Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ
MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
1
năng lực trình độ Quốc gia Viêt Nam.
- Thông tư số 17/2021/TT-BGDĐTcủa Bộ trưởng
BGDĐT V/v Quy định về Chuẩn chương trình đào tạo;
xây dựng, thẩm định và ban hành CTĐT các trình độ
của giáo dục đại học.
- Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT V/v Ban hành quy
định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ
thông.
- Công văn số 792/BGDĐT-NGCBQLGD của Bộ
trưởng Bộ GDĐT ngày 25 tháng 02 năm 2014 V/v
hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cơ bản về năng lực giáo
viên tiếng Anh phổ thông.
- Quyết định số 1658/QĐ-ĐHQG ngày 24 tháng 12 năm
2020 của Giám đốc Đại học Quốc gia TP.HCM V/v Phê
duyệt thí điểm Bộ phẩm chất và năng lực sinh viên tốt
nghiệp ĐHQG-HCM.
- Quyết định số 1162/QĐ-ĐHAG ngày 10 tháng 07 năm
2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang V/v
Công bố sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi của Trường
Đại học An Giang.
- Quyết định số 155/QĐ-ĐHAG ngày 18 tháng 02 năm
2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang V/v
Ban hành Hệ giá trị cốt lõi, bản sắc của người học và
triết lý giáo dục của Trường Đại học An Giang.
- Kế hoạch số 472/KH-ĐHAG ngày 11 tháng 5 năm
2022 của Hiệu trưởng Trường ĐHAG V/v rà soát và
điều chỉnh CĐR và CTĐT trình độ Đại học đợt 2 năm
2022.
20. Vị trí việc làm Nhân viên kinh doanh, tín dụng, quản lý rủi ro tại các
doanh nghiệp và ngân hàng; chuyên viên thanh toán
quốc tế, phân tích và tư vấn tài chính.
21. Khả năng nâng cao trình độ Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc sau đại học và các
chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng và các chuyên
ngành kinh tế khác tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài
nước
22. Websites - https://aao.agu.edu.vn/
- https://feba.agu.edu.vn/
23. Ngày phê duyệt
2
1.2 Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
PO1: Nắm vững, vận dụng kiến thức cơ bản, chuyên sâu về tài chính, đặc biệt là
quy định pháp luật trong ngành tài chính và các kiến thức bổ trợ khác trong các lĩnh
vực kinh tế học, tài chính, marketing, quản trị.
PO2: Xử lý công việc một cách độc lập, có kỹ năng giao tiếp (nói, viết) tốt, làm
việc theo nhóm hiệu quả và sử dụng ngoại ngữ tốt, thành thạo công nghệ trong lĩnh
vực kinh doanh và trong lĩnh vực tài chính.
PO3: Rèn luyện phẩm chất, đạo đức trong kinh doanh và trong lĩnh vực tài
chính ở thời đại hội nhập quốc tế.
PO4: Có thể sử dụng các kiến thức, nguyên tắc, giá trị, mô hình để tổ chức hệ
thống tài chính và xác định các vấn đề để đưa ra giải pháp trong lĩnh vực tài chính và
kinh doanh.
2. Chuẩn đầu ra (CĐR) của chương trình đào tạo
MT1. KIẾN THỨC
CĐR1 Xác định, mô tả các lý thuyết chủ yếu và thực hành nó trong các lĩnh vực
kế toán, tài chính, marketing, quản trị, kinh tế học và luật kinh doanh
CĐR2 Mô tả và đánh giá các nguyên tắc và xu hướng cơ bản trong kinh tế,
chính trị, luật kinh doanh và văn hóa, đồng thời áp dụng chúng vào các
vấn đề kinh doanh.
CĐR3 Xác định các yếu tố cơ bản và đánh giá tác động của chúng đối với các
vấn đề kinh doanh
MT2. KỸ NĂNG
CĐR4 Có kỹ năng viết: đúng đối tượng mục tiêu, rõ ràng, văn phong phù hợp,
đúng cấu trúc và nội dung liên quan
CĐR5 Có kỹ năng nói: trình bày thông điệp tự tin, ngữ điệu thích hợp và công
cụ hỗ trợ phù hợp
CĐR6 Làm việc nhóm hiệu quả
CĐR7 Sử dụng thành thạo các giải pháp phần mềm trong kinh doanh.
MT3. PHẨM CHẤT
CĐR8 Áp dụng chuẩn mực đạo đức trong việc đánh giá kết quả và lựa chọn các
quyết định tài chính.
CĐR9 Sử dụng tư duy sáng tạo để tổng hợp các ý tưởng và kiến thức chuyên
môn, đồng thời chấp nhận rủi ro thích hợp trong việc phát triển các
phương pháp tiếp cận sáng tạo để giải quyết các vấn đề kinh doanh.
CĐR10 Sử dụng tư duy phản biện để xác định vấn đề, thu thập và kiểm tra thông
tin, đánh giá bằng chứng và đưa ra các kết luận phù hợp
MT4. MỨC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM
CĐR11 Xác định vấn đề, tìm ra các lựa chọn và thiết lập các tiêu chuẩn để đánh
giá các giải pháp khả thi trong lĩnh vực tài chính
CĐR12 Ứng dụng các kiến thức và nguyên tắc để xử lý các tình huống thực tế
trong lĩnh vực tài chính và kế toán
3
CĐR13 Xác định và áp dụng các nguyên lý đúng đắn có liên quan vào các vấn đề
tài chính và ngân hàng
CĐR14 Tích hợp giá trị và kiến thức tài chính những kỹ năng vào công việc
CĐR15 Sử dụng và/hoặc xây dựng các mô hình để trình bày và giải quyết các vấn
đề trong tài chính
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đối sánh với khung trình độ năng lực Việt
Nam
Mục tiêu chương trình Chuẩn đầu ra (ELO) Khung trình độ quốc gia
ELO1 K2
PO1 ELO2 K1
ELO3 K3
ELO4 S1
ELO5 S1
PO2
ELO6 S2
ELO7 K2
ELO8 S2
PO3 ELO9 S4
ELO10 S5
ELO11 K3
ELO12 S3
PO4 ELO13 C1
ELO14 C2
ELO15 C3
Chiến lược và Mô tả
phương pháp dạy – học
I. Chiến lược dạy học trực tiếp
TLM1 Thuyết giảng Giảng viên thuyết trình, diễn giảng: trình bài
4
(Lecture) nội dung bài học, giải thích các nội dung của
bài. Sinh viên lắng nghe ghi chú lại những kiến
thức mà giảng viên truyền đạt.
TLM2 Câu hỏi gợi mở Giảng viên sử dụng câu hỏi gợi mở hay đặt vấn
(Inquiry) đề, dẫn dắt, hướng dẫn sinh viên trả lời từng
câu hỏi hay giải quyết các vấn đề được đặc ra.
Sinh viên tham gia thảo luận theo nhóm để
cùng nhau trả lời và giải quyết vấn đề.
TLM3 Giải thích cụ thể Giảng viên hướng dẫn và giải thích cụ thể các
(Explicit Teaching) nội dung của bài học, giúp sinh viên đạt được
mục tiêu học tập về kiến thức và kỹ năng.
TLM4 Kỹ thuật minh họa Giảng viên sẽ thực hiện minh họa bằng lời nói
(Demonstration) hay thực hành từng bước một hay nhiều thao
tác của các nghiệp vụ chuyên ngành, một công
đoạn của công việc thực tế trong doanh nghiệp,
minh họa các thao tác ứng dụng phần mềm
chuyên ngành.
II. Chiến lược dạy học dựa vào hoạt động – Trải nghiệm
TLM5 Trò chơi Giảng viên tổ chức các hoạt động mô phỏng
(Games) hoặc các cuộc thi giữa các nhóm theo một bộ
qui tắc được phổ biến cụ thể. Sinh viên sẽ tham
gia bằng hình thức liên kết hợp tác giữa các
thành viên trong nhóm, có sự cạnh tranh giữa
các nhóm. Thông qua hoạt động trò chơi mô
phỏng, sinh viên gặt hái được kiến thức thông
qua ứng dụng thực tế liên quan đến nghề
nghiệp, phát triển được kỹ năng làm việc
nhóm, kỹ năng giao tiếp. Ngoài ra, các quy tắc
trò chơi giúp sinh viên nhận thức được tầm ảnh
hưởng với quyết định của mình đến bản thân
và những người liên quan.
TLM6 Thực tập, trải nghiệm thực Thông qua hoạt động tham quan, thực tập tại
tế (Field Trip) các doanh nghiệp, sinh viên hiểu được môi
trường làm việc thực tế của ngành nghề đang
được đào tạo, tiếp cận công nghệ đang được
ứng dụng, nhận diện được các kỹ năng nghề
nghiệp cần thiết và văn hoá làm việc tại công
ty. Phương pháp này giúp sinh viên đạt chuẩn
đầu ra về kiến thức, kỹ năng, thái độ giúp
người học dễ dàng tiếp cận cơ hội nghề nghiệp
sau khi tốt nghiệp.
TLM7 Thảo luận Người học được chia thành các nhóm, tham gia
(Discussion) thảo luận và giải quyết vấn đề (bài tập tình
huống) do giảng viên đặt ra. Phương pháp này
thúc đẩy người học phân tích các định nghĩa,
5
dữ liệu, nêu quan điểm và thảo luận với giảng
viên về đề tài. Việc tiếp cận và lắng nghe nhiều
quan điểm giúp người học phát triển kỹ năng
tư duy hệ thống.
TLM8 Tranh luận Trong quá trình dạy học, giảng viên đưa ra một
(Debates) số vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
Người học trình bày quan điểm khác nhau về
vấn đề, lý giải, phân tích, thuyết phục người
nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua
phương pháp này người học hình thành kỹ
năng tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra
quyết định, rèn luyện kỹ năng thuyết trình
trước đám đông.
TLM9 Phương pháp đóng vai Người học được giả định vài trò khác nhau
(Role Play) trong một tình huống học tập và thực hiện
tương tác nhằm giải quyết một vấn đề cụ thể.
Phương pháp này giúp sinh viên phát triển khả
năng sáng tạo, phát triển cảm xúc qua giao tiếp
xã hội.
TLM10 Học tập trải nghiệm Học tập trải nghiệm là một quá trình học tập
(Experiential Learning) gắn kết, nhờ đó người học “học bằng cách
làm” và bằng cách suy ngẫm về kinh nghiệm.
Nghĩa là một quá trình nơi đó kiến thức được
tạo ra bằng sự chuyển hoá từ kinh nghiệm. Đó
là chiến lược giúp người học có được cơ hội
học bằng hành động và có chiêm nghiệm về
những hành động đó, cho phép họ chuyển hoá
kiến thức lý thuyết của mình vào những nỗ lực
thực tế trong vô số môi trường trong và ngoài
lớp học. Có thể ứng dụng ở các học phần có tổ
chức hoạt động thực tập thực tế.
III. Chiến lược dạy kỹ năng tư duy
TLM11 Giải quyết vấn đề Sinh viên làm việc với vấn đề được đặt ra và
(Problem Solving) học được kiến thức mới, phát triển kỹ năng
thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải
quyết, tìm giải pháp cho vấn đề.
TLM12 Bài tập tình huống Giảng viên đưa ra các tình huống, vấn đề trong
(Case Study) thực tế có liên quan bài học yêu cầu sinh viên
giải quyết. Sinh viên là chủ thể, là trung tâm
giải quyết vấn đề. Qua đó, sinh viên vừa học
được kiến thức mới vừa hình thành được kỹ
năng tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn
đề, kỹ năng ra quyết định và kỹ năng nghiên
cứu.
TLM13 Tập kích não Người học được chia nhóm, cùng chia sẻ và
6
(Brainstorming) thảo luận ý tưởng cho vấn đề đặt ra.
IV. Chiến lược dạy học tương tác
TLM14 Thảo luận nhóm Sinh viên được chia thành các nhóm nhỏ, tham
(Panel Discussion) gia thảo luận và giải quyết các vấn đề do giảng
viên đề ra. Phương pháp này thúc đẩy sinh
viên phát triển kỹ năng giao tiếp, tư duy phân
tích, phản biện. Việc lắng nghe nhiều quan
điểm giúp sinh viên phát triển tư duy hệ thống.
TLM15 Học tập hợp tác Học tập hợp tác là một tình huống trong đó có
(Collaborative Learning) 2 người trở lên học hoặc cố gắng học hỏi điều
gì đó cùng nhau.
V. Chiến lược dạy học theo hướng nghiên cứu – giảng dạy
TLM16 Dự án nghiên cứu Sinh viên xác định các câu hỏi nghiên cứu, tìm
(Independent Research) phương pháp phù hợp để giải quyết vấn đề
hoặc báo cáo các kết quả nghiên cứu dựa trên
các bằng chứng thu được. Dự án nghiên cứu sẽ
giúp sinh viên phát triển kiến thức và kỹ năng
chuyên môn sâu
TLM17 Tiếp cận dựa trên nghiên Giảng dạy dựa trên nghiên cứu nghĩa là sinh
cứu viên thực hiện nghiên cứu trong khoá học một
(Research-based cách độc lập và với một kết quả mở.
Approach)
VI. Chiến lược dạy học dựa vào công nghệ
TLM18 Học trực tuyến Giảng viên có thể tương tác và quản lý quá
(E-learning) trình học tập của sinh viên thông qua phần
mềm nền tảng học trực tuyến với các ứng dụng
truyền âm thanh, hình ảnh và các thiết bị thông
minh (laptop, smartphone, máy tính bảng,...).
Các bài giảng, tài liệu (dưới dạng văn bản,
hình ảnh, video…) được đưa lên các nền tảng
và người dùng có thể dễ dàng truy cập và học
mọi lúc mọi nơi.
TLM19 Phương pháp kết hợp Đây là sự kết hợp giữa phương pháp truyền
(Blended Model) thống và với học trực tuyến (E-learning).
Thông qua hệ thống quản trị học tập (LMS),
giảng viên có thể tương tác và quản lý quá
trình học tập của sinh viên.
VII. Chiến lược tự học
TLM20 Bài tập ở nhà Các bài viết được giảng viên cho về nhà nhằm
giải quyết một vấn đề cụ thể gắn với các chủ
7
(Work Assignment) đề của môn học. Người học chủ động thu thập
kiến thức, tự định hướng độc lập, tìm hướng
giải quyết, thông qua đó người học rèn luyện
kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng nghiên cứu.
