You are on page 1of 16

Câu

1. Sự hấp thụ ion khoáng theo cơ chế thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
A. Lượng nước có trong tế bào rễ.
B. Chênh lệch nồng độ ion.
C. Sự cung cấp năng lượng.
D. Hoạt động thẩm thấu.
Câu 2. Nước và các chất hoà tan đi qua tế bào nào sau đây trước khi vào mạch gỗ của rễ? A.
Tế bào lông hút.
B. Tế bào nội bì.
C. Tế bào biểu bì.
D. Tế bào vỏ.
Câu 3. Có bao nhiêu trường hợp sau đây rễ cây hấp thụ chủ động ion K+ cần phải tiêu tốn năng lượng
ATP?
Trường hợp Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất
1 0,2% 0,5%
2 0,3% 0,4%
3 0,4% 0,6%
4 0,5% 0,2%

A. 1.
B. 2. C.
3.
D. 4
Câu 4. Trong cơ thể thực vật, nước có vai trò nào sau đây?
A. Hoạt hoá nhiều loại enzim.
B. Là dung môi hoà tan chất khoáng.
C. Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá.
D. Là thành phần của côenzim.
Câu 5. Ở thực vật trên cạn, tế bào nào sau đây chuyên trách việc hấp thụ nước từ đất?
A. Khí khổng.
B. Biểu bì.
C. Lông hút.
D. Nội bì.
Câu 6. Ở thực vật trên cạn, cơ quan nào sau đây hấp thụ nước và ion khoáng?
A. Rễ.
B. Thân. C. Lá.
D. Hoa. Câu 7. Sự xâm nhập của nước và các ion khoáng từ đất vào rễ theo con đường nào
sau đây? A. Nước từ đất  các tế bào vỏ rễ  lông hút  nội bì  mạch gỗ của rễ.
B. Nước từ đất  lông hút  các tế bào vỏ rễ  mạch gỗ của rễ  nội bì.
C. Nước từ đất  lông hút  các tế bào vỏ rễ  nội bì  mạch gỗ của rễ.
D. Nước từ đất  các tế bào vỏ rễ  lông hút  mạch gỗ của rễ  nội bì.
Câu 8. Sự xâm nhập của nước và các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút, rồi xuyên qua các tế bào
vỏ rễ vào mạch gỗ theo những con đường nào sau đây?
Câu
A. Con đường gian bào và con đường tế bào chất.
B. Con đường nội bì và con đường trung trụ.
C. Con đường gian bào và con đường nội bì.
D. Con đường thành tế bào và con đường trung trụ.
9. Rễ hấp thụ ion khoáng theo cơ chế nào sau đây? A.
Chủ động và có tính chọn lọc.
B. Thụ động và không có tính chọn lọc.
C. Thụ động và chủ động.
D. Thụ động và chủ động, không mang tính chọn lọc.
Câu 10. Nước được hấp thụ từ đất vào lông hút theo cơ chế nào sau đây?
A. Cơ chế chủ động.
B. Cơ chế thụ động.
C. Cơ chế nhập bào và xuất bào.
D. Thụ động và chủ động.
Câu 11. Nói về sự trao đổi nước và muối khoáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự hấp thụ các ion khoáng không liên quan với quá trình hấp thụ nước. B. Sự hấp
thụ các ion khoáng luôn gắn liền với quá trình hấp thụ nước.
C. Khi môi trường đất tơi xốp thì sự hấp thụ nước và muối khoáng dễ
dàng hơn.
D. Nước tham gia vào quá trình trao đổi chất, điều hoà nhiệt cho cây.
Câu 12. Sự xâm nhập của nước từ đất vào rễ theo cơ chế nào sau đây?
A. Nước đi từ môi trường nhược trương đến môi trường ưu trương.
B. Nước đi từ môi trường ưu trương đến môi trường nhược trương.
C. Nước đi từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao hơn.
D. Nước đi từ nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ chất tan thấp hơn.
Câu 13. Nước và ion khoáng xâm nhập từ đất vào tế bào chất của lông hút rồi xuyên qua tế bào chất
của các tế bào vỏ rễ, nội bì và vào mạch gỗ được gọi là con đường nào sau đây?
