You are on page 1of 37

CHƯƠNG I - TẾ BÀO THỰC VẬT

Câu 1. Các PHƯƠNG PHÁP được dùng để NGHIÊN CỨU tế bào THỰC
VẬT:
A. Phương pháp tách và nuôi tế bào. B. Phương pháp siêu ly tâm.
C. Phương pháp quan sát tế bào. D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Khái niệm TẾ BÀO THỰC VẬT:
A. Là đơn vị cơ bản về cấu trúc của cơ thể thực vật.
B. Là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật.
C. Là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể thực vật.
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Khi quan sát MẢNH NÚT CHAI dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật
học ......... thấy có nhiều lỗ nhỏ giống HÌNH TỔ ONG được ông gọi là tế bào,
đó chính là HÌNH ẢNH của .........
A. Jim Waston - mạch gỗ chết.
B. Commandon - chấm đồng tiền ở loại mô dẫn.
C. De Fonburne - mạch gỗ.
D. Robert Hooke - vách tế bào chết
Câu 4. TẾ BÀO MÔ PHÂN SINH thực vật bậc cao có KÍCH THƯỚC
khoảng:
A. 10 - 20 µm. B. 10 - 100 nm. C. 10 - 30 µm. D. 10-5 – 10-4 m
Câu 5. Đa số TẾ BÀO THỰC VẬT có KÍCH THƯỚC từ:
A. 10 - 100 mm. B. 10 - 100 nm. C. 10 - 100 µm. D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Trong phương pháp QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT, DỤNG CỤ
giúp tìm thấy một số chất hóa học của TẾ BÀO SỐNG CHƯA BỊ TỔN
THƯƠNG:
A. Kính lúp. B. Kính hiển vi quang học.
C. Kính hiển vi điện tử. D. Kính hiển vi huỳnh quang
Câu 7. Trong phương pháp QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT, DỤNG CỤ
giúp ta thấy được HÌNH ẢNH các mẫu vật trên màn ảnh HUỲNH QUANG
hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên BẢN PHIM:
A. Kính lúp. B. Kính hiển vi quang học.
C. Kính hiển vi điện tử. D. Kính hiển vi huỳnh quang.
Câu 8. Để ĐỊNH HÌNH tế bào THỰC VẬT, người ta thường dùng một số
TÁC NHÂN sau, NGOẠI TRỪ:
A. Formol. B. Muối kim loại nặng.
C. Cồn tuyệt đối. D. Đỏ carmin
Câu 9. Thuật ngữ “tế bào” theo tiếng La-tinh là ......... và được sử dụng ĐẦU
TIÊN bởi ........
A. Celluse - Jim Waston. B. Cellulose - Commandon.
C. Cellula - Robert Hooke. D. Cellule - De Fonburne.
Câu 10. Điểm KHÁC CƠ BẢN giữa TẾ BÀO THỰC VẬT và TẾ BÀO ĐỘNG
VẬT là:
A. Phân hóa theo cơ quan. B. Phân hóa theo chức năng.
C. Hình dạng hầu như không đổi. D. Đa hình dạng hơn.
Câu 11. Chọn phát biểu SAI:
A. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào.
B. Vách tế bào có tính bán thấm.
C. Mỗi tế bào đều có vách riêng.
D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí.
Câu 12. THỨ TỰ xuất hiện của các thành phần VÁCH TẾ BÀO:
A. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng.
B. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp.
C. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa.
D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp.
Câu 13. VÁCH THỨ CẤP của TẾ BÀO THỰC VẬT:
A. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose. B. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose.
C. Dày 2 - 4 µm, khoảng 1/4 cellulose. D. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose.
Câu 14. Sự đóng DÀY mộc tố CUỐI CÙNG là ở:
A. Màng sinh chất. B. Phiến giữa. C. Vách sơ cấp. D. Vách thứ cấp.
Câu 15. VÁCH SƠ CẤP tế bào thực vật CẤU TẠO bởi:
A. Cellulose. B. Cellulose và pectin.
C. Cellulose và chất bần. D. Cellulose và chất gỗ.
Câu 16. Khi VÁCH THỨ CẤP hình thành xong:
A. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi.
B. Tế bào chết đi.
C. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện.
D. Phiến giữa chết đi
Câu 17. Sau khi hình thành PHIẾN GIỮA, CHẤT TẾ BÀO của mỗi tế bào con sẽ
tạo:
A. Cellulose. B. Vách thứ cấp. C. Vách sơ cấp. D. Màng sinh chất.
Câu 18. THÀNH PHẦN HÓA HỌC của PHIẾN GIỮA là:
A. Hemicellulose. B. Pectin và Calci.
C. Pectin. D. Cellulose và Calci.
Câu 19. VÁCH THỨ CẤP được SINH RA bởi:
A. Màng sinh chất. B. Vách sơ cấp. C. Màng phân sinh. D. Phiến giữa.
Câu 20. KHOẢNG GIAN BÀO sinh ra:
A. Khi phiến giữa bị phân hủy. B. Khi mới hình thành vách thứ cấp.
C. Ngay khi tế bào vừa hình thành. D. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh.
Câu 21. Những THAY ĐỔI về chiều DÀY và thành phần HÓA HỌC ở VÁCH SƠ
CẤP tế bào là quá trình:
A. Diễn ra theo tuổi tế bào.
B. Không tồn tại sự thay đổi này.
C. Thuận nghịch.
D. Xảy ra khi có sự hình thành vách thứ cấp.
Câu 22. VÁCH THỨ CẤP cấu tạo bởi:
A. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (60%), Mộc tố (22 - 28%).
B. Cellulose (21 - 25%), Hemicellulose (20%), Lignin (52 - 58%).
C. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (40%), Mộc tố (42 - 48%).
D. Cellulose (41 - 45%), Hemicellulose (30%), Lignin (22 - 28%)
Câu 23. VÁCH SƠ CẤP của TẾ BÀO THỰC VẬT:
A. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose. B. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose
C. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose. D. Dày 2 - 4 µm, khoảng 1/4 cellulose.
Câu 24. PHIẾN GIỮA được hình thành khi:
A. Đã hình thành vách thứ cấp. B. Khi tế bào đã già.
C. Đã hình thành vách sơ cấp. D. Khi tế bào phân chia.
Câu 25. KHOẢNG GIAN BÀO là:
A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh.
B. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau.
C. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất.
D. Đạo.
Câu 26. Trong VÁCH SƠ CẤP của tế bào thực vật có loại PROTEIN là LECTINS
có vai trò QUAN TRỌNG trong việc
A. Nhận biết cách phân tử bên ngoài.
B. Nhận biết các tế bào bên cạnh.
C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp.
D. Tăng trưởng của tế bào.
Câu 27. Chọn câu phát biểu ĐÚNG:
A. Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách
sơ cấp.
B. Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng.
C. Vách thứ cấp nằm giữa vách sơ cấp và phiến giữa.
D. Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp.
Câu 28. Trong VÁCH SƠ CẤP của tế bào thực vật có loại PROTEIN là
EXTENSINS có vai trò QUAN TRỌNG trong việc:
A. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp.
B. Nhận biết cách phân tử bên ngoài.
C. Nhận biết các tế bào bên cạnh.
D. Tăng trưởng của tế bào.
Câu 29. Sự đóng DÀY mộc tố ĐẦU TIÊN là ở:
A. Vách thứ cấp. B. Màng sinh chất. C. Phiến giữa. D. Vách sơ cấp
Câu 30. SUBERIN đóng trên VÁCH TẾ BÀO tạo thành những lớp kế tiếp tạo:
A. Vách thứ cấp. B. Tầng tẩm chất bần. C. Lớp bần và lỗ vỏ. D. Lớp bần.
Câu 31. VÁCH THỨ CẤP của QUẢN BÀO và SỢI gồm:
A. 1 lớp. B. 4 lớp. C. 3 lớp. D. 2 lớp.
Câu 32. Thành phần CHỦ YẾU NHẤT của PHIẾN GIỮA là:
A. Lignin. B. Pectin. C. Hemicellulose. D. Cellulose.
Câu 33. VÁCH SƠ CẤP có các sợi Cellulose:
A. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60o-90o
B. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30o- 60o.
C. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60o- 90o.
D. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30o – 60o.
Câu 34. Thành phần CHÍNH của VÁCH SƠ CẤP:
A. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%), protein
(15%).
B. Cellulose (25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%),
protein(15%).
C. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%).
D. Cellulose (20% - 30%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%)
Câu 35. Chọn câu ĐÚNG về SỰ TẨM GỖ:
A. Ligin không thấm nước.
B. Lignin là chất giàu carbon và oxy hơn cellulose.
C. Ligin đàn hồi tốt.
D. Tất cả đều sai.
Câu 36. Chọn câu SAI khi nói về SỰ HÓA BẦN ở thực vật:
A. Là chất suberin.
B. Ở tế bào nội bì có khung caspary.
C. Giàu acid vô cơ.
D. Hoàn toàn không thấm nước và không khí.
Câu 37. TÍNH CHẤT của SUBERIN:
A. Là chất keo vô định hình, mềm dẽo và có tính ưa nước cao.
B. Là một polysaccharid phức tạp.
C. Là chất giàu axit béo, hoàn toàn không thấm nước và khí.
D. Là chất có thể trương nở trong nước và tùy trường hợp có thể tan hoàn toàn hay
một phần trong nước
Câu 38. Ở tế bào NỘI BÌ, SUBERIN chỉ tạo một KHUNG KHÔNG HOÀN
TOÀN đi vòng quanh VÁCH BÊN của TẾ BÀO gọi là:
A. Khung libe. B. Khung cutin.
C. Khung caspary. D. Khung hình móng ngựa.
Câu 39. Ở tế bào NỘI BÌ, SUBERIN tẩm theo cách:
A. Tẩm vòng quanh vách bên.
B. Tẩm ở mặt bên và mặt đáy.
C. Tẩm hoàn toàn.
D. Tẩm vòng quanh vách bên và tẩm ở mặt bên và mặt đáy.
Câu 40. Sự HÓA NHÀY có ở:
A. Hạt cải. B. Hạt mồng tơi. C. Hạt rau muống. D. Hạt rau quế.
Câu 41. Họ Bí, họ Vòi voi, sự HÓA KHOÁNG là do sự TÍCH TỤ của:
A. CaCO3. B. Calci Oxalat.
C. SiO2. D. SiO2, CaCO3.
Câu 42. Ở lá BẮP CẢI có:
A. Sự hóa bần. B. Sự hóa cutin. C. Sự hóa sáp. D. Sự hóa nhầy.
Câu 43. Ở THÂN cây MÍA có:
A. Sự hóa bần. B. Sự hóa sáp. C. Sự hóa khoáng. D. Sự hóa gỗ.
Câu 44. Sự HÓA KHOÁNG xảy ở bộ phận nào của LÚA và CHẤT ĐƯỢC TẨM
là:
A. Lá - CaCO3 B. Thân - CaCO3.
C. Thân - SiO2 D. Lá - SiO2.
Câu 45. Sự HÓA NHÀY là do:
A. Sự tăng tiết lignin. B. Sự tăng tiết pectin.
C. Sự tăng tiết cellulose. D. Sự tăng tiết extisins.
Câu 47. LOẠI LẠP THỂ phát triển ở các bộ phận TRÊN MẶT ĐẤT của thực vật
BẬC CAO và RONG:
A. Lục lạp. B. Vô sắc lạp. C. Tiền lạp. D. Sắc lạp.
Câu 48. Ở tế bào thực vật, LẠP nào tạo ra MÀU XANH của lá, quả khi non?
