Professional Documents
Culture Documents
0
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-ĐHKTYDĐN, ngày 19/06/2020 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng)
(Cđr1) Sử dụng được các nhóm từ chuyên ngành để giải thích được các quy CĐR 4, 5, 8,
trình sản xuất và kiểm nghiệm thuốc mới và hỏi và đáp được các thông 10
tin liên quan sự an toàn của thuốc mới.
2
(Cđr2) Sử dụng được các cấu trúc câu chỉ dẫn, câu tường thuật, câu yêu cầu CĐR 4, 5, 10
lịch sự để giao tiếp và viết tường thuật liên quan vấn đề đảm bảo chất
lượng và an toàn của thuốc mới..
(Cđr3) Vận dụng được các từ vựng và cấu trúc câu đã học để đọc hiểu được CĐR 8, 9, 10
các tài liệu liên quan ngành sản xuất dược phẩm và giao tiếp hiệu quả
với bệnh nhân và đồng nghiệp bằng Tiếng Anh.
(Cđr4) Có thái độ yêu thích học tiếng Anh và cải thiện kỹ năng nhằm nâng cao CĐR 10
hiệu quả sử dụng Tiếng Anh trong giao tiếp với bệnh nhân và đồng
nghiệp.
Mức độ đóng góp của Chuẩn đầu ra học phần (Cđr) vào việc hình thành Chuẩn
đầu ra chương trình (CĐR)
CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8 CĐR9 CĐR10
Cđr1 0 0 0 1 1 0 0 2 0 2
Cđr2 0 0 0 1 1 0 0 0 0 2
Cđr3 0 0 0 0 0 0 0 1 1 2
Cđr4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2
* Diễn giải: 0: Không liên quan, 1: Đóng góp ít, 2: Đóng góp nhiều
3
Ma trận phân bổ việc đánh giá kết quả học tập theo chuẩn đầu ra học phần
Mã Bài kiểm tra /Cột điểm Hình thức đánh giá Cđr Trọng
cột học phần số
CC Điểm chuyên cần, thái độ học Cho điểm theo quy định Cđr 4 10% 10%
tập
LT1 Điểm kiểm tra lý thuyết 1 Kiểm tra từ vựng và cấu Cđr 1, 2 5%
trúc bài 1, 2 và 3 trong
học phần
LT2 Điểm kiểm tra lý thuyết 2 Kiểm tra từ vựng và cấu Cđr 1, 2 5%
trúc bài 4, 5, 6 trong học
20%
phần
LT3 Điểm kiểm tra lý thuyết 3 Kiểm tra kỹ năng đọc, Cđr 1, 2, 3 5%
viết của học phần
LT4 Điểm kiểm tra lý thuyết 4 Kiểm tra kỹ năng nghe, Cđr 1, 2, 3, 5%
nói của học phần 4
Thi Điểm thi kết thúc học phần Kiểm tra trắc nghiệm Cđr1,2,3,4 70%
Tổng 100%
3. Tóm tắt nội dung học phần (viết tóm tắt nội dung học phần trong khoảng 150 từ)
Đây là học phần III: Tiếng Anh chuyên ngành Dược bao gồm hệ thống tính từ, danh từ
và động từ được sử dụng để giao tiếp với bệnh nhân và đồng nghiệp trong quá trình nghiên
cứu, sản xuất và kiểm nghiệm thuốc mới và các cấu trúc hỏi đáp về lời khuyên, yêu cầu và chỉ
dẫn để giao tiếp thích hợp với đối tác làm việc. Ngoài ra với thời lượng 45 tiết trong học phần
này người học sẽ được luyện tập các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết tiếng Anh liên quan đến
quá trình nghiên cứu, sản xuất và kiểm nghiệm thuốc mới. Học phần còn cung cấp cho người
học kỹ năng giao tiếp lịch sự, hợp lý với bệnh nhân và đồng nghiệp.
4
4. Nội dung chi tiết học phần (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1) và phân bổ thời gian (ghi số giờ TC trong các cột (2), (3), (4), (5), (6) và (7)
5
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.
7
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.
8
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.
9
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.
10
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.
Tổng 45 0 0 0 90 135
Sự đóng góp của các chương/bài học vào hình thành chuẩn đầu ra học phần
Chương/bài học Cđr1 Cđr2 Cđr3 Cđr4
1. The kick-off meeting
2. Substances discovery and drug develoment
3. Quality assurance and auditing
4. Ready for testing in live organisms
5. Drug safety and regulatory affairs
6. Production and packaging
11
5. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Bài học Mục tiêu bài học Chuẩn Lượng -Hình thức dạy Giảng
đầu giá học, viên
ra HP -Thời gian, địa
điểm
1. The kick-off 1. Sử dụng được các câu tự giới thiệu bản thân và công viêc cũng như câu Cđr 1,,3,4 CCTĐ - Lý thuyết (Theo
meeting cung cấp thông tin trong các cuộc họp. Kiểm - Giờ TC thứ 1- 4 phân
2. Vận dụng từ vựng về nghề nghiệp, việc phát triển thuốc mới và giới thiệu tra sinh buổi LT 1 công
viên tự - Giờ TC thứ 1-3 hàng
thuốc mới để có thể tóm tắt được các điểm chính trong cuộc họp.
học buổi LT 2 năm)
3. Vận dụng từ vựng và cấu trúc để viết được mẫu quảng cáo tuyển nhân sự.
- Giảng đường:
4. Vận dụng từ vựng và cấu trúc để đọc hiểu được văn bản về sự khác nhau
(lịch GĐ)
trong văn hóa giới thiệu thuốc mới.
2. Substances 1. Vận dụng được từ vựng về các thể thức thuốc và các loại thuốc để hỏi và trả Cđr 1,2,,4 CCTĐ Lý thuyết (Theo
discovery and lời về việc nghiên cứu và phát triển thuốc mới. Kiểm - Giờ TC thứ 4 phân
drug 2. Vận dụng các cấu trúc nêu ý kiến và nói về thời gian để thảo luận về sự phát tra sinh buổi LT 2 công
viên tự - Giờ TC thứ 1-4 hàng
develoment triển thuốc mới
học buổi LT 3 năm)
3. Đọc hiểu được các văn bản liên quan các loại danh mục thuốc.
- Giờ TC thứ 1-2
buổi LT 4
- Giảng đường:
(lịch GĐ)
3. Quality 1. Hiểu được các hình thức viết tắt liên quan chất lượng thuốc. Cđr 2,3,4 CCTĐ Lý thuyết (Theo
assurance and 2. Vận dụng được từ vựng về các quy định kiểm tra chất lượng thuốc và hệ Kiểm - Giờ TC thứ 3-4
12
Bài học Mục tiêu bài học Chuẩn Lượng -Hình thức dạy Giảng
đầu giá học, viên
ra HP -Thời gian, địa
điểm
auditing thống an toàn tại phòng thí nghiệm để hỏi và trả lời về việc kiểm tra. tra sinh buổi LT 4 phân
3. Vận dụng được mẫu câu đề nghỉ để nêu các đề nghị và lời khuyên liên quan viên tự - Giờ TC thứ 1-4 công
vấn đề đảm báo chất lượng và an toàn sản xuất. học buổi LT 5 hàng
Kiểm - Giờ TC thứ 1 năm)
4. Đọc hiểu được các quy trình sản xuất tiêu chuẩn.
tra viết buổi LT 6
số 1 - Giảng đường:
(lịch GĐ)
4. Ready for 1. Nhận biết được thuật ngữ chuyên ngành liên quan quy định của cấp có thẩm Cđr 2,3,4 CCTĐ Lý thuyết (Theo
testing in live quyền về thử nghiệm tiền lâm sàng và lâm sàng. Kiểm - Giờ TC thứ 2-4 phân
organisms 2. Vận dụng được từ vựng và cấu trúc để diễn giải được các quy trình thử tra sinh buổi LT 6 công
viên tự - Giờ TC thứ 1-4 hàng
nghiệm và đưa ra các đề nghị, lời khuyên liên quan quy định nhà nước về thử
học buổi LT 7 năm)
nghiệm thuốc.
- Giảng đường:
3. Đọc hiểu được các văn bản về thử nghiệm thuốc.
(lịch GĐ)
5. Drug safety 1. Sử dụng từ vựng liên quan các quy định về an toàn sản xuất thuốc để nói về Cđr CCTĐ Lý thuyết (Theo
and regulatory các ảnh hưởng của thuốc bao gồm tác dụng phụ nguy hiểm. 1,2,3,4 Kiểm - Giờ TC thứ 1-4 phân
affairs 2. Vận dụng các cấu trúc lời khuyên và cảnh báo để thảo luận về nguyên nhân tra sinh buổi LT 8 công
viên tự - Giờ TC thứ 1-3 hàng
của các tác dụng phụ nguy hiểm.
học buổi LT 9 năm)
3. Đọc hiểu được các quy định về sử dụng thuốc an toàn và thuốc giả.
- Giảng đường:
13
Bài học Mục tiêu bài học Chuẩn Lượng -Hình thức dạy Giảng
đầu giá học, viên
ra HP -Thời gian, địa
điểm
(lịch GĐ)
6. Production 1. Hiểu được các cảnh báo an toàn trong khâu sản xuất và đóng gói. CCTĐ Lý thuyết (Theo
and packaging 2. Vận dụng các từ vựng và cấu trúc chỉ dẫn để hướng dẫn các quy trình sản Cđr 3,4 Kiểm - Giờ TC thứ 4 phân
7. Ôn tập Vận dụng được toàn bộ kiến thức ngôn ngữ của học phần để đạt được các kỹ Cđr (Theo
năng ngôn ngữ theo yêu cầu của học phần. 1,2,3,4 CCTĐ Lý thuyết phân
Kiểm - Giờ TC thứ 3 buổi công
tra sinh LT 11 hàng
viên tự Giảng đường: (lịch năm)
học GĐ)
8. Kiểm tra - Kiểm tra kỹ năng Nghe – Nói áp dụng kiến thức của học phần Cđr Kiểm Lý thuyết (Theo
- Kiểm tra kỹ năng Đọc – Viết áp dụng kiến thức của học phần 1,2,3,4 tra LT - Giờ TC thứ 1-2 phân
14
Bài học Mục tiêu bài học Chuẩn Lượng -Hình thức dạy Giảng
đầu giá học, viên
ra HP -Thời gian, địa
điểm
3 buổi 12 công
Kiểm - Giảng đường: (lịch hàng
tra LT4 GĐ) năm)
15
6. Tài liệu học tập
* Tài liệu chính:
English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig,
Gloria Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
* Tài liệu tham khảo:
1. Check your English vocabulary for medicine – third edition, Oxford University
Press.
2. Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press
7. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần
Các bài học được giảng dạy bằng các phương pháp:
+ Thuyết trình (Lecture): bằng phấn bảng, thuyết trình bằng file powerpoint trên máy
chiếu có hình ảnh trực quan sinh động .
+ Trình chiếu video có phụ đề Tiếng Anh và thiết kế các bài tập liên quan.
+ Tự học (Self-study): tra cứu tài liệu
+ Dạy học E-learning: tham gia các khóa học trực tuyến.
+ Dạy học theo nhóm (Group-based learning): thảo luận, học nhóm, thuyết trình bằng
Tiếng Anh các chủ đề liên quan đến bài học.
+ Phương pháp đóng vai (Role playing)
+ Động não (Brainstorming)
+ Dạy học qua nghiên cứu tình huống (Case study)
BẢNG MÔ TẢ MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH
VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8 CĐR9 CĐR10
1. Thuyết trình
0 0 0 1 1 0 0 0 0 2
(Lecture)
3. Tự học (Self-
0 0 0 2 2 0 0 2 2 2
study)
16
4. Dạy học E-
0 0 0 1 1 0 0 0 1 2
learning
7. Động não
0 0 0 1 1 0 0 0 1 2
(Brainstorming)
* Diễn giải: 0: Không liên quan, 1: Đóng góp ít, 2: Đóng góp nhiều
8. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
- Kết quả đánh giá môn học/học phần là thông tin mang tính cá nhân đối với SV, không
công khai.
- Sinh viên vắng kiểm tra (có phép hoặc không phép) mà không xin phép và không thực
hiện làm bài kiểm tra bù thì mặc nhiên nhận điểm 0 cho bài kiểm tra đó.
- Sinh viên tham gia các nhóm trình bày trước lớp phải tích cực tham gia các hoạt động
theo yêu cầu. Sinh viên nào không đạt yêu cầu này phải nhận điểm thấp hơn các bạn trong
nhóm.
- Về bài tập (gồm có bài tập trình bày và bài tập riêng cá nhân): Theo yêu cầu cụ thể của
giảng viên.
9. Thang điểm đánh giá
Thực hiện đánh giá bài kiểm tra (từ vựng, cấu trúc câu, thuyết trình) của các cột điểm
quá trình và thi kết thúc học phần cuối kỳ theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10) làm tròn đến 1
chữ số thập phân (theo Quy định về đánh giá học phần đào tạo đại học theo tín chỉ hiện hành
của nhà trường).
Phòng Đào tạo đại học sẽ tính điểm tổng kết học phần, quy đổi sang thang điểm chữ
(A,B,C,D,F,I) và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung bình
chung tích lũy và xét học kỳ.
Các cột điểm đánh giá bao gồm:
1) 1 cột điểm chuyên cần
2) 4 cột điểm kiểm tra lý thuyết giữa học phần.
17
3) 1 cột điểm thi kết thúc học phần cuối kỳ
10. Đánh giá kết quả học tập học phần
10.1. Kiểm tra – đánh giá quá trình: Có trọng số 30%, bao gồm các cột điểm là
các điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm chuyên cần, thái độ học tập (CCTĐ)
- 04 cột điểm kiểm tra lý thuyết: 02 bài kiểm tra viết, 02 bài kiểm tra kỹ năng Nghe,
Nói, Đọc và Viết.
*Mô tả cách thức kiểm tra – đánh giá quá trình
- Điểm thái độ, chuyên cần:
Cách đánh giá điểm chuyên cần và thái độ tham gia học tập (Đcc)
- Thuyết trình nhóm: chia lớp thành các nhóm, số thành viên nhóm 7–8 SV, giao nội dung về
chủ đề cần thuyết trình liên quan đến nội dung của 6 bài học trong học phần, chấm theo Rubrics
(phụ lục 2).
- Bài kiểm tra trắc nghiệm (Từ vựng và cấu trúc), (Mã LT, 1.2, 1.3): phát đề kiểm tra trắc
nghiệm khách quan, mỗi đề khoảng 15 – 20 câu, gồm các câu hỏi MCQ, case study, câu hỏi ngắn.
SV làm trực tiếp lên đề, GV chấm điểm, công bố sau 1 tuần.
- Bài kiểm tra viết (kỹ năng Đọc – Viết): đề kiểm tra bao gồm 1 bài đọc hiểu và 1 bài viết
theo chủ đề. Sinh viên làm trực tiếp trên đề, GV chấm, công bố đáp án và kết quả sau 1 tuần.
- Bài kiểm tra vấn đáp (kỹ năng Nghe – Nói): GV hỏi kiểm tra vấn đáp trực tiếp với sinh viên
và ghi điểm.
18
BẢNG MÔ TẢ MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH
VÀ PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ
CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8 CĐR9 CĐR10
* Diễn giải: 0: Không liên quan, 1: Đóng góp ít, 2: Đóng góp nhiều
10.2. Đánh giá kết thúc học phần: Điểm kết thúc học phần có trọng số 70%
- Hình thức thi: trắc nghiệm
- Thời lượng thi: 60 phút, 80 câu
- Sinh viên không được tham khảo tài liệu khi thi.
Ma trận nội dung kiểm tra cuối kỳ và trọng số: (Mã Thi – xem Phụ lục 3)
11. Công tác đảm bảo chất lượng giáo dục
11.1. Đánh giá chất lượng học phần
SV đã hoàn thành học phần được yêu cầu đánh giá học phần qua hệ thống online của
nhà trường. Nội dung đánh giá: (1) quá trình giảng dạy, đánh giá học tập của GV, (2) nội
dung của học phần. (SV nào hoàn thành đánh giá học phần mới được xem kết quả học tập của
mình trên hệ thống).
11.2. Rà soát, chỉnh sửa, cập nhật, cải tiến học phần
Cuối mỗi năm học, cán bộ chuyên trách ĐBCL của Bộ môn Ngoại Ngữ - Khoa Khoa
học cơ bản tiến hành tổng hợp thông tin, báo cáo về các nội dung phản hồi của các bên liên
quan.
Trước mỗi năm học mới, Hội đồng Khoa học – đào tạo của Khoa tiến hành họp xem
xét các nội dung phản hồi, đề xuất các cải tiến cần thiết cho chương trình đào tạo, bao gồm
học phần này. Các nội dung cần cải tiến (nếu có) sẽ được áp dụng vào chỉnh sửa, cập nhật, cải
tiến học phần và trình nhà trường xem xét phê duyệt.
19
12. Thông tin về giảng viên tham gia giảng dạy
Giảng viên 1: ThS. Lê Thị Lệ Trinh
Địa chỉ liên lạc: 27 Thủ Khoa Huân, phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà
Nẵng. Số điện thoại: 0905. 388. 202
E-mail: ltltrinh@dhktyduocdn.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành Y-Dược
Giảng viên 2: ThS. Nguyễn Thị Lê
Số điện thoại: 098. 3156. 800
E-mail: ntle@dhktyduocdn.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành Y-Dược
TS. Phạm Đặng Trâm Anh ThS. Nguyễn Thị Lê ThS. Lê Thị Lệ Trinh
20
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: HƯỚNG DẪN SINH VIÊN CHUẨN BỊ BÀI, TỰ HỌC
Bài 1: The kick-off meeting
Mục tiêu bài học
1. Sử dụng được các câu tự giới thiệu bản thân và công viêc cũng như câu cung cấp
thông tin trong các cuộc họp.
2. Vận dụng từ vựng về nghề nghiệp, việc phát triển thuốc mới và giới thiệu thuốc mới
để có thể tóm tắt được các điểm chính trong cuộc họp.
3. Vận dụng từ vựng và cấu trúc để viết được mẫu quảng cáo tuyển nhân sự.
4. Vận dụng từ vựng và cấu trúc để đọc hiểu được văn bản về sự khác nhau trong văn
hóa giới thiệu thuốc mới.
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú
thức tổ chuẩn bị
chức
dạy
học
Lý Starter: Departments in a pharmaceutical - Đọc tài liệu (1) từ
thuyết company (p.5) trang 5 đến 16.
Reading: - Fab Pharmaceuticals (part 1, - Chuẩn bị từ vựng.
p.6) - Đọc tài liệu (2) tìm
- Job profile (part 4 & 5, p.8-9) kiến thức liên quan cấu
Vocabulary: Pharmaceutical categories trúc cơ bản của một
(part 2, p.7 & part 15, p.16) công ty sản xuất dược
Language spots: - providing information phẩm.
(part 3, p.7)
- Introducing yourself
(part 8, p.11)
- Summarizing action
points (part 11, p.13)
Listening: - Project team (part 6 & 7,
p.10)
- Summarizing the decision
1
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú
thức tổ chuẩn bị
chức
dạy
học
taken at the meeting (part 10, p.12)
Speaking: Introducing yourself (part 9,
p.12)
Writing: - Fab pharmaceuticals (part 11
& 12, p.13
- A job advertisement (part 13 &
14, p. 14-15)
2
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ chuẩn bị chú
chức
dạy học
Starter: Research and development (p.17) - Đọc tài liệu (1) từ
Reading: - Caduceus pharmaceuticals Ltd. (part 1, trang 17 đến 25.
p.18) - Chuẩn bị từ vựng.
Vocabulary: - Drug information (part 3, p.20) Đọc tài liệu (2) tìm kiến
- Forms of drug (part 7, p.22 & part thức liên quan nghiên
10, p.24) cứu và phát triển sản
Language spots: - Asking about drug discovery phẩm dược mới.
and development (part 2, p.19)
Listening: - Minutes of Tuesday’s brainstorming
Lý
meeting (part 4, p.20 & part 5, p.21)
thuyết
- Hospital in-patient dosage form
survey results (part 8 & 9, p.23-24)
Speaking: - Talking about time periods (part 6,
p.21)
- Discussing the development of an
NCE (part 12, p.25)
Writing: - Asking for and giving information (part
11, p.25)
Sinh Further practice: How many drug categories do we - Đọc tài liệu (1) trang
viên tự need? (p.26) 26
nghiên - Tự học E-learning
cứu, tự
học
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.
3
Bài 3: Quality assurance and auditing
Mục tiêu bài học
1. Hiểu được các hình thức viết tắt liên quan chất lượng thuốc.
2. Vận dụng được từ vựng về các quy định kiểm tra chất lượng thuốc và hệ thống an
toàn tại phòng thí nghiệm để hỏi và trả lời về việc kiểm tra.
3. Vận dụng được mẫu câu đề nghỉ để nêu các đề nghị và lời khuyên liên quan vấn đề
đảm báo chất lượng và an toàn sản xuất.
4. Đọc hiểu được các quy trình sản xuất tiêu chuẩn.
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ chuẩn bị chú
chức
dạy
học
Lý Starter: Good practice (p.27) - Đọc tài liệu (1) từ
thuyết Reading: - Berner Pharmaceuticals Ltd. (part 1, trang 28 đến 37.
p.28-29) - Chuẩn bị từ vựng.
- A memo (part 3, p.30) Đọc tài liệu (2) tìm kiến
- An internal audit report (part 11, p.35) thức liên quan đảm bảo
- Warning signs (part 13, p.36) chất lượng sản phẩm hóa
Vocabulary: - GMC (Google Merchant Center) dược.
(part 2, p.29)
- Laboratory safety procedures (part 7,
p.33)
Language spots: - Suggesting corrective action
(part 12, p.36)
- SOPS – processes, procedures,
documentation and timing (part 14, p.37)
Listening: - Preparation for an internal audit
of laboratory safety procedures (part 6, p.33)
- An audit of safety procedures in a
laboratory (part 9, p.34)
Speaking: - Informing (part 4, p.31)
- Asking and answering audit questions.
4
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ chuẩn bị chú
chức
dạy
học
(part 10, p.35)
Writing: - A memo (part 5, p.32)
- Questions about laboratory safety
systems and procedures (part 8, p.34)
Sinh Further practice: Drug contamination: lessons to be - Đọc tài liệu (1) trang 38
viên tự learned? (p.38) - Tự học E-learning
nghiên
cứu, tự
học
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.
5
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ chuẩn bị chú
chức
dạy
học
Starter: Preclinical and clinical trials (p.39) - Đọc tài liệu (1)
Reading: - Preclinical and clinical testing (part 1 & 2, từ trang 39 đến 49.
p.40-41; part 5, p.42) - Chuẩn bị từ
- A summary of the meeting (part 10, p.45) vựng.
- Getting a close insight into precinical Đọc tài liệu (2) tìm
testing (part 13, p.46) kiến thức liên quan
Vocabulary: - Preclinical and clinical testing (part 3 & các quy định về thử
4, p.41-42) nghiệm tiền lâm
- Confused words (part 18, p.49) sàng và lâm sàng
Lý Language spots: - Describing a process (part 6, p.42- cho thuốc mới.
thuyế 43)
t - Getting information and making
suggestions (part 8, p.44)
Listening: - An impromptu lab meeting (part 7, p.43)
- A mock inspection (part 14, p.47)
Speaking: - Making suggestions (part 9, p.44)
- Requesting information and responding
directly (part 15, 16 & 17, p.48-49)
- Reading out the definitions (part 19, p.49)
Writing: - A short summary of the situation (part 11 &
12, p.45-46)
Sinh Further practice: Experimental Drugs on Trial (p.50) - Đọc tài liệu (1)
viên tự trang 50
nghiên - Tự học E-learning
cứu, tự
học
6
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.
7
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn Ghi
thức tổ bị chú
chức
dạy
học
Listening: - Discussing SAE (part 6, p.56)
- The Regulatory Affairs
department (part 10, p.60)
Speaking: - Symptoms related to a drug (part
13, p.610
Writing: - A case report (part 3, p.53)
- Reporting severe adverse events to
health authorities (part 4, p.54)
Sinh Further practice: Fatal fakes – counterfeit - Đọc tài liệu (1) trang 62
viên tự medicines (p.62) - Tự học E-learning
nghiên
cứu, tự
học
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.
8
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ chuẩn bị chú
chức
dạy
học
Starter: -Warning signs (p.63) - Đọc tài liệu (1) từ
Reading: - The production process (part 9, p.67- trang 63 đến 72.
68) - Chuẩn bị từ vựng.
- Childhood packaging (part 19, p.72) Đọc tài liệu (2) tìm
Vocabulary: - Warning signs (part 4, p.65) kiến thức liên quan
- Risks involved in the packaging các quy định về sản
area (part 15, p.70) xuất và đóng gói sản
- Types of packaging (part 16, 17 & phẩm hóa dược.
18, p.71-72)
Language spots: - Expressing moments in time
(part 2 & 3, p.64)
Lý
- Passive sentences (part 10,
thuyết
p.68)
Listening: - RRB Pharmaceuticals (part 1, p.63)
- The protection clothing items (part 5,
6 & 7, p.65-66)
- Giving prsentation (part 11 & 12,
p.69)
Speaking: - Giving instructions (part 8, p.66)
- The productiona and packaging
facilities (part 20, p.72)
Writing: - Preparing a short presentation (part 13
& 14, p.70)
Sinh Further practice: Boy killed by potent pain patch - Đọc tài liệu (1) trang
viên tự (p.73) 73
nghiên - Tự học E-learning
cứu, tự
học
9
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.
10
PHỤ LỤC 2: CÔNG CỤ LƯỢNG GIÁ
Rubrics – nội dung thuyết trình nhóm: (Mã QT1.1)
Nội dung tính Tỉ Ghi
STT Yêu cầu tương ứng cho mức tốt (+2)
điểm trọng chú
- Nội dung chuyên môn đúng, theo đúng đảm bảo trích
Nội dung
1 25% dẫn phù hợp
chuyên môn
- Nội dung theo đúng hệ thống, logic
- Các slide rõ ràng, dễ theo dõi, có hình ảnh minh họa.
Hình thức các
2 10% - Đảm bảo tính hệ thống trong trình bày
slides
- Khuyến khích một số hiệu ứng khi cần thiết
- Thuyết trình rõ ràng, phát âm chuẩn, đầy đủ nội dung,
Quá trình đủ thời lượng
3 25%
thuyết trình - Thuyết trình sinh động, tạo được sự hứng thú quan tâm
của người nghe.
Làm việc (chấm theo phương thức bỏ phiếu kín, lấy điểm trung
nhóm bình, mỗi SV chấm điểm cho các SV còn lại trong
nhóm)
1. Thành viên 1. Tham gia nhiệt tình khi được phân công công việc, có
5 nhóm 30% tham gia góp ý kiến vào công việc chung
2. Trưởng 2. Có khả năng tổ chức tốt, lên kế hoạch làm việc,
nhóm khuyến khích tạo động lực làm việc cho các thành viên
nhóm, chịu trách nhiệm và khả năng dẫn dắt lãnh đạo
thành viên của nhóm.
11
PHỤ LỤC 3
Ma trận nội dung kiểm tra cuối kỳ và trọng số: (Mã KT)
Pronunciation
Số câu 10 10 (12,5%)
(Ngữ âm)
Điểm 1,25 0 0 1,25
Vocabulary
Số câu 15 15 10 40 (50%)
(Từ vựng)
Điểm 1,875 1,875 1,25 5,00
Grammar
Số câu 5 10 5 20 ( 12,5%)
(Ngữ pháp)
Điểm 0,625 0,5 0,625 2,5
Tổng số điểm
4 3 3 10
12
PHỤ LỤC 4
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NẴNG
CHUẨN ĐẦU RA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DƯỢC HỌC
14
MtCt8: Vận dụng kỹ năng phân tích cấu trúc thuốc hoặc các nguyên liệu làm thuốc để ứng
dụng trong quá trình bảo quản, kiểm nghiệm và bào chế thuốc.
MtCt9: Thiết kế được công thức, xây dựng được quy trình và tiến hành bào chế được các
dạng thuốc thông thường và một số dạng thuốc mới. Xây dựng và áp dụng các quy trình thao
tác chuẩn (SOPs) để đảm bảo chất lượng thuốc, tham gia thực hiện được hoạt động kiểm tra
chất lượng thuốc theo yêu cầu thực tế.
MtCt10: Tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả. Triển khai được công
tác dược lâm sàng tại bệnh viện.
MtCt11: Chiết xuất, định tính, phân lập được các thành phần hóa học trong cây thuốc; Kiểm
nghiệm dược liệu bằng phương pháp hiển vi; Xây dựng được các kế hoạch bảo tồn, khai thác,
nuôi trồng, chế biến các vị thuốc từ dược liệu và tổ chức sản xuất được các thuốc có nguồn
gốc từ dược liệu.
MtCt12: Vận dụng được kỹ năng về quản lý và kinh tế dược trong lựa chọn, mua sắm, phân
phối, tồn trữ thuốc phù hợp với từng địa phương, đơn vị.
MtCt13: Triển khai được Luật dược, các văn bản pháp quy về Dược và có khả năng đào tạo
chuyên môn dược cho nhân viên y tế cũng như cộng đồng. Tổ chức được các chương trình
phổ cập thông tin về thuốc.
Kỹ năng mềm
MtCt14: Có kỹ năng giao tiếp, ứng xử tốt với người bệnh, người chăm sóc, khách hàng, đồng
nghiệp và cộng đồng theo chuẩn mực quy tắc ứng xử trong ngành y tế.
MtCt15: Sử dụng tối thiểu một ngoại ngữ để đọc, hiểu được tài liệu chuyên môn và giao tiếp
tốt với các đối tác là người nước ngoài.
MtCt16: Sử dụng thành thạo công nghệ thông tin để phục vụ cho quản lý, học tập, nghiên cứu
khoa học và hoạt động nghề nghiệp.
Mức độ tự chủ và trách nhiệm
MtCt17: Có đạo đức nghề nghiệp, yêu ngành, yêu nghề, tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo
vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân, hết lòng phục vụ người bệnh. Có tinh thần cầu tiến, có
trách nhiệm công dân, ý thức cộng đồng.
MtCt18: Tôn trọng, chân thành hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của ngành
MtCt19: Coi trọng việc kết hợp y dược học hiện đại với y dược học cổ truyền; Có ý thức bảo
vệ môi trường
II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (Program learning outcome - PLO)
Khi hoàn thành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Dược sĩ đại học của
Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng, sinh viên tốt nghiệp có các năng lực:
CĐR1. Thực hành chuyên môn theo đúng đường lối, chủ trương, quan điểm lãnh đạo của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước bao gồm các văn bản pháp luật nói chung, và các
văn bản đặc thù trong lĩnh vực y tế nói riêng, theo đúng quy tắc đạo đức nghề nghiệp, tinh
thần trách nhiệm cao, tận tụy phục vụ nhân dân.
15
CĐR2. Vận dụng được những kiến thức về khoa học cơ bản, y-dược học cơ sở và
chuyên ngành vào thực hành nghề nghiệp có hiệu quả.
CĐR3. Tuân thủ việc kết hợp kiến thức y dược học hiện đại với y dược học cổ truyền. Tích
cực, chủ động tuyên truyền kiến thức về chăm sóc, báo vệ sức khoẻ cộng đồng. Cung cấp dịch
vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu có chất lượng
CĐR4. Vận dụng các kiến thức về chiết xuất, công nghệ sinh học, bán tổng hợp, tổng hợp
trong xây dựng quy trình và sản xuất một số nguyên liệu làm thuốc. Ứng dụng các kiến thức
về thực vật, dược liệu, dược học cổ truyền để tạo ra nguồn nguyên liệu làm thuốc.
CĐR5. Triển khai thực hiện nghiên cứu, phát triển công thức các dạng thuốc. Đánh giá được
vai trò, ảnh hưởng của các thành phần trong công thức, qui trình bào chế, sản xuất đến độ ổn
định, độ an toàn, sinh khả dụng và hiệu quả điều trị của thuốc.
CĐR6. Thực hiện được lựa chọn thuốc, mua sắm thuốc hợp lý và phù hợp với các quy định.
Thực hiện quản lý phân phối, cấp phát và tồn trữ thuốc hiệu quả. Vận dụng được các qui định
về cung ứng trong quản lý sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả và kinh tế.
CĐR7. Tham gia xây dựng, triển khai kế hoạch điều trị cho người bệnh, các hoạt động thúc
đẩy sử dụng thuốc hợp lý tại cơ sở y tế. Theo dõi, giám sát việc sử dụng thuốc trên người
bệnh.
CĐR8. Triển khai được việc phân tích, kiểm nghiệm thuốc và nguyên liệu làm thuốc theo
Dược điển Việt Nam. Áp dụng được các nguyên tắc thực hành tốt (GPs) trong sản xuất và
cung ứng, xây dựng và áp dụng các quy trình thao tác chuẩn (SOPs) để đảm bảo chất lượng
thuốc. Đánh giá, phân tích nguy cơ và xu hướng về chất lượng thuốc trong quá trình sản xuất,
cung ứng, bảo quản và đề xuất các biện pháp nhằm đảm bảo chất lượng thuốc. Thực hiện các
kỹ thuật phân tích thuốc trong nghiên cứu phát triển thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
CĐR9. Lập kế hoạch và tham gia vào một số quy trình lập kế hoạch chung của đơn vị, tổ chức
làm việc hiệu quả. Có khả năng tiếp nhận, xử lý thông tin và ra quyết định phù hợp, truyền đạt
thông tin chính xác, đầy đủ và thuyết phục. Có kỹ năng tự đánh giá, tự học hỏi để hoàn thiện
và phát triển bản thân. Có khả năng phát hiện một số vấn đề tồn tại trong công việc, đưa ra
được ý kiến đề xuất để khắc phục.
CĐR10. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, ứng dụng tiến bộ khoa học -
công nghệ để đáp ứng các yêu cầu phát triển nghề nghiệp và phục vụ nhu cầu xã hội. Ứng
dụng hiệu quả công nghệ thông tin, ngoại ngữ trong học tập, nghiên cứu và phát triển nghề
nghiệp.
*Diễn giải chi tiết các cụm từ quan trọng:
Quy tắc đạo đức nghề nghiệp: Bảo đảm phục vụ kịp thời chính xác, khách quan và trung
thực; Bảo đảm kết quả công việc hoàn thành chính xác – đúng yêu cầu quy định; đảm bảo
quyền của người bệnh, cá nhân/tổ chức theo quy định; bảo đảm an toàn cho người bệnh.
Các kỹ năng mềm bao gồm : kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng soạn thảo văn bản cơ bản cho
công việc, kỹ năng tổ chức, quản lý tiến trình công việc, kỹ năng thuyết trình, thuyết phục, kỹ
năng linh hoạt, sẵn sàng giải quyết vấn đề phát sinh.
16
Chuẩn năng lực Dược sĩ Việt Nam: là tiêu chuẩn, tiêu chí về năng lực người Dược sĩ cần có
theo Quyết định số 4815/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 15 tháng 10 năm 2019 về việc
Phê duyệt tài liệu “Chuẩn năng lực cơ bản của Dược sỹ Việt Nam”
HIỆU TRƯỞNG
17