Professional Documents
Culture Documents
g stt .l1 l1
đương theo công thức: g 2tt = .(1 2 2 3 ) (kN/m). với .
2 2.l2
g stt .l1
- Đối với sàn bản dầm: Tải trọng truyền vào dầm tính theo công thức: g 2tt =
2
Bảng 2.2.1. Bảng tĩnh tải từ các ô sàn truyền vào dầm
L1 L2 βൌ
ଵ
Ô SÀN LOẠI Ô BẢN DẠNG TẢI ଶଶ gs , tt g2 ,tt
(m) (m)
S3 5.8 7.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.40 3.95 8.49
S4 4.2 5.8 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.36 3.95 6.51
S5 2.7 4.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.32 3.95 4.41
S5' 2.7 4.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.32 3.95 4.41
S7 2.7 3.6 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.38 3.95 4.11
S9 2.7 7.2 BẢN DẦM HÌNH CHỮ NHẬT 0.19 3.95 4.99
Bảng 2.2.2. Bảng tĩnh tải từ sàn truyền vào dầm theo từng nhịp dầm trục C
Bảng 2.2.4. Bảng hoạt tải từ sàn truyền vào dầm theo từng nhịp dầm trục C
L1 L2 ଵ
Ô SÀN LOẠI Ô BẢN DẠNG TẢI βൌ
ଶଶ gs , tt g2 ,tt
(m) (m)
S3 5.8 7.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.40 2.4 5.16
S4 4.2 5.8 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.36 2.4 3.96
S5 2.7 4.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.32 2.4 2.68
S5' 2.7 4.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.32 2.4 2.68
S7 2.7 3.6 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.38 2.4 2.50
S9 2.7 7.2 BẢN DẦMHÌNH CHỮ NHẬT 0.19 2.4 3.03
Bảng 2.2.6. Bảng tải trọng tác dụng lên dầm trục C (Ký hiệu: C)
5 0 -17,23 0,16 -0,24 0,71 -3,85 -3,99 1,19 -0,17 -25,48 -15,17 -25,48
5 1,8 19,96 0,11 -0,16 0,49 -2,64 8,63 -1,24 0,18 15,91 29,36 29,36
5 3,6 29,92 0,06 -0,09 0,26 -1,44 12,68 -3,67 0,53 24,72 43,45 43,45
5 5,4 2,12 0,01 -0,01 0,04 -0,23 6,43 -6,11 0,87 -4,23 9,47 -4,23/+9,47
5 7,2 -52,90 -0,04 0,06 -0,18 0,98 -8,40 -8,54 1,22 -70,06 -50,64 -70,06
6 0 -52,90 -0,04 0,06 -0,18 0,98 -8,40 -8,54 1,22 -70,06 -50,64 -70,06
6 1,8 1,48 -0,03 0,04 -0,13 0,70 -6,04 6,43 -0,28 -4,99 8,66 -4,99/+8,66
6 3,6 28,54 -0,02 0,03 -0,08 0,43 -3,67 12,82 -1,78 22,99 41,82 41,82
6 5,4 18,03 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 8,92 -3,28 13,40 27,11 27,11
6 7,2 -19,98 0,00 -0,01 0,02 -0,12 1,05 -3,56 -4,79 -28,46 -18,90 -28,46
7 0 -19,98 0,00 -0,01 0,02 -0,12 1,05 -3,56 -4,79 -28,46 -18,91 -28,46
7 1,125 -0,27 0,00 -0,01 0,02 -0,08 0,70 -2,38 2,45 -2,73 2,90 -2,73/+2,9
7 2,25 5,68 0,00 -0,01 0,01 -0,05 0,47 -1,58 4,21 4,04 10,37 10,37
7 3,375 5,45 0,00 -0,01 0,01 -0,03 0,23 -0,79 3,20 4,63 8,89 8,89
7 4,2 0,00 0,00 -0,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 -0,01 0,00 -0,01
5 0 -28,25 0,03 -0,04 0,12 -0,67 -7,97 1,35 -0,19 -37,12 -26,75 37,12
5 1,8 -13,07 0,03 -0,04 0,12 -0,67 -5,11 1,35 -0,19 -19,08 -11,57 19,08
5 3,6 7,80 0,03 -0,04 0,12 -0,67 0,61 1,35 -0,19 6,89 9,91 9,91
5 5,4 22,98 0,03 -0,04 0,12 -0,67 6,33 1,35 -0,19 22,07 30,81 30,81
5 7,2 38,16 0,03 -0,04 0,12 -0,67 9,19 1,35 -0,19 37,25 48,85 48,85
6 0 -37,80 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 -9,27 0,83 -48,42 -36,80 48,42
6 1,8 -22,62 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 -6,41 0,83 -30,38 -21,62 30,38
6 3,6 -1,75 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 -0,69 0,83 -3,79 -0,75 3,79
6 5,4 13,43 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 5,03 0,83 12,08 19,45 19,45
6 7,2 28,61 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 7,89 0,83 27,26 37,49 37,49
7 0 -16,86 0,01 0,01 -0,03 0,25 -0,85 -0,85 -6,14 -24,73 -16,60 24,73
7 1,125 -9,67 0,01 0,01 -0,03 0,25 -0,85 -0,85 -3,36 -14,76 -9,41 14,76
7 2,25 -3,06 0,01 0,01 -0,03 0,25 -0,85 -0,85 -0,40 -5,19 -2,80 5,19
7 3,375 3,52 0,01 0,01 -0,03 0,25 -0,85 -0,85 2,55 1,79 6,33 6,33
7 4,2 7,44 0,01 0,01 -0,03 0,25 -0,85 -0,85 3,87 5,71 11,57 11,57
b.ho s
- Chọn cốt thép bố trí Aschon AsTT và kiểm tra lại hàm lượng cốt thép đã chọn.