A. Lạp không màu. B. Sắc lạp. C. Bột lạp. D. Lục lạp.
Câu 49. LOẠI LẠP THỂ phát triển chủ yếu ở các bộ phận DƯỚI MẶT ĐẤT của
thực vật:
A. Vô sắc lạp. B. Sắc lạp. C. Tiền lạp. D. Lục lạp.
Câu 50. LỖ VIỀN thường xuất hiện ở:
A. Mạch. B. Sợi.
C. Quản bào. D. Tất cả các thành phần trên.
Câu 51. Muốn hòa tan GỖ chỉ để lại CELULOSE, ta dùng:
A. Acid vô cơ đậm đặc. B. Kiềm.
C. Acid vô cơ loãng. D. Muối.
Câu 52. Muốn hòa tan GỖ chỉ để lại CELULOSE, ta dùng:
A. Acid vô cơ loãng. B. Muối.
C. Acid vô cô đậm đặc. D. Phenol.
Câu 53. Muốn hòa tan CELULOSE để lại GỖ, ta dùng:
A. Kiềm đậm đặc. B. Kiềm loãng
C. Acid vô cơ đậm đặc. D. Acid vô cơ loãng.
Câu 54. HAI LOẠI LỖ ở VÁCH TẾ BÀO là:
A. Lỗ đơn, lỗ rây. B. Lỗ viền, lỗ rây. C. Lỗ đơn, lỗ đôi. D. Lỗ đơn, lỗ viền.
Câu 55. Đặc điểm ĐÚNG trong cấu tạo CHẤT TẾ BÀO:
A. Gồm toàn bộ những chất cặn bã của tế bào.
B. Dễ hòa tan vào nước.
C. Mất khả năng sống ở nhiệt độ 500 -600
D. Gồm toàn bộ phần bên trong vách tế bào.
Câu 56. Trong CHẤT TẾ BÀO, NƯỚC thường chiếm khoảng:
A. 80-85%. B. 60-75%. C. 55-60%. D. 50-55%.
Câu 57. THỂ SỐNG có cấu tạo gồm “Màng ngoài, màng trong GẤP NẾP tạo
thành các mào trong cùng là chất nền” là của:
A. Lục lạp. B. Nhân. C. Ty thể. D. Bộ Golgi
Câu 58. Thành phần HÓA HỌC của VÁCH TẾ BÀO được tổng hợp trong bộ máy
Golgi:
A. Pectin và hemicellulose. B. Pectin, cellulose và hemicellulose.
C. Pectin và cellulose. D. Cellulose và hemicellulose.
Câu 59. THỂ SỐNG nào có CHỨC NĂNG là TRUNG TÂM HÔ HẤP và là kho
chứa NĂNG LƯỢNG cho tế bào?
A. Bộ Golgi. B. Nhân. C. Ty thể. D. Ribosom.
Câu 60. THỂ SỐNG NHỎ nào có CHỨC NĂNG tạo ra PROTEIN ở tế bào THỰC
VẬT?
A. Chất tế bào. B. Bộ Golgi. C. Ribosom. D. Nhân.
Câu 61. Chức năng KHÔNG BÀO của TẾ BÀO THỰC VẬT:
A. Là túi chứa nước và các chất hòa tan .
B. Chứa sản phẩm thứ cấp của tế bào.
C. Là túi được bao bởi màng không bào.
D. Giúp tế bào hấp thu nước và các chất dự trữ
CHƯƠNG II - MÔ THỰC VẬT
Câu 1. Chọn câu phát biểu ĐÚNG về MÔ:
A. Có 6 loại mô trong cơ thể thực vật.
B. Các tế bào trong mô có cấu tạo thuần nhất.
C. Một nhóm tế bào phân hóa khác nhau về cấu trúc.
D. Các tế bào trong mô cùng đảm nhiệm một chức năng.
Câu 2. Dựa theo CHỨC NĂNG SINH LÝ, phân loại ra mấy LOẠI MÔ?
a. 6 b.5 c.8 d.7
Câu 3. Phân loại MÔ dựa trên:
A. Cấu tạo đặc trưng. B. Vị trí của mô trong cơ quan.
C. Chức năng sinh lý. D. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Cách PHÂN LOẠI mô THƯỜNG dựa vào:
A. Kích thước. B. Chức năng. C. Cấu trúc. D. Hình dạng.
Câu 5. Các ĐẶC ĐIỂM của mô phân sinh SƠ CẤP, NGOẠI TRỪ:
A. Có nhiệm vụ làm cho rễ và thân cây mọc dài ra.
B. Tỷ lệ nhân - bào chất rất cao.
C. Có không bào nhỏ và số lượng nhiều.
D. Phân chia rất nhanh.
Câu 6. Chọn phát biểu SAI về MÔ PHÂN SINH:
A. Cấu tạo bởi các tế bào non ở “trạng thái phân sinh”.
B. Gồm mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên.
C. Sinh sản mạnh tạo ra các mô khác.
D. Tế bào mô phân sinh có vách mỏng bằng cellulose.
Câu 7. Chọn phát biểu SAI về MÔ PHÂN SINH BÊN:
A. Có ở lớp Hành.
B. Có ở ngành Hạt trần.
C. Đảm nhiệm sự tăng trưởng chiều ngang của thân, rễ.
D. Có ở ngành Ngọc lan.
Câu 8. Mô phân sinh THỨ CẤP chỉ có ở:
A. Ngành Cỏ tháp bút. B. Ngành Hạt trần. C. Ngành Dương xỉ. D. Ngành Hạt kín.
Câu 9. Chọn phát biểu SAI về TƯỢNG TẦNG:
A. Phân chia theo hướng xuyên tâm.
B. Vị trí không cố định.
C. Nằm trong vùng trung trụ, giữa gỗ và libe.
D. Khi hoạt động sinh ra gỗ 2 ở trong và libe 2 ở ngoài.
Câu 10. LIBE cấp 2 được tạo ra nhờ MÔ gì?
A. Tầng sinh bần. B. Mô phân sinh lóng. C. Tầng phát sinh vỏ. D. Tượng tầng.
Câu 11. Tầng phát sinh BẦN – LỤC BÌ cho ra ở NGOÀI là:
A. Bần. B. Lục bì. C. Mô mềm. D. Libe.
Câu 12. Tầng phát sinh BẦN – LỤC BÌ sinh ra ở BÊN TRONG là:
A. Bần. B. Lục bì. C. Mô mềm. D. Libe.
Câu 13. Chọn phát biểu SAI về mô phân sinh NGỌN:
A. Làm thân, rễ phát triển chiều dài.
B. Tế bào hoàn toàn đẳng kính, nhân to ở trung tâm, tỉ lệ nhân - bào chất rất cao.
C. Tăng trưởng và phân hóa thành các mô khác của thân, rễ.
D. Là mô phân sinh sơ cấp có ở đầu ngọn thân, ngọn rễ.
Câu 14. Chọn câu SAI về mô phân sinh THỨ CẤP:
A. Một lớp tế bào non gọi là “tầng phát sinh”.
B. Lớp tế bào sinh trước phân hóa xuyên tâm rõ hơn lớp sinh sau.
C. Sinh ra những dãy tế bào xuyên tâm.
D. Phân chia theo hướng tiếp tuyến.
Câu 15. Các CHỨC NĂNG của MÔ MỀM, NGOẠI TRỪ:
A. Đồng hóa. B. Dị hóa.
C. Liên kết các thứ mô khác với nhau. D. Chứa chất dự trữ.
Câu 16. Chọn câu SAI về NHU MÔ:
A. Vách tế bào nhu mô mỏng, bằng cellulose hoặc có khi tẩm gỗ.
B. Cấu tạo bởi các tế bào sống.
C. Chức năng đồng hóa, dự trữ, liên kết các mô khác.
D. Chất nguyên sinh có thể còn hay mất (khi vách có tẩm gỗ).
Câu 17. MÔ cấu tạo bởi những TẾ BÀO SỐNG chưa phân hóa nhiều, vách mỏng
bằng Cellulose là:
A. Libe. B. Mô mềm. C. Mô dẫn. D. Mô dày.
Câu 18. Trong MÔ MỀM DỰ TRỮ chứa nhiều trong hạt Mã tiền, hạt Cà phê là:
A. Lipid. B. Protid. C. Saccharose. D. Hemicellulose.
Câu 19. MÔ MỀM cấp 2 sinh ra bởi:
A. Sự hoạt động bất thường của tượng tầng.
B. Mô mềm vỏ trong phân hóa thành.
C. Tượng tầng.
D. Tầng sinh bần – lục bì.
Câu 20. Chọn phát biểu SAI về TẦNG SINH VỎ:
A. Nằm trong vòng vỏ cấp 1 của rễ và thân.
B. Vị trí cố định.
C. Sinh ra lục bì chứa lục lạp.
D. Sinh ra bần ở mặt ngoài làm nhiệm vụ che chở.
Câu 21. Khi các tế bào xếp ĐỂ HỞ những KHOẢNG TRỐNG TO ta có:
A. Mô mềm khuyết. B. Mô mềm đặc. C. Mô mềm đạo. D. Tất cả đều sai.
Câu 22. Chức năng KHÔNG PHẢI của MÔ DINH DƯỠNG:
A. Bảo vệ các mô khác bên trong. B. Dẫn và trao đổi chất dinh dưỡng.
C. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng. D. Đồng hóa, dự trữ khí.
Câu 23. Phân loại theo VỊ TRÍ CƠ QUAN thì MÔ MỀM gồm:
A. Mô mềm rễ, mô mềm thân, mô mềm lá. B. Mô mềm sơ cấp, mô mềm thứ cấp.
C. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ. D. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy.
Câu 24. Trong MÔ MỀM DỰ TRỮ ở Thầu dầu chứa nhiều hạt Alơron, bản chất
của hạt Alơron là:
A. Tinh bột. B. Saccharose. C. Lipid. D. Protid.
Câu 25. MÔ có cấu tạo bởi những tế bào chứa nhiều LỤC LẠP để làm nhiệm vụ
QUANG HỢP:
A. Mô mềm vỏ. B. Mô mềm dự trữ. C. Mô mềm đồng hóa. D. Mô mềm tủy.
Câu 26. Chọn phát biểu ĐÚNG về MÔ MỀM ĐỒNG HÓA:
A. Đặt ngay dưới biểu bì của lá và thân cây non.
B. Mô mềm xốp kích thước không đều, để những khuyết chứa đầy tinh bột.
C. Mô mềm giậu xếp khít và vuông góc biểu bì
D. Tế bào chứa lục lạp để quang hợp.
Câu 27. Loại MẠCH NGĂN thường có ở HẬU MỘC của cây HẠT TRẦN:
A. Mạch ngăn hình thang.
B. Mạch ngăn có chấm đồng tiền.
C. Mạch ngăn hình thang và mạch ngăn có chấm đồng tiền.
D. Mạch vòng, mạch xoắn.
Câu 28. Loại mạch ngăn ĐẶC SẮC cho DƯƠNG XỈ:
A. Mạch ngăn có chấm đồng tiền.
B. Mạch vòng, mạch xoắn.
C. Mạch ngăn hình thang và mạch ngăn có chấm đồng tiền.
D. Mạch ngăn hình thang.
Câu 29. Chọn câu SAI về MÔ MỀM TỦY:
A. Tế bào giữa tủy to hơn tế bào quanh tủy.
B. Tế bào dài theo trục của cơ quan.
C. Tế bào giữa tủy vách dày hơn tế bào quanh tủy.
D. Tế bào có kích thước khác biệt với các phần khác.
Câu 30. CHẤT DỰ TRỮ ở MÔ MỀM dự trữ KHÔNG PHẢI là chất nào sau đây:
A. Hemicellulose, nước, không khí. B. Lipid, protid.
C. Saccharose, tinh bột. D. Tất cả đều có ở mô mềm dự trữ.
Câu 31. Khi các TẾ BÀO xếp KHÍT NHAU ta có:
A. Mô mềm khuyết. B. Mô mềm đặc. C. Mô mềm đạo. D. Tất cả đều sai.
Câu 32. MÔ CHE CHỞ cho ĐẦU NGỌN RỄ ở đa số các loài THỰC VẬT là:
A. Biểu bì. B. Chóp rễ. C. Tầng suberoid. D. Tầng lông hút.
Câu 33. Kiểu sắp xếp DỊ BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là:
A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
C. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí.
D. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
Câu 34. Kiểu sắp xếp HỖN BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là:
A. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí.
B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
C. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
D. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
Câu 35. Kiểu sắp xếp VÒNG BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là:
A. Hai tế bào bạn nằm bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí.
B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
C. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
D. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
Câu 36. Kiểu sắp xếp SONG BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là:
A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
C. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí.
D. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí
Câu 37. Kiểu LỖ KHÍ SONG BÀO gặp ở:
A. Họ Hoàng liên. B. Họ Cải. C. Họ Cẩm chướng. D. Họ Cà phê.
Câu 38. Kiểu LỖ KHÍ DỊ BÀO gặp ở:
A. Họ Cẩm chướng. B. Họ Cà phê. C. Họ Hoàng liên. D. Họ Cải.
Câu 39. TẾ BÀO LỖ KHÍ có NGUỒN GỐC từ:
A. Mô phân sinh. B. Tế bào hạ bì rất non.
C. Tế bào biểu bì rất non. D. Tất cả đều sai.
Câu 40. Kiểu sắp xếp TRỰC BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là:
A. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
B. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
C. Hai tế bào bạn nằm bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ
khí.
D. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
Câu 41. Kiểu LỖ KHÍ TRỰC BÀO gặp ở:
A. Họ Cà phê. B. Họ Hoàng liên. C. Họ Cẩm chướng. D. Họ Cải.
Câu 42. Lá mọc ĐỨNG, LỖ KHÍ có ở:
A. Đều ở hai mặt lá. B. Nhiều ở mặt trên. C. Nhiều ở mặt dưới. D. Không có lỗ khí
Câu 43. Lá CHÌM DƯỚI NƯỚC, LỖ KHÍ có ở:
A. Nhiều ở mặt dưới. B. Nhiều ở mặt trên. C. Đều ở hai mặt lá. D. Không có lỗ khí.
Câu 44. Kiểu LỖ KHÍ VÒNG BÀO gặp ở:
A. Họ Hoàng liên. B. Họ Cải. C. Họ Cà phê. D. Họ lá Lốt.
Câu 45. MÔ CHE CHỞ ở RỄ cây lớp HÀNH là:
A. Vùng tăng trưởng. B. Tầng lông hút. C. Tầng suberin. D. Tầng suberoid.
Câu 46. Phát biểu SAI về BẦN:
A. Là mô che chở thứ cấp. B. Tế bào chết.
C. Có các khoảng gian bào nhỏ. D. Tế bào xếp xuyên tâm.
Câu 47. Tế bào LÔNG NGỨA chứa:
A. Acid Vinamic. B. Acid Oxalic. C. Acid Formic. D. Acid Acetic.
Câu 48. Tế bào biểu bì KHÔNG CHỨA chất nào sau đây:
A. Lục lạp.
B. Flavon, anthocyan.
C. Tinh thể calci oxalat, nang thạch, tinh bột.
D. Tất cả đều có thể có trong tế bào biểu bì.
Câu 49. LÔNG TIẾT là một thành phần thuộc?
A. Mô che chở. B. Mô mềm. C. Mô mềm dự trữ. D. Mô tiết.
Câu 50. Phát biểu ĐÚNG về tế bào LÔNG CHE CHỞ:
A. Có hoặc không có vách riêng với tế bào biểu bì.
B. Tế bào của lông chứa đầy không khí.
C. Có thể sống hoặc đã chết.
D. Tất cả đều đúng
Câu 51. PHÒNG ẨN LỖ KHÍ có ở LÁ:
A. Húng chanh. B. Bụp. C. Thông. D. Trúc đào.
Câu 52. Chọn câu SAI về HẠ BÌ:
A. Một lớp tế bào. B. Bên dưới biểu bì.
C. Vai trò che chở hoặc dự trữ nước. D. Có thể vách hóa mô cứng.
Câu 53. Mô che chở QUAN TRỌNG cho toàn bộ phần RỄ cây ở đa số các loài
THỰC VẬT là:
A. Vùng lông hút. B. Chóp rễ. C. Biểu bì. D. Tầng hóa bần.
Câu 54. GAI cây HOA HỒNG do:
A. Lông biến đổi. B. Thân biến đổi.
C. Lá biển đổi. D. Tế bào biểu bì biến đổi.
Câu 55. ĐẶC ĐIỂM của TẾ BÀO BIỂU BÌ:
A. Trên vách ngoài tế bào biểu bì thường tẩm một lớp suberin.
B. Vách thường rất dày và không đều.
C. Phủ bên ngoài rễ, thân, lá.
D. Không có lục lạp.
Câu 56. Chọn câu SAI về LỖ KHÍ:
A. Phòng dưới lỗ khí nằm dưới khe lỗ khí.
B. Tế bào lỗ khí có chứa lục lạp.
C. Cấu tạo gồm hai tế bào hình hạt đậu.
D. Khe hở nhỏ giữa hai tế bào lỗ khí gọi là khí khổng.
Câu 57. Lá mọc nằm NGANG, LỖ KHÍ có ở:
A. Nhiều ở mặt trên. B. Nhiều ở mặt dưới. C. Đều ở hai mặt lá. D. Không có lỗ khí.
Câu 58. Phát biểu SAI về cấu tạo BIỂU BÌ:
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào.
B. Phủ bên ngoài cơ quan (lá, thân, rễ).
C. Vách ngoài và vách bên dày hơn, vách trong vẫn mỏng bằng cellulose.
D. Tế bào biểu bì có hình chữ nhật, đa giác...
Câu 59. MÔ CHE CHỞ ở hạt là VỎ HẠT do BỘ PHẬN nào biến chuyển thành?
A. Bần. B. Vỏ noãn. C. Mô dày. D. Biểu bì.
Câu 60. LOẠI MÔ có vai trò “thực hiện TRAO ĐỔI CHẤT với môi trường
NGOÀI mà nó tiếp xúc”:
A. Mô phân sinh. B. Mô nâng đỡ. C. Mô che chở. D. Mô mềm.
Câu 61. Chọn câu SAI về LÔNG CHE CHỞ:
A. Chức năng giảm thoát hơi nước. B. Tế bào của lông chứa đầy pectin.
C. Do tế bào biểu bì mọc dài ra. D. Chức năng bảo vệ.
Câu 62. Kiểu LỖ KHÍ HỖN BÀO gặp ở:
A. Họ Cẩm chướng. B. Họ Cà phê. C. Họ Hoàng liên. D. Họ Cải.
Câu 63. LÔNG CHE CHỞ có CHỨC NĂNG:
A. Tăng cường sự thoát hơi nước. B. Tăng cường sự trao đổi chất.
C. Giảm bớt sự thoát hơi nước. D. Không có chức năng bảo vệ.
Câu 64. Chọn câu SAI về THỦY KHỔNG:
A. Luôn mở.
B. Có ở lá Trà, họ Cúc, Hoa tán.
C. Nhận nước từ vài nhánh mạch vòng xoắn.
D. Lỗ tiết nước ra dưới thể lỏng.
Câu 65. TẾ BÀO TIẾT có thể có ở:
A. Biểu bì hay mô cứng. B. Mô cứng hay mô mềm tủy.
C. Mô mềm vỏ hay mô mềm tủy. D. Mô mềm hay biểu bì.
Câu 66. Các ĐẶC ĐIỂM của MÔ DÀY, NGOẠI TRỪ:
A. Mô dày nâng đỡ những bộ phận còn non, còn tăng trưởng.
B. Có vách bằng peptid và cellulose.
C. Cây lớp Hành thường không có mô dày.
D. Thường tập trung ở những chỗ lồi của thân cây, cuốn lá.
Câu 67. MÔ DÀY khác MÔ CỨNG là do:
A. Kích thước của tế bào.
B. Bản chất của chất đóng dày trên vách tế bào.
C. Hình dạng của tế bào.
D. Cách sắp xếp của tế bào.
Câu 68. Cấu tạo bởi những TẾ BÀO CÒN SỐNG có vách dày bằng Cellulose và
Pectin:
A. Mô dày. B. Mô mềm dự trữ. C. Mô cứng. D. Mô che chở.
Câu 69. Các ĐẶC ĐIỂM của MÔ CỨNG, NGOẠI TRỪ:
A. Mô cứng là mô nâng đỡ của cây.
B. Thường nằm sâu trong cơ quan không mọc dài hơn nữa.
C. Cấu tạo bởi những tế bào sống.
D. Cấu tạo bởi những tế bào có vách dày bằng gỗ.
Câu 70. THỂ CỨNG thường gặp ở:
A. Lá Trà. B. Quả Ổi. C. Gai. D. Lanh.
Câu 71. TẾ BÀO MÔ CỨNG thường gặp ở:
A. Lá Trà. B. Quả Ổi. C. Gai. D. Lanh.
Câu 72. SỢI MÔ CỨNG là SỢI GỖ thường gặp ở:
A. Quả Ổi. B. Lá Trà, cuống lá Súng.
C. Lanh, Gai. D. Quả Lê.
Câu 73. Tế bào có vách dày hóa gỗ, thường nằm riêng lẻ khá to, thường phân
nhánh là:
A. Tế bào mô cứng. B. Thể cứng. C. Sợi mô cứng. D. Tế bào đá.
Câu 74. Chọn câu SAI về THỤ BÌ:
A. Cấu tạo bởi lớp mô mềm đã chết.
B. Vỏ chết.
C. Sự nứt nẻ, màu sắc thụ bì đặc trưng cho cây.
D. Rộp rồi bong ra khỏi cây hoặc vẫn dính vào cây.
Câu 75. Chọn câu ĐÚNG NHẤT:
A. Sợi gỗ có nhiệm vụ dẫn nhựa nguyên.
B. Tia gỗ là mô mềm gỗ dọc.
C. Mô mềm gỗ cấu tạo bởi những tế bào sống.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 76. Các yếu tố DẪN NHỰA LUYỆN:
A. Tia libe B. Mô mềm libe C. Mạch rây D. Tế bào kèm
CHƯƠNG III - 1 - RỄ CÂY
Câu 1. Chọn câu SAI về RỄ CÂY:
A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây.
B. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống.
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng.
D. Không loài nào có rễ chứa lục lạp.
Câu 2. Nhiệm vụ QUAN TRỌNG của RỄ CÂY là:
A. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, quang hợp,
trao đổi chất.
B. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, tích lũy chất
dinh dưỡng.
C. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối hữu cơ hòa tan.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Các BỘ PHẬN của RỄ còn non:
A. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa gỗ, cổ rễ.
C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
D. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ.

CHƯƠNG III - 1 - RỄ CÂY


Câu 1. Chọn câu SAI về RỄ CÂY:
A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây.
B. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống.
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng.
D. Không loài nào có rễ chứa lục lạp.
Câu 2. Nhiệm vụ QUAN TRỌNG của RỄ CÂY là:
A. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, quang hợp,
trao đổi chất.
B. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, tích lũy chất
dinh dưỡng.
C. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối hữu cơ hòa tan.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Các BỘ PHẬN của RỄ còn non:
A. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa gỗ, cổ rễ.
C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
D. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ.
Câu 4. Chọn câu SAI về CHÓP RỄ:
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng che chở đầu ngọn rễ.
B. Giống một bao trắng úp lên đầu ngọn rễ.
C. Hầu như không có ở cây ký sinh.
D. Hầu như không có ở các loại rễ được phủ bởi lớp sợi nấm.
Câu 5. Phát biểu ĐÚNG khi nói về VÙNG TĂNG TRƯỞNG:
A. Do các tế bào mô phân sinh ngọn ở đầu ngọn rễ tạo ra.
B. Nằm trên vùng lông hút.
C. Nằm trên chóp rễ, làm rễ mọc ra lông hút.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. MÔ CHE CHỞ QUAN TRỌNG ở RỄ rất non là:
A. Vùng hóa bần. B. Vùng tăng trưởng.
C. Tầng lông hút. D. Chóp rễ.
Câu 7. Khi LÔNG HÚT rụng đi, TẦNG TẨM CHẤT BẦN xuất hiện thì RỄ cây
HÔ HẤP và TRAO
ĐỔI nhờ:
A. Tế bào tầng hóa bần còn vách cellulose.
B. Bì khổng.
C. Những tế bào chưa chết còn lại của tầng lông hút.
D. Tất cả đều sai.
Câu 8. LÔNG HÚT ở RỄ cây lớp HÀNH:
A. Có, sinh ra do tầng ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ.
B. Có, có nguồn gốc từ chóp rễ.
C. Nguồn gốc giống lông hút rễ cây lớp Ngọc lan.
D. Không tồn tại.
Câu 9. Phát biểu SAI khi nói về VÙNG LÔNG HÚT:
A. Lông hút mọc từ phía trên xuống.
B. Lông hút càng gần chóp rễ mọc càng ngắn.
C. Chiều dài vùng lông hút luôn không đổi đối với từng loài.
D. Mang nhiều lông nhỏ, mịn, đầu tròn hoặc nhọn
Câu 10. CHIỀU DÀI của VÙNG LÔNG HÚT của RỄ non có ĐẶC ĐIỂM
A. Đến khi cây già, vùng lông hút sẽ ngắn lại.
B. Phát triển theo chiều dài của cây.
C. Không thay đổi đối với mỗi loài.
D. Tăng theo sự sinh trưởng của cây.
Câu 11. NHIỆM VỤ của VÙNG HÓA BẦN của RỄ non:
A. Che chở cho rễ. B. Giúp rễ mọc dài ra.
C. Hút nước và các muối hòa tan. D. Trao đổi chất.
Câu 12. Chọn câu SAI về VÙNG HÓA BẦN:
A. Nằm trên vùng lông hút.
B. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng.
C. Tế bào tẩm suberin có chức năng bảo vệ.
D. Lộ ra khi lông hút rụng đi.
Câu 13. RỄ CON mọc ra từ:
A. Vùng lông hút. B. Chóp rễ. C. Vùng tăng trưởng. D. Vùng hóa bần.
Câu 14. Trong VÙNG HÓA BẦN, các RỄ CON mọc dài ra và mang đầy đủ các bộ
phận như RỄ CÁI.