A. Con đường tế bào chất.
B. Con đường gian bào.
C. Con đường thành tế bào.
D. Con đường thành tế bào – gian bào.
Câu 14. Trong trường hợp các ion khoáng xâm nhập từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thụ động
thì chúng sẽ thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp hơn và không tiêu tốn năng lượng ATP.
B. Đi từ nơi nhược trương đến nơi có ưu trương và không tiêu tốn năng lượng ATP.
C. Đi từ nơi ưu trương đến nơi có nhược trương và tiêu tốn năng lượng ATP.
D. Đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao hơn và tiêu tốn năng lượng ATP.
Câu 15. Giải thích nào sau đây đúng cho hiện tượng cây sẽ khó hấp thụ nước sau khi bón phân? A.
Do áp suất thẩm thấu của đất giảm.
B. Do áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
C. Do áp suất thẩm thấu của đất tăng.
D. Do thế năng của nước quá cao.
Câu 16. Trong canh tác, để cây hút nước được dễ dàng cần tránh biện pháp kĩ thuật nào sau đây?
Câu
A. Xới đất.
B. Làm cỏ.
C. Sục bùn.
D. Bón nhiều phân.
Câu 17. Khi nói về sự xâm nhập của nước từ đất vào mạch gỗ của rễ, ý nào sau đây được xem là điểm
giống nhau giữa con đường gian bào và con đường tế bào chất?
A. Đều phải đi qua tế bào chất của nội bì để vào mạch gỗ.
B. Đều phải đi qua tế boà chất của tế bào lông hút.
C. Đều phải đi qua không gian giữa các tế bào vỏ rễ.
D. Đều phải đi qua không gian của bó sợi xenlulozơ của tế bào biểu bì.
18. sau đây nói về sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở
rễ cây?
A. Nước và các ion khoáng chỉ được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động.
B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ
đất vào tế bào rễ cây theo cơ chế thụ động.
C. Nước và các ion khoáng chỉ được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.
D. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào
rễ cây một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.
Câu 19. Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ bị chết. Cách giải thích nào sau đây đúng?
A. Do rễ cây không lấy được ôxi để hô hấp nên bị thối hỏng, không hấp thu nước và các chất dinh
dưỡng.
B. Do rễ cây hấp thụ quá nhiều nước vào cây làm cho cây dư thừa nước nên thân, lá úng và chết.
C. Do môi trường quá nhiều nước làm cho nó ở dạng nhược trương so với trong tế bào của cây, vì vậy
cây không lấy được các chất dinh dưỡng.
D. Do cây bị ngập trong nước dẫn đến thiếu ánh sáng, vì thế cây không thể tiến hành quang hợp tổng
hợp chất sống.
Câu 20. Một cây thuộc loài thực vật ưa ẩm được trồng trong đất có nồng độ muối cao và được tưới
nước hàng ngày nhưng cây vẫn bị héo. Nguyên nhân nào sau đây có thể giải thích cho hiện tượng đó?
A. Do cây không hấp thụ được nước.
B. Do môi trường đất nhược trương.
C. Do cây hấp thụ quá nhiều muối.
D. Do môi trường đất có thế nước cao.
Câu 21. Nói về cấu tạo mạch gỗ, đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Cấu tạo từ tế bào chết, gồm quản bào và mạch ống.
B. Cấu tạo từ tế bào sống, gồm quản bào và mạch ống.
C. Cấu tạo từ tế bào chết, gồm tế bào kèm và ống rây.
D. Cấu tạo từ tế bào sống, gồm tế bào kèm và ống rây.
Câu 22. Nói về cấu tạo mạch rây, đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Cấu tạo từ tế bào chết, gồm quản bào và mạch ống.
B. Cấu tạo từ tế bào sống, gồm quản bào và mạch ống.
C. Cấu tạo từ tế bào chết, gồm tế bào kèm và ống rây.
D. Cấu tạo từ tế bào sống, gồm tế bào kèm và ống rây.
Câu 23. Dịch mạch gỗ gồm thành phần chủ yếu nào sau đây?
