Professional Documents
Culture Documents
A. Sen
B. Đu đủ
C. Vú sữa
D. Tràm
8. Thể Golgi là một chồng đĩa thường gồm ….. túi dẹt:
A. 4-6
B. 5-7
C. 2-3
D. 6-10
12. Vị trí của vách thứ cấp, vách sơ cấp, phiến giữa lần lượt là:
A. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp
B. Vách thứ cấp, phiến giữa, vách sơ cấp
C. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp
D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp
14.Dựa vào chức phận sinh lý, mô thực vật chia làm mấy loại:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
15. Mô che chở còn được gọi là :
A. Mô bì
B. Nhu mô
C. Mô dinh dưỡng
D. Mô cơ giới
17. Lá xẻ là lá:
A. Vết khía vào sát tận gân lá
B. Vết khía không sâu tới ¼ phiến lá
C. Vết khía sâu tới ¼ phiến lá
D. Vết khía sâu hơn ¼ phiến lá
23. Tuyến tiết được tạo ngay trên đế hóa được gọi là
A. Đĩa mật
B. Buồng mật
C. Ống mật
A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh
25. Ở cây Trúc đào, lỗ khí tập trung trong một huyệt to phủ đầy lông gọi là
A. Giếng
B. Phòng ẩn lỗ khí
C. Bì khổng
D. Buồng
A. Gừng
B. Mía
C. Rau răm
D. Cao su
A. Mạch ngăn
B. Mạch gỗ
C. Mô mềm gỗ và sợi gỗ
D. Cả A và B
28. Thụ bì:
C. Là vỏ chết
A. 2 lớp B. 3 lớp
C. 4 lớp D. 1 lớp
A. Cây dừa
B. Cây mía
C. Cây đa
D. Cây lúa
A. 10-5 – 10-4 m B. 10 – 30 µm
C. 10 – 100 nm D. 10 – 20 µm
C. Diệp chi
34. Lỗ khí tập trung ở mặt trên thì đặc điểm lá là:
B. Nằm ngang
A. Cổ rễ, tầng hóa bần, tầng sinh trưởng, tầng lông hút,chóp rễ
B. Chóp rễ, tầng hóa bần,tầng sinh trưởng, tầng lông hút, chóp rễ
C.Chóp rễ, tầng sinh trưởng, tầng lông hút, tầng hóa bần, cổ rễ
D. Cổ rễ, tầng lông hút ,tầng sinh trưởng, tầng hóa bần, chóp rễ
36. Kiểu cụm hoa đơn vô hạn:
A. Chùm
B.Bông
C.Ngù
D.Xim
A. Cành
B.Thân
C.Lá
A.Biểu bì dương xỉ
B.Biểu bì Lan
43. Khi nhị chín trước nhụy thì hoa đó được gọi là: