Professional Documents
Culture Documents
De Cuong Chi Tiet Giai Phau - 2020
De Cuong Chi Tiet Giai Phau - 2020
1
+ Lựa chọn, vận dụng các kiến thức giải phẫu vào việc học các học phần khác trong
chương trình đào tạo.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có thái độ cầu tiến, ham học hỏi trong suốt quá trình học tập.
+ Nhận thức đúng vai trò của Giải phẫu đối với chương trình đào tạo và ứng dụng
vào thực tiễn để có thái độ nghiêm túc khi học tập, nghiên cứu học phần này.
2.2. Chuẩn đầu ra học phần
Sau khi hoàn thành học phần này, SV có khả năng: Chủ đề
CĐR Ct
(Cđr1) Vận dụng được các kiến thức về cấu trúc giải phẫu hệ xương, hệ cơ, hệ 2.1.3
thần kinh, hệ ngũ quan, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ tiết 2.2.3
niệu, hệ sinh dục, hệ nội tiết vào việc học các học phần khác trong 2.3.1
chương trình đào tạo.
(Cđr2) Vận dụng được các kiến thức về cấu tạo của các bộ phận trong cơ thể 2.1.3
vào việc phân tích những hoạt động và chức năng của các cơ quan 2.3.1
cũng như sự thống nhất của các cơ quan trong cơ thể.
(Cđr3) Đánh giá đúng vai trò của học phần này đối với chương trình đào tạo và 2.1.3
ứng dụng vào thực tiễn để có thái độ nghiêm túc khi học tập, nghiên cứu. 2.3.2
Mức độ đóng góp của Chuẩn đầu ra học phần (Cđr) vào việc hình thành Chuẩn
đầu ra chương trình (CĐR)
CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8 CĐR9 CĐR10
Cđr1 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cđr2 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cđr3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mức độ đóng
góp vào
0 2 0 0 0 0 0 0 0 0
CĐRCT của
học phần
* Diễn giải: 0: Không liên quan, 1: Đóng góp ít, 2: Đóng góp nhiều
Ma trận phân bổ việc đánh giá kết quả học tập theo chuẩn đầu ra học phần
Mã Cđr
Hình thức
cột Bài kiểm tra /Cột điểm học phần Trọng số
đánh giá
điểm tương ứng
Cho điểm
CC Điểm chuyên cần Cđr 3 3.33%
theo quy định
10% 30%
Kiểm tra trắc
LT1 Lý thuyết 1 Cđr1 3.33%
nghiệm
2
Kiểm tra trắc
LT2 Lý thuyết 2 Cđr 2,3 3.34%
nghiệm
Hỏi đáp trên
TH1 Thực hành 1 Cđr1,2 6.66%
mô hình
20%
TH2 Thực hành 2 Chạy trạm Cđr1,2 6.67%
TH3 Thực hành 3 Chạy trạm Cđr1,2 6.67%
Kiểm tra trắc
Thi Điểm thi kết thúc học phần Cđr1,2,3 70%
nghiệm
Tổng 100%
3. Tóm tắt nội dung học phần
- Mô tả: Là học phần cơ sở ngành bắt buộc. Học phần này cung cấp cho sinh viên: những
kiến thức tổng quan về cấu trúc giải phẫu cơ thể người theo hệ thống cơ quan để sinh viên
dễ dàng tổng hợp cũng như những gợi ý liên quan đến các học phần khác của chương
trình đào tạo và một số áp dụng thực tiễn lâm sàng cần thiết.
- Cung cấp kiến thức cơ bản, y-dược học cơ sở.
3
4. Nội dung chi tiết học phần (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1) và phân bổ thời gian (ghi số giờ TC trong các cột (2), (3), (4), (5), (6) và (7)
1
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực
SV tự
Nội dung hành, thí
Thảo nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài nghiệm,
luận cứu, tự
thuyết tập thực
nhóm học.
tập..
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
3.1. Đại cương
3.2. Cơ vùng đầu mặt
3.3. Cơ vùng cổ
3.4. Mạch máu – thần kinh vùng đầu mặt cổ
3.5. Cơ thân mình
3.6. Đáy chậu
3.7. Cơ chi trên
3.8. Cơ chi dưới
Chương 4. Hệ thần kinh
4.1. Đại cương hệ thần kinh
4.2. Hệ thần kinh trung ương 2 4 6 12
4.3. Hệ thần kinh ngoại vi
4.4. Hệ thần kinh thực vật
Chương 5. Hệ ngũ quan
5.1. Cơ quan thị giác
5.2. Cơ quan tiền đình ốc tai 1 3 3,5 7,5
5.3. Cơ quan khứu giác
5.4. Cơ quan vị giác
2
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực
SV tự
Nội dung hành, thí
Thảo nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài nghiệm,
luận cứu, tự
thuyết tập thực
nhóm học.
tập..