ĐẶC ĐIỂM này có ở:
A. Ngành Ngọc Lan. B. Ngành Thông và ngành Ngọc Lan.
C. Ngành Thông và lớp Hành. D. Lớp Hành và Ngành Ngọc Lan.
Câu 15. RỄ TRỤ đặc trưng cho:
A. Lớp Hành. B. Ngành Tảo. C. Ngành Dương Xỉ. D. Ngành Ngọc Lan.
Câu 16. Các loại Rễ KHÔNG có LỤC LẠP, NGOẠI TRỪ:
A. Rễ ký sinh. B. Rễ khí sinh họ Lan.
C. Rễ mút. D. Rễ bất định họ Lúa.
Câu 17. Chọn câu SAI về RỄ BẤT ĐỊNH:
A. Có thể mọc trên lá. B. Mọc trên bất kỳ vị trí nào của thân.
C. Thường gặp ở lớp Hành trừ họ Lúa. D. Rễ phụ ở cây Đa là rễ bất định.
Câu 18. Củ CÀ RỐT là:
A. Rễ củ. B. Thân củ. C. Thân rễ. D. Thân hành.
Câu 19. ĐẶC TRƯNG của rễ MÚT:
A. Chui vào vỏ cây để hút chất dinh dưỡng.
B. Thường gặp ở các loại cây khí sinh.
C. Cấu tạo luôn có chóp rễ để dễ ký sinh.
D. Đồng hóa.
Câu 20. RỄ TRỤ đặc trưng cho:
A. Lớp Hành. B. Ngành Dương Xỉ. C. Ngành Hạt Trần. D. Ngành Tảo.
Câu 21. Chọn câu SAI về RỄ KÝ SINH:
A. Lấy dinh dưỡng từ cây khác. B. Thường gặp ở loài cây ký sinh.
C. Luôn có chóp rễ. D. Còn gọi là rễ mút.
Câu 22. Cây ĐA có RỄ thuộc LOẠI:
A. Rễ chùm. B. Rễ mút. C. Rễ khí sinh. D. Rễ bất định.
Câu 23. LOẠI RỄ nào sau đây HẦU NHƯ KHÔNG CÓ CHÓP RỄ:
A. Rễ mút của cây ký sinh, rễ cây họ đậu.
B. Rễ được phủ bởi một lớp sợi nấm, rễ cây họ đậu.
C. Rễ chùm ở cây một lá mầm.
D. Rễ được phủ bởi một lớp sợi nấm, rễ mút của cây ký sinh.
Câu 24. RỄ CHÙM đặc trưng cho:
A. Lớp Hành. B. Ngành Hạt Trần. C. Ngành Thông. D. Ngành Ngọc Lan.
Câu 25. Phát biểu SAI khi nói về RỄ CHÙM:
A. Đặc trưng cho ngành Ngọc Lan.
B. Rễ cái không phát triển nhiều.
C. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân.
D. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt.
Câu 26. LỤC LẠP có ở RỄ cây:
A. Địa sinh. B. Thủy sinh.
C. Khí sinh. D. Ký sinh.
Câu 27. Cắt ngang RỄ non lớp NGỌC LAN ta thấy CẤU TẠO của rễ:
A. Đối xứng qua một trục.
B. Gồm hai vùng: thường vùng vỏ mỏng, trung trụ dày.
C. Đối xứng qua một mặt phẳng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 28. Chọn câu SAI về cấu tạo TẦNG LÔNG HÚT ở RỄ non cây lớp NGỌC
LAN:
A. Bởi một lớp tế bào chết.
B. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng.
C. Tế bào lông hút có vách cellulose.
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở chân lông hút.
Câu 29. RỄ cây lớp NGỌC LAN phát triển theo CHIỀU NGANG nhờ HOẠT
ĐỘNG của:
A. Tầng phát sinh bần - lục bì và tia tủy.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng gỗ.
C. Tầng phát sinh bần - lục bì và tượng tầng.
D. Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng tủy.
Câu 30. Phát biểu ĐÚNG về THỤ BÌ của tầng sinh BẦN – LỤC BÌ của RỄ cấp 2
lớp NGỌC LAN:
A. Là vỏ chết. B. Là lớp bần chết.
C. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần. D. Tất cả đều đúng.
Câu 31. Phát biểu SAI về tầng sinh BẦN – LỤC BÌ của RỄ cấp 2 lớp NGỌC
LAN:
A. Khi hoạt động sinh bần phía ngoài, lục bì phía trong.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì hoạt động giúp rễ tăng chiều ngang.
C. Vị trí cố định trong vùng vỏ.
D. Cấu tạo 1 lớp tế bào.
Câu 32. Phát biểu ĐÚNG về TƯỢNG TẦNG ở RỄ lớp NGỌC LAN:
A. Sinh ra libe 2 ở trong và gỗ 2 ở ngoài.
B. Các yếu tố của libe và gỗ cấp 2 đều xếp thành dãy xuyên tâm.
C. Vị trí không cố định trong trung trụ.
D. Tất cả đều sai
Câu 33. Trong quá trình hình thành RỄ CON, túi tiêu hóa có nguồn gốc là các tế
bào............ để tiêu
hóa các tế bào vùng vỏ của RỄ CÁI trước ngọn rễ con:
A. Tủy. B. Nội bì. C. Trụ bì. D. Mô mềm vỏ trong.
Câu 34. Chọn câu SAI về NỘI BÌ ở rễ non cây lớp NGỌC LAN:
A. Luôn cấu tạo bởi những tế bào chết có đai caspary.
B. Tế bào nội bì xếp khít nhau.
C. Là lớp tế bào trong cùng của vùng vỏ.
D. Giảm bớt sự xâm nhập của nước vào trung trụ.
Câu 35. Cấu tạo VÙNG TRUNG TRỤ của RỄ sơ cấp của lớp NGỌC LAN và
HẠT TRẦN gồm:
A. Trụ bì, các bó libe gỗ, nội bì, tủy.
B. Trụ bì, các bó libe gỗ, nội bì.
C. Trụ bì, các bó libe gỗ, tia ruột, tủy.
D. Trụ bì, các bó libe gỗ, tủy.
Câu 36. Cấu tạo VÙNG TRUNG TRỤ của RỄ sơ cấp của lớp NGỌC LAN và
HẠT TRẦN gồm:
A. 4 phần. B. 3 phần. C. 5 phần. D. 2 phần.
Câu 37. Phát biểu SAI về TRỤ BÌ:
A. Tế bào trụ bì thường xếp xuyên tâm tế bào nội bì.
B. Là lớp kế ngoài cùng nhất của trung trụ.
C. Rễ con mọc ra từ trụ bì.
D. Gồm một hay nhiều lớp tế bào.
Câu 38. RỄ CON phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những TẾ BÀO còn tính
PHÔI SINH của:
A. Nội bì. B. Trụ bì. C. Tầng lông hút. D. Tủy.
Câu 39. RỄ CON phát sinh từ:
A. Những tế bào của trụ bì còn giữ tính phôi sinh.
B. Những tế bào nguyên thủy vùng sinh mô.
C. Những tế bào nội bì.
D. Những tế bào tia gỗ.
Câu 40. Chọn câu SAI về MÔ MỀM VỎ ở RỄ non lớp NGỌC LAN:
A. Thường dễ phân biệt hai vùng: mô mềm vỏ ngoài và trong.
B. Tế bào vách mỏng cellulose, có thể có yếu tố tiết dù là mô mềm ở rễ.
C. Mô mềm vỏ ngoài xếp xuyên tâm, mô mềm vỏ trong xếp lộn xộn.
D. Có chức năng dự trữ.
Câu 41. Chọn câu SAI về NGOẠI BÌ ở RỄ cây lớp NGỌC LAN:
A. Lộ ra khi lông hút rụng đi.
B. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực hiện ngay dưới tầng lông hút làm lông
hút chết đi.
C. Gồm các tế bào tẩm chất suberin.
D. Tế bào không còn vách cellulose.
Câu 42. TIA RUỘT ở RỄ non cây lớp NGỌC LAN:
A. Gồm tia libe và tia gỗ.
B. Cấu tạo bởi tế bào mô mềm.
C. Nằm giữa gỗ và libe, đi từ tủy ra nội bì.
D. Tất cả đều sai.
Câu 43. KHOẢNG CÁCH giữa các BÓ LIBE và GỖ có những DÃY MÔ MỀM
gọi là:
A. Tia mô mềm. B. Tia ruột hay tia mô mềm.
C. Tia ruột hay tia tủy. D. Trung trụ hay tia tủy.
Câu 44. Các THÀNH PHẦN có ở LIBE 2, NGOẠI TRỪ:
A. Tế bào kèm. B. Mạch rây. C. Sợi libe. D. Tia libe.
Câu 45. Chọn câu SAI về TIA TỦY CẤP 2 ở RỄ:
A. Đảm nhiệm sự trao đổi chất từ tủy đến các mô bên ngoài.
B. Cấu tạo bởi những tế bào xuyên tâm.
C. Hẹp, cấu tạo chỉ gồm 1 - 2 dãy tế bào.
D. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2
Câu 46. Khi số BÓ GỖ ở RỄ MẸ ≥ 3 bó, RỄ CON mọc ở............ bó gỗ. Khi số BÓ
GỖ ở RỄ MẸ = 2
bó, RỄ CON mọc ở............ bó gỗ:
A. Trước mặt - Hai bên. B. Hai bên - Đối diện.
C. Hai bên - Trước mặt. D. Trước mặt - Đối diện.
Câu 47. Chọn câu SAI về BÓ DẪN ở RỄ CẤP 1 cây lớp NGỌC LAN
A. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm.
B. Số bó dẫn thường nhỏ hơn 10.
C. Bó gỗ 1 và libe 1 xếp xen kẽ trên một vòng.
D. Libe 1 sát trụ bì, phân hóa hướng tâm như gỗ 1.
Câu 48. Chọn câu SAI khi nói về RỄ có CẤU TẠO BẤT THƯỜNG:
A. Rễ mọc trong nước có nhiều lông hút lấy muối khoáng từ nước, mô mềm có
khuyết to.
B. Rễ khí sinh có lục lạp có nhiệm vụ quang hợp.
C. Rễ thủy sinh không có hoặc có rất ít mô nâng đỡ, số bó gỗ cũng rất ít.
D. Mạc có ở rễ khí sinh của Lan phụ sinh.
Câu 49. CỦ DỀN là do sự XUẤT HIỆN của:
A. Mô cấp 3. B. Libe 1. C. Libe 2. D. Gỗ 2.
Câu 50. CỦ CẢI TRẮNG là do sự PHÌ ĐẠI của:
A. Libe 2. B. Gỗ 2. C. Mô cấp 3. D. Libe 1.
Câu 51. Phát biểu ĐÚNG về RỄ cây họ Dracoena:
A. Có bần ở rễ. B. Lớp Ngọc lan.
C. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ. D. Tất cả đều sai.
Câu 52. CỦ CÀ RỐT là do sự PHÌ ĐẠI của:
A. Mô cấp 3. B. Libe 1. C. Gỗ 2. D. Libe 2.
Câu 53. CỦ MÌ là do sự PHÌ ĐẠI của:
A. Gỗ 2. B. Libe 2. C. Libe 1. D. Mô cấp 3.
Câu 54. Kiểu HẬU THỂ GIÁN ĐOẠN ở RỄ là do:
A. Tia tủy rất rộng. B. Cấu tạo bất thường.
C. Nhiều mạch hậu mộc to. D. Tất cả đều sai
Câu 55. Ở RỄ của LAN............ có cấu trúc ĐẶC BIỆT gọi là........... đảm
nhiệm CHỨC NĂNG của............:
A. Phụ sinh, mạc, vùng hóa bần. B. Phụ sinh, mạc, lông hút.
C. Khí sinh, giác, vùng hóa bần. D. Khí sinh, giác, lông hút.
Câu 56. Sự hấp thu NƯỚC của cây thuận lợi trong điều kiện: Áp suất thẩm
thấu của lá non phải ............, thành mạch phải ......... và chịu được sức bám
của cột nước, cột nước không có bọt khí:
A. ...Cao ..........mềm......... B. ...Cao..........cứng..........
C. ...Thấp........cứng ......... D. ...Thấp........mềm..........
Câu 57. Rễ có thể HẤP THU các MUỐI KHÔNG TAN trong đất nhờ CƠ
CHẾ:
A. Rễ cây sẽ tiết ra một số acid để biến thành muối tan được.
B. Cấu tạo đặc biệt của rễ.
C. Phân ly thành các ion.
D. Phản ứng hóa học.
Câu 58. Để đưa NƯỚC lên CAO, cần phải có thêm SỨC ĐẨY CỦA RỄ và
SỨC KẾT HỢP của các
YẾU TỐ sau, NGOẠI TRỪ:
A. Áp suất thẩm thấu. B. Thành mạch.
C. Nhiệt độ môi trường. D. Cột nước
CHƯƠNG III - 2 - THÂN CÂY
Câu 1. Chọn câu SAI khi nói về CÁC PHẦN của THÂN CÂY:
A. Góc giữa cành và thân thay đổi với các loài khác nhau.
B. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc dài ra ở một số loài.
