You are on page 1of 17

Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN DẦM PHỤ TRỤC A TẦNG 3


1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1.1. Vật liệu sử dụng trong tính toán
- Bê tông cấp độ bền B20 có:
+ Cường độ chịu nén dọc trục: Rb = 11,5 Mpa.
+ Cường độ chịu kéo dọc trục: Rbt = 0,90 Mpa.
- Cốt thép:
+ Thép Ø ≤ 10 dùng thép AI có: Rs = Rsc = 225 MPa, Rsw = 175 MPa.
+ Thép Ø > 10 dùng thép AII có: Rs = Rsc = 280 MPa, Rsw = 225 MPa.
1.2. Sơ đồ tính toán:
Dầm phụ tính theo sơ đồ đàn hồi. Sơ đồ tính là dầm liên tục có các gối tựa là dầm
chính. Nhip tính toán được lấy từ tim sang tim.

1.3. Chọn kích thước dầm:


1 1 1
- Kích thước dầm được xác định theo công thức: h  m .ld và b=    h.
d 2 4

Trong đó: ld = nhịp của dầm đang xét,


md = 12 ÷ 20 đối với dầm phụ.
- Đối với dầm nhịp 1-2;5-6;6-7 có ldp= 7,2 m:
 1 1   1 1 
hdp =    ldp =    .7200 = (600 ÷ 360) mm.
 12 20   12 20 

 Chọn hdp= 600 mm.


- Đối với dầm nhịp 2-3;4-5;7-8 có ldp= 4,2 m:
 1 1   1 1 
hdp =    ldp =    .4200 = (350 ÷ 210) mm.
 12 20   12 20 

 Chọn hdp= 350 mm.


-: Đối với dầm nhịp 3-4có ldp= 3,6m
 1 1   1 1 
hdp =    ldp =    .3600 = (350 ÷ 180) mm.
 12 20   12 20 

 Chọn hdp= 350 mm.


1 1 1 1
- Chiều rộng dầm phụ : bdp =  2  4  .hdp=  2  4  .350= (175 ÷ 88) mm.

 Chọn bdp= 200 mm.

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 24- SVTH: Phan Văn


Biểu
Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế
Vậy, tiết diện dầm phụ trục C được chọn là: b dp x hdp = (200x350) mm.và : bdp x hdp
= (200x600) mm
2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN DẦM
Tải trọng tác dụng lên dầm gồm:
- Tĩnh tải (gdp): + Trọng lượng bản thân dầm ( g1tt ).
+ Tĩnh tải sàn truyền vào ( g 2tt ).
+ Tĩnh tải do tường và cửa truyền vào ( g 3tt ).
+ Tĩnh tải do dầm phụ khác truyền vào ( g 4tt )
- Hoạt tải (pdp): do hoạt tải của sàn truyền vào.
2.1. Tĩnh tải:
2.1.1. Trọng lượng bản thân dầm ( g1tt ) : gồm trọng lượng dầm bê tông cốt thép có
tiết diện 200x350 mm , 200x600 mm và trọng lượng lớp vữa trát dày 1cm.
Dối với nhịp có L= 3.6
g1tt = bdp.(hdp – hb). γbt.nbt + δtrát.(bdp+2.hdp–2.hb).γvt.nvt =

= 0,2.(0,35 – 0,11).25.1,1+0,01.(0,2+2.0,35–2.0,1).16.1,3 = 2,940 (kN/m).


Dối với nhịp có L= 4,2
g1tt = bdp.(hdp – hb). γbt.nbt + δtrát.(bdp+2.hdp–2.hb).γvt.nvt =

= 0,2.(0,35 – 0,1).25.1,1+0,01.(0,2+2.0,35–2.0,1).16.1,3 = 2,940 (kN/m).


Dối với nhịp có L= 7,2
g1tt = bdp.(hdp – hb). γbt.nbt + δtrát.(bdp+2.hdp–2.hb).γvt.nvt =

= 0,2.(0,35 – 0,1).25.1,1+0,01.(0,2+2.0,35–2.0,1).16.1,3 = 2,940 (kN/m).