Khối lượng
TT Các khối kiến thức
Số tín chỉ %
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 38 29,01
II Khối kiến thức cơ sở ngành 29 22,14
III Kiến thức chuyên ngành 49 37,40
IV Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 15 11,45
Tổng cộng 131 100
9
1. Nội dung chương trình đào tạo:
Loại Họ
Tên môn học MH Tín chỉ Điều kiện c
Th kỳ
ực S (dự P
T
S L hà Ti o kiế h
r
ố Bắ T Tổ ý nh ên n n) ò
ự
tí t ự ng th / q Học g n
c
n bu ch cộ u Th u trước h g
tu
ch ộc ọn ng yế í yế à T
yế
ỉ t ng t n H
n
ST hiệ h /T
T Mã MH Tiếng Việt Tiếng Anh m N
I Kiến thức giáo dục đại cương 34 4
A Lý luận chính trị
1 PHI104 Triết học Mác - Lênin 3 3 45 45 II
2 MAX309 Kinh tế chính trị - Mác - Lênin 2 2 30 30 III
3 MAX310 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 30 30 IV
4 VRP505 Lịch sử Đảng cộng sản Viết Nam 2 2 30 30 V
5 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 30 30 VI
I,
16 II,
6 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh (*) 8* 0 91 69 III
Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ
B thuật
7 SOC101 Xã hội học đại cương 2 2 30 30 III
8 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 30 III
9 POL102 Logic học đại cương 2 2 30 30 III
10 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 90 90 I, II
C Ngoại ngữ
11 ENG110 Tiếng Anh 1 4 4 60 60 II
10
12 ENG111 Tiếng Anh 2 4 4 60 60 III
13 ENG302 Tiếng Anh 3 4 4 60 60 IV
Toán - Tin học - Khoa học tự
D nhiên - Công nghệ - Môi trường
14 ECO105 Toán kinh tế Mathematics for Economics 3 3 45 45 I
15 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 65 25 40 II
E Kinh tế - Quản lý
16 FIN101 Giới thiệu ngành - ĐH TCNH Introduce to Banking and Finance 2 2 30 30 I
17 LAW101 Pháp luật đại cương 3 3 45 45 I
18 BUS109 Kỹ năng truyền thông Communication skills 3 3 45 45 I
19 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng Administrative Office Management 2 2 30 30 III
20 BUS114 Tư duy phản biện Critical thinking 2 2 30 30 II
II Kiến thức cơ sở ngành 29 0
21 ECO505 Kinh tế vi mô Microeconomic 3 3 45 45 I
22 ECO506 Kinh tế vĩ mô Macroeconomics 3 3 45 45 ECO505 II
3 LAW10
LAW302 Pháp luật kinh tế
23 3 45 45 1 II
24 BUS515 Marketing căn bản Fundamental Marketing 3 3 45 45 ECO506 III
25 BUS302 Quản trị học Fundamentals of Management 3 3 45 45 I
26 ACC101 Nguyên lý kế toán Principles of Accounting 3 3 45 45 IV
27 ECO303 Xác suất thống kê - kinh tế Probability and Statistics for Economics 3 3 45 45 II
28 ECO507 Kinh tế lượng Econometrics 3 3 60 30 30 ECO303 III
29 FIN501 Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ Financial and Monetary Theory 3 3 45 45 ECO506 III
Phương pháp nghiên cứu khoa học –
MOR503
30 KTQTKD Business Research Methods 2 2 30 30 ECO507 VI
31 BUS113 Khởi nghiệp kinh doanh Business start-up 2 2 30 30 II
III Kiến thức chuyên ngành 28 21
3 LAW30
2,
LAW502 Pháp luật doanh nghiệp
32 3 45 45 BUS515 IV
33 ACC511 Kế toán ngân sách Budget Accounting 3 3 45 45 V
11
34 ECO503 Kinh tế phát triển Development Economics 3 3 45 45 ECO506 V
35 FIN502 Quản trị tài chính 1 Financial Management 1 3 3 45 45 FIN501 V
ACC101
FIN503 Thuế ,
36 Taxation 3 3 45 45 FIN501 V
37 FIN514 Thanh toán quốc tế A International Payment A 3 3 45 45 VI
38 FIN510 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại Commercial Bank Operations 3 3 45 45 FIN501 V
39 ACC501 Kế toán tài chính 1 Financial Accounting 1 3 3 45 45 ACC101 V
40 FIN505 Thị trường chứng khoán Stock Market 2 2 30 30 FIN502 VI
41 ACC509 Kế toán ngân hàng thương mại Commercial Bank Accounting 3 3 45 45 FIN510 VI
42 FIN515 Thẩm định tín dụng Credit Appraisal 3 3 45 45 FIN510 VII
12
VII
FIN916 Tài chính hành vi
57 Behavioral Finance 2 2 30 30 FIN505 I
VII
FIN524 Bảo hiểm
58 Insurance 2 2 30 30 I
13
3. Dự kiến giảng dạy (phân bổ theo từng học kỳ)
Loại
Tên môn học
MH Tín chỉ P
h
T Th ò
r ực n
Họ
ự hà g
c Mã MH
c nh/ T
kỳ Tiếng Việt Tiếng Anh
T t T N
ự Tổ Lý u hí (
Số Bắt ch ng th y ng *
tín buộ ọ cộ uy ế hiệ *
chỉ c n ng ết n m )
Giới thiệu ngành - Introduce to Banking and
FIN101
ĐH TCNH Finance 2 2 30 30
BUS109 Kỹ năng truyền thông Communication skills 3 3 45 45
ECO505 Kinh tế vi mô Microeconomic 3 3 45 45
I ECO105 Toán kinh tế Mathematics for Economics 3 3 45 45
(17 3
LAW101 Pháp luật đại cương 3 45 45
TC
: 17 Fundamentals of
BUS302 Quản trị học
BB; Management 3 3 45 45
0 Giáo dục quốc phòng 3*
TC MIS150 – an ninh 1 (*) 3* 46 30 16
) PHT110 Giáo dục thể chất 1 1* 1* 30 4 26
Triết học Mác -
PHI104 Lênin 3 3 45 45
LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45 45
ECO506 Kinh tế vĩ mô Macroeconomics 3 3 45 45
II Xác suất thống kê - Probability and Statistics
ECO303
(16 kinh tế for Economics 3 3 45 45
TC ENG110 Tiếng Anh 1 4 4 60 60
: 16 3*
COS101 Tin học đại cương (*) 3* 65 25 40
BB;
0 Giáo dục quốc phòng
TC MIS160 – an ninh 2 (*) 2* 2* 42 32 10
) PHT121 Giáo dục thể chất 2 2* 2* 60 4 56
Kinh tế chính trị -
MAX309 Mác – Lênin 2 2 30 30
BUS114 Tư duy phản biện Critical thinking 2 30 30
Khởi nghiệp kinh
BUS113
doanh Business start-up 2 30 30
Tâm lý học đại 2
PSY101
cương 4 30 30
POL102 Logic học đại cương 2 30 30
Quản trị hành chính Administrative Office
BUS101
văn phòng Management 2 30 30
SOC101 Xã hội học đại cương 2 30 30
III ECO507 Kinh tế lượng Econometrics 3 3 60 30 30
(19 BUS515 Marketing căn bản Fundamental Marketing 3 3 45 45
TC
: 15 Lý thuyết Tài chính – Financial and Monetary
FIN501
BB; Tiền tệ Theory 3 3 45 45
4 ENG111 Tiếng Anh 2 4 4 60 60
TC Giáo dục quốc phòng
) MIS170 – an ninh 3 (*) 3* 3* 72 29 43
14
Chủ nghĩa xã hội
MAX310 khoa học 2 2 30 30
IV ACC101 Nguyên lý kế toán Principles of Accounting 3 3 45 45
(15
FIN513 Tiền tệ – Ngân hàng Money - Banking 3 45 45
TC
:9 Nguyên lý thẩm định
FIN508 6
BB; giá The Principle of Valuation 3 45 45
6 Pháp luật doanh 3
LAW502
TC nghiệp 45 45
) ENG302 Tiếng Anh 3 4 4 60 60
Lịch sử Đảng cộng
VRP505 sản Việt Nam 2 2 30 30
Nghiệp vụ ngân hàng Commercial Bank
FIN510
thương mại Operations 3 3 45 45
V ACC501 Kế toán tài chính 1 Financial Accounting 1 3 3 45 45
(17 ACC511 Kế toán ngân sách Budget Accounting 3 45 45
TC Phân tích hoạt động
: 14 ACC516 3
kinh doanh Bussiness analysis 3 45 45
BB; ECO503 Kinh tế phát triển Development Economics 3 45 45
3
TC FIN502 Quản trị tài chính 1 Financial Management 1 3 3 45 45
) FIN503 Thuế Taxation 3 3 45 45
Tư tưởng Hồ Chí
HCM101 Minh 2 2 30 30
FIN514 Thanh toán quốc tế A International Payment A 3 3 45 45
Thị trường chứng Stock Market 2
FIN505
khoán 2 30 30
Kế toán ngân hàng Commercial Bank
ACC509
thương mại Accounting 3 3 45 45
VI Quản trị doanh
BUS501
(17 nghiệp Business Administration 3 45 45
3
TC Thiết lập và thẩm Establishment and appraisal
BUS518
: 14 định dự án đầu tư of investment project 3 45 45
BB; Phương pháp nghiên
3 MOR503 cứu khoa học –
TC KTQTKD Business Research Methods 2 2 30 30
) FIN507 Phân tích tài chính Financial Analysis 2 2 30 30
FIN515 Thẩm định tín dụng Credit Appraisal 3 3 45 45
Quản trị ngân hàng Commercial Bank
FIN512
thương mại Management 3 3 45 45
VII Quản trị rủi ro tài
FIN525
(15 chính Financial risk Management 3 45 45
TC ACC507 Kiểm toán 6
Auditing 3 45 45
:6
FIN506 Quản trị tài chính 2 Financial Management 2 3 45 45
BB;
9 Luật các tổ chức tín 3
LAW501
TC dụng 3 45 45
) ACC514 Kế toán quản trị Management accounting 3 45 45
Thực tập tốt nghiệp – 15 15
FIN903
NH Undergraduate Practice 5 0 0
VII Khóa luận tốt nghiệp 30 30
FIN915
I – NH Undergraduated Thesis 10 10 0 0
(15 FIN916 Tài chính hành vi Behavioral Finance 2 30 30
TC FIN524 Bảo hiểm Insurance 2 30 30
:5 Định giá doanh Measuring the value of
BB; FIN911 10
nghiệp companies 3 45 45
10
TC FIN504 Tài chính quốc tế International finance 3 45 45
) BUS512 Marketing ngân hàng Marketing Bank 2 30 30
15
FIN914 Đầu tư tài chính Financial Investment 3 45 45
Tổng 96 35
* Ghi chú: Ma trận Chuẩn đầu ra và các môn học sử dụng các chữ cái I (Introduce - giới
thiệu), T (Teach - giảng dạy) và U (Utilize - sử dụng) để thể hiện thang đo trình độ năng lực.
2. Ma trận theo chuẩn đầu ra (kỹ năng)
ST Học Tên C C C C C C C C C C C C C C C
T kỳ môn học Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
dự R R R R R R R R R R R R R R R
kiến 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1
0 1 2 3 4 5
Triết học T T
Mác - 2 3
1 II Lênin
Kinh tế T T
chính trị - 2 3
Mác -
2 III Lênin
Chủ nghĩa T U
xã hội 3
3 IV khoa học
Lịch sử T
Đảng cộng 3
sản Viết
4 V Nam
Tư tưởng T T
Hồ Chí 3 3
5 VI Minh
Giáo dục T
quốc 3
I, II, phòng – an
6 III ninh (*)
Xã hội học T T
7 III đại cương 3 3
Tâm lý T
học đại 2
8 III cương
Logic học T T
9 III đại cương 2 3
16
Giáo dục T
thể chất 3
10 I, II (*)
Tiếng Anh T T3
11 II 1 2
Tiếng Anh T U T
12 III 2 3 3
Tiếng Anh T U T
13 IV 3 4 4
Toán kinh T T T
14 I tế 3 3 3
Tin học T T
đại cương 2 3
15 II (*)
Giới thiệu T T T T
ngành - 2 2 2 2
16 I ĐH TCNH
Pháp luật T T
17 I đại cương 3 3
Kỹ năng T T T3 T
truyền 3 3 4
18 I thông
Quản trị T T
hành chính 3 3
19 III văn phòng
Kinh tế vi T T T
20 I mô 3 3 4
Kinh tế vĩ T T
21 II mô 3 4
Pháp luật T T
22 II kinh tế 3 4
Marketing T T
23 III căn bản 3 3
Quản trị T T
24 I học 3 3
Nguyên lý T T
25 IV kế toán 4 4
Xác suất T T T
thống kê - 3 3 3
26 II kinh tế
Kinh tế T T U
27 III lượng 3 4
Lý thuyết T T T
Tài chính 3 4 4
28 III – Tiền tệ
Phương T T T T U
pháp 4 4 4 4
nghiên cứu
khoa học –
29 VI KTQTKD
Pháp luật T T U
doanh 4 4
30 IV nghiệp
Kế toán T T T
31 V ngân sách 3 4 4
32 V Kinh tế T T
17
phát triển 3 4
Quản trị T T T T T U
33 V tài chính 1 3 3 4 4 4
T T U
Thuế
34 V 4 4
Thanh toán T T
35 VI quốc tế A 3 4
Nghiệp vụ T U
ngân hàng 4
thương
36 V mại
Kế toán tài T T T T
37 V chính 1 3 4 4 3
Thị trường T T T U U U
chứng 3 3 4
38 VI khoán
Kế toán T T T T T T
ngân hàng 4 4 4 3 3 3
thương
39 VI mại
Thẩm định T T U T U
40 VII tín dụng 4 4 4
Quản trị T T T T
ngân hàng 4 4 4 4
thương
41 VII mại
Tiền tệ – T T
42 IV Ngân hàng 4 4
Nguyên lý T T T
thẩm định 4 4 4
43 IV giá
Phân tích T U
hoạt động 4
44 V kinh doanh
Quản trị T T T T
doanh 4 4 4 4
45 VI nghiệp
Thiết lập T T T U
và thẩm 4 4 4
định dự án
46 VI đầu tư
Phân tích T T T T
47 VI tài chính 4 4 4 4
Luật các tổ T T
chức tín 4 4
48 VII dụng
Kế toán T T T
49 VII quản trị 4 4 4
Quản trị T T T U U
rủi ro tài 4 4 4
50 VII chính
T T U T U
Kiểm toán
51 VII 4 4 4
Quản trị T T T T U T
52 VII tài chính 2 4 4 4 4 4
53 VIII Thực tập T T T T T3 T T
tốt nghiệp 2 3 3 3 3 3
18
– NH
Khóa luận
tốt nghiệp
54 VIII – NH T3 T4 T3 T4 T4 T4
Tài chính T T T
55 VIII hành vi 4 4 4
T T T U
Bảo hiểm
56 VIII 4 4 4
Định giá T T T T U T
doanh 4 4 4 4 4
57 VIII nghiệp
Tài chính T T T T
58 VIII quốc tế 4 4 4 4
Marketing T T T U
59 VIII ngân hàng 4 4 4
Đầu tư tài T T T U T
60 VIII chính 4 4 4 4
19
trau dồi kiến thức.
3 - MAX310 Môn học bao gồm những nội dung cơ bản của
- Chủ nghĩa xã hội khoa học chủ nghĩa xã hội khoa học, cung cấp cho sinh
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30, viên những căn cứ lý luận khoa học để hiểu hơn
Thực hành: 0) về mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội cùng
- Điều kiện tiên quyết/Môn học những vấn đề liên quan đến công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội trên thế giới và Việt Nam; giúp
trước: Không
sinh viên lý giải và có thái độ đúng đắn với con
đường đi lên chủ nghĩa xã hội - con đường mà
Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn. Môn học cũng
rèn luyện cho sinh viên tác phong làm việc hợp
tác hiệu quả, thái độ học tập tích cực và khả
năng tự nghiên cứu trau dồi kiến thức.
4 - VRP505 Môn học này trang bị cho sinh viên sự hiểu biết
- Lịch sử Đảng cộng sản Viết về đối tượng, mục đích, nhiệm vụ, phương pháp
Nam nghiên cứu, học tập môn Lịch sử Đảng và những
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30, kiến thức cơ bản, cốt lõi, hệ thống về sự ra đời
Thực hành: 0) của Đảng (1920-1930), quá trình lãnh đạo cách
- Điều kiện tiên quyết/Môn học mạng giải phóng dân tộc (1930-1975), lãnh đạo
cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến
trước: Không
hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Qua đó
khẳng định các thành công, nêu lên các hạn chế,
tổng kết những kinh nghiệm về sự lãnh đạo cách
mạng của Đảng để giúp người học nâng cao
nhận thức, niềm tin đối với Đảng và khả năng
vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn, góp
phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã
hội chủ nghĩa. Môn học cũng rèn luyện cho sinh
viên tác phong làm việc hợp tác hiệu quả, thái
độ học tập tích cực và khả năng tự nghiên cứu
trau dồi kiến thức.
- HCM101
5 Môn học cung cấp kiến thức cơ bản, hệ thống về
- Tư tưởng Hồ Chí Minh tư tưởng Hồ Chí Minh như: Cơ sở, quá trình
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30, hình thành và phát triển; Dân tộc và cách mạng
Thực hành: 0) giải phóng dân tộc; chủ nghĩa xã hội và con
- Điều kiện tiên quyết/Môn học đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam;
trước: Không Đảng Cộng sản Việt Nam; Đoàn kết; Nhà nước
của dân, do dân, vì dân; Văn hóa, đạo đức và
xây dựng con người mới. Từ đó, xây dựng cho
sinh viên lập trường tư tưởng, chính trị vững
vàng, tin tưởng vào con đường mà Hồ Chí Minh
đã chọn.
6 - MIS102
- Giáo dục quốc phòng – an ninh
(*)
- Số tín chỉ: 8* (Lý thuyết: 91,
Thực hành: 69)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: Không
20
7 - SOC101
- Xã hội học đại cương
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30,
Thực hành: 0)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: Không
8 - PSY101
- Tâm lý học đại cương
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30,
Thực hành: 0)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: Không
9 - POL102
- Logic học đại cương
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30,
Thực hành: 0)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: Không
10 - PHT101
- Giáo dục thể chất (*)
- Số tín chỉ: 3* (Lý thuyết: 0,
Thực hành: 90)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: Không
11 - ENG110
- Tiếng Anh 1
- Số tín chỉ: 4 (Lý thuyết: 60,
Thực hành: 0)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: Không
12 - ENG111
- Tiếng Anh 2
- Số tín chỉ: 4 (Lý thuyết: 60,
Thực hành: 0)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: Không
13 - ENG302
- Tiếng Anh 3
- Số tín chỉ: 4 (Lý thuyết: 60,
Thực hành: 0)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: Không
14 - ECO105 Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản và
- Toán kinh tế các ứng dụng trong kinh tế của: (1) Ma trận và
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, định thức; (2) Hệ phương trình tuyến tính; (3)
Thực hành: 0) Phép toán vi tích phân của hàm số một biến số;
21
- Điều kiện tiên quyết/Môn học (4) Phép toán vi phân của hàm số nhiều biến số;
trước: Không (5) Tối ưu hóa tuyến tính. Qua đó giúp sinh viên
biết vận dụng những ứng dụng này vào việc tiếp
thu các tri thức hiện đại trong kinh tế học.
15 - COS101 Nội dung Môn học cung cấp các kiến thức cơ
- Tin học đại cương (*) bản về tin học, máy tính điện tử, giúp trang bị
- Số tín chỉ: 3* (Lý thuyết: 25, cho sinh viên khả năng sử dụng cơ bản dịch vụ
Thực hành: 40) email, công cụ tìm kiếm, hệ điều hành Microsoft
- Điều kiện tiên quyết/Môn học Windows và Word, Excel, PowerPoint. Sau khi
hoàn thành Môn học này, sinh viên sẽ nắm được
trước: Không
các khái niệm cơ bản về tin học, có kỹ năng sử
dụng các phần mềm Tin học văn phòng trong xử
lý công việc. Môn học cũng rèn luyện cho sinh
viên tác phong làm việc hợp tác hiệu quả, thái
độ học tập tích cực và khả năng tự nghiên cứu
trau dồi kiến thức.
16 - FIN101 Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức tổng
- Giới thiệu ngành - ĐH TCNH quan về ngành Tài chính – Ngân hàng, cấu trúc
- Introduce to Banking and
của chương trình đào tạo của ngành, đồng thời
Finance rèn luyện một số kỹ năng cần thiết để học tập và
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30, hướng dẫn sinh viên thiết kế, xây dựng chương
Thực hành: 0) trình học tập phù hợp với yêu cầu và năng lực
- Điều kiện tiên quyết/Môn học của từng sinh viên.
trước: Không
17 - LAW101
- Pháp luật đại cương
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45,
Thực hành: 0)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: Không
18 - BUS109 Học phần cung cấp cho sinh viên khái niệm cơ
- Kỹ năng truyền thông bản về kỹ năng truyền thông, mô hình quá trình
- Communication skills truyền thông, các nguyên tắc cơ bản trong
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, truyền thông. Ngoài ra, môn học còn cung cấp
Thực hành: 0) kiến thức về kỹ năng thuyết trình, kỹ năng hội
- Điều kiện tiên quyết/Môn học họp, kỹ năng giao tiếp nơi công sở, kỹ năng làm
việc nhóm và kỹ năng viết CV, kỹ năng phỏng
trước: Không
vấn xin việc, có kết hợp các buổi giảng dạy lý
thuyết và thực hành nên các cá nhân có cơ hội tự
học hỏi, tự rèn luyện các kỹ năng này.
- BUS101
19 Học phần cung cấp cho người học những kiến
- Quản trị hành chính văn phòng thức cần thiết của quy trình quản trị các hoạt
- Administrative Office động hành chính trong các văn phòng, doanh
Management nghiệp. Những kỹ năng hành chính văn phòng
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30, căn bản, điều hành và xử lý các công việc hành
Thực hành: 0) chính văn phòng phục vụ mục tiêu phát triển của
- Điều kiện tiên quyết/Môn học doanh nghiệp. Phân biệt rõ ràng giữa hành chính
công và hành chính doanh nghiệp. Học phần còn
trước: Không
22
giúp người học có những kiến thức và ký năng
cần thiết của một quản trị trong việc điều hành
các hoạt động hành chính văn phòng doanh
nghiệp.
