You are on page 1of 38

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NẴNG

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH III: TIẾNG ANH NGÀNH DƯỢC

- Mã học phần : NNG21243


- Tổng số tín chỉ : 3 LT
- Tổng số giờ tín chỉ : 45 LT
- Bậc đào tạo : Đại học
- Hình thức đào tạo : Chính quy
- Ngành : Dược
- Chuyên ngành : Dược

0
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-ĐHKTYDĐN, ngày 19/06/2020 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng)

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần: Tiếng Anh III: Tiếng Anh ngành Dược
- Mã học phần: NNG21243
- Số tín chỉ :3 Lý thuyết: 3 Thực hành: 0
- Số giờ tín chỉ: 45 Lý thuyết: 45 Thực hành: 0
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học, chuyên ngành Dược, hình thức đào tạo: Chính
quy
- Loại học phần: bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Tiếng Anh ngành Y, Dược I, Tiếng Anh II: Tiếng Anh ngành Y,
Dược II
- Các học phần kế tiếp: không
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lên lớp : 45 giờ TC
. Lý thuyết: : 45 giờ TC
. Làm bài tập trên lớp : 00 giờ TC
. Thảo luận : 00 giờ TC
. Thực hành, thực tập (ở phòng lab, cơ sở, thực địa,...) : 00 giờ TC
+ Tự học : : 90 giờ
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Ngoại Ngữ – Khoa Khoa học cơ bản
2. Mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu học phần:
Kiến thức:
- Về từ vựng: Các nhóm từ chuyên ngành đã được phân loại rõ ràng và cụ thể trong
từng đơn vị bài học.
+ Bài 1: Từ vựng chỉ các bộ phận và ngành nghề trong công ty sản xuất dược phẩm,
+ Bài 2: Từ vựng liên quan việc khám phá các loại chất và phát triển sản phẩm thuốc.
1
+ Bài 3: Từ vựng liên quan công tác đảm bảo chất lượng dược phẩm.
+ Bài 4: Từ vựng liên quan việc thử nghiệm lâm sàng.
+ Bài 5: Từ vựng liên quan các quy định đảm bảo an toàn về thuốc.
+ Bài 6: Từ vựng liên quan công đoạn đóng gói sản phẩm dược.
- Về ngữ pháp: Các loại cấu trúc được sử dụng trong giao tiếp cũng được chia theo
từng mục đích sử dụng khác nhau:
+ Bài 1: Cấu trúc dùng để cung cấp thông tin và tự giới thiệu.
+ Bài 2: Cấu trúc dùng để hỏi và đưa ra ý kiến.
+ Bài 3: Cấu trúc câu hỏi trong quá trình kiểm tra thuốc và câu đề nghị.
+ Bài 4: Cấu trúc dùng để miêu tả một quy trình và câu đề yêu cầu lịch sự.
+ Bài 5: Cấu trúc câu tường thuật, câu lời khuyên và câu cảnh báo.
+ Bài 6: Cấu trúc câu chỉ dẫn và câu thuyết trình.
- Về phát âm: Các kiến thức liên quan việc nhấn ở từ, câu trong sử dụng văn nói đối với
các câu dài.
Kỹ năng:
- Reading: Sử dụng từ vựng để đọc được các tài liệu liên quan các quy trình nghiên
cứu, chế tạo và sản xuất thuốc mới.
- Listening: Nghe và lấy được thông tin từ các hội thoại, các đoạn ghi về quy trình sản
xuất và kiểm nghiệm thuốc mới..
- Speaking: Sử dụng các mẫu câu để hỏi và đáp các thông tin liên quan việc sản xuất
thuốc mới, liên quan đến cách chỉ dẫn hay yêu cầu lịch sự..
- Writing: Sử dụng từ vựng và cấu trúc để viết được lý lịch nghề nghiệp, báo cáo thử
nghiệm thuốc và miêu tả một quy trình..

Thái độ, chuyên cần:


- Có thái độ cầu tiến, ham học hỏi trong suốt quá trình học tập.
- Hình thành được ý thức tự học và nâng cao các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đáp ứng
chuẩn đầu ra của nhà trường theo khung ngoại ngữ Châu Âu.
2.2. Chuẩn đầu ra học phần
Chủ đề
Sau khi hoàn thành học phần này, SV có khả năng:
CĐR Ct

(Cđr1) Sử dụng được các nhóm từ chuyên ngành để giải thích được các quy CĐR 4, 5, 8,
trình sản xuất và kiểm nghiệm thuốc mới và hỏi và đáp được các thông 10
tin liên quan sự an toàn của thuốc mới.

2
(Cđr2) Sử dụng được các cấu trúc câu chỉ dẫn, câu tường thuật, câu yêu cầu CĐR 4, 5, 10
lịch sự để giao tiếp và viết tường thuật liên quan vấn đề đảm bảo chất
lượng và an toàn của thuốc mới..

(Cđr3) Vận dụng được các từ vựng và cấu trúc câu đã học để đọc hiểu được CĐR 8, 9, 10
các tài liệu liên quan ngành sản xuất dược phẩm và giao tiếp hiệu quả
với bệnh nhân và đồng nghiệp bằng Tiếng Anh.

(Cđr4) Có thái độ yêu thích học tiếng Anh và cải thiện kỹ năng nhằm nâng cao CĐR 10
hiệu quả sử dụng Tiếng Anh trong giao tiếp với bệnh nhân và đồng
nghiệp.

Mức độ đóng góp của Chuẩn đầu ra học phần (Cđr) vào việc hình thành Chuẩn
đầu ra chương trình (CĐR)
CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8 CĐR9 CĐR10

Cđr1 0 0 0 1 1 0 0 2 0 2

Cđr2 0 0 0 1 1 0 0 0 0 2

Cđr3 0 0 0 0 0 0 0 1 1 2

Cđr4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2

Mức độ đóng 0 0 0 1 1 0 0 2 1 2


góp vào
CĐRCT của
học phần

* Diễn giải: 0: Không liên quan, 1: Đóng góp ít, 2: Đóng góp nhiều

3
Ma trận phân bổ việc đánh giá kết quả học tập theo chuẩn đầu ra học phần
Mã Bài kiểm tra /Cột điểm Hình thức đánh giá Cđr Trọng
cột học phần số

điểm tương ứng

CC Điểm chuyên cần, thái độ học Cho điểm theo quy định Cđr 4 10% 10%
tập

LT1 Điểm kiểm tra lý thuyết 1 Kiểm tra từ vựng và cấu Cđr 1, 2 5%
trúc bài 1, 2 và 3 trong
học phần

LT2 Điểm kiểm tra lý thuyết 2 Kiểm tra từ vựng và cấu Cđr 1, 2 5%
trúc bài 4, 5, 6 trong học
20%
phần

LT3 Điểm kiểm tra lý thuyết 3 Kiểm tra kỹ năng đọc, Cđr 1, 2, 3 5%
viết của học phần

LT4 Điểm kiểm tra lý thuyết 4 Kiểm tra kỹ năng nghe, Cđr 1, 2, 3, 5%
nói của học phần 4

Thi Điểm thi kết thúc học phần Kiểm tra trắc nghiệm Cđr1,2,3,4 70%

Tổng 100%

3. Tóm tắt nội dung học phần (viết tóm tắt nội dung học phần trong khoảng 150 từ)
Đây là học phần III: Tiếng Anh chuyên ngành Dược bao gồm hệ thống tính từ, danh từ
và động từ được sử dụng để giao tiếp với bệnh nhân và đồng nghiệp trong quá trình nghiên
cứu, sản xuất và kiểm nghiệm thuốc mới và các cấu trúc hỏi đáp về lời khuyên, yêu cầu và chỉ
dẫn để giao tiếp thích hợp với đối tác làm việc. Ngoài ra với thời lượng 45 tiết trong học phần
này người học sẽ được luyện tập các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết tiếng Anh liên quan đến
quá trình nghiên cứu, sản xuất và kiểm nghiệm thuốc mới. Học phần còn cung cấp cho người
học kỹ năng giao tiếp lịch sự, hợp lý với bệnh nhân và đồng nghiệp.

