You are on page 1of 7

PHẦN III.

CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT


41. Nghiên cứu các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các
hoạt chất trong cây thuốc là lĩnh vực của:
A. Sinh lý học thực vật B. Hệ thống học thực vật
C. Sinh thái học thực vật D. Địa lý học thực vật
42. Thực vật một lá mầm có các:
A. Mô phân sinh lóng và bên. B. Mô phân sinh đỉnh và bên.
C. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. D. Mô phân sinh đỉnh và lóng
43. Tác phẩm : “Y lý và cây thuốc” được xuất bản năm 1772 thuộc về tác giả:
A. Lê Quý Đôn B. Hải Thượng Lãn Ông
C. Tuệ Tĩnh D. Lý Thời Chân
44. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:
A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh lóng.
C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh đỉnh thân.
45. Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng của họ:
A. Thầu dầu B. Bầu bí
C. Ngũ gia bì C. Hoa hồng
46. Chất tế bào là khối chất quánh, độ nhớt cao và có tính đàn hồi, tỷ lệ nước chiếm
khoảng:
A. 50-60% B. 27-30% C. 40-50% D. 70-80%
47. Ty thể là nơi diễn ra quá trình:
A. Quang hợp
B. Thu góp chất thải của tế bào
C. Hô hấp tạo năng lượng
D. Phân bào
48. Vai trò chủ yếu của Lục lạp là:
A. Bảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạ
B. Gây sự chú ý của côn trùng trong quá trình thụ phấn
C. Đồng hoá ở thực vật xanh
D. Dự trữ
49. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi:

1
A. Tinh bột B. Protid C. Lipid D. Tinh thể
50. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là:
A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá B. Bao gồm các tế bào đã phân hoá
C. Các tế bào xếp xít nhau D. Các tế bào xếp rời nhau
51. Cellulose - Pectin là hai lớp thuộc về của trúc của:
A. Vách tế bào thực vật B. Màng nhân
C.Màng nguyên sinh chất D. Màng lục lạp
52. Ở bốn góc của thân cây họ hoa môi (Lamiaceae) hay góc cuống lá một số cây
như Húng chanh (Plectranthus amboinicus; Lamiaceae) thường có loại mô:
A. Cứng B. Dày C. Mềm Dẫn
53. Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là:
A. Phiến, cuống B. Phiến, móng
C. Phần mang màu sắc, phần có lông C. Phần mang màu sắc, phần phiến
54. Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:
A. Lông hút B. Chóp rễ
C. Sinh trưởng D. Hoá bần
55. Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ D. Libe và gỗ hướng tâm
56. Lá có một gân là đặc điểm của cây:
A. Ngô B. Sa mu C. Sắn D. Lúa
57. Vết khía ở lá xẻ có dạng:
A. Sâu tới ¼ phiến lá B. Sâu quá ¼ phiến lá
C. Vào sát gân lá C. Chia làm 3 phần
58. Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:
A. Vẩy B. Gai C. Tua cuốn D. Lá bắc
59. Ở một số loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá Bắc thường biến đổi thành:
A. Lá Bắc nhỏ B. Cụm hoa giả bao phía ngoài
C. Mo bao lấy cụm hoa D. Trục chính của hoa
60. Cuống hoa ở nách của:
A. Lá đài B. Lá bắc C. Bầu D. Đế hoa

2
61. Cụm hoa bao gồm nhiều hoa:
A. Tập trung trên một cành B. Mọc riêng lẻ
C. Mọc trên một trục hoa phân nhánh D. Mọc ở kẽ lá
62. Cụm hoa cây Vòi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng:
A. Xim hai ngả B. Xim một ngả
C. Chùm D. Bông
63. Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:
A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trên
C. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong D. Mặt cắt của bầu noãn
64. Vỏ quả giữa do..............tạo nên:
A. Biểu bì ngoài của bầu B. Mô mềm của thành bầu noãn
C. Biểu bì trong của bầu D. Lá đài còn lại cùng với quả
65. Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả............tạo nên:
A. Ngoài B. Giữa C. Trong D. Hạch
66. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào
của rễ ?
A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính
67. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:
A. Cải B. Đậu C. Bí D. Nang
68. Đặc điểm chính của họ Cúc là:
A. Cây thân cỏ, rễ có thể phồng to thành củ
B. Cụm hoa đầu, chùm đầu hay ngù đầu. Hoa có thể đều, hình ống, hay không đều
hình lưỡi nhỏ
C. Qủa đóng
D. Bao gồm các ý trên
69. Tên khoa học và họ của cây Ý dĩ là:
A. Codonopsis javania (Campanulaceae) B. Coix lachryma – jobi. (Poaceae)
C. Mentha arvensis (Lamiaceae) D. Dioscorea persimilis (Dioscoreaceae)

70. Họ của cây Rau răm (Polygonum multiflorum Lour.) là:

3
A. Apocynaceae B. Polygonaceae
C. Rubiaceae D. Campanulaceae
71. Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Chi B. Bộ C. Ngành D. Loài
72. Nhiều chi gần nhau họp thành:
A. Lớp B. Họ C. Bộ D. Loài
73. Lớp xoắn khuẩn thuộc ngành
A. Vi khuẩn B. Vi khuẩn lam C. Nấm D. Tảo nâu
74. Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:
A. -ales B. -phyta C. -opsida D. -aceae
75. Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?
A. Khi các lá đài hợp B. Khi các nhị hoa hợp
C. Khi lá đài và lá tràng giống nhau D. Khi cánh tràng hợp
76. Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa:
A. Có cuống B. Không có cuống
C. Đơn tính D. Mọc ra từ đầu cành
77. Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
A. Mô mềm ruột và bần B. Lục bì và mô mềm ruột
C. Lục bì và bần D. Libe và bần
78. Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:
A. Bó mạch thân B. Bó mạch rễ
C. Bó mạch lá D. Cả bó mạch thân và rễ
79. Su hào và khoai tây thuộc loại thân:
A. Thân trên không B. Thân rễ C. Thân củ D. Thân giả
80. Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:
A. Cả hai nhóm thực vật đều có B. Thực vật 1 lá mầm
C. Chỉ thân cây 2 lá mầm D. Thực vật 2 lá mầm
81. Lá cây 2 lá mầm có đặc điểm:
A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới phân biệt
C. Lỗ khí chỉ có ở mặt trên D. Mặt trên thường có lông
82. Lá cây 1 lá mầm có đặc điểm:

