You are on page 1of 147

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11

(Từ bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ,
Đến bài 7: Thực hành thí nghiệm thoát hơi nước và vai trò của phân bón).
I/ MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần nào của rễ?
A. Đỉnh sinh trưởng. B. Miền lông hút.
C. Miền sinh trưởng. D. Rễ chính.
Câu 2. Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo con đường
A. gian bào và tế bào chất. B. gian bào và tế bào biểu bì.
C. gian bào và màng tế bào. D. gian bào và tế bào nội bì.
Câu 3. Tế bào cấu tạo nên mạch gỗ của cây là
A. quản bào và tế bào nội bì. B. quản bào và tế bào lông hút.
C. quản bào và mạch ống. D. quản bào và tế bào biểu bì.
Câu 4. Thành phần của dịch mạch gỗ chủ yếu gồm:
A. nước và các ion khoáng. B. amit và hooc môn.
C. axitamin và vitamin. D. xitôkinin và ancaloit.
Câu 5. Cây hấp thụ nitơ ở dạng:
A. N2, NO-3. B. N2, NH3+. C.NH4+, NO3-. D. NH4-, NO3+.
Câu 6. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu ở cây là
A. cành. B. lá. C. thân. D. rễ.
Câu 7. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng?
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.
B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 8. Lông hút có vai trò chủ yếu là
A. lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.
B. bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.
C. lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.
D. tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.
Câu 9. Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. vách mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
Câu 10. Nước được vận chuyển ở thân cây chủ yếu
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. qua mạch gỗ.
Câu 11. Dung dịch bón phân qua lá phải có
A. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi
Câu 12. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là
A. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. lá mới có màu vàng, sự sinh trưởng của rễ bị tiêu giảm.
D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

1
Câu 13. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao?
A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút.
B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút.
C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước.
D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước.
Câu 14. Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. Nước và các chất khí. D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
Câu 15. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá, thân, rễ. B. lá, thân. C. rễ, thân. D. rễ.
Câu 16. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào.
B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào.
D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 17. Đơn vị hút nước của rễ là
A. tế bào rễ. B. tế bào biểu bì.
C. tế bào nội bì. D. tế bào lông hút.
Câu 18. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu.B. thẩm tách. C. chủ động. D. nhập bào.
Câu 19. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế
A. hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
B. thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
C. thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
D. thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
Câu 22. Tế bào mạch gỗ của cây gồm
A. quản bào và tế bào nội bì. B. quản bào và tế bào lông hút.
C. quản bào và mạch ống. D. quản bào và tế bào biểu bì.
Câu 22. Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa
A. lá và rễ. B. giữa cành và lá.
C. giữa rễ và thân. D. giữa thân và lá.
Câu 23. Dòng mạch gỗ được vận chuyển nhờ:
(1) lực đẩy (áp suất rễ).
(2) lực hút do thoát hơi nước ở lá.
(3) lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
(4) sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)
(5) sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất.
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 24. Thành phần của dịch mạch gỗ chủ yếu là:
A. nước và các ion khoáng. B. amit và hoocmôn.
C. axit amin và vitamin. D. xitôkinin và ancaloit.
Câu 25. Áp suất rễ là
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
D. độ chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất.
Câu 26. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là
A. tăng lượng nước cho cây.
B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.
C. cân bằng khoáng cho cây.

2
D. làm giảm lượng khoáng trong cây.
Câu 27. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 28. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua
A. lớp cutin.
B. khí khổng.
C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin.
D. khi lá cây non thì qua khí khổng, khi lá cây già thì qua cutin.
Câu 29. Quá trình thoát hơi nước qua lá là do
A. động lực đầu trên của dòng mạch rây.
B. động lực đầu dưới của dòng mạch rây.
C. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
Câu 30. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. qua khí khổng, mô giậu. B. qua khí khổng, cutin.
C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu.
Câu 31. Hầu hết số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là
A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.
C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng.
Câu 32. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là
A. nhiệt độ. B. ánh sáng.
C. hàm lượng nước. D. ion khoáng.
Câu 33. Cân bằng nước là
A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát ra của cây.
B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.
C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.
D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp.
Câu 34. Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì
A. nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.
B. tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua được.
C. nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được.
D. áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác.
Câu 35. Cho các chất sau đây:
(1) nước
(2) ion khoáng
(3) chất hữu cơ
(4) chất hữu cơ tổng hợp từ lá
(5) chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
Thành phần dịch mạch gỗ gồm:
A.(1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 36. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Câu 37. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin.

3
Câu 38. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim.
C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 39. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim.
C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 40. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng?
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 41. Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật?
A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP.
B. Hoạt hóa Enzim.
C. Là thành phần của màng tế bào.
D. Là thành phần của chất diệp lục, xitôcrôm.
Câu 42. Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng
A. H2SO4. B. SO2. C. SO3. D. SO42-.
Câu 43. Vai trò của kali đối với thực vật là
A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào.
C. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 44. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu
vàng?
A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt.
Câu 45. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng
A. hợp chất chứa kali B. nguyên tố kali C. K2SO4 hoặc KCl D. K+
Câu 46: Khi tế bào khí khổng trương nước thì
A. vách (mép) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 47: Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
C. vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
Câu 48: Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng lại khi
A. tưới nước cho cây.
B. đưa cây vào trong tối.
C. đưa cây ra ngoài sáng.
D. tưới phân cho cây.
Câu 49. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là
A. tế bào lông hút. B. tế bào nội bì.
C. tế bào biểu bì. D. tế bào vỏ.
Câu 50: Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể
A. 60 gam nước. B. 90 gam nước.
C. 10 gam nước. D. 30 gam nước.
Câu 51: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

4
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 52: Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
A. mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.
B. mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.
C. mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.
D. mép (Vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.
Câu 53: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là
A. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 54 : Khí khổng của cây xương rồng sống trong sa mạc đóng mở như thế nào?
A. Đóng ban ngày, đóng ban đêm.
B. Đóng ban ngày, mở ban đêm.
C. Mở ban ngày, đóng ban đêm.
D. Mở cả ngày và đêm.
Câu 55: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
A. Khi cây ở ngoài ánh sáng.
B. Khi cây thiếu nước.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.
D. Khi cây ở trong bóng râm.
Câu 56: Khi lượng nước trong không khí ở mức bão hòa, ở thực vật sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Rỉ nhựa. B. Héo lá.
C. Thối rửa. D. Ứ giọt.
Câu 57: Axit abxixic (ABA) tăng lên là nguyên nhân gây ra
A. việc mở khí khổng khi cây ở ngoài sáng
B. việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài sáng.
C. việc đóng khí khổng khi cây ở trong tối.
D. việc mở khí khổng khi cây ở trong tối.
Câu 58. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza. B. nuclêaza. C. cacboxilaza. D. nitrôgenaza.
Câu 59. Xác động, thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?
A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa.
B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa.
C. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa.
D. Qúa trình cố định đạm .
Câu 60. Bón phân hợp lí là
A. phải bón thường xuyên cho cây.
B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.
C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.
D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.
Câu 61. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong không khí thành nitơ tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. biến N2 trong không khí thành đạm dễ hấp thụ trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. biến N2 trong không khí thành đạm dễ hấp thụ trong đất nhờ tác động của con người.
Câu 62. Vai trò sinh lí của nitơ gồm
A. vai trò cấu trúc, vai trò điều tiết. B. vai trò cấu trúc.
C. vai trò điều tiết. D. vai trò cấu tạo.

5
Câu 63. Vai trò của nguyên tố Clo trong cơ thể thực vật?
A. Cần cho sự trao đổi Nitơ.
B. Quang phân li nước, cân bằng ion.
C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh.
D. Mở khí khổng.
Câu 64 . Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa
A. cơ quan nguồn và cơ quan chứa. B. giữa cành và lá.
C. giữa rễ và thân. D. giữa thân và lá.
Câu 65. Quá trình thoát hơi nước qua lá là do
A. động lực đầu trên của dòng mạch rây.
B. động lực đầu dưới của dòng mạch rây.
C. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
Câu 66. Trong cơ thể thực vật chứa nhiều nguyên tố, tuy nhiên có bao nhiêu nguyên tố là nguyên tố dinh
dưỡng khoáng thiết yếu cho cây?
A. 17. B. 27. C. 37. D. 25.
Câu 67. Nguyên tố nitơ có trong thành phần của
A. prôtêin và axit nulêic. B. lipit. C. saccarit. D. phốt pho.
Câu 68. Nitơ trong không khí chiếm khoảng bao nhiêu?
A. 60%. B. 80%. C.70%. D. 90%.
Câu 69. Nitơ trong đất tồn tại ở dạng nào?
A. Khoáng. B. Hữu cơ. C. Khoáng và hữu cơ. D. Phân tử.
Câu 70. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng
A. nitơ không tan, cây không hấp thu được.
B. nitơ muối khoáng, cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây.
D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
Câu 71. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người.
Câu 72: Thoát hơi nước qua mặt dưới lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do
A. ánh sáng chủ yếu chiếu vào mặt dưới lá.
B. mô khuyết chủ yếu tập trung ở mặt dưới lá.
C. mặt trên lá có nhiều khí khổng hơn mặt dưới lá.
D. mặt dưới lá thường có nhiều khí khổng hơn mặt trên lá.
Câu 73: Chất lỏng trong mạch libe gồm
A. nước, ion khoáng, không có chất hữu cơ (nhựa nguyên).
B. nước, ion khoáng, có chất hữu cơ nhưng ít (nhựa nguyên).
C. lipid, protein, ATP, nước không có chất vô cơ (nhựa luyện).
D. chất vô cơ, nước, nhiều đường, các loại axit amin và ATP ( nhựa luyện)
Câu 74: Mạch gỗ (G) và mạch libe (L) trong cây có chức năng là
A. ( G) dẫn truyền nước và khoáng còn (L) dẫn truyền dung dịch hữu cơ.
B. (L) dẫn truyền dung dịch hữu cơ và khoáng, còn (G) chỉ dẫn truyền nước.
C. (G) và (L) cùng dẫn truyền nước và khoáng, dung dịch hữu cơ.
D. (L) dẫn truyền nước và khoáng, còn (G) dẫn truyền dung dịch hữu cơ.
Câu 75: Quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO3– trong đất nhờ sự hoạt động của
A. vi khuẩn amôn hóa. B. vi khuẩn phản nitrat hóa.
C. vi khuẩn nitrat hóa. D. vi khuẩn cố định nitơ.

6
II/ MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 76. Một trong các biện pháp hữu hiệu để hạn chế quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (NO 3–
N2 )
A. làm đất kỹ, đất tơi xốp và thoáng.
B. giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất.
C. khử chua cho đất.
D. bón phân vi lượng thích hợp.
Câu 77. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì
A. lượng N2 trong không khí quá thấp.
B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
Câu 78. Quá trình chuyển hóa NO-3 thành NH+4 theo sơ đồ sau
A. NO3-NO2- NH4+
B. NO3- NO2- NH4+
C. NO-3 NO-2NO- NH+4
D. NO-3 NO-2 NH+ NH+4
Câu 79. Dung dịch bón phân qua lá phải có
A. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
Câu 80. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động và được vận chuyển
A. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ, cần ít năng lượng.
B. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, không cần tiêu hao năng lượng.
D. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, cần tiêu hao năng lượng.
Câu 81. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là
A. tế bào lông hút.
B. tế bào nội bì.
C. tế bào biểu bì.
D. tế bào vỏ.
Câu 82. Khi tế bào khí khổng trương nước thì
A. vách mỏng căng ra, vách dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 83. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là
A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
Câu 84. Vai trò của kali đối với thực vật là
A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 85. Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là
A. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
B. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

7
C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
Câu 86. Vai trò của clo đối với thực vật là
A. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. duy trì cân bằng ion, tham gia trong quang hợp (quang phân li nước).
D. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
Câu 87. Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
A. Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.
B. Mép trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.
C. Mép trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.
D. Mép trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.
Câu 88. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm gì?
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 89. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm gì?
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 91. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây là
A. gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.
B. lá nhỏ có màu vàng.
C. lá non có màu lục đậm không bình thường.
D. lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
Câu 92. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào
A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion.
C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu.
Câu 93. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng.
Câu 94. Nước không có vai trò nào sau đây?
A. Làm dung môi hòa tan các chất.
B. Đảm bảo hình dạng của tế bào.
C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra.
D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.
Câu 95. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động. B. Chủ động.
C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm tách.
Câu 96. Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào
A. građien nồng độ chất tan. B. hiệu điện thế màng.
C. trao đổi chất của tế bào. D. cung cấp năng lượng.
Câu 97. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể
A. chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
B. chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường.

8
C. sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào.
D. chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật.
Câu 98. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 99. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 101. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân.
B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.
C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá.
D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
Câu 102: Đặc điểm cấu tạo của khí khổng là
A. một tế bào chết biến thành 1 lỗ rất nhỏ.
B. gồm 2 tế bào sống hình hạt đậu (hay hình liềm) quay chỗ lõm vào nhau.
C. gồm 2 tế bào hình hạt đậu quay chỗ lõm ra ngoài.
D. là 1 tế bào sống hình 2 hạt đậu quay chỗ lõm vào nhau.
Câu 103: Khí khổng điều hòa sự thoát hơi nước như thế nào?
A. Khi cây no nước thì lỗ khí mở ra.
B. Khi cây no nước thì lỗ khí khép lại.
C. Khi cây thiếu nước thì lỗ khí mở ra.
D. Khi cây thiếu nước nghiêm trọng thì lỗ khí khép lại hoàn toàn.
Câu 104: Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước là:
A. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất, dinh dưỡng khoáng.
B. hàm lượng O2 và CO2, độ pH, nhiệt độ.
C. độ ẩm đất, không khí và độ thoáng khí.
D. ánh sáng, nhiệt độ, độ pH.
Câu 105. Khí khổng đóng lại nhanh khi
A. tế bào khí khổng có nhiều chất hữu cơ.
B. tế bào khí khổng trương nước.
C. tế bào khí khổng mất nước.
D. tế bào khí khổng có ít chất hữu cơ.
Câu 106. Khí khổng mở ra nhanh khi
A. tế bào khí khổng có nhiều chất hữu cơ.
B. tế bào khí khổng trương nước.
C. tế bào khí khổng mất nước
D. tế bào khí khổng có ít chất hữu cơ.
Câu 107. Ánh sáng là tác nhân gây
A. đóng khí khổng. C. đóng hoặc mở khí khổng.
B. mở khí khổng. D. vừa đóng vừa mở khí khổng.
Câu 108. Độ ẩm đất liên quan đến quá trình hấp thụ nước như thế nào?
A. Độ ẩm càng cao hấp thụ nước càng yếu.
B. Độ ẩm càng thấp hấp thụ nước càng mạnh.
C. Độ ẩm càng cao hấp thụ nước càng mạnh.
D. Độ ẩm càng thấp thì không có sự hấp thụ nước.

9
Câu 109. Thế nào là tưới nước hợp lí?
A. Phải xác định được khi nào tưới nước với một lượng bao nhiêu.
B. Xác định được lượng nước cần tưới và cách tưới.
C. Xác định được khi nào cần tưới nước với lượng và cách tưới như thế nào.
D. Xác định thời gian tưới và biết cách tưới cho thích hợp.
Câu 110. Mạch gỗ và dịch của nó có chức năng chủ yếu là tạo thành dòng mạch gỗ để
A. cung cấp nguyên liệu cho cây tổng hợp các chất hữu cơ.
B. cung cấp chất vô cơ cho riêng quá trình quang hợp của lá.
C. cung cấp nguyên vật liệu trực tiếp cho cây phân hủy các chất hữu cơ.
D. tạo lực để dòng nhựa di chuyển lên các bộ phận của cây.
Câu 111: Cắt gần sát gốc một cây cà chua rồi nối thật kín gốc đó với áp kế thủy ngân, cột thủy ngân dâng
lên đó là biểu hiện của
A. gradien nồng độ giữa cơ quan cho và cơ quan nhận.
B. lực hút của lá khi thoát hơi nước.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn.
D. lực đẩy của rễ gây ra do thẩm thấu.
Câu 112: Lượng nước cây thải vào không khí chiếm bao nhiêu phần trăm (%) so với lượng nước mà nó đã
hút?
A.0.98 %. B. 9.8%.
C. 98%. D. 0.098%.
Câu 113: Tế bào rễ của loại cây nào có áp suất thẩm thấu cao nhất?
A. Cây chịu hạn. B. Cây chịu mặn.
C. Cây thủy sinh. D. Cây ưa bóng.
Câu 114: Lượng nước đi qua cây được sử dụng để tạo môi trường cho các hoạt động sống chiếm bao nhiêu
phần trăm ( %) so với lượng nước mà nó hút vào:
A. 0.002 %. B. 0.02 %.
C. 0.2 %. D. 2 %.
Câu 115. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu bằng con đường
A. qua mạch rây từ rễ lên lá. C. qua mạch rây từ lá xuống rễ.
B. qua mạch gỗ từ rễ lên lá. D. qua mạch gỗ từ lá xuống rễ.
Câu 116. Tạo lối đi cho dòng vận chuyển ngang giữa tế bào mạch gỗ này gắn khớp với tế bào mạch gỗ khác
nhờ
A. quản bào. B. mạch ống.
C. lỗ bên. D. quản bào và mạch ống.
Câu 117: Dạng nước nào sau đây vẫn giữ được tính chất vật lí, hóa học, sinh học bình thường của nước
trong cây?
A. Nước tự do. B. Nước liên kết.
C. Nước tự do hoặc liên kết. D. Nước trọng lực.
Câu 118: Nước tồn tại trong cây gồm các dạng:
A. nước tự do, nước trọng lực.
C. nước liên kết, nước tự do.
B. nước liên kết, nước trọng lực.
D. nước tự do, nước liên kết, nước trọng lực.
Câu 119: Dạng nước liên kết có vai trò
A. làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước.
B. làm dung môi giúp hòa tan các chất bên trong tế bào.
C. giúp cho quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường trong cơ thể.
D. đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào.
Câu 120: Rễ cây giải phóng chất nào sau đây từ quá trình hô hấp?
A. CO2 B. H2O C. O2 D. NH4+

10
Câu 121: Khuếch tán là
A. sự di chuyển của phân tử vật chất từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương.
B. sự di chuyển của các phân tử vật chất trong môi trường đẳng trương.
C. sự di chuyển của các phân tử vật chất từ ưu trương sang nhược trương.
D. sự di chuyển của các phân tử vật chất trong môi trường ưu trương.
Câu 122: Khi nói về vai trò của khí khổng thì câu nào sau đây không đúng?
A. Số khí khổng càng nhiều thì lượng nước bốc hơi càng tăng
B. Số khí khổng càng ít thì lượng bốc hơi nước càng giảm.
C. Cây sống ở nơi khô hạn thì không có khí khổng để hạn chế mất nước.
D. Ngoài thoát hơi nước, khí khổng còn trao đổi khí và khoáng.
Câu 123. Quan sát hình bên đây và cho biết lông hút được hình thành từ đâu?

A. Tế bào vỏ.
B. Tế bào biểu bì.
C. Không bào của tế bào biểu bì.
D. Không bào của tế bào vỏ.
Câu 124: Cây hút nước bằng loại tế bào
A. rễ là chính, có khi bằng tế bào thân và lá.
B. biểu bì rễ, thân và cả lá.
C. biểu bì rễ là chính với cây trên cạn, biểu bì toàn thân với cây thủy sinh.
D. biểu bì rễ đặc biệt là lông hút.
Câu 125. Cho biết sự di chuyển của nước qua con đường thành tế bào - gian bào như thế nào?
A. Từ đất vào tế bào lông hút đi theo không gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi
xenlulôzơ bên trong thành tế bào.
B. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các lớp tế bào.
C. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các tế bào và đi theo không gian giữa các tế
bào.
D. Từ đất xuyên qua tế bào chất giữa hai tế bào đến tế bào nội bì vào mạch gỗ.
Câu 126. Cho biết sự di chuyển của nước qua con đường chất nguyên sinh - không bào như thế nào?
A. Từ đất vào tế bào lông hút đi theo không gian giữa hai tế bào và không gian giữa các bó sợi cenlulozo
bên trong thành tế bào.
B. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các lớp tế bào.
C. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các tế bào và đi theo không gian giữa các tế bào.
D. Từ đất xuyên qua tế bào chất giữa hai tế bào và không gian giữa các bó sợi cenlulozo đến tế bào nội bì
vào mạch gỗ.
Câu 127: Nếu lượng Mo trong mô của rau xanh đạt 20 mg.kg chất khô hay cao hơn thì người ăn phải rau
này sẽ bị bệnh
A. vàng da. B. gut.
C. down. D. si đần.
Câu 128: Nguyên tố vi lượng nào có vai trò quang phân li nước, cân bằng ion?
A. Sắt. B. Bo.
C. Clo. D. Niken.
Câu 129: Nguyên tố vi lượng nào có vai trò hoạt hóa enzim, tổng hợp diệp lục là Thành phần của xitocrom?
A. Sắt. B. Bo.
11
C. Clo. D. Niken.
Câu 131: Cây hấp thụ chất khoáng ở dạng
A. không tan. B. tan (dạng ion).
C. phân tử. D. đơn phân.
Câu 133 : Một nguyên tố gọi là nguyên tố đại lượng khi 
A. nó chiếm tỉ lệ > 0.01% khối lượng khô của cây.
B. nó chiếm tỉ lệ > 90% khối lượng chất khô của cơ thể.
C. nó ở nhóm : O, C, H, N, Ca, P, K, S, Cl, Na, Mg, Fe, Cu, Mn, Zn, I.
D. nó có tỉ lệ lớn hơn 0.01% khối lượng khô và có vai trò rất cần cho cây.
Câu 134 : Thiếu nguyên tố Nitơ cây trồng có biểu hiện 
A. cây còi cọc, có thể chết sớm đổi thành màu vàng.
B. lá xanh sẫm khác thường, có sọc màu huyết dụ, cây còi cọc.
C. lá non kém xanh biếc và có vết hoại tử.
D. chồi non sớm chết, héo, lá non quăn và vàng.
Câu 135: Thiếu nguyên tố Canxi thì cây trồng thường có biểu hiện 
A. cây còi cọc, có thể chết sớm, lá già sớm đổi thành màu vàng.
B. lá xanh sẫm khác thường, có sọc màu huyết dụ, cây còi cọc.
C. lá non kém xanh biếc và có vết hoại tử, lá già vàng hay đỏ, tím.
D. chồi non sớm chết, héo, lá non quăn và vàng do mô phân sinh bị hủy hoại.
Câu 136: Thiếu nguyên tố photpho cây trồng thường biểu hiện
A. cây còi cọc, có thể chết sớm, lá già sớm đổi thành màu vàng.
B. lá xanh sẫm khác thường, có sọc màu huyết dụ, cây còi cọc.
C. lá non kém xanh biếc và có vết hoại tử, lá già vàng hay đỏ tím.
D. chồi non sớm chết, héo lá non quăn và vàng.
Câu 137. Trong đất cây không hấp thụ nitơ ở dạng
A. ion NH4. C. ion NH4+ , NO3-.
B. ion NO3-. D. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
Câu 138. Trong đất, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật biến thành nitơ dạng ion khoáng nhờ
A. nhiệt độ. C. vi sinh vật.
B. ẩm độ. D. độ tơi xốp của đất.
Câu 139. Nông dân bón phân trước lúc trồng cây gọi là
A. bón lót. C. bón phân hữu cơ.
B. bón thúc. D. bón phân vô cơ.
Câu 140. Nông dân bón phân lúc đã trồng cây gọi là
A. bón lót. C. bón phân hữu cơ.
B. bón thúc. D. bón phân vô cơ.
Câu 141. Ánh sáng ảnh hưởng đế quá trình hấp thụ khoáng và nitơ trên cở sở ánh sáng
A. liên quan đến quá trình hô hấp và hấp thụ các chất của hệ rễ.
B. liên quan đến quá trình quang hợp và trao đổi nước của cây.
C. liên quan đến quá trình hô hấp và quang hợp của cây.
D. liên quan đến quá trình hô hấp và trao đổi nước của cây.
Câu142. Nước tự do trong đất nhiều sẽ giúp
A. quá trình quang hợp tốt hơn.
B. cây đủ nước và tăng quá trình tổng hợp các chất cho cây.
C. hòa tan ion khoáng trong đất và được cây hấp thụ dễ dàng.
D. vận chuyển chất dinh dưỡng trong cây được dễ dàng hơn.
Câu143. Đất chua thường có đặc điểm
A. giàu chất dinh dưỡng.
B. giàu khí O2.
C. nghèo khí O2.

12
D. nghèo dinh dưỡng.
Câu 144. Nguyên tố nitơ là thành phần quan trọng cấu tạo nên các hợp chất hữu cơ cơ bản nào?
A. Prôtêin và axit nuclêic. C. Saccarit hoặc cacbohydrat.
B. Libit và hydratcacbon. D. Photpholpit và polysaccarit.
Câu 145. Trong tế bào, nguyên tố nitơ không hoặc ít có ở cấu tạo của bào quan hay chất nào sau đây?
A. Diệp lục trong lục lạp.
B. Tinh bột dự trữ.
C. Các emim xúc tác và điều hòa hoạt động sống của cây.
D. Màng tế bào, tế bào chất và nhiễm sắc thể trong nhân.
Câu 146. Bộ phận nào của thực vật hấp thụ nitơ và hấp thụ bằng cách nào?
A. Rễ lấy nitơ từ chất dễ tan hay không tan.
B. Lá lấy nitơ từ khí quyển vì khí quyển có 80% nitơ.
C. Thân lấy nitơ từ khí quyển dưới dạng ion ở nước mưa trong cơn giông.
D. Rễ lấy nitơ ở dạng đã phân li thành ion trong nước và hút cùng nước.
Câu 147. Khuếch tán là sự vận chuyển
A. các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
B. các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. nước từ môi trường ưu trương sang môi trường nhược trương.
D. nước từ môi trường nhược trương sang môi trường ưu trương.
Câu 148. Câu nào sau đây không đúng đối với hấp thụ thụ động?
A. Ion khoáng khuyếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
B. Ion khoáng hòa tan và theo dòng nước vào rễ.
C. Ion khoáng hút bám trên bề mặt keo đất và bề mặt rễ.
D. Ion khoáng vận chuyển trái với qui luật khuyếch tán.
Câu 149. Vận chuyển chủ động là
A. ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
B. ion khoáng hòa tan và theo dòng nước vào rễ.
C. ion khoáng hút bám trên bề mặt keo đất và bề mặt rễ.
D. ion khoáng vận chuyển trái với qui luật khuếch tán.
Câu 150. Quá trình nitrat hóa NO2- NO3- nhờ vi khuẩn
A. Nitrosomonas. C. Rhizobium
B. Nitrobacter. D. E. coli
III/ MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 151. Quá trình nào sau đây là cố định nitơ?
A. 2NH3 + 3O2 2HNO3 + 2H2O C. N2 + 3H2 2NH3
B. N2 + O2 + H2O NO3 + H- +
D. 2HNO3 + O2 2HNO3
Câu 152. Câu nào là sai?
A. NO2, NO là chất độc hại cho cây.
B. N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí.
C. Phân bón cho cây chỉ có thể bón qua rễ.
D. Bón phân hợp lí là phải đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây.
Câu 153. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do
1. Các phân tử nước có liên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt
2. Sự thoát hơi nước yếu
3. Độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước
4. Lực đẩy của rễ
5. Cường độ ánh sáng quá cao
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,5
Câu 154. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

13
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 156. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ câylà
A. thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
B. thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C.thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
D. thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
Câu 157. Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao?
A. Miền lông hút, hút nước và muối khoáng cho cây.
B. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra.
C. Chóp rễ che chở cho rễ.
D. Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.
Câu 158. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Câu 159. Hãy chỉ ra con đường chuyển hóa nitơ không có lợi cho đất và cho thực vật?
A. Chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử, do vi sinh vật kị khí thực hiện.
B. Phân giải xác động vật, thực vật thành amoni, do vi khuẩn amon hóa thực hiện.
C. Chuyển hóa amoni thành nitrat, do vi khuẩn nitrat hóa thực hiện.
D.Cố định nitơ tự do thành amoni, do vi khuẩn cố định nitơ thực hiện.
Câu 160.Biện pháp nào có tác dụng làm tăng sự hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ?
A. Tưới nước thật nhiều cho cây.
B. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí.
C. Bón thật nhiều phân hóa học cho cây.
D. Bón lót nhiều phân hữu cơ trước khi trồng cây.
Câu 161. Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
A. Khi cây ở ngoài ánh sáng.
B. Khi cây thiếu nước.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.
D. Khi cây ở trong bóng râm.
Câu 162. Để tổng hợp được một gam chất khô, các cây khác nhau cần khoảng bao nhiêu gam nước?
A. Từ 100 gam đến 400 gam.
B. Từ 600 gam đến 1000 gam.
C. Từ 200 gam đến 600 gam.
D. Từ 400 gam đến 800 gam.
Câu 163. Sự thoát hơi nước ở lá cây không có ý nghĩa
A. làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
B. làm mát lá đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường.
C. tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
D.làm cho khí khổng mở ra, CO2 khuếch tán vào lá làm nguyên liệu cho quang hợp.
Câu 164. Nguyên nhân làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là
A. nồng độ muối cao của đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.
B. các ion khoáng là độc hại đối với cây.
C. thế năng nước của đất là quá thấp.
D. hàm lượng oxy trong đất là quá thấp.
Câu 165. Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?
A. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.

14
B. Các ion khoáng trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ
và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. Các ion khoáng di chuyển từ đất nơi có nồng độ thấp vào lông hút của rễ có nơi nồng độ cao.
D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ đất có nồng độ cao vào lông hút của rễ có
nồng độ thấp.
Câu 167. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế
A. hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
B. thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
C. thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
D. thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
Câu 168. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
A. rỉ nhựa. B. ứ giọt.
C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. thoát hơi nước.
Câu 169. Những ý nào sau đây là những nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt?
I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra.
II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí.
III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá.
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt
ở mép lá.
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV.
Câu 172. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 173. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới đây
là đúng với thực tế?
A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời.
B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng.
C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so
với mặt trên lá.
D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so
với mặt dưới lá.
Câu 174: Cây hút nước bằng loại tế bào
A. rễ là chính, có khi bằng tế bào thân và lá.
B. biểu bì rễ, thân và cả lá.
C. biểu bì rễ là chính với cây trên cạn, biểu bì toàn thân với cây thủy sinh.
D. biểu bì rễ đặc biệt là lông hút.
Câu 174: Cây hút nước bằng loại tế bào nào sau đây?
A. Rễ là chính, có khi bằng tế bào thân và lá.
B. Biểu bì rễ, thân và cả lá.
C. Biểu bì rễ là chính với cây trên cạn, biểu bì toàn thân với cây thủy sinh.
D. Biểu bì rễ là chính với câythủy sinh, biểu bì toàn thân với cây trên cạn.
Câu 175. Cấm 1 cành cây mới cắt có nhiều lá vào 1 ống nghiệm đựng nước rồi bịt kín miệng ống. Sau 1 thời
gian, mực nước trong ống hạ xuống. Đó là biểu hiện của
A. áp suất thẩm thấu là chủ yếu.
B. lực hút của lá khi thoát hơi nước.
C. liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn.
D. lực đẩy của rễ còn sót lại trong cành (áp lực thẩm thấu dư).
Câu 176: Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo các giai đoạn kế tiếp nhau

15
A. Nước từ mạch gỗ của rễ mạch gỗ của thân nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ nước từđất vào lông
hút.
B. Nước từ đất vào lông hút nước từ mạch gỗ của rễmạch gỗ của thân nước từ lông hút vào mạch
gỗ của rễ.
C. Nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễnước từ đất vào lông hútnước từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ
của thân.
D. Nước từ đất vào lông hút nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ nước từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ
của thân.
V/ MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 178. Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
A.Khi cây ở ngoài sáng.
B. Khi cây ở trong tối.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi.
D. Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.
Câu 179. Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 180. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là
A. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
Câu 180. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu
A. bên ngoài của quả mới ra.
B. bên ngoài của thân cây.
C. bên ngoài của hoa.
D. bên ngoài của lá cây.
Câu 182. Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?
A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.
B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.
Câu 183.Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn cho cây?
A. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các
nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
Câu 183.Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp nitơ dạng nitrat và dạng amôn cho cây?
A. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các
nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
Câu 184. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh.
B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza

16
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu 187. Cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết vì:
1. rễ cây thiếu ôxi, nên cây hô hấp không bình thường
2. lông hút bị chết
3. cân bằng nước trong cây bị phá hủy
4. nhiều lông hút mới được hình thành
A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3. D. 1,2,3,4
Câu 188. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K + cần phải tiêu tốn
năng lượng ATP?
Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất
1 0,2% 0,5%
2 0,3% 0,4%
3 0,4% 0,6%
4 0,5% 0,2%

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 190. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới đây
là đúng với thực tế?
A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời.
B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng.
C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so với mặt
trên lá.
D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so với mặt
dưới lá.
Câu 192. Thông thường độ pH trong đất khoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các
chất?
A, 7 – 7,5 B. 6 – 6,5 C. 5 – 5,5 D. 4 – 4,5.
Câu 193. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau:
(1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành
hệ thống kín.
(2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng.
(3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua
2 mặt của lá.
(4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian. Các thao
tác tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (3) → (2) → (1) → (4). D. (3) → (1) → (2) → (4).
Câu 194. Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của
thực vật:
I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ) thành dạng nitơ khoáng NH 3 (cây dễ dàng
hấp thụ).
II. Xảy ra trong điều kiện bình thường ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất.
III. Lượng nitơ bị mất hàng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ
bình thường cho cây.
IV. Nhờ có enzim nitrôgenaza, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành
NH3.
V. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
A. I, II, III, IV. B. I, III, IV, V. C. II. IV, V. D. II, III, V
Câu 195. Quan sát sơ đồ chưa hoàn chỉnh về chuyển hóa nitơ trong đất nhờ các vi khuẩn:
Chất hữu cơ (A) NH4+ (B) NO3–. Để quá trình xảy ra hoàn chỉnh thì (A) và (B) lần lượt là gì?
17
A. Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn amôn hóa.
B. Vi khuẩn E.coli, xạ khuẩn.
C. Vi khuẩn amôn hóa, vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn nitrogenaza, vi khuẩn azotobacter
Câu 196: Quá trình thoát hơi nước của cây trên cạn có vai trò chủ yếu:
1. Tạo lực kéo nhựa nguyên chảy trong mạch gỗ từ đất lên cao.
2. Hạ thấp nhiệt độ của lá và cây nói chung.
3. Làm khí khổng mở để lá trao đổi khí và cô đặc dịch nhựa luyện.
4. Tăng áp suất thẩm thấu của rễ.
Số phương án đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu199: Bón phân với liều lượng cao quá mức cần thiết sẽ gây:
1.Hại cho cây.
2.Ô nhiễm nông phẩm.
3.Ô nhiễm môi trường nước và đất.
4.Không hại cho cây nhưng tốn tiền.
Số phương án đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 200. Nitơ với đời sống thực vật
1. Nitơ quan trọng đối với sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
2. Nitơ vừa có vai trò cấu trúc, vừa tham gia trong quá trình trao đổi chất và năng lượng.
3. Nitơ quyết định toàn bộ các quá trình sinh lí của cây trồng.
4. Quyết định năng suất và chất lượng thu hoạch.
Số phương án đúng là:
A. 1 B. 2 C.3 D.4

§ 8 – QUANG HỢP Ở THỰC VẬT


MỨC ĐỘ BIẾT GỒM 12 CÂU:
Câu 1. Phương trình tổng quát của quang hợp ở thực vật là
AS/DL
A. CO2 + H2O→ CH2O + O2
AS/DL
B. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6H2O + 6O2
AS/DL
C. CO2 + 12H2S → CH2O + 2S + H2O
AS/DL
D. CO2 + 2H2A → CH2O + 2A + H2O (A là O2 hoặc S)
Câu 2. Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là
A. H2O, ATP, O2. B. H 2O, CO2, ánh sáng.
C. H2O, năng lượng ánh sáng. D. O2, ATP, NADPH.
Câu 3. Pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu trình Canvin
A. năng lượng ánh sáng. B. CO 2.
C. ATP và NADPH. D. H 2O.
Câu 4. Pha sáng của quang hợp xảy ra ở cấu trúc nào của lục lạp?
A. Màng kép. B. Ribôxôm.
C. Chất nền (stroma). D. Màng tilacoit (grana).
Câu 5. Pha tối của quang hợp xảy ra ở
A. màng kép. B. ribôxôm.
C. chất (stroma). D. màng tilacoit (grana).
Câu 6. Nhóm clorophyl hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng

18
A. ánh sáng đỏ
B. lục và xanh tím.
C. đỏ và vùng lục.
D. đỏ và vùng xanh tím.
Câu 7. Pha sáng của quang hợp là quá trình chuyển
A. hóa năng sang quang năng.
B. quang năng sang hóa năng.
C. quang năng sang nhiệt năng.
D. nhiệt năng sang động năng.
Câu 8. Các thành phần cấu tạo của lục lạp gồm:
A. chất nền, màng kép, hạt grana. B. màng kép, hạt grama, các túi tilacôit.
C. các túi tilacôit, hạt grana, chất nền. D. chất nền, hạt grana, sắc tố.
Câu 9. Miền ánh sáng nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp?
A. Đỏ. B. Vàng.
C. Xanh lục. D. Xanh tím.
Cấu 10. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là:
A. H2O và CO2. B. O 2 và CO2
C. O2 và H2O. D. O 2 và C6H12O6.
Câu 11. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tiếp nhận CO2 và chuyển hóa CO2
B. hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.
C. tạo ra năng lượng dạng hóa năng.
D. tổng hợp glucôzơ.
Câu 12. Vai trò của màng tilacôit của lục lạp
A. di truyền tế bào chất. B. thực hiện pha sáng.
C. thực hiện pha tối. D. tổng hợp prôtêin.
MỨC ĐỘ HIỂU GỒM 12 CÂU :
Câu 1. Quang hợp là quá trình hệ sắc tố cây xanh hấp thu…(1)…ánh sáng và sử dụng …(2)…ánh sáng này
để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ các chất vô cơ (CO2 và H2O)
A. (1): năng lượng, (2) : chất hữu cơ.
B. (1): chất hữu cơ, (2) : năng lượng.
C. (1): (2) : năng lượng.
D. (1): (2) : chất hữu cơ.
Câu 2. Pha tối hình thành hợp chất hữu cơ bắt đầu là đường
A.fructôzơ. B. glucôzơ.
C. ribôzơ. D. saccarôzơ.
Câu 3. Cơ quan quang hợp chủ yếu của cây xanh là
A. quả xanh. B. vỏ thân.
C. đài hoa. D. lá xanh.
Câu 4. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A. ribôxôm. B. lizôxôm.
C. lục lạp. D. ty thể.
Câu 5. Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A. lục lạp. B. xantophyl.
C. carotenoit. D. diệp lục
Cấu 6. Các tế bào chứa diệp lục phân bố chủ yếu ở
A. mô giậu và mô khuyết. B. biểu bì và mô khuyết.
C. biểu bì và mô giậu. D. mô khuyết và lớp biểu bì.
Câu 9. Diệp lục không tham gia vào quá trình
A. hấp thụ năng lượng ánh sáng. B. vận chuyển năng lượng.

19
C. biến đổi năng lượng. D. khử CO2.
Câu 10. Kết luận nào sau đây đúng về chất nền của lục lạp?
A. Là nơi hấp thu năng lượng của ánh sáng.
B. Là nơi xảy ra pha tối của quang hợp.
C. Nơi xảy ra quá trình quang phân li nước.
D. Nơi chứa sắc tố phụ của quang hợp.
Câu 11. Enzim trong pha tối của quang hợp có ở
A. màng ngoài của lục lạp. B. màng trong của lục lạp.
C. các hạt grana. D. chất nền của lục lạp.
Câu 12. Hệ sắc tố quang hợp được chứa trong bộ phận nào sau đây của lục lạp?
A. Lớp màng kép. B. Chất nền.
C. Các túi tilacôit. D. Hạt dự trữ.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP GỒM 10 CÂU :
Câu 1. Quang hợp có thể xảy ra ở
(1). vi khuẩn quang hợp. (2). nấm.
(3). vi rut. (4). cây xanh.
A. (1),(4) B. (1),(3) C. (1),(2) D. (2),(4)
Câu 2. Vai trò của quang hợp là
A. tạo chất hữu cơ, giải phóng năng lượng và oxi.
B. phân giải chất hữu cơ và tích lũy năng lượng (ATP).
C. tạo chất vô cơ, chất hữu cơ, tích lũy năng lượng (ATP).
D. tạo chất hữu cơ, tích lũy năng lượng (ATP), giải phóng O2.
Câu 3. Nhóm clorophyl không hấp thụ ánh sáng ở vùng
A. ánh sáng đỏ.
B. ánh sáng lục.
C. ánh sáng đỏ và lục.
D. ánh sáng đỏ và xanh tím.
Câu 4. Quang hợp là quá trình oxi hóa khử, trong đó
A. H2O bị oxi hóa và CO2 bị khử.
B. CO2 bị oxi hóa và H2O bị khử.
C. C6H12O6 bị oxi hóa và H2O bị khử.
D. H2O bị oxi hóa và C6H12O6 bị khử.
Câu 5. Nguyên liệu cần cho pha sáng trong quang hợp là:
A. H2O, ATP, O2. B. H 2O, CO2, ánh sáng.
C. H2O, năng lượng ánh sáng. D. O2, ATP, NADPH.
Câu 6. Khái niệm quang hợp nào sau đây là đúng?
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất vô cơ
(chất khoáng và nước) từ chất hữu cơ (đường glucôzơ).
B. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường galactôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước).
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường glucôzơ) từ chất vô cơ (O2 và nước).
Câu 7. Sắc tố sau đây không có ở TV bậc cao là
A. Chất diệp lục. B. Carôten.
C. Phicôxianin. D. Xantôphin.
Câu 8. Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ QH đó là
A. cacbihiđrat. B.protein. C. axit nucleic. D. lipit.
Câu 9. Điều không đúng với tính chất của diệp lục?

20
A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy.
B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.
C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.
D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp.
Câu 10. Lá cây có màu lục vì 
A. sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
B. sắc tố hô hấp không hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
.
C. sắc tố xanh tím hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
D. sắc tố đỏ hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO GỒM 06 CÂU :
Câu 1. Nhóm sắc tố chính gồm:
A. clorophyl a (C55H72O5N4Mg), caroten (C40H56).
B. caroten (C40H56); xantophyl (C50H56On).
C. clorophyl a (C55H72O5N4Mg), clorophyl b (C55H70O6N4Mg).
D. phicoeritrin (C34H47N4 O8), phicôxianin (C34H42N4 O9).
Câu 2. Nhóm sắc tố phụ trong quang hợp là:
A. clorophyl a (C55H72O5N4Mg), caroten (C40H56).
B. caroten (C40H56), xantophyl (C50H56On).
C. clorophyl a (C55H72O5N4Mg), clorophyl b (C55H70O6N4Mg).
D. phicoeritrin (C34H47N4 O8), phicôxianin (C34H42N4 O9).
Câu 3. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm
quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a, b. D. Diệp lục a, b và carotenoit.
Câu 4. Quang hợp là quá trình oxi hóa khử, trong đó
A. quá trình oxi hóa thuộc pha sáng, quá trình khử thuộc pha tối.
B. quá trình oxi hóa thuộc pha tối, quá trình khử thuộc pha sáng.
C. quá trình oxi hóa và quá trình khử thuộc pha sáng.
A. quá trình oxi hóa và quá trình khử thuộc pha tối.
Câu 5. Lá có màu lục vì
A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục.
B. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục.
C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím.
D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím.
Câu 6. Nhận định không đúng khi nói về diệp lục.
A. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá cây có màu lục.
B. Các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ.
C. Các sắc tố hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng đó cho diệp lục b.
D. Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng
lượng của các liên kết hóa học.
BÀI 9. QUANG HƠP Ở THỰC VẬT C3, C4, VÀ CAM
Phần I. BIẾT (12 câu)
Câu 1. Quang hợp là quá trình
A. phân giải chất hữu cơ tạo ra năng lượng cho tế bào.
B. phân giải chất hữu cơ tạo ra năng lượng ATP cho tế bào.
C. sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ nguyên liệu CO2 và nước.
D. sử dụng năng lượng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ thành CO2 và nước.
Câu 2. Trong pha sáng quang hợp, O2 sinh ra từ
A. CO2 B. H2O C. C6H12O6 D. RiDP

21
Câu 3. Đặc điểm của thực vật CAM khác thực vật C3 và C4 là
A. chỉ có một loại lục lạp trong tế bào mô giậu.
B. có hai loại lục lạp nằm ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
C. enzim xúc tác để cố định CO2 là RiDP - cacbôxilaza.
D. quá trình cố định CO2 xảy ra vào ban đêm.
Câu 4. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Strôma. B. Trên màng của tilacôit.
C. Màng trong ti thể. C. Chất nền của lục lạp.
Câu 5. Nguyên liệu của pha sáng gồm những thành phần nào?
A. CO2 và H2O. B. H2O và O2.
C. Ánh sáng và CO2. D. Ánh sáng và H2O.
Câu 6. Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Trong chất nền strôma. B. Bên trong tilacôit.
C. Trên màng của tilacôit. D. Trên grana.
Câu 7. Khí O2 được tạo ra trong pha nào của quá trình quang hợp?
A. Pha sáng. B. Pha tối.
C. Chu trình C3. D. Chu trình C4.
Câu 8. Trong quang hợp ở thực vật CAM, các chu trình xảy ra vào thời gian nào?
A. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm.
B. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày.
C. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày.
D. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm.
Câu 9. Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là :
A. ATP, NADPH. B. Năng lượng ánh sáng.
C. ATP, CO2. D. H2O, O2.
Câu 10. Sản phẩm ổn định đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C3 là
A. APG (axit photphoglixeric). B. AOA (axit oxaloaxetic).
C. RiDP (ribulozo 1,5 đi photphat). D. AlPG (alđêhit photphoglixeric).
Câu 11. Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C4 là
A. APG (axit photphoglixeric). B. AOA (axit oxaloaxetic).
C. RiDP (ribulozo 1,5 đi photphat). D. AlPG (alđêhit photphoglixeric).
Câu 12. Trong quang hợp ở thực vật C4, các chu trình xảy ra vào thời gian nào?
A. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm.
B. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày.
C. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày.
D. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm.
Phần II. HIỂU (12 câu)
Câu 13. Nhóm thực vật nào phải tiến hành nhận CO2 vào ban đêm?
A. Thực vật C3. B. Thực vật C4.
C. Thực vật CAM. D. Thực vật C3 và C4.
Câu 14. Chu trình C4 ở thực vật CAM được tiến hành ở loại tế bào nào?
A. Tế bào bao bó mạch. B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào bao bó mạch và tế bào mô giậu. D. Tế bào mô khuyết.
Câu 15 Sự giống nhau giữa cây C3 và cây C4 là
A. enzim cố định CO2 giống hệt nhau.B. sản phẩm đầu tiên của pha tối.
C. thời gian cố định CO2. D. chất nhận CO2 đầu tiên.
Câu 16. Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm.

22
C. Giai đoạn đầu cố định CO 2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình Canvin
đều diễn ra vào ban ngày
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình Canvin
đều diễn ra vào ban đêm.
Câu 17. Ôxi trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào?
A. Quang phân li nước B. Phân giải ATP
C. ôxi hóa glucôzơ D. Khử CO2
Câu 18. Trong chu trình Canvin, CO2 được cố đinh để tạo ra sản phẩm đầu tiên là
A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
B. AlPG (anđêhit photphoglixêric).
C. AM (axitmalic).
D. APG (axit phốtphoglixêric).
Câu 19. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong
tế bào bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định CO 2 và giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong
tế bào mô dậu.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo
chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo
chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
Câu 20. Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2
C. ATP, NADP và O2
+
D. ATP, NADPH.
Câu 21. Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào
A. sự khác nhau về cấu tạo tế bào mô giậu của lá.
B. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
C. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
D. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Câu 22. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG.
C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.
D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
Câu 23. So với thực vật C3 thì thực vật C4 có
A. cường độ quang hợp thấp hơn. B. điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn.
C. nhu cầu nước cao hơn. D. điểm bù CO2 thấp hơn.
Câu 24. Ở thực vật C3, pha tối diễn ra theo trình tự nào?
A. Cố định CO2  tái sinh chất nhận (ribulozo 1,5 đi photphat)  khử APG (axit photphoglixeric).
B. Cố định CO2  khử APG (axit photphoglixeric)  tái sinh chất nhận (ribulozo 1,5 đi photphat).
C. tái sinh chất nhận (ribulozo 1,5 đi photphat)  cố định CO2  khử APG (axit photphoglixeric).
D. khử APG (axit photphoglixeric)  Cố định CO2  tái sinh chất nhận (ribulozo 1,5 đi photphat).
Phần III. VẬN DỤNG THẤP . (10 câu)
Câu 25. Giải thích sự xuất hiện con đường cố định CO2 ở thực vật CAM nào sau đây là đúng?
A. Sống ở vùng nhiệt đới nóng ẩm kéo dài, ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O 2 cao, nồng độ CO2 thấp nên
phải có quá trình cố định CO2 hai lần.
B. Sống ở vùng ôn đới, á nhiệt đới, điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO 2, O2 bình thường,
do đó đã cố định CO2 1 lần theo chu trình Canvin.

23
C. Sống ở sa mạc hoặc bán sa mạc, khí hậu khô nóng kéo dài, phải tiết kiệm nước đến mức tối đa bằng
cách đóng khí khổng vào ban ngày và mở vào ban đêm để lấy CO 2 vào dự trữ và cố định CO 2 theo chu trình
Canvin để hình thành chất hữu cơ vào ban ngày.
D. Giai đoạn cố định CO2 nhanh từ môi trường xảy ra tế bào lục lạp của mô giậu, giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình Canvin tạo nên các sản phẩm quang hợp diễn ra ở lục lạp của tế bao bó mạch.
Câu 26. Cho các chất sau:
1. CO2 2. AOA 3. O2 4. ADP 5. ATP
6. C6H12O6 7. RiDP 8. NADPH 9. APG 10. PEP
Chất nào trong các chất kể trên được sinh ra từ pha sáng quang hợp?
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 3, 5, 8 D. 3, 5, 7
Câu 27. Cho các chất sau:
1.CO2 2. AOA 3. O2 4. ADP 5. ATP
6. C6H12O6 7.RiDP 8. NADPH 9. APG 10. PEP
Có bao nhiêu chất được gặp trong quá trình quang hợp ở thực vật C3?
A. 5 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 28. Bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là
A. quang phân li nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.
B. quang phân li nước để sử dụng H + và êlectron cho việc hình thành ADP và NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.
C. quang phân li nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải
phóng CO2 vào khí quyển.
D. quang phân li nước để sử dụng H +, CO2 và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời
giải phóng O2 vào khí quyển.
Câu 29. Chu trình Canvin diễn ra trong pha tối của quá trình quang hợp, thường gặp ở nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật C3 B. Ở cả ba nhóm thực vật C3, C4 và CAM
C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM D. Ở nhóm thực vật C4 và CAM
Câu 30. Quang hợp ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở điểm nào?
A. Các phản ứng khử xảy ra trong pha tối.
B. Chất nhận CO2 đầu tiên đều là ribulozo 1,5 điphotphat.
C. Các phản ứng sáng diễn ra tương tự nhau.
D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên đều là APG.
Câu 31. Ở cây mía, C6H12C6 được tổng hợp ở giai đoạn nào?
A. Quang phân li nước B. Giai đoạn tái cố định CO2 (Chu trình Canvin)
C. Pha sáng. D. Cố định CO2 tạm thời.
Câu 32. Ở cây mía, quang hợp tạo nên C6H12O6 trong giai đoạn nào ?
A. Pha sáng. B. Cố định CO2 tạm thời.
C. Quang phân li nước.. D. Chu trình Canvin.
Câu 33. Điểm giống và khác nhau trong quang hợp giữa các nhóm thực vật C3, C4 và CAM ?
A. Khác nhau ở pha sáng và pha tối.
B. Khác nhau ở pha tối , giống nhau ở pha sáng.
C. Giống nhau ở pha sáng và pha tối
D. Giống nhau ở pha tối, khác nhau ở pha sáng.
Câu 34. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là
A. APG (axit phốtphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
C. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. Saccarôzơ
Phần IV. VẬN DỤNG CAO (6 câu)
Câu 35. Cố định CO2 theo chu trình Canvin thể hiện ở sơ đồ sau:

Sơ đồ chu trình Canvin Chú thích cho sơ đồ chu trình Canvin

24
(a): Hợp chất 6 cacbon
(b): RiDP
(c): Glucôzơ
(d): Hợp chất 3 cacbon
(e): AlPG
(f): Tinh bột

Sơ đồ chu trình Canvin có chú thích đúng với các số tương ứng là:
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e, 6-f B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-f, 6-e
C. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d, 5-f, 6-e D. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c, 5-f, 6-e
Câu 36. Cho sơ đồ mô tả tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau:

(1) (4)
(2)
Pha Pha tối
(3
Trong sơ đồ trên, tương ứngsáng
với các số (1),
) (2), (3), (4) là:
A. H , ATP, NADPH, CO2.
+
B. CO2, ATP, NADPH, glucôz RiDP.
O
C. H2O, ATP, NADPH, CO2. D. CO2, ATP, NADPH, H2O.
ơ
Câu 37. Cho các chất
2 sau:
1. CO2 2. AOA 3. O2 4. ADP 5. ATP
6. C6H12O6 7. RiDP 8. NADPH 9. APG 10. PEP
Chất được sử dụng để kết hợp với CO2 trong pha tối ở thực vật C4 là:
A. 7, 10 B. 1, 3, 5 C. 3, 5, 8 D. 7, 9
Câu 38. Điểm giống nhau trong quá trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM là
A. đều có chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá.
B. đều có sự kết hợp giữa CO2 và ribulozơ- 1,5 diphotphat (RiDP).
C. đều tạo ra axit phốtphoglixêric (APG) đầu tiên trong pha tối.
D. đều có lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
Câu 39. Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thủy tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ
CO2 thay đổi như thế nào trong chuông?
A. Không thay đổi. B. Giảm đến điểm bù của cây C3.
C. Giảm đến điểm bù của cây C4. D. Giảm đến dưới điểm bù của cây C3.
Câu 40. Quá trình quang hợp ở một loài thực vât (C) được mô tả theo sơ đồ tóm tắt sau:

(I) ( II )

Trong đó, (I) là sản phẩm đầu tiên tạo ra và (II) là một chu trình trong giai đoạn cuối. Hãy cho biết loài thực
vật (C), (I), (II) lần lượt là:
A. Thực vật C3; APG; Chu trình Canvin.
B. Thực vật C4; APG; Chu trình Canvin.

25
C. Thực vật C4; AOA; Chu trình Canvin.
D. Thực vật CAM; APG; Chu trình CAM.

BÀI 10: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUÁ TRÌNH QUANG HỢP

CÂU HỎI DẠNG BIẾT: 14 câu


Câu 1. Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp
A. lớn hơn cường độ hô hấp.
B. bằng cường độ hô hấp.
C. nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 2. Các tia sáng tím kích thích sự tổng hợp
A. cacbohiđrat. B. lipit.
C. ADN. D. axit amin, prôtêin.
3. Điểm bão hoà ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt
A. cực đại.
B. cực tiểu.
C. mức trung bình.
D. trên mức trung bình.
4. Điểm bão hoà CO2 là thời điểm nồng độ CO2 đạt
A. tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
B. tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
C. đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
D. tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
5. Điểm bù CO2 là nồng độ CO2 mà ở đó cường độ quang hợp
A. lớn hơn cường độ hô hấp.
B. và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
6. Các tia sáng đỏ kích thích sự tổng hợp
A cacbohiđrat. B. lipit.
C. ADN. D. axit amin, prôtêin.
7. Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp?
A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04% D. 0,03%.
8. Cây ưa bóng có điểm bù ánh sáng
A. thấp hơn cây ưa sáng.
B. cao hơn cây ưa sáng.
C. bằng cây ưa sáng.
D. bằng và cao hơn cây ưa sáng.
9. Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là
A. 150C -> 250C B. 350C -> 450C C. 450C -> 550C D. 250C -> 350C
10. Khi cường độ ánh sáng tăng đến điểm bảo hòa ánh sáng thì
A. ngừng quang hợp. B. cường độ quang hợp giảm.
C. cường độ quang hợp tăng. D. cường độ quang hợp đạt mức cực đại.
11. Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là
A. xanh lục. B. vàng. C. đỏ. D. da cam.
12. Thành phần ánh sáng thay đổi như thế nào trong ngày?
A. Buổi sáng và buổi chiều có nhiều tia đỏ
B. Buổi sáng và buổi chiều có nhiều tia xanh tím
C. Buổi sáng và buổi chiều có nhiều tia xanh lam.

26
D. Buổi sáng và buổi chiều có nhiều tia xanh lục.
13. Vào buổi trưa nắng gắt, cây quang hợp mạnh nhất ở vùng ánh sáng
A. Xanh tím. B. Vàng. C. Đỏ. D. Da cam.
14: Nước ảnh hưởng như thế nào đến quang hợp?
A. Là nguyên liệu quang hợp.
B. Điều tiết khí khổng.
C. Ảnh hưởng đến quang phổ, điều tiết khí khổng.
D. Là nguyên liệu quang hợp, điều tiết khí khổng.
CÂU HỎI DẠNG HIỂU: 10 câu
Câu 1: Mối liên quan giữa nước với quang hợp được biểu hiện ở
1.Thoát hơi nước ảnh hưởng tới sự đóng mở khí khổng. Do đó ảnh hưởng đến lượng CO2 đi vào lục lạp.
2. Nước ảnh hưởng tới tốc độ vận chuyển các chất đồng hóa.
3. Nước ảnh hưởng tới tốc độ sinh trưởng nên ảnh hưởng đến kích thước bộ lá.
4. Nước trong tế bào ảnh hưởng độ hydrat hóa của chất nguyên sinh nên ảnh hưởng hoạt động của enzim
quang hợp.
5. Nước là nguyên liệu trực tiếp cung cấp cho quá trình quang hợp.
6. Thoát hơi nước giúp hạ nhiệt cho lá nên ảnh hưởng quang hợp.
A. 2,4,5,6 B. 1,3,4,5,6. C. 1,2,3,4,5,6. D. 1,2,3,5,6.
Câu 2. Mối liên quan giữa quang hợp với dinh dưỡng khoáng được biểu hiện ở
1. Khoáng là thành phần của bộ máy quang hợp .
2. Khoáng ảnh hưởng tới hệ keo nguyên sinh.
3. Khoáng ảnh hưởng tới hoạt động của hệ enzim, đến kích thước của bộ máy quang hợp.
4. Khoáng ảnh hưởng tới thời gian sống của cơ quan đồng hóa.
A. 1,2,3 B. 1,3,4. C. 1,2,3 D. 1,2,3,4.
Câu 3: Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO 2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như
thế nào?
A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

Câu 4: Kết luận đúng về mối quan hệ giữa cường độ quang hợp và cường độ ánh sáng là cường độ quang
hợp
A. tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng cho tới điểm bảo hòa ánh sáng.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng cho tới điểm bảo hòa ánh sáng.
27
C. luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
Câu 5: 18000 lux là trị số thể hiện
A. điểm bù ánh sáng.
B. điểm bão hòa ánh sáng.
C. điểm bù CO2
D. điểm bão hoà CO2.
Câu 6: Giá trị cường độ ánh sáng tại I0 được gọi là
A. điểm bù ánh sáng.
B. điểm bão hòa ánh sáng.
C. điểm bù CO2.
D.điểm bão hoà CO2.
Câu 7: Khi nói ảnh hưởng của nước đối với quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?
A. nước ảnh hưởng tốc độ sinh trưởng và kích thước của lá.
B. nước là nguyên liệu trực tiếp đến quang hợp.
C. nước không ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các sản phẩm quang hợp.
D. nước ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán CO2

Câu 8: Kết luận đúng về mối quan hệ giữa cường độ quang hợp và nồng độ CO2 là cường độ quang hợp
A. tỉ lệ thuận với nồng độ CO2 cho tới điểm bảo hòa CO2.
B. tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2 cho tới điểm bảo hòa CO2
C. luôn tỉ lệ thuận với nồng độ CO2.
D. tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.
Câu 9: Điểm B trên đồ thị là trị số thể hiện
A. điểm bù ánh sáng.
B. điểm bão hòa ánh sáng.
C. điểm bù CO2
D. điểm bão hoà CO2.
Câu 10: Giá trị cường độ ánh sáng tại A được gọi là
A. điểm bù ánh sáng.
B. điểm bão hòa ánh sáng.

28
C. điểm bù CO2.
D.điểm bão hoà CO2.
CÂU HỎI DẠNG VẬN DỤNG THẤP: 10 câu
Câu 1: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến cường độ quang hợp có các nhận xét sau:
(1) Những cây ưa nhiệt ở vùng nhiệt đới vẫn có thể quang hợp ở nhiệt độ 500C.
(2) Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở vùng cực, vùng núi cao là – 500C.
(3) Nhiệt độ ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các enzim trong quang hợp.
(4) Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
(5) Tất cả các loài thực vật đều bị chết khi nhiệt độ dưới 50C.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Ở lúa, vào những lúc nắng nhiều, trời kho hạn, nhiệt độ không khí cao hơn 400C thì
A. Cường độ quang hợp tăng, quá trình hô hấp sáng không xảy ra
B. Cường độ quang hợp giảm, quá trình hô hấp sáng xảy ra
C. Cường độ quang hợp và quá trình hô hấp sáng không xảy ra
D. Cường độ quang hợp ổn định, quá trình hô hấp sáng tăng
Câu 3: Ở lúa, khi nắng nhiều, trời khô hạn, nhiệt độ không khí cao hơn 400C thì bất lợi cho cây vì
A. sự bốc hơi nước ở bề mặt lá không đổi, không làm xáo trộn cân bằng nước ở cây
B. sự bốc hơi nước ở bề mặt lá tăng nhanh, không làm xáo trộn cân bằng nước ở cây
C. sự bốc hơi nước ở bề mặt lá giảm nhanh, không làm xáo trộn cân bằng nước ở cây
D. sự bốc hơi nước ở bề mặt lá tăng nhanh, làm xáo trộn cân bằng nước ở cây
Câu 4: Khi nói về nhiệt độ ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của cây lúa có các nhận định, nhận định
đúng là
A. thời kỳ mạ, nhiệt độ thích hợp cho cây là 25 – 300C. Trong vụ xuân hè ở đồng bằng sông Cửu Long nhiệt
độ là thích hợp.
B. thời kỳ mạ, nhiệt độ thích hợp cho cây là 25 – 30 0C. Trong vụ xuân hè ở đồng bằng sông Cửu Long nhiệt
độ là chưa thích hợp.
C. thời kỳ mạ, nhiệt độ thích hợp cho cây là 25 – 30 0C. Trong vụ đông xuân ở đồng bằng sông Hồng nhiệt
độ là thích hợp.
D. thời kỳ mạ, nhiệt độ thích hợp cho cây là 25 – 30 0C. Trong các mùa vụ ở đồng bằng sông Cửu Long nhiệt
độ là chưa thích hợp.
Câu 5: Khi so sánh năng suất sinh học của một quần thể cây lúa trồng tự nhiên với một quần thể tảo đơn bào
nhân tạo thì thấy năng suất của quần thể tảo đơn bào cao hơn gấp 5 lần quần thể lúa. Nguyên nhân vì
A. ánh sáng, nhiệt độ, nước, nồng độ CO2 và dinh dưỡng khoáng trong môi trường nhân tạo tối ưu hơn.
B. ánh sáng, nhiệt độ, nước, nồng độ CO2 và dinh dưỡng khoáng trong môi trường nhân tạo không đổi so với
môi trường tự nhiên
C. ánh sáng, nhiệt độ, nước, nồng độ CO 2 và dinh dưỡng khoáng trong môi trường nhân tạo không tối ưu
hơn.
D. ánh sáng, nhiệt độ, nước, nồng độ CO 2 giống môi trường tự nhiên, chỉ có dinh dưỡng khoáng trong môi
trường nhân tạo là tối ưu hơn.
Câu 6: Ở khoai tây, biết Q10 (hệ số chỉ sự phụ thuộc giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng lên
100C ) là 2 khi nhiệt độ dưới 40 0C. Khi nhiệt độ môi trường ở 25 0C thì cường độ quang hợp là
15mgCO2/dm2/ h, vậy khi nhiệt độ môi trường là 350C thì cường độ quang hợp là
A. 30mgCO2/dm2/ h.
B. 7,5mgCO2/dm2/ h.
C. 20mgCO2/dm2/ h.
D. 25mgCO2/dm2/ h.

29
Câu 7: Khi xét về mặt kinh tế trong phương pháp dùng ánh sáng nhân tạo để tăng năng suất cho “Thủ phủ
Thanh Long” ở Bình Thuận, theo em nên khuyên người dân sử dụng loại đèn
A. LED ánh sáng trắng
B. LED ánh sáng đỏ và xanh
C. sợi đốt
D. LED thông thường
Câu 8: Khi nói về cường độ ánh sáng, nồng độ CO2 và cường độ quang hợp thì nhận xét nào sau đây không
đúng?
A. Khi tăng cường độ ánh sáng, nồng độ CO2 thấp thì cường độ quang hợp tăng nhanh.
B. Khi tăng cường độ ánh sáng, tăng nồng độ CO2 thì cường độ quang hợp tăng nhanh.
C. Với nồng độ CO2 thích hợp, cường độ ánh sáng vượt qua điểm bù thì cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với
cường độ ánh sáng đến điểm bão hòa ánh sáng.
D. Với nồng độ CO2 thích hợp, cường độ ánh sáng vượt qua điểm bù thì cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với
cường độ ánh sáng đến điểm bão hòa ánh sáng, vượt qua điểm bão hòa ánh sáng nếu tăng cường độ ánh sáng
thì cường độ quang hợp không tăng.
Câu 9: Vai trò của nước trong quang hợp
A. tham gia gián tiếp vào quá trình quang hợp.
B. là nguyên liệu của quá trình quang phân li nước.
C. trực tiếp tham gia các phản ứng trong pha tối.
D. tham gia vào chuỗi chuyền điện tử trong chất nền.
Câu 10: Khi nói về nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến phản ứng enzim trong quang hợp.
B. Nhiệt độ cực tiểu ảnh hưởng đến quanh hợp của các loài cây là khác nhau.
C. Nhiệt độ cực đại ảnh hưởng đến quanh hợp của các loài cây là khác nhau.
D. Nhiệt độ cực tiểu ảnh hưởng đến quanh hợp của các loài cây là như nhau.
CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO: 6 câu
Câu 1: Người ta chiếu ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu xanh tím vào các lá trên cây rồi so sánh số lượng
tinh bột hình thành bằng cách nhuộm màu với Iot. Thí nghiệm này chứng minh
A. ánh sáng ảnh hưởng lên quá trình quang hợp.
B. ánh sáng đỏ có hiệu quả quang hợp cao hơn ánh sáng xanh tím.
C. ánh sáng xanh tím có hiệu quả quang hợp cao hơn ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng đỏ tổng hợp nhiều tinh bột hơn ánh sáng xanh tím.
Câu 2: Khi chiếu ánh sáng với cường độ như nhau vào các cây A, B, C nhận thấy: A không thải cũng không
hấp thụ CO2 ; B hấp thụ CO2 ; C thải CO2. Kết luận nào sau đây sai?
A. Cây A không hấp thụ cũng không thải CO2 chứng tỏ cường độ ánh sáng này là điểm bù ánh sáng.
B. Cây B hấp thụ CO2 chứng tỏ cường độ ánh sáng này cao hơn điểm bù ánh sáng.
C. Cây C thải CO2 chứng tỏ cường độ ánh sáng này thấp hơn điểm bù ánh sáng.
D. Cây A không hấp thụ cũng không thải CO2 chứng tỏ cường độ ánh sáng này là điểm bão hòa ánh sáng.
Câu 3: Khi chiếu ánh sáng với cường độ như nhau vào các cây A, B, C nhận thấy: A không thải cũng không
hấp thụ CO2 ; B hấp thụ CO2 ; C thải CO2. Để thu được năng suất cao thì trồng các cây này ở đâu?
A. Cây A trồng ở mọi địa điểm.
B. Cây B trồng trên đỉnh đồi hoặc nơi quang đãng.
C. Cây C trống dưới tán các cây khác.
D. Cây A, B, C trồng ở mọi địa điểm.
Câu 4: Để chứng minh sự cần thiết của CO2 đối với quang hợp, người ta tiến hành thí nghiệm như sau:
- Giữ cây trồng trong chậu ở chỗ tối 2 ngày
- Tiếp theo lồng một lá của cây vào một bình tam giác A chứa nước ở đáy và đậy kín, sau đó lồng một lá
tương tự vào bình tam giác B chứa dung dịch KOH đậy kín.
- Sau đó để cây ngoài sáng 5 giờ.
- Cuối cùng thử tinh bột ở hai lá bằng thuốc thử Iot.

30
Trong thí nghiệm việc để cây trong tối 2 ngày nhằm mục đích
A. để cây ngừng quang hợp
B. để cây sử dụng hết lượng tinh bột có trong lá.
C. để cây sử dụng hết lượng CO2 có trong lá.
D. để cây không xảy ra hô hấp sáng.
Câu 5: Để chứng minh sự cần thiết của CO2 đối với quang hợp, người ta tiến hành thí nghiệm như sau:
- Giữ cây trồng trong chậu ở chỗ tối 2 ngày
- Tiếp theo lồng một lá của cây vào một bình tam giác A chứa nước ở đáy và đậy kín, sau đó lồng một lá
tương tự vào bình tam giác B chứa dung dịch KOH đậy kín.
- Sau đó để cây ngoài sáng 5 giờ.
- Cuối cùng thử tinh bột ở hai lá bằng thuốc thử Iot.
Kết quả thử tinh bột ở mỗi lá là
A. lá trong bình A chuyển màu xanh đen vì cây sử dụng CO2 trong bình để quang hợp tạo tinh bột.
B. lá trong bình B chuyển màu xanh đen vì cây sử dụng CO2 trong bình để quang hợp tạo tinh bột.
C. lá trong bình A không chuyển màu vì trong bình không còn CO2
D. lá trong bình B không chuyển màu vì trong bình còn CO2 nhưng cây không thực hiện quang hợp.
Câu 6: Để chứng minh sự cần thiết của CO2 đối với quang hợp, người ta tiến hành thí nghiệm như sau:
- Giữ cây trồng trong chậu ở chỗ tối 2 ngày
- Tiếp theo lồng một lá của cây vào một bình tam giác A chứa nước ở đáy và đậy kín, sau đó lồng một lá
tương tự vào bình tam giác B chứa dung dịch KOH đậy kín.
- Sau đó để cây ngoài sáng 5 giờ.
- Cuối cùng thử tinh bột ở hai lá bằng thuốc thử Iot.
Qua thí nghiệm này, các nhận xét về vai trò CO2 như sau:
(1) Nồng độ CO2 quyết định cường độ quang hợp.
(2) Nồng độ CO2 càng tăng cao thì cường độ quang hợp càng tăng
(3) Nồng độ CO2 quá thiếu hoặc quá thừa sẽ ức chế quang hợp
(4) Chỉ có nồng độ CO2 mới quyết định cường độ quang hợp
(5) Nồng độ CO2 chỉ ảnh hưởng đến quá trình quang hợp của cây
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

BÀI 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG


( GỒM 36 CÂU TRẮC NGHIỆM)

* Phần câu hỏi “Biết”: (18 câu)


Câu 1. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?
A. 90 – 95%.
B. 80 – 85%.
C. 60 – 65%.
D. 70 – 75%.
Câu 2. Năng suất kinh tế là
A. toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối
với con người của từng loài cây.
B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.

31
D. một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con người của từng loài cây.
Câu 3. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi
A. giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu 4. Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?

32
A. Hydro. B. Oxy.
C. Cacbônic. D. Nitơ.
Câu 5. Tăng năng suất cây trồng thông qua
A. tăng diện tích lá, hoa. B. tăng hệ số kinh tế và hô hấp.
C. điều khiển quang hợp, hô hấp. D. điều khiển quang hợp.
Câu 6. Các yếu tố dùng để điều khiển làm tăng quang hợp
1. Tăng diện tích lá 2. Tăng cường độ quang hợp. 3. Tăng hệ số kinh tế.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3. .
Câu 7. Muốn tăng diện tích lá cần:
1.Bón phân cho cây 2.Chế độ chăm sóc phù hợp.
3.Tưới nước hợp lý .
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 8. Biện pháp dùng để làm tăng cường độ quang hợp
1. Tưới nước hợp lí 2. Bón phân phù hợp 3.
Chế độ chăm sóc phù hợp.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 9. Để làm tăng hệ số kinh tế cần
1. Tuyển chọn giống cây phù hợp. .
2. Trồng cây với mật độ dày để nhiều sản phẩm
3.Bón phân hợp lí.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 10. Năng suất cây trồng chủ yếu được quyết định bởi quá trình
A. thoát hơi nước B. quang hợp
C. hô hấp. D. vận chuyển chất.
Câu 11. Cơ quan thực hiện quá trình quang hợp là
A. Lá B. Hoa C. Thân D. Rễ
Câu 12. Năng suất kinh tế ở loài cây trồng họ Hòa thảo được được tính ở phần vật chất thô
A. củ . B. hạt. C. lá . D. quả .
Câu 13. Trị số cực đại của diện tích lá đối với cây lấy hạt
A .từ 30000 – 40000 m2 lá/ha.
B. từ 35000 – 40000 m2 lá/ha.
C. từ 3000 – 4000 m2 lá/ha
D. từ 2000 – 3000 m2 lá/ha
Câu 14. Trị số cực đại của diện tích lá đối với cây lấy củ và hạt là
A. từ 30000 – 40000 m2 lá/ha.
B. từ 35000 – 40000 m2 lá/ha.
C. từ 3000 – 4000 m2 lá/ha
D. từ 40000 –55000 m2 lá/ha
Câu 15. Cường độ quang hợp là
A. chỉ số thể hiện hiệu suất hoạt động của bộ máy quang hợp.
B. cường độ ánh sáng đạt đến điểm bão hòa.
C. chỉ số thể hiện năng suất sinh học và năng suất kinh tế.
D. kết quả hoạt động của bộ máy quang hợp gồm lá, thân, rễ.
Câu 16. Để tăng hệ số kinh tế cần:
1. Chọn các giống cây có diện tích lá cao.
2. Chọn các giống cây có các bộ phận có giá trị kinh tế cao.
3. Bón phân hợp lí cho từng giống cây.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 17. Các biện pháp dùng để nâng cao năng suất cây trồng là:
33
1. Điều khiển sự sinh trưởng của diện tích lá.
2. Tăng cường độ và hiệu suất quang hợp.
3. Chọn, tạo giống có hệ số kinh tế cao.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 18. Năng suất cây trồng phụ thuộc vào
A. khả năng hô hấp của cây trồng, khả năng tích lũy chất dinh dưỡng vào cơ quan kinh tế.
B. khả năng quang hợp của cây trồng, khả năng tích lũy chất khô vào cơ quan kinh tế.
C. nhịp điệu sinh trưởng của bộ máy quang hợp, cường độ hô hấp và quang hợp của cây.
D. năng suất sinh học của cây trồng và thời gian hoạt động của bộ máy quang hợp.