2.1.2. Tĩnh tải sàn truyền vào ( g 2tt ) :


 Sơ đồ phân tải cho dầm trục C
 Sơ đồ truyền tải:
- Đối với các ô sàn bản kê 4 cạnh:
+ Với tải trọng phân bố theo hình thang được quy về tải trọng phân bố tương

g stt .l1 l1
đương theo công thức: g 2tt = .(1  2 2   3 ) (kN/m). với   .
2 2.l2

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 25- SVTH: Phan Văn


Biểu
Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

 
g stt .l1
- Đối với sàn bản dầm: Tải trọng truyền vào dầm tính theo công thức: g 2tt =
2


Bảng 2.2.1. Bảng tĩnh tải từ các ô sàn truyền vào dầm

L1 L2 βൌ
௅ଵ
Ô SÀN LOẠI Ô BẢN DẠNG TẢI ଶ௅ଶ gs , tt g2 ,tt
(m) (m)
S3 5.8 7.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.40 3.95 8.49
S4 4.2 5.8 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.36 3.95 6.51
S5 2.7 4.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.32 3.95 4.41
S5' 2.7 4.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.32 3.95 4.41
S7 2.7 3.6 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.38 3.95 4.11
S9 2.7 7.2 BẢN DẦM HÌNH CHỮ NHẬT 0.19 3.95 4.99

Bảng 2.2.2. Bảng tĩnh tải từ sàn truyền vào dầm theo từng nhịp dầm trục C

STT Nhịp dầm


Kích thước nhịp
Ô sàn g 2TT
(kN/m) (kN/m)
(m)
1 1-2,5-6,6-7 7,2 S3 8,52 8,52
2 1-2,5-6,6-7 7,2 S9 4,99 4,99
3 2-3,4-5,7-8 4,2 S4 7,03 7,03
4 2-3,4-5,7-8 4,2 S5 4,42 4,42
5 03-Thg4 3,6 S7 4,42 4,11
+ γc: là trọng lượng của 1m2 cửa, γc = 0,4 kN/m2.
+ st: là diện tích tường trong nhịp đang xét.
+ sc: là diện tích cửa trong nhịp đang xét.
+ nc: là hệ số vượt tải đối với tường và cửa.
2.1.4. Tĩnh tải do dầm phụ khác truyền vào ( g 4tt ) :

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 26- SVTH: Phan Văn


Biểu
Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

TẢI TRỌNG DẦM PHỤ KHÁC TRUYỀN VÁO DẦM TRỤC C


L1 DẦM TẢI TRỌNG VỊ TRÍ
6.85 D8 5.5 3.425

Bảng 2.2.4. Bảng hoạt tải từ sàn truyền vào dầm theo từng nhịp dầm trục C

L1 L2 ௅ଵ
Ô SÀN LOẠI Ô BẢN DẠNG TẢI βൌ
ଶ௅ଶ gs , tt g2 ,tt
(m) (m)
S3 5.8 7.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.40 2.4 5.16
S4 4.2 5.8 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.36 2.4 3.96
S5 2.7 4.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.32 2.4 2.68
S5' 2.7 4.2 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.32 2.4 2.68
S7 2.7 3.6 KÊ 4 CẠNH HÌNH THANG 0.38 2.4 2.50
S9 2.7 7.2 BẢN DẦMHÌNH CHỮ NHẬT 0.19 2.4 3.03

2.3. Tổng tải:

Bảng 2.2.6. Bảng tải trọng tác dụng lên dầm trục C (Ký hiệu: C)

Kích thước Tải phân bố


gtt ptt
STT Nhịp l    
b (m) h (m)
(m) (kN/m
(kN/m)
)
1 1-2 0.2 0.6 7.2 8.49 5.16
2 2-3 0.2 0.35 4.2 6.51 2.68
3 3-4 0.2 0.35 3.6 4.11 2.50
4 4-5 0.2 0.35 4.2 6.51 2.68
5 5-6 0.2 0.6 7.2 8.49 5.16
6 6-7 0.2 0.6 7.2 8.49 5.16
7 7-8 0.2 0.35 4.2 6.51 2.68

3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC


3.1. Sơ đồ chất tải và biểu đồ nội lực dầm C
Tĩnh tải : (Sơ đồ tải trọng, đơn vị: kN/m)

(Biểu đồ M, đơn vị: kN.m)


GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 27- SVTH: Phan Văn
Biểu
Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

(Biểu đồ Q, đơn vị: kN)

Hoạt tải 1: (Sơ đồ tải trọng, đơn vị: kN/m)

(Biểu đồ M, đơn vị: kN.m)

(Biểu đồ Q, đơn vị: kN)

Hoạt tải 2: (Sơ đồ tải trọng, đơn vị: kN/m)

(Biểu đồ M, đơn vị: kN.m)

(Biểu đồ Q, đơn vị: kN)

Hoạt tải 3: (Sơ đồ tải trọng, đơn vị: kN/m)

(Biểu đồ M, đơn vị: kN.m)

(Biểu đồ Q, đơn vị: kN)

Hoạt tải 4: (Sơ đồ tải trọng, đơn vị: kN/m)

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 28- SVTH: Phan Văn


Biểu
Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế
(Biểu đồ M, đơn vị: kN.m)

(Biểu đồ Q, đơn vị: kN)

Hoạt tải 5: (Hoạt tải 5 bằng 0)

Hoạt tải 6: (Sơ đồ tải trọng, đơn vị: kN/m)

(Biểu đồ M, đơn vị: kN.m)

(Biểu đồ Q, đơn vị: kN)

Hoạt tải 7: (Sơ đồ tải trọng, đơn vị: kN/m)

(Biểu đồ M, đơn vị: kN.m)

(Biểu đồ Q, đơn vị: kN)

Hoạt tải 8: (Sơ đồ tải trọng, đơn vị: kN/m)

(Biểu đồ M, đơn vị: kN.m)

(Biểu đồ Q, đơn vị: kN)

Hoạt tải 9: (Sơ đồ tải trọng, đơn vị: kN/m)

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 29- SVTH: Phan Văn


Biểu
Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế
(Biểu đồ M, đơn vị: kN.m)

(Biểu đồ Q, đơn vị: kN)

3.2. Tổ hợp nội lực


- Mô men: Mmax = MTT + M 
HT , Mmin = MTT + M 
HT

- Lực cắt: Qmax = QTT + Q 


HT , Qmin = QTT + Q 
HT

- Tổ hợp nội lực được lập thành bảng.

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 30- SVTH: Phan Văn


Biểu
Đồ án chuyên ngành-Phần Kết cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

