Professional Documents
Culture Documents
(Từ bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ,
Đến bài 7: Thực hành thí nghiệm thoát hơi nước và vai trò của phân bón).
I/ MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần nào của rễ?
A. Đỉnh sinh trưởng. B. Miền lông hút.
C. Miền sinh trưởng. D. Rễ chính.
Câu 2. Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo con đường
A. gian bào và tế bào chất. B. gian bào và tế bào biểu bì.
C. gian bào và màng tế bào. D. gian bào và tế bào nội bì.
Câu 3. Tế bào cấu tạo nên mạch gỗ của cây là
A. quản bào và tế bào nội bì. B. quản bào và tế bào lông hút.
C. quản bào và mạch ống. D. quản bào và tế bào biểu bì.
Câu 4. Thành phần của dịch mạch gỗ chủ yếu gồm:
A. nước và các ion khoáng. B. amit và hooc môn.
C. axitamin và vitamin. D. xitôkinin và ancaloit.
Câu 5. Cây hấp thụ nitơ ở dạng:
A. N2, NO-3. B. N2, NH3+. C.NH4+, NO3-. D. NH4-, NO3+.
Câu 6. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu ở cây là
A. cành. B. lá. C. thân. D. rễ.
Câu 7. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng?
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.
B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 8. Lông hút có vai trò chủ yếu là
A. lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.
B. bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.
C. lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.
D. tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.
Câu 9. Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. vách mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
Câu 10. Nước được vận chuyển ở thân cây chủ yếu
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. qua mạch gỗ.
Câu 11. Dung dịch bón phân qua lá phải có
A. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi
Câu 12. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là
A. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. lá mới có màu vàng, sự sinh trưởng của rễ bị tiêu giảm.
D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
1
Câu 13. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao?
A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút.
B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút.
C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước.
D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước.
Câu 14. Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. Nước và các chất khí. D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
Câu 15. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá, thân, rễ. B. lá, thân. C. rễ, thân. D. rễ.
Câu 16. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào.
B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào.
D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 17. Đơn vị hút nước của rễ là
A. tế bào rễ. B. tế bào biểu bì.
C. tế bào nội bì. D. tế bào lông hút.
Câu 18. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu.B. thẩm tách. C. chủ động. D. nhập bào.
Câu 19. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế
A. hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
B. thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
C. thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
D. thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
Câu 22. Tế bào mạch gỗ của cây gồm
A. quản bào và tế bào nội bì. B. quản bào và tế bào lông hút.
C. quản bào và mạch ống. D. quản bào và tế bào biểu bì.
Câu 22. Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa
A. lá và rễ. B. giữa cành và lá.
C. giữa rễ và thân. D. giữa thân và lá.
Câu 23. Dòng mạch gỗ được vận chuyển nhờ:
(1) lực đẩy (áp suất rễ).
(2) lực hút do thoát hơi nước ở lá.
(3) lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
(4) sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)
(5) sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất.
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 24. Thành phần của dịch mạch gỗ chủ yếu là:
A. nước và các ion khoáng. B. amit và hoocmôn.
C. axit amin và vitamin. D. xitôkinin và ancaloit.
Câu 25. Áp suất rễ là
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
D. độ chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất.
Câu 26. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là
A. tăng lượng nước cho cây.
B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.
C. cân bằng khoáng cho cây.
2
D. làm giảm lượng khoáng trong cây.
Câu 27. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 28. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua
A. lớp cutin.
B. khí khổng.
C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin.
D. khi lá cây non thì qua khí khổng, khi lá cây già thì qua cutin.
Câu 29. Quá trình thoát hơi nước qua lá là do
A. động lực đầu trên của dòng mạch rây.
B. động lực đầu dưới của dòng mạch rây.
C. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
Câu 30. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. qua khí khổng, mô giậu. B. qua khí khổng, cutin.
C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu.
Câu 31. Hầu hết số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là
A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.
C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng.
Câu 32. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là
A. nhiệt độ. B. ánh sáng.
C. hàm lượng nước. D. ion khoáng.
Câu 33. Cân bằng nước là
A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát ra của cây.
B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.
C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.
D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp.
Câu 34. Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì
A. nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.
B. tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua được.
C. nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được.
D. áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác.
Câu 35. Cho các chất sau đây:
(1) nước
(2) ion khoáng
(3) chất hữu cơ
(4) chất hữu cơ tổng hợp từ lá
(5) chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
Thành phần dịch mạch gỗ gồm:
A.(1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 36. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Câu 37. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin.
3
Câu 38. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim.
C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 39. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim.
C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 40. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng?
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 41. Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật?
A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP.
B. Hoạt hóa Enzim.
C. Là thành phần của màng tế bào.
D. Là thành phần của chất diệp lục, xitôcrôm.
Câu 42. Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng
A. H2SO4. B. SO2. C. SO3. D. SO42-.
Câu 43. Vai trò của kali đối với thực vật là
A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào.
C. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 44. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu
vàng?
A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt.
Câu 45. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng
A. hợp chất chứa kali B. nguyên tố kali C. K2SO4 hoặc KCl D. K+
Câu 46: Khi tế bào khí khổng trương nước thì
A. vách (mép) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 47: Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
C. vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
Câu 48: Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng lại khi
A. tưới nước cho cây.
B. đưa cây vào trong tối.
C. đưa cây ra ngoài sáng.
D. tưới phân cho cây.
Câu 49. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là
A. tế bào lông hút. B. tế bào nội bì.
C. tế bào biểu bì. D. tế bào vỏ.
Câu 50: Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể
A. 60 gam nước. B. 90 gam nước.
C. 10 gam nước. D. 30 gam nước.
Câu 51: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
4
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 52: Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
A. mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.
B. mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.
C. mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.
D. mép (Vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.
Câu 53: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là
A. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 54 : Khí khổng của cây xương rồng sống trong sa mạc đóng mở như thế nào?
A. Đóng ban ngày, đóng ban đêm.
B. Đóng ban ngày, mở ban đêm.
C. Mở ban ngày, đóng ban đêm.
D. Mở cả ngày và đêm.
Câu 55: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
A. Khi cây ở ngoài ánh sáng.
B. Khi cây thiếu nước.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.
D. Khi cây ở trong bóng râm.
Câu 56: Khi lượng nước trong không khí ở mức bão hòa, ở thực vật sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Rỉ nhựa. B. Héo lá.
C. Thối rửa. D. Ứ giọt.
Câu 57: Axit abxixic (ABA) tăng lên là nguyên nhân gây ra
A. việc mở khí khổng khi cây ở ngoài sáng
B. việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài sáng.
C. việc đóng khí khổng khi cây ở trong tối.
D. việc mở khí khổng khi cây ở trong tối.
Câu 58. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza. B. nuclêaza. C. cacboxilaza. D. nitrôgenaza.
Câu 59. Xác động, thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?
A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa.
B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa.
C. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa.
D. Qúa trình cố định đạm .
Câu 60. Bón phân hợp lí là
A. phải bón thường xuyên cho cây.
B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.
C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.
D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.
Câu 61. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong không khí thành nitơ tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. biến N2 trong không khí thành đạm dễ hấp thụ trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. biến N2 trong không khí thành đạm dễ hấp thụ trong đất nhờ tác động của con người.
Câu 62. Vai trò sinh lí của nitơ gồm
A. vai trò cấu trúc, vai trò điều tiết. B. vai trò cấu trúc.
C. vai trò điều tiết. D. vai trò cấu tạo.
5
Câu 63. Vai trò của nguyên tố Clo trong cơ thể thực vật?
A. Cần cho sự trao đổi Nitơ.
B. Quang phân li nước, cân bằng ion.
C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh.
D. Mở khí khổng.
Câu 64 . Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa
A. cơ quan nguồn và cơ quan chứa. B. giữa cành và lá.
C. giữa rễ và thân. D. giữa thân và lá.
Câu 65. Quá trình thoát hơi nước qua lá là do
A. động lực đầu trên của dòng mạch rây.
B. động lực đầu dưới của dòng mạch rây.
C. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
Câu 66. Trong cơ thể thực vật chứa nhiều nguyên tố, tuy nhiên có bao nhiêu nguyên tố là nguyên tố dinh
dưỡng khoáng thiết yếu cho cây?
A. 17. B. 27. C. 37. D. 25.
Câu 67. Nguyên tố nitơ có trong thành phần của
A. prôtêin và axit nulêic. B. lipit. C. saccarit. D. phốt pho.
Câu 68. Nitơ trong không khí chiếm khoảng bao nhiêu?
A. 60%. B. 80%. C.70%. D. 90%.
Câu 69. Nitơ trong đất tồn tại ở dạng nào?
A. Khoáng. B. Hữu cơ. C. Khoáng và hữu cơ. D. Phân tử.
Câu 70. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng
A. nitơ không tan, cây không hấp thu được.
B. nitơ muối khoáng, cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây.
D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
Câu 71. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người.
Câu 72: Thoát hơi nước qua mặt dưới lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do
A. ánh sáng chủ yếu chiếu vào mặt dưới lá.
B. mô khuyết chủ yếu tập trung ở mặt dưới lá.
C. mặt trên lá có nhiều khí khổng hơn mặt dưới lá.
D. mặt dưới lá thường có nhiều khí khổng hơn mặt trên lá.
Câu 73: Chất lỏng trong mạch libe gồm
A. nước, ion khoáng, không có chất hữu cơ (nhựa nguyên).
B. nước, ion khoáng, có chất hữu cơ nhưng ít (nhựa nguyên).
C. lipid, protein, ATP, nước không có chất vô cơ (nhựa luyện).
D. chất vô cơ, nước, nhiều đường, các loại axit amin và ATP ( nhựa luyện)
Câu 74: Mạch gỗ (G) và mạch libe (L) trong cây có chức năng là
A. ( G) dẫn truyền nước và khoáng còn (L) dẫn truyền dung dịch hữu cơ.
B. (L) dẫn truyền dung dịch hữu cơ và khoáng, còn (G) chỉ dẫn truyền nước.
C. (G) và (L) cùng dẫn truyền nước và khoáng, dung dịch hữu cơ.
D. (L) dẫn truyền nước và khoáng, còn (G) dẫn truyền dung dịch hữu cơ.
Câu 75: Quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO3– trong đất nhờ sự hoạt động của
A. vi khuẩn amôn hóa. B. vi khuẩn phản nitrat hóa.
C. vi khuẩn nitrat hóa. D. vi khuẩn cố định nitơ.
6
II/ MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 76. Một trong các biện pháp hữu hiệu để hạn chế quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (NO 3–
N2 )
A. làm đất kỹ, đất tơi xốp và thoáng.
B. giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất.
C. khử chua cho đất.
D. bón phân vi lượng thích hợp.
Câu 77. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì
A. lượng N2 trong không khí quá thấp.
B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
Câu 78. Quá trình chuyển hóa NO-3 thành NH+4 theo sơ đồ sau
A. NO3-NO2- NH4+
B. NO3- NO2- NH4+
C. NO-3 NO-2NO- NH+4
D. NO-3 NO-2 NH+ NH+4
Câu 79. Dung dịch bón phân qua lá phải có
A. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
Câu 80. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động và được vận chuyển
A. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ, cần ít năng lượng.
B. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, không cần tiêu hao năng lượng.
D. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, cần tiêu hao năng lượng.
Câu 81. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là
A. tế bào lông hút.
B. tế bào nội bì.
C. tế bào biểu bì.
D. tế bào vỏ.
Câu 82. Khi tế bào khí khổng trương nước thì
A. vách mỏng căng ra, vách dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 83. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là
A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
Câu 84. Vai trò của kali đối với thực vật là
A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 85. Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là
A. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
B. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
7
C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
Câu 86. Vai trò của clo đối với thực vật là
A. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. duy trì cân bằng ion, tham gia trong quang hợp (quang phân li nước).
D. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
Câu 87. Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
A. Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.
B. Mép trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.
C. Mép trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.
D. Mép trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.
Câu 88. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm gì?
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 89. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm gì?
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 91. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây là
A. gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.
B. lá nhỏ có màu vàng.
C. lá non có màu lục đậm không bình thường.
D. lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
Câu 92. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào
A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion.
C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu.
Câu 93. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng.
Câu 94. Nước không có vai trò nào sau đây?
A. Làm dung môi hòa tan các chất.
B. Đảm bảo hình dạng của tế bào.
C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra.
D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.
Câu 95. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động. B. Chủ động.
C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm tách.
Câu 96. Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào
A. građien nồng độ chất tan. B. hiệu điện thế màng.
C. trao đổi chất của tế bào. D. cung cấp năng lượng.
Câu 97. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể
A. chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
B. chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường.
8
C. sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào.
D. chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật.
Câu 98. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 99. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 101. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân.
B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.
C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá.
D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
Câu 102: Đặc điểm cấu tạo của khí khổng là
A. một tế bào chết biến thành 1 lỗ rất nhỏ.
B. gồm 2 tế bào sống hình hạt đậu (hay hình liềm) quay chỗ lõm vào nhau.
C. gồm 2 tế bào hình hạt đậu quay chỗ lõm ra ngoài.
D. là 1 tế bào sống hình 2 hạt đậu quay chỗ lõm vào nhau.
Câu 103: Khí khổng điều hòa sự thoát hơi nước như thế nào?
A. Khi cây no nước thì lỗ khí mở ra.
B. Khi cây no nước thì lỗ khí khép lại.
C. Khi cây thiếu nước thì lỗ khí mở ra.
D. Khi cây thiếu nước nghiêm trọng thì lỗ khí khép lại hoàn toàn.
Câu 104: Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước là:
A. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất, dinh dưỡng khoáng.
B. hàm lượng O2 và CO2, độ pH, nhiệt độ.
C. độ ẩm đất, không khí và độ thoáng khí.
D. ánh sáng, nhiệt độ, độ pH.
Câu 105. Khí khổng đóng lại nhanh khi
A. tế bào khí khổng có nhiều chất hữu cơ.
B. tế bào khí khổng trương nước.
C. tế bào khí khổng mất nước.
D. tế bào khí khổng có ít chất hữu cơ.
Câu 106. Khí khổng mở ra nhanh khi
A. tế bào khí khổng có nhiều chất hữu cơ.
B. tế bào khí khổng trương nước.
C. tế bào khí khổng mất nước
D. tế bào khí khổng có ít chất hữu cơ.
Câu 107. Ánh sáng là tác nhân gây
A. đóng khí khổng. C. đóng hoặc mở khí khổng.
B. mở khí khổng. D. vừa đóng vừa mở khí khổng.
Câu 108. Độ ẩm đất liên quan đến quá trình hấp thụ nước như thế nào?
A. Độ ẩm càng cao hấp thụ nước càng yếu.
B. Độ ẩm càng thấp hấp thụ nước càng mạnh.
C. Độ ẩm càng cao hấp thụ nước càng mạnh.
D. Độ ẩm càng thấp thì không có sự hấp thụ nước.
9
Câu 109. Thế nào là tưới nước hợp lí?
A. Phải xác định được khi nào tưới nước với một lượng bao nhiêu.
B. Xác định được lượng nước cần tưới và cách tưới.
C. Xác định được khi nào cần tưới nước với lượng và cách tưới như thế nào.
D. Xác định thời gian tưới và biết cách tưới cho thích hợp.
Câu 110. Mạch gỗ và dịch của nó có chức năng chủ yếu là tạo thành dòng mạch gỗ để
A. cung cấp nguyên liệu cho cây tổng hợp các chất hữu cơ.
B. cung cấp chất vô cơ cho riêng quá trình quang hợp của lá.
C. cung cấp nguyên vật liệu trực tiếp cho cây phân hủy các chất hữu cơ.
D. tạo lực để dòng nhựa di chuyển lên các bộ phận của cây.
Câu 111: Cắt gần sát gốc một cây cà chua rồi nối thật kín gốc đó với áp kế thủy ngân, cột thủy ngân dâng
lên đó là biểu hiện của
A. gradien nồng độ giữa cơ quan cho và cơ quan nhận.
B. lực hút của lá khi thoát hơi nước.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn.
D. lực đẩy của rễ gây ra do thẩm thấu.
Câu 112: Lượng nước cây thải vào không khí chiếm bao nhiêu phần trăm (%) so với lượng nước mà nó đã
hút?
A.0.98 %. B. 9.8%.
C. 98%. D. 0.098%.
Câu 113: Tế bào rễ của loại cây nào có áp suất thẩm thấu cao nhất?
A. Cây chịu hạn. B. Cây chịu mặn.
C. Cây thủy sinh. D. Cây ưa bóng.
Câu 114: Lượng nước đi qua cây được sử dụng để tạo môi trường cho các hoạt động sống chiếm bao nhiêu
phần trăm ( %) so với lượng nước mà nó hút vào:
A. 0.002 %. B. 0.02 %.
C. 0.2 %. D. 2 %.
Câu 115. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu bằng con đường
A. qua mạch rây từ rễ lên lá. C. qua mạch rây từ lá xuống rễ.
B. qua mạch gỗ từ rễ lên lá. D. qua mạch gỗ từ lá xuống rễ.
Câu 116. Tạo lối đi cho dòng vận chuyển ngang giữa tế bào mạch gỗ này gắn khớp với tế bào mạch gỗ khác
nhờ
A. quản bào. B. mạch ống.
C. lỗ bên. D. quản bào và mạch ống.
Câu 117: Dạng nước nào sau đây vẫn giữ được tính chất vật lí, hóa học, sinh học bình thường của nước
trong cây?
A. Nước tự do. B. Nước liên kết.
C. Nước tự do hoặc liên kết. D. Nước trọng lực.
Câu 118: Nước tồn tại trong cây gồm các dạng:
A. nước tự do, nước trọng lực.
C. nước liên kết, nước tự do.
B. nước liên kết, nước trọng lực.
D. nước tự do, nước liên kết, nước trọng lực.
Câu 119: Dạng nước liên kết có vai trò
A. làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước.
B. làm dung môi giúp hòa tan các chất bên trong tế bào.
C. giúp cho quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường trong cơ thể.
D. đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào.
Câu 120: Rễ cây giải phóng chất nào sau đây từ quá trình hô hấp?
A. CO2 B. H2O C. O2 D. NH4+
10
Câu 121: Khuếch tán là
A. sự di chuyển của phân tử vật chất từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương.
B. sự di chuyển của các phân tử vật chất trong môi trường đẳng trương.
C. sự di chuyển của các phân tử vật chất từ ưu trương sang nhược trương.
D. sự di chuyển của các phân tử vật chất trong môi trường ưu trương.
Câu 122: Khi nói về vai trò của khí khổng thì câu nào sau đây không đúng?
A. Số khí khổng càng nhiều thì lượng nước bốc hơi càng tăng
B. Số khí khổng càng ít thì lượng bốc hơi nước càng giảm.
C. Cây sống ở nơi khô hạn thì không có khí khổng để hạn chế mất nước.
D. Ngoài thoát hơi nước, khí khổng còn trao đổi khí và khoáng.
Câu 123. Quan sát hình bên đây và cho biết lông hút được hình thành từ đâu?
A. Tế bào vỏ.
B. Tế bào biểu bì.
C. Không bào của tế bào biểu bì.
D. Không bào của tế bào vỏ.
Câu 124: Cây hút nước bằng loại tế bào
A. rễ là chính, có khi bằng tế bào thân và lá.
B. biểu bì rễ, thân và cả lá.
C. biểu bì rễ là chính với cây trên cạn, biểu bì toàn thân với cây thủy sinh.
D. biểu bì rễ đặc biệt là lông hút.
Câu 125. Cho biết sự di chuyển của nước qua con đường thành tế bào - gian bào như thế nào?
A. Từ đất vào tế bào lông hút đi theo không gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi
xenlulôzơ bên trong thành tế bào.
B. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các lớp tế bào.
C. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các tế bào và đi theo không gian giữa các tế
bào.
D. Từ đất xuyên qua tế bào chất giữa hai tế bào đến tế bào nội bì vào mạch gỗ.
Câu 126. Cho biết sự di chuyển của nước qua con đường chất nguyên sinh - không bào như thế nào?
A. Từ đất vào tế bào lông hút đi theo không gian giữa hai tế bào và không gian giữa các bó sợi cenlulozo
bên trong thành tế bào.
B. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các lớp tế bào.
C. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các tế bào và đi theo không gian giữa các tế bào.
D. Từ đất xuyên qua tế bào chất giữa hai tế bào và không gian giữa các bó sợi cenlulozo đến tế bào nội bì
vào mạch gỗ.
Câu 127: Nếu lượng Mo trong mô của rau xanh đạt 20 mg.kg chất khô hay cao hơn thì người ăn phải rau
này sẽ bị bệnh
A. vàng da. B. gut.
C. down. D. si đần.
Câu 128: Nguyên tố vi lượng nào có vai trò quang phân li nước, cân bằng ion?
A. Sắt. B. Bo.
C. Clo. D. Niken.
Câu 129: Nguyên tố vi lượng nào có vai trò hoạt hóa enzim, tổng hợp diệp lục là Thành phần của xitocrom?
A. Sắt. B. Bo.
11
C. Clo. D. Niken.
Câu 131: Cây hấp thụ chất khoáng ở dạng
A. không tan. B. tan (dạng ion).
C. phân tử. D. đơn phân.
Câu 133 : Một nguyên tố gọi là nguyên tố đại lượng khi
A. nó chiếm tỉ lệ > 0.01% khối lượng khô của cây.
B. nó chiếm tỉ lệ > 90% khối lượng chất khô của cơ thể.
C. nó ở nhóm : O, C, H, N, Ca, P, K, S, Cl, Na, Mg, Fe, Cu, Mn, Zn, I.
D. nó có tỉ lệ lớn hơn 0.01% khối lượng khô và có vai trò rất cần cho cây.
Câu 134 : Thiếu nguyên tố Nitơ cây trồng có biểu hiện
A. cây còi cọc, có thể chết sớm đổi thành màu vàng.
B. lá xanh sẫm khác thường, có sọc màu huyết dụ, cây còi cọc.
C. lá non kém xanh biếc và có vết hoại tử.
D. chồi non sớm chết, héo, lá non quăn và vàng.
Câu 135: Thiếu nguyên tố Canxi thì cây trồng thường có biểu hiện
A. cây còi cọc, có thể chết sớm, lá già sớm đổi thành màu vàng.
B. lá xanh sẫm khác thường, có sọc màu huyết dụ, cây còi cọc.
C. lá non kém xanh biếc và có vết hoại tử, lá già vàng hay đỏ, tím.
D. chồi non sớm chết, héo, lá non quăn và vàng do mô phân sinh bị hủy hoại.
Câu 136: Thiếu nguyên tố photpho cây trồng thường biểu hiện
A. cây còi cọc, có thể chết sớm, lá già sớm đổi thành màu vàng.
B. lá xanh sẫm khác thường, có sọc màu huyết dụ, cây còi cọc.
C. lá non kém xanh biếc và có vết hoại tử, lá già vàng hay đỏ tím.
D. chồi non sớm chết, héo lá non quăn và vàng.
Câu 137. Trong đất cây không hấp thụ nitơ ở dạng
A. ion NH4. C. ion NH4+ , NO3-.
B. ion NO3-. D. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
Câu 138. Trong đất, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật biến thành nitơ dạng ion khoáng nhờ
A. nhiệt độ. C. vi sinh vật.
B. ẩm độ. D. độ tơi xốp của đất.
Câu 139. Nông dân bón phân trước lúc trồng cây gọi là
A. bón lót. C. bón phân hữu cơ.
B. bón thúc. D. bón phân vô cơ.
Câu 140. Nông dân bón phân lúc đã trồng cây gọi là
A. bón lót. C. bón phân hữu cơ.
B. bón thúc. D. bón phân vô cơ.
Câu 141. Ánh sáng ảnh hưởng đế quá trình hấp thụ khoáng và nitơ trên cở sở ánh sáng
A. liên quan đến quá trình hô hấp và hấp thụ các chất của hệ rễ.
B. liên quan đến quá trình quang hợp và trao đổi nước của cây.
C. liên quan đến quá trình hô hấp và quang hợp của cây.
D. liên quan đến quá trình hô hấp và trao đổi nước của cây.
Câu142. Nước tự do trong đất nhiều sẽ giúp
A. quá trình quang hợp tốt hơn.
B. cây đủ nước và tăng quá trình tổng hợp các chất cho cây.
C. hòa tan ion khoáng trong đất và được cây hấp thụ dễ dàng.
D. vận chuyển chất dinh dưỡng trong cây được dễ dàng hơn.
Câu143. Đất chua thường có đặc điểm
A. giàu chất dinh dưỡng.
B. giàu khí O2.
C. nghèo khí O2.
12
D. nghèo dinh dưỡng.
Câu 144. Nguyên tố nitơ là thành phần quan trọng cấu tạo nên các hợp chất hữu cơ cơ bản nào?
