You are on page 1of 11

I.

MÔ THỰC VẬT
1. Chọn câu phát biểu đúng về mô
A. Có 6 loại mô trong cơ thể thực vật
B. Các TB trong mô có cấu tạo thuần nhất
C.một nhómTB phân hóa khác nhau về cấu trúc
D.các TB trong mô cùng đảm nhiệm 1 chức năng

2. Dựa theo chức năng sinh lý, phân ra mấy loại mô


A.6 B.5 C.8 D.7

3. Phân loại mô dựa trên


A. Cấu tạo đặc trưng
B. Vị trí của mô trong cơ quan
C. Chức năng sinh lý
D. Tất cả đều đúng
4. Các phân loại mô thường dựa vào
A. Kích thước
B. Chức năng
C. Cấu trúc
D. Hình dạng
5. Các đặc điểm của mô phân sinh sơ cấp ngoại trừ
A. Có nhiệm vụ cho rễ và thân cây mọc dài ra
B. Tỷ lệ nhân- bào chất rất cao
C. Có không bào nhỏ và số lượng nhiều
D. Phân chia rất nhanh
6. Chọn phát biểu sai về mô phân sinh
A. Cấu tạo bởi các TB non ở “trạng thái phân sinh”
B. Gồm mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên
C. Sinh sản mạnh tạo ra các mô khác
D. TB mô phân sinh có vách mỏng bằng cenllulose
7. Chọn phát biểu sai về mô phân sinh bên
A. Có ở lớp Hành
B. Có ở ngành Hạt trần
C. Đảm nhiệm sự tăng trưởng chiều ngang của thân, rễ
D. Có ở ngành Ngọc lan
8. Mô phân sinh thứ cấp chỉ có ở
A. Ngành Cỏ tháp bút
B. Ngành Hạt trần
C. Ngành Dương xỉ
D. Ngành Hạt kín
9. Chọn phát biểu sai về tượng tầng
A. Phân chia theo hướng xuyên tâm
B. Vị trí không cố định
C. Nằm trong vùng trung trụ, giữa gỗ và libe
D. Khi hoạt động sinh ra gỗ 2 ở trong và libe 2 ở ngoài
10.Libe cấp 2 được tạp ra nhờ mô gì
A. Tầng sinh bần
B. Mô phân sinh lóng
C. Tầng phát sinh vỏ
D. Tượng tầng
11.Tầng phát sinh bần- lục bì cho ra ở ngoài là
A. Bần B. Lục bì C. Mô mềm D. Libe
12.Tầng phát sinh bần- lục bì sinh ra ở bên trong là
A. Bần B. Lục bì C. Mô mềm D. Libe

