You are on page 1of 36

TỔNG HỢP ĐỀ THI MÔ PHÔI HỌC KỲ III NĂM 2009

I. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT


Câu 1. Biểu mô có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Tế báo đứng sát nhau
B. Không có mạch máu
C. Có ít thể liên kết
D. Có tính phân cực
E. Có tính tái tạo mạnh
Câu 2. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
A. Không có tế bào đáy
B. Lợp mặt trong của ruột non
C. Lợp mặt trong của phế quản gian tiểu thùy
D. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng
E. Còn gọi là biểu mô trung gian
Câu 3. Tuyến nội tiết là một tuyến mà
A. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất
B. Không có tế bào chế tiết
C. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên
D. Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máu
E. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau
Câu 4. Biểu mô lát đơn có ở
A. Ống thẳng
B. Mặt trong của mạch máu
C. Trên bề mặt của da
D. Thành của ống mào tinh
E. Thực quản
Câu 5. Ống sinh tinh là loại
A. Ống đơn
B. Ống chia nhánh
C. Ống đơn cong queo bịt kính một đầu
D. Túi phức tạp
E. Ống túi
Câu 6. Kháng thể được tổng hợp ở
A. Nguyên bào sợi
B. Tương bào
C. Đại thực bào
Câu 8. Dây xơ được phân bố ở
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Trong nang bạch huyết
D. Các xoang dưới võ
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 9. Tủy trắng của lách gồm các thành phần
A. Nang bạch huyết và động mạch là xo
B. Dây Billroth và nang bạch huyết
C. Xoang tĩnh mạch và dây Billroth
D. Nang bạch huyết và tĩnh mạch trung tâm
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 10. Cấu tạo tủy đỏ của lách gồm
A. Dây nang và xoang tĩnh mạch
B. Mạch bạch huyết và dây Billroth
C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch
D. Dây Billroth và dây xơ
E. Dây nang và dây Billroth
Câu 11. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như
A. Tiểu tĩnh mạch
B. Mao mạch lỗ thủng
C. Mao mạch liên tục
D. Tĩnh mạch
E. Mao mạch kiểu vòng
Câu 12. Dây tủy là cấu trúc
A. Có tên gọi khác là dây Billroth
B. Có chứa tế bào lympho
C. Có cấu tạo mô học giống dây xơ
D. Nằm ở vùng vỏ của hạch
E. Nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạch
Câu 13. Trong ống tiêu hóa đoạn nào có chứa các ống tuyến ở vùng dưới
niêm
A. Hồi tràng
B. Thực quản
C. Hổng tràng
D. Dạ dày
Câu 14. Van ngang là cấu trúc
A. Có nhiều ở ruột non
B. Làm giảm diện tích tiếp xúc dưới thức ăn
C. Không có ở ruột thừa
D. Nằm trên các nhung mao
E. Có rất nhiều ở ruột già
Câu 15. Tuyến Lieberkuhn không có tế bào nào sau đây
A. Tế bào thành
B. Tế bào mâm khía
C. Tế bào nội tiết đường ruột
D. Tế bào Paneth
E. Tế bào hấp thu
Câu 16. Tuyến đáy vị không có loại tế bào nào sau đây
A. Tế bào thành
B. Tế bào chính
C. Tế bào nội tiết
D. Tế bào viền
E. Tế bào mâm khía
Câu 17. Tuyến đáy vị là tuyến
A. Phân bố ở lớp đệm và tầng dưới niêm của dạ dày
B. Chỉ có ở lớp đệm của tầng niêm mạc
C. Chứa rất nhiều tế bào đài
D. Có ở hầu hết các đoạn ruột
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 18. Chức năng hấp thu ở ruột non được thực hiện bởi
A. Tế bào đài
B. Tế bào Paneth
C. Tế bào hình ly
D. Tế bào mâm khía
E. Tế bào nội tiết đường ruột
Câu 19. Đơn vị về cấu tạo chức năng của gan là
A. Bè tế bào gan
B. Khoảng cửa
C. Tiểu quản mật
D. Tiểu thùy gan
E. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
Câu 20. Mao mạch nan hoa có cấu tạo như
A. Nối động tĩnh mạch
B. Mao mạch điển hình
C. Mao mạch tiểu cầu thận
D. Tĩnh mạch
E. Mao mạch kiểu vòng
Câu 21. Tế bào Kupffer trong gan có chức năng gì
A. Chuyển hóa đường
B. Chuyển hóa đạm
C. Chuyển hóa mỡ
D. Tổng hợp sắc tố mật
E. Thực bào
Câu 22. Da có chức năng sau đây NGOẠI TRỪ
A. Điều hòa thân nhiệt
B. Dự trữ máu
C. Tổng hợp vitamin A
D. Cảm giác
E. Bài tiết
Câu 23. Các tế bào sừng phân bố trong
A. Lớp sinh sản
B. Lớp gai
C. Lớp hạt
D. Lớp sừng
E. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24. Ở biểu bì da tế bào không thuộc biểu mô là
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Merkel
C. Tế bào mỡ
D. Tế bào lớp hạt
E. Tế bào gai
Câu 25. Thân tế bào sắc tố thường nằm ở
A. Lớp gai
B. Lớp hạt
C. Lớp sinh sản
D. Trong nhú chân bì
E. Vùng hạ bì
Câu 26. Ở da, lớp hạ bì chứa
A. Tế bào gai
B. Tế bào mỡ
C. Tế bào hạt
D. Tế bào sừng
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 27. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là
A. Nephron
B. Tiểu cầu thận
C. Tiểu thùy thận
D. Tháp thận
E. Đài thận
Câu 28. Đoạn tiếp theo sau ống lượn xa là
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống thẳng
D. Ống góp
E. Ống nhú thận
Câu 29. Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở
A. Trụ Benin
B. Tháp tủy
C. Tia tủy
D. Vùng vỏ
E. Vùng giáp vỏ
Câu 30. Lá ngoài của bao Bowmann có chứa biểu mô
A. Vuông đơn
B. Trụ đơn
C. Vuông tầng
D. Lát đơn
E. Trung gian
Câu 31. Ống lượn gần được phân bố ở
A. Vùng vỏ thận
B. Vùng tủy thận
C. Xen kẻ với ống thẳng
D. Xen kẻ với quai Henle
E. Vùng vỏ của thận và xen kẽ với ống lượn 1
Câu 32. Biểu mô của bàng quang là biểu mô
A. Biểu mô giả tầng có lông chuyển
B. Vuông đơn giả tầng
C. Đa dạng
D. Trụ tầng
E. Trung gian
Câu 33. Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô trụ giả tầng có lông
chuyển ở khí quản
A. Tế bào đài
B. Tế bào Paneth
C. Tế bào trụ có lông chuyển
D. Tế bào đáy
E. Tế bào hình ly
Câu 34. Ống mào tinh được lợp bởi biểu mô
A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Tinh
C. Trụ tầng
D. Lát tầng
E. Trung gian
Câu 35. Ống mào tinh có các tế bào sau NGOẠI TRỪ:
A. Tinh tử
B. Tế bào dòng tinh
C. Tế bào Leydig
D. Tế bào Sertoli
E. Tinh nguyên bào
Câu 36. Tinh bào I sẽ
A. Biệt hóa thành tinh nguyên bào
B. Sẽ biệt hóa thành tinh bào II
C. Phân chia giảm phân lần 1 để tạo ra 2 tinh bào II
D. Phân chia giảm nhiễm cho hai tinh tử
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 37. Tế bào Sertoli có các đặc điểm sau. NGOẠI TRỪ:
A. Tựa trên màng đáy
B. Có cực ngọn hướng vào lòng ống sinh tinh
C. Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh
D. Có sự liên kết chặc chẽ ở cực ngọn giữa tế bào Sertoli
Câu 38. Biểu mô của buồng trứng là biểu mô
A. Vuông đơn
B. Trụ đơn
C. Vuông tầng
D. Trụ tầng
E. Lát đơn
Câu 39. Chọn câu đúng khi nói về nang trứng nguyên thủy
A. Gồm một hàng tế bào hình vuông
B. Gồm một hàng tế bào dẹt
C. Có màng trong suốt
D. Sau khi thoái hóa còn để lại vết tích
E. Có những cái hốc nhỏ trong nang trứng
Câu 40. Số lượng nang trứng tiến triển và đạt đến chín trong suốt cuộc đời
của người phụ nữ là
A. Khoảng 40000 – 45000
B. Khoảng 4000 – 4500
C. Khoảng 3000 – 3500
D. Khoảng 400 – 450
E. Khoảng 300 – 350
II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
Câu 1. Hãy kể đường đi của bạch huyết trong hạch:…………………….
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Câu 2. Tủy trắng của lách bao gồm: ………………………………………..
Câu 3. Phức hợp cận tiểu cầu bao gồm: ………………………………… …
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 4. Tầng cơ của ống tiêu hóa chia thành 2 lớp trong vòng ngoài dọc
nhưng có đoạn thêm lớp cơ chéo trong cùng đó là ……………………….
Câu 5. Biểu mô của dạ dày là biểu mô………………………………………
Câu 6. Trong nhú chân bì có chứa cấu trúc thần kinh đó là………………
Câu 7. Trong hạ bì có cấu trúc thần kinh là…………………………………
Câu 8. Biểu mô của tiểu phế quản tận là biểu mô………………………….
Câu 9. bào tương của tế bào lớp hạt chứa nhiều hạt………………………..
Câu 10. Biểu mô của tinh hoàn còn được gọi là……………………………..
Câu 11. Xoang tủy là cấu trúc được phân bố ở………………………………
Câu 12. Tuyến Lieberkuhn được phân bố ở………………………………….
Câu 13. Động mạch là xo còn có tên gọi là……………………………………
Câu 14. Nang trứng thứ cấp sẽ phát triển thành…………………………….
Câu 15. Tinh nguyên bào phân chia tạo thành ………………………………
Câu 16. Lớp Malpighi của da còn có 2 tên gọi khác là
a…………………..
b…………………..
Câu 17. Hãy liệt kê 4 tầng mô của ống tiêu hóa chính thức
a………………………………….
b………………………………….
c………………………………….
d…………………………………
Câu 18. Trong khoảng cửa có chứa 3 thành phần đó là
a…………………………………..
b…………………………………..
c…………………………………..