Câu
A. Nước và các ion khoáng.
B. Các ion khoáng và glucose.
C. Các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ.
D. Nước và sucrose.
Câu 24. Dịch mạch rây gồm thành phần chủ yếu nào sau đây?
A. Các chất hữu cơ được tổng hợp từ lá (sucrose...)
B. Các ion khoáng.
C. Các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ.
D. Nước và các ion khoáng.
Câu 25. Dòng mạch gỗ vận chuyển các chất theo chiều nào sau đây? A.
Từ rễ lên thân, cành và lên lá.
B. Từ lá xuống các cơ quan phía dưới.
C. Từ trên xuống hoặc dưới lên tuỳ nhu cầu của cây.
D. Vận chuyển ngang, từ mạch gỗ sang mạch rây.
Câu 26. Dòng mạch rây vận chuyển các chất theo chiều nào sau đây?
A. Theo 2 chiều: từ lá xuống các bộ phận của cây và từ cơ quan dự trữ đến ngọn, lá.
B. Theo một chiều từ rễ lên thân, cành và lên lá.
C. Vận chuyển ngang, từ mạch gỗ sang mạch rây và ngược lại.
D. Theo một chiều từ lá xuống các cơ quan phía dưới.
Câu 27. Sự vận chuyển các chất trong dòng mạch rây được thực hiện theo cơ chế nào sau đây? A.
Ngược gradien đồng độ chất vận chuyển.
B. Theo chiều gradien nồng độ chất vận chuyển.
C. Theo cơ chế thẩm thấu.
D. Theo nhu cầu tế bào với chất vận chuyển.
Câu 28. Lực nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá? A.
Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
B. Lực đẩy của rễ (do áp suất thẩm thấu của rễ tạo ra).
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ.
Câu 29. Những thành phần nào sau đây có thể có trong dòng mạch rây ?
(I) Nước. (II) Ion khoáng. (III) Sucrose. (IV) Các amino acid.
A. (I), (II), (III), (IV).
B. (I), (III), (IV).
C. (II), (III), (IV).
D. (III), (IV).
Câu 30. Có bao nhiêu chất sau đây có thể có trong dòng mạch gỗ ?
(I) Nước. (II) Ion khoáng. (III) Vitamin. (IV) Các amino acid.
A. (I), (II), (III), (IV).
B. (I), (III), (IV).
C. (II), (III), (IV).
D. (I), (II).
Câu 31. Mạch gỗ khác biệt mạch rây ở những đặc điểm nào sau đây? (I) Đặc điểm cấu tạo
mạch. (II) Thành phần dịch. (III) Động lực vận chuyển.
A. (I), (II). B.
(I), (III). C.
(II), (III).
D. (I), (II), (III).
Câu 32. Trong một thí nghiệm chứng minh dòng mạch gỗ và dòng mạch rây, người ta tiến hành tiêm
vào mạch rây thuộc phần giữa thân của một cây đang phát triển mạnh một dung dịch màu đỏ; đồng
thời, một dung dịch màu vàng được tiêm vào mạch gỗ của thân ở cùng độ cao. Hiện tượng nào dưới
đây có xu hướng xảy ra sau khoảng một ngày?
A. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ, chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm vàng.
B. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm vàng, chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ.
C. Ngọn cây có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ.
D. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ, chóp rễ có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng.
Câu 33. Người ta bố trí thí nghiệm như hình dưới để chứng minh lực nào sau đây?
A. Lực đẩy (áp suất rễ).
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các cơ quan.
D. Lực liên kết giữa phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Câu 34. giọt ở lá chứng minh cây có lực nào sau đây? A. Lực đẩy (áp
suất rễ).
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các cơ quan.
D. Lực liên kết giữa phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Câu 35. Điều kiện môi trường nào sau đây có thể làm cho cây thân thảo có hiện tượng ứ giọt vào sáng
sớm?
A. Độ ẩm không khí trung bình.
B. Độ ẩm của đất cao.
C. Độ ẩm không khí cao.
D. Độ ẩm không khí thấp.
Câu 36. Những loài thực vật nào sau đây dễ gặp hiện tượng ứ giọt ở mép lá vào buổi sáng? A.
Cây bụi thấp, cây thân thảo.