A. Prôtêin và axit nuclêic. C. Saccarit hoặc cacbohydrat.
B. Libit và hydratcacbon. D. Photpholpit và polysaccarit.
Câu 145. Trong tế bào, nguyên tố nitơ không hoặc ít có ở cấu tạo của bào quan hay chất nào sau đây?
A. Diệp lục trong lục lạp.
B. Tinh bột dự trữ.
C. Các emim xúc tác và điều hòa hoạt động sống của cây.
D. Màng tế bào, tế bào chất và nhiễm sắc thể trong nhân.
Câu 146. Bộ phận nào của thực vật hấp thụ nitơ và hấp thụ bằng cách nào?
A. Rễ lấy nitơ từ chất dễ tan hay không tan.
B. Lá lấy nitơ từ khí quyển vì khí quyển có 80% nitơ.
C. Thân lấy nitơ từ khí quyển dưới dạng ion ở nước mưa trong cơn giông.
D. Rễ lấy nitơ ở dạng đã phân li thành ion trong nước và hút cùng nước.
Câu 147. Khuếch tán là sự vận chuyển
A. các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
B. các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. nước từ môi trường ưu trương sang môi trường nhược trương.
D. nước từ môi trường nhược trương sang môi trường ưu trương.
Câu 148. Câu nào sau đây không đúng đối với hấp thụ thụ động?
A. Ion khoáng khuyếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
B. Ion khoáng hòa tan và theo dòng nước vào rễ.
C. Ion khoáng hút bám trên bề mặt keo đất và bề mặt rễ.
D. Ion khoáng vận chuyển trái với qui luật khuyếch tán.
Câu 149. Vận chuyển chủ động là
A. ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
B. ion khoáng hòa tan và theo dòng nước vào rễ.
C. ion khoáng hút bám trên bề mặt keo đất và bề mặt rễ.
D. ion khoáng vận chuyển trái với qui luật khuếch tán.
Câu 150. Quá trình nitrat hóa NO2- NO3- nhờ vi khuẩn
A. Nitrosomonas. C. Rhizobium
B. Nitrobacter. D. E. coli
III/ MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 151. Quá trình nào sau đây là cố định nitơ?
A. 2NH3 + 3O2 2HNO3 + 2H2O C. N2 + 3H2 2NH3
B. N2 + O2 + H2O NO3 + H- +
D. 2HNO3 + O2 2HNO3
Câu 152. Câu nào là sai?
A. NO2, NO là chất độc hại cho cây.
B. N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí.
C. Phân bón cho cây chỉ có thể bón qua rễ.
D. Bón phân hợp lí là phải đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây.
Câu 153. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do
1. Các phân tử nước có liên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt
2. Sự thoát hơi nước yếu
3. Độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước
4. Lực đẩy của rễ
5. Cường độ ánh sáng quá cao
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,5
Câu 154. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
13
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 156. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ câylà
A. thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
B. thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C.thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
D. thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
Câu 157. Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao?
A. Miền lông hút, hút nước và muối khoáng cho cây.
B. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra.
C. Chóp rễ che chở cho rễ.
D. Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.
Câu 158. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Câu 159. Hãy chỉ ra con đường chuyển hóa nitơ không có lợi cho đất và cho thực vật?
A. Chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử, do vi sinh vật kị khí thực hiện.
B. Phân giải xác động vật, thực vật thành amoni, do vi khuẩn amon hóa thực hiện.
C. Chuyển hóa amoni thành nitrat, do vi khuẩn nitrat hóa thực hiện.
D.Cố định nitơ tự do thành amoni, do vi khuẩn cố định nitơ thực hiện.
Câu 160.Biện pháp nào có tác dụng làm tăng sự hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ?
A. Tưới nước thật nhiều cho cây.
B. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí.
C. Bón thật nhiều phân hóa học cho cây.
D. Bón lót nhiều phân hữu cơ trước khi trồng cây.
Câu 161. Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
A. Khi cây ở ngoài ánh sáng.
B. Khi cây thiếu nước.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.
D. Khi cây ở trong bóng râm.
Câu 162. Để tổng hợp được một gam chất khô, các cây khác nhau cần khoảng bao nhiêu gam nước?
A. Từ 100 gam đến 400 gam.
B. Từ 600 gam đến 1000 gam.
C. Từ 200 gam đến 600 gam.
D. Từ 400 gam đến 800 gam.
Câu 163. Sự thoát hơi nước ở lá cây không có ý nghĩa
A. làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
B. làm mát lá đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường.
C. tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
D.làm cho khí khổng mở ra, CO2 khuếch tán vào lá làm nguyên liệu cho quang hợp.
Câu 164. Nguyên nhân làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là
A. nồng độ muối cao của đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.
B. các ion khoáng là độc hại đối với cây.
C. thế năng nước của đất là quá thấp.
D. hàm lượng oxy trong đất là quá thấp.
Câu 165. Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?
A. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
14
B. Các ion khoáng trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ
và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. Các ion khoáng di chuyển từ đất nơi có nồng độ thấp vào lông hút của rễ có nơi nồng độ cao.
D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ đất có nồng độ cao vào lông hút của rễ có
nồng độ thấp.
Câu 167. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế
A. hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
B. thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
C. thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
D. thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
Câu 168. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
A. rỉ nhựa. B. ứ giọt.
C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. thoát hơi nước.
Câu 169. Những ý nào sau đây là những nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt?
I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra.
II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí.
III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá.
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt
ở mép lá.
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV.
Câu 172. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 173. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới đây
là đúng với thực tế?
A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời.
B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng.
C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so
với mặt trên lá.
D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so
với mặt dưới lá.
Câu 174: Cây hút nước bằng loại tế bào
A. rễ là chính, có khi bằng tế bào thân và lá.
B. biểu bì rễ, thân và cả lá.
C. biểu bì rễ là chính với cây trên cạn, biểu bì toàn thân với cây thủy sinh.
D. biểu bì rễ đặc biệt là lông hút.
Câu 174: Cây hút nước bằng loại tế bào nào sau đây?
A. Rễ là chính, có khi bằng tế bào thân và lá.
B. Biểu bì rễ, thân và cả lá.
C. Biểu bì rễ là chính với cây trên cạn, biểu bì toàn thân với cây thủy sinh.
D. Biểu bì rễ là chính với câythủy sinh, biểu bì toàn thân với cây trên cạn.
Câu 175. Cấm 1 cành cây mới cắt có nhiều lá vào 1 ống nghiệm đựng nước rồi bịt kín miệng ống. Sau 1 thời
gian, mực nước trong ống hạ xuống. Đó là biểu hiện của
A. áp suất thẩm thấu là chủ yếu.
B. lực hút của lá khi thoát hơi nước.
C. liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn.
D. lực đẩy của rễ còn sót lại trong cành (áp lực thẩm thấu dư).
Câu 176: Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo các giai đoạn kế tiếp nhau
15
A. Nước từ mạch gỗ của rễ mạch gỗ của thân nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ nước từđất vào lông
hút.
B. Nước từ đất vào lông hút nước từ mạch gỗ của rễmạch gỗ của thân nước từ lông hút vào mạch
gỗ của rễ.
C. Nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễnước từ đất vào lông hútnước từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ
của thân.
D. Nước từ đất vào lông hút nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ nước từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ
của thân.
V/ MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 178. Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
A.Khi cây ở ngoài sáng.
B. Khi cây ở trong tối.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi.
D. Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.
Câu 179. Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 180. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là
A. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
Câu 180. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu
A. bên ngoài của quả mới ra.
B. bên ngoài của thân cây.
C. bên ngoài của hoa.
D. bên ngoài của lá cây.
Câu 182. Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?
A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.
B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.
Câu 183.Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn cho cây?
A. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các
nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
Câu 183.Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp nitơ dạng nitrat và dạng amôn cho cây?
A. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các
nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
Câu 184. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh.
B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
16
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu 187. Cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết vì:
1. rễ cây thiếu ôxi, nên cây hô hấp không bình thường
2. lông hút bị chết
3. cân bằng nước trong cây bị phá hủy
4. nhiều lông hút mới được hình thành
A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3. D. 1,2,3,4
Câu 188. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K + cần phải tiêu tốn
năng lượng ATP?
Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất
1 0,2% 0,5%
2 0,3% 0,4%
3 0,4% 0,6%
4 0,5% 0,2%
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 190. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới đây
là đúng với thực tế?
A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời.
B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng.
C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so với mặt
trên lá.
D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so với mặt
dưới lá.
Câu 192. Thông thường độ pH trong đất khoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các
chất?
A, 7 – 7,5 B. 6 – 6,5 C. 5 – 5,5 D. 4 – 4,5.
Câu 193. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau:
(1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành
hệ thống kín.
(2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng.
(3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua
2 mặt của lá.
(4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian. Các thao
tác tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (3) → (2) → (1) → (4). D. (3) → (1) → (2) → (4).
Câu 194. Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của
thực vật:
I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ) thành dạng nitơ khoáng NH 3 (cây dễ dàng
hấp thụ).
II. Xảy ra trong điều kiện bình thường ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất.
III. Lượng nitơ bị mất hàng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ
bình thường cho cây.
IV. Nhờ có enzim nitrôgenaza, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành
NH3.
V. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
A. I, II, III, IV. B. I, III, IV, V. C. II. IV, V. D. II, III, V
Câu 195. Quan sát sơ đồ chưa hoàn chỉnh về chuyển hóa nitơ trong đất nhờ các vi khuẩn:
Chất hữu cơ (A) NH4+ (B) NO3–. Để quá trình xảy ra hoàn chỉnh thì (A) và (B) lần lượt là gì?
17
A. Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn amôn hóa.
B. Vi khuẩn E.coli, xạ khuẩn.
C. Vi khuẩn amôn hóa, vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn nitrogenaza, vi khuẩn azotobacter
Câu 196: Quá trình thoát hơi nước của cây trên cạn có vai trò chủ yếu:
1. Tạo lực kéo nhựa nguyên chảy trong mạch gỗ từ đất lên cao.
2. Hạ thấp nhiệt độ của lá và cây nói chung.
3. Làm khí khổng mở để lá trao đổi khí và cô đặc dịch nhựa luyện.
4. Tăng áp suất thẩm thấu của rễ.
Số phương án đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu199: Bón phân với liều lượng cao quá mức cần thiết sẽ gây:
1.Hại cho cây.
2.Ô nhiễm nông phẩm.
3.Ô nhiễm môi trường nước và đất.
4.Không hại cho cây nhưng tốn tiền.
Số phương án đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 200. Nitơ với đời sống thực vật
1. Nitơ quan trọng đối với sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
2. Nitơ vừa có vai trò cấu trúc, vừa tham gia trong quá trình trao đổi chất và năng lượng.
3. Nitơ quyết định toàn bộ các quá trình sinh lí của cây trồng.
4. Quyết định năng suất và chất lượng thu hoạch.
Số phương án đúng là:
A. 1 B. 2 C.3 D.4
18
A. ánh sáng đỏ
B. lục và xanh tím.
C. đỏ và vùng lục.
D. đỏ và vùng xanh tím.
Câu 7. Pha sáng của quang hợp là quá trình chuyển
A. hóa năng sang quang năng.
B. quang năng sang hóa năng.
C. quang năng sang nhiệt năng.
D. nhiệt năng sang động năng.
Câu 8. Các thành phần cấu tạo của lục lạp gồm:
A. chất nền, màng kép, hạt grana. B. màng kép, hạt grama, các túi tilacôit.
C. các túi tilacôit, hạt grana, chất nền. D. chất nền, hạt grana, sắc tố.
Câu 9. Miền ánh sáng nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp?
A. Đỏ. B. Vàng.
C. Xanh lục. D. Xanh tím.
Cấu 10. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là:
A. H2O và CO2. B. O 2 và CO2
C. O2 và H2O. D. O 2 và C6H12O6.
Câu 11. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tiếp nhận CO2 và chuyển hóa CO2
B. hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.
C. tạo ra năng lượng dạng hóa năng.
D. tổng hợp glucôzơ.
Câu 12. Vai trò của màng tilacôit của lục lạp
A. di truyền tế bào chất. B. thực hiện pha sáng.
C. thực hiện pha tối. D. tổng hợp prôtêin.
MỨC ĐỘ HIỂU GỒM 12 CÂU :
Câu 1. Quang hợp là quá trình hệ sắc tố cây xanh hấp thu…(1)…ánh sáng và sử dụng …(2)…ánh sáng này
để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ các chất vô cơ (CO2 và H2O)
A. (1): năng lượng, (2) : chất hữu cơ.
B. (1): chất hữu cơ, (2) : năng lượng.
C. (1): (2) : năng lượng.
D. (1): (2) : chất hữu cơ.
Câu 2. Pha tối hình thành hợp chất hữu cơ bắt đầu là đường
A.fructôzơ. B. glucôzơ.
C. ribôzơ. D. saccarôzơ.
Câu 3. Cơ quan quang hợp chủ yếu của cây xanh là
A. quả xanh. B. vỏ thân.
C. đài hoa. D. lá xanh.
Câu 4. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A. ribôxôm. B. lizôxôm.
C. lục lạp. D. ty thể.
Câu 5. Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A. lục lạp. B. xantophyl.
C. carotenoit. D. diệp lục
Cấu 6. Các tế bào chứa diệp lục phân bố chủ yếu ở
A. mô giậu và mô khuyết. B. biểu bì và mô khuyết.
C. biểu bì và mô giậu. D. mô khuyết và lớp biểu bì.
Câu 9. Diệp lục không tham gia vào quá trình
A. hấp thụ năng lượng ánh sáng. B. vận chuyển năng lượng.
19
C. biến đổi năng lượng. D. khử CO2.
Câu 10. Kết luận nào sau đây đúng về chất nền của lục lạp?
A. Là nơi hấp thu năng lượng của ánh sáng.
B. Là nơi xảy ra pha tối của quang hợp.
C. Nơi xảy ra quá trình quang phân li nước.
D. Nơi chứa sắc tố phụ của quang hợp.
Câu 11. Enzim trong pha tối của quang hợp có ở
A. màng ngoài của lục lạp. B. màng trong của lục lạp.
C. các hạt grana. D. chất nền của lục lạp.
Câu 12. Hệ sắc tố quang hợp được chứa trong bộ phận nào sau đây của lục lạp?
A. Lớp màng kép. B. Chất nền.
C. Các túi tilacôit. D. Hạt dự trữ.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP GỒM 10 CÂU :
Câu 1. Quang hợp có thể xảy ra ở
(1). vi khuẩn quang hợp. (2). nấm.
(3). vi rut. (4). cây xanh.
A. (1),(4) B. (1),(3) C. (1),(2) D. (2),(4)
Câu 2. Vai trò của quang hợp là
A. tạo chất hữu cơ, giải phóng năng lượng và oxi.
B. phân giải chất hữu cơ và tích lũy năng lượng (ATP).
C. tạo chất vô cơ, chất hữu cơ, tích lũy năng lượng (ATP).
D. tạo chất hữu cơ, tích lũy năng lượng (ATP), giải phóng O2.
Câu 3. Nhóm clorophyl không hấp thụ ánh sáng ở vùng
A. ánh sáng đỏ.
B. ánh sáng lục.
C. ánh sáng đỏ và lục.
D. ánh sáng đỏ và xanh tím.
Câu 4. Quang hợp là quá trình oxi hóa khử, trong đó
A. H2O bị oxi hóa và CO2 bị khử.
B. CO2 bị oxi hóa và H2O bị khử.
C. C6H12O6 bị oxi hóa và H2O bị khử.
D. H2O bị oxi hóa và C6H12O6 bị khử.
Câu 5. Nguyên liệu cần cho pha sáng trong quang hợp là:
A. H2O, ATP, O2. B. H 2O, CO2, ánh sáng.
C. H2O, năng lượng ánh sáng. D. O2, ATP, NADPH.
Câu 6. Khái niệm quang hợp nào sau đây là đúng?
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất vô cơ
(chất khoáng và nước) từ chất hữu cơ (đường glucôzơ).
B. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường galactôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước).
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường glucôzơ) từ chất vô cơ (O2 và nước).
Câu 7. Sắc tố sau đây không có ở TV bậc cao là
A. Chất diệp lục. B. Carôten.
C. Phicôxianin. D. Xantôphin.
Câu 8. Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ QH đó là
A. cacbihiđrat. B.protein. C. axit nucleic. D. lipit.
Câu 9. Điều không đúng với tính chất của diệp lục?
20
A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy.
B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.
C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.
D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp.
Câu 10. Lá cây có màu lục vì
A. sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
B. sắc tố hô hấp không hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
.
C. sắc tố xanh tím hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
D. sắc tố đỏ hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO GỒM 06 CÂU :
Câu 1. Nhóm sắc tố chính gồm:
A. clorophyl a (C55H72O5N4Mg), caroten (C40H56).
B. caroten (C40H56); xantophyl (C50H56On).
C. clorophyl a (C55H72O5N4Mg), clorophyl b (C55H70O6N4Mg).
D. phicoeritrin (C34H47N4 O8), phicôxianin (C34H42N4 O9).
Câu 2. Nhóm sắc tố phụ trong quang hợp là:
A. clorophyl a (C55H72O5N4Mg), caroten (C40H56).
B. caroten (C40H56), xantophyl (C50H56On).
C. clorophyl a (C55H72O5N4Mg), clorophyl b (C55H70O6N4Mg).
D. phicoeritrin (C34H47N4 O8), phicôxianin (C34H42N4 O9).
Câu 3. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm
quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a, b. D. Diệp lục a, b và carotenoit.
Câu 4. Quang hợp là quá trình oxi hóa khử, trong đó
A. quá trình oxi hóa thuộc pha sáng, quá trình khử thuộc pha tối.
B. quá trình oxi hóa thuộc pha tối, quá trình khử thuộc pha sáng.
C. quá trình oxi hóa và quá trình khử thuộc pha sáng.
A. quá trình oxi hóa và quá trình khử thuộc pha tối.
Câu 5. Lá có màu lục vì
A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục.
B. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục.
C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím.
D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím.
Câu 6. Nhận định không đúng khi nói về diệp lục.
A. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá cây có màu lục.
B. Các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ.
C. Các sắc tố hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng đó cho diệp lục b.
D. Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng
lượng của các liên kết hóa học.
BÀI 9. QUANG HƠP Ở THỰC VẬT C3, C4, VÀ CAM
Phần I. BIẾT (12 câu)
Câu 1. Quang hợp là quá trình
A. phân giải chất hữu cơ tạo ra năng lượng cho tế bào.
B. phân giải chất hữu cơ tạo ra năng lượng ATP cho tế bào.
C. sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ nguyên liệu CO2 và nước.
D. sử dụng năng lượng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ thành CO2 và nước.
Câu 2. Trong pha sáng quang hợp, O2 sinh ra từ
A. CO2 B. H2O C. C6H12O6 D. RiDP
21
Câu 3. Đặc điểm của thực vật CAM khác thực vật C3 và C4 là
A. chỉ có một loại lục lạp trong tế bào mô giậu.
B. có hai loại lục lạp nằm ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
C. enzim xúc tác để cố định CO2 là RiDP - cacbôxilaza.
D. quá trình cố định CO2 xảy ra vào ban đêm.
Câu 4. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Strôma. B. Trên màng của tilacôit.
C. Màng trong ti thể. C. Chất nền của lục lạp.
Câu 5. Nguyên liệu của pha sáng gồm những thành phần nào?
A. CO2 và H2O. B. H2O và O2.
C. Ánh sáng và CO2. D. Ánh sáng và H2O.
Câu 6. Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Trong chất nền strôma. B. Bên trong tilacôit.
C. Trên màng của tilacôit. D. Trên grana.
Câu 7. Khí O2 được tạo ra trong pha nào của quá trình quang hợp?
A. Pha sáng. B. Pha tối.
C. Chu trình C3. D. Chu trình C4.
Câu 8. Trong quang hợp ở thực vật CAM, các chu trình xảy ra vào thời gian nào?
A. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm.
B. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày.
C. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày.
D. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm.
Câu 9. Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là :
A. ATP, NADPH. B. Năng lượng ánh sáng.
C. ATP, CO2. D. H2O, O2.
Câu 10. Sản phẩm ổn định đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C3 là
A. APG (axit photphoglixeric). B. AOA (axit oxaloaxetic).
C. RiDP (ribulozo 1,5 đi photphat). D. AlPG (alđêhit photphoglixeric).
Câu 11. Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C4 là
A. APG (axit photphoglixeric). B. AOA (axit oxaloaxetic).
C. RiDP (ribulozo 1,5 đi photphat). D. AlPG (alđêhit photphoglixeric).
Câu 12. Trong quang hợp ở thực vật C4, các chu trình xảy ra vào thời gian nào?
A. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm.
B. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày.
C. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày.
D. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm.
Phần II. HIỂU (12 câu)
Câu 13. Nhóm thực vật nào phải tiến hành nhận CO2 vào ban đêm?
A. Thực vật C3. B. Thực vật C4.
C. Thực vật CAM. D. Thực vật C3 và C4.
Câu 14. Chu trình C4 ở thực vật CAM được tiến hành ở loại tế bào nào?
A. Tế bào bao bó mạch. B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào bao bó mạch và tế bào mô giậu. D. Tế bào mô khuyết.
Câu 15 Sự giống nhau giữa cây C3 và cây C4 là
A. enzim cố định CO2 giống hệt nhau.B. sản phẩm đầu tiên của pha tối.
C. thời gian cố định CO2. D. chất nhận CO2 đầu tiên.
Câu 16. Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm.
22
C. Giai đoạn đầu cố định CO 2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình Canvin
đều diễn ra vào ban ngày
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình Canvin
đều diễn ra vào ban đêm.
Câu 17. Ôxi trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào?
A. Quang phân li nước B. Phân giải ATP
C. ôxi hóa glucôzơ D. Khử CO2
Câu 18. Trong chu trình Canvin, CO2 được cố đinh để tạo ra sản phẩm đầu tiên là
A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
B. AlPG (anđêhit photphoglixêric).
C. AM (axitmalic).
D. APG (axit phốtphoglixêric).
Câu 19. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong
tế bào bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định CO 2 và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong
tế bào mô dậu.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo
chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo
chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
Câu 20. Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2
C. ATP, NADP và O2
+
D. ATP, NADPH.
Câu 21. Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào
A. sự khác nhau về cấu tạo tế bào mô giậu của lá.
B. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
C. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
D. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Câu 22. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành AlPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành AlPG.
C. Khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.
D. Cố định CO2 khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
Câu 23. So với thực vật C3 thì thực vật C4 có
A. cường độ quang hợp thấp hơn. B. điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn.
C. nhu cầu nước cao hơn. D. điểm bù CO2 thấp hơn.
Câu 24. Ở thực vật C3, pha tối diễn ra theo trình tự nào?
A. Cố định CO2 tái sinh chất nhận (ribulozo 1,5 đi photphat) khử APG (axit photphoglixeric).
B. Cố định CO2 khử APG (axit photphoglixeric) tái sinh chất nhận (ribulozo 1,5 đi photphat).
C. tái sinh chất nhận (ribulozo 1,5 đi photphat) cố định CO2 khử APG (axit photphoglixeric).
D. khử APG (axit photphoglixeric) Cố định CO2 tái sinh chất nhận (ribulozo 1,5 đi photphat).
Phần III. VẬN DỤNG THẤP . (10 câu)
Câu 25. Giải thích sự xuất hiện con đường cố định CO2 ở thực vật CAM nào sau đây là đúng?
A. Sống ở vùng nhiệt đới nóng ẩm kéo dài, ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O 2 cao, nồng độ CO2 thấp nên
phải có quá trình cố định CO2 hai lần.
B. Sống ở vùng ôn đới, á nhiệt đới, điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO 2, O2 bình thường,
do đó đã cố định CO2 1 lần theo chu trình Canvin.
23
C. Sống ở sa mạc hoặc bán sa mạc, khí hậu khô nóng kéo dài, phải tiết kiệm nước đến mức tối đa bằng
cách đóng khí khổng vào ban ngày và mở vào ban đêm để lấy CO 2 vào dự trữ và cố định CO 2 theo chu trình
Canvin để hình thành chất hữu cơ vào ban ngày.
D. Giai đoạn cố định CO2 nhanh từ môi trường xảy ra tế bào lục lạp của mô giậu, giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình Canvin tạo nên các sản phẩm quang hợp diễn ra ở lục lạp của tế bao bó mạch.
Câu 26. Cho các chất sau:
1. CO2 2. AOA 3. O2 4. ADP 5. ATP
6. C6H12O6 7. RiDP 8. NADPH 9. APG 10. PEP
Chất nào trong các chất kể trên được sinh ra từ pha sáng quang hợp?
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 3, 5, 8 D. 3, 5, 7
Câu 27. Cho các chất sau:
1.CO2 2. AOA 3. O2 4. ADP 5. ATP
6. C6H12O6 7.RiDP 8. NADPH 9. APG 10. PEP
Có bao nhiêu chất được gặp trong quá trình quang hợp ở thực vật C3?
A. 5 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 28. Bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là
A. quang phân li nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.
B. quang phân li nước để sử dụng H + và êlectron cho việc hình thành ADP và NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.
C. quang phân li nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải
phóng CO2 vào khí quyển.
D. quang phân li nước để sử dụng H +, CO2 và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời
giải phóng O2 vào khí quyển.
Câu 29. Chu trình Canvin diễn ra trong pha tối của quá trình quang hợp, thường gặp ở nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật C3 B. Ở cả ba nhóm thực vật C3, C4 và CAM
C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM D. Ở nhóm thực vật C4 và CAM
Câu 30. Quang hợp ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở điểm nào?
A. Các phản ứng khử xảy ra trong pha tối.
B. Chất nhận CO2 đầu tiên đều là ribulozo 1,5 điphotphat.
C. Các phản ứng sáng diễn ra tương tự nhau.
D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên đều là APG.
Câu 31. Ở cây mía, C6H12C6 được tổng hợp ở giai đoạn nào?
A. Quang phân li nước B. Giai đoạn tái cố định CO2 (Chu trình Canvin)
C. Pha sáng. D. Cố định CO2 tạm thời.
Câu 32. Ở cây mía, quang hợp tạo nên C6H12O6 trong giai đoạn nào ?
A. Pha sáng. B. Cố định CO2 tạm thời.
C. Quang phân li nước.. D. Chu trình Canvin.
Câu 33. Điểm giống và khác nhau trong quang hợp giữa các nhóm thực vật C3, C4 và CAM ?
A. Khác nhau ở pha sáng và pha tối.
B. Khác nhau ở pha tối , giống nhau ở pha sáng.
C. Giống nhau ở pha sáng và pha tối
D. Giống nhau ở pha tối, khác nhau ở pha sáng.
Câu 34. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là
A. APG (axit phốtphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
C. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. Saccarôzơ
Phần IV. VẬN DỤNG CAO (6 câu)
Câu 35. Cố định CO2 theo chu trình Canvin thể hiện ở sơ đồ sau:
24
(a): Hợp chất 6 cacbon
(b): RiDP
(c): Glucôzơ
(d): Hợp chất 3 cacbon
(e): AlPG
(f): Tinh bột
Sơ đồ chu trình Canvin có chú thích đúng với các số tương ứng là:
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e, 6-f B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-f, 6-e
C. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d, 5-f, 6-e D. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c, 5-f, 6-e
Câu 36. Cho sơ đồ mô tả tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau:
(1) (4)
(2)
Pha Pha tối
(3
Trong sơ đồ trên, tương ứngsáng
với các số (1),
) (2), (3), (4) là:
A. H , ATP, NADPH, CO2.
+
B. CO2, ATP, NADPH, glucôz RiDP.
O
C. H2O, ATP, NADPH, CO2. D. CO2, ATP, NADPH, H2O.
ơ
Câu 37. Cho các chất
2 sau:
1. CO2 2. AOA 3. O2 4. ADP 5. ATP
6. C6H12O6 7. RiDP 8. NADPH 9. APG 10. PEP
Chất được sử dụng để kết hợp với CO2 trong pha tối ở thực vật C4 là:
A. 7, 10 B. 1, 3, 5 C. 3, 5, 8 D. 7, 9
Câu 38. Điểm giống nhau trong quá trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM là
A. đều có chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá.
B. đều có sự kết hợp giữa CO2 và ribulozơ- 1,5 diphotphat (RiDP).
C. đều tạo ra axit phốtphoglixêric (APG) đầu tiên trong pha tối.
D. đều có lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
Câu 39. Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thủy tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ
CO2 thay đổi như thế nào trong chuông?
A. Không thay đổi. B. Giảm đến điểm bù của cây C3.
C. Giảm đến điểm bù của cây C4. D. Giảm đến dưới điểm bù của cây C3.
Câu 40. Quá trình quang hợp ở một loài thực vât (C) được mô tả theo sơ đồ tóm tắt sau:
(I) ( II )
Trong đó, (I) là sản phẩm đầu tiên tạo ra và (II) là một chu trình trong giai đoạn cuối. Hãy cho biết loài thực
vật (C), (I), (II) lần lượt là:
A. Thực vật C3; APG; Chu trình Canvin.
B. Thực vật C4; APG; Chu trình Canvin.
25
C. Thực vật C4; AOA; Chu trình Canvin.
D. Thực vật CAM; APG; Chu trình CAM.
BÀI 10: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
26
D. Buổi sáng và buổi chiều có nhiều tia xanh lục.
13. Vào buổi trưa nắng gắt, cây quang hợp mạnh nhất ở vùng ánh sáng
A. Xanh tím. B. Vàng. C. Đỏ. D. Da cam.
14: Nước ảnh hưởng như thế nào đến quang hợp?
A. Là nguyên liệu quang hợp.
B. Điều tiết khí khổng.
C. Ảnh hưởng đến quang phổ, điều tiết khí khổng.
D. Là nguyên liệu quang hợp, điều tiết khí khổng.
CÂU HỎI DẠNG HIỂU: 10 câu
Câu 1: Mối liên quan giữa nước với quang hợp được biểu hiện ở
1.Thoát hơi nước ảnh hưởng tới sự đóng mở khí khổng. Do đó ảnh hưởng đến lượng CO2 đi vào lục lạp.
2. Nước ảnh hưởng tới tốc độ vận chuyển các chất đồng hóa.
3. Nước ảnh hưởng tới tốc độ sinh trưởng nên ảnh hưởng đến kích thước bộ lá.
4. Nước trong tế bào ảnh hưởng độ hydrat hóa của chất nguyên sinh nên ảnh hưởng hoạt động của enzim
quang hợp.
5. Nước là nguyên liệu trực tiếp cung cấp cho quá trình quang hợp.
6. Thoát hơi nước giúp hạ nhiệt cho lá nên ảnh hưởng quang hợp.
A. 2,4,5,6 B. 1,3,4,5,6. C. 1,2,3,4,5,6. D. 1,2,3,5,6.
Câu 2. Mối liên quan giữa quang hợp với dinh dưỡng khoáng được biểu hiện ở
1. Khoáng là thành phần của bộ máy quang hợp .
2. Khoáng ảnh hưởng tới hệ keo nguyên sinh.
3. Khoáng ảnh hưởng tới hoạt động của hệ enzim, đến kích thước của bộ máy quang hợp.
4. Khoáng ảnh hưởng tới thời gian sống của cơ quan đồng hóa.
A. 1,2,3 B. 1,3,4. C. 1,2,3 D. 1,2,3,4.
Câu 3: Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO 2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như
thế nào?
A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
Câu 4: Kết luận đúng về mối quan hệ giữa cường độ quang hợp và cường độ ánh sáng là cường độ quang
hợp
A. tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng cho tới điểm bảo hòa ánh sáng.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng cho tới điểm bảo hòa ánh sáng.
27
C. luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
Câu 5: 18000 lux là trị số thể hiện
A. điểm bù ánh sáng.
B. điểm bão hòa ánh sáng.
C. điểm bù CO2
D. điểm bão hoà CO2.
Câu 6: Giá trị cường độ ánh sáng tại I0 được gọi là
A. điểm bù ánh sáng.
B. điểm bão hòa ánh sáng.
C. điểm bù CO2.
D.điểm bão hoà CO2.
Câu 7: Khi nói ảnh hưởng của nước đối với quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?
A. nước ảnh hưởng tốc độ sinh trưởng và kích thước của lá.
B. nước là nguyên liệu trực tiếp đến quang hợp.
C. nước không ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các sản phẩm quang hợp.
D. nước ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán CO2
Câu 8: Kết luận đúng về mối quan hệ giữa cường độ quang hợp và nồng độ CO2 là cường độ quang hợp
A. tỉ lệ thuận với nồng độ CO2 cho tới điểm bảo hòa CO2.
B. tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2 cho tới điểm bảo hòa CO2
C. luôn tỉ lệ thuận với nồng độ CO2.
D. tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.
Câu 9: Điểm B trên đồ thị là trị số thể hiện
A. điểm bù ánh sáng.
B. điểm bão hòa ánh sáng.
C. điểm bù CO2
D. điểm bão hoà CO2.
Câu 10: Giá trị cường độ ánh sáng tại A được gọi là
A. điểm bù ánh sáng.
B. điểm bão hòa ánh sáng.
28
C. điểm bù CO2.
D.điểm bão hoà CO2.
CÂU HỎI DẠNG VẬN DỤNG THẤP: 10 câu
Câu 1: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến cường độ quang hợp có các nhận xét sau:
(1) Những cây ưa nhiệt ở vùng nhiệt đới vẫn có thể quang hợp ở nhiệt độ 500C.
(2) Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở vùng cực, vùng núi cao là – 500C.
(3) Nhiệt độ ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các enzim trong quang hợp.
(4) Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
(5) Tất cả các loài thực vật đều bị chết khi nhiệt độ dưới 50C.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Ở lúa, vào những lúc nắng nhiều, trời kho hạn, nhiệt độ không khí cao hơn 400C thì
A. Cường độ quang hợp tăng, quá trình hô hấp sáng không xảy ra
B. Cường độ quang hợp giảm, quá trình hô hấp sáng xảy ra
C. Cường độ quang hợp và quá trình hô hấp sáng không xảy ra
D. Cường độ quang hợp ổn định, quá trình hô hấp sáng tăng
Câu 3: Ở lúa, khi nắng nhiều, trời khô hạn, nhiệt độ không khí cao hơn 400C thì bất lợi cho cây vì
A. sự bốc hơi nước ở bề mặt lá không đổi, không làm xáo trộn cân bằng nước ở cây
B. sự bốc hơi nước ở bề mặt lá tăng nhanh, không làm xáo trộn cân bằng nước ở cây
C. sự bốc hơi nước ở bề mặt lá giảm nhanh, không làm xáo trộn cân bằng nước ở cây
D. sự bốc hơi nước ở bề mặt lá tăng nhanh, làm xáo trộn cân bằng nước ở cây
Câu 4: Khi nói về nhiệt độ ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của cây lúa có các nhận định, nhận định
đúng là
A. thời kỳ mạ, nhiệt độ thích hợp cho cây là 25 – 300C. Trong vụ xuân hè ở đồng bằng sông Cửu Long nhiệt
độ là thích hợp.
B. thời kỳ mạ, nhiệt độ thích hợp cho cây là 25 – 30 0C. Trong vụ xuân hè ở đồng bằng sông Cửu Long nhiệt
độ là chưa thích hợp.
C. thời kỳ mạ, nhiệt độ thích hợp cho cây là 25 – 30 0C. Trong vụ đông xuân ở đồng bằng sông Hồng nhiệt
độ là thích hợp.
D. thời kỳ mạ, nhiệt độ thích hợp cho cây là 25 – 30 0C. Trong các mùa vụ ở đồng bằng sông Cửu Long nhiệt
độ là chưa thích hợp.
Câu 5: Khi so sánh năng suất sinh học của một quần thể cây lúa trồng tự nhiên với một quần thể tảo đơn bào
nhân tạo thì thấy năng suất của quần thể tảo đơn bào cao hơn gấp 5 lần quần thể lúa. Nguyên nhân vì
A. ánh sáng, nhiệt độ, nước, nồng độ CO2 và dinh dưỡng khoáng trong môi trường nhân tạo tối ưu hơn.
B. ánh sáng, nhiệt độ, nước, nồng độ CO2 và dinh dưỡng khoáng trong môi trường nhân tạo không đổi so với
môi trường tự nhiên
C. ánh sáng, nhiệt độ, nước, nồng độ CO 2 và dinh dưỡng khoáng trong môi trường nhân tạo không tối ưu
hơn.
D. ánh sáng, nhiệt độ, nước, nồng độ CO 2 giống môi trường tự nhiên, chỉ có dinh dưỡng khoáng trong môi
trường nhân tạo là tối ưu hơn.
Câu 6: Ở khoai tây, biết Q10 (hệ số chỉ sự phụ thuộc giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng lên
100C ) là 2 khi nhiệt độ dưới 40 0C. Khi nhiệt độ môi trường ở 25 0C thì cường độ quang hợp là
15mgCO2/dm2/ h, vậy khi nhiệt độ môi trường là 350C thì cường độ quang hợp là
A. 30mgCO2/dm2/ h.
B. 7,5mgCO2/dm2/ h.
C. 20mgCO2/dm2/ h.
D. 25mgCO2/dm2/ h.
29
Câu 7: Khi xét về mặt kinh tế trong phương pháp dùng ánh sáng nhân tạo để tăng năng suất cho “Thủ phủ
Thanh Long” ở Bình Thuận, theo em nên khuyên người dân sử dụng loại đèn
A. LED ánh sáng trắng
B. LED ánh sáng đỏ và xanh
C. sợi đốt
D. LED thông thường
Câu 8: Khi nói về cường độ ánh sáng, nồng độ CO2 và cường độ quang hợp thì nhận xét nào sau đây không
đúng?
A. Khi tăng cường độ ánh sáng, nồng độ CO2 thấp thì cường độ quang hợp tăng nhanh.
B. Khi tăng cường độ ánh sáng, tăng nồng độ CO2 thì cường độ quang hợp tăng nhanh.
C. Với nồng độ CO2 thích hợp, cường độ ánh sáng vượt qua điểm bù thì cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với
cường độ ánh sáng đến điểm bão hòa ánh sáng.
D. Với nồng độ CO2 thích hợp, cường độ ánh sáng vượt qua điểm bù thì cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với
cường độ ánh sáng đến điểm bão hòa ánh sáng, vượt qua điểm bão hòa ánh sáng nếu tăng cường độ ánh sáng
thì cường độ quang hợp không tăng.
Câu 9: Vai trò của nước trong quang hợp
A. tham gia gián tiếp vào quá trình quang hợp.
B. là nguyên liệu của quá trình quang phân li nước.
C. trực tiếp tham gia các phản ứng trong pha tối.
D. tham gia vào chuỗi chuyền điện tử trong chất nền.
Câu 10: Khi nói về nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến phản ứng enzim trong quang hợp.
B. Nhiệt độ cực tiểu ảnh hưởng đến quanh hợp của các loài cây là khác nhau.
C. Nhiệt độ cực đại ảnh hưởng đến quanh hợp của các loài cây là khác nhau.
D. Nhiệt độ cực tiểu ảnh hưởng đến quanh hợp của các loài cây là như nhau.
CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO: 6 câu
Câu 1: Người ta chiếu ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu xanh tím vào các lá trên cây rồi so sánh số lượng
tinh bột hình thành bằng cách nhuộm màu với Iot. Thí nghiệm này chứng minh
A. ánh sáng ảnh hưởng lên quá trình quang hợp.
B. ánh sáng đỏ có hiệu quả quang hợp cao hơn ánh sáng xanh tím.
C. ánh sáng xanh tím có hiệu quả quang hợp cao hơn ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng đỏ tổng hợp nhiều tinh bột hơn ánh sáng xanh tím.
Câu 2: Khi chiếu ánh sáng với cường độ như nhau vào các cây A, B, C nhận thấy: A không thải cũng không
hấp thụ CO2 ; B hấp thụ CO2 ; C thải CO2. Kết luận nào sau đây sai?
A. Cây A không hấp thụ cũng không thải CO2 chứng tỏ cường độ ánh sáng này là điểm bù ánh sáng.
B. Cây B hấp thụ CO2 chứng tỏ cường độ ánh sáng này cao hơn điểm bù ánh sáng.
C. Cây C thải CO2 chứng tỏ cường độ ánh sáng này thấp hơn điểm bù ánh sáng.
D. Cây A không hấp thụ cũng không thải CO2 chứng tỏ cường độ ánh sáng này là điểm bão hòa ánh sáng.
Câu 3: Khi chiếu ánh sáng với cường độ như nhau vào các cây A, B, C nhận thấy: A không thải cũng không
hấp thụ CO2 ; B hấp thụ CO2 ; C thải CO2. Để thu được năng suất cao thì trồng các cây này ở đâu?
A. Cây A trồng ở mọi địa điểm.
B. Cây B trồng trên đỉnh đồi hoặc nơi quang đãng.
C. Cây C trống dưới tán các cây khác.
D. Cây A, B, C trồng ở mọi địa điểm.
Câu 4: Để chứng minh sự cần thiết của CO2 đối với quang hợp, người ta tiến hành thí nghiệm như sau:
- Giữ cây trồng trong chậu ở chỗ tối 2 ngày
- Tiếp theo lồng một lá của cây vào một bình tam giác A chứa nước ở đáy và đậy kín, sau đó lồng một lá
tương tự vào bình tam giác B chứa dung dịch KOH đậy kín.
- Sau đó để cây ngoài sáng 5 giờ.
- Cuối cùng thử tinh bột ở hai lá bằng thuốc thử Iot.
30
Trong thí nghiệm việc để cây trong tối 2 ngày nhằm mục đích
A. để cây ngừng quang hợp
B. để cây sử dụng hết lượng tinh bột có trong lá.
C. để cây sử dụng hết lượng CO2 có trong lá.
D. để cây không xảy ra hô hấp sáng.
Câu 5: Để chứng minh sự cần thiết của CO2 đối với quang hợp, người ta tiến hành thí nghiệm như sau:
- Giữ cây trồng trong chậu ở chỗ tối 2 ngày
- Tiếp theo lồng một lá của cây vào một bình tam giác A chứa nước ở đáy và đậy kín, sau đó lồng một lá
tương tự vào bình tam giác B chứa dung dịch KOH đậy kín.
- Sau đó để cây ngoài sáng 5 giờ.
- Cuối cùng thử tinh bột ở hai lá bằng thuốc thử Iot.
Kết quả thử tinh bột ở mỗi lá là
A. lá trong bình A chuyển màu xanh đen vì cây sử dụng CO2 trong bình để quang hợp tạo tinh bột.
B. lá trong bình B chuyển màu xanh đen vì cây sử dụng CO2 trong bình để quang hợp tạo tinh bột.
C. lá trong bình A không chuyển màu vì trong bình không còn CO2
D. lá trong bình B không chuyển màu vì trong bình còn CO2 nhưng cây không thực hiện quang hợp.
Câu 6: Để chứng minh sự cần thiết của CO2 đối với quang hợp, người ta tiến hành thí nghiệm như sau:
- Giữ cây trồng trong chậu ở chỗ tối 2 ngày
- Tiếp theo lồng một lá của cây vào một bình tam giác A chứa nước ở đáy và đậy kín, sau đó lồng một lá
tương tự vào bình tam giác B chứa dung dịch KOH đậy kín.
- Sau đó để cây ngoài sáng 5 giờ.
- Cuối cùng thử tinh bột ở hai lá bằng thuốc thử Iot.
Qua thí nghiệm này, các nhận xét về vai trò CO2 như sau:
(1) Nồng độ CO2 quyết định cường độ quang hợp.
(2) Nồng độ CO2 càng tăng cao thì cường độ quang hợp càng tăng
(3) Nồng độ CO2 quá thiếu hoặc quá thừa sẽ ức chế quang hợp
(4) Chỉ có nồng độ CO2 mới quyết định cường độ quang hợp
(5) Nồng độ CO2 chỉ ảnh hưởng đến quá trình quang hợp của cây
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
31
D. một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con người của từng loài cây.
Câu 3. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi
A. giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu 4. Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?
32
A. Hydro. B. Oxy.
C. Cacbônic. D. Nitơ.
Câu 5. Tăng năng suất cây trồng thông qua
A. tăng diện tích lá, hoa. B. tăng hệ số kinh tế và hô hấp.
C. điều khiển quang hợp, hô hấp. D. điều khiển quang hợp.
Câu 6. Các yếu tố dùng để điều khiển làm tăng quang hợp
1. Tăng diện tích lá 2. Tăng cường độ quang hợp. 3. Tăng hệ số kinh tế.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3. .
Câu 7. Muốn tăng diện tích lá cần:
1.Bón phân cho cây 2.Chế độ chăm sóc phù hợp.
3.Tưới nước hợp lý .
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 8. Biện pháp dùng để làm tăng cường độ quang hợp
1. Tưới nước hợp lí 2. Bón phân phù hợp 3.
Chế độ chăm sóc phù hợp.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 9. Để làm tăng hệ số kinh tế cần
1. Tuyển chọn giống cây phù hợp. .
2. Trồng cây với mật độ dày để nhiều sản phẩm
3.Bón phân hợp lí.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 10. Năng suất cây trồng chủ yếu được quyết định bởi quá trình
A. thoát hơi nước B. quang hợp
C. hô hấp. D. vận chuyển chất.
Câu 11. Cơ quan thực hiện quá trình quang hợp là
A. Lá B. Hoa C. Thân D. Rễ
Câu 12. Năng suất kinh tế ở loài cây trồng họ Hòa thảo được được tính ở phần vật chất thô
A. củ . B. hạt. C. lá . D. quả .
Câu 13. Trị số cực đại của diện tích lá đối với cây lấy hạt
A .từ 30000 – 40000 m2 lá/ha.