* Phần câu hỏi “Hiểu”: (10 câu)


Câu 19. Yếu tố nào không dùng để làm tăng năng suất cây trồng
A. tăng diện tích lá.
B. tăng cường độ hô hấp.
C. tăng hệ số kinh tế.
D. tăng cường độ quang hợp.
Câu 20. Biện pháp không có tác dụng làm tăng hệ số kinh tế là
A. chọn các giống cây có diện tích lá cao.
B. chọn các giống cây có các bộ phận có giá trị kinh tế cao.
C. tbón phân hợp lí cho từng giống cây.
D. tăng cường độ hô hấp
Câu 21. Biện pháp không có tác dụng làm tăng cường độ quang hợp là
A. bón phân.
B. tưới nước hợp lí.
C. chế độ chăm sóc phù hợp.
D. chọn giống cây có hệ số kinh tế cao.
Câu 22. Biện pháp không có tác dụng làm tăng diện tích lá là
A. bón phân. C. chế độ chăm sóc phù hợp.
B. tưới nước hợp lí. D. chọn giống cây có hệ số kinh tế cao.
Câu 23. Ý nào đúng khi nói về năng suất sinh học?
A. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ trong các cơ quan kinh tế trên một ha gieo trồng
trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong
suốt thời gian sinh trưởng.
C. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng
trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. Năng suất sinh học là một phần lượng chất khô được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm
có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
Câu 24. Ý nào đúng khi nói về năng suất kinh tế?
A. Năng suất kinh tế là tổng lượng chất khô tích luỹ trong các cơ quan kinh tế trên một ha gieo trồng
trong suốt thời gian sinh trưởng.
A. Năng suất kinh tế là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong
suốt thời gian sinh trưởng.
B. Năng suất kinh tế là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng
trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. Năng suất kinh tế là khối lượng chất khô được tích luỹ trong các cơ quan có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.
Câu 25. Ý nào sai khi nói về năng suất kinh tế?
A. Năng suất kinh tế là một phần của năng suất sinh học.
34
B. Các cơ quan có giá trị kinh tế đối với con người như: hạt, củ,…tùy từng loài cây.
C. Năng suất kinh tế là lượng chất khô tích lũy trong các cơ quan kinh tế.
D. Năng suất kinh tế quyết định năng suất cây trồng.
Câu 26. Cho các ý sau:
1. Quang hợp quyết định năng suất cây trồng.
2. Năng lượng mặt trời được cây xanh sử dụng cho quá trình tạo chất hữu cơ.
3. Có thể làm tăng năng suất cây trồng thông qua làm tăng mật độ của cây.
4. Tăng hiệu quả quang hợp bằng cách giảm hô hấp sáng.
5. Quang hợp quyết định 80 – 85 % năng suất cây trồng.
Hãy chọn các ý đúng trong các ý trên
A. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4
B. 2, 3, 5 D. 2, 4, 5
Câu 27. Cho các ý sau:
1. Quang hợp quyết định năng suất cây trồng.
2. Trồng trọt chính là ngành kinh doanh năng lượng mặt trời.
3. Có thể làm tăng năng suất cây trồng thông qua làm tăng mật độ của cây.
4. Tăng hiệu quả quang hợp bằng cách tăng hô hấp sáng.
5. Quang hợp quyết định 80 – 85 % năng suất cây trồng.
Hãy chọn các ý sai trong các ý trên
A. 3,5
B. 2, 3.
C. 4, 5.
D. 1, 3.
Câu 28. Nói “Quang hợp quyết định năng suất cây trồng” vì
A. tổng thành phần hóa học (C, H, O) trong các sản phẩm của cây trồng chiếm từ 90 – 95% lấy từ
CO2 và H2O thông qua quá trình quang hợp.
B. quang hợp tạo chất hữu cơ cung cấp cho sự sống trên trái đất, góp phần điều hòa không khí.
C. quang hợp làm biến đổi năng lượng vật lý thành năng lượng hóa học, tích lũy năng lượng.
D. tổng lượng chất khô tích lũy mỗi ngày trên 1ha gieo trồng chiếm từ 90 – 95% trong suốt thời
gian sinh trưởng.
* Phần câu hỏi “ Vận dụng thấp”: (04 câu)
Câu 29. Để tăng năng hệ số kinh tế, đối với cây nông nghiệp cần bón đủ phân
A. kali C. lân
B. đạm D. urê
Câu 30. Nước ta có triển vọng trong việc nâng cao năng suất cây trồng vì
A. có nhiều kĩ sư nông nghiệp có các phương pháp chọn, tạo giống và các biện pháp kĩ thuật canh
tác có hiệu quả.
B. có khí hậu ấm áp, giàu ánh sáng và có nhiều kĩ sư nông nghiệp có kĩ thuật canh tác tốt.
C. ngành nông nghiệp ngày càng phát triển cùng với sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
D. nước ta giàu ánh sáng, cùng với sự tiến bộ của phương pháp chọn, tạo giống và các biện pháp
kĩ thuật canh tác.
Câu 31. Ý nào sai khi nói về nguyên nhân thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3?
A. Điểm bù CO2 thấp hơn.
B. Cường độ quang hợp thấp hơn.
C. Nhu cầu nước thấp.
D. Không có hô hấp sáng.
Câu 32: Để tăng năng suất cây trồng ở cây thanh long, người nông dân thường làm các thao tác sau:
(1) Bón phân đúng liều lượng.
(2) Tưới tiêu hợp lý.
35
(3) Chăm sóc đúng kỹ thuật.
(4) Tăng cường thắp ánh sáng đèn vào ban đêm.
Số thao tác đúng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

* Phần câu hỏi “ Vận dụng cao”: (04 câu)


Câu 33. Năng suất sinh học của 1 ha rừng trong một năm là 18 tấn/ha/năm. Lượng CO 2 hấp thụ của
rừng là
A. 14,8 tấn B. 19,2 tấn C. 26,4 tấn D. 27,9 tấn
Câu 34. Năng suất sinh học của 1 ha rừng trong một năm là 18 tấn/ha/năm. Lượng O 2 giải phóng của
rừng là
A. 14,8 tấn B. 19,2 tấn C. 26,4 tấn D. 27,9 tấn
Câu 35: Để tổng hợp được một gam chất khô, các cây khác nhau cần khoảng bao nhiêu gam nước?
A. Từ 100 gam đến 400 gam. C. Từ 200 gam đến 600 gam.
B. Từ 600 gam đến 1000 gam. D. Từ 400 gam đến 800 gam.
Câu 36: Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể
A. 60 gam nước.
B. 90 gam nước.
C. 10 gam nước.
D. 30 gam nước

36
BÀI 12: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

MỨC ĐỘ BIẾT: 12 CÂU


Câu 1: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là ở
A. tất cả các cơ quan của cơ thể.
B. rễ.
C. thân.
D. lá.
Câu 2: Giai đoạn đường phân diễn ra ở
A. tế bào chất.
B. lục lạp.
C. nhân.
D. ty thể.
Câu 3: Hô hấp ở thực vật là quá trình ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành
A. CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
B. O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
C. CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
D.O2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
Câu 4: Chu trình crep diễn ra ở
A. ty thể.
B. tế bào chất.
C. lục lạp.
D. nhân.
Câu 5: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân  Chu trình crep  Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
B. Chu trình crep  Đường phân  Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
C.Đường phân  Chuổi chuyền êlectron hô hấp  Chu trình crep.
D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp  Chu trình crep  Đường phân.
Câu 6: Điểm bù CO2 là thời điểm
A. nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp.
B. nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
D. nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
Câu 7: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là
A. mạng lưới nội chất.
B. ty thể.
C. lục lạp.
D. không bào.
Câu 9: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan
A. ti thể, lục lạp, ribôxôm.
B. ti thể, lục lạp, bộ máy Gôngi.
C. ti thể, lizôxôm, lục lạp.
D. perôxixôm, ti thể, lục lạp.
Câu 10: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là
A. cung cấp năng lượng chống chịu.
B. tăng khả năng chống chịu.
C. tạo ra các sản phẩm trung gian.
D. miễn dịch cho cây.
37
Câu 11. Quá trình hô hấp sáng là quá trình hấp thụ
A. CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối.
B. CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng.
C. O2 và giải phóng CO2trong bóng tối.
D. O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng.
Câu 12: Vai trò của ôxi đối với hô hấp của cây là
1. Phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp.
2. Giải phóng CO2 và H2O.
3. Tích lũy nhiều năng lượng so với lên men.
4. Tạo ra rượu êtylic và axitlactic. Các phương án đúng
A. 1,2,3 B. 1,34 C.1,2,4 D.234
MỨC ĐỘ HIỂU: 10 CÂU
Câu 2: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là
A. đường phân.
B. chuổi chuyển êlectron.
C. chu trình crep.
D. tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 3: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra
A. rượu êtylic hoặc axit lactic.
B. rượu êtylic.
C. axit lactic.
D. Đồng thời rượu êtylic, axit lactic.
Câu 4: Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng
A. 40oC  45oC
B. 35oC  40oC
C. 30oC  35oC
D. 45oC  50oC.
Câu 5: Sản phẩm chu trình crep trong hô hấp hiếu khí ở thực vật là
A. CO2 + ATP + NADH +FADH2
B. CO2 + ATP + FADH2
C. CO2 + ATP + NADH.
D. CO2 + NADH +FADH2.
Câu 6: Hô hấp sáng xảy ra ở
A. thực vật C3.
B. thực vật C4.
C.thực vật CAM.
D.thực vật C4 và thực vật CAM.
Câu 7: Hệ số hô hấp (RQ) là tỷ số giữa phân tử
A. CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
B. H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
C. O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.
D. CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.
Câu 8: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp?
A. Xác định được cường độ quang hợp của cây.
B. Quyết định các biện pháp bảo quản nông sản và chăm sóc cây trồng.
C. Cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.
D. Có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây
38
Câu 9: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng
A. 30oC  35oC.
B. 25oC 30oC.
C. 20oC  25oC.
D. 35oC  40oC.
Câu 10: Một phân tử glucôzơ bị ô xy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá
trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ đi
đâu?
A. Trong NADH và FADH2.
B. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.
C. Mất dưới dạng nhiệt.
D. Trong O2.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP: 14 CÂU
Câu 1: Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp
hiếu khí?
A. 32 phân tử.
B. 34 phân tử.
C. 36 phân tử.
D. 38 phân tử.
Câu 2: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men
A.18 lần.
B. 19 lần.
C. 17 lần.
D. 16 lần.
Câu 3: Các loại quả: cam, xoài, nho, lê... bảo quản bằng biện pháp nào hiệu quả kinh tế cao?
A. Biện pháp bảo quản khô, điều kiện nồng độ CO2 cao.
B. Biện pháp bảo quản lạnh và điều kiện nồng độ CO2 cao.
C. Biện pháp bảo quản khô và bảo quản lạnh.
D. Cả ba biện pháp: khô, lạnh, nồng độ CO2 cao
Câu 4: Sản phẩm của phân giải kị khí từ axit piruvic
A. rượu Êtilic + CO2 + Năng lượng.
B. rượu Êtilic + CO2 .
C. rượu Êtilic + Năng lượng.
D. Axit lactic+ năng lượng.
Câu 5: Qua chu trình Crep,mỗi phân tử axit piruvic được oxi hóa hoàn toàn tạo ra bao nhiêu phân tử khí
CO2?
A. 1 phân tử.
B. 2 phân tử.
C. 3 phân tử.
D. 4 phân tử.
Câu 6: Tại sao phải bảo quản nông sản,thực phẩm trong điều kiện khô ráo?
1. Vì nếu vậy ,sẽ chuyển chất nguyên sinh từ trạng thái keo sang keo thạch.
2. Vì ở trạng thái khô ráo tế bào thực vật sẽ ngừng hô hấp.
3. Vì nếu bị ẩm nước làm tăng cường độ hô hấp,chất hữu cơ bị phân giải,đối tượng bảo quản kém chất
lượng.
Đáp án đúng là:
A . 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 1,2,3
Câu 7: Biện pháp bảo quản nông phẩm là
39
A. giảm nồng độ CO2.
B. tăng hàm lượng nước.
C. tăng nồng độ O2.
D. giảm nhiệt độ.
Câu 8: Cần bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả ở nhiệt độ thấp vì
A. Ở nhiệt độ thấp vi khuẩn không hoạt động.
B. Nhiệt độ thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.
C. Nhiệt độ thấp,đường sẽ chuyển hóa thành tinh bột dự trữ.
D. Nhiệt độ thấp,quá trình trao đổi chất tạm dừng lại,tế bào chuyển sang trạng thái tiềm sinh.
Câu 9: Hiện nay người ta thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản nông sản, thực phẩm?
I. Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao ,gây ức chế hô hấp
II. Bảo quản bằng cách ngâm đối tượng vào dung dịch hóa chất thích hợp
III. Bảo quản khô
IV. Bảo quản lạnh
A. I, II, III
B. I, II, IV
C. I, III, IV
D. II, III, IV
Câu 10: Nguyên tắc cao nhất trong việc bảo quản nông sản là
A. phải để chỗ kín gió.
B. giảm cường độ hô hấp đến mức tối thiểu.
C.nơi cất giữ phải có nhiệt độ vừa phải.
D. nơi cất giữ phải thoáng mát.
Câu 11: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được
A. 4 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP.
B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP.
C. 3 phân tử axit piruvic, 3 phân tử ATP.
D. 2 phân tử axit piruvic, 3 phân tử ATP.
Câu 12: Có bao nhiêu phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucôzơ bị phân giải trong
đường phân?
A. 2 phân tử.
B. 4 phân tử.
C. 6 phân tử.
D. 36 phân tử.
Câu 13: Bảo quản khoai tây bằng phương pháp lạnh phải ở nhiệt độ
A. 10C
B. 20C
C. 30C
D.40C
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: 4 CÂU
Câu 1: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. Ở thân.
B. Ở rễ.
C. Ở lá.
D. Ở quả.
Câu 2: Nhiệt độ thấp nhất của cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng
A. 0oC  10oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
B. -5oC  5oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
40
C. 5oC  15oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
D. 10oC  20oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.

BÀI 13+14 – 6 câu


* Biết
Câu 1: Thời gian tiến hành chiết rút carôtenôit đạt hiệu quả nhất là
A. 20 - 30 phút
B. 25 - 30 phút
C. 30 - 35 phút
D. 20 - 25 phút
Câu 2: Thời gian tiến hành chiết rút diệp lục đạt hiệu quả nhất là
A. 20 - 30 phút
B. 25 - 30 phút
C. 30 - 35 phút
D. 20 - 25 phút
Câu 3: Diệp lục và carôtenôit hòa tan trong
A. nước cất.
B. cồn 90 – 960.
C. nước vôi trong.
D. NaCl.
* Hiểu
Câu 4: Cho các khẳng định sau:
(a) Các loại lá có già có màu vàng, màu đỏ hay các loại quả gấc, xoài, cà chua,… đều chứa nhiều
carôtenôit.
(b) Trong quá trình chiết rút diệp lục hay carôtenôit, nước hay cồn trong ống nghiệm không được
ngập mẫu vật.
(c) Các thao tác chiết rút carôtenôit từ lá vàng, quả, củ tương tự như chiết rút diệp lục.
(d) Trong lá xanh hay lá vàng, đỏ thì diệp lục có hàm lượng tương tự nhau, còn carôtenôit ở lá
vàng, đỏ thì nhiều hơn so với lá xanh.
Các khẳng định đúng là:
A. (a) và (b)
B. (a) và (c)
C. (b) và (c)
D. (b) và (d)
Câu 5: Cho hình bên, hạt nảy mầm được để trong bình có nút kín trong khoảng 1,5 – 2giờ. Khi tiến hành
thí nghiệm gắn ống thủy tinh chữ U vào thì gắn phễu và nhỏ từ từ nước cất vào bình chứa hạt nảy mầm.
Khẳng định nào sau đây là đúng?

41
A. Ống nghiệm chứa nước vôi trong hóa đục.
B. Hạt nảy mầm có hô hấp nên trong bình sẽ nhiều O2 và rất ít CO2.
C. CO2 tích lũy trong bình, nhẹ hơn không khí nên không khuếch tán ra bên ngoài.
D. Nhỏ nước vào để khí CO2 tan hết vào nước trong bình chứa hạt.
Câu 6: Cho thí nghiệm sau: Lấy 100g hạt nảy mầm và chia thành 2 phần bằng nhau. Đổ nước sôi vào 1
trong 2 phần đó để hạt chết. Cho hai nhóm hạt vào mỗi bình và nút kín bình trong thời gian 1,5 – 2h. Khi
mở nắp ra thì cho ngay nến (như hình) vào bình, bình có hạt chết (bình b) nến vẫn cháy, bình còn lại (bình
a) nến tắt ngay.

Giải thích nào sau đây là đúng?


A. Bình b có chứa hạt chết nên sự phân hủy xảy ra và tạo nhiều oxi duy trì nến cháy.
B. Khi hạt chết, vi sinh vật phân hủy hạt tạo ra nhiều khí CO 2, nhưng do CO2 nặng hơn không khí nên giữ
lại ở đáy bình vì vậy không ảnh hưởng đến nến.
C. Bình a chứa hạt còn sống nên có hô hấp hút O 2 và thảy ra CO2 nên trong bình thiếu O2, dư CO2 vì vậy
khi cho nến vào không có đủ O2 cung cấp cho sự cháy.
D. Quá trình hô hấp ở bình a tạo ra nhiều hơi nước nên khi đưa nến vào, hơi nước ẩm làm tắt nến.

BÀI 15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT


* Biết
Câu 1. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn được
A. tiêu hóa ngoại bào.
B. tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
D. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 2. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được
A. tiêu hóa ngoại bào.
B. tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào.
42
D. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 3. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hoá theo kiểu
A. tiêu hóa ngoại bào.
B. tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào.
D. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 4. Tiêu hóa là quá trình
A. biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. biến đổi chất đơn giản có trong thức ăn thành những chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được.
C. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.
Câu 5. Các loài động vật tiêu hóa thức ăn bằng túi tiêu hóa là
A. động vật đơn bào.
B. các loài ruột khoang và giun dẹp.
C. động vật có xương sống
D. côn trùng và giun đất.
Câu 6. Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận
A. thực quản, ruột non, ruột già, dạ dày.
B. dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già.
C. thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già.
D. thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.
Câu 7. Quá trình tiêu hoá thức ăn trong túi tiêu hoá là
A. thức ăn được tiêu hoá nội bào sau đó các chất dinh dưỡng tiêu hoá dang dở tiếp tục được tiêu hoá ngoại
bào.
B. tế bào trên thành túi tiết enzym tiêu hoá ngoại bào sau đó các chất dinh dưỡng tiêu hoá dang dở tiếp tục
được tiêu hoá nội bào.
C. tế bào trên thành túi tiết enzym vào khoang tiêu hoá để tiêu hoá thức ăn thành các chất đơn giản.
D. thức ăn được đưa vào từng tế bào của cơ thể rồi tiết enzym tiêu hoá nội bào.
Câu 8. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là
A. miệng → thực quản → dạ dày → ruột già → ruột non → hậu môn.
B. miệng → thực quản → dạ dày→ ruột non → ruột già → hậu môn.
C. miệng → thực quản → ruột non → dạ dày → ruột già → hậu môn.
D. miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn.
Câu 9. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là
A. miệng → hầu → thực quản → diều → mề → ruột → hậu môn.
B. miệng → thực quản → hầu → diều → ruột → mề → hậu môn.
C. miệng → hầu → thực quản → mề → diều → ruột → hậu môn.
D. miệng → hầu → diều → thực quản → mề → ruột → hậu môn.
Câu 10. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của châu chấu là
A. miệng → thực quản → diều → dạ dày → ruột → hậu môn.
B. miệng → thực quản → diều → ruột → dạ dày → hậu môn.
C. miệng → thực quản → dạ dày → diều → ruột → hậu môn.
D. miệng → diều → thực quản → dạ dày → ruột → hậu môn.
Câu 11. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là
A. miệng → thực quản → dạ dày cơ → diều → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn.
B. miệng → thực quản → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn.
C. miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn.
D. miệng → diều → thực quản → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn.
43
Câu 12. Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ
vào máu.
C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế
bào.
Câu 13. Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá diễn ra chủ yếu là
A. các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những
chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những
chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
C. các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành
những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
D. các enzim từ bộ máy Gôngi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành
những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
* Hiểu
Câu 14. Ý không đúng với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người là
A. có ruột non.
B. có thực quản.
C. có dạ dày.
D. có diều.
Câu 15. Ở trùng biến hình, thức ăn được
A. tiêu hóa ngoại bào.
B. tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào.
D. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 16. Ở trùng roi, thức ăn được
A. tiêu hóa ngoại bào.
B. tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào.
D. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 17. Ở trùng giày, thức ăn được
A. tiêu hóa ngoại bào.
B. tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào.
D. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 18. Ở giun dẹp, thức ăn được
A. tiêu hóa ngoại bào.
B. tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào.
D. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 19. Ở giun đất, thức ăn được
A. tiêu hóa ngoại bào.
B. tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào.
D. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 20. Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người diễn ra ở
44
A. miệng, dạ dày, ruột non.
B. chỉ diễn ra ở dạ dày.
C. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.
D. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.
Câu 21. Ý không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người là
A. ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.
B. ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.
C. ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.
D. ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.
Câu 23. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng
A. tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào kết hợp với nội bào → tiêu hóa nội bào.
B. tiêu hóa nội bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.
D. tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
Câu 24. Phát biểu nào không đúng khi nói tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa?
A. Khi qua ống tiêu hóa thức ăn được biến đổi cơ học và hóa học.
B. Thức ăn trong ống tiêu hóa đi theo một chiều.
C. Quá trình biến đổi thức ăn xảy ra ở ống tiêu hóa và ở cả trong tế bào thì mới tạo đủ năng lượng.
D. Quá trình biến đổi thức ăn xảy ra ở ống tiêu hóa (không xảy ra bên trong tế bào).
Câu 25. Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu ở
A. dạ dày.
B. ruột non.
C. ruột già.
D. tụy.
Câu 26. Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa
A. trong không bào tiêu hóa.
B. trong ống tiêu hóa.
C. trong túi tiêu hóa.
D. ống tiêu hóa và túi tiêu hóa.
Câu 27. Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là
A. miệng, dạ dày, ruột non.
B. miệng, thực quản, dạ dày.
C. thực quản, dạ dày, ruột non.
D. dạ dày, ruột non, ruột già.
Câu 28.Ở người, chất được biến đổi hoá học ngay từ miệng là
A. prôtêin
B. tinh bột
C. lipit
D. xenlulôzơ
* Vận dụng thấp
Câu 29. Giai đoạn quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn là
A. giai đoạn tiêu hoá ở ruột. C. giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang miệng.
B. giai đoạn tiêu hoá ở dạ dày. D. giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực quản.
Câu 30. Động vật có kiểu dinh dưỡng
A. tự dưỡng.
B. dị dưỡng.
C. tự dưỡng và dị dưỡng.
D. kí sinh.
45
Câu 31. Những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa
1. thức ăn đi theo 1 chiều trong ống tiêu hóa không bị trộn lẫn với chất thải (phân) còn thức ăn trong túi
tiêu hóa bị trộn lẫn chất thải.
2. trong ống tiêu hóa dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.
3. thức ăn đi theo 1 chiều nên hình thành các bộ phận chuyên hóa, thực hiện các chức năng khác nhau: tiêu
hóa cơ học, hóa học, hấp thụ thức ăn.
4. thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học, hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và
được hấp thụ vào máu.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 2, 3, 4.
Câu 32. Sự khác nhau giữa tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào là
1. tiêu hóa nội bào là sự tiêu hóa xảy ra bên trong tế bào
2. tiêu hóa nội bào là sự tiêu hóa thức ăn xảy ra bên trong của tế bào. Thức ăn được tiêu hóa hóa học trong
không bào tiêu hóa nhờ hệ thống enzim do lizôxôm cung cấp
3. tiêu hóa ngoại bào là tiêu hóa thức ăn ở bên ngoài tế bào, thức ăn có thể được tiêu hóa hóa học trong túi
tiêu hóa hoặc được tiêu hóa cả về mặt cơ học và hóa học trong ống tiêu hóa
4. tiêu hóa ngoại bào là sự tiêu hóa xảy ra bên ngoài tế bào ở các loài động vật bậc cao.
A. 2, 3.
B. 1, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 4.
Câu 33. Để tiêu hóa tinh bột, tuyến nước bọt ở người đã tiết ra enzim nào sau đây?
A. Mantaza.
B. Saccaraza.
C. Amilaza.
D. Lactaza.
Câu 34. Ở dạ dày, prôtêin được biến đổi hóa học nhờ tác dụng của
A. HCl và amilaza trong dịch vị.
B. HCl và mantaza trong dịch vị.
C. HCl và lactaza trong dịch vị.
D. HCl và pepsin trong dịch vị.
Câu 35. Cấu trúc ống tiêu hóa có ở động vật nào?
A. Giun dẹp và thủy tức.
B. Trùng giày và trùng roi.
C. Giun đất và giun dẹp.
D. Giun đất và châu chấu.
Câu 36. Ở ruột thức ăn được biến đổi hóa học nhờ tác dụng của
A. dịch tụy, dịch mật và dịch ruột.
B. dịch tụy, HCl và dịch ruột.
C. dịch mật, dịch vị và dịch ruột.
D. HCl và pepsin trong dịch vị.
Câu 37. Động vật nào sau đây đã hình thành túi tiêu hóa?
A. Giun dẹp và thủy tức.
B. Trùng giày và trùng roi.
C. Giun đất và giun dẹp.
D. Giun đất và côn trùng.
46
* Vận dụng cao
Câu 38. Người bị phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày, vẫn xảy ra quá trình biến đổi thức ăn vì
A. ở khoang miệng tiết ra enzim amilaza giúp tiêu hóa các thành phần của thức ăn
B. sự biến đổi cơ học ở khoang miệng.
C. ruột già vẫn có khả năng tiêu hóa.
D. dịch tụy và dịch ruột có đầy đủ các enzim mạnh để tiêu hóa các thành phần của thức ăn.
Câu 39. Ruột non là trung tâm của quá trình tiêu hóa vì
(1) Thức ăn ở ruột non được biến đổi chủ yếu về mặt hóa học.
(2) Thức ăn ở ruột non được biến đổi về cơ học.
(3) Ở ruột là nơi diễn ra hoạt động tiêu hóa một cách triệt để nhất.
(4) Ở ruột là nơi diễn ra hoạt động của enzim amilaza.
Những đáp án nào là đúng?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
Câu 40. Quá trình tiêu hóa thức ăn ở ống tiêu hóa bao gồm
A. biến đổi nhờ xúc tác của các enzim và biến đổi hóa học.
B. biến đổi cơ học và biến đổi hóa học.
C. biến đổi ở dạ dày và ruột non.
D. biến đổi nhờ xúc tác của các enzim và dịch vị.
Câu 41. Các chất dinh dưỡng sau khi được biến đổi sẽ được hấp thụ vào máu theo cơ chế
A. thụ động và chủ động.
B. thực bào và ẩm bào.
C. thụ động.
D. chủ động.
Câu 42. Sự hấp thụ qua màng ruột theo cơ chế khuếch tán đối với các chất
A. glucôzơ và axit amin. C. glixêrin và axit béo.
B. glucôzơ và lipit. D. axit amin và glixêrin.
Câu 43. Sự hấp thụ qua màng ruột theo cơ chế vận chuyển chủ động đối với các chất
A. glucôzơ và axit amin. C. glixêrin và axit béo.
B. glucôzơ và axit béo. D. axit amin và glixêrin.

BÀI 16: TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (TT)


* Biết
Câu 1. Chức năng nào sao đây không đúng với răng của thú ăn cỏ?
A. Răng cửa giữ và giật cỏ.
B. Răng nanh nghiền nát cỏ.
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ.
D. Răng nanh giữ và giật cỏ.
Câu 2. Ở động vật ăn cỏ, sự tiêu hoá thức ăn như thế nào?
A. Tiêu hoá hoá và cơ học.
B. Tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
C. Tiêu hoá cơ học.
D. Tiêu hoá hoá học.
Câu 3. Chức năng nào không đúng với răng của thú ăn thịt?
A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương.
B. Răng cửa giữ thức ăn.
47
C. Răng nanh cắn và giữ mồi.
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
Câu 4. Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn thịt như thế nào?
A. Tiêu hoá hoá học.
B. Tiêu hoá cơ học.
C. Tiêu hoá hóa học và cơ học.
D. Tiêu hoá hoá học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
Câu 5. Đặc điểm tiêu hóa nào không có ở thú ăn thịt?
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn.
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
D. Manh tràng phát triển.
Câu 6. Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ tổ ong diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá
xellulôzơ.
Câu 7. Đặc điểm nào không có ở thú ăn cỏ?
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn.
B. Ruột dài.
C. Manh tràng phát triển.
D. Ruột ngắn.
Câu 8. Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt như thế nào?
A. Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn.
B. Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt.
C. Nhai thức ăn trước khi nuốt.
D. Chỉ nuốt thức ăn.
Câu 9. Ở động vật nhai lại, sự tiêu hoá thức ăn ở dạ lá sách diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá
xellulôzơ.
Câu 10. Ở động vật nhai lại, sự tiêu hoá thức ăn ở dạ múi khế diễn ra như thế nào?
A. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá
xellulôzơ.
D. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
Câu 11. Ở động vật nhai lại, sự tiêu hoá ở dạ cỏ diễn ra như thế nào?
A.Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu
hoá xellulôzơ.
D. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
Câu 12. Động vật ăn thực vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
48
B. Ngựa, thỏ, chuột.
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
D. Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 13.Trong ống tiêu hóa, biến đổi sinh học là quá trình
A. phân giải thức ăn trong cơ thể sống
B. tiêu hóa nhờ enzim
C. phân giải thức ăn nhờ vi sinh vật
D. phân giải vi sinh vật để lấy chất dinh dưỡng
* Hiểu
Câu 14. Động vật ăn thực vật nào sau đây có dạ dày một ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
C. Ngựa, thỏ, chuột.
D. Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 15. Nguồn cung cấp prôtêin chủ yếu cho thú ăn thực vật là do
A. sử dụng lượng thức ăn rất lớn.
B. đôi khi chúng ăn cả thức ăn động vật.
C. tăng cường ăn các cây họ đậu.
D. tiêu hóa vi sinh vật sống trong ống tiêu hóa của chúng.
Câu 16. Điều nào không đúng khi nhận xét về cơ quan tiêu hóa?
A. Các loài ăn thực vật đều có ruột rất dài và manh tràng phát triển.
B. So với các loài ăn thịt, các động vật ăn cỏ có bộ răng ít phân hóa hơn.
C. Các loài ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.
D. Cả loài ăn thực vật và ăn thịt đều có enzim tiêu hóa thức ăn.
Câu 17. Diều của chim ăn hạt có tác dụng tương tự như bộ phận nào ở động vật nhai lại?
A. Dạ tổ ong.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ cỏ.
D. Dạ lá sách.
Câu 18. Dạ dày thường không có vai trò nào sau đây?
A. Chứa thức ăn.
B. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
C. Tiêu hóa cơ học.
D. Tiêu hóa hóa học.
Câu 19. Chất nào sau đây được hấp thụ qua ruột non luôn theo cơ chế thụ động?
A. Nước.
B. Glucozơ.
C. Axitamin.
D. Axit béo.
Câu 20. Ở loài ăn thực vật, bộ phận nào sau đây được xem như dạ dày thứ 2?
A. Diều.
B. Mề.
C. Đại tràng.
D. Manh tràng.
Câu 21. Sự biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa của thú ăn thịt diễn ra theo trình tự như thế nào ?
A. Biến đổi cơ học + biến đổi hóa học.
B. Biến đổi cơ học + biến đổi sinh học.
C. Biến đổi hóa học + biến đổi cơ học.
49
D. Biến đổi hóa học + biến đổi sinh học.
Câu 22. Ruột già ở người, ngoài chức năng chứa các chất cặn bã thải ra ngoài còn có tác dụng gì?
A. Tiêu hóa tiếp tục xenlulozơ.
B. Tái hấp thu nước.
C. Hấp thu một số chất dinh dưỡng còn sót lại ở ruột non.
D. Tiêu hóa tiếp tục protein.
Câu 23. Dạ cỏ của trâu, bò là nơi thực hiện chức năng gì?
A. Chỉ để chứa thức ăn.
B. Tiêu hóa cơ học thức ăn.
C. Hấp thụ nước có trong thức ăn.
D. Thực hiện tiêu hóa sinh học mạnh.
Câu 24. Trình tự tiêu hóa đặc trưng của động vật nhai lại như thế nào?
A. Biến đổi hóa học - Biến đổi cơ học - Biến đổi sinh học.
B. Biến đổi cơ học - Biến đổi hóa học - Biến đổi sinh học.
C. Biến đổi cơ học - Biến đổi sinh học - Biến đổi hóa học.
D. Biến đổi sinh học - Biến đổi cơ học - Biến đổi hóa học.
* Vận dụng thấp
Câu 25. Vitamin cần cho cơ thể để làm gì?
A. Làm nguyên liệu cấu tạo mô
B. Cung cấp năng lượng
C. Tham gia vào thành phần cấu tạo của enzim
D. khử độc cho tế bào
Câu 26. Chất không có khả năng cung cấp năng lượng cho cơ thể là chất nào?
A. Nước và vitamin
B. Đường và protein
C. Muối khoáng và lipit
D. Nước và protein
Câu 27. Khác với động vật, thực vật không có quá trình nào sau đây?
A. Lấy thức ăn.
B. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
C. Biến đổi thức ăn.
D. Đồng hóa và dị hóa.
Câu 28: Các enzim hoạt động trong ruột non đều như thế nào?
A. Có khả năng phân giải protein.
B. Có khả năng phân giải lipit.
C. Thích hợp với pH hơi kiềm.
D. Chỉ hoạt động ở pH trung tính.
Câu 29. Ở ruột, vì sao protein không được biến đổi nhờ enzim pepsin?
A. Ruột không có loại enzim này.
B. Độ pH của ruột không thích hợp cho enzim này hoạt động.
C. Có sự cạnh tranh của nhiều loại enzim khác.
D. Ở ruột chỉ có các protein đơn giản.
Câu 30. Nhiều loài chim ăn hạt thường ăn thêm sỏi, đá nhỏ để làm gì?
A. Bổ sung thêm chất khoáng cho cơ thể.
B. Chúng không phân biệt được sỏi đá với các hạt có kích thước tương tự.
C. Sỏi đá giúp cho việc nghiền các hạt có vỏ cứng.
D. Bằng cách này chúng thải bã được dễ dàng.
Câu 31. Manh tràng ở động vật ăn cỏ thường rất phát triển vì
50
A. chứa các chất cặn bã của quá trình tiêu hóa.
B. biến đổi xenlulôzơ nhờ hệ vi sinh vật và hấp thụ vào máu.
C. biến đổi xenlulôzơ nhờ enzim.
D. hấp thụ nước, cô đặc chất thải.
Câu 32. Điều nào không phải là lợi ích mà các vi sinh vật cộng sinh trong ống tiêu hóa của động vật ăn
cỏ đem lại?
A. Cung cấp nguồn protein quan trọng.
B. Giúp quá trình tiêu hóa xenlulozơ.
C. Cung cấp cho vật chủ nhiều loại vitamin.
D. Tạo ra môi trường thích hợp cho các enzim tiêu hóa hoạt động.
* Vận dụng cao
Câu 33. Chất nào không có trong thành phần của dịch ruột?
A. NaHCO3
B. Cacboxypeptidaza
C. Lipaza
D. Catalaza
Câu 35. Vì sao trong miệng có enzim tiêu hóa tinh bột chín, nhưng chỉ rất ít tinh bột được biến đổi ở đây?
A. Thời gian thức ăn ở trong miệng quá ngắn.
B. Lượng enzim trong nước bọt quá ít.
C. Độ pH trong miệng không phù hợp cho enzim hoạt động.
D. Thức ăn chưa được nghiền nhỏ để thấm đều nước bọt.
Câu 36. Nhiều loài thú có thể liếm vết thương để ngăn chặn quá trình viêm nhiễm vì trong nước bọt có
A. chất kháng sinh làm tan thành tế bào vi khuẩn.
B. lizozim có tác dụng diệt khuẩn.
C. pH hơi kiềm ức chế sự sinh trưởng, phát triển của vi sinh vật.
D. chất nhầy trong miệng có khả năng kháng khuẩn.
Câu 37. Saccarit và protein chỉ được hấp thụ vào máu khi đã biến đổi thành gì?
A. Glixerin và axit hữu cơ.
B. Glucozơ và axit béo.
C. Đường đơn và axit amin.
D. Glicogen và axit amin.

BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT


* Biết
Câu 1. Các ngành động vật nào sau đây thực hiện trao đổi khí trực tiếp với môi trường qua bề mặt cơ thể?
A. Giun tròn, ruột khoang, giun đốt.
B. Chân khớp, giun tròn, thân mềm.
C. Ruột khoang, thân mềm, chân khớp.
D. Giun đốt, chân khớp, thân mềm.
Câu 2. Câu nào dưới đây xếp đúng theo trật tự giảm dần nồng độ ôxi?
A. Các mô tế bào, không khí thở vào, máu rời phổi đi.
B. Không khí thở vào, máu rời phổi đi, các mô tế bào
C. Máu rời phổi đi, không khí thở vào, các mô tế bào.
D. Không khí thở vào, các mô tế bào, máu rời phổi đi.
Câu 3. Khí ở phổi của chim có đặc điểm nào sau đây?
A. Giàu ôxi khi cơ thể hít vào.
B. Giàu CO2 khi cơ thể thở ra.
C. Giàu ôxi cả khi cơ thể hít vào và khi cơ thể thở ra.
51
D. Giàu CO2 cả khi cơ thể hít vào và khi cơ thể thở ra.
Câu 4. Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm trao đổi khí ở động vật?
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt
trao đổi khí.
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt
trao đổi khí.
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
Câu 5. Lớp động vật nào sau đây có hình thức hô hấp khác hẳn với các lớp động vật còn lại?
A. Cá
B. Chim
C. Bò sát
D. Thú
Câu 6. Vì sao mang cá xương có diện tích bề mặt trao đổi khí lớn?
A. Vì mang có kích thước lớn.
B. Vì có nhiều cung mang.
C. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
D. Vì mang có nhiều phiến mang và mỗi phiến mang gồm nhiều cung mang.
Câu 7. Vì sao nồng độ O2 trong không khí thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?
A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.
B. Vì một lượng O2 đã ôxi hóa các chất trong cơ thể.
C. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi đi ra khỏi phổi.
D. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang.
Câu 8. Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát, lưỡng cư?
A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.
B. Vì phổi thú có diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
C. Vì phổi thú có kích thước lớn hơn.
D. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.
Câu 9. Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
Câu 10. Vì sao nồng độ CO2 trong không khí thở ra cao hơn so với hít vào?
A. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
B. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.
C. Vì một lượng CO2 còn lưu giữ trong phế nang.
D. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.
Câu 12. Hiệu quả trao đổi khí của động vật liên quan đến
A. bề mặt trao đổi khí rộng.
B. bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố.
C. các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí.
D. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm.
Câu 13. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào so với ngoài cơ thể như thế nào?
A. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao so với ngoài cơ thể.
B. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn so với ngoài cơ thể.
C. Trong tế bào, nồng độ O2 cao còn CO2 thấp so với ngoài cơ thể.
D. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn so với ngoài cơ thể.
52
Câu 14. Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 15. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi
khí
A. chỉ ở mang.
B. ở bề mặt toàn cơ thể.
C. chỉ ở phổi.
D. của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…
Câu 16. Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?
A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
Câu 17. Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy
A. O2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống,
đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
B. CO2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động
sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.
C. CO2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động
sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.
D. O2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và tích luỹ năng lượng cho hoạt động
sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
Câu 18. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô
hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 20. Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ
A. sự co dãn của phần bụng.
B. sự di chuyển của chân.
C. sự nhu động của hệ tiêu hoá.
D. vận động của cánh.
Câu 21. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của bò sát.
B. Phổi của chim.
C. Phổi và da của ếch nhái.
D. Da của giun đất.
* Hiểu
Câu 24. Vì sao thú sống trên cạn không hô hấp dưới nước được?
A. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.
B. Vì phổi không thải được CO2 trong nước.
C. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được.
D. Vì phổi không hấp thụ được O2 trong nước.
Câu 26. Ý nào dưới đây không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất ?
53
A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2.
B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O 2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn bé hơn
bên ngoài.
C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO 2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao
hơn bên ngoài.
D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2.
Câu 28. Khi cá thở ra, sự lưu thông khí qua mang cá diễn ra như thế nào?
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
Câu 29. Vì sao lưỡng cư sống được ở môi trường nước và trên cạn?
A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.
C. Vì da luôn cần ẩm ướt.
D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.
Câu 31. Vì sao ở mang cá dòng nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?
A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.
B. Vì miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng.
C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều.
D. Vì cá bơi ngược dòng nước.
Câu 34. Đặc điểm nào của phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn?
A. Phế quản phân nhánh nhiều.
B. Có nhiều phế nang.
C. Khí quản dài.
D. Có nhiều túi khí.
Câu 35. Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ
A. sự co dãn của phần bụng.
B. sự vận động của cánh.
C. sự co dãn của các cơ hô hấp.
D. sự di chuyển của chân.
Câu 38. Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ
A. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
B. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
C. Sự vận động của các chi.
D. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
Câu 39. Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ
A. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
B. Sự vận động của các chi.
C. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
D. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
Câu 40. Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?
A. Vì mang bị khô nên cá không hô hấp được.
B. Vì độ ẩm trên cạn thấp.
C. Vì không hấp thu được O2 của không khí.
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao.
Câu 41. Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

54
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang
miệng.
B. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang
miệng.
C. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang
miệng.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng,nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
Câu 42. Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều
với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng
nước.
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều
với dòng nước.
Câu 43. Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?
A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ?
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang.
C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang.
Câu 44. Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình hô hấp ở sâu bọ?
A. Hô hấp bằng túi và phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Chưa có cơ quan hô hấp.
D. Hô hấp qua da.

