Professional Documents
Culture Documents
CTCT Kỹ Thuật Chế Biến Món Ăn 2020
CTCT Kỹ Thuật Chế Biến Món Ăn 2020
1
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản của nghiệp vụ Kỹ thuật chế biến
món ăn như: văn hóa ẩm thực, thương phẩm và an toàn thực phẩm, sinh lý dinh
dưỡng, xây dựng thực đơn, ... quy trình chung chế biến món ăn, chế biến bánh và
món ăn tráng miệng Á, Âu; kỹ thuật trang trí cắm hoa;
+ Trình bày những kiến thức về quản trị: Quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật,
quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn, quản trị nguyên liệu, vật liệu và năng
lượng.
- Kỹ năng:
+ Thiết lập mặt bằng và khu vực sản xuất chế biến;
+ Xây dựng các loại thực đơn trong nhà hàng;
+ Xây dựng thực đơn dinh dưỡng phù hợp với đối tượng;
+ Chế biến các món ăn Á, Âu;
+ Chế biến các loại bánh Á, Âu;
+ Chế biến các loại sốt Á, Âu.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Đề cao tinh thần trách nhiệm trong công việc và đạo đức nghề;
+ Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm;
+ Cập nhật xu hướng tiêu dùng và sáng tạo trong chế biến món ăn;
+ Học tập ở trình độ cao hơn để phát triển kiến thức và các kỹ năng nghề.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo trung cấp Kỹ thuật chế biến
món ăn học sinh sẽ đảm nhận được các vị trí:
+ Nhân viên bếp trong các nhà hàng, khách sạn;
+ Nhân viên làm bánh trong các nhà hàng, khách sạn ;
+ Mở quán ăn.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
-Số lượng môn học, mô đun: 20
-Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 52 tín chỉ
-Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
-Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1160 giờ
-Khối lượng lý thuyết: 386 giờ
-Khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm: 983 giờ
-Khối lượng Kiểm tra: 46 Giờ
2
3
3. Nội dung chương trình:
Thời gian học tập
Trong đó
Thực
Mã Số
hành/ thực
Môn Tên môn học tín Tổng Lý
tập/thí Kiểm
học chỉ số thuyế
nghiệm/bài tra
t
tập/thảo
luận
Các môn học chung 12 255 105 136
I
14
MH01 Chính trị 2 30 22 6 2
MH02 Pháp luật 1 15 11 2 2
MH03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
Giáo dục quốc phòng và
MH04 2 45 23 20 2
an ninh
MH05 Tin học 2 45 15 28 2
MH06 Tiếng Anh 4 90 30 56 4
II Các môn học, mô đun chuyên môn
II.1 Môn học, mô đun sơ cở 7 165 106 51 8
MH07 Sinh lý dinh dưỡng 2 45 30 13 2
MH08 Thương phẩm và ATTP 2 45 30 13 2
MH9 Văn hóa ẩm thực 2 45 30 13 2
Môn học, mô đun chuyên
II.2 25 615 211 372 32
môn
MH10 Quản trị tác nghiệp 2 45 28 15 2
MH11 Hạch toán định mức 2 45 23 20 2
Chế biến món ăn Viet
MĐ12 4 120 16 100 4
Nam
MĐ13 Chế biến món ăn Á- Âu 4 120 16 100 4
MĐ14 Chế biến món ăn dai tiec 4 120 16 100 4
4
MH15 Xây dựng thực đơn 2 45 30 13 2
CB bánh và món ăn tráng
MĐ16 2 60 16 42 2
miệng Á
CB bánh và món ăn tráng
MĐ17 2 60 16 42 2
miệng Âu
MĐ18 Kỹ thuật cắt tỉa 2 45 15 28 2
MĐ19 Kỹ thuật trang trí cắm hoa 2 45 15 28 2
III Thực tập tốt nghiệp
MĐ 20 Thực tập tốt nghiệp 8 320 0 320 0
TỔNG CỘNG 52 1415 386 983 46
Chú ý: Thời lượng kiểm tra lý thuyết tính cho giờ học Lý thuyết, thời lượng kiểm
tra thực hành tính cho giờ học Thực hành.
4. Chương trình môn học, mô đun đào tạo: (Có chương trình chi tiết kèm theo)
5. Hướng dẫn sử dụng chương trình
5.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho hoạt động ngoại khóa
Nội dung:
- Đơn vị thời gian trong kế hoạch đào tạo được tính bằng năm học, học kỳ,
tuần và giờ học;
- Thời gian học tập trong kế hoạch đào tạo được quy đổi như sau :
+ Một giờ học Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận 60
phút; một giờ học lý thuyết là 45 phút;
+ Một ngày học thực hành, thực tập hoặc học theo mô-đun không quá
8 giờ học;
+ Một ngày học lý thuyết không quá 6 giờ học.
- Mỗi tuần không học quá 40 giờ thực hành hoặc 30 giờ lý thuyết.
Hoạt động ngoại khóa:
- Học tập nội quy quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới
nhập trường;
- Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở;
- Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh;
- Thời gian và nội dung hoạt động giáo dục ngoại khóa được bố trí ngoài
thời gian đào tạo chính khóa như sau:
5
STT Nội dung Thời gian
5.2. Hướng dẫn tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun
Thực hiện theo các quy định tại Thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày
13/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định về tổ chức thực
hiện chương trình trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo
phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt
nghiệp.
Thời gian làm bài thi kết thúc môn học, mô-đun:
Thực hành/tích
TT Số giờ môn học, mô-đun Lý thuyết
hợp
1 Từ 30 – dưới 60 60 phút 4 giờ
2 Từ 60 - dưới 120 90 phút 4 giờ
3 Từ 120 trở lên 120 phút 4 - 8 giờ
5.3. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
Thực hiện theo các quy định tại Thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày
13/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định về tổ chức thực
6
hiện chương trình trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo
phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt
nghiệp.
Thời gian làm bài thi tốt nghiệp:
TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi
1 Chính trị Viết 120 phút
Lý thuyết tổng hợp
2 Viết 120 phút.
nghề nghiệp
Thực hành nghề Bài thi thực hành kỹ năng
3 8 giờ
nghiệp tổng hợp
Ngoài ra, tùy theo tình hình thực tế, Hiệu trưởng có thể tổ chức triển khai
thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp hoặc luận văn tốt nghiệp đối với học sinh,
sinh viên hoặc nhóm học sinh, sinh viên có đủ điều kiện. Điểm đánh giá đề tài
khóa luận tốt nghiệp hoặc luận văn tốt nghiệp thay cho điểm thi tốt nghiệp lý
thuyết tổng hợp nghề nghiệp và thực hành nghề nghiệp.
5.4. Các chú ý khác:
Đối với hệ Trung cấp đầu vào tốt nghiệp trung học phổ thông, chương trình
môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh sẽ thực hiện theo phụ lục II, Ban hành
kèm theo thông tư 08/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội./.
Nha Trang, ngày tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
7
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CHÍNH TRỊ
8
Phần 2:
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHÂN PHỐI THỜI GIAN
(30 giờ, dùng cho khóa học trình độ trung cấp nghề)
Số giờ Số giờ
Kiểm Tổng
STT Tên bài lý thảo
tra số giờ
thuyết luận
1 Mở đầu: Đối tượng, nhiệm vụ môn 1 1
học chính trị
2 Bài 1: Khái quát về sự hình thành 4 1 5
chủ nghĩa Mác- Lênin
3 Bài 2: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ 5 1 6
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam
4 Bài 3: Tư tưởng và tấm gương đạo 4 1 1 6
đức Hồ Chí Minh
5 Bài 4: Đường lối phát triển kinh tế 5 1 6
của Đảng
6 Bài 5: Giai cấp công nhân và Công 3 2 1 6
đoàn Việt Nam
7 Cộng 22 6 2 30
2. Nội dung chi tiết:
Mở đầu. Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ môn học Chính trị
1. Đối tượng nghiên cứu, học tập
2. Chức năng, nhiệm vụ
3. Phương pháp và ý nghĩa học tập
Bài 1. Khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin
1. C. Mác, Ph. ăng ghen sáng lập học thuyết
1.1. Các tiền đề hình thành
1.2. Sự ra đời và phát triển học thuyết (1848-1895)
2. V.I Lênin phát triển học thuyết Mác (1895- 1924)
9
2.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng
2.2. CNXH từ lý luận trở thành hiện thực
3. Chủ nghĩa Mác- Lênin từ 1924 đến nay
3.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng
3.2. Đổi mới xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực
Bài 2. Chủ nghĩa xã hội và quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
1. Chủ nghĩa xã hội
1.1. Tính tất yếu và bản chất của CNXH
1.2. Các giai đoạn phát triển của CNXH
2. Quá độ tiến lên CNXH ở Việt Nam
2.1. Cơ sở khách quan của thời kỳ quá độ
2.2. Nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH
Bài 3. Tư tưởng và tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
1. Tư tưởng Hồ Chí Minh
1.1. Nguồn gốc và quá trình hình thành
1.2. Nội dung cơ bản
2. Tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
2.1. Hồ Chí Minh, tấm gương tiêu biểu của truyền thống đạo đức của dân tộc Việt
Nam
2.2. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
Bài 4. Đường lối phát triển kinh tế của Đảng
1. Đổi mới lấy phát triển kinh tế là nhiệm vụ trọng tâm
1.1. Tính khách quan và tầm quan trọng của phát triển kinh tế
1.2. Quan điểm cơ bản của Đảng về phát triển kinh tế
2. Nội dung cơ bản đường lối phát triển kinh tế
2.1. Hoàn thiện kinh tế thị trường định hướng XHCN
2.2. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức
2.3. Phát triển kinh tế gắn với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
Bài 5. Giai cấp công nhân và công đoàn Việt Nam
1. Giai cấp công nhân Việt Nam
1.1. Sự hình thành và quá trình phát triển
1.2. Những truyền thống tốt đẹp
1.3. Quan điểm của Đảng về phát triển giai cấp công nhân
2. Công đoàn Việt Nam
2.1. Sự ra đời và quá trình phát triển
10
2.2. Vị trí, vai trò và tính chất hoạt động
Phần 3:
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
I . TỔ CHỨC GIẢNG DẠY
1. Giáo viên giảng dạy môn Chính trị là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
Các trường phải có Tổ bộ môn Chính trị do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng
được Hiệu trưởng uỷ quyền trực tiếp chỉ đạo việc quản lý, giảng dạy.
2. Để thực hiện chương trình một cách hiệu quả, khuyến khích giáo viên áp dụng
phương pháp dạy học tích cực, kết hợp giảng dạy học môn Chính trị với các phong
trào thi đua của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, của địa phương và các hoạt động của
ngành chủ quản, gắn lý luận với thực tiễn để định hướng nhận thức và rèn luyện
chính trị cho người học nghề.
3. Đối với người học nghề đã tốt nghiệp trình độ trung cấp nghề học lên cao đẳng
nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn chính trị 1 và 2 nói
trên để quyết định những nội dung người học nghề không phải học lại.
II. THI, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Việc thi, kiểm và đánh giá kết quả học tập môn học chính trị của người học nghề
được thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề
hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày
24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội./.
11
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC PHÁP LUẬT
Mã số môn học: MH02
Thời gian môn học: 15 giờ (Lý thuyết: 11 giờ, thảo luận: 2 giờ, kiểm tra: 2 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
- Vị trí của môn học: Môn học được phân bố từ đầu khóa học, sau môn học
Chính trị
- Tính chất môn học: Là môn học chung bắt buộc
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC
Học xong môn học này người học sẽ có khả năng:
- Kiến thức:
+ Trình bày được những nội dung cơ bản trong các bài học;
+ Giải thích được các khái niệm, các thuật ngữ pháp lý cơ bản về Hệ thống
pháp luật Việt Nam.
- Kỹ năng: Phân biệt được tính hợp pháp và không hợp pháp của các hành vi
từ đó áp dụng các quy định của pháp luật vào đời sống, vào quá trình học tập và
lao động.
- Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Thể hiện ý thức công dân, tôn trọng
pháp luật, rèn luyện tác phong sống, làm việc theo hiến pháp và pháp luật.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Thời gian
Số
Tên bài Tổng Lý Thảo Kiểm
TT
số thuyết luận tra
12
1 Bài 1: Một số vấn đề chung về nhà 2 2
nước và pháp luật
2 Bài 2: Nhà nước và hệ thống pháp 3 2.5 0.5
luật Việt Nam
3 Bài 3: Luật Dạy nghề 2 1.5 0.5
4 Bài 4: Pháp luật Lao động 3 2.5 0.5
5 Bài 5: Luật Phòng, chống tham 4 2.5 0.5 1
nhũng
6 Kiểm tra kết thúc môn 1 1
Cộng 15 11 2 2
2. Nội dung chi tiết:
Bài 1:Một số vấn đề chung về nhà nước và pháp luật
Mục tiêu:
- Trình bày được nguyên nhân kinh tế và xã hội dẫn đến sự ra đời của nhà
nước và pháp luật.
- Nêu được bản chất, chức năng của nhà nước; bản chất vai trò của pháp
luật.
- Có thái độ ủng hộ sự quản lý của nhà nước bằng pháp luật nhằm thiết lập
một trật tự xã hội.
1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng của nhà nước Thời gian: 1 giờ
1.1. Nguồn gốc của nhà nước
1.2. Bản chất của nhà nước
1.3. Chức năng của nhà nước
2. Nguồn gốc, bản chất và vai trò của pháp luật Thời gian: 1 giờ
2.1. Nguồn gốc của pháp luật
2.2. Bản chất của pháp luật
2.3. Vai trò của pháp luật
Bài 2:Nhà nước và hệ thống pháp luật Việt Nam
Mục tiêu:
- Phân tích được bản chất, chức năng của nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam
- Nêu được hệ thống, nguyên tắc tổ chức, hoạt động của các cơ quan trong
bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
- Nêu được cấu trúc của hệ thống pháp luật Việt Nam
13
- Ủng hộ việc xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
1. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Thời gian: 1.5giờ
1.1. Bản chất, chức năng nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam
1.2. Bộ máy Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.3. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động cơ bản của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
2. Hệ thống pháp luật Việt Nam Thời gian: 1.5 giờ
2.1. Các thành tố của hệ thống pháp luật
2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
Bài 3:Luật Dạy nghề
Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm và các nguyên tắc cơ bản, của Luật Dạy nghề
- Trình bày được nhiệm vụ và quyền của người học nghề, cơ sở dạy nghề
- Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của người học nghề
1. Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của Luật Dạy nghề Thời gian: 0.5 giờ
1.1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Luật Dạy nghề
1.2. Một số nguyên tắc của Luật Dạy nghề
2. Các trình độ dạy nghề và văn bằng chứng chỉ nghề Thời gian: 0.5 giờ
2.1. Dạy nghề trình độ sơ cấp
2.2. Dạy nghề trình độ trung cấp
2.3. Dạy nghề trình độ cao đẳng
3. Nhiệm vụ và quyền của người học nghề Thời gian: 0.5 giờ
3.1. Nhiệm vụ của người học nghề
3.2. Quyền của người học nghề
4. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở dạy nghề Thời gian: 0.5 giờ
4.1. Nhiệm vụ của cơ sở dạy nghề
4.2. Quyền hạn của cơ sở dạy nghề
Bài 4:Pháp luật Lao động
Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phân tích được các nguyên
tắc cơ bản của Pháp luật Lao động.
- Nêu được quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao động, người sử dụng
laođộng
- Vận dụng được các kiến thức trên vào tình huống pháp luật cụ thể
- Nghiêm túc thực hiện quy định khi tham gia quan hệ Pháp luật Lao động
14
1. Khái niệm và các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Lao động
Thời gian: 1.5 giờ
1.1. Khái niệm và đối tượng điều chỉnh của pháp luật Lao động
1.2. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Lao động
2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao động và người sử dụng lao động
Thời gian: 1.5 giờ
2.1. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao động
2.2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người sử dụng lao động
Bài 5:Luật Phòng, chống tham nhũng
Mục tiêu:
- Trình bày được khái niệm và những đặc điểm cơ bản, các loại hành vi,
nguyên nhân và tác hại của tham nhũng
- Nêu được ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng.
- Xác định được trách nhiệm của công dân trong đấu tranh phòng, chống
tham nhũng
- Tích cực tham gia phát hiện và đấu tranh phòng, chống tham nhũng
1. Khái niệm về tham nhũng Thời gian: 1.5 giờ
1.1. Khái niệm và những đặc điểm cơ bản
1.2. Các hành vi tham nhũng theo quy định của pháp luật
2. Tác hại của tham nhũng Thời gian: 1 giờ
2.1. Tác hại về chính trị
2.2. Tác hại về kinh tế
2.3. Tác hại về xã hội
3. Trách nhiệm của công dân trong phòng chống tham nhũng Thời gian: 1.5 giờ
3.1. Trách nhiệm của công dân tham gia phòng, chống tham nhũng
3.2. Trách nhiệm của công dân trong tố cáo hành vi tham nhũng
3.3. Tham gia phòng chống tham nhũng thông qua ban thanh tra nhân dân tổ chức
mà mình là thành viên
IV. Điều kiện thực hiện môn học
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học có trang bị máy chiếu
2. Trang thiết bị máy móc: Máy vi tính, projector, remote…
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Bảng, bảng phụ, nam châm, phấn và các
dụng cụ trực quan phù hợp với từng nội dung bài học.
4. Các điều kiện khác:
V. Nội dung và phương pháp đánh giá
15
1. Nội dung:
- Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra tự luận, trắc nghiệm.
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua thảo luận nhóm
- Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập, học
sinh cần đạt các yêu cầu sau:
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học
+ Chuyên cần, tích cực đối với môn học
2. Phương pháp: Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm
tra định kỳ và bài kiểm tra kết thúc. Điểm trung bình của các bài kiểm tra định kỳ
và bài kiểm tra kết thúc phải đạt ≥ 5,0 theo khung điểm 10.
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học
1. Phạm vi áp dụng môn học: Áp dụng đối với tất cả các chuyên ngành
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
- Đối với giáo viên, giảng viên:
+ Tích cực ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy
+ Sử dụng các phương pháp học tích cực. Lấy người học làm trung tâm.
+ Hướng dẫn học sinh tự nghiên cứu và luyện tập.
- Đối với người học:
+ Nghiên cứu tài liệu học tập.
+ Tích cực trong thảo luận nhóm, giải quyết tình huống giả định.
3. Những trọng tâm cần chú ý: Kiến thức về luật phòng chống tham nhũng, Bộ
máy nhà nước và hệ thống pháp luật nước ta.
4. Tài liệu tham khảo:
- Giáo trình pháp luật đại cương, Bộ Giáo dục và Đào tạo; GS.TS. Mai
Hồng Quỳ chủ biên . Nxb Đại học Sư phạm, 2017
- Hiến pháp sửa đổi năm 2013.
16
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC GIÁO DỤC THỂ CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BLĐTBXH ngày tháng năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Tên môn học: Giáo dục thể chất
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 04 giờ; Thực hành: 24 giờ;
Kiểm tra: 02 giờ)
I. Vị trí, tính chất
1. Vị trí
Môn học Giáo dục thể chất là môn học bắt buộc thuộc khối các môn học chung
trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp được áp dụng cho tất cả các ngành,
nghề đào tạo.
2. Tính chất
Môn học Giáo dục thể chất trang bị cho người học một số kiến thức, kỹ năng thể
dục thể thao cần thiết và phương pháp tập luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức
khỏe, nâng cao thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề nghiệp để bảo đảm sức
khỏe trong học tập và tham gia lao động, sản xuất.
II. Mục tiêu môn học
1. Về kiến thức
- Trình bày được tác dụng của việc rèn luyện thể chất trong học tập, lao động, sản
xuất và cuộc sống hàng ngày;
- Trình bày được một số kiến thức cần thiết về phương pháp tập luyện của một số
môn thể dục thể thao.
2. Kỹ năng
17
- Lựa chọn được môn thể dục, thể thao phù hợp với bản thân trong rèn luyện sức
khỏe;
- Thực hiện được những kỹ thuật cần thiết của một số môn thể dục thể thao nhằm
tăng cường bảo vệ sức khỏe, phát triển tố chất thể lực chung và thể lực chuyên
môn nghề nghiệp.
3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Nhận thức và thực hiện có ý thức tự giác tập luyện, xác định được động cơ học
tập đúng đắn phát triển thể lực chuyên môn;
- Hình thành thói quen tập luyện thể dục thể thao hằng ngày.
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Thực
TT Chương/bài Tổng sốLý thuyết Kiểm tra
hành
Chương I: GIÁO DỤC THỂ CHẤT
CHUNG
Bài 1: Thể dục
Thể dục cơ bản
Bài 2: Điền kinh
Chạy cự ly ngắn
Chạy cự ly trung bình
Kiểm tra phần giáo dục thể chất chung
18
- Trình bày được mục đích, tác dụng, yêu cầu, phương pháp tập luyện và kỹ thuật cần
thiết đối với bài thể dục;
- Thực hiện được ít nhất một bài thể dục cơ bản đúng động tác và bảo đảm các yêu cầu
về kỹ thuật.
2. Nội dung
2.1. Thể dục tay không
2.1.1. Giới thiệu về mục đích, tác dụng, yêu cầu của thể dục cơ bản đối với việc rèn
luyện sức khỏe con người.
2.1.2. Thực hành các động tác của bài thể dục
2.2. Thể dục với dụng cụ đơn giản
2.2.1. Giới thiệu về mục đích, tác dụng, yêu cầu với thể dục dụng cụ
2.2.2. Thực hành động tác kỹ thuật
21
động của ngành, gắn với thực tiễn để định hướng nhận thức và rèn luyện thể dục
thể thao cho người học.
- Đối với người học: Chủ động tiếp thu các nội dung hướng dẫn của giáo viên.
Tích cực rèn luyện theo các yêu cầu đề ra của từng nội dung. Tự giác rèn luyện, tập
luyện thể dục thể thao nâng cao thể lực của bản thân nhằm đạt được mục tiêu của
môn học.
- Người học được miễn học, miễn thi kết thúc môn học Giáo dục thể chất trong
trường hợp người học là người có giấy xác nhận khuyết tật theo quy định của Luật
người khuyết tật, là thương bệnh binh, có thương tật hoặc bệnh mãn tính làm hạn
chế chức năng vận động; người học trong thời gian học tại trường đạt giải nhất,
nhì, ba hoặc đạt huy chương trong các đợt thi đấu thể thao cấp ngành hoặc từ cấp
tỉnh trở lên.
3. Những trọng tâm cần chú ý
- Kết hợp chặt chẽ với các hoạt động thể thao ngoài giờ và tự rèn luyện của người
học, tạo điều kiện cho người học từng bước hình thành thói quen vận động thường
xuyên bằng sử dụng các bài tập Thể dục thể thao và tận dụng các yếu tố lành mạnh
về vệ sinh môi trường của thiên nhiên;
- Các trường căn cứ vào đặc điểm, tính chất nghề được đào tạo để lựa chọn nội dung
môn học cho phù hợp với nghề nghiệp đang học và điều kiện làm việc sau này của
người học; đồng thời phải đủ những điều kiện về cơ sở vật chất, sân bãi, dụng cụ đảm
bảo an toàn tập luyện. Ví dụ: các nghề làm việc trong môi trường sông, nước thì lựa
chọn bơi lội, các nghề yêu cầu sức khỏe bền, tốc độ nên chọn môn bóng chuyền, bóng
rổ, các nghề yêu cầu sự khéo léo thì chọn môn cầu lông, v.v…
25
Thời gian (giờ)
Thực
STT Tên bài Tổn Lý hành/ Kiểm
g số thuyết thảo tra
luận
an ninh quốc gia
Bài 7: Những vấn đề cơ bản về phòng
7 4 3 1
chống tội phạm và tệ nạn xã hội
8 Kiểm tra (bài 1 - 7) 1 1
9 Bài 8: Đội ngũ đơn vị 3 1 2
Bài 9: Giới thiệu và hướng dẫn kỹ thuật
10 9 2 7
sử dụng một số loại vũ khí bộ binh
11 Bài 10: Kỹ thuật băng bó, cấp cứu 5 1 4
12 Kiểm tra(bài 8 - 10) 2 1 1
CỘNG 45 23 20 2
2. Nội dung chi tiết:
Bài 1:
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN HỌC GIÁO
DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH
1. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học, người học có thể:
- Trình bày được đối tượng, phương pháp, nội dung nghiên cứu môn học;
-Nâng cao ý thức, trách nhiệm của người học trong việc thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng và an ninh bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
2. Nội dung
2.1. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2. Giới thiệu về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh
2.2.1. Đặc điểm môn học
2.2.2. Chương trình
2.2.3. Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất thiết bị dạy học
2.2.4. Tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập
26
Bài 2:
PHÒNG, CHỐNG CHIẾN LƯỢC "DIỄN BIẾN HÒA BÌNH", BẠO
LOẠN LẬT ĐỔ CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI VIỆT NAM
1. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học, người học có thể:
- Trình bày được những nội dung chính và có nhận thức đúng đắn về âm
mưu, thủ đoạn trong chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế
lực thù địch đối với các nước xã hội chủ nghĩa và Việt Nam.
- Nhận biết được một số biểu hiện, hoạt động về “Diễn biến hoà bình”, bạo
loạn lật đổ của các thế lực thù địchđối với Việt Nam hiện nay.
2. Nội dung
2.1.Chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch
chống phá chủ nghĩa xã hội.
