Professional Documents
Culture Documents
17 - Chuong Trinh Dao Tao Duoc Ma Nganh 6720201 - Signed
17 - Chuong Trinh Dao Tao Duoc Ma Nganh 6720201 - Signed
(Ban hành kèm theo quyết định số /QĐ-CĐBT ngày tháng 7 năm 2023
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Bình Thuận)
1
1.2.3. Về kỹ năng
- Quản lý, bảo quản, tồn trữ, cung ứng thuốc, cấp phát thuốc tại các cơ sở khám,
chữa bệnh và kinh doanh Dược phẩm đúng quy chế và đúng kỹ thuật;
- Tham gia sản xuất các thuốc thông thường trong phạm vi nhiệm vụ được giao;
- Hướng dẫn bệnh nhân và cộng đồng sử dụng thuốc an toàn hợp lý và hiệu quả;
- Hướng dẫn nhân dân nuôi, trồng và sử dụng các cây, con, nguyên liệu làm thuốc;
- Xác định nhu cầu, lập kế hoạch cung ứng thuốc của cộng đồng nơi làm việc;
- Tham gia thực hiện các chương trình y tế tại nơi công tác theo nhiệm vụ được
giao;
- Thường xuyên cập nhập kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ, rèn luyện sức khỏe;
- Tuân thủ Hiến pháp - Pháp luật, thực hiện đúng các quy định của Nhà nước và
của Bộ Y tế về chuyên môn nghiệp vụ;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng
dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản đạt tương đương trình độ Bậc 2 theo Khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc
chuyên môn của ngành, nghề.
1.2.3. Về mức độ tự chủ và tự chịu trách nhiệm
- Phải hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và tiết kiệm cho người bệnh và
nhân dân. Tích cực, chủ động tuyên truyền kiến thức về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ
nhân dân;
- Phải tôn trọng và bảo vệ quyền của người bệnh, những bí mật liên quan đến bệnh
tật của người bệnh;
- Phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật và những quy định chuyên môn; thực
hiện Chính sách quốc gia về thuốc. Không lợi dụng hoặc tạo điều kiện cho người khác
lợi dụng nghề nghiệp để mưu cầu lợi ích cá nhân, vi phạm pháp luật;
- Phải trung thực, thật thà, đoàn kết, kính trọng các bậc thầy, tôn trọng đồng
nghiệp. Sẵn sàng học hỏi kinh nghiệm, trao đổi kiến thức với đồng nghiệp và giúp đỡ
nhau cùng tiến bộ;
- Phải thận trọng, tỷ mỉ, chính xác trong khi hành nghề. Không được vì mục đích
lợi nhuận mà làm thiệt hại sức khoẻ và quyền lợi của người bệnh, ảnh hưởng xấu đến
danh dự và phẩm chất nghề nghiệp;
2
- Không ngừng học tập nâng cao trình độ chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp,
tích cực nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ, phát huy sáng kiến, cải
tiến, đáp ứng tốt các yêu cầu phục vụ xã hội trong mọi tình huống.
1.3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
- Đảm nhiệm các vị trí công tác có yêu cầu sử dụng dược sỹ trình độ Cao đẳng
trong các cơ quan quản lý, cơ sở điều trị, sản xuất, kinh doanh, kiểm tra giám sát chất
lượng dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng;
- Có khả năng tham gia trợ giảng, nghiên cứu khoa học và quản lý trong các đơn
vị đào tạo và nghiên cứu chuyên môn Y dược;
- Có thể học liên thông lên bậc học Đại học cùng ngành hay trong nhóm ngành
sức khỏe liên quan theo quy định hiện hành.
2. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian khóa học
- Số lượng môn học, mô đun : 36
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học : 117 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương : 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn : 2.250 giờ
- Khối lượng lý thuyết : 895 giờ
- Khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm : 1.639 giờ
- Khối lượng kiểm tra : 151 giờ
3. Nội dung chương trình
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Số Thực
Mã hành/thí
Tên môn đun/môn học tín Tổng Thi/
MĐ/MH Lý nghiệm/
chỉ số Kiểm
thuyết thảo
tra
luận/bài
tập
I Các môn học chung 20 435 157 255 23
PO61001 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5
LA61002 Pháp luật 2 30 18 10 2
PD61003 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
Giáo dục quốc phòng và
ME61004 4 75 36 35 4
an ninh
3
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Số Thực
Mã hành/thí
Tên môn đun/môn học tín Tổng Thi/
MĐ/MH Lý nghiệm/
chỉ số Kiểm
thuyết thảo
tra
luận/bài
tập
IT61005 Tin học 3 75 15 58 2
EN61006 Tiếng Anh 5 120 42 72 6
Các môn học, mô đun
II 97 2.250 738 1.384 128
chuyên môn
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 35 720 310 369 41
CH62001 Hoá đại cương - vô cơ 3 60 28 28 4
4
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Số Thực
Mã hành/thí
Tên môn đun/môn học tín Tổng Thi/
MĐ/MH Lý nghiệm/
chỉ số Kiểm
thuyết thảo
tra
luận/bài
tập
CP63023 Dược lý 2 4 90 28 56 6
PA63024 Bào chế 1 5 105 43 56 6
PA63025 Bào chế 2 4 90 28 56 6
PC63026 Kiểm nghiệm thuốc 5 105 43 56 6
PA63027 Pháp chế - Quản lý dược 4 75 43 30 2
PA63028 Quản lý tồn trữ thuốc 2 45 15 28 2
PA63030 Kinh tế dược 2 45 15 28 2
Marketing dược và kỹ
PA63031 năng giao tiếp bán hàng 4 90 28 56 6
5
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO PHÂN BỔ THEO HỌC KỲ
HỌC KỲ I
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Thực
Mã Số tín hành/thí
Tên môn học, mô đun
MĐ/MH chỉ Tổng Lý nghiệm/ Thi/
số Kiểm
thuyết thảo
tra
luận/bài
tập
PO61001 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5
CH62001 Hoá đại cương - vô cơ 3 60 28 28 4
CH62002 Hoá hữu cơ 3 60 28 28 4
BI62003 Sinh học và di truyền 2 30 28 0 2
IT61005 Tin học 3 75 15 58 2
HP62010 Đọc viết tên thuốc 2 45 15 28 2
HP62011 Thực vật dược 4 90 28 56 6
PC62014 Hóa phân tích 1 3 60 28 28 4
Tổng 24 510 197 284 29
HỌC KỲ II
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Số Thực
Mã hành/thí
Tên môn học/mô đun tín Tổng Thi/
MĐ/MH Lý nghiệm/
chỉ số Kiểm
thuyết thảo
tra
luận/bài
tập
LA61002 Pháp luật 2 30 18 10 2
BP62002 Hoá sinh 3 60 28 28 4
PD61003 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
BP62003 Vi sinh - Ký sinh trùng 2 45 14 29 2
BP62004 Giải phẫu sinh lý 3 75 14 58 3
6
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Số Thực
Mã hành/thí
Tên môn học/mô đun tín Tổng Thi/
MĐ/MH Lý nghiệm/
chỉ số Kiểm
thuyết thảo
tra
luận/bài
tập
PC62015 Hóa phân tích 2 3 60 28 28 4
BP62015 Bệnh học 3 45 43 0 2
HP63020 Dược liệu 5 105 43 56 6
Tổng 23 480 193 259 28
HỌC KỲ III
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Số Thực
Mã hành/thí
Tên môn học, mô đun tín Tổng Thi/
MĐ/MH Lý nghiệm/
chỉ số Kiểm
thuyết thảo
tra
luận/bài
tập
MA62002 Xác suất - Thống kê y học 2 45 14 29 2
CP63022 Dược lý 1 4 90 28 56 6
PA63024 Bào chế 1 5 105 43 56 6
Tổng 24 495 206 264 25
HỌC KỲ IV
7
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Số Thực
Mã hành/thí
Tên môn học, mô đun tín Tổng Thi/
MĐ/MH Lý nghiệm/
chỉ số Kiểm
thuyết thảo
tra
luận/bài
tập
EN61006 Tiếng Anh 5 120 42 72 6
CP63023 Dược lý 2 4 90 28 56 6
PA63025 Bào chế 2 4 90 28 56 6
PC63026 Kiểm nghiệm thuốc 5 105 43 56 6
PA63027 Pháp chế - Quản lý dược 4 75 43 30 2
Tổng 22 480 184 270 24
HỌC KỲ V
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Số Thực
Mã hành/thí
Tên môn học, mô đun tín Tổng Thi/
MĐ/MH Lý nghiệm/
chỉ số Kiểm
thuyết thảo
tra
luận/bài
tập
PA63028 Quản lý tồn trữ thuốc 2 45 15 28 2
PA63030 Kinh tế dược 2 45 15 28 2
PA63031 Marketing dược và kỹ năng 4 90 28 56 6
giao tiếp bán hàng
CP63032 Dược lâm sàng 4 90 28 56 6
CP63033 Thông tin thuốc - Cảnh 2 45 15 28 2
giác dược
PA63034 Thực tế cơ sở 2 90 0 80 10
HỌC KỲ VI
8
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Số Thực
Mã hành/thí
TT Tên môn học, mô đun tín Tổng Thi/
MĐ/MH Lý nghiệm/
chỉ số Kiểm
thuyết thảo
tra
luận/bài
tập
9
Hoạt động thư viện:
Tất cả các ngày làm việc
3 Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện
trong tuần.
đọc sách và tham khảo tài liệu.
Đoàn thanh niên tổ chức các
buổi giao lưu, các buổi sinh
4 Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể.
hoạt vào các tối thứ bảy, chủ
nhật.
Theo thời gian bố trí của giáo
5 Đi thực tế viên và theo yêu cầu của môn
học
11