Câu 19. Hãy kể tên 3 loại của kiểu tuyến nội tiết
a…………………………………..
b…………………………………..
c…………………………………..
Câu 20. Xoang tĩnh mạch của lách nằm xen kẽ với…………………………….
Câu 21. Mao mạch nang hoa nằm xen kẽ với ………………………………….
Câu 22. Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm giữa tế bào…………………….
Câu 23. Sụn và xương được coi là mô…………………………………………..
Câu 24. Tiền tinh trùng còn gọi là……………………………………………….
Câu 25. Biểu mô trung gian còn gọi là…………………………………………..
Câu 26. Tế bào Paneth nằm ở……………..tuyến Lieberkuhn
Câu 27. Cấu trúc của ống tiêu hóa có 3 dãy cơ dọc là…………………………
Câu 28. Phần lớn lớp vỏ ngoài của ống tiêu hóa chính thức là lá………..
…của phúc mạc
III. CHỌN CÂU ĐÚNG SAI
Câu 1. Biểu mô của bàng quang là biểu mô trung gian
Câu 2. Biểu mô là mô gồm các tế bào xếp sát nhau với khoảng gian bào
đáng kể
Câu 3. Tạo cốt bào nằm trên miếng xương đang hình thành
Câu 4. Van ruột là do lớp đệm đội tầng niêm mạc lên
Câu 5. Nhung mao là do lớp đệm đội biểu mô lên
Câu 6. Tuyến Lieberkuhn không có ở dạ dày
Câu 7. Nhung mao chỉ có ở ruột thừa
Câu 8. Ở hạch dây nang nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạch
Câu 9. Nang trứng nguyên thủy có 2 hàng tế bào dẹt
Câu 10. Tế bào tinh nguyên bào nằm trong ống sinh tinh
Câu 11. Biểu mô lợp mặt trong của thực quản là biểu mô đa dạng giả tầng
Câu 12. Vết đặc là cấu trúc đặc biệt của ống lượn xa
Câu 13. Biểu mô của tiểu phế quản chính thức là biểu mô trụ tầng
Câu 14. Ở khí quản có vòng sun hình chữ C
Câu 15. Tuyến bã đổ chất bã vào lỗ chân lông
Câu 16. Mê đạo hay còn gọi là tháp Ferrein
Câu 17. Tất cả tế bào trong ống sinh tinh đều chứa bộ nhiễm sắc thể 2n
Câu 18. Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt động
Câu 19. Lớp đệm của ống tiêu hóa bao giờ cũng có tuyến
Câu 20. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy gan là mao mạch kiểu xoang

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ PHÔI


BÀI BIỂU MÔ
Đại học Y Dược Cần Thơ 2009 – 2010

Câu 1. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:


A. Tế bào đứng sát nhau
B. Không có mạch máu
C. Có nhiều thể liên kết
D. Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ mà thôi
E. Có tính phân cực
Câu 2. Biểu mô phủ
A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì
B. Chỉ có nguồn gốc nội bì
C. Tạo các bao xơ của các tạng
D. Có khả năng đổi mới nhanh
E. Tất cả đều sai
Câu 3. Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:
A. Nguồn gốc phôi thai
B. Hình dạng tế bào
C. Số hàng tế bào
D. Chức năng
Câu 4. Vi nhung mao là:
A. Siêu ống
B. Siêu sợi
C. Nhung mao ở ruột
D. Cấu trúc chỉ có ở biểu mô
E. Tất cả đều sai
Câu 5. Vi nhung mao là nhánh bào tương
A. Không có màng tế bào bao bọc nhưng có màng siêu sợi
B. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actin
C. Có màng tế bào và nhiều siêu ống
D. Có cấu tạo như lông chuyển
E. Có nhiều liên kết vòng bịt
Câu 6. Vi nhung mao
A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp thụ
B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ
C. Giúp tế bào chuyển động
D. Giúp tế bào liên kết với nhau
E. Tất cả đều sai
Câu 7. Lông chuyển
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao
B. Gồm nhiều siêu sợi và xếp song song
C. Là cấu tạo tương tự với trung thể
D. Có thể gặp ở tất cả các mô
E. Chỉ có ở biểu mô hô hấp
Câu 8. Loại Protein đặc biệt của lông chuyển là:
A. Myosin
B. Actin
C. Villin
D. Dyenin
E. Fimbrin
Câu 9. Tác dụng của protein đặc biệt đó (câu 8) là:
A. Định hình lông chuyển
B. Gắn lông chuyển với bề mặt tế bào
C. Tạo sự lay chuyển của lông chuyển
D. Tạo liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâm
E. Tất cả đều sai
Câu 10. Liên kết vòng bịt
A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào
B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau
C. Là nơi có nhiều cấu trúc connecxon
D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin
E. Tất cả đều sai
Câu 11. Thể liên kết
A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào
B. Có nhiều siêu sợi trương lực
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoài
D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau
E. Tất cả đều sai
Câu 12. Thể liên kết KHÔNG có đặc điểm nào sau đây :
