Professional Documents
Culture Documents
----------------------------------
BÀI 3. THOÁT HƠI NƯỚC
Câu 1. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là
A. tăng lượng nước cho cây. B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.
C. cân bằng khoáng cho cây. D. làm giảm lượng khoáng trong cây.
Câu 2. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh chủ yếu bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 3. Quá trình thoát hơi nước qua lá là
A. động lực đầu trên của dòng mạch rây. B. động lực đầu dưới của dòng mạch rây.
C. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
Câu 4. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. qua khí khổng, mô giậu. B. qua khí khổng, cutin.
C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu.
Câu 5: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh. D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 6: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 7: Khí khổng đóng lại nhanh khi
A. tế bào khí khổng có nhiều chất hữu cơ. B. tế bào khí khổng trương nước.
C. tế bào khí khổng mất nước. D. tế bào khí khổng có ít chất hữu cơ.
Câu 8. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là
A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. D. ion khoáng.
Câu 9: Sự mở khí khổng có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp lá dễ hấp thu ion khoáng từ rễ đưa lên.
B. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp.
C. Để oxi khuếch tán từ lá đi ra không khí.
D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác.
Câu 10. Cân bằng nước là
A. tương quan giữa lượng nước cây hút vào so với lượng nước thoát ra của cây.
B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.
C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.
D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp.
Câu 11. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu ở cây là
A. cành. B. lá. C. thân. D. rễ.
Câu 12. Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. vách mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
Câu 13: Khi tế bào khí khổng trương nước thì
A. vách (mép) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 14: Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể
A. 60 gam nước. B. 90 gam nước. C. 10 gam nước. D. 30 gam nước.
Năm học 2022-2023 Trang 4
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
Câu 15: Khí khổng của cây xương rồng sống trong sa mạc đóng mở như thế nào?
A. Đóng ban ngày, đóng ban đêm. B. Đóng ban ngày, mở ban đêm.
C. Mở ban ngày, đóng ban đêm. D. Mở cả ngày và đêm.
Câu 16: Thoát hơi nước qua mặt dưới lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do
A. ánh sáng chủ yếu chiếu vào mặt dưới lá.
B. mô khuyết chủ yếu tập trung ở mặt dưới lá.
C. mặt trên lá có nhiều khí khổng hơn mặt dưới lá.
D. mặt dưới lá thường có nhiều khí khổng hơn mặt trên lá
----------------------------------
BÀI 4. VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG
Câu 1. Trong cơ thể thực vật chứa nhiều nguyên tố, tuy nhiên có bao nhiêu nguyên tố là nguyên tố dinh
dưỡng khoáng thiết yếu cho cây?
A. 17. B. 27. C. 37. D. 25.
Câu 2. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Câu 3. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin.
Câu 4. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 5. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 6. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng?
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 7. Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật?
A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP. B. Hoạt hóa Enzim.
C. Là thành phần của màng tế bào. D. Là thành phần của chất diệp lục, xitôcrôm.
Câu 8. Vai trò của kali đối với thực vật là
A. thành phần của prôtêin và axit nuclêic.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim.
C. thành phần của axit nuclêic, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 9. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có
màu vàng?
A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt.
Câu 10. Vai trò của nguyên tố Clo trong cơ thể thực vật?
A. Cần cho sự trao đổi Nitơ. B. Quang phân li nước, cân bằng ion.
C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh. D. Mở khí khổng.
Câu 11. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân. B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.
C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá. D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
Câu 12*. Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng
A. H2SO4. B. SO2. C. SO3. D. SO42-
Câu 13*. Thực vật hấp thụ Kali dưới dạng
A. hợp chất chứa kali. B. nguyên tố kali C. K2SO4 hoặc KCl D. K+
------------------------------------
Câu 1. Phương trình tổng quát của quang hợp ở thực vật là
A. CO2 + H2O CH2O + O2
B. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6H2O + 6O2
C. CO2 + 12H2S CH2O + 2S + H2O
D. CO2 + 2H2A CH2O + 2A + H2O (A là O2 hoặc S)
Câu 2. Vai trò của quang hợp là
A. tạo chất hữu cơ, giải phóng năng lượng và oxi.
B. phân giải chất hữu cơ và tích lũy năng lượng (ATP).
C. tạo chất vô cơ, chất hữu cơ, tích lũy năng lượng (ATP).
D. tạo chất hữu cơ, tích lũy năng lượng (ATP), giải phóng O2.
Câu 3. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là:
A. H2O và CO2. B. O2 và CO2 C. O2 và H2O. D. O2 và C6H12O6.
Câu 4. Các thành phần cấu tạo của lục lạp gồm:
A. chất nền, màng kép, hạt grana. B. màng kép, hạt grana, các túi tilacôit.
C. các túi tilacôit, chất nền. D. chất nền, hạt grana, sắc tố.
Câu 5. Miền ánh sáng nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp?
A. Đỏ. B. Vàng. C. Xanh lục. D. Xanh tím.
Câu 6. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tiếp nhận CO2 và chuyển hóa CO2 B. hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.
C. tạo ra năng lượng dạng hóa năng. D. tổng hợp glucôzơ.
Câu 7. Quang hợp là quá trình hệ sắc tố cây xanh hấp thu…(1)…ánh sáng và sử dụng …(2)…ánh sáng
này để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ các chất vô cơ (CO2 và H2O)
A. (1): năng lượng, (2) : chất hữu cơ. B. (1): chất hữu cơ, (2) : năng lượng.
C. (1): (2) : năng lượng. D. (1): (2) : chất hữu cơ.
Câu 8. Cơ quan quang hợp chủ yếu của cây xanh là
A. quả xanh. B. vỏ thân. C. đài hoa. D. lá xanh.
Câu 9. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A. ribôxôm. B. lizôxôm. C. lục lạp. D. ty thể.
Câu 10. Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là
A. lục lạp. B. xantophyl. C. Carotenoit. D. diệp lục
Câu 11. Diệp lục không tham gia vào quá trình
A. hấp thụ năng lượng ánh sáng. B. vận chuyển năng lượng.
C. biến đổi năng lượng. D. khử CO2.
Câu 12. Quang hợp có thể xảy ra ở
(1). vi khuẩn quang hợp. (2). nấm. (3). vi rut. (4). cây xanh.
A. (1), (4) B. (1), (3) C. (1), (2) D. (2), (4)
Câu 13. Nhóm clorophyl không hấp thụ ánh sáng ở vùng
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục.
C. ánh sáng đỏ và lục. D. ánh sáng đỏ và xanh tím.
Câu 14. Quang hợp là quá trình oxi hóa khử, trong đó
A. H2O bị oxi hóa và CO2 bị khử. B. CO2 bị oxi hóa và H2O bị khử.
C. C6H12O6 bị oxi hóa và H2O bị khử.D. H2O bị oxi hóa và C6H12O6 bị khử.
Câu 15. Khái niệm quang hợp nào sau đây là đúng?
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất vô cơ
(chất khoáng và nước) từ chất hữu cơ (đường glucôzơ).
B. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường galactôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước).
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
(đường glucôzơ) từ chất vô cơ (O2 và nước)..
Câu 16. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản
phẩm quang hợp ở cây xanh?
Năm học 2022-2023 Trang 8
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a, b. D. Diệp lục a, b và carotenoit.
Câu 17. Nhận định không đúng khi nói về diệp lục.
A. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá cây có màu lục.
B. Các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ.
C. Các sắc tố hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng đó cho diệp lục b.
D. Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng
lượng của các liên kết hóa học.
Câu 18. Lá cây có màu lục vì
A. sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
B. sắc tố hô hấp không hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
C. sắc tố xanh tím hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
D. sắc tố đỏ hấp thụ ánh sáng màu lục, phản chiếu vào mắt nên nhìn lá có màu lục.
Câu 19. Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quang hợp đó là
A. cacbohiđrat. B.protein. C. axit nucleic. D. lipit.
---------------------------------------
Sơ đồ chu trình Canvin có chú thích đúng với các số tương ứng là:
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e, 6-f B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-f, 6-e
C. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d, 5-f, 6-e D. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c, 5-f, 6-e
Câu 19. Cho sơ đồ mô tả tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau:
(1) (4)
(2)
Pha sáng Pha tối
(3)
glucôzơ
O2
Trong sơ đồ trên, tương ứng với các số (1), (2), (3), (4) là:
A. H+, ATP, NADPH, CO2. B. CO2, ATP, NADPH, RiDP.
C. H2O, ATP, NADPH, CO2. D. CO2, ATP, NADPH, H2O.
Câu 20. Điểm giống nhau trong quá trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM là
A. đều có chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá.
B. đều có sự kết hợp giữa CO2 và ribulozơ- 1,5 diphotphat (RiDP).
C. đều tạo ra axit phốtphoglixêric (APG) đầu tiên trong pha tối.
D. đều có lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
Câu 21. Trong quang hợp ở thực vật C4, các chu trình xảy ra vào thời gian nào?
