You are on page 1of 4

THÂN CÂY

1. Chọn câu sai khi nói về các phần của thân cây
A. Góc giữa cành và thân thay đổi với các loài khác nhau
B. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc dài ra ở 1 số loài
C. Cành có đủ bộ phận như thân nhưng mọc xiên
D. Chồi bên giống chồi ngọn nhưng mọc ở nách lá, phát triển cho lá chính thức
2. Thân cây là trục nối tiếp với ..., thường mọc ở trên không; mang lá, hoa, quả và
dẫn... đi khắp nơi
A. Rễ, nhựa
B. Cành, nhựa
C. Cành, nước
D. Rễ nước
3. Chọn câu sai khi nói về các phần của thân cây
A. Chồi bên khi phát triển có thể cho a hoặc hoa
B. ở lóng không có sự sinh trưởng
C. cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ
chồi bên
D. mấu là chỗ đính lá vào thân
4. phát biểu sai khi nói về các phần của thân cây
A. mấu là chỗ lá đính vào thân
B. lóng là khoảng cách giữa 2 mấu kế tiếp nhau
C. vùng sinh trưởng còn đặt ở lóng đối với một số loài
D. chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi úp lên đỉnh sinh trưởng
5. cành được phát sinh từ
A. mấu B. Chồi bên C. Lóng D. Chồi ngọn
6. chọn câu sai khi nói về cây thân cỏ
A. có đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới
mỗi năm
B. có 1 năm có đời sống là 1 mùa dinh dưỡng
C. có 2 năm có 1 năm phát triển dinh dưỡng, 1 năm sinh sản
D. cây thân có 2 cấu tạo cấp 2 liên tục
7. phát biểu sai khi nói về cây thân cỏ
A. có cấu tạo cấp 2 liên tục
B. cây thân mềm
C. sống 1 hoặc 2 năm hoặc nhiều năm
D. cây thân có 1 năm chỉ có 1 mùa dinh dưỡng
8. chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ nhỏ
A. 15-25m B. 25-50m C. Dưới 15m D. Dưới 7m
9. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ vừa
A. 15-25m B. 25-50m C. 7-15m D. 5-10m
10. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ to
A. Trên 15m B. Trên 50m C. Trên 25m D. Trên 10m
11. Tiết diện thân dẹt đặc trưng cho họ
A. Quỳnh B. Cói C. Bầu bí D. Hoa môi
12. Thân cột được định nghĩa là
A. Thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang lá dọc chiều dài thân
B. Thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang 1 bó lá ở ngọn
C. Thân hình trụ, thẳng, phân nhánh hoặc không phân nhánh, mang 1 bó lá ở
ngọn
D. Thân hình trụ, thẳng,phân nhánh hoặc không phân nhánh, mang lá dọc chiều
dài thân

13. Thân cột có ở cây


A. Cau và tre B. Cau C. Tre D. Lúa
14. Thân bìm bìm thuộc dạng
A. Thân trườn B. Thân dây bò C. Thân leo D. Thân quấn
15. Gai xương rồng do bộ phận nào biến đổi thành
A. Cành B. Lá C. TB biểu bì D. Tất cả đều sai
16. Tua cuốn của lạc tiên, nho là do
A. Cành biến đổi thành
B. Lá biến đổi thành
C. Lông che chở biến đổi thành
D. Tất cả đều sai
17. Tiết diện thân hình vuống đặc trưng cho họ
A. Quỳnh B. Cói C. Bầu bí D. Hoa môi
18. Góc giữa cành và thân gần như vuông, VD cây
A. Bàng B. Liễu C. Trắc bách điệp D. Tất cả đều sai
19. Gai bưởi, gai bồ kết là do
A. Lá biến đổi thành gai
B. Cành biến đổi thành gai
C. Lông che chở biến đổi thành gai
D. Tất cả đều sai
20. Góc giữa cành và thân là một góc tù, VD cây
A. Bàng B. Liễu C. Trắc bách điệp D. Tất cả đều sai
21. Thiên môn đông, măng tây có diệp chi, đó là
A. Lông che chở biến đổi thành lá
B. Lá biến đổi thành cành
C. Cành biến đổi thành lá
D. Tất cả đều sai
22. Góc giữa cành và thân rất nhỏ, VD cây
A. Bàng B. Liễu C. Trắc bách điệp D. Tất cả đều sai
23. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ
A. Quỳnh B. Cói C. Bầu bí D. Hoa môi
24. Thân leo nhờ vòi cuốn có ở
A. Bìm bìm B. Lạc tiên C. Rau muống D. Bống giấy
25. Cành có thể biến đổi thành: (1)Gai, (2)Diệp chi, (3)Tua cuốn
A. (2) B. (1) C. (1), (2) D. (1), (2), (3)
26. Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng cho họ
A. Quỳnh B. Cói C. Bầu bí D. Hoa môi
27. Thân trườn có ở cây
A. Bìm bìm B. Cau C. Rau muống D. Bống giấy
28. Đặc điểm “thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc”
là của
A. Thân hành đặc B. Thân hành vẩy C. Thân hành áo D. Thân hành
29. Phát biểu đúng về thân hành
A. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên nhau kiểu lợp ngói
B. Xung quanh thân hành mang những lá biến đổi chứa nhiều chất dự trữ
C. Thân hành vẩy có các vẩy ngoài cùng khô, chết tạo thành 1 áo che chở các
phần bên trong
D. Thân nằm ngang, rất ngắn, mặt dưới mang rễ
30. Thân hành có các lá mọng nước bên ngoài bao bọc hoàn toàn các lá bên trong