A. Có nhiều siêu sợi trương lực
B. Có tấm bào tương
C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau
D. Thường gặp ở biểu mô phủ
E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connecxon
Câu 13. Liên kết khe KHÔNG có đặc điểm nào sau đây
A. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhau
B. Có nhiều phức hợp protein (connecxon)
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoài
D. Có tác dụng lưu thông ion sang tế bào bên cạnh
E. Có thể gặp ở tất cả các loại mô
Câu 14. So với các mô khác, tế bào biểu mô thường có đặc điểm là
A. Nhân bắt màu baz
B. Bào tương bắt màu acid
C. Bộ Golgi kém phát triển
D. Ti thể phát triển
E. Tất cả đều sai
Câu 15. Thể liên kết là cấu trúc liên kết
A. Giữa 2 tế bào biểu mô
B. Giữa màng đáy và tế bào liên kết
C. Giữa 2 nơron
D. Giữa các bào quan
E. Tất cả đều sai
Câu 16. Biểu mô lát đơn
A. Có ở thành khoang thiên nhiên
B. Có ở thành khoang cơ thể
C. Có ở nơi gặp nhiều ma sát
D. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết
E. Tất cả đều sai
Câu 17. Biểu mô ở khí quản là :
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô lát tầng
D. Biểu mô trung gian giả tầng
E. Tất cả đều sai
Câu 18. Biểu mô thực quản là
A. Biểu mô trụ giả tầng
B. Biểu mô lát tầng không sừng
C. Biểu mô lát tầng có sừng
D. Biểu mô trung gian giả tầng
E. Tất cả đều sai
Câu 19. Thành của nang tuyến giáp là biểu mô
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Trụ giả tầng
E. Tất cả đều sai
Câu 20. Biểu mô trung gian giả tầng có ở
A. Thực quản
B. Khí quản
C. Tiểu cầu thận
D. Tuyến bã
E. Tất cả đều sai
Câu 21. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn có thể gặp ở:
A. Giác mạc
B. Cổ tử cung
C. Thực quản
D. Bàng quang
E. Tất cả đều sai
Câu 22. Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng sừng hóa ở
chỗ
A. Có nhiều thể liên kết
B. Có màng đáy dày
C. Không có lớp hạt
D. Không có mạch máu
E. Không phân cực
Câu 23. Biểu mô trụ đơn
A. Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ăn
B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí
C. Không có tính phân cực
D. Kém khả năng sinh sản
E. Tất cả đều sai
Câu 24. Tế bào đáy
A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản
B. Có nhiều ở khí quản
C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn
D. Có khả năng chế tiết mạnh
E. Có khả năng tổng hợp Melanin

Câu 25. Lớp gai:


A. Là lớp tế bào thuộc biểu bì
B. Còn gọi là lớp sinh sản
C. Còn gọi là lớp hạt
D. Không có nhiều siêu sợi trương lực
E. Có nhiều liên kết vòng bịt
Câu 26. Lớp sừng KHÔNG có đặc điểm nào sau đây
A. Là cấu trúc giàu keratin
B. Các hình thức liên kết tế bào không còn
C. Nhân tế bào bị thoái hóa
D. Có nhiều thể bán liên kết
E. Có nhiều siêu sợi actin
Câu 27. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu
A. Ống đơn
B. Ống chia nhánh
C. Túi đơn
D. Túi phức tạp
E. Ống – túi
Câu 28. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu
A. Túi đơn
B. Túi phức tạp
C. Ống đơn thẳng
D. Ống – túi
E. Tất cả đều sai
Câu 29. Tuyến ống – túi có thể gặp ở
A. Tuyến bã
B. Tuyến kẽ
C. Tuyến tiền liệt
D. Tuyến vú
E. Tất cả đều sai
Câu 30. Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở
A. Tuyến tiền liệt
B. Tuyến vú
C. Tuyến giáp
D. Tuyến kẽ
E. Tuyến đáy vị
Câu 31. Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là
A. Siêu ống
B. Siêu sợi
C. Siêu sợi trung gian
D. Siêu sợi actin
E. Siêu sợi Myosin
Câu 32. Ở biểu mô trụ giả tầng
A. Tất cả nhân nằm cùng hàng
B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ống
C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy
D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi
E. Tất cả đều đúng
Câu 33. Biểu bì da là
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng
E. Biểu mô lát tầng không sừng
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 34. Biểu mô khí quản là
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng
E. Biểu mô lát tầng không sừng
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 35. Biểu mô thực quản là
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng
E. Biểu mô lát tầng không sừng
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 36. Biểu mô buồng trứng là
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng
E. Biểu mô lát tầng không sừng
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 37. Biểu mô tá tràng là
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng
E. Biểu mô lát tầng không sừng
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 38. Biểu mô đáy vị là
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng
E. Biểu mô lát tầng không sừng
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 39. Biểu mô bàng quang
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng
E. Biểu mô lát tầng không sừng
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 40. Biểu mô trước giác mạc là
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng
E. Biểu mô lát tầng không sừng
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 41. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoài
A. Liên kết vòng bịt
B. Thể liên kết
C. Liên kết khe
Câu 42. Có tác dụng liên kết là chính
A. Liên kết vòng bịt
B. Thể liên kết
C. Liên kết khe
Câu 43. Có tác dụng vận chuyển ion
A. Liên kết vòng bịt
B. Thể liên kết
C. Liên kết khe
Câu 44. Nằm ở vùng cực ngọn
A. Liên kết vòng bịt
B. Thể liên kết
C. Liên kết khe
Câu 45. Có nhiều siêu sợi trương lực
A. Liên kết vòng bịt
B. Thể liên kết
C. Liên kết khe
Câu 46. Có nhiều phức hợp connecxon
A. Liên kết vòng bịt
B. Thể liên kết
C. Liên kết khe
Câu 47. Có ở biểu mô phủ và các biểu mô khác
A. Liên kết vòng bịt
B. Thể liên kết
C. Liên kết khe
Câu 48. Tuyến kẽ tinh hoàn
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 49. Tuyến đáy vị
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 50. Có ống bài xuất
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 51. Không có ống bài xuất
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 52. Có mao mạch rất phong phú
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 53. Tuyến cận giáp
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 54. Tuyến giáp
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 55. Tuyến thượng thận
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 56. Tuyến kẽ tinh hoàn
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 57. Tuyến mồ hôi
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 58. Tuyến hoàn thể
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 59. Tuyến đáy vị
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 60. Tuyến tiền liệt
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 61. Tuyến tử cung
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 62. Có màng bào tương bao bọc
Lông chuyển
Vi nhung mao
Cả A và B
Không A không B
Câu 63. Lõi chứa nhiều sợi
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 64. Lõi có chứa siêu ống
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 65. Gắn với thể đáy
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 D D A E B A C D C A
1 B E C E A B E B B E
2 E C A B A D C E C B
3 C C F D E B C C G E

D. Không A không B
Câu 66. Có nhiều ở biểu mô hấp thụ
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 67. Có thể là cấu tạo đặc biệt của cực ngọn tế bào trụ
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
4 A B C A B C C A B B
5 A A B E B C D B D C
6 D C B A A B C - - -
ĐÁP ÁN

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ HỌC

1. Biểu mô lát tầng không sừng hóa có lớp:


A. Lớp sinh sản
B. Lớp bóng
C. Lớp hạt
D. Chỉ có a và b đúng
E. Tất cả đúng
2. Biểu mô lát tầng sừng hóa khát biểu mô lát tầng không sừng hóa ở
chổ là có thêm
A. Lớp đáy
B. Lớp sợi
C. Lớp bóng + sừng
D. Lớp gai
E. Lớp sinh sản
3. Trong mô liên kết tế bào có khả năng di động mạnh nhất là
A. Tương bào
B. Nguyên bào sợi
C. Đại thực bào
D. Tế bào mỡ
4. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển gồm các loại tế bào nào
A. Tế bào đài
B. Tế bào đáy
C. Tế bào trụ có lông chuyển
D. Chỉ có a và c đúng
E. Tất cả đúng
5. TB thường đứng sát nhau tạo thành lớp đáy tựa trên màng đáy là
một trong những đặc điểm của
A. Mô liên kết
B. Mô liên kết chính thức
C. Mô sụn
D. Biểu mô
E. Tất cả đúng
6. Biểu mô trung gian
A. Còn gọi là biểu mô trụ giả tầng
B. Lót ở mặt trong bàng quang
C. Lót ở mặt ngoài dạ dày
D. Có ở thực quản
E. Có nhiều tế bào nội mô
7. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển ở khí quản