Kết quả tính toán được trình bày ở bảng, bố trí cốt thép dọc được thể hiện ở bản
vẽ KC-02/04.
4.2. Tính cốt đai chịu cắt
Tính cốt đai cho các tiết diện gối: với giá trị lực cắt lớn nhất tại gối của mỗi dầm.
. - Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính của bụng dầm:
Qmax Qư.s= 0,3. w1. b1.Rb.b.ho
f : Hệ số xét đến tiết diện chữ T và chữ I khi cánh nằm trong vùng nén.
Khi tính lực cắt ở gối, cánh nằm trong vùng kéo nên f 0
Bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt.
- Chọn cốt đai: Ф, n, asw
Trong đó: Ф là đường kính cốt thép chọn làm cốt đai, n là số nhánh đai, asw là
diện tích tiết diện ngang của cốt thép.
- Xác định bước cốt đai: S BT min(S tt , S max , S ct )
4 b 2 (1 f n ) b Rbt b h02
+ S tt 2
Rsw n a sw
Q
Với b 2 2 , f 0 , n 0
b 4 (1 n ) b Rbt b h02
+ S max ; Với b 4 1,5
Q
h
350
175mm
+ S ct 2 2
100mm
Kết quả tính toán được bố trí trong đoạn dầm l/4 ở gần gối tựa.
Trong đoạn dầm giữa nhịp, cốt đai được bố trí theo cấu tạo:
Trên 0,00 20 4 46 0,00 c.tạo 0,92 0,10% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,21%
G1 50
Dưới 0,00 20 4 46 0,00 c.tạo 0,92 0,10% 2 Ø18 5,09 0,55%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N1 35
Dưới 70,60 60 4 31 0,11 0,94 8,62 1,39% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -24,80 20 4 31 0,11 0,94 3,04 0,49% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G2 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 3,30 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N2 35
Dưới -1,67 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -5,02 20 4 31 0,02 0,99 0,62 0,10% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G3 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N3 35
Dưới 3,33 60 4 31 0,01 1,00 0,62 0,10% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -11,82 20 4 31 0,05 0,97 1,40 0,23% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G4 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N4 35
Dưới 3,26 60 4 31 0,00 1,00 0,62 0,10% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -34,88 20 4 31 0,16 0,91 4,40 0,71% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G5 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N5 35
Dưới 20,57 60 4 31 0,03 0,98 2,41 0,39% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -70,06 20 4 31 0,32 0,80 10,06 1,62% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G6 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N6 35
Dưới 19,65 60 4 31 0,03 0,98 2,30 0,37% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -13,66 20 4 31 0,06 0,97 1,63 0,26% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G7 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N7 35
Dưới 4,68 60 4 31 0,01 1,00 0,62 0,10% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -30,21 20 4 31 0,14 0,93 3,76 0,61% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G8 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên -5,88 20 4 31 0,03 0,99 0,69 0,11% 0Ø14 0,00 Fa<TT
N8 35
Dưới 16,84 60 4 31 0,03 0,99 1,97 0,32% 1Ø14 + 2Ø16 5,56 0,90%
49,45 Gối 200 1774 2 8 100 1,195 416,1 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
1 14,31 20 60 3 57 0,885 0 0,00 116,96 81,8
28,55 Nhịp 450 3073 2 8 150 1,130 393,4 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
24,30 Gối 150 1138 2 8 100 1,195 233,6 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
2 6,64 20 35 3 32 0,885 0 0,00 36,86 31,3
14,33 Nhịp 263 1929 2 8 150 1,130 220,9 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
17,23 Gối 150 1605 2 8 100 1,195 233,6 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
3 6,60 20 35 3 32 0,885 0 0,00 36,86 31,2
11,40 Nhịp 263 2425 2 8 150 1,130 220,9 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
21,37 Gối 150 1294 2 8 100 1,195 233,6 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
4 6,64 20 35 3 32 0,885 0 0,00 36,86 31,3
16,17 Nhịp 263 1710 2 8 150 1,130 220,9 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
48,85 Gối 200 1796 2 8 100 1,195 416,1 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
5 14,31 20 60 3 57 0,885 0 0,00 116,96 81,8
30,81 Nhịp 450 2847 2 8 150 1,130 393,4 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
48,42 Gối 200 1812 2 8 100 1,195 416,1 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
6 14,31 20 60 3 57 0,885 0 0,00 116,96 81,8
30,38 Nhịp 450 2888 2 8 150 1,130 393,4 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
24,73 Gối 150 1118 2 8 100 1,195 233,6 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
7 6,64 20 35 3 32 0,885 0 0,00 36,86 31,3
14,76 Nhịp 263 1873 2 8 150 1,130 220,9 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
GVHD: Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 46- SVTH: Phan Văn Biểu