B. Cây thân gỗ nhỏ và trung bình.
C. Cây thân gỗ lớn.
D. Cây hai lá mầm và cây một lá mầm.
Câu 37. Hiện tượng ứ giọt thường diễn ra trên các loài thực vật thân thảo hoặc cây bụi thấp trong điều
kiện nào sau đây?
A. Qua đêm ẩm ướt, vào buổi sáng.
B. Qua đêm đông, vào buổi sáng.
C. Qua đêm hè, vào buổi sáng.
D. Ban ngày với độ ẩm không khí thấp.
Câu 38. Ở thực vật, thoát hơi nước qua lá bằng những con đường nào sau đây? A.
Qua khí khổng và qua mô giậu.
B. Qua khí khổng và qua bề mặt lá.
C. Qua c qua bề mặt lá và qua biểu bì.
D. Qua qua bề mặt lá và qua mô giậu.
Câu 39. Có bao nhiêu tác nhân sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở thực vật?
(I) Độ ẩm của đất. (II) Ánh sáng. (III) Nhiệt độ. (IV) Độ ẩm không khí
A. 1. B.
3.
C. 2.
D. 4.
Câu 40. Trường hợp nào sau đây cây có thể phát triển bình thường?
A. Lượng nước do rễ hút vào bằng hoặc lớn hơn lượng nước thoát ra.
B. Lượng nước do rễ hút vào bằng hoặc ít hơn lượng nước thoát ra.
C. Lượng nước do rễ hút vào lớn hơn hoặc ít hơn lượng nước thoát ra.
D. Lượng nước do rễ hút vào luôn ít hơn lượng nước thoát ra.
Câu 41. Nói về vai trò của quá trình thoát hơi nước, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tạo động lực vận chuyển nước, ion khoáng.
B. Khí khổng mở, CO2 vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
C. Hạ nhiệt độ cho lá.
D. Cung cấp năng lượng cho lá.
Câu 42. Cơ chế nào sau đây làm cho khí khổng mở?
A. Khi no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng nhanh làm cho thành dày cong theo.
B. Khi mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng hết căng làm cho thành dày duỗi thẳng.
C. Khi mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng hết căng làm cho thành dày co lại.
D. Khi no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày bị ép chặt lại.
Câu 43. Sự trương nước hay mất nước của tế bào khí khổng được điều tiết bởi hai tác nhân chính là A.
ánh sáng và stress.
B. nhiệt độ và độ ẩm.
C. ion khoáng và độ ẩm.
D. nhiệt độ và dinh dưỡng khoáng.
Câu 44. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của tế bào khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở khí
khổng? A. Tế bào khí khổng có thành phía trong dày, thành phía ngoài mỏng.
B. Tế bào khí khổng có thành phía trong và phía ngoài đều rất dày.
C. Tế bào khí khổng có thành phía trong và phía ngoài đều rất mỏng.
D. Tế bào khí khổng có thành phía trong mỏng, thành phía ngoài dày.
Câu 45. Điều kiện môi trường nào sau đây làm cho cây thoát hơi nước nhanh hơn?
A. Độ ẩm không khí trung bình.
B. Độ ẩm của đất cao.
C. Độ ẩm không khí cao.
D. Độ ẩm không khí thấp.
Câu 46. Trong trồng trọt, để tưới nước, bón phân hợp lí cho cây người ta phải căn cứ vào bao nhiêu
yếu tố sau đây?
(I) Nhu cầu sinh lí của từng loài cây. (II) Giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây.
(III) Đặc điểm, tính chất của đất. (IV) Điều kiện thời tiết.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47. Ngay sau khi mưa dầm, quá trình thoát hơi nước của cây biến đổi theo xu hướng nào sau đây?
A. Quá trình thoát hơi nước của cây giảm do nhiệt độ giảm, độ ẩm không khí tăng lên.
B. Quá trình thoát hơi nước của cây tăng do tế bào khí không trương nước làm khí khổng mở rộng.
C. Quá trình thoát hơi nước của cây không xảy ra do có hiện tượng bão hoà hơi nước trong không khí.
D. Quá trình thoát hơi nước của cây giảm do nhiệt độ và độ ẩm không khi đều tăng lên.
Câu 48. Nguyên tố nitrogen có trong thành phần của bao nhiêu phân tử sau đây?
(I) Protein. (II) Nucleic acid. (III) Diệp lục. (IV) ATP.
A. 1. B.
2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49. Bón phân hợp lí cần phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
A. Phải bón thường xuyên và dư lượng phân cho cây
B. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.
C. Luôn bón cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.
D. Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.
Câu 50. Nguyên tố nitrogen không có trong thành phần của hợp chất nào sau đây? A.
Carbohydrate.
B. Protein.
C. Diệp lục.
D. Enzyme.
Câu 51. Cây hấp thụ nitrogen ở dạng nào sau đây? A.
N2+, NO3−.
B. N2+, NH3.
C. NH4+, NO3−.
D. N2, NO2
Câu 52. Trong đất, dạng nitrogen nào sau sau đây cây có thể hấp thụ được?
A. Nitrogen khoáng.
B. Nitrogen hữu cơ.
C. Nitrogen trong xác sinh vật.
D. Nitrogen trong chất thải của sinh vật.
Câu 53. Trong tự nhiên, nitrogen được cung cấp cho cây từ những nguồn nào sau đây?
(I) Nitrogen trong không khí. (II) Nitrogen trong đất. (III) Nitrogen trong phân bón.
A. (I), (II), (III).
B. (I), (II).
C. (I), (III).
D. (II), (III).
Câu 54. Nói về nitrogen trong không khí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nitrogen phân tử trong khí quyển là nguồn cung cấp đạm chủ yếu cho cây.
B. Một số loài thực vật có thể cố định được nitrogen phân tử trong khí quyển.
C. Trong khí quyển, nitrogen phân tử là dạng cây dễ hấp thụ nhất.
D. Trong khí quyển, nitrogen ở dạng NO và NO2 độc hại đối với cây.
Câu 55. Trong cây có quá trình chuyển hoá nitrogen nào sau đây?
A. N2 → NH4+.
B. NH4+ → NO−3.
C. NO−3 → N2.
D. NO3− → NH4+.
Câu 56. Để cải tạo đất bạc màu, nghèo đạm, người ta thường trồng loại cây họ nào sau đây?
A. Cây họ đậu.
B. Cây họ hoa hồng.
C. Cây họ thông.
D. Cây họ liễu.
Câu 57. Biện pháp sinh học có thể cải tạo đất bạc màu, nghèo đạm là
A. Trồng cây họ đậu.
B. Bón phân hữu cơ.
C. Bón phân đạm vô cơ.
D. Bón phân NPK.
Câu 58. Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?
A. Ti thể.
B. Lục lạp.
C. Gôngi.
D. Ribôxôm.
Câu 59. Ở lục lạp, cấu trúc nào sau đây chứa hệ sắc tố quang hợp?
A. Thylakoid.
B. Màng trong.
C. Chất nền.
D. Màng ngoài.
Câu 60. Ở lục lạp, cấu trúc nào sau đây là nơi xảy ra pha sáng của quang hợp?
A. Grana.
B. Màng trong.
C. Chất nền.
D. Màng ngoài.
Câu 61. Ở lục lạp, cấu trúc nào sau đây là nơi thực hiện pha tối quang hợp?
A. Thylakoid.
B. Màng trong.
C. Chất nền.
D. Màng ngoài.
Câu 62. Trong tia sáng nhìn thấy, vùng quang phổ nào không được diệp lục hấp thu?
A. Màu đỏ.
B. Màu lục.
C. Da cam.
D. Màu xanh tím.
Câu 63. Ở thực vật, sắc tố nào sau đây được xem là sắc tố chính?
A. Xanthophyl.
B. Carotene.
C. Carotenoid.
D. Chlorophyll.
Câu 64. Sắc tố nào sau đây là nguyên nhân cho lá có màu xanh?
A. Diệp lục.

B. Carôtenôit. C.
Carôten.
D. Xantophyl.
Câu 65. Sắc tố nào sau đây tạo nên màu đỏ, vàng của lá, củ, quả?
A. Xantôphyl. B.
Carotenoid.
C. Diệp lục a.
D. Diệp lục b.
Câu 66. Nói về vai trò của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Tạo nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(II) Tạo nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho y học.
(III) Chuyển quang năng thành hoá năng, đây là nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh
giới. (IV) Điều hòa không khí, góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính. A. 4. B. 3. C.
2.
D. 1.
Câu 67. Nguồn năng lượng mà quang hợp ở thực vật đã tích luỹ được duy trì hoạt động sống của sinh
giới tồn tại ở dạng nào sau đây?
A. Hoá năng. B. Quang
năng.
C. Nhiệt năng.
D. Cơ năng.
Câu 68. Ở thực vật, sắc tố quang hợp nào sau đây tham gia trực tiếp chuyển hoá quang năng thành hoá
năng trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
B. Diệp lục a và diệp lục b.
C. Carotene và xantôphyl.
D. Diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
Câu 69. Ở thực vật, có bao nhiêu sắc tố sau đây có thể hấp thu năng lượng ánh sáng một cách trực
tiếp?
(I) Xanthophyl. (II) Carotene. (III) Diệp lục a. (IV) Diệp lục b.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 70. Nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật, không có ở các sinh vật khác.
(II) Trong cây, chỉ lá mới có khả năng thực hiện chức năng quang hợp.
(III) Trong quang hợp, diệp lục hấp thụ CO2, H2O và ánh sáng để tổng hợp đường glucose. (IV)
Diệp lục và carotenoid là 2 nhóm sắc tố đều có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng.
A. 1. B.
2.
C. 3.
D. 4.
Câu 71. Có bao nhiêu thành phần sau đây là sắc tố quang hợp?
(I) Chlorophyll. (II) Carotenoid. (III) Stroma. (IV) Carotene. (V) Xantophyl.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chỉ có diệp lục a trung tâm mới trực tiếp chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong ATP và
NADPH.
B. Diệp lục a, b và caroten hấp thụ được năng lượng ánh sáng, xantophyl không có khả năng đó.
C. Cây lá màu xanh không có caroten và xantophyl, còn cây lá màu tím, đỏ có cả diệp lục, caroten,
xantophyl.
D. Các tia sáng màu lục được lá cây hấp thụ nhiều nhất nên mắt chúng ta nhìn thấy lá cây có màu xanh
lục.
Câu 73. Nhận định nào sau đây đúng về pha sáng?
A. Là pha cố định CO2.
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.
D. Là pha phân li nước tạo oxygen cho pha tối.
Câu 74. Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây A.
xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương rồng, mía, cam.
Câu 75. Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ADP, NADPH, O2.
B. ATP, NADPH, O2.
C. Carbohydrate, CO2.
D. ATP, NADPH.
Câu 76. Chu trình Calvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật
nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 77. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A.
Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxi.
B. Quá trình cố định CO2.
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục.
Câu 78. Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây A.
xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương rồng, mía, cam.
Câu 79. Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử
nào sau đây?
A. C6H12O6.
B. H2O.
C. CO2.
D. C5H10O5.
Câu 80. Nguyên nhân nào sau đây làm cho thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?
A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật
này.
B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.
D. Vì ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước; ban đêm khí khổng mới mở ra.
Câu 81. Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương rồng, mía, cam.
Câu 82. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?
A. ATP.
B. NADPH.
C. ATP, NADPH.
D. O2.
Câu 83. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là:
A. CAM → C3 → C4.
B. C3 → C4 → CAM.
C. C4 → C3 → CAM.
D. C4 → CAM → C3.
Câu 84. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào
A. thời gian cố định CO2.
B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.
D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
Câu 85. Nguồn năng lượng dùng cho quá trình phân li nước trong quang hợp được lấy từ
A. ánh sáng.
B. ATP. C. NADPH.
D. ADP.
Câu 86. Thực vật C4 được phân bố A. rộng rãi trên Trái Đất,
chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
D. ở vùng sa mạc.
Câu 87. Ở thực vật CAM, khí khổng thường A.
đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.
B. chỉ mở ra khi hoàng hôn.
C. chỉ đóng vào giữa trưa.
D. đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.
Câu 88. Nhận định nào sau đây về pha tối trong quang hợp là đúng?