C. Cành có đủ bộ phận như thân nhưng mọc xiên.
D. Chồi bên giống chồi ngọn nhưng mọc ở nách lá, phát triển cho lá chính thức.
Câu 2. THÂN CÂY là trục nối tiếp với ...., thường mọc ở trên không; mang lá,
hoa, quả và dẫn .....đi khắp nơi:
A. Rễ ........nhựa..... B. Cành.....nhựa.....
C. Cành ....nước..... D. Rễ.........nước.....
Câu 3. Chọn câu SAI khi nói về CÁC PHẦN của THÂN CÂY:
A. Chồi bên khi phát triển có thể cho a hoặc hoa.
B. Ở lóng không có sự sinh trưởng.
C. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi
bên.
D. Mấu là chỗ lá đính vào thân.
Câu 4. Phát biểu SAI khi nói về CÁC PHẦN của THÂN CÂY:
A. Mấu là chỗ lá đính vào thân.
B. Lóng là khoảng cách giữa hai mấu kế tiếp nhau.
C. Vùng sinh trưởng còn đặt ở lóng đối với một số loài.
D. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi úp lên đỉnh sinh trưởng.
Câu 5. CÀNH được PHÁT SINH từ:
A. Mấu. B. Chồi bên. C. Lóng. D. Chồi ngọn
Câu 6. Chọn câu SAI khi nói về CÂY THÂN CỎ:
A. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi
năm.
B. Cỏ một năm có đời sống là một mùa dinh dưỡng.
C. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản.
D. Cây thân cỏ không có cấu tạo cấp 2 liên tục.
Câu 7. Phát biểu SAI khi nói về CÂY THÂN CỎ:
A. Có cấu tạo cấp 2 liên tục.
B. Cây thân mềm.
C. Sống một hoặc hai năm hoặc nhiều năm.
D. Cây thân cỏ một năm chỉ có một mùa dinh dưỡng.
Câu 8. Chọn CHIỀU CAO TƯƠNG ỨNG cho các CÂY GỖ NHỎ:
A. 15 - 25m. B. Dưới 25m. C. Dưới 15m. D. Dưới 7m.
Câu 9. Chọn CHIỀU CAO TƯƠNG ỨNG cho các CÂY GỖ VỪA:
A. 15 - 25m. B. 25 - 50m. C. 7 - 15m. D. 5 - 10m.
Câu 10. Chọn CHIỀU CAO TƯƠNG ỨNG cho các CÂY GỖ TO:
A. Trên 15m. B. Trên 50m. C. Trên 25m. D. Trên 10m.
Câu 11. TIẾT DIỆN thân DẸT đặc trưng cho HỌ:
A. Quỳnh B. Cói C. Bầu bí D. Hoa môi
Câu 12. THÂN CỘT được ĐỊNH NGHĨA là:
A. Thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang lá dọc chiều dài của theo thân.
B. Thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn.
C. Thân hình trụ, thẳng, phân nhánh hoặc không phân nhánh, mang một bó lá ở
ngọn.
D. Thân hình trụ, thẳng, phân nhánh hoặc không phân nhánh, mang lá dọc chiều
dài của theo thân.
Câu 13. THÂN CỘT có ở CÂY:
A. Cau và Tre. B. Cau. C. Tre. D. Lúa.
Câu 14. Thân BÌM BÌM thuộc DẠNG:
A. Thân trườn. B. Thân dây bò. C. Thân leo. D. Thân quấn.
Câu 15. GAI xương rồng do BỘ PHẬN nào BIẾN ĐỔI thành?
A. Cành. B. Lá. C. Tế bào biểu bì. D. Tất cả đều sai.
Câu 16. TUA CUỐN của LẠC TIÊN, NHO là do:
A. Cành biến đổi thành. B. Lá biến đổi thành.
C. Lông che chở biến đổi thành. D. Tất cả đều sai.
Câu 17. TIẾT DIỆN thân HÌNH VUÔNG đặc trưng cho HỌ:
A. Bầu bí. B. Hoa môi. C. Quỳnh. D. Cói.
Câu 18. GÓC giữa CÀNH và THÂN gần như VUÔNG, ví dụ như CÂY:
A. Bàng. B. Liễu. C. Trắc bách diệp. D. Tất cả đều sai.
Câu 19. GAI Bưởi, GAI Bồ kết là do:
A. Lá biến đổi thành gai. B. Cành biến đổi thành gai.
C. Lông che chở biến đổi thành gai. D. Tất cả đều sai.
Câu 20. GÓC giữa CÀNH và THÂN là một GÓC TÙ, ví dụ như CÂY:
A. Bàng. B. Liễu. C. Trắc bách diệp. D. Tất cả đều sai.
Câu 21. Thiên môn đông, Măng tây có DIỆP CHI, đó là:
A. Lông che chở biến đổi thành lá. B. Lá biến đổi thành cành.
C. Cành biến đổi thành lá. D. Tất cả đều sai.
Câu 22. GÓC giữa Cành và Thân RẤT NHỎ, ví dụ như CÂY:
A. Trắc bách diệp. B. Bàng. C. Liễu. D. Tất cả đều sai.
Câu 23. TIẾT DIỆN thân HÌNH TAM GIÁC đặc trưng cho HỌ:
A. Bầu bí. B. Cói. C. Hoa môi. D. Quỳnh.
Câu 24. THÂN LEO nhờ VÒI CUỐN có ở:
A. Bìm bìm. B. Lạc tiên. C. Rau muống. D. Bông giấy.
Câu 25. CÀNH có thể BIẾN ĐỔI thành: (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn:
A. (2). B. (1). C. (1), (2). D. (1), (2), (3).
Câu 26. TIẾT DIỆN thân HÌNH NGŨ GIÁC đặc trưng cho HỌ:
A. Hoa môi. B. Cói. C. Bầu bí. D. Quỳnh.
Câu 27. THÂN TRƯỜN có ở CÂY:
A. Bông giấy. B. Bìm bìm. C. Rau muống. D. Cau.
Câu 28. Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng
khô bao bọc” là của:
A. Thân hành đặc. B. Thân hành vẩy. C. Thân hành áo. D. Thân hành.
Câu 29. Phát biểu ĐÚNG về thân HÀNH:
A. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên nhau kiểu lợp ngói.
B. Xung quanh thân hành mang những lá biến đổi chứa nhiều chất dự trữ.
C. Thân hành vảy có các vảy ngoài cùng khô, chết, tạo thành một áo che chở các
phần bên trong.
D. Thân nằm ngang, rất ngắn, mặt dưới mang rễ.
Câu 30. Thân HÀNH có các LÁ MỌNG NƯỚC bên ngoài BAO BỌC hoàn
toàn các LÁ bên trong là:
A. Thân hành đặc. B. Thân hành vẩy. C. Thân rễ. D. Thân hành áo.
Câu 31. Phát biểu ĐÚNG về THÂN RỄ:
A. Thường cấu tạo bởi nhiều trục
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khí sinh vào mỗi năm.
C. Sự sinh ra cành khí sinh có hai kiểu: trục đơn và trục kép.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 32. Chọn câu SAI về phân loại THÂN CÂY ĐỊA SINH:
A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành.
B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ.
C. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vảy, thân hành đặc.
D. Su hào là thân củ.
Câu 33. THÂN ĐỊA SINH gồm:
A. Thân bò, thân rễ, thân hành. B. Thân bò, thân củ, thân rễ.
C. Thân rễ, thân củ, thân hành. D. Thân bò, thân leo, thân rạ.
Câu 34. Chọn câu SAI về THÂN CỦ:
A. Chứa nhiều chất dự trữ. B. Là thân địa sinh.
C. Su hào là thân củ. D. Khoai lang, củ dền là thân củ.
Câu 35. THÂN CÂY xuất hiện CẤU TẠO CẤP 2 là do sự HOẠT ĐỘNG của:
A. Libe và gỗ.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì, tượng tầng .
C. Các tế bào đều bị hóa gỗ khi cây già.
D. Tầng phát sinh bần - lục bì, tầng sinh vỏ.
Câu 36. VỊ TRÍ của TƯỢNG TẦNG ở THÂN cấp 2:
A. Ở trong libe 1 và ở ngoài gỗ 1.
B. Ở trong gỗ và ngoài libe.
C. Vị trí cố định, ở trong libe 1 và ở ngoài gỗ 1.
D. Vị trí cố định.
Câu 37. Cấu tạo CẤP 1 của THÂN CÂY lớp NGỌC LAN gồm các phần:
A. Tầng lông hút, vỏ cấp 1, trụ giữa.
B. Biểu bì, mô mềm vỏ, bó libe-gỗ.
C. Biểu bì, vỏ cấp 1, trụ giữa.
D. Tầng lông che chở, vỏ cấp 1, trụ giữa.
Câu 38. Ở cấu tạo CẤP 1 của THÂN CÂY, VÙNG TRUNG TRỤ gồm:
A. Bó dẫn, trụ bì, nội bì, tia ruột, tủy.
B. Bó dẫn, trụ bì, tia ruột, tủy.
C. Mô mềm vỏ, trụ bì, nội bì, bó dẫn.
D. Bó dẫn và mô mềm tủy.
Câu 39. GỖ cấp 1 thân cây HAI LÁ MẦM phân hóa THEO HƯỚNG:
A. Hướng tâm B. Li tâm C. Đồng tâm D. Vòng tâm
Câu 40. GỖ cấp 1 thân cây HAI LÁ MẦM phân hóa THEO HƯỚNG:
A. Li tâm, gỗ lớn trong – gỗ nhỏ ở ngoài. B. Hướng tâm, gỗ lớn trong – gỗ nhỏ ở
ngoài.
C. Li tâm, gỗ lớn ngoài – gỗ nhỏ ở trong. D. Hướng tâm, gỗ lớn ngoài – gỗ nhỏ ở
trong.
CHƯƠNG III - 3 - LÁ CÂY
Câu 1. CHỨC NĂNG của LÁ CÂY:
A. Hô hấp, quang hợp.
B. Hô hấp, quang hợp và tổng hợp chất dinh dưỡng.
C. Hô hấp, quang hợp và thoát hơi nước.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2. BA thành phần CHÍNH của LÁ gồm:
A. Cuống lá, gân lá và thịt lá. B. Lá kèm, lưỡi nhỏ và bẹ chìa.
C. Bẹ lá, cuống lá và phiến lá. D. Lá kèm, cuống lá và phiến lá.
Câu 3. Khi nói về CẤU TẠO của Lá, LÁ KÈM (LÁ BẸ) là:
A. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.
B. Hai phiến ở trên cuống lá.
C. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
D. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
Câu 4. “Nơi LÁ đính vào THÂN” gọi là:
A. Chồi ngọn. B. Gióng. C. Thân chính. D. Mấu.
Câu 5. Khi nói về CẤU TẠO của Lá, LƯỠI NHỎ (MÉP LÁ) là:
A. Hai phiến ở trên cuống lá.
B. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
C. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.
D. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
Câu 6. Khi nói về CẤU TẠO của Lá, PHIẾN LÁ là:
A. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
B. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.
C. Là phần làm nhiệm vụ quang hợp của lá.
D. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
Câu 7. Khi nói về CẤU TẠO của Lá, BẸ CHÌA là:
A. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
B. Hai phiến ở trên cuống lá.
C. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
D. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.
