You are on page 1of 6

Bài tập

Câu 1. Chọn phát biểu sai:

A. Mỗi tế bào đều có vách riêng B. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào

C. Vách tế bào có tính bán thấm D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí

Câu 2. Sự hóa nhày có ở:

A. Hạt rau quế B. Hạt mồng tơi C. Hạt cải D. Hạt rau muống

Câu 3. Chọn câu sai về mô:

A. Các tế bào trong mô cùng đảm nhiệm một chức năng

B. Một nhóm tế bào phân hóa giống nhau về cấu trúc

C. Các tế bào trong mô có cấu tạo thuần nhất

D. Có 6 loại mô trong cơ thể thực vật

Câu 4. Chọn phát biểu sai về mô phân sinh:

A. Gồm mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên

B. Cấu tạo bởi các tế bào non ở trạng thái phân sinh

C. Tế bào mô phân sinh có vách mỏng bằng cellulose, đạo tế bào nhỏ

D. Sinh sản mạnh tạo ra các mô khác

Câu 5. Mô phân sinh bên:

A. Giúp rễ và thân phát triển theo chiều ngang

B. Các mô này hình thành đều đặn về hai phía nên chúng xếp đều đặn thành vòng ly tâm
và dãy xuyên tâm

C. Giúp rễ phát triển chiều dài

D. Đảm nhiệm sự tăng trưởng chiều ngang và chiều cao của thân, rễ
Câu 6. Chức năng không phải của mô dinh dưỡng:

A. Bảo vệ các mô khác bên trong

B. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng

C. Đồng hóa, dự trữ khí

D. Dẫn và trao đổi chất dinh dưỡng

Câu 7. Trong mô mềm dự trữ ở Thầu dầu chứa nhiều hạt alơron, bản chất của hạt
alơron là:

A. Lipid B. Protid C. Saccharose D. Tinh bột

Câu 8. Chọn chú thích đúng theo hình bên

A. Lỗ khí

B. Canxi oxalate hình cầu gai

C. Mô mềm giậu

D. Mô mềm khuyết

Câu 9. Ý đúng về mô che chở:

A. Bảo vệ các mô bên trong

B. Thấm nước, không khí

C. Không trao đổi chất với bên ngoài

D. Chỉ thấm nước

Câu 10. Ty thể là nơi diễn ra quá trình:

A. Hô hấp tạo năng lượng

B. Quang hợp

B. Thu góp chất thải của tế bào


D. Phân bào

Câu 11. Kiểu dị bào ở tế bào bạn lỗ khí là:

A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia

B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều

C. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí

D. Nhiều tế bào bạn hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí

Câu 12. Chọn câu sai về lông che chở:

A. Tế bào của lông không chứa không khí

B. Chức năng bảo vệ

C. Do tế bào biểu bì mọc dài ra

D. Chức năng giảm thoát hơi nước

Câu 13. Các bộ phận của rễ còn non:

A. Chóp rễ, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ

B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, cổ rễ

C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ

D. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút

Câu 14. Rễ chùm:

A. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt

B. Rễ cái không phát triển nhiều

C. Có ở ngành Ngọc Lan

D. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân


Câu 15. Nghiên cứu các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành
các hoạt chất trong cây thuốc là lĩnh vực của:

A. Sinh lý học thực vật

B. Hệ thống học thực vật

C. Sinh thái học thực vật

D. Địa lý học thực vật

Câu 16. Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:

A. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trên

C. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn D. Mặt cắt của bầu noãn

Câu 17. Vỏ quả giữa do..............tạo nên:

A. Mô mềm của thành bầu noãn B. Biểu bì ngoài của bầu

C. Biểu bì trong của bầu D. Lá đài còn lại cùng với quả

Câu 18. Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa
thức?

A. Khi lá đài và lá tràng giống nhau B. Khi các nhị hoa hợp

C. Khi các lá đài hợp D. Khi cánh tràng hợp

Câu 19. Ở cây hai là mầm, mô mềm hình giậu thường có ở:

A. Ngay dưới lớp biểu bì trên của lá B. Ngay dưới lớp biểu bì dưới của lá

C. Ngay dưới lớp biểu bì của thân D. Nằm sâu bên trong lá

Câu 20. Bộ nhị được ký hiệu A(9)+1 trong Hoa thức nói lên:

A. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái gắn thành một trụ và 1 cái rời

B. Bộ nhị hai vòng 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa


C. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa

D. Bộ nhị 10 cái hợp sắp thành hai vòng 9 ngoài và 1 trong

Câu 21. Tượng tầng hay còn gọi là tầng sinh libe – gỗ, sinh ra:

A. Li be ở ngoài và gỗ ở trong B. Libe ở trong và gỗ ở ngoài

C. Libe ở trong và mô mềm vỏ ở ngoài D. Bần ở ngoài và lục bì ở trong

Câu 22. Các kiểu bó dẫn có thể gặp ở thân cây lớp hành:

A. Bó gỗ hình chữ V, bó mạch kín

B. Bó chồng được bao bởi vòng mô cứng và xếp trên nhiều vòng

C. Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa và xếp không thứ tự

D. Bó libe đồng tâm được bao bởi vòng nội bì và trụ bì.

Câu 23. Cụm hoa kiểu tán là:

A. Các cuống hoa tảo ra từ đầu cành hoa

B. Các cuống hoa dài theo cánh hoa

C. Các cuống hoa dài bằng nhau

D. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau

Câu 24. Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm:

A. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kém, mô mềm libe.

B. Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kém, mô mềm libe.

C. Phân hóa xuyên tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kém, mô mềm libe.

D. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kém, mô mềm libe, sợi libe.

Câu 25. G(3) trong hoa thức có nghĩa là:


A. 3 lá noãn dính nhau

B. 3 lá noãn, bầu 3 ô

C. Bầu 3 ô dính

D. 3 noãn dính

You might also like