4
4. Nội dung chi tiết học phần (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1) và phân bổ thời gian (ghi số giờ TC trong các cột (2), (3), (4), (5), (6) và (7)

Hình thức tổ chức dạy học học phần


Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


1. Lesson 1: The kick-off meeting 7 0 0 0 14 21

Starter: Departments in a pharmaceutical company (p.5) 0,5


Reading: - Fab Pharmaceuticals (part 1, p.6) 1
- Job profile (part 4 & 5, p.8-9)
1
Vocabulary: Pharmaceutical categories (part 2, p.7 & part 15, p.16)
1,5 4
Language spots: - providing information (part 3, p.7)
- Introducing yourself (part 8, p.11)
- Summarizing action points (part 11, p.13)
Listening: - Project team (part 6 & 7, p.10) 1
- Summarizing the decision taken at the meeting (part 10, p.12)
Speaking: Introducing yourself (part 9, p.12)
1
Writing: - Fab pharmaceuticals (part 11 & 12, p.13)
1 4
- A job advertisement (part 13 & 14, p. 14-15)

5
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


Further practice: Cross-cultural differences in market drugs internationally (p.16)
6

2. Lesson 2: Substance discovery and product development 7 0 0 0 14 21


Starter: Research and development (p.17) 0,5
Reading: - Caduceus pharmaceuticals Ltd. (part 1, p.18) 0,5
Vocabulary: - Drug information (part 3, p.20) 1
- Forms of drug (part 7, p.22 & part 10, p.24) 1
Language spots: - Asking about drug discovery and development (part 2, p.19)
Listening: - Minutes of Tuesday’s brainstorming meeting (part 4, p.20 & part 5, p.21) 1,5
- Hospital in-patient dosage form survey results (part 8 & 9, p.23-24)
Speaking: - Talking about time periods (part 6, p.21) 1,5 6
- Discussing the development of an NICE (part 12, p.25)
Writing: - Asking for and giving information (part 11, p.25) 1 2
Further practice: How many drug categories do we need? (p.26) 6

3. Lesson 3: Quality and assurance and auditing 7 0 0 0 14 21


6
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Starter: Good practice (p.27) 0,5


Reading: - Berner Pharmaceuticals Ltd. (part 1, p.28-29)
- A memo (part 3, p.30) 1,5
- An internal audit report (part 11, p.35)
- Warning signs (part 13, p.36)
Vocabulary: - GMC (Google Merchant Center) (part 2, p.29) 1
- Laboratory safety procedures (part 7, p.33)
Language spots: - Suggesting corrective action (part 12, p.36) 1 4
- SOPS – processes, procedures, documentation and timing (part 14, p.37)
Listening: - Preparation for an internal audit of laboratory safety procedures (part 6, 1
p.33)
- An audit of safety procedures in a laboratory (part 9, p.34) 1 4
Speaking: - Informing (part 4, p.31)
- Asking and answering audit questions. (part 10, p.35) 1
Writing: - A memo (part 5, p.32)

7
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


- Questions about laboratory safety systems and procedures (part 8, p.34) 6
Further practice: Drug contamination: lessons to be learned? (p.38)
4. Lesson 4: Ready for testing in live organisms 7 0 0 0 14 21

Starter: Preclinical and clinical trials (p.39) 0,5


Reading: - Preclinical and clinical testing (part 1 & 2, p.40-41; part 5, p.42) 1 4
- A summary of the meeting (part 10, p.45)
- Getting a close insight into precinical testing (part 13, p.46)
Vocabulary: - Preclinical and clinical testing (part 3 & 4, p.41-42) 1 4
- Confused words (part 18, p.49)
Language spots: - Describing a process (part 6, p.42-43) 1
- Getting information and making suggestions (part 8, p.44)
Listening: - An impromptu lab meeting (part 7, p.43)
- A mock inspection (part 14, p.47)
Speaking: - Making suggestions (part 9, p.44) 1,5
- Requesting information and responding directly (part 15, 16 & 17, p.48-49)

8
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


- Reading out the definitions (part 19, p.49)
Writing: - A short summary of the situation (part 11 & 12, p.45-46) 1
Further practice: Experimental Drugs on Trial (p.50) 6

5. Drug safety and regulatory affairs 7 0 0 0 14 21

Starter: - Drug safety and regulatory affairs (p.51) 0,5


Reading: - Additional effects of taking drugs (part 1& 2, p.52-53) 1,5 4
- An email from the Head of Regulatory Affairs (part 9, p.59)
Vocabulary: - The information required by the drug authorities (part 8, p.58) 0,5
Language spots: - Health authorities and useful terms (part 5, p.56) 1,5 4
- Discussing causes of SAE (part 7, p.57)
- Giving general advice and strong warnings (part 11 & 12, p.61)
Listening: - Discussing SAE (part 6, p.56) 1
- The Regulatory Affairs department (part 10, p.60)
Speaking: - Symptoms related to a drug (part 13, p.610 1
Writing: - A case report (part 3, p.53) 1

9
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


- Reporting severe adverse events to health authorities (part 4, p.54)
Further practice: Fatal fakes – counterfeit medicines (p.62) 6
6. Lesson 6: Production and packging 7 0 0 0 14 21
Starter: -Warning signs (p.63) 0,5
Reading: - The production process (part 9, p.67-68) 1
- Childhood packaging (part 19, p.72)
Vocabulary: - Warning signs (part 4, p.65) 1,5 4
- Risks involved in the packaging area (part 15, p.70)
- Types of packaging (part 16, 17 & 18, p.71-72)
Language spots: - Expressing moments in time (part 2 & 3, p.64) 1
- Passive sentences (part 10, p.68)
Listening: - RRB Pharmaceuticals (part 1, p.63) 1,5 4
- The protection clothing items (part 5, 6 & 7, p.65-66)
- Giving prsentation (part 11 & 12, p.69)
Speaking: - Giving instructions (part 8, p.66) 1
- The productiona and packaging facilities (part 20, p.72)

10
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp Thực SV tự
Nội dung
Thảo hành, thí nghiên Tổng
(Ghi chi tiết đến từng bài dạy của từng chương) Lý Bài
luận nghiệm, cứu, tự
thuyết tập
nhóm thực tập.. học.