A. Chu trình cố định CO2 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm.
B. Chu trình cố định CO2 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày.
C. Chu trình cố định CO2 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày.
D. Chu trình cố định CO2 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm.
Câu 22. Nhóm thực vật nào phải tiến hành nhận CO2 vào ban đêm?
A. Thực vật C3. B. Thực vật C4.
C. Thực vật CAM. D. Thực vật C3 và C4.
Câu 23. Sự giống nhau giữa cây C3 và cây C4 là
A. enzim cố định CO2 giống hệt nhau. B. sản phẩm đầu tiên của pha tối.
C. thời gian cố định CO2. D. chất nhận CO2 đầu tiên.
Câu 24. Đặc điểm của thực vật CAM khác thực vật C3 và C4 là
A. chỉ có một loại lục lạp trong tế bào mô giậu.
B. có hai loại lục lạp nằm ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
Năm học 2022-2023 Trang 11
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
C. enzim xúc tác để cố định CO2 là RiDP - cacbôxilaza.
D. quá trình cố định CO2 xảy ra vào ban đêm.
Câu 25. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong
tế bào bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong
tế bào mô dậu.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo
chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo
chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
Câu 26. Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào
A. sự khác nhau về cấu tạo tế bào mô giậu của lá.
B. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
C. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
D. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Câu 27. So với thực vật C3 thì thực vật C4 có
A. cường độ quang hợp thấp hơn. B. điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn.
C. nhu cầu nước cao hơn. D. điểm bù CO2 thấp hơn.
Câu 28. Giải thích sự xuất hiện con đường cố định CO2 ở thực vật CAM nào sau đây là đúng?
A. Sống ở vùng nhiệt đới nóng ẩm kéo dài, ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp nên
phải có quá trình cố định CO2 hai lần.
B. Sống ở vùng ôn đới, á nhiệt đới, điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO 2, O2 bình
thường, do đó đã cố định CO2 một lần theo chu trình Canvin.
C. Sống ở sa mạc hoặc bán sa mạc, khí hậu khô nóng kéo dài, phải tiết kiệm nước đến mức tối đa bằng
cách đóng khí khổng vào ban ngày và mở vào ban đêm để lấy CO2 vào dự trữ và cố định CO2 theo chu
trình Canvin để hình thành chất hữu cơ vào ban ngày.
D. Giai đoạn cố định CO2 nhanh từ môi trường xảy ra tế bào lục lạp của mô giậu, giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình Canvin tạo nên các sản phẩm quang hợp diễn ra ở lục lạp của tế bao bó mạch.
Câu 29*. Cho các chất sau:
1. CO2 2. AOA 3. O2 4. ADP 5. ATP
6. C6H12O6 7. RiDP 8. NADPH 9. APG 10. PEP
Chất nào trong các chất kể trên được sinh ra từ pha sáng quang hợp?
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 3, 5, 8 D. 3, 5, 7
Câu 30*. Cho các chất sau:
1.CO2 2. AOA 3. O2 4. ADP 5. ATP
6. C6H12O6 7.RiDP 8. NADPH 9. APG 10. PEP
Có bao nhiêu chất được gặp trong quá trình quang hợp ở thực vật C3?
A. 5 B. 6 C. 8 D. 9
--------------------------------
--------------------------------
BÀI 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG
Câu 1. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?
A. 90 – 95%. B. 80 – 85%.
C. 60 – 65%. D. 70 – 75%.
Câu 2. Năng suất kinh tế là
A. toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối
với con người của từng loài cây.
B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.
D. một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con người của từng loài cây.
Câu 3. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi
A. giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu 4. Ý nào đúng khi nói về năng suất sinh học?
A. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ trong các cơ quan kinh tế trên một ha gieo trồng
trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong
suốt thời gian sinh trưởng.
Năm học 2022-2023 Trang 14
Trường THPT Chuyên Long An Sinh học 11- HK1
C. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong
suốt thời gian sinh trưởng.
D. Năng suất sinh học là một phần lượng chất khô được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm
có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
Câu 5. Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?
