You are on page 1of 13

Hướng dẫn sử dụng hệ thống phần mềm E-manifest

đối với chủ xử lý CTNH, chủ hành nghề quản lý CTNH


Phần II

1
Đăng nhập hệ thống ■ Application approval

 Hướng dẫn
① Đăng nhập vào tài khoản
Lưu ý: Chỉ sau khi tài khoản đã được phê duyệt, Doanh nghiệp mới có thể sử dụng acount và password đã lập để sử dụng các
tính năng khác của hệ thống sẽ được hướng dẫn tại Phần 2 của Hướng dẫn này

2
Thông tin cơ bản

1
2
3
4
5

 Hướng dẫn
① Trong phần này, Chủ hành nghề, chủ xử lý CTNH (chủ xử lý) có thể xem lại, thay đổi, cập nhật Đơn đã đk (bổ sung phương tiện, thay đổi,
cấp lại Giấy phép xử lý CTNH…). Khi này các cập nhật sẽ chỉ hiện thị thông tin sau khi được CQCP chấp thuận, tuy nhiên các hoạt động
của tài khoản như thống kê, xác nhận… vẫn được vận hành bình thường.
② Chủ xử lý không cần quan tâm tới chức năng Tạo chứng từ và Chứng từ đang soạn. Trường hợp Chủ xử lý phát sinh CTNH không thể tự
xử lý tại cơ sở thì tạo tk của Chủ nguồn thải và Chuyển giao các chất thải này với vai trò CNT
③ Xác nhận chứng từ (Chủ hành nghề QLCTNH 1): tương đương với việc xác nhận đã nhận chất thải từ CNT lên xe để thực hiện việc vận
chuyển (tiếp phần sau). Là nơi lưu tạm các chứng từ chờ xác nhận đã thực hiện việc vận chuyển
④ Xác nhận chứng từ (Chủ hành nghề QLCTNH 2): tương đương với việc xác nhận cơ sở xử lý đã nhận chất thải từ chức năng vận chuyển
(tiếp phần sau). Ngoài ra còn có phần Xác nhận đã hoàn thành xử lý chất thải trong chứng từ
⑤ Là khâu trước khi Xác nhận hoàn thành xử lý ở bước (4). Đây là thao tác thủ 3công xác nhận thực tế việc thực hiện xử lý, chưa xử lý toàn bộ
hoặc một phần chất thải trong chứng từ
Xác nhận hoạt động vận chuyển ■ Kê khai tài khoản

1
2 3

 Hướng dẫn
①Các lựa chọn để truy vấn, xác định nhanh Chứng từ cần thao tác (có các lựa chọn theo ngày hoặc khoảng ngày; Mã
chứng từ (có thể truy vấn theo chữ số đầu tiên của chứng từ, một phần hoặc toàn bộ Mã chứng từ); Tên chất thải (các
chứng từ có mã CTNH cần truy vấn sẽ được hiển thị; điền mã CTNH cần truy vấn ví dụ 010101 vào ô trống đầu tiên
hoặc tên chất thải đầy đủ tại ô trống thứ hai hoặc bấm ô vuông kính lúp để thực hiện truy vấn mã); theo Cơ sở
(trường hợp chủ xử lý có đại lý vận chuyển thực hiện việc vận chuyển CTNH); Tên công ty (truy vấn theo tên, mã số
CNT, địa chỉ của chủ nguồn thải có chứng từ chuyển giao cần xác nhận)
②Bấm Truy vấn để thực hiện việc tìm kiếm chứng từ cần xác nhận. Có thể chọn nhiều lựa chọn Truy vấn cùng lúc
③Chức năng In hoàn thiện nên chưa sử dụng được
4
Xác nhận hoạt động vận chuyển (tiếp) ■ Kê khai tài khoản

1 2

 Hướng dẫn (tiếp)