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


Writing: - Preparing a short presentation (part 13 & 14, p.70) 0,5
Further practice: Boy killed by potent pain patch (p.73) 6
Ôn tập 1 2

Bài kiểm tra (4 bài) 2 4

Tổng 45 0 0 0 90 135

Sự đóng góp của các chương/bài học vào hình thành chuẩn đầu ra học phần
Chương/bài học Cđr1 Cđr2 Cđr3 Cđr4
1. The kick-off meeting   
2. Substances discovery and drug develoment   
3. Quality assurance and auditing   
4. Ready for testing in live organisms   
5. Drug safety and regulatory affairs    
6. Production and packaging  

11
5. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

Bài học Mục tiêu bài học Chuẩn Lượng -Hình thức dạy Giảng
đầu giá học, viên
ra HP -Thời gian, địa
điểm
1. The kick-off 1. Sử dụng được các câu tự giới thiệu bản thân và công viêc cũng như câu Cđr 1,,3,4 CCTĐ - Lý thuyết (Theo
meeting cung cấp thông tin trong các cuộc họp. Kiểm - Giờ TC thứ 1- 4 phân

2. Vận dụng từ vựng về nghề nghiệp, việc phát triển thuốc mới và giới thiệu tra sinh buổi LT 1 công
viên tự - Giờ TC thứ 1-3 hàng
thuốc mới để có thể tóm tắt được các điểm chính trong cuộc họp.
học buổi LT 2 năm)
3. Vận dụng từ vựng và cấu trúc để viết được mẫu quảng cáo tuyển nhân sự.
- Giảng đường:
4. Vận dụng từ vựng và cấu trúc để đọc hiểu được văn bản về sự khác nhau
(lịch GĐ)
trong văn hóa giới thiệu thuốc mới.
2. Substances 1. Vận dụng được từ vựng về các thể thức thuốc và các loại thuốc để hỏi và trả Cđr 1,2,,4 CCTĐ Lý thuyết (Theo
discovery and lời về việc nghiên cứu và phát triển thuốc mới. Kiểm - Giờ TC thứ 4 phân

drug 2. Vận dụng các cấu trúc nêu ý kiến và nói về thời gian để thảo luận về sự phát tra sinh buổi LT 2 công
viên tự - Giờ TC thứ 1-4 hàng
develoment triển thuốc mới
học buổi LT 3 năm)
3. Đọc hiểu được các văn bản liên quan các loại danh mục thuốc.
- Giờ TC thứ 1-2
buổi LT 4
- Giảng đường:
(lịch GĐ)
3. Quality 1. Hiểu được các hình thức viết tắt liên quan chất lượng thuốc. Cđr 2,3,4 CCTĐ Lý thuyết (Theo
assurance and 2. Vận dụng được từ vựng về các quy định kiểm tra chất lượng thuốc và hệ Kiểm - Giờ TC thứ 3-4
12
Bài học Mục tiêu bài học Chuẩn Lượng -Hình thức dạy Giảng
đầu giá học, viên
ra HP -Thời gian, địa
điểm
auditing thống an toàn tại phòng thí nghiệm để hỏi và trả lời về việc kiểm tra. tra sinh buổi LT 4 phân
3. Vận dụng được mẫu câu đề nghỉ để nêu các đề nghị và lời khuyên liên quan viên tự - Giờ TC thứ 1-4 công

vấn đề đảm báo chất lượng và an toàn sản xuất. học buổi LT 5 hàng
Kiểm - Giờ TC thứ 1 năm)
4. Đọc hiểu được các quy trình sản xuất tiêu chuẩn.
tra viết buổi LT 6
số 1 - Giảng đường:
(lịch GĐ)
4. Ready for 1. Nhận biết được thuật ngữ chuyên ngành liên quan quy định của cấp có thẩm Cđr 2,3,4 CCTĐ Lý thuyết (Theo
testing in live quyền về thử nghiệm tiền lâm sàng và lâm sàng. Kiểm - Giờ TC thứ 2-4 phân

organisms 2. Vận dụng được từ vựng và cấu trúc để diễn giải được các quy trình thử tra sinh buổi LT 6 công
viên tự - Giờ TC thứ 1-4 hàng
nghiệm và đưa ra các đề nghị, lời khuyên liên quan quy định nhà nước về thử
học buổi LT 7 năm)
nghiệm thuốc.
- Giảng đường:
3. Đọc hiểu được các văn bản về thử nghiệm thuốc.
(lịch GĐ)
5. Drug safety 1. Sử dụng từ vựng liên quan các quy định về an toàn sản xuất thuốc để nói về Cđr CCTĐ Lý thuyết (Theo
and regulatory các ảnh hưởng của thuốc bao gồm tác dụng phụ nguy hiểm. 1,2,3,4 Kiểm - Giờ TC thứ 1-4 phân

affairs 2. Vận dụng các cấu trúc lời khuyên và cảnh báo để thảo luận về nguyên nhân tra sinh buổi LT 8 công
viên tự - Giờ TC thứ 1-3 hàng
của các tác dụng phụ nguy hiểm.
học buổi LT 9 năm)
3. Đọc hiểu được các quy định về sử dụng thuốc an toàn và thuốc giả.
- Giảng đường:

13
Bài học Mục tiêu bài học Chuẩn Lượng -Hình thức dạy Giảng
đầu giá học, viên
ra HP -Thời gian, địa
điểm
(lịch GĐ)

6. Production 1. Hiểu được các cảnh báo an toàn trong khâu sản xuất và đóng gói. CCTĐ Lý thuyết (Theo
and packaging 2. Vận dụng các từ vựng và cấu trúc chỉ dẫn để hướng dẫn các quy trình sản Cđr 3,4 Kiểm - Giờ TC thứ 4 phân

xuất theo quy định. tra sinh buổi LT 9 công


viên tự - Giờ TC thứ 1- 4 hàng
3. Đọc và nói được về các khó khăn trong khâu đóng gói sản phẩm dược.
học buổi LT 10 năm)
Kiểm - Giờ TC thứ 1- 2
tra lý buổi LT 11
thuyết Giảng đường: (lịch
2 GĐ)

7. Ôn tập Vận dụng được toàn bộ kiến thức ngôn ngữ của học phần để đạt được các kỹ Cđr (Theo
năng ngôn ngữ theo yêu cầu của học phần. 1,2,3,4 CCTĐ Lý thuyết phân
Kiểm - Giờ TC thứ 3 buổi công
tra sinh LT 11 hàng
viên tự Giảng đường: (lịch năm)
học GĐ)

8. Kiểm tra - Kiểm tra kỹ năng Nghe – Nói áp dụng kiến thức của học phần Cđr Kiểm Lý thuyết (Theo
- Kiểm tra kỹ năng Đọc – Viết áp dụng kiến thức của học phần 1,2,3,4 tra LT - Giờ TC thứ 1-2 phân

14
Bài học Mục tiêu bài học Chuẩn Lượng -Hình thức dạy Giảng
đầu giá học, viên
ra HP -Thời gian, địa
điểm
3 buổi 12 công
Kiểm - Giảng đường: (lịch hàng
tra LT4 GĐ) năm)

15
6. Tài liệu học tập
* Tài liệu chính:
English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig,
Gloria Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
* Tài liệu tham khảo:
1. Check your English vocabulary for medicine – third edition, Oxford University
Press.
2. Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press
7. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần
Các bài học được giảng dạy bằng các phương pháp:
+ Thuyết trình (Lecture): bằng phấn bảng, thuyết trình bằng file powerpoint trên máy
chiếu có hình ảnh trực quan sinh động .
+ Trình chiếu video có phụ đề Tiếng Anh và thiết kế các bài tập liên quan.
+ Tự học (Self-study): tra cứu tài liệu
+ Dạy học E-learning: tham gia các khóa học trực tuyến.
+ Dạy học theo nhóm (Group-based learning): thảo luận, học nhóm, thuyết trình bằng
Tiếng Anh các chủ đề liên quan đến bài học.
+ Phương pháp đóng vai (Role playing)
+ Động não (Brainstorming)
+ Dạy học qua nghiên cứu tình huống (Case study)
BẢNG MÔ TẢ MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH
VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Phương pháp giảng CĐR CTĐT (PLO)


dạy

CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8 CĐR9 CĐR10

1. Thuyết trình
0 0 0 1 1 0 0 0 0 2
(Lecture)

2. Trình chiếu video


0 0 0 1 2 0 0 1 1 2
có phụ đề Tiếng Anh

3. Tự học (Self-
0 0 0 2 2 0 0 2 2 2
study)

16
4. Dạy học E-
0 0 0 1 1 0 0 0 1 2
learning

5. Dạy học theo


nhóm (Group-based 0 0 0 1 0 0 0 1 1 2
learning)

6. Phương pháp đóng


0 0 0 1 0 0 0 0 2 2
vai (Role playing)

7. Động não
0 0 0 1 1 0 0 0 1 2
(Brainstorming)

8. Dạy học qua


nghiên cứu tình 0 0 0 2 0 0 0 2 2 2
huống (Case study)

* Diễn giải: 0: Không liên quan, 1: Đóng góp ít, 2: Đóng góp nhiều
8. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
- Kết quả đánh giá môn học/học phần là thông tin mang tính cá nhân đối với SV, không
công khai.
- Sinh viên vắng kiểm tra (có phép hoặc không phép) mà không xin phép và không thực
hiện làm bài kiểm tra bù thì mặc nhiên nhận điểm 0 cho bài kiểm tra đó.
- Sinh viên tham gia các nhóm trình bày trước lớp phải tích cực tham gia các hoạt động
theo yêu cầu. Sinh viên nào không đạt yêu cầu này phải nhận điểm thấp hơn các bạn trong
nhóm.
- Về bài tập (gồm có bài tập trình bày và bài tập riêng cá nhân): Theo yêu cầu cụ thể của
giảng viên.
9. Thang điểm đánh giá
Thực hiện đánh giá bài kiểm tra (từ vựng, cấu trúc câu, thuyết trình) của các cột điểm
quá trình và thi kết thúc học phần cuối kỳ theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10) làm tròn đến 1
chữ số thập phân (theo Quy định về đánh giá học phần đào tạo đại học theo tín chỉ hiện hành
của nhà trường).
Phòng Đào tạo đại học sẽ tính điểm tổng kết học phần, quy đổi sang thang điểm chữ
(A,B,C,D,F,I) và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung bình
chung tích lũy và xét học kỳ.
Các cột điểm đánh giá bao gồm:
1) 1 cột điểm chuyên cần
2) 4 cột điểm kiểm tra lý thuyết giữa học phần.
17
3) 1 cột điểm thi kết thúc học phần cuối kỳ
10. Đánh giá kết quả học tập học phần
10.1. Kiểm tra – đánh giá quá trình: Có trọng số 30%, bao gồm các cột điểm là
các điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm chuyên cần, thái độ học tập (CCTĐ)
- 04 cột điểm kiểm tra lý thuyết: 02 bài kiểm tra viết, 02 bài kiểm tra kỹ năng Nghe,
Nói, Đọc và Viết.
*Mô tả cách thức kiểm tra – đánh giá quá trình
- Điểm thái độ, chuyên cần:
Cách đánh giá điểm chuyên cần và thái độ tham gia học tập (Đcc)

Số tiết nghỉ học so với số tiết quy Mức cho điểm


định của học phần

Không vắng 10 điểm

Vắng học ≤ 10% 7-9 điểm

Vắng học > 10% - 15% 5-7 điểm

Vắng học > 15% - 20% 3-5 điểm

Vắng học > 20% - 25% 0-3 điểm

Vắng học > 25% Không được thi

- Thuyết trình nhóm: chia lớp thành các nhóm, số thành viên nhóm 7–8 SV, giao nội dung về
chủ đề cần thuyết trình liên quan đến nội dung của 6 bài học trong học phần, chấm theo Rubrics
(phụ lục 2).
- Bài kiểm tra trắc nghiệm (Từ vựng và cấu trúc), (Mã LT, 1.2, 1.3): phát đề kiểm tra trắc
nghiệm khách quan, mỗi đề khoảng 15 – 20 câu, gồm các câu hỏi MCQ, case study, câu hỏi ngắn.
SV làm trực tiếp lên đề, GV chấm điểm, công bố sau 1 tuần.
- Bài kiểm tra viết (kỹ năng Đọc – Viết): đề kiểm tra bao gồm 1 bài đọc hiểu và 1 bài viết
theo chủ đề. Sinh viên làm trực tiếp trên đề, GV chấm, công bố đáp án và kết quả sau 1 tuần.
- Bài kiểm tra vấn đáp (kỹ năng Nghe – Nói): GV hỏi kiểm tra vấn đáp trực tiếp với sinh viên
và ghi điểm.

18
BẢNG MÔ TẢ MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH
VÀ PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ

Phương pháp giảng CĐR CTĐT (PLO)


dạy

CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8 CĐR9 CĐR10

1. Thuyết trình nhóm 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2

2. Bài kiểm tra trắc


0 0 0 1 1 0 0 1 1 2
nghiệm

3. Bài kiểm tra viết 0 0 0 1 1 0 0 1 1 2

4. Bài kiểm tra vấn


0 0 0 1 1 0 0 1 1 2
đáp

* Diễn giải: 0: Không liên quan, 1: Đóng góp ít, 2: Đóng góp nhiều
10.2. Đánh giá kết thúc học phần: Điểm kết thúc học phần có trọng số 70%
- Hình thức thi: trắc nghiệm
- Thời lượng thi: 60 phút, 80 câu
- Sinh viên không được tham khảo tài liệu khi thi.
Ma trận nội dung kiểm tra cuối kỳ và trọng số: (Mã Thi – xem Phụ lục 3)
11. Công tác đảm bảo chất lượng giáo dục
11.1. Đánh giá chất lượng học phần
SV đã hoàn thành học phần được yêu cầu đánh giá học phần qua hệ thống online của
nhà trường. Nội dung đánh giá: (1) quá trình giảng dạy, đánh giá học tập của GV, (2) nội
dung của học phần. (SV nào hoàn thành đánh giá học phần mới được xem kết quả học tập của
mình trên hệ thống).
11.2. Rà soát, chỉnh sửa, cập nhật, cải tiến học phần
Cuối mỗi năm học, cán bộ chuyên trách ĐBCL của Bộ môn Ngoại Ngữ - Khoa Khoa
học cơ bản tiến hành tổng hợp thông tin, báo cáo về các nội dung phản hồi của các bên liên
quan.
Trước mỗi năm học mới, Hội đồng Khoa học – đào tạo của Khoa tiến hành họp xem
xét các nội dung phản hồi, đề xuất các cải tiến cần thiết cho chương trình đào tạo, bao gồm
học phần này. Các nội dung cần cải tiến (nếu có) sẽ được áp dụng vào chỉnh sửa, cập nhật, cải
tiến học phần và trình nhà trường xem xét phê duyệt.

19
12. Thông tin về giảng viên tham gia giảng dạy
Giảng viên 1: ThS. Lê Thị Lệ Trinh
Địa chỉ liên lạc: 27 Thủ Khoa Huân, phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà
Nẵng. Số điện thoại: 0905. 388. 202
E-mail: ltltrinh@dhktyduocdn.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành Y-Dược
Giảng viên 2: ThS. Nguyễn Thị Lê
Số điện thoại: 098. 3156. 800
E-mail: ntle@dhktyduocdn.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành Y-Dược

Ngày phê duyệt


………………………………………………………………………………………

Trưởng Khoa Phó trưởng Bộ môn Người soạn


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

TS. Phạm Đặng Trâm Anh ThS. Nguyễn Thị Lê ThS. Lê Thị Lệ Trinh

20
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: HƯỚNG DẪN SINH VIÊN CHUẨN BỊ BÀI, TỰ HỌC
Bài 1: The kick-off meeting
Mục tiêu bài học
1. Sử dụng được các câu tự giới thiệu bản thân và công viêc cũng như câu cung cấp
thông tin trong các cuộc họp.
2. Vận dụng từ vựng về nghề nghiệp, việc phát triển thuốc mới và giới thiệu thuốc mới
để có thể tóm tắt được các điểm chính trong cuộc họp.
3. Vận dụng từ vựng và cấu trúc để viết được mẫu quảng cáo tuyển nhân sự.
4. Vận dụng từ vựng và cấu trúc để đọc hiểu được văn bản về sự khác nhau trong văn
hóa giới thiệu thuốc mới.
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú
thức tổ chuẩn bị
chức
dạy
học
Lý Starter: Departments in a pharmaceutical - Đọc tài liệu (1) từ
thuyết company (p.5) trang 5 đến 16.
Reading: - Fab Pharmaceuticals (part 1, - Chuẩn bị từ vựng.
p.6) - Đọc tài liệu (2) tìm
- Job profile (part 4 & 5, p.8-9) kiến thức liên quan cấu
Vocabulary: Pharmaceutical categories trúc cơ bản của một
(part 2, p.7 & part 15, p.16) công ty sản xuất dược
Language spots: - providing information phẩm.
(part 3, p.7)
- Introducing yourself
(part 8, p.11)
- Summarizing action
points (part 11, p.13)
Listening: - Project team (part 6 & 7,
p.10)
- Summarizing the decision

1
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú
thức tổ chuẩn bị
chức
dạy
học
taken at the meeting (part 10, p.12)
Speaking: Introducing yourself (part 9,
p.12)
Writing: - Fab pharmaceuticals (part 11
& 12, p.13
- A job advertisement (part 13 &
14, p. 14-15)

Sinh Further practice: Cross-cultural - Đọc tài liệu (1) trang 16


viên tự differences in market drugs - Tự học E-learning
nghiên internationally (p.16)
cứu, tự
học

Tài liệu chuyên môn (phải đọc)


(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.

Bài 2 : Substances discovery and drug develoment


Mục tiêu bài học
1. Vận dụng được từ vựng về các thể thức thuốc và các loại thuốc để hỏi và trả lời về
việc nghiên cứu và phát triển thuốc mới.
2. Vận dụng các cấu trúc nêu ý kiến và nói về thời gian để thảo luận về sự phát triển
thuốc mới
3. Đọc hiểu được các văn bản liên quan các loại danh mục thuốc.

2
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ chuẩn bị chú
chức
dạy học
Starter: Research and development (p.17) - Đọc tài liệu (1) từ
Reading: - Caduceus pharmaceuticals Ltd. (part 1, trang 17 đến 25.
p.18) - Chuẩn bị từ vựng.
Vocabulary: - Drug information (part 3, p.20) Đọc tài liệu (2) tìm kiến
- Forms of drug (part 7, p.22 & part thức liên quan nghiên
10, p.24) cứu và phát triển sản
Language spots: - Asking about drug discovery phẩm dược mới.
and development (part 2, p.19)
Listening: - Minutes of Tuesday’s brainstorming

meeting (part 4, p.20 & part 5, p.21)
thuyết
- Hospital in-patient dosage form
survey results (part 8 & 9, p.23-24)
Speaking: - Talking about time periods (part 6,
p.21)
- Discussing the development of an
NCE (part 12, p.25)
Writing: - Asking for and giving information (part
11, p.25)

Sinh Further practice: How many drug categories do we - Đọc tài liệu (1) trang
viên tự need? (p.26) 26
nghiên - Tự học E-learning
cứu, tự
học
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.

3
Bài 3: Quality assurance and auditing
Mục tiêu bài học
1. Hiểu được các hình thức viết tắt liên quan chất lượng thuốc.
2. Vận dụng được từ vựng về các quy định kiểm tra chất lượng thuốc và hệ thống an
toàn tại phòng thí nghiệm để hỏi và trả lời về việc kiểm tra.
3. Vận dụng được mẫu câu đề nghỉ để nêu các đề nghị và lời khuyên liên quan vấn đề
đảm báo chất lượng và an toàn sản xuất.
4. Đọc hiểu được các quy trình sản xuất tiêu chuẩn.
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ chuẩn bị chú
chức
dạy
học
Lý Starter: Good practice (p.27) - Đọc tài liệu (1) từ
thuyết Reading: - Berner Pharmaceuticals Ltd. (part 1, trang 28 đến 37.
p.28-29) - Chuẩn bị từ vựng.
- A memo (part 3, p.30) Đọc tài liệu (2) tìm kiến
- An internal audit report (part 11, p.35) thức liên quan đảm bảo
- Warning signs (part 13, p.36) chất lượng sản phẩm hóa
Vocabulary: - GMC (Google Merchant Center) dược.
(part 2, p.29)
- Laboratory safety procedures (part 7,
p.33)
Language spots: - Suggesting corrective action
(part 12, p.36)
- SOPS – processes, procedures,
documentation and timing (part 14, p.37)
Listening: - Preparation for an internal audit
of laboratory safety procedures (part 6, p.33)
- An audit of safety procedures in a
laboratory (part 9, p.34)
Speaking: - Informing (part 4, p.31)
- Asking and answering audit questions.