A. Có tế bào đài
8. Tuyến nội tiết là một tuyến mà
A. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất lớn
B. Chất tiết đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên
C. Chất tiết được đổ thẳng vào máu
D. Không có TB chế tiết
E. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau
9. Xương ở người trưởng thành thì
A. Chỉ có hệ thống Havers đầy đủ
B. Hệ thống Havers không đầy đủ
C. Không thấy hủy cốt bào
D. Có hủy cốt bào nhưng không có tạo cốt bào
E. Có tế bào xương, tạo cốt bào và hủy cốt bào
10. Ở người 20 tuổi thì
A. Thỉnh thoảng có sự phá hủy các TB xương đã già cõi
B. Chỉ có thể tạo thêm các tế bào xương mới
C. Vẫn không có sự thay đổi nào so với trước
D. Không bao giờ có sự phá hủy xương
E. Luôn có sự phá hủy xương và tạo TB xương mới đồng thời cùng
một lúc
11. Sụn có kiểu sinh sản là
A. Kiểu vòng
B. Kiểu nguyên phát
C. Kiểu kết hợp
D. Kiểu thứ phát
E. Tất cả sai
12. Biểu mô lát đơn được phân bố ở
A. Vùng tủy của thận
B. Lót mặt trong của thực quản
C. Giữa khoang Bowmann
D. Lá ngoài của Bowmann của tiểu cầu thận
E. Giữa vết đặc
13. Biểu mô có những đặc điểm sau. Trừ một
A. Không có mạch máu
B. Có tính phân cực
C. Phần lớn có khả năng tái tạo mạnh
D. Biểu mô được ngăn cách với các thể liên kết bởi màng đáy
E. TB đứng sát nhau tạo thành lớp tựa trên màng đáy ngăn cách với
mô liên kết bởi màng đáy
14. Biểu mô của thực quản là biểu mô
A. Vuông đơn
B. Trụ đơn
C. Trụ tầng
D. Lát tầng không sừng hóa
E. Lát tầng sừng hóa
15. Biểu mô trung gian là biểu mô của
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Tử cung
D. Bàng quang
E. Ống sinh tinh
16. Tuyến bã là tuyến chế tiết kiểu
A. Toàn vẹn
B. Bán hủy
C. Toàn hủy
D. A và B đúng
E. A và C đúng
17. Nguyên bào sợi tổng hợp nên
A. Histamin
B. Heparin
C. GAG
D. KCL
E. Kháng thể
18. Đại thực bào có nguồn gốc từ
A. TB sợi
B. Chu bào
C. Mono bào
D. TB nội mô
E. Tất cả sai
19. Biểu mô lát tầng sừng hóa
A. Không có lớp hạt
B. Có lớp sừng nhưng không có lớp bóng
C. Chính là lớp biểu bì của da
D. Lợp mặt trong thực quản
E. Không có lớp Malpighi
20. TB mỡ được biệt hóa từ
A. Nguyên bào sợi
B. TB nội mô
C. TB sụn
D. TB xương
E. TB sợi trưởng thành
21. Biểu mô của khí quản là biểu mô
A. Lát tầng sừng hóa
B. Vuông đơn
C. Trụ giả tầng có lông chuyển
D. Đa dạng giả tầng
E. Trụ tầng có lông chuyển
22. Biểu mô của thực quản là biểu mô trung gian
A. Đúng
B. Sai
23. Tuyến ngoại tiết là tuyến có: chất tiết được đổ thẳng vào
……………………
24. TB thường đứng sát nhau tạo thành tựa trên màng đáy là một
trong những đặc điểm của TB nào …………….
25. Biểu mô trụ gải tầng có lông chuyển có 3 loại TB nào
TB ………………..
TB ………………..
TB ………………..
26. Cấu tạo mô học của tuyến ngọai tiết gồm có…………và ……………
27. Biểu mô luôn luôn tựa trên………………….
28. TB còn có tên gọi khác là ……………………
29. Biểu mô trung gian còn gọi là biểu mô ……………….
30. Biểu mô lát đơn được phân bố ở………………………
31. Biểu mô trung gian
A. Còn gọi là biểu mô trụ giả tầng
B. Lót mặt trong bàng quang
C. Còn có tên gọi là BM đa dạng giả tầng
D. Lót mặt ngoài bàng quang
E. B và C đúng
32. Trong TB, lông chuyển nằm ở
A. Giữa nhân
B. Cực đáy
C. Tương bào
D. Cực ngon
E. Bộ Golgi
33. Biểu mô lát tầng sừng hóa
A. Không có lớp hạt
B. Có lớp sừng nhưng không có lớp bóng
C. Không tựa trên màng đáy
D. Lợp mặt trong của thực quản
E. Tất cả sai
34. Biểu mô lát đơn được phân bố ở
A. Chùm mao mạch Malpighi
B. Lá trong của bao Bowmann
C. Giữa khoang Bowmann
D. Lá ngoài của khoang Bowmann
E. Giữa 2 tiểu động mạch vào và ra
35. Hủy cốt bào là TB
A. Có hình dạng không nhất định
B. Lớn gấp đôi tạo cốt bào
C. Nằm trên bề mặt miếng xương đang được hình thành
D. Nằm kề bên sụn xếp hàng
E. Nằm xen kẽ với cốt bào
36. Biểu mô của thực quản là
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô vuông tầng
C. Biểu mô đa dạng giả tầng
D. Biểu mô lát tầng sừng hóa
E. Biểu mô lát đơn
37. Lớp biểu bì của da chính là
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô trụ đơn
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô đa dạng giả tầng
E. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
38. Năm đặc điểm của Biểu mô
- ………………………………..
- ………………………………..
- ………………………………..
- ………………………………..
- ………………………………..
39. Cấu tạo mô học của tuyến nội tiết gồm có ……………và…………..
40. Thành phần nào sau đây nằm trong lách
A. Bạch huyết quản đến
B. Xoang tủy
C. Tiểu thể Malpighi
D. Mao mạch nan hoa
41. Tủy đỏ của lách gồm
A. Dây Billroth và xoang tủy
B. Xoang tĩnh mạch + dây nang
C. Dây Billroth + tĩnh mạch trung tâm
D. Tất cả sai
42. Dây Billroth ở lách
A. Nằm xen kẽ với mao mạch nan hoa
B. Chỉ nằm ở vùng tủy của lách
C. Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch
D. Nằm xen kẽ với hanh bạch huyết
43. Nang bạch huyết
A. Nằm ở vùng tủy của hạch
B. Còn gọi là xoang tủy
C. Hình hạt đậu
52. Nhung mao có nhiều ở
A. Ruột non
B. Ruột thừa
C. Dạ dày
D. Thực quản
53. Van ruột
A. Phát triển nhiều ở ruột già
B. Do lớp cơ niêm đẩy niêm mạc lên
C. Có ở hổng tràng
D. Nằm trên các nhung mao của ruột
54. Tuyến Lieberkuhn gồm các loại TB sau. Trừ một :
A. TB mâm khía
B. TB đáy
C. TB nội tiết đường ruột
D. TB Paneth
E. TB hấp thu
55. Bè Remack
A. Là cấu trúc của những TB gan
B. Còn gọi là dây Billroth
C. Chính là bè dây TB gan
D. Chỉ có A và C đúng
E. Tất cả đúng
56. Tuyến đáy vị phân bố ở
A. Tầng võ ngoài
B. Tầng dưới niêm
C. Lớp đệm
D. A và C đúng
E. B và C đúng
57. Ở thực quản
A. Có chứa tuyến ở tầng dưới niêm
B. Không có chứa vân cơ
C. Lớp đệm cũng chứa tuyến
D. Lớp võ ngoài không phải là lá của phúc mạc
E. A-C-D đúng
58. Tĩnh mạch cửa nằm ở
A. Giữa tiểu thùy gan
B. Cạnh động mạch trung tâm
C. Khoảng cửa
D. Khoảng kẽ
E. Khoảng Disse
59. Cơ quan có chứa lớp đệm ở tầng dưới niêm đó là
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Tá tràng
D. Chỉ có A và B đúng
E. Chỉ có B và C đúng
60. Nhung mao
A. Do lớp đệm đội biểu mô lên
B. Nằm trong trục liên kết của van ruột
C. Là hình thức giảm diện tích tiếp xúc với thức ăn
D. Có trục liên kết chứa nhiều mạch dưỡng chấp trung tâm
E. Không có TB đài
61. Trục liên kết do van ruột là do
A. Tầng cơ đội tầng dưới niêm lên
B. Tầng võ ngoài đội tầng cơ lên
C. Tầng dưới niêm đội tầng niêm mạc lên
D. Tầng niêm mạc đội tầng dưới niêm lên
E. Lớp đệm đội biểu mô lên
62. So với ruột non thì số lượng TB đài ở ruột già
A. Ít hơn
B. Bằng nhau
C. Nhiều hơn
D. Không có cái nào
E. Không so sánh được
63. Tầng dưới niêm của ống tiêu hóa chính thức
A. Không có mạch máu
B. Không bao giờ chứa tuyến
C. Ngăn cách giữa tầng cơ và tầng niêm
D. Chính là lá tạng của phúc mạc
E. Đội tầng cơ lên thành van ruột
64. Tuyến Lieberkuhn
A. Không có ở ruột thừa
B. Có TB Paneth nằm ở cổ tuyến
C. Chứa nhiều TB viền
D. Chứa nhiều TB hấp thu
E. Có chứa TB nội tiết đường ruột
65. Ở thực quản
A. Có chứa tuyến ở tầng dưới niêm
B. Không có cơ vân
C. Lớp đệm không chứa tuyến
D. Lớp võ ngoài chính là lá tạng của phúc mạc
E. Giữa 2 lớp cơ xếp theo hướng trong vòng ngoài dọc và có thêm lớp
cơ chéo ở trong
66. TB Paneth được phân bố ở
A. Tuyến đáy vị
B. Cổ tuyến Lieberkuhn
C. Đáy tuyến Brunner
D. Tuyến nước bọt
E. Tất cả sai
67. Mảng Payer ở ruột thừa
A. Chính là 1 nang bạch huyết
B. Có trung tâm sinh sản
C. Chứa các TB lympho
D. Nằm ở lớp đệm lấn xuống tầng dưới niêm
E. Tất cả đúng
68. Biểu mô của dạ dày là biểu mô
A. Trụ đơn tiết nhày không có TB đài
B. Trụ tầng
C. Trụ giả tầng có lông chuyển
D. Vuông đơn tiết nhày không có TB đài
E. Vuông tầng
69. TB gan có dạng hình
A. Đa diện
B. Trụ
C. Tam giác
D. Lăng trụ
E. Tròn
70. Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm giữa
A. TB gan và ống mật
B. TB gan và TB mỡ
C. TB gan và bè Remack
D. TB gan và tĩnh mạch cửa
E. Tất cả sai
71. Gan là tuyến
A. Nội tiết
B. Ngoại tiết
C. Nội tiết kiểu tản mác
D. A và B đúng
72. Chức năng hấp thu của ruột non được thực hiện bởi
A. TB viền
B. TB chính
C. TB Paneth
D. TB đài
E. TB mâm khía
73. Ở ống tiêu hóa phần tiếp xúc với thức ăn được gọi là tầng
A. Cơ niêm
B. Dưới niêm
C. Vỏ ngoài
D. Thanh mạc
E. Niêm mạc
74. Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau. Trừ một
A. Nối liền với ống lượn xa
B. Có biểu mô trụ đơn
C. Có nhiều vi nhung mao
D. Có nhiều trung thể và mê đạo đáy