① Trỏ chuột vào ô trống (1) của Chứng từ cần xác nhận để lựa chọn Xác nhận hoặc Không.
 Trường hợp xác nhận khi các thông tin khối lượng, chủng loại, thời gian chuyển giao CTNH… của CNT cho đại diện cơ sở thực hiện việc
vận chuyển đều chính xác. Sau khi bấm Lưu để ghi lại, Chứng từ sẽ được chuyển qua Xác nhận chứng từ (Chủ QLCTNH 2) – chức năng
xử lý xác nhận tiếp (bấm vào (2) để lựa chọn).
 Trường hợp Không khi thông tin tiếp nhận chất thải lên xe Vận chuyển không chính xác với thực tế CNT chuyển giao: tiếp tục chọn Mã
lỗi – Lỗi (mô tả nội dung không chính xác của Chứng từ) và bấm Lưu. Khi này chứng từ lỗi được chuyển lại về tk của CNT kiểm tra, xác
nhận lại đồng thời Chứng từ được chuyển xuống phần Chứng từ lỗi (bấm vào (2) để biết). Lưu ý, trường hợp này, khi CNT gửi lại xác
nhận đã sửa, Chứng từ không được chuyển lại phần này để xác nhận mà việc xác nhận được thực hiện tại phần Chứng từ lỗi và chuyển tới
Xác nhận chứng từ (Chủ QLCTNH 2)
(2) Có thể xác nhận lại ngày tiếp nhận chất thải từ CNT và thực hiện việc vận chuyển và bấm Lưu để xác nhận (trường hợp có thay đổi ngày
sẽ được tự động cập nhật vào Chứng từ đang lưu tại CNT – đây không tính là lỗi của chứng từ
5
Xác nhận tại cơ sở xử lý ■ Register to the system

2
5
2*

 Hướng dẫn
① Các lựa chọn để Truy vấn thực hiện tương tự slice trên.
② Trỏ chuột vào ô trống (2) của Chứng từ cần xác nhận để lựa chọn Xác nhận hoặc Không
 Trường hợp xác nhận khi các thông tin khối lượng, chủng loại, thời gian chuyển giao CTNH… trên Chứng từ và thực tế chuyển đến cơ sở
xử lý đều chính xác. Sau khi bấm Lưu để ghi lại, Chứng từ sẽ chờ để xác nhận đã xử lý xong số chất thải đưa về cơ sở xử lý (tại Mục Ghi
nhận kết quả xử lý – bấm (3)) đế hoàn thành chu trình. Không xác nhận ở (5) trước khi hoàn thành Ghi nhận kêt quả xử lý.
 Trường hợp Không khi thông tin tiếp nhận trên Chứng từ và thực tế chuyển đến cơ sở xử lý khác nhau: tiếp tục chọn Mã lỗi – Lỗi (kéo
thanh công cụ (4) sang tay phải) và bấm Lưu. Khi này chứng từ lỗi được chuyển lại về tk của CNT kiểm tra, xác nhận lại đồng thời
Chứng từ được chuyển xuống phần Chứng từ lỗi (bấm vào (3)). Lưu ý, trường hợp này, khi CNT gửi lại xác nhận đã sửa, Chứng từ không
được chuyển lại phần này để xác nhận mà việc xác nhận được thực hiện tại phần Chứng từ lỗi, sau khi xác nhận thay đổi do CNT cung
cấp Chứng từ lại quay về Xác nhận chứng từ (Chủ QLCTNH 2) để tiếp tục chu trình
(2*) Có thể xác nhận lại ngày tiếp nhận chất thải từ Chức năng vận chuyển và bấm Lưu để xác nhận (trường hợp có thay đổi ngày sẽ được tự
động cập nhật vào Chứng từ đang lưu tại CNT – đây không tính là lỗi của chứng từ

6
Kiểm tra trạng thái chứng từ ■ Giao diện kê khai tài khoản)

2
3

 Hướng dẫn
Đây là nơi lưu thông tin của toàn bộ các chứng từ đã lập, các trạng thái của chứng từ trong chu trình. Tuy nhiên chỉ có thể xem nhưng
không thao tác được vào chứng từ. Chứng từ ở phần này (1) sẽ có các trạng thái: chủ vận chuyển/hành nghề xác nhận chuyển giao tới cơ
sở xử lý (CHN QLCTNH 1 xác nhận); chủ xử lý/hành nghề xác nhận nhận được chất thải bằng chức năng xử lý (CHN QLCTNH 2 xác
nhận nhận chất thải tại cơ sở xử lý); Đã hoàn thành (kết thúc chu trình chứng từ) và Lỗi (các chứng từ bị lỗi ở các khâu – được xem và xác
nhận sửa lỗi tại phần Chứng từ lỗi)
2) Các thông số để truy vấn nhanh Chứng từ, nhóm chứng từ quan tâm; Sử dụng tương tự chức năng này tại các slice trước, lưu ý với
Chọn tìm theo mã chứng từ: có thể điền đầy đủ số chứng từ hoặc chỉ điền số thứ tự và bấm Truy vấn (ví dụ trường hợp chỉ điền số thứ tự
chứng từ số 4 và bấm Truy vấn thì tất cả các chứng từ đang lưu có số thứ tự đầu là 4 như 41, 411…sẽ được hiển thị; Với lựa chọn Tiến
trình: hệ thống đang cập nhật, hiện thời chỉ xử dụng tìm kiếm được các tiến trình: Đã hoàn thành và Lỗi.
3) Chức năng Tải về bảng Excel và In hiện chưa sử dụng được.

7
Chứng từ lỗi ■ Giao diện kê khai tài khoản)

 Hướng dẫn
Đây là nơi lưu thông tin để theo dõi cũng như xác nhận việc sửa lỗi của của toàn bộ các chứng từ lỗi. Các chứng từ lỗi sẽ được lưu ở đây
trong suốt quá trình vận hành của tài khoản. Có các trạng thái xác nhận của CHN QLCTNH1; CHN QLCTNH2; Lỗi (khi CNT chưa sửa)
và Đã thay đổi ( Khi CNT đã sửa)
1) Các thông số để truy vấn nhanh Chứng từ, nhóm chứng từ quan tâm; Sử dụng tương tự chức năng này tại các slice trước, lưu ý có thể
tìm kết hợp nhiều thông số.
2) Khi chứng từ hiển thị trạng thái Đã thay đổi (2) tức là CNT đã sửa đổi nội dung theo ý kiến từ chối chấp thuận của chức năng CHN
QLCTNH1; 2 thì CHN QLCTNH 1,2 bấm đúp vào chứng từ, kiểm tra lại tính chính xác của việc sửa đổi, đồng thời xác nhận trên Chứng
từ khi nội dung thay đổi của CNT đạt yêu cầu. Sau khi xác nhận thay đổi, Chứng từ lỗi sẽ thay đổi trạng thái tuy nhiên vẫn được Lưu tại
phần này và tùy theo việc xác nhận lỗi cho CHN QLCTNH 1 hay 2 mà chứng từ sẽ được chuyển sang bước kế tiếp. Việc xác nhận ở đây
tương đương với xác nhận tại CHN QLCTNH 1 hoặc 2.
Lưu ý: Các chứng từ cần phải kê khai đầy đủ được thực hiện bởi chức năng vận chuyển và xử lý của đơn vị nào. Trường hợp Chứng từ
thiếu kê khai cho CHN QLCTNH2

8
Ghi nhận kết quả xử lý

 Hướng dẫn
Đây là thao tác thủ công xác nhận thực tế việc thực hiện xử lý, chưa xử lý toàn bộ hoặc một phần chất thải trong chứng từ. Các mã CTNH
của từng chứng từ sẽ được hiển thị theo từng dòng riêng. Sau khi xác nhận xử lý hết chất thải trong chứng từ, quay trở lại Xác nhận
chứng từ CNH QLCTNH 2 để Xác nhận xử lý và hoàn thiện chu trình chứng từ. Khi hoàn thành xử lý toàn bộ chất thải trong Chứng từ,
Chứng từ sẽ biến mất khỏi phần này.
1) Các thông số để xác định nhanh chóng đối tượng theo Mã chứng từ, loại chất thải, Phương án xử lý đã chọn, Chủ nguồn thải…được
thực hiện Truy vấn tương tự các Slice trước.
2) Chọn đối tượng mà khối lượng chất thải của Chứng từ đã được xử lý bằng cách chọn ô vuông màu vàng đầu chứng từ. Điền khối lượng
đã xử lý vào phần (2) và bấm Xử lý. Khối lượng chất thải trên chứng từ sẽ tự động trừ đi khối lượng đã xử lý. Khối lượng tồn lưu sau xử
lý sẽ được hiển thị ở cột cuối cùng của (5). Trường hợp khi lọc Xử lý theo mã CTNH thì các chứng từ có mã này sẽ xuất hiện ở (5) và nếu
điền khối lượng xử lý mà lựa chọn chọn toàn bộ chứng từ thì hệ thống sẽ tự động trừ từ trên xuống dưới theo thứ tự Chứng từ đã liệt kê
cho tới hết khối lượng.
Lưu ý, cần co nhỏ các cột ở (5) để theo dõi toàn bộ thông tin hiển thị của Chứng từ đặc biệt là thông tin ở 3 cột cuối

