You are on page 1of 15

MỘT SỐ CÂU HỎI TNKQ ÔN TẬP BÀI 1 – 8.

SINH HỌC 11
Câu 1. Sự hấp thụ ion khoáng theo cơ chế thụ động thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
A. Hoạt động trao đổi chất.      B. Chênh lệch nồng độ ion.
C. Sự cung cấp năng lượng.     D. Hoạt động thẩm thấu.
Câu 2. Nước và các chất hoà tan đi qua tế bào nào sau đây trước khi vào mạch gỗ của rễ?
A. Tế bào lông hút. B. Tế bào nội bì. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào vỏ.
Câu 3. Có bao nhiêu trường hợp sau đây rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng lượng ATP?
Trường hợp Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất
1 0,2% 0,5%
2 0,3% 0,4%
3 0,4% 0,6%
4 0,5% 0,2%

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 4. Trong cơ thể thực vật, nước có vai trò nào sau đây?
A. Hoạt hoá nhiều loại enzim. B. Là dung môi hoà tan chất khoáng.
C. Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá. D. Là thành phần của côenzim.
Câu 5. Ở thực vật trên cạn, tế bào nào sau đây chuyên trách việc hấp thụ nước từ đất?
A. Khí khổng. B. Biểu bì. C. Lông hút. D. Vỏ rễ.
Câu 6. Ở thực vật trên cạn, cơ quan nào sau đây hấp thụ nước và ion khoáng?
A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
Câu 7. Sự xâm nhập của nước và các ion khoáng từ đất vào rễ theo con đường nào sau đây?
A. Nước từ đất  các tế bào vỏ rễ  lông hút  nội bì  mạch gỗ của rễ.
B. Nước từ đất  lông hút  các tế bào vỏ rễ  mạch gỗ của rễ  nội bì.
C. Nước từ đất  lông hút  các tế bào vỏ rễ  nội bì  mạch gỗ của rễ.
D. Nước từ đất  các tế bào vỏ rễ  lông hút  mạch gỗ của rễ  nội bì.
Câu 8. Sự xâm nhập của nước và các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút, rồi xuyên qua các tế bào
vỏ rễ vào mạch gỗ theo những con đường nào sau đây?
A. Con đường gian bào và con đường tế bào chất. B. Con đường nội bì và con đường trung trụ.
C. Con đường gian bào và con đường nội bì. D. Con đường thành tế bào và con đường trung
trụ.
Câu 9. Rễ hấp thụ ion khoáng theo cơ chế nào sau đây?
A. Chủ động và có tính chọn lọc. B. Thụ động và không có tính chọn lọc.
C. Thụ động và chủ động. D. Thụ động và chủ động, không mang tính chọn lọc.
Câu 10. Nước được hấp thụ từ đất vào lông hút theo cơ chế nào sau đây?
A. Cơ chế chủ động. B. Cơ chế thụ động (thẩm thấu).
C. Cơ chế nhập bào và xuất bào. D. Thụ động và chủ động.
Câu 11. Nói về sự trao đổi nước và muối khoáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự hấp thụ các ion khoáng không liên quan với quá trình hấp thụ nước.
B. Sự hấp thụ các ion khoáng luôn gắn liền với quá trình hấp thụ nước.
C. Khi môi trường đất tơi xốp thì sự hấp thụ nước và muối khoáng dễ dàng hơn.
D. Nước tham gia vào quá trình trao đổi chất, điều hoà nhiệt cho cây.
Câu 12. Sự xâm nhập của nước từ đất vào rễ theo cơ chế nào sau đây?
A. Nước đi từ môi trường nhược trương đến môi trường ưu trương.
B. Nước đi từ môi trường ưu trương đến môi trường nhược trương.
C. Nước đi từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao hơn.
D. Nước đi từ nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ chất tan thấp hơn.
Câu 13. Nước và ion khoáng xâm nhập từ đất vào tế bào chất của lông hút rồi xuyên qua tế bào chất
của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ được gọi là con đường nào sau đây?
A. Con đường tế bào chất. B. Con đường gian bào.
C. Con đường thành tế bào. D. Con đường tế bào chất – gian bào.
Câu 14. Nước và ion khoáng xâm nhập từ đất qua khoảng không gian giữa các bó sợi xenlulozơ và
qua gian bào giữa các tế bào từ lông hút đến các tế bào vỏ rễ, qua tế bào chất của nội bì và vào mạch
gỗ được gọi là con đường nào sau đây?
A. Con đường tế bào chất. B. Con đường gian bào.
C. Con đường thành tế bào – tế bào chất. D. Con đường tế bào chất – gian bào.
Câu 15. Trong trường hợp các ion khoáng xâm nhập từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thụ động
thì chúng sẽ thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp hơn và không tiêu tốn năng lượng ATP.
B. Đi từ nơi nhược trương đến nơi có ưu trương và không tiêu tốn năng lượng ATP.
C. Đi từ nơi ưu trương đến nơi có nhược trương và tiêu tốn năng lượng ATP.
D. Đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao hơn và tiêu tốn năng lượng ATP.
Câu 16. Giải thích nào sau đây đúng cho hiện tượng cây sẽ khó hấp thụ nước sau khi bón phân?
A. Do áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Do áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
C. Do áp suất thẩm thấu của đất tăng. D. Do thế năng của nước quá cao.
Câu 17. Trong canh tác, để cây hút nước được dễ dàng cần tránh biện pháp kĩ thuật nào sau đây?
A. Xới đất. B. Làm cỏ. C. Sục bùn. D. Bón nhiều phân.
Câu 18. Khi nói về sự xâm nhập của nước từ đất vào mạch gỗ của rễ, ý nào sau đây được xem là điểm
khác biệt cơ bản giữa con đường gian bào so với con đường tế bào chất?
A. Ở con đường gian bào, nước đi theo không gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi
xenlulozơ trong thành tế bào, còn con đường tế bào chất nước chỉ đi qua tế bào chất của các tế bào.
B. Ở con đường gian bào, nước không đi qua lớp tế bào nội bì, chỉ qua đai Caspari, còn con đường tế
bào chất đi qua tế bào chất của lớp tế bào nội bì, không đi qua đai Caspari.