BẢNG TỔ HỢP MOMENT DẦM LIÊN TỤC


Phần Tiế t Trường hợp tải trọng (đơn vị kN.m) Tổ hợp
tử diệ n TT HT1 HT2 HT3 HT4 HT5 HT6 HT7 M min M max M ttoán
1 0 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0 0,00 0,00 0,00
1 1,8 39,91 13,99 -0,93 0,17 -0,06 0,03 -0,01 0 38,92 54,10 54,10
1 3,6 52,49 17,69 -1,86 0,34 -0,11 0,05 -0,02 0 50,50 70,57 70,57
1 5,4 27,51 11,09 -2,79 0,51 -0,17 0,08 -0,02 0 24,53 39,19 39,19
1 7,2 -24,80 -5,80 -3,71 0,68 -0,23 0,10 -0,03 0 -34,57 -24,01 -34,57
2 0 -24,80 -5,80 -3,71 0,68 -0,23 0,10 -0,03 0,00 -34,57 -24,01 -34,57
2 1,125 -5,60 -3,32 2,33 -0,16 0,05 -0,02 0,01 0,00 -9,11 -3,20 -9,11
2 2,25 1,02 -1,67 3,30 -1,79 0,24 -0,11 0,03 0,00 -2,55 4,59 -2,55/+4,59
2 3,375 0,92 -0,02 1,49 -1,30 0,43 -0,20 0,06 -0,01 -0,60 2,90 -0,6/+2,9
2 4,2 -4,39 1,63 -2,50 -1,86 0,62 -0,28 0,08 -0,01 -9,04 -2,06 -9,04
3 0 -4,39 1,63 -2,50 -1,86 0,62 -0,28 0,08 -0,01 -9,04 -2,06 -9,04
3 0.9 2,87 1,12 -1,72 1,57 -0,15 0,07 -0,02 0,00 0,98 5,63 5,63
3 1,8 5,10 0,61 -0,93 2,85 -0,92 0,42 -0,13 0,02 3,12 9,00 9,00
3 2,7 1,58 0,10 -0,15 1,56 -1,69 0,77 -0,23 0,03 -0,49 4,05 -0,49/+4,05
3 3,6 -6,96 -0,41 0,63 -1,87 -2,46 1,12 -0,33 0,05 -12,03 -5,16 -12,03
4 0 -6,98 -0,41 0,63 -1,87 -2,46 1,12 -0,33 0,05 -12,05 -5,18 -12,05
4 1,125 2,54 -0,22 0,34 -1,01 2,72 -0,58 0,17 -0,02 0,70 5,77 5,77
4 2,25 1,80 -0,10 0,15 -0,44 3,10 -1,72 0,51 -0,07 -0,53 5,56 -0,53/+5,56
4 3,375 -5,11 0,03 -0,05 0,14 0,72 -2,86 0,85 -0,12 -8,14 -3,37 -8,14
4 4,2 -17,23 0,16 -0,24 0,71 -3,85 -3,99 1,19 -0,17 -25,48 -15,17 -25,48

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 31- SVTH: Phan Văn Biểu


Đồ án chuyên ngành-Phần Kết cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

5 0 -17,23 0,16 -0,24 0,71 -3,85 -3,99 1,19 -0,17 -25,48 -15,17 -25,48
5 1,8 19,96 0,11 -0,16 0,49 -2,64 8,63 -1,24 0,18 15,91 29,36 29,36
5 3,6 29,92 0,06 -0,09 0,26 -1,44 12,68 -3,67 0,53 24,72 43,45 43,45
5 5,4 2,12 0,01 -0,01 0,04 -0,23 6,43 -6,11 0,87 -4,23 9,47 -4,23/+9,47
5 7,2 -52,90 -0,04 0,06 -0,18 0,98 -8,40 -8,54 1,22 -70,06 -50,64 -70,06
6 0 -52,90 -0,04 0,06 -0,18 0,98 -8,40 -8,54 1,22 -70,06 -50,64 -70,06
6 1,8 1,48 -0,03 0,04 -0,13 0,70 -6,04 6,43 -0,28 -4,99 8,66 -4,99/+8,66
6 3,6 28,54 -0,02 0,03 -0,08 0,43 -3,67 12,82 -1,78 22,99 41,82 41,82
6 5,4 18,03 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 8,92 -3,28 13,40 27,11 27,11
6 7,2 -19,98 0,00 -0,01 0,02 -0,12 1,05 -3,56 -4,79 -28,46 -18,90 -28,46
7 0 -19,98 0,00 -0,01 0,02 -0,12 1,05 -3,56 -4,79 -28,46 -18,91 -28,46
7 1,125 -0,27 0,00 -0,01 0,02 -0,08 0,70 -2,38 2,45 -2,73 2,90 -2,73/+2,9
7 2,25 5,68 0,00 -0,01 0,01 -0,05 0,47 -1,58 4,21 4,04 10,37 10,37
7 3,375 5,45 0,00 -0,01 0,01 -0,03 0,23 -0,79 3,20 4,63 8,89 8,89
7 4,2 0,00 0,00 -0,01 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 -0,01 0,00 -0,01

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 32- SVTH: Phan Văn Biểu


Đồ án chuyên ngành-Phần Kết cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

BẢNG TỔ HỢP LỰC CẮT DẦM LIÊN TỤC


Phần Tiế t Trường hợp tải trọng (đơn vị kN) Tổ hợp
tử diệ n TT HT1 HT2 HT3 HT4 HT5 HT6 HT7 Q min Q max Qtt=|Q|max
1 0 -29,76 -10,63 0,52 -0,10 0,03 -0,01 0,00 0,00 -40,50 -29,20 40,50
1 1,8 -14,58 -4,91 0,52 -0,10 0,03 -0,01 0,00 0,00 -19,60 -14,02 19,60
1 3,6 0,60 0,81 0,52 -0,10 0,03 -0,01 0,00 0,00 0,49 1,96 1,96
1 5,4 21,47 6,53 0,52 -0,10 0,03 -0,01 0,00 0,00 21,36 28,55 28,55
1 7,2 36,65 12,24 0,52 -0,10 0,03 -0,01 0,00 0,00 36,54 49,45 49,45
2 0 -17,01 -1,77 -5,29 0,61 -0,20 0,09 -0,03 0,00 -24,30 -16,31 24,30
2 1,125 -9,82 -1,77 -2,51 0,61 -0,20 0,09 -0,03 0,00 -14,33 -9,12 14,33
2 2,25 -3,21 -1,77 0,45 0,61 -0,20 0,09 -0,03 0,00 -5,21 -2,06 5,21
2 3,375 3,37 -1,77 3,40 0,61 -0,20 0,09 -0,03 0,00 1,37 7,47 7,47
2 4,2 7,29 -1,77 4,72 0,61 -0,20 0,09 -0,03 0,00 5,29 12,71 12,71
3 0 -9,70 0,57 -0,87 -4,29 0,85 -0,39 0,12 -0,02 -15,26 -8,16 15,26
3 0.9 -4,20 0,57 -0,87 -2,86 0,85 -0,39 0,12 -0,02 -8,34 -2,67 8,34
3 1,8 0,72 0,57 -0,87 0,00 0,85 -0,39 0,12 -0,02 -0,56 2,26 2,26
3 2,7 7,00 0,57 -0,87 2,86 0,85 -0,39 0,12 -0,02 5,72 11,40 11,40
3 3,6 11,40 0,57 -0,87 4,29 0,85 -0,39 0,12 -0,02 10,12 17,23 17,23
4 0 -9,71 -0,14 0,21 -0,61 -4,67 1,22 -0,36 0,05 -15,50 -8,23 15,50
4 1,125 -2,52 -0,14 0,21 -0,61 -1,89 1,22 -0,36 0,05 -5,53 -1,04 5,53
4 2,25 4,10 -0,14 0,21 -0,61 1,07 1,22 -0,36 0,05 2,99 6,65 6,65
4 3,375 10,68 -0,14 0,21 -0,61 4,02 1,22 -0,36 0,05 9,57 16,17 16,17
4 4,2 14,56 -0,14 0,21 -0,61 5,34 1,22 -0,36 0,05 13,45 21,37 21,37

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 33- SVTH: Phan Văn Biểu


Đồ án chuyên ngành-Phần Kết cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

5 0 -28,25 0,03 -0,04 0,12 -0,67 -7,97 1,35 -0,19 -37,12 -26,75 37,12
5 1,8 -13,07 0,03 -0,04 0,12 -0,67 -5,11 1,35 -0,19 -19,08 -11,57 19,08
5 3,6 7,80 0,03 -0,04 0,12 -0,67 0,61 1,35 -0,19 6,89 9,91 9,91
5 5,4 22,98 0,03 -0,04 0,12 -0,67 6,33 1,35 -0,19 22,07 30,81 30,81
5 7,2 38,16 0,03 -0,04 0,12 -0,67 9,19 1,35 -0,19 37,25 48,85 48,85
6 0 -37,80 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 -9,27 0,83 -48,42 -36,80 48,42
6 1,8 -22,62 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 -6,41 0,83 -30,38 -21,62 30,38
6 3,6 -1,75 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 -0,69 0,83 -3,79 -0,75 3,79
6 5,4 13,43 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 5,03 0,83 12,08 19,45 19,45
6 7,2 28,61 -0,01 0,01 -0,03 0,15 -1,31 7,89 0,83 27,26 37,49 37,49
7 0 -16,86 0,01 0,01 -0,03 0,25 -0,85 -0,85 -6,14 -24,73 -16,60 24,73
7 1,125 -9,67 0,01 0,01 -0,03 0,25 -0,85 -0,85 -3,36 -14,76 -9,41 14,76
7 2,25 -3,06 0,01 0,01 -0,03 0,25 -0,85 -0,85 -0,40 -5,19 -2,80 5,19
7 3,375 3,52 0,01 0,01 -0,03 0,25 -0,85 -0,85 2,55 1,79 6,33 6,33
7 4,2 7,44 0,01 0,01 -0,03 0,25 -0,85 -0,85 3,87 5,71 11,57 11,57

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 34- SVTH: Phan Văn Biểu


Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
4.1. Tính cốt thép dọc
- Số liệu:
+ Bê tông B20 có: Rb = 11,5 Mpa, Rbt = 0,90 Mpa   R = 0,623; αR = 0,429.
+ Cốt thép AII có: Rs = Rsc = 280 MPa, Rsw = 225 MPa.
- Xác định tiết diện tính toán quy ước:
+ Với dầm B, tiết diện tính toán có dạng chữ Z, tiết diện tính toán cho các tiết
diện nhịp và gối quy ước là hình chữ nhật bf’xh. Với bf’= 200 + min(l/6, 9hb, 1/2
khoảng cách 2 mép trong của 2 dầm song song với dầm đang xét).
→ bf’= 200 + min(700,900,900)= 200 + 700 = 900mm.
→ bf’xh = 900 x 350mm.
+ Với dầm C, tiết diện tính toán cho các tiết diện nhịp và gối quy ước là hình
chữ nhật bxh = 200x350mm.
- Xác định chiều cao làm việc của tiết diện: ho = h - a với a là khoảng cách từ trọng
tâm cốt thép chịu lực đến mép vùng bêtông chịu kéo.
- Xác định αm và kiểm tra điều kiện hạn chế:
M
m  , điều kiện hạn chế: αm ≤ αR = 0,446. Nếu αm > αR thì bố trí cốt
Rb .b.h02
kép.
1  (1  2. m )
- Xác định  
2
- Tính diện tích cốt thép yêu cầu:
M
AsTT  với M là các giá trị moment tại các tiết diện đang tính.
 .Rs .h0

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo tính toán:


Astt R 11,5
 min = 0,1%   = .100%   max =  R . R  0,623. 280  2,559%
b

b.ho s

- Chọn cốt thép bố trí Aschon  AsTT và kiểm tra lại hàm lượng cốt thép đã chọn.
Kết quả tính toán được trình bày ở bảng, bố trí cốt thép dọc được thể hiện ở bản
vẽ KC-02/04.
4.2. Tính cốt đai chịu cắt
 Tính cốt đai cho các tiết diện gối: với giá trị lực cắt lớn nhất tại gối của mỗi dầm.
. - Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính của bụng dầm:
Qmax  Qư.s= 0,3.  w1.  b1.Rb.b.ho

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 35- SVTH: Phan Văn Biểu


Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế
Trong đó: +  w1: là hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông góc với trục của
cấu
kiện được xác định theo công thức:  w1  1  5     w  1,3  Chọn  w1  1
+  b1: là hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bê tông
khác nhau, tính theo công thức:  b1  1    Rb
+ Với bê tông nặng và bê tông hạt nhỏ có:  = 0,01
  b1 = 1 – 0,01  11,5 = 0,885
- Kiểm tra cường độ của tiết diện nghiêng theo lực cắt:
Điều kiện kiểm tra: Q  Qb + Qsw + Qs.inc
Trong đó: + Qs.inc: Khả năng chịu cắt cốt thép xiên. Khi dầm chỉ đặt cốt đai và
cốt dọc, không có cốt xiên, Qs.inc=0.
+ Qb: Lực cắt do riêng bê tông chịu.
+ Qsw: Khả năng chịu cắt của cốt đai.
- Kiểm tra điều kiện chịu cắt của bê tông:
Qmax  Qb.o=  b 3  (1   f   n )   b  Rbt  b  h0

Trong đó:  b 3 = 0,6 đối với bê tông nặng.


 n : Hệ số xét đến ảnh hưởng lực nén dọc trục  n  0

f : Hệ số xét đến tiết diện chữ T và chữ I khi cánh nằm trong vùng nén.
Khi tính lực cắt ở gối, cánh nằm trong vùng kéo nên  f 0

 Bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt.
- Chọn cốt đai: Ф, n, asw
Trong đó: Ф là đường kính cốt thép chọn làm cốt đai, n là số nhánh đai, asw là
diện tích tiết diện ngang của cốt thép.
- Xác định bước cốt đai: S BT  min(S tt , S max , S ct )
4   b 2  (1   f   n )   b  Rbt  b  h02
+ S tt  2
 Rsw  n  a sw
Q
Với  b 2  2 ,  f  0 , n  0
 b 4  (1   n )   b  Rbt  b  h02
+ S max  ; Với  b 4  1,5
Q
h
 
350
 175mm
+ S ct   2 2
 100mm
Kết quả tính toán được bố trí trong đoạn dầm l/4 ở gần gối tựa.
 Trong đoạn dầm giữa nhịp, cốt đai được bố trí theo cấu tạo:

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 35- SVTH: Phan Văn Biểu


Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế
 3h 3  350
   262mm
S ct   4 4
 500mm
l
 Chọn S = 150 mm bố trí trong đoạn ở giữa dầm
2
Kết quả tính toán được trình bày ở bảng, bố trí cốt thép được thể hiện ở bản vẽ
KC-02/04.
4.3. Tính cốt treo
- Tại đoạn nhịp 1-2 và 9-10 của các tầng 1,2,3 có lực tập trung khá lớn do dầm phụ
khác ( dầm D6) truyền vào, do đó cần phải bố trí cốt treo.
- Phạm vi St cần bố trí cốt xiên: St = b + 2b = 200 + 2.200 = 600 mm.
→ Chọn 6  6(s50)
→ Kết quả tính toán cốt thép cho dầm khung được trình bày ở bảng, bố trí cốt thép
cho dầm được thể hiện trong bản vẽ KC: 02/04

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 35- SVTH: Phan Văn Biểu


Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

GVHD:Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 46- SVTH: Phan Văn Biểu


Đồ án chuyên ngành - Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

BẢNG TÍNH THÉP DỌC DẦM


Cấp bền BT: 3 Rb = 11,5 C.thép: 2 Rs=Rsc= 280 ξR= 0,623 αR= 0,429 μmin= 0,10%
TT TT ch BT
Tiết Cốt Mttoán b h a ho As μ As μ
αm ζ Chọn thép
diện thép (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm 2 ) (%) (cm 2 ) (%)