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
5.5. Cơ quan xúc giác
Chương 6. Hệ tuần hoàn
6.1. Mạch máu
6.2. Tim 1 3 3,5 7,5
6.3. Tuần hoàn máu
6.4. Hệ thống bạch huyết
Chương 7. Hệ hô hấp
7.1. Mũi
7.2. Hầu
1 3 3,5 7,5
7.3. Thanh quản
7.4. Khí quản
7.5. Phế quản - Phổi
Chương 8. Hệ tiêu hóa
8.1. Miệng - thực quản
8.2. Dạ dày - Tá tràng
2 4 6 12
8.3. Ruột non - Ruột già
8.4. Trực tràng - Hậu môn
8.5. Gan - Tụy
3
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực
SV tự
Nội dung hành, thí
Thảo nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài nghiệm,
luận cứu, tự
thuyết tập thực
nhóm học.
tập..
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chương 9. Hệ tiết niệu
9.1. Thận
9.2. Niệu quản 1 2 3 6
9.3. Bàng quang
9.4. Niệu đạo
Chương 10. Hệ sinh dục
10.1. Cơ quan sinh dục nữ 2 3 5,5 10,5
10.2. Cơ quan sinh dục nam
Chương 11. Hệ nội tiết
11.1. Tuyến yên
11.2. Tuyến giáp
1 2 3
11.3. Tuyến cận giáp
11.4. Tuyến thượng thận
11.5. Các tuyến nội tiết khác
Tổng 15 0 0 30 45 90
4
Sự đóng góp của các chương/bài học vào hình thành chuẩn đầu ra học phần
5
5. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Chuẩn
Lượng - Hình thức dạy học, Giảng
Bài học Mục tiêu bài học đầu
giá - Thời gian, địa điểm viên
ra HP
Chương 1. 1. Trình bày được nội dung và phạm vi của giải phẫu học. Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
Nhập môn 2. Mô tả tư thế giải phẫu, các mặt phẳng giải phẫu, các từ chỉ mối quan hệ vị trí 1,2,3 LT1. - Theo thời khóa biểu
giải phẫu và so sánh trong giải phẫu học, các động tác giải phẫu.
học
1. Mô tả được đặc điểm chung của xương Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
2. Phân loại được các khớp theo cấu trúc 1,2,3 LT1, - Thực hành tại phòng thực
Chương 2. 3. Kể được tên các xương vùng đầu mặt TH1 tập giải phẫu
Hệ Xương 4. Mô tả được đốt sống nói chung và đặc điểm của đốt sống ở từng đoạn - Theo thời khóa biểu
5. Mô tả được xương chi trên và xương chi dưới, khớp vai, khớp khuỷu, khớp
hông, khớp gối
1. Kể được tên các cơ vùng chi trên, chi dưới Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
2. Mô tả được nguyên ủy, bám tận và động tác của các cơ chi trên, chi dưới 1,2,3 LT1, - Thực hành tại phòng thực
Chương 3.
3. Kể được các cơ vùng đầu mặt và thân mình TH1 tập giải phẫu
Hệ Cơ
4. Mô tả được nguyên ủy, bám tận và động tác của các cơ đầu mặt cổ và thân - Theo thời khóa biểu
mình
1. Mô tả được hình thể và cấu tạo của hệ thần kinh. Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
Chương 4.
2. Gọi đúng tên của các chi tiết giải phẫu chính trên các phương tiện thực hành 1,2,3 LT1, - Thực hành tại phòng thực
Hệ thần
giải phẫu hệ thần kinh. TH1 tập giải phẫu
kinh
- Theo thời khóa biểu
Chương 5. 1. Mô tả được các thành ổ mắt, hình thể ngoài và trong của nhãn cầu, cơ vận Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
Hệ ngũ động nhãn cầu. 1,2,3 LT1, - Thực hành tại phòng thực
6
Chuẩn
Lượng - Hình thức dạy học, Giảng
Bài học Mục tiêu bài học đầu
giá - Thời gian, địa điểm viên
ra HP
quan 2. Mô tả được các thành phần của tai ngoài, tai giữa, tai trong. TH2 tập giải phẫu
3. Mô tả được hình thể ngoài của lưỡi và các cơ lưỡi. - Theo thời khóa biểu
4. Mô tả được cấu tạo của mũi ngoài và các thành của hốc mũi.
5. Mô tả được các lớp của da.
1. Mô tả được hình thể và cấu tạo của hệ tim mạch. Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
Chương 6.
2. Gọi đúng tên của các chi tiết giải phẫu chính trên các phương tiện thực hành 1,2,3 LT1, - Thực hành tại phòng thực
Hệ tuần
giải phẫu hệ tim mạch. TH2 tập giải phẫu
hoàn
- Theo thời khóa biểu
1. Mô tả được các đặc điểm giải phẫu chính của mũi, hầu, thanh quản, khí quản, Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
Chương 7. các phế quản và phổi. 1,2,3 LT2, - Thực hành tại phòng thực
Hệ hô hấp 2. Gọi đúng tên của những chi tiết giải phẫu chính trên các phương tiện thực TH2 tập giải phẫu
hành giải phẫu hô hấp - Theo thời khóa biểu
1. Trình bày được cấu tạo của hệ tiêu hoá. Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
Chương 8. 2. Trình bày được mạch máu và thần kinh chi phối các cơ quan của hệ tiêu hoá. 1,2,3 LT2, - Thực hành tại phòng thực
Hệ tiêu hóa TH3 tập giải phẫu
- Theo thời khóa biểu
1. Mô tả được vị trí, kích thước, cấu tạo, liên quan của thận, niệu quản, bàng Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
Chương 9. quang, niệu đạo. 1,2,3 LT2, - Thực hành tại phòng thực
Hệ tiết niệu 2. Mô tả được các mạch máu nuôi dưỡng và thần kinh chi phối thận, niệu quản, TH3 tập giải phẫu
bàng quang, niệu đạo. - Theo thời khóa biểu
Mô tả được cấu trúc của các cơ quan sinh dục nam và nữ. Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
Chương 10.
1,2,3 LT2, - Thực hành tại phòng thực
Hệ sinh dục
TH3 tập giải phẫu
7
Chuẩn
Lượng - Hình thức dạy học, Giảng
Bài học Mục tiêu bài học đầu
giá - Thời gian, địa điểm viên
ra HP
- Theo thời khóa biểu
Chương 11. Trình bày được đặc điểm cấu tạo hệ nội tiết và các thành phần. Cđr CC, - Lý thuyết tại giảng đường
Hệ nội tiết 1,2,3 LT2 - Theo thời khóa biểu
8
6. Tài liệu học tập
- Tài liệu chính:
Hoàng Ngọc Chương (2017) Giáo trình Giải phẫu học. Trường Đại học Kỹ thuật Y –
Dược Đà Nẵng. Lưu hành nội bộ
- Tài liệu tham khảo:
1. Nguyễn Quang Quyền (2016), Bài giảng Giải phẫu học, tập 1, NXB TP Hồ Chí Minh
2. Nguyễn Quang Quyền (2016), Bài giảng Giải phẫu học, tập 2, NXB TP Hồ Chí Minh
3. Frank H. Netter (2016), Atlas Giải phẫu người. Nhà xuất bản Y học
7. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần.
Các bài học được giảng dạy bằng các phương pháp:
+ Thuyết trình: bằng phấn bảng, file powerpoint trên máy chiếu có trực quan sinh động
(hình, phim).
+ Câu hỏi mở, nghiên cứu tình huống
+ Thực hành phòng thực tập
+ Tự học: tra cứu tài liệu, tham gia các khóa học trực tuyến,…
* Ma trận PP dạy – học góp phần xây dựng chuẩn đầu ra học phần:
Cđr HP
Phương pháp dạy học
(CLO)
1 2 3
1. Dạy trực tiếp
1.1. Giải thích cụ thể ✔ ✔ ✔
1.2. Thuyết trình ✔ ✔ ✔
2. Dạy gián tiếp
2.1. Câu hỏi gợi mở ✔ ✔
2.2. Giải quyết vấn đề ✔ ✔ ✔
3. Dạy học qua trải nghiệm
3.1. Thực tập tại phòng lab ✔ ✔ ✔
4. Dạy học tương tác
4.1. Phân tích, thảo luận ✔ ✔ ✔
8. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
- Kết quả đánh giá học phần là thông tin mang tính cá nhân đối với SV, không công
khai.
- Sinh viên vắng kiểm tra (có phép hoặc không phép) mà không xin phép và không thực
hiện làm bài kiểm tra bù thì mặc nhiên nhận điểm 0 cho bài kiểm tra đó.
- Sinh viên vắng học buổi thực hành nào thì phải tìm mọi cách đi học bù buổi học có nội
dung đó. Nếu có lý do chính đáng thì được Bộ môn và phòng Đào tạo đại học cho phép học
bù các buổi thực hành vắng và được dự thi kết thúc học phần ở kỳ thi chính (lần I). Nếu
không có lý do chính đáng thì sinh viên phải học bù các buổi thực hành vắng sau khi có sự
đồng ý của Bộ môn và phòng Đạo tạo đại học (sinh viên phải tự chi trả mọi chi phí về hóa
9
chất, sinh vật phẩm, súc vật thí nghiệm...sử dụng cho bài thực hành học lại). Những sinh viên
này chỉ còn quyền dự thi một lần ở kỳ thi phụ sau đó nếu đã học đầy đủ và đạt yêu cầu.
- Điểm các bài thực hành được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10) làm tròn đến 1
chữ số thập phân. Trung bình cộng điểm của các bài thực hành trong học kỳ, được làm tròn
đến một chữ số thập phân là điểm phần thực hành. Sinh viên phải đạt từ 5.5 điểm trở lên mới
được thi kết thúc học phần.
- Sinh viên tham gia các nhóm trình bày trước lớp phải tích cực tham gia các hoạt động
theo yêu cầu. Sinh viên nào không đạt yêu cầu này phải nhận điểm thấp hơn các bạn trong
nhóm.
- Về bài tập (gồm có bài tập trình bày và bài tập riêng cá nhân): Theo yêu cầu cụ thể của
GV.
9. Thang điểm đánh giá
Thực hiện đánh giá bài kiểm tra (trắc nghiệm, bài tập nhóm, thực hành..) của các cột
điểm quá trình và thi kết thúc học phần cuối kỳ theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10) làm tròn đến
1 chữ số thập phân (theo Quy định về đánh giá học phần đào tạo đại học theo tín chỉ hiện
hành của nhà trường).
Phòng Đào tạo đại học sẽ tính điểm tổng kết học phần, quy đổi sang thang điểm chữ
(A,B,C,D,F,I) và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung bình
chung tích lũy và xét học kỳ.
Các cột điểm đánh giá bao gồm:
1) 1 cột điểm chuyên cần
2) 2 cột điểm kiểm tra lý thuyết giữa học phần.
3) 3 cột điểm kiểm tra thực hành.
4) 1 cột điểm thi kết thúc học phần cuối kỳ
10. Đánh giá kết quả học tập học phần
10.1. Kiểm tra – đánh giá quá trình: Có trọng số 30%, bao gồm các cột điểm là các
điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm chuyên cần, thái độ học tập (CCTĐ)
- 02 cột điểm kiểm tra lý thuyết (Mã LT1, LT2): 02 bài kiểm tra hình thức trắc nghiệm
khách quan (câu 4 chọn 1).
- 03 cột điểm kiểm tra thực hành (Mã TH1, TH2, TH3): 03 bài hình thức chạy trạm và
hỏi đáp trên mô hình.
*Mô tả cách thức kiểm tra – đánh giá quá trình
- Điểm thái độ, chuyên cần:
Cách đánh giá điểm chuyên cần và thái độ tham gia học tập (Đcc)
Số tiết nghỉ học so với số tiết quy Mức cho điểm
định của học phần
Không vắng 10 điểm
Vắng học ≤ 10% 7-9 điểm
10
Vắng học > 10% - 15% 5-7 điểm
Vắng học > 15% - 20% 3-5 điểm
Vắng học > 20% - 25% 0-3 điểm
Vắng học > 25% Không được thi
- Bài kiểm tra trắc nghiệm (Mã LT1, LT2): phát đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan,
mỗi đề 15 – 20 câu, gồm các câu hỏi MCQ. SV làm trực tiếp lên đề, GV chấm điểm, công bố
sau 1 tuần.
- Kiểm tra thực hành chạy trạm (Mã TH1, TH2, TH3): gồm 10 phần, mỗi phần 1 điểm,
tổng cộng 10/10 điểm nếu đúng hoàn toàn.
10.2. Đánh giá kết thúc học phần: Điểm kết thúc học phần có trọng số 70%
- Hình thức thi: trắc nghiệm
- Thời lượng thi: 45 phút, 50 câu
- Sinh viên không được tham khảo tài liệu khi thi.
- Trả điểm sau 2 tuần.
Ma trận nội dung kiểm tra cuối kỳ và trọng số: (Mã Thi – xem Phụ lục 2)
11. Công tác đảm bảo chất lượng giáo dục
11.1. Đánh giá chất lượng học phần
SV đã hoàn thành học phần được yêu cầu đánh giá học phần qua hệ thống online của
nhà trường. Nội dung đánh giá: (1) quá trình giảng dạy, đánh giá học tập của GV, (2) nội
dung của học phần. (SV nào hoàn thành đánh giá học phần mới được xem kết quả học tập của
mình trên hệ thống).