B. từ 35000 – 40000 m2 lá/ha.
C. từ 3000 – 4000 m2 lá/ha
D. từ 2000 – 3000 m2 lá/ha
Câu 14. Trị số cực đại của diện tích lá đối với cây lấy củ và hạt là
A. từ 30000 – 40000 m2 lá/ha.
B. từ 35000 – 40000 m2 lá/ha.
C. từ 3000 – 4000 m2 lá/ha
D. từ 40000 –55000 m2 lá/ha
Câu 15. Cường độ quang hợp là
A. chỉ số thể hiện hiệu suất hoạt động của bộ máy quang hợp.
B. cường độ ánh sáng đạt đến điểm bão hòa.
C. chỉ số thể hiện năng suất sinh học và năng suất kinh tế.
D. kết quả hoạt động của bộ máy quang hợp gồm lá, thân, rễ.
Câu 16. Để tăng hệ số kinh tế cần:
1. Chọn các giống cây có diện tích lá cao.
2. Chọn các giống cây có các bộ phận có giá trị kinh tế cao.
3. Bón phân hợp lí cho từng giống cây.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 17. Các biện pháp dùng để nâng cao năng suất cây trồng là:
33
1. Điều khiển sự sinh trưởng của diện tích lá.
2. Tăng cường độ và hiệu suất quang hợp.
3. Chọn, tạo giống có hệ số kinh tế cao.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 18. Năng suất cây trồng phụ thuộc vào
A. khả năng hô hấp của cây trồng, khả năng tích lũy chất dinh dưỡng vào cơ quan kinh tế.
B. khả năng quang hợp của cây trồng, khả năng tích lũy chất khô vào cơ quan kinh tế.
C. nhịp điệu sinh trưởng của bộ máy quang hợp, cường độ hô hấp và quang hợp của cây.
D. năng suất sinh học của cây trồng và thời gian hoạt động của bộ máy quang hợp.
36
BÀI 12: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
41
A. Ống nghiệm chứa nước vôi trong hóa đục.
B. Hạt nảy mầm có hô hấp nên trong bình sẽ nhiều O2 và rất ít CO2.
C. CO2 tích lũy trong bình, nhẹ hơn không khí nên không khuếch tán ra bên ngoài.
D. Nhỏ nước vào để khí CO2 tan hết vào nước trong bình chứa hạt.
Câu 6: Cho thí nghiệm sau: Lấy 100g hạt nảy mầm và chia thành 2 phần bằng nhau. Đổ nước sôi vào 1
trong 2 phần đó để hạt chết. Cho hai nhóm hạt vào mỗi bình và nút kín bình trong thời gian 1,5 – 2h. Khi
mở nắp ra thì cho ngay nến (như hình) vào bình, bình có hạt chết (bình b) nến vẫn cháy, bình còn lại (bình
a) nến tắt ngay.
54
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang
miệng.
B. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang
miệng.
C. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang
miệng.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng,nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
Câu 42. Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều
với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng
nước.
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều
với dòng nước.
Câu 43. Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?
A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ?
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang.
C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang.
Câu 44. Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình hô hấp ở sâu bọ?
A. Hô hấp bằng túi và phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Chưa có cơ quan hô hấp.
D. Hô hấp qua da.
* Biết
Câu 1. Động vật nào có hệ tuần hoàn hở?
A. Cá.
B. Khỉ.
C. Chim.
D. Sứa.
Câu 2. Chức năng của hệ tuần hoàn là
A. vận chuyển các chất dinh dưỡng từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của
cơ thể.
B. vận chuyển CO2.
C. vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể.
D. vận chuyển O2.
Câu 3. Tôm, cua, trai, sò, hến có hệ tuần hoàn
A. kín. B. hở. C. đơn. D. kép.
Câu 4. Cấu tạo hệ tuần hoàn kín gồm:
A. tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
B. động mạch, tĩnh mạch.
C. hệ mạch.
55
D. tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.
Câu 5. Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là
A. máu chảy dưới áp lực cao và tốc độ nhanh.
B. máu chảy dưới áp lực thấp và tốc độ chậm.
C. áp lực máu được duy trì nhờ tính đàn hồi của thành mạch.
D. khả năng điều hòa tuần hoàn máu nhanh.
Câu 6. Thành phần của hệ mạch gồm:
A. động mạch và mao mạch.
B. tĩnh mạch và mao mạch.
C. động mạch và tĩng mạch.
D. động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
Câu 7. Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn đơn ở cá theo trật tự nào dưới đây?
A. Timđộng mạchtĩnh mạchtim.
B. Timđộng mạch mang mao mạch mang tĩnh mạchtim.
C. Timđộng mạch mangmao mạch mangđộng mạch lưngmao mạchtĩnh mạchtim.
D. Timtĩnh mạchmao mạch mangđộng mạch mangmao mạchtĩnh mạchtim.
Câu 8. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn phổi của hệ tuần hoàn kép ở thú theo trật tự nào dưới
đây?
A. Timđộng mạch phổitĩnh mạch phổitim.
B. Timđộng mạch phổi mao mạch phổitĩnh mạch phổitim.
C. Timtĩnh mạch phổimao mạch phổiđộng mạch phổitim.
D. Timmao mạch phổiđộng mạch phổitĩnh mạch phổitim.
Câu 9. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn của hệ tuần hoàn kép ở thú theo trật tự nào dưới đây?
A. Timđộng mạch chủ tĩnh mạch chủtim.
B. Timmao mạch động mạch chủtĩnh mạch chủTim.
C. Timtĩnh mạch chủmao mạch Động mạch chủ tim.
D. Timđộng mạch chủ mao mạchtĩnh mạch chủtim.
Câu 10. Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Sứa, giun tròn, giun dẹp.
B. Giun tròn, giun dẹp, giun đốt.
C. Thân mềm, giáp xác, côn trùng.
D. Sâu bọ, thân mềm, bạch tuột.
Câu 11. Các nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Thủy tức, giun tròn, giun đốt.
B. Sứa, giun dẹp, sâu bọ.
C. Cá, lưỡng cư, giáp xác.
D. Lưỡng cư, bò sát, giun đốt.
Câu 12. Cho các nhóm động vật:
1. Đa số động vật thân mềm.
2. Các loài cá sụn và cá xương.
3. Động vật đơn bào.
4. Động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp.
5. Động vật chân khớp.
Có bao nhiêu nhóm động vật có hệ tuần hoàn hở?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
56
Câu 13. Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ.
B. Cá, thú, giun đất.
C. Lưỡng cư, chim, thú.
D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái.
* Hiểu
Câu 14. Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn ở người và hệ tuần hoàn ở cá là
A. ở cá, máu được oxy hóa khi qua mao mạch mang.
B. người có 2 vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn.
C. các ngăn tim ở người gọi là các tâm nhĩ và tâm thất.
D. người có hệ tuần hoàn kín, cá có hệ tuần hoàn hở.
Câu 15. Cấu tạo hệ tuần hoàn hở gồm:
A. tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
B. động mạch, tĩnh mạch.
C. hệ mạch.
D. tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.
Câu 16. Hệ tuần hoàn hở thích hợp với động vật có đặc điểm
A. có kích thước nhỏ, ưa hoạt động.
B. có kích thước nhỏ, ít hoạt động.
C. có kích thước lớn, ưa hoạt động.
D. có kích thước lớn, ưa hoạt động kém.
Câu 17. Trong hệ tuần hoàn kép
A. các động mạch chứa máu giàu O2.
B. các tĩnh mạch chứa máu giàu CO2.
C. các tĩnh mạch phổi chứa máu giàu O2.
D. các mao mạch chứa máu pha.
Câu 18. Hệ tuần hoàn đơn có đặc điểm
A. máu được bơm với áp lực thấp nên vận tốc máu chảy chậm.
B. máu được bơm với áp lực cao nên vận tốc máu chảy nhanh.
C. máu được bơm với áp lực trung bình nên vận tốc máu chảy nhanh.
D. máu được bơm với áp lực vừa phải nên vận tốc máu chảy nhanh.
Câu 19. Hệ tuần hoàn kép có đặc điểm
A. máu được bơm với áp lực thấp nên vận tốc máu chảy chậm.
B. máu được bơm với áp lực cao nên vận tốc máu chảy nhanh.
C. máu được bơm với áp lực trung bình nên vận tốc máu chảy nhanh.
D. máu được bơm với áp lực vừa phải nên vận tốc máu chảy nhanh.
Câu 20. Cho các nhóm động vật:
1. Có xương sống
2. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt
3. Một số thân mềm và chân khớp
4. Mực ống, giun đốt, chân khớp
5. Động vật dưới nước
6. Động vật trên cạn
Có bao nhiêu nhóm động vật có hệ tuần hoàn kín?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
57
Câu 21. Sự lưu thông của máu trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
C. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
Câu 22. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim?
A. Cá xương, chim, thú.
B. Lưỡng cư, thú.
C. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
D. Lưỡng cư, bò sát sát, thú.
* Vận dụng thấp
Câu 23. Ở nhóm động vật nào sau đây động mạch vận chuyển cả máu giàu O2 và giàu máu giàu CO2?
A. Cá, thú, bò sát.
B. Lưỡng cư, chim, cá sấu.
C. Cá, chim, thú.
D. Thú, chim, cá sấu.
Câu 24. Ở nhóm động vật nào sau đây, động mạch vận chuyển cả máu giàu O 2, máu giàu CO2 và máu
pha?
A. Cá .
B. Lưỡng cư.
C. Chim.
D. Thú.
Câu 25. Máu không có chức năng vận chuyển khí ở nhóm động vật nào sau đây?
A. Giun tròn .
B. Giun đốt.
C. Côn trùng.
D. Giáp xác.
Câu 26. Hệ tuần hoàn hở máu chứa sắc tố
A. hêmôxianin.
B. hêmôglôbin.
C. hệ sắc tố hô hấp.
D. carôtenôit.
Câu 27. Hệ tuần hoàn kín máu chứa sắc tố
A. hêmôxianin.
B. hêmôglôbin.
C. hệ sắc tố hô hấp.
D. carôtenôit.
Câu 28. Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
A. Vì giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch nối.
B. Vì tốc độ máu chảy chậm.
C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô và máu.
Câu 29. Ở côn trùng, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?
A. Vận chuyển dinh dưỡng.
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.
D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
Câu 31. Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm không có đặc điểm nào?
58
A. Máu lưu thông trong hệ mạch kín với áp lực thấp.
B. Máu có sắc tố hemoxianin màu xanh.
C. Máu và nước mô tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
D. Tim chưa phân hóa.
* Vận dụng cao
Câu 32. Động lực vận chuyển máu trong hệ mạch là gì?
A. Do sức hút của tim.
B. Sự co bóp của tim.
C. Co các van có trong hệ mạch.
D. Do tính đàn hồi của thành mạch.
Câu 33. Đặc điểm của hệ tuần hoàn kín:
1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.
2. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình
3. Máu chứa sắc tố hô hấp hêmôxianin.
4. Máu đi về tim trong mạch hở.
5. Máu chảy trong động mạch với tốc độ nhanh.
Phương án đúng là:
A. 1, 3.
B. 2, 4.
C. 2, 5.
D. 1, 5.
Câu 34. Cho các đặc điểm sau:
1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao.
2. Tốc độ máu chảy chậm, máu đi xa được.
3. Phân phối máu đến các cơ quan chậm.
4. Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được được nhu cầu trao đổi khí và trao
đổi chất cao.
Phương án đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là:
A. 1, 4.
B. 2, 4.
C. 2, 3.
D.1, 3.
* Biết
Câu1. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận điều khiển Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích
thích.
B. Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích
thích.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích
thích.
D. Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích
thích.
Câu 2. Liên hệ ngược là sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong
A. sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
B. trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
C. trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
63
D. trở về bình thường trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
Câu 3. Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là
A. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
B. cơ quan sinh sản.
C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
Câu 4. Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn.
Câu 5. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
B. các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. cơ quan sinh sản.
Câu 6. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường
A. trong tế bào.
B. trong mô.
C. trong cơ thể.
D. trong cơ quan.
Câu 7. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
B. làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể.
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.
D. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
Câu 8. Tụy tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào?
A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận.
B. Điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận.
D. Điều hoà pH máu.
Câu 9. Tụy tiết ra hoocmôn nào?
A. Anđôstêrôn, ADH.
B. Glucagôn, Isulin.
C. Glucagôn, renin.
D. ADH, rênin.
Câu 10. Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?
A. Điều hoà huyết áp.
B. Điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.
D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
Câu 11. Những cơ quan có khả năng tiết ra hoocmôn tham gia cân bằng nội môi là
A. Tụy, gan, thận.
B. Tụy, mật, thận.
C. Tụy, vùng dưới đồi, thận.
D. Tụy, vùng dưới đồi, gan.
Câu 12. Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
64
B. trung ương thần kinh.
C. tuyến nội tiết.
D. các cơ quan như: thận, gan, tim, mạch máu…
Câu 13. Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh truyền về bộ phận điều khiển.
D. làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.
*Hiểu
Câu 15. Vai trò cụ thể của các hoocmôn do tuỵ tiết ra như thế nào?
A. Dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ rất
nhanh.
B. Dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, còn với tác động của
insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ.
C. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn dưới tác động của
glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ.
D. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn với tác động của
glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ nhờ đó nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
Câu 16. Sự điều hoà hấp thụ nước diễn ra theo cơ chế nào?
A. Áp suất thẩm thấu tăng Vùng dưới đồi Tuyến yên ADH tăng Thận hấp thụ nước trả về máu
Áp suất thẩm thấu bình thường vùng dưới đồi.
B. Áp suất thẩm thấu bình thường Vùng dưới đồi Tuyến yên ADH tăng Thận hấp thụ nước trả
về máu Áp suất thẩm thấu tăng vùng dưới đồi.
C. Áp suất thẩm thấu tăng Tuyến yên Vùng dưới đồi ADH tăng Thận hấp thụ nước trả về máu
Áp suất thẩm thấu bình thường vùng dưới đồi.
D. Áp suất thẩm thấu tăng Vùng dưới đồi ADH tăng Tuyến yên Thận hấp thụ nước trả về máu
Áp suất thẩm thấu bình thường vùng dưới đồi.
Câu 17. Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu?
A. Hệ thống đệm trong máu.
B. Phổi thải CO2.
C. Thận thải H+ và NH3 …
D. Phổi hấp thu O2.
Câu 18. Vai trò điều tiết của hoocmôn do tuyến tụy tiết ra là gì?
A. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ
glucôzơ trong máu thấp.
B. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ
glucôzơ trong máu cao.
C. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ
glucôzơ trong máu cũng cao.
D. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ
glucôzơ trong máu cũng thấp.
Câu 19. Vì sao khi ăn mặn ta có cảm giác khát nước?
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.
D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
Câu 20. Hệ đệm có hiệu quả nhất trong dịch nội bào là
A. phôtphat.
65
B. bicacbonat.
C. axit cacbônic.
D. prôtêinat.
Câu 21. Điều nào quan trọng nhất gây ra sự mất cân bằng áp suất thẩm thấu của máu?
A. Lượng nước trong máu.
B. Nồng độ đường trong máu.
C. Nồng độ Na+ trong máu.
D. Nồng độ khí CO2 trong máu.
* Vận dụng thấp
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây làm tăng đường huyết?
A. Insulin tham gia chuyển hóa đường.
B. Glucagôn tham gia chuyển hóa đường.
C. Anđôstêron tham gia chuyển hóa đường.
D. Do gan ngừng tổng hợp glicôgen dự trữ.
Câu 25. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
A. Huyết áp bình thường Thụ thể áp lực mạch máu Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não
Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực ở mạch máu.
B. Huyết áp tăng cao Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Thụ thể áp lực mạch máu Tim
giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp bình thường Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực mạch máu Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Tim
giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp bình thường Thụ thể áp lực ở mạch máu.
D. Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực mạch máu Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Thụ thể
áp lực ở mạch máu Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp bình thường.
Câu 26. Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào?
A. Tuyến tuỵ Glucagôn Gan Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
B. Gan Glucagôn Tuyến tuỵ Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
C. Gan Tuyến tuỵ Glucagôn Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
D. Tuyến tuỵ Gan Glucagôn Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
* Vận dụng cao
Câu 29. Khi người ta ở ngoài trời nắng hanh trong vài giờ đồng hồ và không được uống nước, điều gì sau
đây sẽ xảy ra?
A. Áp suất thẩm thấu của máu giảm.
B. Tái hấp thu nước ở ống thận giảm.
C. Nồng độ urê trong nước tiểu giảm.
D. Thùy sau tuyến yên tăng tiết ADH.
Câu 30. Khi xét nghiệm máu một bệnh nhân, người ta thấy nồng độ glucagôn cao nồng độ insulin thấp.
Giải thích nào sau đây nhiều khả năng đúng nhất?
A. Bệnh nhân đã uống một lượng lớn nước ngọt trên đường đến bệnh viện.
B. Bệnh nhân mắc bệnh đái tháo đường.
C. Bệnh nhân đã không ăn gì vài giờ đồng hồ trước đó.
D. Do đo sai lượng hoocmôn.
Câu 31. Rượu khi đi vào cơ thể làm tăng lượng nước tiểu vì rượu
A. ức chế sản sinh anđôsteron, do đó giảm tái hấp thu nước và Na +.
B. kích thích sản sinh anđôsteron làm tăng hấp thu Na+ và giảm tái hấp thu nước ở ống thận.
C. kích thích sản sinh và giải phóng ADH.
D. ức chế sản sinh và giải phóng ADH.
Câu 32. Albumin có tác dụng
66
1. như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giảm
nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.
2. như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ
nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu.
3. như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ
nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.
4. như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ
nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 33. Cho các nhận định sau:
1. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao thận tăng cường tái hấp thu nước trả về máu để cân bằng áp
suất thẩm thấu.
2. Cân bằng nội môi là: Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
3. Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: điều khiển hoạt động của các cơ
quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
4. Trung ương thần kinh là bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
Có bao nhiêu nhận định sai?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
* Mức biết:
Câu 1: Hướng động là hình thức phản ứng của
A. một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
B. cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
Câu 2: Nhân tố chi phối tính hướng sáng dương của cây là
A. chất kìm hãm sinh trưởng.
B. chất kích thích sinh trưởng.
C. chất kích thích sinh trưởng auxin.
D. chất kích thích sinh trưởng gibêrêlin.
Câu 3: Dưới tác dụng của ánh sáng từ một phía, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng
dương?
A. Phân bố đều quanh thân cây.
B. Phân bố trên ngọn nhiều, gốc ít.
C. Phân bố nhiều ở phía không được chiếu sáng, phân bố ít ở phía được chiếu sáng.
D. Phân bố ít ở phía không được chiếu sáng, nhiều ở phía được chiếu sáng.
Câu 4: Hai loại hướng động chính ở thực vật là
A. hướng sáng dương và hướng sáng âm.
67
B. ngược chiều trọng lực và cùng chiều trọng lực.
C. hướng tới nguồn nước và tránh xa nguồn nước.
D. hướng tới nguồn kích thích và tránh xa nguồn kích thích.
Câu 5: Thế nào là hướng tiếp xúc?
A. Là sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.
B. Là sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài.
C. Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.
D. Là sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng.
Câu 6: Theo tác nhân kích thích, có các kiểu hướng động:
A. hướng sáng, hướng đất, hướng dinh dưỡng
B. hướng sáng, hướng đất, hướng nước, hướng hóa, hướng tiếp xúc
C. hướng nước, hướng phân bón, hướng mặt trời
D. hướng dinh dưỡng, tránh xa nguồn chất độc hại
Câu 7: Những tác nhân không gây ra hướng hoá ở thực vật là
A. kim loại và các chất khí.
B. muối khoáng, các chất hữu cơ, hooc môn.
C. chất dẫn dụ và các hợp chất khác.
D. các axit và bazơ kiềm.
* Mức hiểu:
Câu 8: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa.
B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh.
D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.
Câu 9: Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Câu 10: Ý nghĩa của hướng sáng đối với cây là
A. giúp rễ cây tìm đến nguồn nước để hút nước.
B. giúp cây luôn hướng về ánh sáng để quang hợp.
C. rễ cây mọc vào đất để giữ cây và hút chất dinh dưỡng,
D. giúp cây bám vào vật cứng khi tiếp xúc.
Câu 11: Ý nghĩa của hướng trọng lực đối với cây là
A. giúp rễ cây tìm đến nguồn nước để hút nước.
B. giúp cây luôn hướng về ánh sáng để quang hợp.
C. rễ cây mọc vào đất để giữ cây và hút chất dinh dưỡng.
D. giúp cây bám vào vật cứng khi tiếp xúc.
Câu 12: Ý nghĩa của hướng nước đối với cây là
A. giúp rễ cây tìm đến nguồn nước để hút nước.
B. giúp cây luôn hướng về ánh sáng để quang hợp.
C. rễ cây mọc vào đất để giữ cây và hút chất dinh dưỡng,
D. giúp cây bám vào vật cứng khi tiếp xúc.
Câu 13: Các dây leo uốn quanh thân cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sang. B. Hướng đất. C. Hướng nước. D. Hướng tiếp xúc.
Câu 14: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
A. Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá.
68
Câu 15: Vai trò của hướng hóa đối với dinh dưỡng khoáng và nước của cây là
A. giúp cây sinh trưởng hướng tới nguồn nước và phân bón.
B. giúp cây tránh xa nguồn phân bón.
C. giúp cây tìm đến nguồn sáng để quang hợp.
D. giúp cây tìm giá thể.
Câu 16: Cho các hiện tượng:
I. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng.
II. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân bón.
III. Cây trinh nữ xếp lá khi va chạm.
IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc.
Hiện tượng không thuộc hướng động là
A. I, II. B. III. C. IV. D. I, IV.
Câu 17: Ở rừng nhiệt đới, nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của
A. hướng sáng.
B. hướng tiếp xúc.
C. hướng trong lực dương.
D. hướng trọng lực âm.
Câu 18: Cây trồng nào sau đây có tính hướng tiếp xúc?
A. Đậu tương, đậu xanh, cà tím.
B. Nho, đậu ván, mướp.
C. Mướp, bắp cải, khổ qua.
D. Bầu, bí, khoai tây.
Câu 19: Cây non mọc thẳng, khoẻ, lá xanh lục là do được chiếu sáng từ
A. một hướng.
B. hai hướng.
C. ba hướng.
D. mọi hướng.
* Mức vận dụng thấp:
Câu 16: Các tua cuốn ở các cây mướp, bầu, bí là cơ quan thực hiện kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng.
B. Hướng tiếp xúc.
C. Hướng nước.
D. Hướng hóa.
Câu 17: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của hướng trọng lực trong đời sống của cây?
A. Đỉnh thân sinh trưởng cùng chiều với sức hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm.
B. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực là hướng trọng lực hay hướng đất.
C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.
D. Hướng trọng lực giúp cây bám chắc vào đất và hút nước cùng các ion khoáng.
Câu 18: Rễ cây hướng tới vùng đất ẩm thuộc kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng.
B. Hướng trọng lực.
C. Hướng nước.
D. Hướng tiếp xúc.
Câu 19: Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào ở phía không được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào ở phía không được tiếp xúc sinh
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
69
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào ở phía được tiếp xúc sinh
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào ở phía không được tiếp xúc
sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
Câu 20: Đặt cây đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau một thời gian thì thân cây cong lên còn rễ cong
xuống. Hiện tượng này goi là
A. thân cây có tính hướng đất âm, còn rễ có tính hướng đất dương.
B. Thân và rễ cây đều có tính hướng đất dương.
C. Thân và rễ cây đều có tính hướng đất âm.
D. thân cây có tính hướng đất dương, còn rễ có tính hướng đất âm.
Câu 21: Trồng cây trong một hộp kín có khoét một lỗ tròn. Sau thời gian ngọn cây mọc vươn về phía ánh
sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào?
A. Hướng sáng dương.
B. Hướng hóa.
C. Hướng sáng âm.
D. Hướng nước.
MỨC ĐỘ 1. BIẾT
Câu 1: Phản xạ ở động vật là phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích
A. từ bên ngoài cơ thể.
B. từ bên trong cơ thể.
C. từ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
D. chỉ bên ngoài cơ thể.
Câu 2: Cảm ứng của động vật là phản ứng lại các kích thích
A. của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
B. của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
C. định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
D. vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
Câu 3: Thân mềm và chân khớp có hạch thần kinh phát triển là
A. hạch ngực. B. hạch não.
C. hạch bụng. D. hạch lưng.
Câu 4: Hệ thần kinh của côn trùng có:
A. hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng.
B. hạch đầu, hạch thân, hạch lưng.
C. hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng.
D. hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng.
Câu 5: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin bộ phận phản hồi thông tin.
73
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận thực hiện phản ứng bộ phận phân tích và tổng hợp thông
tin Bộ phận phản hồi thông tin.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin bộ phận thực hiện phản
ứng.
D. Bộ phận trả lời kích thích bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận thực hiện phản ứng.
Câu 6: Hệ thần kinh của giun dẹp có:
A. hạch đầu, hạch thân. B. hạch đầu, hạch bụng.
C. hạch đầu, hạch ngực. D. hạch ngực, hạch bụng.
Câu 7: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm hệ thần kinh cơ, tuyến.
B. Hệ thần kinh thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm cơ, tuyến.
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm cơ, tuyến hệ thần kinh.
D. Cơ, tuyến thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm hệ thần kinh.
Câu 8: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần
kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
A. nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
B. nằm dọc theo lưng và bụng.
C. nằm dọc theo lưng.
D. được phân bố ở một số phần cơ thể.
Câu 9: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch diễn ra theo trật tự:
A. Các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin các cơ và
nội quan thực hiện phản ứng.
B. Các giác quan tiếp nhận kích thích chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin các nội quan thực
hiện phản ứng.
C. Các giác quan tiếp nhận kích thích chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin các tế bào mô bì,
cơ.
D. Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin các giác quan tiếp nhận kích thích các cơ và nội quan
thực hiện phản ứng.
Câu 10: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?
A. Tế bào cảm giác mạng lưới thần kinh tế bào biểu mô cơ.
B. Tế bào cảm giác tế bào mô bì cơ mạng lưới thần kinh.
C. Mạng lưới thần kinh tế bào cảm giác tế bào biểu mô cơ.
D. Tế bào mô bì cơ mạng lưới thần kinh tế bào cảm giác.
Câu 11: Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do các tế bào thần kinh
A. rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần
kinh.
B. phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
C. rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
D. phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới
tế bào thần kinh.
Câu 12: Phản xạ phức tạp thường là
A. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.
B. phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào
vỏ não.
C. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ
sống.
D. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ
não.
74
Câu 13: Bộ phận của não phát triển nhất là
A. não trung gian. B. bán cầu đại não.
C. tiểu não và hành não. D. não giữa.
Câu 14: Hệ thần kinh dạng ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát,chim, thú.
B. Cá,lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá,lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá,lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
Câu 15: Hệ thần kinh dạng ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là
A. não và thần kinh ngoại biên.
B. não và tuỷ sống.
C. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
D. tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.
Câu 16: Não bộ trong hệ thần kinh ống có những phần nào?
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não.
Câu 17: Phản xạ đơn giản thường là:
A. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh
và thường do tuỷ sống điều khiển.
B. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường
do não bộ điều khiển.
C. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường
do tuỷ sống điều khiển.
D. Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và
thường do tuỷ sống điều khiển.
Câu 18: Hệ thần kinh dạng ống gồm có
A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. B. não bộ và dây thần kinh não.
C. tủy sống và dây thần kinh tủy. D. não bộ và tủy sống.
Câu 19: Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:
A. Não bộ hạch thần kinh dây thần kinh tủy sống.
B. Hạch thần kinh tủy sống dây thần kinh não bộ.
C. Não bộ tủy sống hạch thần kinh dây thần kinh.
D. Tủy sống não bộ dây thần kinh hạch thần kinh.
Câu 20: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những động vật:
A. ngành ruột khoang. B. giun dẹp, đỉa, côn trùng.
C. cá, lưỡng cư, bò sát. D. chim, thú.
Câu 21: Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại kích thích theo hình thức
A. co rút chất nguyên sinh. B. phản xạ có điều kiện.
C. phản xạ. D. tăng co thắt cơ thể.
MỨC ĐỘ 2. HIỂU
Câu 22: Ý nào không đúng đối với phản xạ?
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
Câu 23: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?
75
A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.
B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.
C. Tiêu tốn nhiều năng lượng.
D. Tiêu tốn ít năng lượng.
Câu 24: Động vật không có tổ chức thần kinh là:
A. thủy tức, lưỡng cư. B. bò sát, chim.
C. chim, thú. D. trùng giày, amip.
Câu 25: Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
Câu 26: Côn trùng có hệ thần kinh nào tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển các hoạt động
phức tạp của cơ thể?
A. Hạch não. B. Hạch lưng. C. Hạch bụng. D. Hạch ngực.
Câu 27: Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật là
A. ngang bằng. B. chậm hơn một chút.
C. chậm hơn nhiều. D. nhanh hơn.
Câu 28: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?
A. Có tính di truyền. B. Có tính bẩm sinh.
C. Phản xạ không điều kiện. D. Phản xạ có điều kiện.
Câu 29: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là
A. não giữa. B. tiểu não và hành não.
C. bán cầu đại não. D. não trung gian.
Câu 30: Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện?
A. Thường do tuỷ sống điều khiển.
B. Di truyền được, đặc trưng cho loài.
C. Có số lượng tế bào không hạn chế.
D. Mang tính bẩm sinh và bền vững.
Câu 31: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?
A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
B. Không di truyền được, mang tính cá thể.
C. Có số lượng tế bào hạn chế.
D. Thường do vỏ não điều khiển.
Câu 32: Căn cứ vào chức năng hệ thần kinh có thể phân thành:
A. Hệ thần kinh vận động điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều
khiển các hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động.
B. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh sinh dưỡng điều
khiển những hoạt động không theo ý muốn.
C. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và thần kinh kinh sinh dưỡng
điều khiển những hoạt động theo ý muốn.
D.Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển
những hoạt động không theo ý muốn.
Câu 39: Các dạng hệ thần kinh ở động vật, có chiều hướng tiến hóa theo trình tự sau:
A. Hạchlướiống. B. Lướihạchống.
C. Ốnglướihạch. D. Hạchốnglưới.
Câu 40: Phản xạ có điều kiện không có đặc điểm nào ?
A. Phải học mới có được.
76
B. Do tủy sống điều khiển.
C. Có thể thay đổi do tác nhân kích thích thay đổi.
D. Một kích thích nhất địnhcó thể có nhiều đáp ứng khác nhau.
78
BÀI 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
81
B. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng
tế bào tích điện âm, phía ngoài màng tế bào tích điện dương.
C. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tế bào
tích điện âm, phía ngoài màng tế bào tích điện dương.
D. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tế bào
tích điện dương, phía ngoài màng tế bào tích điện âm.
Câu 3: Người ta xác định được điện thế nghỉ khi
A. tế bào thần kinh bị kích thích.
B. tế bào cơ bị kích thích.
C. tế bào thần kinh nghỉ ngơi.
D. tế bào cơ dãn hay tế bào thần kinh không bị kích thích.
Câu 4: Khi nơron nghỉ ngơi thì
A. bên ngoài màng nơron tích điện dương, bên trong nơron tích điện âm.
B. bên ngoài màng nơron tích điện âm, bên trong nơron tích điện dương.
C. cả bên trong và bên ngoài nơron đều không tích điện.
D. cả bên trong và bên ngoài nơron đều tích điện dương.
Câu 7: Điện tế bào gồm:
A. Điện thế nghỉ, điện thế hoạt động.
B. Điện sinh học, điện hóa học, điện lý học.
C. Chỉ có điện thế nghỉ hay điện thế hoạt động.
D. Điện thế nghỉ, điện thế hoạt động, điện hóa học, điện lý học và điện sinh học.
Câu 8: Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ ở loài mực ống là
A. – 40mV.
B. – 50mV.
C. – 60mV.
D. – 70mV.
Câu 9: Trị số điện thế nghỉ của tế bào nón trong mắt ở loài ong mật là
A. – 40mV.
B. – 50mV.
C. – 60mV.
D. – 70mV.
Câu 12: Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ ở loài mực ống và của tế bào nón trong mắt ở
loài ong mật lần lượt là
A. – 50mV, – 70mV.
B. – 70mV, – 50mV.
C. 50mV, 70mV.
D. 70mV, 50mV.
Câu 13: Khi đo điện thế nghỉ của tế bào thần kinh mực ống, người ta dùng thiết bị là
A. điện kế.
B. điện cực.
C. điện kế nối với hai điện cực.
D. tế bào thần kinh của mực ống.
Câu 14: Để đo điện thế nghỉ của tế bào thần kinh mực ống, người ta dùng:
1. Điện kế.
2. Điện cực.
3. Điện kế nối với hai điện cực.
4. Tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống.
A. 1 và 2.
82
B. 2 và 3.
C. 3 và 4.
D. 1, 2 và 3.
Câu 15: Cách đo điện thế nghỉ trên trên tế bào thần kinh mực ống
A. đặt một điện cực sát mặt ngoài màng tế bào, và đặt một điện cực còn lại vào sát mặt trong của màng tế
bào, rồi quan sát kim điện kế.
B. đặt 2 điện cực vào sát mặt ngoài màng tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống, rồi quan sát kim điện
kế.
C. đặt 2 điện cực vào sát mặt trong màng tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống, rồi quan sát kim điện kế.
D. đặt 2 điện cực vào giữa tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống, rồi quan sát kim điện kế.
* Hiểu
Câu 5: Khi nói về điện thế nghỉ, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
1. Điện thế nghỉ chính là điện tỉnh.
2. Khi tế bào thần kinh nghỉ ngơi sẽ xuất hiện điện thế nghỉ.
3. Ở trạng thái dãn của tế bào cơ, không xuất hiện điện thế nghỉ.
4. Ở trạng thái nghỉ của tế bào thần kinh thì bên ngoài màng nó tích điện dương.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Những phát biểu nào sau đây đúng?
1. Điện thế nghỉ của tế bào chính là điện sinh học.
2. Điện thế nghỉ xuất hiên liên tục trong tế bào thần kinh.
3. Điện thế nghỉ chỉ xuất hiện khi tế bào thần kinh hoạt động mạnh.
4. Khi xuất hiện điện thế nghỉ thì bên ngoài màng tế bào tích điện dương.
5. Khi được đo thì điện thế nghỉ có trị số rất thấp.
6. Khi xuất hiện điện thế nghỉ thì bên trong màng tế bào tích điện dương.
A. 1, 3, 5.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 4, 5.
D. 1, 4, 6.
Câu 10: Điện thế nghỉ được đo lúc
A. tế bào thần kinh nghỉ.
B. tế bào cơ, tế bào thần kinh dãn nghỉ.
C. tế bào thần kinh, tế bào cơ co.
D. tế bào thần kinh dãn nghỉ, tế bào cơ co.
Câu 11: Trị số điện thế nghỉ của tế bào
A. rất bé.
B. rất lớn.
C. trung bình.
D. lớn hay bé tùy lúc tế bào co hay dãn.
* Vận dụng thấp
Câu 16: Nói về kết quả đo điện thế nghỉ trên trên tế bào thần kinh mực ống. Có bao nhiêu phát biểu
đúng?
1. Có sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào.
2. Có sự phân cực ở hai bên màng tế bào.
83
3. Phía trong màng tế bào tích điện âm, phía ngoài màng tế bào tích điện dương.
4. Kim điện kế bị lệch.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17: Người ta dùng dấu trừ (–) trước các trị số điện thế nghỉ vì
A. các nhà khoa học đã quy ước.
B. điện thế nghỉ được nghiên cứu trên động vật.
C. điện thế nghỉ được đo lúc các tế bào nghỉ ngơi.
D. khi xuất hiện điện thế nghỉ, phía ngoài màng tế bào tích điện dương còn phía trong màng tế bào tích
điện âm.
Câu 18: Điều nào sau đây không đúng khi nói về điện thế nghỉ?
A. Điện thế xuất hiện khi tế bào thần kinh đang nghỉ.
B. Điện thế xuất hiện khi tế bào nơron thần kinh hưng phấn.
C. Điện thế xuất hiện khi tế bào cơ đang nghỉ.
D. Khi nơron nghỉ thì có sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào.
Câu 19: Ý đúng đối với điện thế nghỉ?
1. Trị số rất bé.
2. Người ta quy ước đặt dấu “– ” trước các trị số của điện thế nghỉ.
3. Điện thế nghỉ là một loại điện tế bào.
4. Điện thế nghỉ là loại điện sinh học.
5. Điện thế nghỉ được xác định trên tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống lúc tế bào này đang ở trạng
thái nghỉ ngơi.
A. 1, 3, 5.
B. 2, 3, 4.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 20: Có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về điện thế nghỉ?
1. Trị số rất bé.
2. Mặt bên ngoài màng tế bào mang điện dương.
3. Mặt bên trong màng tế bào mang điện dương.
4. Điện thế nghỉ là loại điện sinh học.
5. Xảy ra khi tế bào cơ dãn.
6. khi bị kích thích thì điện thế nghi sẽ cao lên.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch về ..... (a)...... giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào..........(b).........
phía trong màng tế bào tích điện âm, phía ngoài màng tế bào tích điện dương.
1. điện thế.
2. điện lực.
3. điện trở.
4. hưng phấn.
5. không bị kích thích.
(a), (b) lần lượt là:
A. 1, 4.
84
B. 1, 5.
C. 2, 4.
D. 3, 5.
*MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 9: Cơ chế hình thành điện thế hoạt động
A. có sự biến đổi điện thế hai bên màng tế bào từ điện thế nghỉ sang trạng thái mất phân cực, đảo cực và
sau đó là tái phân cực khi tế bào bị kích thích.
B. có sự biến đổi điện thế hai bên màng tế bào từ điện thế nghỉ sang trạng thái đảo cực, mất phân cực và
sau đó là tái phân cực khi tế bào bị kích thích.
C. có sự biến đổi điện thế hai bên màng tế bào từ điện thế nghỉ sang trạng thái đảo cực, tái phân cực và
sau đó là mất phân cực khi tế bào bị kích thích.
D. có sự biến đổi điện thế hai bên màng tế bào từ điện thế nghỉ sang trạng thái mất phân cực, tái phân cực
và sau đó là đảo cực khi tế bào bị kích thích.
D. xung thần kinh lan truyền liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie kề bên.
Câu 11: Đặc điểm nào sai khi nói về eo Ranvie?
A. Được bao bọc bởi bao miêlin.
B. Có mang điện tích.
C. Là nơi diễn ra sự mất phân cực, đảo cực và tái phân cực khi bị kích thích.
D. Hình thành xung thần kinh lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo này sang eo kề bên.
Câu 14: Ý nào sau đây không giải thích được sự lan truyền xung điện trên sợi có bao theo cách nhảy cóc?
A. Bao miêlin có bản chất là photpholipit nên có tính dẫn điện.
B. Bao miêlin bao bọc ngắt quãng tạo thành các eo Ranvie có mang điện tích.
C. Quá trình mất phân cực – đảo cực – tái phân cực diễn ra tại các eo Ranvie.
D. Xung lan truyền liên tục theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie kề bên.
Câu 15: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin không chỉ nhanh hơn so với sợi trục không
có bao miêlin mà còn
A. tiết kiệm được nhiều năng lượng hơn.
B. cho xung điện được truyền theo một chiều nhất định.
C. duy trì cường độ xung không bị giảm dần.
D. cho phép xung được truyền liên tục.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sự lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao miêlin?
A. Thực hiện chủ yếu ở dây thần kinh vận động.
B. Xung lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên.
C. Do sự mất phân cực – đảo cực – tái phân cực liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên.
86
D. Tốc độ lan truyền chậm.
Câu 17: Đặc điểm không thuộc sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin là
A. thực hiện chủ yếu ở dây thần kinh cảm giác.
B. lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranviê này sang eo Ranviê kề bên.
C. do sự mất phân cực – đảo cực – tái phân cực từ eo Ranviê này sang eo Ranviê kề bên.
D. tốc độ lan truyền nhanh.
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao myêlin nhanh hơn trên sợi thần kinh không có bao
myêlin.
B. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh chậm hơn khi qua xinap.
C. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao myêlin chậm nhất.
D. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần nhanh hay chậm phụ thuộc vào cấu tạo của xinap.
Câu 19: Ở người, tốc độ lan truyền xung điện trên sợi thần kinh cảm giác khoảng
A. 5 m/giây.
B. 50 m/giây.
C. 70 m/giây.
D. 100 m/giây.
Câu 20: Ở người, tốc độ lan truyền xung điện trên sợi thần kinh vận động khoảng
A. 100 m/giây.
B. 50 m/giây.
C. 70 m/giây.
D. 5 m/giây.
*MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 9: Câu nào sai khi nói về cấu tạo của xinap?
A. Ti thể chỉ có ở khe xinap.
B. Chất trung gian hóa học có ở màng trước xinap.
C. Màng sau xinap có chứa thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
D. Khe xinap là khoảng giữa màng trước xinap và màng sau xinap.
Câu 10: Trong truyền tin qua xinap, thông tin được truyền từ tế bào truyền tin sang tế bào nhận tin nhờ
A. chất trung gian hóa học.
B. chùy xinap.
C. màng trước xinap.
D. màng sau xinap.
Câu 11: Quá trình truyền tin qua xinap gồm các giai đoạn sau:
1. Ca2+ làm cho các bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ ra. Chất trung gian hóa
học đi qua khe xinap đến màng sau.
2. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xinap làm xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau
và được lan truyền đi tiếp.
3. Xung thần kinh lan truyền đến chùy xinap và làm Ca2+ đi vào trong chùy xinap.
Hãy sắp xếp đúng thứ tự của các giai đoạn
A. 3, 1, 2.
B. 3, 2, 1.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 2.
Câu 12: Trong truyền tin qua xinap, ti thể có vai trò
A. cung cấp năng lượng ATP.
B. truyền thông tin.
C. nhận thông tin.
D. truyền và nhận thông tin.
Câu 14: Thông tin nào sai về sự truyền tin qua xinap?
A. Xung điện được lan truyền theo một chiều từ màng sau xinap ra màng trước xinap.
B. Thông tin được lan truyền qua xinap nhờ chất trung gian hóa học.
C. Màng sau xinap không có chất trung gian hóa học.
D. Màng trước xinap không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
Câu 15: Giai đoạn tiếp theo sau khi xung thần kinh đã xuất hiện ở màng sau xinap là
A. tái tạo lại chất trung gian hóa học.
B. chất trung gian hóa học gắn vào màng trước xinap.
C. chất trung gian hóa học di chuyển vào khe xinap.
D. chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xinap.
Câu 17: Nhận định nào đúng về xinap?
A. Tốc độ lan truyền xung qua xinap chậm hơn sự lan truyền xung trên sợi thần kinh.
B. Tất cả các xinap hóa học đều có chất trung gian hóa học là axêtylcolin.
89
C. Xinap là diện tích tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
D. Thông tin được truyền qua xinap từ tế bào truyền tin sang tế bào nhận tin và ngược lại.
90
Hình: Cung phản xạ co ngón tay khi chạm phải kim
Câu 23: Nhận định nào sai khi nói về sự lan truyền thông tin từ tế bào tuỷ sống đến tế bào cơ tay?
A. Lan truyền xung trên sợi thần kinh không có bao miêlin.
B. Truyền tin qua xinap.
C. Lan truyền xung trên sợi thần kinh vận động.
D. Tốc độ nhanh.
Câu 24: Nhận định nào đúng khi nói về sự lan truyền thông tin từ tế bào cơ tay về tế bào tuỷ sống?
A. Lan truyền xung trên sợi thần kinh không có bao miêlin.
B. Truyền tin qua xinap.
C. Lan truyền xung trên sợi thần kinh vận động.
D. Tốc độ nhanh.
Câu 25: Kích thích được lan truyền dưới dạng xung thần kinh theo đường cảm giác từ tế bào cơ tay về tuỷ
sống rồi từ tuỷ sống về tế bào cơ tay theo đường vận động có đi theo chiều ngược lại hay không? Giải
thích?
A. Không.Vì thông tin được truyền qua xinap chỉ theo một chiều mà các tế bào trong cung phản xạ nối với
nhau qua xinap.
B. Không.Vì thông tin được truyền qua xinap chỉ theo một chiều mà các tế bào thần kinh trong cung phản
xạ nối với nhau qua xinap.
C. Có. Vì thông tin lan truyền trên sợi thần kinh cảm giác theo hai chiều.
D. Có. Vì thông tin lan truyền trên sợi thần kinh vận động theo hai chiều.
* Mức biết:
Câu 1. Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp B. bẩm sinh, học được
C. bẩm sinh, hỗn hợp D. học được, hỗn hợp
Câu 2. Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính là
A. kích thích hệ thần kinh cơ quan thụ cảm cơ quan thực hiện hành động
B. kích thích cơ quan thụ cảm cơ quan thực hiện hệ thần kinh hành động
C. kích thích cơ quan thực hiện hệ thần kinh cơ quan thụ cảm hành động
D. kích thích cơ quan thụ cảm hệ thần kinh cơ quan thực hiện hành động
Câu 3: Tập tính quen nhờn ở động vật là tập tính không trả lời khi kích thích
A. không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.
B. thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.
C. lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.
D. giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.
Câu 4: In vết là hình thức học tập mà con vật
A. sau khi được sinh ra một thời gian bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần
qua những ngày sau.
B. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.
C. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy nhiều lần và giảm dần qua những ngày sau.
D. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và tăng dần qua những ngày sau.
91
Câu 5: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình
A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền.
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, mang tính đặc trưng cho loài.
Câu 6: Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể nhờ đó mà
động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể nhờ đó mà động vật thích
nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà
động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
D. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó
mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
Câu 7: Điều kiện hoá đáp ứng là hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của
các kích
A. đồng thời.
B. liên tiếp nhau.
C. trước và sau.
D. rời rạc.
Câu 8: Điều kiện hoá hành động là kiểu liên kết giữa
A. các hành vi và các kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
B. một hành vi với một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
C. một hành vi và một kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
D. hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
Câu 9: Tập tính bẩm sinh là:
A. những hoạt động phức tạp của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
B. một số ít hoạt động của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
C. những hoạt động đơn giản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
D. những hoạt động cơ bản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
Câu 10: Học ngầm là những điều học được
A. một cách không có ý thức mà sau đó động vật rút kinh nghiệm để giải quyết vấn đề tương tự.
B. một cách có ý thức mà sau đó giúp động vật giải quyết được vấn đề tương tự dễ dàng.
C. không có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết được vấn đề tương tự một cách dễ
dàng.
D. một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng.
Câu 11: Học khôn là
A. phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại.
B. biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
C. biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
D. phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết giải quyết những tình huống mới.
Câu 12: Hình thức học tập đơn giản nhất của động vật là
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. điều kiện hoá hành động
Câu 14. Ở động vật có mấy loại tập tính? Đó là những loại tập tính nào?