Câu 8. BẸ CHÌA gặp ở HỌ:
A. Gừng. B. Hoa hồng. C. Rau răm. D. Lúa.
Câu 9. LÁ RAU MÁ thuộc LOẠI:
A. Lá hình kim. B. Lá hình trứng. C. Lá hình tim. D. Lá hình thận.
Câu 10. LÁ SEN thuộc LOẠI LÁ có:
A. Gân lá song song. B. Gân lá hình lọng.
C. Gân lá hình cung. D. Gân lá hình chân vịt.
Câu 11. LÁ ĐU ĐỦ thuộc LOẠI có:
A. Gân lá hình chân vịt. B. Gân lá song song.
C. Gân lá hình lông chim. D. Lá một gân.
Câu 12. LÁ rau DIẾP CÁ thuộc LOẠI:
A. Lá hình thận. B. Lá hình kim. C. Lá hình trứng. D. Lá hình tim
Câu 13. LÁ cây CAO SU thuộc LOẠI:
A. Lá đơn và lá kép. B. Lá đơn.
C. Lá kép hình chân vịt. D. Lá kép hình lông chim.
Câu 14. LÁ TRÀM thuộc LOẠI LÁ có:
A. Gân lá song song. B. Gân lá hình chân vịt
C. Gân lá hình cung. D. Gân lá hình lọng.
Câu 15. LÁ LÚA thuộc LOẠI LÁ có:
A. Gân lá hình chân vịt. B. Gân lá song song.
C. Gân lá hình lọng. D. Gân lá hình cung.
Câu 16. LÁ cây lớp NGỌC LAN có ĐẶC ĐIỂM:
A. Lá gân hình lọng. B. Gân lá song song. C. Lá một gân. D. Gân lá hội tụ.
Câu 17. Cấu tạo LÁ cây lớp HÀNH thường có ĐẶC ĐIỂM:
A. Không có lỗ khí. B. Thường lá không cuống.
C. Có mô dày. D. Cuống lá to ôm lấy thân.
Câu 18. LÁ cây lớp HÀNH có ĐẶC ĐIỂM:
A. Lá gân hình lọng. B. Gân lá song song. C. Lá một gân. D. Gân lá hội tụ.
Câu 19. LÁ MỘT GÂN đặc trưng cho:
A. Cây Hạt trần. B. Cây hai lá mầm. C. Cây lớp Hành. D. Cây lớp Ngọc lan.
Câu 20. PHIẾN LÁ có VẾT KHÍA vào = ¼ PHIẾN LÁ là LOẠI LÁ gì?
A. Lá chia B. Lá thùy C. Lá chẻ D. Lá xẻ
Câu 21. PHIẾN LÁ có VẾT KHÍA không sâu tới ¼ PHIẾN LÁ là LOẠI LÁ
gì?
A. Lá thùy. B. Lá chia. C. Lá xẻ. D. Lá chẻ.
Câu 22. PHIẾN LÁ có VẾT KHÍA vào SÁT TẬN GÂN LÁ là LOẠI LÁ gì?
A. Lá chia. B. Lá xẻ. C. Lá chẻ. D. Lá thùy.
Câu 23. GÓC giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng SONG ĐÍNH là:
A. 180 độ. B. 144 độ. C. 120 độ. D. 140 độ.
Câu 24. GÓC giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng TAM ĐÍNH là:
A. 140 độ. B. 120 độ. C. 180 độ. D. 144 độ.
Câu 25. LÁ biến đổi thành VẨY để:
A. Giảm sự quang hợp. B. Làm nhiệm bảo vệ hay dự trữ.
C. Giảm sự thoát hới nước. D. Phù hợp với môi trường sống.
Câu 26. LOẠI CÂY nào sau đây có các BẸ LÁ ôm vào nhau tạo nên THÂN
GIẢ?
A. Cây Cau. B. Cây Ngô. C. Cây Lúa. D. Cây Chuối.
Câu 27. LÁ mọc ĐỐI CHÉO CHỮ THẬP khi:
A. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc với nhau.
B. Mỗi mấu có 2 lá.
C. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.
D. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất.
Câu 28. LÁ CÂY ĂN THỊT biến đổi HÌNH DẠNG để:
A. Thu hút côn trùng. B. Phù hợp với hoàn cảnh sống.
C. Phù hợp với khả năng bắt mồi D. Tiêu hóa con mồi
Câu 29. LỖ KHÍ của Lá NỔI TRÊN MẶT NƯỚC ở cây lớp NGỌC LAN có đặc
điểm:
A. Không có lỗ khí.
B. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới.
C. Lỗ khí có ở mặt trên.
D. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.
Câu 30. LỖ KHÍ của Lá NẰM NGANG ở cây lớp NGỌC LAN có đặc điểm:
A. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới.
B. Không có lỗ khí.
C. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.
D. Lỗ khí có ở mặt trên.
Câu 31. LỖ KHÍ của Lá CHÌM TRONG NƯỚC ở cây lớp NGỌC LAN có đặc
điểm:
A. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới.
B. Lỗ khí có ở mặt trên.
C. Không có lỗ khí.
D. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau
Câu 32. LÁ cây lớp HÀNH có ĐẶC ĐIỂM:
A. Có lá kèm. B. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới.
C. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng. D. Dưới biểu bì thường là mô dày.
Câu 33. Dưới BIỂU BÌ, MÔ NÂNG ĐỠ của LÁ lớp HÀNH là:
A. Mô cứng. B. Hạ bì. C. Mô mềm. D. Mô dày.
Câu 34. ĐẶC ĐIỂM của HỆ THỐNG DẪN của LÁ:
A. Càng về cuối lá, hệ thống dẫn càng phát triển.
B. Càng gần cuống lá, hệ thống dẫn càng đơn giản.
C. Hệ thống dẫn phức tạp ở tất cả các phần của lá.
D. Hệ thống dẫn đơn giản dần khi về chót lá.
Câu 35. THỊT LÁ có cấu tạo ĐỒNG THỂ là:
A. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mềm giậu.
B. Giữa hai lớp biểu bì chỉ có một loại mô mềm, thường là mô mềm khuyết.
C. Dưới biểu bì trên là mô mềm giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết.
D. Thịt là có 2 loại mô mềm.
Câu 36. THỊT LÁ có cấu tạo DỊ THỂ BẤT ĐỐI XỨNG là:
A. Dưới biểu bì trên là mô mềm giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết.
B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mềm giậu.
C. Thịt là có 2 loại mô mềm.
D. Cạnh 2 lớp biểu bì là mô mềm giậu, giữa 2 lớp mô mềm giậu là mô mềm khuyết
Câu 37. LOẠI LÁ nào sau đây có tác dụng chữa bệnh KIẾT LỴ?
A. Lá Mơ. B. Lá Cà Độc Dược. C. Lá Khôi. D. Lá Bạc Hà.
Câu 38. LOẠI LÁ nào sau đây có tác dụng chữa bệnh HEN SUYỄN?
A. Lá Bạc Hà. B. Lá Cà Độc Dược. C. Lá Khôi. D. Lá Mơ
CHƯƠNG IV - 1 – HOA
Câu 1. Hoa mọc RIÊNG LẺ trên MỘT cuống KHÔNG PHÂN NHÁNH gọi là:
A. Cụm hoa đơn. B. Hoa đơn độc. C. Cụm hoa kép. D. Cụm hoa.
Câu 2. Hoa KHÔNG CUỐNG, TRỤC cụm hoa KHÔNG phân nhánh là KIỂU
CỤM HOA gì?
A. Tán. B. Ngù. C. Chùm. D. Bông.
Câu 3. ĐẦU NGỌN CÀNH mang hoa PHÙ LÊN như một CÁI MÂM, KIỂU
CỤM HOA là:
A. Đầu. B. Tán. C. Ngù. D. Bông.
Câu 4. CUỐNG HOA ở gốc cụm hoa mọc dài để đưa CÁC HOA lên CÙNG 1
MẶT PHẲNG, KIỂU CỤM HOA là:
A. Chùm. B. Tán. C. Ngù. D. Bông.
Câu 5. CUỐNG HOA mọc tỏa ra từ đầu ngọn cành như GỌNG CÂY DÙ, KIỂU
CỤM HOA là:
A. Ngù. B. Bông. C. Đầu. D. Tán
Câu 6. CÁC HOA trong cụm hoa BÔNG và ĐẦU có ĐẶC ĐIỂM:
A. Không cuống hoa. B. Không có lá bắc. C. Không cánh hoa. D. Không có đài
hoa.
Câu 7. Hoa lớp HÀNH có KIỂU MẪU HOA:
A. Số 3. B. Số 4. C. Số 5. D. Số 6.
Câu 8. HOA có BAO HOA ĐƠN là:
A. Bao hoa chỉ có 1 vòng lá đài.
B. Lá đài và cánh hoa khác nhau.
C. Không có bao hoa.
D. Lá đài và cánh hoa hoàn toàn giống nhau.
Câu 9. HOA có BAO HOA KÉP là:
A. Không có bao hoa.
B. Lá đài và cánh hoa hoàn toàn giống nhau.
C. Bao hoa chỉ có 1 vòng lá đài.
D. Lá đài và cánh hoa khác nhau.
Câu 10. HOA chỉ có NHỊ gọi là:
A. Hoa cái. B. Hoa có cuống. C. Hoa đực. D. Hoa không đều.
Câu 11. HOA ĐỰC và HOA CÁI mọc trên CÙNG MỘT CÂY thì gọi là:
A. Cây đơn tính cùng gốc. B. Cây lưỡng tính cùng gốc.
C. Cây lưỡng tính. D. Cây tạp tính.
Câu 12. HOA ĐỰC và HOA CÁI mọc trên HAI CÂY RIÊNG BIỆT thì gọi là:
A. Cây đơn tính. B. Cây lưỡng tính.
C. Cây đơn tính khác gốc. D. Cây lưỡng tính cùng gốc.
Câu 13. Hoa LƯỠNG TÍNH là HOA:
A. Chỉ mang nhị. B. Chỉ mang nhụy.
C. Mang cả nhị và nhụy. D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Hoa LƯỠNG TÍNH là:
A. Hoa Ngô. B. Hoa Mướp. C. Hoa Bí. D. Hoa Ổi.
Câu 15. Cây TẠP TÍNH (ĐA TÍNH) là cây:
A. Đu đủ. B. Bí. C. Ổi. D. Ngô.
Câu 16. Hoa lưỡng tính, hoa đực và hoa cái mọc trên CÙNG MỘT CÂY RIÊNG
BIỆT thì gọi là:
A. Cây tạp tính. B. Cây lưỡng tính cùng gốc.
C. Cây lưỡng tính khác gốc. D. Cây lưỡng tính.
Câu 17. Hoa ĐƠN TÍNH là HOA:
A. Chỉ mang nhị. B. Chỉ mang nhụy.
C. Mang cả nhị và nhụy. D. Chỉ mang nhị hay nhụy.
Câu 18. Khi các BỘ PHẬN của BAO HOA đặt cạnh nhau mà KHÔNG PHỦ LÊN
NHAU, ta có:
A. Tiền khai năm điểm. B. Tiền khai vặn.
C. Tiền khai lợp. D. Tiền khai hoa van.
Câu 19. Cánh tương đương CÁNH CỜ nằm phía TRONG, bị HAI cánh bên PHỦ
LÊN, HAI cánh này lại bị HAI CÁNH TRƯỚC phủ lên là:
A. Tiền khai lợp. B. Tiền khai hoa cờ.
C. Tiền khai luân xen. D. Tiền khai thìa.
Câu 20. Khi các BỘ PHẬN của BAO HOA tuần tự VỪA CHỒNG VỪA BỊ
CHỒNG lên nhau, có thể CÙNG CHIỀU hoặc NGƯỢC CHIỀU kim đồng hồ, ta
có:
A. Tiền khai lợp. B. Tiền khai năm điểm.
C. Tiền khai vặn. D. Tiền khai hoa van.
Câu 21. Khi HAI bộ phận hoàn toàn Ở NGOÀI, HAI bộ phận KHÁC hoàn
toàn Ở NGOÀI, còn bộ phận THỨ NĂM thì NỬA Ở NGOÀI NỬA Ở TRONG, ta
có:
A. Tiền khai thìa. B. Tiền khai năm điểm.
C. Tiền khai hoa cờ. D. Tiền khai lợp.
Câu 22. BAO HOA gồm:
A. Cánh hoa và lá bắc. B. Đài hoa và cánh hoa.
C. Bộ nhị và bộ nhụy. D. Lá đài và lá bắc.
Câu 23. Các thành phần CHÍNH của HOA gồm:
A. Lá bắc, bộ nhị, bộ nhụy. B. Cuống hoa, bao phấn, bầu.
C. Hạt phấn, noãn. D. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy.
Câu 24. HOA có BAO HOA ĐƠN đặc trưng cho:
A. Cây lớp Hành. B. Cây họ Lúa. C. Cây lớp Ngọc lan. D. Cây họ Lan.
Câu 25. HOA có BAO HOA KÉP đặc trưng cho:
A. Cây họ Lan. B. Cây lớp Ngọc lan. C. Cây họ Lúa. D. Cây lớp Hành.
Câu 26. HOA VÔ CÁNH gặp ở:
A. Hoa Bông giấy. B. Hoa Hẹ. C. Hoa Râu mèo. D. Hoa Hồng môn.
Câu 27. Khi lá ĐÀI có hình dạng và màu sắc GIỐNG như CÁNH HOA thì gọi là:
A. Đài dạng cánh. B. Đài dính với cánh.
C. Đài tồn tại với cánh. D. Cánh dạng đài.
Câu 28. HOA có CÁNH HỢP là:
A. Các cánh hoa dính liền nhau.
B. Các cánh hoa rời nhau.
C. Các cánh hoa có kích thước bằng nhau.
D. Các cánh hoa không bằng nhau.
Câu 29. Khi các LÁ ĐÀI của hoa DÍNH NHAU, gọi là:
A. Đài đều. B. Đài đồng trưởng. C. Đài hợp. D. Đài phân.
Câu 30. ĐÀI PHỤ gặp ở:
A. Hoa Dâm bụt. B. Hoa Sim. C. Hoa Rau muống. D. Hoa Lúa
Câu 31. Ở một số HOA, phía ngoài ĐÀI CHÍNH có thêm:
A. Đài phụ. B. Lá đài. C. Đài hoa. D. Đế hoa.
Câu 32. TRÀNG hình CHUÔNG thuộc NHÓM HOA:
A. Cánh hợp và không đều. B. Cánh hợp và đều.
C. Cánh phân và không đều. D. Cánh phân và đều.
Câu 33. Kiểu TRÀNG hoa LAN thuộc NHÓM HOA:
A. Cánh phân và đều. B. Cánh phân và không đều.
C. Cánh hợp và không đều. D. Cánh hợp và đều.
Câu 34. TRÀNG hình MÔI thuộc NHÓM HOA:
A. Cánh phân và đều. B. Cánh phân và không đều.
C. Cánh hợp và không đều. D. Cánh hợp và đều.
Câu 35. Kiểu TRÀNG hoa HỒNG thuộc NHÓM HOA:
A. Cánh phân và không đều. B. Cánh hợp và không đều.
C. Cánh hợp và đều. D. Cánh phân và đều.
Câu 36. HẠT PHẤN được tạo thành từ:
A. Tế bào cổ bào tử. B. Noãn cơ.
C. Tế bào mẹ. D. Tế bào sinh bào tử.
Câu 37. Bộ phận NỐI giữa 2 BUỒNG PHẤN gọi là:
A. Trung đới. B. Lưỡi nhỏ. C. Bẹ chìa. D. Chỉ nhị.
Câu 38. Bộ nhị HAI TRỘI là:
A. Hoa có 6 nhị, 4 nhị dài, 2 nhị ngắn. B. Hoa có 2 nhị dài.
C. Hoa có 2 vòng nhị dài. D. Hoa có 4 nhị, 2 nhị dài, 2 nhị ngắn.
Câu 39. Bộ nhị BỐN TRỘI là:
A. Hoa có 2 vòng nhị dài. B. Hoa có 6 nhị, 4 nhị dài, 2 nhị ngắn.
C. Hoa có 2 nhị dài. D. Hoa có 4 nhị, 2 nhị dài, 2 nhị ngắn.
Câu 40. BỘ NHỤY của HOA gồm có:
A. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy. B. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy.
C. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn. D. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy.
Câu 41. Phần PHÌNH phía DƯỚI bộ NHỤY gọi là:
A. Đầu nhụy. B. Bầu. C. Noãn. D. Vòi nhụy.
Câu 42. Khi BẦU chỉ dính với các bộ phận ngoài của HOA ở NỬA DƯỚI thôi thì
gọi là:
A. Bầu trung. B. Bầu hạ. C. Bầu trên. D. Bầu noãn.
Câu 43. Khi BẦU đặt DƯỚI MỨC ĐÍNH của các BỘ PHẬN KHÁC của HOA thì
gọi là:
A. Bầu trung. B. Bầu trên. C. Bầu noãn. D. Bầu hạ.
Câu 44. Chữ viết tắt C trong HOA THỨC có nghĩa là:
A. Vòng cánh hoa. B. Vòng đài hoa. C. Vòng lá bắc. D. Vòng đài phụ.
Câu 45. Chữ viết tắt A trong HOA THỨC có nghĩa là:
A. Vòng tràng hoa. B. Đài hình cánh hoa. C. Vòng nhị. D. Lá noãn.
Câu 46. Khi vẽ HOA ĐỒ, nếu BAO PHẤN 1 ô thì NHỊ HOA biểu diễn bằng:
A. Chữ C. B. Chữ K. C. Chữ B. D. Chữ D.
Câu 47. Chữ viết tắt P trong HOA THỨC có nghĩa là:
A. Vòng nhị. B. Lá đài và cánh hoa giống nhau.
C. Vòng nhụy. D. Lá đài có màu xanh lục.
Câu 48. Chữ viết tắt K (viết in hoa) trong HOA THỨC nghĩa là:
A. Bộ nhụy. B. Vòng tràng hoa. C. Đài chính. D. Vòng nhị.
Câu 49. CÔNG THỨC tóm tắt CẤU TẠO của HOA gọi là:
A. Hoa tự. B. Tiền khai hoa. C. Hoa thức. D. Hoa đồ.
Câu 50. Chữ viết tắt G trong HOA THỨC nghĩa là:
A. Vòng tràng hoa. B. Bộ nhụy. C. Vòng nhị. D. Đài hoa
Câu 51. Chữ viết tắt k (viết thường) trong HOA THỨC nghĩa là:
A. Vòng nhị. B. Đài phụ. C. Vòng tràng hoa. D. Bộ nhụy.
Câu 52. Khi vẽ HOA ĐỒ, nếu BAO PHẤN 2 ô thì NHỊ HOA biểu diễn bằng:
A. Chữ B. B. Chữ D. C. Chữ C. D. Chữ A.
Câu 53. Cuống mọc ở nách lá bắc, hoa già dưới non trên, cụm hoa CÓ HÌNH
THÁP, KIỂU CỤM HOA là:
A. Ngù. B. Tán. C. Bông. D. Chùm
CHƯƠNG IV - 2 - QUẢ
Câu 1. QUẢ do:
A. Tiểu noãn phát triển thành. B. Bầu phát triển thành.
C. Nụ hoa phát triển thành. D. Hạt phát triển thành quả.
Câu 2. Sau khi THỤ TINH, HẠT được tạo thành bởi sự PHÁT TRIỂN của:
A. Bầu noãn. B. Đầu nhụy. C. Hạt phấn. D. Noãn.
Câu 3. Sinh bởi BIỂU BÌ NGOÀI của LÁ NOÃN, có thể mang: cánh, móc, gai,..
giúp cho sự PHÁT TÁN của QUẢ:
A. Vỏ hạt ngoài. B. Vỏ quả trong. C. Vỏ quả giữa. D. Vỏ quả ngoài.
Câu 4. Sinh bởi MÔ MỀM của LÁ NOÃN, nó có thể KHÔ HÉO khi quả CHÍN
(quả khô) hoặc DÀY lên và MỌNG nước:
A. Vỏ quả ngoài. B. Vỏ quả trong. C. Vỏ hạt ngoài. D. Vỏ quả giữa.
Câu 5. QUẢ được hình thành từ MỘT HOA có MỘT lá noãn hoặc NHIỀU lá
noãn DÍNH LIỀN NHAU là:
A. Quả kép. B. Quả đơn. C. Quả phức. D. Quả tụ.
Câu 6. QUẢ được hình thành từ MỘT HOA có NHIỀU lá noãn RỜI NHAU;

MỖI lá noãn sẽ tạo thành MỘT QUẢ RIÊNG:


A. Quả kép. B. Quả đơn. C. Quả phức. D. Quả tụ.
Câu 7. QUẢ KÉP được hình thành từ:
A. Hoa đặc biệt có nhiều lá bắc. B. Hoa kép.
C. Cụm hoa đặc biệt có nhiều hoa. D. Cây có lá kép.
Câu 8. QUẢ THẬT là những BẾ QUẢ MÀU ĐEN đính trên phần mọng nước:
A. Táo. B. Dâu tây. C. Cam. D. Đào lộn hột.
Câu 9. CUỐNG HOA mọng nước tạo thành phần ta gọi là QUẢ, trong lúc QUẢ
THẬT là phần ta gọi là HỘT:
A. Cam. B. Đào lộn hột. C. Dừa. D. Nhãn.
Câu 10. QUẢ CÓ CÁNH gọi là:
A. Quả hạch con. B. Dực quả. C. Quả liệt. D. Quả phân.
Câu 11. Phần ĂN ĐƯỢC của LÊ và TÁO chủ yếu là:
A. Do đế hoa phát triển thành. B. Do đài hoa phát triển thành.
C. Do cuống hoa phát triển thàn. D. Do lá bắc phát triển thành.
Câu 12. QUẢ BẾ mà VỎ HẠT bị tiêu hoá mất nên VỎ QUẢ dính liền vào tầng
protid của NỘI NHŨ:
A. Quả Thóc. B. Quả Đậu. C. Quả Mít. D. Quả Táo.
Câu 13. QUẢ BƠ là:
A. Là quả mọng nhiều hạt. B. Là quả hạch nhiều hạt.
C. Là quả mọng 1 hạt. D. Là quả hạch một hạt.
Câu 14. QUẢ ĐÓNG có thể có CÁC LOẠI:
A. Quả đóng một, quả đóng đôi, quả đóng tư.
B. Quả có lông, quả có cánh.
C. Quả có vỏ dày, quả có vỏ mỏng.
D. Quả tự mở, quả không tự mở.
Câu 15. QUẢ Cà phê:
A. Là quả hạch một hạt. B. Là quả hạch nhiều hạt.
C. Là quả mọng nhiều hạt. D. Là quả mọng 1 hạt.
Câu 16. Quả HẠCH khác quả MỌNG ở:
A. Lớp vỏ quả giữa. B. Cả 3 lớp vỏ. C. Lớp vỏ quả trong. D. Lớp vỏ quả ngoài.
Câu 17. Quả Đu Đủ là:
A. Là quả mọng 1 hạt. B. Là quả mọng nhiều hạt.
C. Là quả hạch nhiều hạt. D. Là quả hạch một hạt.
Câu 18. Quả THỊT gồm:
A. Quả tự mở hay không tự mở. B. Quả tụ và quả kép.
C. Quả hạch và quả khô. D. Quả hạch và quả mọng.
Câu 19. Quả KHÔ khi CHÍN có ĐẶC ĐIỂM:
A. Vỏ quả giữa khô. B. Vỏ quả ngoài khô.
C. Vỏ quả trong khô. D. Cả 3 lớp vỏ quả đều khô.
Câu 20. Quả CAM là LOẠI:
A. Quả hạch.
B. Quả mập và thuộc loại quả đơn tính sinh.
C. Quả đơn tính sinh.
D. Quả mập
Câu 21. Tuy KHÔNG CÓ thụ tinh, nhưng PHÔI vẫn phát triển bình thường bằng
cách ĐƠN TÍNH SINH:
A. Quả tụ. B. Quả kép.
C. Quả đơn tính sinh có hạt. D. Quả rời.
Câu 22. Quả HỒI:
A. Cấu tạo bởi nhiều lá noãn dính. B. Cấu tạo bởi 1 lá noãn dính.
C. Cấu tạo bởi nhiều lá noãn rời. D. Cấu tạo bởi 1 lá noãn rời.
Câu 23. Quả loại CẢI là:
A. Quả tự mở thành 2 mảnh vỏ khi chín và một vách giả mang hạt.
B. Quả tự mở thành 4 mảnh vỏ khi chín.
C. Quả không tự mở khi chín.
D. Tất cả đều sai.
Câu 24. Quả THƠM là:
A. Quả giả do lá bắc phát triển thành.
B. Quả giả do đế hoa phát triển thành.
C. Quả giả do cuống hoa phát triển thành.
D. Quả giả do cụm hoa phát triển thành.
Câu 25. Quả KHÔ tự mở bằng NANG NỨT bằng LỖ:
A. Quả Đậu. B. Quả thuốc Phiện. C. Quả họ Cải. D. Quả Hồi.
Câu 26. Quả ĐẠI khi CHÍN sẽ NỨT theo:
A. Đường sống lưng.
B. Đường hàn mép lá noãn.
C. Đường hàn mép lá noãn và đường sống lưng.
D. Hai bên đường hàn mép lá noãn.
Câu 27. Quả SUNG là:
A. Quả kép. B. Quả tụ.
C. Quả đơn tính sinh có hạt. D. Quả đơn tính sinh không hạt
Câu 28. Quả loại ĐẬU có ĐẶC ĐIỂM:
A. Khi chín nứt theo 2 kẽ nứt thành 2 mảnh.
B. Khi chín nứt theo 1 kẽ nứt thành 2 mảnh.
C. Khi chín nứt theo 3 kẽ nứt thành 2 mảnh.
D. Khi chín nứt theo nhiều kẽ nứt thành 2 mảnh.
Câu 29. Quả ĐẠI thuộc NHÓM:
A. Quả thịt tự mở. B. Quả khô tự mở.
C. Quả khô không tự mở. D. Quả thịt không tự mở.
Câu 30. QUẢ nào sau đây là quả TRINH SẢN?
