You are on page 1of 9

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________ _______________________

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


(Ban hành theo Quyết định số 612/QĐ-ĐHKTQD ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Hiệu trưởng)

CHƯƠNG TRÌNH (PROGRAMME): CỬ NHÂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ


(BACHELOR OF E - COMMERCE)

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO (LEVEL OF EDUCATION): ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ


(E - COMMERCE)

MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE) 7340122

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO (TYPE OF EDUCATION): CHÍNH QUY (FULL - TIME)

1. MỤC TIÊU
1.1. Mục tiêu chung
Cử nhân Thương mại điện tử được trang bị kiến thức chung về chủ nghĩa Mác - Lê
Nin, đường lối cách mạng Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản về
kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; am hiểu về hệ thống mạng điện tử và công nghệ
thông tin; được trang bị kiến thức chuyên sâu và hiện đại về thương mại điện tử; về hoạch
định chiến lược, kế hoạch ứng dụng thương mại điện tử; về quản trị thương mại điện tử và
kinh doanh trên mạng điện tử. Được trang bị kiến thức để có năng lực chuyên môn tốt và
kỹ năng nghề nghiệp vững vàng, có tư cách đạo đức và ý thức pháp luật đáp ứng nhu cầu
thị trường lao động trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Đạt chuẩn đầu ra
theo qui định tại Thông tư 07/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
- Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Cử nhân ngành Thương mại điện tử có
thể làm việc tốt tại: các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty, Công ty trong nước và doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Văn phòng đại diện doanh nghiệp, chi nhánh doanh
283
nghiệp có hoạt động kinh doanh thương mại điện tử; Các tập đoàn, Công ty đa quốc gia,
xuyên quốc gia; Các cơ quan quản lý, cơ quan hoạch định chính sách về thương mại điện
tử; Các cơ quan, tổ chức đại diện thương mại điện tử của Việt Nam và quốc tế; Các Viện
nghiên cứu, trung tâm nghiên cứu thương mại điện tử, giảng viên các trường đại học, cao
đẳng về kinh tế và quản trị kinh doanh; Có thể thành lập doanh nghiệp, tự tổ chức kinh
doanh qua mạng, kinh doanh dựa trên nền tảng mạng và công nghệ số.
1.2.5. Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ và tin học
theo quy định hiện hành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

2. CHUẨN ĐẦU RA (theo Thông tư 07/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục


và Đào tạo).
2.1. Kiến thức:
Kiến thức cơ bản:
Cử nhân ngành Thương mại Điện tử có đầy đủ kiến thức về kinh tế học và khoa
học chính trị. Có kiển thức pháp luật, văn hóa kinh doanh và kỹ năng kinh doanh để thành
công trong môi trường kinh doanh toàn cầu. Có kiến thức cơ bản về kinh tế, quản trị kinh
doanh, khoa học xã hội và nhân văn; Kiến thức cơ bản, nền tảng về mạng máy tính, hệ
thống tin kinh tế và công nghệ thông tin; Lý thuyết chung về quản trị kinh doanh thương
mại; tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh trong thời đại công nghiệp 4.0. Cử nhân
ngành Thương mại điện tử có thể dễ dàng học thêm các ngành đào tạo chính quy khác và
có thể theo học ở trình độ cao hơn.
Kiến thức chuyên sâu:
Cử nhân ngành Thương mại Điện tử có kiến thức về quản trị hoạt động Thương
mại điện tử; Kiến thức chuyên sâu về quản trị dữ liệu, hệ thống mạng của doanh nghiệp,
tổ chức kinh doanh dựa trên môi trường công nghệ thông tin – truyền thông; Kiến thức
nghiệp vụ hoạt động thương mại điện tử cụ thể như: Thanh toán điện tử, Marketing điện
tử, Chính phủ điện tử, Chiến lược kinh doanh thương mại điện tử, Giao dịch thương mại
điện tử; Xây dựng Website thương mại điện tử, An ninh thương mại điện tử; Pháp luật
trong thương mại điện tử; Kinh doanh thương mại; Thương mại quốc tế; Kinh doanh
Logistics; ….

2.2. Kỹ năng:

284
Chương trình đào tạo ngành Thương mại điện tử cung cấp cho sinh viên những kỹ
năng chủ yếu sau:
- Am hiểu và vận dụng kiến thức kinh tế, xã hội, luật pháp trong hoạt động
chuyên môn.
- Thành thạo kĩ năng phân tích, tổng hợp, nghiên cứu dự báo các vấn đề liên quan
đến lĩnh vực thương mại điện tử.
- Kĩ năng vận dụng thành thạo kiến thức chuyên môn trong xây dựng, tổ chức
thực hiện chiến lược, kế hoạch kinh doanh thương mại điện tử của doanh nghiệp và tổ
chức kinh tế;
- Thành thạo trong khai thác và ứng dụng có hiệu quả các thành tựu công nghệ
thông tin vào hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức kinh tế;
- Am hiểu và vận dụng tốt các phần mềm thông dụng trong quản trị kinh doanh để
phân tích thông tin và ra quyết định.
- Kỹ năng tốt về tổng hợp và đánh giá các kết quả, hiệu quả hoạt động thương mại
điện tử của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức.
- Cử nhân ngành Thương mại điện tử có kỹ năng sống và làm việc trong môi
trường toàn cầu
- Học tập và rèn luyện để có kĩ năng viết, thuyết trình và phản biện để hình thành
nên các kỹ năng làm việc khoa học và chuyên nghiệp;
- Hình thành các kỹ năng cá nhân trong giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, lập kế
hoạch và tổ chức công việc;
- Có tư duy nhạy bén, sáng tạo trong tiếp thu công nghệ mới, hiện đại của thế giới
- Có năng lực tốt trong giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhóm.
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Cử nhân Thương mại điện tử có khả năng tự học tập nâng cao trình độ và nghiên
cứu khoa học độc lập, khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề thực tiễn, tích lũy kiến
thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, có khả năng tự định
hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, có thái độ tích cực tham gia các
hoạt động vì cộng đồng xã hội, có thái độ hợp tác và giúp đỡ các thành viên trong tập thể.

2.4. Về ngoại ngữ và tin học

285
- Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 (được ban hành và công bố theo
Quyết định số 101/QĐ-ĐHKTQD ngày 24/01/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân).
- Chuẩn đầu ra tin học tương đương IC3 (Máy tính căn bản 650 điểm; Phần mềm
máy tính 720 điểm; Kết nối trực tuyến 620 điểm) hoặc ICDL (phần cơ bản) (được ban
hành và công bố theo Quyết định số 777/QĐ-ĐHKTQD ngày 05/6/2017 của Hiệu trưởng
trường Đại học Kinh tế Quốc dân).

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 131 tín chỉ

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và
Đào tạo và Đề án tuyển sinh đại học hệ chính
quy của Trường Đại học Kinh tế quốc dân.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, Thời gian đào tạo 4 năm theo quy chế của Bộ
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường
Đại học Kinh tế Quốc dân về đào tạo đại học hệ
chính quy theo hệ thống tín chỉ.

6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ: Theo thang điểm 10, thang điểm 4 và thang
điểm chữ

7. CẤU TRÚC, NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

7.1. Cấu trúc kiến thức


Khối lượng
Kiến thức Ghi chú
(Tín chỉ)
1. Kiến thức giáo dục đại cương 44

1.1. Các học phần chung 20 Khoa học chính trị và Ngoại ngữ

1.2. Các học phần của Trường 12 Trường quy định bắt buộc

1.3. Các học phần của ngành 12 Khoa tự chọn từ tổ hợp của Trường
quy định

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15

2.2. Kiến thức ngành 44

2.2.1. Các học phần bắt buộc 29

2.2.2. Các học phần tự chọn 15 SV tự chọn 15 tín chỉ (5 học phần)

286
2.3. Kiến thức chuyên sâu 18 SV tự chọn 18 tín chỉ (6 học phần)

2.4. Chuyên đề thực tập 10

TỔNG SỐ 131 Không kể GDQP&AN và GDTC

7.2. Nội dung và kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

PHÂN BỔ CÁC HỌC KỲ


NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MÃ SỐ
TT
(NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ) HP/BM TC
1 2 3 4 5 6 7 8

1 2 2 2 2 2 2 1
Tổng số tín chỉ 131
7 1 0 1 1 0 1 0
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI
      44                
CƯƠNG

    1.1. Các học phần chung   20 5 6 5 3        

Triết học Mác - Lênin


1 1 LLNL1105 3 3              
Phylosophy of Maxism-Leninism
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2 2 Political economics of Maxism- LLNL1106 2   2            
Leninism
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3 3 LLTT1101 2     2          
Ho Chi Minh Ideology

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam


4 4 LLDL1102 2       2        
History of Vietnamese Communist Party

Chủ nghĩa xã hội khoa học


5 5 LLNL1107 2         2      
Scientific socialism

Ngoại ngữ
6 6 NNKC 9 3 3 3          
Foreign Language

Giáo dục thể chất


    GDTC 4                
Physical Education

Giáo dục quốc phòng và an ninh


    GDQP 8                
Military Education

    1.2. Các học phần của Trường   12 9 3            

Toán cho các nhà kinh tế


6 1 TOCB1110 3 3              
Mathematics for Economics

Pháp luật đại cương


7 2 LUCS1129 3 3              
Fundamentals of Laws

287
Kinh tế vi mô 1
8 3 KHMI1101 3 3              
Microeconomics 1

Kinh tế vĩ mô 1 KHMA110
9 4 3   3            
Macroeconomics 1 1

    1.3. Các học phần của ngành   12 3 3 3 3        

Quản trị kinh doanh 1


10 1 QTTH1102 3       3        
Business Management 1

Lý thuyết xác suất và thống kê toán


11 2 TOKT1106 3   3            
Probability and Mathematical Statistics

Tin học đại cương


12 3 TIKT1109 3 3              
Basic Informatics

Marketing căn bản MKMA110


13 4 3     3          
Principles of Marketing 4

2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC


      87                
CHUYÊN NGHIỆP

    2.1. Kiến thức cơ sở ngành   15   3 3 6 3      

Hội nhập kinh tế quốc tế TMKQ110


14 1 3     3          
International Economic Integration 7

Nguyên lý kế toán
15 2 KTKE1101 3   3            
Accounting Principles

Thương mại điện tử căn bản TMQT113


16 3 3       3        
Fundamentals of E - commerce 2

Kinh doanh thương mại TMKT111


17 4 3       3        
Commercial Business 4

Quản trị tác nghiệp Thương mại điện tử TMQT114


18 5 3         3      
E- Commerce Operation Management 5

    2.2. Kiến thức ngành   44                

    2.2.1. Các học phần bắt buộc   29   3 6 3 3 8 6  

Chiến lược kinh doanh điện tử TMQT113


19 1 3           3    
E – Business Strategy 5

Giao dịch điện tử TMQT114


20 2 3             3  
E – Transaction 0

Thanh toán điện tử TMQT114


21 3 3             3  
E – Payment 6

288
Pháp luật trong Thương mại điện tử
22 4 LUKD1175 3       3        
Legal issues in E - Commerce

Hệ thống thông tin quản lý


23 5 TIHT1102 3   3            
Management Information Systems
Mạng máy tính và truyền số liệu
24 6 Computer Network and Data CNTT1114 3     3          
Communication
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
25 7 CNTT1152 3         3      
Database Management Systems

Thiết kế và lập trình Web


26 8 CNTT1164 3           3    
Website design and programming

Nguyên lý kinh doanh số V.QTKD11


27 9 3     3          
Digital Business Principles 01

Đề án ngành Thương mại điện tử TMQT113


28 10 2           2    
Major research paper in E-Commerce 9
2.2.2. Các học phần tự chọn
    (SV tự chọn 05 học phần trong tổ   15   3 3 6 6 6    
hợp)
Cơ sở lập trình
1 CNTT1128 3     3          
Principles of Programming

Quản trị mạng


2 CNTT1121 3           3    
Network Management

29 Thương mại quốc tế TMQT110


3 3       3        
International Trade 1
30
Kinh tế hải quan TMQT112
4 3         3      
31 Customs Economics 7

32 Thống kê thương mại


5 TKKT1118 3   3            
Statistics in Commerce
33
Kinh tế thương mại TMKT113
34 6 3       3        
Trade Economics 7

Quản trị tài chính


7 NHTC1102 3         3      
Financial Management

Quản trị nhân lực


8 NLQT1103 3           3    
Human Resource Management

2.3. Kiến thức chuyên sâu về Logistics 1


      18         9 6  
5

    (SV tự chọn 6 học phần trong tổ hợp)                    

289
Chính phủ điện tử TMQT113
1 3             3  
E – government 6

Mạng xã hội TMQT114


2 3           3    
Social Networks 3

Marketing công nghệ số MKBH111


3 3         3      
Digital Marketing 6

An toàn và bảo mật thông tin


4 CNTT1168 3             3  
35 Cryptography and Information Security

36 Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu TMQT114


5 3         3      
Import - Export Practice 4
37
Logistics trong Thương mại điện tử TMKT113
38 6 3         3      
E - Logistics 8
39 Quản trị Công nghệ thông tin và Truyền
thông
40 7 CNTT1161 3             3  
Information Technology and
Telecommunication Management

Nghiệp vụ Hải quan TMQT112


8 3           3    
Customs practice 4

Quản trị doanh nghiệp thương mại TMKT114


9 3             3  
Commercial Enterprise Management 1

Kinh doanh quốc tế TMKD112


10 3             3  
International Business 8

2.4. Chuyên đề thực tập (Internship TMQT113 1


41   10              
Programme) 1 0

  Đạt Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học và GDQP & AN, GDTC theo quy định của Trường

8. Hướng dẫn thực hiện


• CTĐT được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học
kỳ hè) theo học chế tín chỉ. Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ
1, các học kỳ sau sinh viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học
phần được sắp xếp linh hoạt theo từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học trước hoặc
sau các học phần, không bắt buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều
kiện của học phần đăng ký. Sinh viên có thể học vượt để tốt nghiệp sớm so với thời gian
thiết kế.

290
• Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/ Thực hành/
Tự học) và cách đánh giá học phần được quy định trong đề cương chi tiết mỗi học phần.
• Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu ra tin
học và ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN và hoàn thành các học phần GDTC và các
quy định khác của trường.

VIỆN TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. TẠ VĂN LỢI PGS.TS PHẠM HỒNG CHƯƠNG

291

You might also like