A. 1 loại tập tính, đó là tập tính bẩm sinh.
B. 1 loại tập tính, đó là tập tính học được.
C. 2 loại tập tính, đó là tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
D. 3 loại tập tính, đó là tập tính kiếm ăn, tập tính sinh sản và tập tính di cư.
92
Câu 15. Cơ sở thần kinh của tập tính là
A. các phản xạ.
B. hệ thần kinh.
C. cơ quan cảm giác.
D. cơ quan trả lời.
Câu 16. Cơ sở thần kinh của tập tính bẩm sinh là
A. chuỗi phản xạ có điều kiện kế tiếp nhau.
B. chuỗi phản xạ không điều kiện kế tiếp nhau.
C. là 1 cung phản xạ riêng lẽ.
D. tùy thời điểm mà xác định có thể là chuỗi phản xạ có điều kiện hoặc không điều kiện.
Câu 17. Cơ sở thần kinh của tập tính học được là
A. chuỗi phản xạ có điều kiện kế tiếp nhau.
B. chuỗi phản xạ không điều kiện kế tiếp nhau.
C. là 1 cung phản xạ riêng lẽ.
D. tùy thời điểm mà xác định có thể là chuỗi phản xạ có điều kiện hoặc không điều kiện.
Câu 18. Động vật có những hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn và in vết, học khôn.
B. Điều kiện hóa.
C. Học ngầm và học khôn.
D. Quen nhờn, in vết, điều kiện hóa, học ngầm và học khôn.
Câu 19. Động vật sẽ phớt lờ với kích thích khi chúng không gây nguy hiểm gì là hình thức học tập
A. quen nhờnB. in vết C. điều kiện hóa D. học ngầm
Câu 20. Sự hình thành phản xạ theo kiểu Paplop hoặc Skinner là hình thức học tập
A. quen nhờn B. in vết
C. điều kiện hóa D. học ngầm
Câu 21. Động vật mới sinh đi theo các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên là hình thức học tập
A. quen nhờn B. in vết
C. điều kiện hóa D. học ngầm
Câu 22. Học có chủ định, có chú ý và chỉ có ở động vật có hệ thần kinh phát triển như bộ Linh trưởng là
hình thức học tập
A. quen nhờn B. in vết
C. điều kiện hóa D. học khôn
Câu 23. Học không chủ định, không ý thức và không biết rõ là đã học được. Khi cần những “ kiến thức vô
tình đó’’ giúp động vật giải quyết tình huống tương tự đã gặp phải, là hình thức học tập
A. quen nhờn B. in vết
C. điều kiện hóa D. học ngầm
* Mức hiểu:
Câu 24. Đặc điểm nào không thuộc tập tính bẩm sinh?
A. Sinh ra đã có.
B. Được di truyền từ bố mẹ.
C. Hình thành trong đời sống cá thể.
D. Đặc trưng cho loài.
Câu 25. Đặc điểm nào không thuộc tập tính học được?
A. Được hình thành trong đời sống cá thể.
B. Được di truyền từ bố mẹ.
C. Không được di truyền từ bố mẹ.
D. Mang tính cá thể.
93
Câu 26. Giả sử lần đầu tiên bất ngờ thấy ánh chớp lóe sáng, động vật chạy tìm nơi trú ẩn. Sau nhiều lần
không thấy nguy hiểm gì, động vật không còn hoảng hốt tìm nơi trú ẩn nữa. Đây là kết quả của hình
thức học tập nào?
A. Quen nhờn B. In vết
C. Điều kiện hóa D. Học khôn
Câu 27. Đàn ngỗng con mới nở chạy theo mẹ. Đây là kết quả của hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn B. In vết
C. Điều kiện hóa D. Học khôn
Câu 28. Chó tiết nước bọt khi nghe thấy tiếng kẻng. Đây là kết quả của hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn B. In vết
C. Điều kiện hóa D. Học khôn
Câu 29. Chuột bất ngờ đạp phải “ cần gạt’’ và có được thức ăn. Sau nhiều lần như vậy chuột đã học được:
đói thì đạp cần gạt để “ giải quyết cơn đói bụng’’. Đây là kết quả của hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn B. In vết
C. Điều kiện hóa D. Học khôn
Câu 30. Tinh tinh có khả năng xếp các thùng gỗ để lấy thức ăn treo trên cao. Đây là kết quả của hình thức
học tập nào?
A. Quen nhờn B. In vết
C. Điều kiện hóa D. Học khôn
Câu 32. Tập tính rình mồi, vồ mồi và rượt đuổi con mồi của hổ và báo thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ B. Tập tính sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính di cư
Câu 33. Đến mùa sinh sản, chim đực của một số loài chim thường nhảy múa, khoe mẽ để quyến rũ chim
cái và sau đó được giao phối với chim cái. Tập tính này thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ B. Tập tính sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính di cư
Câu 34. Nhiều động vật thuộc lớp thú tiết chất từ tuyến thơm hoặc nước tiểu .... để cảnh báo“vùng đã có
chủ’’. Tập tính này thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ B. Tập tính sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính di cư
Câu 35. Tập tính vị tha thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ B. Tập tính sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính xã hội
Câu 36. Sự phân chia thứ bậc trong đàn thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ B. Tập tính xã hội
C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính di cư
Câu 37. Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính
A. bẩm sinh B. hỗn hợp C. học được D. bắt buộc
Câu 38. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính
A. học được B. bẩm sinh
C. hỗn hợp C. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp
Câu 39. Người đi xe máy trên đường thấy đèn đỏ thì dừng lại là tập tính
A. học được B. bẩm sinh
C. hỗn hợp C. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp
Câu 40. Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá. D. học ngầm
Câu 41. Ngỗng con mới nở chạy theo người là kiểu học tâp
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá. D. học ngầm
94
Câu 42. Páp Lốp làm thí nghiệm - vừa đánh chuông, vừa cho chó ăn giúp chó học tập kiểu
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm
Câu 43. Khi thấy đói bụng chuột chạy vào lồng nhấn bàn đạp để lấy thức ăn là kiểu học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.
Câu 44. Những nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức
ăn và tránh thú săn mồi là kiểu học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. học ngầm D.điều kiện hoá.
Câu 46. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. đây là 1 ví
dụ về hình thức học tâp
A. quen nhờn. B. điều kiện hoá đáp ứng.
C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.
Câu 47. Thầy dạy toán yêu cầu bạn giải 1 bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn đã giải
được bài tập đó. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập
A. in vết. B. học khôn. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm
Câu 48. Nếu thả 1 hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó
nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. học ngầm D. học khôn.
Câu 49. Hổ, báo bò sát đất đến gần con mồi rồi rượt đuổi cắn vào cổ con mồi là tập tính
A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản. D. di cư.
Câu 50. Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo
cho các con đực khác là tập tính
A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ.
Câu 51. Đến mùa sinh sản, Công đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lông là tập tính
A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản. D. di cư.
Câu 52. Chim Hồng hạc thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính
A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ.
Câu 53. Trong 1 đàn gà có 1 con có thể mổ bất kì con nào trong đàn là tập tính
A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ. C. vị tha. D. di cư.
Câu 54. Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính
A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ. C. vị tha. D. di cư.
Câu 55. Hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá là tập tính
A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. xã hội. D. kiếm ăn
Câu 56. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính
A. bảo vệ lãnh thổ. B. sinh sản. C. di cư. D. xã hội
Câu 57. Chim én tránh rét vào mùa đông là tập tính
A. bảo vệ lãnh thổ. B. sinh sản. C. di cư. D. xã hội
Câu 58. Chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính
A.bảo vệ lãnh thổ. B. sinh sản. C. di cư. D. xã hội
Câu 59. Vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là tập tính
A. sinh sản. B. bảo vệ lãnh thổ. C. di cư. D. xã hội
Câu 60: Tính học tập ở động vật không xương sống rất ít được hình thành là vì:
A. số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.
B. sống trong môi trường đơn giản.
C. không có thời gian để học tập.
D. khó hình thành mối liên hệ mới gữa các nơron.
Câu 61: Các loại tập tính có ở động vật có mức độ tổ chức của hệ thần kinh khác nhau như thế nào?
A. Hầu hết các tập tính ở động vật có mức độ tổ chức của hệ thần kinh thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật
bậc cao có tập tính chủ yếu là tập tính hỗn hợp.
95
B. Hầu hết các tập tính ở động vật có mức độ tổ chức của hệ thần kinh thấp là tập tính hỗn hợp. Động vật
bậc cao có nhiều tập tính học được.
C. Hầu hết các tập tính ở động vật có mức độ tổ chức của hệ thần kinh thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật
bậc cao có nhiều tập tính học được.
D. Hầu hết các tập tính ở động vật có mức độ tổ chức của hệ thần kinh thấp là tập tính học được. Động vật
bậc cao có nhiều tập tính bẩm sinh.
Câu 63: Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra
A. giữa những cá thể cùng loài. B. giữa những cá thể khác loài.
C. giữa những cá thể cùng lứa trong loài. D. giữa con với bố mẹ.
Câu 64: Tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức hệ thần kinh chưa phát triển thuộc loại tập tính nào?
A. Số ít là tập tính bẩm sinh. B. Phần lớn là tập tính học tập.
C. Phần lớn là tập tính bẩm sinh. D. Toàn là tập tính học tập.
Câu 65: Tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức hệ thần kinh phát triển thuộc loại tập tính nào?
A. Phần lớn là ập tính bẩm sinh. B. Phần lớn là tập tính học tập.
C. Số ít là tập tính bẩm sinh. D. Toàn là tập tính học tập.
Câu 66: Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình thức
học tập
A. điều kiện hoá đáp ứng. B. học ngầm.
C. điều kiện hoá hành động. D. học khôn.
Câu 67: Hình thức học tập nào phát triển nhất ở người so với động vật?
A. Điều kiện hoá đáp ứng. B. Học ngầm.
C. Điều kiện hóa hành động. D. Học khôn.
Câu 68: Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh?
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
* Mức vận dụng thấp:
Câu 69. Tập tính hỗn hợp ở động vật hình thành như thế nào?
A. Do sự phối hợp của nhiều tập tính thứ sinh..
B. Do sự phối hợp của nhiều tập tính bẩm sinh.
C. Do trường hợp có thể phản ứng trước những hoạt động phức tạp.
D. Do sự phối hợp của tập tính bẩm sinh và tập tính thứ sinh.
Câu 70. Ý nghĩa của tập tính bảo vệ lãnh thổ là gì?
A. Bảo vệ thức ăn.
B. Bảo vệ nơi ở và sinh sản.
C. Bảo vệ thức ăn, bảo vệ nơi ở, sinh sản và phân bố hợp lí để tồn tại.
D. Ngẫu nhiên không chủ định.
Câu 71. Về mặt tập tính, so với động vật, thì con người
A. cũng có những tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
B. chỉ có tập tính bẩm sinh.
C. chỉ có tập tính học được.
D. chỉ có tập tính xã hội.
Câu 72. Con người có nhiều tập tính học được mà động vật không có là do
A. con người có bộ não to chiếm tỉ lệ lớn so với khối lượng cơ thể.
B. hệ thần kinh phát triển đặc là vỏ não và thời gian sống dài.
C. có được sự chăm sóc, nuôi dạy với thời gian dài từ bố mẹ .
D. giai đoạn con non cần nhiều thời gian nên có nhiều tập tính học được.
96
Câu 74. Ví dụ nào thuộc tập tính bẩm sinh?
A. Chó vẫy đuôi mừng rối rít khi chủ về nhà.
B. Chim đưa thư mang thư đến nơi nhận.
C. Mèo biết tính toán.
D. Chó con bú mẹ khi mới sinh.
Câu 75. Ví dụ nào thuộc tập tính học được?
A. Chim đưa thư mang thư đến nơi nhận.
B. Tò vò xây tổ để đẻ trứng.
C. Ngỗng con mới nở chạy theo ngỗng mẹ.
D. Chim mẹ bảo vệ và chăm sóc con non khi nở.
Câu 76. Những tập tính nào sau đây mang tính hỗn hợp, vừa có nguồn gốc bẩm sinh vừa do học được?
A. Tập tính bú mẹ của chó con khi mới sinh ra.
B. Tập tính bắt chuột ở mèo.
C. Tập tính xây tổ của ong.
D. Tò vò xây tổ đẻ trứng.
Câu 77. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Tập tính học được di truyền từ bố mẹ.
B. Tập tính học được là tập tính được hình thành trong đời sống cá thể, thông qua học tập và rút kinh
nghiệm.
C. Tập tính bẩm sinh do học tập và rút kinh nghiệm mà có.
D. Tập tính chỉ là một phản ứng nhất thời của sinh vật.
Câu 79. Dạy voi, khỉ, hổ làm xiếc là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng
Câu 80. Dạy chó, chim ưng săn mồi là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màngD. an ninh quốc phòng
Câu 81. Làm bù nhìn ở ruộng, nương để đuổi chim chóc phá hoại mùa màng là ứng dụng những hiểu biết
về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng
Câu 82. Nghe tiếng kẻng, trâu bò nuôi trở về chuồng là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. chăn nuôi
Câu 83. Ứng dụng chó để bắt kẻ gian và phát hiện ma tuý là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng.
Câu 84: Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức
học tập
A. học ngầm. B. điều kiện hoá đáp ứng.
C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.
Câu 85: Ứng dụng tập tính nào của động vật đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người?
A. Phát huy những tập tính bẩm sinh. B. Phát triển những tập tính học tập.
C. Thay đổi tập tính bẩm sinh. D. Thay đổi tập tính học tập.
* Vân dụng cao:
Câu 86. Tập tính ở loài người, khác hẳn tập tính của con vật biểu hiện ở những điểm nào?
I. Con vật hành động chủ yếu theo bản năng còn con người hành động theo trí tuệ
II. Sự tiến hóa về tập tính ở loài người nhanh hơn nhiều so với động vật
III. Tập tính của loài người thay đổi theo sự phát triển của xã hội
IV. Tập tính bẩm sinh của loài người có thể bị thay đổi do sự phát triển của nền văn minh và khoa học
A. I, II B. II, III, IV C. I, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 87. Tập tính bẩm sinh ở động vật không có đặc điểm
I. Sinh ra đã có, không cần học hỏi
97
II. Mang tính bản năng
III. Có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống
IV. Được quyết định bởi yếu tố di truyền
A. I, II B. III C. III, IV D. IV
Câu 88. Con người có khả năng xây dựng những tập tính mới phù hợp với yêu cầu xã hội văn minh qua
các con đường nào?
A. Giáo dục và học tập.
B. Học tập và rèn luyện.
C. Giáo dục, học tập và rèn luyện.
D. Tự sữa chữa.
Câu 89. Cơ sở khoa học của việc huấn luyện động vật ( dạy khỉ làm xiếc, dạy chó trông nhà, dạy voi kéo
gỗ,...) là quá trình hình thành các phản xạ
A. không điều kiện.
B. có điều kiện.
C. đơn giản.
D. tức thời.
Câu 90. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới tập tính di cư của chim là thời tiết thay đổi và sự khan hiếm thức ăn.
B. Tất cả tập tính động vật không có giá trị gì với sự tồn tại của chúng ta.
C. Cơ sở của tập tính bẩm sinh là các phản xạ có điều kiện.
D. Phản xạ có điều kiện hình thành không trên cơ sở của phản xạ không điều kiện.
Câu 91. Con người sử dụng bọ rùa, ong mắt đỏ để tiêu diệt nhiều loài sâu hại. Bọ rùa, ong mắt đỏ được
gọi là
A. dịch hại.
B. vật kí sinh.
C. vật chủ trung gian.
D. thiên địch.
Câu 92: Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?
A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.
B. Vì sống trong môi trường phức tạp.
C. Vì có nhiều thời gian để học tập.
D. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
Câu 93: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?
A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.
B. Rất bền vững và không thay đổi.
C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.
D. Do kiểu gen quy định.
Câu 94: Tập tính học tập là sự tạo lập một chuổi các phản xạ
A. có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron bền vững.
B. có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể thay đổi.
C. có điều kiện và không điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể
thay đổi.
D. có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron và được di truyền.
Câu 95: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi nào?
A. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên.
B. Kích thích của môi trường kéo dài.
C. Kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần.
D. Kích thích của môi trường mạnh mẽ.
98
Bài 34 : SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT
1. MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A/ Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C/ Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D/ Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 2: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A/ Ở đỉnh rễ. B/ Ở thân. C/ Ở chồi nách. D/ Ở chồi đỉnh.
Câu 3: Sinh trưởng sơ cấp của cây là
A/ sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B/ sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây
một lá mầm và cây hai lá mầm.
C/ sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ
có ở cây cây hai lá mầm.
D/ sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ
có ở cây cây một lá mầm.
Câu 4: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A/ Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B/ Diễn ra ở cây một lá mầm và cây 2 lá mầm.
C/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp là
A/ sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B/ sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C/ sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D/?????????
Câu 6. Mô phân sinh là nhóm các tế bào
A. đã phân hoá.
B. Chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân.
C. đã phân chia
D. chưa phân chia, duy trì được khả năng nguyên phân.
Câu 7. Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm là
A. mô phân sinh đỉnh rễ B. mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh thân D. mô phân sinh lóng
Câu 8. Ở thực vật hai lá mầm, thân và rễ dài là nhờ hoạt động của
A. mô phân sinh đỉnh. B. mô phân sinh bên.
C. mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh cành.
Câu 9. Kết quả sinh trưởng sơ cấp là gì?
A. Tạo lóng do mô phân sinh lóng.
B. Tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
C. Làm cho thân, rễ cây dài ra.
D. Tạo biểu bì, tầng sinh mạch.
Câu 10. Ở cây ngô sinh trưởng nhanh ở nhiệt độ
A. 30 37oC B. 35 40oC C.33 45oC D.37 44oC
Câu 11: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là
A. mô phân sinh bên. B. mô phân sinh đỉnh thân.
99
C. mô phân sinh đỉnh rễ. D. mô phân sinh lóng.
2. MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 12: Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A/ Bần Tầng sinh bần Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp
Gỗ sơ cấp Tuỷ.
B/ Bần Tầng sinh bần Mạch rây thứ cấp Mạch rây sơ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp
Gỗ sơ cấp Tuỷ.
C/ Bần Tầng sinh bần Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ sơ cấp
Gỗ thứ cấp Tuỷ.
D/ Tầng sinh bần Bần Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp
Gỗ sơ cấp Tuỷ.
Câu 12: Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?
A/ Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
B/ Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
C/ Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
D/ Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
Câu 13: Mô phân sinh bên và phân sinh lóng lần lượt ở vị trí nào của cây?
A/ Ở thân cây một lá mầm, ở thân cây một lá mầm.
B/ Ở thân cây một lá mầm, ở thân cây hai lá mầm.
C/ Ở thân cây hai lá mầm, ở thân cây một lá mầm.
D/ Ở thân cây hai lá mầm, ở thân cây hai lá mầm.
Câu 16: Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A/ Vỏ Biểu bì Mạch rây sơ cấp Tầng sinh mạch Gỗ sơ cấp Tuỷ.
B/ Biểu bì Vỏ Mạch rây sơ cấp Tầng sinh mạch Gỗ sơ cấp Tuỷ.
C/ Biểu bì Vỏ Gỗ sơ cấp Tầng sinh mạch Mạch rây sơ cấp Tuỷ.
D/ Biểu bì Vỏ Tầng sinh mạch Mạch rây sơ cấp Gỗ sơ cấp Tuỷ.
Câu 17: Ở thực vật hai lá mầm, thân và rễ dài là nhờ hoạt động của
A. Mô phân sinh đỉnh. B. Mô phân sinh bên.
C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh cành.
Câu 18. Thứ tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm là
A. Mô phân sinh đỉnh mô phân sinh bên mô phân sinh đỉnh rễ
B. Mô phân sinh đỉnh mô phân sinh đỉnh rễ mô phân sinh bên
C. Mô phân sinh đỉnh rễ mô phân sinh đỉnh mô phân sinh bên
D. Mô phân sinh bên mô phân sinh đỉnh mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 19: Thực vật hai lá mầm có ở
A. mô phân sinh đỉnh và lóng. B. mô phân sinh đỉnh và bên.
C. mô phân sinh đỉnh thân và rễ. D. mô phân sinh lóng và bên.
3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 20. Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ từ
A. cây có vòng đời dài. B. cây có vòng đời trung bình.
C. vòng năm. D. cây có vòng đời ngắn.
Câu 21. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là
A. mô phân sinh bên. B. mô phân sinh đỉnh thân.
C. mô phân sinh đỉnh rễ. D. mô phân sinh lóng.
Câu 22. Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ dựa vào
A. vòng năm. B. tầng sinh mạch. C. tầng sinh vỏ. D. các tia gỗ.
Câu 24. Loại mô phân sinh không có ở cây phượng là
100
A. mô phân sinh đỉnh rễ. B. mô phân sinh bên.
C. mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh đỉnh thân.
Câu 25. Giải phẫu khúc gỗ (hình phía dưới), mặt cắt ngang thân lần lượt từ ngoài vào trong theo thứ tự là:
A. 1. bần, 2. tầng sinh bần, 3. mạch rây thứ cấp, 4. tầng phân sinh bên, 5. gỗ dác, 6. gỗ lõi.
B. 1. tầng sinh bần, 2. bần, 3. mạch rây thứ cấp, 4. tầng phân sinh bên, 5. gỗ dác, 6. gỗ lõi.
C. 1. mạch rây , 2. tầng sinh bần, 3. tầng sinh bên, 4. gỗ dác, 5. gỗ lõi, 6. bần.
D. 1. tầng sinh bần, 2. mạch rây, 3. gỗ rác, 4. tầng sinh bên, 5. gỗ lõi, 6. bần.
Câu 26. Yếu tố ngoại cảnh không làm ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật là
A. ánh sáng B. hàm lượng nước và dinh dưỡng khoáng
C. pH của đấtD. nhiệt độ
Câu 27. Các lớp ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ
A. lớp mạch rây sơ cấp. B. lớp mạch rây thứ cấp.
C. tầng sinh bần. D. tầng sinh mạch.
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 28. Hiện tượng mọc vóng của thực vật trong bóng tối là do
A. Ở trong tối lượng chất kích thích sinh trưởng trong cây nhiều hơn chất ức chế sinh trưởng.
B. Cây có tính hướng sáng.
C. Cây có tính hướng sáng và hướng âm.
D. Ở trong tối lượng chất kích thích sinh trưởng trong cây ít hơn chất ức chế sinh trưởng.
Câu 29: Thực vật một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần là
A. Tre. B. Dừa. C. Lúa. D. Cỏ.
Câu 30. Vị trí của mô phân sinh bên
A. Có ở cây 2 lá mầm. B. Nằm giữa mạch gỗ và mạch rây.
C. Nằm ở giữa mạch gỗ thứ cấp và tủy. D. Nằm ở phần vỏ.
102
D. ức chế nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế
bào.
Câu 13: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý trong hạt khô
A. GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
B. AAB đạt trị số thấp hơn GA.
C. GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp.
D. GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại
Câu 14: Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì auxin nhân tạo
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá,gây độc hại đối với người và gia súc.
B. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm gây độc hại đối với người và gia súc.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ,gây độc hại đối với người và gia súc.
D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân,gây độc hại đối với người và gia súc.
Câu 15: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng?
A. Auxin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin.
C. Gibêrelin, êtylen. D. Etylen, axit abxixic.
Câu 16: Auxin có vai trò
A. ức chế nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
B. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, gây mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng sinh con
C. ức chế nảy mầm của hạt, làm chậm quá trình già của tế bào
D.kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, kích thích ra rễ phụ,thể hiện tính ưu thế đỉnh
Câu 17: Axit abxixic (AAB) được tích lũy ở cơ quan
A. sinh sản. B. còn non.
C. sinh dưỡng. D. đang hoá già.
Câu 18: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng?
A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, etylen,axit absixic.