A. Hydro. B. Oxy.
C. Cacbonic. D. Nitơ.
Câu 6. Tăng năng suất cây trồng thông qua
A. tăng diện tích lá, hoa. B. tăng hệ số kinh tế và hô hấp.
C. điều khiển quang hợp, hô hấp. D. điều khiển quang hợp.
Câu 7. Các yếu tố dùng để điều khiển làm tăng quang hợp
1. Tăng diện tích lá 2. Tăng cường độ quang hợp. 3. Tăng hệ số kinh tế.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 8. Muốn tăng diện tích lá cần:
1. Bón phân cho cây.
2. Chế độ chăm sóc phù hợp.
3. Tưới nước hợp lý.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 9. Năng suất cây trồng chủ yếu được quyết định bởi quá trình
A. thoát hơi nước B. quang hợp
C. hô hấp. D. vận chuyển chất.
Câu 10. Cơ quan thực hiện quá trình quang hợp là
A. Lá B. Hoa C. Thân D. Rễ
Câu 11. Năng suất kinh tế ở loài cây trồng họ Hòa thảo được được tính ở phần vật chất thô
A. củ B. hạt. C. lá. D. quả.
Câu 12. Trị số cực đại của diện tích lá đối với cây lấy hạt
A. từ 30000 – 40000 m2 lá/ha.
B. từ 35000 – 40000 m2 lá/ha.
C. từ 3000 – 4000 m2 lá/ha
D. từ 2000 – 3000 m2 lá/ha
Câu 13. Để tăng hệ số kinh tế cần:
1. Chọn các giống cây có diện tích lá cao.
2. Chọn các giống cây có các bộ phận có giá trị kinh tế cao.
3. Bón phân hợp lí cho từng giống cây.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 14. Các biện pháp dùng để nâng cao năng suất cây trồng là:
1. Điều khiển sự sinh trưởng của diện tích lá.
2. Tăng cường độ và hiệu suất quang hợp.
3. Chọn, tạo giống có hệ số kinh tế cao.
A. 1,2 . B.1,3. C.2,3. D. 1,2,3.
Câu 15. Năng suất cây trồng phụ thuộc vào
A. khả năng hô hấp của cây trồng, khả năng tích lũy chất dinh dưỡng vào cơ quan kinh tế.
B. khả năng quang hợp của cây trồng, khả năng tích lũy chất khô vào cơ quan kinh tế.
C. nhịp điệu sinh trưởng của bộ máy quang hợp, cường độ hô hấp và quang hợp của cây.
D. năng suất sinh học của cây trồng và thời gian hoạt động của bộ máy quang hợp.
Câu 16. Biện pháp không có tác dụng làm tăng hệ số kinh tế là
A. chọn các giống cây có diện tích lá cao.
B. chọn các giống cây có các bộ phận có giá trị kinh tế cao.
C. tbón phân hợp lí cho từng giống cây.
D. tăng cường độ hô hấp
Câu 17. Biện pháp không có tác dụng làm tăng diện tích lá là
A. bón phân.
B. tưới nước hợp lí. -------------
C. chế độ chăm sóc phù hợp. -------------
D. chọn giống cây có hệ số kinh tế cao. ----
Năm học 2022-2023 Trang 15
BÀI 12. HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
Câu 1: Hô hấp ở thực vật diễn ra ở
A. tất cả các cơ quan của cơ thể. B. rễ.
C. thân. D. lá.
Câu 2: Hô hấp ở thực vật là quá trình ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành
A. CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
B. O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
C. CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
D.O2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
Câu 3: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là
A. cung cấp năng lượng chống chịu. B. tăng khả năng chống chịu.
C. tạo ra các sản phẩm trung gian. D. miễn dịch cho cây.
Câu 4. Giai đoạn đường phân diễn ra ở
A. tế bào chất. B. lục lạp.
C. nhân. D. ty thể.
Câu 5: Chu trình Crep diễn ra ở
A. ty thể. B. tế bào chất.
C. lục lạp. D. nhân.
Câu 6: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân Chu trình crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. Chu trình crep Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C. Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep.
D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep Đường phân.
Câu 7: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là
A. đường phân. B. chuỗi chuyển êlectron.
C. chu trình crep. D. tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 8: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là
A. mạng lưới nội chất. B. ty thể.
C. lục lạp. D. không bào.
Câu 9: Sản phẩm của chu trình Crep trong hô hấp hiếu khí ở thực vật là
A. CO2 + ATP + NADH + FADH2 B. CO2 + ATP + FADH2
C. CO2 + ATP + NADH. D. CO2 + NADH + FADH2.
Câu 10: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được
A. 4 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP.
B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP.
C. 3 phân tử axit piruvic, 3 phân tử ATP.
D. 2 phân tử axit piruvic, 3 phân tử ATP.
Câu 11: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra
A. rượu êtylic hoặc axit lactic. B. rượu êtylic.
C. axit lactic. D. Đồng thời rượu êtylic, axit lactic.
Câu 12: Có bao nhiêu phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucôzơ bị phân giải trong
đường phân?
A. 2 phân tử. B. 4 phân tử.
C. 6 phân tử. D. 36 phân tử.
Câu 13: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan
A. ti thể, lục lạp, ribôxôm. B. ti thể, lục lạp, bộ máy Gôngi.
C. ti thể, lizôxôm, lục lạp. D. lục lạp, perôxixôm, ti thể.
Câu 14. Quá trình hô hấp sáng là quá trình hấp thụ
A. CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối. B. CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng.
C. O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối. D. O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng.
Câu 15: Hô hấp sáng xảy ra ở
A. thực vật C3. B. thực vật C4.
C.thực vật CAM. D.thực vật C4 và thực vật CAM.
Câu 16: Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô
hấp hiếu khí?
A. 32 phân tử. B. 34 phân tử.
C. 36 phân tử. D. 38 phân tử.
Câu 17: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men
A.18 lần. B. 19 lần.
C. 17 lần. D. 16 lần.
Câu 18: Các loại quả: cam, xoài, nho, lê... bảo quản bằng biện pháp nào hiệu quả kinh tế cao?
A. Biện pháp bảo quản khô, điều kiện nồng độ CO2 cao.
B. Biện pháp bảo quản lạnh và điều kiện nồng độ CO2 cao.
C. Biện pháp bảo quản khô và bảo quản lạnh.
D. Cả ba biện pháp: khô, lạnh, nồng độ CO2 cao
Câu 19*: Tại sao phải bảo quản nông sản,thực phẩm trong điều kiện khô ráo?
1. Vì nếu vậy, sẽ chuyển chất nguyên sinh từ trạng thái keo sang keo thạch.
2. Vì ở trạng thái khô ráo tế bào thực vật sẽ ngừng hô hấp.
3. Vì nếu bị ẩm nước làm tăng cường độ hô hấp, chất hữu cơ bị phân giải, đối tượng bảo quản kém chất
lượng.
Đáp án đúng là:
A . 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 1,2,3
Câu 20: Biện pháp bảo quản nông phẩm là
A. giảm nồng độ CO2. B. tăng hàm lượng nước.
C. tăng nồng độ O2. D. giảm nhiệt độ.
Câu 21: Cần bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả ở nhiệt độ thấp vì
A. Ở nhiệt độ thấp vi khuẩn không hoạt động.
B. Nhiệt độ thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.
C. Nhiệt độ thấp,đường sẽ chuyển hóa thành tinh bột dự trữ.
D. Nhiệt độ thấp,quá trình trao đổi chất tạm dừng lại,tế bào chuyển sang trạng thái tiềm sinh.
Câu 22*: Hiện nay người ta thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản nông sản, thực phẩm?
I. Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao ,gây ức chế hô hấp
II. Bảo quản bằng cách ngâm đối tượng vào dung dịch hóa chất thích hợp
III. Bảo quản khô
IV. Bảo quản lạnh
A. I, II, III B. I, II, IV
C. I, III, IV D. II, III, IV
Câu 23*: Nguyên tắc cao nhất trong việc bảo quản nông sản là
A. phải để chỗ kín gió.
B. giảm cường độ hô hấp đến mức tối thiểu.
C.nơi cất giữ phải có nhiệt độ vừa phải.
D. nơi cất giữ phải thoáng mát.
Câu 24: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. Ở thân. B. Ở rễ.
C. Ở lá. D. Ở quả.
Câu 25*: Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng
A. 40oC 45oC B. 35oC 40oC
C. 30 C 35 C
o o
D. 45oC 50oC.
Câu 26*: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng
A. 30oC 35oC. B. 25oC 30oC.
C. 20oC 25oC. D. 35oC 40oC.
Câu 27*: Hệ số hô hấp (RQ) là tỷ số giữa phân tử
A. CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
B. H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
C. O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.
D. CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.
Câu 28*: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp?
A. Xác định được cường độ quang hợp của cây.
B. Quyết định các biện pháp bảo quản nông sản và chăm sóc cây trồng.
C. Cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.
D. Có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây.