Professional Documents
Culture Documents
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Trình độ đào tạo: Đại học
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ch động, thuần thục kỹ năng tìm kiếm, đọc và tổng hợp các
LO 3 ELO 7 ELO 7
tài liệ liên q n đến học phần phân tích hóa lý thực phẩm 1
Vận dụng khả năng tr yền đạt vấn đề, làm việ độc lập và
LO 4 khả năng hợp tác làm việ nhóm để học tập môn phân tích ELO 8 ELO 8
hóa lý thực phẩm 1
CĐR
CĐR
CĐR CTĐT
Mô tả CTĐT
học ngành
(Sau khi học xong học phần này, người học có thể) ngành
phần ĐBCL
CNTP
& ATTP
Áp dụng kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, tin học trong giao tiếp,
LO 5 ELO 9 ELO 9
nghiên cứu tài liệu về phân tích hóa lý thực phẩm
Tổng 90 30 0 60
LO1 X X X X
LO2 X X X X
LO3 X X
LO4 X X
LO5 X X
Lê Thị Hồng Ánh Ngô Duy Anh Triết Dương Hữu Huy
Test 1: Bài kiểm tr kiến thứ hương 1 và 2
1. iền từ còn thiếu vào phát biểu sau: Lấy mẫu thực phẩm là các thao tác kỹ thuật
nhằm thu được một lượng thực phẩm nhất định … phục vụ cho việc phân tích, đánh giá
chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm.
a. đại diện
b. đủ
c. đại diện và đồng nhất
d. đại diện và đủ
2. Trong số các chỉ tiêu sau thì chỉ tiêu nào không nằm trong nhóm phân tích hóa lý
a. Coliform
b. pH
c. chất béo
d. Protein
3. ể xác định hàm lượng Ca trong sữa bột có thể áp dụng phương pháp xử lý mẫu
nào sau đây:
a. Vô cơ hóa khô
b. Vô cơ hóa ướt
c. Cả 2 đều áp dụng được
d. Cả 2 đều không áp dụng được
4. ể xác định hàm lượng chất béo trong sữa bột có thể áp dụng phương pháp xử lý
mẫu nào sau đây:
a. Vô cơ hóa khô
b. Vô cơ hóa ướt
c. Cả 2 đều áp dụng được
d. Cả 2 đều không áp dụng được
5. ể xác định hàm lượng Vitamin A trong trái cây có thể áp dụng phương pháp xử lý
mẫu nào sau đây:
a. Vô cơ hóa khô
b. Vô cơ hóa ướt
c. Chưng cất
d. Chiết tách pha với dung môi hữu cơ
6. Hãy tính trung bình cộng của dãy số liệu sau: 5.35; 5.30; 6.00; 5.60; 5.85; 5.50
a. 5.4
b. 5.5
c. 5.6
d. 5.7
7. Hãy tính giá trị trung vị của dãy số liệu sau: 5.35; 5.30; 6.00; 5.60; 5.85; 5.50
a. 5.4
b. 5.5
c. 5.6
d. 5.7
8. Hãy tính độ lệch chuẩn, sd, của dãy số liệu sau: 5.35; 5.30; 6.00; 5.60; 5.85; 5.50
a. 0.18
b. 0.28
c. 0.38
d. 0.48
9. Hãy biểu diễn kết quả với xác suất 95% của bộ số liệu phân tích: 5.35; 5.30; 6.00;
5.60; 5.85; 5.50
a. 5.5 ± 0.19
b. 5.6 ± 0.29
c. 5.6 ± 0.19
d. 5.7 ± 0.49
10. Tính nồng độ của dung dịch Fe2+ biết khi rút 2 ml dung dịch ban đầu có nồng độ
1 ppm cho vào bình định mức 5 ml và định mức đến vạch mức bằng nước cất
a. 30
b. 40
c. 50
d. 60
11. Tính thể tích cần rút từ dung dịch nitrite 1 ppm để pha loãng thu được 100 ml
dung dịch nitrite 5 ppm.
a. 0.1
b. 0.5
c. 1.0
d. 2.0
12. 1 . ể có được dung dịch chuẩn gốc 1000 ppm của acid benzoic, người ta cân m
(g) acid benzoic hòa tan trong 1 ml nước cất, m là:
a. 100 µg
b. 100 mg
c. 10 µg
d. 10 mg
13. Sơ đồ cấu tạo cơ bản của máy quang phổ hấp thu phân tử UV-VIS là:
a. Nguồn sáng -> bộ đơn sắc -> buồng đo/chứa mẫu -> đầu dò -> bộ phận xử lý tín
hiệu
b. Nguồn sáng -> buồng đo/chứa mẫu -> bộ đơn sắc -> đầu dò -> bộ phận xử lý tín
hiệu
c. Bộ đơn sắc -> nguồn sáng -> buồng đo/chứa mẫu -> đầu dò -> bộ phận xử lý tín
hiệu
d. Bộ đơn sắc -> buồng đo/chứa mẫu -> nguồn sáng -> đầu dò -> bộ phận xử lý tín
hiệu
14. rong phương pháp phổ UV-Vis, vùng khả kiến có bước sóng là:
a. 200-400 nm
b. 400-800 nm
c. 200-800 nm
d. Khác
15. Có mấy loại cuvet chứa mẫu cơ bản
a. 1 loại: nhựa
b. 2 loại: nhựa, thủy tinh
c. 3 loại: nhựa, thủy tinh, thạch anh
d. 4 loại: nhựa, thủy tinh, thạch anh, sứ
16. Cuvet thạch anh dùng được trong trường hợp nào sau đây
a. Ánh sáng UV
b. Ánh sáng VIS
c. Cả 2 đều dùng được
d. Cả 2 đều không dùng được
17. Viết phương trình hồi quy của dãy chuẩn sau: biết nồng độ C(mg/l) lần lượt là: ;
.2; .4; .8; 1.2 và độ hấp thu A tương ứng là: ; . 9; .184; .35; .546
a. y = 0.4509x - 0.0004
b. y= 0.0004x + 0.4509
c. y = 0.4509x + 0.0004
d. y= 0.0004x - 0.4509
18. Hút lần lượt ; 1; 2; 3; 4; 5ml dung dịch chuẩn O2 5ppm vào các bình định mức
5 ml và định mức tới vạch. Hỏi nồng độ (ppm) trong các bình định mức tương ứng là bao
nhiêu?
a. 0; 0.1; 0.2; 0.4; 0.5; 08 ppm
b. 0; 0.1; 0.2; 0.3 0.4; 0.5 ppm
c. 0; 0.2; 0.4; 0.6; 0.8; 1 ppm
d. 0; 0.2; 0.4; 0.6; 0.8; 1.2 ppm
19. Trong sắc kí để định tính người ta dựa vào thông số nào
a. Diện tích
b. Chiều cao
c. Thời gian lưu
d. Khác
20. Trong sắc kí cột, pha động sử dụng ở dạng lỏng thì ta có phương pháp sắc kí nào
sau đây:
a. Sắc kí bản mỏng
b. Sắc kí giấy
c. Sắc kí lỏng
d. Sắc kí khí
Test 2 : Bài kiểm tra kiến thứ hương 3
Câu 1: Chọn phát biểu chính xác: Khối lượng không đổi là:
a. Khối lượng của hai lần cân không thay đổi
b. Khối lượng của hai lần cân chênh lệch không quá 0,0005g
c. Khối lượng của hai lần cân chênh lệch không quá 0,5g
d. Khối lượng của hai lần cân liên tiếp chênh lệch không quá 0,0005g
Câu 2: Phương pháp sấy KHÔNG áp dụng cho loại thực phẩm nào:
a. Thực phẩm có độ ẩm ≤ 3%
b. Thực phẩm rắn
c. Thực phẩm dạng bột
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 3: Một kỹ thuật viên (KTV) tiến hành các bước xác định độ tro toàn phần trong một
mẫu thực phẩm như sau: (1) rửa chén nung, cân chén; (2) cân một lượng chính xác mẫu
vào chén; (3) than hoá mẫu trực tiếp trên bếp điện; (4) chuyển chén nung chứa mẫu vào lò
nung, cài đặt nhiệt độ, bật lò, bắt đầu tính thời gian nung; (5) khi đạt thời gian nung, tắt lò,
gắp chén nung vào bình hút ẩm; (6) chờ chén nung cân bằng nhiệt trong bình hút ẩm; (7)
cân chén nung. K V này đã làm sai ở bước nào?
a. 1, 2
b. 3, 4
c. 1, 4
d. 5, 7
Câu 4: Tro không tan trong HCl là:
a. Những muối khoáng không tan trong nước
b. Những chất bẩn đất cát lẫn vào trong thực phẩm
c. Lượng dư hợp chất hữu cơ chưa nung hết
d. Lượng muối khoáng không tan trong acid
Câu 5: Vì sao trước khi lên màu để phân tích Fe trong mẫu thực phẩm phải thêm vào dung
dịch mẫu một lượng dư hydroxylamin clohydric?
a. Khử tạp chất
b. Tạo pH thích hợp để thực hiện phản ứng lên màu
c. Chuyển Fe3+ thành Fe2+
d. Chuyển Fe2+ thành Fe3+
Câu 6: Khi xác định hàm lượng muối ăn bằng phương pháp Mohr (chuẩn độ trực tiếp
bằng AgNO3), mẫu phải được xử lý để có môi trường:
a. Acid
b. Acid nhẹ đến trung tính
c. rung tính đến bazơ yếu
d. Bazơ
Câu 7: ộ chua của thực phẩm không bao gồm các acid:
a. Acid acetic
b. Acid clohydric
c. Acid malic
d. Acid lactic
Câu 8: ộ acid trong sữa chua thường được tính theo acid:
a. Malic
b. Citric
c. Lactic
d. Oleic
Câu 9: Chỉ thị dùng trong phương pháp Bertrand:
a. Phenolphtalein
b. Metylen blue
c. Cả a, b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 10: Giải thích vai trò của HCl trong quá trình thủy phân đường:
a. Xúc tác để chuyển đường đôi thành đường khử
b. Xúc tác để chuyển đường khử thành đường đơn
c. Dung môi hòa tan đường
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 11: Phương pháp Bertrand có thể xác định trực tiếp loại glucid nào?
a. Glucose, lactose, saccarose
b. Fructose, maltose
c. Tinh bột
d. Cả a và b
Câu 12: Vì sao khi xác định đường bằng phương pháp Bertrand, trong suốt quá trình lọc
kết tủa luôn giữ một lớp nước đã đun sôi ngập trên mặt kết tủa
a. Tránh cho kết tủa rơi vào phễu
b. Quá trình lọc dễ dàng
c. Hòa tan kết tủa trở lại
d. Tránh kết tủa tiếp xúc với không khí
Câu 13: Phương pháp Bertrand có thể dùng để xác định:
a. Chất béo
b. ường tổng
c. Protein
d. acid amin
Câu 14: Dung dịch trong bình hứng khi thực hiện cất đạm là:
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch H3BO3
c. Dung dịch H2SO4
d. Cả a, b và c
Câu 15: Giải thích vai trò của cloroform khi xác định chỉ số peroxide trong dầu mỡ động
thực vật
a. Chỉ thị
b. Dung dịch chuẩn
c. Hòa tan chất béo
d. Hòa tan nước
Câu 16: Giải thích vai trò của amoniac khi xác định lipid trong thực phẩm lỏng bằng
phương pháp Adam Rose
a. Cắt dây nối giữa chất béo và đạm
b. Hòa tan nước
c. Câu a, b sai
d. Câu a, b đúng
Câu 17: Khi xác định chỉ số Iod bằng phương pháp Wijs, ta tiến hành như sau:
Cân m(g) mẫu +10ml dd A (hòa tan) + 25ml dd B (lắc đều, để trong tối 1h) + 10ml dd KI
15%
Dung dịch A, B là:
a. A: CH3COOH, B: ICl
b. A: CH3COOH, B: CCl4
c. A: CCl4, B: CH3COOH
d. A: CCl4, B: ICl
Câu 18: Phương pháp iod được dùng để xác định các chỉ tiêu nào trong thực phẩm
1) ộ chua 4) ường khử
2) ộ mặn 5) Chỉ số peroxide
3) ộ kiềm 6) cafein
a. 1, 5
b. 1, 4
c. 2, 3
d. 5, 6
Câu 19: Chiết nitrit, nitrat trong thực phẩm bằng
a. Dung dịch acid
b. Dung dịch acid sulfanilic
c. Dung dịch - naphtylamin
d. ước ấm
Câu 20: Cân 2,5g sữa bột đem đi xử lý mẫu để xác định Fe, sau đó định mức tới 100ml.
Hút 1 ml để thực hiện phản ứng lên màu trong bình định mức 5 ml, đo A = ,25. Biết
phương trình hồi quy của dãy chuẩn sắt (C tính theo g) y=0,102x- , 2. ính hàm lượng
Fe (mg/kg)
a. 2,47 mg/kg
b. 9,73 mg/kg
c. 9,88 mg/kg
d. 4,94 mg/kg
RUBIRC I.1: ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN (THA DỰ LỚP)