C. Ở con đường gian bào, nước đi qua tế bào chất của lớp tế bào nội bì mà không bị đai Caspari chặn
lại, còn con đường tế bào chất đi qua tế bào chất của lớp tế bào nội bì và bị chặn lại bởi đai Caspari.
D. Ở con đường gian bào, nước đi theo không gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi
xenlulozơ trong thành tế bào, còn con đường tế bào chất nước chỉ đi qua tế bào chất của các tế bào.
Câu 19. Khi nói về sự xâm nhập của nước từ đất vào mạch gỗ của rễ, ý nào sau đây được xem là điểm
giống nhau giữa con đường gian bào và con đường tế bào chất?
A. Đều phải đi qua tế bào chất của nội bì để vào mạch gỗ.
B. Đều phải đi qua tế boà chất của tế bào lông hút.
C. Đều phải đi qua không gian giữa các tế bào vỏ rễ.
D. Đều phải đi qua không gian của bó sợi xenlulozơ của tế bào biểu bì.
Câu 20. Điểm nào sau đây nói về sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ
ion khoáng ở rễ cây?
A. Nước và các ion khoáng chỉ được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động.
B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ
đất vào tế bào rễ cây theo cơ chế thụ động.
C. Nước và các ion khoáng chỉ được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.
D. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế
bào rễ cây một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.
Câu 21. Nồng độ Mg2+ trong cây là 0,25%, trong đất là 0,1%. Cây nhận Mg2+ bằng cơ chế nào sau
đây?
A. Hấp thụ thụ động. B. Thẩm thấu. C. Hấp thụ chủ động. D. Khuếch tán.
Câu 22. Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ bị chết. Cách giải thích nào sau đây đúng?
A. Do rễ cây không lấy được ôxi để hô hấp nên bị thối hỏng, không hấp thu nước và các chất dinh
dưỡng.
B. Do rễ cây hấp thụ quá nhiều nước vào cây làm cho cây dư thừa nước nên thân, lá úng và chết.
C. Do môi trường quá nhiều nước làm cho nó ở dạng nhược trương so với trong tế bào của cây, vì vậy
cây không lấy được các chất dinh dưỡng.
D. Do cây bị ngập trong nước dẫn đến thiếu ánh sáng, vì thế cây không thể tiến hành quang hợp tổng
hợp chất sống.
Câu 23. Một cây thuộc loài thực vật ưa ẩm được trồng trong đất có nồng độ muối cao và được tưới
nước hàng ngày nhưng cây vẫn bị héo. Nguyên nhân nào sau đây có thể giải thích cho hiện tượng đó?
A. Do cây không hấp thụ được nước. B. Do môi trường đất nhược trương.
C. Do cây hấp thụ quá nhiều muối. D. Do môi trường đất có thế nước cao.
Câu 24. Ở thực vật trên cạn, nước và ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo con đường gian
bào cần đi qua tế bào chất của tế bào nào sau đây?
A. Vỏ. B. Biểu bì. C. Lông hút. D. Nội bì.
Câu 25. Những loại tế bào nào sau đây cấu tạo nên mạch gỗ của cây?
A. Mạch ống, quản bào.     B. Mạch rây, quản bào.
C. Mạch rây, tế bào kèm.     D. Mạch ống, tế bào kèm.
Câu 26. Chất nào sau đây được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây?
A. Fructôzơ.     B. Glucôzơ. C. Saccarôzơ.    D. Lactôzơ.
Câu 27. Lực nào sau đây là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ ở thực vật?
A. Trọng lực. B. Lực đẩy do áp suất rễ.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước. D. Lực hút do thoát hơi nước.
Câu 28. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu
A. qua mạch rây. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
Câu 29. Nói về cấu tạo mạch gỗ, đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Cấu tạo từ tế bào chết, gồm quản bào và mạch ống.
B. Cấu tạo từ tế bào sống, gồm quản bào và mạch ống.
C. Cấu tạo từ tế bào chết, gồm tế bào kèm và ống rây.
D. Cấu tạo từ tế bào sống, gồm tế bào kèm và ống rây.
Câu 30. Nói về cấu tạo mạch rây, đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Cấu tạo từ tế bào chết, gồm quản bào và mạch ống.
B. Cấu tạo từ tế bào sống, gồm quản bào và mạch ống.
C. Cấu tạo từ tế bào chết, gồm tế bào kèm và ống rây.
D. Cấu tạo từ tế bào sống, gồm tế bào kèm và ống rây.
Câu 31. Dịch mạch gỗ gồm thành phần chủ yếu nào sau đây?
A. Nước và các ion khoáng. B. Các ion khoáng và gluoczơ.
C. Các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ. D. Nước và saccarozơ.
Câu 32. Dịch mạch rây gồm thành phần chủ yếu nào sau đây?
A. Các chất hữu cơ được tổng hợp từ lá (saccarozơ...) B. Các ion khoáng.
C. Các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ. D. Nước và các ion khoáng.
Câu 33. Dòng mạch gỗ vận chuyển các chất theo chiều nào sau đây?
A. Từ rễ lên thân, cành và lên lá.
B. Từ lá xuống các cơ quan phía dưới.
C. Từ trên xuống hoặc dưới lên tuỳ nhu cầu của cây.
D. Vận chuyển ngang, từ mạch gỗ sang mạch rây.
Câu 34. Dòng mạch rây vận chuyển các chất theo chiều nào sau đây?
A. Từ lá xuống các cơ quan phía dưới.
B. Từ rễ lên thân, cành và lên lá.
C. Vận chuyển ngang, từ mạch gỗ sang mạch rây.
D. Vận chuyển ngang, từ mạch rây sang mạch gỗ.
Câu 35. Dòng mạch gỗ có vai trò nào sau đây ?
A. Vận chuyển các chất đi xuống. B. Vận chuyển chủ yếu chất hữu cơ.
C. Vận chuyển chủ yếu đường saccarozơ. D. Vận chuyển nước và ion khoáng.
Câu 36. Trong mạch gỗ, các chất được vận chuyển
A. từ nơi ưu trương đến nơi nhược trương.
B. từ rễ lên thân, lên lá…
C. từ lá đến các bộ phận cần sử dụng.
D. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Câu 37. Dòng mạch gỗ có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất đi lên. B. Vận chuyển nước sang mạch rây.