Định kỳ hàng năm, Khoa Y tiến hành khảo sát ý kiến của các bên, gồm: nhà tuyển dụng
và đối tác đào tạo (bệnh viện,… ), cựu SV để lấy ý kiến góp ý về chương trình đào tạo (chuẩn
đầu ra, nội dung học, phương pháp giảng dạy, lượng giá,…) trong đó có đánh giá về học
phần.
11.2. Rà soát, chỉnh sửa, cập nhật, cải tiến học phần
Cuối mỗi năm học, cán bộ chuyên trách ĐBCL của Khoa Y tiến hành tổng hợp thông
tin, báo cáo về các nội dung phản hồi của các bên liên quan.
Trước mỗi năm học mới, Hội đồng Khoa học – đào tạo của Khoa tiến hành họp xem xét
các nội dung phản hồi, đề xuất các cải tiến cần thiết cho chương trình đào tạo, bao gồm học
phần này. Các nội dung cần cải tiến (nếu có) sẽ được áp dụng vào chỉnh sửa, cập nhật, cải tiến
học phần và trình nhà trường xem xét phê duyệt.
12. Thông tin về giảng viên tham gia giảng dạy (Họ tên, học hàm, học vị, các hướng
nghiên cứu chính; Địa chỉ liên lạc: Số điện thoại, E-mail…)
Giảng viên 1 : Nguyễn Thái Nghĩa
- Học hàm, học vị : Thạc sĩ Nhi khoa
- Địa chỉ liên hệ : Bộ môn Y cơ sở, khoa Y, Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà
Nẵng
- Điện thoại : 0914684757
11
- Email : ntnghia@dhktyduocdn.edu.vn
- Các hướng nghiên cứu chính: Giải phẫu, Sinh lý, Sinh lý bệnh- Miễn dịch, Nhi khoa
Giảng viên 2 : Nguyễn Thị Hà Thanh
- Học hàm, học vị : Thạc sĩ Nội khoa
- Địa chỉ liên hệ : Bộ môn Y cơ sở, khoa Y, Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà
Nẵng
- Điện thoại : 0906467710
- Email : nththanh@dhktyduocdn.edu.vn
- Các hướng nghiên cứu chính: Giải phẫu, Sinh lý, Sinh lý bệnh- Miễn dịch, Nội khoa
Giảng viên 3 : Đặng Thị Yên
- Học hàm, học vị : Thạc sĩ Nhi khoa
- Địa chỉ liên hệ : Bộ môn Y cơ sở, khoa Y, Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà
Nẵng
- Điện thoại : 09034703934
- Email : dtyen@@dhktyduocdn.edu.vn
- Các hướng nghiên cứu chính: Giải phẫu, Sinh lý, Sinh lý bệnh- Miễn dịch, Nhi khoa
Ngày phê duyệt: ………………………………………..
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
12
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: HƯỚNG DẪN SINH VIÊN CHUẨN BỊ BÀI, TỰ HỌC
Bài học: Nhập môn giải phẫu học
Mục tiêu bài học:
1. Trình bày được nội dung và phạm vi của giải phẫu học.
2. Mô tả tư thế giải phẫu, các mặt phẳng giải phẫu, các từ chỉ mối quan hệ vị trí và so sánh
trong giải phẫu học, các động tác giải phẫu.
Chuẩn bị bài, tự học
Hình
thức tổ Yêu cầu SV chuẩn
Nội dung chính Ghi chú
chức bị
dạy học
1.1. Định nghĩa và lịch sử giải phẫu học. - Đọc chương nhập
1.2. Nội dung và phạm vi giải phẫu học. môn giải phẫu học
1.3. Tầm quan trọng của giải phẫu học trong trong giáo trình và
y học. tài liệu tham khảo
Lý
1.4. Tư thế giải phẫu và các mặt phẳng giải - Soạn bài theo các
thuyết
phẫu. nội dung chính do
1.5. Các từ chỉ mối quan hệ và só sánh. giảng viên đề ra.
1.6. Động tác giải phẫu.
1.7. Phương pháp học giải phẫu
Sinh - Tư thế giải phẫu
viên tự - Các mặt phẳng giải phẫu
nghiên - Các từ chỉ mối quan hệ và so sánh
cứu, tự - Động tác giải phẫu
học… - Phương pháp học giải phẫu
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
1. Hoàng Ngọc Chương (2017) Giáo trình Giải phẫu học. Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược
Đà Nẵng. Lưu hành nội bộ
2. Bản handout file trình chiếu.
1
Chuẩn bị bài, tự học
Hình thức
Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chú
dạy học
- Đại cương về hệ xương – khớp: - Đọc giáo trình
+ Cấu trúc đại thể, vi thể chương 2. Hệ xương
+ Ý nghĩa cấu tạo xương - Nắm khái quát về
+ Chức năng hệ xương khớp cấu tạo xương, chức
+ Định nghĩa, cấu tạo, phân loại khớp năng của hệ xương
- Khái quát đặc điểm chung và cấu tạo về khớp
xương, khớp các vùng trên cơ thể. - Nắm được đặc điểm
- Trình bày cấu trúc xương đầu mặt cổ: chung và sự phân bố
+ Xương sọ não của các xương khớp
+ Xương sọ mặt trong cơ thể
- Trình bày đặc điểm cấu trúc cột sống: - Cấu trúc xượng tại
+ Đốt sống cổ các vùng: đầu mặt, cột
Lý thuyết + Đốt sống ngực sống, cho trên, chi
+ Đốt sống thắt lưng dưới
+ Xương cùng, cụt
- Trình bày một số đặc điểm xương khớp vùng
chi trên:
+ Đai vai
+ Cánh tay
+ Cẳng tay
- Trình bày một số đặc điểm xương khớp vùng
chi dưới:
+ Khung chậu
+ Đùi
+ Cẳng chân
- Quan sát và nhận biết các xương khớp vùng - Đọc giáo trình:
đầu mặt: chương 2. Hệ xương
+ Các xương, khớp của hộp sọ - Xem trước các hình
+ Các lỗ trên nền sọ và cấu trúc đi qua đó vẽ của các xương các
Thực hành - Cột sống: vùng trên cơ thể
thí nghiệm, + Đặc điểm cấu tạo và phân biệt các đốt sống - Nắm được đặc điểm
thực tập… cổ, ngực, thắt lưng nhận dạng của các
+ Xương cùng, xương cụt xương vùng đầu mặt
- Quan sát và mô tả cấu trúc của lồng ngực: cổ, cột sống, chi trên,
+ Xương sườn và các sụn sườn chi dưới
+ Xương ức
2
Hình thức
Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chú
dạy học
- Nhận biết và mô tả các xương chi trên
+ Đai vai: xương đòn, xương vai
+ Cánh tay: xương cánh tay
+ Cẳng tay: xương trụ, xương quay
- Nhận biết và mô tả các xương chi dưới:
+ Khung chậu
+ Xương đùi
+ Cẳng chân: xương chày, xương mác
- Xương khớp vùng đầu mặt cổ: - Nắm được đặc điểm
+ Vai trò cấu trúc các xương
+ Các lỗ trên nền sọ và cấu trúc đi qua đó khớp từng khu vực
- Đặc điểm cấu tạo của các xương khớp: - Xác định được các
+ Lồng ngực: phân biệt từng xương sườn đặc điểm nhận dạng
Sinh viên + Xương ức: cấu trúc liên quan với xương ức - Vai trò của xương
tự nghiên - Đặc điểm cấu tạo của các xương khớp chi trên: khớp từng vùng và
cứu, tự + Những vị trí có mạch máu và thần kinh đi qua cấu trúc giải phẫu
học… + Các mốc giải phẫu quan trọng khác có liên quan
+ Các cử động của khớp - Sự phân bố mạch
- Đặc điểm cấu tạo của các xương khớp chi máu nuôi và thần kinh
dưới: chi phối
+ Khung chậu: đặc điểm cấu tạo và vai trò
+ Cấu trúc các khớp lớn: khớp hông, khớp gối
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
1. Hoàng Ngọc Chương (2017) Giáo trình Giải phẫu học. Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược
Đà Nẵng. Lưu hành nội bộ
2. Frank H. Netter (2016), Atlas Giải phẫu người. Nhà xuất bản Y học.
3. Bản handout file trình chiếu.
Bài học: Hệ Cơ
Mục tiêu bài học:
1. Kể được tên các cơ vùng chi trên, chi dưới
2. Mô tả được nguyên ủy, bám tận và động tác của các cơ chi trên, chi dưới
3. Kể được các cơ vùng đầu mặt và thân mình
4. Mô tả được nguyên ủy, bám tận và động tác của các cơ đầu mặt cổ và thân mình
Chuẩn bị bài, tự học
3
Hình thức
Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chú
dạy học
- Chức năng và nhiệm vụ của hệ cơ, phân loại - Đọc giáo trình
các loại cơ. chương 3. Hệ cơ
- Cấu tạo, đặc điểm phân bố chung của cơ vân - Nắm được nguyên
- Khái quát đặc điểm chung về cơ các vùng ủy bám tận của các cơ
trên cơ thể - Mạch máu nuôi
- Trình bày sự phân bố và đặc điểm các cơ - Thần kinh chi phối
vùng đầu mặt cổ: vận động
+ Đặc điểm - Các cự động của cơ
+ Sự phân bố mạch máu và thần kinh vùng tham gia
đầu mặt cổ - Mối liên quan với
- Trình bày đặc điểm cơ vùng thân mình: các cấu trúc giải phẫu
+ Nguyên ủy, bám tận khác trong cơ thể
+ Cợ cạnh cột sống
+ Cơ vùng vai
+ Cơ thành ngực
+ Cơ thành bụng
+ Cơ hoành
+ Mạch máu nuôi
Lý thuyết + Thần kinh chi phối vận động
+ Sự phân bố mạch máu, thần kinh
+ Những mốc giải phẫu quan trong liên quan
đến đường đi của thần kinh và mạch máu
- Trình bày cơ vùng chi trên:
+ Nhóm cơ gấp
+ Nhóm cơ duỗi
+ Mạch máu nuôi
+ Thần kinh chi phối vận động
+ Sự phân bố thần kinh và mạch máu vùng chi
trên
+ Các cấu trúc giải phẫu liên quan
- Trình bày cơ vùng chi dưới:
+ Nhóm cơ thắt lưng – đáy chậu
+ Nhóm cơ mông
+ Cơ vận động khớp hông
+ Gân gót
+ Mạch máu nuôi
+ Thần kinh chi phối vận động
4
Hình thức
Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chú
dạy học
+ Sự phân bố thần kinh và mạch máu vùng chi
trên
+ Các cấu trúc giải phẫu liên quan
- Quan sát vị trí và đường đi của các cơ vùng - Đọc giáo trình:
đầu mặt: chương 3. Hệ cơ
+ Các cơ vòng - Xem trước các hình
+ Các cơ nhai vẽ của các cơ các
+ Cơ vùng cổ: cơ ức đòn chủm, cơ trên móng, vùng trên cơ thể
dưới móng - Đặc điểm nhận dạng
- Nhận biết vị trí và phân bố các cơ: các cơ
+ Lồng ngực: cơ gian sườn, cơ cạnh cột sống - Nguyên ủy, bám tận
+ Thành bụng: trước, bên của các cơ vùng chi
+ Cơ hoành trên, chi dưới
Thực hành
+ Phân bố mạch máu và thần kinh - Mạch máu nuôi
thí nghiệm,
- Nguyên ủy và bám tận các cơ vận động chi - Thần kinh chi phối
thực tập…
trên: vận động
+ Vùng đai vai - Tìm hiểu mối liên
+ Nhóm cơ gấp quan giữa các xương
+ Nhóm cơ duỗi khớp và các cơ ở chi
+ Vùng cẳng tay trên và chi dưới
- Nguyên ủy và bám tận các cơ vận động chi
dưới:
+ Vùng mông
+ Vùng đùi
+ Cẳng chân
- Các cơ vùng đầu mặt cổ: - Nhắm rõ đặc điểm
+ Đặc điểm chung của các cơ:
+ Sự phân bố + Nguyên ủy, bám tận
+ Nhóm cơ trên móng + Mạch máu nuôi
Sinh viên +Nhóm cơ dưới móng + Thần kinh chi phối
tự nghiên + Cơ ức đòn chủm vận động
cứu, tự - Đặc điểm của cơ thân mình: + Các cử động mà cơ
học… + Cột sống tham gia
+ Lồng ngực
+ Thành bụng
+ Ống bẹn: cấu trúc các thành, vị trí của ống
bẹn
5
Hình thức
Ghi
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chú
dạy học
- Đặc điểm cơ vùng chi trên:
+ Đặc diểm chung
+ Chức năng chính
+ Sự phân bố thần kinh mạch máu ở chi trên
và mối liên quan với cấu trúc giải phẫu
- Đặc điểm cơ vùng chi dưới:
+ Đặc diểm chung
+ Chức năng chính
+ Sự phân bố thần kinh mạch máu ở chi dưới
và mối liên quan với cấu trúc giải phẫu
- Đặc điểm của cơ vùng bàn tay, các lớp cơ và
chức năng của các cơ này
- Sự phân bố mạch máu của vùng bàn tay
- Đặc điểm của cơ vùng bàn chân, các lớp cơ
và chức năng của các cơ này
- Sự phân bố mạch máu của vùng bàn chân
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
1. Hoàng Ngọc Chương (2017) Giáo trình Giải phẫu học. Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược
Đà Nẵng. Lưu hành nội bộ
2. Frank H. Netter (2016), Atlas Giải phẫu người, Nhà xuất bản Y học.
3. Bản handout file trình chiếu.
16
Bài học: Hệ sinh dục
Mục tiêu bài học:
Mô tả được cấu trúc của các cơ quan sinh dục nam và nữ.
Chuẩn bị bài, tự học
Hình thức tổ Ghi
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chức dạy học chú
Cơ quan sinh dục nữ + Tìm đọc tài liệu BM
+ Buồng trứng YHCS: nội dung bài
- Đặc điểm hình thể, kích thước và vị trí 10 (Hệ sinh dục)
của buồng trứng. + Tìm hiểu thêm tài
- Liên quan của buồng trứng với các cơ liệu Giải phẫu học của
quan xung quanh trường ĐH Y-Dược
+ Vòi tử cung TP Hồ Chí Minh.
- Vị trí, hình thể và kích thước vòi tử + Tìm xem một số
cung. hình ảnh trên Internet
- Liên quan của vòi tử cung với các cơ liên quan đến hệ cơ
quan xung quanh. quan sinh dục nữ, hệ
+ Tử cung cơ quan sinh dục nam.
- Hình dạng, kích thước, cấu tạo và vị trí
của tử cung.
- Liên quan của tử cung với các cơ quan
xung quanh.
+ Âm đạo
Lý thuyết
- Hình dạng, kích thước, cấu tạo và vị trí
của tử cung.
- Liên quan của tử cung với các cơ quan
xung quanh.
+ Cơ quan sinh dục ngoài
-Hình thể, cấu tạo của cơ quan sinh dục
ngoài của nữ.
-Mạch máu, thần kinh chi phối
Cơ quan sinh dục nam
+ Tinh hoàn – Mào tinh hoàn
- Cấu tạo hình thể của tinh hoàn và mào
tinh hoàn.
+ Ống dẫn tinh
-Vị trí, kích thước ống dẫn tinh
+ Túi tinh
Vị trí, hình thể và kích thước của túi tinh
+ Dương vật
17
Hình thức tổ Ghi
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chức dạy học chú
- Hình thể và kích thước của dương vật.
- Mạch máu và thần kinh chi phối
+ Bìu
- Hình thể, kích thước và cấu tạo của bìu.
- Mạch máu và thần kinh chi phối
- Xác định đúng những chi tiết giải phẫu + Đọc kỹ nội dung bài
chính của các bộ phận trong cơ quan sinh 10 (Cơ quan sinh dục
dục nữ trên mô hình, trên màng hình 3D. nữ / Hệ sinh dục)
- Thảo luận theo nhóm để nắm vững hơn + Tìm xem một số
Thực tập
các đặc điểm giải phẫu cácbộ phận trong hình ảnh của cơ quan
cơ quan sinh dục nữ và cơ quan sinh dục sinh dục nữ và của cơ
nam. quan sinh dục nam..
20
Ma trận nội dung kiểm tra cuối kỳ và trọng số của học phần Giải phẫu
Vận dụng
Vận Vận Tổng
Nội dung Biết Hiểu
dụng dụng cộng
thấp cao
Chương 1. Nhập môn giải Số câu 1 1 0 0 2
phẫu học Điểm 0,2 0,2 0,0 0 0,4
Số câu 2 2 1 0 5
Chương 2. Hệ Xương
Điểm 0,4 0,4 0,2 0 1
Số câu 2 2 1 0 5
Chương 3. Hệ Cơ
Điểm 0,4 0,4 0,2 0 1
Số câu 2 2 1 0 5
Chương 4. Hệ thần kinh
Điểm 0,4 0,4 0,2 0 1
Số câu 1 2 1 0 4
Chương 5. Hệ ngũ quan
Điểm 0,2 0,4 0,2 0 0,8
Số câu 2 2 1 0 5
Chương 6. Hệ tuần hoàn
Điểm 0,4 0,4 0,2 0 1
Số câu 2 2 1 0 5
Chương 7. Hệ hô hấp
Điểm 0,4 0,4 0,2 0 1
Số câu 2 3 1 0 6
Chương 8. Hệ tiêu hóa
Điểm 0,4 0,6 0,2 0 1,2
Số câu 2 1 1 0 4
Chương 9. Hệ tiết niệu
Điểm 0,4 0,2 0,2 0 0,8
Số câu 2 2 1 0 5
Chương 10. Hệ sinh dục
Điểm 0,4 0,4 0,2 0 1
Số câu 2 1 1 0 4
Chương 11. Hệ nội tiết
Điểm 0,4 0,2 0,2 0 0,8
Số
20 20 10 0 50
Tổng cộng câu
Điểm 4,0 4,0 2,0 0 10,0
21