A. Thân hành đặc B. Thân hành vẩy C. Thân hành áo D. Thân rễ
31. Phát biểu đúng về thân rễ
A. Thường cấu tạo bởi nhiều trục
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khí sinh vào mỗi năm
C. Sự sinh ra cành khí sinh có 2 kiểu: trục đơn và trục kép
D. Tất cả đều đúng
32. Chọn câu sai về phân loại thân cây địa sinh
A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành
B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ
C. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vẩy, thân hành đặc
D. Su hào là thân củ
33. Thân địa sinh gồm
A. Thân bò, thân rễ, thân hành
B. Thân bò, thân củ, thân rễ
C. Thân rễ, thân củ, thân hành
D. Thân bò, thân leo, thân rạ
34. Chọn câu sai về thân củ
A. Chứa nhiều chất dự trữ
B. Là thân địa sinh
C. Su hào là thân củ
D. Khoai lang, củ dền là thân củ
35. Thân cây xuất hiện cấu tạo cấp 2 là do sự hoạt động của
A. Libe và gỗ
B. Tầng phát sinh bần- lục bì, tượng tầng
C. Các TB đều bị hóa gỗ khi cây già
D. Tầng phát sinh bần- lục bì, tầng sinh vỏ
36. Vị trí của tượng tầng ở thân cấp 2
A. ở trong libe 1 và ngoài gỗ 1
B. ở trong gỗ và ngoài libe
C. vị trí cố định, ở trong libe 1 và ngoài gỗ 1
D. vị trí cố định
37. cấu tạo cấp 1 của thân cây lớp ngọc lan gồm các phần
A. tầng lông hút, vỏ cấp 1, trụ giữa
B. biểu bì, mô mềm vỏ, bó libe- gỗ
C. biểu bì, vỏ cấp 1, trụ giữa
D. tầng lông che chở, vỏ cấp 1, trụ giữa
38. ở cấu tạo cấp 1 của thân cây, vùng trung trụ gồm
A. bó dẫn, trụ bì, nội bì, tia ruột, tủy
B. bó dẫn, trụ bì, tia ruột, tủy
C. mô mềm vỏ, trụ bì, nội bì, bó dẫn
D. bó dẫn và mô mềm tủy
39. gỗ cấp 1 thân cây 2 lá mầm phân hóa theo hướng
A. hướng tâm B. Li tâm C. Đồng tâm D. Vòng tâm
40. gỗ cấp 1 thân cây 2 lá mầm phân hóa theo hướng
A. li tâm, gỗ lớn trong- gỗ nhỏ ở ngoài
B. hướng tâm, gỗ lớn trong- gỗ nhỏ ở ngoài
C. li tâm, gỗ lớn ngoài- gỗ nhỏ ở trong
D. hướng tâm, gỗ lớn ngoài- gỗ nhỏ ở trong

You might also like