C. Vận chuyển chất hữu cơ là chủ yếu. D. Vận chuyển các chất đi xuống.
Câu 38. Trong mạch rây, các chất được vận chuyển theo chiều nào sau đây?
A. Từ nơi nhược trương đến nơi ưu trương.
B. Từ rễ lên thân, lên lá và các bộ phận khác của cây.
C. Từ lá đến các bộ phận cần sử dụng.
D. Từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp.
Câu 39. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu trong mạch nào sau đây?
A. Mạch gỗ. B. Mạch gỗ sang mạch rây.
C. Mạch rây sang mạch gỗ. D. Mạch rây.
Câu 40. Lực nào sau đây không phải là động lực giúp nước vận chuyển được từ rễ lên lá?
A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với mạch gỗ.
C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
D. Lực đẩy của rễ.
Câu 41. Động lực nào sau đây giúp dòng mạch rây vận chuyển được các chất?
A. Lực đẩy (áp suất rễ).
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
D. Lực liên kết giữa phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Câu 42. Lực nào sau đây đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá?
A. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
B. Lực đẩy của rễ (do áp suất thẩm thấu của rễ tạo ra).
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ.
Câu 43. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là chất nào sau đây?
A. Saccarôzơ. B. ATP. C. Nước. D. Các ion khoáng.
Câu 44. Nguyên nhân nào sau đây làm cho cơ quan nguồn có áp suất thẩm thấu cao hơn cơ quan
chứa?
A. Do có sự hấp thụ các chất từ rễ. B. Do có sự quang hợp ở lá.
C. Do có sự vận chuyển các chất từ dưới lên.D. Do có sự vận chuyển các chất từ trên xuống.
Câu 45. Nói về mạch vận chuyển trong cây, nhận định nào sau đây đúng ?
A. Mạch rây vận chuyển nước và ion khoáng là chủ yếu.
B. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ là chủ yếu.
C. Mạch rây vận chuyển các chất từ trên xuống.
D. Mạch gỗ cấu tạo từ các tế bào sống.
Câu 46. Lực nào sau đây đảm bảo dòng mạch gỗ liên tục trong cây?
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
B. Lực hút do thoát hơi nước.
C. Lực đẩy của rễ.
D. Lực do chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
Câu 47. Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn mạch rây là bị động.
B. Dòng mạch gỗ chỉ vận chuyển chất vô cơ, dòng mạch rây chỉ vận chuyển chất hữu cơ.
C. Mạch gỗ vận chuyển glucozo, còn mạch rây vận chuyển các chất hữu cơ khác.
D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
Câu 48. Những thành phần nào sau đây có thể có trong dòng mạch rây ?
(I) Nước. (II) Ion khoáng. (III) Saccarozơ. (IV) Các axit amin.
A. (I), (II), (III), (IV). B. (I), (III), (IV). C. (II), (III), (IV). D. (III), (IV).
Câu 49. Có bao nhiêu chất sau đây có thể có trong dòng mạch gỗ ?
(I) Nước. (II) Ion khoáng. (III) Vitamin. (IV) Các axit amin.
A. (I), (II), (III), (IV). B. (I), (III), (IV). C. (II), (III), (IV). D. (I), (II).
Câu 50. Mạch gỗ khác biệt mạch rây ở những đặc điểm nào sau đây?
(I) Đặc điểm cấu tạo mạch. (II) Thành phần dịch. (III) Động lực vận chuyển.
A. (I), (II). B. (I), (III). C. (II), (III). D. (I), (II), (III).
Câu 51. Trong một thí nghiệm chứng minh dòng mạch gỗ và dòng mạch rây, người ta tiến hành tiêm
vào mạch rây thuộc phần giữa thân của một cây đang phát triển mạnh một dung dịch màu đỏ; đồng
thời, một dung dịch màu vàng được tiêm vào mạch gỗ của thân ở cùng độ cao. Hiện tượng nào dưới
đây có xu hướng xảy ra sau khoảng một ngày?
A. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ, chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm vàng.
B. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm vàng, chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ.
C. Ngọn cây có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ.
D. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ, chóp rễ có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng.
Câu 52. Người ta bố trí thí nghiệm như hình dưới để chứng minh lực nào sau đây?

A. Lực đẩy (áp suất rễ).


B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
D. Lực liên kết giữa phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Câu 53. Hiện tượng ứ giọt ở lá chứng minh cây có lực nào sau đây?
A. Lực đẩy (áp suất rễ).
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
D. Lực liên kết giữa phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Câu 54. Điều kiện môi trường nào sau đây có thể làm cho cây thân thảo có hiện tượng ứ giọt vào sáng
sớm?
A. Độ ẩm không khí trung bình. B. Độ ẩm của đất cao.
C. Độ ẩm không khí cao. D. Độ ẩm không khí thấp.
Câu 55. Những loài thực vật nào sau đây dễ gặp hiện tượng ứ giọt ở mép lá vào buổi sáng?
A. Cây bụi thấp, cây thân thảo. B. Cây thân gỗ nhỏ và trung bình.
C. Cây thân gỗ lớn. D. Cây hai lá mầm và cây một lá mầm.
Câu 56. Hiện tượng ứ giọt thường diễn ra trên các loài thực vật thân thảo hoặc cây bụi thấp trong điều
kiện nào sau đây?
A. Qua đêm ẩm ướt, vào buổi sáng. B. Qua đêm đông, vào buổi sáng.
C. Qua đêm hè, vào buổi sáng. D. Ban ngày với độ ẩm không khí thấp.
Câu 57. Quá trình thoát hơi nước của cây có vai trò nào sau đây?
A. Tăng lượng nước cho cây
B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.
C. Cân bằng khoáng cho cây.
D. Làm giảm lượng khoáng trong cây.
Câu 58. Ở thực vật, hơi nước thoát ra chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. Cutin, mặt trên lá. B. Cutin, mặt dưới lá.
C. Khí khổng, mặt dưới lá. D. Khí khổng, mặt trên lá.
Câu 59. Có bao nhiêu con đường thoát hơi nước qua lá?
A. 1. B. 2.  C. 3. D. 4.
Câu 60. Ở thực vật, thoát hơi nước qua lá bằng những con đường nào sau đây?
A. Qua khí khổng và qua mô giậu. B. Qua khí khổng và qua cutin.
C. Qua cutin và qua biểu bì. D. Qua cutin và qua mô giậu.
Câu 61. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường nào sau đây?
A. Qua khí khổng. B. Qua lớp cutin. C. Qua lớp biểu bì. D. Qua mô giậu.
Câu 62. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là nào sau đây?
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 63. Con đường thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 64. Khi nói về số lượng khí khổng ở 2 mặt của lá, nhận định nào sau đây đúng?
A. Mặt trên lá nhiều hơn mặt dưới lá. B. Mặt dưới lá nhiều hơn mặt trên lá.
C. Mặt trên và mặt dưới bằng nhau. D. Cả 2 mặt lá không có khí khổng.
Câu 65. Có bao nhiêu tác nhân sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở thực vật?
(I) Nước. (II) Ánh sáng. (III) Nhiệt độ.
(IV) Gió. (V) Độ ẩm không khí. (VI) Một số ion khoáng.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 66. Cân bằng nước ở cây trồng được tính bằng cách nào sau đây?
A. Sự so sánh lượng nước do rễ hút vào và lượng nước thoát ra.
B. Lượng nước do rễ hút vào bằng lượng nước thoát ra.
C. Lượng nước do rễ hút vào bằng lượng nước cây đã sử dụng.
D. Sự so sánh lượng nước do rễ hút vào và lượng nước cây sử dụng.
Câu 67. Trường hợp nào sau đây cây có thể phát triển bình thường?
A. Lượng nước do rễ hút vào bằng hoặc lớn hơn lượng nước thoát ra.
B. Lượng nước do rễ hút vào bằng hoặc ít hơn lượng nước thoát ra.
C. Lượng nước do rễ hút vào lớn hơn hoặc ít hơn lượng nước thoát ra.
D. Lượng nước do rễ hút vào luôn ít hơn lượng nước thoát ra.
Câu 68. Nói về vai trò của quá trình thoát hơi nước, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tạo động lực vận chuyển nước, ion khoáng.
B. Khí khổng mở, CO2 vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
C. Hạ nhiệt độ cho lá.
D. Cung cấp năng lượng cho lá.
Câu 69. Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
A. Hàm lượng CO2 trong tế bào lá. B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng.
C. Cường độ ánh sáng mặt trời. D. Hàm lượng chất hữu cơ trong tế bào lá.
Câu 70. Cơ chế nào sau đây làm cho khí khổng mở?
A. Khi no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo.
B. Khi mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng hết căng làm cho thành dày duỗi thẳng.
C. Khi mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng hết căng làm cho thành dày co lại.
D. Khi no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày bị ép chặt lại.
Câu 71. Cơ chế nào sau đây làm cho khí khổng đóng?
A. Khi no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo.
B. Khi mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng hết căng làm cho thành dày duỗi thẳng.
C. Khi mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng hết căng làm cho thành dày co lại.
D. Khi no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày bị ép chặt lại.
Câu 72. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của tế bào khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở khí
khổng?
A. Tế bào khí khổng có thành phía trong dày, thành phía ngoài mỏng.
B. Tế bào khí khổng có thành phía trong và phía ngoài đều rất dày.
C. Tế bào khí khổng có thành phía trong và phía ngoài đều rất mỏng.
D. Tế bào khí khổng có thành phía trong mỏng, thành phía ngoài dày.
Câu 73. Khi tế bào khí khổng trương nước thì hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày cong theo nên khí khổng mở ra.
B. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng mở rộng.
C. Thành dày và thành mỏng đều căng ra nên khí khổng đóng lại
D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày cong theo nên khí khổng khép lại.
Câu 74. Khi tế bào khí khổng mất nước thì hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Thành mỏng hết căng và thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại.
B. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày cong theo nên khí khổng mở ra.
C. Thành dày và thành mỏng đều co lại nên khí khổng đóng lại.
D. Thành mỏng và thành dày đều duỗi thẳng nên khí khổng mở rộng.
Câu 75. Khi nói về một số loài cây mà mặt trên của lá không có khí khổng, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Những loài cây này thoát hơi nước qua các sợi lông của lá và qua khí khổng mặt dưới lá.   
B.  Những loài cây này thoát hơi nước qua lớp biểu bì phủ toàn bộ cơ thể.
C. Những loài cây này thoát hơi nước qua lớp cutin mặt trên lá và qua khí khổng mặt dưới lá.
D. Những loài cây này hơi nước không thể thoát qua mặt trên của lá.
Câu 76. Quá trình thoát hơi nước ở lá có những vai trò nào sau đây?
(I) Tạo ra lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên.
(II) Tạo điều kiện cho sự hấp thu O2 từ môi trường ngoài vào lá.
(III) Tạo điều kiện cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quang hợp.
(IV) Hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
A. (I), (II), (III). B. (I), (II), (IV). C. (I), (III), (IV). D. (II), (III), (IV).
Câu 77. Có khoảng bao nhiêu % lượng nước mà rễ cây hấp thụ được sử dụng để tạo môi trường cho
các hoạt động sống, trong đó có chuyển hóa vật chất, tạo vật chất hữu cơ cho cơ thể?
A. 98%. B. 80%. C. 2%. D. 20%.
Câu 78. Khi đánh cây đi trồng ở nơi khác, người ta thường không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Tỉa bớt lá. B. Cắt bớt ngọn. C. Cắt bớt cành. D. Cắt bớt rễ.
Câu 79. Điều kiện môi trường nào sau đây làm cho cây thoát hơi nước nhanh hơn?
A. Độ ẩm không khí trung bình. B. Độ ẩm của đất cao.
C. Độ ẩm không khí cao. D. Độ ẩm không khí thấp.
Câu 80. Trong trồng trọt, để tưới nước hợp lí cho cây người ta phải căn cứ vào bao nhiêu yếu tố sau đây?
(I) Nhu cầu sinh lí của từng loài cây. (II) Giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây.
(III) Đặc điểm, tính chất của đất. (IV) Điều kiện thời tiết.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 81. Ngay sau khi mưa dầm, quá trình thoát hơi nước của cây biến đổi theo xu hướng nào sau đây?
A. Quá trình thoát hơi nước của cây giảm do nhiệt độ giảm, độ ẩm không khí tăng lên.
B. Quá trình thoát hơi nước của cây tăng do tế bào khí không trương nước làm khí khổng mở rộng.
C. Quá trình thoát hơi nước của cây không xảy ra do có hiện tượng bão hoà hơi nước trong không khí.
D. Quá trình thoát hơi nước của cây giảm do nhiệt độ và độ ẩm không khi đều tăng lên.
Câu 82. Nguyên tố magiê là thành phần cấu tạo của
A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin.
Câu 83. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân. B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.
C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá. D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
Câu 84. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng cần thiết cho chu trình sống của cây?
A. Sắt. B. Molipden. C. Thủy ngân. D. Nitơ.
Câu 85. Điều nào sau đây không đúng đối với việc bón phân quá liều cho cây trồng?
A. Gây độc cho cây trồng. B. Cây trồng sinh trưởng tốt.
C. Ô nhiễm nông phẩm. D. Ô nhiễm môi trường đất và nước.
Câu 86. Nhóm các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng?
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.       B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C.  C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.                D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 87. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố vi lượng?
A. Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. Zn, Cu, Fe, B, Mo, Ni.
Câu 88. Nhóm nguyên tố nào sau đây cần thiết cho sự sinh trưởng của mọi loài cây?
A. C, H, O, N, P, K, Na.   B. Mo, Ni, S, Ca, Mg, Co.
C. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Si. D. Fe, Mn, B, O, N, P.
Câu 89. Trong cơ thể thực vật, photpho có vai trò nào sau đây?
A. Thành phần cấu tạo nên axit nuclêic, ATP.   B. Hoạt hóa enzim. 
C. Là thành phần của thành tế bào.   D. Là thành phần của chất diệp lục, xitôcrôm
Câu 90. Trong cơ thể thực vật, clo có vai trò nào sau đây?
A. Cần cho sự trao đổi nitơ.     B. Quang phân li nước, cân bằng ion.
C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh.        D. Đóng, mở khí khổng.
Câu 91. Trong cơ thể thực vật, kali có vai trò nào sau đây?
A. Cần cho sự trao đổi nitơ, thành phần của màng tế bào.    
B. Quang phân li nước, cân bằng ion,.
C. Hoạt hoá enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng.        
D. Cấu tạo protein, axit nucleic.
Câu 92. Trong cơ thể thực vật, canxi có vai trò nào sau đây?
A. Cần cho sự trao đổi nitơ, cân bằng ion.    
B. Thành phần của thành TB và màng TB, hoạt hoá enzim.
C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh.        
D. Đóng, mở khí khổng và hoạt động của mô phân sinh.
Câu 93. Trong cơ thể thực vật, sắt có vai trò nào sau đây?
A. Cần cho sự trao đổi nitơ, thành phần của nhiều enzim.    
B. Quang phân li nước, cân bằng ion.
C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh.        
D. Thành phần của xitocrom, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.
Câu 94. Nguyên tố nitơ có trong thành phần của những phân tử nào sau đây?
A. Prôtein và axit nuclêic.                  B. Lipit và protein.    
C. Saccarit và axit nuclêic.                      D. Photpholipit và lipit.   
Câu 95. Nguyên tố nào sau đây không có trong thành phần của axit nucleic?
A. Nitơ.   B. Photpho.   C. Lưu huỳnh.   D. Cacbon.
Câu 96. Nguyên tố nào sau đây có trong thành phần của prôtêin?
A. Phôtpho. B. Kali. C. Canxi. D. Nitơ.
Câu 97. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là đúng?
(I) Thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
(II) Không thể thay thế bởi bất kì nguyên tố khác.
(III) Trực tiếp tham gia chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
(IV) Các nguyên tố vi lượng không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu.
A. 1.   B. 2.   C. 3.   D. 4.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sắt là nguyên tố đại lượng có tham gia tổng hợp diệp lục.
B. Các nguyên tố đại lượng đóng vai trò quan trọng hơn nguyên tố vi lượng.
C. Các nguyên tố đại lượng chỉ tham gia cấu tạo nên các thành phần của tế bào.
D. Nguyên tố vi lượng có hàm lượng ≤100mg/1kg chất khô của cây.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đất là nguồn chủ yếu cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây.
B. Phân bón là nguồn quan trọng cung cấp chất dinh duõng cho cây trồng.
C. Cây có thể hấp thụ muối khoáng trong đất ở dạng không tan hoặc hoà tan.
D. Bón phân với liều lượng cao quá mức sẽ ảnh hưởng tới cây và gây ô nhiễm môi trường. 
Câu 100. Nói về vai trò nguyên tố kali, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tố kali là thành phần của ATP.
B. Nguyên tố kali tham gia hoạt hoá enzim.
C. Nguyên tố kali tham gia cân bằng nươc và ion.
D. Nguyên tố kali tham gia vào việc đóng mở khí khổng.
Câu 101. Nói về vai trò nguyên tố canxi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Canxi là thành phần của thành tế bào, màng tế bào.
B. Canxi là thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
C. Canxi là thành phần của prôtêin và côenzim.
D. Canxi là thành phần của axit nuclêic, cân bằng ion.
Câu 102. Nói về nguyên tố kẽm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kẽm là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của cây.
B. Hàm lượng của kém trong cơ thể lớn hơn 100mg/1kg chất khô của cây.
C. Nguồn cung cấp kẽm chủ yếu cho cây là phân bón.
D. Kẽm chủ yếu tham gia cấu tạo nên các hợp chất hữu cơ của tế bào.
Câu 103. Trong trồng trọt, người ta thường căn cứ vào dấu hiệu nào sau đây để bón phân cho cây?
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
Câu 104. Nguyên tố vi lượng chỉ cần một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi
cọc và có thể bị chết. Nguyên nhân nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó?