BÀI 18: TUẦN HOÀN MÁU

* Biết
Câu 1. Động vật nào có hệ tuần hoàn hở?
A. Cá.
B. Khỉ.
C. Chim.
D. Sứa.
Câu 2. Chức năng của hệ tuần hoàn là
A. vận chuyển các chất dinh dưỡng từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của
cơ thể.
B. vận chuyển CO2.
C. vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể.
D. vận chuyển O2.
Câu 3. Tôm, cua, trai, sò, hến có hệ tuần hoàn
A. kín. B. hở. C. đơn. D. kép.
Câu 4. Cấu tạo hệ tuần hoàn kín gồm:
A. tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
B. động mạch, tĩnh mạch.
C. hệ mạch.
55
D. tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.
Câu 5. Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là
A. máu chảy dưới áp lực cao và tốc độ nhanh.
B. máu chảy dưới áp lực thấp và tốc độ chậm.
C. áp lực máu được duy trì nhờ tính đàn hồi của thành mạch.
D. khả năng điều hòa tuần hoàn máu nhanh.
Câu 6. Thành phần của hệ mạch gồm:
A. động mạch và mao mạch.
B. tĩnh mạch và mao mạch.
C. động mạch và tĩng mạch.
D. động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
Câu 7. Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn đơn ở cá theo trật tự nào dưới đây?
A. Timđộng mạchtĩnh mạchtim.
B. Timđộng mạch mang mao mạch mang tĩnh mạchtim.
C. Timđộng mạch mangmao mạch mangđộng mạch lưngmao mạchtĩnh mạchtim.
D. Timtĩnh mạchmao mạch mangđộng mạch mangmao mạchtĩnh mạchtim.
Câu 8. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn phổi của hệ tuần hoàn kép ở thú theo trật tự nào dưới
đây?
A. Timđộng mạch phổitĩnh mạch phổitim.
B. Timđộng mạch phổi mao mạch phổitĩnh mạch phổitim.
C. Timtĩnh mạch phổimao mạch phổiđộng mạch phổitim.
D. Timmao mạch phổiđộng mạch phổitĩnh mạch phổitim.
Câu 9. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn của hệ tuần hoàn kép ở thú theo trật tự nào dưới đây?
A. Timđộng mạch chủ tĩnh mạch chủtim.
B. Timmao mạch động mạch chủtĩnh mạch chủTim.
C. Timtĩnh mạch chủmao mạch Động mạch chủ tim.
D. Timđộng mạch chủ mao mạchtĩnh mạch chủtim.
Câu 10. Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Sứa, giun tròn, giun dẹp.
B. Giun tròn, giun dẹp, giun đốt.
C. Thân mềm, giáp xác, côn trùng.
D. Sâu bọ, thân mềm, bạch tuột.
Câu 11. Các nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Thủy tức, giun tròn, giun đốt.
B. Sứa, giun dẹp, sâu bọ.
C. Cá, lưỡng cư, giáp xác.
D. Lưỡng cư, bò sát, giun đốt.
Câu 12. Cho các nhóm động vật:
1. Đa số động vật thân mềm.
2. Các loài cá sụn và cá xương.
3. Động vật đơn bào.
4. Động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp.
5. Động vật chân khớp.
Có bao nhiêu nhóm động vật có hệ tuần hoàn hở?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
56
Câu 13. Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ.
B. Cá, thú, giun đất.
C. Lưỡng cư, chim, thú.
D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái.
* Hiểu
Câu 14. Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn ở người và hệ tuần hoàn ở cá là
A. ở cá, máu được oxy hóa khi qua mao mạch mang.
B. người có 2 vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn.
C. các ngăn tim ở người gọi là các tâm nhĩ và tâm thất.
D. người có hệ tuần hoàn kín, cá có hệ tuần hoàn hở.
Câu 15. Cấu tạo hệ tuần hoàn hở gồm:
A. tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
B. động mạch, tĩnh mạch.
C. hệ mạch.
D. tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.
Câu 16. Hệ tuần hoàn hở thích hợp với động vật có đặc điểm
A. có kích thước nhỏ, ưa hoạt động.
B. có kích thước nhỏ, ít hoạt động.
C. có kích thước lớn, ưa hoạt động.
D. có kích thước lớn, ưa hoạt động kém.
Câu 17. Trong hệ tuần hoàn kép
A. các động mạch chứa máu giàu O2.
B. các tĩnh mạch chứa máu giàu CO2.
C. các tĩnh mạch phổi chứa máu giàu O2.
D. các mao mạch chứa máu pha.
Câu 18. Hệ tuần hoàn đơn có đặc điểm
A. máu được bơm với áp lực thấp nên vận tốc máu chảy chậm.
B. máu được bơm với áp lực cao nên vận tốc máu chảy nhanh.
C. máu được bơm với áp lực trung bình nên vận tốc máu chảy nhanh.
D. máu được bơm với áp lực vừa phải nên vận tốc máu chảy nhanh.
Câu 19. Hệ tuần hoàn kép có đặc điểm
A. máu được bơm với áp lực thấp nên vận tốc máu chảy chậm.
B. máu được bơm với áp lực cao nên vận tốc máu chảy nhanh.
C. máu được bơm với áp lực trung bình nên vận tốc máu chảy nhanh.
D. máu được bơm với áp lực vừa phải nên vận tốc máu chảy nhanh.
Câu 20. Cho các nhóm động vật:
1. Có xương sống
2. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt
3. Một số thân mềm và chân khớp
4. Mực ống, giun đốt, chân khớp
5. Động vật dưới nước
6. Động vật trên cạn
Có bao nhiêu nhóm động vật có hệ tuần hoàn kín?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
57
Câu 21. Sự lưu thông của máu trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
C. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
Câu 22. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim?
A. Cá xương, chim, thú.
B. Lưỡng cư, thú.
C. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
D. Lưỡng cư, bò sát sát, thú.
* Vận dụng thấp
Câu 23. Ở nhóm động vật nào sau đây động mạch vận chuyển cả máu giàu O2 và giàu máu giàu CO2?
A. Cá, thú, bò sát.
B. Lưỡng cư, chim, cá sấu.
C. Cá, chim, thú.
D. Thú, chim, cá sấu.
Câu 24. Ở nhóm động vật nào sau đây, động mạch vận chuyển cả máu giàu O 2, máu giàu CO2 và máu
pha?
A. Cá .
B. Lưỡng cư.
C. Chim.
D. Thú.
Câu 25. Máu không có chức năng vận chuyển khí ở nhóm động vật nào sau đây?
A. Giun tròn .
B. Giun đốt.
C. Côn trùng.
D. Giáp xác.
Câu 26. Hệ tuần hoàn hở máu chứa sắc tố
A. hêmôxianin.
B. hêmôglôbin.
C. hệ sắc tố hô hấp.
D. carôtenôit.
Câu 27. Hệ tuần hoàn kín máu chứa sắc tố
A. hêmôxianin.
B. hêmôglôbin.
C. hệ sắc tố hô hấp.
D. carôtenôit.
Câu 28. Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
A. Vì giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch nối.
B. Vì tốc độ máu chảy chậm.
C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô và máu.
Câu 29. Ở côn trùng, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?
A. Vận chuyển dinh dưỡng.
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.
D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
Câu 31. Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm không có đặc điểm nào?
58
A. Máu lưu thông trong hệ mạch kín với áp lực thấp.
B. Máu có sắc tố hemoxianin màu xanh.
C. Máu và nước mô tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
D. Tim chưa phân hóa.
* Vận dụng cao
Câu 32. Động lực vận chuyển máu trong hệ mạch là gì?
A. Do sức hút của tim.
B. Sự co bóp của tim.
C. Co các van có trong hệ mạch.
D. Do tính đàn hồi của thành mạch.
Câu 33. Đặc điểm của hệ tuần hoàn kín:
1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.
2. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình
3. Máu chứa sắc tố hô hấp hêmôxianin.
4. Máu đi về tim trong mạch hở.
5. Máu chảy trong động mạch với tốc độ nhanh.
Phương án đúng là:
A. 1, 3.
B. 2, 4.
C. 2, 5.
D. 1, 5.
Câu 34. Cho các đặc điểm sau:
1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao.
2. Tốc độ máu chảy chậm, máu đi xa được.
3. Phân phối máu đến các cơ quan chậm.
4. Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được được nhu cầu trao đổi khí và trao
đổi chất cao.
Phương án đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là:
A. 1, 4.
B. 2, 4.
C. 2, 3.
D.1, 3.

BÀI 19+21: TUẦN HOÀN MÁU (TT)


* Biết
Câu 1. Khả năng co giãn tự động theo chu kỳ của tim được gọi là gì?
A. Tính tự động của tim.
B. Tính chu kỳ của tim.
C. Tính hoạt động của tim.
D. Tính dẫn truyền của tim.
Câu 2. Trong hệ dẫn truyền tim, xung điện phát và truyền theo trật tự:
A. nút xoang nhĩ -> nút nhĩ thất-> bó His -> mạng lưới Puockin.
B. nút xoang nhĩ -> bó His -> nút nhĩ thất -> mạng lưới Puockin.
C. nút xoang nhĩ -> nút nhĩ thất -> mạng lưới Puockin -> bó His.
D. nút xoang nhĩ -> mạng lưới Puockin -> nút nhĩ thất -> bó His.
Câu 3. Một chu kì hoạt động của tim bao gồm các pha theo thứ tự nào sau đây?
A. Pha co tâm nhĩ -> pha dãn chung -> pha co tâm thất.
B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha dãn chung.
59
C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha dãn chung.
D. Pha dãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ.
Câu 4. Thời gian hoạt động của mỗi pha trong một chu kỳ tim lần lượt là
A. pha co tâm nhĩ: 0.1 giây, pha co tâm thất: 0.3 giây, pha dãn chung: 0.4 giây.
B. pha co tâm nhĩ: 0.3 giây, pha co tâm thất: 0.1 giây, pha dãn chung: 0.4 giây.
C. pha co tâm nhĩ: 0.4 giây, pha co tâm thất: 0.3 giây, pha dãn chung: 0.1 giây.
D. pha co tâm nhĩ: 0.3 giây, pha co tâm thất: 0.4 giây, pha dãn chung: 0.1 giây.
Câu 5. Huyết áp là gì?
A. Áp lực dòng máu khi tâm thất co.
B. Áp lực dòng máu khi tâm thất dãn.
C. Áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch.
D. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch.
Câu 6. Nhịp tim của người bình thường là bao nhiêu?
A. 95 lần/ phút.
B. 85 lần/ phút.
C. 75 lần/ phút.
D. 65 lần/ phút.
Câu 7. Ở người bình thường có huyết áp tâm thu và tâm trương lần lượt là bao nhiêu ?
A. 100 – 110mmHg, 60 – 70mmHg.
B. 110 – 120mmHg, 70 – 80mmHg.
C. 100 – 110mmHg, 70 – 80mmHg.
D. 110 – 120mmHg, 60 – 70mmHg.
Câu 8. Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ
A. động mạch -> tiểu động mạch -> mao mạch -> tiểu tĩnh mạch -> tĩnh mạch.
B. tĩnh mạch -> tiểu tĩnh mạch -> mao mạch -> tiểu động mạch -> động mạch.
C. động mạch -> tiểu tĩnh mạch -> mao mạch -> tiểu động mạch -> tĩnh mạch.
D. mao mạch -> tiểu động mạch -> động mạch -> tĩnh mạch -> tiểu tĩnh mạch.
Câu 9. Huyết áp động mạch ở người thường được đo ở đâu?
A. Tay trái.
B. Tay phải.
C. Cánh tay.
D. Ngực.
Câu 10. Huyết áp động mạch ở trâu, bò, ngựa được đo ở đâu?
A. Cổ.
B. Tai.
C. Chân.
D. Đuôi.
Câu 11. Vận tốc máu là gì?
A. Tốc độ máu chảy khắp cơ thể.
B. Tốc độ máu chảy trong động mạch chủ.
C. Tốc độ máu chảy trong tĩnh mạch chủ.
D. Tốc độ máu chảy trong một giây.
Câu 12. Vận tốc máu trong các đoạn mạch của hệ mạch liên quan chủ yếu đến yếu tố nào?
A. Tiết diện của hệ mạch.
B. Chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Tổng tiết diện của mạch và chênh lệch giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 13. Ở người tiết diện của động mạch chủ và mao mạch lần lượt là bao nhiêu?
60
A. 5 – 6 cm2, 6000cm2
B. 3 – 4 cm2, 6000cm2
C. 5 – 6 cm2, 5000cm2
D. 3 – 4 cm2, 5000cm2
Câu 14. Ở người tốc độ máu chảy ở động mạch và mao mạch lần lượt là bao nhiêu?
A. 500 mm/s, 0.5 mm/s.
B. 550 mm/s, 0.5 mm/s.
C. 500 mm/s, 0.55 mm/s.
D. 550 mm/s, 0.55 mm/s.
* Hiểu
Câu 15. Nguyên nhân gây tăng huyết áp ở người do:
(1) Nhịp tim tăng.
(2) Độ quánh của máu tăng, xơ vữa động mạch.
(3) Vận tốc máu chảy chậm.
(4) Tuổi cao, di truyền, chế độ ăn, bệnh lí.
Số phương án đúng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Tăng huyết áp gây hậu quả gì?
A. Suy tim, nhồi máu cơ tim, dễ đột quỵ…
B. Da vàng, bụng to, chóng mặt…
C. Suy thận, vàng da…
D. Mờ mắt, chóng mặt, đau ngực…
Câu 17. Khi đo huyết áp bằng áp kế đồng hồ cần chú ý vấn đề gì?
A. Chọn tư thế thoải mái tuỳ ý.
B. Quấn chặt túi vải huyết áp kế quanh cánh tay phía trên khuỷu tay.
C. Nắm chặt bàn tay lại.
D. Hít thở thật sâu.
Câu 18. Vì sao khi đo huyết áp bằng huyết áp kế điện tử cần tránh xa điện từ mạnh?
A. Tránh sai số khi đo.
B. Tránh làm hư máy.
C. Tránh làm người bệnh mệt.
D. Tránh làm người bệnh nhức đầu.
Câu 19. Tại sao khi đo huyết áp chúng ta cần phải thoải mái?
A. Để giúp huyết áp ổn định.
B. Để máu dễ lưu thông.
C. Để có thể đo huyết áp tối đa.
D. Để đo huyết áp dễ dàng hơn.
Câu 20. Khi đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi nghe tiếng đập đầu tiên là huyết áp.
B. Khi nghe tiếng đập đầu tiên là huyết áp tối thiểu.
C. Khi nghe tiếng đập đầu tiên là huyết áp tối đa.
D. Khi nghe tiếng đập đầu tiên là huyết áp tâm trương.
Câu 21. Sau khi chạy nhanh, huyết áp và thân nhiệt thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên.
B. Không đổi.
C. Giảm xuống.
D. Không thể xác định.
Câu 22. Sau khi chạy nhanh và nghỉ mệt khoảng 5 phút thì huyết áp và thân nhiệt như thế nào?
61
A. Tăng lên.
B. Không đổi.
C. Giảm xuống.
D. Trở về mức ổn định.
Câu 23. Có thể đếm nhịp tim thông qua bắt mạch cổ tay vì nơi đó có
A. động mạch chủ.
B. tĩnh mạch chủ.
C. mao mạch.
D. đủ cả hệ mạch.
Câu 24. Khi tâm nhĩ co đẩy máu xuống đâu?
A. Tâm thất
B. Xoang nhĩ.
C. Xoang nhĩ thất.
D. Các van tim.
Câu 25. Vì sao tim có thể đập liên tục suốt đời không mệt?
A. Vì tim có tính tự động.
B. Vì tim phải cung cấp máu nuôi cơ thể.
C. Vì trong một chu kỳ hoạt động của tim thì thời gian hoạt động của tim bằng thời gian nghỉ của tim..
D. Vì trong một chu kỳ hoạt động của tim thì thời gian hoạt động của tim nhỏ hơn thời gian nghỉ của tim.
* Vận dụng thấp
Câu 26. Huyết áp trong hệ mạch biến động như thế nào?
A. Huyết áp tăng dần từ động mạch đến mao mạch đến tĩnh mạch.
B. Huyết áp tăng dần từ động mạch đến tĩnh mạch đến mao mach.
C. Huyết áp giảm dần từ động mạch đến mao mạch đến tĩnh mạch.
D. Huyết áp giảm dần từ động mạch đến tĩnh mạch đến mao mach.
Câu 27. Nguyên nhân gây biến động huyết áp trong hệ mạch là do
A. quãng đường di chuyển của máu trong hệ mạch xa.
B. lực hút và lực đẩy của tim.
C. lực ma sát giữa máu với thành mạch và các phân tử máu với nhau.
D. lực đẩy của tim.
Câu 28. Vận tốc máu và tổng tiết diện mạch có mối quan hệ
A. tỉ lệ thuận với nhau.
B. tỉ lệ nghịch với nhau.
C. tuỳ trường hợp
D. không có mối liên quan với nhau.
Câu 28. Nguyên nhân làm tốc độ máu chảy ở mao mạch là chậm nhất, lựa chọn nào sai?
A. Do lực ma sát giữa các phân tử máu với nhau.
B. Do lực ma sát giữa các phân tử máu với thành mạch.
C. Do máu cần thời gian trao đổi vật chất với tế bào.
D. Do máu trong mao mạch ít.
Câu 29. Vì sao tốc độ máu cần chảy chậm ở mao mạch?
A. Do lực ma sát giữa các phân tử máu với nhau.
B. Do lực ma sát giữa các phân tử máu với thành mạch.
C. Do máu cần thời gian trao đổi vật chất với tế bào.
D. Do mạch máu mao mạch nhỏ nên máu chảy chậm.
Câu 30. Nguyên nhân nào làm cho máu ở tĩnh mạch trở nên đỏ thẫm?
A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng.
B. Chứa nhiều chất thải.
62
C. Chứa chất thải và khí cacbondioxit từ tế bào thải ra.
D. Chứa nhiều khí CO2.
* Vận dụng cao
Câu 31. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch.
D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 32. Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
B. Vì mao mạch thường ở xa tim.
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.
Câu 33. Tim chịu sự điều khiển của trung ương giao cảm và đối giao cảm như thế nào?
A. Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và sức co tim.
B. Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và tăng
co tim.
C. Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và sức
co tim.
D. Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và tăng sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và giảm
sức co tim.
Câu 34. Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là gì ?
A. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với
cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
B. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới
ngưỡng, cơ tim co tối đa.
C. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với
cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
D. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với
cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp.

BÀI 20: CÂN BẰNG NỘI MÔI

* Biết
Câu1. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận thực hiện  Bộ phận tiếp nhận kích
thích.
B. Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận tiếp nhận kích
thích.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích
thích.
D. Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích
thích.
Câu 2. Liên hệ ngược là sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong
A. sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
B. trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
C. trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
63
D. trở về bình thường trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
Câu 3. Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là
A. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
B. cơ quan sinh sản.
C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
Câu 4. Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn.
Câu 5. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
B. các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. cơ quan sinh sản.
Câu 6. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường
A. trong tế bào.
B. trong mô.
C. trong cơ thể.
D. trong cơ quan.
Câu 7. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
B. làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể.
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.
D. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
Câu 8. Tụy tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào?
A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận.
B. Điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận.
D. Điều hoà pH máu.
Câu 9. Tụy tiết ra hoocmôn nào?
A. Anđôstêrôn, ADH.
B. Glucagôn, Isulin.
C. Glucagôn, renin.
D. ADH, rênin.
Câu 10. Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?
A. Điều hoà huyết áp.
B. Điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.
D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
Câu 11. Những cơ quan có khả năng tiết ra hoocmôn tham gia cân bằng nội môi là
A. Tụy, gan, thận.
B. Tụy, mật, thận.
C. Tụy, vùng dưới đồi, thận.
D. Tụy, vùng dưới đồi, gan.
Câu 12. Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
64
B. trung ương thần kinh.
C. tuyến nội tiết.
D. các cơ quan như: thận, gan, tim, mạch máu…
Câu 13. Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh truyền về bộ phận điều khiển.
D. làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.
*Hiểu
Câu 15. Vai trò cụ thể của các hoocmôn do tuỵ tiết ra như thế nào?
A. Dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ rất
nhanh.
B. Dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, còn với tác động của
insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ.
C. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn dưới tác động của
glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ.
D. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn với tác động của
glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ nhờ đó nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
Câu 16. Sự điều hoà hấp thụ nước diễn ra theo cơ chế nào?
A. Áp suất thẩm thấu tăng  Vùng dưới đồi  Tuyến yên  ADH tăng  Thận hấp thụ nước trả về máu
 Áp suất thẩm thấu bình thường  vùng dưới đồi.
B. Áp suất thẩm thấu bình thường  Vùng dưới đồi  Tuyến yên  ADH tăng  Thận hấp thụ nước trả
về máu  Áp suất thẩm thấu tăng  vùng dưới đồi.
C. Áp suất thẩm thấu tăng  Tuyến yên  Vùng dưới đồi  ADH tăng  Thận hấp thụ nước trả về máu
 Áp suất thẩm thấu bình thường  vùng dưới đồi.
D. Áp suất thẩm thấu tăng  Vùng dưới đồi  ADH tăng  Tuyến yên  Thận hấp thụ nước trả về máu
 Áp suất thẩm thấu bình thường  vùng dưới đồi.
Câu 17. Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu?
A. Hệ thống đệm trong máu.
B. Phổi thải CO2.
C. Thận thải H+ và NH3 …
D. Phổi hấp thu O2.
Câu 18. Vai trò điều tiết của hoocmôn do tuyến tụy tiết ra là gì?
A. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ
glucôzơ trong máu thấp.
B. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ
glucôzơ trong máu cao.
C. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ
glucôzơ trong máu cũng cao.
D. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ
glucôzơ trong máu cũng thấp.
Câu 19. Vì sao khi ăn mặn ta có cảm giác khát nước?
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.
D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
Câu 20. Hệ đệm có hiệu quả nhất trong dịch nội bào là
A. phôtphat.
65
B. bicacbonat.
C. axit cacbônic.
D. prôtêinat.
Câu 21. Điều nào quan trọng nhất gây ra sự mất cân bằng áp suất thẩm thấu của máu?
A. Lượng nước trong máu.
B. Nồng độ đường trong máu.
C. Nồng độ Na+ trong máu.
D. Nồng độ khí CO2 trong máu.
* Vận dụng thấp
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây làm tăng đường huyết?
A. Insulin tham gia chuyển hóa đường.
B. Glucagôn tham gia chuyển hóa đường.
C. Anđôstêron tham gia chuyển hóa đường.
D. Do gan ngừng tổng hợp glicôgen dự trữ.
Câu 25. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
A. Huyết áp bình thường  Thụ thể áp lực mạch máu  Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não 
Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn  Huyết áp tăng cao  Thụ thể áp lực ở mạch máu.
B. Huyết áp tăng cao  Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não  Thụ thể áp lực mạch máu  Tim
giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn  Huyết áp bình thường  Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp tăng cao  Thụ thể áp lực mạch máu  Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não  Tim
giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn  Huyết áp bình thường  Thụ thể áp lực ở mạch máu.
D. Huyết áp tăng cao  Thụ thể áp lực mạch máu  Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não  Thụ thể
áp lực ở mạch máu  Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn  Huyết áp bình thường.
Câu 26. Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào?
A. Tuyến tuỵ  Glucagôn  Gan  Glicôgen  Glucôzơ trong máu tăng.
B. Gan  Glucagôn  Tuyến tuỵ  Glicôgen  Glucôzơ trong máu tăng.
C. Gan  Tuyến tuỵ  Glucagôn  Glicôgen  Glucôzơ trong máu tăng.
D. Tuyến tuỵ  Gan  Glucagôn  Glicôgen  Glucôzơ trong máu tăng.
* Vận dụng cao
Câu 29. Khi người ta ở ngoài trời nắng hanh trong vài giờ đồng hồ và không được uống nước, điều gì sau
đây sẽ xảy ra?
A. Áp suất thẩm thấu của máu giảm.
B. Tái hấp thu nước ở ống thận giảm.
C. Nồng độ urê trong nước tiểu giảm.
D. Thùy sau tuyến yên tăng tiết ADH.
Câu 30. Khi xét nghiệm máu một bệnh nhân, người ta thấy nồng độ glucagôn cao nồng độ insulin thấp.
Giải thích nào sau đây nhiều khả năng đúng nhất?
A. Bệnh nhân đã uống một lượng lớn nước ngọt trên đường đến bệnh viện.
B. Bệnh nhân mắc bệnh đái tháo đường.
C. Bệnh nhân đã không ăn gì vài giờ đồng hồ trước đó.
D. Do đo sai lượng hoocmôn.
Câu 31. Rượu khi đi vào cơ thể làm tăng lượng nước tiểu vì rượu
A. ức chế sản sinh anđôsteron, do đó giảm tái hấp thu nước và Na +.
B. kích thích sản sinh anđôsteron làm tăng hấp thu Na+ và giảm tái hấp thu nước ở ống thận.
C. kích thích sản sinh và giải phóng ADH.
D. ức chế sản sinh và giải phóng ADH.
Câu 32. Albumin có tác dụng

66
1. như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giảm
nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.
2. như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ
nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu.
3. như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ
nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.
4. như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ
nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 33. Cho các nhận định sau:
1. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao thận tăng cường tái hấp thu nước trả về máu để cân bằng áp
suất thẩm thấu.
2. Cân bằng nội môi là: Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
3. Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: điều khiển hoạt động của các cơ
quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
4. Trung ương thần kinh là bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
Có bao nhiêu nhận định sai?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

CHƯƠNG II: CẢM ỨNG


BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG

* Mức biết:
Câu 1: Hướng động là hình thức phản ứng của
A. một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
B. cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
Câu 2: Nhân tố chi phối tính hướng sáng dương của cây là
A. chất kìm hãm sinh trưởng.
B. chất kích thích sinh trưởng.
C. chất kích thích sinh trưởng auxin.
D. chất kích thích sinh trưởng gibêrêlin.
Câu 3: Dưới tác dụng của ánh sáng từ một phía, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng
dương?
A. Phân bố đều quanh thân cây.
B. Phân bố trên ngọn nhiều, gốc ít.
C. Phân bố nhiều ở phía không được chiếu sáng, phân bố ít ở phía được chiếu sáng.
D. Phân bố ít ở phía không được chiếu sáng, nhiều ở phía được chiếu sáng.
Câu 4: Hai loại hướng động chính ở thực vật là
A. hướng sáng dương và hướng sáng âm.
67
B. ngược chiều trọng lực và cùng chiều trọng lực.
C. hướng tới nguồn nước và tránh xa nguồn nước.
D. hướng tới nguồn kích thích và tránh xa nguồn kích thích.
Câu 5: Thế nào là hướng tiếp xúc?
A. Là sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.
B. Là sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài.
C. Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.
D. Là sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng.
Câu 6: Theo tác nhân kích thích, có các kiểu hướng động:
A. hướng sáng, hướng đất, hướng dinh dưỡng
B. hướng sáng, hướng đất, hướng nước, hướng hóa, hướng tiếp xúc
C. hướng nước, hướng phân bón, hướng mặt trời
D. hướng dinh dưỡng, tránh xa nguồn chất độc hại
Câu 7: Những tác nhân không gây ra hướng hoá ở thực vật là
A. kim loại và các chất khí.
B. muối khoáng, các chất hữu cơ, hooc môn.
C. chất dẫn dụ và các hợp chất khác.
D. các axit và bazơ kiềm.
* Mức hiểu:
Câu 8: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa.
B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh.
D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.
Câu 9: Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Câu 10: Ý nghĩa của hướng sáng đối với cây là
A. giúp rễ cây tìm đến nguồn nước để hút nước.
B. giúp cây luôn hướng về ánh sáng để quang hợp.
C. rễ cây mọc vào đất để giữ cây và hút chất dinh dưỡng,
D. giúp cây bám vào vật cứng khi tiếp xúc.
Câu 11: Ý nghĩa của hướng trọng lực đối với cây là
A. giúp rễ cây tìm đến nguồn nước để hút nước.
B. giúp cây luôn hướng về ánh sáng để quang hợp.
C. rễ cây mọc vào đất để giữ cây và hút chất dinh dưỡng.
D. giúp cây bám vào vật cứng khi tiếp xúc.
Câu 12: Ý nghĩa của hướng nước đối với cây là
A. giúp rễ cây tìm đến nguồn nước để hút nước.
B. giúp cây luôn hướng về ánh sáng để quang hợp.
C. rễ cây mọc vào đất để giữ cây và hút chất dinh dưỡng,
D. giúp cây bám vào vật cứng khi tiếp xúc.
Câu 13: Các dây leo uốn quanh thân cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sang. B. Hướng đất. C. Hướng nước. D. Hướng tiếp xúc.
Câu 14: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
A. Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá.
68
Câu 15: Vai trò của hướng hóa đối với dinh dưỡng khoáng và nước của cây là
A. giúp cây sinh trưởng hướng tới nguồn nước và phân bón.
B. giúp cây tránh xa nguồn phân bón.
C. giúp cây tìm đến nguồn sáng để quang hợp.
D. giúp cây tìm giá thể.
Câu 16: Cho các hiện tượng:
I. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng.
II. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân bón.
III. Cây trinh nữ xếp lá khi va chạm.
IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc.
Hiện tượng không thuộc hướng động là
A. I, II. B. III. C. IV. D. I, IV.
Câu 17: Ở rừng nhiệt đới, nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của
A. hướng sáng.
B. hướng tiếp xúc.
C. hướng trong lực dương.
D. hướng trọng lực âm.
Câu 18: Cây trồng nào sau đây có tính hướng tiếp xúc?
A. Đậu tương, đậu xanh, cà tím.
B. Nho, đậu ván, mướp.
C. Mướp, bắp cải, khổ qua.
D. Bầu, bí, khoai tây.
Câu 19: Cây non mọc thẳng, khoẻ, lá xanh lục là do được chiếu sáng từ
A. một hướng.
B. hai hướng.
C. ba hướng.
D. mọi hướng.
* Mức vận dụng thấp:
Câu 16: Các tua cuốn ở các cây mướp, bầu, bí là cơ quan thực hiện kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng.
B. Hướng tiếp xúc.
C. Hướng nước.
D. Hướng hóa.
Câu 17: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của hướng trọng lực trong đời sống của cây?
A. Đỉnh thân sinh trưởng cùng chiều với sức hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm.
B. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực là hướng trọng lực hay hướng đất.
C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.
D. Hướng trọng lực giúp cây bám chắc vào đất và hút nước cùng các ion khoáng.
Câu 18: Rễ cây hướng tới vùng đất ẩm thuộc kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng.
B. Hướng trọng lực.
C. Hướng nước.
D. Hướng tiếp xúc.
Câu 19: Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào ở phía không được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào ở phía không được tiếp xúc sinh
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
69
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào ở phía được tiếp xúc sinh
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào ở phía không được tiếp xúc
sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
Câu 20: Đặt cây đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau một thời gian thì thân cây cong lên còn rễ cong
xuống. Hiện tượng này goi là
A. thân cây có tính hướng đất âm, còn rễ có tính hướng đất dương.
B. Thân và rễ cây đều có tính hướng đất dương.
C. Thân và rễ cây đều có tính hướng đất âm.
D. thân cây có tính hướng đất dương, còn rễ có tính hướng đất âm.
Câu 21: Trồng cây trong một hộp kín có khoét một lỗ tròn. Sau thời gian ngọn cây mọc vươn về phía ánh
sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào?
A. Hướng sáng dương.
B. Hướng hóa.
C. Hướng sáng âm.
D. Hướng nước.

BÀI 24: ỨNG ĐỘNG


* MỨC BIẾT
Câu 1: Ứng động ở thực vật là gì?
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
Câu 2: Thực vật có những kiểu ứng động nào?
A. Ứng động sinh trưởng - ứng động không sinh trưởng.
B. Ứng động không sinh trưởng - ứng động để tồn tại.
C. Ứng động sức trương - hoá ứng động.
D. Ứng động sinh trưởng - ứng động để tồn tại.
Câu 3: Ứng động sinh trưởng ở thực vật là
A. vận động cảm ứng do tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào ở hai phía đối diện của cơ quan. 
B. sự thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hoá của cây khi có kích thích theo nhịp sinh học. 
C. hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
D. sự vận động cảm ứng của cây khi có tác nhân kích thích.
Câu 4: Ứng động không sinh trưởng ở thực vật là
A. vận động không có sự sinh trưởng dãn dài của các tế bào khi có tác nhân kích thích.
B. sự thay đổi trạng thái sinh lí, sinh hoá của cây khi có kích thích theo nhịp sinh học.
C. hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
D. sự vận động có sự sinh trưởng dãn dài của các tế bào khi có tác nhân kích thích.
Câu 5: Ứng động có vai trò gì đối với đời sống của thực vật?
A. Giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường.
B. Giúp cây sinh trưởng dãn dài của tế bào thân và rễ.
C. Tăng tốc độ sinh trưởng của cây dước tác động của ngoại cảnh.
D. Nhận biết được thời điểm bắt đầu và kết thúc của ngày nhờ có nhịp sinh học ngày và đêm.
Câu 6: Cơ quan nào của hoa có ứng động sinh trưởng?
A. Cánh hoa.
B. Nhị hoa.
C. Nhụy hoa.
70
D. Đài hoa.
Câu 7: Sự vận động nở hoa thuộc kiểu ứng động nào?
A. Ứng động sinh trưởng.
B. Ứng động không sinh trưởng.
C. Ứng động tiếp xúc.
D. Ứng động tổn thương.
* MỨC HIỂU
Câu 7: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là sự kết hợp của các kiểu ứng động nào?
A. Ứng động tiếp xúc và hóa ứng động.
B. Ứng động không sinh trưởng và ứng động tiếp xúc.
C. Ứng động sinh trưởng và hóa ứng động.
D. Ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
Câu 8: Ở thực vật, điểm khác nhau cơ bản giữa ứng động và hướng động là gì?
A. Tác nhân kích thích không định hướng.
B. Có sự vận động vô hướng.
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
D. Có nhiều tác nhân kích thích.
Câu 9: Điểm khác nhau giữa ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng là gì?
A. Ứng động sinh trưởng do cấu trúc kiểu hình thay đổi dưới tác động của ngoại cảnh,  còn ứng động
không sinh trưởng do biến đổi sức trương nước trong tế bào.
B. Ứng động không sinh trưởng xảy ra do sự sinh trưởng không đồng đều tại các mặt trên và mặt dưới của
cơ quan khi có kích thích.
C. Ứng động sinh trưởng xảy ra do biến động sức trương trong các tế bào chuyên hoá.
D. Ứng động sinh trưởng là quang ứng động, còn ứng động không sinh trưởng là ứng động sức trương.
Câu 11: Cho các kiểu ứng động sau:
(1) Nhiệt ứng động.
(2) Quang ứng động.
(3) Ứng động sức trương.
(4) Ứng động tiếp xúc.
(5) Hoá ứng động.
Kiểu ứng động nào thuộc kiểu ứng động sinh trưởng?
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (4) và (5).
Câu 12: Cho các kiểu ứng động sau:
(1) Nhiệt ứng động.
(2) Quang ứng động.
(3) Ứng động sức trương.
(4) Ứng động tiếp xúc.
(5) Hoá ứng động.
Kiểu ứng động nào thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng?
A. (3), (4) và (5).
B. (1), (2) và (3).
C. (2), (3) và (5).
D. (2), (4) và (5).
Câu 13: Hiện tượng ứng động không liên quan đến sinh trưởng của tế bào là
A. sự đóng hay mở của khí khổng.
71
B. hiện tượng thức ngủ của cây họ đậu.
C. vận động nở hoa của cây họ cúc.
D. sự uốn cong của rễ khi gặp chỗ đất cứng.
Câu 14: Ứng động nào sau đây thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng?
A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.
C. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại.
Câu 15: Sự vận động nở hoa thuộc ứng động sinh trưởng nào?
A. Quang ứng động.
B. Ứng động sức trương.
C. Ứng động tiếp xúc.
D. Hoá ứng động.
* MỨC VẬN DỤNG THẤP
Câu 16: Ứng động nở hoa của cây nghệ tây (Crocus) nở ra vào lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối
thuộc kiểu ứng động nào?
A. Ứng động sinh trưởng - nhiệt ứng động.
B. Ứng động không sinh trưởng - nhiệt ứng động.
C. Ứng động không sinh trưởng - quang ứng động.
D. Ứng động sinh trưởng - quang ứng động.
Câu 17: Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?
A. Ứng động tiếp xúc.
B. Ứng động đóng mở khí kổng.
C. Ứng động nở hoa.
D. Ứng động thức ngủ của lá.
Câu 18: Kiểu ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.
B. Khí khổng đóng mở.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại.
Câu 19: Những ứng động nào sau đây do sự thay đổi đột ngột sức trương nước của tế bào?
A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.
C. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại.
Câu 20: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến hình thức vận động cảm ứng của thực vật, yếu tố nào là sai?
A. Cấu trúc kiểu hình biến đổi dưới tác động của ngoại cảnh.
B. Biến đổi quá trình sinh lý, sinh hóa theo nhịp điệu đồng hồ sinh học.
C. Sự co rút của chất nguyên sinh.
D. Thay đổi đột ngột sức trương nước của tế bào.
Câu 21: Cho các hiện tượng sau đây:
(1) Cây luôn vươn về phía có ánh sáng.
(2) Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân.
(3) Cây hoa trinh nữ xếp lá khi mặt trời lặn, xòe lá khi mặt trời mọc.
(4) Rễ cây mọc tránh chất gây độc.
(5) Sự đóng mở của khí khổng.
Hiện tượng thuộc hình thức ứng động là:
A. (3) và (5).
72
B. (3) và (4).
C. (2) và (4).
D. (1) và (5).
* MỨC VẬN DỤNG CAO
Câu 22: Ứng động bắt mồi ở thực vật có chung cơ chế với kiểu ứng động nào sau đây?
A. Xếp lá của cây trinh nữ khi có sự va chạm.
B. Xòe lá của cây họ Đậu vào sáng sớm khi mặt trời lên.
C. Xếp lá của cây họ Đậu vào chiều tối.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.
Câu 23: Nguyên nhân nào gây ra sự vận động cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm?
A. Sự thay đổi đột ngột sức trương nước của tế bào.
B. Sự thay đổi trạng thái sinh lí, sinh hoá của cây khi có kích thích theo nhịp sinh học.
C. Sự co rút của chất nguyên sinh.
D. Sự vận động không có sự sinh trưởng dãn dài của các tế bào.
Câu 24: Sự thay đổi đột ngột sức trương nước của tế bào làm lá chuyển động là do thay đổi
A. nồng độ K+.
B. vị trí lục lạp.
C. cấu trúc phitôrôm.
D. vị trí của tế bào khí khổng.
Câu 25: Cơ chế gây ra hoạt động bắt mồi của cây gọng vó là
A. sự va chạm tiếp xúc của con mồi.
B. mùi đặc trưng phát ra từ con mồi.
C. sự thay đổi sức trương của tế bào lông tuyến.
D. hợp chất chứa nitơ do con mồi tiết ra.

BÀI 26: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

MỨC ĐỘ 1. BIẾT
Câu 1: Phản xạ ở động vật là phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích
A. từ bên ngoài cơ thể.
B. từ bên trong cơ thể.
C. từ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
D. chỉ bên ngoài cơ thể.
Câu 2: Cảm ứng của động vật là phản ứng lại các kích thích
A. của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
B. của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
C. định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
D. vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
Câu 3: Thân mềm và chân khớp có hạch thần kinh phát triển là
A. hạch ngực. B. hạch não.
C. hạch bụng. D. hạch lưng.
Câu 4: Hệ thần kinh của côn trùng có:
A. hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng.
B. hạch đầu, hạch thân, hạch lưng.
C. hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng.
D. hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng.
Câu 5: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích  bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  bộ phận phản hồi thông tin.
73
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích  bộ phận thực hiện phản ứng  bộ phận phân tích và tổng hợp thông
tin  Bộ phận phản hồi thông tin.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích  bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  bộ phận thực hiện phản
ứng.
D. Bộ phận trả lời kích thích  bộ phận tiếp nhận kích thích  bộ phận thực hiện phản ứng.
Câu 6: Hệ thần kinh của giun dẹp có:
A. hạch đầu, hạch thân. B. hạch đầu, hạch bụng.
C. hạch đầu, hạch ngực. D. hạch ngực, hạch bụng.
Câu 7: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  hệ thần kinh  cơ, tuyến.
B. Hệ thần kinh  thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  cơ, tuyến.
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm cơ, tuyến  hệ thần kinh.
D. Cơ, tuyến thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  hệ thần kinh.
Câu 8: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần
kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
A. nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
B. nằm dọc theo lưng và bụng.
C. nằm dọc theo lưng.
D. được phân bố ở một số phần cơ thể.
Câu 9: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch diễn ra theo trật tự:
A. Các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích  chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin  các cơ và
nội quan thực hiện phản ứng.
B. Các giác quan tiếp nhận kích thích  chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin  các nội quan thực
hiện phản ứng.
C. Các giác quan tiếp nhận kích thích  chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin  các tế bào mô bì,
cơ.
D. Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin  các giác quan tiếp nhận kích thích  các cơ và nội quan
thực hiện phản ứng.
Câu 10: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?
A. Tế bào cảm giác  mạng lưới thần kinh  tế bào biểu mô cơ.
B. Tế bào cảm giác  tế bào mô bì cơ  mạng lưới thần kinh.
C. Mạng lưới thần kinh  tế bào cảm giác  tế bào biểu mô cơ.
D. Tế bào mô bì cơ  mạng lưới thần kinh  tế bào cảm giác.
Câu 11: Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do các tế bào thần kinh
A. rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần
kinh.
B. phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
C. rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
D. phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới
tế bào thần kinh.
Câu 12: Phản xạ phức tạp thường là
A. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.
B. phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào
vỏ não.
C. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ
sống.
D. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ
não.
74
Câu 13: Bộ phận của não phát triển nhất là
A. não trung gian. B. bán cầu đại não.
C. tiểu não và hành não. D. não giữa.
Câu 14: Hệ thần kinh dạng ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát,chim, thú.
B. Cá,lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá,lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá,lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
Câu 15: Hệ thần kinh dạng ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là
A. não và thần kinh ngoại biên.
B. não và tuỷ sống.
C. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
D. tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.
Câu 16: Não bộ trong hệ thần kinh ống có những phần nào?
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não.
Câu 17: Phản xạ đơn giản thường là:
A. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh
và thường do tuỷ sống điều khiển.
B. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường
do não bộ điều khiển.
C. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường
do tuỷ sống điều khiển.
D. Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và
thường do tuỷ sống điều khiển.
Câu 18: Hệ thần kinh dạng ống gồm có
A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. B. não bộ và dây thần kinh não.
C. tủy sống và dây thần kinh tủy. D. não bộ và tủy sống.
Câu 19: Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:
A. Não bộ  hạch thần kinh  dây thần kinh  tủy sống.
B. Hạch thần kinh  tủy sống  dây thần kinh  não bộ.
C. Não bộ  tủy sống  hạch thần kinh  dây thần kinh.
D. Tủy sống  não bộ  dây thần kinh  hạch thần kinh.
Câu 20: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những động vật:
A. ngành ruột khoang. B. giun dẹp, đỉa, côn trùng.
C. cá, lưỡng cư, bò sát. D. chim, thú.
Câu 21: Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại kích thích theo hình thức
A. co rút chất nguyên sinh. B. phản xạ có điều kiện.
C. phản xạ. D. tăng co thắt cơ thể.
MỨC ĐỘ 2. HIỂU
Câu 22: Ý nào không đúng đối với phản xạ?
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
Câu 23: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?
75
A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.
B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.
C. Tiêu tốn nhiều năng lượng.
D. Tiêu tốn ít năng lượng.
Câu 24: Động vật không có tổ chức thần kinh là:
A. thủy tức, lưỡng cư. B. bò sát, chim.
C. chim, thú. D. trùng giày, amip.
Câu 25: Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
Câu 26: Côn trùng có hệ thần kinh nào tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển các hoạt động
phức tạp của cơ thể?
A. Hạch não. B. Hạch lưng. C. Hạch bụng. D. Hạch ngực.
Câu 27: Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật là
A. ngang bằng. B. chậm hơn một chút.
C. chậm hơn nhiều. D. nhanh hơn.
Câu 28: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?
A. Có tính di truyền. B. Có tính bẩm sinh.
C. Phản xạ không điều kiện. D. Phản xạ có điều kiện.
Câu 29: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là
A. não giữa. B. tiểu não và hành não.
C. bán cầu đại não. D. não trung gian.
Câu 30: Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện?
A. Thường do tuỷ sống điều khiển.
B. Di truyền được, đặc trưng cho loài.
C. Có số lượng tế bào không hạn chế.
D. Mang tính bẩm sinh và bền vững.
Câu 31: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?
A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
B. Không di truyền được, mang tính cá thể.
C. Có số lượng tế bào hạn chế.
D. Thường do vỏ não điều khiển.
Câu 32: Căn cứ vào chức năng hệ thần kinh có thể phân thành:
A. Hệ thần kinh vận động điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều
khiển các hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động.
B. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh sinh dưỡng điều
khiển những hoạt động không theo ý muốn.
C. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và thần kinh kinh sinh dưỡng
điều khiển những hoạt động theo ý muốn.
D.Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển
những hoạt động không theo ý muốn.
Câu 39: Các dạng hệ thần kinh ở động vật, có chiều hướng tiến hóa theo trình tự sau:
A. Hạchlướiống. B. Lướihạchống.
C. Ốnglướihạch. D. Hạchốnglưới.
Câu 40: Phản xạ có điều kiện không có đặc điểm nào ?
A. Phải học mới có được.
76
B. Do tủy sống điều khiển.
C. Có thể thay đổi do tác nhân kích thích thay đổi.
D. Một kích thích nhất địnhcó thể có nhiều đáp ứng khác nhau.

MỨC ĐỘ 3. VẬN DỤNG THẤP


Câu 23: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?
A. Thụ quan đau ở da  sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  tuỷ sống  sợi cảm giác của dây thần
kinh tuỷ  các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da  sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  tuỷ sống  các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da  sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  tuỷ sống  sợi vận động của dây thần
kinh tuỷ  các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da  tuỷ sống  sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  các cơ ngón tay.
Câu 24: Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?
A. Co những chiếc vòi lại B. Co toàn thân lại.
C. Co phần thân lại. D. Chỉ co phần bị kim châm.
Câu 26: Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo thứ
tự: tác nhân kích thích  bộ phận tiếp nhận kích thích  bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  bộ
phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên:
A. Gai  thụ quan đau ở tay  tủy sống  cơ tay.
B. Gai  tủy sống  cơ tay  thụ quan đau ở tay.
C. Gai  cơ tay  thụ quan đau ở tau  tủy sống.
D. Gai  thụ quan đau ở tay  cơ tay  tủy sống
Câu 27: Khi kích thích tại một điểm bất kì trên cơ thể giun đất thì
A. phần đuôi phản ứng. B. toàn thân phản ứng.
B. điểm đó phản ứng. D. phần đầu phản ứng.
Câu 28: Ở thủy tức, khi bị kích thích tại một điểm trên cơ thể thì
A. một phần cơ thể phản ứng. B. toàn bộ cơ thể phản ứng.
C. chỉ một điểm phản ứng. D. phần tua phản ứng.
Câu 29: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là
A. duỗi thẳng cơ thể . B. co toàn bộ cơ thể.
C. di chuyển đi chỗ khác. D. co phần cơ thể bị kích thích.
Câu 30: Cho các phản xạ sau:
1.Người tham gia giao thông dừng lại khi gặp đèn đỏ.
2. Ăn cơm tiết nước bọt.
3. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm.
4. Trời nắng nóng đổ mồ hôi
Có bao nhiêu phản xạ có điều kiện?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31:Cho các phản xạ ở người
1.Người tham gia giao thông dừng lại khi gặp đèn đỏ.
2. Ăn cơm tiết nước bọt.
3.Trời lạnh mặc áo ấm.
4. Trời nắng nóng đổ mồ hôi
Có bao nhiêu phản xạ đơn giản?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34:Trong cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, bộ phận tiếp nhận kích thích là
A. các cơ quan. B. chuỗi hạch thần kinh.
C. cơ. D. các nội quan.
77
Câu 35:Hình thức và mức phản ứng được quyết định bởi
A. hệ thần kinh. B. thụ quan.
C. cơ hoặc tuyến. D. dây thần kinh.
Câu 36:Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ (như co 1 chân) khi bị kích thích ?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên.
B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể
C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau.
D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau.
Câu 37: Ở các sinh vật sau, loài nào có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Sứa, san hô, hải quỳ. B. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam.
C. Cá, ếch, thằn lằn. D. Trùng roi, trùng amip.
Câu 38:Voi đá bóng là phản xạ
A. đơn giản. B. phức tạp.
C. không điều kiện. D. tự vệ.
Câu 41:Nội dung nào sau đây sai ?
A. Cảm ứng ở động vật và thực vật đều giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.
B. Cảm ứng ở thực vật là các cử động diễn ra chậm hơn nhiều so với động vật.
C. Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn so với thực vật nhờ có sự can thiệp của hệ thần kinh.
D. Thực chất, cảm ứng xảy ra ở động vật và thực vật là như nhau, vì đều do các hoocmon điều khiển.

MỨC ĐỘ 3. VẬN DỤNG THẤP


Câu 42: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?
A. Thụ quan đau ở da  sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  tuỷ sống  sợi cảm giác của dây thần
kinh tuỷ  các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da  sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  tuỷ sống  các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da  sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  tuỷ sống  sợi vận động của dây thần
kinh tuỷ  các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da  tuỷ sống  sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  các cơ ngón tay.
Câu 43:Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?
A. Co những chiếc vòi lại B. Co toàn thân lại.
C. Co phần thân lại. D. Chỉ co phần bị kim châm.
Câu 45: Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo thứ
tự: tác nhân kích thích  bộ phận tiếp nhận kích thích  bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  bộ
phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên?
A. Gai  thụ quan đau ở tay  tủy sống  cơ tay.
B. Gai  tủy sống  cơ tay  thụ quan đau ở tay.
C. Gai  cơ tay  thụ quan đau ở tau  tủy sống.
D. Gai  thụ quan đau ở tay  cơ tay  tủy sống
Câu 46: Khi kích thích tại một điểm bất kì trên cơ thể giun đất thì
A. phần đuôi phản ứng. B. toàn thân phản ứng.
B. điểm đó phản ứng. D. phần đầu phản ứng.
Câu 47:Ở thủy tức, khi bị kích thích tại một điểm trên cơ thể thì
A. một phần cơ thể phản ứng. B. toàn bộ cơ thể phản ứng.
C. chỉ một điểm phản ứng. D. phần tua phản ứng.
Câu 49: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là
A. duỗi thẳng cơ thể . B. co toàn bộ cơ thể.
C. di chuyển đi chỗ khác, D. co ở phần cơ thể bị kích thích.

78
BÀI 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC : BIẾT ( SỐ CÂU 07)


Câu 1: Bộ phận của não phát triển nhất là
A. não trung gian.
B. bán cầu đại não.
C. tiểu não và hành não.
D. não giữa.
Câu 2: Hệ thần kinh dạng ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là
A. não và thần kinh ngoại biên.
B. não và tuỷ sống.
C. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
D. tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.
Câu 3: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là
A. não giữa.
B.tiểu não và hành não.
C. bán cầu đại não.
D. não trung gian.
Câu 4: Não bộ trong hệ thần kinh ống có những phần nào?
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não.
Câu 5: Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:
A. Não bộ  hạch thần kinh  dây thần kinh  tủy sống.
B. Hạch thần kinh  tủy sống  dây thần kinh  não bộ.
C. Não bộ  tủy sống  hạch thần kinh  dây thần kinh.
D. Tủy sống  não bộ  dây thần kinh  hạch thần kinh.
Câu 6: Thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người:
A. Thụ quan đau ở da  đường cảm giác  tủy sống  đường vận động  cơ co.
B. Thụ quan đau ở da  đường vận động  tủy sống  đường cảm giác  cơ co.
C. Thụ quan đau ở da  tủy sống  đường cảm giác  đường vận động  cơ co.
D.Thụ quan đau ở da  đường cảm giác  đường vận động  tủy sống  cơ co.
Câu 7: Hệ thần kinh dạng ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC : HIỂU (SỐ CÂU 07)
Câu 8: Phản xạ phức tạp thường là phản xạ
A. có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.
B. không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.
C. có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ
sống.
D. có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ
não.
Câu 9: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?
A. Là phản xạ có tính di truyền.
79
B. Là phản xạ bẩm sinh.
C. Là phản xạ không điều kiện.
D. Là phản xạ có điều kiện.
Câu 10: Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện?
A. Thường do tuỷ sống điều khiển.
B. Di truyền được, đặc trưng cho loài.
C. Có số lượng không hạn chế.
D. Mang tính bẩm sinh và bền vững.
Câu 11: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?
A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
B. Không di truyền được, mang tính cá thể.
C. Có số lượng hạn chế.
D. Thường do vỏ não điều khiển.
Câu 12: Trong hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào được xem là trung khu của phản xạ có điều kiện?
A. Võ của bán cầu đại não.
B. Chất xám của tủy sống.
C. Chất xám của tiểu não.
D. Các hạch thần kinh của hành não .
Câu 13: Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào?
A. Ngang bằng.
B. Chậm hơn một chút.
C. Chậm hơn nhiều.
D. Nhanh hơn.
Câu 14: Cảm ứng ở động vật nhanh và chính xác là nhờ
A. động vật có hệ thần kinh và sống di động.
B. động vật có khả năng di chuyển.
C. động vật có kích thước lớn.
D. thuộc nhóm động vật bậc cao.
Câu 18: Ý nào không đúng đối với phản xạ?
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
B. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
C. Phản xạ thực hiện nhờ cung phản xạ.
D. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC : VẬN DỤNG THẤP ( SỐ CÂU 07)
Câu 15: Phản xạ có điều kiện ở người là
A. nghe nói đến quả me là tiết nước bọt.
B. ăn cơm tiết nước bọt.
C. em bé co ngón tay lại khi bị kim châm.
D. trời nóng đổ mồ hôi.
Câu 16: Mức độ chính xác của cảm ứng ở động vật đa bào phụ thuộc vào
A. số lượng tế bào trong cơ thể.
B. mức độ tiến hóa của tổ chức thần kinh.
C. khối lượng cơ thể.
D. kích thước cơ thể.
Câu 17: Ý nào không đúng đối với sự tiến hóa của hệ thần kinh?
A. Tiến hóa theo hướng dạng lưới  chuỗi hạch  dạng ống.
B. Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.
C. Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
80
D. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.
Câu 20: Ví dụ về phản xạ có điều kiện ở động vật có hệ thần kinh dạng ống là
A. thỏ rừng bị săn đuổi, khi thoáng thấy bóng người sẽ bỏ chạy.
B. tay chạm vật nóng có phản ứng co ngón tay lại.
C. khi trời lạnh chim sẽ xù lông giữ ấm.
D. thời tiết nóng bức con người có hiện tượng đổ mồ hôi.
D. Ống thần kinh nằm dọc phía lưng con vật.
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC : VẬN DỤNG CAO (SỐ CÂU 4)
Câu 22: Cho những chức năng sau:
1. Điều hòa sự hoạt động của các cơ quan và làm cho sự hoạt động của các cơ quan trong cơ thể trở thành
một khối thống nhất.
2. Đảm bảo sự thống nhất giữa cơ thể và môi trường xung quanh.
3. Chi phối các hoạt động liên hệ với ngoại cảnh hệ này chỉ huy các cơ vân ở đầu mặt thân tứ chi và một
vài nội tạng (lưỡi hầu thanh quản...).
4. Phụ trách tất cả các cơ quan nội tạng các tuyến và các cơ trơn hoạt động ngoài ý muốn.
Chức năng chính của hệ thần kinh là :
A. 1,2,3. B. 3,4. C.2,3,4. D.1,2.
Câu 23: Chiều hướng tiến hóa của hệ thần kinh:
1. Số lượng tế bào thần kinh ngày càng nhiều.
2. Có hiên tượng “đầu hóa” làm tăng khả năng điều khiển, phối hợp các hoạt động.
3. Tế bào thần kinh có cấu tạo phù hợp với chức năng.
Câu trả lời đúng:
A. 1,2. B.2,3. C.1,3. D.1,2,3.
Câu 24: Nghiên cứu hệ thần kinh của động vật có vú, người ta thấy tỉ lệ khối lượng não/khối lượng cơ thể
của các loài rất khác nhau: Cá voi: 1/2000; voi: 1/500; sư tử: 1/500; chó: 1/250; tinh tinh: 1/100; người:
1/45. Tỉ lệ trên phản ánh điều gì?
A. Động vật càng lớn thì não càng nhỏ.
B. Ở động vật bậc cao số lượng tế bào thần kinh rất lớn.
C. Chiều hướng tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật bậc cao.
D. Tỉ lệ khối lượng não trên khối lượng cơ thể càng lớn, sinh vật càng thích nghi với môi trường.
Câu 25: Ưu điểm của hệ thần kinh dạng ống ở động vật là gì?
1. Số lượng tế bào thần kinh rất lớn.
2. Có sự phân hóa về cấu tạo và chuyên hóa về chức năng trong hệ thần kinh.
3. Hệ thần kinh hoạt động theo nguyên tắc phản xạ giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
Câu trả lời đúng là:
A. 2,3. B.1,3. C.1,2. D.12,3.

Bài 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ


* Biết
Câu 1:  Một chỉ số quan trọng để đánh giá tế bào có hưng phấn hay không hưng phấn là
A. điện thế hoạt động.
B. điện thế nghỉ.
C. điện tế bào.
D. điện năng.
Câu 2: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về khái niệm điện thế nghỉ?
A. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng
tế bào tích điện dương, phía ngoài màng tế bào tích điện âm.

81
B. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng
tế bào tích điện âm, phía ngoài màng tế bào tích điện dương.
C. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tế bào
tích điện âm, phía ngoài màng tế bào tích điện dương.
D. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tế bào
tích điện dương, phía ngoài màng tế bào tích điện âm.
Câu 3: Người ta xác định được điện thế nghỉ khi
A. tế bào thần kinh bị kích thích.
B. tế bào cơ bị kích thích.
C. tế bào thần kinh nghỉ ngơi.
D. tế bào cơ dãn hay tế bào thần kinh không bị kích thích.
Câu 4: Khi nơron nghỉ ngơi thì
A. bên ngoài màng nơron tích điện dương, bên trong nơron tích điện âm.
B. bên ngoài màng nơron tích điện âm, bên trong nơron tích điện dương.
C. cả bên trong và bên ngoài nơron đều không tích điện.
D. cả bên trong và bên ngoài nơron đều tích điện dương.
Câu 7: Điện tế bào gồm:
A. Điện thế nghỉ, điện thế hoạt động.
B. Điện sinh học, điện hóa học, điện lý học.
C. Chỉ có điện thế nghỉ hay điện thế hoạt động.
D. Điện thế nghỉ, điện thế hoạt động, điện hóa học, điện lý học và điện sinh học.
Câu 8: Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ ở loài mực ống là
A. – 40mV.
B. – 50mV.
C. – 60mV.
D. – 70mV.
Câu 9: Trị số điện thế nghỉ của tế bào nón trong mắt ở loài ong mật là
A. – 40mV.
B. – 50mV.
C. – 60mV.
D. – 70mV.
Câu 12: Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ ở loài mực ống và của tế bào nón trong mắt ở
loài ong mật lần lượt là
A. – 50mV, – 70mV.
B. – 70mV, – 50mV.
C. 50mV, 70mV.
D. 70mV, 50mV.
Câu 13: Khi đo điện thế nghỉ của tế bào thần kinh mực ống, người ta dùng thiết bị là
A. điện kế.
B. điện cực.
C. điện kế nối với hai điện cực.
D. tế bào thần kinh của mực ống.
Câu 14: Để đo điện thế nghỉ của tế bào thần kinh mực ống, người ta dùng:
1. Điện kế.
2. Điện cực.
3. Điện kế nối với hai điện cực.
4. Tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống.
A. 1 và 2.
82
B. 2 và 3.
C. 3 và 4.
D. 1, 2 và 3.
Câu 15: Cách đo điện thế nghỉ trên trên tế bào thần kinh mực ống
A. đặt một điện cực sát mặt ngoài màng tế bào, và đặt một điện cực còn lại vào sát mặt trong của màng tế
bào, rồi quan sát kim điện kế.
B. đặt 2 điện cực vào sát mặt ngoài màng tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống, rồi quan sát kim điện
kế.
C. đặt 2 điện cực vào sát mặt trong màng tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống, rồi quan sát kim điện kế.
D. đặt 2 điện cực vào giữa tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống, rồi quan sát kim điện kế.

* Hiểu

Câu 5: Khi nói về điện thế nghỉ, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
1. Điện thế nghỉ chính là điện tỉnh.
2. Khi tế bào thần kinh nghỉ ngơi sẽ xuất hiện điện thế nghỉ.
3. Ở trạng thái dãn của tế bào cơ, không xuất hiện điện thế nghỉ.
4. Ở trạng thái nghỉ của tế bào thần kinh thì bên ngoài màng nó tích điện dương.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Những phát biểu nào sau đây đúng?
1. Điện thế nghỉ của tế bào chính là điện sinh học.
2. Điện thế nghỉ xuất hiên liên tục trong tế bào thần kinh.
3. Điện thế nghỉ chỉ xuất hiện khi tế bào thần kinh hoạt động mạnh.
4. Khi xuất hiện điện thế nghỉ thì bên ngoài màng tế bào tích điện dương.
5. Khi được đo thì điện thế nghỉ có trị số rất thấp.
6. Khi xuất hiện điện thế nghỉ thì bên trong màng tế bào tích điện dương.
A. 1, 3, 5.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 4, 5.
D. 1, 4, 6.
Câu 10: Điện thế nghỉ được đo lúc
A. tế bào thần kinh nghỉ.
B. tế bào cơ, tế bào thần kinh dãn nghỉ.
C. tế bào thần kinh, tế bào cơ co.
D. tế bào thần kinh dãn nghỉ, tế bào cơ co.
Câu 11: Trị số điện thế nghỉ của tế bào
A. rất bé.
B. rất lớn.
C. trung bình.
D. lớn hay bé tùy lúc tế bào co hay dãn.
* Vận dụng thấp
Câu 16: Nói về kết quả đo điện thế nghỉ trên trên tế bào thần kinh mực ống. Có bao nhiêu phát biểu
đúng?
1. Có sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào.
2. Có sự phân cực ở hai bên màng tế bào.
83
3. Phía trong màng tế bào tích điện âm, phía ngoài màng tế bào tích điện dương.
4. Kim điện kế bị lệch.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17: Người ta dùng dấu trừ (–) trước các trị số điện thế nghỉ vì
A. các nhà khoa học đã quy ước.
B. điện thế nghỉ được nghiên cứu trên động vật.
C. điện thế nghỉ được đo lúc các tế bào nghỉ ngơi.
D. khi xuất hiện điện thế nghỉ, phía ngoài màng tế bào tích điện dương còn phía trong màng tế bào tích
điện âm.
Câu 18: Điều nào sau đây không đúng khi nói về điện thế nghỉ?
A. Điện thế xuất hiện khi tế bào thần kinh đang nghỉ.
B. Điện thế xuất hiện khi tế bào nơron thần kinh hưng phấn.
C. Điện thế xuất hiện khi tế bào cơ đang nghỉ.
D. Khi nơron nghỉ thì có sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào.
Câu 19: Ý đúng đối với điện thế nghỉ?
1. Trị số rất bé.
2. Người ta quy ước đặt dấu “– ” trước các trị số của điện thế nghỉ.
3. Điện thế nghỉ là một loại điện tế bào.
4. Điện thế nghỉ là loại điện sinh học.
5. Điện thế nghỉ được xác định trên tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống lúc tế bào này đang ở trạng
thái nghỉ ngơi.
A. 1, 3, 5.
B. 2, 3, 4.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 20: Có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về điện thế nghỉ?
1. Trị số rất bé.
2. Mặt bên ngoài màng tế bào mang điện dương.
3. Mặt bên trong màng tế bào mang điện dương.
4. Điện thế nghỉ là loại điện sinh học.
5. Xảy ra khi tế bào cơ dãn.
6. khi bị kích thích thì điện thế nghi sẽ cao lên.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch về ..... (a)...... giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào..........(b).........
phía trong màng tế bào tích điện âm, phía ngoài màng tế bào tích điện dương.
1. điện thế.
2. điện lực.
3. điện trở.
4. hưng phấn.
5. không bị kích thích.
(a), (b) lần lượt là:
A. 1, 4.
84
B. 1, 5.
C. 2, 4.
D. 3, 5.

* Vận dụng cao


Câu 25: Mục đích của việc nghiên cứu điện thế nghỉ là tìm hiểu 
A. sự biến đổi sinh lý của tế bào lúc co hay dãn.
B. sự biến đổi điên thế động.
C. chức năng của các tế bào thần kinh khi bị kích thích.
D. sự biên đổi tâm lý con người ở các giai đoạn khác nhau.
BÀI 29: ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
VÀ SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH
---------------------
*MỨC ĐỘ BIẾT:
Câu 1: Điện thế hoạt động xuất hiện khi tế bào thần kinh ở trạng thái
A. bị kích thích.
B. nghỉ ngơi.
C. không bị kích thích.
D. đang dãn ra.
Câu 2: Điện thế hoạt động được chia thành những giai đoạn nào?
A. Mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.
B. Đảo cực, mất phân cực, tái phân cực.
C. Mất phân cực, tái phân cực, đảo cực.
D. Đảo cực, tái phân cực, mất phân cực.
Câu 3: Khi tế bào bị kích thích thì điện thế nghỉ trên màng tế bào sẽ chuyển sang giai đoạn
A. mất phân cực.
B. đảo cực.
C. tái phân cực.
D. điện thế nghỉ.
Câu 4: Giai đoạn cuối cùng trong các giai đoạn của điện thế hoạt động là
A. giai đoạn tái phân cực.
B. giai đoạn đảo cực.
C. giai đoạn mất phân cực.
D. giai đoạn điện thế nghỉ.
Câu 5: Bao miêlin của sợi thần kinh có bao có bản chất là
A. photpholipit.
B. protein.
C. lipit.
D. cacbohidrat.
Câu 6: Bao miêlin không có đặc điểm
A. dẫn điện.
B. cách điện.
C. màu trắng.
D. bao bọc sợi thần kinh theo cách ngắt quãng.
Câu 7: Xung thần kinh lan truyền trên sợi thần kinh không có bao miêlin theo cách
A. lan truyền liên tục.
B. nhảy cóc.
C. lan truyền không liên tục.
85
D. liên tục và ngắt quãng.
Câu 8: Xung thần kinh lan truyền trên sợi thần kinh có bao miêlin theo cách
A. nhảy cóc.
B. lan truyền liên tục.
C. lan truyền không liên tục.
D. liên tục và ngắt quãng.
Câu 12: Cách thức lan truyền nào đúng với sợi thần kinh có bao myêlin?
A. Xung thần kinh lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie kề bên.
B. Xung thần kinh lan truyền theo cách nhảy cóc từ vùng này sang vùng kề bên.
C. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng kề bên.
D. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ eo Ranvie này sang Ranvie kề bên
Câu 13: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao miêlin có đặc điểm:
A. Tốc độ lan truyền chậm, lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên.
B. Tốc độ lan truyền nhanh, lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie kề bên.
C. Tốc độ lan truyền nhanh, lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên.
D. Tốc độ lan truyền chậm, lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie kề bên.

*MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 9: Cơ chế hình thành điện thế hoạt động
A. có sự biến đổi điện thế hai bên màng tế bào từ điện thế nghỉ sang trạng thái mất phân cực, đảo cực và
sau đó là tái phân cực khi tế bào bị kích thích.
B. có sự biến đổi điện thế hai bên màng tế bào từ điện thế nghỉ sang trạng thái đảo cực, mất phân cực và
sau đó là tái phân cực khi tế bào bị kích thích.
C. có sự biến đổi điện thế hai bên màng tế bào từ điện thế nghỉ sang trạng thái đảo cực, tái phân cực và
sau đó là mất phân cực khi tế bào bị kích thích.
D. có sự biến đổi điện thế hai bên màng tế bào từ điện thế nghỉ sang trạng thái mất phân cực, tái phân cực
và sau đó là đảo cực khi tế bào bị kích thích.
D. xung thần kinh lan truyền liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie kề bên.
Câu 11: Đặc điểm nào sai khi nói về eo Ranvie?
A. Được bao bọc bởi bao miêlin.
B. Có mang điện tích.
C. Là nơi diễn ra sự mất phân cực, đảo cực và tái phân cực khi bị kích thích.
D. Hình thành xung thần kinh lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo này sang eo kề bên.
Câu 14: Ý nào sau đây không giải thích được sự lan truyền xung điện trên sợi có bao theo cách nhảy cóc?
A. Bao miêlin có bản chất là photpholipit nên có tính dẫn điện.
B. Bao miêlin bao bọc ngắt quãng tạo thành các eo Ranvie có mang điện tích.
C. Quá trình mất phân cực – đảo cực – tái phân cực diễn ra tại các eo Ranvie.
D. Xung lan truyền liên tục theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie kề bên.
Câu 15: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin không chỉ nhanh hơn so với sợi trục không
có bao miêlin mà còn
A. tiết kiệm được nhiều năng lượng hơn.
B. cho xung điện được truyền theo một chiều nhất định.
C. duy trì cường độ xung không bị giảm dần.
D. cho phép xung được truyền liên tục.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sự lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao miêlin?
A. Thực hiện chủ yếu ở dây thần kinh vận động.
B. Xung lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên.
C. Do sự mất phân cực – đảo cực – tái phân cực liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên.
86
D. Tốc độ lan truyền chậm.
Câu 17: Đặc điểm không thuộc sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin là
A. thực hiện chủ yếu ở dây thần kinh cảm giác.
B. lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranviê này sang eo Ranviê kề bên.
C. do sự mất phân cực – đảo cực – tái phân cực từ eo Ranviê này sang eo Ranviê kề bên.
D. tốc độ lan truyền nhanh.
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao myêlin nhanh hơn trên sợi thần kinh không có bao
myêlin.
B. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh chậm hơn khi qua xinap.
C. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao myêlin chậm nhất.
D. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần nhanh hay chậm phụ thuộc vào cấu tạo của xinap.
Câu 19: Ở người, tốc độ lan truyền xung điện trên sợi thần kinh cảm giác khoảng
A. 5 m/giây.
B. 50 m/giây.
C. 70 m/giây.
D. 100 m/giây.
Câu 20: Ở người, tốc độ lan truyền xung điện trên sợi thần kinh vận động khoảng
A. 100 m/giây.
B. 50 m/giây.
C. 70 m/giây.
D. 5 m/giây.

*VẬN DỤNG THẤP


Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không thuộc dây thần kinh vận động?
A. Là sợi thần kinh không có bao miêlin.
B. Lan truyền xung theo cách nhảy cóc.
C. Có tốc độ lan truyền xung rất nhanh.
D. Lan truyền thông tin dưới dạng xung điện từ hệ thần kinh đến các cơ quan vận động.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây thuộc dây thần kinh cảm giác?
A. Là sợi thần kinh không có bao miêlin.
B. Lan truyền xung theo cách nhảy cóc.
C. Có tốc độ lan truyền xung rất nhanh.
D. Lan truyền thông tin dưới dạng xung điện từ hệ thần kinh đến các cơ quan vận động,

*VẬN DỤNG CAO:


Câu 23: Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón
chân co lại trong 0,016 giây. Biết chiều cao của người này là 1,6m. Tốc độ lan truyền xung trên sợi thần kinh
này là
A. 100 m/s.
B. 5 m/s.
C. 50 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 24: Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón
chân co lại trong 0,016 giây. Biết chiều cao của người này là 1,6m. Nhận định nào đúng về sợi thần kinh và tốc
độ lan truyền xung trên sợi thần kinh này?
A. Sợi thần kinh có bao miêlin, tốc độ lan truyền nhanh.
B. Sợi thần kinh có bao miêlin, tốc độ lan truyền chậm.
87
C. Sợi thần kinh không có bao miêlin, tốc độ lan truyền nhanh.
D. Sợi thần kinh không có bao miêlin, tốc độ lan truyền chậm.
Câu 25: Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón
chân co lại. Biết chiều cao của người này là 1,6m. Tốc độ lan truyền xung trên sợi thần kinh có bao miêlin
khoảng 100m/s. Thời gian lan truyền xung trên sợi thần kinh này là
A. 0,016s.
B. 0,16s.
C. 0,0016s.
D. 1,6s.

BÀI 30: QUÁ TRÌNH TRUYỀN TIN QUA XINAP


----------------
*MỨC ĐỘ BIẾT:
Câu 1: Xinap là
A. diện tích tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác.
B. diện tích tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C. diện tích tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. diện tích tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh.
Câu 2: Các loại xinap là
A. xinap hóa học, xinap điện.
B. xinap thần kinh – thần kinh.
C. xinap cơ – cơ.
D. xinap tuyến – tuyến.
Câu 3: Trong ba kiểu xinap thần kinh – thần kinh, thần kinh – cơ, thần kinh – tuyến; tế bào trước xinap là
tế bào
A. thần kinh.
B. cơ.
C. tuyến.
D. bất kỳ.
Câu 4: Trong xinap hóa học, khoảng giữa hai tế bào trước xinap và tế bào sau xinap được gọi là
A. khe xinap.
B. chùy xinap.
C. màng trước xinap.
D. màng sau xinap.
Câu 5: Trong xinap hóa học, đầu tận cùng của sợi thần kinh phình to ra tạo thành cấu trúc
A. chùy xinap.
B. khe xinap.
C. màng trước xinap.
D. màng sau xinap.
Câu 6: Trong xinap hóa học, chất trung gian hóa học nằm trong cấu trúc
A. chùy xinap.
B. khe xinap.
C. màng trước xinap.
D. màng sau xinap.
Câu 7: Trong xinap hóa học, chỉ có thành phần nào sau đây có chứa thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa
học?
A. Màng sau xinap.
B. Chùy xinap.
88
C. Khe xinap.
D. Màng trước xinap.
Câu 8: Chất trung gian hóa học phổ biến trong xinap của động vật là
A. axetylcolin.
B. endorphin.
C. dopamin.
D. serotonin.

*MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 9: Câu nào sai khi nói về cấu tạo của xinap?
A. Ti thể chỉ có ở khe xinap.
B. Chất trung gian hóa học có ở màng trước xinap.
C. Màng sau xinap có chứa thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
D. Khe xinap là khoảng giữa màng trước xinap và màng sau xinap.
Câu 10: Trong truyền tin qua xinap, thông tin được truyền từ tế bào truyền tin sang tế bào nhận tin nhờ
A. chất trung gian hóa học.
B. chùy xinap.
C. màng trước xinap.
D. màng sau xinap.
Câu 11: Quá trình truyền tin qua xinap gồm các giai đoạn sau:
1. Ca2+ làm cho các bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ ra. Chất trung gian hóa
học đi qua khe xinap đến màng sau.
2. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xinap làm xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau
và được lan truyền đi tiếp.
3. Xung thần kinh lan truyền đến chùy xinap và làm Ca2+ đi vào trong chùy xinap.
Hãy sắp xếp đúng thứ tự của các giai đoạn
A. 3, 1, 2.
B. 3, 2, 1.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 2.
Câu 12: Trong truyền tin qua xinap, ti thể có vai trò
A. cung cấp năng lượng ATP.
B. truyền thông tin.
C. nhận thông tin.
D. truyền và nhận thông tin.
Câu 14: Thông tin nào sai về sự truyền tin qua xinap?
A. Xung điện được lan truyền theo một chiều từ màng sau xinap ra màng trước xinap.
B. Thông tin được lan truyền qua xinap nhờ chất trung gian hóa học.
C. Màng sau xinap không có chất trung gian hóa học.
D. Màng trước xinap không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
Câu 15: Giai đoạn tiếp theo sau khi xung thần kinh đã xuất hiện ở màng sau xinap là
A. tái tạo lại chất trung gian hóa học.
B. chất trung gian hóa học gắn vào màng trước xinap.
C. chất trung gian hóa học di chuyển vào khe xinap.
D. chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xinap.
Câu 17: Nhận định nào đúng về xinap?
A. Tốc độ lan truyền xung qua xinap chậm hơn sự lan truyền xung trên sợi thần kinh.
B. Tất cả các xinap hóa học đều có chất trung gian hóa học là axêtylcolin.
89
C. Xinap là diện tích tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
D. Thông tin được truyền qua xinap từ tế bào truyền tin sang tế bào nhận tin và ngược lại.

*VẬN DỤNG THẤP:


Câu 16: Tại sao tốc độ lan truyền xung qua xinap chậm hơn tốc độ lan truyền xung trên sợi thần kinh?
A. Xung truyền qua xinap qua nhiều giai đoạn, chất trung gian hóa học phải khuếch tán qua dịch lỏng.
B. Chất trung gian hóa học có cấu tạo phức tạp.
C. Khe xinap quá rộng và điện thế màng trước xinap quá nhỏ.
D. Màng sau xinap có quá ít thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
Câu 18: Sau khi gây hưng phấn ở màng sau xinap, các chất trung gian hóa học sẽ được phân hủy để trả về
màng trước xinap vì
A. đảm bảo cho màng sau xinap có thể tiếp nhận các kích thích mới.
B. để xung điện chỉ truyền theo một chiều.
C. màng sau có enzim phân hủy chất trung gian hóa học.
D. để xung điện có thể lan truyền.
Câu 19: Trong chùy xinap có rất nhiều ti thể chứng tỏ năng lượng được tiêu dùng nhiều cho quá trình
A. tái tạo chất trung gian hóa học.
B. vận chuyển Ca2+ vào trong chùy xinap.
C. gắn túi chứa chất trung gian hóa học vào màng trước xinap.
D. gắn chất trung gian hóa học vào thụ thể tiếp nhận ở màng sau xinap.
Câu 20: Khi có nhiều kích thích liên tục qua xinap thì xung điện không được lan truyền đi tiếp, đó là hiện
tượng “mỏi xinap”. Nguyên nhân là
A. chất trung gian hóa học bị phân hủy hết và không kịp tái tạo lại.
B. màng sau xinap bị bão hòa nên không thể tiếp nhận kích thích mới.
C. không đủ Ca2+ để làm vỡ túi chứa chất trung gian hóa học.
D. màng trước xinap không còn chỗ để gắn túi chứa chất trung gian hóa học.
Câu 21: Trong các con đường truyền tin sau đây, con đường truyền tin nào phải qua xinap?
A. Tế bào thần kinh – tế bào cơ.
B. Tế bào cơ – tế bào cơ.
C. Trên đường cảm giác.
D. Trên đường vận động.
Câu 22: Trong các con đường truyền tin sau đây, con đường truyền tin nào xảy ra nhanh nhất?
A. Trên đường vận động.
B. Tế bào thần kinh – tế bào cơ.
C. Tế bào cơ – tế bào cơ.
D. Trên đường cảm giác.

*VẬN DỤNG CAO


Sử dụng hình ảnh sau để trả lời câu 23, 24, 25:

90
Hình: Cung phản xạ co ngón tay khi chạm phải kim

Câu 23: Nhận định nào sai khi nói về sự lan truyền thông tin từ tế bào tuỷ sống đến tế bào cơ tay?
A. Lan truyền xung trên sợi thần kinh không có bao miêlin.
B. Truyền tin qua xinap.
C. Lan truyền xung trên sợi thần kinh vận động.
D. Tốc độ nhanh.
Câu 24: Nhận định nào đúng khi nói về sự lan truyền thông tin từ tế bào cơ tay về tế bào tuỷ sống?
A. Lan truyền xung trên sợi thần kinh không có bao miêlin.
B. Truyền tin qua xinap.
C. Lan truyền xung trên sợi thần kinh vận động.
D. Tốc độ nhanh.
Câu 25: Kích thích được lan truyền dưới dạng xung thần kinh theo đường cảm giác từ tế bào cơ tay về tuỷ
sống rồi từ tuỷ sống về tế bào cơ tay theo đường vận động có đi theo chiều ngược lại hay không? Giải
thích?
A. Không.Vì thông tin được truyền qua xinap chỉ theo một chiều mà các tế bào trong cung phản xạ nối với
nhau qua xinap.
B. Không.Vì thông tin được truyền qua xinap chỉ theo một chiều mà các tế bào thần kinh trong cung phản
xạ nối với nhau qua xinap.
C. Có. Vì thông tin lan truyền trên sợi thần kinh cảm giác theo hai chiều.
D. Có. Vì thông tin lan truyền trên sợi thần kinh vận động theo hai chiều.

BÀI 31, 32, 33: TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT

* Mức biết:
Câu 1. Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp B. bẩm sinh, học được
C. bẩm sinh, hỗn hợp D. học được, hỗn hợp
Câu 2. Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính là
A. kích thích  hệ thần kinh  cơ quan thụ cảm  cơ quan thực hiện  hành động
B. kích thích  cơ quan thụ cảm  cơ quan thực hiện  hệ thần kinh  hành động
C. kích thích  cơ quan thực hiện  hệ thần kinh  cơ quan thụ cảm  hành động
D. kích thích  cơ quan thụ cảm  hệ thần kinh  cơ quan thực hiện  hành động
Câu 3: Tập tính quen nhờn ở động vật là tập tính không trả lời khi kích thích
A. không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.
B. thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.
C. lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.
D. giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.
Câu 4: In vết là hình thức học tập mà con vật
A. sau khi được sinh ra một thời gian bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần
qua những ngày sau.
B. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.
C. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy nhiều lần và giảm dần qua những ngày sau.
D. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và tăng dần qua những ngày sau.
91
Câu 5: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình
A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền.
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, mang tính đặc trưng cho loài.
Câu 6: Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể nhờ đó mà
động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể nhờ đó mà động vật thích
nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà
động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
D. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó
mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
Câu 7: Điều kiện hoá đáp ứng là hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của
các kích
A. đồng thời.
B. liên tiếp nhau.
C. trước và sau.
D. rời rạc.
Câu 8: Điều kiện hoá hành động là kiểu liên kết giữa
A. các hành vi và các kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
B. một hành vi với một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
C. một hành vi và một kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
D. hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
Câu 9: Tập tính bẩm sinh là:
A. những hoạt động phức tạp của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
B. một số ít hoạt động của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
C. những hoạt động đơn giản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
D. những hoạt động cơ bản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
Câu 10: Học ngầm là những điều học được
A. một cách không có ý thức mà sau đó động vật rút kinh nghiệm để giải quyết vấn đề tương tự.
B. một cách có ý thức mà sau đó giúp động vật giải quyết được vấn đề tương tự dễ dàng.
C. không có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết được vấn đề tương tự một cách dễ
dàng.
D. một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng.
Câu 11: Học khôn là
A. phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại.
B. biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
C. biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
D. phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết giải quyết những tình huống mới.
Câu 12: Hình thức học tập đơn giản nhất của động vật là
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. điều kiện hoá hành động
Câu 14. Ở động vật có mấy loại tập tính? Đó là những loại tập tính nào?
A. 1 loại tập tính, đó là tập tính bẩm sinh.
B. 1 loại tập tính, đó là tập tính học được.
C. 2 loại tập tính, đó là tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
D. 3 loại tập tính, đó là tập tính kiếm ăn, tập tính sinh sản và tập tính di cư.
92
Câu 15. Cơ sở thần kinh của tập tính là
A. các phản xạ.
B. hệ thần kinh.
C. cơ quan cảm giác.
D. cơ quan trả lời.
Câu 16. Cơ sở thần kinh của tập tính bẩm sinh là
A. chuỗi phản xạ có điều kiện kế tiếp nhau.
B. chuỗi phản xạ không điều kiện kế tiếp nhau.
C. là 1 cung phản xạ riêng lẽ.
D. tùy thời điểm mà xác định có thể là chuỗi phản xạ có điều kiện hoặc không điều kiện.
Câu 17. Cơ sở thần kinh của tập tính học được là
A. chuỗi phản xạ có điều kiện kế tiếp nhau.
B. chuỗi phản xạ không điều kiện kế tiếp nhau.
C. là 1 cung phản xạ riêng lẽ.
D. tùy thời điểm mà xác định có thể là chuỗi phản xạ có điều kiện hoặc không điều kiện.
Câu 18. Động vật có những hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn và in vết, học khôn.
B. Điều kiện hóa.
C. Học ngầm và học khôn.
D. Quen nhờn, in vết, điều kiện hóa, học ngầm và học khôn.
Câu 19. Động vật sẽ phớt lờ với kích thích khi chúng không gây nguy hiểm gì là hình thức học tập
A. quen nhờnB. in vết C. điều kiện hóa D. học ngầm
Câu 20. Sự hình thành phản xạ theo kiểu Paplop hoặc Skinner là hình thức học tập
A. quen nhờn B. in vết
C. điều kiện hóa D. học ngầm
Câu 21. Động vật mới sinh đi theo các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên là hình thức học tập
A. quen nhờn B. in vết
C. điều kiện hóa D. học ngầm
Câu 22. Học có chủ định, có chú ý và chỉ có ở động vật có hệ thần kinh phát triển như bộ Linh trưởng là
hình thức học tập
A. quen nhờn B. in vết
C. điều kiện hóa D. học khôn
Câu 23. Học không chủ định, không ý thức và không biết rõ là đã học được. Khi cần những “ kiến thức vô
tình đó’’ giúp động vật giải quyết tình huống tương tự đã gặp phải, là hình thức học tập
A. quen nhờn B. in vết
C. điều kiện hóa D. học ngầm
* Mức hiểu:
Câu 24. Đặc điểm nào không thuộc tập tính bẩm sinh?
A. Sinh ra đã có.
B. Được di truyền từ bố mẹ.
C. Hình thành trong đời sống cá thể.
D. Đặc trưng cho loài.
Câu 25. Đặc điểm nào không thuộc tập tính học được?
A. Được hình thành trong đời sống cá thể.
B. Được di truyền từ bố mẹ.
C. Không được di truyền từ bố mẹ.
D. Mang tính cá thể.