4
A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới phân biệt
C. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới D. Mặt trên thường có lông
83. Có mô mềm đồng hóa là đặc điểm của cơ quan:
A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa
84. Ở cây hai là mầm, mô mềm hình giậu thường có ở:
A. Ngay dưới lớp biểu bì của thân B. Ngay dưới lớp biểu bì dưới của lá
C. Ngay dưới lớp biểu bì trên của lá D. Nằm sâu bên trong lá
85. Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
A. Bó mạch sắp xếp hết sức trật tự B. Bó mạch ly tâm
C. Bó mạch hướng tâm D. Bó mạch sắp xếp lộn xộn
86. Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:
A. Bó libe-gỗ B. Vòng cương mô
C. Lớp vỏ khá đặc biệt D. Mô mềm ruột
87. Bẹ chìa là đặc điểm của họ:
A. Họ bông B. Họ Rau răm
C. Họ lúa D. Họ Hoa hồng
88. Trong nhựa có nhiều alkaloid như morphin, codein, papaverin là đặc trưng của
cây:
A. Vàng đắng B. Cây Mùi cua
B. Cây Thầu dầu D. Cây Thuốc phiện
89. Cây thân cỏ, sống hàng năm hay sống dai, leo bằng tua cuốn hoặc bò trên mặt
đất là đặc điểm của họ:
A. Bí B. Rau răm C. Hoa tán D. Mã tiền
90. Vỏ cây chứa nhiều alkaloid như quinin, quinidin, cinchonin, cinchonidin là đặc
trưng của cây:
A. Cà phê B. Canh-ki-na C. Thuốc phiện D. Trúc đào
91. Cây bụi hoặc thân cỏ, sống hàng năm hay nhiều năm, thân và cành vuông là đặc
điểm của các cây thuộc họ:
A. Rau răm B. Bầu bí C. Hoa môi D. Mõm chó
92. Cụm hoa bông mo, hoa nhỏ, lưỡng tính hay đơn tính, mo thường có màu sặc sỡ
là đặc điểm các cây thuộc họ:

5
A. Cau dừa B. Ráy C. Lúa D. Gừng
93. Cây Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum Skeel.) thuộc họ:
A. Cà phê B. Mõm chó C. Trúc đào D. Cam
94. Cây Nhân sâm (Panax ginseng C. A. Mey.) thuộc họ:
A. Ngũ gia bì B. Cam
C. Hoa tán D. Mã tiền
95. Bộ nhị được ký hiệu A(9)+1 trong Hoa thức nói lên:
A. Bộ nhị hai vòng 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa
B. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái gắn thành một trụ và 1 cái rời
C. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa
D. Bộ nhị 10 cái hợp sắp thành hai vòng 9 ngoài và 1 trong
96. Cấu tạo bộ nhụy gồm
A. Nuốm, bầu, cuống B. Nuốm, bầu, đế hoa
C. Nuốm, vòi, bầu D. Vòi, bầu, đế hoa
97. Tầng sinh mạch tạo nên:
A. Libe ở trong và mô mềm vỏ ở ngoài B. Libe ở trong và gỗ ở ngoài
C. Li be ở ngoài và gỗ ở trong D. Bần ở ngoài và lục bì ở trong
98. Lỗ khí lá cây hai lá mầm thường nằm ở:
A. Mặt trên B. Mặt dưới C. Cả hai mặt D. Nằm sâu ở mặt trên
99. Vi khuẩn Gram+ và vi khuẩn Gram- phân biệt nhau ở:
A. Cách bắt màu của vách tế bào với thuốc nhuộm
B. Vi khuẩn Gram+ gây nhiều bệnh nguy hiểm hơn Gram-
C. Vi khuẩn Gram- gây nhiều bệnh nguy hiểm hơn Gram+
D. Cách bắt màu của tiên mao với thuốc nhuộm
100. Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:
A. Lưỡi nhỏ B. Phiến lá C. Lá kèm D. Bẹ chìa

ĐÁP ÁN
41 A B C D 71 A B C D
42 A B C D 72 A B C D
43 A B C D 73 A B C D
44 A B C D 74 A B C D
45 A B C D 75 A B C D
46 A B C D 76 A B C D

6
47 A B C D 77 A B C D
48 A B C D 78 A B C D
49 A B C D 79 A B C D
50 A B C D 80 A B C D
51 A B C D 81 A B C D
52 A B C D 82 A B C D
53 A B C D 83 A B C D
54 A B C D 84 A B C D
55 A B C D 85 A B C D
56 A B C D 86 A B C D
57 A B C D 87 A B C D
58 A B C D 88 A B C D
59 A B C D 89 A B C D
60 A B C D 90 A B C D
61 A B C D 91 A B C D
62 A B C D 92 A B C D
63 A B C D 93 A B C D
64 A B C D 94 A B C D
65 A B C D 95 A B C D
66 A B C D 96 A B C D
67 A B C D 97 A B C D
68 A B C D 98 A B C D
69 A B C D 99 A B C D
70 A B C D 100 A B C D

You might also like