You are on page 1of 8

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________ _______________________

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


(Ban hành theo Quyết định số 612/QĐ-ĐHKTQD ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Hiệu trưởng)
CHƯƠNG TRÌNH (PROGRAMME): CỬ NHÂN LUẬT
(BACHELOR OF LAW)

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO


ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)
(LEVEL OF EDUCATION):
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): LUẬT (LAW)

MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE): 7380101


LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO (TYPE OF
CHÍNH QUY (FULL - TIME)
EDUCATION):

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO


1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Luật có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến cơ bản
về kinh tế, chính trị, xã hội, có kiến thức chuyên sâu về pháp luật; có tư duy pháp lý; có
các kỹ năng nghề nghiệp cơ bản để có thể nghiên cứu, xây dựng, thực hiện pháp luật tại
các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp, các tổ chức xã hội, các tổ chức kinh tế; có
khả năng tư duy độc lập, tự bổ sung kiến thức học tập ở bậc cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Đạt chuẩn đầu ra
theo quy định tại Thông tư số 07/2015/TT-BGD&ĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: Cử nhân ngành Luật có thể việc làm tại các
địa chỉ sau:
- Nhóm 1: Làm việc trong các cơ quan nhà nước ở Trung ương và địa phương
trong hệ thống lập pháp, hành pháp, tư pháp.
- Nhóm 2: Làm việc trong các tổ chức hành nghề luật, cung cấp dịch vụ pháp lý
như: văn phòng, công ty luật; văn phòng công chứng; văn phòng thừa phát lại; trung tâm
trọng tài thương mại; trung tâm hoà giải thương mại.

102
- Nhóm 3: Làm việc tại các viện, trung tâm nghiên cứu; các cơ sở đào tạo trong và
ngoài nước;
- Nhóm 4: Làm việc trong các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế;
- Nhóm 5: Làm việc tại các tổ chức khác trong và ngoài nước.
- Trình độ ngoại ngữ và tin học Đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ và tin học theo
quy định hiện hành của Trường Đại học Kinh tế quốc dân.

2. CHUẨN ĐẦU RA
2.1. Kiến thức
- Cử nhân Luật được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế xã hội,
quản lý, quản trị kinh doanh và luật pháp. Có kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực pháp
luật như: hành chính, hình sự, dân sự, tố tụng, hợp đồng, giải quyết tranh chấp …
- Nắm vững kiến thức cơ bản về luật pháp để giải quyết những vấn đề liên quan
đến hoạt động xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật.
- Tích luỹ được kiến thức nền tảng về các lĩnh vực luật pháp để đảm bảo tiếp tục tự
nghiên cứu và học tập ở trình độ cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ;
2.2. Kỹ năng
Cử nhân Luật có các kỹ năng sau:
- Có kỹ năng hoàn thành công việc trong những hoàn cảnh, công việc khác nhau
đòi hỏi sự vận dụng linh hoạt kiến thức lý thuyết và thực tiễn của ngành Luật;
- Phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin, chứng cứ về một sự kiện pháp lý để đưa
ra quan điểm, nhận định vấn đề và tổng hợp ý kiến tập thể nhằm đưa ra phương án giải
quyết hợp lý;
- Phân tích, đánh giá, tư vấn và giải quyết các tranh chấp trong các lĩnh vực khác
nhau của đời sống xã hội;
- Có kỹ năng làm việc độc lập và kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng giao tiếp, trình
bày và thuyết trình; bước đầu có khả năng phản biện xã hội.
- Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ vào các công việc chuyên môn của ngành Luật;

2.3. Năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm


Cử nhân ngành Luật có đạo đức nghề nghiệp; Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn
trong các lĩnh vực pháp luật; Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao,