9
Hủy bỏ kết quả xử lý đã ghi nhận

 Hướng dẫn
1) Thông tin để sử dụng cho Truy vấn tìm nhanh đối tượng
2) Các mã CTNH của các Chứng từ đã Ghi nhận xử lý được hiển thị ở đây theo từng thời điểm xác nhận xử lý. Muốn hủy bỏ kết quả xử lý
bấm vào một ô bất kỳ trong dòng của mã CTNH xử lý được chọn (có thể chọn nhiều dòng đồng thời) rồi bấm Hủy bỏ. Hệ thống sẽ yêu
cầu xác nhận lại việc Hủy bỏ trước khi thực hiện và dòng mã được chuyển lại phần Ghi nhận kết quả xử lý để xác nhận lại
Lưu ý: cuối dòng mã chất thải có cột ghi nhận về thời điểm đã xác nhận xử lý (kéo thanh công cụ về phía tay phải). Sử dụng lựa chọn này
để hủy bỏ kết quả xử lý sẽ dễ dàng hơn.

10
Hủy bỏ kết quả xử lý đã ghi nhận

 Hướng dẫn
1) Thông tin để sử dụng cho Truy vấn tìm nhanh đối tượng
2) Các mã CTNH của các Chứng từ đã Ghi nhận xử lý được hiển thị ở đây theo từng thời điểm xác nhận xử lý. Muốn hủy bỏ kết quả xử lý
bấm vào một ô bất kỳ trong dòng của mã CTNH xử lý được chọn (có thể chọn nhiều dòng đồng thời) rồi bấm Hủy bỏ. Hệ thống sẽ yêu
cầu xác nhận lại việc Hủy bỏ trước khi thực hiện và dòng mã được chuyển lại phần Ghi nhận kết quả xử lý để xác nhận lại
Lưu ý: cuối dòng mã chất thải có cột ghi nhận về thời điểm đã xác nhận xử lý (kéo thanh công cụ về phía tay phải). Sử dụng lựa chọn này
để hủy bỏ kết quả xử lý sẽ dễ dàng hơn.

11
Nhật ký chất thải

1
4
2
5

 Hướng dẫn:
1) Nhật ký chất thải cung cấp thông tin về chất thải đã vận chuyển, xử lý, đang lưu giữ chờ xử lý. CXL có thể kiểm tra thông
tin về khối lượng, chủng loại CTNH đã quản lý tại phần này
2) Sử dụng các công cụ tìm kiếm tại (2) để theo dõi khối lượng đã chuyển giao theo Tên chất thải (loại chất thải); khoảng thời
gian đã chuyển giao; cơ sở thực hiện việc vận chuyển (đối với đơn vị có đại lý), …. Ngoài ra có thể chọn kết hợp nhiều mục
để nhanh chóng xác định khối lượng chất thải đã quản lý của cơ sở, phục vụ việc lập báo cáo sau này.
3) Phần khối lượng vận chuyển/xử lý hàng năm được cộng lần lượt từ trên xuống dưới.
Lưu ý: (4) định kỳ hàng tháng hệ thống tự động thống kê bắt đầu từ đầu tháng, do đó cần kiểm tra về khoảng thời gian để xác
định số lượng thống kê. Chức năng tải về bảng Excel hiện chưa 12
cập nhật nên tạm thời chưa thể sử dụng.
Báo cáo

Hiện nay, chức năng Báo cáo chưa hoàn chỉnh, doanh nghiệp chưa thực hiện được tính năng tạo
báo cáo điện tử. Khi hệ thống được cập nhật sẽ có thông báo tới CXL để thực hiện.

13

You might also like