2.1.1. Khái niệm, sự hình thành và phát triển của chiến lược "Diễn biến hòa
bình"
2.1.2. Bạo loạn lật đổ
2.2. Chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù
địch đối với Việt Nam
2.2.1. Âm mưu, thủ đoạn của chiến lược "Diễn biến hòa bình" đối với Việt
Nam
2.2.2. Bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá Việt Nam
2.3.Mục tiêu, nhiệm vụ, quan điểm và phương châm phòng chống chiến
lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của Đảng, Nhà nước ta
2.3.1. Mục tiêu
2.3.2. Nhiệm vụ
2.3.3. Quan điểm chỉ đạo
2.3.4. Phương châm tiến hành
2.4.Những giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn
lật đổ ở Việt Nam hiện nay
2.4.1. Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực xã hội, giữ vững định
hướng xã hội chủ nghĩa trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế
2.4.2. Nâng cao nhận thức về âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch,
nắm chắc mọi diễn biến không để bị động và bất ngờ
27
2.4.3. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân
2.4.4. Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh về mọi mặt
2.4.5. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh
2.4.6. Xây dựng, luyện tập các phương án, các tình huống chống "Diễn biến
hoà bình", bạo loạn lật đổ của địch
2.4.7. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và chăm
lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân lao động
2.5.Thảo luận
Bài 3:
XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN TỰ VỆ, LỰC LƯỢNG DỰ BỊ
ĐỘNG VIÊN VÀ ĐỘNG VIÊN CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG
1. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học, người học có thể:
- Trình bày được những nội dungcơ bản, và một số biện pháp xây dựng lực
lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và động viên công nghiệp quốc
phòng;
- Nâng cao ý thức, trách nhiệm của người học góp phần xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
2. Nội dung
2.1. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
2.1.1. Khái niệm, vị trí vai trò và nhiệm vụ của lực lượng dân quân tự vệ
2.1.2. Nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
2.1.3. Một số biện pháp xây dựng dân quân tự vệ trong giai đoạn hiện nay
2.2. Xây dựng lực lượng dự bị động viên
2.2.1. Khái niệm, vị trí vai trò, những quan điểm nguyên tắc
2.2.2. Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên
2.2.3. Nội dung xây dựng lực lượng dự bị động viên
2.2.4. Một số biện pháp xây dựng lực lượng dự bị động viên trong giai đoạn
hiện nay
2.3. Động viên công nghiệp quốc phòng
2.3.1 Khái niệm, nguyên tắc, yêu cầu động viên công nghiệp quốc phòng
2.3.2. Một số nội dung động viên công nghiệp quốc phòng
2.3.3. Thực hành động viên công nghiệp quốc phòng
2.3.4. Một số biện pháp chính thực hiện động viên công nghiệp quốc phòng
28
2.4. Thảo luận
Bài 4:
XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN LÃNH THỔ, BIÊN GIỚI
QUỐC GIA
1. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học, người học có thể:
- Trình bày những kiến thức cơ bản về chủ quyền lãnh thổ, biển đảo và biên
giới quốc gia, Quan điểm của Đảng, Nhà nước về xây dựng và bảo vệ chủ quyền
lãnh thổ, biển đảo và biên giới quốc gia.
- Nâng cao ý thức trách nhiệm của người học góp phần xây dựng và bảo vệ
chủ quyền lãnh thổ, biển đảo và biên giới quốc gia.
2. Nội dung
2.1. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia
2.1.1. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia
2.1.2. Chủ quyền biên giới quốc gia
2.2. Quan điểm của Đảng, Nhà nước về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh
thổ, biển đảo và biên giới quốc gia.
2.2.1. Tình hình chung về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biển đảo
và biên giới quốc gia
2.2.2. Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền
lãnh thổ, biển đảo và biên giới quốc gia.
2.2.3. Mục tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp cơ bản của Đảng, Nhà nước về
xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biển đảo và biên giới quốc gia
2.2.4. Trách nhiệm học sinh và các tổ chức trong việc bảo vệ chủ quyền lãnh
thổ, biển đảo và biên giới quốc gia
2.3. Thảo luận
Bài 5:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
1. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học, người học có thể:
- Trình bày được những nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo; vấn đề dân
tộc, tôn giáo theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và
quan điểm, chính sách của Đảng, Nhà nước ta hiện nay;
29
- Nhận thức rõ quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước về vấn đề dân
tộc, tôn giáo ở Việt Nam hiện nay;
2. Nội dung
2.1. Một số vấn đề cơ bản về dân tộc
2.1.1. Một số vấn đề chung về dân tộc
2.1.2. Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam
2.2. Một số vấn đề cơ bản về tôn giáo
2.2.1. Một số vấn đề chung về tôn giáo
2.2.2. Tình hình tôn giáo trên thế giới và quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin
về giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng xã hội chủ nghĩa
2.2.3. Tình hình tôn giáo ở Việt Nam
2.3. Quan điểm chính sách của Đảng và Nhà nước ta về vấn đề dân tộc, tôn
giáo ở Việt Nam
2.3.1. Quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam
2.3.2. Quan điểm, chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt
Nam
2.3.3. Một số giải pháp nâng cao nhận thức xây dựng khối đại đoàn
kết dân tộc cho đồng bào dân tộc, tôn giáo
2.4. Thảo luận
Bài 6:
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO VỆ AN NINH QUỐC GIA
1. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học, người học có thể:
- Trình bày những nội dung cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia;quan điểm
của Đảng và Nhà nước trong bảo vệ an ninh quốc gia;
- Có nhận thức đúng đắn về trách nhiệm của người học trong công tác bảo
vệ an ninh quốc gia quốc gia.
2. Nội dung
2.1. Các khái niệm và nội dung cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia
2.1.1. Khái niệm an ninh quốc gia
2.1.2. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia
2.2. Tình hình an ninh quốc gia
2.3. Dự báo tình hình an ninh quốc gia trong thời gian tới
2.3.1. Tình hình quốc tế trong thời gian tới sẽ diễn biến phức tạp hơn
30
2.3.2. Tình hình khu vực Đông Nam á và trên thế giới vẫn còn tiềm ẩn
nhiều nhân tố mất ổn định.
2.3.3. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia ở Việt Nam trong những năm tới
2.4. Đối tác và đối tượng đấu tranh trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia
2.4.1. Đối tác
2.4.2. Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia
2.5. Một số quan điểm của Đảng, Nhà nước trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia
2.5.1. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị đặt dưới
sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước, nhân dân làm chủ, Công an là lực
lượng nòng cốt trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia
2.5.2. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ
quốc
2.5.3. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật
tự, an toàn xã hội
2.6. Trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia
2.6.1. Quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân
trong bảo vệ an ninh quốc gia
2.6.2. Trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc
gia
2.7. Thảo luận
Bài 7:
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐẤU TRANH PHÒNG CHỐNG TỘI
PHẠM VÀ TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học, người học có thể:
- Trình bày được khái niệm tội phạm, tệ nạn xã hội, các đặc điểm, nguyên
nhân, điều kiện của tình trạng tội phạm và tệ nạn xã hội hiện nay;
- Nhận biết được các nguyên nhân điều kiện của tình trạng tội phạm và tệ
nạn xã hội; Luôn nêu cao tinh thần trách nhiệm trong công tác phòng chống tội
phạm và tệ nạn xã hội.
2. Nội dung
2.1. Những vấn đề cơ bản về phòng chống tội phạm
2.1.1. Khái niệm phòng chống tội phạm
31
2.1.2. Nội dung nhiệm vụ hoạt động phòng chống tội phạm
2.1.3. Chủ thể và những nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống
tội phạm
2.1.4. Phân loại các biện pháp phòng ngừa tội phạm
2.1.5. Phòng ngừa tội phạm trong nhà trường
2.2. Công tác phòng chống tệ nạn xã hội
2.2.1. Khái niệm, mục đích công tác phòng chống tệ nạn xã hội và đặc điểm
đốitượng hoạt động tệ nạn xã hội
2.2.2. Chủ trương quan điểm và các quy định của pháp luật về phòng
chống tệ nạn xã hội
2.2.3. Các loại tệ nạn xã hội phổ biến và phương pháp phòng chống
2.2.4. Trách nhiệm của nhà trường và sinh viên trong phòng chống tệ
nạn xã hội
2.3. Thảo luận
Bài 8:
ĐỘI NGŨ ĐƠN VỊ
1. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học, người học có thể:
- Trình bày được thứ tự, nội dung cách thực hành các động tác của từng
người trong đội ngũ đơn vị tiểu đội;
- Thực hiện được động tác đội ngũ đơn vị tiểu đội làm cơ sở cho vận dụng
trong học tập quân sự và các hoạt động khác của nhà trường;
2. Nội dung
2.1. Đội hình tiểu đội
2.1.1. Đội hình tiểu đội một hàng ngang
2.1.2. Đội hình tiểu đội hai hàng ngang
2.1.3. Đội hình tiểu đội một hàng dọc
2.1.4. Đội hình tiểu đội hai hàng dọc
2.2. Đổi hướng đội hình
2.2.1. Đổi hướng đội hình khi đứng tại chỗ
2.2.2. Đổi hướng đội hình trong khi đi
2.3. Thực hành
Bài 9:
GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT SỬ DỤNG MỘT SỐ
LOẠI VŨ KHÍ BỘ BINH
32
1. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học, người học có thể:
- Trình bày được tácdụng, tính năng chiến đấu, cấu tạo, chuyển động của
một số loại súng bộ binh và lựu đạn thông thường;
- Thực hiện đúng thứ tự động tác tháo lắp súng bộ binh, kỹ thuật bắn súng
tiểu liên AK súng trường CKC và kỹ thuật sử dụng lựu đạn
- Giữ gìn, bảo quản và sử dụng vũ khí trong luyện tập, chiến đấu.
2. Nội dung
2.1. Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh
2.1.1. Súng trường CKC
2.1.2. Súng tiểu liên AK
2.2. Hướng dẫn kỹ thuật sử dụng một số loại vũ khí bộ binh
2.2.1. Kỹ thuật tháo và lắp một số loại vũ khí bộ binh
2.2.2. Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và súng trường CKC
2.3. Thực hành
Bài10:
KỸ THUẬT BĂNG BÓ, CẤP CỨU
1. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học, người học có thể:
- Trình bày được những nội dung cơ bản của kỹ thuật băng bó, cấp cứu làm
cơ sở cho việc tự cấp cứu hoặc cấp cứu lẫn nhau trong một số tình huống;
- Thực hiện đúng các bước băng bó, cấp cứu và đảm bảo an toàn trong quá
trình luyện tập.
2. Nội dung
2.1. Cầm máu tạm thời
2.1.1. Mục đích
2.1.2. Nguyên tắc cầm máu tạm thời
2.1.3. Phân biệt các loại chảy máu
2.1.4. Các biện pháp cầm máu tạm thời
2.2. Cố định tạm thời xương gãy
2.2.1. Mục đích
2.2.2. Nguyên tắc cố định tạm thời xương gãy
2.2.3. Kỹ thuật cố định tạm thời xương gãy
2.3. Hô hấp nhân tạo
33
2.3.1. Nguyên nhân gây ngạt thở
2.3.2. Cấp cứu ban đầu
2.3.3. Tiến triển của việc cấp cứu ngạt thở
2.4. Thực hành
36
[8]. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật nghĩa vụ quân sự,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2005.
[9]. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp Việt Nam,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2013.
[10]. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật Quốc phòng, Nxb
Lao động - Xã hội, Hà Nội, 2006.
[11]. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật giáo dục quốc
phòng và an ninh, 2013.
[12]. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật biển Việt Nam,
2012.
[13]. Sách dạy bắn súng tiểu liên AK, Cục quân huấn, BTTM, năm 1997.
[14]. Sách dạy bắn súng trung liên RPĐ, Cục quân huấn, BTTM, năm 2000.
[15]. Sách dạy bắn súng diệt tăng B40, Cục quân huấn, BTTM, năm 2000.
[16]. Sách dạy bắn súng diệt tăng B41, Cục quân huấn, BTTM, năm 2002.
37
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Tin học
Mã mô đun: MH 05
Thời gian thực hiện mô đun: 45 giờ; (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 28 giờ; Kiểm tra: 2 giờ)
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
‒ Vị trí:
Mô đun được bố trí sau khi sinh viên học xong các mô đun chung và trước
các môn học, mô đun đào tạo chuyên môn nghề.
‒ Tính chất:
Là mô đun kỹ thuật cơ sở nghề nhằm trang bị cho sinh viên những kiến
thức sâu hơn về cách sử dụng các phần mềm tin học văn phòng.
II. Mục tiêu mô đun:
‒ Về kiến thức:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về máy tính, internet, virus và cách
phòng chống.
+ Trình bày được các phương pháp và yêu cầu khi soạn thảo một văn bản tiếng
việt;
+ Trình bày được cú pháp, chức năng của các hàm trong bảng tính Excel;
+ Trình bày được các phương pháp soạn thảo bài trình diễn điện tử
Powerpoint.
‒ Về kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo một số thao tác cơ bản về máy tính, cài đặt gỡ bỏ phần
mềm, biết cách vào internet để khai thác tài liệu và phòng chống virus lây
lan.
+ Sử dụng thành thạo phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word hoặc
phần mềm nguồn mở Open Office Writer) để tạo các tài liệu đạt tiêu chuẩn
theo qui định;
+ Sử dụng phần mềm bảng tính (Microsoft Excel hoặc bảng tính trong Open
Office Calc) để tạo lập, biểu diễn các kiểu dữ liệu: số, chuỗi ký tự, thời gian,
biểu đồ và lập được các bảng tính... ;
+ Sử dụng phần mềm trình diễn (Microsoft PowerPoint hoặc trình diễn trong
Open Office Draw) thiết kế các bài báo cáo, chuyên đề một cách chuyên
nghiệp.
‒ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
38
+ Sinh viên phải tích lũy đủ số giờ học theo quy định. Tham gia đầy đủ các giờ
thực hành;
+ Sinh viên phải có được tính cẩn thận và sáng tạo khi soạn thảo, sử dụng
đúng các hàm Excel và thiết kế chương trình trình diễn.
III. Nội dung mô đun:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Thời gian (giờ)
Thực
Số hành, thí Kiểm
Tên các bài trong mô đun Tổng Lý
TT nghiệm, tra
số thuyết
thảo luận,
bài tập
Bài 1: Tổng quan về máy tính 4 2 2 0,5
và mạng máy tính
1 0,5 0,5
1. Cấu trúc của hệ thống máy
1 0,5 0,5
tính
1 1 0,5 0,5
2. Hệ điều hành Window
1 0,5 0,5
3. Mạng máy tính và Internet
0,5 0,5
4. Virus và cách phòng chống
Kiểm tra
Bài 1: Tổng quan về phần mềm 3 2 1
xử lý văn bản
1. Giới thiệu về Microsoft Word 1 0,75 0,25
2
2. Các thao tác căn bản trên một
1 0,75 0,25
tài liệu
3. Soạn thảo văn bản 1 0,5 0,5
Bài 2: Trình bày văn bản 15 4 12
1. Định dạng văn bản 4 1 3
3 2. Chèn các đối tượng vào văn 7 2 5
bản
3. Các ký tự đặc biệt 4 1 3
4 Bài 3: Xử lý bảng biểu 4 1 3
1. Chèn bảng biểu vào văn bản 2 0,5 1,5
2. Các thao tác trên bảng biểu 1 0,25 0,5
39
3. Thay đổi cấu trúc bảng biểu 1 0,25 0,5
Bài 5: Tổng quan về Excel 3 1 2
1. Giới thiệu 0,25 0,25
2. Các thao tác căn bản trên một 0,5 0,25 0,25
bảng tính
3. Làm việc với dữ liệu trong 0,25 0,25
5 Excel
4. Định dạng 0,5 0,25 0,25
5. Bảng và định dạng bảng tính 0,25 0,5
6. Sắp xếp và lọc dữ liệu 1 0,25 0,55
7. Các lệnh cơ bản đối với bảng 0,25 0,25
tính
Bài 6: Hàm trong Excel 9,5 3,5 6
6 1. Các khái niệm 0,5 0,5
2. Các hàm cơ bản thường dùng 9 3 6
Bài 9: PowerPoint 6,5 1,5 3,5 1,5
1. Giới thiệu về PowerPoint 0,25 0,25 0
2. Thiết kế Slide 1 0,25 0,75
3. Quản lý, tạo nền cho Slide 1 0,25 0,75
4. Chèn các đối tượng vào Slide 1 0,25 0,75
7
5. Các hiệu ứng chuyển động 1 0,25 0,75
của một Slide, giữa các slide
6. Tạo siêu liên kết - tạo nhóm 0,75 0,25 0,5
Slide - thiết lập trình chiếu
Kiểm tra 1,5 1,5
Cộng 45 15 28 2
2. Nội dung chi tiết:
Bài mở đầu:
Bài 1. Bài 1: Tổng quan về máy tính và mạng máy tính Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu của bài:
‒ Trình bày được các khái niệm cơ bản: thông tin và xử lý thông tin, phần
cứng, phần mềm.
‒ Trình bày được cấu trúc cơ bản của hệ thống máy tính.
40
‒ Trình bày và thực hiện được các cách biểu diễn thông tin trong máy tính.
‒ Trình bày được khái niệm hệ điều hành windows
‒ Sử dụng thành thạo chuột, tổ chức màn hình Destop, khởi động và tắt máy.
‒ Trình bày được các thành phần của cửa sổ
41
2.2.3. Lưu một văn bản đã soạn thảo
2.2.4. Kết thúc làm việc trong Word
2.2.5. Thao tác với chuột và bàn phím
2.2.6. Truy tìm và thay thế trong văn bản
2.3. Soạn thảo văn bản
Bài 3: Trình bày văn bản Thời gian: 15 giờ
1. Mục tiêu của bài:
‒ Trình bày cách thức định dạng văn bản;
‒ Hiểu được cách soạn thảo, trình bày các loại văn bản thông dụng bằng
MICROSOFT WORD;
‒ Sử dụng các đối tượng và hiệu ứng để trình bày văn bản;
‒ Tạo các văn bản có thẩm mỹ, có nhiều tính năng;
‒ Định dạng một văn bản đúng yêu cầu;
‒ Có tính cần cù, cẩn thận, chăm chỉ trong công việc;
‒ Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
2. Nội dung bài:
4.2. Định dạng văn bản
4.2.1. Định dạng đoạn văn bản
4.2.2. Định dạng cột, tab, Numbering
4.2.3. Drop Cap (Tạo chữ hoa thụt cấp)
4.2.4. Watermark (Nền bảo vệ văn bản)
4.2.5. Tạo tiêu đề trên và dưới (Header và Footer)
4.2.6. Đánh số thứ tự cho trang văn bản
4.3. Chèn các đối tượng vào văn bản
4.3.1. Chèn các kí tự đặc biệt
4.3.2. Chèn ClipArt và hình ảnh
4.3.3. Chèn và hiệu chỉnh hình vẽ
4.3.4. Chèn và hiệu chỉnh lưu đồ
4.3.5. Vẽ và hiệu chỉnh biểu đồ
4.3.6. Lập và hiệu chỉnh biểu thức toán học
4.4. Các hiệu ứng đặc biệt
Bài 4: Xử lý bảng biểu Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu của bài:
‒ Mô tả được các thao tác tạo và xử lý bảng biểu;
42
‒ Trình bày nội dung văn bản trên bảng biểu;
‒ Có tính cần cù, cẩn thận, chăm chỉ trong công việc;
‒ Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
2. Nội dung bài:
2.1. Chèn bảng biểu vào văn bản
2.2. Các thao tác trên bảng biểu
2.2.1. Các phím dùng để di chuyển trong bảng
2.2.2. Định dạng bảng
2.2.3. Định dạng đường viền và nền cho bảng
2.3. Thay đổi cấu trúc bảng biểu
Bài 5: Tổng quan về Excel Thời gian: 3 giờ
1. Mục tiêu của bài:
‒ Trình bày được khái niệm về bảng tính;
‒ Mô tả được cách thức tổ chức làm việc trên bảng tính;
‒ Có tính cần cù, cẩn thận, chăm chỉ trong công việc;
‒ Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
2. Nội dung bài:
2.1. Giới thiệu
2.1.1. Giới thiệu về Excel
2.1.2. Trình bày các khái niệm
2.1.3. Mô tả cấu trúc của một bảng tính
2.2. Các lệnh cơ bản đối với bảng tính
2.2.1. Tạo mới bảng tính
2.2.2. Mở bảng tính đã tạo
2.2.3. Lưu bảng tính
2.2.4. Kết thúc làm việc với Excel
2.3. Các thao tác căn bản trên một bảng tính
2.3.1. Di chuyển trong bảng tính
2.3.2. Chọn vùng làm việc
2.3.3. Chèn ô, dòng và cột trong bảng tính
43
2.3.4. Thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng
2.3.5. Sao chép dữ liệu trong bảng tính
2.3.6. Các loại địa chỉ trong Excel
2.4. Làm việc với dữ liệu trong Excel
2.4.1. Nhập liệu, hiệu chỉnh
2.4.2. Hiệu chỉnh nội dung các ô
2.4.3. Sử dụng các kỹ thuật khi nhập liệu
2.5. Định dạng
2.5.1. Định dạng chung
2.5.2. Sử dụng Wrap Text
2.5.3. Xoay chữ (Orientation)
2.5.4. Định dạng khung (border)
2.5.5. Hiệu ứng tô nền ô (Fill effect)
2.6. Bảng và định dạng bảng tính
2.6.1. Áp dụng định dạng bảng cho danh sách và chuyển danh sách thành
bảng
2.6.2. Xóa kiểu định dạng bảng đang áp dụng và chuyển bảng về danh sách
2.7. Sắp xếp và lọc dữ liệu
2.7.1. Sắp xếp
2.7.2. Lọc dữ liệu
Bài 6: Hàm trong Excel Thời gian: 9,5 giờ
1. Mục tiêu của bài:
‒ Mô tả được khái niệm về các hàm trong Excel;
‒ Trình bày được cú pháp của từng hàm;
‒ Sử dụng thành thạo các hàm;
‒ Thực hiện lồng ghép các hàm với nhau;
‒ Có tính cần cù, cẩn thận, chăm chỉ trong công việc;
‒ Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
2. Nội dung bài:
44
2.1. Các khái niệm
2.1.1. Hàm là gì?
2.1.2. Cú pháp chung của hàm (Function)
2.2. Các hàm cơ bản thường dùng
2.2.1. Hàm xử lý dữ liệu dạng số
2.2.2. Hàm xử lý dữ liệu dạng chuỗi
2.2.3. Hàm xử lý dữ liệu dạng ngày tháng
2.2.4. Hàm thống kê và thống kê có điều kiện
2.2.5. Các hàm Logic
2.2.6. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
Bài 7: MS Powerpoint Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu của bài:
‒ Hiểu được Powerpoint là phần mềm dùng để trình diễn;
‒ Mô tả được các thao tác trên trình đơn;
‒ Có tính cần cù, cẩn thận, chăm chỉ trong công việc;
‒ Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
2. Nội dung bài:
2.1 Giới thiệu
2.1.1 Khởi động và kết thúc làm việc với Office PowerPoint
2.1.2 Màn hình chương trình Office PowerPoint
2.2 Làm quen với Presentation-Slide
2.3 Cách tạo một trình diễn
2.3.1 Cách tạo
2.3.2 Các cách hiển thị một Slide
2.4 Thiết kế Slide
2.5 Các hiệu ứng chuyển động của một Slide
2.5.1 Chế độ chuyển cảnh
2.5.2 Chế độ chuyển động của một đối tượng trong một Slide bất kỳ
2.6 Tạo siêu liên kết - tạo nhóm Slide - thiết lập trình chiếu
2.6.1 Tạo siêu liên kết
2.6.2 Tạo nhóm Silde trình chiếu
2.6.3 Biên tập thời gian trình chiếu
45
2.6.4 Khởi tạo chế độ trình chiếu
Kiểm tra
IV. Điều kiện thực hiện mô đun:
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng:
Phòng thực hành tin học và trang thiết bị liên quan.
2. Trang thiết bị máy móc:
Máy tính, máy chiếu.
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
‒ Phần mềm Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft PowerPoint;
‒ Giáo trình lý thuyết, giáo án, bài giảng, đề cương mô đun;
‒ Các bài tập thực hành.
4. Các điều kiện khác:
Phòng học lý thuyết đúng tiêu chuẩn và phòng thực hành đủ điều kiện thực
hiện mô đun.
V. Nội dung và phương pháp, đánh giá:
1. Nội dung:
‒ Kiến thức: Được đánh giá qua các bài kiểm tra đáp ứng được yêu cầu sau:
+ Cách sử dụng công cụ được cung cấp bởi phần mềm MS-Word;
+ Trình bày được cú pháp và chức năng của các hàm trong Excel;
+ Sử dụng tốt các hệ trình chiếu PowerPoint.
‒ Kỹ năng: được đánh giá qua các bài kiểm tra đáp ứng được yêu cầu sau:
+ Soạn thảo, định dạng, in ấn văn bản tiếng Việt, tiếng Anh;
+ Thực hiện lồng ghép được các hàm với nhau;
+ Tạo các trình chiếu sinh động, đạt ý tưởng.
‒Năng lực tự chủ và trách nhiệm: được đánh giá qua các buổi tham gia học tập:
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và có trách nhiệm trong công việc;
+ Đánh giá được các hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện.
2. Phương pháp:
Phương pháp đánh giá:
Kiểm tra lý thuyết trên giấy;
Thực hành trên máy tính.
46
Công cụ đánh giá:
Hệ thống ngân hàng bài tập;
Hệ thống ngân hàng đề thi.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá bằng số giờ tham gia học tập môn học, ý
thức chấp hành nội quy học tập và các quy định về an toàn lao động.
47
- [4]. Trí Việt - Hà Thành, Tin Học Văn Phòng, Microsoft Powerpoint 2010,
Nxb Văn hóa - Thông tin.
- [5]. Phạm Quang Huy – Trần Tường Thụy, Tin học văn phòng Microsoft
Office 2013 dành cho người mới bắt đầu, NXB Thanh Niên.
- [6]. https://www.vinabook.com/tin-hoc-van-phong-microsoft-office-2013-danh-
cho-nguoi-bat-dau-p70294.html
5. Ghi chú và giải thích (nếu có):
CHƯƠNG TRÌNH
MÔN HỌC TIẾNG ANH THUỘC KHỐI CÁC MÔN HỌC CHUNG TRONG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
48
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 01 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
50
Tổng cộng 90 30 56 4
2. Nội dung chi tiết như sau:
Bài 1. GIA ĐÌNH VÀ BẠN BÈ (FAMILY AND FRIENDS)
1. Mục tiêu
- Nhận biết các động từ thông dụng và từ vựng về gia đình;
- Nhận biết và sử dụng được thì hiện tại đơn, tính từ sở hữu, đại từ và đại từ chỉ
định;
- Nghe và trả lời câu hỏi về đề tài gia đình;
- Nói về bản thân và gia đình;
- Đọc hiểu bài đọc và trả lời câu hỏi về gia đình;
- Viết đoạn văn giới thiệu bản thân.
2. Nội dung
2.1. Từ vựng (Vocabulary)
2.1.1. Gia đình;
2.1.2. Nghề nghiệp;
2.1.3. Các động từ thông dụng và các hoạt động.
2.2. Ngữ pháp (Grammar)
2.2.1. Động từ “to be”;
2.2.2. Tính từ sở hữu;
2.2.3. Đại từ và đại từ chỉ định;
2.2.4. Thì hiện tại đơn.
2.3. Kỹ năng nghe (Listening)
2.3.1. Nghe và trả lời câu hỏi về thông tin cá nhân và gia đình;
2.3.2. Bài tập True/False.
2.4. Kỹ năng nói (Speaking)
2.4.1. Giới thiệu bản thân và gia đình;
2.4.2. Hỏi và trả lời.
2.5. Kỹ năng đọc (Reading)
2.5.1. Bài đọc: My friend Minh;
2.5.2. Bài tập trắc nghiệm;
2.5.3. Bài tập True/False.
2.6. Kỹ năng viết (Writing)
Viết đoạn văn giới thiệu bản thân (tối thiểu 50 từ).
Bài 2. THỜI GIAN RẢNH RỖI (LEISURE TIME)
1. Mục tiêu
51
- Nhận biết và đặt ví dụ với các trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency), động
từ khiếm khuyết can/can’t và câu hỏi với How often…?;
- Sử dụng các từ vựng về sở thích, thể thao và hoạt động lúc rảnh rỗi;
- Nghe các cá nhân giới thiệu sở thích và trả lời câu hỏi;
- Trình bày về sở thích và các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi;
- Đọc hiểu bài đọc và trả lời câu hỏi về sở thích trong thời gian rảnh rỗi;
- Viết về các hoạt động yêu thích trong thời gian rảnh rỗi.
2. Nội dung
2.1. Từ vựng (Vocabulary)
2.1.1. Các môn thể thao;
2.1.2. Các hoạt động trong thời gian rãnh rỗi.
2.2. Ngữ pháp (Grammar)
2.2.1. Trạng từ chỉ tần suất;
2.2.2. Động từ khiếm khuyết Can/can’t;
2.2.3. Cấu trúc How often...?.
2.3. Kỹ năng nghe (Listening)
2.3.1. Nghe các cá nhân giới thiệu sở thích và trả lời câu hỏi;
2.3.2. Bài tập nghe và lựa chọn đáp án chính xác;
2.3.3. Bài tập nghe và kết hợp đúng đối tượng và hoạt động.
2.4. Kỹ năng nói (Speaking)
2.4.1. Trình bày về sở thích và các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi;
2.4.2. Phỏng vấn một người bạn trong lớp.
2.5. Kỹ năng đọc (Reading)
2.5.1. Bài đọc: What does she usually do on Saturdays?;
2.5.2. Đọc và trả lời câu hỏi;
2.5.3. Bài tập trắc nghiệm;
2.5.4. Bài tập True/False.
2.6. Kỹ năng viết (Writing)
Viết về các hoạt động yêu thích trong thời gian rảnh rỗi (tối thiểu 50 từ).
Bài 3. ĐỊA ĐIỂM (PLACES)
1. Mục tiêu
- Nhận biết và đặt ví dụ với There is/there are, giới từ chỉ nơi chốn và các từ vựng
về vật dụng trong nhà, các địa điểm phổ biến và các tính từ phổ biến;
- Nghe và trả lời câu hỏi về vị trí các vật dụng trong nhà;
- Hỏi đường và chỉ đường;
52
- Đọc hiểu bài đọc giới thiệu về thành phố và các địa điểm nổi bật;
- Viết đoạn văn ngắn giới thiệu về quê hương của bạn.
2. Nội dung
2.1. Từ vựng (Vocabulary)
2.1.1. Các địa điểm trong thành phố;
2.1.2. Các tính từ thông dụng;
2.1.3. Các đồ vật trong nhà;
2.2. Ngữ pháp (Grammar)
2.2.1. Cấu trúc There is/ There are;
2.2.2. Giới từ chỉ nơi chốn.
2.3. Kỹ năng nghe (Listening)
2.3.1. Nghe và trả lời câu hỏi về vị trí các vật dụng trong nhà;
2.3.2. Bài tập nghe và chọn đáp án chính xác.
2.4. Kỹ năng nói (Speaking)
2.4.1. Mô tả vị trí các đồ vật và nơi chốn trong hình ảnh;
2.4.2. Bài tập điền hoàn chỉnh bảng câu hỏi.
2.5. Kỹ năng đọc (Reading)
2.5.1. Bài đọc: Da Nang City - a worth-living city in Viet Nam;
2.5.2. Bài tập đọc và trả lời câu hỏi.
2.6. Kỹ năng viết (Writing)
Viết đoạn văn ngắn mô tả một căn phòng trong nhà bạn (tối thiểu 50 từ).
Bài 4. CÁC LOẠI THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG (FOOD AND DRINK)
1. Mục tiêu
- Nhận biết và đặt ví dụ với danh từ đếm được và không đếm được (Countable and
uncountable nouns), cấu trúc How much/how many, động từ khiếm khuyết
Should / shouldn’t, cấu trúc Would like và các từ vựng về các loại thức ăn và đồ
uống;
- Nghe và trả lời câu hỏi về các loại thức ăn, đồ uống;
- Hỏi về số lượng;
- Đọc hiểu một số thức ăn và đồ uống trong thực đơn;
- Viết đoạn văn ngắn nêu những việc nên làm và không nên làm để có sức khỏe tốt.
2. Nội dung
2.1. Từ vựng (Vocabulary)
Các loại thực phẩm và đồ uống.
2.2. Ngữ pháp (Grammar)
53
2.2.1. Danh từ đếm được và không đếm được;
2.2.2. Cấu trúc How much/ How many;
2.2.3. Cấu trúc Should/ Shouldn’t;
2.2.4. Cấu trúc Would like.
2.3. Kỹ năng nghe (Listening)
2.3.1. Nghe và trả lời câu hỏi về các loại thức ăn, đồ uống;
2.3.2. Bài tập True/False;
2.3.3. Bài tập trắc nghiệm.
2.4. Kỹ năng nói (Speaking)
2.4.1. Hỏi về số lượng trong mua sắm;
2.4.2. Bài tập điền hoàn chỉnh câu với much hoặc many;
2.4.3. Bài tập lựa chọn đáp án đúng;
2.4.4. Bài tập sửa lỗi câu.
2.5. Kỹ năng đọc (Reading)
2.5.1. Bài đọc: A restaurant menu;
2.5.2. Bài tập phân loại từ vựng;
2.5.3. Bài tập True/False.
2.6. Kỹ năng viết (Writing)
Viết đoạn văn ngắn nêu những việc nên làm và không nên làm để có sức khỏe tốt
(tối thiểu 50 từ).
Bài 5. CÁC SỰ KIỆN ĐẶC BIỆT (SPECIAL OCCASIONS)
1. Mục tiêu
- Sử dụng thì Present simple và Present continuous, giới từ chỉ thời gian
(prepositions of time) và các từ vựng về quần áo, màu sắc, lễ hội và sự kiện đặc
biệt và tính từ mô tả ngoại hình;
- Nghe và trả lời câu hỏi về lễ hội và các thông tin có liên quan;
- Thực hành nói về các hoạt động của gia đình trong các lễ hội và sự kiện đặc biệt;
- Đọc hiểu và trả lời câu hỏi về các hoạt động trong ngày Tết truyền thống Việt
Nam;
- Viết đoạn văn ngắn mô tả một lễ hội hoặc sự kiện đặc biệt.
2. Nội dung
2.1. Từ vựng (Vocabulary)
2.1.1. Các ngày lễ quan trọng;
2.1.2. Từ vựng mô tả ngoại hình;
2.1.3. Quần áo và màu sắc.
54
2.2. Ngữ pháp (Grammar)
2.2.1. Thì hiện tại đơn;
2.2.2. Thì hiện tại tiếp diễn;
2.2.3. Giới từ chỉ thời gian.
2.3. Kỹ năng nghe (Listening)
2.3.1. Nghe và trả lời câu hỏi về lễ hội và các thông tin có liên quan;
2.3.2. Bài tập lựa chọn đáp án đúng;
2.3.3. Thực hành theo cặp đôi;
2.3.4. Bài tập nghe và điền từ vào chỗ trống.
2.4. Kỹ năng nói (Speaking)
2.4.1. Thực hành nói về các hoạt động của gia đình trong các lễ hội và sự kiện đặc
biệt;
2.4.2. Bài tập sắp xếp câu theo trật tự phù hợp;
2.4.3. Thực hành nói với bạn trong lớp.
2.5. Kỹ năng đọc (Reading)
2.5.1. Bài đọc: Tet holiday;
2.5.2. Bài tập đọc và trả lời câu hỏi;
2.5.3. Thảo luận.
2.6. Kỹ năng viết (Writing)
Viết đoạn văn ngắn mô tả một lễ hội hoặc sự kiện đặc biệt (tối thiểu 50 từ).
Bài 6. KỲ NGHỈ (VACATION)
1. Mục tiêu
- Sử dụng thì quá khứ đơn (Past simple), các cụm từ chỉ thời gian, các vật dụng và
hoạt động liên quan đến kỳ nghỉ, tính từ mô tả nơi chốn và cảm xúc;
- Nghe và trả lời câu hỏi về kỳ nghỉ;
- Thực hành đặt câu hỏi có liên quan đến kỳ nghỉ;
- Đọc hiểu và trả lời câu hỏi về một chuyến du lịch đã thực hiện;
- Viết đoạn văn ngắn kể về kỳ nghỉ vừa qua của bạn.
2. Nội dung
2.1. Từ vựng (Vocabulary)
2.1.1. Các hoạt động liên quan đến kỳ nghỉ;
2.1.2. Các vật dụng liên quan đến kỳ nghỉ;
2.1.3. Các tính từ mô tả nơi chốn và cảm xúc.
2.2. Ngữ pháp (Grammar)
2.2.1. Thì quá khứ đơn;
55
2.2.2. Dạng quá khứ của động từ To be;
2.2.3. Dạng quá khứ của động từ Can;
2.2.4. Động từ hợp quy tắc.
2.3. Kỹ năng nghe (Listening)
2.3.1. Nghe và trả lời câu hỏi về kỳ nghỉ;
2.3.2. Bài tập nghe và lựa chọn đáp án đúng;
2.3.3. Bài tập nghe và kết hợp.
2.4. Kỹ năng nói (Speaking)
2.4.1. Thực hành đặt câu hỏi có liên quan đến kỳ nghỉ;
2.4.2. Bài tập sắp xếp câu theo trật tự phù hợp;
2.4.3. Thực hành với bạn trong lớp.
2.5. Kỹ năng đọc (Reading)
2.5.1. Bài đọc: My first trip to Hanoi;
2.5.2. Bài tập đọc và trả lời câu hỏi;
2.5.3. Bài tập True/False.
2.6. Kỹ năng viết (Writing)
Viết đoạn văn ngắn kể về kỳ nghỉ vừa qua của bạn (tối thiểu 50 từ).
Bài 7. CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY (ACTIVITIES)
1. Mục tiêu
- Sử dụng kết hợp thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp; to infinitive và gerund và từ
vựng về các hoạt động hàng ngày; các tính từ chỉ tính cách;
- Nghe và trả lời câu hỏi về đề tài các hoạt động hàng ngày;
- Nói về các hoạt động hàng ngày;
- Đọc hiểu bức thư giới thiệu về một chuyến du lịch;
- Viết đoạn văn mô tả hoạt động đang diễn ra trong một bức tranh.
2. Nội dung
2.1. Từ vựng (Vocabulary)
2.1.1. Các hoạt động hàng ngày;
2.1.2. Tính từ chỉ tính cách.
2.2. Ngữ pháp (Grammar)
2.2.1. Kết hợp thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn;
2.2.2. To infinivive and Gerund.
2.3. Kỹ năng nghe (Listening)
2.3.1. Nghe và trả lời câu hỏi về đề tài các hoạt động hàng ngày;
2.3.2. Bài tập nghe và lựa chọn đáp án đúng;
56
2.3.3. Bài tập nghe và trả lời câu hỏi.
2.4. Kỹ năng nói (Speaking)
2.4.1. Nói về các hoạt động hàng ngày;
2.4.2. Thực hành nghe và lặp lại;
2.4.3. Thực hành theo cặp đôi.
2.5. Kỹ năng đọc (Reading)
2.5.1. Bài đọc: A letter;
2.5.2. Bài tập đọc và lựa chọn đáp án đúng.
2.6. Kỹ năng viết (Writing)
Viết đoạn văn mô tả hoạt động đang diễn ra trong một bức tranh (tối thiểu 50 từ).
Bài 8. SỞ THÍCH (HOBBIES AND INTERESTS)
1. Mục tiêu
- Sử dụng kết hợp thì quá khứ đơn (Past simple) và thì quá khứ tiếp diễn (Past
continuous) các từ vựng về sở thích, các môn thể thao đi chung với động từ: play,
go và do;
- Nghe các cá nhân nói về sở thích và trả lời câu hỏi;
- Nói về sở thích trong quá khứ và hiện tại;
- Đọc hiểu bài đọc và trả lời câu hỏi về sở thích;
- Viết đoạn văn ngắn mô tả các sở thích của bản thân.
2. Nội dung
2.1. Từ vựng (Vocabulary)
2.1.1. Sở thích;
2.1.2. Cấu trúc Play/go/do+ sport.
2.2. Ngữ pháp (Grammar)
2.2.1. Thì quá khứ đơn;
2.2.2. Thì quá khứ tiếp diễn;
2.2.3. Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn.
2.3. Kỹ năng nghe (Listening)
2.3.1. Nghe các cá nhân nói về sở thích và trả lời câu hỏi;
2.3.2. Bài tập nghe và lựa chọn đáp án đúng.
2.4. Kỹ năng nói (Speaking)
2.4.1. Nói về sở thích trong quá khứ và hiện tại;
2.4.2. Thực hành nghe và lặp lại.
2.5. Kỹ năng đọc (Reading)
2.5.1. Bài đọc: What is a hobby?;
57
2.5.2. Bài tập True/False/Not given.
2.6. Kỹ năng viết (Writing)
Viết đoạn văn ngắn mô tả các sở thích của bản thân (tối thiểu 80 từ).
IV. Điều kiện thực hiện môn học
1. Phòng học chuyên môn/nhà xưởng
- Phòng học được trang bị hệ thống đèn đủ ánh sáng;
- Bàn, ghế rời cho từng sinh viên;
- Bàn ghế giáo viên, bảng, máy chiếu, phấn (hoặc bút bảng).
2. Trang thiết bị máy móc
Máy chiếu, hệ thống âm thanh.
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
Giáo viên sử dụng giáo trình dùng chung và tham khảo các tài liệu giảng dạy khác
hỗ trợ bài giảng.
4. Các điều kiện khác
Khuyến khích các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học có đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp trang bị phòng học nghe nhìn và các điều kiện
khác để có thể tổ chức giảng dạy môn học hoặc một số nội dung của môn học theo
hình thức trực tuyến.
V. Nội dung và phương pháp đánh giá
1. Nội dung
1.1. Kiến thức: Các kiến thức về từ vựng và cấu trúc ngữ pháp theo từng chủ đề
liên quan trong chương trình.
1.2. Về kỹ năng:
- Kỹ năng nghe: Nghe và xác định thông tin về gia đình, bạn bè, các hoạt động
hàng ngày và trong các sự kiện đặc biệt, vị trí và nơi chốn, và các sở thích theo yêu
cầu.
- Kỹ năng nói: Tự giới thiệu về bản thân, gia đình, công việc, sở thích và các hoạt
động hàng ngày và trong các sự kiện đặc biệt theo yêu cầu.
- Kỹ năng đọc: Đọc hiểu đại ý và thông tin chi tiết của các bài đọc ngắn theo yêu
cầu.
- Kỹ năng viết: Viết câu và đoạn văn ngắn về các chủ đề khác nhau theo yêu cầu.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Làm việc độc lập hoặc theo nhóm.
2. Phương pháp đánh giá
Việc đánh giá kết quả học tập của người học được thực hiện theo quy định tại
Thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
58
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc tổ chức thực hiện chương trình
đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức
tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ.
Phương pháp đánh giá sẽ dựa theo đặc thù ngành, nghề đào tạo và điều kiện của
từng đơn vị giáo dục, có thể kết hợp kiểm tra nghe, nói và tự luận.
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học
1. Phạm vi áp dụng môn học
Môn học Tiếng Anh là một trong các môn học bắt buộc thuộc khối các môn học
chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp. Tùy theo đặc thù của các
ngành, nghề đào tạo, các trường lựa chọn môn học Tiếng Anh hoặc môn học ngoại
ngữ khác theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để giảng dạy.
Người học là đối tượng tuyển sinh hệ tốt nghiệp trung học cơ sở bắt buộc học toàn
bộ chương trình môn học này. Người học là đối tượng tuyển sinh hệ tốt nghiệp
trung học phổ thông hoặc đã được cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình
trung học phổ thông hoặc đã thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung
học phổ thông, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình này và chương
trình học trung học phổ thông mà người học đã hoàn thành để xem xét, quyết định
điều chỉnh chương trình môn học cho phù hợp, bảo đảm đạt được mục tiêu và
chuẩn đầu ra của môn học.
2. Miễn trừ, bảo lưu kết quả học tập môn học
a) Miễn học, miễn thi kết thúc môn học Tiếng Anh
Người học được miễn học, miễn thi kết thúc môn học Tiếng Anh trong các trường
hợp sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh Bậc 1 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc
dùng cho Việt Nam;
- Có chứng chỉ Tiếng Anh tương đương cấp độ A1 trở lên theo Khung tham chiếu
chung Châu Âu do các tổ chức nước ngoài cấp.
b) Bảo lưu, công nhận kết quả học tập
Thực hiện theo quy định tại Thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
c) Người học có nhu cầu được miễn trừ, bảo lưu kết quả môn học phải có đơn đề
nghị hiệu trưởng xem xét, quyết định khi nhập học và trước mỗi kỳ thi.
3. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
- Đối với giáo viên: Giáo viên vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học; chú
trọng phương pháp giao tiếp trong giảng dạy; áp dụng đa dạng các kỹ thuật dạy
59
học; lấy người học làm trung tâm; tổ chức các hoạt động nghe, nói, đọc và viết
sinh động nhằm tăng cường sự tham gia của người học; tổ chức các hoạt động đa
dạng với sự hỗ trợ của các học liệu, giáo cụ trực quan sinh động phục vụ mục tiêu
bài học.
- Đối với người học: Quan sát, hoạt động nhóm, thao tác theo hướng dẫn của giáo
viên và làm bài tập về nhà.
- Khuyến khích việc tổ chức dạy và học trực tuyến môn học, kết hợp với các phần
mềm tự học trực tuyến nhằm nâng cao chất lượng dạy và học.
- Bên cạnh việc học 90 giờ trên lớp, giáo viên nên xây dựng nội dung và mục tiêu
tự học thêm 110 giờ cho người học thông qua hệ thống bài tập bổ sung, phần mềm
hoặc ứng dụng tiếng Anh hỗ trợ tự học, tài liệu tham khảo khác nhằm giúp người
học đạt năng lực A1 theo quy định sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp.
4. Tài liệu tham khảo
1. Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
2. Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
3. Thông tư 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành
chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ
trung cấp và cao đẳng.
4. Thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-
đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp.
5. Tim Falla and Paul A. Davies, Solutions Elementary (02nd edition), Oxford
University Press, 2012.
6. Miles Craven, Breakthrough Plus 1, MacMillan Education, 2013.
7. Herbert Puchta and Jeff Stranks, More! 1, Cambridge University Press, 2008.
8. Jack C. Richards, Tactics for Listening (02nd edition), Oxford University Press,
2015.
61
của lipid 3 3
3.Chức năng dinh dưỡng
của gluxid
Chương 2: Chức năng 8 6 1 1
dinh dưỡng của các thành
phần khác 1 1
1. Chức năng dinh dưỡng
của nước 3 2 1
2. Chức năng dinh dưỡng
2 của Vitamin 2 2
3. Chức năng dinh dưỡng
của chất khoáng 1 1
4. Chức năng dinh dưỡng
của enzim và các thành 1 1
phần khác
5. Kiểm tra định kỳ
Chương 3: Quá trình tiêu 7 6 1
hóa và hấp thu chất dinh
dưỡng 0.5 0.5
1. Bộ máy tiêu hóa 5 4 1
2. Tiêu hoá thức ăn và
3
hấp thu chất dinh dưỡng 0.5 0.5
3.Đào thải chất cặn bã 1 1
4. Các nhân tố ảnh hưởng
tới tiêu hóa thức ăn và
hấp thu chất dinh dưỡng
4 Chương 4: Khẩu phần ăn 18 7 10 1
sinh lý 0.5 0.5
1. Mục đích của ăn uống 0.5 0.5
2. Ăn uống có khoa học 15 5 10
3. Phương pháp xây dựng
khẩu phần ăn 1 1
4. Bệnh do thừa, thiếu
chất dinh dưỡng 1 1
62
5. Kiểm tra định kỳ
Cộng 45 30 13 2
2.Nội dung chi tiết:
Chương 1:Chức năng dinh dưỡng của các chất sinh nhiệt
Thời gian: 12 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày vai trò của protein, lipit, và gluxid. Nhu cầu protein, lipit, và gluxid
đối với cơ thể;
- Giải thích được tác hại khi thiếu và thừa protein, lipit, và gluxid;
- Hình thành ý thức làm việc khoa học, đề cao đạo đức nghề nghiệp.
2. Nội dung chương:
2.1. Chức năng dinh dưỡng của protein
2.1.1.Khái niệm và phân loại
2.1.2.Vai trò của protein trong đời sống
2.1.3.Giá trị dinh dưỡng của protein
2.1.4. Biến đổi của protein trong cơ thể con người
2.1.5. Nhu cầu protein của cơ thể
2.1.6. Nguồn cung cấp protein
2.2. Chức năng dinh dưỡng của lipid
2.2.1.Khái niệm và phân loại
2.2.2. Vai trò của lipid đối với cơ thể sống
2.2.3. Giá trị dinh dưỡng của lipid
2.2.4. Biến đổi và đồng hóa lipid trong cơ thể
2.2.5. Nhu cầu và dự trữ lipid của cơ thể
2.2.6. Vai trò của axit béo chưa bão hòa
2.2.7. Nguồn cung cấp lipid
2.3.Chức năng dinh dưỡng của gluxid
2.3.1. Khái niệm và phân loại
2.3.2. Vai trò của gluxid trong đời sống
2.3.3. Giá trị dinh dưỡng của gluxid
2.3.4. Biến đổi và đồng hóa gluxid trong cơ thể
2.3.5. Nhu cầu gluxid của cơ thể
2.3.6.Nguồn cung cấp gluxid
Chương 2: Chức năng dinh dưỡng của các thành phần khác
63
Thời gian: 8 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày vai trò củamột số vitamin, chất khoáng. Nhu cầu một số vitamin,
chất khoáng đối với cơ thể;
- Giải thích tác hại của thiếu và thừa vitamin;
- Hình thành ý thức làm việc khoa học, đề cao đạo đức nghề nghiệp.
2. Nội dung chương:
2.1. Chức năng dinh dưỡng của nước
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Vai trò của nước trong đời sống
2.1.3. Nhu cầu nước của cơ thể
2.1.4. Nguồn cung cấp nước
2.2. Chức năng dinh dưỡng của Vitamin
2.2.1. Khái niệm và phân loại
2.2.2. Vai trò của vitamin
2.2.3. Thiếu và thừa vitamin
2.2.4. Một số vitamin quan trọng
2.3. Chức năng dinh dưỡng của chất khoáng
2.3.1. Các chất đa khoáng
2.3.2. Các chất vị khoáng
2.3.3. Các chất điện giải
2.4. Chức năng dinh dưỡng của enzim và các thành phần khác
2.4.1. Enzim
2.4.2. Axit hữu cơ
2.4.3. Tinh dầu và các chất bay hơi
2.4.4. Các chất màu
2.4.5. Chất chát
2.5 Kiểm tra định kỳ
67
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Thương phẩm và an toàn thực phẩm
Mã môn học: MH 08
Thời gian thực hiện môn học: 45giờ; (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 13 giờ; Kiểm tra: 2 giờ)
68
+ Tự tin trong thực hiện nhiệm vụ và có trách nhiệm trong công tác, vị trí được
phân công trên nguyên tắc dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
1. Mục tiêu:
- Trình bày những lý luận chung về môn học, thành phần hóa học của thực
phẩm, chất lượng hàng thực phẩm;
- Nhận biết các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hàng thực phẩm;
- Đánh giá chất lượng hàng thực phẩm;
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm trong quá trình chế
biến món ăn;
- Tích cực trong học tập môn học.