20 - ECO505 Cung cấp kiến thức về lý luận và phương pháp
- Kinh tế vi mô kinh tế trong lựa chọn để giải quyết ba vấn đề
- - Microeconomic kinh tế cơ bản của một nền kinh tế. Những cơ sở
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, của cung cầu: vấn đề tiêu dùng cá nhân, đặc tính
cầu cá nhân và từ đó suy ra cầu của thị trường.
Thực hành: 0)
Đặc điểm của sản xuất, chi phí, lợi nhuận. Các
- Điều kiện tiên quyết/Môn học lựa chọn tối ưu hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
trước: Không trong các mô hình thị trường và giới thiệu những
vấn đề: thất bại của thị trường, thông tin suy
thoái và vai trò của chính phủ.
- ECO506
21 Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế trên
- Kinh tế vĩ mô phương diện tổng thể, bao gồm việc mô tả và đo
- Macroeconomics lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, phẩm quốc nội, giá cả, lạm phát, việc làm và
Thực hành: 0) thất nghiệp, cung cầu tiền tệ, lãi suất... Mối quan
- Điều kiện tiên quyết/Môn học hệ và sự tác động qua lại giữa các biến này được
giải thích thông qua các mô hình kinh tế đơn
trước: ECO505
giản và các chính sách ổn định hóa kinh tế như:
chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ và chính
sách ngoại thương.
- LAW302
22
- Pháp luật kinh tế
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45,
Thực hành: 0)
Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: LAW101
23 - BUS515 Giới thiệu những triết lý kinh doanh hiện đại để
- Marketing căn bản tham gia vào kinh tế thị trường. Cung cấp một
- Fundamental Marketing số khái niệm căn bản về Marketing. Giúp người
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, học biết cách phân tích thị trường, lựa chọn thị
Thực hành: 0) trường mục tiêu và triển khai chiến lược
- Điều kiện tiên quyết/Môn học Marketing thông qua 4 công cụ của Marketing
hỗn hợp (Marketing-Mix): Sản phẩm, Giá, Phân
trước: ECO506
phối, Xúc tiến
44 - ACC516 Học phần này học phần thuộc giai đoạn chuyên
- Phân tích hoạt động kinh ngành với mục đích cung cấp phương pháp phân
doanh tích hoạt động kinh doanh giúp cho nhà quản lý
- Bussiness analysis đánh giá đúng kết quả hoạt động kinh doanh của
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, doanh nghiệp, phát hiện những tiềm năng cũng
như nhận thấy những rủi ro từ đó hoạch định
Thực hành: 0)
chiến lược phát triển phù hợp cho doanh nghiệp.
- Điều kiện tiên quyết/Môn học Nội dung chính bao gồm: phân tích kết quả sản
trước: Không xuất, phân tích giá thành sản phẩm, phân tích
tình hình tiêu thụ và lợi nhuận, phân tích báo
cáo tài chính.
45 - BUS501 Học phần cung cấp kiến thức chung về các vấn
27
- Quản trị doanh nghiệp đề liên quan đến doanh nghiệp và hoạt động
- Business Administration quản trị trong doanh nghiệp. Sau khi học học
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, phần này, sinh viên sẽ có các kiến thức chung
liên quan đến doanh nghiệp, đồng thời, hình
Thực hành: 0)
thành được các kỹ năng nhằm thực hiện các hoạt
- Điều kiện tiên quyết/Môn học động quản trị doanh nghiệp như quản trị chiến
trước: BUS103 lược, quản trị marketing, quản trị nhân sự, quản
trị chất lượng và quản trị sản xuất.
46 - BUS518 Học phần trang bị cho người học những kiến
- Thiết lập và thẩm định dự án thức căn bản về lập và thẩm định dự án đầu tư
đầu tư như: phân tích xác định được cơ hội đầu tư; tổ
- Establishment and appraisal of chức phân tích thị trường SP/DV của cơ hội đầu
investment project tư; phân tích kỹ thuật công nghệ, tổ chức
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, SXKD; đánh giá hiệu quả tài chính của dự án;
phân tích rủi ro bằng phần mềm Crystal Ball;
Thực hành: 0)
thực hành viết báo cáo nghiên cứu khả thi theo
- Điều kiện tiên quyết/Môn học nhóm; thẩm định được tính khả thi của dự án.
trước: FIN502
47 - FIN507 Học phần thuộc khối kiến thức chuyên ngành,
- Phân tích tài chính trang bị các phương pháp và kỹ thuật để đánh
- Financial Analysis giá tình hình tài chính trong quá khứ và hiện tại
Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30, nhằm cung cấp thông tin giúp các đối tượng có
liên quan như nhà đầu tư, chủ nợ, chủ doanh
Thực hành: 0)
nghiệp và các cơ quan quản lý chức năng của
Điều kiện tiên quyết/Môn học nhà nước đánh giá đúng sức mạnh tài chính,
trước: FIN502 hiệu quả kinh doanh và triển vọng của doanh
nghiệp. Để từ đó, đưa ra các quyết định đúng
đắn và có thể thực hiện được trong tương lai với
những mục tiêu mà họ quan tâm.
- LAW501
48
- Luật các tổ chức tín dụng
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45,
Thực hành: 0)
- Điều kiện tiên quyết/Môn học
trước: LAW302
55 - FIN916 Học phần cung cấp các kiến thức liên quan đến
- Tài chính hành vi hành vi của nhà đầu tư dựa trên những nguyên
- Behavioral Finance tắc tâm lý trong quá trình ra quyết định, bao
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30, gồm lý thuyết thị trường hiệu quả, các trường
hợp bất thường trên thị trường chứng khoán, lý
Thực hành: 0)
thuyết chênh lệch giá và yếu tố tâm lý trong tài
29
- Điều kiện tiên quyết/Môn học chính hành vi. Học phần là cơ sở giúp người học
trước: FIN505 có khả năng phân tích và giải thích việc nhà đầu
tư diễn giải và phản ứng đối với thông tin để ra
quyết định đầu tư.
56 - FIN524 Môn học cung cấp kiến thức cơ bản về bảo hiểm
- Bảo hiểm và vận dụng chúng vào thực tiễn. Cụ thể: Giới
- Insurance thiệu tổng quan về nguồn gốc ra đời, quá trình
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30, phát triển của bảo hiểm trên thế giới và ở Việt
nam. Học viên nắm rõ các khái niệm và thuật
Thực hành: 0)
ngữ cơ bản (Đối tượng bảo hiểm, phạm vi bảo
- Điều kiện tiên quyết/Môn học hiểm, giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm,…); các
trước: Không hoạt động cơ bản liên quan đến bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm thương mại. Một số nghiêp vụ bảo
hiểm thông thường sẽ được trình bày, với các
minh hoạ thực tế về các lĩnh vực liên quan của
một số loại hình bảo hiểm như: Bảo hiểm về tài
sản, Bảo hiểm con người, Bảo hiểm trách nhiệm
dân sự. Đồng thời giới thiệu tổng quan về
phương pháp Đồng bảo hiểm và Tái bảo hiểm.
Cơ sở pháp lý của hợp đồng bảo hiểm và cách
xử lý khi rủi ro xảy ra
- FIN911
57 Môn học trang bị những kiến thức về định giá
- Định giá doanh nghiệp doanh nghiệp như: khái niệm và đặc trưng
- Measuring the value of doanh nghiệp, giá trị doanh nghiệp và định giá
companies doanh nghiệp; cơ sở lý luận và nội dung của các
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, phương pháp định giá doanh nghiệp trong nền
kinh tế thị trường, các tiêu chuẩn và các quy
Thực hành: 0)
định liên quan đến hoạt động định giá doanh
- Điều kiện tiên quyết/Môn học nghiệp. Từ những nội dung đó, người học có thể
trước: FIN508, FIN502 ứng dụng được các phương pháp vào các bài tập
tình huống trong thực tế khi định giá doanh
nghiệp.
58 - FIN504 Môn học này giúp cho sinh viên hiểu và phân
- Tài chính quốc tế tích được các chính sách kinh tế, tài chính mà
- International finance các chính phủ có thể áp dụng để thực hiện công
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, tác tài chính quốc tế của quốc gia mình như:
Hiểu và giải thích được sự biến động của tỷ, dự
Thực hành: 0)
báo và phòng ngừa rủi ro tỷ giá. Ngoài ra, môn
- Điều kiện tiên quyết/Môn học học còn giúp sinh viên hiểu được đặc điểm,
trước: Không nguyên nhân của các cuộc khủng hoảng tiền tệ
và các nội dung khác có liên quan.
59 - BUS512 Học phần trang bị những kiến thức cơ bản và
- Marketing ngân hàng nâng cao về lý luận và thực tiễn cũng như kỹ
- Marketing Bank năng thực hành các hoạt động marketing của
- Số tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 30, NHTM. Đề cập đến các khái niệm hiện đại về
marketing, các tình huống cụ thể tại NH để thảo
Thực hành: 0)
luận và phân tích về các vấn đề quan trọng trong
- Điều kiện tiên quyết/Môn học Marketing NH: Nghiên cứu thị trường; khách
trước: BUS515, FIN510 hàng; SPDV NH, giá cả SPDV, kênh phân phối,
30
nhằm xây dựng các chiến lược phù hợp, xây
dựng quy trình phát triển các SPDV mới tại các
NHTM hiện nay.
60 - FIN914 Môn học trang bị kiến thức cơ bản trong đầu tư
- Đầu tư tài chính tài chính như các công cụ tài chính, cách tính
- Financial Investment các chỉ tiêu cơ bản trong đo lường tỷ suất, rủi ro,
- Số tín chỉ: 3 (Lý thuyết: 45, mức ngại rủi ro, giá trị hữu dụng của đầu tư.
Giúp người học tiếp cận các lý thuyết đầu tư
Thực hành: 0)
hiện đại: bài toán phân bổ vốn, ứng dụng các mô
- Điều kiện tiên quyết/Môn học hình định giá tài sản vốn, mô hình lý thuyết định
trước: FIN502 giá Arbitrage trong đầu tư. Rèn luyện một số kỹ
năng như dự báo, phân tích, định giá, ra quyết
định đầu tư; tính toán rủi ro, hiệu quả đầu tư.
31
PHỤ LỤC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC MÔN HỌC
32
18. Kỹ năng truyền thông
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
Học phần cung cấp cho sinh viên khái niệm cơ bản về kỹ năng truyền thông, giới thiệu
mô hình của quá trình truyền thông, các kỹ năng, nguyên tắc cơ bản trong truyền
thông. Ngoài ra, môn học còn cung cấp kiến thức về kỹ năng thuyết trình, kỹ năng hội
họp, kỹ năng giao tiếp nơi công sở, kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng viết CV, kỹ
năng phỏng vấn xin việc. Môn học lồng ghép các buổi giảng kiến thức trên lớp và thực
hành các kỹ năng giúp các cá nhân có cơ hội tự học hỏi và nhận thức về bản thân để có
hướng phát triển và rèn luyện các kỹ năng này.
33
[2] Phàm Vũ (2010). Nghệ thuật giao tiếp hiện đại. Hà Nội: NXB Văn hóa
Thông tin.
[3] Dale Carnegie (2015). Đắc Nhân Tâm. TP. Hồ Chí Minh: NXB Tổng hợp TP. Hồ
Chí Minh.
3.3 Phần mềm
Microsoft Powerpoint.
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
CĐR của
Kí hiệu Chuẩn đầu ra môn học TĐNL
CTĐT 2022
CLO1 Áp dụng được kiến thức về truyền thông, ELO4
các kỹ năng truyền thông cơ bản và các ELO5 T3
nguyên tắc cơ bản trong truyền thông.
CLO2 Tổ chức được kỹ năng thuyết trình, hội họp, ELO6
giao tiếp nơi công sở, làm việc nhóm, và
phát thảo được cách viết CV giới thiệu bản T3
thân, kinh nghiệm làm việc và biết cách trả
lời phỏng vấn xin việc hiệu quả.
CLO3 Tổ chức được quá trình làm việc nhóm có ELO6
T3
hiệu quả.
CLO4 Liên hệ tốt các kỹ năng đã học với các môi ELO6
T3
trường làm việc khác nhau.
34
CLO2.2 Tự lên kế hoạch rèn luyện các kỹ T3
năng truyền thông cơ bản trong
môi trường đại học và công sở.
CLO3 CLO3.1 Tự tổ chức và trình bày một bài T3
thuyết trình hiệu quả.
CLO3.2 Tổ chức, điều khiển các cuộc họp T3
trong doanh nghiệp hiệu quả.
CLO3.3 Phân tích và giải quyết hiệu quả T3
các tình huống giao tiếp nơi công
sở.
CLO3.4 Tổ chức làm việc nhóm có hiệu T3
quả.
CLO4 CLO4.1 Vận dụng được lý thuyết vào việc T3
tổ chức truyền thông hiệu quả
trong thực tế.
CLO4.2 Thích ứng được với các môi T3
trường kinh doanh khác nhau.
35
A2.3 Sinh viên giải quyết CLO3.3,
(Giải các tình huống nơi CLO3.4. 30%
quyết các công sở do giảng
tình viên đưa ra.
huống
giao tiếp
nơi công
sở)
A2.4 Thực hành viết hoàn CLO2.1 10%
(Thực chỉnh một CV xin
hành viết việc theo hướng dẫn
CV xin của giảng viên (viết
việc) sơ bộ ở lớp, hoàn
chỉnh ở nhà và nộp
theo quy định của
giảng viên).
36
Bài
Tuần/
Nội dung CĐR học Hoạt động đánh
Buổi học
phần dạy và học giá
(Tiết)
thông.
1.4. Các kỹ năng
truyền thông cơ bản:
nghe, nói, viết.
Chương 2. KỸ CLO1.1 Học ở lớp: Giảng viên A.1.1
NĂNG THUYẾT trình bày lý thuyết, sinh
TRÌNH viên thảo luận và trả lời
câu hỏi của giảng viên trên
2.1. Tổng quan về kỹ lớp.
năng thuyết trình.
Cho sinh viên chia nhóm
2.2. Chuẩn bị cho bài cố định trong suốt môn
2/2 thuyết trình. học.
(6-10) 2.3. Các bước chuẩn bị Học ở nhà: Sinh viên đọc
cho bài thuyết trình, và nghiên cứu trước
ứng dụng các phương chương 2.
tiện hỗ trợ trực quan
cho bài thuyết trình và
sử dụng ngôn ngữ cơ
thể khi thuyết trình.
2.4. Sau khi thuyết
trình.
37
Bài
Tuần/
Nội dung CĐR học Hoạt động đánh
Buổi học
phần dạy và học giá
(Tiết)
4.1. Định nghĩa và bản trả lời câu hỏi ôn tập cuối
chất của giao tiếp. chương 4.
4.2. Khái niệm giao Học ở nhà: Sinh viên đọc
tiếp nơi công sở. và nghiên cứu trước
chương 4 trong tài liệu
4.3. Những rào cản giảng dạy.
trong giao tiếp.
4.4. Những lưu ý trong
giao tiếp.
4.5. Những nguyên
tắc cơ bản trong giao
tiếp.
38
Bài
Tuần/
Nội dung CĐR học Hoạt động đánh
Buổi học
phần dạy và học giá
(Tiết)
39
Bài
Tuần/
Nội dung CĐR học Hoạt động đánh
Buổi học
phần dạy và học giá
(Tiết)
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học.
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của Trường Đại học An
Giang.
40
- Địa chỉ và email liên hệ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, TP
Long Xuyên, An Giang.
An Giang, ngày 13 tháng 2 năm 2023
41
19. Quản trị hành chính văn phòng
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
- Số tín chỉ: 02
+ Lý thuyết: 30
+ Thực hành: 0
2. Mô tả môn học
Môn học thuộc học kỳ 3 của chương trình đào tạo ngành Tài chính – Ngân hàng. Môn học
giúp cho người học:
[1] Hiều về những kiến thức cần thiết của quy trình quản trị các hoạt động hành chính
trong các văn phòng;
[2] Biết những kỹ năng hành chính văn phòng cơ bản, điều hành và xử lý các công việc
hành chính văn phòng phục vụ mục tiêu phát triển của doanh nghiệp;
[3] Giúp người học phân biệt rõ ràng giữa hành chính công và hành chính doanh nghiệp và
có những kiến thức, kỹ năng cần thiết của một quản trị trong việc điều hành các hoạt động hành
chính văn phòng.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Ngọc Điệp, Trần Phương Hiền (Đồng chủ biên) (2012). Quản trị
văn phòng. Hà Nội: Đại học Kinh tế Quốc dân.
Tài liệu khác:
42
[1] Dương Văn Khảm (2002). Nghiệp vụ thư ký văn phòng. Hà Nội: Chính trị quốc gia.
[2] Vương Thị Kim Thanh (2009). Quản trị hành chính văn phòng. Hà Nội: Thống Kê.
[3] Nguyễn Hữu Thân (2010). Quản trị hành chính văn phòng. Hà Nội: Lao động – Xã hội.
[4] Lê Thành Châu (2004). 938 mẫu soạn thảo văn bản quản lý, hành chính, tư pháp, hợp đồng
kinh tế, dân sự thường dùng. Hà Nội: Tài chính.
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
CĐR Chuẩn
Mức độ
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
giảng dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO CLO1.1 Có hiểu biết những kiến thức cơ bản về hành chính văn T2
1 phòng và quản trị hành chính văn phòng.
43
CĐR Chuẩn
Mức độ
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
giảng dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO1.2 Có hiểu biết về các nghiệp vụ cơ bản của hành chính văn T2
phòng.
CLO2.1 Có kỹ năng thành lập, tổ chức và vận hành nhóm làm việc U
nhóm hiệu quả.
CLO
2
CLO2.2 Có kỹ năng soạn thảo một số văn bản hành chính rõ ràng, T3
văn phong phù hợp, đúng cấu trúc và nội dung liên quan.
CLO CLO3.1 Biết các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định về T2
3 nghiệp vụ hành chính văn phòng sẽ dùng trong quá trình
thực hiện công việc.
CLO4.1 Vận dụng kiến thức tin học cơ bản trong hoạt động soạn T3
thảo trình bày văn bản và các nghiệp vụ khác của hành
chính văn phòng (tổ chức công tác thông tin, lễ tân, văn
thư, lưu trữ,…).
CLO CLO4.2 Ứng dụng kiến thức và nguyên tắc, quy định để thực hiện T3
4 và xử lý các tình huống liên quan đến công tác hành chính
văn phòng.
CLO4.3 Xác định và áp dụng các văn bản quy định phù hợp vào U
các nghiệp vụ riêng lẻ của hành chính văn phòng.
CLO4.4 Tích hợp kiến thức và các giá trị từ lĩnh vực hành chính T3
văn phòng và chuyển chúng vào công việc.
Thành
CĐR môn học Tỷ lệ
phần đánh Bài đánh giá Hình thức đánh giá
(CLO) (%)
giá
44
Thành
CĐR môn học Tỷ lệ
phần đánh Bài đánh giá Hình thức đánh giá
(CLO) (%)
giá
CLO1.1
CLO1.2
- Ngân hàng câu hỏi thi;
A3 A3.1 CLO2.2
- Người học trả lời câu hỏi
Đánh giá Bài kiểm tra cuối kỳ lý thuyết, tình huống và CLO3.1
cuối kỳ (Chương 1 – 6) bài tập liên quan nghiệp vụ CLO4.1 50%
hành chính văn phòng.
CLO4.2
CLO4.3
45
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
46
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
47
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
49
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
50
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
51
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
52
21. Kinh tế vi mô
Đề cương chi tiết học phần
Theo hướng dẫn sử dụng của ECTS 2015
Học phần được giảng dạy vào năm học thứ mấy 1
của sinh viên (nếu có)
Chuẩn đầu ra của học phần Tổng hợp những kiến thức tổng quát về kinh tế vi
mô
Kỹ năng nghiên cứu tình huống và giải quyết vấn
đề
Kỹ năng giao tiếp cá nhân và làm thảo luận nhóm
hiệu quả
Năng lực phân tích vấn đề
Phương thức giảng dạy (lên lớp trực tiếp, học từ Trực tiếp
xa)
Nội dung học phần Chương 1. Những vấn đề cơ bản của kinh tế học
Chương 2. Cung cầu và giá cả thị trường
Chương 3. Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng
Chương 4. Lý thuyết sản xuất và chi phí
53
Chương 5. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn
Chương 6. Thị trường độc quyền hoàn toàn
Chương 7. Thị trường cạnh tranh không hoàn toàn
Chương 8. Một số thất bại của thị trường
Tài liệu đọc tham khảo hoặc bắt buộc và các (1) Lê Bảo Lâm (chủ biên). 2017. Kinh Tế Vi
nguồn tài liệu hoặc công cụ tham khảo hoặc bắt Mô. Đại học Kinh Tế TP. HCM. NXB Thống kê.
buộc khác
(2) Nguyễn Như Ý . 1996. Câu Hỏi ,Bài Tập,
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô. NXB Thống Kê
(3) Đoàn Thị Mỹ Hạnh và Vũ Việt Hằng. Kinh
Tế Học Vi Mô. NXB Giáo Dục
(4) G.Lipsey và K.Crystal. 1999. Principles of
Economics 9th ed. Oxford University
Press.Mankiw. Nguyên lý kinh tế học Tập I.
NXB Thống kê
(5) R.Pindyck và D.Rubinfeld (Nguyễn Ngọc Bích
và Đoàn Văn Thắng dịch). 1994. Kinh Tế Học Vi
Mô. NXB Khoa Học & Kỹ Thuật.
Kế hoạch hoạt động trên lớp và phương pháp Các hoạt động học tập đa dạng bao gồm thuyết
giảng dạy trình, thảo luận về các trường hợp và phần trình
bày của học sinh. Sinh viên được yêu cầu phải
hoàn thành các bài tập cho mỗi chương.
Phương pháp và tiêu chí đánh giá - Chuyên cần và thái độ học tập: Tham dự lớp học,
làm bài tập trên lớp và tham gia thảo luận trên lớp
- Kiểm tra trên lớp: Mức độ am hiểu các nội dung
từ chương 2 đến chương 8
- Thi cuối kỳ: Mức độ vận dụng kiến thức để phân
tích vấn đề
54
24. Marketing căn bản
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 45
+ Thực hành:
2. Mô tả môn học
Giới thiệu những triết lý kinh doanh hiện đại để tham gia vào kinh tế thị trường. Cung cấp
một số khái niệm căn bản về Marketing. Giúp người học biết cách phân tích thị trường, lựa chọn
thị trường mục tiêu và triển khai chiến lược Marketing thông qua 4 công cụ của Marketing hỗn
hợp (Marketing-Mix): Sản phẩm, Giá, Phân phối, Xúc tiến.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
Quách Thị Bửu Châu – Đinh Tiên Minh – Nguyễn Công Dũng – Đào Hoài Nam-Nguyễn
văn Trưng. 2010. Marketing căn bản. Khoa Thương mại Du lịch. Đại học Kinh tế TP.HCM.
NXB Lao động.
Tài liệu khác:
55
[1].Kotler, P. 1984. Marketing essentials. Prentice Hall.
[2].Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang. 2007. Nguyên lý marketing. Đại học Kinh tế
TP. Hồ Chí Minh. NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
[3].Trần Minh Đạo. 2008. Giáo trình Marketing căn bản. Đại học Kinh tế Quốc Dân. NXB
Đại học Kinh tế Quốc Dân.
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của môn học TĐNL
(ELO) CTĐT 2021
ELO5
Thành lập nhóm và báo cáo một chủ đề
CLO2 ELO6 U
cho trước
56
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO3.2 Tổ chức quản lý nhóm T3
CLO3.3 Thuyết trình báo cáo nhóm U
CLO4 CLO4.1 Phân tích được môi trường Marketing và nhận dạng các cơ hội- T3
đe doạ từ thị trường
CLO4.2 Kiểm tra, đánh giá chương trình Marketing hỗn hợp T3
6. Đánh giá môn học
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
A1.1 Chuyên cần và thái độ Tham dự lớp, làm bài tập CLO1.1 5%
học tập trên lớp. CLO1.2
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
A1. Đánh CLO2.4
giá quá trình CLO2.5
A1.2 Bài tập nhóm Thực hiện một tiểu luận CLO3.1 15%
liên quan đến lĩnh vực CLO3.2
Marketing CLO3.3
CLO4.1
CLO4.2
Lý thuyết từ chương 1 CLO2.1 30%
đến chương 8 và bài tập CLO2.3
tình huống liên quan
A2. Đánh CLO2.4
A2.1 Kiểm tra 60 phút Marketing
giá giữa kỳ CLO2.5
CLO4.1
CLO4.2
A3.1 Tiểu luận cá nhân Tiểu luận liên quan CLO1.2 50%
Marketing, nội dung từ CLO2.1
chương 1 đến chương 9. CLO2.3
A3. Đánh
giá cuối kỳ CLO2.4
CLO2.5
CLO4.1
CLO4.2
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
7.1 Lý thuyết
57
Lý thuyết
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
Chương 1. Nhập môn CLO1.1 A 1.1
Marketing CLO1.2 Tham khảo trước tài liệu và
1/1
1.1. Sự ra đời và phát triển làm việc nhóm ở nhà
(1-3)
1.2. Các khái niệm cơ bản - Dạy: Trình bày lý thuyết
1.3. Quản trị Marketing
1.4. Vai trò và chức năng của CLO1.3 Tham khảo trước tài liệu và A 1.1
2/2 marketing CLO2.2 làm việc nhóm ở nhà
(4-6) 1.5. Mục tiêu của marketing CLO2.5 Dạy: Trình bày lý
1.6. Marketing hỗn hợp thuyết
Chương 2. Nghiên cứu CLO1.1 Tham khảo trước tài liệu và A 1.1
marketing CLO2.4 làm việc nhóm ở nhà
3/3
2.1. Nghiên cứu marketing CLO2.5 Dạy: Trình bày lý thuyết
(7-9)
2.2. Qui trình nghiên cứu
marketing
Chương 3. Môi trường CLO2.1 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
marketing CLO4.1 làm việc nhóm ở nhà A1.2
3.1. Môi trường vi mô của Dạy: Trình bày lý thuyết
4/4
doanh nghiệp
(10-12)
3.2. Môi trường vĩ mô của
doanh nghiệp
3.3. Ma trận SWOT
3.2. Môi trường vĩ mô của CLO2.1 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
5/5
doanh nghiệp CLO4.1 làm việc nhóm ở nhà A1.2
(13-15)
3.3. Ma trận SWOT Dạy: Trình bày lý thuyết
CLO2.3 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
Chương 4. Thị trường và
làm việc nhóm ở nhà A1.2
hành vi khách hàng
6/6 Dạy: Trình bày lý thuyết
4.1. Thị trường và hành vi
(16-18) Chia nhóm mỗi nhóm từ 8
người tiêu dùng là cá nhân
– 10 sinh viên thảo luận tại
lớp
4.2. Thị trường và hành vi CLO2.3 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
người tiêu dùng là tổ chức làm việc nhóm ở nhà A1.2
7/7 Dạy: Trình bày lý thuyết
(19-21) Chia nhóm mỗi nhóm từ 8
– 10 sinh viên thảo luận tại
lớp
Chương 5. Chiến lược CLO2.4 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
marketing mục tiêu làm việc nhóm ở nhà A1.2
8/8 5.1. Các dạng chiến lược thị Dạy: Trình bày lý thuyết A2.1
(22-24) trường Chia nhóm mỗi nhóm từ 8
5.2. Phân khúc thị trường – 10 sinh viên thảo luận tại
lớp
58
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
5.3. Chọn thị trường mục tiêu CLO2.4 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
5.4. Định vị sản phẩm và làm việc nhóm ở nhà A1.2
thương hiệu Dạy: Trình bày lý thuyết A2.1
Chia nhóm mỗi nhóm từ 8
9/9 – 10 sinh viên thảo luận tại
(25-27) lớp
Chương 6. Sản phẩm và CLO1.3 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
thương hiệu CLO2.5 làm việc nhóm ở nhà A1.2
6.1. Sản phẩm trong CLO4.2 Dạy: Trình bày lý thuyết
10/10 Marketing Chia nhóm mỗi nhóm từ 8
(28-30) 6.2. Thương hiệu – 10 sinh viên thảo luận tại
6.3. Quyết định về bao bì, lớp
nhãn hiệu
6.4. Quyết định về chủng loại CLO1.3 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
và danh mục sản phẩm CLO2.5 làm việc nhóm ở nhà A1.2
11/11 6.5. Thiết kế sản phẩm mới CLO4.2 Dạy: Trình bày lý thuyết
(31-33) 6.6. Chu kỳ sống sản phẩm Chia nhóm mỗi nhóm từ 8
– 10 sinh viên thảo luận tại
lớp
Chương 7. Định giá sản phẩm CLO1.3 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
7.1. Tầm quan trọng của giá CLO2.5 làm việc nhóm ở nhà A1.2
7.2. Nhân tố ảnh hưởng tới CLO4.2 Dạy: Trình bày lý thuyết
12/12 định giá Chia nhóm mỗi nhóm từ 8
(34-36) 7.3. Một số phương pháp – 10 sinh viên thảo luận tại
định giá lớp
7.4. Các chiến lược định giá
7.5. Qui trình định giá
13/13 Chương 8. Phân phối và dịch CLO1.3 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
(37-39) vụ khách hàng CLO2.5 làm việc nhóm ở nhà A1.2
8.1. Phân phối trong CLO4.2 Dạy: Trình bày lý thuyết
marketing Chia nhóm mỗi nhóm từ 8
8.2. Kênh phân phối – 10 sinh viên thảo luận tại
8.3. Các trung gian trong lớp
kênh phân phối
8.4. Các quyết định thiết kế
kênh phân phối
8.5. Các quyết định phân phối
hàng hóa vật chất
59
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
8.6. Quản lý kênh phân phối
Chương 9. Công cụ truyền CLO1.3 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
thông và quảng bá CLO2.5 làm việc nhóm ở nhà A1.2
9.1. Quá trình truyền thông CLO4.2 Dạy: Trình bày lý thuyết
14/14
9.2. Khái quát về chiêu thị Chia nhóm mỗi nhóm từ 8
(40-42)
9.3. Các yếu tố ảnh hưởng – 10 sinh viên thảo luận tại
đến hoạt động chiêu thị lớp
9.4. Các công cụ chiêu thị CLO1.3 Tham khảo trước tài liệu và A1.1
9.5. Lập ngân sách cho hoạt CLO2.5 làm việc nhóm ở nhà A1.2
15/15 động chiêu thị CLO4.2 Dạy: Trình bày lý thuyết A2.1
(43-45) Chia nhóm mỗi nhóm từ
8 – 10 sinh viên thảo
luận tại lớp
Thực hành: Không
8 . Quy định của môn học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế - QTKD, Bộ Môn Quản trị kinh doanh Marketing
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, An
Giang.
An Giang, ngày tháng năm 2022
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
60
25. Quản trị học
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
2. Mô tả môn học
Học phần được thiết kế để trang bị những kiến thức cơ bản về hoạt động quản trị trong tổ chức
làm nền tảng để tiếp tục nghiên cứu các môn chuyên ngành. Sau khi hoàn thành học phần, sinh
viên hiểu được quá trình quản trị tổ chức thông qua 4 chức năng cơ bản của hoạt động quản trị
và có thể vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các tình huống quản trị thực tế trong tổ
chức một cách khoa học.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
[1] Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh, Trường ĐH An Giang, ĐH quốc gia TP.HCM (2020),
Tài liệu giảng dạy Quản trị học.
Tài liệu khác:
61
[1] Đức Minh. (2008). Những điều hay trong quản trị hiện đại. Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển
bách khoa.
[2] Vũ Trọng Hùng. (2000). Quản trị học căn bản. (Vũ Trọng Hùng, Biên dịch). Hà Nội: Nhà
xuất bản Thống Kê (Quyển sách gốc được xuất bản năm 1997).
[3] Nguyễn Thị Liên Diệp. (2008). Quản trị học. Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động – Xã hội
[4] Phan Thăng & Nguyễn Thanh Hội.(2006). Quản trị học. Hà Nội: Nhà xuất bản Thống Kê
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của môn học TĐNL
(ELO) CTĐT 2021
Trang bị kiến thức cơ bản về hoạt động ELO1
PO1 T2
quản trị trong các tổ chức ELO2
T2
Thiết lập các nhóm làm việc và tthực hiện ELO5
PO2
thuyết trình báo cáo nhóm hiệu quả ELO6
Sử dụng tư duy phản biện để xác định vấn
đề trong hoạt động quản trị, thu thập và T2
PO3 ELO10
kiểm tra thông tin, đánh giá bằng chứng và
đưa ra các giải pháp hiệu quả
Hiểu vai trò, trách nhiệm của nhà quản trị T2
PO4 ELO12
trong xã hội,
(Ghi chú: CLO = Course learning outcome)
5. Chuẩn đầu ra bài học
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO1 CLO1. Hiểu tổng quan về hoạt động quản trị trong tổ chức, các khái T2
1 niệm cơ bản trong quản trị và 4 chức năng cơ bản của hoạt động
quản trị
CLO1. Phân tích được tác động của các yếu tố môi trường tới hoạt T2
2 động của tổ chức, ứng dụng các lý thuyết động viên nhân viên
trong tổ chức và các phong cách lãnh đạo trong công tác quản
trị.
CLO2 CLO2. Phát triển kỹ năng làm bài tập nhóm T2
1
CLO2. Phát triển kỹ năng thuyết trình, báo cáo kết quả làm việc nhóm T2
2 và thảo luận với các nhóm khác
CLO3 CLO3. Sử dụng tư duy xác định đúng vấn đề, thu thập thông tin quản T2
1 trị để phục vụ cho việc giải quyết các vấn đề
62
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO3. Vận dụng các kiến thức quản trị để đưa ra quyết định hợp lý T2
2 nhất cho từng tình huống quản trị
CLO4 CLO4. Hiểu rõ vai trò của nhà quản trị trong hoạt động của doanh T2
1 nghiệp
CLO4. Hiểu mục tiêu, chiến lược, kế hoạch của doanh nghiệp T2
2
6. Đánh giá môn học
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
A1.1 Tham gia đầy đủ, tích AM1
CLO2.1
A1. Đánh cực các buổi học, các hoạt
CLO2.2 10%
giá quá trình động trên lớp và nhiệm vụ
học tập được giao.
AM7 CLO1.1
CLO1.2
CLO2.1
A2.1 Bài kiểm tra trắc
CLO3.2 20%
nghiệm
CLO3.2
CLO4.1
A2. Đánh
CLO4.2
giá giữa kỳ
AM5 CLO1.1
CLO1.2
CLO2.1
A2.2 Bài tập nhóm 20%
CLO2.2
CLO3.2
CLO3.2
AM5 CLO1.1
CLO1.2
A3. Đánh A3.1 Bài thi kết thúc môn CLO3.2
50%
giá cuối kỳ học CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
7.1 Lý thuyết
63
Tuần/Buổi Bài
học Nội dung CĐR Hoạt động đánh
học giá
(Tiết) [2] phần [3] dạy và học [4]
[1] [5]
Chương 1 – Tổng quan về LO1.1 Giới thiệu về học AM1
quản trị LO1.2 phần
1.1. Khái niệm quản trị LO2.1 Giảng dạy lý
1.2. Nhà quản trị thuyết
1.3. Khoa học và nghệ thuật Đọc, làm các ví dụ
1/1
quản trị trong giáo trình và
(1-3)
một số bài tập ở
sách BT và do GV
cung cấp.
64
Tuần/Buổi Bài
học Nội dung CĐR Hoạt động đánh
học giá
(Tiết) [2] phần [3] dạy và học [4]
[1] [5]
LO4.2
65
Tuần/Buổi Bài
học Nội dung CĐR Hoạt động đánh
học giá
(Tiết) [2] phần [3] dạy và học [4]
[1] [5]
LO3.2
LO4.1
LO4.2
Chương 5 – Chức năng hoạch LO1.1 AM1
định LO1.2 Giảng dạy lý
5.3. Quá trình cơ bản của hoạch thuyết
LO2.1
9/9 định Đọc giáo trình từ
LO3.1
(25-27) 5.4. Những công cụ hỗ trợ cho trang 109 đến trang
việc hoạch định LO3.2
LO4.1 130.
LO4.2
Chương 6 – Chức năng tổ LO1.1 Giảng dạy lý AM1
chức LO1.2 thuyết
10/10 6.1. Khái niệm và vai trò Đọc giáo trình từ
LO2.1
(28-30) 6.2. Xây dựng cơ cấu tổ chức trang 131 đến trang
LO3.2
157.
LO4.2
Chương 6 – Chức năng tổ LO1.1 Giảng dạy lý AM1
chức LO1.2 thuyết AM5
6.2. Xây dựng cơ cấu tổ chức LO2.1 Đọc giáo trình từ
11/11 6.3. - Sự phân chia quyền lực trang 131 đến trang
LO3.1
(31-33) 157.