75. Biểu mô của niệu quản là biểu mô
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Trung gian giả tầng
76. Lá ngoài của bao Bowmann
A. Là biểu mô lát đơn
B. Là biểu mô vuông đơn
C. Gồm những TB có chân
D. Tất cả sai
77. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là
A. Nephron
B. Tiểu cầu thận
C. Mê đạo
D. Tháp phận
78. Xương được coi là
A. Mô máu
B. Mô liên kết
C. Mô cơ
D. Mô thần kinh
E. Tất cả sai
79. Tạo cốt bào là TB
A. Đơn nhân
B. Đa nhân
C. Nằm trên bề mặt miếng xương đang được hình thành
D. Không nhân
E. Chỉ có A và C đúng
80. Cơ vân có đặc điểm là
A. Một nhân to nằm ở giữa TB
B. Không có siêu sợi Actyl và Myosin
C. Có nhiều nhân nằm giữa TB
D. Có vạch bậc thang rất rõ
81. Khi co cơ vân thì
A. Đĩa I ngắn lại
B. Đĩa A thay đổi
C. Vạch M thay đổi
D. Đĩa I dài ra
82. Cơ tim có
A. Nhiều nhân nằm ở rìa TB
B. Vạch bậc thang
C. Một nhân duy nhất nằm ở giữa TB
D. B và C đúng
83. Ống sinh tinh chứa các loại TB sau. Trừ một
A. Tinh tử, tinh bào, tiền tinh trùng
B. Tinh bào, tinh nguyên bào, tiền tinh trùng
C. Tiền tinh trùng, Sertoli, tinh bào
D. Tinh tử, Sertoli, Leydig
84. TB Sertoli có nhiệm vụ
A. Sản xuất ra Tb dòng tinh
B. Bảo vệ TB dòng tinh
C. Thực bào
D. B và C đúng
85. Bốn tinh trùng được hình thành từ
A. 2 tiền tinh trùng
B. 4 tinh tử
C. 1 tinh bào 1
D. B và C đúng
86. Biểu mô cành lên dày của quai Henle giống biểu mô
A. Của ống lượn gần
B. Của ống lượn xa
C. Lát đơn
D. Trụ
87. Phức hợp cận tiểu cầu gồm
A. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch
B. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch, TB gian mao mạch
C. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch, Tb có chân
D. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch, TB nội mô
88. Phức hợp tiểu cầu thận
A. TB cận tiểu cầu
B. TB cận mạch
C. Vết đặc
D. Tất cả đúng
89. Biểu mô bàng quang
A. Trụ đơn
B. Lát đơn
C. Vuông đơn
D. Trung gian giả tầng
90. TB Leydig
A. Nằm ở thành ống sinh tinh
B. Chức năng thực bào
C. Hình tháp cao
D. Tổng hợp Testosterone
91. Bọc toàn bộ tinh hoàn
A. Màng đáy
B. Áo cơ tim
C. Màng trắng
D. Biểu mô mầm
92. TB dòng tinh biệt hóa thành tinh trùng
A. Tinh nguyên bào
B. Tinh bào
C. Tinh tử
D. Tất cả sai
93. Lớp trong của bao Bowmann
A. Không hình thành rõ rệt
B. Gồm những TB có chân
C. Không có màng đáy
D. A và C đúng
94. Biểu mô của niệu quản là biểu mô
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Tất cả sai
95. Ống sinh tinh có đặc điểm sau ngoại trừ
A. Có màng đáy
B. Có các TB dòng tinh
C. Có TB Sertoli
D. Có TB Leydig
96. Biểu mô ống mào tinh là biểu mô
A. Trụ đơn
B. Trụ đơn có lông chuyển
C. Trụ giả tầng có lông chuyển
D. Có khả năng chế tiết
97. Lớp dày nhất của tĩnh mạch là
A. Áo trong
B. Áo giữa
C. Áo ngoài
D. Lớp dưới biểu mô
98. Mao mạch kiểu xoang có đặc điểm sau. Trừ một
A. Có lồng rộng đều
B. Thường có màng đáy liên tục
C. Không có chu bào
D. TB nội mô có lỗ thủng
99. Động mạch khác tĩnh mạch ở chỗ
A. Cơ trơn nhiều hơn
B. Áo giữa dày nhất
C. Cơ trơn áo giữa xếp lớp sát nhau
D. Tất cả đúng
100. Mạch của mạch ở lớp
A. Áo giữa
B. Áo trong
C. Áo ngoài
D. A và B đúng
101. Mặt trong mạch máu lợp bởi TB
A. Nội mô
B. Ngoại mạc
C. Sơi
D. Chu bào
102. Lớp cơ tim xem tương đương với
A. Áo trong
B. Áo giữa
C. Áo ngoài
D. Tất cả sai
103. Áo trong của động mạch có cấu tạo sau. Trừ một
A. Màng chun trong
B. Lớp dưới nội mô
C. Màng đáy
D. Mạch của mạch
104. Lớp dày nhất của tĩnh mạch là
A. Áo trong
B. Áo giữa
C. Áo ngoài
D. Lớp dưới biểu mô
105. Cấu tạo van của tĩnh mạch
A. Thuộc áo trong
B. Thuộc áo ngoài
C. Thuộc áo giữa
D. Chứa mạch máu
106. Bản chất lớp dưới nội mô của mạch máu là
A. Biểu mô
B. Mô liên kết thưa
C. Màng đáy
D. B và C đúng
107. Màng ngoài tim chính là
A. Áo ngoài
B. Thanh mạc
C. Màng đáy
D. Áo giữa
E. Tất cả sai
108. Ở động mạch, mạch của mạch phân bố ở
A. Áo trong
B. Áo ngoài
C. Áo giữa
D. Chỉ có áo giữa và áo ngoài
E. Ở cả 3 áo trong giữa và ngoài

You might also like