You are on page 1of 12

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN


-----------------------

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC


(Chương trình Chất lượng cao)

Ngành: KẾ TOÁN
Major: Accounting
Chuyên ngành: KIỂM TOÁN
Speciality: Auditing
Hệ: CHÍNH QUY
Mã ngành (Code of Major): 7340301
Hệ: CHÍNH QUY
Type of Education: Full-time

Xây dựng từ chương trình của Đại học Kinh tế Quốc dân; Đại học Tổng hợp
California, Long Beach, Hoa Kỳ; Đại học Adger Nauy, Trường Đại học Molde, Nauy
và Trường Đại học Zhejiang Gongshang, Trung Quốc
(Based on the curriculum of the NEU, California State University, Long Beach, USA;
University of Adger, Norway; Molde University College, Norway and Zhejiang
Gongshang University, China)

HÀ NỘI – 12/2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
-----------------------

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC


(Chương trình Chất lượng cao)
(Ban hành theo Quyết định số …. ngày … tháng … năm 2019
của Hiệu trưởng Trường ĐH KTQD)

Ngành: KẾ TOÁN
Major: Accounting
Chuyên ngành: KIỂM TOÁN
Speciality: Auditing
Hệ: CHÍNH QUY
Mã ngành (Code of Major): 7340301
Hệ: CHÍNH QUY
Type of Education: Full-time

Xây dựng từ chương trình của Đại học Kinh tế Quốc dân; Đại học Tổng hợp
California, Long Beach, Hoa Kỳ; Đại học Adger Nauy, Trường Đại học Molde, Nauy
và Trường Đại học Zhejiang Gongshang, Trung Quốc
(Based on the curriculum of the NEU, California State University, Long Beach, USA;
University of Adger, Norway; Molde University College, Norway and Zhejiang
Gongshang University, China)

HÀ NỘI – 12/2019
MỤC LỤC

1. MỤC TIÊU / OBJECTIVE ....................................................................................1


1.1. Mục tiêu chung/ General Objective ...................................................................1
1.2. Mục tiêu cụ thể/ Specific Objective ..................................................................1
1.3. Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp/ Job opportunity after graduate .........1
2. CHUẨN ĐẦU RA ...................................................................................................2
2.1. Kiến thức/ Knowledge .......................................................................................2
2.2. Kỹ năng/ Skills ..................................................................................................2
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm/ Self-control and self-responsibility ..............2
2.4. Tin học/ Computer skills ...................................................................................2
2.5. Ngoại ngữ/ Foreign language skills ...................................................................3
3. NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC/ LEARNER CAPABILITIES ................................3
4. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA ......................................................3
5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH/ APPLICANTS FOR ENROLLMENT ..............3
6. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP.................................4
7. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ: ...................................................................................4
8. CẤU TRÚC, NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY .................................5
8.1. Cấu trúc kiến thức..............................................................................................5
8.2. Nội dung và Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) .......................................................6
9. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN/INSTRUCTION ....................................................9
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________ _______________________

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


(Ban hành theo Quyết định số …./QĐ-ĐHKTQD ngày … tháng … năm 2019 của Hiệu trưởng)

CHƯƠNG TRÌNH (PROGRAMME): CỬ NHÂN KẾ TOÁN (BACHELOR OF


ACCOUNTING)
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO (LEVEL OF EDUCATION): ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): KẾ TOÁN (ACCOUNTING)


CHUYÊN SÂU (SPECIALITY): KIỂM TOÁN (AUDITING)

MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE): 7340301

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO (TYPE OF EDUCATION): CHÍNH QUY (FULL - TIME)

1. MỤC TIÊU / OBJECTIVE

1.1. Mục tiêu chung/ General Objective

Đào tạo cử nhân đại học ngành Kế toán chuyên sâu Kiểm toán có phẩm chất
chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm xã hội; nắm vững kiến thức cơ bản
về kinh tế, quản lý, quản trị kinh doanh và chính trị - xã hội; nắm vững kiến thức và
kỹ năng chuyên sâu về kế toán, kiểm toán và phân tích; thiết kế và điều hành hệ
thống kế toán trong các đơn vị kế toán (doanh nghiệp, đơn vị công, tổ chức tài chính
trung gian); có năng lực nghiên cứu tự bổ sung kiến thức theo yêu cầu công việc.

