You are on page 1of 18

Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1

A – CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT


BÀI 1: SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ
*************
Câu 1. Cơ quan hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá, thân, rễ. B. lá, thân. C. rễ, thân. D. rễ.
Câu 2. Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. toàn bộ bề mặt cơ thể B. lông hút của rễ. C. chóp rễ. D. khí khổng.
Câu 3. Thực vật thủy sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?
A. qua lông hút rễ. B. qua lá. C. qua thân. D. qua bề mặt cơ thể.
Câu 4. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao?
A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút.
B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút.
C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước.
D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước.
Câu 5. Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ. B. Tế bào mạch rây ở rễ. C.Tế bào nội bì. D. Tế bào biểu bì.
Câu 6. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động. B. Chủ động. C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm tách.
Câu 7. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động và được vận chuyển
A. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ, cần ít năng lượng.
B. từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, không cần tiêu hao năng lượng.
D. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, cần tiêu hao năng lượng.
Câu 8. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào
A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion.
C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu.
Câu 9. Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo con đường
A. gian bào và tế bào chất (chất nguyên sinh). B. gian bào và tế bào biểu bì.
C. gian bào và màng tế bào. D. gian bào và tế bào nội bì.
Câu 10. Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào
chất vì
A. nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.
B. tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua được.
C. nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được.
D. áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác.
Câu 11. Đai caspari có vai trò
A. cố định nitơ. B. vận chuyển nước và muối khoáng.
C. tạo áp suất rễ. D. kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ.
Câu 12. Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc
nào sau đây?
A. Khí khổng. B. Tế bào nội bì. C. Tế bào lông hút. D. Tế bào nhu mô vỏ.
Câu 13. Cho biết sự di chuyển của nước qua con đường thành tế bào - gian bào như thế nào?
A. Từ đất vào tế bào lông hút đi theo không gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi
xenlulôzơ bên trong thành tế bào.
B. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các lớp tế bào.
C. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các tế bào và đi theo không gian giữa các tế
bào.
D. Từ đất xuyên qua tế bào chất giữa hai tế bào đến tế bào nội bì vào mạch gỗ.
Câu 14. Cho biết sự di chuyển của nước qua con đường chất nguyên sinh - không bào như thế nào?
A. Từ đất vào tế bào lông hút đi theo không gian giữa hai tế bào và không gian giữa các bó sợi
cenlulozo bên trong thành tế bào.
B. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các lớp tế bào.
C. Từ đất vào tế bào lông hút xuyên qua tế bào chất của các tế bào và đi theo không gian giữa các tế
bào.

Năm học 2022-2023 Trang 1


Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
D. Từ đất xuyên qua tế bào chất giữa hai tế bào và không gian giữa các bó sợi xenlulozo đến tế bào nội
bì vào mạch gỗ.
Câu 15: Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước là:
A. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất, dinh dưỡng khoáng.
B. hàm lượng O2 và CO2, độ pH, nhiệt độ.
C. độ ẩm đất, không khí và độ thoáng khí.
D. ánh sáng, nhiệt độ, độ pH.
----------------------------------

Năm học 2022-2023 Trang 2


Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
BÀI 2: SỰ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY
Câu 1. Áp suất rễ là
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
D. độ chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất.
Câu 2. Tế bào cấu tạo nên mạch gỗ của cây là
A. quản bào và tế bào nội bì. B. quản bào và tế bào lông hút.
C. quản bào và mạch ống. D. quản bào và tế bào biểu bì.
Câu 3. Thành phần của dịch mạch gỗ chủ yếu là:
A. nước và các ion khoáng. B. amit và hoocmôn.
C. axit amin và vitamin. D. xitôkinin và ancaloit.
Câu 4. Dòng mạch gỗ được vận chuyển nhờ:
(1) lực đẩy (áp suất rễ).
(2) lực hút do thoát hơi nước ở lá.
(3) lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
(4) sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)
(5) sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất.
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 5. Động lực của dòng mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa
A. lá và rễ. B. giữa cành và lá. C. giữa rễ và thân. D. giữa thân và lá.
Câu 6. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu bằng con đường
A. qua mạch rây từ rễ lên lá. C. qua mạch rây từ lá xuống rễ.
B. qua mạch gỗ từ rễ lên lá. D. qua mạch gỗ từ lá xuống rễ.
Câu 7. Tạo lối đi cho dòng vận chuyển ngang giữa tế bào mạch gỗ này gắn khớp với tế bào mạch gỗ
khác nhờ
A. quản bào. B. mạch ống. C. lỗ bên. D. quản bào và mạch ống.
Câu 8. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
A. rỉ nhựa. B. ứ giọt. C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. thoát hơi nước.
Câu 9. Những ý nào sau đây là những nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt?
I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra.
II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí.
III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá.
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành
giọt ở mép lá.
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
B. Dịch mạch gỗ được di chuyển theo chiều từ lá xuống rễ.
C. Chất hữu cơ được dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.
D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực kéo dòng mạch gỗ.
Câu 11. Khi nói về quá trình hút nước và vận chuyển nước của rễ cây, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(1) Nước chỉ được vận chuyển từ tế bào lông hút vào mạch dẫn của rễ theo con thành tế bào - gian bào.
(2) Nước chủ yếu được cây hút vào theo cơ chế vận chuyển chủ động cần nhiều năng lượng.
(3) Sự vận chuyển nước thường diễn ra đồng thời với sự vận chuyển chất tan.
(4) Tất cả các phân tử nước trước khi đi vào mạch dẫn của rễ đều phải đi qua tế bào chất của tế bào nội
bì.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 12. Dịch mạch rây được vận chuyển từ lá xuống rễ hoặc từ cơ quan này đến cơ quan khác nhờ
bao nhiêu nhân tố sau đây?
(1) Cung cấp năng lượng ATP để vận chuyển chủ động.
(2) Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với mạch gỗ.
(3) Lực hút của thoát hơi nước và sức đẩy của rễ.
(4) Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
Năm học 2022-2023 Trang 3
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

