You are on page 1of 11

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC

1. Tế bào bọt có tác dụng gì:


A. Hạn chế thoát hơi nước
B. Tiết ra nhựa thu hút côn trùng
C. Giữ ẩm cho cây
D. Nâng đỡ cùng với mô dày

2. Màng lưới nội chất trơn có tác dụng gì:


A. Tổng hợp protein màng
B. Vận chuyển lipid và đường
C. Kiểm soát dòng chất ra và vào tế bào
D. Biến đổi, chọn lọc và gói các đại phân tử sinh học

3. Rễ cây trầu không thuộc rễ gì:


A. Rễ trụ
B. Rễ chùm
C. Rễ mút
D. Rễ bất định

4. Bó dẫn của thân cây lớp Hành là:


A. Bó xuyên tâm
B. Bó mạch kín
C. Bó mạch hở
D. Bó chồng kép

5. Beberin được chiết xuất tử cây nào:


A. Mã tiền
B. Sen
C. Vàng đắng
D. Thầu dầu
6. Lá hình lọng là đặc trưng của cây nào:

A. Sen
B. Đu đủ
C. Vú sữa
D. Tràm

6. Sắc tố lá cây lẻ bạn là:


A. Flavon
B. Anthocyan
C. Diệp lục
D. Xanthophyl

7. Hoa Hồng tiết tinh dầu từ:


A. Biểu bì tiết
B. Tế bào tiết
C. Túi tiết
D. Lông tiết

8. Thể Golgi là một chồng đĩa thường gồm ….. túi dẹt:
A. 4-6
B. 5-7
C. 2-3
D. 6-10

9. Trong hoa thức, P kí hiệu cho:


A. Tràng hoa
B. Đài hoa
C. Bao hoa
D. Nhị hoa
10.Ribosome có kích thước bao nhiêu:
A. 80 A0
B. 100 A0
C. 150 A0
D. 200 A0

11.Thành phần chủ yếu của phiến giữa


A. Cellulose
B. Pectin
C. Lignin
D. Calcium

12. Vị trí của vách thứ cấp, vách sơ cấp, phiến giữa lần lượt là:
A. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp
B. Vách thứ cấp, phiến giữa, vách sơ cấp
C. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp
D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp

13.Nhân sâm thuộc dạng nào:


A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Rễ củ
D. Tất cả đều sai

14.Dựa vào chức phận sinh lý, mô thực vật chia làm mấy loại:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
15. Mô che chở còn được gọi là :
A. Mô bì
B. Nhu mô
C. Mô dinh dưỡng
D. Mô cơ giới

16. Lá rau má có hình dạng gì:


A. Lá hình tim
B. Lá hình quả thân
C. Lá hình quả trám
D. Lá hình tam giác

17. Lá xẻ là lá:
A. Vết khía vào sát tận gân lá
B. Vết khía không sâu tới ¼ phiến lá
C. Vết khía sâu tới ¼ phiến lá
D. Vết khía sâu hơn ¼ phiến lá

18.Câu nào sai trong các câu sau đây:


A. Tiền khai hoa là cách sắp xếp của bao hoa trước khi hoa nở
B. Lá đài có màu sắc sặc sỡ dạng cánh là đài vô cánh
C. Hoa không có bao hoa gọi là hoa trần
D. Lá đài có nhiệm vụ đồng hóa và bảo vệ.

19.Tiền khai van còn được gọi là :


A. Tiền khai bướm
B. Tiền khai nối đuôi
C. Tiền khai liên mảnh
D. Tiền khai lườn
20.Câu nào sau đây sai về hoa đồ:
A. Lá bắc vẽ hình tam giác, trục hoa vẽ chấm tròn
B. Hoa thuộc kiểu xoắn ốc vẽ đường xoắn ốc
C. Hoa đều thuộc kiểu vòng sẽ vẽ những vòng tròn đồng tâm
D. Hoa không đều vẽ tam giác mang theo trục

21.Tiền khai cờ đặc trưng cho họ nào


A. Họ đậu
B. Họ Vang
C. Họ Trúc đào
D. Họ Sim

22.Quinin có trong đâu:


A. Cây canh-ki-na
B. Cây Bồ kết
C. Cây Mã tiền
D. Cây cà độc dược

23. Tuyến tiết được tạo ngay trên đế hóa được gọi là

A. Đĩa mật

B. Buồng mật

C. Ống mật

D. Tất cả đều sai


24. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:

A. Cói

B. Hoa môi

C. Bầu bí

D. Quỳnh

25. Ở cây Trúc đào, lỗ khí tập trung trong một huyệt to phủ đầy lông gọi là

A. Giếng

B. Phòng ẩn lỗ khí

C. Bì khổng

D. Buồng

26. Bẹ chìa là đặc trưng của:

A. Gừng

B. Mía

C. Rau răm

D. Cao su

27. Yếu tố dẫn nhựa nguyên gồm:

A. Mạch ngăn

B. Mạch gỗ

C. Mô mềm gỗ và sợi gỗ

D. Cả A và B
28. Thụ bì:

A. Là lớp bần chết

B. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần

C. Là vỏ chết

D. Tất cả đều đúng

29. Vách thứ cấp của quản bào và sợi gồm:

A. 2 lớp B. 3 lớp

C. 4 lớp D. 1 lớp

30. Cây nào có thân cột:

A. Cây dừa

B. Cây mía

C. Cây đa

D. Cây lúa

31. Khi số bó gỗ ở rễ mẹ trên 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ, khi số bó gỗ ở rễ


mẹ có 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ:

A. Trước mặt – Hai bên

B. Hai bên – Trước mặt

C. Hai bên – Đối diện

D. Trước mặt – Đối diện


32. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng:

A. 10-5 – 10-4 m B. 10 – 30 µm

C. 10 – 100 nm D. 10 – 20 µm

33. Cành có thể biến đổi thành;

A. Diệp chi, gai

B. Tua cuốn, gai

C. Diệp chi

D. Diệp chi, tua cuốn, gai

34. Lỗ khí tập trung ở mặt trên thì đặc điểm lá là:

A. Mọc thẳng đứng

B. Nằm ngang

C. Nổi trên mặt nước

D. Chìm trong nước

35. Các thành phần của rễ từ dưới lên trên là:

A. Cổ rễ, tầng hóa bần, tầng sinh trưởng, tầng lông hút,chóp rễ

B. Chóp rễ, tầng hóa bần,tầng sinh trưởng, tầng lông hút, chóp rễ

C.Chóp rễ, tầng sinh trưởng, tầng lông hút, tầng hóa bần, cổ rễ

D. Cổ rễ, tầng lông hút ,tầng sinh trưởng, tầng hóa bần, chóp rễ
36. Kiểu cụm hoa đơn vô hạn:

A. Chùm, bông, ngù, tán, đầu

B. Bông, tán, đầu

C.Ngù , tán, đầu

D. Đầu, chùm, bông

37. Đâu là kiểu cụm hoa đơn có hạn:

A. Chùm

B.Bông

C.Ngù

D.Xim

38. Đặc điểm cây thân rạ:

A. Thân hình trụ, không phân nhán, lá mọc ở ngọn

B. Thân mềm, không có cấu tạo cấp 2 liên tục

C. Thân đặc ở lóng, rỗng ở mắt

D. Tất cả đều sai

39. Kiểu hậu thể gián đoạn ở rễ là do:

A. Nhiều mạch hậu mộc to

B. Tia tủy rộng

C. Cấu tạo bất thường

D. Tất cả đều sai


40. Lông ngứa tiết:
A. Acid citric
B. Acid acetic
C. Acid formic
D. Acid salicylic

41. Gai hoa hồng do đâu biến đổi thành:

A. Cành

B.Thân

C.Lá

D.Lông che chở

42. Tế bào biểu bì nào có lục lạp:

A.Biểu bì dương xỉ

B.Biểu bì Lan

C.Biểu bì cây mọc bóng râm

D.Tất cả tế bào biểu bì đều không chứa lục lạp

43. Khi nhị chín trước nhụy thì hoa đó được gọi là:

A. Hoa tiên hùng

B.Hoa tiên thư

C.Hoa hùng thư

D.Hoa thư hùng

CHÚC CÁC BẠN MAY MẮN.THANK YOU


*Gõ phương trình vào đây .

You might also like