1.2. Mục tiêu cụ thể/ Specific Objective

Về kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: đạt chuẩn đầu ra
theo quy định tại Thông tư 07/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
Trình độ ngoại ngữ và tin học: đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ và tin học theo
quy định hiện hành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

1.3. Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp/ Job opportunity after graduate
Cán bộ kế toán, tài chính, kiểm toán và thuế trong các loại hình doanh nghiệp

1
của nền kinh tế, các ngân hàng thương mại, các đơn vị sự nghiệp, các tổ chức phi lợi
nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ; Khi được trang bị chứng chỉ nghề
nghiệp có thể tự tạo lập công ty dịch vụ kế toán, kiểm toán để tìm kiến cơ hội kinh
doanh riêng cho bản thân; Làm trợ lý kiểm toán viên và kiểm toán viên trong cơ
quan Kiểm toán nhà nước, các công ty kiểm toán độc lập và kiểm toán viên nội bộ
trong các tổ chức; Làm cán bộ nghiên cứu, giảng viên giảng dạy về kế toán, kiểm
toán tại các Trường, Viện, Trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo nguồn nhân lực
kế toán, kiểm toán.
2. CHUẨN ĐẦU RA (theo Thông tư 07/2015)
2.1. Kiến thức/ Knowledge
Cử nhân ngành Kế toán chuyên sâu Kiểm toán được trang bị những kiến thức
cơ bản về kinh tế, chính trị, xã hội và nhân văn; những kiến thức chuyên sâu và hiện
đại về kế toán và kiểm toán trong các loại hình đơn vị kế toán, kiểm toán (doanh
nghiệp, đơn vị dự toán, tổ chức tài chính trung gian, công ty dịch vụ kế toán, kiểm
toán...), có ý thức và trình độ chuyên môn để tối đa hóa lợi ích của đơn vị kế toán
kiểm toán trên cơ sở tuân thủ pháp luật của Nhà nước.
2.2. Kỹ năng/ Skills
Cử nhân ngành Kế toán chuyên sâu Kiểm toán có khả năng hoạt động độc lập
và phối hợp hoạt động theo nhóm; có phong cách làm việc chuyên nghiệp, có tầm
nhìn sâu rộng và kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; bảo đảm hoạt động một cách có
hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn đào tạo.
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm/ Self-control and self-responsibility
Cử nhân Kế toán chuyên sâu Kiểm toán có đạo đức, trung thực, bản lĩnh và
trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần cầu thị, chủ động sáng tạo, có ý thức và năng lực
hợp tác trong công việc. Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán,
kiểm toán; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng
tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy
kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa
ra được kết luận về các vấn đề nghiệp vụ và kỹ thuật phức tạp về kế toán, kiểm toán
và phân tích; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng
lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn.
2.4. Tin học/ Computer skills
Chuẩn đầu ra tin học tương đương IC3 (Máy tính căn bản 650 điểm; Phần mềm
máy tính 720 điểm; Kết nối trực tuyến 620 điểm) hoặc ICDL (phần cơ bản) được ban

2
hành và công bố theo Quyết định số 2249 /QĐ-ĐHKTQD ngày 27/11/2018 của Hiệu
trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân)
2.5. Ngoại ngữ/ Foreign language skills
Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 6.0 (được ban hành và công bố
theo Quyết định số 1277/QĐ-ĐHKTQD ngày 29/12/2017 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Kinh tế Quốc dân).
3. NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC/ LEARNER CAPABILITIES
Sau khi học xong chương trình đào tạo ngành Kế toán – Chuyên sâu kiểm
toán, sinh viên có khả năng:
PLO 1: Sinh viên có khả năng nhận ra được các vấn đề đạo đức nghề nghiệp
kế toán kiểm toán
PLO 2: Sinh viên hiểu được những kiến thức cập nhật và toàn diện về kế
toán kiểm toán và tài chính; đặc biệt là các chuẩn mực kiểm toán hiện hành và rủi
ro kiểm toán
PLO 3: Sinh viên có thể diễn giải nhu cầu của những người sử dụng thông tin
kế toán và có khả năng đưa ra các đề xuất phù hợp
PLO 4: Sinh viên có thể áp dụng những xét đoán phù hợp từ kiến thức kế toán
kiểm toán để thực hiện phân tích tài chính và ra quyết định
PLO 5: Sinh viên có thể phân tích được quá trình kiểm toán, các tình huống
có nguy cơ gian lận và các biện pháp kiểm soát nội bộ để ngăn ngừa.
PLO 6: Sinh viên thể hiện được kiến thức về môi trường kinh doanh hiện tại
trong nước và toàn cầu
PLO 7: Sinh viên có kỹ năng định lượng và kỹ năng công nghệ để phân tích
và diễn giải dữ liệu kinh tế và cải thiện hoạt động kinh doanh
PLO 8: Sinh viên có thể kết hợp kinh nghiệm với kiến thức và kỹ năng để vận
dụng và phân tích cho một đơn vị thực tế.
4. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 137 tín chỉ
137 tín chỉ (viết tắt là TC), không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng, các lớp tiếng Anh tăng cường do chuyên gia nước ngoài giảng dạy và
các lớp kỹ năng mềm.
5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH/ APPLICANTS FOR ENROLLMENT

Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đề án tuyển sinh đại
học hệ chính quy của Trường Đại học Kinh tế quốc dân.

3
Đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh để theo học chương trình đào tạo chất
lượng cao chuyên sâu Kiểm toán theo quy định của Trường.
Tự nguyện tham gia vào chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên sâu
Kiểm toán.
6. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
(STUDY PROCESS AND GRADUATION REQUIREMENTS)

 Thời gian đào tạo là 4 năm, bao gồm cả học tăng cường tiếng Anh và thời
gian thực tập cuối khóa.
 Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của trường Đại học
Kinh tế quốc dân và quy định riêng biệt trong quy chế đào tạo áp dụng cho các
sinh viên theo học chương trình chất lượng cao. Sinh viên phải hoàn thành tất
cả các học phần bắt buộc và số học phần tự chọn theo yêu cầu của chương trình
đào tạo, tổng lượng kiến thức là 136 tín chỉ và phải hoàn thành các học phần
Giáo dục thể chất và đạt chứng chỉ Giáo dục quốc phòng.
Đồng thời, sinh viên phải đạt chuẩn đầu ra Tin học và ngoại ngữ theo quy định
của dành cho sinh viên Chương trình chất lượng cao.
7. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ: Theo thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm chữ

Các học phần của chương trình được đánh giá theo thang điểm 10 hoặc thang
điểm 4, được ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 được quy đổi sang điểm
chữ như sau:
a) Loại đạt:
TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Từ 8,5 đến 10 A 4,0
2 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5
3 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0
4 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5
5 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0
6 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5
b) Loại không đạt:
TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0
2 Dưới 4,5 F 0,0

4
8. CẤU TRÚC, NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
8.1. Cấu trúc kiến thức

Khối lượng
Kiến thức Ghi chú
(Tín chỉ)

1. Kiến thức giáo dục đại cương 53

1.1. Các học phần chung 29 Khoa học chính trị và Ngoại
ngữ

1.2. Các học phần của Trường 12 Trường quy định bắt buộc 4 HP

1.3. Các học phần của ngành 12 Viện tự chọn 4 HP từ tổ hợp của
Trường quy định

2. Kiến thức giáo dục chuyên 84


nghiệp
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12

2.1.1. Các học phần của Trường 6 Viện tự xây dựng

2.1.2. Các học phần của ngành 6 Viện tự xây dựng

2.2. Kiến thức ngành 47 Viện tự xây dựng

2.2.1. Các học phần bắt buộc 32 Viện tự xây dựng

2.2.2. Các học phần tự chọn 15 SV tự chọn 15 tín chỉ (5 học


phần)

2.3. Kiến thức chuyên sâu 15 SV tự chọn 15 tín chỉ (5 học


phần)

2.4. Chuyên đề thực tập 10


TỔNG SỐ 137 Không kể GDQP&AN và
GDTC

5
8.2. Nội dung và Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
Kế hoạch học tập chuẩn
Ngôn ngữ Học kỳ
TT TT Mã học phần Học phần Tín chỉ giảng Semester
No. tổ hợp Code Courses Credits Teaching
languages 1 2 3 4 5 6 7 8
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 53 17 16 20 0 0 0 0 0
1.1. Các học phần chung 29 8 10 11 0 0 0 0 0
Triết học Mác Lê Nin
1 1 LLNL1105 Marxist-Leninist 3 Tiếng Việt 3
philosophy
Kinh tế chính trị Mác Lê
Nin
2 2 LLNL1106 2 Tiếng Việt 2
Political economics of
marxism and leninism
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3 3 LLNL1107 2 Tiếng Việt 2
Scientific socialism
Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
4 4 LLLSD1102 2 Tiếng Việt 2
Vietnam Communist
Party History
Tư tưởng Hồ Chí Minh
5 5 LLTT1101 2 Tiếng Việt 2
Ho Chi Minh Ideology
Ngoại Ngữ
NNKC 18 Tiếng Việt 5 6 7
Foreign Language
Giáo dục thể chất
GDTC x Tiếng Việt x x x x
Physical Education
QPCT1101 Giáo dục quốc phòng /
Military Education
QPCT1102 Công tác quốc phòng an
ninh/
Introduction to the
National Defense
QPDL1103 Quân sự chung/
General Military
Education
x Tiếng Việt x
QPDL1104 Đường lối quân sự của
Đảng Cộng sản Việt Nam/
Vietnam Communist
Party’s Direction on the
National Defense
QPDL1105 Chiến thuật và kỹ thuật
bắn súng AK/
Stragegy and Technique
of Shooting AK
1.2. Các học phần bắt buộc của Trường 12 9 3 0 0 0 0 0 0
Toán cho các nhà kinh tế
6 1 TOCB1110 Mathematics for 3 Tiếng Việt 3
Economics
Pháp luật đại cương
7 2 LUCS1129 3 Tiếng Việt 3
Fundamentals of Laws
8 3 KHMI1101 Kinh tế vi mô 1 (V/E) 3 Tiếng Việt 3

6
Ngôn ngữ Học kỳ
TT TT Mã học phần Học phần Tín chỉ giảng Semester
No. tổ hợp Code Courses Credits Teaching
languages 1 2 3 4 5 6 7 8
Microeconomics 1 /Tiếng Anh
Kinh tế vĩ mô 1 (V/E) Tiếng Việt
9 4 KHMA1101 3 3
Macroeconomics 1 /Tiếng Anh
1.3. Các học phần của ngành 12 0 3 9 0 0 0 0 0
Quản trị kinh doanh
10 1 QTTH1102 3 Tiếng Việt 3
Business Management
Lý thuyết tài chính tiền tệ
11 2 NHLT1101 Monetary and Financial 3 Tiếng Việt 3
Theories
Kinh tế lượng
12 3 TOKT1101 3 Tiếng Việt 3
Econometrics
Thống kê trong kinh tế
và kinh doanh
13 4 TKKD1129 3 Tiếng Việt 3
Statistics for Economic
and Business
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 84 0 0 6 12 21 18 17 10
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12 0 0 3 6 3 0 0 0
Nguyên lý kế toán
14 1 NLKT1101E 3 Tiếng Anh 3
Accounting Principles
Kế toán tài chính 1
15 2 KTTC1106E 3 Tiếng Anh 3
Financial Accounting 1
Kế toán tài chính 2
16 3 KTTC1107E 3 Tiếng Anh 3
Financial Accounting 2
Kiểm toán căn bản
17 4 KTKI1101E 3 Tiếng Anh 3
Basic Auditing
2.2. Kiến thức ngành 47 0 0 3 6 18 12 8 10
2.2.1. Các học phần bắt buộc 32 0 0 0 0 12 12 8 0
Kế toán tài chính 3
18 1 KTTC1108E 3 Tiếng Anh 3
Financial Accounting 3
Kế toán quản trị 1
19 2 KTQT1103E Managerial Accounting 3 Tiếng Anh 3
1
Kế toán công
20 3 NLKT1103 Accounting for Public 3 Tiếng Việt 3
Sector
Kiểm toán hoạt động
21 4 KTKI1106 3 Tiếng Việt 3
Operational Audit
Phân tích báo cáo tài
chính
22 5 KTTC1110E 3 Tiếng Anh 3
Financial Statement
Analysis
Hệ thống thông tin kế
toán
23 6 KTHT1101E 3 Tiếng Anh 3
Accounting Information
Systems
Kiểm toán tài chính 1
24 7 KTKI1108E 3 Tiếng Anh 3
Financial Auditing 1
Kiểm toán nội bộ
25 8 KTKI1111E 3 Tiếng Anh 3
Internal Audit

7
Ngôn ngữ Học kỳ
TT TT Mã học phần Học phần Tín chỉ giảng Semester
No. tổ hợp Code Courses Credits Teaching
languages 1 2 3 4 5 6 7 8
Kiểm toán tài chính 2
26 9 KTKI1109E 3 Tiếng Anh 3
Financial Auditing 2
Thực tập kế toán
27 10 KTKT1102E 3 Tiếng Anh 3
Accounting Internship
Đề án môn học - Kiểm toán
28 11 KTKI1101E 2 Tiếng Anh 2
Essay on Auditing
2.2.2. Các học phần tự chọn của ngành
15 3 6 6
(SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp sau)
Lịch sử kinh tế
1 KHEH1105 3 Tiếng Việt
Economic History
Thẩm định dự án đầu tư
2 DTKT1170 Investment Project 3 Tiếng Việt
Appraisal
Phân tích kinh doanh
3 KTQT1105 3 Tiếng Việt
Business Analysis
Kế toán quản trị 2
4 KTQT1104E 3 Tiếng Anh
29- Managerial Accounting 2
34 Kiểm soát quản lý
5 KTKI1105E 3 Tiếng Anh
Management Control
Tiếng Anh ngành kế toán
6 KTTC1112E 3 Tiếng Anh
English for Accounting
Quản lý học
7 QLKT1101 Essentials of 3 Tiếng Việt
Management
Tài chính quốc tế
8 NHQT1102 3 Tiếng Việt
International Finance
Ngân hàng thương mại
9 NHTM1121 3 Tiếng Việt
Commercial Bank
2.3. Kiến thức chuyên sâu
15 6 9
(SV tự chọn 5 học phần trong tổ hợp sau)
Kế toán công ty
1 KTTC1103 3 Tiếng Việt
Company Accounting
Kế toán ngân hàng
2 NHTM1107 3 Tiếng Việt
Accounting for Banking
35- Kế toán dự án đầu tư
39 3 NLKT1105 Investment Project 3 Tiếng Việt
Accounting
Kế toán quốc tế
4 NLKT1105E International 3 Tiếng Anh
Accounting
Thực hành kiểm toán
báo cáo tài chính
5 KTKI1111 3 Tiếng Việt
Practicing an Financial
Audit
Tài chính doanh nghiệp
6 NHTC1104E 3 Tiếng Anh
Coporate Finance
Tài chính công
7 NHCO1107 3 Tiếng Việt
Public Finance

8
Ngôn ngữ Học kỳ
TT TT Mã học phần Học phần Tín chỉ giảng Semester
No. tổ hợp Code Courses Credits Teaching
languages 1 2 3 4 5 6 7 8
Thuế
8 NHCO1111 3 Tiếng Việt
Taxation
Quản trị rủi ro
9 NHTM1114E 3 Tiếng Anh
Risk Management
Chuyên đề thực tập
40 2.4. KTKI1103E (Internship 10 Tiếng Anh 10
Programme)
Tổng số TC toàn khóa 137 17 16 26 12 21 18 17 10

9. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN/INSTRUCTION


 CTĐT được thực hiện trong 04 năm. Mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học
kỳ phụ (học kỳ hè học chuyên gia) theo học chế tín chỉ.
 Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý
thuyết/Thực hành/Tự học) và cách đánh giá học phần được quy định trong Đề cương
chi tiết mỗi học phần. Đề cương chi tiết của từng học phần phải gắn với chuẩn đầu ra
của chuyên ngành đào tạo.
 Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ khối lượng kiến thức của
CTĐT, đạt chuẩn đầu ra tin học và ngoại ngữ theo công bố của Chương trình Tiên
tiến, Chất lượng cao và POHE, có chứng chỉ GDQP-AN và hoàn thành các học phần
GDTC và các quy định khác của trường.

VIỆN TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG


VIỆN KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN TRƯỜNG ĐH. KINH TẾ QUỐC DÂN

PGS.TS. Nguyễn Hữu Ánh PGS.TS. Phạm Hồng Chương

You might also like