----------------------------------
BÀI 3. THOÁT HƠI NƯỚC
Câu 1. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là
A. tăng lượng nước cho cây. B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.
C. cân bằng khoáng cho cây. D. làm giảm lượng khoáng trong cây.
Câu 2. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh chủ yếu bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 3. Quá trình thoát hơi nước qua lá là
A. động lực đầu trên của dòng mạch rây. B. động lực đầu dưới của dòng mạch rây.
C. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
Câu 4. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. qua khí khổng, mô giậu. B. qua khí khổng, cutin.
C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu.
Câu 5: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh. D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 6: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 7: Khí khổng đóng lại nhanh khi
A. tế bào khí khổng có nhiều chất hữu cơ. B. tế bào khí khổng trương nước.
C. tế bào khí khổng mất nước. D. tế bào khí khổng có ít chất hữu cơ.
Câu 8. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là
A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. D. ion khoáng.
Câu 9: Sự mở khí khổng có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp lá dễ hấp thu ion khoáng từ rễ đưa lên.
B. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp.
C. Để oxi khuếch tán từ lá đi ra không khí.
D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác.
Câu 10. Cân bằng nước là
A. tương quan giữa lượng nước cây hút vào so với lượng nước thoát ra của cây.
B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.
C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.
D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp.
Câu 11. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu ở cây là
A. cành. B. lá. C. thân. D. rễ.
Câu 12. Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. vách mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
Câu 13: Khi tế bào khí khổng trương nước thì
A. vách (mép) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 14: Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể
A. 60 gam nước. B. 90 gam nước. C. 10 gam nước. D. 30 gam nước.
Năm học 2022-2023 Trang 4
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
Câu 15: Khí khổng của cây xương rồng sống trong sa mạc đóng mở như thế nào?
A. Đóng ban ngày, đóng ban đêm. B. Đóng ban ngày, mở ban đêm.
C. Mở ban ngày, đóng ban đêm. D. Mở cả ngày và đêm.
Câu 16: Thoát hơi nước qua mặt dưới lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do
A. ánh sáng chủ yếu chiếu vào mặt dưới lá.
B. mô khuyết chủ yếu tập trung ở mặt dưới lá.
C. mặt trên lá có nhiều khí khổng hơn mặt dưới lá.
D. mặt dưới lá thường có nhiều khí khổng hơn mặt trên lá
----------------------------------
BÀI 4. VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG

Câu 1. Trong cơ thể thực vật chứa nhiều nguyên tố, tuy nhiên có bao nhiêu nguyên tố là nguyên tố dinh
dưỡng khoáng thiết yếu cho cây?
A. 17. B. 27. C. 37. D. 25.
Câu 2. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Câu 3. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin.
Câu 4. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 5. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 6. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng?
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 7. Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật?
A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP. B. Hoạt hóa Enzim.
C. Là thành phần của màng tế bào. D. Là thành phần của chất diệp lục, xitôcrôm.
Câu 8. Vai trò của kali đối với thực vật là
A. thành phần của prôtêin và axit nuclêic.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim.
C. thành phần của axit nuclêic, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 9. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có
màu vàng?
A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt.
Câu 10. Vai trò của nguyên tố Clo trong cơ thể thực vật?
A. Cần cho sự trao đổi Nitơ. B. Quang phân li nước, cân bằng ion.
C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh. D. Mở khí khổng.
Câu 11. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân. B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.
C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá. D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
Câu 12*. Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng
A. H2SO4. B. SO2. C. SO3. D. SO42-
Câu 13*. Thực vật hấp thụ Kali dưới dạng
A. hợp chất chứa kali. B. nguyên tố kali C. K2SO4 hoặc KCl D. K+
------------------------------------