A. Là pha cố định CO2 nhờ ATP và NADPH được cung cấp từ pha sáng.
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành ATP và NADPH.
C. Là pha chuyển hóa năng lượng trong liên kết hữu cơ thành ATP.
D. Là pha diễn ra vào ban đêm, trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Câu 89. Nhận định nào sau đây là đúng về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng
trong các liên kết hoá học trong ATP.
B. Là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng
trong các liên kết hoá học trong NADPH.
C. Là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng
trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
D. Là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng
trong các liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6.
Câu 90. Trong quá trình quang hợp, chuỗi phản ứng tối sử dụng trực tiếp bao nhiêu yếu tố sau
đây?
(I) Năng lượng ánh sáng mặt trời. (II) Năng lượng ATP. (III) H2O.
(IV) CO2 (V) NADPH. (VI) O2.
A. 2.
B.5.
C.3.
D.4.
Câu 91. Chú thích nào sau đây đúng với các số trên sơ đồ?

A. 1-pha sáng ; 2-pha tối ; 3-CO2 ; 4-C6H12O6.


B. 1-pha sáng ; 2-pha tối ; 3-CO2 ; 4-O2.
C. 1-lục lạp ; 2-ti thể ; 3-O2 ; 4-ATP.
D. 1-quang hợp ; 2-hô hấp ; 3-O2 ; 4-CO2.
Câu 92. Điểm bão hòa CO2 là nồng độ CO2 đạt
A. tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
B. tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
C. tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
D. tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
Câu 93. Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp A.
lớn hơn cường độ hô hấp.
B. cân bằng với cường độ hô hấp.
C. nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 94. Có bao nhiêu yếu tố sau đây ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật ?
(I) Cường độ ánh sáng. (II) Thành phần ánh sáng. (III) Khí CO2. (IV) Nhiệt độ.
A. 3. B. 1.

C. 4.
D. 2.
Câu 95. Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp
A. đạt cực đại.
B. đạt cực tiểu.
C. đạt mức trung bình
D. bằng cường độ hô hấp.
Câu 96. Ánh sáng đỏ thúc đẩy quá trình hình thành A.
amino acid.
B. carbohydrate.
C. protein.
D. lipid.
Câu 97. Nói về thành phần ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(I) Buổi sáng và buổi chiều nhiều ánh sáng đỏ, bước sóng dài.
(II) Buổi trưa nhiều ánh sáng xanh, bươc sóng ngắn.
(III) Quang hợp diễn ra chủ yếu ở miền ánh sáng đỏ và xanh tím.
(IV) Thành phần ánh sáng ảnh hưởng đến cường độ quang hợp và sự chuyển hoá sản phẩm
quang hợp.
A. 1. B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 98. Ánh sáng xanh tím thúc đẩy quá trình hình thành A.
amino acid và protein.
B. carbohydrate và lipid.
C. protein và nucleic acid.
D. lipid và aminoacid.
Câu 99. Ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM, glyceraldehyde 3 phosphate (G3P) được tạo ra
có khả năng tổng hợp nên bao nhiêu chất hữu cơ sau đây?
(I) Carbohydrate. (II) Lipid. (III) Amino acid.
(IV) Protein. (V) Glucose. (VI) Acid béo.
A. 6. B. 5.

C. 3.
D. 4.
Câu 100. Trong pha sáng của quang hợp, quá trình quang phân li nước không tạo ra
A. H+.
B. H2.
C. electron.
D. O2.
……………HẾT…………
ĐÁP ÁN
1B 2B 3A 4B 5C 6A 7C 8A 9C 10B
11A 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18D 19A 20A
21A 22D 23A 24A 25A 26A 27B 28A 29A 30A
31D 32C 33A 34A 35C 36A 37A 38B 39D 40A
41D 42A 43A 44A 45D 46D 47A 48D 49D 50A
51C 52A 53B 54D 55D 56A 57A 58B 59A 60A
61C 62B 63D 64A 65B 66A 67A 68A 69D 70A
71C 72A 73B 74C 75B 76B 77B 78A 79B 80D
81B 82D 83A 84B 85A 86C 87A 88A 89C 90C
91A 92C 93B 94C 95A 96B 97D 98A 99A 100B

You might also like