93
Câu 26. Giả sử lần đầu tiên bất ngờ thấy ánh chớp lóe sáng, động vật chạy tìm nơi trú ẩn. Sau nhiều lần
không thấy nguy hiểm gì, động vật không còn hoảng hốt tìm nơi trú ẩn nữa. Đây là kết quả của hình
thức học tập nào?
A. Quen nhờn B. In vết
C. Điều kiện hóa D. Học khôn
Câu 27. Đàn ngỗng con mới nở chạy theo mẹ. Đây là kết quả của hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn B. In vết
C. Điều kiện hóa D. Học khôn
Câu 28. Chó tiết nước bọt khi nghe thấy tiếng kẻng. Đây là kết quả của hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn B. In vết
C. Điều kiện hóa D. Học khôn
Câu 29. Chuột bất ngờ đạp phải “ cần gạt’’ và có được thức ăn. Sau nhiều lần như vậy chuột đã học được:
đói thì đạp cần gạt để “ giải quyết cơn đói bụng’’. Đây là kết quả của hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn B. In vết
C. Điều kiện hóa D. Học khôn
Câu 30. Tinh tinh có khả năng xếp các thùng gỗ để lấy thức ăn treo trên cao. Đây là kết quả của hình thức
học tập nào?
A. Quen nhờn B. In vết
C. Điều kiện hóa D. Học khôn
Câu 32. Tập tính rình mồi, vồ mồi và rượt đuổi con mồi của hổ và báo thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ B. Tập tính sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính di cư
Câu 33. Đến mùa sinh sản, chim đực của một số loài chim thường nhảy múa, khoe mẽ để quyến rũ chim
cái và sau đó được giao phối với chim cái. Tập tính này thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ B. Tập tính sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính di cư
Câu 34. Nhiều động vật thuộc lớp thú tiết chất từ tuyến thơm hoặc nước tiểu .... để cảnh báo“vùng đã có
chủ’’. Tập tính này thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ B. Tập tính sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính di cư
Câu 35. Tập tính vị tha thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ B. Tập tính sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính xã hội
Câu 36. Sự phân chia thứ bậc trong đàn thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ B. Tập tính xã hội
C. Tập tính kiếm ăn D. Tập tính di cư
Câu 37. Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính
A. bẩm sinh B. hỗn hợp C. học được D. bắt buộc
Câu 38. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính
A. học được B. bẩm sinh
C. hỗn hợp C. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp
Câu 39. Người đi xe máy trên đường thấy đèn đỏ thì dừng lại là tập tính
A. học được B. bẩm sinh
C. hỗn hợp C. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp
Câu 40. Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá. D. học ngầm
Câu 41. Ngỗng con mới nở chạy theo người là kiểu học tâp
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá. D. học ngầm
94
Câu 42. Páp Lốp làm thí nghiệm - vừa đánh chuông, vừa cho chó ăn giúp chó học tập kiểu
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm
Câu 43. Khi thấy đói bụng chuột chạy vào lồng nhấn bàn đạp để lấy thức ăn là kiểu học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.
Câu 44. Những nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức
ăn và tránh thú săn mồi là kiểu học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. học ngầm D.điều kiện hoá.
Câu 46. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. đây là 1 ví
dụ về hình thức học tâp
A. quen nhờn. B. điều kiện hoá đáp ứng.
C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.
Câu 47. Thầy dạy toán yêu cầu bạn giải 1 bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn đã giải
được bài tập đó. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập
A. in vết. B. học khôn. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm
Câu 48. Nếu thả 1 hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó
nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. học ngầm D. học khôn.
Câu 49. Hổ, báo bò sát đất đến gần con mồi rồi rượt đuổi cắn vào cổ con mồi là tập tính
A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản. D. di cư.
Câu 50. Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo
cho các con đực khác là tập tính
A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ.
Câu 51. Đến mùa sinh sản, Công đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lông là tập tính
A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản. D. di cư.
Câu 52. Chim Hồng hạc thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính
A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ.
Câu 53. Trong 1 đàn gà có 1 con có thể mổ bất kì con nào trong đàn là tập tính
A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ. C. vị tha. D. di cư.
Câu 54. Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính
A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ. C. vị tha. D. di cư.
Câu 55. Hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá là tập tính
A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. xã hội. D. kiếm ăn
Câu 56. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính
A. bảo vệ lãnh thổ. B. sinh sản. C. di cư. D. xã hội
Câu 57. Chim én tránh rét vào mùa đông là tập tính
A. bảo vệ lãnh thổ. B. sinh sản. C. di cư. D. xã hội
Câu 58. Chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính
A.bảo vệ lãnh thổ. B. sinh sản. C. di cư. D. xã hội
Câu 59. Vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là tập tính
A. sinh sản. B. bảo vệ lãnh thổ. C. di cư. D. xã hội
Câu 60: Tính học tập ở động vật không xương sống rất ít được hình thành là vì:
A. số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.
B. sống trong môi trường đơn giản.
C. không có thời gian để học tập.
D. khó hình thành mối liên hệ mới gữa các nơron.
Câu 61: Các loại tập tính có ở động vật có mức độ tổ chức của hệ thần kinh khác nhau như thế nào?
A. Hầu hết các tập tính ở động vật có mức độ tổ chức của hệ thần kinh thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật
bậc cao có tập tính chủ yếu là tập tính hỗn hợp.
95
B. Hầu hết các tập tính ở động vật có mức độ tổ chức của hệ thần kinh thấp là tập tính hỗn hợp. Động vật
bậc cao có nhiều tập tính học được.
C. Hầu hết các tập tính ở động vật có mức độ tổ chức của hệ thần kinh thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật
bậc cao có nhiều tập tính học được.
D. Hầu hết các tập tính ở động vật có mức độ tổ chức của hệ thần kinh thấp là tập tính học được. Động vật
bậc cao có nhiều tập tính bẩm sinh.
Câu 63: Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra
A. giữa những cá thể cùng loài. B. giữa những cá thể khác loài.
C. giữa những cá thể cùng lứa trong loài. D. giữa con với bố mẹ.
Câu 64: Tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức hệ thần kinh chưa phát triển thuộc loại tập tính nào?
A. Số ít là tập tính bẩm sinh. B. Phần lớn là tập tính học tập.
C. Phần lớn là tập tính bẩm sinh. D. Toàn là tập tính học tập.
Câu 65: Tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức hệ thần kinh phát triển thuộc loại tập tính nào?
A. Phần lớn là ập tính bẩm sinh. B. Phần lớn là tập tính học tập.
C. Số ít là tập tính bẩm sinh. D. Toàn là tập tính học tập.
Câu 66: Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình thức
học tập
A. điều kiện hoá đáp ứng. B. học ngầm.
C. điều kiện hoá hành động. D. học khôn.
Câu 67: Hình thức học tập nào phát triển nhất ở người so với động vật?
A. Điều kiện hoá đáp ứng. B. Học ngầm.
C. Điều kiện hóa hành động. D. Học khôn.
Câu 68: Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh?
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
* Mức vận dụng thấp:
Câu 69. Tập tính hỗn hợp ở động vật hình thành như thế nào?
A. Do sự phối hợp của nhiều tập tính thứ sinh..
B. Do sự phối hợp của nhiều tập tính bẩm sinh.
C. Do trường hợp có thể phản ứng trước những hoạt động phức tạp.
D. Do sự phối hợp của tập tính bẩm sinh và tập tính thứ sinh.
Câu 70. Ý nghĩa của tập tính bảo vệ lãnh thổ là gì?
A. Bảo vệ thức ăn.
B. Bảo vệ nơi ở và sinh sản.
C. Bảo vệ thức ăn, bảo vệ nơi ở, sinh sản và phân bố hợp lí để tồn tại.
D. Ngẫu nhiên không chủ định.
Câu 71. Về mặt tập tính, so với động vật, thì con người
A. cũng có những tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
B. chỉ có tập tính bẩm sinh.
C. chỉ có tập tính học được.
D. chỉ có tập tính xã hội.
Câu 72. Con người có nhiều tập tính học được mà động vật không có là do
A. con người có bộ não to chiếm tỉ lệ lớn so với khối lượng cơ thể.
B. hệ thần kinh phát triển đặc là vỏ não và thời gian sống dài.
C. có được sự chăm sóc, nuôi dạy với thời gian dài từ bố mẹ .
D. giai đoạn con non cần nhiều thời gian nên có nhiều tập tính học được.
96
Câu 74. Ví dụ nào thuộc tập tính bẩm sinh?
A. Chó vẫy đuôi mừng rối rít khi chủ về nhà.
B. Chim đưa thư mang thư đến nơi nhận.
C. Mèo biết tính toán.
D. Chó con bú mẹ khi mới sinh.
Câu 75. Ví dụ nào thuộc tập tính học được?
A. Chim đưa thư mang thư đến nơi nhận.
B. Tò vò xây tổ để đẻ trứng.
C. Ngỗng con mới nở chạy theo ngỗng mẹ.
D. Chim mẹ bảo vệ và chăm sóc con non khi nở.
Câu 76. Những tập tính nào sau đây mang tính hỗn hợp, vừa có nguồn gốc bẩm sinh vừa do học được?
A. Tập tính bú mẹ của chó con khi mới sinh ra.
B. Tập tính bắt chuột ở mèo.
C. Tập tính xây tổ của ong.
D. Tò vò xây tổ đẻ trứng.
Câu 77. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Tập tính học được di truyền từ bố mẹ.
B. Tập tính học được là tập tính được hình thành trong đời sống cá thể, thông qua học tập và rút kinh
nghiệm.
C. Tập tính bẩm sinh do học tập và rút kinh nghiệm mà có.
D. Tập tính chỉ là một phản ứng nhất thời của sinh vật.
Câu 79. Dạy voi, khỉ, hổ làm xiếc là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng
Câu 80. Dạy chó, chim ưng săn mồi là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màngD. an ninh quốc phòng
Câu 81. Làm bù nhìn ở ruộng, nương để đuổi chim chóc phá hoại mùa màng là ứng dụng những hiểu biết
về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng
Câu 82. Nghe tiếng kẻng, trâu bò nuôi trở về chuồng là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. chăn nuôi
Câu 83. Ứng dụng chó để bắt kẻ gian và phát hiện ma tuý là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng.
Câu 84: Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức
học tập
A. học ngầm. B. điều kiện hoá đáp ứng.
C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.
Câu 85: Ứng dụng tập tính nào của động vật đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người?
A. Phát huy những tập tính bẩm sinh. B. Phát triển những tập tính học tập.
C. Thay đổi tập tính bẩm sinh. D. Thay đổi tập tính học tập.
* Vân dụng cao:
Câu 86. Tập tính ở loài người, khác hẳn tập tính của con vật biểu hiện ở những điểm nào?
I. Con vật hành động chủ yếu theo bản năng còn con người hành động theo trí tuệ
II. Sự tiến hóa về tập tính ở loài người nhanh hơn nhiều so với động vật
III. Tập tính của loài người thay đổi theo sự phát triển của xã hội
IV. Tập tính bẩm sinh của loài người có thể bị thay đổi do sự phát triển của nền văn minh và khoa học
A. I, II B. II, III, IV C. I, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 87. Tập tính bẩm sinh ở động vật không có đặc điểm
I. Sinh ra đã có, không cần học hỏi
97
II. Mang tính bản năng
III. Có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống
IV. Được quyết định bởi yếu tố di truyền
A. I, II B. III C. III, IV D. IV
Câu 88. Con người có khả năng xây dựng những tập tính mới phù hợp với yêu cầu xã hội văn minh qua
các con đường nào?
A. Giáo dục và học tập.
B. Học tập và rèn luyện.
C. Giáo dục, học tập và rèn luyện.
D. Tự sữa chữa.
Câu 89. Cơ sở khoa học của việc huấn luyện động vật ( dạy khỉ làm xiếc, dạy chó trông nhà, dạy voi kéo
gỗ,...) là quá trình hình thành các phản xạ
A. không điều kiện.
B. có điều kiện.
C. đơn giản.
D. tức thời.
Câu 90. Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới tập tính di cư của chim là thời tiết thay đổi và sự khan hiếm thức ăn.
B. Tất cả tập tính động vật không có giá trị gì với sự tồn tại của chúng ta.
C. Cơ sở của tập tính bẩm sinh là các phản xạ có điều kiện.
D. Phản xạ có điều kiện hình thành không trên cơ sở của phản xạ không điều kiện.
Câu 91. Con người sử dụng bọ rùa, ong mắt đỏ để tiêu diệt nhiều loài sâu hại. Bọ rùa, ong mắt đỏ được
gọi là
A. dịch hại.
B. vật kí sinh.
C. vật chủ trung gian.
D. thiên địch.
Câu 92: Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?
A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.
B. Vì sống trong môi trường phức tạp.
C. Vì có nhiều thời gian để học tập.
D. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
Câu 93: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?
A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.
B. Rất bền vững và không thay đổi.
C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.
D. Do kiểu gen quy định.
Câu 94: Tập tính học tập là sự tạo lập một chuổi các phản xạ
A. có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron bền vững.
B. có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể thay đổi.
C. có điều kiện và không điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể
thay đổi.
D. có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron và được di truyền.
Câu 95: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi nào?
A. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên.
B. Kích thích của môi trường kéo dài.
C. Kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần.
D. Kích thích của môi trường mạnh mẽ.
98
Bài 34 : SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT
1. MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A/ Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C/ Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D/ Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 2: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A/ Ở đỉnh rễ. B/ Ở thân. C/ Ở chồi nách. D/ Ở chồi đỉnh.
Câu 3: Sinh trưởng sơ cấp của cây là
A/ sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B/ sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây
một lá mầm và cây hai lá mầm.
C/ sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ
có ở cây cây hai lá mầm.
D/ sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ
có ở cây cây một lá mầm.
Câu 4: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A/ Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B/ Diễn ra ở cây một lá mầm và cây 2 lá mầm.
C/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp là
A/ sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B/ sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C/ sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D/?????????
Câu 6. Mô phân sinh là nhóm các tế bào
A. đã phân hoá.
B. Chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân.
C. đã phân chia
D. chưa phân chia, duy trì được khả năng nguyên phân.
Câu 7. Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm là
A. mô phân sinh đỉnh rễ B. mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh thân D. mô phân sinh lóng
Câu 8. Ở thực vật hai lá mầm, thân và rễ dài là nhờ hoạt động của
A. mô phân sinh đỉnh. B. mô phân sinh bên.
C. mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh cành.
Câu 9. Kết quả sinh trưởng sơ cấp là gì?
A. Tạo lóng do mô phân sinh lóng.
B. Tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
C. Làm cho thân, rễ cây dài ra.
D. Tạo biểu bì, tầng sinh mạch.
Câu 10. Ở cây ngô sinh trưởng nhanh ở nhiệt độ
A. 30  37oC B. 35  40oC C.33  45oC D.37  44oC
Câu 11: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là
A. mô phân sinh bên. B. mô phân sinh đỉnh thân.
99
C. mô phân sinh đỉnh rễ. D. mô phân sinh lóng.
2. MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 12: Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A/ Bần  Tầng sinh bần  Mạch rây sơ cấp  Mạch rây thứ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ thứ cấp 
Gỗ sơ cấp  Tuỷ.
B/ Bần  Tầng sinh bần Mạch rây thứ cấp  Mạch rây sơ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ thứ cấp 
Gỗ sơ cấp  Tuỷ.
C/ Bần  Tầng sinh bần  Mạch rây sơ cấp  Mạch rây thứ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ sơ cấp 
Gỗ thứ cấp  Tuỷ.
D/ Tầng sinh bần  Bần  Mạch rây sơ cấp  Mạch rây thứ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ thứ cấp 
Gỗ sơ cấp  Tuỷ.
Câu 12: Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?
A/ Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
B/ Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
C/ Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
D/ Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
Câu 13: Mô phân sinh bên và phân sinh lóng lần lượt ở vị trí nào của cây?
A/ Ở thân cây một lá mầm, ở thân cây một lá mầm.
B/ Ở thân cây một lá mầm, ở thân cây hai lá mầm.
C/ Ở thân cây hai lá mầm, ở thân cây một lá mầm.
D/ Ở thân cây hai lá mầm, ở thân cây hai lá mầm.
Câu 16: Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A/ Vỏ  Biểu bì  Mạch rây sơ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ sơ cấp  Tuỷ.
B/ Biểu bì  Vỏ  Mạch rây sơ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ sơ cấp  Tuỷ.
C/ Biểu bì  Vỏ  Gỗ sơ cấp  Tầng sinh mạch  Mạch rây sơ cấp  Tuỷ.
D/ Biểu bì  Vỏ  Tầng sinh mạch  Mạch rây sơ cấp  Gỗ sơ cấp  Tuỷ.
Câu 17: Ở thực vật hai lá mầm, thân và rễ dài là nhờ hoạt động của
A. Mô phân sinh đỉnh. B. Mô phân sinh bên.
C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh cành.
Câu 18. Thứ tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm là
A. Mô phân sinh đỉnh  mô phân sinh bên  mô phân sinh đỉnh rễ
B. Mô phân sinh đỉnh  mô phân sinh đỉnh rễ  mô phân sinh bên
C. Mô phân sinh đỉnh rễ  mô phân sinh đỉnh  mô phân sinh bên
D. Mô phân sinh bên  mô phân sinh đỉnh  mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 19: Thực vật hai lá mầm có ở
A. mô phân sinh đỉnh và lóng. B. mô phân sinh đỉnh và bên.
C. mô phân sinh đỉnh thân và rễ. D. mô phân sinh lóng và bên.
3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 20. Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ từ
A. cây có vòng đời dài. B. cây có vòng đời trung bình.
C. vòng năm. D. cây có vòng đời ngắn.
Câu 21. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là
A. mô phân sinh bên. B. mô phân sinh đỉnh thân.
C. mô phân sinh đỉnh rễ. D. mô phân sinh lóng.
Câu 22. Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ dựa vào
A. vòng năm. B. tầng sinh mạch. C. tầng sinh vỏ. D. các tia gỗ.
Câu 24. Loại mô phân sinh không có ở cây phượng là
100
A. mô phân sinh đỉnh rễ. B. mô phân sinh bên.
C. mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh đỉnh thân.
Câu 25. Giải phẫu khúc gỗ (hình phía dưới), mặt cắt ngang thân lần lượt từ ngoài vào trong theo thứ tự là:

A. 1. bần, 2. tầng sinh bần, 3. mạch rây thứ cấp, 4. tầng phân sinh bên, 5. gỗ dác, 6. gỗ lõi.
B. 1. tầng sinh bần, 2. bần, 3. mạch rây thứ cấp, 4. tầng phân sinh bên, 5. gỗ dác, 6. gỗ lõi.
C. 1. mạch rây , 2. tầng sinh bần, 3. tầng sinh bên, 4. gỗ dác, 5. gỗ lõi, 6. bần.
D. 1. tầng sinh bần, 2. mạch rây, 3. gỗ rác, 4. tầng sinh bên, 5. gỗ lõi, 6. bần.
Câu 26. Yếu tố ngoại cảnh không làm ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật là
A. ánh sáng B. hàm lượng nước và dinh dưỡng khoáng
C. pH của đấtD. nhiệt độ
Câu 27. Các lớp ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ
A. lớp mạch rây sơ cấp. B. lớp mạch rây thứ cấp.
C. tầng sinh bần. D. tầng sinh mạch.
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 28. Hiện tượng mọc vóng của thực vật trong bóng tối là do
A. Ở trong tối lượng chất kích thích sinh trưởng trong cây nhiều hơn chất ức chế sinh trưởng.
B. Cây có tính hướng sáng.
C. Cây có tính hướng sáng và hướng âm.
D. Ở trong tối lượng chất kích thích sinh trưởng trong cây ít hơn chất ức chế sinh trưởng.
Câu 29: Thực vật một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần là
A. Tre. B. Dừa. C. Lúa. D. Cỏ.
Câu 30. Vị trí của mô phân sinh bên
A. Có ở cây 2 lá mầm. B. Nằm giữa mạch gỗ và mạch rây.
C. Nằm ở giữa mạch gỗ thứ cấp và tủy. D. Nằm ở phần vỏ.

Bài 35 : HOOCMON THỰC VẬT


Câu 1: Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ANA, AIB) để
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào
thực vật, diệt cỏ.
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào
thực vật, diệt cỏ.
C. kạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ.
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ.
Câu 2: Gibêrelin có vai trò
A. tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
B. giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
101
D. tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
Câu 3: Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành. B. lá, rễ.
C.tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. thân, cành.
Câu 4: Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành. B. phôi hạt, chóp rễ.
C.tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. thân, lá.
Câu 5: Êtylen có vai trò thúc quả chóng chín và
A. ức chế rụng lá và rụng quả.
B. rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. rụng lá kìm hãm rụng quả.
D.rụng lá, rụng quả.
Câu 6: Người ta sử dụng Gibêrelin để
A. làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
B. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt, tăng tốc độ
phân giải tinh bột.
C.kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, liên quan tới đóng mở khí khổng.
D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, làm quả chóng chín, tạo quả không
hạt.
Câu 7: Ở thực vật có hoa axit abxixic chủ yếu sinh ra ở
A. tế bào đang phân chia ở, hạt, quả. B. thân,cành.
C. lá, chóp rễ. D. đỉnh của thân và cành.
Câu 8: Axit abxixic (AAB)có vai trò chủ yếu
A. tăng sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
B. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
C. tăng sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
Câu 9: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra
A. có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
B. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây.
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
Câu 10 : Ý không phải là đặc điểm chung của hoocmôn thực vật?
A. Tính chuyên hóa thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. Tất cả mọi hoocmôn đều kích thích quá trình sinh trưởng - phát triển của cây.
D. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở một nơi khác trong cây
Câu 11: Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
A. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
Câu 12: Xitôkinin có vai trò
A. ức chế nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.
B. kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
C. kích thích nguyên phân ở mô phân sinh , làm chậm sự phát triển của chồi bên và làm tăng sự hoá già
của tế bào.

102
D. ức chế nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế
bào.
Câu 13: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý trong hạt khô
A. GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
B. AAB đạt trị số thấp hơn GA.
C. GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp.
D. GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại
Câu 14: Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì auxin nhân tạo
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá,gây độc hại đối với người và gia súc.
B. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm gây độc hại đối với người và gia súc.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ,gây độc hại đối với người và gia súc.
D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân,gây độc hại đối với người và gia súc.
Câu 15: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng?
A. Auxin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin.
C. Gibêrelin, êtylen. D. Etylen, axit abxixic.
Câu 16: Auxin có vai trò
A. ức chế nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
B. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, gây mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng sinh con
C. ức chế nảy mầm của hạt, làm chậm quá trình già của tế bào
D.kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, kích thích ra rễ phụ,thể hiện tính ưu thế đỉnh
Câu 17: Axit abxixic (AAB) được tích lũy ở cơ quan
A. sinh sản. B. còn non.
C. sinh dưỡng. D. đang hoá già.
Câu 18: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng?
A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, etylen,axit absixic.
C. Auxin, gibêrelin, gxit absixic. D. Auxin, gibêrelin, êtylen.
Câu 19: Êtylen được sinh ra ở
A. chỉ có ở hoa, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.
B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
C. chỉ có ở quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, ra hoa, quả đang hình thành.
Câu 20 : Kết luận không đúng về chức năng của auxin là
A.thúc đẩy sự ra hoa. B. thúc đẩy sự phát triển của quả.
C. kích thích vận động hướng sáng, hướng đất.
D. kích thích hình thành và kéo dài rễ.
Câu 21 : Chất kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở cơ quan
A. non; chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
B. già; sinh sản, dự trữ ; làm già hay gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
C. non; gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
D. già; chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
Câu 22: Việc hình thành rễ hay chồi phụ thuộc vào mối tương quan giữa các loại hoocmon
A. Êtilen/Auxin. B. Auxin/Kinêtin
C. Axit abxixic/Êtilen D. Gibêrelin/Auxin
Câu 23: Các loại hoocmon thực vật có thể tạo quả không hạt là
A. Auxin; Giberilin; Axit abxixic.
B. Auxin; Giberilin; Axit abxixic; Êtilen.
C. Auxin; Giberilin.
D. Auxin; Giberilin; Êtilen.
103
Câu 24: Một cây ngô lùn nên sản xuất không đủ lượng chất điều hòa sinh trưởng. Hocmon thực vật nào
có vai trò điều chỉnh giúp cây sinh trưởng bình thường?
A. Xitôkinin. B. Êtilen. C. Gibêrêlin. D. Axit abxixic
Câu 25: Người ta dùng 1 gam đất đèn (có chứa êtilen) đổ vào nón dứa để
A. làm rụng lá.
B. kích thích ra hoa.
C. làm tăng nhanh quá trình chín ở quả.
D. kìm hãm ra hoa.
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hoocmôn thực vật?
(1) Hoocmon thực vật có tính chuyển hoá thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
(2) Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì không có enzim phân giải
nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
(3) Hoocmôn kích thích sinh trưởng gồm các loại: auxin, axit abxixic, êtilen
(4) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về hoocmôn thực vật? 
(1) Hoocmon thực vật có tính chuyển hoá thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
(2) Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì không có enzim phân giải
nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
(3) Hoocmôn kích thích sinh trưởng gồm các loại: auxin, axit abxixic, êtilen
(4) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Kết hợp các ý đúng ở 2 cột sau :
Loại hoocmôn thực vật Vai trò
1. Êtilen a. Tăng tốc độ phân giải tinh bột : Ứng dụng
sản xuất mạch nha
2. Giberilin b.Tăng tỉ lệ đậu quả ở cà chua
3. Auxin c. Gây chín quả
A. 1a – 2b – 3c B. 1b – 2a – 3c
C. 1c – 2b – 3a D. 1c – 2a – 3b
Câu 30. Hãy sắp xếp các hoocmon thực vật phù hợp với tác động sinh lí của nó
Loại hoocmôn thực vật Vai trò
1. AIA a. ức chế sự nảy mầm của hạt
2. GA b. làm chậm quá trình già của tế bào. 
3. Xitokinin c. kích thích sự nảy mầm của hạt, củ, chồi;
4. Êtilen d.làm trương dãn tế bào;; ảnh hưởng tới tính
hướng động;
5. AAB e. kích thích ra hoa và tạo quả trái vụ
A. 1a – 2b – 3c- 4d – 5 e B. 1d – 2c – 3b – 4 e – 5a
C. 1b – 2a – 3c- 4e – 5 d D. 1e – 2b – 3d- 4c – 5 e
Câu 31 : Tương quan giữa hoocmon Auxin và Xitokinin trong nuôi cấy mô thực vật là
A. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô callus ra rễ- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô callus ra chồi.
B. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô callus ra chồi- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô callus ra rễ
C. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô callus ra rễ- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô cấy không sinh trưởng
D. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô cấy không sinh trưởng- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô cấy ra cành
Câu 32: Điểm khác nhau giữa Auxin và Xitokinin về nơi tổng hợp và tác động

104
A. auxin được tổng hợp ở đỉnh sinh trưởng của thân , lá mầm , rễ - Kích thích quá trình nguyên phân, sinh
trưởng dãn dài của tế bào. Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế bào, làm chậm
quá trình lão hóa của tế bào.
B. auxin được tổng hợp ở đỉnh sinh trưởng của thân , lá mầm , rễ - Kích thích quá trình nguyên phân, .
làm chậm quá trình lão hóa của tế bào. Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế
bào
C. auxin được tổng hợp ở lá già - Kích thích quá trình nguyên phân, sinh trưởng dãn dài của tế bào.
Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế bào, làm chậm quá trình lão hóa của tế
bào.
D. auxin được tổng hợp ở đỉnh sinh trưởng của thân , lá mầm , rễ - Liên quan tới chín và ngủ của hạt,
đóng mở khí khổng . Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế bào, làm chậm
quá trình lão hóa của tế bào

Bài 36 : PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA

Câu 1: Theo quang chu kì, những loài cây ngày ngắn là
A. lúa đại mạch, lúa mì, rau bina. B. cà phê, chè, rau bina.
C. hướng dương, lúa đại mạch, cà phê. D. cà phê, chè, lúa.
Câu 2: Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở.
B. hoa nở, khí khổng mở.
C. hoa nở, khí khổng đóng.
D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
Câu 3: Cây ngày dài là cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít nhất bằng
A. 8 giờ.
B. 10 giờ.
C. 12 giờ.
D. 14 giờ.
Câu 4 : Theo quang chu kì, những loài cây trung tính là
A. cà chua, bắp, hướng dương. B. chè, cà phê , rau bina.
C. lúa đại mạch, lúa mì. D. cà phê, chè, lúa.
Câu 5 Theo quang chu kì, cây rau bina là cây dài ngày ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít nhất
A. 14 giờ B. 12 giờ
C. 6 giờ D. 10 giờ
Câu 6: Cây cà chua ra hoa khi có lá thứ
A. 14. B. 15.
C. 12. D. 13.
Câu 7: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở
A. chồi nách. B. lá. C. đỉnh thân. D. rễ.
Câu 8: Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì và là sắc tố cảm nhận
A. ánh sáng trong các loại hạt cần ánh sáng để nẩy mầm, bản chất là prôtêin.
B. nhiệt độ môi trường cao hay thấp, có bản chất là một loại lipit.
C. ánh sáng trong các loại hạt cần ánh sáng để nẩy mầm, bản chất là lipit.
D. quang chu kì có bản chất là prôtêin và cảm nhận nhiệt độ.
Câu 9: Dưới sự tác động của ánh sáng, phitôcrôm Pđ và Pđx có mối quan hệ như thế nào?
A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau.
B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau.
C. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx.
105
B. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ.
Câu 10: Phitôcrôm tồn tại ở 2 dạng: dạng hấp thụ ánh sáng đỏ và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa có bước
sóng là
A. (Pđ) 660mm và (Pđx) 730mm.
B. (Pđ) 730mm và (Pđx) 660mm.
C. (Pđ) 630mm và (Pđx) 760mm.
D. (Pđ) 560mm và (Pđx) 630mm.
Câu 11: Vai trò của Phitôcrôm
A. hình thành nên hạt phấn và noãn ở thực vật.
B. tác động đến sự ra hoa, nẩy mầm và đóng mở khí khổng.
C. kìm hãm sự sinh trưởng – phát triển của cây.
D. điều hòa các hoạt động sinh trưởng của cây.
Câu 12: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua
các quá trình có liên quan với nhau
A. sinh trưởng, sự phân hoá tạo nên các cơ quan của cơ thể.
B. sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
C. sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D. sinh trưởng, phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
Câu 13: Cây trung tính là cây ra hoa
A. phụ thuộc nhiệt độ xuân hóa và quang chu kỳ.
B. không phụ thuộc nhiệt độ xuân hóa cũng như quang chu kỳ.
C. không phụ thuộc nhiệt độ, phụ thuộc vào quang chu kỳ.
D. phụ thuộc nhiệt độ, không phụ thuộc vào quang chu kỳ.
Câu 14: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. Diệp lục.
B. Carôten.
C. Phitôcrôm.
D. Diệp lục và phitôcrôm.
Câu 15: Phát biểu đúng khi nói về hiện tượng xuân hóa.
A. Đến tuổi là cây sẽ ra hoa và cũng ra hoa khi cây trải qua mùa đông giá lạnh
B. Cây ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh tự nhiên hoặc được xử lý ở nhiệt độ OoC
C. Đến tuổi là cây sẽ ra hoa mà không trải qua mùa đông giá lạnh.
D. Cây ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh tự nhiên hoặc được xử lý ở nhiệt độ dương thấp (vẫn lớn hơn
OoC)
Câu 16 : Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật. Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào đúng ?
(1) Là hai quá trình nối tiếp nhau (sinh trưởng xong sẽ phát triển).
(2) Là những quá trình liên quan mật thiết với nhau, đó là hai mặt của chu kì sống của cây.
(3) Là hai quá trình song song và bổ trợ cho nhau.
(4) Là hai quá trình mâu thuẫn nhau và nối tiếp nhau.
A. (1) B. (2) C. (3). D.(4)
Câu 18: Hoocmôn ra hoa được hình thành từ bộ phận nào của cây?
A. Lá. B. Rễ, thân. C. Thân. D. Rễ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào độ dài ngày đêm.
B. Phytôcrôm là loại sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là Prôtêin.
C. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào tuổi của cây.
D. Florigen được tạo ở lá, di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cây ra hoa.
106
Câu 20: Thực vật nhận biết được các mùa của năm là nhờ vào
A. hoocmon ra hoa. B. phitôcrôm.
C. cảm nhận nhiệt độ. D. cảm nhận quang chu kỳ.
Câu 21: Tuổi của cây 1 năm được tính theo
A. chiều cao cây.
B. đường kính thân.
C. số lá của cây.
D. đường kính tán lá.
Câu 22: Phitôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng
A. ánh sáng lục và đỏ. B . ánh sáng đỏ và đỏ xa.
C. ánh sáng vàng và xanh tím. D.ánh sáng đỏ và xanh tím.
Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Phitocrom có bản chất là protein hấp thụ ánh sáng.
2. Pđ là dạng phitocrom hấp thụ ánh sáng đỏ xa , có bước sóng là 730nm
3. Hoocmon ra hoa được hình thành ở lá và di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cho cây ra hoa.
4. Cây trung tính là loại cây ra hoa phụ thuộc vào quang chu kỳ và nhiệt độ xuân hóa.
5. Lúa đại mạch là cây ngày ngắn.
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Phitocrom có bản chất là protein hấp thụ ánh sáng.
2. Pđ là dạng phitocrom hấp thụ ánh sáng đỏ xa , có bước sóng là 730nm.
3. Hoocmon ra hoa được hình thành ở lá và di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cho cây ra hoa.
4. Cây trung tính là loại cây ra hoa phụ thuộc vào quang chu kỳ và nhiệt độ xuân hóa.
5. Lúa đại mạch là cây ngày ngắn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Kiến thức về tác động của nhiệt độ, quang chu kỳ được sử dụng trong trồng xen canh, trồng cây theo
mùa, vùng địa lý.
2. Dùng hoocmon auxin để tăng quá trình phân giải tinh bột thành mạch nha
3. Trồng rừng : Khi cây còn non, trồng dày để cây gổ non mọc vống lên , sau đó tỉa thưa để cây tăng
đường kính, đảm bảo cây gỗ to , khỏe.
4. Trồng rừng : Khi cây còn non, trồng thưa để cây gổ non mọc vống lên ,cây tăng đường kính, đảm bảo
cây gỗ to, khỏe.
5. Để thúc củ, hạt nẩy mầm sớm người ta dùng hoocmon êtilen
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Kiến thức về tác động của nhiệt độ, quang chu kỳ được sử dụng trong trồng xen canh , trồng cây theo
mùa , vùng địa lý.
2. Dùng hoocmon auxin để tăng quá trình phân giải tinh bột thành mạch nha
3. Trồng rừng : Khi cây còn non ,trồng dày để cây gổ non mọc vống lên , sau đó tỉa thưa để cây tăng
đường kính, đảm bảo cây gỗ to , khỏe.
4. Trồng rừng : Khi cây còn non ,trồng thưa để cây gổ non mọc vống lên ,cây tăng đường kính, đảm bảo
cây gỗ to , khỏe.
5. Để thúc củ , hạt nẩy mầm sớm người ta dùng hoocmon êtilen
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 27: Trồng một cây ngày ngắn và một cây ngày dài sắp ra hoa ở cùng một môi trường, trong đó ánh
sáng được chiếu theo chu kỳ như sau trong vòng 24 giờ: 10 giờ sáng – 7 giờ tối – 1 giờ sang - 6 giờ tối.
Trong điều kiện nầy sự ra hoa xảy ra ở cây
107
A. cây ngày dài và ngày ngắn.
B. cây ngày dài.
C. cây ngày ngắn.
D. không có cây nào ra hoa.
Câu 28: Để tăng năng suất của bắp cải nên sử dụng loại hoocmon ……. vào lúc……………
A. Axit abxixic , bắp cải chưa cuốn bắp.
B. Giberelin, cây non và sau cuốn bắp 3-5 ngày.
C. Auxin, bắp cải cuốn bắp.
D. Êtilen, cây non và sau cuốn bắp 3-5 ngày.
Câu 29. Quang chu kỳ là sự ra hoa của cây phụ thuộc vào
A. tuổi của cây.
B. nhiệt độ thấp.
C. phitôcrôm.
D. độ dài ngày, đêm.
Câu 30: Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố
A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ.
B. tuổi cây, nhiệt độ, chu kì quang, hoocmôn ra hoa.
C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ.
D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang.

Bài 37 : Sinh trưởng và phát triển ở ĐV


CÂU 1. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây?
A. Bướm -> trứng -> sâu -> nhộng -> bướm.
B. Bướm -> sâu -> trứng  -> nhộng -> bướm.
C. Bướm -> nhộng -> sâu -> trứng -> bướm.
D. Bướm -> nhộng -> trứng -> sâu -> bướm. 
CÂU 2. Phát triển qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng (con non)
A. có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. trải qua nhiều hình thái khác nhau mới trưởng thành.
C. phải lột xác nhiều lần mới trưởng thành.
D. có hình thái và sinh lí rất khác với con trưởng thành.
CÂU 3. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng
A. phải trải qua biến thái mới trưởng thành nhưng không nhiều.
B. giống con trưởng thành nhưng trải qua nhiều lần lột xác mới trưởng thành .
C. phải trải qua nhiều biến đổi về hính thái , cấu trúc mới trưởng thành.
D. phát triển chưa hoàn thiện qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
CÂU 4. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. các mô trong cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
D. các cơ quan trong cơ thể.
CÂU 5. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non
A. có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành.
B. có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác con trưởng thành
C. không trải qua giai đoạn lột xác mới trưởng thành.
D. có hình thái giống con trưởng thành
CÂU 6. Sự phát triển của sâu nhộng có ý nghĩa gì đối với sự tồn tại của loài?
A. Sâu ăn lá không ảnh hưởng nhiều đến bướm ăn mật hoa.
108
B. Giai đoạn sâu nhộng tránh được mùa đông giá lạnh và khan hiếm thức ăn.
C. Trải qua nhiều giai đoạn con vật sẽ thích ứng với các môi trường khác nhau.
D. Giúp tu chỉnh cơ quan để biến sâu thành bướm.
CÂU 7. Những động vật biến thái hoàn toàn là:
A. Bướm, ếch, châu chấu.
B. Gián, chuồn chuồn, rắn.
C. Ong, kiến, gián.
D. Bướm, ruồi, ong.
CÂU 8. Biến thái là sự thay đổi đột ngột về
A. hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng.
B. hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
C. hình thái,cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
D. hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
CÂU 9. Ở ĐV, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm:
A. Phải qua 2 lần lột xác.
B. Con non gần giống con trưởng thành.
C. Phải qua 3 lần lột xác. 
D. Con non giống với con trưởng thành.
CÂU 10. Phát triển không qua biến thái có đặc điểm:
A. Không phải qua lột xác .
B. Ấu trùng giống con trưởng thành.
C. Con non khác con trưởng thành.
D. Phải qua 1lần lột xác.
CÂU 11. Vì sao nói quá trình sinh trưởng – phát tiển của ếch thuộc loại biến thái hoàn toàn?
A. Ấu trùng (nòng nọc) rất khác ếch trưởng thành về cấu tạo, sinh lí và hình thái.
B. Giai đoàn nòng nọc khác ếch trưởng thành về cấu tạo.
C. Giai đoàn nòng nọc khác ếch trưởng thành về hoạt động sinh lí.
D. Giai đoàn nòng nọc khác ếch trưởng thành về hình thái.
CÂU 12. Hiện tượng không thuộc biến thái là
A. Rắn lột da.
B. Châu chấu trưởng thành có kích thước lơn hơn châu chấu còn non.
C. Nòng nọc có đuôi, ếch thì không.
D. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa con 1 số đặc điểm.
CÂU 13. Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn:
A. Phôi.
B. Phôi và hậu phôi.
C. Hậu phôi.
D. Phôi thai và sau khi sinh.
CÂU 14. Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn:
A. Phôi.
B. Phôi và hậu phôi.
C. Hậu phôi.
D. Phôi thai và sau khi sinh.
CÂU 15. Sự phát triển của trâu, bò là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
109
D. qua biến thái.
CÂU 16. Sự phát triển của ong, muỗi là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 17. Sự phát triển của ếch, nhái là kiểu phát triển
A. hông qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 18. Sự phát triển của tôm, ve sầu là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 19. Sự phát triển của cào cào, cua là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 20. Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau đây?
A. Hợp tử  mô và các cơ quan  phôi.
B. Phôi  hợp tử  mô và các cơ quan.
C. Phôi  mô và các cơ quan  hợp tử.
D. Hợp tử  phôi  mô và các cơ quan.
CÂU 21. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây?
A. Bướm  trứng  sâu  nhộng  bướm.
B. Bướm  sâu  trứng  nhộng  bướm.
C. Bướm  nhộng  sâu  trứng  bướm.
D. Bướm  nhộng  trứng  sâu  bướm.
CÂU 22. Sơ đồ phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở châu chấu theo thứ tự nào sau đây?
Lột xác
A. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng ---- ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành.
Lột xác
B. Châu chấu trưởng thành  trứng  ấu trùng ---- ấu trùng  châu chấu trưởng thành.
C. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành.
D. Châu chấu trưởng thành  trứng  châu chấu trưởng thành.
CÂU 23. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc
động vật phát triển không qua biến thái?
A. Cánh cam, bọ rùa.
B. Cá chép, khỉ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Khỉ.
CÂU 24. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc
động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Cánh cam, bọ rùa.
B. Cá chép, khỉ.
110
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Bọ rùa.
CÂU 25. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc
động vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Cánh cam, bọ rùa.
B. Cá chép, khỉ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Bọ ngựa.
CÂU 26. Phát triển của cơ thể động vật là các quá trình liên quan mật thiết với nhau gồm
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng và phân hóa tế bào
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
CÂU 27.  Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở
A. Cóc, cào cào, bọ ngựa,...                  
B. Cá lóc, vượn,...
C. Muỗi, ếch, nhái,...                            
D. Bồ câu, chim sẻ,...
CÂU 28. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái có ở
A. Châu châu, gián,...                        
B. Ruồi, bướm, ong..
C. Đười ươi, khỉ, chuột, rắn,...              
D. Ếch, nhái, cóc,...

BÀI 38
Câu 1: Ở động vật hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buống trứng.
Câu 1: Ở động vật hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buống trứng.
Câu 2: Điều nào sau đây không phải vai trò của hoocmôn GH?
A. Kích thích phân chia tế bào.
B. Tăng kích thước tế bào.
C. Kích thích phát triển xương.
D. Kích thích chuyển hóa tế bào.
Câu 3: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn
A. tirôxin.
B. testosteron.
C. ostrogen.
D. ecđixơn
Câu 4: Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là
A. testostêron và ơstrôgen .
B. ecđixơn và juvenin.
111
C. testostêron và ecđixơn.
D. ơstrôgen và juvenin.
Câu 5: Các loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là
A. hooc môn sinh trưởng và tirôxin.
B. hooc môn sinh trưởng và testostêron.
C. testostêron và ơstrôgen.
D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, testostêron và ơstrôgen.
Câu 5: Cho các loại hoocmôn sau:
(1) hooc môn sinh trưởng
(2) ecđixơn
(3) juvenin
(4) ơstrôgen
(5) testosterone
(6) tirôxin
Các hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là:
A. (1), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (5), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (2), (4), (5), (6).
Câu 6: Ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến?
A. Não ít nếp nhăn, trí tuệ kém.
B. Trở thành người bé nhỏ.
C. Trở thành người khổng lồ.
D. Mất bản năng sinh dục.
Câu 6: Ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A. não ít nếp nhăn, trí tuệ kém.
B. trở thành người bé nhỏ.
C. trở thành người khổng lồ.
D. mất bản năng sinh dục.
Câu 7: Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý laø do cơ thể tiết ra
nhiều hoocmôn
A. sinh trưởng.
B. tiroxin.
C. ôstrogen (nam) và testosteron (nữ).
D. ôstrogen (nữ) và testosteron (nam).
Câu 8: Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trường sẽ dẫn đến
A. sinh trưởng phát triển bình thường.
B. trở thành người khổng lồ.
C. trở thành người bé nhỏ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn.
Câu 9: Ở sâu bướm, hoocmôn ecđixơn có tác dụng gì?
A. Ức chế biến đổi sau thành nhộng và bướm.
B. Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm
C. Gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.
D. Kích thích thể allata tiết ra juvenin.
Câu 11: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không
có đủ hoocmôn nào?
A. Ơstrogen.
112
B. Testosteron.
C. Sinh trưởng.
D. Tirôxin.
Câu 12: Ở sâu bướm, tác dụng của juvenin là gì?
A. Ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecđisơn.
C. Kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecđisơn.
D. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 13. Hooc môn sinh trưởng (GH) được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 14. Hoocmôn tirôxin được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 15. Hooc môn Testostêron được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 16. Hooc môn Ơstrôgen được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 17. Nếu tuyến giáp tiết ra quá ít hoocmôn tirôxin sẽ gây ra hiện tượng
A. trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
B. trẻ em lớn nhanh, chịu lạnh giỏi, trí tuệ bình thường.
C. trẻ em lớn bình thường không có ảnh hưởng gì.
D. trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não nhiều nếp nhăn, thông minh.
Câu 18: Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:
A. hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
B. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđixơn, juvenin.
C. hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
Câu 20. Tác dụng của hooc môn sinh trưởng (GH) là
A. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
B. tăng cường khả năng hấp thụ các chất prôtêin, lipit, gluxit.
C. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào, mô và cơ quan.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
Câu 21. Tác dụng của hooc môn tirôxin là
A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
B. làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
C. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
113
Câu 22: Nếu thiếu tiroxin dẫn đến bệnh
A. cường giáp.
B. nhược năng tuyến giáp.
C. ho mãn tính.
D. lùn cân đối.
Câu 23: Ở sâu bướm, nếu thiếu hoocmôn ecđixơn
A. sâu bướm biến đổi thành nhộng và bướm.
B. sâu bướm lột xác và biến sâu thành nhộng và bướm
C. sâu bướm không thể lột xác thành nhộng và bướm.
D. sâu bướm không thể lột xác ñeå biến thành bướm.
Câu 24: Để chữa bệnh lùn cần tiêm GH ở giai đoạn nào?
A. Ở tuổi sau dậy thì.
B. Trước tuổi dậy thì.
C. Độ tuổi nào cũng được.
D. Tiêm khi 20 tuổi.
Câu 25: Nếu nhiều hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành thì người sẽ mắc bệnh gì?
A. Không bệnh gì cả vì hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành không ảnh hưởng đến sự phát triển cơ
thể .
B. Bệnh to đầu xương chi.
C. Bệnh khổng lồ.
D. Bệnh béo phì.
Câu 25: Nếu nhiều hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành thì người sẽ mắc bệnh gì?
A. Không bệnh gì caû.
B. Bệnh to đầu xương chi.
C. Bệnh khổng lồ.
D. Bệnh béo phì.
Câu 26: Nếu thừa tiroxin dẫn đến bệnh
A. cường giáp.
B. nhược năng tuyến giáp.
C. ho mãn tính.
D. lùn cân đối.
Câu 27: Ecđixơn và juvenin do tuyến nào tiết ra?
A. Tuyến trước bụng.
B. Tuyến hậu môn.
C. Tuyến trước ngực và thể allata.
D. Tuyến sau ngực và thể allata.
Câu 28: Tiroxin có tác dụng gì đối với loài ếch?
A. Kích thích ếch sinh sản.
B. Giúp nòng nọc biến thái thành ếch.
C. Giúp xương ếch to và dài ra.
D. Không có tác dụng gì đối với ếch cả vì nó chỉ có ở người mà thôi.
Câu 29: Khi gà trống bị cắt bỏ tinh hoàn thì sẽ như thế nào?
A. Mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy, mất khả năng sinh dục.
B. Mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy, khả năng sinh dục bình thường.
C. Mào nhỏ, không có cựa, biết gáy bình thường và mất khả năng sinh dục.
D. Mào to, có cựa, biết gáy, khả năng sinh dục bình thường.
Câu 30: Điều nào sau đây không phải là vai trò của hoocmôn tiroxin?
A. Kích thích phân chia tế bào.
114
B. Kích thích quá trình sinh trưởng.
C. Giúp nòng nọc biến thái thành ếch.
D. Kích thích chuyển hóa tế bào.

BÀI 39 - 40

Câu 1: Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì
A. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
B. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
D. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm.
Câu 2: Khi tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm
cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò
A. chuyển hoá Na để hình thành xương.
B. chuyển hoá Ca để hình thành xương.
C. chuyển hoá K để hình thành xương.
D. ôxy hoá để hình thành xương.
Câu 3: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan đối với cơ thể động vật.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ như : Prôtêin, axit nuclêic, cacbohidrat.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
Câu 4: Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của người và động vật là
A. ánh sáng và nước.
B. nhiệt độ và độ ẩm.
C. thức ăn.
D. điều kiện vệ sinh.
Câu 5: Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là
A. cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
B. cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
C. cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.
D. chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.
Câu 6: Vào mùa đông cá Rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ ở nhiệt độ
A. 24 - 260C .
B. 22 - 240C .
C. 18 - 200C.
D. 16 - 180C.
Câu 7: Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật và người như
A. Hoocmôn.
B. Enzim.
C. Thức ăn.
D. Auxin.
Câu 8: Ở động vật và người bị còi xương, chậm lớn là do thiếu
A. Vitamin A.
B. Vitamin B.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
Câu 9: Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp
115
A. Vitamin A.
B. Vitamin B.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
D. Nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường.
Câu 10: Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm nhiệt độ cơ thể
A. không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
B. cao hơn nhiệt độ môi trường.
C. thấp hơn nhiệt độ môi trường.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 11: Nếu thiếu vitamin D trong khẩu phần ăn thì động vật sẽ
A. còi xương, chậm lớn.
B. gầy yếu, dễ mắc bệnh.
C. sinh trưởng chậm.
D. gây mất nhiệt.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cần tăng khẩu phần ăn cho gia súc non vào mùa đông.
B. Nòng nọc chỉ có thể lớn và phát triển trong môi trường cạn.
C. Mỗi loài cá có nhiệt độ thích hợp để sinh trưởng và phát triển tốt.
D. Các chất gây độc hại sẽ gây dị tật và quái thai.
Câu 13: Biện pháp tránh thai ngăn cản sự rụng trứng là
A. bao cao su.
B. vòng tránh thai.
C. thuốc diệt tinh trùng.
D. viên tránh thai.
Câu 14: Biện pháp cải thiện dân số nào là không đúng?
A. Nâng cao chất lượng dân số.
B. Chuẩn đoán sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai.
C. Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm, tế bào gốc.
D. chữa bệnh di truyền.
Câu 15: Điều khiển sinh trưởng và phát triển ở vật nuôi bằng cách cải thiện
A. giống và môi trường.
B. giống và thức ăn.
C. môi trường sống.
D. điều kiện chăm sóc và quản lí.
Câu 16: Cải tạo giống vật nuôi bằng các phương pháp
A. lai tạo kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
B. thụ tinh nhân tạo kết hợp với công nghệ phôi.
C. công nghệ phôi, chọn lọc nhân tạo và lai giống.
D. lai kinh tế kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
Câu 17: Tia tử ngoại có tác dụng
A. đẩy nhanh quá trình phân bào.
B. giúp chuyển hoá tiền vitamin D thành vitamin D.
C. đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục.
D. chuyển hoá canxi thành xương.
Câu 18: Khi nhiệt độ môi trường tăng trong giới hạn thì động vật biến nhiệt
A. sinh trưởng phát triển chậm, tuổi thọ giảm.
B. sinh trưởng phát triển nhanh, tuổi thọ tăng.
116
C. sinh trưởng phát triển nhanh, tuổi thọ giảm.
D. sinh trưởng phát triển chậm, tuổi thọ tăng.
Câu 19: Cải thiện chất lượng dân số thông qua các biện pháp sau:
1. Nâng cao đời sống.
2. Cải thiện chế độ dinh dưỡng.
3. Luyện tập thể dục thể thao.
4. Tư vấn di truyền.
5. Phát hiện sớm các đột biến phát triển trong phôi thai.
6. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
7. Chống sử dụng ma túy.
8. Chống sử dụng thuốc lá.
9. Chống lạm dụng rượu, bia.
Trong các biện pháp trên, số biện pháp đúng là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 20: Một số biện pháp làm tăng tốc độ sinh trưởng, phát triển, năng suất vật nuôi:
1. Thức ăn đầy đủ và đa dạng.
2. Vệ sinh chuồng trại.
3. Độ ẩm môi trường sống cao.
4. Môi trường sống khô thoáng.
Trong các biện pháp trên, số biện pháp đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Phẫu thuật đình sản nam là biện pháp tránh thai
A. cắt ống dẫn trứng.
B. cắt ống dẫn tinh.
C. thắt ống dẫn trứng.
D. thắt ống dẫn tinh.
Câu 22: Hiệu quả của biện pháp tránh thai dùng bao cao su khoảng
A. 50%
B. 70%
C. 90%
D. 100%
Câu 23: Biện pháp tránh thai phẫu thuật đình sản-thắt ống dẫn tinh có tác động
A. gây không có trứng rụng.
B. ngăn cản sự làm tổ của phôi ở dạ con.
C. ngăn cản trứng vào vòi dẫn trứng.
D. ngăn cản tinh trùng vào dạ con.
Câu 24: Phẫu thuật đình sản nữ là biện pháp tránh thai
A. cắt ống dẫn trứng.
B. thắt ống dẫn tinh.
C. thắt ống dẫn trứng.
D. cắt ống dẫn tinh.
Câu 25: Hiệu quả của biện pháp tránh thai "an toàn tự nhiên" là dựa vào
117
A. ngăn cản sự làm tổ của phôi ở dạ con.
B. giai đoạn an toàn-không có trứng rụng.
C. giai đoạn an toàn-không có trứng rụng, xuất tinh ngoài-ngăn cản tinh trùng gặp trứng, và ức chế trứng
rụng.
D. giai đoạn an toàn-không có trứng rụng, và xuất tinh ngoài-ngăn cản tinh trùng gặp trứng.
Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố của môi trường gây ảnh hưởng đến sinh trưởng và
phát triển của động vật và con người?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Nhiệt độ môi trường, muối khoáng.
B. Hoocmôn - độ pH.
C. Thức ăn.
D. Ánh sáng, độ ẩm, nước O2, H2O.
Câu 27: Ý nào sau đây không phải là biện pháp phòng tránh thai chủ yếu để đảm bảo kế hoạch hóa gia
đình?
A. Giai đoạn an toàn và xuất tinh ra ngoài.
B. Dùng viên thuốc tránh thai, phẫu thuật đình sản.
C. Dùng bao cao su, đặt vòng tránh thai.
D. Hút điều hòa kinh nguyệt.
Câu 28: Biện pháp tránh thai bằng bao sao su gây ra tác động
A. ngăn cản trứng vào vào dẫn trứng.
B. ức chế rụng trứng.
C. ngăn cản sự làm tổ của phôi ở dạ con.
D. ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con.
Câu 29: Cải tạo giống di truyền, người ta đã tiến hành phương pháp
A. lai giống kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
B. lai giống kết hợp với kĩ thuật thụ tinh nhân tạo, công nghệ phôi đã tạo ra các giống vật nuôi có năng
suất cao, thích nghi với điều kiện địa phương.
C. thụ tinh nhân tạo .
D. thụ tinh nhân tạo và công nghệ phôi tạo ra giống có năng suất cao, thích nghi với điều kiện địa phương.
Câu 30: Cải thiện môi trường giúp cải tạo vật nuôi được thực hiện bởi việc
A. sử dụng thức ăn nhân tạo chứa đủ chất dinh dưỡng, cải tạo chuồng trại, sử dụng chất kích thích sinh
trưởng, hoocmôn....
B. sử dụng chất kích thích sinh trưởng, hoocmôn...
C. cải tạo chuồng trại.
D. sử dụng thức ăn nhân tạo chứa đủ chất dinh dưỡng.
Câu 31. Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. nhân tố di truyền. B. hoocmôn.
C. thức ăn. D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 32. Nhân tố bên ngoài ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. ánh sáng.
B. thức ăn.
C. nhiệt độ.
D. chuồng trại.
Câu 33. Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là:
A. cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. châu chấu, ếch, muỗi.
118
Câu 34: Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn toàn là:
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 35. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng và phân hoá tế bào.
C. sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 36: Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể
người?
A. Giai đoạn trưởng thành.
B. Giai đoạn sơ sinh.
C. Giai đoạn sau sơ sinh.
D. Giai đoạn phôi thai.
Câu 37: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
D. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển.
Câu 38: Các chất độc hại gây quái thai vì
A. chết tinh trùng, trứng và hợp tử.
B. chết trứng và tinh trùng.
C. chết hợp tử.
D. sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển.
Câu 39: Nếu một người nào đó không nhìn rõ lúc về chiều, thì người đó bị bệnh gì và nguyên nhân là do
đâu?
A. Bị mờ mắt, do thủy tinh thể bị đục.
B. Bệnh quáng gà, do thiếu vitamin A.
C. Bị mờ mắt, do thiếu vitamin A.
D. Bệnh quáng gà, do thủy tinh thể bị đục.
Câu 40. Cho hình sau đây:

119
Sự phát triển của loài côn trùng trong hình trên thuộc
A. biến thái hoàn toàn.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. không trải qua biến thái.
D. phát triển phôi.
Câu 41. Ở trẻ em, cơ thể thiếu vitamin D sẽ bị
A. bệnh thiếu máu.
B. bong giác mạc.
C. chậm lớn, còi xương.
D. phù thủng.
Câu 42. Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là
A. Vitamin A.
B. Vitamin D.
C. Vitamin E.
D. Vitamin K.
Câu 43. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là
A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém (đần độn).
Câu 44. Để nâng cao chất lượng dân số, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng nên ăn nhiều thức ăn chứa đạm và vitamin.
B. Luyện tập thể dục thể thao theo một phương pháp phù hợp.
C. Tư vấn di truyền.
D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền.
Câu 45. Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng
A. giúp trứng mau nở.
B. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi.
C. tạo nhiệt độ thích hợp giúp hợp tử phát triển.
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh.

120
Câu 46. Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền sinh tố D thành sinh tố
D?
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia alpha.
D. tia sáng nhìn thấy được.
Câu 47. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là
A. Eđixơn và tirôxin.
B. Juvenin và tirôxin.
C. Eđixơn và Juvenin.
D. Tirôxin.
Câu 48. Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật thiếu coban, gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính,
dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố?
A. thức ăn.
B. độ ẩm.
C. ánh sáng.
D. nhiệt độ.
Câu 49. Hiện tượng không thuộc biến thái là
A. nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.
B. rắn lột bỏ da.
C. bọ ngựa còn non khác bọ ngựa trưởng thành ở một số chi tiết.
D. châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu còn non.
Câu 50. Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn?
A. testosteron.
B. sinh trưởng.
C. ơstrogen.
D. tiroxin.
Câu 51. Khi nuôi lợn Ỉ nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50 - 60 kg vì
A. đó là cỡ lớn tối đa của giống lợn này.
B. sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm.
C. sau giai đoạn này lợn rất dễ bị bệnh.
D. nuôi lâu thịt lợm sẽ không ngon.
Câu 52. Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường quá thấp
A. không ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của các loài đẳng nhiệt.
B. có thể làm ngưng lớn ở động vật biến nhiệt.
C. là nguyên nhân gây di cư ở cá.
D. ảnh hưởng nhiều đến sinh trưởng phát triển của các loài đẳng nhiệt.
Câu 53. Ecđixơn có tác dụng
A. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 54. Juvenin có tác dụng
A. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.

121
Câu 55. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát
triển
A. hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
B. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
C. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
D. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
Câu 56. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là:
A. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn.
B. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron.
C. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
D. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, juvenin.
Câu 57. Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn
A. ơstrôgen.
B. ecđisơn.
C. tirôxin.
D. testostêron.
Câu 58. Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm nhiệt độ cơ thể
A. không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
B. cao hơn nhiệt độ môi trường.
C. thấp hơn nhiệt độ môi trường.
D. bằng hơn nhiệt độ môi trường.
Câu 59. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:
A. Hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
B. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
C. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
D. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
Câu 60. Tác dụng của hooc môn tirôxin là
A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
B. làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
C. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong các mô và các cơ quan.

CHƯƠNG IV: SINH SẢN.


BÀI 41: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
 Biết: từ câu 1 đến câu 10
2. Sinh sản vô tính là tạo ra cây con
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. mang những tính trạng giống và khác cây mẹ.
3. Sinh sản bào tử là hình thức sinh sản
A. xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
B. do nguyên phân có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử .
C. do giảm phân ở thể giao tử có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
D. hợp tử phát sinh có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
4. Đặc điểm của bào tử mang bộ nhiễm sắc thể
A. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
B. thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
122
C. đơn bội và hình thành cây đơn bội.
D. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
5. Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?
A. Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyết.
C. Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần.
6. Giâm cành là
A. gọt vỏ, bọc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra rễ cắt rồi ghim xuống đất.
B. lấy 1 phần của cây mẹ như mì, mía rồi ghim xuống đất.
C. lấy 1 phần cây mẹ nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp.
D. cắt rời 1 phần của cấy mẹ rồi gắn vào trong một gốc cây khác.
7. Chiết cành là
A. lấy 1 phần của cây mẹ rồi ghim xuống đất.
B. gọt vỏ, bọc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra rễ cắt rồi ghim xuống đất.
C. lấy 1 phần cây mẹ nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp.
D. cắt rời 1 phần của cấy mẹ rồi gắn vào trong một gốc cây khác.
8. Nuôi cấy mô tế bào thực vật là
A. lấy 1 phần của cây mẹ rồi ghim xuống đất, sau thời gian mọc cây mới.
B. lấy tế nuôi trong môi trường dinh dưỡng thích hợp trong điều kiện vô trùng.
C. chọn cây khỏe, gọt vỏ, bọc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra rễ cắt rồi ghim xuống đất.
D. cắt rời 1 phần của cấy mẹ rồi gắn vào trong một gốc cây khác.
9. Ghép cành là
A. cấy 1 phần của cây mẹ rồi ghim xuống đất, sau thời gian mọc cây mới.
B. cấy tế bào từ các phần khác nhau của cơ thể thực vật nuôi trong môi trường dinh dưỡng thích hợp trong
điều kiện vô trùng.
C. chọn cây khỏe, gọt vỏ, bọc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra rễ cắt rồi ghim xuống đất.
D. cắt rời 1 đoạn cành hoặc chồi của cây này rồi ghép vào thân hay gốc cây khác cùng loài.
10. Ưu điểm của nhân giống vô tính bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng là
A. phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. duy trì và cải thiện những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây so với phương pháp trồng từ hạt
 Hiểu: từ câu 11 đến câu 20
11. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
12. Đặc điểm nào sau đây là của hình thức sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
13. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì
A. dễ trồng và ít công chăm sóc.
B. dễ nhân giống nhanh và nhiều.
C. để tránh sâu bệnh gây hại.
D. rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
14. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản vô tính là
123
A. nguyên phân. B. giảm phân.
C. giảm phân và thụ tinh. D. nguyên phân và thụ tinh.
15. Cơ sở sinh lý của công nghệ nuôi cấy mô tế bào là dựa vào tính
A. toàn năng B. chuyên hóaC. thân hóa D. cảm ứng
16. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật nhằm mục đích
A. phát triền thành cây hoàn chỉnh
B. tăng sinh tế bào, mô để tạo ra các chồi
C. thu được nhiều giống cây trồng tốt
D. tăng khả năng thích nghi của thế hệ con cháu
17. Trong phương pháp ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép
để
A. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
B. cành ghép không bị rơi khỏi gốc ghép.
C. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
D. giảm sẹo lồi ở điểm ghép.
18. Những hình thức nào sau đây là sinh sản tự nhiên?
A. Giâm.
B. Chiết.
C. Ghép.
D. Nảy chồi.
19. Những hình thức nào sau đây không phải là hình thức sinh sản tự nhiên?
A. Giâm.
B. Rễ.
C. Thân.
D. Nảy chồi.
 VD thấp: từ câu 21 đến câu 25
21. Cây dâu tây sinh sản bằng
A. rễ củ.
B. lóng.
C. thân rễ.
D. thân bò.
22. Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây cho hiệu quả kinh tế cao nhất?
A. Lá và củ.
B. Giâm các đoạn thân.
C. Củ và rễ.
D. Chiết cành.
23.Thực vật nào sinh sản bằng bào tử?
A. Rêu.
B. Thông.
C. Sống đời.
D. Rau má.
24. Thưc vật nào sau đây có thể sử dụng phương pháp nhân giống vô tính bằng cách chiết cành?
A. Cây thông.
B. Bưởi.
C. Cây trường sinh.
D. Cây mía.
25. Cây nào sau đây chỉ sinh sản sinh dưỡng bằng hình thức thân củ?
A. Dương xỉ.
124
B. Khoai lang.
C. Khoai tây.
D. Cây mía.
 VD cao: từ câu 26 đến câu 30
26. Mục đích của việc bóc 1 phần vỏ của cành khi chiết là
A. để cành chiết dễ đẻ nhánh.
B. để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây.
C. để tránh sâu bệnh gây hại.
D. để kích thích ra rễ phần trên.
27. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì
A. để tập trung nước nuôi cây.
B. loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
C. tránh gió mưa làm lay cành ghép.
D. tiết kiệm nguồn dinh dưỡng cung cấp cho lá.
28. Đa số cây ăn quả được trồng nhiều bằng phương pháp
A. gieo từ hạt.
B. ghép cành.
C. giâm cành.
D. chiết cành.
29. Trong tự nhiên cây tre sinh sản bằng
A. rễ phụ.
B. lóng.
C. thân rễ.
D. thân bò.
30. Cây thuốc bỏng (sống đời) sinh sản bằng
A. hạt.
B. lá.
C. củ.
D. chồi.
BÀI 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
 MỨC ĐỘ BIẾT: (TỪ CÂU 1 à CÂU 10)
Câu 2: Tự thụ phấn là sự thụ phấn của hạt phấn
A. cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
B. với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
C. cây này với cây khác loài.
D. của cây này với noãn của cây khác.
Câu 3: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A. nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
C. hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm
sắc thể lưỡng bội.
D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 4: Thụ phấn chéo là sự thụ phấn của hạt phấn
A. cây này với nhuỵ của cây khác loài.
B. với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
D. với noãn của cùng một hoa.
Câu 9 : Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân hình thành 
125
A. giao tử đực. B. tiểu bào tử đơn bội.
C. hạt phấn. D. tế bào sinh sản.
Câu 10 : Quá trình chuyển hạt phấn từ nhị sang đầu nhụy của hoa trên cùng 1 cây, được gọi là
A. nảy mầm. B. tự thụ phấn . C. thụ phấn chéo. D. thụ tinh.
Câu 11: Ý nào không đúng khi nói về quả?
A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 14: Ở TV có hoa, sự phát sinh giao tử đực bắt đầu từ lúc nào?
A. Bào tử đực phân chia đẳng nhiễm để hình thành các tế bào ngay bên trong lớp vách bào tử.
B. Tế bào mẹ trong bao phấn qua giảm phân tạo 4 tiểu bào tử đơn bội.
C. Tế bào hạt phấn nguyên phân tạo nên 2 tế bào: tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh sản.
D. Sự hình thành nhị ở hoa
Câu 15: Ở TV có hoa, sự phát sinh giao tử cái bắt đầu từ lúc nào?
A. Bào tử cái phân chia đẳng nhiễm để hình thành các tế bào ngay bên trong lớp vách bào tử.
B. Tế bào mẹ trong noãn qua giảm phân tạo 4 đại bào tử.
C.Tế bào hạt phấn nguyên phân tạo nên 2 tế bào: tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh sản.
D. Sự hình thành nhụy ở hoa
Câu 20: Điểm khác biệt nổi bật giữa sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính là
A. con sinh ra từ sinh sản hữu tính có số lượng có số lượng nhiều hơn.
B. có sự tham gia của giao tử đực, cái và sự thụ tinh tạo hợp tử.
C.cây sinh sản hữu tính cũng có thể sinh sản vô tính bằng cách giâm , chiết, ghép.
D.sinh sản hữu tính rút ngắn thời gian sinh trưởng, thu hoạch sớm.
Câu 26: Muốn bảo quản được lâu, làm chậm sự chín, người thường sử dụng biện pháp
A. xử lí auxin kết hợp nhiệt độ thấp và tăng lượng CO2.
B. xử lí khí êtylen và tăng lượng CO2.
C. tăng nhiệt độ phòng bảo quản.
D. xử lý khí O2 và kết hợp nhiệt độ cao
Câu 1: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 5: Sự tạo quả được hình thành từ 
A. phôi mầm. B. nhân phụ.
C. bầu noãn. D. nội nhũ.
Câu 6: Sau khi thụ tinh bộ phận nào biến đổi thành hạt?
A. Noãn B. Nhân phụ
C. Nội nhũ D. Nhân của giao tử đực thứ hai
Câu 7: Cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật là 
A. nhị. B. nhụy. C. hoa. D. đài hoa.
Câu 8: Từ một tế bào mẹ (2n) trong bao phấn của nhị hoa giảm phân hình thành
A. 1 tế bào con B. 2 tế bào con C. 3 tế bào con D. 4 tế bào con

 MỨC ĐỘ HIỂU: (TỪ CÂU 11 à CÂU 20)


.
Câu 13: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào?
A. Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
B. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n.
126
C. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
D. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản 2n; tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
Câu 16: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản hữu tính?
A. Có quá trình giảm phân.
B. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. Làm tăng tính đa dạng của sinh vật.
D. Yếu tố di truyền của cơ thể con giống hệt mẹ.
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính?
A. Luôn giữ lại những tính trạng mong muốn.
B. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất giao tử đực và giao tử cái, luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của
2 bộ gen.
C. Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
D. Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau với môi trường biến đổi. Là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và
chọn giống.
Câu 19: Bên trong hạt phấn gồm 2 tế bào. Mỗi tế bào có sự phân hóa như sau:
A. Tế bào sinh dưỡng phân hóa thành ống phấn. Tế bào bé sẽ phân hóa cho 2 giao tử đực.
B. Tế bào bé phân hóa thành ống phấn. Tế bào sinh dưỡng sẽ phân hóa cho 2 giao tử đực.
C. Tế bào bé và tế bào sinh dưỡng sẽ phân hóa cho 2 giao tử đực.
D. Tế bào sinh dưỡng sẽ phân hóa ống phấn.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP: (TỪ CÂU 21 à CÂU 25)
Câu 21: Khi quả đạt kích thước cực đại, quả có sự biến đổi kích thước là do
A. diệp lục và carôtênôit
B. diệp lục và carôtênôit tăng thêm.
C. Diệp lục giảm và carôtênôit tăng them.
D. diệp lục tăng thêm và carôtênôit giảm.
Câu 22: Khi quả đạt kích thước cực đại, quả có mùi thơm là do tổng hợp được
A. Aste, êtilen B. Andehit, êtilen
C. Xêtiôn, êtilen D. Este, Andehit, êtilen
Câu 23: Khi quả đạt kích thước cực đại, quả có vị thay đổi do 
A. Ancalôit, axit hữu cơ giảm, fructôzơ, sacarôzơ tăng.
B. Ancalôit, axit hữu cơ tăng, fructôzơ, sacarôzơ giảm.
C. Ancalôit, axit hữu cơ, fructôzơ, sacarôzơ tăng.
D. Ancalôit, axit hữu cơ, fructôzơ, sacarôzơ giảm.
Câu 24: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là 
A. tiết kiệm vật liệu di truyền
B. hợp tử phát triển thành cây con có khả năng thích nghi cao.
C. tạo nên 2 hợp tử cùng 1 lúc
D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kỳ đầu của cá thể mới.
Câu 25: Khi quả chín vỏ và ruột quả mềm ra vì (nhờ HĐ sửa)
A.Có sự biến đổi mạnh mẽ của tinh bột thành đường.
B.Tế bào quả hút vào năng lượng rất lớn.
C.Pectat canxi bị phân hủy, các tế bào rời ra, xenlulozo của vách tế bào bị phân hủy.
D.Có sự hình thành vitamin và hợp chất thơm trong quả.
127
 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: (TỪ CÂU 26 à CÂU 30)

Câu 27: Cần thu hoạch củ trước khi cây ra hoa vì


A. khi ra hoa, củ hình thành ít đi.
B. chất dinh dưỡng ở củ bị huy động cho sự ra hoa nên năng suất thu hoạch giảm.
C. sự ra hoa cần rất nhiều nước, chất dinh dưỡng do đó không tập trung vào củ.
D. chất dinh dưỡng cho cây giảm gây chết cây.
Câu 28: Giao tử cái khác giao tử đực vì giao tử cái có đặc điểm
A. kích thước nhỏ hơn.
B. chứa nhiều nhiễm sắc thể hơn.
C. di chuyển nhanh.
D. tế bào chứa nhiều chất dinh dưỡng, dự trữ.
Câu 29: Cho các loài cây sau:
1. Cây chanh 2. Cây mít 3. Cây mía 4. Cây ổi 5. Cây rêu
6. Cây lúa 7. Cây dương xỉ 8. Cây gừng 9. Cây tre 11. Cây ớt
Loài cây có hình thức sinh sản hữu tính là:
A. 5, 7, 13 B. 3, 8, 9, 10, 12
C. 1,2, 3, 5, 7 D. 1, 2, 4, 6, 11
Câu 30: Khi quả chín, mùi xuất hiện do
A. sự biến đổi sắc tố đã tạo mùi thơm.
B. sự phân hủy xenlulôzơ tạo ra mùi đặc trưng của quả.
C. sự biến đổi tinh bột thành đường tạo mùi thơm.
D. sự tổng hợp chất thơm có chất este, anđehit, xêtôn.

BÀI 43 – THỰC HÀNH NHẤN GIỐNG VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT BẰNG GIÂM, CHIẾT, GHÉP
Câu 1. Phương pháp nhân giống vô tính còn được gọi là
A. phương pháp nhân giống sinh sản.
B. phương thức sinh sản.
C. phương pháp nhân giống sinh dưỡng.
D. phương pháp nhân giống hữu tính.
Câu 2. Phương pháp nhân giống vô tính bao gồm:
A. chiết cành, giâm cành, trồng cây trong nhà kín.
B. ghép cành, ghép chồi, trồng cây trong nhà kín.
C. chiết cành, giâm cành, ghép chồi, tỉa cành.
D. ghép cành, ghép chồi, chiết cành, giâm cành
Câu 7. Trong phương pháp ghép cành, tại sao phải buộc thật chặt cành ghép với gốc ghép?
A. Để cành ghép và gốc ghép không bị tách rời, tăng thoát hơi nước.
B. Để cho dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép"cành ghép.
C. Để giảm sự mất nước ở cành ghép và gốc ghép.
D. Để không bị nhằm lẫn với các phương pháp khác.
Câu 10. Phương pháp nào sau đây là nhân giống vô tính?
A. Tự thụ phấn.
B. Thụ phấn chéo.
C. Lai xa, trồng cây trong ống nghiệm.
D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
Câu 3. Phương pháp ghép chồi còn được gọi là phương pháp gì?
A. ghép mí
B. ghép mắt
128
C. ghép cành
D. ghép gốc
Câu 4. “Cắt thân cây "nhiều đoạn (mỗi đoạn 10cm - 15cm) " cắm nghiêng cho đầu dưới vào đất ẩm, một
phần ở trên mặt đất” là phương pháp gì?
A. Chiết cành
B. Ghép chồi
C. Giâm cành
D. Ghép cành
Câu 5. “Cắt lá của cây " đặt xuống đất ẩm" theo dõi sự xuất hiện cây mới” là phương pháp gì?
A. Giâm lá
B. Giâm cành
C. Giâm chồi
D. Giâm hom
Câu 6. Trong phương pháp ghép cành, phải cắt bỏ hết lá trên cành ghép vì để
A. cành ghép nhìn gọn hơn.
B. nhiều lá cây sẽ dễ bị sâu, bệnh gây hại.
C. cành ghép nhận được nhiều dinh dưỡng hơn.
D. giảm sự thoát hơi nước.
Câu 8. Trong phương pháp ghép chồi, người ta rạch lớp vỏ trên gốc ghép thành hình chữ gì?
A. Chữ A
B. Chữ J
C. Chữ T
D. Chữ Z
Câu 9. Trong phương pháp ghép chồi, người ta phải chọn chồi ghép như thế nào?
A. Chồi mới nhú
B. Chồi xanh
C. Chồi thức
D. Chồi đã ra nhiều lá
Câu 11. Chồi mới nhú còn được gọi là gì?
A. Chồi thức
B. Chồi bị đánh thức
C. Chồi ngủ
D. Chồi lớn
BÀI 44 SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
-Biết: từ câu 1 đến câu 10
Câu1: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ.
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
Câu 2: Sinh sản vô tính ở động vật là
A. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và
trứng.
B. một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 3: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?
A. Trực phân và giảm phân.
129
B. Giảm phân và nguyên phân.
C. Trực phân và nguyên phân.
D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
Câu 4: Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sống?
A. Trinh sinh, nảy chồi.
B. Phân đôi, trinh sinh.
C. Phân đôi, phân mảnh.
D. Nảy chồi, phân mảnh.
Câu 5: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là
A. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, sau đó kích thích tế bào
trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, sau đó kích thích tế bào
trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, sau đó kích thích tế bào trứng phát triển
thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 6: Hạn chế của sinh sản vô tính là
A. tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều
kiện môi trường thay đổi.
B. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi
trường thay đổi.
C. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi
trường thay đổi.
D. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi
trường thay đổi.
Câu 7: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 8: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất?
A. Nảy chồi. B. Trinh sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
Câu 9: Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?
A. Phân đôi. B. Nảy chồi.
C. Trinh sinh. D. Phân mảnh.
-Hiểu: từ câu 11 đến câu 20

Câu 10: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?
A/ Nảy chồi.B/ Phân đôi. C/ Trinh sinh. D/ Phân mảnh.
Câu 11: Ý nào không đúng khi nói về sinh sản vô tính ở động vật đa bào?
A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
B. Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
D. Chồi hình thành từ cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
Câu 12. Sinh sản vô tính gặp ở
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp.
B. hầu hết động vật không xương sống.
C. động vật có xương sống.
130
D. hầu hết động vật đa bào.
Câu 13. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở
A. phân bào giảm nhiễm.
B. phân bào nguyên nhiễm.
C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm.
D. phân bào giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh.
Câu 14. Phân đôi là hình thức sinh sản có ở
A. động vật đơn bào và động vật đa bào.
B. động vật đơn bào.
C. động vật đơn bào và giun dẹp.
D. động vật đa bào.
Câu 15. Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở
A. bọt biển và ruột khoang.
B. trùng roi và thủy tức.
C. trùng đế giày và thủy tức.
D. amip và trùng roi.
Câu 16. Phân mảnh là hình thức sinh sản có ở
A. trùng roi và bọt biển.
B. bọt biển và giun dẹp.
C. amip và trùng đế giày.
D. amip và trùng roi.
Câu 17. Trinh sinh là hình thức sinh sản có ở
A. chân đốt, lưỡng cư, bò sát , 1 số loài cá.
B. chân khớp, lưỡng cư và bò sát.
C. chân đốt, cá và lưỡng cư.
D. chân khớp, cá, bò sát.
Câu 18. Hình thức sinh sản trinh sinh ở loài ong, trứng không được thụ tinh phát triển thành
A. ong thợ có bộ NST đơn bội.
B. ong chúa có bộ NST đơn bội.
C. ong đực có bộ NST đơn bội.
D. ong đực có bộ NST lưỡng bội.
Câu 19. Trong sinh sản vô tính các cá thể mới sinh ra
A. giống nhau và giống cá thể gốc.
B. khác nhau và khác cá thể gốc.
C. giống nhau và khác cá thể gốc.
D. khác nhau và giống cá thể gốc.
Câu 20. Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp
A. sinh sản hữu tính.
B. nhân bản vô tính.
C. nuôi cấy mô.
D. cấy truyền phôi.