Năm học 2022-2023 Trang 5


Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
BÀI 5,6. DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT
Câu 1. Nguyên tố nitơ có trong thành phần của
A. prôtêin và axit nulêic. B. lipit. C. saccarit. D. axit nulêic.
Câu 2. Nitơ trong đất tồn tại ở dạng nào?
A. Khoáng. B. Hữu cơ. C. Nitơ khoáng và nitơ hữu cơ. D. Phân tử.
Câu 3. Vai trò sinh lí của nitơ gồm
A. vai trò cấu trúc, vai trò điều tiết. B. vai trò cấu trúc.
C. vai trò điều tiết. D. vai trò cấu tạo.
Câu 4. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là
A. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. lá mới có màu vàng, sự sinh trưởng của rễ bị tiêu giảm.
D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Câu 5. Nitơ trong không khí chiếm khoảng bao nhiêu?
A. 60%. B. 80%. C.70%. D. 90%.
Câu 6. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng
A. nitơ không tan, cây không hấp thu được.
B. nitơ muối khoáng, cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây.
D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
Câu 7. Cây hấp thụ nitơ ở dạng:
A. N2, NO-3. B. N2, NH3+. C.NH4+, NO3-. D. NH4-, NO3+.
Câu 8. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong không khí thành nitơ tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. biến N2 trong không khí thành dạng đạm dễ hấp thụ trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. biến N2 trong không khí thành đạm dễ hấp thụ trong đất nhờ tác động của con người.
Câu 9. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza. B. nuclêaza. C. cacboxilaza. D. nitrôgenaza.
Câu 10. Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện của quá trình cố định nitơ khí quyển?
A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu 11: Quá trình chuyển hóa NH4 thành NO3 trong đất nhờ sự hoạt động của
+ –

A. vi khuẩn amôn hóa. B. vi khuẩn phản nitrat hóa.


C. vi khuẩn nitrat hóa. D. vi khuẩn cố định nitơ.
Câu 12. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì
A. lượng N2 trong không khí quá thấp.
B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
Câu 13. Quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ theo sơ đồ sau
A. NO3-  NO2  NH4+ B. NO3-  NO2-  NH4+
C. NO3  NO2  NO  NH 4
- - - +
D. NO-3  NO-2  NH+  NH4+
Câu 14. Quá trình nào sau đây là quá trình cố định nitơ khí quyển?
A. 2NH3 + 3O2  2HNO3 + 2H2O C. N2 + 3H2  2NH3
B. N2 + O2 + H2O  NO3 + H - +
D. 2HNO3 + O2  2HNO3
Câu 15. Bón phân hợp lí là
A. phải bón thường xuyên cho cây.
B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.
C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.
D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.
Câu 16. Dung dịch bón phân qua lá phải có
A. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
Năm học 2022-2023 Trang 6
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
D. nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi
Câu 17. Nông dân bón phân trước khi trồng cây gọi là
A. bón lót. C. bón phân hữu cơ.
B. bón thúc. D. bón phân vô cơ.
Câu 18. Nông dân bón phân sau khi trồng cây gọi là
A. bón lót. C. bón phân hữu cơ.
B. bón thúc. D. bón phân vô cơ.
Câu 19. Đất chua thường có đặc điểm
A. giàu chất dinh dưỡng. B. giàu khí O2. C. nghèo khí O2. D. nghèo dinh dưỡng.
Câu 20. Một trong các biện pháp hữu hiệu để hạn chế quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử
(NO3–  N2) là
A. làm đất kỹ, đất tơi xốp và thoáng.
B. giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất.
C. khử chua cho đất.
D. bón phân vi lượng thích hợp.
Câu 21. Ý nào sau đây sai?
A. NO2, NO là chất độc hại cho cây.
B. N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí.
C. Bón phân cho cây chỉ có thể bón qua rễ.
D. Bón phân hợp lí là phải đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây.
Câu 22. Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ
của thực vật:
I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ) thành dạng nitơ khoáng NH3 (cây dễ dàng
hấp thụ).
II. Lượng nitơ bị mất hàng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ
bình thường cho cây.
III. Nhờ có enzim nitrôgenaza, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành
NH3.
IV. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
A. I, II, III B. I, II, III, IV. C. II, III, IV. D. I, II.
---------------------------------------

Năm học 2022-2023 Trang 7


Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
BÀI 8. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT

Câu 1. Phương trình tổng quát của quang hợp ở thực vật là
A. CO2 + H2O CH2O + O2
B. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6H2O + 6O2
C. CO2 + 12H2S CH2O + 2S + H2O
D. CO2 + 2H2A CH2O + 2A + H2O (A là O2 hoặc S)
Câu 2. Vai trò của quang hợp là
A. tạo chất hữu cơ, giải phóng năng lượng và oxi.
B. phân giải chất hữu cơ và tích lũy năng lượng (ATP).
C. tạo chất vô cơ, chất hữu cơ, tích lũy năng lượng (ATP).
D. tạo chất hữu cơ, tích lũy năng lượng (ATP), giải phóng O2.
Câu 3. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là:
A. H2O và CO2. B. O2 và CO2 C. O2 và H2O. D. O2 và C6H12O6.
Câu 4. Các thành phần cấu tạo của lục lạp gồm:
A. chất nền, màng kép, hạt grana. B. màng kép, hạt grana, các túi tilacôit.
C. các túi tilacôit, chất nền. D. chất nền, hạt grana, sắc tố.
Câu 5. Miền ánh sáng nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp?
A. Đỏ. B. Vàng. C. Xanh lục. D. Xanh tím.
Câu 6. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tiếp nhận CO2 và chuyển hóa CO2 B. hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.
C. tạo ra năng lượng dạng hóa năng. D. tổng hợp glucôzơ.
Câu 7. Quang hợp là quá trình hệ sắc tố cây xanh hấp thu…(1)…ánh sáng và sử dụng …(2)…ánh sáng
này để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ các chất vô cơ (CO2 và H2O)
A. (1): năng lượng, (2) : chất hữu cơ. B. (1): chất hữu cơ, (2) : năng lượng.
C. (1): (2) : năng lượng. D. (1): (2) : chất hữu cơ.
Câu 8. Cơ quan quang hợp chủ yếu của cây xanh là
A. quả xanh. B. vỏ thân. C. đài hoa. D. lá xanh.
Câu 9. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A. ribôxôm. B. lizôxôm. C. lục lạp. D. ty thể.
Câu 10. Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A. lục lạp. B. xantophyl. C. Carotenoit. D. diệp lục
Câu 11. Diệp lục không tham gia vào quá trình
A. hấp thụ năng lượng ánh sáng. B. vận chuyển năng lượng.
C. biến đổi năng lượng. D. khử CO2.
Câu 12. Quang hợp có thể xảy ra ở
(1). vi khuẩn quang hợp. (2). nấm. (3). vi rut. (4). cây xanh.
A. (1), (4) B. (1), (3) C. (1), (2) D. (2), (4)
Câu 13. Nhóm clorophyl không hấp thụ ánh sáng ở vùng
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục.
C. ánh sáng đỏ và lục. D. ánh sáng đỏ và xanh tím.
Câu 14. Quang hợp là quá trình oxi hóa khử, trong đó
A. H2O bị oxi hóa và CO2 bị khử. B. CO2 bị oxi hóa và H2O bị khử.
C. C6H12O6 bị oxi hóa và H2O bị khử.D. H2O bị oxi hóa và C6H12O6 bị khử.
Câu 15. Khái niệm quang hợp nào sau đây là đúng?
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất vô cơ
(chất khoáng và nước) từ chất hữu cơ (đường glucôzơ).
B. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường galactôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước).
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường glucôzơ) từ chất vô cơ (O2 và nước)..
Câu 16. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản
phẩm quang hợp ở cây xanh?
Năm học 2022-2023 Trang 8
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a, b. D. Diệp lục a, b và carotenoit.
Câu 17. Nhận định không đúng khi nói về diệp lục.
A. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá cây có màu lục.
B. Các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ.
C. Các sắc tố hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng đó cho diệp lục b.
D. Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng
lượng của các liên kết hóa học.
Câu 18. Lá cây có màu lục vì 
A. sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
B. sắc tố hô hấp không hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
C. sắc tố xanh tím hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
D. sắc tố đỏ hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
Câu 19. Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quang hợp đó là
A. cacbohiđrat. B.protein. C. axit nucleic. D. lipit.
---------------------------------------

Năm học 2022-2023 Trang 9


Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
BÀI 9. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3, C4, VÀ CAM
Câu 1. Pha sáng của quang hợp xảy ra ở cấu trúc nào của lục lạp?
A. Màng kép. B. Ribôxôm. C. Chất nền (stroma). D. Màng tilacoit (grana).
Câu 2. Pha tối của quang hợp xảy ra ở
A. màng kép. B. ribôxôm. C. chất nền (stroma). D. màng tilacoit (grana).
Câu 3. Pha sáng của quang hợp là quá trình chuyển
A. hóa năng sang quang năng. B. quang năng sang hóa năng.
C. quang năng sang nhiệt năng. D. nhiệt năng sang động năng.
Câu 4. Trong pha sáng quang hợp, O2 sinh ra từ
A. CO2 B. H2O C. C6H12O6 D. RiDP
Câu 5. Nguyên liệu của pha sáng gồm những thành phần nào?
A. CO2 và H2O. B. H2O và O2.
C. Ánh sáng và CO2. D. Ánh sáng và H2O.
Câu 6. Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2
C. ATP, NADP+ và O2 D. ATP, NADPH.
Câu 7. Enzim trong pha tối của quang hợp có ở
A. màng ngoài của lục lạp. B. màng trong của lục lạp.
C. các hạt grana. D. chất nền của lục lạp.
Câu 8. Ôxi trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào?
A. Quang phân li nước B. Phân giải ATP
C. ôxi hóa glucôzơ D. Khử CO2
Câu 9. Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là :
A. ATP, NADPH. B. Năng lượng ánh sáng.
C. ATP, CO2. D. H2O, O2.
Câu 10. Sản phẩm ổn định đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C3 là
A. APG (axit photphoglixeric). B. AOA (axit oxaloaxetic).
C. RiDP (ribulozo 1,5 đi photphat). D. AlPG (alđêhit photphoglixeric).
Câu 11*. Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C4 là
A. APG (axit photphoglixeric). B. AOA (axit oxaloaxetic).
C. RiDP (ribulozo 1,5 đi photphat). D. AlPG (alđêhit photphoglixeric).
Câu 12. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG.
C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.
D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
Câu 13. Bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là
A. quang phân li nước để sử dụng H + và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.
B. quang phân li nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ADP và NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.
C. quang phân li nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải
phóng CO2 vào khí quyển.
D. quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời
giải phóng O2 vào khí quyển.
Câu 14. Chu trình Canvin diễn ra trong pha tối của quá trình quang hợp, thường gặp ở nhóm thực vật
nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật C3 B. Ở cả ba nhóm thực vật C3, C4 và CAM
C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM D. Ở nhóm thực vật C4 và CAM
Câu 15. Ở cây mía, quang hợp tạo nên C6H12O6 trong giai đoạn nào ?
A. Pha sáng. B. Cố định CO2 tạm thời.
C. Quang phân li nước.. D. Chu trình Canvin.
Câu 16. Điểm giống và khác nhau trong quang hợp giữa các nhóm thực vật C3, C4 và CAM ?
A. Khác nhau ở pha sáng và pha tối.
B. Khác nhau ở pha tối, giống nhau ở pha sáng.
Năm học 2022-2023 Trang 10
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
C. Giống nhau ở pha sáng và pha tối
D. Giống nhau ở pha tối, khác nhau ở pha sáng.
Câu 17. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là
A. APG (axit phốtphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
C. AlPG (anđêhit photphoglixêric). D. Saccarôzơ
Câu 18. Cố định CO2 theo chu trình Canvin thể hiện ở sơ đồ sau:
Sơ đồ chu trình Canvin Chú thích cho sơ đồ chu trình Canvin