LO3.2
LO4.1
LO4.2
Chương 7 – Chức năng điều LO1.1 Giảng dạy lý AM1
khiển LO1.2 thuyết
12/12 7.1. Khái niệm chức năng điều LO2.1 Đọc giáo trình từ
khiển trang 159 đến trang
(34-36) LO4.1
7.2. Lãnh đạo 185.
7.3. Động viên nhân viên LO4.2
66
Tuần/Buổi Bài
học Nội dung CĐR Hoạt động đánh
học giá
(Tiết) [2] phần [3] dạy và học [4]
[1] [5]
tra LO1.2 thuyết
8.1. Khái niệm và các nguyên LO2.1 Đọc giáo trình từ
tắc xây dựng cơ chế kiểm trang 187 đến trang
LO3.1
(40-42) soát 205.
8.2. Tiến trình kiểm soát LO3.2
LO4.1
LO4.2
Chương 8 – Chức năng kiểm LO1.1 Giảng dạy lý AM1
tra LO1.2 thuyết
8.3. Các loại hình kiểm soát Đọc giáo trình từ
LO2.1
15/15 8.4. Công cụ kiểm soát trang 187 đến trang
LO3.1
(43-45) 205.
LO3.2
LO4.1
LO4.2
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
67
26. Nguyên lý kế toán
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
2. Mô tả môn học
Là học phần bắt buộc, cung cấp kiến thức cơ bản về kế toán cho sinh viên ngành kinh tế,
cụ thể là các phương pháp kế toán: chứng từ, tài khoản và ghi sổ kép, tính giá, tổng hợp-
cân đối kế toán và kế toán các quá trình sản xuất kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp
sản xuất và thương mại. Là tiền đề cơ bản để học các môn học tiếp theo về kế toán: Kế
toán Tài chính, Kế toán Quản trị, Kế toán Chi phí…Ngoài ra, qua môn học này còn giúp
sinh viên nâng cao kỹ năng diễn đạt vấn đề trước tập thể và nâng cao kỹ năng làm việc
nhóm.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình :
[1] Bộ môn tài chính Kế toán (2015). Nguyên lý kế toán. Nhóm tác giả Bộ môn Tài chính -
Kế toán, Khoa Kinh tế-QTKD, ĐH An Giang.
Tài liệu khác:
[1] PGS.TS. Võ Văn Nhị (2015). Nguyên lý kế toán. Nhà xuất Kinh tế TP.HCM.
[2] Quốc Hội (2015), Luật kế toán Việt Nam, số: 88/2015/QH13.
[3] Bộ tài chính (2014), Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp VN, Thông tư
200/2014-BTC.
[4] Chuẩn Mực kế toán Việt Nam.
68
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của TĐNL
CTĐT 2022
Hiểu về hệ thống pháp lý kế toán, các đối
CLO1 tượng về kế toán. Hiểu và vận dụng được ELO1 T3
các phương pháp kế toán.
Có kỹ năng trình bày các vấn đề trước
tập thể rõ ràng, tự tin. ELO4
CLO2 Có kỹ năng viết đúng nội dung, đúng văn ELO5 U
phong, đúng cấu trúc. ELO6
Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả.
Có khả năng tư duy phản biện, tổng hợp
CLO3 thông tin và kiến thức để giải quyết các ELO10 T3
tính huống.
Ứng dụng các kiến thức và nguyên tắc để
CLO4 xử lý các tình huống thực tế trong lĩnh ELO11 T3
vực kế toán.
5. Chuẩn đầu ra bài học
CĐR Chuẩn đầu Mức độ
Mô tả CĐR bài học
môn học ra bài học giảng dạy
(2)
(I, T, U)
CLO1 CLO1.1 Hiểu về hệ thống pháp lý kế toán, các đối tượng T3
về kế toán
CLO1.2 Hiểu và vận dụng được phương pháp tổng hợp – T3
cân đối kế toán
CLO1.3 Hiểu và vận dụng được phương pháp tài khoản và T3
ghi sổ kép
CLO1.4 Hiểu và vận dụng được phương pháp tính giá các T3
đối tượng kế toán
CLO1.5 Hiểu và vận dụng được phương pháp chứng từ kế T3
toán
CLO2 CLO2.1 Có kỹ năng trình bày các vấn đề trước tập thể rõ U
ràng, tự tin
CLO2.2 Có kỹ năng viết đúng nội dung, đúng văn phong,
đúng cấu trúc
CLO2.3 Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả U
CLO3 CLO3.1 Sử dụng tư duy phản biện để xác định vấn đề, thu T3
thập và phân tích thông tin và đưa ra các kết luận
phù hợp
CLO4 CLO4.1 Ứng dụng các kiến thức và nguyên tắc để xử lý T3
các tình huống thực tế trong lĩnh vực kế toán.
6. Đánh giá môn học
Thành Hình thức đánh giá
CĐR môn Thành
phần Bài đánh giá
học phần đánh
đánh
(CLO) giá
giá
A1. Chuyên cần và thái -Trả lời câu hỏi ngắn trên lớp CLO1.1 10%
Đánh độ học tập -Làm bài tập trên lớp (cá nhân/ CLO1.2
69
Thành Hình thức đánh giá
CĐR môn Thành
phần Bài đánh giá
học phần đánh
đánh
(CLO) giá
giá
nhóm) CLO1.3
-Nộp bài tập về nhà (Cá CLO1.4
nhân/nhóm) CLO1.5
giá quá CLO2.1
trình CLO2.2
CLO2.3
CLO3.1
CLO4.1
A2.1 Kiểm tra viết CLO1.1 20%
Bài kiểm tra cá nhân CLO1.2
tại lớp (75 phút) CLO1.3
A2. CLO1.4
Đánh CLO1.5
giá giữa CLO2.2
kỳ A2.2 Bài kiểm tra cá Kiểm tra viết CLO1.1 20%
nhân tại lớp (75 CLO1.2
phút) CLO1.3
CLO1.4
CLO1.5
CLO2.2
CLO3.1
CLO4.1
A3 Thi kết thúc học Kiểm tra viết CLO1.1 50%
phần CLO1.2
CLO1.3
A3.
CLO1.4
Đánh
CLO1.5
giá cuối
CLO2.2
kỳ
CLO3.1
CLO4.1
70
Tuần/Buổi Bài đánh
Nội dung CĐR học Hoạt động
học giá
phần dạy và học
(Tiết)
của kế toán
Chương 1: Tổng quan về LO1.1 Dạy: Giảng viên A.1
kế toán LO1.2 hướng dẫn sinh viên A.2.1
Bài tập LO2.1 sửa bài tập chương 1. A.3
Chương 2: Tổng hợp- Cân LO2.2 Trình bày lý thuyết
đối kế toán LO2.3 chương 2, cho ví dụ
2.1 Giới thiệu về phương thực hành để hiểu lý
pháp tổng hợp – CĐ kế toán thuyết.
2.2 Các mối quan hệ cân đối Học ở lớp: Sinh viên
2/2
kế toán hiểu được lý thuyết và
(4-6)
2.3 Hệ thống bảng TH-CĐ vận dụng lý thuyết
kế toán giải quyết các bài tập
thực hành.
Học ở nhà: Sinh viên
vận dụng được lý
thuyết, giải quyết bài
tập thực hành chương
2 còn lại.
Chương 2: Tổng hợp-cân LO1.2 Dạy: Giảng viên A.1
đối kế toán LO1.3 hướng dẫn sinh viên A.2.1
Bài tập LO2.1 sửa bài tập chương 2. A.3
Chương 3: Tài khoản và LO2.2 Trình bày lý thuyết
ghi sổ kép LO2.3 chương 2 từ mục 3.1
3.1Khái niệm đến 3.4, cho ví dụ
3.2 Đặc điểm tài khoản thực hành để hiểu lý
3.3 Hệ thống tài khoản kế thuyết.
3/3 toán Học ở lớp: Sinh viên
(7-9) 3.4Nội dung và kết cấu tài hiểu được lý thuyết và
khoản kế toán vận dụng lý
thuyết giải quyết các
bài tập thực hành.
Học ở nhà: Học trước
nội dung 3.5 đến 3.7.
4/4 Chương 3: Tài khoản và LO1.3 Dạy: Giảng viên trình A.1
(10-12) ghi sổ kép LO2.1 bày lý thuyết, cho ví A.2.1
3.5 Ghi sổ kép và định LO2.2 dụ thực hành để sinh A.3
khoản kế toán LO2.3 viên hiểu lý thuyết.
3.6 Kế toán tổng hợp và kế Học ở lớp: Sinh viên
toán chi tiết hiểu được lý thuyết và
3.7 Bảng cân đối tài khoản vận dụng lý thuyết
giải quyết các bài tập
thực hành.
Học ở nhà: Sinh viên
vận dụng được lý
thuyết, giải quyết bài
tập thực hành còn lại.
71
Tuần/Buổi Bài đánh
Nội dung CĐR học Hoạt động
học giá
phần dạy và học
(Tiết)
8/8 Kiể tra giữa kỳ lần 1 LO2.1 Dạy: Giảng viên trình A.1
(22-24) Chương 6: Kế toán các LO2.2 bày lý thuyết, cho ví A.2.2
quá trình sản xuất kinh LO2.3 dụ thực hành để hiểu A.3
doanh chủ yếu LO3.1 lý thuyết.
6.1 Kế toán trong DNSX LO4.1 Học ở lớp: Sinh viên
72
Tuần/Buổi Bài đánh
Nội dung CĐR học Hoạt động
học giá
phần dạy và học
(Tiết)
6.1.1 Kế toán các yếu tố cơ hiểu được lý thuyết và
bản của quá trình sản xuất. vận dụng lý thuyết
giải quyết các bài tập
tổng hợp.
Học ở nhà: Sinh viên
vận dụng được lý
thuyết, giải quyết bài
tập thực hành còn lại
và học trước phần
6.1.2 đến 6.1.3
73
Tuần/Buổi Bài đánh
Nội dung CĐR học Hoạt động
học giá
phần dạy và học
(Tiết)
doanh nghiệp thương
mại.
Chương 6: Kế toán các LO2.1 Dạy: Giảng viên Trình A.1
quá trình sản xuất kinh LO2.2 bày lý thuyết, cho ví A.2.2
doanh chủ yếu LO2.3 dụ thực hành để hiểu A.3
LO3.1 lý thuyết.
6.2 Doanh nghiệp thương LO4.1 Học ở lớp:Sinh viên
mại hiểu được lý thuyết và
6.2.1 Kế toán mua hàng hóa vận dụng lý thuyết
12/12 6.2.2 Kế toán bán hàng hóa giải quyết các bài tập
(34-36) tổng hợp.
Học ở nhà: Sinh viên
vận dụng được
lý thuyết, giải quyết
bài tập thực hành
chương 6.
74
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, An
Giang.
An Giang, ngày 30 tháng 08 năm
2022
TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỞNG KHOA
75
27. Xác suất thống kê kinh tế
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
⬜ Môn học chuyên về kỹ năng chung ⬜ Môn học khóa luận/luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ 3
Lý thuyết 3
Thực hành 0
Điều kiện tham dự môn học
Môn học trước
Môn học song hành
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Cung cấp cho sinh viên các công thức tính xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên
và luật phân phối xác suất, lý thuyết mẫu, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết,
hồi quy và tương quan tuyến tính. Qua đó sinh viên hình thành kỹ năng làm việc
nhóm, biết vận dụng kiến thức môn học vào giải quyết các tình huống trong thực tiễn.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1. Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] [Dương Phú Điền. 2017. Tài liệu giảng dạy Xác suất & Thống kê – chuyên
ngành Kinh tế. Lưu hành nội bộ.
3.2. Tài liệu khác
[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2017. Thống kê ứng dụng trong
Kinh tế & Kinh doanh. NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2014. Bài tập & Bài giải Thông kê
ứng dụng trong Kinh tế-Xã hội. NXB Lao động xã hội.
[3] Hoàng Ngọc Nhậm. 2012. Đề cương ôn tập Xác suất thống kê. NXB Kinh tề
TP. Hồ Chí Minh.
76
{4] Trịnh Thị Long Hương. 2011. Thống kê kinh doanh. NXB Thanh niên.
[5] Trần Bá Nhẫn, Đinh Thái Hoàng. 2009. Bài tập Thống kê ứng dụng trong
Quản trị, Kinh doanh và Nghiên cứu kinh tế. NXB Thống kê.
77
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định I, T, U
Ước lượng, kiểm định giả thuyết bằng dữ liệu
LO2.2 T,U
phù hợp
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Thành lập nhóm và vận hành công việc nhóm T
LO3.2 Thực hiện giao tiếp bằng văn bảng, điện tử T
LO3.3 Cho ý kiến về các vấn đề thực tiễn U
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Mô hình hoá ý tưởng từ thực tiễn T,U
LO4.2 Xác định mức độ rủi ro trong các quyết định. T
LO4.3 Nhận định các biến động từ thực tiễn T
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Nội dung
Thành Bài đánh CĐR học Số lần đánh
đánh giá Tiêu chí Tỷ lệ (%)
phần giá/thời phần giá/thời
gian điểm đánh giá
đánh giá
A1.1. Làm Làm bài tập LO1.1 Mỗi buổi Số lượng bài Tối đa 2 điểm,
bài tập trên trong các LO1.2 học sẽ ghi tập giải cộng vào kết
lớp chương nhận sự đúng đáp án quả tổng kết
LO1.3
đóng góp của A1 + A2
LO1.4 của SV với điều kiện
LO2.1 trong quá tổng điểm
LO2.2 trình làm bài A1+A2 không
LO3.1 tập/Suốt quá quá 10 điểm
trình học.
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
A1. Đánh LO4.3
giá quá
trình
A1.2. Bài Giải các bài LO1.1 2 lần/ Buổi Đáp ứng 20%
tập nhóm tập có liên LO1.2 6, 9 theo yêu cầu
quan đến của đáp án
LO1.3
kiến thức
đang học LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
A2. Đánh A2.1 Bài Vận dụng LO1.1 1 lần/ Buổi Đáp ứng 30%
giá giữa kỳ kiểm tra các khái LO1.2 12 theo yêu cầu
giữa kỳ niệm, công của đáp án
LO1.3
thức và các
LO1.4
78
Nội dung
Thành Bài đánh CĐR học Số lần đánh
đánh giá Tiêu chí Tỷ lệ (%)
phần giá/thời phần giá/thời
gian điểm đánh giá
đánh giá
79
7.1
CĐR Bài
Tuần/ Nội dung Hoạt động
học đánh
Buổi dạy và học
phần giá
học
và 2
Chương 2. Biến ngẫu LO1.1
Dạy: giảng lý thuyết
nhiên LO1.2 Học ở lớp: sinh viên hiểu
2.1. Khái niệm về biến LO2.1 được khái niệm biến ngẫu
ngẫu nhiên
LO3.1 nhiên và luật phân phối xác
3/3 2.2. Luật phân phối xác A1.1
LO3.2 suất của nó
suất của biến ngẫu nhiên
LO3.3 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
2.3. Vectơ ngẫu nhiên n giảng dạy, tóm gọn chương 2,
chiều (Biến ngẫu nhiên làm bài tập về nhà chương 1
nhiều chiều)
Dạy: giảng lý thuyết
LO1.1
Học ở lớp: sinh viên hiểu
LO1.2 được các khái niệm biến ngẫu
Chương 2. Biến ngẫu
LO2.1 nhiên và các số đặc trưng của
nhiên (tt)
4/4 LO3.1 nó A1.1
2.4. Các số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên LO3.2 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
LO3.3 giảng dạy, tóm gọn chương 2
và 3, làm bài tập về nhà
LO4.2 chương 2
LO1.1 Dạy: giảng lý thuyết
Chương 3. Các phân LO1.2
phối xác suất thông Học ở lớp: sinh viên hiểu
dụng LO2.1 được các phân phối xác suất
5/5 A1.1
LO3.1 rời rạc
3.1. Phối xác suất rời
rạc LO3.2 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
giảng dạy, tóm gọn chương 3
LO3.3
LO1.1 Dạy: giảng lý thuyết
Chương 3. Các phân
phối xác suất thông LO1.2 Học ở lớp: sinh viên hiểu
dụng (tt) được các phân phối xác suất
LO2.1 A1.1,
6/6 liên tục
3.2. Phân phối xác suất LO3.1 A1.2
liên tục Học ở nhà: đọc trước tài liệu
LO3.2 giảng dạy, tóm gọn chương 3
Bài tập nhóm số 1
LO3.3 và 4
7/7 Chương 4. Những khái LO1.1 Dạy: giảng lý thuyết A1.1
niệm cơ bản về thống LO1.3 Học ở lớp: sinh viên hiểu
kê toán được các khái niệm cơ bản
LO1.4
4.1. Khái niệm cơ bản của thống kê toán và ứng dụng
LO2.1
4.2. Các phương pháp Học ở nhà: đọc trước tài liệu
lấy mẫu LO3.1 giảng dạy, tóm tắt chương 4
4.3. Một số dạng mẫu LO3.2 và 5
đơn giản thường gặp LO3.3
80
7.1
CĐR Bài
Tuần/ Nội dung Hoạt động
học đánh
Buổi dạy và học
phần giá
học
4.4. Đa giác tần suất và
tổ chức đồ
4.5. Hàm phân phối mẫu
4.6. Các số đặc trưng
của mẫu số liệu
4.7. Cách tính các số
đặc trưng của mẫu
4.8. Tính chất của tham
số mẫu
4.9. Phân phối của các
số đặc trưng mẫu
LO1.1
LO1.3
Chương 5. Ước lượng LO1.4 Dạy: giảng lý thuyết
tham số Học ở lớp: sinh viên hiểu
LO2.1
5.1. Khái niệm ước được khái niệm ước lượng và
lượng LO2.2
8/8 bài toán ước lượng khoảng A1.1
5.2. Ước lượng điểm LO3.1 cho một tham số và ứng dụng
5.3. Ước lượng khoảng LO3.2 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
(5.3.1) LO3.3 giảng dạy, tóm tắt chương 5
LO4.2
LO4.3
LO1.1
LO1.3 Dạy: giảng lý thuyết
LO1.4 Học ở lớp: sinh viên hiểu
Chương 5. Ước lượng được bài toán ước lượng
LO2.1
tham số (tt) khoảng cho hai tham số và
LO2.2 A1.1,
9/9 5.3. Ước lượng khoảng ứng dụng
LO3.1 A1.2
(5.3.2) Học ở nhà: đọc trước tài liệu
Bài tập nhóm số 2 LO3.2 giảng dạy, tóm tắt chương 5
LO3.3 và 6 làm bài tập về nhà
LO4.2 chương 5
LO4.3
10/10 Chương 6. Kiểm định LO1.1 Dạy: giảng lý thuyết A1.1
giả thuyết thống kê LO1.3 Học ở lớp: sinh viên hiểu
6.1. Khái niệm LO1.4 được khái niệm kiểm định giả
6.2. Kiểm định giả thuyết, bài toán kiểm định giả
LO2.1
thuyết một tham số thuyết một tham số và ứng
LO2.2 dụng
LO3.1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
LO3.2 giảng dạy, tóm tắt chương 6,
81
7.1
CĐR Bài
Tuần/ Nội dung Hoạt động
học đánh
Buổi dạy và học
phần giá
học
LO3.3
LO4.2 làm bài tập về nhà chương 6
LO4.3
LO1.1
LO1.3 Dạy: giảng lý thuyết
LO1.4 Học ở lớp: sinh viên hiểu
Chương 6. Kiểm định LO2.1 được bài toán kiểm định giả
giả thuyết thống kê (tt) LO2.2 thuyết hai tham số và ứng
11/11 A1.1
6.3. Kiểm định giả LO3.1 dụng
thuyết hai tham số LO3.2 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
giảng dạy, tóm tắt chương 6,
LO3.3
làm bài tập về nhà chương 6
LO4.2
LO4.3
LO1.1
LO1.3 Dạy: giảng lý thuyết
LO1.4 Học ở lớp: sinh viên hiểu
Chương 6. Kiểm định
LO2.1 được bài toán kiểm định phi
giả thuyết thống kê (tt)
LO2.2 tham số và ứng dụng A1.1,
12/12 6.4. Kiểm định phi tham
LO3.1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu A2.1
số
LO3.2 giảng dạy, tóm tắt chương 6
Bài kiểm tra giữa kỳ
và 7, làm bài tập về nhà
LO3.3
chương 6
LO4.2
LO4.3
LO1.1
LO1.3 Dạy: giảng lý thuyết
LO1.4 Học ở lớp: sinh viên hiểu
Chương 7. Tương LO2.1 được khái niệm hệ số tương
quan và hồi quy tuyến LO2.2 quan, các bài toán liên quan
13/13 A1.1
tính LO3.1 và ứng dụng
7.1. Hệ số tương quan LO3.2 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
giảng dạy, tóm tắt chương 7,
LO3.3
làm bài tập về nhà chương 7
LO4.2
LO4.3
14/14 Chương 7. Tương LO1.1 Dạy: giảng lý thuyết A1.1
quan và hồi quy tuyến LO1.3 Học ở lớp: sinh viên hiểu
tính (tt) được khái niệm về hồi quy,
LO1.4
7.2. Khái niệm về hồi các bài toán liên quan và ứng
LO2.1
82
7.1
CĐR Bài
Tuần/ Nội dung Hoạt động
học đánh
Buổi dạy và học
phần giá
học
LO2.2
LO3.1
dụng
LO3.2
Học ở nhà: đọc trước tài liệu
quy. LO3.3
giảng dạy, tóm tắt chương 7,
LO4.1 làm bài tập về nhà chương 7
LO4.2
LO4.3
LO1.1
LO1.3
Dạy: hệ thống lý thuyết, giải
LO1.4 bài tập mẫu; ôn tập cuối kỳ,
LO2.1 trả lời thắc mắc
Ôn tập cuối kỳ LO2.2 Học ở lớp: sinh viên giải bài
A1.1,
15/15 Bài thi kết thúc học LO3.1 tập, nêu thắc mắc
A3.1
phần LO3.2 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
LO3.3 giảng dạy, tóm tắt lý thuyết
các chương và giải bài tập về
LO4.1
nhà
LO4.2
LO4.3
7.2 Giảng dạy thực hành: không có.
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
8.1 Quy định về tham dự lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của
Trường Đại học An Giang.
8.2 Quy định về hành vi lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của
Trường Đại học An Giang
8.3 Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ
luật trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An
Giang.
9. PHỤ TRÁCH MÔN HỌC
- Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Kinh tế - QTKD, Bộ môn QTKD – Marketing
- Địa chỉ và email liên hệ: 18 đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long
Xuyên, An Giang.
An Giang, ngày 15 tháng 02 năm 2023
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN
83
28. Kinh tế lượng
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
⬜ Môn học chuyên về kỹ năng chung ⬜ Môn học khóa luận/luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ 3
Lý thuyết 2
Thực hành 1
Điều kiện tham dự môn học
Môn học trước Xác suất thống kê – Chuyên ngành Kinh tế
Môn học song hành
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Cung cấp cho sinh viên những khái niệm và công cụ cơ bản trong phân tích định
lượng kinh tế: xây dựng và ước lượng mô hình hồi quy tuyến tính đơn, bội và với biến
giả; các vấn đề về hiệu chỉnh mô hình; chọn mô hình và kiểm định việc định dạng mô
hình. Từ đó có thể ứng dụng để phân tích và đánh giá các chính sách hay các vấn đề
khác. Qua đó hình thành cho sinh viên kỹ năng làm việc nhóm, biết vận dụng kiến thức
môn học vào giải quyết các tình huống trong thực tiễn.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1. Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Dương Phú Điền. 2013. Bài giảng Kinh tế lượng (Tài liệu lưu hành nội bộ). Đại Học
An Giang.
[2] Lê Thị Thiên Hương. 2010. Bài giảng Kinh tế lượng (Tài liệu lưu hành nội bộ). Đại
Học An Giang.
[3] Hoàng Trọng. & Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, TPHCM: NXB Hồng Đức.
3.2. Tài liệu khác
84
[1] Nguyễn Tri Khiêm, Đoàn Hoài Nhân. 2008. Giáo trình Kinh tế lượng (Tài liệu
lưu hành nội bộ). Đại Học An Giang.
[2] Nguyễn Quang Dong. 2003. Bài giảng Kinh Tế Lượng. Trường Đại Học Kinh
Tế Quốc Dân. Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội.
[3] Hoàng Ngọc Nhậm và các tác giả khác. 2008. Giáo trình Kinh tế lượng.
Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM. Nhà xuất bản Lao động – Xã hội.
[4] Nguyễn Cao Văn – Bùi Dương Hải. 2009. Kinh tế lượng – Hướng dẫn trả lời
lý thuyết và giải các bài tập. Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. Nhà xuất bản Tài
chính.
[5] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2007. Thống kê ứng dụng trong kinh
tế xã hội. Nhà xuất bản thống kê.
[6] Phạm trí Cao – Vũ Minh Châu. 2009. Kinh tế lượng ứng dụng. Trường Đại học
Kinh Tế TP.HCM. Nhà xuất bản thống kê TP. Hồ Chí Minh.
[7] Damoda N. Gujarati. 2004. Basic Econometrics. © The McGraw – Hill
Companies.
[8] Ramu Ramanathan. 2002. Introductory Econometrics with Applications, Fifth
Edition. Harcourt College Publisher.
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục
Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
tiêu
Cung cấp cơ sở lý thuyết cơ bản trong kinh
G1 1.2.1 4
tế lượng
5.
Chỉ định
CĐR (LO.x.x) Mô tả CĐR
I, T, U
85
trình nghiên cứu trong kinh tế lượng
LO2.2 Phát triển khả năng tự nghiên cứu tài liệu, sử dụng
T,U
các công cụ trong kinh tế lượng
LO2.3 Có khả năng nghiên cứu các vấn đề trong lĩnh vực
U
kinh tế
86
Thành Nội dung Số lần
Bài đánh CĐR Tiêu chí
phần đánh giá đánh
giá/thời học Tỷ lệ (%)
giá/thời đánh giá
đánh giá gian phần
điểm
đến nó. Từ
đó đưa ra
các kết
luận và đề
xuất thích
hợp.
A3.1 Bài Toàn bộ LO1.2
1 lần/ cuối Gồm 2 – 3 50%
thi kết chương học kỳ
LO2.2 bài
A3. Đánh thúc học trình học LO2.3 toán/10
giá cuối phần điểm và
kỳ LO3.1 đáp ứng
LO4.3 yêu cầu
của đáp án
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1 Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
CĐR Bài
Buổi Hoạt động
Nội dung học đánh
học dạy và học
phần giá
(Tiết)
Chương 1: Giới thiệu Dạy: giảng lý thuyết
1.1. Kinh tế lượng là gì?
Học ở lớp: sinh viên
1.2. Phương pháp luận của kinh tế
lượng
hiểu được các khái
1.3. Những câu hỏi đặt ra cho một niệm cơ bản về Kinh
nhà kinh tế lượng LO1.2 tế lượng
1.4. Dữ liệu cho nghiên cứu kinh tế LO2.2 Học ở nhà: đọc trước
1/1 lượng tài liệu giảng dạy, A1.1,
1.5. Sử dụng phần mềm chuyên dụng LO2.3 A2.1
(1-4) xem lại các khái
trong phân tích / lượng hóa kinh tế. LO3.1 niệm, công thức, các
Chương 2: Phân tích phương sai LO4.3 bài toán cơ bản của
2.1. Phân tích phương sai một nhân tố thống kê đã học ở
(một chiều) học phần Xác suất
2.2. Phân tích phương sai hai nhân tố
thống kê
(hai chiều)
2.3. Phân tích sâu ANOVA
2/2 Chương 3: Kiểm định phi tham LO1.2 Dạy: giảng lý thuyết A1.1,
(5-8) số LO2.2 Học ở lớp: sinh viên A2.1
3.1. Kiểm định dùng phân phối Chi hiểu được các khái
bình phương χ2 LO2.3
niệm cơ bản, công
3.2. Kiểm định Kolmogorov – LO3.1
thức
Smirnov một mẫu LO4.3
3.3. Kiểm định Mann-Whitney 2 mẫu Học ở nhà: đọc trước
độc lập tài liệu giảng dạy,
3.4. Kiểm định Kruskal – Wallis xem lại các khái
87
niệm, công thức, các
Chương 4: Hồi quy đơn (Hai bài toán cơ bản của
biến) thống kê đã học ở
4.1. Khái niệm về hồi quy học phần Xác suất
4.2. Mô hình hồi quy tuyến tính đơn thống kê, tóm tắt
(hai biến) chương 1 và 2, làm
bài tập chương 2
Chương 4: Hồi quy đơn (Hai
biến) Dạy: giảng lý thuyết
4.3. Ước lượng các hệ số của mô hình
hồi quy tuyến tính đơn theo phương Học ở lớp: sinh viên
pháp bình phương bé nhất LO1.2 hiểu được mô hình
4.4. Các số đặc trưng của hệ số ước LO2.2 hồi quy đơn và ứng
3/3 lượng dụng của nó A1.1,
LO2.3
(9-12) 4.5. Hệ số xác định và hệ số xác định Học ở nhà: đọc trước A2.1
hiệu chỉnh LO3.1 tài liệu giảng dạy,
4.6. Hệ số tương quan tuyến tính LO4.3 tóm gọn chương 3,
4.7. Khoảng tin cậy (khoảng ước làm bài tập về nhà
lượng) cho các tham số hồi quy tổng
chương 3
thể
4.8. Kiểm định giả thuyết
Chương 4: Hồi quy đơn (Hai
biến) (tt)
4.9. Dự báo bằng mô hình hồi quy
4.10. Phân tích hồi quy tuyến tính
đơn (hai biến) theo quan điểm của Dạy: giảng lý thuyết
phân tích phương sai Học ở lớp: sinh viên
4.11. Cách trình bày kết quả phân hiểu được mô hình
tích hồi quy tuyến tính đơn (hai biến)
LO1.2
LO2.2 hồi quy bội và ứng
4/4 sau khi sử dụng phần mềm SPSS
dụng của nó A1.1,
Chương 5: Hồi quy bội (nhiều LO2.3
(13-16)
biến) Học ở nhà: đọc trước A2.1
LO3.1 tài liệu giảng dạy,
5.1. Khái niệm hồi quy tuyến tính bội
5.2. Các giả định của mô hình hồi LO4.3 tóm gọn chương 4,
quy tuyến tính bội làm bài tập về nhà
5.3. Mô hình hồi quy bội tuyến tính chương 4
ba biến
5.4. Ước lượng các hệ số của mô hình
hồi quy tuyến tính ba biến theo
phương pháp bình phương bé nhất
5/5 Chương 5: Hồi quy bội (nhiều LO1.2 Dạy: giảng lý thuyết A1.1,
(17-20) biến) (tt) LO2.2 Học ở lớp: sinh viên A2.1
5.5. Hệ số xác định bội, hệ số xác hiểu được mô hình
định bội hiệu chỉnh LO2.3
hồi quy bội và ứng
5.6. Ma trận tương quan LO3.1
dụng của nó
5.7. Hệ số tương quan riêng phần LO4.3
5.8. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi Học ở nhà: đọc trước
quy của tổng thể tài liệu giảng dạy,
5.9. Kiểm định giả thuyết về hệ số tóm gọn chương 4, 5
hồi quy
5.10. Cách trình bày kết quả phân
88
tích hồi quy tuyến tính bội (nhiều
biến) sau khi sử dụng phần mềm
SPSS
Dạy: giảng lý thuyết
Học ở lớp: sinh viên
Chương 6: Mở rộng mô hình hồi hiểu được mô hình
quy LO1.2 hồi quy với biến giả,
6.1. Hồi quy với biến giả LO2.2 phi tuyến và ứng
6/6 6.2. Hồi quy phi tuyến A1.1,
LO2.3 dụng của nó
(21-24) 6.3. Mô hình hồi qui Binary: Logistic A2.1
và Probit LO3.1 Học ở nhà: đọc trước
6.4. Mô hình biến phụ thuộc bị chặn LO4.3 tài liệu giảng dạy,
Tobit tóm gọn chương 5
và 6, làm bài tập
chương 5
Dạy: giảng lý thuyết
Học ở lớp: sinh viên
hiểu được các vi
Chương 7: Vi phạm giả thiết của LO1.2 phạm giả thiết của
mô hình hồi quy LO2.2 mô hình hồi quy và
7/7 7. 1. Đa cộng tuyến A1.1,
LO2.3 cách khắc phục
(25-28) 7.2. Phương sai của sai số thay đổi A2.1
7.3. Tự tương quan (tương quan LO3.1 Học ở nhà: đọc trước
chuỗi) LO4.3 tài liệu giảng dạy,
tóm tắt chương 6 và
7, làm bài tập
chương 6
Chương 7: Vi phạm giả thiết của
mô hình hồi quy (tt)
7.4. Lựa chọn mô hình
Chương 8: Phương pháp số
Dạy: giảng lý thuyết
tương đối và chỉ số
8.1. Phương pháp số tương đối Học ở lớp: sinh viên
8.2. Phương pháp chỉ số hiểu được các vi
Chương 9: Kiểm định độ tin cậy LO1.2 phạm giả thiết của
của thang đo, phân tích nhân tố, LO2.2 mô hình hồi quy,
8/8 biệt số và cụm cách khắc phục và A1.1,
LO2.3 lựa chọn mô hình A2.1
(29-30) 9.1. Các bước xây dựng thang đo
Likert và tính toán Cronbach Alpha LO3.1 Học ở nhà: đọc trước
9.2. Mô hình và cách tiến hành phân LO4.3 tài liệu giảng dạy,
tích nhân tố tóm tắt chương 7 và
9.3. Liên hệ giữa phân tích biệt số, 8, làm bài tập
hồi quy và ANOVA; mô hình và các chương 7
bước tiến hành phân tích biệt số
9.4. Các khái niệm, ứng dụng và các
bước tiến hành phân tích cụm
Kiểm tra giữa kỳ
7.2 Giảng dạy thực hành:
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài đánh
89
Buổi
học
học dạy và học giá
phần
(Tiết)
Bài thực hành 1:
Nhập liệu và mã
hóa dữ liệu với Dạy: giảng lý thuyết kết hợp thực
SPSS LO1.1 hành phần mềm
Nhập liệu với bảng LO2.1 Học ở lớp: sinh viên sử dụng số
9/9 A1.1,
hỏi LO3.1 liệu, thực hiện được các bài toán
(1-5) A2.2
Mã hóa, mã hóa lại LO3.2 đã học ở phần lý thuyết
các dữ liệu đã nhập LO4.3 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
Chỉnh sửa, tìm các giảng dạy
sai sót trong quá
trình nhập liệu
10/10 Bài thực hành 2: LO1.1 Dạy: giảng lý thuyết kết hợp thực A1.1,
(6-10) Số đo tập trung, số LO2.1 hành phần mềm A2.2
đo biến động và LO3.1 Học ở lớp: sinh viên sử dụng số
các kiểm định giữa liệu, thực hiện được các bài toán
dữ liệu định tính LO3.2
đã học ở phần lý thuyết
và dữ liệu biến LO4.3 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
định giảng dạy
Kiểm định giả
thuyết mối quan hệ
giữa hai biến định
danh, hoặc định
danh và thứ bậc, hai
biến thứ bậc
Kiểm định giả
thuyết và trị trung
bình của một tổng
thể, sự bằng nhau
giữa 2 trung bình
tổng thể
Kiểm định giả
thuyết tỷ lệ một
tổng thể và sự bằng
nhau tỷ lệ của hai
tổng thể
Phân tích phương
sai một yếu tố, hai
yếu tố và phân tích
sâu ANOVA
Kiểm định Mann-
Whitney 2 mẫu độc
lập, Kruskal –
90
wallis, Kolmogorov
– Smirnov một mẫu
Bài thực hành 3:
Hồi quy tuyến tính
Phân tích mô hình
Dạy: giảng lý thuyết kết hợp thực
hồi quy tuyến tính
hành phần mềm
đơn
Học ở lớp: sinh viên sử dụng số
Phân tích mô hình LO1.1 liệu, thực hiện được các bài toán
hồi quy tuyến tính LO2.1 đã học ở phần lý thuyết
11/11 bội A1.1,
LO3.1 Sinh viên chọn một đề tài về kinh
(11-15) Phân tích mô hình A2.2
LO3.2 tế hoặc xã hội để khảo sát các yếu
hồi quy tuyến tính tố tác động đến nó. Từ đó đưa ra
với biến độc lập LO4.3
các kết luận và đề xuất thích hợp.
định tính (biến giả)
Học ở nhà: đọc trước tài liệu
Phân tích mô hình giảng dạy
hồi quy Binary
Logistic, Probit,
Tobit
Bài thực hành 4:
Hồi quy tuyến tính
(tiếp theo)
Dạy: giảng lý thuyết kết hợp thực
Tính toán các dạng
hành phần mềm
hàm hồi mở rộng
bằng các công cụ LO1.1 Học ở lớp: sinh viên sử dụng số
trong SPSS liệu, thực hiện được các bài toán
LO2.1 đã học ở phần lý thuyết
12/12 Kiểm tra các vi LO3.1 A1.1,
Sinh viên chọn một đề tài về kinh
(16-20) phạm giả thiết hồi A2.2
tế hoặc xã hội để khảo sát các yếu
quy trong kinh tế LO3.2 tố tác động đến nó. Từ đó đưa ra
lương, phát hiện và LO4.3 các kết luận và đề xuất thích hợp.
cách khắc phục
Học ở nhà: đọc trước tài liệu
Kiểm định độ tin giảng dạy
cậy của thang đo,
phân tích nhân tố,
biệt số và cụm
Dạy: giảng lý thuyết kết hợp thực
hành phần mềm
LO1.1 Học ở lớp: sinh viên sử dụng số
Bài thực hành 5: LO2.1 liệu, thực hiện được các bài toán
13/13 Thực hành với số LO3.1 A1.1,
đã học ở phần lý thuyết
(21-25) liệu thực tế (số liệu A2.2
LO3.2 Nhóm sinh viên khảo sát, thu thập
nhóm) số liệu của đề tài để phân tích.
LO4.3
Học ở nhà: đọc trước tài liệu
giảng dạy
14/14 Bài thực hành 6: LO1.1 Dạy: hệ thống lý thuyết, giải bài A1.1,
91
tập mẫu; ôn tập cuối kỳ, trả lời
thắc mắc
LO2.1 Học ở lớp: sinh viên giải bài tập,
báo cáo nhóm và ôn LO3.1 nêu thắc mắc A2.2,
(26-30)
tập LO3.2 Nhóm sinh viên báo cáo kết quả A3.1
LO4.3 phân tích.
Học ở nhà: đọc trước tài liệu
giảng dạy
92
29. Lý thuyết tài chính – tiền tệ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
2. Mô tả môn học
Môn học giúp cho người học tiếp cận một cách hệ thống những kiến thức cơ bản
về lĩnh vực Tài chính và Tiền tệ trong cơ chế thị trường bao gồm: Lý luận cơ bản về tài
chính, Lý luận cơ bản về tiền tệ, Tài chính công, Tài chính doanh nghiệp, Trung gian tài
chính, Ngân hàng trung ương, Tài chính quốc tế, Thị trường tài chính… và vận dụng
những kiến thức này có hiệu quả vào thực tiễn quản lý kinh tế.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình
[1] PGS.TS Sử Đình Thành, TS. Vũ Thị Minh Hằng (2008). Nhập môn Tài chính -
Tiền tệ. Trường đại học kinh tế TPHCM, Khoa tài chính nhà nước. NXB: Lao động xã
hội - 2008
Tài liệu tham khảo
[1] Mishkin 2016 - The economics of money, banking, and financial markets.
93
[2] Lụât ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 và có hiệu luật
ngày 01/01/2004.
[3] Luật ngân hàng nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 01/01/2011.
[4] Các Quyết định; thông tư của Bộ tài chính; Tổng cục thuế có liên quan đến
chính sách tài chính, tiền tệ.
4. Chuẩn đầu ra môn học
CĐR của CTĐT
Mục tiêu Mô tả chuẩn đầu ra môn học TĐNL
năm 2022
Hiểu và ứng dụng các lý thuyết về
CLO1 ELO1 T2
tài chính – tiền tệ.
Có kỹ năng trình bày các vấn đề
trước tập thể rõ ràng, tự tin.
ELO4
Có kỹ năng viết đúng nội dung,
CLO2 ELO5 U
đúng văn phong, đúng cấu trúc.
ELO6
Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu
quả.
Có khả năng tư duy phản biện,
CLO3 tổng hợp thông tin và kiến thức để ELO10 T3
giải quyết các tính huống.
Ứng dụng các kiến thức về tài
chính – tiền tệ để xử lý các tình
CLO4 ELO12 T3
huống thực tế trong lĩnh vực tài
chính – ngân hàng.
5. Chuẩn đầu ra bài học
CĐR CĐR bài Mức độ
môn học Mô tả CĐR bài học giảng dạy
học (I, T, U)
CLO1 CLO1.1 Hiểu kiến thức cơ bản về tài chính T2
CLO1.2 Hiểu kiến thức cơ bản về tiền tệ T2
CLO1.3 Hiểu kiến thức cơ bản về sự vận hành tài chính, T2
tiền tệ trong các chủ thể tài chính
CLO1.4 Hiểu kiến thức cơ bản về các chủ thể quản lý tài T2
chính – tiền tệ và các chính sách quản lý tài
chính – tiền tệ
CLO2 CLO2.1 Có kỹ năng trình bày các vấn đề trước tập thể rõ
U
ràng, tự tin
CLO2.2 Có kỹ năng viết đúng nội dung, đúng văn
U
phong, đúng cấu trúc
CLO2.3 Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả U
CLO3 CLO3.1 Sử dụng tư duy phản biện để xác định vấn đề,
thu thập và phân tích thông tin và đưa ra các kết T3
luận phù hợp
94
CĐR CĐR bài Mức độ
môn học Mô tả CĐR bài học giảng dạy
học (I, T, U)
CLO4 CLO4.1 Vận dụng được lý thuyết vào giải quyết các bài T3
tập tình huống.
95
Tuần/ CĐR
Hoạt động Bài đánh
Buổi học Nội dung Môn
dạy và học giá
(Tiết) học
Chương 2: Đại cương về CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
tiền tệ 2 Học ở lớp: SV nắm lý
2.1. Lịch sử ra đời và phát CLO1. thuyết
triển của tiền tệ 3 Học ở nhà: SV xem lại
2.2. Khái niệm và chức CLO2. chương 2, mục 2.1, 2.2
năng của tiền tệ 1 Chuẩn bị: Xem trước
2/2 CLO2. nội dung tiếp theo.
(4-6) 2
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
Chương 2: Đại cương về CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
tiền tệ (tiếp theo) 2 Học ở lớp: SV nắm lý A2.2
2.2. Khái niệm và chức CLO1. thuyết
năng của tiền tệ 3 Học ở nhà: SV xem lại
2.3. Cung - cầu tiền tệ CLO2. chương 2, mục 2.2, 2.3
1 Báo cáo (nhóm): chủ đề
3/3 CLO2. liên quan chương 2
(7-9) 2 Chuẩn bị: Xem trước
CLO3. chương 3
1
CLO3.
2
CLO4.
1
4/4 Chương 3: Tín dụng và CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
(10-12) lãi suất 1 Học ở lớp: SV nắm lý
3.1. Khái niệm, chức năng CLO1. thuyết
và vai trò của tín dụng 2 Học ở nhà: SV xem lại
3.2. Các hình thức tín dụng CLO1. chương 3, mục 3.1, 3.2
3 Chuẩn bị: Xem trước
CLO2. nội dung tiếp theo.
1
CLO2.
2
CLO3.
1
96
Tuần/ CĐR
Hoạt động Bài đánh
Buổi học Nội dung Môn
dạy và học giá
(Tiết) học
CLO4.
1
Chương 3: Tín dụng và CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
lãi suất (tiếp theo) 1 Học ở lớp: SV nắm lý A2.2
3.2. Các hình thức tín dụng CLO1. thuyết
3.3. Lãi suất tín dụng 2 Học ở nhà: SV xem lại
CLO1. chương 3, mục 3.2, 3.3
3 Báo cáo (nhóm): chủ đề
CLO2. liên quan chương 3
5/5 1 Chuẩn bị: Xem trước
(13-15) CLO2. chương 4.
2
CLO2.
3
CLO3.
1
CLO4.
1
Chương 4: Ngân hàng CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
trung ương 1 Học ở lớp: SV nắm lý A2.2
4.1. Quá trình ra đời và CLO1. thuyết
bản chất của NHTW 2 Học ở nhà: SV xem lại
4.2. Mô hình tổ chức CLO1. chương 4
NHTW 3 Báo cáo (nhóm): chủ đề
4.3. Chức năng của CLO2. liên quan chương 4
6/6 NHTW 1 Chuẩn bị: Xem trước
(16-18) 4.4. Chính sách tiền tệ và CLO2. chương 5
công cụ thực thi chính 2
sách tiền tệ CLO2.
3
CLO3.
1
CLO4.
1
7/7 Chương 5: Lạm phát và CLO1. Dạy : Trình bày lý A1.1
(19-21) biện pháp kiểm soát lạm 1 thuyết. A2.2
phát CLO1. Học ở lớp: SV nắm lý
5.1. Lạm phát là gì? 2 thuyết
5.2. Các loại lạm phát CLO1. Học ở nhà: SV xem lại
5.3. Phép đo lường lạm 3 chương 5
97
Tuần/ CĐR
Hoạt động Bài đánh
Buổi học Nội dung Môn
dạy và học giá
(Tiết) học
phát CLO2. Báo cáo (nhóm): chủ đề
5.4. Đánh giá lạm phát 1 liên quan chương 5
5.5. Hậu quả của lạm phát CLO2. Chuẩn bị: Xem trước
5.6. Nguyên nhân dẫn đến 2 chương 6.
lạm phát CLO2.
5.7. Biện pháp kiềm chế 3
lạm phát CLO3.
1
CLO4.
1
Chương 6: Tài chính CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
công 1 Học ở lớp: SV nắm lý
6.1. Những vấn đề cơ bản CLO1. thuyết
về tài chính công 2 Học ở nhà: SV xem lại
6.2. Ngân sách nhà nước CLO1. chương 6, mục 6.1, 6.2
3 Chuẩn bị: Xem trước
8/8 CLO2. nội dung tiếp theo.
(22-24) 1
CLO2.
2
CLO3.
1
CLO4.
1
Chương 6: Tài chính CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
công (tiếp theo) 1 Học ở lớp: SV nắm lý A2.2
6.2. Ngân sách nhà nước CLO1. thuyết
6.3. Các quỹ tài chính 2 Học ở nhà: SV xem lại
ngoài ngân sách nhà nước CLO1. chương 6, mục 6.2, 6.3,
6.4. Chính sách tài khóa 3 6.4
CLO2. Báo cáo (nhóm): chủ đề
9/9 1 liên quan chương 6
(25-27) CLO2. Chuẩn bị: Xem trước
2 chương 7
CLO2.
3
CLO3.
1
CLO4.
1
98
Tuần/ CĐR
Hoạt động Bài đánh
Buổi học Nội dung Môn
dạy và học giá
(Tiết) học
Chương 7: Tài chính CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
doanh nghiệp 1 Học ở lớp: SV nắm lý
7.1. Bản chất và vai trò của CLO1. thuyết
tài chính doanh nghiệp 2 Học ở nhà: SV xem lại
7.2. Quản lý và sử dụng CLO1. chương 7, mục 7.1, 7.2
vốn kinh doanh 3 Chuẩn bị: Xem trước
10/10 CLO2. nội dung tiếp theo.
(28-30) 1
CLO2.
2
CLO3.
1
CLO4.
1
Chương 7: Tài chính CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
doanh nghiệp (tiếp theo) 1 Học ở lớp: SV nắm lý A2.2
7.3. Nguồn vốn tài trợ cho CLO1. thuyết
họat động kinh doanh 2 Học ở nhà: SV xem lại
trong doanh nghiệp CLO1. chương 7, mục 7.3, 7.4,
7.4. Chi phí kinh doanh và 3 7.5
giá thành sản phẩm của CLO2. Báo cáo (nhóm): chủ đề
11/11 doanh nghiệp 1 liên quan chương 7
(31-33) 7.5. Thu nhập và lợi nhuận CLO2. Chuẩn bị: Xem trước
của doanh nghiệp 2 chương 8
CLO2.
3
CLO3.
1
CLO4.
1
Chương 8: Các trung CLO1. Dạy: Trình bày lý A1.1
12/12 gian tài chính 1 thuyết. A2.1
(34-36) 8.1. Khái niệm, chức năng CLO1. Học ở lớp: SV nắm lý A2.2
và vai trò các trung gian tài 2 thuyết và làm bài kiểm
chính CLO1. tra (nội dung từ chương
8.2. Một số trung gian tài 3 2-7)
chính chủ yếu trong nền CLO2. Học ở nhà: SV xem lại
kinh tế thị trường 1 chương 8
CLO2. Báo cáo (nhóm): chủ đề
Kiểm tra 2 liên quan chương 8
99
Tuần/ CĐR
Hoạt động Bài đánh
Buổi học Nội dung Môn
dạy và học giá
(Tiết) học
CLO2. Chuẩn bị: Xem trước
3 chương 9.
CLO3.
1
CLO4.
1
Chương 9: Tài chính CLO1. Dạy: Trình bày lý A1.1
quốc tế 1 thuyết.
9.1. Cơ sở hình thành và CLO1. Học ở lớp: SV nắm lý
phát triển tài chính quốc tế 2 thuyết
9.2. Tỷ giá hối đoái CLO1. Học ở nhà: SV xem lại
3 chương 9, mục 9.1, 9.2
CLO2. Chuẩn bị: Xem trước
13/13 1 nội dung tiếp theo.
(37-39) CLO2.
2
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
Chương 9: Tài chính CLO1. Dạy: Trình bày lý A1.1
quốc tế (tiếp theo) 1 thuyết. A2.2
9.3. Cán cân thanh tóan CLO1. Học ở lớp: SV nắm lý
quốc tế 2 thuyết
9.4. Sự dịch chuyển các CLO1. Học ở nhà: SV xem lại
nguồn vốn và quản lý nợ 3 chương 9, mục 9.3, 9.4,
nước ngoài CLO2. 9.5
14/14
9.5. Các định chế tài chính 1 Báo cáo (nhóm): chủ đề
(40-42) quốc tế liên quan chương 9
CLO2.
2 Chuẩn bị: Xem trước
CLO2. chương 10.
3
CLO3.
1
LO4.1
15 Chương 10: Thị trường CLO1. Dạy: Trình bày lý A1.1
(43-45) tài chính 1 thuyết.
10.1. Khái niệm và vai trò CLO1. Học ở lớp: SV nắm lý
100
Tuần/ CĐR
Hoạt động Bài đánh
Buổi học Nội dung Môn
dạy và học giá
(Tiết) học
của TTTC 2 thuyết
10.2. Cấu trúc TTTC CLO1. Học ở nhà: SV xem lại
10.3. Các công cụ trên 3 chương 10
TTTC CLO2. Ôn tập: Hệ thống lại các
10.4. Chủ thể tham gia 1 chương
TTTC CLO2.
Ôn tập 2
CLO3.
1
CLO4.
1
8 . Quy định của môn học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An
Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế-QTKD, Bộ Môn Tài chính Kế toán.
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên,
An Giang.
101
30. Phương pháp nghiên cứu khoa học
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên môn học
Tiếng Việt Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế-quản trị
kinh doanh
Tiếng Anh Business Research Methods
Mã số môn học MOR503
Thời điểm tiến hành Học kỳ VI
Loại môn học Bắt buộc Tự chọn
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức đại cương
Kiến thức cơ bản Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác
Môn học chuyên về kỹ năng chung Môn học khóa luận/luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ 2
Lý thuyết 30/15
Thực hành 0
Điều kiện tham dự môn học
Môn học trước
Môn học song hành
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
Học phần này cung cấp cơ sở lý luận và thực hành nghiên cứu trong kinh doanh. Học
phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về quy trình nghiên cứu, phương pháp tổng
kết lý thuyết và phương pháp nghiên cứu. Sinh viên được trang bị kỹ năng tổng kết lý
thuyết và phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng. Học phần giúp sinh viên hình
thành thái độ nghiêm túc trong nghiên cứu khoa học nói riêng và trong công việc nói
chung.
3. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình
[1] Nguyễn Đình Thọ (2014). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh.
NXB Lao Động Xã Hội.
Tài liệu khác
[1] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS. TP. Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức.
[2] Saunders, M., Lewis, P., & Thornhill, A. (2016). Research Methods for Business
Students. London: Pearson Education. Dịch giả: Nguyễn Văn Dung. TP. Hồ Chí
Minh: NXB Tài Chính.
102
[3] Hair, J. F., Black, W. C., Babin, B. J., & Anderson, R. E. (2019). Multivariate Data
Analysis, Eighth Edition. London: Pearson Education, Inc.
[4] Cassell, C., Cunliffe, A. L., & Grandy, G. (2017). The SAGE handbook of
qualitative business and management research methods. London: Sage.
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Kí Mô tả chuẩn đầu ra CĐR của môn học
TĐNL
hiệu môn học (ELO) CTĐT 2022
G1 Hiểu cơ sở lý luận và thực hành nghiên cứu 1.2.1, 1.2.2, 1.2.5 3
trong kinh tế và quản trị kinh doanh: xác định
được vấn đề nghiên cứu.
G2 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3 3
Biết các phương pháp nghiên cứu định tính và
2.2.1, 2.2.2, 2.2.3,
định lượng, quy trình nghiên cứu và tầm quan
2.2.4
trọng của tổng kết lý thuyết.
2.3.1, 2.3.2
G3 Làm việc độc lập và làm việc nhóm; giao tiếp 3.1.1, 3.1.2, 3.1.3, 3
tốt và thuyết trình hiệu quả. 3.1.4, 3.1.5
G4 Ứng dụng các phương pháp nghiên cứu khoa 4.1.1, 4.1.2 3
học, thiết kế đề cương nghiên cứu, thực hiện
nghiên cứu khoa học và vận dụng kết quả
nghiên cứu khoa học trong ra quyết định kinh
doanh.
(Ghi chú: CLO = Course Learning Outcome)
5. CHUẪN ĐẦU RA BÀI HỌC
CĐR Chuẩn Mức độ
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học giảng dạy
học bài học (I, T, U)
LO1.1 Biết quy trình và các phương pháp nghiên cứu I, T
LO1.2 Giải thích về các phương pháp nghiên cứu I, T
LO1 LO1.3 Giải thích các dạng nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu I, T
Vận dụng kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa
LO1.4 U
học trong xây dựng và trình bày đề cương nghiên cứu
LO2.1 Nghiên cứu thực nghiệm U
LO2 LO2.2 Đặt giả thuyết và kiểm định bằng dữ liệu phù hợp U
LO2.3 Phân tích và đề xuất giải pháp cho doanh nghiệp U
LO3.1 Làm việc nhóm, thảo luận để giải quyết vấn đề U
LO3
LO3.2 Thuyết trình và giao tiếp hiệu quả U
LO4.1 Vận dụng phương pháp nghiên cứu khoa học vào kinh
LO4 U
doanh làm công cụ hỗ trợ ra quyết định.