C. Auxin, gibêrelin, gxit absixic. D. Auxin, gibêrelin, êtylen.
Câu 19: Êtylen được sinh ra ở
A. chỉ có ở hoa, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.
B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
C. chỉ có ở quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, ra hoa, quả đang hình thành.
Câu 20 : Kết luận không đúng về chức năng của auxin là
A.thúc đẩy sự ra hoa. B. thúc đẩy sự phát triển của quả.
C. kích thích vận động hướng sáng, hướng đất.
D. kích thích hình thành và kéo dài rễ.
Câu 21 : Chất kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở cơ quan
A. non; chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
B. già; sinh sản, dự trữ ; làm già hay gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
C. non; gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
D. già; chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
Câu 22: Việc hình thành rễ hay chồi phụ thuộc vào mối tương quan giữa các loại hoocmon
A. Êtilen/Auxin. B. Auxin/Kinêtin
C. Axit abxixic/Êtilen D. Gibêrelin/Auxin
Câu 23: Các loại hoocmon thực vật có thể tạo quả không hạt là
A. Auxin; Giberilin; Axit abxixic.
B. Auxin; Giberilin; Axit abxixic; Êtilen.
C. Auxin; Giberilin.
D. Auxin; Giberilin; Êtilen.
103
Câu 24: Một cây ngô lùn nên sản xuất không đủ lượng chất điều hòa sinh trưởng. Hocmon thực vật nào
có vai trò điều chỉnh giúp cây sinh trưởng bình thường?
A. Xitôkinin. B. Êtilen. C. Gibêrêlin. D. Axit abxixic
Câu 25: Người ta dùng 1 gam đất đèn (có chứa êtilen) đổ vào nón dứa để
A. làm rụng lá.
B. kích thích ra hoa.
C. làm tăng nhanh quá trình chín ở quả.
D. kìm hãm ra hoa.
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hoocmôn thực vật?
(1) Hoocmon thực vật có tính chuyển hoá thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
(2) Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì không có enzim phân giải
nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
(3) Hoocmôn kích thích sinh trưởng gồm các loại: auxin, axit abxixic, êtilen
(4) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về hoocmôn thực vật?
(1) Hoocmon thực vật có tính chuyển hoá thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
(2) Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì không có enzim phân giải
nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
(3) Hoocmôn kích thích sinh trưởng gồm các loại: auxin, axit abxixic, êtilen
(4) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Kết hợp các ý đúng ở 2 cột sau :
Loại hoocmôn thực vật Vai trò
1. Êtilen a. Tăng tốc độ phân giải tinh bột : Ứng dụng
sản xuất mạch nha
2. Giberilin b.Tăng tỉ lệ đậu quả ở cà chua
3. Auxin c. Gây chín quả
A. 1a – 2b – 3c B. 1b – 2a – 3c
C. 1c – 2b – 3a D. 1c – 2a – 3b
Câu 30. Hãy sắp xếp các hoocmon thực vật phù hợp với tác động sinh lí của nó
Loại hoocmôn thực vật Vai trò
1. AIA a. ức chế sự nảy mầm của hạt
2. GA b. làm chậm quá trình già của tế bào.
3. Xitokinin c. kích thích sự nảy mầm của hạt, củ, chồi;
4. Êtilen d.làm trương dãn tế bào;; ảnh hưởng tới tính
hướng động;
5. AAB e. kích thích ra hoa và tạo quả trái vụ
A. 1a – 2b – 3c- 4d – 5 e B. 1d – 2c – 3b – 4 e – 5a
C. 1b – 2a – 3c- 4e – 5 d D. 1e – 2b – 3d- 4c – 5 e
Câu 31 : Tương quan giữa hoocmon Auxin và Xitokinin trong nuôi cấy mô thực vật là
A. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô callus ra rễ- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô callus ra chồi.
B. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô callus ra chồi- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô callus ra rễ
C. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô callus ra rễ- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô cấy không sinh trưởng
D. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô cấy không sinh trưởng- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô cấy ra cành
Câu 32: Điểm khác nhau giữa Auxin và Xitokinin về nơi tổng hợp và tác động
104
A. auxin được tổng hợp ở đỉnh sinh trưởng của thân , lá mầm , rễ - Kích thích quá trình nguyên phân, sinh
trưởng dãn dài của tế bào. Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế bào, làm chậm
quá trình lão hóa của tế bào.
B. auxin được tổng hợp ở đỉnh sinh trưởng của thân , lá mầm , rễ - Kích thích quá trình nguyên phân, .
làm chậm quá trình lão hóa của tế bào. Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế
bào
C. auxin được tổng hợp ở lá già - Kích thích quá trình nguyên phân, sinh trưởng dãn dài của tế bào.
Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế bào, làm chậm quá trình lão hóa của tế
bào.
D. auxin được tổng hợp ở đỉnh sinh trưởng của thân , lá mầm , rễ - Liên quan tới chín và ngủ của hạt,
đóng mở khí khổng . Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế bào, làm chậm
quá trình lão hóa của tế bào
Câu 1: Theo quang chu kì, những loài cây ngày ngắn là
A. lúa đại mạch, lúa mì, rau bina. B. cà phê, chè, rau bina.
C. hướng dương, lúa đại mạch, cà phê. D. cà phê, chè, lúa.
Câu 2: Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở.
B. hoa nở, khí khổng mở.
C. hoa nở, khí khổng đóng.
D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
Câu 3: Cây ngày dài là cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít nhất bằng
A. 8 giờ.
B. 10 giờ.
C. 12 giờ.
D. 14 giờ.
Câu 4 : Theo quang chu kì, những loài cây trung tính là
A. cà chua, bắp, hướng dương. B. chè, cà phê , rau bina.
C. lúa đại mạch, lúa mì. D. cà phê, chè, lúa.
Câu 5 Theo quang chu kì, cây rau bina là cây dài ngày ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít nhất
A. 14 giờ B. 12 giờ
C. 6 giờ D. 10 giờ
Câu 6: Cây cà chua ra hoa khi có lá thứ
A. 14. B. 15.
C. 12. D. 13.
Câu 7: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở
A. chồi nách. B. lá. C. đỉnh thân. D. rễ.
Câu 8: Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì và là sắc tố cảm nhận
A. ánh sáng trong các loại hạt cần ánh sáng để nẩy mầm, bản chất là prôtêin.
B. nhiệt độ môi trường cao hay thấp, có bản chất là một loại lipit.
C. ánh sáng trong các loại hạt cần ánh sáng để nẩy mầm, bản chất là lipit.
D. quang chu kì có bản chất là prôtêin và cảm nhận nhiệt độ.
Câu 9: Dưới sự tác động của ánh sáng, phitôcrôm Pđ và Pđx có mối quan hệ như thế nào?
A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau.
B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau.
C. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx.
105
B. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ.
Câu 10: Phitôcrôm tồn tại ở 2 dạng: dạng hấp thụ ánh sáng đỏ và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa có bước
sóng là
A. (Pđ) 660mm và (Pđx) 730mm.
B. (Pđ) 730mm và (Pđx) 660mm.
C. (Pđ) 630mm và (Pđx) 760mm.
D. (Pđ) 560mm và (Pđx) 630mm.
Câu 11: Vai trò của Phitôcrôm
A. hình thành nên hạt phấn và noãn ở thực vật.
B. tác động đến sự ra hoa, nẩy mầm và đóng mở khí khổng.
C. kìm hãm sự sinh trưởng – phát triển của cây.
D. điều hòa các hoạt động sinh trưởng của cây.
Câu 12: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua
các quá trình có liên quan với nhau
A. sinh trưởng, sự phân hoá tạo nên các cơ quan của cơ thể.
B. sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
C. sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D. sinh trưởng, phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
Câu 13: Cây trung tính là cây ra hoa
A. phụ thuộc nhiệt độ xuân hóa và quang chu kỳ.
B. không phụ thuộc nhiệt độ xuân hóa cũng như quang chu kỳ.
C. không phụ thuộc nhiệt độ, phụ thuộc vào quang chu kỳ.
D. phụ thuộc nhiệt độ, không phụ thuộc vào quang chu kỳ.
Câu 14: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. Diệp lục.
B. Carôten.
C. Phitôcrôm.
D. Diệp lục và phitôcrôm.
Câu 15: Phát biểu đúng khi nói về hiện tượng xuân hóa.
A. Đến tuổi là cây sẽ ra hoa và cũng ra hoa khi cây trải qua mùa đông giá lạnh
B. Cây ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh tự nhiên hoặc được xử lý ở nhiệt độ OoC
C. Đến tuổi là cây sẽ ra hoa mà không trải qua mùa đông giá lạnh.
D. Cây ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh tự nhiên hoặc được xử lý ở nhiệt độ dương thấp (vẫn lớn hơn
OoC)
Câu 16 : Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật. Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào đúng ?
(1) Là hai quá trình nối tiếp nhau (sinh trưởng xong sẽ phát triển).
(2) Là những quá trình liên quan mật thiết với nhau, đó là hai mặt của chu kì sống của cây.
(3) Là hai quá trình song song và bổ trợ cho nhau.
(4) Là hai quá trình mâu thuẫn nhau và nối tiếp nhau.
A. (1) B. (2) C. (3). D.(4)
Câu 18: Hoocmôn ra hoa được hình thành từ bộ phận nào của cây?
A. Lá. B. Rễ, thân. C. Thân. D. Rễ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào độ dài ngày đêm.
B. Phytôcrôm là loại sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là Prôtêin.
C. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào tuổi của cây.
D. Florigen được tạo ở lá, di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cây ra hoa.
106
Câu 20: Thực vật nhận biết được các mùa của năm là nhờ vào
A. hoocmon ra hoa. B. phitôcrôm.
C. cảm nhận nhiệt độ. D. cảm nhận quang chu kỳ.
Câu 21: Tuổi của cây 1 năm được tính theo
A. chiều cao cây.
B. đường kính thân.
C. số lá của cây.
D. đường kính tán lá.
Câu 22: Phitôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng
A. ánh sáng lục và đỏ. B . ánh sáng đỏ và đỏ xa.
C. ánh sáng vàng và xanh tím. D.ánh sáng đỏ và xanh tím.
Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Phitocrom có bản chất là protein hấp thụ ánh sáng.
2. Pđ là dạng phitocrom hấp thụ ánh sáng đỏ xa , có bước sóng là 730nm
3. Hoocmon ra hoa được hình thành ở lá và di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cho cây ra hoa.
4. Cây trung tính là loại cây ra hoa phụ thuộc vào quang chu kỳ và nhiệt độ xuân hóa.
5. Lúa đại mạch là cây ngày ngắn.
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Phitocrom có bản chất là protein hấp thụ ánh sáng.
2. Pđ là dạng phitocrom hấp thụ ánh sáng đỏ xa , có bước sóng là 730nm.
3. Hoocmon ra hoa được hình thành ở lá và di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cho cây ra hoa.
4. Cây trung tính là loại cây ra hoa phụ thuộc vào quang chu kỳ và nhiệt độ xuân hóa.
5. Lúa đại mạch là cây ngày ngắn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Kiến thức về tác động của nhiệt độ, quang chu kỳ được sử dụng trong trồng xen canh, trồng cây theo
mùa, vùng địa lý.
2. Dùng hoocmon auxin để tăng quá trình phân giải tinh bột thành mạch nha
3. Trồng rừng : Khi cây còn non, trồng dày để cây gổ non mọc vống lên , sau đó tỉa thưa để cây tăng
đường kính, đảm bảo cây gỗ to , khỏe.
4. Trồng rừng : Khi cây còn non, trồng thưa để cây gổ non mọc vống lên ,cây tăng đường kính, đảm bảo
cây gỗ to, khỏe.
5. Để thúc củ, hạt nẩy mầm sớm người ta dùng hoocmon êtilen
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Kiến thức về tác động của nhiệt độ, quang chu kỳ được sử dụng trong trồng xen canh , trồng cây theo
mùa , vùng địa lý.
2. Dùng hoocmon auxin để tăng quá trình phân giải tinh bột thành mạch nha
3. Trồng rừng : Khi cây còn non ,trồng dày để cây gổ non mọc vống lên , sau đó tỉa thưa để cây tăng
đường kính, đảm bảo cây gỗ to , khỏe.
4. Trồng rừng : Khi cây còn non ,trồng thưa để cây gổ non mọc vống lên ,cây tăng đường kính, đảm bảo
cây gỗ to , khỏe.
5. Để thúc củ , hạt nẩy mầm sớm người ta dùng hoocmon êtilen
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 27: Trồng một cây ngày ngắn và một cây ngày dài sắp ra hoa ở cùng một môi trường, trong đó ánh
sáng được chiếu theo chu kỳ như sau trong vòng 24 giờ: 10 giờ sáng – 7 giờ tối – 1 giờ sang - 6 giờ tối.
Trong điều kiện nầy sự ra hoa xảy ra ở cây
107
A. cây ngày dài và ngày ngắn.
B. cây ngày dài.
C. cây ngày ngắn.
D. không có cây nào ra hoa.
Câu 28: Để tăng năng suất của bắp cải nên sử dụng loại hoocmon ……. vào lúc……………
A. Axit abxixic , bắp cải chưa cuốn bắp.
B. Giberelin, cây non và sau cuốn bắp 3-5 ngày.
C. Auxin, bắp cải cuốn bắp.
D. Êtilen, cây non và sau cuốn bắp 3-5 ngày.
Câu 29. Quang chu kỳ là sự ra hoa của cây phụ thuộc vào
A. tuổi của cây.
B. nhiệt độ thấp.
C. phitôcrôm.
D. độ dài ngày, đêm.
Câu 30: Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố
A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ.
B. tuổi cây, nhiệt độ, chu kì quang, hoocmôn ra hoa.
C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ.
D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang.
BÀI 38
Câu 1: Ở động vật hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buống trứng.
Câu 1: Ở động vật hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buống trứng.
Câu 2: Điều nào sau đây không phải vai trò của hoocmôn GH?
A. Kích thích phân chia tế bào.
B. Tăng kích thước tế bào.
C. Kích thích phát triển xương.
D. Kích thích chuyển hóa tế bào.
Câu 3: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn
A. tirôxin.
B. testosteron.
C. ostrogen.
D. ecđixơn
Câu 4: Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là
A. testostêron và ơstrôgen .
B. ecđixơn và juvenin.
111
C. testostêron và ecđixơn.
D. ơstrôgen và juvenin.
Câu 5: Các loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là
A. hooc môn sinh trưởng và tirôxin.
B. hooc môn sinh trưởng và testostêron.
C. testostêron và ơstrôgen.
D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, testostêron và ơstrôgen.
Câu 5: Cho các loại hoocmôn sau:
(1) hooc môn sinh trưởng
(2) ecđixơn
(3) juvenin
(4) ơstrôgen
(5) testosterone
(6) tirôxin
Các hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là:
A. (1), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (5), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (2), (4), (5), (6).
Câu 6: Ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến?
A. Não ít nếp nhăn, trí tuệ kém.
B. Trở thành người bé nhỏ.
C. Trở thành người khổng lồ.
D. Mất bản năng sinh dục.
Câu 6: Ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A. não ít nếp nhăn, trí tuệ kém.
B. trở thành người bé nhỏ.
C. trở thành người khổng lồ.
D. mất bản năng sinh dục.
Câu 7: Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý laø do cơ thể tiết ra
nhiều hoocmôn
A. sinh trưởng.
B. tiroxin.
C. ôstrogen (nam) và testosteron (nữ).
D. ôstrogen (nữ) và testosteron (nam).
Câu 8: Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trường sẽ dẫn đến
A. sinh trưởng phát triển bình thường.
B. trở thành người khổng lồ.
C. trở thành người bé nhỏ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn.
Câu 9: Ở sâu bướm, hoocmôn ecđixơn có tác dụng gì?
A. Ức chế biến đổi sau thành nhộng và bướm.
B. Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm
C. Gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.
D. Kích thích thể allata tiết ra juvenin.
Câu 11: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không
có đủ hoocmôn nào?
A. Ơstrogen.
112
B. Testosteron.
C. Sinh trưởng.
D. Tirôxin.
Câu 12: Ở sâu bướm, tác dụng của juvenin là gì?
A. Ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecđisơn.
C. Kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecđisơn.
D. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 13. Hooc môn sinh trưởng (GH) được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 14. Hoocmôn tirôxin được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 15. Hooc môn Testostêron được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 16. Hooc môn Ơstrôgen được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 17. Nếu tuyến giáp tiết ra quá ít hoocmôn tirôxin sẽ gây ra hiện tượng
A. trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
B. trẻ em lớn nhanh, chịu lạnh giỏi, trí tuệ bình thường.
C. trẻ em lớn bình thường không có ảnh hưởng gì.
D. trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não nhiều nếp nhăn, thông minh.
Câu 18: Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:
A. hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
B. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđixơn, juvenin.
C. hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
Câu 20. Tác dụng của hooc môn sinh trưởng (GH) là
A. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
B. tăng cường khả năng hấp thụ các chất prôtêin, lipit, gluxit.
C. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào, mô và cơ quan.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
Câu 21. Tác dụng của hooc môn tirôxin là
A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
B. làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
C. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
113
Câu 22: Nếu thiếu tiroxin dẫn đến bệnh
A. cường giáp.
B. nhược năng tuyến giáp.
C. ho mãn tính.
D. lùn cân đối.
Câu 23: Ở sâu bướm, nếu thiếu hoocmôn ecđixơn
A. sâu bướm biến đổi thành nhộng và bướm.
B. sâu bướm lột xác và biến sâu thành nhộng và bướm
C. sâu bướm không thể lột xác thành nhộng và bướm.
D. sâu bướm không thể lột xác ñeå biến thành bướm.
Câu 24: Để chữa bệnh lùn cần tiêm GH ở giai đoạn nào?
A. Ở tuổi sau dậy thì.
B. Trước tuổi dậy thì.
C. Độ tuổi nào cũng được.
D. Tiêm khi 20 tuổi.
Câu 25: Nếu nhiều hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành thì người sẽ mắc bệnh gì?
A. Không bệnh gì cả vì hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành không ảnh hưởng đến sự phát triển cơ
thể .
B. Bệnh to đầu xương chi.
C. Bệnh khổng lồ.
D. Bệnh béo phì.
Câu 25: Nếu nhiều hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành thì người sẽ mắc bệnh gì?
A. Không bệnh gì caû.
B. Bệnh to đầu xương chi.
C. Bệnh khổng lồ.
D. Bệnh béo phì.
Câu 26: Nếu thừa tiroxin dẫn đến bệnh
A. cường giáp.
B. nhược năng tuyến giáp.
C. ho mãn tính.
D. lùn cân đối.
Câu 27: Ecđixơn và juvenin do tuyến nào tiết ra?
A. Tuyến trước bụng.
B. Tuyến hậu môn.
C. Tuyến trước ngực và thể allata.
D. Tuyến sau ngực và thể allata.
Câu 28: Tiroxin có tác dụng gì đối với loài ếch?
A. Kích thích ếch sinh sản.
B. Giúp nòng nọc biến thái thành ếch.
C. Giúp xương ếch to và dài ra.
D. Không có tác dụng gì đối với ếch cả vì nó chỉ có ở người mà thôi.
Câu 29: Khi gà trống bị cắt bỏ tinh hoàn thì sẽ như thế nào?
A. Mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy, mất khả năng sinh dục.
B. Mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy, khả năng sinh dục bình thường.
C. Mào nhỏ, không có cựa, biết gáy bình thường và mất khả năng sinh dục.
D. Mào to, có cựa, biết gáy, khả năng sinh dục bình thường.
Câu 30: Điều nào sau đây không phải là vai trò của hoocmôn tiroxin?
A. Kích thích phân chia tế bào.
114
B. Kích thích quá trình sinh trưởng.
C. Giúp nòng nọc biến thái thành ếch.
D. Kích thích chuyển hóa tế bào.
BÀI 39 - 40
Câu 1: Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì
A. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
B. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
D. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm.
Câu 2: Khi tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm
cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò
A. chuyển hoá Na để hình thành xương.
B. chuyển hoá Ca để hình thành xương.
C. chuyển hoá K để hình thành xương.
D. ôxy hoá để hình thành xương.
Câu 3: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan đối với cơ thể động vật.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ như : Prôtêin, axit nuclêic, cacbohidrat.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
Câu 4: Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của người và động vật là
A. ánh sáng và nước.
B. nhiệt độ và độ ẩm.
C. thức ăn.
D. điều kiện vệ sinh.
Câu 5: Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là
A. cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
B. cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
C. cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.
D. chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.
Câu 6: Vào mùa đông cá Rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ ở nhiệt độ
A. 24 - 260C .
B. 22 - 240C .
C. 18 - 200C.
D. 16 - 180C.
Câu 7: Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật và người như
A. Hoocmôn.
B. Enzim.
C. Thức ăn.
D. Auxin.
Câu 8: Ở động vật và người bị còi xương, chậm lớn là do thiếu
A. Vitamin A.
B. Vitamin B.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
Câu 9: Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp
115
A. Vitamin A.
B. Vitamin B.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
D. Nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường.
Câu 10: Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm nhiệt độ cơ thể
A. không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
B. cao hơn nhiệt độ môi trường.
C. thấp hơn nhiệt độ môi trường.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 11: Nếu thiếu vitamin D trong khẩu phần ăn thì động vật sẽ
A. còi xương, chậm lớn.
B. gầy yếu, dễ mắc bệnh.
C. sinh trưởng chậm.
D. gây mất nhiệt.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cần tăng khẩu phần ăn cho gia súc non vào mùa đông.
B. Nòng nọc chỉ có thể lớn và phát triển trong môi trường cạn.
C. Mỗi loài cá có nhiệt độ thích hợp để sinh trưởng và phát triển tốt.
D. Các chất gây độc hại sẽ gây dị tật và quái thai.
Câu 13: Biện pháp tránh thai ngăn cản sự rụng trứng là
A. bao cao su.
B. vòng tránh thai.
C. thuốc diệt tinh trùng.
D. viên tránh thai.
Câu 14: Biện pháp cải thiện dân số nào là không đúng?
A. Nâng cao chất lượng dân số.
B. Chuẩn đoán sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai.
C. Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm, tế bào gốc.
D. chữa bệnh di truyền.
Câu 15: Điều khiển sinh trưởng và phát triển ở vật nuôi bằng cách cải thiện
A. giống và môi trường.
B. giống và thức ăn.
C. môi trường sống.
D. điều kiện chăm sóc và quản lí.
Câu 16: Cải tạo giống vật nuôi bằng các phương pháp
A. lai tạo kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
B. thụ tinh nhân tạo kết hợp với công nghệ phôi.
C. công nghệ phôi, chọn lọc nhân tạo và lai giống.
D. lai kinh tế kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
Câu 17: Tia tử ngoại có tác dụng
A. đẩy nhanh quá trình phân bào.
B. giúp chuyển hoá tiền vitamin D thành vitamin D.
C. đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục.
D. chuyển hoá canxi thành xương.
Câu 18: Khi nhiệt độ môi trường tăng trong giới hạn thì động vật biến nhiệt
A. sinh trưởng phát triển chậm, tuổi thọ giảm.
B. sinh trưởng phát triển nhanh, tuổi thọ tăng.
116
C. sinh trưởng phát triển nhanh, tuổi thọ giảm.
D. sinh trưởng phát triển chậm, tuổi thọ tăng.
Câu 19: Cải thiện chất lượng dân số thông qua các biện pháp sau:
1. Nâng cao đời sống.
2. Cải thiện chế độ dinh dưỡng.
3. Luyện tập thể dục thể thao.
4. Tư vấn di truyền.
5. Phát hiện sớm các đột biến phát triển trong phôi thai.
6. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
7. Chống sử dụng ma túy.
8. Chống sử dụng thuốc lá.
9. Chống lạm dụng rượu, bia.
Trong các biện pháp trên, số biện pháp đúng là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 20: Một số biện pháp làm tăng tốc độ sinh trưởng, phát triển, năng suất vật nuôi:
1. Thức ăn đầy đủ và đa dạng.
2. Vệ sinh chuồng trại.
3. Độ ẩm môi trường sống cao.
4. Môi trường sống khô thoáng.
Trong các biện pháp trên, số biện pháp đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Phẫu thuật đình sản nam là biện pháp tránh thai
A. cắt ống dẫn trứng.
B. cắt ống dẫn tinh.
C. thắt ống dẫn trứng.
D. thắt ống dẫn tinh.
Câu 22: Hiệu quả của biện pháp tránh thai dùng bao cao su khoảng
A. 50%
B. 70%
C. 90%
D. 100%
Câu 23: Biện pháp tránh thai phẫu thuật đình sản-thắt ống dẫn tinh có tác động
A. gây không có trứng rụng.
B. ngăn cản sự làm tổ của phôi ở dạ con.
C. ngăn cản trứng vào vòi dẫn trứng.
D. ngăn cản tinh trùng vào dạ con.
Câu 24: Phẫu thuật đình sản nữ là biện pháp tránh thai
A. cắt ống dẫn trứng.
B. thắt ống dẫn tinh.
C. thắt ống dẫn trứng.
D. cắt ống dẫn tinh.
Câu 25: Hiệu quả của biện pháp tránh thai "an toàn tự nhiên" là dựa vào
117
A. ngăn cản sự làm tổ của phôi ở dạ con.
B. giai đoạn an toàn-không có trứng rụng.
C. giai đoạn an toàn-không có trứng rụng, xuất tinh ngoài-ngăn cản tinh trùng gặp trứng, và ức chế trứng
rụng.
D. giai đoạn an toàn-không có trứng rụng, và xuất tinh ngoài-ngăn cản tinh trùng gặp trứng.
Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố của môi trường gây ảnh hưởng đến sinh trưởng và
phát triển của động vật và con người?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Nhiệt độ môi trường, muối khoáng.
B. Hoocmôn - độ pH.
C. Thức ăn.
D. Ánh sáng, độ ẩm, nước O2, H2O.
Câu 27: Ý nào sau đây không phải là biện pháp phòng tránh thai chủ yếu để đảm bảo kế hoạch hóa gia
đình?
A. Giai đoạn an toàn và xuất tinh ra ngoài.
B. Dùng viên thuốc tránh thai, phẫu thuật đình sản.
C. Dùng bao cao su, đặt vòng tránh thai.
D. Hút điều hòa kinh nguyệt.
Câu 28: Biện pháp tránh thai bằng bao sao su gây ra tác động
A. ngăn cản trứng vào vào dẫn trứng.
B. ức chế rụng trứng.
C. ngăn cản sự làm tổ của phôi ở dạ con.
D. ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con.
Câu 29: Cải tạo giống di truyền, người ta đã tiến hành phương pháp
A. lai giống kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
B. lai giống kết hợp với kĩ thuật thụ tinh nhân tạo, công nghệ phôi đã tạo ra các giống vật nuôi có năng
suất cao, thích nghi với điều kiện địa phương.
C. thụ tinh nhân tạo .
D. thụ tinh nhân tạo và công nghệ phôi tạo ra giống có năng suất cao, thích nghi với điều kiện địa phương.
Câu 30: Cải thiện môi trường giúp cải tạo vật nuôi được thực hiện bởi việc
A. sử dụng thức ăn nhân tạo chứa đủ chất dinh dưỡng, cải tạo chuồng trại, sử dụng chất kích thích sinh
trưởng, hoocmôn....
B. sử dụng chất kích thích sinh trưởng, hoocmôn...
C. cải tạo chuồng trại.
D. sử dụng thức ăn nhân tạo chứa đủ chất dinh dưỡng.
Câu 31. Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. nhân tố di truyền. B. hoocmôn.
C. thức ăn. D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 32. Nhân tố bên ngoài ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. ánh sáng.
B. thức ăn.
C. nhiệt độ.
D. chuồng trại.
Câu 33. Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là:
A. cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. châu chấu, ếch, muỗi.
118
Câu 34: Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn toàn là:
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 35. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng và phân hoá tế bào.
C. sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 36: Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể
người?
A. Giai đoạn trưởng thành.
B. Giai đoạn sơ sinh.
C. Giai đoạn sau sơ sinh.
D. Giai đoạn phôi thai.
Câu 37: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
D. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển.
Câu 38: Các chất độc hại gây quái thai vì
A. chết tinh trùng, trứng và hợp tử.
B. chết trứng và tinh trùng.
C. chết hợp tử.
D. sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển.
Câu 39: Nếu một người nào đó không nhìn rõ lúc về chiều, thì người đó bị bệnh gì và nguyên nhân là do
đâu?
A. Bị mờ mắt, do thủy tinh thể bị đục.
B. Bệnh quáng gà, do thiếu vitamin A.
C. Bị mờ mắt, do thiếu vitamin A.
D. Bệnh quáng gà, do thủy tinh thể bị đục.
Câu 40. Cho hình sau đây:
119
Sự phát triển của loài côn trùng trong hình trên thuộc
A. biến thái hoàn toàn.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. không trải qua biến thái.
D. phát triển phôi.
Câu 41. Ở trẻ em, cơ thể thiếu vitamin D sẽ bị
A. bệnh thiếu máu.
B. bong giác mạc.
C. chậm lớn, còi xương.
D. phù thủng.
Câu 42. Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là
A. Vitamin A.
B. Vitamin D.
C. Vitamin E.
D. Vitamin K.
Câu 43. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là
A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém (đần độn).
Câu 44. Để nâng cao chất lượng dân số, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng nên ăn nhiều thức ăn chứa đạm và vitamin.
B. Luyện tập thể dục thể thao theo một phương pháp phù hợp.
C. Tư vấn di truyền.
D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền.
Câu 45. Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng
A. giúp trứng mau nở.
B. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi.
C. tạo nhiệt độ thích hợp giúp hợp tử phát triển.
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh.
120
Câu 46. Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền sinh tố D thành sinh tố
D?
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia alpha.
D. tia sáng nhìn thấy được.
Câu 47. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là
A. Eđixơn và tirôxin.
B. Juvenin và tirôxin.
C. Eđixơn và Juvenin.
D. Tirôxin.
Câu 48. Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật thiếu coban, gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính,
dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố?
A. thức ăn.
B. độ ẩm.
C. ánh sáng.
D. nhiệt độ.
Câu 49. Hiện tượng không thuộc biến thái là
A. nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.
B. rắn lột bỏ da.
C. bọ ngựa còn non khác bọ ngựa trưởng thành ở một số chi tiết.
D. châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu còn non.
Câu 50. Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn?
A. testosteron.
B. sinh trưởng.
C. ơstrogen.
D. tiroxin.
Câu 51. Khi nuôi lợn Ỉ nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50 - 60 kg vì
A. đó là cỡ lớn tối đa của giống lợn này.
B. sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm.
C. sau giai đoạn này lợn rất dễ bị bệnh.
D. nuôi lâu thịt lợm sẽ không ngon.
Câu 52. Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường quá thấp
A. không ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của các loài đẳng nhiệt.
B. có thể làm ngưng lớn ở động vật biến nhiệt.
C. là nguyên nhân gây di cư ở cá.
D. ảnh hưởng nhiều đến sinh trưởng phát triển của các loài đẳng nhiệt.
Câu 53. Ecđixơn có tác dụng
A. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 54. Juvenin có tác dụng
A. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
121
Câu 55. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát
triển
A. hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
B. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
C. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
D. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
Câu 56. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là:
A. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn.
B. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron.
C. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
D. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, juvenin.
Câu 57. Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn
A. ơstrôgen.
B. ecđisơn.
C. tirôxin.
D. testostêron.
Câu 58. Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm nhiệt độ cơ thể
A. không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
B. cao hơn nhiệt độ môi trường.
C. thấp hơn nhiệt độ môi trường.
D. bằng hơn nhiệt độ môi trường.
Câu 59. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:
A. Hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
B. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
C. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
D. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
Câu 60. Tác dụng của hooc môn tirôxin là
A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
B. làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
C. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong các mô và các cơ quan.
BÀI 43 – THỰC HÀNH NHẤN GIỐNG VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT BẰNG GIÂM, CHIẾT, GHÉP
Câu 1. Phương pháp nhân giống vô tính còn được gọi là
A. phương pháp nhân giống sinh sản.
B. phương thức sinh sản.
C. phương pháp nhân giống sinh dưỡng.
D. phương pháp nhân giống hữu tính.
Câu 2. Phương pháp nhân giống vô tính bao gồm:
A. chiết cành, giâm cành, trồng cây trong nhà kín.
B. ghép cành, ghép chồi, trồng cây trong nhà kín.
C. chiết cành, giâm cành, ghép chồi, tỉa cành.
D. ghép cành, ghép chồi, chiết cành, giâm cành
Câu 7. Trong phương pháp ghép cành, tại sao phải buộc thật chặt cành ghép với gốc ghép?
A. Để cành ghép và gốc ghép không bị tách rời, tăng thoát hơi nước.
B. Để cho dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép"cành ghép.
C. Để giảm sự mất nước ở cành ghép và gốc ghép.
D. Để không bị nhằm lẫn với các phương pháp khác.
Câu 10. Phương pháp nào sau đây là nhân giống vô tính?
A. Tự thụ phấn.
B. Thụ phấn chéo.
C. Lai xa, trồng cây trong ống nghiệm.
D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
Câu 3. Phương pháp ghép chồi còn được gọi là phương pháp gì?
A. ghép mí
B. ghép mắt
128
C. ghép cành
D. ghép gốc
Câu 4. “Cắt thân cây "nhiều đoạn (mỗi đoạn 10cm - 15cm) " cắm nghiêng cho đầu dưới vào đất ẩm, một
phần ở trên mặt đất” là phương pháp gì?
A. Chiết cành
B. Ghép chồi
C. Giâm cành
D. Ghép cành
Câu 5. “Cắt lá của cây " đặt xuống đất ẩm" theo dõi sự xuất hiện cây mới” là phương pháp gì?
A. Giâm lá
B. Giâm cành
C. Giâm chồi
D. Giâm hom
Câu 6. Trong phương pháp ghép cành, phải cắt bỏ hết lá trên cành ghép vì để
A. cành ghép nhìn gọn hơn.
B. nhiều lá cây sẽ dễ bị sâu, bệnh gây hại.
C. cành ghép nhận được nhiều dinh dưỡng hơn.
D. giảm sự thoát hơi nước.
Câu 8. Trong phương pháp ghép chồi, người ta rạch lớp vỏ trên gốc ghép thành hình chữ gì?
A. Chữ A
B. Chữ J
C. Chữ T
D. Chữ Z
Câu 9. Trong phương pháp ghép chồi, người ta phải chọn chồi ghép như thế nào?
A. Chồi mới nhú
B. Chồi xanh
C. Chồi thức
D. Chồi đã ra nhiều lá
Câu 11. Chồi mới nhú còn được gọi là gì?
A. Chồi thức
B. Chồi bị đánh thức
C. Chồi ngủ
D. Chồi lớn
BÀI 44 SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
-Biết: từ câu 1 đến câu 10
Câu1: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ.
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
Câu 2: Sinh sản vô tính ở động vật là
A. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và
trứng.
B. một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 3: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?
A. Trực phân và giảm phân.
129
B. Giảm phân và nguyên phân.
C. Trực phân và nguyên phân.
D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
Câu 4: Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sống?
A. Trinh sinh, nảy chồi.
B. Phân đôi, trinh sinh.
C. Phân đôi, phân mảnh.
D. Nảy chồi, phân mảnh.
Câu 5: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là
A. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, sau đó kích thích tế bào
trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, sau đó kích thích tế bào
trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, sau đó kích thích tế bào trứng phát triển
thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 6: Hạn chế của sinh sản vô tính là
A. tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều
kiện môi trường thay đổi.
B. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi
trường thay đổi.
C. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi
trường thay đổi.
D. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi
trường thay đổi.
Câu 7: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 8: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất?
A. Nảy chồi. B. Trinh sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
Câu 9: Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?
A. Phân đôi. B. Nảy chồi.
C. Trinh sinh. D. Phân mảnh.
-Hiểu: từ câu 11 đến câu 20
Câu 10: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?
A/ Nảy chồi.B/ Phân đôi. C/ Trinh sinh. D/ Phân mảnh.
Câu 11: Ý nào không đúng khi nói về sinh sản vô tính ở động vật đa bào?
A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
B. Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
D. Chồi hình thành từ cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
Câu 12. Sinh sản vô tính gặp ở
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp.
B. hầu hết động vật không xương sống.
C. động vật có xương sống.
130
D. hầu hết động vật đa bào.
Câu 13. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở
A. phân bào giảm nhiễm.
B. phân bào nguyên nhiễm.
C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm.
D. phân bào giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh.
Câu 14. Phân đôi là hình thức sinh sản có ở
A. động vật đơn bào và động vật đa bào.
B. động vật đơn bào.
C. động vật đơn bào và giun dẹp.
D. động vật đa bào.
Câu 15. Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở
A. bọt biển và ruột khoang.
B. trùng roi và thủy tức.
C. trùng đế giày và thủy tức.
D. amip và trùng roi.
Câu 16. Phân mảnh là hình thức sinh sản có ở
A. trùng roi và bọt biển.
B. bọt biển và giun dẹp.
C. amip và trùng đế giày.
D. amip và trùng roi.
Câu 17. Trinh sinh là hình thức sinh sản có ở
A. chân đốt, lưỡng cư, bò sát , 1 số loài cá.
B. chân khớp, lưỡng cư và bò sát.
C. chân đốt, cá và lưỡng cư.
D. chân khớp, cá, bò sát.
Câu 18. Hình thức sinh sản trinh sinh ở loài ong, trứng không được thụ tinh phát triển thành
A. ong thợ có bộ NST đơn bội.
B. ong chúa có bộ NST đơn bội.
C. ong đực có bộ NST đơn bội.
D. ong đực có bộ NST lưỡng bội.
Câu 19. Trong sinh sản vô tính các cá thể mới sinh ra
A. giống nhau và giống cá thể gốc.
B. khác nhau và khác cá thể gốc.
C. giống nhau và khác cá thể gốc.
D. khác nhau và giống cá thể gốc.
Câu 20. Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp
A. sinh sản hữu tính.
B. nhân bản vô tính.
C. nuôi cấy mô.
D. cấy truyền phôi.
Câu 26. Ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật là tạo ra
1. cá thể mới rất đa dạng về đặc điểm di truyền.
2. số lượng con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
3. cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền.
4. cá thể mới thích nghi trong điều kiện sống thay đổi
5. Cá thể sống đơn lẻ , độc lập vẫn có thể tạo ra con cháu.
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5. C. 2, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 27. Cơ thể được tạo ra bằng con đường trinh sinh có điểm gì khác so với nảy chồi và phân đôi?
A. Cơ thể con được hình thành từ cơ thể mẹ hoàn chỉnh.
B. Cơ thể con được hình thành từ giao tử n.
C.Cơ thể con được hình thành từ tế bảo sinh dưỡng 2n.
D.Cơ thể con được hình thành từ sự nguyên phân của tế bào mẹ.
Câu 28. Trong các hình thức sinh sản sau thì đâu là sinh sản vô tính?
1. Thằn lằn đứt đuôi sau đó mọc lại đuôi mọc lại đuôi mới.
2. Hải quì phân nhiều mảnh , mỗi mảnh phát triển thành cơ thể mới.
3. Ong thợ được hình thành từ trứng thụ tinh.
4. Sự nảy chồi của san hô.
A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 4. D. 3, 4.
Câu 29. Chọn câu đúng
1. Nhân bản vô tính có ý nghĩa trong chăn nuôi , y học và thẩm mỹ.
2. Sinh sản vô tính giúp tạo sự đa dạng trong sinh giới.
3. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của 3 quá trình: nguyên phân , giảm phân và thụ tinh.
4. Nhân bản vô tính giúp tạo ra mô, cơ quan mong muốn để thay thế các mô, cơ quan bị hỏng.
5. Sinh sản vô tính làm sinh vật mất tính đa dạng.
132
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5. C. 1, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 30. Một số loài chận đốt như ong, kiến, rệp có thể sinh sản theo kiểu
A. sinh sản vô tính.
B. sinh sản hữu tính.
C. tùy theo từng giai đoạn mà sinh sản vô tính hay hữu tính.
D. có thể sinh sản vô tính và hữu tính.
BÀI 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
*Biết: từ câu 1 đến câu 1
Câu 1: Thế nào là sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, cá
thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống.
B. Sinh sản hữu tính là các kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới
thích nghi với môi trường sống.
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và
giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
D. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử của bố và mẹ
nên con cái rất giống với bố mẹ.
Câu 2: Cho các dữ kiện sau:
(1) Giai đoạn thụ tinh.
(2) Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng.
(3) Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới.
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật theo thứ tự đúng là:
A. (1)® (2) ® (3) B. (3) ® (2) ® (1)
C. (2) ® (1) ® (3) D. (2) ® (3) ® (1)
Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái.
(2) Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên trong cơ quan sinh dục
của con cái.
(3) Sinh sản hữu tính là các kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới
thích nghi với môi trường sống.
(4) Ở động vật sinh sản hữu tính có 2 hình thức thụ tinh là thụ tinh trong và thụ tinh ngoài.
(5) Trong sinh sản hữu tính, các loài đều đẻ con.
(6) Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái.
(7) Động vật lưỡng tính là động vật mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực hoặc cơ quan sinh dục
cái.
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Các loài động vật nào có hình thức thụ tinh trong?
A. Ếch, rắn, giun đất. B. Rắn, gà, ếch
C. Rắn, ếch, nhện. D. Rắn, gà, giun đất.
Câu 5: Các loài động vật nào có hình thức thụ tinh ngoài?
A. Ếch, rắn. B. Ếch, cá.
C. Rắn, cá. D. Rắn, gà.
Câu 6: Hình thức đẻ con gặp ở
A. cá, lưỡng cư, bò sát. B. cá, rắn lục đuôi đỏ, chim.
C. thú, cá voi, rắn lục đuôi đỏ. D. thú, chim, cá voi.
Câu 7: Hình thức đẻ trứng gặp ở:
A. cá, lưỡng cư, thú. B. cá, bò sát, chim.
C. thú, cá voi, rắn. D. thú, chim, lưỡng cư.
133
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hình thức sinh sản ở động vật?
A. Đẻ con là hình thức trứng thụ tinh và phát triển thành phôi nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng.
B. Đẻ trứng là hình thức phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ qua nhau
thai.
C. Đẻ con là hình thức phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ qua nhau
thai.
D. Đẻ trứng là hình thức trứng thụ tinh bên ngoài cơ thể mẹ, phôi phát triển nhờ chất dự trữ ở noãn hoàng.
Câu 9: Thụ tinh ngoài là
A. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái.
B. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên trong cơ quan sinh dục của con cái.
C. hình thức trứng gặp và thụ tinh với tinh trùng.
D. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái và thực hiện trong môi
trường nước.
Câu 10: Thụ tinh trong là
A. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái.
B. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên trong cơ quan sinh dục của con cái.
C. hình thức trứng gặp và thụ tinh với tinh trùng.
D. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái và thực hiện trong môi
trường nước.
-Hiểu: từ câu 11 đến câu 20
Câu11/ Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là
A. sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
B. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
C. sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bội (2n) ở hợp tử..
D. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bội (2n) ở hợp tử.
Câu12/ Cho các so sánh về mức độ tiến hóa sinh sản như sau, có bao nhiêu so sánh đúng ?
(1). Sinh sản hữu tính > sinh sản vô tính
(2). Giao phối > tiếp hợp > tự phối
(3). Thụ tinh trong > thụ tinh ngoài
(4). Đẻ con > đẻ trứng
(5). Động vật lưỡng tính > động vật phân tính
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 15. Số lượng NST của tinh trùng và trứng chỉ bằng ½ số lượng NST của các tế bào sôma trong cơ thể
sinh vật. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Một tinh nguyên bào (2n) trải qua giảm phân cho ra 4 tinh trùng (n) .
(2). Một noãn nguyên bào (2n) trải qua giảm phân cho ra 3 thể cực và 1 tế bào trứng (n)
(3). Do tinh nguyên bào và noãn nguyên bào đều trãi qua 2 lần phân bào.
(4). Do tinh nguyên bào và noãn nguyên bào đều trãi qua 2 lần nguyên phân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16/ Điều không đúng khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
134
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có 1 hình thức sinh sản hữu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả 2 loại giao tử đực hoặc cái.
D. Sinh sản hữu tính tiến hóa hơn so với sinh sản vô tính.
Câu 17/ Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài vì
A. có tỉ lệ thụ tinh và tỉ lệ sống sót cao
B. có sự nuôi dưỡng phôi thai
C. phôi được bảo vệ tốt, được nuôi dưỡng tốt.
D. con được phát triển trong cơ thể mẹ
Câu 18/ Chiều hướng tiến hóa của sinh sản hữu tính:
1. Chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản
2. Cơ thể lưỡng tính đến đơn tính.
3.Thụ tinh ngoài à thụ tinh trong.
4. Thụ tinh cần nước à thụ tinh không cần nước
5. Tự phối à giao phối
6. Sinh sản đơn giản à sinh sản phức tạp
7. Phôi trong trứng phát triển trong điều kiện tự nhiên à bớt lệ thuộc vào môi trường xung quanh.
8. Trứng con sinh ra không được chăm sóc bảo vệ à trứng con sinh ra được chăm sóc bảo vệ.
A. 1,2,3,4,5,6,7 B. 1,3,4,5,6,7,8
C. 1,2,3,4,5,7,8 D. 2,3,4,5,6,7,8
Câu 19/ Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài:
1. Không phụ thuộc môi trường nước.
2. Hiệu quả thụ tinh cao.
3. Tạo ra cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền nên dễ thích nghi và phát triển tốt trong điều kiện môi
trường sống thay đổi.
4. Tiết kiệm sản phẩm tham gia thụ tinh.
Đáp án đúng là:
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3,4
Câu 20/ Sinh sản hữu tính tiến hoá hơn sinh sản vô tính là vì
A. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền,
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của
điều kiện môi trường.
C. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền,
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi
trường.
D. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền,
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
Câu 21 : Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.
B. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Câu 23: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
135
C. đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. cho hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 24 : Phương thức đẻ con tiến hóa hơn đẻ trứng vì
A. phôi được nuôi dưỡng, bảo vệ trong cơ thể mẹ, đảm bảo cho sự sống sót và phát triển tốt hơn.
B. số lương con được sinh ra ít hơn nên bảo vệ sức khỏe cho cơ thể mẹ.
C. có sự giao cấu làm tăng mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài.
D. tạo ra mối quan hệ thân thiết giữa con với bố mẹ, bảo vệ sức khỏe cho cơ thể mẹ.
Câu 25 : Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?
A. Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa 2 giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng
tính.
B. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
C. Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác
nhau.
D. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
-VD cao: từ câu 26 đến câu 30
Câu 26. Có bao nhiêu điểm giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật?
(1) Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái (n) tạo thành hợp tử (2n).
(2) Hợp tử (2n)phát triển thành cơ thể mới mang thông tin di truyền của bố và mẹ.
(3) Quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triến của hợp tử.
(4) Đều có sự kết hợp của 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Là hình thức sinh sản phổ biến
D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
Câu 28. Chiều hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là
A. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
147