(a): Hợp chất 6 cacbon


(b): RiDP
(c): Glucôzơ
(d): Hợp chất 3 cacbon
(e): AlPG
(f): Tinh bột

Sơ đồ chu trình Canvin có chú thích đúng với các số tương ứng là:
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e, 6-f B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-f, 6-e
C. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d, 5-f, 6-e D. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c, 5-f, 6-e
Câu 19. Cho sơ đồ mô tả tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau:

(1) (4)
(2)
Pha sáng Pha tối
(3)

glucôzơ
O2
Trong sơ đồ trên, tương ứng với các số (1), (2), (3), (4) là:
A. H+, ATP, NADPH, CO2. B. CO2, ATP, NADPH, RiDP.
C. H2O, ATP, NADPH, CO2. D. CO2, ATP, NADPH, H2O.
Câu 20. Điểm giống nhau trong quá trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM là
A. đều có chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá.
B. đều có sự kết hợp giữa CO2 và ribulozơ- 1,5 diphotphat (RiDP).
C. đều tạo ra axit phốtphoglixêric (APG) đầu tiên trong pha tối.
D. đều có lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
Câu 21. Trong quang hợp ở thực vật C4, các chu trình xảy ra vào thời gian nào?
A. Chu trình cố định CO2 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm.
B. Chu trình cố định CO2 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày.
C. Chu trình cố định CO2 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày.
D. Chu trình cố định CO2 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm.
Câu 22. Nhóm thực vật nào phải tiến hành nhận CO2 vào ban đêm?
A. Thực vật C3. B. Thực vật C4.
C. Thực vật CAM. D. Thực vật C3 và C4.
Câu 23. Sự giống nhau giữa cây C3 và cây C4 là
A. enzim cố định CO2 giống hệt nhau. B. sản phẩm đầu tiên của pha tối.
C. thời gian cố định CO2. D. chất nhận CO2 đầu tiên.
Câu 24. Đặc điểm của thực vật CAM khác thực vật C3 và C4 là
A. chỉ có một loại lục lạp trong tế bào mô giậu.
B. có hai loại lục lạp nằm ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
Năm học 2022-2023 Trang 11
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
C. enzim xúc tác để cố định CO2 là RiDP - cacbôxilaza.
D. quá trình cố định CO2 xảy ra vào ban đêm.
Câu 25. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong
tế bào bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong
tế bào mô dậu.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo
chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo
chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
Câu 26. Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào
A. sự khác nhau về cấu tạo tế bào mô giậu của lá.
B. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
C. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
D. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Câu 27. So với thực vật C3 thì thực vật C4 có
A. cường độ quang hợp thấp hơn. B. điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn.
C. nhu cầu nước cao hơn. D. điểm bù CO2 thấp hơn.
Câu 28. Giải thích sự xuất hiện con đường cố định CO2 ở thực vật CAM nào sau đây là đúng?
A. Sống ở vùng nhiệt đới nóng ẩm kéo dài, ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp nên
phải có quá trình cố định CO2 hai lần.
B. Sống ở vùng ôn đới, á nhiệt đới, điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO 2, O2 bình
thường, do đó đã cố định CO2 một lần theo chu trình Canvin.
C. Sống ở sa mạc hoặc bán sa mạc, khí hậu khô nóng kéo dài, phải tiết kiệm nước đến mức tối đa bằng
cách đóng khí khổng vào ban ngày và mở vào ban đêm để lấy CO2 vào dự trữ và cố định CO2 theo chu
trình Canvin để hình thành chất hữu cơ vào ban ngày.
D. Giai đoạn cố định CO2 nhanh từ môi trường xảy ra tế bào lục lạp của mô giậu, giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình Canvin tạo nên các sản phẩm quang hợp diễn ra ở lục lạp của tế bao bó mạch.
Câu 29*. Cho các chất sau:
1. CO2 2. AOA 3. O2 4. ADP 5. ATP
6. C6H12O6 7. RiDP 8. NADPH 9. APG 10. PEP
Chất nào trong các chất kể trên được sinh ra từ pha sáng quang hợp?
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 3, 5, 8 D. 3, 5, 7
Câu 30*. Cho các chất sau:
1.CO2 2. AOA 3. O2 4. ADP 5. ATP
6. C6H12O6 7.RiDP 8. NADPH 9. APG 10. PEP
Có bao nhiêu chất được gặp trong quá trình quang hợp ở thực vật C3?
A. 5 B. 6 C. 8 D. 9
--------------------------------

Năm học 2022-2023 Trang 12


Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
BÀI 10. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
Câu 1. Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp
A. lớn hơn cường độ hô hấp. B. bằng cường độ hô hấp.
C. nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 2. Điểm bão hoà ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt
A. cực đại. B. cực tiểu.
C. mức trung bình. D. trên mức trung bình.
Câu 3. Cây ưa bóng có điểm bù ánh sáng
A. thấp hơn cây ưa sáng. B. cao hơn cây ưa sáng.
C. bằng cây ưa sáng. D. bằng và cao hơn cây ưa sáng.
Câu 4. Các tia sáng tím kích thích sự tổng hợp
A. cacbohiđrat. B. lipit. C. ADN. D. axit amin, prôtêin.
Câu 5. Các tia sáng đỏ kích thích sự tổng hợp
A. cacbohiđrat. B. lipit. C. ADN. D. axit amin, prôtêin.
Câu 6. Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là
A. xanh lục. B. vàng. C. đỏ. D. da cam.
Câu 7. Khi cường độ ánh sáng tăng đến điểm bão hòa ánh sáng thì
A. ngừng quang hợp. B. cường độ quang hợp giảm.
C. cường độ quang hợp tăng. D. cường độ quang hợp đạt mức cực đại.
Câu 8: Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO 2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp
như thế nào?
A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
Câu 9: Kết luận đúng về mối quan hệ giữa cường độ quang hợp và cường độ ánh sáng là cường độ
quang hợp
A. tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng cho tới điểm bão hòa ánh sáng.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng cho tới điểm bão hòa ánh sáng.
C. luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
Câu 10: Dựa vào sơ đồ bên dưới cho biết: 18000 lux là trị số thể hiện

A. điểm bù ánh sáng. B. điểm bão hòa ánh sáng.


C. điểm bù CO2 D. điểm bão hoà CO2.
Câu 11: Dựa vào sơ đồ cho biết, giá trị cường độ ánh sáng tại I0 được gọi là
A. điểm bù ánh sáng. B. điểm bão hòa ánh sáng.
C. điểm bù CO2. D.điểm bão hoà CO2.
Câu 12. Thành phần ánh sáng thay đổi như thế nào trong ngày?
A. Buổi sáng và buổi chiều có nhiều tia đỏ
B. Buổi sáng và buổi chiều có nhiều tia xanh tím
C. Buổi sáng và buổi chiều có nhiều tia xanh lam.
D. Buổi sáng và buổi chiều có nhiều tia xanh lục.
Câu 13. Vào buổi trưa nắng gắt, cây quang hợp mạnh nhất ở vùng ánh sáng
A. Xanh tím. B. Vàng. C. Đỏ. D. Da cam.
Câu 14. Điểm bù CO2 là nồng độ CO2 mà ở đó cường độ quang hợp
Năm học 2022-2023 Trang 13
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
A. lớn hơn cường độ hô hấp. B. và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 15. Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp?
A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04% D. 0,03%.
Câu 16. Nước ảnh hưởng như thế nào đến quang hợp?
A. Là nguyên liệu quang hợp.
B. Điều tiết khí khổng.
C. Ảnh hưởng đến quang phổ, điều tiết khí khổng.
D. Là nguyên liệu quang hợp, điều tiết khí khổng.
Câu 17: Mối liên quan giữa nước với quang hợp được biểu hiện ở
1.Thoát hơi nước ảnh hưởng tới sự đóng mở khí khổng. Do đó ảnh hưởng đến lượng CO2 đi vào lục lạp.
2. Nước ảnh hưởng tới tốc độ vận chuyển các chất đồng hóa.
3. Nước ảnh hưởng tới tốc độ sinh trưởng nên ảnh hưởng đến kích thước bộ lá.
4. Nước trong tế bào ảnh hưởng độ hydrat hóa của chất nguyên sinh nên ảnh hưởng hoạt động của
enzim quang hợp.
5. Nước là nguyên liệu trực tiếp cung cấp cho quá trình quang hợp.
6. Thoát hơi nước giúp hạ nhiệt cho lá nên ảnh hưởng quang hợp.
A. 2,4,5,6 B. 1,3,4,5,6. C. 1,2,3,4,5,6. D. 1,2,3,5,6.
Câu 18: Khi nói ảnh hưởng của nước đối với quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?
A. nước ảnh hưởng tốc độ sinh trưởng và kích thước của lá.
B. nước là nguyên liệu trực tiếp đến quang hợp.
C. nước không ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các sản phẩm quang hợp.
D. nước ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán CO2
Câu 19: Kết luận đúng về mối quan hệ giữa cường độ quang hợp và nồng độ CO 2 là cường độ quang
hợp
A. tỉ lệ thuận với nồng độ CO2 cho tới điểm bão hòa CO2.
B. tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2 cho tới điểm bão hòa CO2.
C. luôn tỉ lệ thuận với nồng độ CO2.
D. tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.

--------------------------------
BÀI 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG

Câu 1. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?
A. 90 – 95%. B. 80 – 85%.
C. 60 – 65%. D. 70 – 75%.
Câu 2. Năng suất kinh tế là
A. toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối
với con người của từng loài cây.
B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.
D. một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con người của từng loài cây.
Câu 3. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi
A. giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu 4. Ý nào đúng khi nói về năng suất sinh học?
A. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ trong các cơ quan kinh tế trên một ha gieo trồng
trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong
suốt thời gian sinh trưởng.
Năm học 2022-2023 Trang 14
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
C. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong
suốt thời gian sinh trưởng.
D. Năng suất sinh học là một phần lượng chất khô được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm
có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
Câu 5. Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?
A. Hydro. B. Oxy.
C. Cacbonic. D. Nitơ.
Câu 6. Tăng năng suất cây trồng thông qua
A. tăng diện tích lá, hoa. B. tăng hệ số kinh tế và hô hấp.
C. điều khiển quang hợp, hô hấp. D. điều khiển quang hợp.
Câu 7. Các yếu tố dùng để điều khiển làm tăng quang hợp
1. Tăng diện tích lá 2. Tăng cường độ quang hợp. 3. Tăng hệ số kinh tế.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 8. Muốn tăng diện tích lá cần:
1. Bón phân cho cây.
2. Chế độ chăm sóc phù hợp.
3. Tưới nước hợp lý.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 9. Năng suất cây trồng chủ yếu được quyết định bởi quá trình
A. thoát hơi nước B. quang hợp
C. hô hấp. D. vận chuyển chất.
Câu 10. Cơ quan thực hiện quá trình quang hợp là
A. Lá B. Hoa C. Thân D. Rễ
Câu 11. Năng suất kinh tế ở loài cây trồng họ Hòa thảo được được tính ở phần vật chất thô
A. củ B. hạt. C. lá. D. quả.
Câu 12. Trị số cực đại của diện tích lá đối với cây lấy hạt
A. từ 30000 – 40000 m2 lá/ha.
B. từ 35000 – 40000 m2 lá/ha.
C. từ 3000 – 4000 m2 lá/ha
D. từ 2000 – 3000 m2 lá/ha
Câu 13. Để tăng hệ số kinh tế cần:
1. Chọn các giống cây có diện tích lá cao.
2. Chọn các giống cây có các bộ phận có giá trị kinh tế cao.
3. Bón phân hợp lí cho từng giống cây.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 14. Các biện pháp dùng để nâng cao năng suất cây trồng là:
1. Điều khiển sự sinh trưởng của diện tích lá.
2. Tăng cường độ và hiệu suất quang hợp.
3. Chọn, tạo giống có hệ số kinh tế cao.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 15. Năng suất cây trồng phụ thuộc vào
A. khả năng hô hấp của cây trồng, khả năng tích lũy chất dinh dưỡng vào cơ quan kinh tế.
B. khả năng quang hợp của cây trồng, khả năng tích lũy chất khô vào cơ quan kinh tế.
C. nhịp điệu sinh trưởng của bộ máy quang hợp, cường độ hô hấp và quang hợp của cây.
D. năng suất sinh học của cây trồng và thời gian hoạt động của bộ máy quang hợp.
Câu 16. Biện pháp không có tác dụng làm tăng hệ số kinh tế là
A. chọn các giống cây có diện tích lá cao.
B. chọn các giống cây có các bộ phận có giá trị kinh tế cao.
C. tbón phân hợp lí cho từng giống cây.
D. tăng cường độ hô hấp
Câu 17. Biện pháp không có tác dụng làm tăng diện tích lá là
A. bón phân.
B. tưới nước hợp lí. -------------
C. chế độ chăm sóc phù hợp. -------------
D. chọn giống cây có hệ số kinh tế cao. ----
Năm học 2022-2023 Trang 15
BÀI 12. HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
Câu 1: Hô hấp ở thực vật diễn ra ở
A. tất cả các cơ quan của cơ thể. B. rễ.
C. thân. D. lá.
Câu 2: Hô hấp ở thực vật là quá trình ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành
A. CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
B. O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
C. CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
D.O2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
Câu 3: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là
A. cung cấp năng lượng chống chịu. B. tăng khả năng chống chịu.
C. tạo ra các sản phẩm trung gian. D. miễn dịch cho cây.
Câu 4. Giai đoạn đường phân diễn ra ở
A. tế bào chất. B. lục lạp.
C. nhân. D. ty thể.
Câu 5: Chu trình Crep diễn ra ở
A. ty thể. B. tế bào chất.
C. lục lạp. D. nhân.
Câu 6: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân  Chu trình crep  Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. Chu trình crep  Đường phân  Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C. Đường phân  Chuỗi chuyền êlectron hô hấp  Chu trình crep.