13.Chọn phát biểu sai về mô phân sinh ngọn


A. Làm thân, rễ phát triển chiều dài
B. TB hoàn toàn đẳng kính, nhân to ở trung tâm, tỉ lệ nhân- bào chất rất
cao
C. Tăng trưởng và phân hóa thành các mô khác của thân, rễ
D. Là mô phân sinh sơ cấp có ở đầu ngọn thân, ngọn rễ
14.Chọn câu sai về mô phân sinh thứ cấp
A. Một lớp TB non gọi là “tầng phát sinh”
B. Lớp TB sinh trước phân hóa xuyên tâm rõ hơn lớp sinh sau
C. Sinh ra những dãy tế bào xuyên tâm
D. Phân chia theo hướng tiếp tuyến
15.Các chức năng của mô mềm, ngoại trừ
A. Đồng hóa
B. Dị hóa
C. Liên kết các thứ mô khác nhau
D. Chứa chất dự trữ
16.Chọn câu sai về nhu mô
A. Vách TB nhu mô mỏng, bằng cenllulose hoặc có khi tẩm gỗ
B. Cấu tạo bởi các TB sống
C. Chức năng đồng hóa, dự trữ, liên kết các mô khác
D. Chất nguyên sinh có thể còn hay mất
17.Mô cấu tạo bởi những tế bào sống chưa phân hóa nhiều, vách mỏng bằng
cenllulose là
A. Libe B. Mô mềm C. Mô dẫn D. Mô dày
18.Trong mô mềm dự trữ chứa nhiều trong hạt mã tiền, hạt cà phê là
A. Lipid B. Protid C. Saccharose D. Hemicenllulose
19.Mô mềm cấp 2 sinh ra bởi
A. Sự hoạt động bất thường của tượng tầng
B. Mô mềm vỏ trong phân hóa thành
C. Tượng tầng
D. Tầng sinh bần- lục bì
20.Chọn phát biểu sai về tầng sinh vỏ
A. Nằm trong vòng vỏ cấp 1 của rễ và thân
B. Vị trí cố định
C. Sinh ra lục bì chứa lục lạp
D. Sinh ra bần ở mặt ngoài làm nhiệm vụ che chở
21.Khi những TB xếp để hở những khoảng trống to ta có
A. Mô mềm khuyết B. Mô mềm đặc C. Mô mềm đạo D. Tất cả
đều sai
22.Chức năng không phải của mô dinh dưỡng
A. Bảo vệ các mô khác bên trong
B. Dẫn và trao đổi chất dinh dưỡng
C. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng
D. Đồng hóa, dự trữ khí
23.Phân loại theo vị trí cơ quan thì mô mềm gồm
A. Môm mềm rễ, mô mềm thân, mô mềm lá
B. Mô mềm sơ cấp, mô mềm thứ cấp
C. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ
D. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy
24.Trong mô mềm dự trữ ở thầu dầu chứa nhiều hạt Alơron, bản chất hạt
Alơron là gì
A. Tinh bột B. Saccharose C. Lipid D. Protid
25. Mô có cấu tạo bởi những TB chứa nhiều lục lạp để làm nhiệm vụ quang
hợp
A. Mô mềm vỏ
B. Mô mềm dự trữ
C. Mô mềm đồng hóa
D. Mô mềm tủy
26.Chọn phát biểu đúng về mô mềm đồng hóa
A. Đặt ngay dưới biểu bì của lá và thân cây non
B. Mô mềm xốp kích thước không đều, để những khuyết chứa đầy tinh bột
C. Mô mềm giậu xếp khít và vuông góc biểu bì
D. TB chứa lục lạp để quang hợp
27.Loại mạch ngăn thường có ở hậu mộc của cây hạt trần
A. Mạch ngăn hình thang
B. Mạch ngăn có chấm đồng tiền
C. Mạch ngăn hình thang và mạch ngăn có chấm đồng tiền
D. Mạch vòng, mạch xoắn
28. Loại mạch ngăn đặc sắc cho dương xỉ
A. Mạch ngăn hình thang
B. Mạch ngăn có chấm đồng tiền
C. Mạch ngăn hình thang và mạch ngăn có chấm đồng tiền
D. Mạch vòng, mạch xoắn
29.Chọn câu sai về mô mềm tủy
A. TB giữa tủy to hơn TB quanh tủy
B. TB dài theo trục của cơ quan
C. A. TB giữa tủy vách dày hơn TB quanh tủy
D. TB có kích thước khác biệt với các phần khác
30.Chất dự trữ ở mô mềm dự trữ không phải là chất nào sau đây
A. Hemicenllulose, nước, không khí
B. Lipid, protid
C. Saccharose, tinh bột
D. Tất cả đều có ở mô mềm dự trữ
31. Khi các TB xếp khít nhau ta có
A. Mô mềm khuyết B. Mô mềm đặc C. Mô mềm đạo D. Tất cả đều
sai

32. Mô che chở cho đầu ngọn rễ ở đa số các loài thực vật là
A. Biểu bì B. Chóp rễ C. Tầng suberoid D. Tầng lông hút
33.Kiểu sắp xếp dị bào ở TB bạn lỗ khí là
A. Bao quanh lỗ khí có 3 TB bạn, trong đó có 1 TB nhỏ hơn 2 TB kia
B. Các TB bạn xếp vòng quanh lỗ khí
C. Hai TB bạn nằm song ssong với khe lỗ khí
D. Bao quanh lỗ khí là các TB bạn không đều
34.Kiểu sắp xếp hỗn bào ở TB bạn lỗ khí là
A.Bao quanh lỗ khí có 3 TB bạn, trong đó có 1 TB nhỏ hơn 2 TB kia
B. Các TB bạn xếp vòng quanh lỗ khí
C. Hai TB bạn nằm song ssong với khe lỗ khí
D. Bao quanh lỗ khí là các TB bạn không đều
35. Kiểu sắp xếp vòng bào ở TB bạn lỗ khí là
A.Bao quanh lỗ khí có 3 TB bạn, trong đó có 1 TB nhỏ hơn 2 TB kia
B. Các TB bạn xếp vòng quanh lỗ khí
C. Hai TB bạn nằm song ssong với khe lỗ khí
D. Bao quanh lỗ khí là các TB bạn không đều
36. Kiểu sắp xếp song bào ở TB bạn lỗ khí là
A.Bao quanh lỗ khí có 3 TB bạn, trong đó có 1 TB nhỏ hơn 2 TB kia
B. Các TB bạn xếp vòng quanh lỗ khí
C. Hai TB bạn nằm song ssong với khe lỗ khí
D. Bao quanh lỗ khí là các TB bạn không đều
37. Kiểu lỗ khí song bào gặp ở
A. Họ Hoàng liên B. Họ Cải C. Họ Cẩm chướng D. Họ Cà phê
38. Kiểu lỗ khí dị bào gặp ở
A. Họ Hoàng liên B. Họ Cải C. Họ Cẩm chướng D. Họ Cà phê
39. Tế bào lỗ khí có nguồn gốc từ
A. Mô phân sinh
B. TB hạ bì rất non
C. TB biểu bì rất non
D. Tất cả đều sai
40. Kiểu sắp xếp trực bào ở TB bạn lỗ khí là
A. các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí
B. bao quanh lỗ khí có 3 TB bạn, trong đó 1 TB nhỏ hơn 2 TB kia
C. hai TB bạn nằm bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí
D. baoo quanh lỗ khí là các TB bạn không đều
41. kiểu lỗ khí trực bào gặp ở
A. Họ Hoàng liên B. Họ Cải C. Họ Cẩm chướng D. Họ Cà phê
42. lá mọc đứng, lỗ khí có ở
A. Đều ở 2 mặt lá
B. Nhiều ở mặt trên
C. Nhiều ở mặt dưới
D. Không có lỗ khí
43. lá chìm dưới nước lỗ khí có ở
A. Đều ở 2 mặt lá
B. Nhiều ở mặt trên
C. Nhiều ở mặt dưới
D. Không có lỗ khí
44. kiểu lỗ khí vòng bào gặp ở
A. Họ Hoàng liên B. Họ Cải C. Họ lá lốt D. Họ Cà phê
45. mô che chở ở rễ cây lớp hành là
A. Vùng tăng trưởng
B. Tầng lông hút
C. Tầng suberin
D. Tầng suberoid
46. phát biểu sai về bần
A. Là mô che chở thứ cấp
B. TB chết
C. Có các khoảng gian bào nhỏ
D. TB xếp xuyên tâm
47. TB lông ngứa chứa
A. Mô che chở B. Acid oxalic C. Acid formic D. Acid acetic
48. TB biểu bì không chứa chất nào sau đây
A. Lục lạp
B. Flavon, anthocyan
C. Tinh thể calci oxalat, nang thạch, tinh bột
D. Tất cả đều có thể có trong TB biểu bì
49. lông tiết là một thành phần thuộc
A. Mô che chở B. Mô mềm C. Mô mềm dự trữ D. Mô tiết
50. phát biểu đúng về TB lông che chở
A. Có hoặc không có vách riêng với TB biểu bì
B. TB của lông chứa đầy không khí
C. Có thể sống hoặc đã chết
D. Tất cả đều đúng
51. phòng ẩn lỗ khí có ở lá
A. Húng chanh B. Bụp C. Thông D. Trúc đào
52. chọn câu sai về hạ bì
A. Một lớp TB
B. Bên dưới biểu bì
C. Vai trò che chở hoặc dự trữ nước
D. Có thể vách hóa mô cứng
53. mô che chở quang trọng cho toàn bộ phần rễ cây ở đa số các loài thực vật

A. Vùng lông hút B. Chóp rễ C. Biểu bì D. Tầng hóa bần
54. gai cây hoa hồng do
A. Lông biến đổi
B. Thân biến đổi
C. Lá biến đổi
D. TB biểu bì biến đổi
55. Đặc điểm của TB biểu bì
A. Trên vách ngoài TB biểu bì thường tẩm 1 lớp suberin
B. Vách thường rất dày và không đều
C. Phủ bên ngoài rễ, thân, lá
D. Không có lục lạp
56. chọn câu sai về lỗ khí
A. Phòng dưới lỗ khí nằm dưới khe lỗ khí
B. TB lỗ khí có chứa lục lạp
C. Cấu tạo gồm 2 TB hình hạt đậu
D. Khe hở nhỏ giữa 2 TB lỗ khí gọi là khí khổng
57. lá mọc nằm ngang, lỗ khí có ở
A. Nhiều mở mặt trên
B. Nhiều ở mặt dưới
C. Đều ở 2 mặt lá
D. Không có lỗ khí
58. phát biểu sai về cấu tạo biểu bì
A. Cấu tạo bởi 1 lớp TB
B. Phủ bên ngoài cơ quan lá, thân, rễ
C. Vách ngoài và vách bên dày hơn, vách trong vẫn mỏng bằng cenllulose
D. TB biểu bì có hình chữ nhật, đa giác...
59. mô che chở ở hạt là vỏ hạt do bộ phận nào biến thành
A. Bần B. Vỏ noãn C. Mô dày D. Biểu bì
60. loại mô có vai trò thực hiện trao đổi chất với môi trường ngoài mà nó tiếp
xúc
A. Mô phân sinh
B. Mô nâng đỡ
C. Mô che chở
D. Mô mềm
61. chọn câu sai về lông che chở
A. Chức năng giảm thoát hơi nước
B. TB của lông chứa đầy pectin
C. Do TB biểu bì mọc dài ra
D. Chức năng bảo vệ
62. kiểu lỗ khí hỗn bào gặp ở
A. Họ Cẩm chướng B. Họ cà phê C. Họ Hoàng liên D. Họ Cải
63. lông che chở có chức năng
A. Tăng cường sự thoát hơi nước
B. Tăng cường sự trao đổi chất
C. Giảm bớt sự thoát hơi nước
D. Không có chức năng bảo vệ
64. chọn câu sai về thủy khổng
A. Luôn mở
B. Có ở lá Trà, họ Cúc, Hoa tán
C. Nhận nước từ vài nhánh mạch vòng xoắn
D. Lỗ tiết nước ra dưới thể lỏng
65. TB tiết có thể có ở
A. Biểu bì hay mô cứng
B. Mô cứng hay mô mềm tủy
C. Mô mềm vỏ hay mô mềm tủy
D. Mô mềm hay biểu bì
66. các đặc điểm của mô dày, ngoại trừ
A. Mô dày nâng đỡ những bộ phận còn non
B. Có vách bằng pedtid và cenllulose
C. Cây lớp Hành thường không có mô dày
D. Thường tập trung ở những chỗ lồi của thân cây, cuốn lá
67. mô dày khác mô cứng là do
A. Kích thước của TB
B. Bản chất của chất đóng dày trên vách TB
C. Hình dạng của TB
D. Cách sắp xếp của TB
68. cấu tạo bởi những tế bào còn sống có vách dày bằng cenllulose và pectin
A. Mô dày B. Mô mềm dự trữ C. Mô cứng D. Mô che chở
69. các đặc điểm của mô cứng, ngoại trừ
A. Mô cứng là mô nâng đỡ của cây
B. Thường nằm sâu trong cơ quan không mọc dài hơn nữa
C. Cấu tạo bởi những TB sống
D. Cấu tạo bởi những TB có vách dày bằng gỗ
70. thể cứng thường gặp ở
A. Lá trà B. Quả ổi C. Gai D. Lanh
71. TB mô cứng thường gặp ở
A. Lá trà B. Quả ổi C. Gai D. Lanh
72. sợi mô cứng và sợi gỗ thường gặp ở
A. Quả ổi
B. Lá trà, cuống lá Súng
C. Lanh, Gai
D. Quả Lê
73. TB có vách dày hóa gỗ, thường nằm riêng lẻ khá to, thường phân nhánh là
A. TB mô cứng B. Thể cứng C. Sợi mô cứng D. TB đá
74. chọn câu sai về thụ bì
A. Cấu tạo bởi lớp mô mềm đã chết
B. Vỏ chết
C. Sự nứt nẻ, màu sắc thụ bì đặc trưng cho cây
D. Rộp rồi bong ra khỏi cây hoặc vẫn dính vào cây
75. chọn câu đúng nhất
A. Sợi gỗ có nhiệm vụ dẫn nhựa nguyên
B. Tia gỗ là mô mềm gỗ dọc
C. Mô mềm gỗ cấu tạo bởi những TB sống
D. Tất cả đều đúng
76. các yếu tố dẫn nhựa luyện
A. Tia libe B. Mô mềm libe C. Mạch rây D. TB kèm

You might also like