You are on page 1of 8

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC ( đề thi của lớp vb2 năm 2013)

---oOo---
III. RỄ
1. Chọn câu sai về rễ:
A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây
B. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên bảo vệ
xuống 7. Trong vùng hóa bần, các rễ con mọc
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng dài ra và mang đầy đủ các bộ phận như
D. Không loài nào có rễ chứa lục lạp rễ cái. Đặc điểm này có ở:
2. Các bộ phận của rễ còn non: A. Ngành Thông
A. Chóp rễ, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ B. Ngành Ngọc Lan
rễ C. Lớp Hành
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông D. A và B đúng
hút, cổ rễ 8. Rễ trụ đặc trưng cho:
C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ A. Ngành Thông
D. Tất cả đều sai B. Ngành Ngọc Lan
3. Mô che chở ở rễ rất non là: C. Lớp Hành
A. Chóp rễ D. A và B đúng
B. Tầng lông hút 9. Rễ chùm đặc trưng cho:
C. Vùng hóa bần A. Ngành Thông
D. Cả A và C B. Ngành Ngọc Lan
4. Chọn câu sai về chóp rễ: C. Lớp Hành
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng D. A và B đúng
che chở đầu ngọn rễ 10. Rễ chùm:
B. Không có ở cây ký sinh A. Có ở ngành Ngọc Lan
C. Giống một bao trắng úp lên đầu ngọn rễ B. Rễ cái không phát triển nhiều
D. Không có ở các loại rễ được phủ bởi lớp C. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng
sợi nấm rễ cái nên khó phân biệt
5. Vùng lông hút: D. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân
A. Mang nhiều lông nhỏ, mịn, đầu tròn hoặc 11. Chọn câu sai về rễ bất định:
nhọn A. Mọc trên bất kỳ vị trí nào của thân
B. Chiều dài vùng lông hút luôn không đổi B. Có thể mọc trên lá
đối với từng loài C. Thường gặp ở lớp Hành trừ họ Lúa
C. Lông hút mọc từ phía trên xuống D. Rễ phụ ở cây Đa là rễ bất định
D. Lông hút càng gần chóp rễ mọc càng dài 12. Chọn câu sai về rễ ký sinh
6. Chọn câu sai về vùng hóa bần: A. Còn gọi là rễ mút
A. Nằm trên vùng lông hút B. Không có chóp rễ
B. Còn gọi là vùng phân nhánh C. Dùng giác hút để lấy dưỡng liệu từ môi
C. Lộ ra khi lông hút rụng đi trường
D. Một lớp tế bào tẩm suberin có chức năng D. Gặp ở loài cây ký sinh
13. Mô che chở ở rễ non là: 19. Chọn câu sai về mô mềm vỏ ở rễ non
A. Chóp rễ lớp Ngọc lan:
B. Tầng lông hút A. Tế bào vách mỏng cellulose, có thể có
C. Vùng hóa bần yếu tố tiết dù là mô mềm ở rễ
D. Cả A và C B. Thường dễ phân biệt hai vùng: mô mềm
14. Cắt ngang rễ non lớp Ngọc lan ta thấy vỏ ngoài và trong
cấu tạo của rễ: C. Mô mềm vỏ ngoài xếp xuyên tâm, mô
A. Đối xứng qua một trục mềm vỏ trong xếp lộn xộn
B. Đối xứng qua một mặt phẳng D. Có chức năng dự trữ
C. Gồm hai vùng: vùng vỏ mỏng, trung trụ 20. Khi lông hút rụng đi, tầng tẩm chất
dày bần xuất hiện thì rễ cây hô hấp và trao
D. Tất cả đều đúng đổi nhờ:
15. Chọn câu sai về cấu tạo tầng lông hút A. Những tế bào chưa chết còn lại của tầng
ở rễ non cây lớp Ngọc lan: lông hút
A. Bởi một lớp tế bào sống B. Bì khổng
B. Tế bào lông hút có vách cellulose C. Cả A và C
C. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng D. Tất cả đều sai
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở 21. Chọn câu sai về nội bì ở rễ non cây lớp
chân lông hút Ngọc lan:
16. Chọn câu sai về ngoại bì ở rễ cây lớp A. Là lớp tế bào ngoài cùng của trung trụ
Ngọc lan: B. Luôn cấu tạo bởi những tế bào sống có
A. Gồm các tế bào tẩm chất suberin đai Caspary
B. Lộ ra khi lông hút rụng đi C. Giảm bớt sự xâm nhập của nước vào
C. Gồm một hay nhiều lớp tế bào tẩm chất trung trụ
bần nhưng có thể còn vách cellulose D. Tế bào nội bì gồm một lớp, xếp khít nhau
D. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực 22. Cấu tạo đơn trụ (chỉ có một trung trụ)
hiện ngay dưới tầng lông hút làm lông hút gặp ở:
chết đi A. Rễ cây có hoa
17. Lục lạp có ở rễ cây: B. Rễ cây ngành Quyết
A. Thủy sinh C. Rễ cây Dương xỉ
B. Địa sinh D. Tất cả đều đúng
C. Khí sinh 23. Trụ bì:
D. Thủy sinh và khí sinh A. Gồm chỉ một lớp tế bào, nằm ngay dưới
18. Vùng tăng trưởng: nội bì
A. Nằm trên vùng lông hút B. Là lớp kế ngoài cùng của trung trụ sau
B. Giúp rễ sinh ra lông hút nội bì
C. Trên chóp rễ, láng, làm rễ mọc dài ra C. Tế bào trụ bì thường xếp xuyên tâm tế
D. A và B đúng bào nội bì
D. Trên vùng hóa bần, rễ con mọc ra từ trụbì
24. Chọn câu sai về bó dẫn ở rễ cấp 1 cây 29. Ở rễ của Lan............ có tầng............
lớp Ngọc lan: chịu sự biến đổi đặc biệt của nhiều lớp tế
A. Bó gỗ 1 và libe 1 xếp xen kẽ trên một bào chết vách tẩm suberin, trên vách có
vòng những vân hình xoắn hay mạng. Đó gọi
B. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra là........... đảm nhiệm chức năng
ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm và mô mềm của.............
gỗ A. Khí sinh, hóa bần, giác, vùng hóa bần
C. Libe 1 có mặt cắt hình bầu dục, sát trụ bì, B. Phụ sinh, hóa bần, mạc, vùng hóa bần
phân hóa hướng tâm như gỗ 1 C. Khí sinh, lông hút, giác, lông hút
D. Số bó dẫn nhỏ hơn 10 D. Phụ sinh, lông hút, mạc, lông hút
25. Tia ruột ở rễ non cây lớp Ngọc lan: 30. Tầng phát sinh bần – lục bì:
A. Gồm tia libe và tia gỗ A. Vị trí cố định trong vùng vỏ cấp 1
B. Cấu tạo bởi tế bào mô mềm (gỗ hoặc B. Vị trí không cố định từ nội bì đến tầng
libe) lông hút
C. Nằm gữa gỗ và libe, đi từ tủy ra nội bì C. Khi hoạt động sinh bần phía ngoài, nhu bì
D. Tất cả đều sai phía trong
26. Cây họ Dừa: D. Tất cả đều đúng
A. Lớp Ngọc lan 31. Thụ bì:
B. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ A. Là lớp bần chết
C. Có bần ở rễ B. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần
D. Tất cả đều sai C. Là vỏ chết
27. Rễ cây lớp Hành: (1) Rễ láng, (2) D. Tất cả đều đúng
Thường không có cấu tạo cấp 2, (3) Có 32. Tượng tầng:
tầng suberoid, (4) Nội bì đai Caspary, (5) A. Vị trí không cố định trong trung trụ
Nội bì tẩm chất suberin, (6) Nội bì tẩm B. Một vòng tròn giữa libe 1 và gỗ 1 lúc mới
chất gỗ hình móng ngựa, (7) Thường thành lập
thiếu trụ bì, (8) Hậu mộc không liên quan C. Sinh ra libe 2 ở trong và gỗ 2 ở ngoài
tiền mộc, (9) Tầng hóa bần gồm nhiều lớp D. Tất cả đều sai
tế bào tẩm suberin xuyên tâm 33. Cây họ Dracoena:
A. (1), (3), (4), (6), (7), (9) A. Lớp Ngọc lan
B. (1), (2), (3), (4), (7), (9) B. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ
C. (1), (3), (4), (5), (6), (7) C. Có bần ở rễ
D. (1), (2), (3), (5), (7), (8) D. Tất cả đều sai
28. Lông hút ở rễ cây lớp Hành: 34. Thành phần không luôn có ở libe 2:
A. Không tồn tại A. Mạch rây
B. Có, có nguồn gốc từ chóp rễ B. Tế bào kèm
C. Có, sinh ra do tầng ngoài cùng của tầng C. Sợi libe
phát sinh vỏ D. Tia libe
D. Nguồn gốc giống lông hút rễ cây lớp
Ngọc lan
35. Chọn câu sai về tia tủy cấp 2 ở rễ: 41. Tượng tầng phụ:
A. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2 A. Nằm trong các lớp trụ bì
B. Cấu tạo bởi những tế bào xuyên tâm B. Nằm trong các lớp nội bì
C. Đảm nhiệm sự trao đổi chất từ tủy đến C. Sinh ra bó gỗ và libe liên tục
các mô bên ngoài D. Tất cả đều sai
D. Hẹp, cấu tạo chỉ gồm 1 – 2 lớp tế bào 42. Kiểu hậu thể gián đoạn ở rễ là do:
36. Gỗ 2 ở rễ cây Hạt trần cấu tạo bởi: A. Nhiều mạch hậu mộc to
A. Mạch xoắn B. Tia tủy rộng
B. Mạch vòng xoắn C. Cấu tạo bất thường
C. Mạch hình thang D. Tất cả đều sai
D. Mạch chấm đồng tiền 43. Phân biệt rễ củ và thân củ nhờ:
37. Chọn câu sai: A. Tượng tầng
A. Mạc có ở rễ khí sinh của Lan phụ sinh B. Rễ phụ
B. Rễ khí sinh có lục lạp có nhiệm vụ quang C. Chồi bất định
hợp D. Trụ bì
C. Rễ mọc trong nước có nhiều lông hút lấy 44. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh
muối khoáng từ nước, mô mềm có khuyết to rễ, là những tế bào còn tính phôi sinh
D. Rễ thủy sinh không có hoặc có rất ít mô của............
nâng đỡ, số bó gỗ cũng rất ít A. Tầng lông hút
38. Rễ củ không bao giờ có: B. Tủy
A. Tượng tầng C. Nội bì
B. Rễ phụ D. Trụ bì
C. Chồi bất định 45. Trong quá trình hình thành rễ con, túi
D. Trụ bì tiêu hóa có nguồn gốc là các tế bào............
39. Củ cà rốt là do sự phì đại của............, để tiêu hóa các tế bào vùng vỏ của rễ cái
củ cải trắng là do sự phì đại của............, trước ngọn rễ con:
củ mì là do sự phì đại của............, củ dền A. Tủy
là do............ B. Trụ bì
A. Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3, Gỗ 2 C. Nội bì
B. Libe 2, Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3 D. Mô mềm vỏ trong
C. Gỗ 2, Mô cấp 3, Gỗ 2, Gỗ 2 46. Khi số bó gỗ ở rễ mẹ trên 2 bó, rễ con
D. Libe 2, Gỗ 2, Gỗ 2, Mô cấp 3 mọc ở............ bó gỗ, khi số bó gỗ ở rễ mẹ
40. Trong cấu tạo cấp 3, tượng tầng phụ có 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ:
xuất hiện: A. Trước mặt – Hai bên
A. Bên ngoài sát tượng tầng chính B. Hai bên – Trước mặt
B. Trong các lớp tế bào trụ bì đã phân hóa C. Hai bên – Đối diện
C. Trong các lớp tế bào nội bì đã phân hóa D. Trước mặt – Đối diện
D. Tất cả đều sai
CÂU HỎI NGẮN: 3. Chọn các chiều cao tương ứng cho các
1. Kể tên 5 vùng của rễ cây cây sau:
2. Mô tả chóp rễ, vùng lông hút và nêu chức (1) Cây gỗ vừa, (2) Cây gỗ nhỏ, (3) Cây gỗ
năng của nó to, (4) Cây bụi, (5) Cây nhỏ, (6) Cây bụi
3. Kể tên các loại rễ nhỏ, (7) Cây bụi leo
4. Nêu thành phần cơ bản của cấu tạo cấp 1 (a) dưới 15 m, (b) 1 – 4m, (c) 15 – 25m, (d)
ở rễ cây lớp Ngọc lan, lớp Hành trên 25m, (e) dưới 7m, (f) trên 30m, (g)
5. Các điểm khác cơ bản nhất giữa cấu tạo rễ dưới 4m, (h) dưới 1m
cây lớp Ngọc lan và lớp Hành A. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(e) – (5)(e)
6. Đặc điểm cấu tạo cấp 2 ở rễ cây lớp Ngọc B. (1)(f) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(g) – (5)(h)
lan C. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(e) – (5)(b)
7. Các kiểu rễ bất thường, cho vài ví dụ mỗi D. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(h) – (7)(b)
loại 4. Gai xương rồng do......... biến đổi
8. Mô tả ngắn gọn cấu tạo chóp rễ thành:
9. Mô tả ngắn gọn cách mọc rễ con A. Lá
10. Sự tăng trưởng của rễ là do đâu? B. Cành
11. Kể tên các thành phần của libe 2, gỗ 2 C. Tế bào biểu bì
IV. THÂN D. Tất cả đều sai
1. Cây thân cỏ: 5. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng
A. Cây thân mềm, cấu tạo cấp 2 liên tục cho họ:
B. Không có cấu tạo cấp 2 A. Cói
C. Sống một hoặc hai năm B. Hoa môi
D. Cây thân cỏ một năm chỉ có một mùa C. Bầu bí
dinh dưỡng D. Quỳnh
2. Chọn câu sai về cây thân cỏ: 6. Tiết diện thân hình vuông đặc trưng
A. Cỏ một năm có đời sống là một mùa dinh cho họ:
dưỡng A. Cói
B. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, B. Hoa môi
một năm sinh sản C. Bầu bí
C. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất D. Quỳnh
sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi 7. Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng
năm cho họ:
D. Cây thân cỏ không có cấu tạo cấp 2 liên A. Cói
tục B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh
8. Tiết diện thân dẹt đặc trưng cho họ: 14. Chọn câu sai:
A. Cói A. Mấu là chỗ lá đính vào thân
B. Hoa môi B. Lóng là khoảng cách giữa hai mấu kế tiếp
C. Bầu bí nhau
D. Quỳnh C. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi úp
9. Chọn câu sai: lên đỉnh sinh trưởng
A. Mấu là chỗ lá đính vào thân D. Vùng sinh trưởng còn đặt ở lóng đối với
B. Mô phân sinh có thể đặt ở lóng một số loài
C. Chồi bên khi phát triển có thể cho cành 15. Chọn câu sai:
hoặc hoa A. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc
D. Cành có các bộ phận và hướng mọc như dài ra ở một số loài
thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên B. Chồi bên giống chồi ngọn nhưng mọc ở
10. Góc giữa cành và thân rất nhỏ như nách lá, phát triển cho lá chính thức
cây............, vuông như cây............, góc tù C. Cành có đủ bộ phận như thân nhưng mọc
như cây............ xiên
A. Bàng, Liễu, Trắc bách D. Góc giữa cành và thân thay đổi với các
B. Liễu, Bàng, Trắc bách loài khác nhau
C. Trắc bách, Liễu, Bàng 16. Chọn câu sai:
D. Trắc bách, Bàng, Liễu A. Thân chính có thể phân nhánh cho thân
11. Thiên môn đông, Măng tây có diệp cấp 2, cấp 3... gọi là cành
chi, đó là: B. Cành bao giờ cũng mọc ở nách lá phát
A. Lá biến đổi thành cành sinh từ chồi bên
B. Cành biến đổi thành lá C. Mô phân sinh lóng quyết định cách phân
C. Lông che chở biến đổi thành lá nhánh của thân
D. Tất cả đều sai D. Thân thường phân nhánh theo kiểu xim
12. Gai bưởi, gai bồ kết là do............ biến hoặc kiểu chùm
đổi thành 17. Cách phân nhánh kiểu chùm của
A. Lá biến đổi thành cành thân:
B. Cành biến đổi thành lá A. Thân chính tăng tưởng hữu hạn từ đầu
C. Lông che chở biến đổi thành lá ngọn
D. Tất cả đều sai B. Trong lúc thân chính tăng trưởng, các
13. Cành có thể biến đổi thành (1) Gai, (2) chồi bên xuất hiện tuần tự từ chồi ngọn phía
Diệp chi, (3) Tua cuốn trên xuống
A. (1) C. Khi chồi ngọn ngừng phát triển, nhiều
B. (1), (2) chồi bên cho cùng lúc những nhánh mọc
C. (2) ngang
D. (1), (2), (3) D. Nếu chồi ngọn bị hư, chồi bên kế cận cho
một nhánh mọc lên, tạo thành một trục khác
so với ban đầu
18. Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu
xim của thân: 22. Chọn câu sai về thân củ:
A. Thân cây tận cùng bằng một chồi ngọn và A. Là thân địa sinh
mang một lá ở bên, nách lá này có một chồi B. Chứa nhiều chất dự trữ
2 C. Su hào là thân củ
B. Kiểu xim một ngả có thân phân nhánh D. Khoai lang, củ Dền là thân củ
dạng cộng trụ 23. Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc lan:
C. Chồi 2 phát triển thành nhánh khi chồi A. Hai phần: vùng vỏ và trung trụ
ngọn bị trụy hay cho hoa B. Biểu bì cấu tạo bởi lớp tế bào sống, có
D. Kiểu xim hai ngả có ở cây có lá mọc so le thể chứa lục lạp và tinh bột
19. Chọn câu sai về phân loại thân cây địa C. Vùng vỏ rộng hơn vùng trung trụ
sinh: D. Vỏ cấp giới hạn bên ngoài là biểu bì, bên
A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân trong là nội bì
hành Đề thi thực vật dược lớp dược 2012, mới
B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn, thi chiều hôm nay 23-11
chồi nách nhưng không có rễ phụ Câu hỏi điền khuyết:
C. Su hào là thân củ 1. Yếu tố quyết định sự nảy mầm của hạt
D. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành 2. Kiểu tăng trưởng trục đơn
vảy, thân hành đặc 3. Các loại thân hành
20. Thân rễ: 4. Vẽ hoa kiểu chùm xim, cái hình này k có
A. Thường cấu tạo bởi một trục duy nhất trong sách, lớp mình ai vẽ được thì post lên
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khí cho lớp xem với nghen
sinh vào mỗi năm 5. Libe trong gỗ được hình thành từ đâu?
C. Sự sinh ra cành khí sinh có hai kiểu: trục 6. Biểu bì có ở cơ quan nào ở thực vật
đơn và trục hợp 7. Hai yếu tố để kiểm nghiệm dược liệu
D. Tất cả đều đúng 8. Phôi nhũ công bào?
21. Thân hành: 9. Nguồn gốc ngoại nhũ
A. Thân nằm ngang, rất ngắn, mặt dưới
mang rễ
B. Xung quanh thân hành mang những lá
biến đổi chứa nhiều chất dự trữ
C. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên
nhau kiểu lợp ngói
D. Thân hành vảy có các vảy ngoài cùng
khô, chết, tạo thành một áo che chở các phần
bên trong
Câu hỏi trắc nghiệm
1. Quả mãng cầu thuộc loại quả j?
2. Thành phần cấu tạo vách tế bào -- bài đầu tiên
3. Cấu tạo đồng thể gặp ở lá cây nào?
4. Cấu tạo tia libe
5. Hạt phấn vào noãn qua đường nào (lỗ noãn và ngã hợp điểm)
6. Các lối đính nhị
7. Đính noãn lá
8. Phân biệt tiền khai lá lợp và tiền khai hoa lợp
9. Các hình thức nứt nang
10. Định nghĩa áo hạt giả, áo hạt
11. Tràng hình hũ
12. Cấu tạo màng ngoài bao phấn
13. Đẳng giao thuộc họ nào?
14. Hoa cái là hoa ntn?
15. Đính noãn trung trụ?
16. Định nghĩa noãn đảo. noãn cong
17. Quả bế? các loại?
18. Lá thùy, xẻ, chẻ
19. Thuyết được nhiều người chấp nhận (học kỹ ra cả ba câu)
20. Libe trong tủy được tạo ra từ đâu
21. TB tiết tiết ra j?
22. Cấu tạo rễ khí sinh
23. Phân biệt rễ, thân
24. Thân rễ dương xỉ
25. Cái gì không tìm thấy ở thân cấp 2
26. Cái gì bao bọc đỉnh rễ trước khi ra rễ con
27. Số lượng lỗ khí do yếu tố nào quyết định
28. Cấu tạo lỗ nước
29. Kích thước hạt phấn
30. Hạt phấn tiến hóa nhất là hạt phấn có nhiều lỗ
31. Lỗ nước có ở mặt nào của lá

You might also like