4
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ chuẩn bị chú
chức
dạy
học
(part 10, p.35)
Writing: - A memo (part 5, p.32)
- Questions about laboratory safety
systems and procedures (part 8, p.34)
Sinh Further practice: Drug contamination: lessons to be - Đọc tài liệu (1) trang 38
viên tự learned? (p.38) - Tự học E-learning
nghiên
cứu, tự
học
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.

Bài 4: Ready for testing in live organisms


Mục tiêu bài học
1. Nhận biết được thuật ngữ chuyên ngành liên quan quy định của cấp có thẩm quyền về
thử nghiệm tiền lâm sàng và lâm sàng.
2. Vận dụng được từ vựng và cấu trúc để diễn giải được các quy trình thử nghiệm và
đưa ra các đề nghị, lời khuyên liên quan quy định nhà nước về thử nghiệm thuốc.
3. Đọc hiểu được các văn bản về thử nghiệm thuốc.

5
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ chuẩn bị chú
chức
dạy
học
Starter: Preclinical and clinical trials (p.39) - Đọc tài liệu (1)
Reading: - Preclinical and clinical testing (part 1 & 2, từ trang 39 đến 49.
p.40-41; part 5, p.42) - Chuẩn bị từ
- A summary of the meeting (part 10, p.45) vựng.
- Getting a close insight into precinical Đọc tài liệu (2) tìm
testing (part 13, p.46) kiến thức liên quan
Vocabulary: - Preclinical and clinical testing (part 3 & các quy định về thử
4, p.41-42) nghiệm tiền lâm
- Confused words (part 18, p.49) sàng và lâm sàng
Lý Language spots: - Describing a process (part 6, p.42- cho thuốc mới.
thuyế 43)
t - Getting information and making
suggestions (part 8, p.44)
Listening: - An impromptu lab meeting (part 7, p.43)
- A mock inspection (part 14, p.47)
Speaking: - Making suggestions (part 9, p.44)
- Requesting information and responding
directly (part 15, 16 & 17, p.48-49)
- Reading out the definitions (part 19, p.49)
Writing: - A short summary of the situation (part 11 &
12, p.45-46)
Sinh Further practice: Experimental Drugs on Trial (p.50) - Đọc tài liệu (1)
viên tự trang 50
nghiên - Tự học E-learning
cứu, tự
học

6
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.

Bài 5: Drug safety and regulatory affairs


Mục tiêu bài học
1. Sử dụng từ vựng liên quan các quy định về an toàn sản xuất thuốc để nói về các ảnh
hưởng của thuốc bao gồm tác dụng phụ nguy hiểm.
2. Vận dụng các cấu trúc lời khuyên và cảnh báo để thảo luận về nguyên nhân của các
tác dụng phụ nguy hiểm.
3. Đọc hiểu được các quy định về sử dụng thuốc an toàn và thuốc giả.
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn Ghi
thức tổ bị chú
chức
dạy
học
Lý Starter: - Drug safety and regulatory - Đọc tài liệu (1) từ trang
thuyết affairs (p.51) 51 đến 61.
Reading: - Additional effects of taking drugs - Chuẩn bị từ vựng.
(part 1& 2, p.52-53) Đọc tài liệu (2) tìm kiến thức
- An email from the Head of liên quan các quy định để
Regulatory Affairs (part 9, p.59) đảm bảo an toàn về sản xuất
Vocabulary: - The information required by và sử dụng thuốc.
the drug authorities (part 8, p.58)
Language spots: - Health authorities and
useful terms (part 5, p.56)
- Discussing causes of SAE
(part 7, p.57)
- Giving general advice and
strong warnings (part 11 & 12, p.61)

7
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn Ghi
thức tổ bị chú
chức
dạy
học
Listening: - Discussing SAE (part 6, p.56)
- The Regulatory Affairs
department (part 10, p.60)
Speaking: - Symptoms related to a drug (part
13, p.610
Writing: - A case report (part 3, p.53)
- Reporting severe adverse events to
health authorities (part 4, p.54)
Sinh Further practice: Fatal fakes – counterfeit - Đọc tài liệu (1) trang 62
viên tự medicines (p.62) - Tự học E-learning
nghiên
cứu, tự
học
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.

Bài 6: Production and packaging


Mục tiêu bài học
1. Hiểu được các cảnh báo an toàn trong khâu sản xuất và đóng gói.
2. Vận dụng các từ vựng và cấu trúc chỉ dẫn để hướng dẫn các quy trình sản xuất theo quy
định.
3. Đọc và nói được về các khó khăn trong khâu đóng gói sản phẩm dược.

8
Chuẩn bị bài, tự học
Hình Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi
thức tổ chuẩn bị chú
chức
dạy
học
Starter: -Warning signs (p.63) - Đọc tài liệu (1) từ
Reading: - The production process (part 9, p.67- trang 63 đến 72.
68) - Chuẩn bị từ vựng.
- Childhood packaging (part 19, p.72) Đọc tài liệu (2) tìm
Vocabulary: - Warning signs (part 4, p.65) kiến thức liên quan
- Risks involved in the packaging các quy định về sản
area (part 15, p.70) xuất và đóng gói sản
- Types of packaging (part 16, 17 & phẩm hóa dược.
18, p.71-72)
Language spots: - Expressing moments in time
(part 2 & 3, p.64)

- Passive sentences (part 10,
thuyết
p.68)
Listening: - RRB Pharmaceuticals (part 1, p.63)
- The protection clothing items (part 5,
6 & 7, p.65-66)
- Giving prsentation (part 11 & 12,
p.69)
Speaking: - Giving instructions (part 8, p.66)
- The productiona and packaging
facilities (part 20, p.72)
Writing: - Preparing a short presentation (part 13
& 14, p.70)
Sinh Further practice: Boy killed by potent pain patch - Đọc tài liệu (1) trang
viên tự (p.73) 73
nghiên - Tự học E-learning
cứu, tự
học

9
Tài liệu chuyên môn (phải đọc)
(1) English for pharmaceutical industry (2010), Michael Bucheler, Kathy Jahnig, Gloria
Matzig and Tanya Weindler, Oxford University Press.
(2) Oxford handbook of clinical pharmacy, Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie
Snelling and Nicola Stoner, Oxford University Press.

10
PHỤ LỤC 2: CÔNG CỤ LƯỢNG GIÁ
Rubrics – nội dung thuyết trình nhóm: (Mã QT1.1)
Nội dung tính Tỉ Ghi
STT Yêu cầu tương ứng cho mức tốt (+2)
điểm trọng chú

- Nội dung chuyên môn đúng, theo đúng đảm bảo trích
Nội dung
1 25% dẫn phù hợp
chuyên môn
- Nội dung theo đúng hệ thống, logic

- Các slide rõ ràng, dễ theo dõi, có hình ảnh minh họa.
Hình thức các
2 10% - Đảm bảo tính hệ thống trong trình bày
slides
- Khuyến khích một số hiệu ứng khi cần thiết

- Thuyết trình rõ ràng, phát âm chuẩn, đầy đủ nội dung,
Quá trình đủ thời lượng
3 25%
thuyết trình - Thuyết trình sinh động, tạo được sự hứng thú quan tâm
của người nghe.

- Trả lời đúng nội dung


4 Trả lời câu hỏi 10%
- Trả lời ngắn gọn, đi thẳng vào trọng tâm vấn đề

Làm việc (chấm theo phương thức bỏ phiếu kín, lấy điểm trung
nhóm bình, mỗi SV chấm điểm cho các SV còn lại trong
nhóm)

1. Thành viên 1. Tham gia nhiệt tình khi được phân công công việc, có
5 nhóm 30% tham gia góp ý kiến vào công việc chung

2. Trưởng 2. Có khả năng tổ chức tốt, lên kế hoạch làm việc,
nhóm khuyến khích tạo động lực làm việc cho các thành viên
nhóm, chịu trách nhiệm và khả năng dẫn dắt lãnh đạo
thành viên của nhóm.

11
PHỤ LỤC 3
Ma trận nội dung kiểm tra cuối kỳ và trọng số: (Mã KT)

Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng cộng

Pronunciation
Số câu 10 10 (12,5%)
(Ngữ âm)
Điểm 1,25 0 0 1,25

Vocabulary
Số câu 15 15 10 40 (50%)
(Từ vựng)
Điểm 1,875 1,875 1,25 5,00

Grammar
Số câu 5 10 5 20 ( 12,5%)
(Ngữ pháp)
Điểm 0,625 0,5 0,625 2,5

Cloze Test Số câu 10 10 (12,5%)


(Điền từ
Điểm
đoạn văn) 1,25 1,25

Tổng số 30/80 câu 25/80 câu 25/80 câu 80 câu/đề


câu/đề (37,5 %) (31,25 %) (31,25 %)

Tổng số điểm
4 3 3 10

12
PHỤ LỤC 4
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NẴNG

CHUẨN ĐẦU RA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DƯỢC HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-ĐHKTYDĐN ngày29/04/2020.


của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng)

A. THÔNG TIN CHUNG CỦA NGÀNH ĐÀO TẠO

1. Tên chương trình đào tạo


Dược học (Pharmacy)
(Name of Program)
2. Trình độ đào tạo (Level) Đại học (Graduate)
3. Mã ngành đào tạo (Code) 7720201
Công dân tốt nghiệp THPT và đạt tiêu chuẩn tuyển sinh
4. Đối tượng tuyển sinh
đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kỹ thuật Y –
(Enrolment)
Dược Đà Nẵng (as Enrolment criteria of school)
5.Thời gian đào tạo (Duration) 5 năm (5 years)
Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
6. Cơ sở đào tạo (Institute) (Danang University of Medical Technology and
Pharmacy)
7. Loại hình đào tạo (Type) Chính quy (Official)
8. Ngôn ngữ đào tạo
Tiếng Việt (Vietnamese)
(Language)
185 tín chỉ (credits)
9. Tổng số tín chỉ (Credits) (không tính Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng –
An ninh)
10.Danh hiệu tốt nghiệp Dược sĩ đại học (Pharmacist)
(Degree)
- Trực tiếp mở nhà thuốc tham gia kinh doanh thuốc theo
quy định hiện hành của nhà nước về hành nghề dược.
- Đảm nhiệm các vị trí công tác Dược trong các cơ quan
quản lý, cơ sở điều trị, các công ty sản xuất kinh doanh
11. Vị trí làm việc sau khi tốt (sản xuất dược phẩm hoặc cung ứng thuốc), các trung tâm
nghiệp (Employment options) kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm và các cơ sở y tế khác
có liên quan đến ngành dược thuộc công lập và ngoài công
lập.
- Giảng dạy, nghiên cứu khoa học và quản lý trong các đơn
vị đào tạo: trường Đại học, Cao đẳng, viện nghiên cứu …..
- Dược sĩ Chuyên khoa I
12. Khả năng nâng cao trình độ - Dược sĩ Chuyên khoa II
(Higher education options) - Thạc sĩ Dược
- Tiến sĩ Dược
13
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Mục tiêu chương trình đào tạo (MtCt – Program Objectives POb)
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Dược sĩ đại học có phẩm chất đạo đức tốt, có kiến thức khoa học cơ bản, y-
dược học cơ sở, kiến thức và kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ khoa học Dược vững chắc
đạt chuẩn năng lực Dược sĩ Việt Nam; có khả năng làm việc trong lĩnh vực dược một cách
chuyên nghiệp, độc lập, sáng tạo, có tầm nhìn và khả năng hội nhập tốt, tự học liên tục và
nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nhân dân.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Về kiến thức
MtCt1: Vận dụng các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà
nước vào công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân nói chung, liên quan đến ngành Dược
nói riêng. Thực hiện đúng các quy định, chính sách của pháp luật, luật Dược và các văn bản
quy phạm pháp luật khác liên quan đến hành nghề dược.
MtCt2: Vận dụng được những kiến thức về khoa học cơ bản, y dược học cơ sở, tuân thủ các
quy định nghề nghiệp trong hoạt động chuyên môn Dược.
MtCt3: Vận dụng được kiến thức về nguồn nguyên liệu hóa dược làm thuốc, kỹ thuật sản xuất
và nghiên cứu phát triển thuốc mới để xây dựng công thức, bào chế, sản xuất các dạng thuốc
thông thường và một số dạng thuốc đặc biệt.
MtCt4: Vận dụng được kiến thức về dược động học, dược lý, dược lâm sàng trong hướng dẫn
sử dụng thuốc và điều trị.
MtCt5: Vận dụng được kiến thức, các nguyên tắc và chuẩn mực áp dụng trong hệ thống quản
lý chất lượng thuốc vào việc thực hiện tốt công tác đảm bảo chất lượng thuốc và nguyên liệu
làm thuốc.
MtCt6: Vận dụng được kiến thức về thực vật, dược liệu, dược học cổ truyền để sử dụng dược
liệu và các chế phẩm có nguồn gốc dược liệu, phát triển các bài thuốc dân gian, các phương
thuốc cổ truyền một cách có hiệu quả trong công tác phòng bệnh và chữa bệnh
MtCt7: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về Kinh tế và quản trị kinh doanh dược để thực
hiện tốt công tác cung ứng thuốc; điều hành doanh nghiệp dược hiệu quả.
Về kỹ năng
Kỹ năng cứng:
Tham gia tổ chức và triển khai được việc thực hành tốt trong các lĩnh vực: sản xuất,
đảm bảo chất lượng, tồn trữ, cung ứng và tư vấn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức
năng.Triển khai được các hoạt động khoa học công nghệ trong các lĩnh vực trên.
Cụ thể như sau:

14
MtCt8: Vận dụng kỹ năng phân tích cấu trúc thuốc hoặc các nguyên liệu làm thuốc để ứng
dụng trong quá trình bảo quản, kiểm nghiệm và bào chế thuốc.
MtCt9: Thiết kế được công thức, xây dựng được quy trình và tiến hành bào chế được các
dạng thuốc thông thường và một số dạng thuốc mới. Xây dựng và áp dụng các quy trình thao
tác chuẩn (SOPs) để đảm bảo chất lượng thuốc, tham gia thực hiện được hoạt động kiểm tra
chất lượng thuốc theo yêu cầu thực tế.
MtCt10: Tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả. Triển khai được công
tác dược lâm sàng tại bệnh viện.
MtCt11: Chiết xuất, định tính, phân lập được các thành phần hóa học trong cây thuốc; Kiểm
nghiệm dược liệu bằng phương pháp hiển vi; Xây dựng được các kế hoạch bảo tồn, khai thác,
nuôi trồng, chế biến các vị thuốc từ dược liệu và tổ chức sản xuất được các thuốc có nguồn
gốc từ dược liệu.
MtCt12: Vận dụng được kỹ năng về quản lý và kinh tế dược trong lựa chọn, mua sắm, phân
phối, tồn trữ thuốc phù hợp với từng địa phương, đơn vị.
MtCt13: Triển khai được Luật dược, các văn bản pháp quy về Dược và có khả năng đào tạo
chuyên môn dược cho nhân viên y tế cũng như cộng đồng. Tổ chức được các chương trình
phổ cập thông tin về thuốc.
Kỹ năng mềm
MtCt14: Có kỹ năng giao tiếp, ứng xử tốt với người bệnh, người chăm sóc, khách hàng, đồng
nghiệp và cộng đồng theo chuẩn mực quy tắc ứng xử trong ngành y tế.
MtCt15: Sử dụng tối thiểu một ngoại ngữ để đọc, hiểu được tài liệu chuyên môn và giao tiếp
tốt với các đối tác là người nước ngoài.
MtCt16: Sử dụng thành thạo công nghệ thông tin để phục vụ cho quản lý, học tập, nghiên cứu
khoa học và hoạt động nghề nghiệp.
Mức độ tự chủ và trách nhiệm
MtCt17: Có đạo đức nghề nghiệp, yêu ngành, yêu nghề, tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo
vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân, hết lòng phục vụ người bệnh. Có tinh thần cầu tiến, có
trách nhiệm công dân, ý thức cộng đồng.
MtCt18: Tôn trọng, chân thành hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của ngành
MtCt19: Coi trọng việc kết hợp y dược học hiện đại với y dược học cổ truyền; Có ý thức bảo
vệ môi trường
II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (Program learning outcome - PLO)
Khi hoàn thành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Dược sĩ đại học của
Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng, sinh viên tốt nghiệp có các năng lực:
CĐR1. Thực hành chuyên môn theo đúng đường lối, chủ trương, quan điểm lãnh đạo của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước bao gồm các văn bản pháp luật nói chung, và các
văn bản đặc thù trong lĩnh vực y tế nói riêng, theo đúng quy tắc đạo đức nghề nghiệp, tinh
thần trách nhiệm cao, tận tụy phục vụ nhân dân.
15
CĐR2. Vận dụng được những kiến thức về khoa học cơ bản, y-dược học cơ sở và
chuyên ngành vào thực hành nghề nghiệp có hiệu quả.
CĐR3. Tuân thủ việc kết hợp kiến thức y dược học hiện đại với y dược học cổ truyền. Tích
cực, chủ động tuyên truyền kiến thức về chăm sóc, báo vệ sức khoẻ cộng đồng. Cung cấp dịch
vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu có chất lượng
CĐR4. Vận dụng các kiến thức về chiết xuất, công nghệ sinh học, bán tổng hợp, tổng hợp
trong xây dựng quy trình và sản xuất một số nguyên liệu làm thuốc. Ứng dụng các kiến thức
về thực vật, dược liệu, dược học cổ truyền để tạo ra nguồn nguyên liệu làm thuốc.
CĐR5. Triển khai thực hiện nghiên cứu, phát triển công thức các dạng thuốc. Đánh giá được
vai trò, ảnh hưởng của các thành phần trong công thức, qui trình bào chế, sản xuất đến độ ổn
định, độ an toàn, sinh khả dụng và hiệu quả điều trị của thuốc.
CĐR6. Thực hiện được lựa chọn thuốc, mua sắm thuốc hợp lý và phù hợp với các quy định.
Thực hiện quản lý phân phối, cấp phát và tồn trữ thuốc hiệu quả. Vận dụng được các qui định
về cung ứng trong quản lý sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả và kinh tế.
CĐR7. Tham gia xây dựng, triển khai kế hoạch điều trị cho người bệnh, các hoạt động thúc
đẩy sử dụng thuốc hợp lý tại cơ sở y tế. Theo dõi, giám sát việc sử dụng thuốc trên người
bệnh.
CĐR8. Triển khai được việc phân tích, kiểm nghiệm thuốc và nguyên liệu làm thuốc theo
Dược điển Việt Nam. Áp dụng được các nguyên tắc thực hành tốt (GPs) trong sản xuất và
cung ứng, xây dựng và áp dụng các quy trình thao tác chuẩn (SOPs) để đảm bảo chất lượng
thuốc. Đánh giá, phân tích nguy cơ và xu hướng về chất lượng thuốc trong quá trình sản xuất,
cung ứng, bảo quản và đề xuất các biện pháp nhằm đảm bảo chất lượng thuốc. Thực hiện các
kỹ thuật phân tích thuốc trong nghiên cứu phát triển thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
CĐR9. Lập kế hoạch và tham gia vào một số quy trình lập kế hoạch chung của đơn vị, tổ chức
làm việc hiệu quả. Có khả năng tiếp nhận, xử lý thông tin và ra quyết định phù hợp, truyền đạt
thông tin chính xác, đầy đủ và thuyết phục. Có kỹ năng tự đánh giá, tự học hỏi để hoàn thiện
và phát triển bản thân. Có khả năng phát hiện một số vấn đề tồn tại trong công việc, đưa ra
được ý kiến đề xuất để khắc phục.
CĐR10. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, ứng dụng tiến bộ khoa học -
công nghệ để đáp ứng các yêu cầu phát triển nghề nghiệp và phục vụ nhu cầu xã hội. Ứng
dụng hiệu quả công nghệ thông tin, ngoại ngữ trong học tập, nghiên cứu và phát triển nghề
nghiệp.
*Diễn giải chi tiết các cụm từ quan trọng:
Quy tắc đạo đức nghề nghiệp: Bảo đảm phục vụ kịp thời chính xác, khách quan và trung
thực; Bảo đảm kết quả công việc hoàn thành chính xác – đúng yêu cầu quy định; đảm bảo
quyền của người bệnh, cá nhân/tổ chức theo quy định; bảo đảm an toàn cho người bệnh.
Các kỹ năng mềm bao gồm : kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng soạn thảo văn bản cơ bản cho
công việc, kỹ năng tổ chức, quản lý tiến trình công việc, kỹ năng thuyết trình, thuyết phục, kỹ
năng linh hoạt, sẵn sàng giải quyết vấn đề phát sinh.

16
Chuẩn năng lực Dược sĩ Việt Nam: là tiêu chuẩn, tiêu chí về năng lực người Dược sĩ cần có
theo Quyết định số 4815/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 15 tháng 10 năm 2019 về việc
Phê duyệt tài liệu “Chuẩn năng lực cơ bản của Dược sỹ Việt Nam”

HIỆU TRƯỞNG

17

You might also like