You are on page 1of 15

Câu 1: Phần kéo dài của sống noãn, trông như cái cánh gọi là:

A. Cánh
B. Cánh biến đổi
C. Mồng
D. Mào

Câu 2: Chọn phát biểu đúng

A. Cây mầm luôn có: rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và hai lá mầm
B. Vỏ hạt là do lớp biểu bì trong lá noãn tạo thành
C. Nơi hạt dính vào cuống hạt gọi là rốn hạt
D. Rốn hạt là nơi rễ mầm chui ra

Câu 3: “Một noãn duy nhất đính trên một đoạn nối dài của trục hoa” là kiểu:

A. Đính noãn giữa


B. Đính noãn gốc
C. Đính noãn trung trụ
D. Đính noãn mép

Câu 4: “Nhân dinh dưỡng cấp 2” phát triển thành:

A. Ngoại nhũ
B. Nội nhũ
C. Áo hạt
D. Cây mầm

Câu 5: Qủa nang thuộc loại quả

A. Qủa khô không tự mở


B. Qủa khô tự mở
C. Qủa thịt
D. Qủa mọng

Câu 6: Nếu hoa không đều thì các bộ phận của hoa được vẽ trên:

A. Hình vuông
B. Một đường xoắc ốc
C. Hình bầu dục
D. Vòng tròn đồng tâm
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:

A. Qủa dâu tằm: phần mọng nước là do đài hoa dính liền nhau tạo thành
B. Qủa kim anh là quả giả do lá bắc tạo thành
C. Qủa dâu tây là quả giả, trên bề mặt có những quả nang nhỏ
D. Qủa đại hồi là quả phức, mỗi quả thật là một quả đại

Câu 8: Phần hẹp của cánh hoa gọi là:

A. Họng
B. Phiến
C. Móng
D. Tràng

Câu 9: “Bầu một ô, nhiều noãn đính trên một cột trung tâm nối dài trục hoa” là kiểu:

A. Đính noãn vách


B. Đính noãn mép
C. Đính noãn trung tâm
D. Đính noãn giữa

Câu 10: Hoa tự bông đuôi sóc là kiểu hoa tự có:

A. Trục cụm hoa mang nhiều hoa không cuống


B. Cụm hoa bông mang toàn hoa đơn tính và mọc thõng xuống
C. Cành mang hoa có cuống dài ngắn khác nhau đưa hoa lên cùng một mặt phẳng
D. Cụm hoa bông có trục phân nhánh

Câu 11: Kết quả nào dưới đây đặc trưng cho chi Ficus:

A. Qủa loại dứa


B. Qủa loại dâu tằm
C. Qủa mọng loại lựu
D. Qủa loại sung

Câu 12: Tiền khai hoa cờ là đặc điểm đặc trưng của:

A. Caesalpinioideae
B. Faboideae
C. Rutaceae
D. Malvaceae
Câu 13: Phần là màu xanh phía trên của quả dứa được gọi là:

A. Chồi ngọn
B. Đài phụ
C. Đế hoa
D. Lá chét và lá bắc

Câu 14: Loại quả nào sau đây được xếp vào loại khô không tự mở:

A. Qủa đậu
B. Qủa nang
C. Qủa đại
D. Qủa dĩnh

Câu 15: Bao phấn có thể mở bởi một vài cái nắp nhỏ được gọi là kiểu nứt bao phấn nào
sau đây:

A. Nứt lỗ
B. Nứt ngang
C. Nứt van
D. Nứt dọc

Câu 16: Tiền khai hoa thìa là đặc điểm đặc trưng của:

A. Caesalpinioideae
B. Faboideae
C. Rutaceae
D. Malvaceae

Câu 17: Bộ phận biến đổi thành mào lông của cây họ Cúc là:

A. Bầu nhụy
B. Đài hoa
C. Lá bắc
D. Đế hoa

Câu 18: Xim một ngã hình đính ốc là cụm hoa đơn có hạn do sự hình thành:

A. Các chồi bên ở kẽ lá bắc


B. Các chồi bên đối diện từng đôi một
C. Các chối bên không cùng một hướng
D. Các chồi bên cùng một hướng
Câu 19: Một hoa có 2 vòng nhị, số nhị trong mỗi vòng bằng số cánh hoa và một vòng nhị
đứng trước cánh hoa, gọi là bộ nhị có nhị:

A. Lưỡng nhị
B. Ngang số
C. Đảo lưỡng nhị
D. Trụ nhị nhụy

Câu 20: Qủa tụ là quả được hình thành từ:

A. Một hoa mang các lá noãn liền


B. Tổng bao lá bắc
C. Một hoa mang các lá noãn rời
D. Cụm hoa đặc biệt

Câu 21: Qủa Kim anh được xếp vào loại:

A. Qủa hạch
B. Qủa phức (quả kép)
C. Qủa giả
D. Qủa mọng

Câu 22: Áo hạt giả là do bộ phận nào phát triển thành:

A. Sự phát triển quá mức của cánh


B. Sự phát triển quá mức của mào
C. Sự phát triển quá mức của cuống noãn
D. Sự phát triển quá mức của mồng

Câu 23: Bầu chia làm nhiều ô, có các lá noãn đính ở giữa bầu là kiểu đính noãn:

A. Bên
B. Trung tâm
C. Đính noãn gốc
D. Trung trụ

Câu 24: Qủa giả của cây Hoa hồng (Rosachinensis) là do bộ phận nào tạo thành:

A. Lá bắc
B. Đài hoa
C. Đế hoa
D. Cuống hoa
Câu 25: Loại quả nào sau đây được xếp vào loại quả khô không tự mở:

A. Qủa bế
B. Qủa đậu
C. Quả đại
D. Quả nang

Câu 26: Bao phấn được nứt theo đường trung đới gọi là kiểu nứt bao phấn nào sau đây:

A. Nứt van
B. Nứt lỗ
C. Nứt ngang
D. Nứt dọc

Câu 27: Qủa không mọc ở kẽ lá:

A. Lá chét
B. Lá kép lông chim
C. Lá kép chân vịt
D. Lá đơn

Câu 28: Kiểu phân nhánh đơn trục cho các loại cụm hoa:

A. Tán kép
B. Chùm kép
C. Đơn vô hạn
D. Đơn có hạn

Câu 29: Qủa sung được xếp vào loại:

A. Qủa hạch
B. Quả mọng
C. Quả phức (quả kép)
D. Quả tụ

Câu 30: Phần phụ sùi lên ở một đầu hạt, được hình thành do mép lỗ noãn phát triển gọi
là:

A. Mồng
B. Mào
C. Lông
D. Cánh
Câu 31: Qủa Địa hồi được xếp vào loại:

A. Qủa phức (quả kép)


B. Qủa mọng
C. Quả tụ
D. Quả hạch

Câu 32: Lối sinh sản có “giao tử đực và cái đều di động nhưng khác nhau về hình dạng
và kích thước. Giao tử đực nhỏ hơn, di động nhanh hơn, giao tử cái lớn hơn, ít giao động
hơn” được gọi là:

A. Đẳng giao
B. Noãn giao
C. Giao tự phối
D. Dị giao

Câu 33: Trong công thức hoa, viết theo ký hiệu, chữ A biểu thị:

A. Vòng tràng hoa


B. Vòng nhị hoa
C. Vòng nhụy hoa
D. Vòng bao hoa

Câu 34: Chu trình chỉ có một sinh vật lưỡng bộ(2n). Sinh vật sẽ tạo giao tử sau khi có sự
giảm nhiễm. Sự phối hợp giữa hai giao tử đực và cái cho ra hợp tử 2n. Hợp tử phát triển
cho ra sinh vật mới lưỡng bội:

A. Chu trình đơn lưỡng tính sinh


B. Chu trình lưỡng tính sinh
C. Chu trình đơn tính sinh
D. Chu trình đa tính sinh

Câu 35: Qủa đóng sinh ra từ bầu có 2 lá noãn, mỗi ô hình thành một quả đóng dính nhau
chung ở một cuống thì gọi là quả đóng đôi. Kiểu này đặc trưng cho họ:

A. Laminaceae
B. Curbitaceae
C. Apiaceae
D. Asteraceae

Câu 36: Hoa thông thiên thuộc tiền khai đài nào sau đây:
A. Van
B. Ngũ điểm
C. Lợp
D. Cờ

Câu 37: Phần nạc mọng nước ăn được trong loại dứa do … tạo thành:

A. Vòi nhị
B. Đế hia
C. Trục cụm hoa và lá bắc
D. Đài hoa dính liền nhau tạo thành

Câu 38: “Qủa có cấu tạo bởi một lá noãn có một ô. Khi chín tự mở theo đường hàn của
mép là noãn tạo thành một lẽ nứt dọc hoặc rất ít trường hợp mở theo đường sống lá noãn”
là:

A. Qủa nang chẻ ô


B. Quả hạch
C. Quả loại đậu
D. Quả đại

Câu 39: Trong công thức hoa, viết theo ký hiệu, chữ G biểu thị:

A. Vòng tràng hoa


B. Vòng đài hoa
C. Vòng bao hoa
D. Vòng nhụy hoa

Câu 40: Qủa hoạch là loại quả có:

A. 3 lớp vỏ mềm mọng nước


B. Vỏ quả trong dày và hóa gỗ
C. Vỏ quả ngoài cứng và dai
D. Vỏ quả tỏng là tép mọng nước

Câu 41: Mô dẫn gồm bó gỗ và bó libe có cấu tạo cấp I của thân cây lớp Hành:

A. Xếp theo kiểu bó chồng, gỗ I phân hóa hướng tâm


B. Xếp xen kẽ, gỗ I phân hóa hướng tâm
C. Xếp nhiều vòng, kiểu bó chồng, gỗ I phân hóa ly tâm
D. Xếp xen kẽ, gỗ I phân hóa ly tâm
E. Xếp nhiều vòng, càng ra ngoài bó gỗ càng nhỉ, gỗ I phân hóa hướng tâm
Câu 42: Cấu tạo cấp 1 trong rễ chuyển sang cấu tạo cấp 2 khi:

A. Xuất hiện lớp chu bì


B. Xuất hiện lớp ngoại bì
C. Những lá đầu tiên xuất hiện
D. Xuất hiện lớp thụ bì
E. Xuất hiện lớp bần

Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng nhất:

A. Bần cấu tạo bởi những tế bào sống, bao bọc phần non của cây
B. Bần cấu tạo bởi những tế bào chết, bao bọc phần già của cây. Các vách tế bào đã
biến thành chất bần
C. Biểu bì cấu tạo bởi những tế bào sống bao bọc phần non của cây. Các tế bào biểu
bì có chứa lạp lục.
D. Biểu bì cấu tạo bởi những tế bào chết bao bọc phần non của cây. Vách ngoài tế
bào đã hóa thành cutin
E. Biểu bì cấu tạo bởi những tế bào sống bao bọc phần non của cây. Vách ngoài tế
bào đã hóa thành cutin

Câu 44: Phương pháp nghiên cứu dựa vào đặc điểm cấu tạo bên trong của tế bào, mô và
các cơ quan thực vật gọi là:

A. Phương pháp giải phẫu


B. Phương pháp phấn hoa học
C. Phương pháp phôi sinh học
D. Phương pháp sinh thái
E. Phương pháp sinh thái học

Câu 45: Thân cột có đặc điểm:

A. Thân không đủ cứng rắn để mọc thẳng một mình những lại có thể dựa vào những
cây khác hoặc giàn để vươn lên cao đưa ánh sáng ra xa.
B. Thân hình trụ thẳng không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn
C. Thân rỗng ở gióng và đặc ở mấu
D. Thân không đủ cứng rắn để mọc thẳng đứng cho nên phải mọc bò lan trên đất
E. Thân cây gỗ to, hóa gỗ và phân nhánh

Câu 46: Mô phân sinh gióng là đặc trưng của các cây họ:

A. Euphorbiaceae
B. Solanaceae
C. Fabaceae
D. Poaceae
E. Papaveraceae

Câu 47: Các bó dẫn trong cấu tạo giải phẫu ở rễ được xếp:

A. Xếp lộn xộn, tập trung ở lớp vỏ


B. Xen kẽ, tạo ra đường tròn đồng tâm
C. Xếp lộn xôn, ở ngoài lớp nhiều, càng vào trong càng ít
D. Xếp lộn xộn, tập tủng ở trụ giữa
E. Thành những đường song song tương ứng với gân lá

Câu 48: Mô phân sinh tập trung ở:

A. Gióng
B. Càng bên
C. Chồi ngọn
D. Lá
E. Mấu

Câu 49: Phần thịt lá trong lá cây lớp Hành có cấu tạo đồng thể chủ yếu là mô…:

A. Mô tiết
B. Mô dẫn
C. Mô phân sinh
D. Mô mềm diệp lục đồng hóa
E. Mô khuyết

Câu 50: Libe có nhiệm vụ:

A. Nâng đỡ
B. Dự trữ chất dinh dưỡng
C. Tổng hợp chất hữu cơ đi nuôi cây
D. Dẫn nhựa
E. Dẫn chất hữu cơ đi nuôi cây

Câu 51: Mô nâng đỡ còn được gọi là:

A. Chu bì
B. Mô cơ giới
C. Mô dày
D. Hậu mô
E. Thụ bì

Câu 52: “Hậu thế gián đoạn” được hiểu là:

A. Gỗ cấp 2
B. Libe và gỗ cấp 1 trong rễ tạo thành một vòng tròn liên tục
C. Libe và gỗ cấp 2 trong thân tạo thành một vòng tròn liên tục
D. Libe và gỗ cấp 2 trong thân bị tia ruột cắt vụn thành nhiều bó libe
E. Tia ruột trong thân loe rộng ra trong libe thành hình phễu, cắp libe cấp 2 thành bó
nhọn
F. Libe và gỗ cấp 2 trong rễ bị tia ruột cắt vụn thành nhiều bó libe
G. Gỗ cấp 2

Câu 53: Bẹ chìa thường gặp ở họ thực vật nào dưới đây:

A. Rosaceae
B. Polygonceae
C. Fabaceae
D. Malvaceae
E. Poaceae

Câu 54: Sợi gỗ có chức năng:

A. Dự trữ chất dinh dưỡng


B. Nâng đỡ
C. Tổng hợp chất hữu cơ đi nuôi cây
D. Dẫn nước và muối khoáng
E. Dẫn nhựa

Câu 55: Thân Hành đặc trưng thường thấy ở cây:

A. Bách hợp
B. Tỏi
C. Gừng
D. Hành
E. La dơn

Câu 56: Ở cây họ Poaceae vách tế bào biến đổi để tạo ra sự:

A. Sự Hóa Bần
B. Sự Hóa Sáp
C. Sự Hóa Nhày
D. Sự Háo Khoáng
E. Sự Hóa Gỗ

Câu 57: Năm 1880, Hanstein dùng thuật ngữ “…” thay cho thuật ngữ “tế bào”:

A. Thể nguyên sinh


B. Chất tế bào
C. Thể vùi
D. Nhân
E. Không bào

Câu 58: Câu trúc thể hiện sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật:

A. Lạp thể, thể Golgi, không bào


B. Ty thể, lạp thể, lưới nội chất
C. Trung thể, lạp thể, màng cellulo
D. Không bào, màng cellulo, trung thể, ty thể
E. Trung thể, lạp thể, màng cellulo, không bào

Câu 59: Mô dày xốp là:

A. Giữa các tế bào của mô dày có khoảng gian bào


B. Giữa các tế bào của dày không có khoảng gian bào
C. Vách tế bào dày lên ở góc tế bào
D. Vách tế bào dày lên theo phương tiếp tuyến
E. Vách tế bào dày lên xảy ra một cách đều đặn xung quanh tế bào

Câu 60: Gỗ trong cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc Lan có kiểu phân hóa:

A. Đối trọng
B. Xen kẽ
C. Ly tâm
D. Đối tâm
E. Hướng tâm

Câu 61: Mô mềm có nhiệm vụ:

A. Bảo vệ các bộ phận của cây chống lại tác hại của môi trường bên ngoài
B. Dẫn nhựa
C. Nâng đỡ, tựa như bộ xương của cây
D. Liên kết với các mô khác, đồng thời còn làm chức năng dự trữ hay đồng hóa
E. Tiết ra những chất cặn bã cây không sử dụng

Câu 62: Qủa không mọc ở kẽ lá:

A. Lá chét
B. Lá chét
C. Lá đơn
D. Lá kép lông chim
E. Lá kép chân vịt

Câu 63: Các bào quan ở tế bào lá cây đậu:

A. Ty thể, nhân và không bào to ở giữa


B. Ty thể, nhân và thể Golgi
C. Ty thể, nhân và hệ thống vi sợ protein
D. Ty thể, nhân
E. Ty thể, nhân và mạng lưới nội chất

Câu 64: Mô mềm đồng hóa thường tập trung ở:

A. Đầu ngọn thân


B. Phần vỏ của thân
C. Dưới biểu bì của lá và thân cây non
D. Đầu ngọn rễ
E. Phần trụ giữa của rễ và thân

Câu 65: Tua quấn của cây Bí đao (Benincasahispida Thunb.) do:

A. Lá chét biến đổi


B. Hoa biến đổi
C. Lá bắc biến đổi
D. Đài hoa biến đổi
E. Cành biến đổi

Câu 66: Màng tế bào thực vật được cấu tạo bởi:

A. Lớp phosphor
B. Lớp cellulose
C. Lớp pectin
D. Lớp cellulose và pectin
E. Lớp lipid kép
F. Lipid
Câu 67: Giai đoạn nào không phải là giai đoạn phát triển của tế bào thực vật:

A. Giai đoạn phát triển


B. Giai đoạn chueyenr hóa
C. Giai đoạn nảy chồi
D. Giai đoạn phôi
E. Giai đoạn chọn lọc

Câu 68: Thể … là chất cặn bã của tế bào thực vật:

A. Thể vùi tinh bột


B. Thể vùi loại protid
C. Thể vùi loại tinh thể
D. Thể vùi loại lipid
E. Không bào

Câu 69: Rễ phụ có đặc điểm:

A. Phát triển mạnh và mang nhiều chất dữ trự như tinh bột, inulin. Rễ củ có thể phát
triển từ rễ cái
B. Rễ được sinh ra không phải từ rễ chính hay rễ bên mà là từ lá hoặc thân
C. Rễ mọc trong không khí, mặt ngoài có một lớp mô xốp bao bọc để hút ẩm của
không khí
D. Rễ chính không phát triển mạnh hoặc chết đi, chỉ còn lại hệ thống rễ được tạo
thành từ những rẽ phát sinh từ dưới thân. Chúng phát triển với mức độ gần nhau,
chiều dài gần bằng nhau
E. Rễ mọc từ các mấu của thân để giúp cây bám chặt và cây khác hoặc giàn leo

Câu 70: Mô phân sinh ngọn giúp cho:

A. Cây mọc dài ra ở phía gốc các going thân


B. Rễ và thân phát triển dài ra
C. Thân phát triển dài ra
D. Rễ phát triển dài ra
E. Rễ và thân phát triển theo chiều ngang

Câu 71: Tia ruột trong cấu tạp cấp 1 của rễ nằm ở vị trí:

A. Nằm giữa 2 bó libe cấp 1


B. Nằm giữa nội bì và vòng mô cứng
C. Nằm ở mô mềm ruột
D. Giữa libe 1 và gỗ cấp 1
E. Nằm ngoài nội bì

Câu 72: Chất nguyên sinh bao gồm:

A. Chất tế bào, nhân, lạp, thể tơ


B. Chất tế bào, không bào, thể vùi
C. Chất tế bào, nhân, lạp, không bào
D. Nhân, thể tơ, không bào, thể vùi
E. Nhân, lạp, thể tơ

Câu 73: Mô mềm gỗ có chức năng:

A. Tổng hợp chất hữu cơ đi nuôi cây


B. Dẫn nhựa
C. Nâng đỡ
D. Dẫn nước và muối khoáng
E. Dự trữ chất dinh dưỡng

Câu 74: Mô mềm đồng hóa có nhiệm vụ:

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng


B. Dự trữ chất dinh dưỡng
C. Nâng đỡ
D. Dẫn chất dinh dưỡng đi khắp các bộ phận trong cây
E. Quang hợp

Câu 75: Thân rạ có đặc điểm:

A. Thân không đủ cứng rắn để mọc thẳng một mình những lại có thể dựa vào những
cây khác hoặc giàn để vươn lên cao đưa ánh sáng ra xa.
B. Thân hình trụ thẳng không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn
C. Thân rỗng ở gióng và đặc ở mấu
D. Thân không đủ cứng rắn để mọc thẳng đứng cho nên phải mọc bò lan trên đất
E. Thân cây gỗ to, hóa gỗ và phân nhánh

Câu 76: Chất chứa đựng trong tế bào có tên:

A. Thể sống nhỏ


B. Thể vùi
C. Vách tế bào
D. Không bào
E. Chất nguyên sinh

Câu 77: Holoprotein ở dạng tồn tại khác của:

A. Lipid
B. Thể vùi
C. Protid
D. Lạp màu
E. Lạp lục

Câu 78: Màng nguyên sinh chất có đặc tính quan trọng nào sau đây:

A. Là một màng kép có lớp màng trong mỏng hơn màng ngoài
B. Có cấu tạo đặc biệt từ hệ thống các xoang, thành nhẵn và các hạt ribo
C. Có tính thấm phân biệt và khả năng dịch chuyển tích cực các chất
D. Là chất keo bao gồm các đơn vị cơ bản ở dạng đại phân tử
E. Đặc trưng cho cả tế bào thực vật và động vật

Câu 79: Rễ phụ ở các loài họ Lan (Orchidaceae) có đặc điểm:

A. Màu vàng vì có lạp màu


B. Màu đỏ vì có lạp màu
C. Màu nâu vì có lạp màu
D. Không màu vì có lạp không màu
E. Có màu xanh vì có diệp lục

Câu 80: Theo chức năng mô mềm được chia ra làm:

A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 1 loại
E. 2 loại

You might also like