A. Do nguyên tố vi lượng tham gia cấu trúc nên các hợp chất hữu cơ của tế bào.
B. Do nguyên tố vi lượng tham gia hoạt hóa các enzim trong quá trình trao đổi chất.
C. Do nguyên tố vi lượng quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào.
D. Do nguyên tố vi lượng tham gia thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt.
Câu 105. Nguyên nhân nào sau đây giải thích được nhu cầu của cây cần nguyên tố đa lượng với hàm
lượng lớn?
A. Do nguyên tố đa lượng chủ yếu là thành phần của các chất hữu cơ cấu tạo nên tế bào.
B. Do nguyên tố đa lượng tham gia hoạt hóa các enzim trong quá trình trao đổi chất.
C. Do nguyên tố đa lượng quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào.
D. Do nguyên tố đa lượng tham gia cân bằng nước, cân bằng ion và đóng mở khí khổng.
Câu 106. Nguyên nhân nào sau đây giải thích được nhu cầu của cây cần nguyên tố phôtpho với hàm
lượng lớn?
A. Do phôtpho là thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim.
B. Do phôtpho là thành phần của thành tế bào, hoạt hoá enzim, cân bằng ion.
C. Do phôtpho là thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.
D. Do phôtpho liên quan đến quang phân li nước, đóng mở khí khổng.
Câu 107. Nguyên nhân nào sau đây giải thích được nhu cầu của cây cần nguyên tố mangan (Mn) với
hàm lượng nhỏ?
A. Do mangan là thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit.
B. Do mangan là thành phần của thành tế bào, cân bằng ion.
C. Do mangan là thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục.
D. Do mangan tham gia vào hoạt hoá nhiều loại enzim trong tế bào.
Câu 108. Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây có thể giải thích được vì sao đất là nguồn chủ yếu cung
cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây?
(I) Chỉ có đất mới có đầy đủ tất cả các nguyên tố khoáng mà cây cần.
(II) Rễ bám vào đất và hút chất dinh dưỡng từ đất.
(III) Trong đất, hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng cao hơn trong không khí và nước.
(IV) Cây hấp thu các chất dinh dưỡng khoáng chủ yếu từ rễ.
A. 1 B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 109. Trong trồng trọt, để giúp cho quá trình chuyển hóa các muối khoáng ở trong đất từ dạng
không tan thành dạng hòa tan dễ hấp thụ đối với cây, người ta thường sử dụng các biện pháp nào sau
đây?
(I) Bón vôi cho đất chua. (II) Cày phơi ải đất. (III) Làm cỏ.
(IV) Xới đất. (V) Sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 110. Khi nói đến hậu quả của việc bón phân với liều lượng cao quá mức cần thiết cho cây, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Gây độc hại đối với cây. (II) Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.
(III) Giết chết các vi sinh vật có lợi. (IV) Làm xấu lí tính của đất.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 111. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim nào sau đây?
A. Amilaza. B. Nuclêaza. C. Caboxilaza. D. Nitrôgenaza.
Câu 112. Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây?
A. Vi khuẩn amon hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn cố định đạm. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 113. Bón phân qua lá phải chú ý đặc điểm nào sau đây?
A. Nồng độ các ion khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. Nồng độ các ion khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. Nồng độ các ion khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. Nồng độ các ion khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
Câu 114. Bón phân hợp lí cần phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
A. Phải bón thường xuyên cho cây.
B. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.
C. Phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.
D. Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.
Câu 115. Có bao nhiêu chất sau đây có chứa nitơ?
1. Prôtêin. 2. Axit nulêic. 3. Lipit.
4. Saccarit (Cacbohydrat). 5. Phôtpholipit. 6. Enzim .
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 116. Nguyên tố nitơ không có trong thành phần của hợp chất nào sau đây?
A. Saccarit. B. Prôtêin. C. Axit nulêic. D. ATP.
Câu 117. Nguyên tố nitơ không có trong thành phần của hợp chất nào sau đây?
A. Cacbohydrat. B. Prôtêin. C. Diệp lục. D. Enzim.
Câu 118. Cây hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. N2+, NO−¿.
3
¿
B. N2+, NH3.
+¿¿ −¿. ¿
C. NH 4 , NO 3 D.N2, NO2
+¿¿
Câu 119. Nhóm vi sinh vật nào sau đây chuyển hoá nitơ hữu cơ thành NH 4 ?
A. Vi khuẩn amôn hoá. B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hoá. D. Vi khuẩn phản nitrat hoá.
+¿¿ −¿¿
NH 4 NO 3
Câu 120. Nhóm vi sinh vật nào sau đây chuyển hoá thành ?
A. Vi khuẩn amôn hoá. B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hoá. D. Vi khuẩn phản nitrat hoá.
−¿¿
NO 3
Câu 121. Nhóm vi sinh vật nào sau đây chuyển hoá thành N2?
A. Vi khuẩn amôn hoá. B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hoá. D. Vi khuẩn phản nitrat hoá.
+¿¿
Câu 122. Nhóm vi sinh vật nào sau đây chuyển hoá N2 thành NH 4 ?
A. Vi khuẩn amôn hoá. B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hoá. D. Vi khuẩn phản nitrat hoá.
Câu 123. Trong đất, dạng nitơ nào sau sau đây cây có thể hấp thụ được?
A. Nitơ khoáng. B. Nitơ hữu cơ.
C. Nitơ trong xác sinh vật. D. Nitơ trong chất thải của sinh vật.
Câu 124. Quá trình nào sau đây gọi là con đường sinh học cố định nitơ phân tử?
A. Quá trình liên kết N2 với H2 để hình thành nên NH3.
−¿¿
B. Quá trình biến đổi NO 3 thành N2.
−¿¿
C. Quá trình liên kết N2 với O2 để hình thành nên NO 3 .
+¿¿ −¿¿
D. Quá trình biến đổi NH 4 thành NO 3 .
Câu 125. Trong tự nhiên, nitơ được cung cấp cho cây từ những nguồn nào sau đây?
(I) Nitơ trong không khí. (II) Nitơ trong đất. (III) Nitơ trong phân bón hóa học.
A. (I), (II), (III). B. (I), (II). C. (I), (III). D. (II), (III).
Câu 126. Nhóm vi sinh vật nào sau đây có enzim nitrôgenaza có khả năng bẻ gãy ba liên kết cộng
hoá trị bền vững giữa hai nguyên tử nitơ?
A. Vi khuẩn amôn hoá. B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hoá. D. Vi khuẩn phản nitrat hoá.
Câu 127. Sau khi enzim nitrôgenaza của vi khuẩn cố định nitơ bẻ gãy ba liên kết cộng hoá trị bền
vững giữa 2 nguyên tử nitơ (N N) để liên kết với hiđrô tạo ra NH3, trong môi trường nước NH3
chuyển thành chất nào sau đây?
+¿¿ −¿¿
A. NH 4 . B. NO 3 . C. NH2. D. NO2.
Câu 128. Khi cây bị thiếu nguyên tố nitơ, lá cây sẽ chuyển sang màu nào sau đây?
A. Nâu. B. Đỏ C. Tím. D. Vàng nhạt.
Câu 129. Triệu chứng thiếu nitơ của cây có biểu hiện nào sau đây?
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Câu 130. Để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra thì cần bao nhiêu điều kiện sau đây?
(I) Có các lực khử mạnh. (II) Được cung cấp ATP.
(III) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza (IV) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 131. Có bao nhiêu nguồn nitơ tự nhiên trong các nguồn sau đây cung cấp cho cây?
(I) Nitơ trong không khí. (II) Nitơ trong đất. (III) Xác sinh vật. (IV) Phân bón .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 132. Nói về nitơ trong không khí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nitơ phân tử trong khí quyển là nguồn cung cấp đạm chủ yếu cho cây.
B. Một số loài thực vật có thể cố định được nitơ phân tử trong khí quyển.
−¿¿ + ¿¿
C. Trong khí quyển, khi nitơ phân tử được chuyển hoá thành NH 4 , NO 3 thì cây hấp thụ được.
D. Trong khí quyển, nitơ ở dạng NO và NO2 độc hại đối với cây.
Câu 133. Trong đất có bao nhiêu quá trình chuyển hoá nitơ sau đây ?
+¿¿ +¿¿ −¿¿ −¿¿ −¿¿ +¿¿
(I) Nitơ hữu cơ → NH 4 . (II) NH 4 → NO 3 . (III) NO 3 → N2. (IV) NO 3 → NH 4 .
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 134. Quá trình biến đổi nitơ nào sau đây được gọi là con đường sinh học cố định nitơ?
+¿¿
A. N2 → NH3. B. Nitơ hữu cơ → NH 4 .
+¿¿ −¿¿ −¿¿
C. NH 4 → NO 3 . D. NO 3 → N2 .
Câu 135. Biện pháp nào sau đây được xem là hữu hiệu nhất để hạn chế xảy ra quá trình chuyển hóa
nitrat thành nitơ phân tử?
A. Bón phân vi lượng thích hợp. B. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng.
C. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất. D. Khử chua cho đất.
Câu 136. Con đường sinh học cố định nitơ khí quyển không xảy ra trong điều kiện nào sau đây?
A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Môi trường hiếu khí.
Câu 137. Loài cây nào sau đây làm cho đất giàu nitơ?
A. Lúa. B. Đậu tương. C. Củ cải. D. Ngô.
Câu 138. Để cải tạo đất bạc màu, nghèo đạm, người ta thường trồng loại cây họ nào sau đây?
A. Cây họ đậu. B. Cây họ hoa hồng. C. Cây họ thông. D. Cây họ liễu.
Câu 139. Để bổ sung nguồn nitơ cho đất, con người không sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Bón phân hữu cơ. B. Bón supe lân, apatit.
C. Bón phân urê, đạm amôn, đạm sunfat. D. Trồng cây họ đậu.
Câu 140. Nói về vi sinh vật cố định nitơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vi sinh vật cố định nitơ có thể sống kí sinh, cộng sinh hoặc hoại sinh.
B. Vi sinh vật cố định nitơ có thể sống tự do trong môi trường tự nhiên.
C. Vi sinh vật cố định nitơ có thể sống cộng sinh với một số nhóm thực vật.
D. Vi sinh vật cố định nitơ có thể tìm thấy trong nốt sần rễ cây họ đậu.
Câu 141. Vi khuẩn Rizobium có đặc điểm đặc biệt nào sau đây mà nó có khả năng cố định nitơ phân
tử?
A. Có enzim nitrogenaza. B. Có lực khử mạnh.
C. Giàu năng lượng ATP. D. Sống trong môi trường kị khí.
Câu 142. Có bao nhiêu biện pháp sinh học trong các biện pháp sau đây có thể cải tạo đất bạc màu,
nghèo đạm ?
(I) Trồng cây họ đậu. (II) Bón phân hữu cơ.
(III) Bón phân đạm vô cơ. (IV) Bón phân NPK.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 143. Nguyên nhân nào sau đây giải thích tại sao thực vật không có khả năng bẻ gãy ba liên kết
cộng hoá trị giữa 2 nguyên tử nitơ trong nitơ phân tử?
A. Không có enzim nitrogenaza. B. Không có lực khử mạnh.
C. Nghèo năng lượng ATP. C. Sống trong môi trường hiếu khí.
Câu 144. Nói về vai trò của quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tạo nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật tự dưỡng.
B. Tạo nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho y học.
C. Chuyển hoá năng trong liên kết hoá học thành ATP.
D. Điều hòa không khí bằng cách hấp thụ O2, giải phóng CO2.
Câu 145. Quang hợp ở thực vật không có vai trò nào sau đây?
A. Tích luỹ năng lượng. B. Tạo chất hữu cơ.
C. Giải phóng nhiệt cho cơ thể. D. Điều hoà không khí.
Câu 146. Quá trình quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây của cây?
A. Lá. B. Thân. C. Rễ. D. Hoa.
Câu 147. Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?
A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Gôngi. D. Ribôxôm.
Câu 148. Ở lục lạp, cấu trúc nào sau đây chứa hệ sắc tố quang hợp?
A. Tilacôit. B. Màng trong. C. Chất nền. D. Màng ngoài.
Câu 149. Ở lục lạp, cấu trúc nào sau đây là nơi xảy ra pha sáng của quang hợp?
A. Grana. B. Màng trong. C. Chất nền. D. Màng ngoài.
Câu 150. Ở lục lạp, cấu trúc nào sau đây là nơi thực hiện pha tối quang hợp?
A. Tilacôit. B. Màng trong. C. Chất nền. D. Màng ngoài.
Câu 151. Trong tia sáng nhìn thấy, vùng quang phổ nào không được diệp lục hấp thu?
A. Màu đỏ. B. Màu lục. C. Da cam. D. Màu xanh tím.
Câu 152. Ở thực vật, sắc tố nào sau đây được xem là sắc tố chính?
A. Xantôphyl. B. Carôten. C. Carôtenôit. D. Diệp lục.
Câu 153. Ở thực vật, sắc tố nào sau đây được xem là sắc tố phụ?
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Carôtenôit. D. Diệp lục và carôtenôit.
Câu 154. Sắc tố nào sau đây là nguyên nhân cho lá có màu xanh?
A. Diệp lục. B. Carôtenôit. C. Carôten. D. Xantôphyl.
Câu 155. Sắc tố nào sau đây tạo nên màu đỏ, vàng của lá, củ, quả?
A. Xantôphyl. B. Carôtenôit. C. Diệp lục a. D. Diệp lục b.
Câu 156. Nói về vai trò của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Tạo nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(II) Tạo nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho y học.
(III) Chuyển quang năng thành hoá năng, đây là nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh
giới.
(IV) Điều hòa không khí, góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính.
A. 4.         B. 3.        C. 2.         D. 1.
Câu 157. Quang hợp ở thực vật tạo nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho những nhóm sinh vật nào sau
đây?
(I) Động vật. (II) Nấm. (III) Vi khuẩn dị dưỡng. (IV) Vi khuẩn tự dưỡng.
A. (I), (II), (III). B. (I), (II), (IV).
C. (I), (III), (IV). D. (II), (III), (IV).
Câu 158. Nguồn năng lượng mà quang hợp ở thực vật đã tích luỹ được duy trì hoạt động sống của sinh
giới tồn tại ở dạng nào sau đây?
A. Hoá năng. B. Quang năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng.
Câu 159. Nói về vai trò điều hoà không khí của quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang hợp giải phóng O2 cung cấp dưỡng khí cho sinh vật hiếu khí.
B. Quang hợp giải phóng CO2 góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính.
C. Quang hợp hấp thu nhiệt góp phần làm giảm nhiệt độ môi trường.
D. Quang hợp hấp thu bụi mịn làm trong sạch môi trường không khí.
Câu 160. Đặc điểm giải phẫu, hình thái bên ngoài nào sau đây của lá thích nghi với chức năng quang
hợp?
A. Diện tích bề mặt lớn và có nhiều khí khổng ở lớp biểu bì của mặt lá.
B. Diện tích bề mặt lớn, phiến lá dày, có nhiều khí khổng.
C. Phiến lá dày và có nhiều khí khổng ở lớp biểu bì của mặt lá.
D. Diện tích bề mặt nhỏ và có ít khí khổng ở lớp biểu bì của mặt lá.
Câu 161. Ở lục lạp, hạt grana là nơi thực hiện pha sáng của quang hợp do nó có đặc điểm nào sau đây?
A. Hạt grana có các màng tilacôit chứa hệ sắc tố quang hợp.
B. Hạt grana có các màng tilacôit chứa enzim cacboxyl hoá.
C. Hạt grana có khả năng hấp thụ CO2 và giải phóng O2.
D. Hạt grana có khả năng hấp thụ nước và CO2.
Câu 162. Ở thực vật, sắc tố quang hợp nào sau đây tham gia trực tiếp chuyển hoá quang năng thành
hoá năng trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. B. Diệp lục a và diệp lục b.
C. Carôten và xantôphyl. D. Diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
Câu 163. Ở thực vật, có bao nhiêu sắc tố sau đây có thể hấp thu năng lượng ánh sáng một cách trực
tiếp?
(I) Xantôphyl. (II) Carôten. (III) Diệp lục a. (IV) Diệp lục b.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 164. Khi các sắc tố đều có khả năng hấp thu năng lượng ánh sáng, sắc tố nào sau đây nhận năng
lượng từ các sắc tố còn lại?
A. Diệp lục. B. Carôtenôit. C. Diệp lục a. D. Diệp lục b.
Câu 165. Các tilacôit không chứa yếu tố nào sau đây?
A. Hệ sắc tố quang hợp. B. Các trung tâm phản ứng.
C. Các chất truyền electron. D. Enzim cacbôxi hóa.
Câu 166. Đặc điểm nào sau đây của lá được xem là quan trọng nhất quyết định vai trò quang hợp của
nó?
A. Có sắc tố diệp lục trong lục lạp. B. Có phiến lá mỏng.
C. Có bản lá rộng. D. Có nhiều khí khổng.
Câu 167. Nguyên nhân nào sau đây giải thích cho việc chúng ta nhìn thấy lá cây có màu xanh lục?
A. Do diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Do diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Do carôtenôit không hấp thụ được ánh sáng màu xanh lục.
D. Do các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.
Câu 168. Nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật, không có ở các sinh vật khác.
(II) Trong cây, chỉ lá mới có khả năng thực hiện chức năng quang hợp.
(III) Trong quang hợp, diệp lục hấp thụ CO2, H2O và ánh sáng để tổng hợp đường glucôzơ.
(IV) Diệp lục và carôtenôit là 2 nhóm sắc tố đều có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 169. Những thành phần nào sau đây là sắc tố quang hợp?
1. Diệp lục. 2. Carotenoit. 3. Stroma. 4. Caroten. 5. Xantophyl.
A. 1, 2, 4, 5, B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 170. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chỉ có diệp lục a trung tâm mới trực tiếp chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong ATP và
NADPH.
B. Diệp lục a, b và caroten hấp thụ được năng lượng ánh sáng, xantophyl không có khả năng đó.
C. Cây lá màu xanh không có caroten và xantophyl, còn cây lá màu tím, đỏ có cả diệp lục, caroten,
xantophyl.
D. Các tia sáng màu lục được lá cây hấp thụ nhiều nhất nên mắt chúng ta nhìn thấy lá cây có màu xanh
lục.

You might also like