103
có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; luôn có
tinh thần tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh
giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn.
2.4. Về ngoại ngữ và tin học
- Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 (được ban hành và công bố theo
Quyết định số 101/QĐ-ĐHKTQD ngày 24/01/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân).
- Chuẩn đầu ra tin học tương đương IC3 (Máy tính căn bản 650 điểm; Phần mềm
máy tính 720 điểm; Kết nối trực tuyến 620 điểm) hoặc ICDL (phần cơ bản) (được ban
hành và công bố theo Quyết định số 777/QĐ-ĐHKTQD ngày 05/6/2017 của Hiệu trưởng
trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC 131 tín chỉ
TOÀN KHOÁ:
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào
tạo và Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy của
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU Thời gian đào tạo 4 năm theo quy chế của Bộ
KIỆN TỐT NGHIỆP Giáo dục và đào tạo và quy định của trường Đại
học Kinh tế quốc dân về đào tạo đại học theo hệ
thống tín chỉ
6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ Theo thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm
chữ
7. CẤU TRÚC, NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
7.1. Cấu trúc kiến thức

Khối lượng
Kiến thức Ghi chú
(tín chỉ)

1. Kiến thức giáo dục đại cương 44

Khoa học chính trị và ngoại


1.1. Các học phần chung 20
ngữ

1.2. Các học phần của trường 12 Trường quy định bắt buộc

Khoa tự chọn từ tổ hợp của


1.3. Các học phần của ngành 12
trường

104
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15

2.2. Kiến thức ngành 44

2.2.1. Các học phần bắt buộc 29

Sinh viên tự chọn 15 tín chỉ (5


2.2.2. Các học phần tự chọn 15
học phần)

Sinh viên tự chọn 18 tín chỉ (6


2.3. Kiến thức chuyên sâu 18
học phần)

2.4. Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 10

Không kể GDTC và
TỔNG SỐ 131
GDQP&AN

7.2. Nội dung và kế hoạch giảng dạy (Dự kiến)                  

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ


MÃ SỐ
TT TẠO
HP/BM TC
(NGÀNH LUẬT) 1 2 3 4 5 6 7 8
1 1 2 1 1 1 1 1
  Tổng số tín chỉ   131
7 5 1 8 8 5 5 0
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI
  44                
CƯƠNG
1.1. Các học phần chung   20                

Triết học Mác - Lênin


1 1 LLNL1105 3 3              
Phylosophy of Maxism-Leninism
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2 2 Political economics of Maxism- LLNL1106 2   2            
Leninism
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3 3 LLTT1101 2     2          
Ho Chi Minh Ideology
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
4 4 History of Vietnamese Communist LLDL1102 2       2        
Party
Chủ nghĩa xã hội khoa học
5 5 LLNL1107 2         2      
Scientific socialism

Ngoại ngữ
6 6 NNKC 9 3 3 3          
Foreign Language

105
Giáo dục thể chất
    GDTC 4                
Physical Education

Giáo dục quốc phòng và an ninh


    GDQP 8                
Military Education

1.2. Các học phần của Trường   12                

Toán cho các nhà kinh tế


7 1 TOCB1110 3 3              
Mathematics for Economics

Lý luận nhà nước và pháp luật 1


8 2 LUCS1128 3 3              
Doctrines of State and Law 1

Kinh tế vi mô 1
8 3 KHMI1101 3 3              
Microeconomics 1

Kinh tế vĩ mô 1
10 4 KHMA1101 3   3            
Macroeconomics 1

1.3. Các học phần của ngành   12                

Quản lý học 1
11 1 QLKT1101 3   3            
Essentials of Management 1

Quản trị kinh doanh 1


12 2 QTTH1102 3       3        
Business Management 1

Nguyên lý kế toán
13 2 KTKE1101 3     3          
Accounting Principles

Lý thuyết tài chính tiền tệ 1


14 4 NHLT 1101 3     3          
Monetary and Financial Thories 1
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN
  87                
NGHIỆP
2.1. Kiến thức cơ sở ngành   15                

Lý luận nhà nước và pháp luật 2


15 1 LUCS1107 3   3            
Doctrines of State and Law 2

Luật hiến pháp


16 2 LUCS1104 3   3            
Constitutional Law

Luật dân sự 1
17 3 LUCS1112 3     3          
Civil Law 1

Luật hành chính


18 4 LUCS1114 3     3          
Administrative Law

Luật hình sự 1
19 5 LUCS1115 3     3          
Criminal Law 1

106
2.2. Kiến thức ngành   44                

2.2.1. Các học phần bắt buộc   29                

Luật dân sự 2
20 1 LUCS1138 3       3        
Civil Law 2

Tư pháp quốc tế
21 2 LUKD1123 3                
Private International Law

Luật thương mại


22 3 LUKD1107 3       3        
Law in Commerce

Công pháp quốc tế


23 4 LUKD1101 3         3      
Public International Law

Luật lao động


24 5 LUKD1108 3         3      
Labor Law

Luật thương mại quốc tế


25 6 LUKD1112 3         3      
International trade Law

Luật tố tụng dân sự


26 7 LUCS1137 3             3  
Law on Civil Procedures

Luật tố tụng hình sự


27 8 LUCS1127 3           3    
Law on Criminal Procedures

Tiếng Anh pháp lý 1


28 9 LUCS1109 3       3        
English for Law 1

Đề án môn học Luật dân sự


29 10 LUCS1120 2             2  
Essay on Civil Law

2.2.2. Các học phần tự chọn


  15                
(Sinh viên tự chọn 5 học phần)

Lịch sử Nhà nước và Pháp luật


1 LUCS1121 3                
History of State and Law

Xây dựng văn bản pháp luật


2 LUCS1136 3                
Drafting Legal Documents

Tâm lý quản lý
30 3 QLKT1126 3                
Psychology in Management
31 Pháp luật hôn nhân và gia đình
4 LUKD1183 3                
Law on Marriage and Family
32
Pháp luật về quyền con người
33 5 LUCS1132 3                
Law on Human Rights

107
Luật học so sánh
6 LUCS1124 3                
Comparative Law

Luật tố tụng hành chính


7 LUCS1126 3                
Law on Administrative Procedures

Tiếng Anh pháp lý 2


8 LUCS1133 3                
English for Law 2

Logic học
34 9 LUCS1122 3                
Logics

Kinh tế Việt Nam


10 KHEH1104 3                
Vietnams Economics

Lịch sử Văn minh thế giới


11 DLLH1131 3                
History of World Civilization

2.3. Kiến thức chuyên sâu


  18                
(Sinh viên tự chọn 6 học phần)

Luật sở hữu trí tuệ


1 LUKD1173 3         3      
Law on Intellectual Property

Pháp luật về giao dịch bảo đảm


2 LUCS1131 3           3    
Law on Secured transactions

Luật hình sự 2
3 LUCS1123 3       3        
Criminal Law 2

Kỹ năng tư vấn pháp luật


4 LUKD1104 3             3  
Legal Advice Skills
35
Pháp luật đất đai
36 5 LUKD1105 3           3    
Land Law
37 Pháp luật an sinh xã hội
6 LUKD1165 3             3  
Law on Social Security
38
Pháp luật về Bồi thường thiệt hại
39 7 ngoài Hợp đồng LUCS1130 3           3    
Tort Law
40 Tội phạm kinh tế
8 LUKD1171 3           3    
Economic Crimes
Pháp luật thi hành án dân sự
9 Laws on Enforcement of Civil LUKD1189 3             3  
Judgements
Chính sách kinh tế đối ngoại
10 TMKQ1121 3           3    
Foreign Economic Policy

Luật Hợp đồng


11 LUCS1125 3             3  
Contract Law

108
2.4. Chuyên đề thực tập (Internship 1
41 LUCS1119 10              
Programme) 0

  Đạt Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học và GDQP & AN, GDTC theo quy định của Trường

8. Hướng dẫn thực hiện


• CTĐT được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học
kỳ hè) theo học chế tín chỉ. Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ
1, các học kỳ sau sinh viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học
phần được sắp xếp linh hoạt theo từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học trước hoặc
sau các học phần, không bắt buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều
kiện của học phần đăng ký. Sinh viên có thể học vượt để tốt nghiệp sớm so với thời gian
thiết kế.
• Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/ Thực hành/
Tự học) và cách đánh giá học phần được quy định trong đề cương chi tiết mỗi học phần.
• Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu ra tin
học và ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN và hoàn thành các học phần GDTC và các
quy định khác của trường.

TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. TRẦN VĂN NAM PGS.TS PHẠM HỒNG CHƯƠNG

109

You might also like