- VD thấp: từ câu 21 đến câu 25


Câu 21. Hiện nay chưa thể tạo ra được cá thể mới từ 1 tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức cao vì
A. cơ thể có cấu tạo phức tạp.
B. hệ thần kinh phát triển mạnh.
C. liên quan đến vấn đề đạo đức.
D. hoàn toàn không có khả năng thực hiện.
131
Câu 22. Sự giống nhau giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô tính ở động vật là
A. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
B. tạo ra cá thể mới bằng cơ chế giảm phân.
C. có các kiểu sinh sản giống nhau.
D. tạo ra cơ thể mới bằng bào tử.
Câu 23. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị
chết, vì sao?
A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen.
B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen.
C. Do thời tiết khắc nghiệt.
D. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu hình.
Câu 24. Sau 1 thời gian bị đứt đuôi, thằn lằn mọc đuôi mới là hiện tượng
A. sinh sản vô tính.
B. tái sinh bộ phận bị mất.
C. sinh sản hữu tính.
D. nảy chồi và phân mảnh.
Câu 25. Cơ sở tế bào học của nhân bản vô tính là
A. tổ hợp lại vật chất di truyền.
B. sự tự nhân đôi của NST.
C. phân bào giảm phân và nguyên phân.
D. phân bào nguyên phân.

-VD cao: từ câu 26 đến câu 30

Câu 26. Ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật là tạo ra
1. cá thể mới rất đa dạng về đặc điểm di truyền.
2. số lượng con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
3. cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền.
4. cá thể mới thích nghi trong điều kiện sống thay đổi
5. Cá thể sống đơn lẻ , độc lập vẫn có thể tạo ra con cháu.
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5. C. 2, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 27. Cơ thể được tạo ra bằng con đường trinh sinh có điểm gì khác so với nảy chồi và phân đôi?
A. Cơ thể con được hình thành từ cơ thể mẹ hoàn chỉnh.
B. Cơ thể con được hình thành từ giao tử n.
C.Cơ thể con được hình thành từ tế bảo sinh dưỡng 2n.
D.Cơ thể con được hình thành từ sự nguyên phân của tế bào mẹ.
Câu 28. Trong các hình thức sinh sản sau thì đâu là sinh sản vô tính?
1. Thằn lằn đứt đuôi sau đó mọc lại đuôi mọc lại đuôi mới.
2. Hải quì phân nhiều mảnh , mỗi mảnh phát triển thành cơ thể mới.
3. Ong thợ được hình thành từ trứng thụ tinh.
4. Sự nảy chồi của san hô.
A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 4. D. 3, 4.
Câu 29. Chọn câu đúng
1. Nhân bản vô tính có ý nghĩa trong chăn nuôi , y học và thẩm mỹ.
2. Sinh sản vô tính giúp tạo sự đa dạng trong sinh giới.
3. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của 3 quá trình: nguyên phân , giảm phân và thụ tinh.
4. Nhân bản vô tính giúp tạo ra mô, cơ quan mong muốn để thay thế các mô, cơ quan bị hỏng.
5. Sinh sản vô tính làm sinh vật mất tính đa dạng.
132
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5. C. 1, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 30. Một số loài chận đốt như ong, kiến, rệp có thể sinh sản theo kiểu
A. sinh sản vô tính.
B. sinh sản hữu tính.
C. tùy theo từng giai đoạn mà sinh sản vô tính hay hữu tính.
D. có thể sinh sản vô tính và hữu tính.
BÀI 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
*Biết: từ câu 1 đến câu 1
Câu 1: Thế nào là sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, cá
thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống.
B. Sinh sản hữu tính là các kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới
thích nghi với môi trường sống.
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và
giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
D. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử của bố và mẹ
nên con cái rất giống với bố mẹ.
Câu 2: Cho các dữ kiện sau:
(1) Giai đoạn thụ tinh.
(2) Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng.
(3) Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới.
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật theo thứ tự đúng là:
A. (1)® (2) ® (3) B. (3) ® (2) ® (1)
C. (2) ® (1) ® (3) D. (2) ® (3) ® (1)
Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái.
(2) Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên trong cơ quan sinh dục
của con cái.
(3) Sinh sản hữu tính là các kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới
thích nghi với môi trường sống.
(4) Ở động vật sinh sản hữu tính có 2 hình thức thụ tinh là thụ tinh trong và thụ tinh ngoài.
(5) Trong sinh sản hữu tính, các loài đều đẻ con.
(6) Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái.
(7) Động vật lưỡng tính là động vật mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực hoặc cơ quan sinh dục
cái.
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Các loài động vật nào có hình thức thụ tinh trong?
A. Ếch, rắn, giun đất. B. Rắn, gà, ếch
C. Rắn, ếch, nhện. D. Rắn, gà, giun đất.
Câu 5: Các loài động vật nào có hình thức thụ tinh ngoài?
A. Ếch, rắn. B. Ếch, cá.
C. Rắn, cá. D. Rắn, gà.
Câu 6: Hình thức đẻ con gặp ở
A. cá, lưỡng cư, bò sát. B. cá, rắn lục đuôi đỏ, chim.
C. thú, cá voi, rắn lục đuôi đỏ. D. thú, chim, cá voi.
Câu 7: Hình thức đẻ trứng gặp ở:
A. cá, lưỡng cư, thú. B. cá, bò sát, chim.
C. thú, cá voi, rắn. D. thú, chim, lưỡng cư.
133
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hình thức sinh sản ở động vật?
A. Đẻ con là hình thức trứng thụ tinh và phát triển thành phôi nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng.
B. Đẻ trứng là hình thức phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ qua nhau
thai.
C. Đẻ con là hình thức phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ qua nhau
thai.
D. Đẻ trứng là hình thức trứng thụ tinh bên ngoài cơ thể mẹ, phôi phát triển nhờ chất dự trữ ở noãn hoàng.
Câu 9: Thụ tinh ngoài là
A. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái.
B. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên trong cơ quan sinh dục của con cái.
C. hình thức trứng gặp và thụ tinh với tinh trùng.
D. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái và thực hiện trong môi
trường nước.
Câu 10: Thụ tinh trong là
A. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái.
B. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên trong cơ quan sinh dục của con cái.
C. hình thức trứng gặp và thụ tinh với tinh trùng.
D. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái và thực hiện trong môi
trường nước.
-Hiểu: từ câu 11 đến câu 20
Câu11/ Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là
A. sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
B. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
C. sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bội (2n) ở hợp tử..
D. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bội (2n) ở hợp tử.

Câu12/ Cho các so sánh về mức độ tiến hóa sinh sản như sau, có bao nhiêu so sánh đúng ?
(1). Sinh sản hữu tính > sinh sản vô tính
(2). Giao phối > tiếp hợp > tự phối
(3). Thụ tinh trong > thụ tinh ngoài
(4). Đẻ con > đẻ trứng
(5). Động vật lưỡng tính > động vật phân tính
A. 2 B. 3 C.4 D. 5

Câu 15. Số lượng NST của tinh trùng và trứng chỉ bằng ½ số lượng NST của các tế bào sôma trong cơ thể
sinh vật. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Một tinh nguyên bào (2n) trải qua giảm phân cho ra 4 tinh trùng (n) .
(2). Một noãn nguyên bào (2n) trải qua giảm phân cho ra 3 thể cực và 1 tế bào trứng (n)
(3). Do tinh nguyên bào và noãn nguyên bào đều trãi qua 2 lần phân bào.
(4). Do tinh nguyên bào và noãn nguyên bào đều trãi qua 2 lần nguyên phân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16/ Điều không đúng khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
134
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có 1 hình thức sinh sản hữu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả 2 loại giao tử đực hoặc cái.
D. Sinh sản hữu tính tiến hóa hơn so với sinh sản vô tính.
Câu 17/ Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài vì
A. có tỉ lệ thụ tinh và tỉ lệ sống sót cao
B. có sự nuôi dưỡng phôi thai
C. phôi được bảo vệ tốt, được nuôi dưỡng tốt.
D. con được phát triển trong cơ thể mẹ
Câu 18/ Chiều hướng tiến hóa của sinh sản hữu tính:
1. Chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản
2. Cơ thể lưỡng tính đến đơn tính.
3.Thụ tinh ngoài à thụ tinh trong.
4. Thụ tinh cần nước à thụ tinh không cần nước
5. Tự phối à giao phối
6. Sinh sản đơn giản à sinh sản phức tạp
7. Phôi trong trứng phát triển trong điều kiện tự nhiên à bớt lệ thuộc vào môi trường xung quanh.
8. Trứng con sinh ra không được chăm sóc bảo vệ à trứng con sinh ra được chăm sóc bảo vệ.
A. 1,2,3,4,5,6,7 B. 1,3,4,5,6,7,8
C. 1,2,3,4,5,7,8 D. 2,3,4,5,6,7,8
Câu 19/ Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài:
1. Không phụ thuộc môi trường nước.
2. Hiệu quả thụ tinh cao.
3. Tạo ra cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền nên dễ thích nghi và phát triển tốt trong điều kiện môi
trường sống thay đổi.
4. Tiết kiệm sản phẩm tham gia thụ tinh.
Đáp án đúng là:
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3,4
Câu 20/ Sinh sản hữu tính tiến hoá hơn sinh sản vô tính là vì
A. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền,
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của
điều kiện môi trường.
C. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền,
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi
trường.
D. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền,
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

*VD thấp: từ câu 21 đến câu 25

Câu 21 : Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.
B. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Câu 23: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
135
C. đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. cho hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 24 : Phương thức đẻ con tiến hóa hơn đẻ trứng vì
A. phôi được nuôi dưỡng, bảo vệ trong cơ thể mẹ, đảm bảo cho sự sống sót và phát triển tốt hơn.
B. số lương con được sinh ra ít hơn nên bảo vệ sức khỏe cho cơ thể mẹ.
C. có sự giao cấu làm tăng mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài.
D. tạo ra mối quan hệ thân thiết giữa con với bố mẹ, bảo vệ sức khỏe cho cơ thể mẹ.
Câu 25 : Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?
A. Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa 2 giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng
tính.
B. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
C. Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác
nhau.
D. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
-VD cao: từ câu 26 đến câu 30
Câu 26. Có bao nhiêu điểm giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật?
(1) Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái (n) tạo thành hợp tử (2n).
(2) Hợp tử (2n)phát triển thành cơ thể mới mang thông tin di truyền của bố và mẹ.
(3) Quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triến của hợp tử.
(4) Đều có sự kết hợp của 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Là hình thức sinh sản phổ biến
D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
Câu 28. Chiều hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là
A. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.

BÀI 46: CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN


 BIẾT câu 1 đến câu 10
Câu 22: Để tăng hiệu quả thụ tinh nhân tạo, người ta cần thực hiện biện pháp nào?
A. Nuôi cấy phôi.
B. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
C. Thay đổi yếu tố môi trường.
D. Cải tạo giống.
Câu 23: Rối loạn sản xuất FSH, LH, progesteron, oestrogen ảnh hưởng như thế nào đến quá trình sinh
trứng?
A. FSH, LH kích thích phát triển nang trứng, làm trứng chín và rụng; progesteron và oestrogen có tính ức
chế ngược đối với sản xuất FSH, LH.
B. Progesteron và oestrogen kích thích phát triển nang trứng, làm trứng chín và rụng; FSH, LH có tính ức
chế ngược đối với sản xuất FSH, LH.
136
C. FSH, LH kích thích phát triển nang trứng, làm trứng chín và rụng; progesteron và oestrogen có tính
kích thích sản xuất FSH, LH.
D. Progesteron và oestrogen kích thích phát triển nang trứng, làm trứng chín và rụng; FSH, LH có tính
kích thích sản xuất FSH, LH.
Câu 24: Rối loạn sản xuất FSH, LH, Testosteron ảnh hưởng như thế nào đến quá trình sinh tinh?
A. FSH kích thích ống sinh tinh tạo tinh trùng; LH kích thích TB kẻ tạo Testosteron và Testosteron có tính
ức chế ngược việc sản xuất FSH, LH.
B. LH kích thích ống sinh tinh tạo tinh trùng; FSH kích thích TB kẻ tạo Testosteron và Testosteron có tính
ức chế ngược việc sản xuất FSH, LH.
C. FSH kích thích ống sinh tinh tạo tinh trùng; LH kích thích TB kẻ tạo Testosteron và Testosteron lại có
tính kích thích việc sản xuất FSH, LH.
D. LH kích thích ống sinh tinh tạo tinh trùng; FSH kích thích TB kẻ tạo Testosteron và Testosteron lại có
tính kích thích việc sản xuất FSH, LH.
Câu 1: Điều hòa sinh sản chủ yếu là điều hòa
A. quá trình sinh tinh và sinh trứng
B. lượng hoocmon sinh trưởng
C. quá trình sản sinh tinh trùng
D. quá trình sinh trứng
Câu 2: Cơ chế điều hòa quá trình sinh tinh là do
A. các hoocmon của tuyến nội tiết tiết ra theo máu đến tinh hoàn kích thích sản sinh tinh trùng.
B. hoocmon FSH của tuyến nội tiết tiết ra theo máu đến tinh hoàn kích thích sản sinh tinh trùng.
C. hoocmon LH của tuyến nội tiết tiết ra theo máu đến tinh hoàn kích thích sản sinh tinh trùng.
D. hoocmon Testosteron của tuyến nội tiết tiết ra theo máu đến tinh hoàn kích thích sản sinh tinh trùng.
Câu 3: Trong cơ chế điều hòa sinh sản, tuyến yên tiết ra những chất nào?
A. LH, FSH
B. FSH, testôstêron
C. Testôstêron, GnRH.
D. Testôstêron, LH.
Câu 4: Trong cơ chế điều hòa quá trình sinh tinh, hocmon LH có vai trò gì?
A. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêrôn
B. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh
D. Kích thích tuyến yên tiết FSH.
Câu 5: Trong cơ chế điều hòa quá trình sinh tinh, hocmon FSH có vai trò gì?
A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích tuyến yên sản sinh LH.
Câu 6: Tế bào sinh tinh tết ra chất/ hôcmon nào?
A. Testôstêron.
B. FSH.
C. GnRH.
D. Inhibin.
Câu 7: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, thể vàng tiết ra những chất/ hoocmon nào?
A. Prôgestêron và Ơstrôgen.
B. FSH, Ơstrôgen
C. LH, FSH
D. Prôgestêron, GnRH
137
Câu 8: Trong cơ chế điều hòa quá trình sinh trứng , hoocmon FSH có vai trò gì?
A. Kích thích phát triển nang trứng.
B. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
C. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động
D. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
Câu 9: Trong cơ chế điều hòa sinh sản, GnRH có vai trò gì?
A. Kích thích tuyến yên sản sinh LH và FSH.
B. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
C. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
Câu 10: Trong cơ chế điều hòa sinh trinh, tế bào kẽ tiết ra chất nào?
A. Testôstêron.
B. LH.
C. FSH.
D. GnRH.
 HIỂU câu 11 đến câu 20
Câu 11: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, Prôgestêron và Ơstrôgen có vai trò gì?
A. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
B. Kích thích nang trứng chín và rụng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
C. Kích thích phát triển nang trứng.
D. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn
Câu 12: Khi nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu tăng cao có tác dụng
A. gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH. (sai)
B. gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH. (đáp án)
C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D. Ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
Câu 13: Điều hoà ngược âm tính diễn ra trong quá trình trinh sinh trứng khi
A. nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen cao.
B. nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen giảm.
C. nồng độ GnRH giảm.
D. nồng độ FSH và LH ccao.
Câu 14: Điều hoà ngược âm tính diễn ra trong quá trình sinh tinh trùng khi
A. nồng độ testôstêron cao.
B. nồng độ GnRH cao.
C. nồng độ testôstêron giảm.
D. nồng độ FSH và LH giảm.
Câu 15: Chu kỳ kinh nguyệt ở người diễn ra trung bình bao nhiêu ngày?
A. 28 ngày.
B. 32 ngày.
C. 26 ngày.
D. 30 ngày.
Câu 16: Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi
A. hệ nội tiết.
B. các nhân tố bên trong cơ thể.
C. các nhân tố bên ngoài cơ thể.
D. hệ thần kinh.
Câu 17: Trong cơ chế điều hòa quá trình sinh trứng , LH có vai trò gì?
A. Kích thích nang trứng chín và rụng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
138
B. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
C. Kích thích phát triển nang trứng.
D. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn FSH và LH.
Câu 19: Trong cơ chế điều hòa sinh sản, GnRH có vai trò gì?
A. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
B. Kích thích phát triển nang trứng.
C. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
D. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
Câu 20: Quá tình phát triển, chín và rụng của trứng diễn ra theo chu kỳ là do
A. nồng độ các hoocmoon sinh dục biến động theo chu kỳ
B. nồng độ các hoocmoon sinh dục biến động không theo chu kỳ
C. các nhân tố bên trong cơ thể.
D. hệ thần kinh.
 VẬN DỤNG THẤP câu 21 đến câu 25
Câu 21: Chu kỳ trứng chín và rụng của chuột là
A. 5 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.
Câu 25: Ở gia súc, để kích thích trứng chín và rụng nhiều ta cần
A. tiêm FSH, LH
B. tiêm GnRH, FSH và LH
C. tiêm Prôgestêrôn
D. tiêm ơstrôgen
 VẬN DỤNG CAO câu 26 đến câu 30
Câu 26: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là gì?
A. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
Câu 27: Những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt?
A. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp, thay đổi yếu tố môi trường.
B. Thay đổi các yếu tố môi trường, thụ tinh nhân tạo.
C. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
Câu 28: Những yếu tố nào sau đây gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng sinh tinh trùng?
A. Căng thẳng thần kinh (Stress), sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện
ma tuý.
B. Căng thẳn thần kinh (Stress), sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và thiếu ăn, suy dinh dưỡng.
C. Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể, sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài.
D. Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma
tuý.
Câu 29: Inhibin có vai trò gì?
A. Ức chế tuyến yên sản xuất FSH.
139
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
Câu 30: Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng vì khi nhau thai được hình thành
A. thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên .
B. sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai kích thích sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
D. thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron kích thích sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
Bài 47: ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT VÀ
SINH ĐẺ CÓ KẾ HOẠCH Ở NGƯỜI .

* Mức độ: Biết


Câu 1: Biện pháp thụ tinh nhân tạo đạt sinh sản cao và dễ đạt được mục đích chọn lọc những đặc điểm
mong muốn ở con đực giống là
A. nử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.
B. thụ tinh nhân tạo bên trong cơ thể.
C. nuôi cấy phôi.
D. thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể.
Câu 2: Thụ tinh nhân tạo được sử dụng trong các biện pháp nào?
A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
B. Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.
C. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp, thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.
Câu 3: Người mẹ khi mang thai phải được chăm sóc đặc biệt để :
A. Giúp người mẹ có sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh và thai nhi được mẹ bảo vệ trong bào thai
nên không bị ảnh hưởng từ môi trường.
B. Để thai nhi có được hệ gen bình thường và môi trường tốt để phát triển bình thường.
C. Giúp người mẹ tránh được môi trường ô nhiễm vì môi trường tinh thần không ảnh hưởng đến thai
nhi.
D. Để người mẹ không tiếp xúc với môi trường bị ô nhiễm, không liên quan đến sự phát triển của thai
nhi.
Câu 4: Khoảng cách giữa các lần sinh con là
A. sau 2 - 4 năm để cơ thể mẹ được phục hồi hoàn toàn sau lần sinh trước.
B. sau 3 - 5 năm để cơ thể mẹ phục hồi hoàn toàn và đứa trẻ trước được chăm sóc một cách chu đáo
nhất.
C. sau 1- 3 năm để đứa trẻ sinh trước được chăm sóc tốt và mẹ đã phục hồi sức khỏe.
D. sau 3 - 5 năm để người mẹ sẵn sàng tâm lí làm mẹ tiếp sau khi sinh đứa con đầu.
Câu 5: Tuổi sinh con tốt nhất là
A. 16-20 tuổi vì cơ thể đã phát triển toàn diện,sẵn sàng tâm, sinh lí để làm mẹ.
B. 20-24 tuổi vì cơ thể đã phát triển toàn diện,sẵn sàng tâm, sinh lí để làm mẹ.
C. 22-24 tuổi vì cơ thể đã phát triển toàn diện,sẵn sàng tâm, sinh lí để làm mẹ
D. 24-29 tuổi vì cơ thể đã phát triển toàn diện, sẵn sàng tâm, sinh lí để làm mẹ
Câu 6: Để điều khiển giới tính thì có thể sử dụng các biện pháp:
(1) Tăng nhanh số lượng cá thể, chủ động lựa chọn giới tính theo nhu cầu, tách tinh trùng.
(2) Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi.
(3) Sử dụng các hoocmon tự nhiên và nhân tạo, thụ tinh nhân tạo.
(4) Ngăn chặn không cho tinh trùng và trứng gặp nhau,
Có bao nhiêu biện pháp được sử dụng:
140
A. (1), (3). B. (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1),(2),(3).
Câu 6: Để điều khiển giới tính thì có thể sử dụng các biện pháp:
(1) Tăng nhanh số lượng cá thể, chủ động lựa chọn giới tính theo nhu cầu, tách tinh trùng.
(2) Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi.
(3) Sử dụng các hoocmon tự nhiên và nhân tạo, thụ tinh nhân tạo.
(4) Ngăn chặn không cho tinh trùng và trứng gặp nhau.
Biện pháp được sử dụng đúng là
A. (1), (3). B. (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1),(2),(3).
Câu 7: Khi nói đến các biện pháp làm tăng sinh sản ở động vật, người ta sử dụng các biện pháp:
(1) Làm thay đổi số con ở động vật.
(2) Điều khiển giới tính ở động vật.
(3) Nhân bản vô tính ở động vật.
(4) Thay đổi chế độ ăn của vật nuôi.
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 8: Có bao nhiêu biện pháp điều khiển giới tính ở động vật?
(1) Tách tinh trùng bằng lọc li tâm hay điện di để tách tinh trùng ra 2 loại là X và Y.
(2) Nuôi cá rô phi bột bằng 17-mêtyltestostêrôn kèm theo vitamin Cà90% cá rô phi đực.
(3) Thay đổi thời gian chiếu sáng đối với gà nuôi à đẻ 2 trứng/ngày.
(4) Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
(5) Thay đổi các yếu tố môi trường.
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (5). D. (3) và (4)
Câu 9: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không được coi là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch ở
người?
A. Dùng bao cao su.
B. Dùng thuốc tránh thai.
C. Nạo phá thai.
D. Dụng cụ tử cung.
Câu 10: Các biện pháp tránh thai gồm có:
(1) Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng, ngăn không cho trứng chín và rụng.
(2) Không cho trứng đi vào ống dẫn trứng, không cho tinh trùng xuất ra ngoài.
(3) Ngăn không cho hợp tử làm tổ trong tử cung, tính ngày trứng rụng để không cho tinh trùng gặp
trứng.
(4) Tách nhiễm sắc thể X và Y để chọn ra tinh trùng ngăn không cho thụ tinh.
Có bao nhiêu đáp án đúng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

* Mức độ: hiểu


Câu 11: Sinh đẻ có kế hoạch ở người là
A. điều chỉnh về số con, thời điểm sinh con và khoảng cách sinh con sao cho phù hợp gia đình.
B. điều chỉnh về số con, thời điểm sinh con sao cho phù hợp với việc nâng cao chất lượng cuộc sống
gia đình, xã hội.
C. điều chỉnh về thời điểm sinh con và khoảng cách sinh con sao cho phù hợp với việc nâng cao chất
lượng cuộc sống gia đình, xã hội.
D. điều chỉnh về số con, thời điểm sinh con và khoảng cách sinh con sao cho phù hợp với việc nâng cao
chất lượng cuộc sống gia đình, xã hội.
Câu 12: Theo em có mấy nguyên nhân dẫn đến tuổi vị thành niên mang thai ngoài ý muốn ở nước ta ngày
một tăng?
(1) Sự thiếu hiểu biết về giới tính.
141
(2) Do hoàn cảnh gia đình.
(3) Sự thiếu giáo dục về giới tính.
(4) Do môi trường xã hội.
A. 2 B. 3. C. 4. D. 1
Câu 13: Cho các dữ kiện sau:
(1) Sinh đẻ có kế hoạch sẽ tạo điều kiện gia đình nuôi dưỡng, giáo dục con cái tốt hơn.
(2) Sinh đẻ có kế hoạch để nâng cao chất lượng dân số.
(3) Sinh đẻ có kế hoạch là một giải pháp để nâng cao chất lượng cuộc sống và sự nâng cao sự phát triển
của xã hội.
(4) Sinh đẻ có kế hoạch sẽ không làm mất cân bằng giới tính.
Chọn đáp án đúng:
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 14: Để thay đổi số con thì dùng các biện pháp:
(1) Tiêm hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp cho trứng chín hàng loạt.
(2) Thay đổi các yếu tố về môi trường để vật nuôi đẻ nhiều.
(3) Cho trứng và tinh trùng thụ tinh rồi nuôi bên ngoài ống nghiệm sau đó cấy vào cơ thể mẹ.
(4) Dùng biện pháp: li tâm, lọc, điện di để tách tinh trùng.
Có bao nhiêu đáp án đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Để đảm bảo tỉ lệ giới tính được cân bằng theo tự nhiên thì chúng ta phải làm gì?
A. Cần biết trước giới tính để sinh con theo ý muốn.
B. Chỉ sinh con trai thôi để nối dõi.
C. Chỉ sinh con gái vì hiện tại tỉ lệ bé trai nhiều hơn bé gái.
D. Không can thiệp và không cần biết trước giới tính thai nhi.
Câu 16: Khi nói đến các biện pháp làm thay đổi số con ở động vật, xét các phát biểu sau:
(1) Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
(2) Thay đổi các yếu tố của môi trường.
(3) Nuôi cấy phôi.
(4) Thụ tinh nhân tạo.
(5) Điều khiển giới tính của động vật theo hướng đực hay cái.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 17: Khi nói đến các biện pháp làm thay đổi số con ở động vật, xét các kết luận sau:
(1) Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp tác động lên cơ thể động vật và cho thụ tinh bên
ngoài cơ thể.
(2) Thay đổi các yếu tố môi trường: thời gian chiếu sáng ở động vật để tăng sản lượng trứng.
(3) Gây đa thai nhân tạo để tăng nhanh số lượng hay nuôi cấy phôi.
(4) Cho thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể hoặc bên trong cơ thể.
(5) Tạo điều kiện gây ra chuỗi phản ứng tăng tập tính sinh sản ở động vật: thức ăn dồi dào, chăm sóc tốt.
Có bao nhiêu kết luận không đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Việc uống thuốc tránh thai có tác dụng
A. ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.
B. ngăn không cho trứng chín và ngăn rụng trứng.
C. cản trở hình thành phôi.
D. cản trở sự phát triển phôi.
Câu 19: Điều kiện để có thai là trứng được thụ tinh và làm tổ trong lớp niêm mạc tử cung để phát triển
một cách bình thường cho đến khi sinh. Có bao nhiêu cơ sở khoa học đúng khi muốn không có thai?
142
(1) Ngăn không cho trứng chín và rụng.
(2) Nếu trứng đã rụng thì ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.
(3) Ngăn không cho trứng thụ tinh làm tổ.
(4) Trứng đã rụng thì cho tinh trùng gặp trứng bình thường thụ tinh làm tổ trong tử cung.
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 20: Cho biết các sự kiện sau đây xảy ra trong quá trình nuôi cấy phôi ở động vật:
(1) Lấy trứng ra và thụ tinh trong ống nghiệm tạo ra phôi.
(2) Nuôi phôi ngoài ống nghiệm.
(3) Đưa phôi vào tử cung con cái để mang thai.
(4) Tiêm hoocmon thúc đẩy sự chín và rụng của nhiều trứng.
Thứ tự đúng của các sự kiện trên là:
A. (1) à (2) à (4) à(3) B. (4) à (1) à (2) à(3).
C. (2) à (4) à (1) à(3) D. (2) à (1) à (4) à(3).

* Mức độ: vận dụng thấp


Câu 21: Để tăng nhanh số lượng một số loài động vật quý hiếm vốn chỉ đẻ một con trong một lứa, người
ta tiến hành
A. cho thụ tinh nhân tạo.
B. nuôi cấy phôi.
C. gây đa thai nhân tạo.
D. sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
Câu 22: Có bao nhiêu ví dụ sau đây sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp để làm thay đổi số
con?
(1) Cá mè, cá trắm cỏ không đẻ à tiêm dịch chiết từ tuyến dưới não của các loài cá khác àlàm trứng
chín và nặn ra cho thụ tinh nhân tạo bên ngoài à cá con.
(2) Tiêm huyết thanh ngựa chửa cho trâu, bò à trứng chín và rụng à cho thụ tinh nhân tạo.
(3) Thay đổi thời gian chiếu sáng đối với gà nuôi à đẻ 2 trứng/ngày.
(4) Nuôi cá rô phi bột bằng 17- mêtyltestostêrôn kèm theo vitamin C à 90% cá rô phi đực.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Ở động vật, để làm tăng sinh sản ở động vật người ta điều khiển sinh sản bằng
A. điều khiển số con.
B. điều khiển giới tính.
C. điều khiển khả năng sống của động vật
D. điều khiển số con và giới tính.
Câu 24: Ở động vật, thụ tinh nhân tạo có tác dụng làm tăng hiệu quả thụ tinh; có thể diễn ra bên ngoài cơ
thể hoặc bên trong cơ thể.
(1) Ép nhẹ lên bụng cá đã thành thục để trứng chín tràn vào cái đĩa rồi rót nhẹ tinh dịch lên à đảo nhẹ
trộn đều trứng với tinh trùng.
(2) Tinh trùng lấy từ con đựcà bảo quản ở trạng thái tiềm sinh. Khi cần thụ tinh đưa vào cơ quan sinh
dục con cái để thụ tinh.
(3) Nuôi cá rô phi bột bằng 17- mêtyltestostêrôn kèm theo vitamin C à 90% cá rô phi đực.
(4) Cá mè, cá trắm cỏ không đẻ à tiêm dịch chiết từ tuyến dưới não của các loài cá khác àlàm trứng
chín.
Trong các ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ về thụ tinh nhân tạo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Trong chăn nuôi, để làm tăng số lượng con đực hay con cái nhằm mục đích phục vụ cho sản xuất
người ta có thể thực hiện mấy biện pháp?
(1) Tách tinh trùng bằng lọc li tâm hay điện di.
143
(2) Nuôi cá rô phi bột bằng 17-mêtyltestostêrôn kèm theo vitamin Cà90% cá rô phi đực.
(3) Thay đổi các yếu tố môi trường.
(4) Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
(5) Chiếu tia tử ngoại
A. 2. B. 3. C. 3. D. 4.

* Mức độ: vận dụng cao:


Câu 26: Hậu quả nghiêm trọng đối với người phụ nữ khi phá thai
A. gây mất nhiều máu, gây vô sinh, gây tử vong.
B. gây viêm nhiễm cơ quan sinh dục, gây tử vong.
C. gây vô sinh, gây mất nhiều máu.
D. gây vô sinh, gây tử vong, gây viêm nhiễm cơ quan sinh dục, mất nhiều máu.
Câu 27: Tại sao không nên cho biết trước giới tính thai nhi.
(1) Nếu biết trước giới tính của thai nhi sẽ phá thai nhằm sinh con trai hoặc con gái theo ý muốn.
(2) Nếu mọi người muốn sinh con trai để nối dõi thì sẽ mất cân bằng giới tính nghiêm trọng trong sau
15- 20 năm sau.
(3) Cần biết trước giới tính để sinh con theo ý muốn.
(4) Căn cứ vào thời điểm trứng rụng và sức sống của tinh trùng trong âm đạo.
Có bao nhiêu đáp án đúng:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 28: Tại sao cấm xác định giới tính ở người?
A. Tránh mất cân bằng sinh học, giảm bớt sự bùng nổ dân số.
B. Tránh ảnh hưởng xấu đến đời sống, để sinh đẻ có kế hoạch.
C. Tránh mất cân bằng sinh học, tránh ảnh hưởng xấu đến đời sống.
D. Tránh tăng nhanh số lượng, chủ động lựa chọn giới tính.
Câu 29: Trường hợp có thể sử dụng phương pháp nạo hút thai
A. tránh sinh con ngoài ý muốn trong những trường hợp phụ nữ còn quá trẻ.
B. vì cơ thể người phụ nữ không đủ sức mang thai và đã sinh nhiều lần.
C. do người phụ nữ bị mắc bệnh tim mạch, bị nhiễm HIV, còn quá trẻ.
D. do người phụ nữ không đủ sức mang thai, bị bệnh tim mạch, HIV, sinh quá nhiều con, còn quá trẻ.
Câu 30: Mục đích của các biện pháp điều khiển giới tính ở động vật nhằm
A. tăng số lượng con đực hay con cái nhằm phục vụ cho sản xuất.
B. muốn có nhiều trứng và sữa cần tạo ra nhiều con cái.
C. muốn có nhiều thịt cần tạo ra nhiều con đực vì con đực thường to hơn và lớn nhanh hơn.
D. muốn tăng nhanh đàn gia súc, gia cầm cần tăng nhiều con cái vì một con đực có thể thụ tinh cho
nhiều con cái.

BÀI 48: ÔN TẬP CHƯƠNG II, III VÀ IV


CÂU HỎI BIẾT :
Câu 1: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những động vật:
A. Nghành ruột khoang B. Giun dẹp, đĩa, côn trùng
C. Cá, lưỡng cư, bò sát. D. Chim, thú.
Câu 2: Để duy trì điện thế nghỉ, bơm K+ - Na+ có vai trò chuyển
A. Na+ từ ngoài vào trong màng. B. Na+ từ trong ra ngoài màng.
C. K+ từ trong ra ngoài màng. D. K+ từ ngoài vào trong màng.
Câu 3: Diện tiếp xúc giữa các nơron thần kinh được gọi là
A. diện tiếp diện. B. điểm nối. C. xináp. D. xiphông
144
Câu 4: Sinh trưởng của động vật là hiện tượng
A. tăng kích thước và khối lượng cơ thể B. đẻ con
C. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể D. phân hoá tế bào
Câu 5: Ở thực vật có 2 kiểu sinh sản:
A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử.
B. Sinh sản phân đôi và nảy chồi.
C. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
D. Sinh sản bằng thân củ và thân rễ.
Câu 5: Ở thực vật có 2 kiểu sinh sản:
A. Sinh dưỡng và bào tử.
B. Phân đôi và nảy chồi.
C. vô tính và hữu tính.
D. Bằng thân củ và thân rễ.
Câu 6: Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:
A. Não bộ à Hạch thần kinh à Dây thần kinh à Tủy sống.
B. Hạch thần kinh à Tủy sống à Dây thần kinh à Não bộ.
C. Não bộ à Tủy sống à Hạch thần kinh à Dây thần kinh.
D. Tủy sống à Não bộ à Dây thần kinh à Hạch thần kinh.
Câu 7: Quá trình phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào?
A. Bướm à trứng à sâu à nhộng à bướm.
B. Bướm à sâu à trứng à nhộng à bướm.
C. Bướm à nhộng à sâu à trứng à bướm.
D. Bướm à nhộng à trứng à sâu à bướm.
Câu 8: Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?
A. Co những chiếc vòi lại B. Co toàn thân lại.
C. Co phần thân lại. D. Chỉ co phần bị kim châm.
Câu 9: Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính?
A. Giun đất, ốc sên, cá chép. B. Giun đất, cá trắm.
C. Giun đất, ốc sên D. Tằm, ong, cá.
Câu 10 : PapLôp làm thí nghiệm - vừa đánh chuông, vừa cho chó ăn giúp chó học tập kiểu
A. In vết. B. Quen nhờn.
C. Điều kiện hoá đáp ứng. D. Học ngầm
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU :
Câu 11: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật xảy ra
A. Nhanh , dễ nhận thấy. B. Chậm , khó nhận thấy.
C. Nhanh , khó nhận thấy. D. Chậm , dễ nhận thấy.
Câu 12: Mô phân sinh là nhóm các tế bào
A. đã phân hoá, duy trì được khả năng nguyên phân
B. chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân
C. đã phân hoá, không duy trì được khả năng nguyên phân
D. chưa phân hóa, không duy trì được khả năng nguyên phân
Câu 13: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở phân bào
A. giảm nhiễm
B. nguyên nhiễm
C. giảm nhiễm và nguyên nhiễm
D. giảm nhiễm, nguyên nhiễm và thụ tinh
Câu 14: Các con sinh ra qua hình thức sinh sản vô tính có đặc điểm
A. khác mẹ B. khác bố, mẹ.
145
C. giống bố, mẹ. D. giống nhau và giống mẹ.
Câu 15: Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ (như co 1 chân) khi bị kích thích?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên.
B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể
C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau.
D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau.
Câu 16: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” vì
A. giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
B. tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
C. sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
D. đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
Câu 17: Vai trò của ion Ca++ trong sự chuyển xung điện qua xináp
A. tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.
B. xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.
C. tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp .
D. kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra.
Câu 18: Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành
A. hai tế bào con (n) B. ba tế bào con (n)
C. bốn tế bào con (n) D. năm tế bào con (n)
Câu 19: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
A. tiết kiệm vật liệu di truyến ( do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh ).
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
D. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
Câu 20: Điểm giống nhau giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô tính ở động vật
(1) Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
(2) Tạo ra cá thể mới bàng cơ chế nguyên phân.
(3) Có các kiểu sinh sản giống nhau
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1), (2),(3)

CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP :


Câu 21: Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá ít hoocmôn sinh trưởng (GH) sẽ gây ra hiện tượng
A. người bé nhỏ B. người khổng lồ.
C. người bình thường D. người rất cao
Câu 22: Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xináp hóa học bị chậm hơn so với xináp điện là
A. diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán.
B. cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xináp.
C. cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hoá học.
D. phải có đủ thời gian để phân huỷ chất môi giới hoá học
Câu 23: Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính
A. học được B. bẩm sinh
C. hỗn hợp C. vừa bẩm sinh vừa hỗn hợp
Câu 24 :Loài ếch có hình thức thụ tinh nào?
A. Thụ tinh trong. B. Thụ tinh ngoài.
C. tự thụ tinh. D. thụ tinh chéo
Câu 25 : Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo
thứ tự: tác nhân kích thích à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin à
Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên?
146
A. Gai à Thụ quan đau ở tay à Tủy sống à Cơ tay.
B. Gai à tủy sống à Cơ tay à Thụ quan đau ở tay.
C. Gai à Cơ tay à Thụ quan đau ở tau à Tủy sống.
D. Gai à Thụ quan đau ở tay à Cơ tay à Tủy sống.
Câu 25: Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ thành
phần của cung phản xạ trên?
A. Gai à Thụ quan đau ở tay à Tủy sống à Cơ tay.
B. Gai à tủy sống à Cơ tay à Thụ quan đau ở tay.
C. Gai à Cơ tay à Thụ quan đau ở tau à Tủy sống.
D. Gai à Thụ quan đau ở tay à Cơ tay à Tủy sống

CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO :


Câu 2 : Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm các giai đoạn nối tiếp là
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à thụ tinh tạo thành hợp tử à Phát triển phôi và hình
thành cơ thể mới.
B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
C. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới à thụ tinh tạo thành hợp tử à giảm phân hình thành
tinh trùng và trứng .
D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à thụ tinh tạo thành hợp tử.
Câu 27: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của
A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.
B. quang ứng động và điện ứng động.
C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.
D. ứng động tổn thương.
Câu 28: Trong hình thức sinh sản trinh sinh, trứng không được thụ tinh phát triển thành
A. Ong thợ chứa (n) NST.
B. Ong chúa chứa (n) NST.
C. Ong đực chứa (n) NST.
D. Ong đực, ong thợ và ong chúa.
Câu 28: Ở loài ong, trứng không được thụ tinh phát triển thành ong gì?
A. Thợ chứa (n) NST.
B. Chúa chứa (n) NST.
C. Đực chứa (n) NST.
D. Đực, thợ và chúa.
Câu 30: Chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính
A.bảo vệ lãnh thổ B . sinh sản C. di cư D. xã hội
------ Hết ------

147

You might also like