Trên 0,00 20 4 46 0,00 c.tạo 0,92 0,10% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,21%
G1 50
Dưới 0,00 20 4 46 0,00 c.tạo 0,92 0,10% 2 Ø18 5,09 0,55%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N1 35
Dưới 70,60 60 4 31 0,11 0,94 8,62 1,39% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -24,80 20 4 31 0,11 0,94 3,04 0,49% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G2 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 3,30 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N2 35
Dưới -1,67 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -5,02 20 4 31 0,02 0,99 0,62 0,10% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G3 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N3 35
Dưới 3,33 60 4 31 0,01 1,00 0,62 0,10% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -11,82 20 4 31 0,05 0,97 1,40 0,23% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G4 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N4 35
Dưới 3,26 60 4 31 0,00 1,00 0,62 0,10% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -34,88 20 4 31 0,16 0,91 4,40 0,71% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G5 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N5 35
Dưới 20,57 60 4 31 0,03 0,98 2,41 0,39% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -70,06 20 4 31 0,32 0,80 10,06 1,62% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G6 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N6 35
Dưới 19,65 60 4 31 0,03 0,98 2,30 0,37% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -13,66 20 4 31 0,06 0,97 1,63 0,26% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G7 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên 0,00 20 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
N7 35
Dưới 4,68 60 4 31 0,01 1,00 0,62 0,10% 2 Ø18+2 Ø18 10,18 1,64%
Trên -30,21 20 4 31 0,14 0,93 3,76 0,61% 3 Ø16 + 2 Ø18 11,12 1,79%
G8 35
Dưới 0,00 60 4 31 0,00 c.tạo 0,62 0,10% 2 Ø18 5,09 0,82%
Trên -5,88 20 4 31 0,03 0,99 0,69 0,11% 0Ø14 0,00 Fa<TT
N8 35
Dưới 16,84 60 4 31 0,03 0,99 1,97 0,32% 1Ø14 + 2Ø16 5,56 0,90%

GVHD Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 47- SVTH: Phan Văn


Biểu
Đồ án chuyên ngành- Phần Kết Cấu Trường Trung Cấp Nghề Huế

BẢNG TÍNH THÉP ĐAI DẦM


Cấp bền BT: 3 Rb = 11,5 Rbt = 0,90 Eb= 27.000 Cốt thép 1 Rsw = 175 Rs=Rsc= 225 Es= 210.000
Sơ bộ chọn đai 0,3φw1 φb1 Cánh tt
Phần Qttoán Tiết q1 b h a ho s ct s max
Rbbh0 Kiểm h' f
Mb Qb1 qsw s tt Kiểm
Số Ø s φw1 φb1 φf Chọn thép
tử diện tra tra
(kN) (KN/m) (cm) (cm) (cm) (cm) (mm) (mm) nhánh (mm) (mm) (kN) (cm) (KN.m) (kN) (KN/m) (mm)

49,45 Gối 200 1774 2 8 100 1,195 416,1 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
1 14,31 20 60 3 57 0,885 0 0,00 116,96 81,8
28,55 Nhịp 450 3073 2 8 150 1,130 393,4 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
24,30 Gối 150 1138 2 8 100 1,195 233,6 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
2 6,64 20 35 3 32 0,885 0 0,00 36,86 31,3
14,33 Nhịp 263 1929 2 8 150 1,130 220,9 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
17,23 Gối 150 1605 2 8 100 1,195 233,6 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
3 6,60 20 35 3 32 0,885 0 0,00 36,86 31,2
11,40 Nhịp 263 2425 2 8 150 1,130 220,9 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
21,37 Gối 150 1294 2 8 100 1,195 233,6 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
4 6,64 20 35 3 32 0,885 0 0,00 36,86 31,3
16,17 Nhịp 263 1710 2 8 150 1,130 220,9 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
48,85 Gối 200 1796 2 8 100 1,195 416,1 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
5 14,31 20 60 3 57 0,885 0 0,00 116,96 81,8
30,81 Nhịp 450 2847 2 8 150 1,130 393,4 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
48,42 Gối 200 1812 2 8 100 1,195 416,1 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
6 14,31 20 60 3 57 0,885 0 0,00 116,96 81,8
30,38 Nhịp 450 2888 2 8 150 1,130 393,4 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150
24,73 Gối 150 1118 2 8 100 1,195 233,6 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a100
7 6,64 20 35 3 32 0,885 0 0,00 36,86 31,3
14,76 Nhịp 263 1873 2 8 150 1,130 220,9 Đạt 54,00 326 Đạt Ø8-a150

GVHD: Ths.Nguyễn Phú Hoàng -Trang 46- SVTH: Phan Văn Biểu

You might also like