D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp  Chu trình crep  Đường phân.
Câu 7: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là
A. đường phân. B. chuỗi chuyển êlectron.
C. chu trình crep. D. tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 8: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là
A. mạng lưới nội chất. B. ty thể.
C. lục lạp. D. không bào.
Câu 9: Sản phẩm của chu trình Crep trong hô hấp hiếu khí ở thực vật là
A. CO2 + ATP + NADH + FADH2 B. CO2 + ATP + FADH2
C. CO2 + ATP + NADH. D. CO2 + NADH + FADH2.
Câu 10: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được
A. 4 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP.
B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP.
C. 3 phân tử axit piruvic, 3 phân tử ATP.
D. 2 phân tử axit piruvic, 3 phân tử ATP.
Câu 11: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra
A. rượu êtylic hoặc axit lactic. B. rượu êtylic.
C. axit lactic. D. Đồng thời rượu êtylic, axit lactic.
Câu 12: Có bao nhiêu phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucôzơ bị phân giải trong
đường phân?
A. 2 phân tử. B. 4 phân tử.
C. 6 phân tử. D. 36 phân tử.
Câu 13: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan
A. ti thể, lục lạp, ribôxôm. B. ti thể, lục lạp, bộ máy Gôngi.
C. ti thể, lizôxôm, lục lạp. D. lục lạp, perôxixôm, ti thể.
Câu 14. Quá trình hô hấp sáng là quá trình hấp thụ
A. CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối. B. CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng.
C. O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối. D. O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng.
Câu 15: Hô hấp sáng xảy ra ở
A. thực vật C3. B. thực vật C4.
C.thực vật CAM. D.thực vật C4 và thực vật CAM.
Câu 16: Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô
hấp hiếu khí?
A. 32 phân tử. B. 34 phân tử.
C. 36 phân tử. D. 38 phân tử.
Câu 17: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men
A.18 lần. B. 19 lần.
C. 17 lần. D. 16 lần.
Câu 18: Các loại quả: cam, xoài, nho, lê... bảo quản bằng biện pháp nào hiệu quả kinh tế cao?
A. Biện pháp bảo quản khô, điều kiện nồng độ CO2 cao.
B. Biện pháp bảo quản lạnh và điều kiện nồng độ CO2 cao.
C. Biện pháp bảo quản khô và bảo quản lạnh.
D. Cả ba biện pháp: khô, lạnh, nồng độ CO2 cao
Câu 19*: Tại sao phải bảo quản nông sản,thực phẩm trong điều kiện khô ráo?
1. Vì nếu vậy, sẽ chuyển chất nguyên sinh từ trạng thái keo sang keo thạch.
2. Vì ở trạng thái khô ráo tế bào thực vật sẽ ngừng hô hấp.
3. Vì nếu bị ẩm nước làm tăng cường độ hô hấp, chất hữu cơ bị phân giải, đối tượng bảo quản kém chất
lượng.
Đáp án đúng là:
A . 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 1,2,3
Câu 20: Biện pháp bảo quản nông phẩm là
A. giảm nồng độ CO2. B. tăng hàm lượng nước.
C. tăng nồng độ O2. D. giảm nhiệt độ.
Câu 21: Cần bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả ở nhiệt độ thấp vì
A. Ở nhiệt độ thấp vi khuẩn không hoạt động.
B. Nhiệt độ thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.
C. Nhiệt độ thấp,đường sẽ chuyển hóa thành tinh bột dự trữ.
D. Nhiệt độ thấp,quá trình trao đổi chất tạm dừng lại,tế bào chuyển sang trạng thái tiềm sinh.
Câu 22*: Hiện nay người ta thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản nông sản, thực phẩm?
I. Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao ,gây ức chế hô hấp
II. Bảo quản bằng cách ngâm đối tượng vào dung dịch hóa chất thích hợp
III. Bảo quản khô
IV. Bảo quản lạnh
A. I, II, III B. I, II, IV
C. I, III, IV D. II, III, IV
Câu 23*: Nguyên tắc cao nhất trong việc bảo quản nông sản là
A. phải để chỗ kín gió.
B. giảm cường độ hô hấp đến mức tối thiểu.
C.nơi cất giữ phải có nhiệt độ vừa phải.
D. nơi cất giữ phải thoáng mát.
Câu 24: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. Ở thân. B. Ở rễ.
C. Ở lá. D. Ở quả.
Câu 25*: Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng
A. 40oC  45oC B. 35oC  40oC
C. 30 C  35 C
o o
D. 45oC  50oC.
Câu 26*: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng
A. 30oC  35oC. B. 25oC 30oC.
C. 20oC  25oC. D. 35oC  40oC.
Câu 27*: Hệ số hô hấp (RQ) là tỷ số giữa phân tử
A. CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
B. H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
C. O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.
D. CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.
Câu 28*: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp?
A. Xác định được cường độ quang hợp của cây.
B. Quyết định các biện pháp bảo quản nông sản và chăm sóc cây trồng.
C. Cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.
D. Có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây.

--HẾT PHẦN CHVC & NL Ở THỰC VẬT--

You might also like