2. Nội dung chương:
2.1. Thành phần hóa học của thực phẩm
2.1.1. Nước
2.1.2. Chất khoáng
2.1.3. Gluxit
2.1.4. Lipit
2.1.5. Protein
2.1.6. Enzim
2.1.7. Vitamin
2.1.8. Các thành phần hóa học khác
2.2. Chất lượng hàng thực phẩm
2.2.1. Đặc trưng chất lượng hàng thực phẩm
2.2.1.1. Giá trị dinh dưỡng của hàng thực phẩm
70
2.2.1.2. Giá trị cảm quan của hàng thực phẩm
2.2.1.3. Tính không độc hại của hàng thực phẩm
2.2.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm
2.2.2.1. Loài, giống, môi trường, đất đai, thời tiết, thời vụ...
2.2.2.2. Phương pháp công nghệ
2.2.2.3. Trình độ kỹ thuật, tay nghề, tinh thần trách nhiệm
2.2.2.4. Bao gói vận chuyển và bảo quản
2.2.3. Xác định chất lượng hàng thực
2.2.3.1. Phương pháp cảm quan
2.2.3.2. Phương pháp lí hoá
2.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hàng thực
2.2.4.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hàng thực phẩm trong thời gian bảo quản
2.2.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm trong quá trình chế biến
món ăn
2.2.5. Chế độ bảo quản hàng thực phẩm
74
+ Vệ sinh an toàn thực phẩm trong các khâu từ việc cung ứng, bảo quản, chế
biến, phục vụ và các vấn đề khác về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Kỹ năng:
+ Chọn lọc, xác định chất lượng hàng thực phẩm, đồng thời biết cách bảo quản
các loại thực phẩm và giúp cho việc nâng cao chất lượng món ăn và đảm bảo an toàn
thực phẩm.
+ Nhận biết các loại rau quả và các sản phẩm chế biến, thịt gia súc, gia cầm,
trứng gia cầm, dầu, mỡ ăn, sữa và các sản phẩm của sữa, thủy hải sản.
+ Phân tích và vận dụng những kiến thức cơ bản về vệ sinh an toàn thực phẩm
trong các khâu từ việc cung ứng, bảo quản, chế biến, phục vụ và các vấn đề khác
về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có khả năng xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch;
+ Tự tin trong thực hiện nhiệm vụ và có trách nhiệm trong công tác, vị trí được
phân công trên nguyên tắc dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm.
2. Phương pháp:
- Kiểm tra thường xuyên: 01 bài viết, thời gian không quá 30 phút
- Kiểm tra định kì: 02 bài kiểm tra viết, thời gian 45 phút
- Thang điểm 10.
76
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
77
ẩm thực lớn trên thế giới
1. Khái quát chung về các 2 1 1
nền văn hoá lớn trên thế
giới. 3 2 1
2.Khái quát về văn hoá ẩm 1 1
thực
3. Ẩm thực trong xu hướng
hội nhập.
2 Chương 2: Văn hoá ẩm thực 12 8 3 1
Việt Nam
1.Khái quát về Việt Nam 1 1
2.Văn hoá ẩm thực Việt 10 7 3 1
Nam 1
3. Kiểm tra định kỳ
Chương 3: Một số nền văn 20 14 5 1
hoá ẩm thực quan trọng đối với
du lịch Việt Nam 4 3 1
1.Trung Quốc 2 1 1
2. Nhật Bản 2 1 1
3.Hàn Quốc 2 2
3 4.Thái Lan 1 1
5.Ấn Độ 3 2 1
6.Pháp 1 1
7.Anh 2 1 1
8.Mỹ 2 2
9.Nga 1 1
10. Kiểm tra định kỳ
Chương 4: Ẩm thực và tôn 7 4 3
giáo 1 0.5 0.5
1. Phật giáo 1.5 1 0.5
4 2. Hồi giáo 1 0.5 0.5
3. Do Thái giáo 1.5 1 0.5
4. Hindu giáo 2 1 1
5. Thiên chúa giáo
78
Cộng 45 30 13 2
Chương 3:Một số nền văn hoá ẩm thực quan trọng đối với du lịch Việt Nam
Thời gian: 20 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày khái quát chung và văn hoá ẩm thực của một số nước trên thế
giới.;
- Nhận biết những yếu tố ảnh hưởng tới văn hoá ẩm thực của một số nước trên
thế giới;
- Ứng dụng kiến thức về văn hóa ẩm thực vào việc xây dựng thực đơn cũng
như thực hành chế biến, phục vụ món ăn cho từng đối tượng khách của nhà hàng
và khách sạn du lịch;
- Chấp nhận những khác biệt về văn hóa ẩm thực của các vùng, miền, quốc
gia khác nhau. Tôn trọng những yếu tố đặc thù tiêu biểu thuộc văn hóa ẩm thực
của du khách.
2. Nội dung chương:
2.1.Trung Quốc
2.1.1.Khái quát chung
2.1.2.Văn hoá ẩm thực
2. 2. Nhật Bản
2.2.1.Khái quát chung
2.2.2.Văn hoá ẩm thực
2.3. Hàn Quốc
2.3.1.Khái quát chung
2.3.2.Văn hoá ẩm thực
2.4.Thái Lan
2.4.1.Khái quát chung
80
2.4.2.Văn hoá ẩm thực
2.5. Ấn Độ
2.5.1.Khái quát chung
2.5.2.Văn hoá ẩm thực
2.6. Pháp
2.6.1.Khái quát chung
2.6.2.Văn hoá ẩm thực
2.7. Anh
2.7.1.Khái quát chung
2.7.2.Văn hoá ẩm thực
2.8. Mỹ
2.8.1.Khái quát chung
2.8.2.Văn hoá ẩm thực
2.9. Nga
2.9.1.Khái quát chung
2.9.2.Văn hoá ẩm thực Nga
2.10 Kiểm tra định kỳ
83
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Quản trị tác nghiệp
Mã môn học: MH 10
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ; (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 15 giờ; Kiểm tra: 2 giờ)
85
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Thời gian (giờ)
Thực
hành/
Số thí
Tên chương, mục Tổng Lý Thi/Kiểm tra
TT nghiệm/
số thuyết
thảo
luận/ bài
tập
Chương 1: Những vấn đề chung về 8 6 2
quản trị bộ phận chế biến món ăn
1.Các cơ sở chế biến sản phẩm ăn 3 2 1
uống và đối tượng phục vụ
2.Vai trò cơ bản của nghề chế 1 1
1
biến món ăn
3.Chức năng, nhiệm vụ của bộ 1 1
phận chế biến món ăn
4.Quản trị bộ phận chế biến món 3 2 1
ăn
Chương 2: Quản trị nhân sự bộ 15 10 4 1
phận chế biến món ăn
1. Các mô hình tổ chức bộ phận 1 1
chế biến món ăn
2. Chức năng, nhiệm vụ của các 4 3 1
chức danh chính trong bộ phận chế
2
biến 1 1
3. Yêu cầu chung đối với đội ngũ
quản lý trong nhà bếp 8 3 5
4. Quản trị nhân sự bộ phận chế
biến món ăn 1 1
Kiểm tra định kỳ
3 Chương 3: Quản trị cơ sở vật chất 17 10 6 1
kỹ thuật
1. Khái quát chung về cơ sở vật
86
chất kỹ thuật nhà bếp 2 1 1
2. Quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật
3. Quản trị thiết bị sản xuất chế 8 4 4
biến 5 4 1
4. Quản trị dụng cụ và thiết bị phụ 1 1
trợ khác
Kiểm tra định kỳ 1 1
Chương 4: Quản trị nguyên vật 5 4 1
liệu và năng lượng sản xuất chế
biến 1 0.5 0.5
1. Lập kế hoạch cung ứng nguyên
vật liệu sản xuất chế biến 1 1
4 2. Quản trị nguồn cung ứng
nguyên vật liệu sản xuất chế biến 2.5 2 0.5
3 .Quản trị nguyên vật liệu dự trữ
sản xuất chế biến 0.5 0.5
4 .Quản trị năng lượng sản xuất
chế biến
Cộng 45 28 15 2
Chương 2: Quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn Thời gian: 15 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày một số mô hình cơ cấu tổ chức của bộ phận chế biến món ăn,
chức năng, nhiệm vụ của các chức danh trong bộ phận bếp, nội dung quản trị
nhân sự;
- Giải thích yêu cầu chung đối với đội ngũ quản lý bếp, vai trò, mục tiêu,
nguyên tắc quản trị nhân sự;
- Hình thành tác phong chuyên nghiệp và thói quen làm việc nhóm.
2. Nội dung chương:
2.1. Các mô hình tổ chức bộ phận chế biến món ăn
2.1.1. Mô hình cơ bản về cơ cấu tổ chức nhà bếp
2.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức bộ phận chế biến
2.1.3. Một số mô hình cơ cấu tổ chức bộ phận chế biến thường gặp
2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các chức danh chính trong bộ phận chế biến
2.2.1. Bếp trưởng
2.2.2. Bếp phó
2.2.3. Tổ trưởng, ca trưởng
2.2.4. Bếp chính
2.2.5. Phụ bếp
2.2.6. Tiếp phẩm
2.2.7. Kế toán tiêu chuẩn
2.2.8. Thủ kho
2.3. Yêu cầu chung đối với đội ngũ quản lý trong nhà bếp
2.4. Quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn
2.4.1. Đặc điểm nhân sự bộ phận chế biến món ăn
88
2.4.2. Khái niệm quản trị nhân sự
2.4.3. Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực
2.4.4. Vai trò quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn
2.4.5.Nguyên tắc quản trị nhân sự bộ phận chế biến sản phẩm ăn uống
2.4.6. Nội dung quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn
2.4.7. Đãi ngộ nhân sự
2.5 Kiểm tra định kỳ
Chương 4:Quản trị nguyên, vật liệu và năng lượng sản xuất chế biến
Thời gian: 5 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày nội dung kế hoạch cung ứng nguyên liệu, các nguồn cung ứng
nguyên liệu, nội dung quản trị nguyên vật liệu dự trữ;
- Giải thích đầy đủ căn cứ lập kế hoạch cung ứng nguyên liệu;
- Hình thành tinh thần và thói quen làm việc nhóm, có ý thức tốt trong sử
dụng và bảo quản, dự trữ nguyên vật liệu.
2. Nội dung chương:
2.1. Lập kế hoạch cung ứng nguyên vật liệu sản xuất chế biến
2.1.1.Căn cứ xây dựng kế hoạch cung ứng nguyên vật liệu
2.1.2 Nội dung của kế hoạch cung ứng nguyên vật liệu
2.2. Quản trị nguồn cung ứng nguyên vật liệu sản xuất chế biến
2.2.1 Khái niệm
2.2.2 Các nguồn cung ứng
2.3 . Quản trị nguyên vật liệu dự trữ sản xuất chế biến
2.3.1 Khái niệm nguyên vật liệu dự trữ
2.3.2. Phân loại
2.3.3. Mục đích của quản trị nguyên vật liệu dự trữ
2.3.4. Nội dung của công tác tổ chức quản lý kho
2.3.5. Qui định về quản trị nguyên vật liệu dự trữ sản xuất chế biến
2.3.6. Mức tồn kho an toàn
2.3.7. Các chi phí phát sinh trong quá trình dự trữ nguyên vật liệu
2.4 .Quản trị năng lượng sản xuất chế biến
Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về hạch toán định mức trong doanh nghiệp
kinh doanh ăn uống
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Về kiến thức:
+ Hiểu rõ các khái niệm cơ bản của hạch toán định mức dành cho DN du lịch
+ Hiểu được đặc điểm và các loại giá thành
+ Trình bày được các công thức trong hạch toán định mức của ngành
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng các công thức để tính toán các nghiệp vụ trong nhà hàng, …
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Học tập nghiêm túc, yêu nghề
2. Nội dung chương:
2.1. Một số khái niệm cơ bản
2.1.1. Hạch toán
94
2.1.2. Hạch toán kế toán
2.1.3. Hạch toán kinh tế
2.1.4. Hạch toán định mức
2.2.Vị trí , vai trò của hạch toán định mức
2.2.1. Vị trí của hạch toán định mức
2.2.2. Vai trò của hạch toán định mức trong kinh doanh ăn uống
2.3. Nhiệm vụ, chức năng của hạch toán định mức
2.3.1. Chức năng
2.3.2. Nhiệm vụ
2.4. Yêu cầu của hạch toán định mức
2.4.1.Yêu cầu về thông tin
2.4.2. Yêu cầu về nghiệp vụ chế biến
2.4.3. Yêu cầu về kỹ thuật hạch toán
2.5. Mối liên hệ giữa hạch toán định mức với các bộ phận khác
2.5.1. Liên quan trong bộ phận bếp
2.5.2. Liên quan bộ phận khác
Chương 2: Hạch toán định mức chi phí trong doanh nghiệp kinh doanh ăn
uống
Thời gian: 16 giờ
1. Mục tiêu:
- Về kiến thức:
+ Trình bày khái niệm, phân loại chi phí, hạch toán định mức chi phí;
+ Nắm vững các phương pháp xây dựng định mức về chi phí trong doanh nghiệp
kinh doanh ăn uống
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng kiến thức xây dựng các định mức cơ bản theo yêu cầu sản xuất chế
biến, đảm bảo tính khoa học, hợp lý, chính xác.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Thận trọng khi liên hệ thực tế, cẩn thận
trong tính toán các định mức theo yêu cầu đề ra.
2. Nội dung chương:
2.1.Chi phí hoạt động chế biến
2.1.1. Khái niệm chi phí
2.1.2. Khái niệm chi phí định mức
2.2 Phân loại chi phí
95
2.2.1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2.2.2. Chi phí gián tiếp
2.2.3. Chi phí cố định
2.2.4. Chi phí biến đổi
2.3.Hạch toán định mức chi phí
2.3.1. Khái niệm
2.3.2. Ý nghĩa của định mức chi phí
2.3.3. Nguyên tắc xây dựng định mức chi phí
2.3.4. Phương pháp xây dựng định mức chi phí
2.4. Hạch toán chi phí tiêu chuẩn nguyên vật liệu
2.4.1. Căn cứ vào công thức chế biến
2.4.2. Căn cứ vào cơ cấu món ăn
2.4.3. Căn cứ vào số lượng món ăn
2.4.4. Căn cứ vào số tiền khách đặt ăn
2.4.5. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu cho một món ăn
2.4.6. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu cho một bữa ăn
2.4.7. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu cho một thực đơn
2.5 Kiểm tra định kỳ
99
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Chế biến món ăn Viet Nam
Mã mô đun: MĐ 12
Thời gian thực hiện mô đun: 120 giờ; (Lý thuyết: 16 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 100 giờ; Kiểm tra: 4 giờ)
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
- Vị trí:
+ Chế biến món ăn 1 là mô đun thuộc nhóm các môn học, mô đun đào tạo
nghề bắt buộc trong chương trình đào tạo trình độ Trung cấp, nghề Kỹ thuật chế biến
món ăn.
- Tính chất:
+ Chế biến món ăn 1 là mô đun tích hợp.
+ Đánh giá kết quả bằng hình thức thi hết mô đun.
II. Mục tiêu mô đun:
- Về kiến thức:
Trình bày cách sơ chế, cắt thái, phối hợp nguyên liệu, gia vị, phương pháp làm
chín và trình bày món ăn; kỹ thuật chế biến các loại nước dùng, xốt, xúp cơ bản.
- Về kỹ năng:
+ Thực hiện đúng các thao tác cơ bản trong chế biến món ăn;
+ Thực hiện sơ chế, cắt thái, phối hợp các loại nguyên liệu;
+ Trình bày các món ăn đảm bảo hấp dẫn và vệ sinh;
+ Thực hiện qui trình chế biến một số món ăn phổ biến hiện nay;.
-Về năng lực tự chủ, trách nhiệm:
+ Có ý thức trách nhiệm cao trong công việc, đạo đức nghề nghiệp;
+ Tác phong, thái độ phục vụ chuyên nghiệp;
+ Cập nhật kiến thức, sáng tạo trong chế biến phục vụ thị hiếu ngày càng cao của
thực khách.
100
III. Nội dung mô đun:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Thời gian (giờ)
Thực
Số Thi/Kiểm
Tên các bài trong mô đun Tổng Lý hành/thí
TT tra
số thuyết nghiệm/thảo
luận/bài tập
Bài 1: Quy trình chung chế 8 5 3
biến món ăn
1. Sơ chế 1
2. Cắt thái 1
1
3. Phối hợp nguyên liệu 1 1
gia vị
4. Phương pháp chế biến 1 1
5. Trình bày món ăn 1 1
Bài 2: Các thao tác đứng
4 1 3
bếp căn bản
1.Tư thế đứng bếp 0.75 0.25 0.5
2 2. Tư thế lắc chảo 1.25 0.25 1
3.Tư thế xóc chảo 1.25 0.25 1
4. Tư thế xào đảo 0.75 0.25 0.5
Bài 3: Kỹ thuật sơ chế, rau
củ quả, cắt thái, phối hợp
nguyên liệu, trang trí món 4 1 3
ăn khai vị Gỏi ngó sen tôm
thị
1. Sơ chế rau củ quả 0.5 0.25 0.25
3
2. Thái chân hương 0.25 0.25
3. Phối hợp nguyên liệu
0.25 0.25
gia vị
4. Phương pháp trộn 0.75 0.25 0.5
5. Chế biến món ăn Gỏi 2.25 0.25 2
101
ngó sen
Bài 4: Kỹ thuật sơ chế rau
ăn thân, phối hợp nguyên
liệu, phương pháp luộc 4 1 3
trong món ăn Gỏi rau tiến
vua
4 1.Sơ chế rau tiến vua 0.75 0.25 0.5
2.Phương pháp luộc 0.5 0.25 0.25
3. Phối hợp nguyên liệu 0.5 0.25 0.25
4. Chế biến món ăn Gỏi
2.25 0.25 2
rau tiến vua
Bài 5: Kỹ thuật sơ chế rau
ăn hạt, kỹ thuật chế biến
nước dùng gà, kỹ thuật cắt
4 1 3
thái, phối hợp nguyên liệu,
phương pháp nấu Xúp bắp
non
5 1.Sơ chế bắp non 0.75 0.25 0.5
2.Chế biến nước dùng gà 0.25 0.25
3.Thái chỉ 0.25 0.25
4.Phối hợp nguyên liệu gia
0.5 0.25 0.25
vị
5.Chế biến món ăn Xúp
2.25 0.25 2
bắp non
Bài 6: Kỹ thuật sơ chế thủy
hải sản, phối hợp nguyên
liệu, phương pháp chiên 4 1 3
ngập dầu, trang trí món ăn
6 khai vị Tôm chiên cốm
1. Sơ chế tôm 0.75 0.25 0.5
2. Phối hợp nguyên liệu
0.25 0.25
gia vị
3. Chiên ngập dầu 0.25 0.25
102
4. Trang trí món ăn khai vị 0.5 0.25 0.25
5. Chế biến món ăn Tôm
2.25 0.25 2
chiên cốm
7 Bài 7: Kiểm tra định kỳ 3 0 0 3
Bài 8: Kỹ thuật sơ chế thủy
hải sản, kỹ thuật cắt thái,
phối hợp nguyên liệu và 4 1 3
phương pháp hấp trong
món ăn Ốc hấp gừng
1. Sơ chế ốc bưu 0.75 0.25 0.5
8
2. Cắt hạt lựu 0.25 0.25
3. Phối hợp nguyên liệu
0.25 0.25
gia vị
4. Phương pháp hấp 0.5 0.25 0.25
5. Chế biến món ăn Ốc hấp
2.25 0.25 2
gừng
Bài 9: Kỹ thuật cắt thái,
phối hợp nguyên liệu
phương pháp nướng, trang 4 1 3
trí món ăn Thịt ba chỉ
nướng mè
1. Thái thịt ba chỉ heo 0.75 0.25 0.5
9
2. Phối hợp nguyên liệu 0.25 0.25
3. Phương pháp nướng 0.25 0.25
4. Trang trí món ăn 0.5 0.25 0.25
5. Chế biến món ăn Thịt ba
2.25 0.25 2
chỉ nướng mè
10 Bài 10: Kỹ thuật sơ chế rau 4 0.5 3.5
ăn củ, kỹ thuật cắt thái,
phối hợp nguyên liệu,
phương pháp cuộn, chiên
và trang trí món khai vị
103
nóng Chả giò
1.Sơ chế khoai lang, khoai
0.25 0.25
sáp
2. Phối hợp nguyên liệu
0.5 0.5
gia vị
3. Phương pháp cuộn 0.75 0.25 0.5
4.Trang trí món ăn khai vị
0.5 0.5
nóng
5. Chế biến món ăn Chả
2 2
giò
Bài 11: Kỹ thuật sơ chế
thủy hải sản, kỹ thuật cắt
thái, phối hợp nguyên liệu 4 0.5 3.5
và phương pháp hấp, trang
trí món ăn Cá hấp ngũ liễu
1. Sơ chế cá 0.5 0.5
11 2. Phương pháp khía 0.25 0.25
3. Phối hợp nguyên liệu
0.5 0.5
gia vị
4. Phương pháp hấp 0.25 0.25
5. Trang trí món ăn 0.5 0.5
6. Chế biến món ăn Cá hấp
2 2
ngũ liễu
Bài 12: Kỹ thuật sơ chế
thủy hải sản, kỹ thuật phối
hợp nguyên liệu, phương 4 0.5 3.5
pháp hấp, trang trí món ăn
Lươn đùm
12 1. Sơ chế lươn 0.25 0.25
2. Phối hợp nguyên liệu
0.5 0.5
gia vị
3. Phương pháp hấp 0.75 0.25 0.5
4. Trang trí món ăn 0.5 0.5
104
5. Chế biến món ăn Lươn
2 2
đùm
Bài 13: Kỹ thuật cắt thái,
phối hợp nguyên liệu,
phương pháp xào trang trí 4 0.5 3.5
món ăn Sườn xào chua
ngọt
1.Phương pháp chặt sườn 0.25 0.25
13
2.Phối hợp nguyên liệu gia
0.5 0.5
vị
3.Phương pháp xào 0.75 0.25 0.5
4. Trình bày món ăn 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Sườn
2 2
xào chua ngọt
Bài 14: Kỹ thuật sơ chế,
cắt thái, phối hợp nguyên
4 0.5 3.5
liệu, phương pháp kho
trong món ăn Cá kho tộ
1.Sơ chế cá 0.25 0.25
14 2.Cắt lát 0.5 0.5
3.Phối hợp nguyên liệu 0.75 0.25 0.5
4. Phương pháp kho 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Cá lóc
2 2
kho tộ
Bài 15: Kỹ thuật sơ chế rau
ăn thân và lá, phối hợp
nguyên liệu, phương pháp 4 0.5 3.5
nấu trong món Canh chua
15
cá
1. Sơ chế bạc hà, đậu bắp,
0.75 0.25 0.5
é quế, ngổ
2. Phối hợp nguyên liệu 0.5 0.5
105
3. Phương pháp nấu 0.75 0.25 0.5
4. Chế biến món ăn Canh
2 2
chua cá
Bài 16: Kỹ thuật sơ chế gia
cầm, sơ chế rau ăn quả,
cắt thái nguyên liệu, phối
4 0.5 3.5
hợp nguyên liệu, phương
pháp xào trong món Gà
xào xả ớt
16 1. Sơ chế gà 0.25 0.25
2. Phương pháp chặt 0.5 0.5
3. Phối hợp gia vị 0.75 0.25 0.5
4. Phương pháp xào 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Gà xào
2 2
xả ớt
Bài 17: Kỹ thuật sơ chế rau
ăn quả, kỹ thuật cắt thái
phối hợp nguyên liệu,
4 4
phương pháp nấu trong
món ăn Canh khổ qua nhồi
thịt
17 1.Sơ chế khổ qua 0.25 0,25
2. Phương pháp băm 0.5 0.5
3. Phối hợp nguyên liệu 0.75 0.75
4. Phương pháp nấu 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Canh
2 2
khổ qua nhồi thịt
Bài 18: Kỹ thuật chế biến
xốt, phối hợp nguyên liệu,
4 4
18 phương pháp chiên, trong
trí món ăn Cá chiên xốt cà
1. Chế biến xốt cà 0.75 0.75
106
2. Phối hợp nguyên liệu 0.5 0.5
3. Phương pháp chiên 0.5 0.5
4. Trình bày món ăn 0.25 0.25
5. Chế biến món ăn Cá
2 2
chiên xốt cà
Bài 19: Kỹ thuật cắt thái,
phối hợp nguyên liệu
4 4
phương pháp kho trong
món ăn Thịt heo kho tàu
19 1. Thịt ba chỉ thái quân cờ 0.75 0.75
2. Phối hợp nguyên liệu 0.5 0.5
3. Phương pháp kho 0.75 0.75
4. Chế biến món ăn Thịt
2 2
heo kho tàu
Bài 20: Kỹ thuật sơ chế rau
ăn mầm và lá, cắt thái,
phối hợp nguyên liệu, 4 4
phương pháp nướng, trang
trí món ăn Bún thịt nướng
1. Sơ chế giá, rau thơm 0.25 0,25
20 2. Thái lát mỏng thịt ba chỉ 0.25 0.25
3. Phối hợp nguyên liệu 0.5 0.5
4. Phương pháp nướng 0.5 0.5
5. Trình bày món ăn 0.5 0.5
6. Chế biến món ăn Bún
2 2
thịt nướng
21 Bài 21: Kỹ thuật sơ chế 4 4
thực phẩm khô, phương
pháp luộc, phối hợp
nguyên liệu, phương pháp
chiên, trang trí món ăn
Trứng cút bách hoa
107
1. Sơ chế cốm xanh 0.25 0,25
2. Luộc trứng cút 0.25 0.25
3. Phối hợp nguyên liệu
0.5 0.5
gia vị
4. Phương pháp chiên 0.5 0.5
5. Trang trí món ăn 0.5 0.5
6. Chế biến món ăn Trứng
2 2
cút bách hoa
Bài 22: Kỹ thuật sơ chế
thủy hải sản, phối hợp
nguyên liệu, kỹ thuật nhồi
4 4
và phương pháp chiên,
trang trí món ăn Mực nhồi
thịt chiên
1. Sơ chế mực nhỏ nguyên
0.25 0.25
22 con
2. Phối hợp gia vị 0.25 0.25
3. Kỹ thuật nhồi 0.5 0.5
4. Phương pháp chiên 0.5 0.5
5. Trang trí món ăn 0.5 0.5
6. Chế biến món ăn Mực
2 2
nhồi thịt hấp
23 Bài 23: Kiểm tra định kỳ 3 0 0 3
24 Bài 24: Kỹ thuật sơ chế
thực phẩm khô, kỹ thuật
cắt thái, phối hợp nguyên
4 0.5 3.5
liệu và phương pháp tráng
trong món ăn Mì xào
Singapore
1. Sơ chế mì 0.25 0.25
2. Phương pháp tráng 0.5 0.5
trứng
108
3. Thái sợi nấm mèo trứng
0.75 0.75
chiên
4. Phối hợp nguyên liệu
0.5 0.5
gia vị
5. Chế biến món ăn Mì xào
2 2
Singapore
Bài 25: Kỹ thuật sơ chế
thực phẩm khô, kỹ thuật
cắt thái, phối hợp nguyên
4 4
liệu, phương pháp nấu
trong món ăn Cơm chiên
Dương châu
25 1. Sơ chế lạp xưởng 0.25 0.25
2. Cắt hạt lựu 0.5 0.5
3. Nấu cơm 0.75 0.75
4. Phối hợp nguyên liệu 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Cơm
2 2
chiên Dương châu
Bài 26: Kỹ thuật sơ chế rau
ăn hoa, búp, kỹ thuật cắt
thái, phối hợp nguyên liệu, 4 4
phương pháp nấu trong
món ăn và Lẩu gà lá giang
1. Sơ chế hoa bí, búp chuối 0.25
110
4.2.7 .Rau sử dụng mầm.
4.2.8 .Nấm.
5. Quy trình sơ chế thực phẩm động vật tươi sống.
5.1.Quy trình chung.
5.2.Quy trình sơ chế một số loại thực phẩm động vật cụ thể.
5.2.1. Gia súc.
5.2.2. Gia cầm.
5.2.3. Thuỷ, hải sản.
6. Sơ chế thực phẩm động vật, thực vật khô.
6.1.Quy trình chung.
6.1.1.Ngâm nước.
6.1.2. Chọn lọc.
6.1.3. Rửa sạch.
6.2.Quy trình sơ chế cụ thể.
6.2.1. Quy trình sơ chế một số thực phẩm thực vật khô.
6.2.2. Quy trình sơ chế một số thực phẩm động vật khô.
7. Sơ chế thực phẩm động vật đông lạnh, ướp muối.
7.1. Sơ chế thực phẩm được bảo quản lạnh đông.
7.1.1. Các phương pháp làm tan băng.
7.1.2. Quy trình sơ chế thực phẩm lạnh đông.
7.1.3.Quy trình sơ chế thực phẩm ướp muối.
8. Kỹ thuật cắt thái.
8.1. Mục đích yêu cầu của kỹ thuật cắt thái.
8.1.1 Mục đích.
8.1.2. Yêu cầu.
9. Các phương pháp cắt thái cơ bản.
9.1 .Gọt.
9.1.2. Thái.
9.1.3.. Lạng
9.1.4. Khía.
9.1.5. Chặt.
9.1.6. Băm.
9.1.7. Khoét.
9.1.8. Dần.
9.1.9. Đập.
111
9.1.10. Cắt.
9.1.11 Nghiền.
10.Các loại hình dạng cắt thái cơ bản.
10.1.1. Hình vuông.
10.1.2. Hình chữ nhật.
10.3.3. Hình thoi.
10.3.4. Hình quân cờ.
10.3.5. Hình con chì.
10.3.6. Hình hạt lựu.
10.3.7. Hình móng lợn.
10.3.8. Hình chân hương.
10.3.9. Các hình mẫu cắt thái tạo hình từ các máy, dụng cụ chuyên dùng.
11. Phương pháp phối hợp nguyên liệu.
11.1. Khái niệm.
11.2. Mục đích, ý nghĩa.
11.3. Yêu cầu.
12. Nguyên tắc của phối hợp nguyên liệu.
12.1. Phối hợp đủ về số, khối lượng các nguyên liệu.
12.2. Phối hợp đủ số lượng, chất lượng các chất dinh dưỡng
12.3. Phối hợp đúng lúc, đúng chỗ phù hợp với tính chất của nguyên liệu.
13. Phương pháp phối hợp gia vị.
13.1. Khái niệm, vai trò, phân loại.
13.1.1. Khái niệm gia vị.
13.2.2. Vai trò của gia vị trong món ăn.
13.2. Tác dụng của gia vị đối với món ăn.
13.2.1. Làm tăng mùi vị, màu sắc của món ăn.
13.2.2. Làm thay đổi mùi vị, trạng thái của thực phẩm.
13.2.3. Làm tăng giá trị dinh dưỡng của món ăn.
13.2.4. Làm tăng tính thẩm mỹ của món ăn.
14. Đặc tính công dụng của các loại gia vị.
14.1. Gia vị mặn.
14.2. Gia vị ngọt.
14.3. Gia vị chua.
14.4. Gia vị cay.
14.5. Gia vị thơm.
112
14.6. Gia vị hỗn hợp.
14.7. Gia vị béo.
14.8. Gia vị tạo mầu.
14.9. Rươu, bia dùng trong chế biến.
14.10 Gia vị Âu.
15. Các phương pháp làm chín dùng nhiệt.
15.1. Luộc
15.2.Chần, nhúng, dội.
15.3. Nấu.
15.4. Ninh, hầm.
15.5. Kho, rim.
15.6. Om.
15.7. Hấp.
15.8. Tần.
15.9. Đồ
15.10. Tráng.
15.11. Rán.
15.12. Chao mỡ.
15.13. Quay.
15.13.1. Quay trong nồi
15.13.2. Quay trong chảo
15.13.3. Quay dội mỡ.
15.13.4. Quay trên than nóng.
15.13.5. Quay trong lò
16. Xào
17. Nướng
17.1. Nướng vỉ
17. 2. Nướng xiên
17. 3. Nướng trên mặt gang
17. 4. Nướng vùi trong than nóng
18. Thui
19. Rang.
19.1. Rang trực tiếp
19.2. Rang gián tiếp
20. Phương pháp dùng lò vi sóng
113
21. Phương pháp làm chín không dùng nhiệt
22. Khái niệm, mục đích vai trò của trình bày món ăn
22.1. Khái niệm
22.2. Mục đích vai trò
22.3. Yêu cầu của trình bày món ăn
22.4. Phương pháp trình bày món ăn
22.4.1. Các món ăn khai vị
22.4.2. Các món ăn chính
Bài 2: Các thao tác đứng bếp căn bản Thời gian: 4
giờ
Mục tiêu:
- Trình bày các tư thế đứng bếp căn bản;
- Trình bày các thiết bị dụng cụ nhà bếp;
- Thực hiện các thao tác đứng bếp;
- Thực hiện thao tác lắc chảo, xóc chảo, xào đảo;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Tư thế đứng bếp
2.2. Thao tác lắc chảo
2.3. Thao tác xóc chảo
2.4 .Thao tác xào đảo (trộn đảo)
Bài 3: Kỹ thuật sơ chế, rau củ quả, cắt thái, phối hợp nguyên liệu, trang trí
món ăn khai vị Gỏi ngó sen tôm thịt Thời
gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày cách sơ chế ngó sen, kỹ thuật thái chân hương và phương pháp trộn;
- Trình bày quy trình chế biến món ăn;
- Thực hiện kỹ thuật sơ chế ngó sen, kỹ thuật thái chân hương và phương pháp
trộn ;
- Chế biến món ăn Gỏi ngó sen tôm thịt;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế rau củ quả
114
2.2. Thái chân hương
2.3. Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.4. Phương pháp trộn
2.5. Chế biến món ăn Gỏi ngó sen
Bài 4: Kỹ thuật sơ chế rau ăn thân, phối hợp nguyên liệu, phương pháp luộc
trong món ăn Gỏi rau tiến vua
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ sơ chế rau tiến vua và phương pháp luộc;
- Trình bày quy trình chế biến món ăn gỏi rau tiến vua;
- Thực hiện kỹ thuật sơ chế và phương pháp nấu đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Gỏi rau tiến vua đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế rau tiến vua
2.2. Luộc tôm thịt
2.3. Phối hợp nguyên liệu
2.4. Chế biến món ăn Gỏi rau tiến vua
Bài 5: Kỹ thuật sơ chế rau ăn hạt, kỹ thuật chế biến nước dùng gà, kỹ thuật
cắt thái, phối hợp nguyên liệu, phương pháp nấu trong món Xúp bắp non
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
-Trình bày kỹ thuật sơ chế bắp non và phương pháp thái chỉ;
-Trình bày quy trình chế biến nước dùng gà;
- Thực hiện kỹ thuật sơ chế bắp non và phương pháp nấu nước dùng gà đạt yêu cầu
kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Xúp bắp non đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1.Sơ chế bắp non
2.2.Chế biến nước dùng gà
115
2.3.Phương pháp thái chỉ
2.4.Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.5.Chế biến món ăn Xúp bắp non
Bài 6:Kỹ thuật sơ chế thủy hải sản, phối hợp nguyên liệu, phương pháp chiên
ngập dầu, trang trí trong món ăn khai vị Tôm chiên cốm
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế tôm, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp chiên ngập dầu, trang trí món ăn;
- Sơ chế tôm đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Tôm chiên cốm đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1.Sơ chế tôm
2.2.Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.3. Chiên ngập dầu
2.4.Trang trí món ăn khai vị
2.5. Chế biến món ăn Tôm chiên cốm
116
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế ốc, kỹ thuật cắt thái;
- Trình bày phương pháp phối hợp nguyên liệu gia vị và phương pháp hấp;
- Thực hiện sơ chế ốc đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Ốc hấp gừng đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 9: Kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu, phương pháp nướng, trang trí
trong món ăn Thịt ba chỉ nướng mè
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, kỹ thuật phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày trang trí món ăn, phương pháp nướng;
- Thái thịt ba chỉ đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Thịt ba chỉ nướng mè đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Thái thịt ba chỉ heo
2.2. Phối hợp nguyên liệu
2.3. Phương pháp nướng
2.4. Trang trí món ăn
2.5. Chế biến món ăn Thịt ba chỉ nướng
Bài 10: Kỹ thuật sơ chế rau ăn củ, kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu,
phương pháp cuộn, chiên và trang trí món khai vị nóng Chả giò
Thời gian: 4 giờ
117
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế rau ăn củ, phối hợp nguyên liệu gia vị;
- Trình bày phương pháp cuộn, kỹ thuật trang trí món ăn;
- Sơ chế khoai lang , khoai sáp đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn chả giò đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1.Sơ chế khoai lang, khoai sáp
2.2. Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.3. Phương pháp cuộn, chiên
2.4.Trang trí món ăn khai vị nóng
2.5. Chế biến món ăn Chả giò
Bài 11: Kỹ thuật sơ chế thủy hải sản, kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu
và phương pháp hấp, trang trí trong món ăn Cá hấp ngũ liễu
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế sò, kỹ thuật khía;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu và phương pháp hấp;
- Sơ chế cá và thực hiện phương pháp hấp đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Cá hấp ngũ liễu đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 12: Kỹ thuật sơ chế thủy hải sản, kỹ thuật phối hợp nguyên liệu, phương
pháp hấp, trang trí món ăn Lươn đùm
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
118
- Trình bày kỹ thuật sơ chế lươn và kỹ thuật phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp hấp, kỹ thuật trang trí món ăn;
- Thực hiện kỹ thuật sơ chế lươn đạt yêu cầu;
- Chế biến món ăn Lươn đùm đạt yêu cầu kỹ thuật.
2. Nội dung bài:
2.1.Sơ chế lươn
2.2. Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.3. Phương pháp hấp
2.4. Trang trí món ăn
2.5. Chế biến món ăn Lươn đùm
Bài 13: Kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu, phương pháp xào, trang trí
trong món ăn Sườn xào chua ngọt
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày phương pháp chặt, kỹ thuật phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp xào, kỹ thuật trang trí món ăn;
- Chặt sườn đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Sườn xào chua ngọt đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 14: Kỹ thuật sơ chế cắt thái, phối hợp nguyên liệu, phương pháp kho
trong món ăn Cá kho tộ
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế cá, kỹ thuật cắt;
- Trình bày phương pháp phối hợp nguyên liệu và phương pháp kho;
119
- Sơ chế cá và cắt đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Cá kho tộ đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1.Sơ chế cá
2.2. Cắt lát
2.3. Phối hợp nguyên liệu
2.4. Phương pháp kho
2.5. Chế biến món ăn Cá kho tộ
Bài 15: Kỹ thuật sơ chế rau ăn thân và lá, phối hợp nguyên liệu, phương pháp
nấu trong món Canh chua cá
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày quy trình sơ chế bạc hà đậu bắp;
- Trình bày phương pháp nấu, phối hợp nguyên liệu đạt yêu cầu;
- Sơ chế bạc hà đậu bắp đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn canh chua cá đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế bạc hà, đậu bắp ,é quế, ngổ
2.2. Phối hợp nguyên liệu
2.3. Phương pháp nấu
2.4. Chế biến món ăn Canh chua cá
Bài 16: Kỹ thuật sơ chế gia cầm, sơ chế rau ăn quả, cắt thái nguyên liệu, phối
hợp nguyên liệu, phương pháp xào trong món ăn Gà xào xả ớt
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày quy trình sơ chế gà, sơ chế rau ăn quả;
- Trình bày phương pháp phối hợp nguyên liệu và phương pháp xào;
- Sơ chế gà và rau ăn quả đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Gà xào xả ớt đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
120
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế gà
2.2. Phương pháp chặt
2.3. Phối hợp gia vị
2.4. Phương pháp xào
2.5. Chế biến món ăn Gà xào xả ớt
Bài 17: Kỹ thuật sơ chế rau ăn quả, kỹ thuật cắt, thái phối hợp nguyên liệu,
phương pháp nấu trong món ăn Canh khổ qua nhồi thịt
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày quy trình sơ chế khổ qua, phương pháp phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp nấu;
- Sơ chế khổ qua và phương pháp băm đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Canh khổ qua đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế khổ qua
2.2. Phương pháp băm
2.3. Phối hợp nguyên liệu
2.4. Phương pháp nấu
2.5. Chế biến món ăn Canh khổ qua
Bài 18: Kỹ thuật chế biến xốt, phối hợp nguyên liệu phương pháp chiên, trang
trí món ăn Cá chiên xốt cà
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày quy trình chế biến xốt cà và phối hợp gia vị;
- Trình bày phương pháp chiên;
- Sơ chế cá và phối hợp nguyên liệu đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Cá chiên xốt cà đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Chế biến xốt cà
121
2.2. Phối hợp nguyên liệu
2.3. Phương pháp chiên
2.4. Trang trí món ăn
2.5. Chế biến món ăn Cá chiên xốt cà
Bài 19: Kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu, phương pháp kho trong món
ăn Thịt heo kho tàu
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày quy trình cắt thái hình quân cờ phối hợp nguyên liệu gia vị;
- Trình bày phương pháp kho;
- Phối hợp nguyên liệu và thái hình quân cờ đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Thịt kho tàu đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Thịt ba chỉ thái quân cờ
2.2. Phối hợp nguyên liệu
2.3. Phương pháp kho
2.4 .Chế biến món ăn Thịt Kho tàu
Bài 20: Kỹ thuật sơ chế rau ăn mầm và lá, cắt thái, phối hợp nguyên liệu,
phương pháp nướng trong món ăn Bún thịt nướng
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày quy trình sơ chế rau ăn mầm và rau ăn lá;
- Trình bày kỹ thuật cắt thái và kỹ thuật phối hợp nguyên liệu;
- Sơ chế rau ăn mầm và phối hợp gia vị đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Bún thịt nướng đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế giá, rau thơm
2.2. Thái lát mỏng thịt ba chỉ
2.3. Phối hợp nguyên liệu
122
2.4. Phương pháp nướng
2.5. Trang trí món ăn
2.6. Chế biến món ăn Bún Thịt nướng
Bài 21: Kỹ thuật sơ chế thực phẩm khô, phương pháp luộc, phối hợp nguyên
liệu, phương pháp chiên, trang trí món ăn Trứng cút bách hoa
Bài 22: Kỹ thuật sơ chế thủy hải sản, phối hợp nguyên liệu, kỹ thuật nhồi và
phương pháp chiên, trang trí món ăn Mực nhồi thịt chiên
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày quy trình sơ chế mực và phương phương pháp chiên;
- Trình bày phương pháp phối hợp nguyên liệu và kỹ thuật trang trí món ăn;
- Sơ chế mực, phối trộn nguyên liệu gia vị và thực hiện phương pháp trang trí món
ăn;
- Chế biến món ăn Mực nhồi thịt chiên đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế mực nguyên con
123
2.2. Phối hợp gia vị
2.3. Kỹ thuật nhồi
2.4. Phương pháp chiên
2.5. Trang trí món ăn
2.6. Chế biến món ăn Mực nhồi thịt chiên
Bài 24: Kỹ thuật sơ chế thực phẩm khô, kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên
liệu và phương pháp tráng trong món ăn Mỳ xào Singapore
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày quy trình sơ chế mì và kỹ thuật cắt thái;
- Trình bày phương pháp phối hợp nguyên liệu và phương pháp tráng;
- Thực hiện phương pháp phối hợp nguyên liệu và phương pháp tráng đạt yêu cầu
kỹ thuật;
- Chế biến món ăn mì xào Singapore đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế mì
2.2. Phương pháp tráng trứng
2.3. Thái sợi nấm mèo trứng chiên
2.4. Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.5 Chế biến món ăn Mì xào Singarpore
124
Bài 25: Kỹ thuật sơ chế thực phẩm khô, kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên
liệu, phương pháp nấu, chiên trong món ăn Cơm chiên Dương châu
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày quy trình chung sơ chế lạp xưởng và kỹ thuật cắt thái;
- Trình bày phương pháp phối hợp nguyên liệu và phương pháp nấu, chiên;
- Nấu cơm đạt yêu cầu thuật;
- Chế biến món ăn Cơm chiên Dương châu đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 26: Kỹ thuật sơ chế rau ăn hoa, búp, kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên
liệu phương pháp nấu trong món Lẩu gà lá giang
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày phương pháp sơ chế búp chuối và kỹ thuật cắt thái;
- Trình bày phương pháp nấu và kỹ thuật sơ chế;
- Sơ chế hoa bí, búp chuối và bào mỏng đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Lẩu gà lá giang đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế hoa bí, búp chuối, lá giang
2.2. Bào búp chuối
2.3. Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.4. Phương pháp nấu
2.5. Trình bày món ăn
2.6. Chế biến món ăn Lẩu gà lá giang
125
Bài 27: Kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu và phương pháp nấu trong
món ăn Sườn nấu đậu
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày quy trình sơ chế rau ăn hạt;
- Trình bày quy trình cắt thái và phối hợp nguyên liệu;
- Sơ chế các loại đậu và cắt thái cà rốt khoai tây đạt yêu cầu;
- Chế biến món Sườn nấu đậu đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
128
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Chế biến món ăn Á - Âu
Mã mô đun: MĐ 13
Thời gian thực hiện mô đun: 120 giờ; (Lý thuyết: 16 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 100 giờ; Kiểm tra 4 giờ)
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
- Vị trí:
+ Chế biến món ăn Á – Âu là mô đun thuộc nhóm các môn học, mô đun đào tạo
nghề bắt buộc trong chương trình đào tạo trình độ Trung Cấp, nghề Kỹ thuật chế
biến món ăn.
- Tính chất:
+ Chế biến món ăn Á – Âu là mô đun tích hợp.
+ Đánh giá kết quả bằng hình thức thi hết mô đun.
II. Mục tiêu mô đun:
- Về kiến thức: Trình bày cách sơ chế, cắt thái, phối hợp nguyên liệu, gia vị,
phương pháp làm chín và trình bày món ăn; kỹ thuật chế biến các loại nước dùng,
xốt, xúp cơ bản và nâng cao.
- Về kỹ năng:
+ Thực hiện chuẩn các thao tác cơ bản trong chế biến món ăn;
+ Thực hiện sơ chế, cắt thái, phối hợp các loại nguyên liệu;
+ Trình bày các món ăn đảm bảo hấp dẫn và vệ sinh;
+ Thực hiện qui trình chế biến một số món ăn thịnh hành hiện nay;.
-Về năng lực tự chủ, trách nhiệm:
+ Có ý thức trách nhiệm cao trong công việc, đạo đức nghề nghiệp;
+ Tác phong, thái độ phục vụ chuyên nghiệp;
+ Cập nhật kiến thức, sáng tạo trong chế biến phục vụ thị hiếu ngày càng cao của
thực khách.
III. Nội dung mô đun:
Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
130
2. Phối hợp nguyên liệu 0.5 0.5
3.Trang trí món ăn 0,75 0,25 0,5
4. Chế biến món ăn Cream of 2 2
Chichken soup
Bài 5: Kỹ thuật chế biến xúp 4 0,5 3,5
lạnh, kỹ thuật cắt thái, phối hợp
nguyên liệu và kỹ thuật trang trí
món ăn Tomato soup ( xúp cà
chua )
5
1. Xay cà chua 0.75 0.25 0.5
2. Phối hợp nguyên liệu gia vị 0.5 0.5
3. Trang trí món ăn 0,75 0,25 0,5
4. Chế biến món ăn Tomato 2 2
soup
Bài 6: Kỹ thuật sơ chế rau ăn 4 0,5 3,5
củ, rễ và phương pháp nấu
trong món ăn Tom yum yung
( xúp tôm chua cay thái lan )
1. Sơ chế riềng, xả, rể ngò 0.75 0.25 0.5
6
2. Cắt thái nguyên liệu 0.5 0.5
3.Phương pháp phối hợp gia vị 0,75 0,25 0,5
4. Phương pháp nấu 0,5 0,5
5. Chế biến món ăn Tom yum 1,5 1,5
kung
Bài 7: Kỹ thuật sơ chế thủy sản 4 0,5 3,5
phương pháp chiên ngập dầu
trong món ăn Tôm viên tuyết
hoa
1. Sơ chế tôm 0.75 0.25 0.5
7
2. Giã tôm 0.5 0.5
3.Phối hợp nguyên liệu gia vị 0,75 0,25 0,5
4.Phương pháp chiên ngập dầu 0,5 0,5
5. Chế biến món ăn Tôm viên 1,5 1,5
tuyết hoa
131
8 Bài 8: Kiểm tra định kỳ 1 0 0 1
Bài 9: Kỹ thuật sơ chế gia cầm, 3 0.5 2.5
phương pháp chiên trong món
ăn Cánh gà chiên mắm
1. Sơ chế cánh gà 0.5 0.25 0.25
9 2. Cắt khúc hành lá 0 0
3. Phối hợp nguyên liệu 0,5 0.25 0.25
4. Pương pháp chiên 0,5 0.5
5. Chế biến món ăn Cách gà 1.5 1.5
chiên mắm
Bài 10: Kỹ thuật chế biến xốt 4 0.5 3.5
và phương pháp nướng trong
món ăn Bò nướng kiểu
Malaysia
1. Chế biến xốt 0.75 0.25 0.5
10 2. Cắt quân cờ hành tây, ớt Đà 0.5 0.5
lạt
3. Phối hợp nguyên liệu gia vị 0.75 0.25 0,5
4. Phương pháp nướng 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Bò nướng 1.5 1.5
Malaysia
Bài 11: Kỹ thuật cắt thái, phối 4 0,5 3,5
hợp nguyên liệu và phương
pháp sấy trong món ăn Khô bò
11 1. Cắt thịt bò theo sớ dọc 0.75 0.25 0.5
2. Phối hợp nguyên liệu 0.5 0.5
3. Phương pháp sấy 0.5 0.25 0.25
4. Chế biến món ăn Khô bò 2.25 2.25
12 Bài 12: Kỹ thuật chế biến xốt, 4 0.5 3.5
sơ chế rau ăn lá phối hợp
nguyên liệu và phương pháp
nướng trong món ăn Sà lách
cuộn kim chi với ba chỉ nướng
1. Chế biến xốt 0.75 0.25 0.5
132
2. Sơ chế ru sà lách 0.5 0.5
3. Phối hợp nguyên liệu 0.75 0.25 0,5
4. Phương pháp nướng 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Sà lách 1.5 1.5
cuộn kim chi với thịt ba chỉ
nướng
Bài 13: Kỹ thuật sơ chế cá thát 4 0.5 3.5
lát và phương pháp chiên, trang
trí món ăn Cá thát lát nhồi hoa
bí
1. Sơ chế cá thát lát 0.75 0.25 0.5
13
2. Phối hợp nguyên liệu gai vị 0.5 0.5
3. Phương pháp chiên ngập dầu 0.75 0.25 0,5
4. Trang trí món ăn 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Cá thát lát 1.5 1.5
nhồi hoa bí
Bài 14: Kỹ thuật sơ chế rau ăn 4 0.5 3.5
lá và phương pháp nướng “Sụn
heo nướng giả cầy”
1. Sơ chế lá mơ 0.75 0.25 0.5
14 2. Thái lát sụn heo 0.5 0.5
3. Phối hợp nguyên liệu 0.75 0.25 0,5
4. Phương pháp nướng 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Sụn heo 1.5 1.5
nướng giả cầy
15 Bài 15: Kiểm tra định kỳ 1 0 0 1
133
5. Chế biến món ăn Bún bò 1.5 1.5
Bài 17: Kỹ thuật sơ chế rau ăn 4 0.5 3.5
và phương pháp nấu trong món
ăn Mì quảng
1. Sơ chế rau húng lủi 0.75 0.25 0.5
17
2. Phối hợp nguyên liệu 0.5 0.5
3. Phương pháp nấu 0.75 0.25 0,5
4. Trình bày món ăn 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Mì quảng 1.5 1.5
Bài 18: Kỹ thuật sơ chế rau ăn 4 0.5 3.5
lá, cắt thái nguyên liệu, phương
pháp nấu trong món ăn Cơm gà
1. Sơ chế lá giang 0.75 0.25 0.5
18
2. Sé gà 0.5 0.5
3. Phương pháp nấu cơm gà 0.75 0.25 0,5
4. Trình bày món ăn 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Cơm gà 1.5 1.5
Bài 19: Kỹ thuật sơ chế ếch và 4 0.5 3.5
phương pháp nấu trong món ăn
Cháo ếch Singapore
1. Sơ chế lá dứa 0.75 0.25 0.5
19 2. Sơ chế ếch 0.5 0.5
3. Phối hợp nguyên liệu 0.75 0.25 0,5
4. Phương pháp nấu 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Cháo ếch 1.5 1.5
Singapore
20 Bài 20: Kỹ thuật sơ chế cua 4 0.5 3.5
đồng, phối hợp gia vị phương
pháp nấu trong món ăn Bún
riêu
1. Sơ chế rau tía tô, rau kinh 0.75 0.25 0.5
giới
2. Sơ chế cua đồng 0.5 0.5
3. Phối hợp nguyên liệu gia vị 0.75 0.25 0,5
134
4. Phương pháp nấu 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Bún riêu 1.5 1.5
Bài 21: Kỹ thuật chế biến nước 4 0.5 3.5
dùng bò, kỹ thuật cắt thái, phối
hợp nguyên liệu, phương pháp
nấu trong món ăn Phở bò
21 1. Chế biến nước dùng phở bò 0.75 0.25 0.5
2. Thịt bò thái mỏng đúng sớ 0.5 0.5
3. Phối hợp nguyên liệu gia vị 0.75 0.25 0,5
4. Phương pháp nấu 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Phở bò 1.5 1.5
Bài 22: Kỹ thuật sơ chế đùi gà, 4 0.5 3.5
phối hợp nguyên liệu, phương
pháp rô ty, trang trí món ăn Đùi
gà rô ty
22 1. Sơ chế đùi gà 0.75 0.25 0.5
2. Phối hợp nguyên liệu gia vị 0.5 0.5
3. Phương pháp rôty 0.75 0.25 0.5
4. Trình bày trang trí món ăn 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn đùi gà rôty 1.5 1.5
136
phương pháp quay trong món
ăn Gà quay
1. Sơ chế rau răm 0.5 0.25 0.25
2. Phối hợp nguyên liệu gia vị 0.5 0.25 0.25
3.Phương pháp quay 0.5 0.5
4. Chế biến món ăn Gà quay 1.5 1.5
Bài 31: Kỹ thuật sơ chế rau và 4 0.5 3.5
phương pháp nấu trong món ăn
Lẩu mắm
31 1. Sơ chế rau rúc 0.75 0.25 0.5
2. Phối hợp nguyên liệu gia vị 0.5 0.5
3. Phương pháp nấu 0.75 0.25 0.5
4. Chế biến món ăn Lẩu mắm 2 2
Bài 32: Kỹ thuật chế biến xốt, 4 0.5 3.5
phương pháp lạng, trang trí
trong món ăn Cá mú Sashimi
1. Sơ chế rau cải, tía tô 0.75 0.25 0.5
2. Chế biến xốt Washabi 0.5 0.5
32
3. Phương pháp lạng 0.75 0.25 0.5
4. Chế biến món ăn Cá mú 2 2
sashimi
137
thuật cuộn và kỹ thuật chế biến
xốt trong món ăn Gỏi cuốn
1. Sơ chế hẹ 0.5 0 0.5
2.Luộc thịt heo 0.25 0 0.25
3. Phương pháp cuộn 0.75 0.25 0.5
4. Chế biến xốt đậu phộng 0.5 0.25 0.25
5. Chế biến món ăn Gỏi cuốn 2 2
Tổng cộng 120 16 100 4
Bài 2: Kỹ thuật chế biến xốt, sơ chế rau và phương pháp trộn trong món ăn
Ceasear salad Thời
gian: 4 giờ
Mục tiêu:
138
- Trình bày kỹ thuật chế biến xốt, sơ chế rau;
- Trình bày phương pháp trộn;.
- Sơ chế rau và chế biến sốt đạt yêu cầu kỹ thuật;.
- Chế biến món ăn Ceasear salad đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 3: Kỹ thuật chế biến xốt Âu, sơ chế rau ăn lá, phối hợp nguyên liệu và
trang trí món ăn Duck salad (xalat vịt)
Bài 4: Kỹ thuật chế biến xúp Âu, kỹ thuật cắt thái, phương pháp phối hợp
nguyên liệu và trang trí món ăn khai vị nóng Creams of chichken soup (xúp
kem gà)
Thời gian: 4 giờ
139
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật chế biến xúp Âu, kỹ thuật cắt thái;
- Trình bày phương pháp phối hợp nguyên liệu và trang trí;
- Sơ chế gà và chế biến sốt đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Creams of chichken soup đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 5: Kỹ thuật chế biến xúp lạnh, kỹ thuật cắt thái phối hợp nguyên liệu và
trang trí món ăn Tomato soup (xúp cà chua)
Thời gian:
4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật chế biến xúp lạnh;
- Trình bày kỹ thuật cắt thái phối hợp nguyên liệu và kỹ thuật trang trí;
- Sơ chế, xay cà chua đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Tomato soup đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 6: Kỹ thuật sơ chế rau ăn củ, rễ và phương pháp nấu trong món ăn Tom
yum yung (xúp tôm chua cay Thái Lan)
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế rau ăn củ, rể phối hợp gia vị;
140
- Trình bày kỹ thuật trang trí món ăn;
- Sơ chế tôm đạt yêu cầu kỹ thuật;.
- Chế biến món ăn Tom yum yung đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nôi dung bài:
2.1. Sơ chế riềng, xả, rễ ngò
2.2. Cát thái nguyên liệu
2.3. Phương pháp phối hợp gia vị
2.4. Phương pháp nấu
2.5. Chế biến món ăn Tom yum kung
Bài 7: Kỹ thuật sơ chế thủy hải sản và phương pháp chiên ngập dầu trong
món ăn Tôm viên tuyết hoa
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế thủy hải sản, kỹ thuật cắt thái;.
- Trình bày kỹ thuật phối trộn nguyên liệu và phương pháp chiên ngập dầu.;
- Sơ chế tôm đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Tôm viên tuyết hoa đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 9: Kỹ thuật sơ chế gia cầm và phương pháp chiên trong món ăn Cánh gà
chiên mắm
Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế gia cầm, kỹ thuật cắt thái;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp và phương pháp chiên;
- Sơ chế cánh gà đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Cánh gà chiên mắm đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 10: Kỹ thuật chế biến xốt và phương pháp nướng trong món ăn Bò
nướng kiểu Malaysia
Bài 11: Kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu và phương pháp sấy trong
món ăn Khô bò Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp sấy;
- Sơ chế bò đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Khô bò đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an vệ sinh thực phẩm.
Bài 12: Kỹ thuật chế biến xốt, sơ chế rau ăn lá, phối hợp nguyên liệu và
phương pháp nướng trong món ăn Sà lách cuộn kim chi với ba chỉ nướng
Thời gian:
4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật chế biến xốt, sơ chế rau ăn lá phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp nướng;
- Sơ chế rau và chế biến sốt đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Sà lách cuộn kim chi với ba chỉ nướng đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 13: Kỹ thuật sơ chế cá thát lát và phương pháp chiên, trang trí món ăn Cá
thát lát nhồi hoa bí
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế cá thát lát, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp chiên;
- Sơ chế cá thát lát đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Cá thát lát nhồi hoa bí đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 14 : Kỹ thuật sơ chế rau ăn lá và phương pháp nướng trong món Sụn heo
nướng giả cầy
Thời gian: 4
giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế rau ăn lá, kỹ thuật cắt thái;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu, trang trí;
- Sơ chế sụn heo và rau đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Sụn heo nướng giả cầy đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 17: Kỹ thuật sơ chế rau ăn lá và phương pháp nấu trong món ăn Mì
quảng
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế rau ăn lá, phối hợp nguyên liệu gia vị;
- Trình bày kỹ thuật trang trí món ăn;
- Sơ chế rau đạt yêu cầu kỹ thuật;
145
- Chế biến món ăn Mì quảng đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 18: Kỹ thuật sơ chế rau ăn lá, cắt thái nguyên liệu, phương pháp nấu,
chiên trong món món ăn Cơm gà Thời gian: 4
giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế rau ăn lá, cắt thái nguyên liệu;
- Trình bày món ăn.
- Sơ chế gà và rau đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Cơm gà đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 19: Kỹ thuật sơ chế ếch và phương pháp nấu trong món ăn Cháo ếch Singapore
Thời
gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế rau sử dụng lá, kỹ thuật sơ chế ếch;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu;
- Sơ chế ếch đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Cháo ếch Singapore đạt yêu cầu;
146
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 20: Kỹ thuật sơ chế cua đồng, phối hợp gia vị phương pháp nấu trong món ăn
Bún riêu Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế rau ăn lá, sơ chế cua đồng;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp gia vị phương pháp;
- Sơ chế cua đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Bún riêu đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế rau tía tô, rau kinh giới
2.2. Sơ chế cua đồng
2.3. Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.4. Phương pháp nấu
2.5. Chế biến món ăn Bún riêu
Bài 21: Kỹ thuật chế biến nước dùng bò, kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu
phương pháp nấu trong món ăn Phở bò Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật chế biến nước dùng bò, kỹ thuật cắt thái;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu;
- Chế biến nước dùng bò đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Phở bò đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Chế biến nước dùng phở bò
2.2. Thịt bò thái mỏng đúng sớ
147
2.3.Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.4. Phương pháp nấu
2.5. Chế biến món ăn Phở bò
Bài 22: Kỹ thuật sơ chế đùi gà , phối hợp nguyên liệu, phương pháp rôty, trang trí
món ăn Đùi gà rô ty Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế đùi gà , phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp rô ty, trang trí món ăn;
- Sơ chế gà đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Đùi gà rô ty đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế đùi gà
2.2. Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.3. Trang trí món ăn
2.5. Chế biến món ăn đùi gà rôty
Bài 23: Kỹ thuật sơ chế vịt, phối hợp nguyên liệu và phương pháp tiềm trong món
ăn Vịt tiềm bát bửu Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế vịt, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày quy trình chế biến món ăn Vịt tiềm bát bữu;
- Sơ chế vịt đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Vịt tiềm bát bữu đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
148
Bài 24: Kiểm tra định kỳ Thời gian: 1 giờ
1.Mục tiêu:
Kiểm tra những kiến thức, kỹ năng đã học.
2.Nội dung
2.1. Kỹ thuật sơ chế
2.2. Kỹ thuật cắt thái
2.3. Kỹ thuật phối hợp gia vị
2.4. Phương pháp làm chín
2.5. Kỹ thuật trình bày
Bài 25: Kỹ thuật phối trộn gia vị và phương pháp nấu trong món ăn Bò nấu đậu
Thời gian: 3
giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế thực phẩm tưoi phối trộn gia vị;
- Sơ chế đậu và thực phẩm rau củ tươi đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Bò nấu đậu đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế đậu
2.2. Cắt hình quân cờ cà rốt , khoai tây, khoai sáp
2.3. Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.4. Phương pháp nấu
2.5. Chế biến món ăn Bò nấu đậu
Bài 26: Kỹ thuật sơ chế thực phẩm khô và phương pháp hấp trong món ăn Xôi vò
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế thực phẩm khô, phối hợp gia vị;
- Trình bày phương pháp hấp;
- Sơ chế nếp, đậu xanh đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Xôi vò đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế nếp, đậu xanh
149
2.2. Phối hợp nguyên liệu gia vị
2.3. Phương pháp hấp
2.4. Chế biến món ăn Xôi vò
Bài 27: Kỹ thuật cắt thái, phối trộn nguyên liệu, trang trí và phương pháp nấu
trong món Lẩu cua đồng nhúng bắp bò Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, phối trộn nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp nấu nước dùng lẩu;
- Sơ chế cua đồng đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Lẩu cua đồng nhúng bắp bò đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 28: Kỹ thuật phối hợp nguyên liệu gia vị, phương pháp nhúng trong món
ăn Bò nhúng dấm
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu gia vị;
- Trình bày kỹ thuật trang trí món ăn và phương pháp nhúng;
- Sơ chế bò đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món Bò nhúng dấm đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 30: Kỹ thuật sơ chế rau ăn lá, phối trộn nguyên liệu và phương pháp quay
trong món ăn Gà quay Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế rau ăn lá, phối trộn nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp quay;
- Sơ chế gà đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Gà quay đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 31: Kỹ thuật sơ chế rau và phương pháp nấu trong món ăn Lẩu mắm
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế rau, phối trộn nguyên liệu;
- Trình bày kỹ thuật trang trí món ăn;
- Chế biến nước dùng và sơ chế rau đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Lẩu mắm đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 32: Kỹ thuật chế biến xốt, phương pháp lạng, trang trí trong món ăn Cá
mú Sashimi Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế rau ăn lá, chế biến xốt;
- Trình bày phương pháp lạng, trang trí trong món ăn;
- Sơ chế rau sử dụng lá và chế biến sốt đạt yêu cầu;
- Chế biến món ăn Cá mú Sashimi đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Bài 33: Kỹ thuật sơ chế gà, phối hợp gia vị và phương pháp hấp dùng chất
trung gian trong món ăn Gà hấp muối
Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế gà phối hợp gia vị;
- Trình bày phương pháp hấp khô;
- Sơ chế rau sử dụng lá và gà đạt yêu cầu;
- Chế biến món ăn Gà hấp muối đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
155
1 Bài 1: Kỹ thuật sơ chế cá mai, chế biến 4 1 3
xốt Á, trang trí món ăn Gỏi cá mai
1. Sơ chế cá mai 0.75 0.25 0.5
2. Chế biến nước chấm gỏi cá mai 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Gỏi cá mai 2.5 0.5 2
2 Bài 2: Kỹ thuật cắt thái nguyên liệu, 4 1 3
phương pháp chần, trang trí món ăn Bò
tái chanh
1. Thái thịt bò, hành tây, khế chua , 0.75 0.25 0.5
chuối chát
2.Kỹ thuật trình bày trang trí 0.75 0.25 0.5
3.Chế biến món ăn Bò tái chanh 2.5 0.5 2
3 Bài 3: Kỹ thuật chế biến xốt Âu, cắt thái 4 0.5 3.5
nguyên liệu trong món ăn Nicoise salad
1. Chế biến xốt basamico 0.75 0.25 0.5
2. Cắt hình quân cờ khoai tây 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Nicoise salad 0.5 0 0.5
3. Chế biến món ăn Pasta salad 2 0 2
4 Bài 4: Kỹ thuật chế biến xốt, sơ chế cá 4 0.5 3.5
ngừ, phương pháp áp chảo, trang trí món
ăn Tuna Salad ( Xa-lát cá ngừ )
1. Sơ chế cá ngừ 0.5 0.5
2. Chế biến xốt 0.5 0.25 0.25
3. Phương pháp áp chảo 0.5 0.25 0.25
4. Trình bày trang trí món ăn 0.5 0.5
5. Chế biến món ăn Tuna salad 2 2
5 Bài 5: Kỹ thuật chế biến xúp âu, phối 4 0.5 3.5
trộn nguyên liệu gia vị và phương pháp
nấu trong món ăn Miso soup
1. Phối trộn nguyên liệu 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp nấu 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Miso soup 2.5 2.5
6 Bài 6: Kỹ thuật phối hợp nguyên liệu, 4 0.5 3.5
phương pháp giã, phương pháp chiên,
156
trang trí món ăn Chạo tôm
1. Gĩa tôm 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp chiên 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Chạo tôm 2.5 2.5
7 Bài 7: Kỹ thuật cắt thái nguyên liệu, 4 0.5 3.5
phương pháp chiên, trang trí món ăn
Nem hải sản
1. Thái hạt lựu tôm, mực 0.5 0.25 0.25
2. Phương pháp chiên ngập dầu 0.75 0.25 0.5
3. Trình bày trang trí món ăn 0.5 0.5
4. Chế biến món ăn Nem hải sản 2.25 2.25
8 Bài 8: Kiểm tra định kỳ 1 1
9 Bài 9: Kỹ thuật sơ chế thực phẩm khô, 3 0.5 2.5
cắt thái nguyên liệu, phương pháp
nướng trong món ăn Bò kim tiền
1.Sơ chế lạp xưởng 0.5 0.25 0.25
2. Mỡ khổ, gan heo, lạp xưởng thái con 0.5 0.25 0.25
chì
3. Phương pháp nướng 0.25 0.25
4. Chế biến món ăn Bò kim tiền 1.75 1.75
10 Bài 10: Kỹ thuật sơ chế cua, chế biến 4 0.5 3.5
xốt và phương pháp Nấu trong món ăn
Cua xốt ớt Singarpore
1. Sơ chế cua 0.5 0.25 0.25
2. Chế biến xốt ớt 0.75 0.25 0.5
3. Phương pháp nấu 0.5 0.5
4. Chế biến món ăn Cua xốt ớt 2.25 2.25
Singarprorl
11 Bài 11: Kỹ thuật sơ chế cá lóc và 4 0.5 3.5
phương pháp chiên trong món ăn Chả cá
lã vọng
1. Sơ chế cá lóc 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp chiên 0.75 0.25 0.5
157
3. Chế biến món ăn Chả cá lã vọng 2.5 2.5
12 Bài 12: Kỹ thuật cắt thái, phối hợp 4 0.5 3.5
nguyên liệu, phương pháp chiên, trang
trí món ăn Cá chiên xốt ngũ liễu
1. Cà rốt, hành tây, ớt Đà lạt thái sợi 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp chiên 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Cá chiên xốt ngũ 2.5 2.5
liễu
13 Bài 13: Kỹ thuật cắt thái, phối hợp 4 0.5 3.5
nguyên liệu gia vị và phương pháp xào
trong món ăn Heo rừng xào lăn
1. Heo rừng thái lát mỏng 0.5 0.25 0.25
2. Phối hợp nguyên liệu 0.5 0.25 0.25
3. Phương pháp xào 0.5 0.5
4. Chế biến món ăn Heo rừng xào lăn 2.5 2.5
14 Bài 14: Kỹ thuật sơ chế chân giò heo, 4 0.5 3.5
phối hợp nguyên liệu gia vị và phương
pháp hầm trong món ăn Chân giò nấu
giả cầy
1. Sơ chế chân giò heo 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp hầm 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Chân giò giả cầy 2.5 2.5
15 Bài 15: Kiểm tra định kỳ 1 1
16 Bài 16: Kỹ thuật cắt thái, chế biến xốt Á 3 0.5 2.5
và phương pháp nướng trong món ăn
Bún chả Hà Nội
1. Thịt nạc dăm băm nhuyễn 0.5 0.25 0.25
2. Chế biến nước mắm dưa góp 0.5 0.25 0.25
3. Phương pháp nướng 0.5 0.5
4. Chế biến món ăn Bún chả Hà Nội 1.5 1.5
17 Bài 17: Kỹ thuật chế biến nước dùng hủ 4 0.5 3.55
tiếu, phương pháp nấu trong món ăn Hủ
tiếu Nam Vang
158
1. Chế biến nước dùng hủ tiếu 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp nấu 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Hủ tiếu Nam Vang 2.5 2.5
18 Bài 18: Kỹ thuật chế biến xốt, phương 4 0.5 3.5
pháp luộc, phối hợp nguyên liệu gia vị,
trang trí món ăn Spaghetty bolonaise
1. Chế biến bolonaise sauce 0.75 0.25 0.5
2. Luộc spaghetty 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Spaghetty bolonaise 2.5 2.5
19 Bài 19: Kỹ thuật sơ chế tôm và phương 4 0.5 3.5
pháp rang trong món ăn Tôm rang muối
Hong kong
1. Tôm cắt bỏ râu và chân, chẻ sống 0.75 0.25 0.5
lưng
2. Phương pháp rang 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Tôm rang muối 2.5 2.5
Hong Kong
20 Bài 20: Kỹ thuật chế biến nước dùng lẩu 4 0.5 3.5
thái, cắt thái, phương pháp nấu trang trí
món ăn Lẩu thái lan
1. Chế biến nước dùng lẩu thái 0.75 0.25 0.5
2. Cá, mực lạng mỏng 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Lẩu thái lan 2.5 2.5
21 Bài 21: Kỹ thuật sơ chế bồ câu, sơ chế 4 0.5 3.5
nấm,, phương pháp nấu, trang trí món ăn
Lẩu nấm bồ câu
1. Sơ chế bồ câu, nấm 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp nấu 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Lẩu nấm bồ câu 2.5 2.5
22 Bài 22: Kỹ thuật sơ chế ức gà, cắt thái, 4 0.5 3.5
phương pháp nấu trang trí món ăn Cà ri
gà Thái lan
1. Sơ chế ức gà 0.5 0.25 0.25
159
2. Ức gà thái hình quân cờ 0.5 0.5
3. Phương pháp nấu 0.75 0.25 0.5
4. Chế biến món ăn Cà ri gà Thái lan 2.5 2.5
23 Bài 23: Kỹ thuật cắt thái, phương pháp 4 0.5 3.5
nấu, trang trí món ăn Bò xốt vang
1. Bắp bò cắt hình quân cờ 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp nấu 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Bò xốt vang 2.5 2.5
24 Bài 24: Kiểm tra định kỳ 1 1
25 Bài 25: Kỹ thuật trang trí, phương pháp 3 0.5 2.5
nấu trang trí món ăn Thịt heo nấu kiểu
Hungary
1. Phương pháp nấu 0.75 0.25 0.5
2. Kỹ thuật trình bày trang trí món ãn 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Thịt heo nấu kiểu 1.5 1.5
Hungary
26 Bài 26: Kỹ thuật sơ chế cá bóp, cắt thái, 4 0.5 3.5
phương pháp nấu trong món ăn Cà ri cá
Malaysia
1. Sơ chế cá bóp 0.5 0.25 0.25
2. Cắt hình vuông đậu bắp, cà tím 0.5 0.25 0.25
3. Phương pháp nấu 0.75 0 0.75
4. Chế biến món ăn Cà ri cá Malaysia 2.25 0 2.25
27 Bài 27: Kỹ thuật cắt thái, chế biến xốt, 4 0.5 3.5
phương pháp nướng trong món ăn Sườn
nướng BBQ
1. Sườn non chặt miếng dài 8cm 0.75 0.25 0.5
2. Chế biến xốt BBQ 0.5 0.5
3. Phương pháp nướng 0.75 0.25 0.5
4. Chế biến món ăn Sườn nướng BBQ 2 2
28 Bài 28: Kỹ thuật chế biến xốt và phương 4 0.5 3.5
pháp nướng, trang trí món ăn Sirloin
Steak
1. Chế biến xốt tiêu xanh 0.75 0.25 0.5
160
2. Phương pháp nướng 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Sirloin Steak 2.5 0 2.5
29 Bài 29: Kỹ thuật sơ chế vịt, phương 4 0.5 3.5
pháp chặt, phương pháp nướng, trang trí
món ăn Vịt nướng chao
1. Sơ chế vịt 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp nướng 0.5 0.25 0.5
3. Kỹ thuật chặt 0.75 0.5
4. Chế biến món ăn Vịt nướng chao 2 2
30 Bài 30: Kỹ thuật sơ chế chế cá hồi, chế 4 0.5 3.5
biến xốt trang trí món ăn Salmon salad
1. Sơ chế cá hồi 0.5 0.25 0.25
2. Chế biến xốt 0.5 0.25 0.25
3. Trang trí món 0.75 0 0.75
4.Chế biến món ăn Salmon salad 2.25 0 2.25
31 Bài 31: Kiểm tra định kỳ 1 0 0 1
32 Bài 32: Kỹ thuật sơ chế hàu, phương 3 0.5 2.5
pháp nướng trong món ăn Hàu nướng lò
1. Sơ chế hàu 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp nướng 0.75 0.25 0.5
3. Chế biến món ăn Hàu nướng lò 1.5 0 1.5
33 Bài 33: Kỹ thuật sơ chế tôm, cắt thái, 4 0.5 3.5
phương pháp chiên và trang trí món ăn
Tôm bọc khoai tây
1. Sơ chế tôm 0.75 0.25 0.5
2. Khoai tây lạng mỏng 0.75 0.25 0.5
3. Kỹ thuật trang trí món ăn Tôm bọc 2.5 2.5
khoai tây
34 Bài 34: Kỹ thuật cắt thái, phối hợp 4 0.5 3.5
nguyên liệu, phương pháp rim trong
món ăn Bò thưng
1. Thịt bò lạng bỏ phần mỡ bên ngoài 0.75 0.25 0.5
2. Phương pháp rim 0.75 0.25 0.5
161
3. Chế biến món ăn Bò thưng 2.5 2.5
TỔNG CỘNG 120 16 100 4
2.
Nội dung chi tiết:
Bài 1: Kỹ thuật sơ chế cá mai, chế biến xốt Á, phối hợp nguyên liệu, trang trí món
ăn Gỏi cá mai Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế cá mai;
- Trình bày quy trình chế biến xốt Á phối hợp nguyên liệu, trang trí;
- Phối hợp nguyên liệu và thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Gỏi cá mai đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Sơ chế cá mai;
2.2. Chế biến nước chấm gỏi cá mai;
2.3. Chế biến món ăn Gỏi cá mai.
Bài 2: Kỹ thuật cắt thái nguyên liệu, phương pháp chần, phối trộn nguyên liệu,
trong món ăn Bò tái chanh Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày và thực hiện kỹ thuật cắt thái thịt bò, hành tây, khê chua, chuối chát;
- Trình bày và thực hiện phương pháp chần, phối trộn nguyên liệu;
- Thực hiện sơ chế Bò, phối trộn gia vị;
- Chế biến món ăn Bò tái chanh đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung:
2.1. Thái thịt bò, hành tây, khế chua, chuối chát;
2.2. Phương pháp chần;
2.3.Chế biến món ăn Bò tái chanh.
Bài 3: Kỹ thuật chế biến xốt Âu, cắt thái nguyên liệu, trong món ăn Nicose salad
Thời gian: 4 giờ
2.1. Mục tiêu:
162
- Trình bày kỹ thuật cắt thái nguyên liệu;
- Trình bày kỹ thuật chế biến xốt âu;
- Chế biến xốt âu đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Nicose salad đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung:
2.1. Chế biến xốt basamico;
2.2. Cắt hình quân cờ khoai tây;
2.3. Chế biến món ăn Nicose salad.
Bài 4: Kỹ thuật chế biến xốt, sơ chế cá ngừ, phương pháp áp chảo trong món ăn
Tuna Salad (Xa lát cá ngừ ) Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật chế biến sốt âu, phương pháp áp chảo;
- Trình bày kỹ thuật sơ chế cá ngừ;
- Sơ chế cá ngừ và chế biến sốt âu đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Tuna Salad đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Sơ chế cá ngừ;
2.2. Chế biến xốt;
2.3. Phương pháp áp chảo;
2.4. Trình bày trong món ăn;
2.5. Chế biến món ăn Tuna salad.
Bài 5: Kỹ thuật chế biến xúp Âu, và phương pháp nấu trong món ăn Miso soup
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật chế chế biến xúp âu;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu;
- Chế biến món ăn Miso soup đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Phối trộn nguyên liệu;
2.2. Phương pháp nấu;
163
2.3. Chế biến món ăn Miso soup.
Bài 6: Kỹ thuật phối hợp nguyên liệu, phương pháp giã, phương pháp chiên trong
món ăn Chạo tôm Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp chiên;
- Sơ chế và giã nguyên liệu đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Chạo tôm đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Giã tôm;
2.2. Phối hợp nguyên liệu gia vị;
2.3. Phương pháp chiên ngập dầu;
2.4. Chế biến món ăn Chạo tôm.
Bài 7: Kỹ thuật cắt thái nguyên liệu, phương pháp chiên, trang trí trong món ăn
Nem hải sản
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái nguyên liệu, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp chiên;
- Sơ chế tôm mực đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Nem hải sản đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Thái hạt lựu tôm, mực;
2.2. Phương pháp chiên ngập dầu;
2.3. Trang trí trong món ăn ;
2.4. Chế biến món ăn Nem hải sản.
Bài 8:Kiểm tra định kỳ Thời gian: 1 giờ
Mục tiêu:
Kiểm tra những kiến thức, kỹ năng đã học.
Nội dung:
164
Kỹ thuật sơ chế;
Kỹ thuật cắt thái;
Phương pháp phối hợp nguyên liệu, gia vị;
Phương pháp làm chín;
Kỹ thuật trình bày.
Bài 9: Kỹ thuật sơ chế thực phẩm khô, cắt thái nguyên liệu, phương pháp nướng
trong món ăn Bò kim tiền
Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế thực phẩm khô;
- Trình phối kỹ thuật phối trộn nguyên liệu và phương pháp nướng;
- Sơ chế thực phẩm khô đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Bò kim tiền đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1.Sơ chế lạp xưởng;
2.2. Thái con chì mỡ khổ, lạp xưởng, gan heo;
2.3. Phương pháp nướng;
2.4. Chế biến món ăn Bò kim tiền.
Bài 10: Kỹ thuật sơ chế cua, chế biến xốt, và phương pháp nấu trong món ăn Cua
xốt ớt Singapore Thời gian: 4 giờ
2.1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế cua, chế biến xốt;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu;
- Sơ chế cua và chế biến sốt đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Cua xốt ớt Singapore đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Sơ chế cua;
2.2. Chế biến xốt ớt Singapore;
2.3. Phương pháp nấu;
2.4. Chế biến món ăn Cua xốt ớt Singapore.
165
Bài 11: Kỹ thuật sơ chế cá lóc và phương pháp chiên trong món ăn Chả cá lã vọng
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế cá lóc, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp chiên;
- Sơ chế cá lóc đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Chả cá lã vọng đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Sơ chế cá lóc;
2.2. Phương pháp chiên;
2.3. Chế biến món ăn Chả cá lã vọng.
Bài 12: Kỹ thuật cắt thái, phương pháp chiên trong món ăn Cá chiên xốt ngũ liễu
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày kỹ thuật sơ chế cá;
- Sơ chế rau và cá đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Cá chiên xốt ngũ liễu đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1.Thái sợi cà rốt, hành tây ớt Đà Lạt;
2.2. Phương pháp chiên;
2.3. Chế biến món ăn Cá chiên xốt ngũ liễu.
Bài 13: Kỹ thuật cắt thái và phương pháp xào trong món ăn Heo rừng xào lăn
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu gia vị;
- Trình bày phương pháp xào;
- Sơ chế heo rừng đạt yêu cầu;
- Chế biến món ăn Heo rừng xào lăn đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Thái lát mỏng heo rừng;
2.2. Phối hợp nguyên liệu;
166
2.3. Phương pháp xào;
2.4. Chế biến món ăn Heo rừng xào lăn.
Bài 14: Kỹ thuật sơ chế chân giò heo, và phương pháp hầm trong món ăn Chân giò
nấu giả cầy
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế chân giò heo, phối hợp nguyên liệu gia vị;
- Trình bày phương pháp hầm;
- Sơ chế chân giò heo đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Chân giò nấu giả cầy đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Sơ chế chân giò heo;
2.3. Phương pháp hầm;
2.4. Chế biến món ăn Chân giò giả cầy.
Bài 15:Kiểm tra định kỳ Thời gian: 1 giờ
Mục tiêu:
Kiểm tra những kiến thức, kỹ năng đã học.
Nội dung:
Kỹ thuật sơ chế;
Kỹ thuật cắt thái;
Phương pháp phối hợp nguyên liệu, gia vị;
Phương pháp làm chín;
Kỹ thuật trình bày.
Bài 16: Kỹ thuật cắt thái, chế biến xốt Á, và phương pháp nướng trong món ăn
Bún chả Hà Nội Thời gian: 3 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, chế biến xốt Á;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu gia vị và phương pháp nướng;
- Sơ chế nguyên liệu và chế biến sốt Á đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Bún chả Hà Nội đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Băm nhuyễn thịt nạc dăm;
2.2. Chế biến nước mắm dưa góp;
167
2.3. Phương pháp nướng;
2.4. Chế biến món ăn Bún chả Hà Nội.
Bài 17: Kỹ thuật chế biến nước dùng hủ tiếu, phương pháp nấu trong món ăn Hủ
tiếu Nam Vang
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật chế biến nước dùng Á;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu;
- Sơ chế nguyên liệu và chế biến nước dùng đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Hủ tiếu Nam Vang đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Chế biến nước dùng hủ tiếu;
2.2. Phương pháp nấu;
2.3. Chế biến món ăn Hủ tiếu Nam Vang.
Bài 18: Kỹ thuật chế biến xốt, phương pháp luộc, trong món ăn Spaghetty
bolonaise sauce Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật chế biến xốt, phương pháp luộc;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu gia vị trong món ăn;
- Chế biến xốt và sơ chế nguyên liệu đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Spaghetty bolonaise sauce đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Chế biến bolonaise sauce;
2.2. Luộc spaghetty;
2.3. Chế biến món ăn Spaghetty bolonaise sauce.
Bài 19: Kỹ thuật sơ chế tôm, phối hợp nguyên liệu gia vị và phương pháp rang
trong món ăn Tôm rang muối Hong kong Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế tôm, phối hợp nguyên liệu gia vị;
- Trình bày phương pháp rang;
- Sơ chế tôm và thực hiện phương pháp phối trộn gia vị đạt yêu cầu kỹ thuật;
168
- Chế biến món ăn Tôm rang muối Hong kong đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Cắt bỏ râu và chân, chẻ sống lưng tôm;
2.3. Phương pháp rang;
2.4. Chế biến món ăn Tôm rang muối Hong Kong.
Bài 20: Kỹ thuật chế biến nước dùng lẩu thái, cắt thái, phương pháp nấu trang trí
món ăn Lẩu thái lan Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật chế biến nước dùng lẩu thái lan;
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu gia vị;
- Chế biến món ăn Lẩu thái lan đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Chế biến nước dùng lẩu thái;
2.2. Phương pháp trang trí món ăn;
2.3. Chế biến món ăn Lẩu thái lan.
Bài 21: Kỹ thuật sơ chế bồ câu, sơ chế nấm, phương pháp nấu, trang trí món ăn
Lẩu nấm bồ câu Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế bồ câu, sơ chế nấm;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu gia vị và trang trí;
- Sơ chế bồ câu , nấm đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Lẩu nấm bồ câu đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Sơ chế bồ câu, nấm;
2.2. Phương pháp nấu;
2.3. Chế biến món ăn Lẩu nấm bồ câu.
Bài 22: Kỹ thuật sơ chế ức gà, cắt thái, phối hợp nguyên liệu, phương pháp nấu
trang trí món ăn Cà ri gà Thái lan
Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
169
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu và trang trí món ăn;
- Sơ chế, cắt thái ức gà đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Cà ri gà Thái lan đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Sơ chế ức gà;
2.2. Ức gà thái hình quân cờ;
2.3. Phương pháp nấu;
2.4. Chế biến món ăn Cà ri gà Thái lan.
Bài 23: Kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu, phương pháp nấu trang trí món ăn
Bò xốt vang Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày kỹ thuật trang trí;
- Chế biến món ăn Bò xốt vang đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Cắt hình quân cờ bắp bò;
2.2.Phương pháp nấu;
2.3. Chế biến món ăn Bò xốt vang.
Bài 24: Kiểm tra định kỳ Thời gian: 1 giờ
Mục tiêu:
Kiểm tra những kiến thức, kỹ năng đã học.
Nội dung:
Kỹ thuật sơ chế;
Kỹ thuật cắt thái;
Phương pháp phối hợp nguyên liệu, gia vị;
Phương pháp làm chín;
Kỹ thuật trình bày.
Bài 25: Kỹ thuật phối hợp nguyên liệu gia vị, phương pháp nấu, trang trí món ăn
Thịt heo nấu kiểu Hungary Thời gian: 3 giờ
1. Mục tiêu:
170
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu gia vị;
- Trình bày kỹ thuật trang trí món ăn;
- Chế biến món ăn Thịt heo nấu kiểu Hungary đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương
2.1. Phương pháp nấu;
2.2. Trang trí món ăn ;
2.3. Chế biến món ăn Thịt heo nấu kiểu Hungary.
Bài 26: Kỹ thuật sơ chế cá bóp, cắt thái, phương pháp nấu trong món ăn Cà ri cá
Malaysia Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế, cắt thái cá bóp;
- Trình bày kỹ thuật phối hợp nguyên liệu gia vị;
- Chế biến món ăn Cà ri cá Malaysia đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Sơ chế cắt thái cá bóp;
2.2. Cắt hình vuông đậu bắp, cà tím ;
2.3 Phương pháp nấu;
2.4.Chế biến món ăn Cà ri cá Malaysia.
Bài 27: Kỹ thuật cắt thái, chế biến xốt, phương pháp nướng trong món ăn Sườn
nướng BBQ Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, chế biến xốt;
- Trình bày phương pháp phối hợp nguyên liệu, nướng;
- Sơ chế sườn và chế biến sốt đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Sườn nướng BBQ đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1 Sườn non chặt miếng dài 8 mm;
2.1. Chế biến xốt BBQ;
2.3. Phương pháp nướng;
2.5. Chế biến món ăn Sườn nướng BBQ.
171
Bài 28: Kỹ thuật chế biến xốt tiêu xanh, phối hợp nguyên liệu và phương pháp
nướng trang trí món ăn Sirloin Steak Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, chế biến xốt;
- Phương pháp nướng ;
- Chế biến món ăn Sirloin Steak ;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Chế biến xốt tiêu xanh;
2.2. Phương pháp nướng;
2.3. Chế biến món ăn Sirloin Steak.
Bài 29: Kỹ thuật sơ chế vịt, phương pháp chặt, phương pháp nướng, trang trí món
ăn Vịt nướng chao Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế vịt, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp chặt, phương pháp nướng;
- Sơ chế Vịt đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ănVịt nướng chao đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Sơ chế vịt;
2.2. Phương pháp nướng than;
2.3. Kỹ thuật chặt;
2.4.Chế biến món ăn Vịt nướng chao.
Bài 30: Kỹ thuật sơ chế chế cá hồi, chế biến xốt trang trí món ăn Salmon salad (xa-
lát cá hồi) Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế chế cá hồi;
- Trình bày kỹ thuật chế biến xốt, phối hợp nguyên liệu, trang trí món ăn ;
- Sơ chế cắt thái cá hồi đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ănSalmon salad đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
172
2.1. Sơ chế cá hồi;
2.3. Chế biến xốt;
2.4.Trang trí món ;
2.5. Chế biến món ăn Salmon salad.
Bài 31: Kiểm tra định kỳ Thời gian: 1 giờ
Mục tiêu:
Kiểm tra những kiến thức, kỹ năng đã học.
Nội dung:
Kỹ thuật sơ chế;
Kỹ thuật cắt thái;
Phương pháp phối hợp nguyên liệu, gia vị;
Phương pháp làm chín;
Kỹ thuật trình bày.
Bài 32: Kỹ thuật sơ chế hàu, phương pháp nướng trong món ăn Hàu nướng lò
Thời gian: 3
giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế hàu, phối trộn nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp nướng;
- Sơ chế hàu đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Hàu nướng lò đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Sơ chế hàu;
2.2. Phương pháp nướng;
2.3. Chế biến món ăn Hàu nướng lò.
Bài 33: Kỹ thuật sơ chế tôm, cắt thái, phương pháp chiên và trang trí món ăn Tôm
bọc khoai tây Thời gian: 4 giờ
1. Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật sơ chế tôm, cắt thái, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp chiên và trang trí món ăn;
- Sơ chế Tôm đạt yêu cầu kỹ thuật;
173
- Chế biến món ăn Tôm bọc khoai tây đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Sơ chế tôm;
2.2. Khoai tây lạng mỏng;
2.3. Kỹ thuật trang trí món ăn Tôm bọc khoai tây.
Bài 34: Kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu, phương pháp rim trong món
ăn Bò thưng
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày kỹ thuật cắt thái, phối hợp nguyên liệu;
- Trình bày phương pháp rim;
- Sơ chế Bò đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Chế biến món ăn Bò thưng đạt yêu cầu.
2. Nội dung:
2.1. Thịt bò lạng bỏ phần mỡ bên ngoài;
2.2. Phối hợp nguyên liệu;
2.3. Phương pháp rim;
2.4. Chế biến món ăn Bò thưng.
IV. Điều kiện thực hiện mô đun:
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng:
+ Trong hệ thống xưởng thực hành cần tối thiểu 1 xưởng thực hành mẫu được
trang bị thật đầy đủ về thiết bị, dụng cụ theo tiêu chuẩn quốc tế, tủ bày mẫu thực
phẩm, gia vị, các tranh, ảnh minh họa chuyên môn... để giảng viên có thể làm mẫu
các kỹ năng thật chuẩn, tạo các sản phẩm như thiết kế...
+ Các xưởng khác cần đầy đủ thiết bị dụng cụ như: lò nướng, bếp gas, bếp điện, tủ
lạnh, tủ lạnh đông, máy đánh trứng, phới, lò nướng bánh, máy cán bột, dao các
loại, nồi inox các loại, khuôn bánh các loại, khay thực phẩm, bát, đĩa...
+ Đạt tiêu chuẩn về diện tích ngồi học, ánh sáng, thông gió, quạt mát...
+ Bảng giáo viên: có bảng lật hoặc bảng kéo, bảng dễ bám phấn và không lóa.
2. Trang thiết bị máy móc:
+ Trang bị đa phương tiện giảng dạy: Plipchart, Overhead, Computer, Projector để
giảng viên có thể trong mỗi tiết giảng phối hợp nhiều phương pháp, thiết bị giảng
dạy, tránh giảng chay, giúp học sinh sinh viên tiếp thu tốt nhất không bị mệt mỏi,
nhàm chán.
174
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:
- Máy tính, máy chiếu Projector
- Thực phẩm của từng bài học;
- Trang thiết bị chuyên dùng nhà bếp.
4. Các điều kiện khác: Kết hợp lý thuyết với thực hành, thực tập tại cơ sở kinh
doanh.
2. Phương pháp:
- Kiểm tra thường xuyên: 03 bài vấn đáp hoặc viết, thời gian không quá 30 phút
- Kiểm tra định kì: 03 bài kiểm tra thực hành, thời gian 4 giờ/bài
- Thi kết thúc môn học: lý thuyết + thực hành, thời gian không quá 4 giờ
- Thang điểm 10.
VI. Hướng dẫn thực hiện mô đun:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình áp dụng cho sinh viên cao đẳng, nghề Kỹ thuật chế biến món ăn.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun:
- Phương pháp giảng dạy:
+ Mỗi bài học trong mô đun sẽ giảng dạy phần lý thuyết và rèn luyện kỹ năng tại
xưởng thực hành;
+ Sinh viên cần hoàn thành một sản phẩm sau khi kết thúc một bài học và giáo
viên có đánh giá kết quả của sản phẩm đó.
175
- Đối với giáo viên, giảng viên:
+ Mỗi bài học trong mô đun sẽ giảng dạy phần lý thuyết và rèn luyện kỹ năng tại
xưởng thực hành;
+ Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào chương trình chi tiết và điều
kiện thực tế tại trường để chuẩn bị nội dung giảng dạy đầy đủ, phù hợp nhằm đảm
bảo chất lượng dạy và học.
+ Khi dạy thực hành cần lưu ý hướng dẫn và rèn luyện các kỹ năng cần đạt được
cho học sinh sinh viên qua từng bài;
+ Trong quá trình giảng dạy, giảng viên phải theo dõi, kiểm tra chấm điểm kỹ
năng, sản phẩm cho từng học sinh sinh viên để lấy điểm cho từng học phần;
+ Cuối buổi học, giảng viên nhận xét kỹ cách xử lý nguyên liệu, việc thực hiện quy
trình, thao tác, sản phẩm cho từng nhóm.
- Đối với người học:
+ Xác định được vị trí, tính chất, mục đích, yêu cầu của môn học để từ đó vận
dụng vào thực tiễn nghề nghiệp;
+ Đọc trước giáo trình, các tài liệu tham khảo, học bài cũ, làm bài tập ... trước khi
đến lớp học;
+ Trên lớp cần tập trung vào bài giảng của giáo viên để có thể hiểu bài, đặt câu hỏi
với giáo viên, bạn để hiểu rõ ngay tại lớp;
+ Tuân thủ các hướng dẫn học tập, nghiên cứu, làm bài tập...;
+ Thảo luận cần suy nghĩ, liên hệ thực tiễn nghiêm túc, trao đổi sôi nổi để đóng
góp nhiều ý kiến cho nhóm;
+ Vận dụng sáng tạo các kiến thức, kỹ năng để xây dựng thực đơn và chế biến theo
thực đơn.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: toàn chương trình
4. Tài liệu tham khảo:
[1] Lê Thị Chiền, Giáo trình Chế biến món ăn (2013), Tổng cụ Dạy nghề
[2] Phan Văn Hoàn, Bước đầu tìm hiểu về văn hóa ẩm thực Việt Nam (2006),
NXB Khoa học xã hội
[3] Hoàn Thị Như Huy, Nghệ thuật ẩm thực Huế (2006), NXB Thuận Hóa
[4] Lê Thanh Xuân, 999 món ăn Á – Âu (2002), NXB Thanh Niên
176
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Xây dựng thực đơn
Mã môn học: MH 16
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ; (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 13 giờ; Kiểm tra: 2 giờ)
177
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Xây dựng tinh thần thái độ chu đáo, cẩn thận,
tỉ mỉ và sáng tạo trong xây dựng thực đơn.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Thời gian (giờ)
Số Thực hành/
Thi/Kiểm
T Tên chương, mục Tổng thí nghiệm/
Lý thuyết tra
T số thảo
luận/bài tập
Chương 1: Khẩu vị và tập 6 5 1
quán ăn uống
1. Khái quát chung về 3 2 1
khẩu vị và tập quán ăn
uống
1 2. Các nhân tố ảnh hưởng 2 2
đến khẩu vị và tập quán ăn
uống 1 1
3. Đặc điểm về khẩu vị và
tập quán ăn uống của một
số nước trên thế giới
Chương 2: Nguyên tắc 16 14 1 1
xây dựng thực đơn
1. Khái niệm về thực đơn 1 1
2. Các bữa ăn trong ngày 3 3
2 3. Các loại tiệc 8 7
4. Căn cứ để xây dựng 3 3 1
thực đơn
5. Nguyên tắc xây dựng 1 1
thực đơn
3 Chương 3: Quy trình xây 10 7 3
dựng thực đơn
1. Thực đơn áp đặt 5 4 1
2. Thực đơn tự chọn 4 3 1
3. Cấu tạo và trình bày 1
178
một số thực đơn
Chương 4: Xây dựng thực 13 8 4 1
đơn
1. Xây dựng thực đơn 5 3 2
theo tiêu chuẩn suất ăn
2. Xây dựng thực đơn 4 3 1
4
chọn món
3. Xây dựng thực đơn 3 2 1
theo chế độ ăn đặc biệt
4. Xây dựng thực đơn dài 1 1
ngày
Cộng 45 30 13 2
185
2. Nguyên liệu 0.5 0.5 0
3. Phương pháp chế biến
2.5 0.5 2
2 Bài 2: Kỹ thuật chế biến bánh Á 12 3 8 1
1. Kỹ thuật lấy trùng bột và chế 4 1 3
biến nhân ngọt.
2. Kỹ thuật lấy trùng bột và chế 4 1 3
biến nhân mặn
3. Kỹ thuật nhồi bột 4 1 2 1
3 Bài 3: Kỹ thuật chế biến món ăn 44 11 32 1
tráng miệng Á
1. Kỹ thuật chế biến chè 8 2 6
Ứng dụng chế biến các món chè:
chè Trôi nước/ chè hạt sen nhãn
nhục/ Chè tuyết nhĩ bạch quả.
2. Kỹ thuật chế biến thạch 12 3 9
Ứng dụng chế biến các món thạch:
Thạch rau câu 3D/ Thạch rau câu
4D/ Thạch Flan Cheese/Thạch trái
cây.
3. Kỹ thuật chế biến một số món ăn 24 6 17 1
tráng miệng khác
Ứng dụng chế biến các món: Bánh
Tiêu/ Bánh Trung Thu Nướng/
Bánh bao kim sa/Bánh kem trứng
gà/ bánh Mochi dâu/ bánh Mochi
nhân kem trà xanh.
Cộng 60 16 42 2
Bài 1: Thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu và các phương pháp trong chế biến bánh
Á Thời gian: 4 giờ
186
1. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày các thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu và các phương pháp chế biến bánh Á;
- Vận hành các thiết bị, dụng cụ;
- Đảm bảo an toàn lao động.
2. Nội dung chương:
2.1. Thiết bị, dụng cụ trong chế biến bánh Á
2.1.1. Thiết bị
2.1.2. Dụng cụ
2.2. Nguyên liệu chế biến bánh Á
2.3. Phương pháp chế biến bánh Á
Bài 3: Kỹ thuật chế biến món ăn tráng miệng Á Thời gian: 44 giờ
1. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày quy trình chế biến một số món ăn tráng miệng Á;
- Chế biến một số món ăn tráng miệng Á đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
187
2. Nội dung chương:
2.1. Kỹ thuật chế biến chè
Ứng dụng chế biến các món chè: chè Trôi nước/ chè hạt sen nhãn nhục/ Chè tuyết
nhĩ bạch quả.
2.2. Kỹ thuật chế biến thạch
Ứng dụng chế biến các món thạch: Thạch rau câu 3D/ Thạch rau câu 4D/ Thạch
Flan Cheese/Thạch trái cây.
2.3. Kỹ thuật chế biến một số món ăn tráng miệng khác
Ứng dụng chế biến các món: Bánh Tiêu/ Bánh Trung Thu Nướng/ Bánh bao kim
sa/Bánh kem trứng gà/ bánh Mochi dâu/ bánh Mochi nhân kem trà xanh.
Kiểm tra định kì: 1 giờ.
2. Phương pháp:
- Kiểm tra thường xuyên: 01 bài vấn đáp hoặc viết, thời gian không quá 30 phút
- Kiểm tra định kì: 02 bài kiểm tra thực hành, thời gian 4 giờ/bài
- Thi kết thúc môn học: lý thuyết + thực hành, thời gian không quá 4 giờ
- Thang điểm 10.
190
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Chế biến bánh và món ăn tráng miệng Âu
Mã mô đun: MĐ 17
Thời gian thực hiện mô đun: 60 giờ; (Lý thuyết: 16 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 42 giờ; Kiểm tra: 2 giờ)
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
- Vị trí: Chế biến bánh và món ăn tráng miệng Âu Cơ bản là mô-đun thuộc nhóm
các môn học, mô-đun chuyên ngành chương trình khung Trung cấp, nghề Kỹ thuật
chế biến món ăn.
- Tính chất: Chế biến bánh và món ăn tráng miệng Âu Cơ bản là mô-đun lý thuyết
kết hợp với thực hành.
II. Mục tiêu mô đun:
- Về kiến thức:
+ Trình bày các thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu và các phương pháp chế biến các
loại cream và các loại bánh Âu cơ bản.
+ Trình bày quy trình chế biến các loại cream và các loại bánh Âu cơ bản.
- Về kỹ năng:
+ Vận hành các loại thiết bị, sử dụng các loại dụng cụ, phân biệt các loại nguyên
liệu và phương pháp chế biến các loại cream và các loại bánh Âu cơ bản;
+ Chế biến các loại cream và các loại bánh Âu cơ bản đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có khả năng xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch,
+ Tự tin trong thực hiện nhiệm vụ và có trách nhiệm trong công tác, vị trí được
phân công trên nguyên tắc dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm.
191
luận/bài
tập
1 Bài 1: Thiết bị, dụng cụ, nguyên 4 2 2 0
liệu và các phương pháp chế biến
bánh Âu
1. Thiết bị, dụng cụ 1 1
2. Nguyên liệu 0.5 0.5 0
3. Phương pháp 2.5 0.5 2
2 Bài 2: Kỹ thuật chế biến các loại 8 3 5
cream cơ bản
1. Kỹ thuật chế biến Chantilly 2
cream 1 1
2. Kỹ thuật chế biến Butter cream 2 1 1
3. Kỹ thuật chế biến paté Passtissier 4 1 3
3 Bài 3: Kỹ thuật chế biến bột nhào 12 3 8 1
nở nhờ trứng
1. Kỹ thuật chế biến bánh bông lan 4 1 3
2. Kỹ thuật chế biến bánh Chiffon 4 1 3
3.Kỹ thuật chế biến bánh kem nhiều
lớp 4 1 2 1
4 Bài 4: Kỹ thuật chế biến bột
nhào Choux 8 2 6
1. Kỹ thuật chế biến bánh Choux
kem 4 1 3
2. Kỹ thuật chế biến bánh Éclair 4 1 3
5 Bài 5: Kỹ thuật chế biến bột nhào
Pie/Tart 8 2 6
1. Kỹ thuật chế biến bánh Tart trái
cây 4 1 3
2. Kỹ thuật chế biến bánh Pie Táo 4 1 3
6 Bài 6: Kỹ thuật chế biến bột nhào
Sable 8 2 6
1. Kỹ thuật chế biến bánh Cookies 4 1 3
2. Kỹ thuật chế biến bánh Lady 4 1 3
192
finger
7 Bài 7: Kỹ thuật chế biến bột
nhào nở nhờ bơ 12 2 9 1
1. Kỹ thuật chế biến bánh Pound
cake 2 0.5 1.5
2. Kỹ thuật chế biến bánh Butter
cake 2 0.5 1.5
3. Kỹ thuật chế biến bánh Muffin 8 1 6 1
Cộng 60 16 42 2
Bài 2: Kỹ thuật chế biến các loại cream cơ bản Thời gian: 8 giờ
1. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày quy trình chế biến các loại cream cơ bản;
- Chế biến các loại cream cơ bản đạt yêu cầu kỹ thuật;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Kỹ thuật chế biến Chantilly cream.
2.2. Kỹ thuật chế biến Butter cream.
2.3. Kỹ thuật chế biến paté Passtissier.
193
Bài 3: Kỹ thuật chế biến bột nhào nở nhờ trứng Thời gian: 12 giờ
1. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày quy trình chế biến bột nhào nở nhờ trứng;
- Chế biến bột nhào bột nhào nở nhờ trứng đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Kỹ thuật chế biến bánh bông lan
2.2. Kỹ thuật chế biến bánh Chiffon
2.3. Kỹ thuật chế biến bánh kem nhiều lớp (Bánh cuộn kem)
Kiểm tra định kì: 1 giờ.
Bài 4: Kỹ thuật chế biến bột nhào Choux Thời gian: 8 giờ
1. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày quy trình chế biến bột nhào Choux;
- Chế biến bột nhào Choux đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Kỹ thuật chế biến bánh Choux kem
2.2. Kỹ thuật chế biến bánh Éclair
Bài 5: Kỹ thuật chế biến bột nhào Pie/Tart Thời gian: 8 giờ
1. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày quy trình chế biến bột nhào Pie/ Tart;
- Chế biến bột nhào Pie/ Tart đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
2.1. Kỹ thuật chế biến bánh Tart trái cây
2.2. Kỹ thuật chế biến bánh Pie Táo/ Pie nhân thịt/ Pie bí đỏ/ Pie khoai lang
Bài 6: Kỹ thuật chế biến bột nhào Sable Thời gian: 8 giờ
1. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được quy trình chế biến bột nhào Sable;
- Chế biến bột nhào Sable đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm.
2. Nội dung chương:
194
2.1. Kỹ thuật chế biến bánh Cookies Nho khô/ Trà xanh/ Socola/ Dừa
2.2. Kỹ thuật chế biến bánh Lady Finger
Kiểm tra thường xuyên: 30 phút
Bài 7: Kỹ thuật chế biến bột nhào nở nhờ bơ Thời gian: 12 giờ
1. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày quy trình chế biến bột nhào nở nhờ bơ;
- Chế biến bột nhào nở nhờ bơ đạt yêu cầu;
- Đảm bảo an toàn lao động.
2. Nội dung chương:
2.1. Kỹ thuật chế biến bánh Pound cake
2.2. Kỹ thuật chế biến bánh Butter cake
2.3. Kỹ thuật chế biến bánh Muffin Chuối/ Dừa/ Thơm
Kiểm tra định kì: 1 giờ.
2. Phương pháp:
- Kiểm tra thường xuyên: 01 bài vấn đáp hoặc viết, thời gian không quá 30 phút
- Kiểm tra định kì: 02 bài kiểm tra thực hành, thời gian 4 giờ/bài
- Thi kết thúc môn học: lý thuyết + thực hành, thời gian không quá 4 giờ
- Thang điểm 10.
196
+ Mỗi bài học trong mô đun sẽ giảng dạy phần lý thuyết và rèn luyện kỹ năng tại
xưởng thực hành;
+ Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào chương trình chi tiết và điều kiện
thực tế tại trường để chuẩn bị nội dung giảng dạy đầy đủ, phù hợp nhằm đảm bảo chất
lượng dạy và học.
+ Khi dạy thực hành cần lưu ý hướng dẫn và rèn luyện các kỹ năng cần đạt được
cho học sinh sinh viên qua từng bài;
+ Trong quá trình giảng dạy, giảng viên phải theo dõi, kiểm tra chấm điểm kỹ
năng, sản phẩm cho từng học sinh sinh viên để lấy điểm cho từng học phần;
+ Cuối buổi học, giảng viên nhận xét kỹ cách xử lý nguyên liệu, việc thực hiện quy
trình, thao tác, sản phẩm cho từng nhóm.
- Đối với người học:
+ Xác định được vị trí, tính chất, mục đích, yêu cầu của môn học để từ đó vận
dụng vào thực tiễn nghề nghiệp;
+ Đọc trước giáo trình, các tài liệu tham khảo, học bài cũ, làm bài tập ... trước khi
đến lớp học;
+ Trên lớp cần tập trung vào bài giảng của giáo viên để có thể hiểu bài, đặt câu hỏi
với giáo viên, bạn để hiểu rõ ngay tại lớp;
+ Tuân thủ các hướng dẫn học tập, nghiên cứu, làm bài tập...;
+ Thảo luận cần suy nghĩ, liên hệ thực tiễn nghiêm túc, trao đổi sôi nổi để đóng
góp nhiều ý kiến cho nhóm;
+ Vận dụng sáng tạo các kiến thức, kỹ năng để xây dựng thực đơn và chế biến theo
thực đơn.
3. Những trọng tâm cần chú ý: Cả chương trình
4. Tài liệu tham khảo:
[1] Tổng cục dạy nghề (2017), Giáo trình Kỹ thuật chế biến bánh và món ăn tráng
miệng .
197
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Kỹ thuật cắt tỉa
Mã mô đun: MH 19
Thời gian thực hiện mô đun: 45 giờ; (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 28 giờ; Kiểm tra: 2 giờ)
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
- Vị trí: Kỹ thuật cắt thái - Tỉa hoa trang trí là mô đun thuộc nhóm các môn học,
mô đun đào tạo nghề trong chương trình đào tạo trình độ Trung cấp, nghề Kỹ thuật
chế biến món ăn
- Tính chất:
+ Kỹ thuật cắt thái - Tỉa hoa trang trí là môn đun tích hợp.
+ Đánh giá kết quả bằng kiểm tra hết môn.
II. Mục tiêu mô đun:
- Về kiến thức: Trình bày các phương pháp cắt, lạng, chẻ cánh, tỉa khối để thực
hiện cắt tỉa một số loại hoa từ rau củ quả để trang trí món ăn.
198
- Về kỹ năng: Sau khi học xong mô đun này người học có khả năng:
- Tỉa hoa dạng bông từ các loại quả: ớt sừng, ớt xiêm, cà chua, dưa leo,khổ
qua
- Tỉa hoa từ các loại củ: Hành, tỏi, sắn nước, cà rốt, …
- Tạo hình các con giống từ trứng gà, củ cải, …
- Tỉa hoa dạng khối
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
-Xây dựng được tinh thần thái độ cẩn thận, tỉ mỉ, nghiêm túc và sáng tạo
trong quá trình cắt tỉa.
III. Nội dung mô đun:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Thời gian (giờ)
Thực
Thi/
Số hành/ thí
Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Kiểm
TT nghiệm/
số thuyết tra
thảo luận/
bài tập
Chương 1: Kỹ thuật cắt thái 12 4 8
1
1. Mục đích yêu cầu của kỹ thuật cắt
thái
2. Các phương pháp cắt thái cơ bản
3. Các loại hình dạng cắt thái cơ bản
Chương 2: Kỹ thuật cắt tỉa hoa 33 11 20
1. Mục đích yêu cầu của kỹ thuật cắt tỉa
2 hoa
2. Nguyên liệu để tỉa hoa
3. Các phương pháp tỉa hoa
3 Kiểm tra kết thúc môn 2 2
Cộng 45 15 28 2
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Kỹ thuật cắt thái Thời gian: 12 giờ
1. Mục tiêu:
Sau khi học bài này người học có khả năng:
- Cắt thái được các loại hình dạng cơ bản
199
- Xây dựng được tinh thần thái độ nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận, sáng tạo.
2. Nội dung chương:
2.1. Muc đích yêu cầu của kỹ thuật cắt thái
2.1.1. Mục đích
2.1.2. Yêu cầu
2.2. Các phương pháp cắt thái cơ bản
2.2.1. Gọt.
2.2.2. Thái.
2.2.3. Lạng
2.2.4. Khía.
2.2.5. Chặt.
2.2.6. Băm.
2.2.7. Khoét.
2.2.8. Dần.
2.2.9. Đập
2.2.10. Cắt
2.3 Các loại hình cắt thái cơ bản
2.3.1. Hình vuông.
2.3.2. Hình chữ nhật.
2.3.3. Hình thoi.
2.3.4. Hình quân cờ.
2.3.5. Hình con chì.
2.4. Kiểm tra thực hành
Chương 2: Kỹ thuật cắt tỉa hoa Thời gian: 33 giờ
1. Mục tiêu:
Sau khi học bài này người học có khả năng:
- Lựa chọn nguyên liệu thích hợp để tỉa hoa
- Tỉa các loại hoa, con giống từ rau củ quả
- Xây dựng được tinh thần thái độ nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận, sáng tạo.
2. Nội dung chương:
2.1. Muc đích yêu cầu của kỹ thuật cắt tỉa hoa
2.1.1. Mục đích
2.1.2. Yêu cầu
2.2. Nguyên liệu để tỉa hoa
2.2.1. Yêu cầu chất lượng của nguyên liệu
200
2.2.2. Các loại nguyên liệu tỉa hoa
2.3. Các phương pháp tỉa hoa
2.3.1. Phương pháp tỉa các loại hình phẳng
2.3.2. Phương pháp tỉa hoa từ ớt
2.3.3. Phương pháp tỉa hoa từ cà rốt
2.3.4. Phương pháp tỉa hoa từ củ cải trắng
2.3.5. Phương pháp tỉa hoa từ cà chua
2.3.6. Phương pháp tỉa hoa từ hành tây
2.3.7. Phương pháp tỉa hoa từ dưa leo
2.3.8. Phương pháp tỉa hoa từ dưa hấu, dưa vàng
* Kiểm tra kết thúc mô đun Thời gian: 2 giờ
IV. Điều kiện thực hiện mô đun:
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng:Có phòng học mẫu với đầy đủ dụng cụ
thực hành.
2. Trang thiết bị máy móc:
- Máy đèn chiếu, tivi, tăng âm...
- Thiết bị phục vụ giảng dạy: tăng âm, loa, bảng, phấn, VCD, projector....
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:
- Tài liệu về giảng dạy.
- Phấn, bảng.
- Các mẫu biểu.
- Hệ thống bảng biểu.
- Dụng cụ thực hành cắt tỉa
4. Các điều kiện khác:
Kết hợp lý thuyết với thực hành, thực tập tại cơ sở.
V. Phương pháp và nội dung đánh giá:
1. Nội dung:
- Kiến thức: Kiểm tra định kì: 2 bài kiểm tra viết, thời gian từ 30 đến 45 phút
- Kỹ năng: Kiểm tra định kì: 4 bài kiểm tra thực hành thời gian từ 60 đến 120 phút
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Cẩn thận, chu đáo, nghiêm túc thực hiện theo đúng các bước kỹ thuật.
+ Giữ gìn và bảo quản dụng cụ.
+ Chú ý an toàn.
2. Phương pháp:
- Kiểm tra định kỳ kiến thức và kỹ năng.
201
- Kiểm tra kết thúc môn học: Lý thuyết + thực hành, thời gian không quá 4
giờ
- Thang điểm 10.
VI. Hướng dẫn thực hiện mô đun:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình áp dụng cho sinh viên Cao đẳng chế biến món ăn.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình, làm mẫu.
+ Giảng giải.
+ Nêu vấn đề.
+ Thảo luận, thực hành nhóm.
- Đối với giáo viên:
+ Đã từng đi học tập thực tế tại các khách sạn.
+ Có kiến thức nghiệp vụ sư phạm.
- Đối với sinh viên:
+ Xác định được vị trí, tính chất, mục đích, yêu cầu của môn học để từ đó
vận dụng vào thực tiễn nghề nghiệp.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: toàn chương trình
4. Sách giáo khoa và tài liệu cần tham khảo:
- Tiểu Quỳnh, Nghệ thuật trình bày mâm quả, NXB Tp Hồ Chí Minh, 2004.
- Đặng Diệu Vinh, Nghệ thuật tạo hình rau củ, NXB Tp Hồ Chí Minh, 2004.
- Nguyễn Kiều Nga, các phương pháp làm đẹp từ rau quả thực phẩm, NXB
Văn hoá thông tin, 2005.
- Hách Bỉnh Chiêu, Nghệ thuật cắt tỉa rau quả, NXB Mỹ thuật, 2003.
- Giáo trình Nghiệp vụ chế biến món ăn, trường Cao đẳng nghề du lịch và
dịch vụ Hải Phòng
202
- Vị trí: Kỹ thuật trang trí cắm hoa là mô-đun thuộc nhóm các môn học, mô-đun
chuyên ngành chương trình khung Trung cấp nghề Kỹ thuật chế biến món ăn.
- Tính chất: Kỹ thuật trang trí cắm hoa là mô-đun lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. Mục tiêu mô đun:
- Kiến thức: Trình bày các kiến thức cơ bản về trang trí và cắm hoa.
- Kỹ năng: Thực hiện các mẫu cắm hoa trang trí cơ bản đạt yêu cầu.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có khả năng xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch,
+ Tự tin trong thực hiện nhiệm vụ và có trách nhiệm trong công tác, vị trí được
phân công trên nguyên tắc dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm.
204
2.2. Chiều dài cành hoa
2.3. Các dạng cắm
Kiểm tra thường xuyên: 30 phút
Bài 4: Cắm hoa trang trí theo chủ đề Thời gian: 17 giờ
1. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày các kiến thức cơ bản về cắm hoa theo chủ đề;
- Thực hiện một số dạng cắm hoa theo chủ đề đạt yêu cầu;
- Nghiêm túc, tự giác, tích cực và chủ động học tập rèn luyện.
2. Nội dung chương:
2.1. Cắm hoa sinh nhật
2.2. Cắm hoa bàn tiệc, giáng sinh, tết, cưới hỏi
2.3. Cắm/bó hoa tặng .
Kiểm tra định kì: 1 giờ.
206
+ Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào chương trình chi tiết và điều kiện
thực tế tại trường để chuẩn bị nội dung giảng dạy đầy đủ, phù hợp nhằm đảm bảo chất
lượng dạy và học.
+ Khi dạy thực hành cần lưu ý hướng dẫn và rèn luyện các kỹ năng cần đạt được
cho học sinh sinh viên qua từng bài;
+ Trong quá trình giảng dạy, giảng viên phải theo dõi, kiểm tra chấm điểm kỹ
năng, sản phẩm cho từng học sinh sinh viên để lấy điểm cho từng học phần;
+ Cuối buổi học, giảng viên nhận xét kỹ cách xử lý nguyên liệu, việc thực hiện quy
trình, thao tác, sản phẩm cho từng nhóm.
- Đối với người học:
+ Xác định được vị trí, tính chất, mục đích, yêu cầu của môn học để từ đó vận
dụng vào thực tiễn nghề nghiệp;
+ Đọc trước giáo trình, các tài liệu tham khảo, học bài cũ, làm bài tập ... trước khi
đến lớp học;
+ Trên lớp cần tập trung vào bài giảng của giáo viên để có thể hiểu bài, đặt câu hỏi
với giáo viên, bạn để hiểu rõ ngay tại lớp;
+ Tuân thủ các hướng dẫn học tập, nghiên cứu, làm bài tập...;
+ Thảo luận cần suy nghĩ, liên hệ thực tiễn nghiêm túc, trao đổi sôi nổi để đóng
góp nhiều ý kiến cho nhóm;
+ Vận dụng sáng tạo các kiến thức, kỹ năng để xây dựng thực đơn và chế biến theo
thực đơn.
3. Những trọng tâm cần chú ý: Cả chương trình.
4. Tài liệu tham khảo:
- Triệu Thị Chơi, Nghệ thuật hoa trang trí: Làm hoa- kết hoa- cắm hoa (2010),
NXB Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Ghi chú và giải thích (nếu có)
207
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Thực tập tốt nghiệp
Mã mô đun: MĐ 21
Thời gian thực hiện mô đun: 320 giờ; (Lý thuyết: 0 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 300 giờ; Kiểm tra 20 giờ)
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
- Vị trí: Thực tập tốt nghiệp tại cơ sở nhằm mục tiêu hoàn thiện kiến thức, áp dụng các
hiểu biết và kỹ năng đã được học tập tại trường vào môi trường nghề nghiệp thực tế.
- Tính chất: Đây là môn học được thực hiện sau khi kết thúc năm học thứ 2 với
lượng thời gian 2 tháng. Người học được chọn đơn vị thực tập chuyên sâu sau khi
đã học các môn học tại trường.
II. Mục tiêu mô đun:
- Về kiến thức:
+ Nắm rõ cơ cấu tổ chức nhân sự tại bộ phận bếp;
+ Biết rõ các chức danh và nhiệm vụ của từng chức danh tại bộ phận làm việc;
+ Hiểu rõ nhiệm vụ các ca làm việc và cách tổ chức ca làm việc trong ngày;
+ Thực hiện đúng nội quy tại bộ phận làm việc;
+ Hiểu rõ được mối quan hệ giữa bếp với các bộ phận khác trong khách sạn;
+ Nhận thức được con đường nghề nghiệp và các cơ hội nghề nghiệp mở rộng;
+ Đúc kết kinh nghiệm trong công việc thực tế nhằm khuyến khích và phát triển
tính tự tin trong từng cá nhân người học;
- Về kỹ năng:
+ Thực hiện sơ chế nguyên vật liệu, thực phẩm đúng quy cách, tiêu chuẩn;
+ Cắt thái, tỉa hoa trang trí đúng yêu cầu;
+ Sử dụng các phương pháp làm chín thức ăn phù hợp đối với từng loại nguyên vật
liệu;
+ Chế biến được các loại nước dùng, xốt phù hợp với từng món ăn;
+ Chế biến được các món ăn Âu, Á;
+ Chế biến được các món bánh và món ăn tráng miệng.
- Về năng lực tự chủ, trách nhiệm:
+ Tinh thần tự giác làm việc, chăm chỉ học tập nâng cao chuyên môn nghiệp vụ;
+ Tác phong làm việc gọn gàng, sạch sẽ;
+ Rèn luyện tính siêng năng, cần cù và yêu thích nghề.
III. Nội dung mô đun:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
208
Thời gian (giờ)
Thực hành/
Số Lý
Tên các bài trong mô đun Tổng thí nghiệm/ Kiểm
TT thuyế
số thảo luận/ bài tra
t
tập
1. Bài 1 :Kỹ thuật sơ chế thực 100 100
phẩm
- Sơ chế nguyên liệu thực vật 10 10
tươi
- Quy trình sơ chế thực phẩm 30 30
động vật tươi sống
- Sơ chế thực phẩm động vật, 30 30
thực vật khô 30 30
- Sơ chế thực phẩm động vật
đông lạnh, ướp muối
209
Âu
5. Bài 5: Viết báo cáo 20 20
1. Nội dung báo cáo 5 5
2. Các phương pháp thực hiện 5 5
3. Viết báo cáo 10 10
Cộng 320 0 320
210
2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Kỹ thuật sơ chế thực phẩm
Thời gian:100 giờ
1. Mục tiêu:
- Thu thập các thông tin về hệ thống tổ chức và nhân sự; các mối quan hệ giữa
các cấp quản lý và giữa các nhân viên tại bộ phận/tổ nhóm làm việc; thực hiện mối
quan hệ giữa khách hàng và nhân viên; mục tiêu, tuần tự và theo cấu trúc trong bộ
phận thực hành
- Thực hành các kỹ năng về nghiệp vụ chế biến: vệ sinh, chuẩn bị khu vực
thực hiện; sơ chế nguyên liệu, quy trình sơ chế thực phẩm , kỹ thuật cắt thái, tỉa
hoa, kỹ thuật chế biến nước dùng, chế biến xốt, chế biến xúp, kỹ thuật chế biến xa
lát, chế biến món ăn và thực đơn Việt Nam, Á, Âu.
- Xử lý các trường hợp khẩn cấp, hoả hoạn, an toàn, và sức khoẻ…
- Thu thập những kinh nghiệm trong công việc thực tế nhằm khuyến khích và
phát triển tính tự tin trong từng cá nhân người học..
2. Nội dung bài:
2.1. Sơ chế nguyên liệu thực vật tươi
2.2. Quy trình sơ chế thực phẩm động vật tươi sống
2.3. Sơ chế thực phẩm động vật, thực vật khô
2.4. Sơ chế thực phẩm động vật đông lạnh, ướp muối
212
- Thu thập những kinh nghiệm trong công việc thực tế nhằm khuyến khích và
phát triển tính tự tin trong từng cá nhân người học..
2. Nội dung bài:
2.1. Chế biến món ăn và thực đơn Việt Nam
2.2. Chế biến món ăn và thực đơn Á
2.3. Chế biến món ăn và thực đơn Âu
Bài 5: Viết báo cáo
Thời gian:20 giờ
1. Mục tiêu:
- Hoàn thành bài báo cáo;
- Thu thập những kinh nghiệm trong công việc thực tế nhằm khuyến khích và
phát triển tính tự tin trong từng cá nhân người học.
2. Nội dung bài:
2.1. Nội dung báo cáo
2.2. Các phương pháp thực hiện
2.3. Viết báo cáo
IV. Điều kiện thực hiện mô-đun
- Địa điểm thực hành tại Khách sạn - Nhà hàng được lựa chọn trước khi đi thực
hành ít nhất là 2 tuần.
- Cần có cam kết giữa trường và khách sạn để đảm bảo cho người học được
thực tập đúng nghề dưới sự hướng dẫn, giám sát của người giáo viên hướng dẫn
của trường và người hướng dẫn của khách sạn được lựa chọn.
- Mỗi người học có sổ nhật ký thực tập. Hàng ngày, người hướng dẫn thực tập
của khách sạn nhận xét về kiến thức, kỹ năng và thái độ của người thực tập.
- Các trang thiết bị, dụng cụ phục vụ cho hoạt động thực hành nghề nghiệp của
người học (trong trường hợp giáo viên hướng dẫn)
V. Phương pháp và nội dung đánh giá
1. Nội dung:
- Về kiến thức: Hiểu rõ về công việc của bộ phận bếp.
- Về kỹ năng:
+ Thực hiện sơ chế nguyên vật liệu, thực phẩm đúng quy cách, tiêu chuẩn;
+ Cắt thái, tỉa hoa trang trí đúng yêu cầu;
+ Sử dụng các phương pháp làm chín thức ăn phù hợp đối với từng loại nguyên vật
liệu;
+ Chế biến được các loại nước dùng, xốt phù hợp với từng món ăn;
213
+ Chế biến được các món ăn Âu, Á;
+ Chế biến được các món bánh và món ăn tráng miệng.
- Về năng lực tự chủ, trách nhiệm: Chăm chỉ, sạch sẽ, gọn gàng.
2. Phương pháp:
- Đánh giá theo từng đợt thực tập
- Phương pháp, nội dung đánh giá có thể chọn lựa trong các hình thức như:
+ Kiểm tra thực hành (do giáo viên hướng dẫn tiến hành)
+ Viết báo cáo thực tập, viết chuyên đề
+ Đánh giá của cơ sở nhận người học thực tập...
- Thang điểm 10.
VI. Hướng dẫn thực hiện mô-đun
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình áp dụng cho người học Trung cấp nghề Kỹ thuật chế biến món ăn
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Phương pháp giảng dạy:
+ Thực hành công việc thực tế tại cơ sở thực tập
- Đối với giáo viên:
+ Tốt nghiệp đại học du lịch - khách sạn
+ Có kiến thức thực tế về chế biến món ăn
- Đối với người học
+ Có nhận thức tốt, chăm chỉ học tập.
+ Sức khỏe tốt.
+ Tham gia học tập đầy đủ.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học
chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượ
214