A. Quả Thơm. B. Quả Nhãn. C. Quả Xoài. D. Quả Cam
CHƯƠNG IV - 3 - HẠT
Câu 1. Thành phần CHÍNH của HẠT là:
A. Ngoại nhũ. B. Nội nhũ. C. Phôi. D. Vỏ noãn.
Câu 2. VỎ HẠT được hình thành từ:
A. Phôi tâm. B. Thân mầm. C. Nội nhũ. D. Vỏ noãn.
Câu 3. Sau khi thành lập xong, HẠT sẽ sống trong TRẠNG THÁI NÀO để chờ
ĐIỀU KIỆN cho sự NẢY MẦM?
A. Từ từ.
B. Nhanh, chậm hay từ từ là tùy điều kiện.
C. Nhanh.
D. Chậm.
Câu 4. NGOẠI NHŨ được tạo thành từ:
A. Hợp điểm. B. Túi phôi. C. Tễ. D. Phôi tâm.
Câu 5. NGOẠI NHŨ của HẠT là:
A. Chất dự trữ có trong hạt. B. Chất dự trữ do túi phôi tạo nên.
C. Chất dự trữ ở bên ngoài hạt. D. Chất cặn bã do cây tiết ra.
Câu 6. VỎ NOÃN sẽ tiêu biến đi, do đó NỘI NHŨ sẽ gắn liền vào VỎ QUẢ, là
đặc điểm HẠT của cây:
A. Họ Thầu dầu. B. Họ Hoa môi. C. Họ Cam. D. Họ Lúa.
Câu 7. HẠT HOÀN CHỈNH gồm có:
A. Noãn, nội nhũ, ngoại nhũ. B. Mào lông, cánh.
C. Cây mầm, nội nhũ, ngoại nhũ. D. Vỏ hạt, cây mầm.
Câu 8. CÂY MẦM gồm các THÀNH PHẦN:
A. Thân mầm, chồi mầm, lá mầm.
B. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một hoặc hai lá mầm.
C. Chồi ngọn, chóp rễ, nụ hoa.
D. Rễ mầm, thân mầm, một hoặc hai lá mầm.
Câu 9. CÂY MẦM lớp NGỌC LAN gồm các THÀNH PHẦN:
A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm.
B. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm.
C. Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, hai lá mầm.
D. Nội nhũ, ngoại nhũ cây mầm với hai lá mầm.
Câu 10. ĐẶC ĐIỂM nào sau đây là của PHÔI cây lớp HÀNH:
A. Phôi cây có nhiều lá mầm. B. Phôi không có rễ mầm.
C. Phôi cây có 2 lá mầm. D. Phôi cây có 1 lá mầm.
Câu 11. CÂY MẦM lớp HÀNH gồm các THÀNH PHẦN:
A. Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, một lá mầm.
B. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm.
C. Rễ mầm, thân mầm,chồi mầm, một lá mầm.
D. Nội nhũ, ngoại nhũ, cây mầm, một lá mầm.
Câu 12. ĐẶC ĐIỂM nào sau đây là của PHÔI cây lớp NGỌC LAN:
A. Phôi cây có 2 lá mầm. B. Phôi không có rễ mầm.
C. Phôi cây có 1 lá mầm. D. Phôi cây có nhiều lá mầm.
Câu 13. Ở XOÀI có NỘI NHŨ kiểu:
A. Nội nhũ gian bào. B. Nội nhũ tế bào.
C. Nội nhũ trung gian. D. Nội nhũ cộng bào.
Câu 14. Ở họ BẦU BÍ có NỘI NHŨ kiểu:
A. Nội nhũ trung gian. B. Nội nhũ tế bào.
C. Nội nhũ cộng bào. D. Nội nhũ gian bào.
Câu 15. HẠT cây họ Hồ tiêu, họ Cẩm chướng:
A. Hạt có nội nhũ. B. Hạt không nội nhũ.
C. Hạt chỉ có ngoại nhũ. D. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.
Câu 16. Hạt Đậu, hạt Bí, hạt Cải là:
A. Hạt chỉ có ngoại nhũ. B. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.
C. Hạt có nội nhũ. D. Hạt không nội nhũ.
Câu 17. HẠT KHÔNG NỘI NHŨ có nghĩa là:
A. Cây mầm tiêu hóa hết nội nhũ trước khi hạt chín.
B. Rễ mầm tiêu hóa hết nội nhũ khi hạt chín.
C. Nội nhũ không được hình thành.
D. Nhân hạt tiêu hóa hết nội nhũ khi hạt chín.
Câu 14. Ở họ BẦU BÍ có NỘI NHŨ kiểu:
A. Nội nhũ trung gian. B. Nội nhũ tế bào.
C. Nội nhũ cộng bào. D. Nội nhũ gian bào.
Câu 15. HẠT cây họ Hồ tiêu, họ Cẩm chướng:
A. Hạt có nội nhũ. B. Hạt không nội nhũ.
C. Hạt chỉ có ngoại nhũ. D. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.
Câu 16. Hạt Đậu, hạt Bí, hạt Cải là:
A. Hạt chỉ có ngoại nhũ. B. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.
C. Hạt có nội nhũ. D. Hạt không nội nhũ.
Câu 17. HẠT KHÔNG NỘI NHŨ có nghĩa là:
A. Cây mầm tiêu hóa hết nội nhũ trước khi hạt chín.
B. Rễ mầm tiêu hóa hết nội nhũ khi hạt chín.
C. Nội nhũ không được hình thành.
D. Nhân hạt tiêu hóa hết nội nhũ khi hạt chín.
Câu 18. Ở DỪA có NỘI NHŨ kiểu:
A. Nội nhũ trung gian. B. Nội nhũ gian bào.
C. Nội nhũ cộng bào. D. Nội nhũ tế bào.
Câu 19. Ở ĐẬU có NỘI NHŨ kiểu:
A. Nội nhũ trung gian. B. Nội nhũ gian bào.
C. Nội nhũ cộng bào. D. Nội nhũ tế bào.
Câu 20. HẠT cây họ Gừng, Tiêu, Sen:
A. Hạt có nội nhũ. B. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.
C. Hạt chỉ có ngoại nhũ. D. Hạt không nội nhũ.
Câu 21. Chất DỰ TRỮ trong NỘI NHŨ là DẦU MỠ có ở:
A. Cây họ Hoa tán. B. Thầu dầu. C. Lúa. D. Tất cả đều đúng.
Câu 22. Chất DỰ TRỮ trong NỘI NHŨ là HẠT ALƠRON có ở:
A. Lúa. B. Thầu dầu. C. Cây họ Hoa tán. D. Tất cả đều đúng.
Câu 23. LÁ MẦM là HAI PHIẾN MỎNG gặp ở HẠT:
A. Không có ngoại nhũ. B. Không có nội nhũ.
C. Tùy hạt to hay nhỏ. D. Có nội nhũ.
Câu 24. LÁ MẦM là HAI PHIẾN DÀY và MẬP gặp ở HẠT:
A. Tùy hạt to hay nhỏ. B. Không có ngoại nhũ.
C. Không có nội nhũ. D. Có nội nhũ.
Câu 25. RỄ MẦM luôn luôn ở VỊ TRÍ:
A. Hợp điểm. B. Cuống noãn. C. Lỗ noãn. D. Rốn.
Câu 26. Trên VỎ HẠT, có một vết SẸO gọi là:
A. Tễ. B. Hợp điểm. C. Phôi tâm. D. Túi phôi.
Câu 27. HẠT cây nào sau đây có 2 LỚP VỎ:
A. Thầu dầu. B. Bắp. C. Lúa. D. Đậu.
Câu 28. HẠT cây nào sau đây có 1 LỚP VỎ:
A. Cam. B. Bắp. C. Lúa. D. Đậu.
Câu 29. Lớp VỎ HẠT có ĐẶC ĐIỂM:
A. Luôn luôn có nhiều lớp. B. Có một lớp hoặc hai lớp.
C. Luôn luôn có 2 lớp. D. Luôn luôn có một lớp
Câu 30. Điều kiện KHÔNG cần thiết để HẠT nảy mầm:
A. Có ánh sáng đầy đủ. B. Trải qua thời gian sống chậm.
C. Có nước đầy đủ. D. Hạt phải chín.
Câu 31. Hạt CAU, hạt BÍ chữa:
A. Tim mạch. B. Giun sán.
C. Huyết áp. D. Bệnh dạ dày - tá tràng.
CHƯƠNG V - DANH PHÁP VÀ BẬC PHÂN LOẠI
Câu 1. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT chỉ dựa trên cơ sở một số đặc điểm
GIỐNG NHAU,KHÔNG đề cập đến mối quan hệ LỊCH SỬ và nguồn gốc
CHUNG là:
A. Hệ thống phân loại nhân tạo. B. Phân loại hệ thống sinh.
C. Hệ thống phân loại tự nhiên. D. Hệ thống phân loại Linne.
Câu 2. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT nhờ vào vài đặc điểm chọn TÙY
TIỆN, KHÔNG phản ánh được những QUAN HỆ TỰ NHIÊN giữa các nhóm phân
loại:
A. Hệ thống phân loại tự nhiên. B. Hệ thống phân loại nhân tạo.
C. Hệ thống phân loại Linne. D. Phân loại hệ thống sinh.
Câu 3. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT dựa vào DẤU VẾT trên các HÓA
THẠCH:
A. Hệ thống phân loại Linne. B. Phân loại hệ thống sinh.
C. Hệ thống phân loại tự nhiên. D. Hệ thống phân loại nhân tạo.
Câu 4. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT dựa trên số lượng NHỊ CỦA HOA:
A. Hệ thống phân loại Linne. B. Phân loại hệ thống sinh.
C. Hệ thống phân loại tự nhiên. D. Hệ thống phân loại nhân tạo.
Câu 5. Sắp xếp THỰC VẬT thành cây thực phẩm, cây cho sợi, cây thuốc, cây
cảnh...là phương pháp phân loại:
A. Phương pháp phân loại theo công dụng.
B. Phương pháp nhân tạo.
C. Phương pháp sinh hóa học.
D. Phương pháp so sánh hình thái.
Câu 6. Để PHÂN LOẠI NGÀNH dựa theo DẠNG TẢN thì người ta:
A. Dựa theo cấu trúc mô của tản và chất màu có trong tản.
B. Dựa theo hình dạng tản và chất màu có trong tản.
C. Dựa theo vai trò của tản và chất màu có trong tản.
D. Dựa theo màu sắc tản và chất màu có trong tản.
Câu 7. PHÂN LOẠI THỰC VẬT dựa vào cơ sở nào là QUAN TRỌNG NHẤT?
A. Chồi. B. Noãn.
C. Cơ quan sinh dưỡng. D. Cơ quan sinh sản.
Câu 8. GIỚI THỰC VẬT được chia thành bao nhiêu BẬC CƠ BẢN?
A.8 B.7 C.6 D.5
Câu 9. NGÀNH nào sau đây là thực vật BẬC THẤP?
A. Ngành cỏ tháp bút. B. Ngành lá thông. C. Rêu. D. Tảo vòng.
Câu 10. BẬC CƠ SỞ của HỆ THỐNG PHÂN LOẠI THỰC VẬT là:
A. Bộ. B. Họ. C. Chi. D. Loài.
Câu 11. BẬC TRUNG GIAN giữa CHI và LOÀI là:
A. Tông. B. Thứ và dạng. C. Nhánh và loạt. D. Nhánh và dạng.
Câu 12. BẬC TRUNG GIAN giữa CHI và HỌ là:
A. Dạng. B. Thứ. C. Nhánh. D. Tông.
Câu 13. TÊN GỌI có đuôi -aceae:
A. Liên bộ. B. Họ. C. Phân bộ. D. Lớp.
Câu 14. TÊN GỌI có đuôi -ales:
A. Phân bộ. B. Liên bộ. C. Lớp. D. Bộ
Câu 15. TÊN GỌI có đuôi -anae:
A. Phân bộ. B. Liên bộ. C. Lớp. D. Họ.
Câu 16. TÊN GỌI có đuôi -ineae:
A. Lớp. B. Họ. C. Phân bộ. D. Liên bộ

You might also like