103
6. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Hình thức đánh giá CĐR Tỷ lệ
Thành phần Bài đánh giá
môn học %
đánh giá
(CLO)
A1.1 Vấn đề nghiên cứu LO1.1
A1. Đánh giá
Làm ở nhà Cơ sở lý thuyết LO1.2 30%
quá trình
(nhóm) Phương pháp nghiên cứu LO1.3
A2.1 LO2.3
A2. Đánh giá
Thuyết trình Đề cương nghiên cứu LO3.1 20%
giữa kỳ
(cá nhân) LO3.2
LO1.1
LO1.2
A3. Đánh giá A3.1 LO1.3
Đề cương nghiên cứu 50%
cuối kỳ Bài tập nhóm LO2.1
LO2.2
LO4.1
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHI TIẾT
7.1 Giảng dạy lý thuyết
Tuần/ Nội dung Hoạt động Bài
CĐR môn
Buổi đánh
[2] học [3] dạy và học [4]
học [1] giá [5]
Giới thiệu học phần LO1.1 SV nghiên cứu tài
1
Chương 1: Bản chất của LO1.2 liệu
(1-2)
nghiên cứu trong kinh doanh LO1.3 GV giới thiệu bài
LO1.1 SV nghiên cứu tài
2 Chương 2: Hình thành và làm
LO1.2 liệu
(3-4) sáng tỏ vấn đề nghiên cứu
LO1.3 GV giới thiệu bài
LO1.1
LO1.2
3 Chương 2: Hình thành và làm SV trình bày và
LO1.3 A1.1
(5-6) sáng tỏ vấn đề nghiên cứu thảo luận cùng GV
LO3.1
LO3.2
LO1.1
LO1.2
4 Chương 2: Hình thành và làm SV trình bày và
LO1.3 A1.1
(7-8) sáng tỏ vấn đề nghiên cứu thảo luận cùng GV
LO3.1
LO3.2
LO2.1 SV nghiên cứu tài
5 Chương 3: Tổng hợp cơ sở lý
LO2.2 liệu
(9-10) thuyết
LO2.3 GV giới thiệu bài
LO2.1
LO2.2
6 Chương 3: Tổng hợp cơ sở lý SV trình bày và
LO2.3 A1.1
(11-12) thuyết thảo luận cùng GV
LO3.1
LO3.2
7 Chương 4: Phương pháp LO1.4 SV nghiên cứu tài
104
Tuần/ Nội dung Hoạt động Bài
CĐR môn
Buổi đánh
[2] học [3] dạy và học [4]
học [1] giá [5]
liệu
(13-14) nghiên cứu
GV giới thiệu bài
LO1.4
8 Chương 4: Phương pháp SV trình bày và
LO3.1 A1.1
(15-16) nghiên cứu thảo luận cùng GV
LO3.2
LO1.4
9 Chương 4: Phương pháp SV trình bày và
LO3.1 A1.1
(17-18) nghiên cứu thảo luận cùng GV
LO3.2
SV nghiên cứu tài
10 Chương 5: Trình bày nghiên LO2.3
liệu
(19-20) cứu LO4.1
GV giới thiệu bài
LO2.3
11-15 LO4.1 SV báo cáo A2.1
Đề cương nghiên cứu
(21-30) LO3.1 Thảo luận A3.1
LO3.2
7.2 Giảng dạy thực hành: Không có
8. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC
- Quy định về tham dự lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của Trường Đại
học An Giang.
- Quy định về hành vi lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của Trường Đại
học An Giang.
105
31. Khởi nghiệp kinh doanh
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
Số tín chỉ: 2
+ Lý thuyết: 30
+ Thực hành:
Môn học tiên quyết/Môn học trước:
Môn học song hành:
2. Mô tả môn học
Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về quá trình khởi tạo doanh nghiệp
mới, tư duy khởi nghiệp, quá trình sáng tạo và phát sinh ý tưởng trong kinh doanh, khả năng
giải quyết vấn đề và trình bày kế hoạch khởi nghiệp. Sinh viên có khả năng tự phát triển bản
thân, tự định hướng nghề nghiệp và phát triển năng lực tự làm chủ trong môi trường kinh
doanh.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
[1] Eric Ries (2019). Khởi nghiệp Tinh gọn – The lean startup. TP. Hồ Chí Minh: NXB Tổng
hợp TPHCM
Tài liệu khác:
[1] Huỳnh Thanh Điển (2018). Kiến tạo môi trường khởi nghiệp. NXB Thông Tin và Truyền
Thông.
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của môn học TĐNL
(ELO) CTĐT 2023
Hiểu kiến thức cơ bản về quá trình
CLO1 ELO1 T2
khởi tạo doanh nghiệp
Kỹ năng cập nhật kiến thức khởi
nghiệp, tư duy khởi nghiệp, quá
CLO2 ELO9 T3
trình sáng tạo và giải quyết vấn đề
trong kinh doanh
106
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của môn học TĐNL
(ELO) CTĐT 2023
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm ELO4
CLO3 hiệu quả. ELO5 U
ELO6
107
Hình thức đánh giá CĐR Tỷ lệ
Thành phần Bài đánh giá
môn học %
đánh giá
(CLO)
CLO4.2
- Written Exam CLO1.1
CLO2.1
A3. Đánh giá
A3.1 Tiểu luận cá nhân CLO2.2 50%
cuối kỳ
CLO4.1
CLO4.2
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
7.1 Lý thuyết
108
khởi nghiệp và giải đáp thắc mắc của sinh viên.
Học ở nhà: Sinh viên nghiên cứu nội
dung bài 2.
Học ở lớp: Sinh viên trả lời câu hỏi
của giảng viên, làm bài kiểm tra kiến
thức bài học tại lớp, đặt câu hỏi liên
quan đến bài học.
Chương 2. Tư duy CLO2.1 Dạy: Trình bày lý thuyết. Tương tác A1.1
khởi nghiệp với sinh viên bằng cách đặt câu hỏi A1.2
và giải đáp thắc mắc của sinh viên.
Học ở nhà: Đọc và nghiên cứu nội
6/6
dung bài 2
(11-12)
Học ở lớp: Sinh viên trả lời câu hỏi
của giảng viên, làm bài kiểm tra kiến
thức tại lớp, đặt câu hỏi liên quan
đến bài học.
Chương 3. Tư duy CLO2.2 Dạy: Trình bày lý thuyết. Tương tác A1.1
sáng tạo và khả năng CLO3.1 với sinh viên bằng cách đặt câu hỏi A1.2
giải quyết vấn đề và giải đáp thắc mắc của sinh viên. A2.1
7/7 Học ở nhà: Làm bài tập cá nhân
(13-14) Học ở lớp: Sinh viên trả lời câu hỏi
của giảng viên, làm bài kiểm tra kiến
thức tại lớp, đặt câu hỏi liên quan
đến bài học
Chương 3. Tư duy CLO2.2 Dạy: Hướng dẫn làm bài tập A1.1
sáng tạo và khả năng CLO3.1 Học ở nhà: Sinh viên giải bài tập A1.2
8/8 giải quyết vấn đề Học ở lớp: Sinh viên tương tác với A2.1
(15-16) giảng viên để giải đáp những vấn đề
liên quan đến bài tập
Chương 3. Tư duy CLO2.2 Sinh viên làm bài kiểm tra tại lớp A2.1
9/9 sáng tạo và khả năng CLO3.2 bằng hình thức tự luận. Nội dung
(17-18) giải quyết vấn đề chương 1, 2
Chương 3. Tư duy CLO2.2 Dạy: Trình bày lý thuyết. Tương tác A1.1
sáng tạo và khả năng với sinh viên bằng cách đặt câu hỏi
giải quyết vấn đề và giải đáp thắc mắc của sinh viên.
10/10 Học ở lớp: Sinh viên trả lời câu hỏi
(19-20) của giảng viên, làm bài kiểm tra kiến
thức tại lớp, đặt câu hỏi liên quan
đến bài học. Trình bài nội dung bài
tập cá nhân khi giảng viên yêu cầu
Chương 4. Kế hoạch CLO4.1 Dạy: Trình bày lý thuyết. Tương tác A1.1
khởi nghiệp CLO4.2 với sinh viên bằng cách đặt câu hỏi
11/11 và giải đáp thắc mắc của sinh viên.
(21-22) Học ở nhà: Sinh viên nghiên cứu nội
dung chương 4
Học ở lớp: Nắm nội dung chính
12/12 Chương 4. Kế hoạch CLO3.2 Dạy: Góp ý, bổ sung hoàn chỉnh nội A1.1
(23-24) khởi nghiệp CLO4.1 dung bài báo cáo nhóm của sinh viên A1.2
Học ở nhà: Chuẩn bị bài báo cáo A2.2
CLO4.2
nhóm
109
Học ở lớp: Trình bài và tham gia
thảo luận bài tập nhóm
Chương 4. Kế hoạch CLO3.2 Dạy: Góp ý, bổ sung hoàn chỉnh nội A1.1
khởi nghiệp CLO4.1 dung bài báo cáo nhóm của sinh viên A1.2
13/13 Học ở nhà: Chuẩn bị bài báo cáo A2.2
CLO4.2
(25-26) nhóm
Học ở lớp: Trình bài và tham gia
thảo luận bài tập nhóm
Chương 4. Kế hoạch CLO2.1 Dạy: Góp ý, bổ sung hoàn chỉnh nội A1.1
khởi nghiệp CLO2.2 dung bài báo cáo nhóm của sinh viên A1.2
Học ở nhà: Chuẩn bị bài báo cáo A2.2
14/14 CLO3.1
nhóm
(27-28) CLO3.2
Học ở lớp: Trình bài và tham gia
CLO4.1 thảo luận bài tập nhóm
CLO4.2
CLO2.1 Dạy: ôn tập và giải đáp thắc mắc. A3.1
Chương 4. Kế hoạch CLO2.2 Chuẩn bị: SV tự ôn tập tất cả nội
khởi nghiệp dung và đặt câu hỏi cho GV nếu có.
15/15 CLO3.1
(29-30) CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
7.2 Thực hành: không
8. Quy định của môn học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Quản trị kinh doanh – Marketing
- Địa chỉ và email liên hệ:
+ Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, TP Long Xuyên, Tỉnh An Giang
+ email: cmtoan@agu.edu.vn
An Giang, ngày … tháng … năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
110
34. Kinh tế phát triển
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
2. Mô tả môn học
Kinh tế phát triển nêu lên các vấn đề về: các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tăng trưởng và
phát triển kinh tế, những mô hình tăng trưởng, mối quan hệ giữa các nước đang phát triển và
nước phát triển dưới tác động của nền kinh tế thế giới. Đồng thời, môn này còn đề cập đến
các cơ chế tổ chức kinh tế, xã hội, chính trị trong cả khu vực tư nhân và nhà nước, để cải
thiện quy mô đời sống thấp kém ở các nước đang phát triển.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
[1] Đinh Phi Hổ. 2006. Kinh tế phát triển. Nhà xuất bản thống kê Tp.HCM. (Đọc chương
6; 7; 8)
[2] Vũ Thị Ngọc Phùng. 2006. Giáo trình kinh tế phát triển. Nhà xuất bản Lao động Xã
hội. (Đọc các chương 1; 2; 3; 5; 7; 8)
Tài liệu khác:
[1] Nguyễn Trọng Hoài. 2010. Kinh tế phát triển. Nhà xuất bản Lao động
[2] Phan Thúc Huân. 2003. Kinh Tế Phát Triển. Nhà xuất bản Thống Kê.
111
[3] Phạm Ngọc Linh và Nguyễn Thị Kim Dung. 2013. Kinh tế phát triển. Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế Quốc Dân.
Phần mềm:
112
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
giải pháp về thương mại CLO2.2
quốc tế của các quốc CLO3.1
gia/khu vực trên thế giới. CLO4.1
- Lý thuyết CLO1.1
CLO1.2
A2.2 Kiểm tra cá nhân lần 1 CLO1.3 15%
giá giữa kỳ CLO3.1
CLO4.1
- Lý thuyết CLO1.1
CLO1.2
A2.3 Kiểm tra cá nhân lần 2 CLO1.3 15%
CLO3.1
CLO4.1
- Lý thuyết CLO1.1
CLO1.2
A3. Đánh
A3.1 Bài thi cuối kỳ CLO1.3 50%
giá cuối kỳ
CLO3.1
CLO4.1
4. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
7.1 Lý thuyết
Lý thuyết
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
CLO1.1 A1
Dạy: Trình bày lý thuyết và
Chương 1: Tổng quan về CLO3.1
tăng trưởng và phát triển hướng dẫn thảo luận câu
CLO4.1
1.1 Khái niệm tăng trưởng hỏi tình huống
kinh tế Học ở lớp: Nghe giảng và
1.2 Các yếu tố đo lường tăng thảo luận giải quyết tình
1/1 trưởng kinh tế
huống.
(1-3) 1.3 Khái niệm phát triển kinh
Học ở nhà: Tự tham khảo
tế
trước tài liệu chính.
2/2 Chương 1: Tổng quan về CLO1.1 A1
Dạy: Trình bày lý thuyết và
(4-6) tăng trưởng và phát triển CLO3.1
hướng dẫn thảo luận câu
1.4 Các yếu tố đo lường phát CLO4.1
hỏi tình huống
triển kinh tế
Học ở lớp: Nghe giảng và
thảo luận giải quyết tình
huống.
Học ở nhà: Tự tham khảo
113
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
trước tài liệu.
3/3 Chương 2: Các mô hình CLO1.1 A1
Dạy: Trình bày lý thuyết và
(7-9) tăng trưởng kinh tế CLO1.2
CLO3.1 hướng dẫn thảo luận câu
2.1 Các trường phái kinh tế hỏi tình huống
cổ điển CLO4.1
2.2 Lý thuyết cổ điển Học ở lớp: Nghe giảng và
thảo luận giải quyết tình
huống.
Học ở nhà: Tự tham khảo
trước tài liệu.
114
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
7/7 Chương 3: Các nguồn lực CLO1.2 A1
Dạy: Trình bày lý thuyết và
(19-21) phát triển kinh tế3.2 Vốn CLO3.1 A2.2
hướng dẫn thảo luận câu
3.3 Khoa học kỹ thuật CLO4.1
hỏi tình huống
Học ở lớp: Nghe giảng và
thảo luận giải quyết tình
huống. Sinh viên làm bài
kiểm tra cá nhân.
Học ở nhà: Tự tham khảo
trước tài liệu.
8/8 Chương 3: Các nguồn lực CLO1.2 A1
Dạy: Trình bày lý thuyết và
(22-24) phát triển kinh tế CLO3.1
hướng dẫn thảo luận câu
3.4 Tài nguyên thiên nhiên CLO4.1
hỏi tình huống
Kiểm tra lần 1
Học ở lớp: Nghe giảng và
thảo luận giải quyết tình
huống.
Học ở nhà: Tự tham khảo
trước tài liệu.
9/9 Chương 4: Nông nghiệp với CLO1.3 A1
Dạy: Trình bày lý thuyết và
(25-27) phát triển kinh tế CLO3.1
hướng dẫn thảo luận câu
4.1 Vai trò của nông nghiệp CLO4.1
hỏi tình huống
với phát triển kinh tế
4.2 Chính sách phát triển Học ở lớp: Nghe giảng và
nông nghiệp thảo luận giải quyết tình
huống.
Học ở nhà: Tự tham khảo
trước tài liệu.
10/10 Chương 5: Công nghiệp với CLO1.3 A1
Dạy: Trình bày lý thuyết và
(28-30) phát triển kinh tế CLO3.1
hướng dẫn thảo luận câu
5.1 Vai trò của công nghiệp CLO4.1
hỏi tình huống
với phát triển kinh tế
5.2 Chính sách phát triển Học ở lớp: Nghe giảng và
công nghiệp thảo luận giải quyết tình
huống.
Học ở nhà: Tự tham khảo
trước tài liệu.
11/11 Chương 5: Công nghiệp với CLO1.3 A1
Dạy: Trình bày lý thuyết và
(31-33) phát triển kinh tế CLO3.1 A2.2
hướng dẫn thảo luận câu
5.3 Mô hình mẫu về nền công CLO4.1
115
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
nghiệp mới (NICs) hỏi tình huống
Kiểm tra lần 2
Học ở lớp: Nghe giảng và
thảo luận giải quyết tình
huống.
Học ở nhà: Tự tham khảo
trước tài liệu.
12/12 Chương 6: Ngoại thương CLO1.3 A1
Dạy: Trình bày lý thuyết và
(34-36) với phát triển kinh tế CLO3.1
hướng dẫn thảo luận câu
6.1 Vai trò của ngoại thương CLO4.1
hỏi tình huống
6.2 Chính sách phát triển
ngoại thương Học ở lớp: Nghe giảng và
thảo luận giải quyết tình
huống.
Học ở nhà: Tự tham khảo
trước tài liệu.
13/13 Báo cáo nhóm Học ở lớp: sinh viên thuyết A2.1
(37-39) CLO2.1 trình báo cáo nhóm trước
CLO2.2 lớp, các nhóm còn lại lắng
CLO3.1
nghe, góp ý và đặt câu hỏi,
CLO4.1 nhóm báo cáo trả lời.
Học ở nhà: Sinh viên chuẩn
bị slide báo cáo.
14/14 Báo cáo nhóm CLO2.1 Học ở lớp: sinh viên thuyết A2.1
(40-42) Kiểm tra 2: tất cả các CLO2.2 trình báo cáo nhóm trước A2.2
CLO3.1 lớp, các nhóm còn lại lắng
chương
CLO4.1 nghe, góp ý và đặt câu hỏi,
nhóm báo cáo trả lời. Sinh
viên làm một bài kiểm tra
cá nhân.
Học ở nhà: Sinh viên chuẩn
bị slide báo cáo và xem nội
dung tất cả các chương.
15/15 Ôn tập CLO1.1 Học ở lớp: Giảng viên ôn A1
(43-45) CLO1.2 tập nội dung 6 chương.
CLO1.3
Học ở nhà: Sinh viên xem
CLO3.1
lại 6 chương đã học.
116
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An
Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế-QTKD, Bộ Môn Kinh tế tổng hợp
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, An
Giang.
An Giang, ngày 09 tháng 02 năm 2023
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
117
36. Thuế
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
- Môn học trước: Lý thuyết tài chính tiền tệ, Nguyên lý kế toán
2. Mô tả môn học
Cung cấp cho sinh viên khái niệm, bản chất, chức năng và vai trò của thuế; nội dung
của các luật thuế hiện hành tại Việt Nam; phạm vi áp dụng cũng như sự vận hành của
hệ thống thuế. Qua đó, sinh viên có thể tính toán, kê khai các loại thuế theo qui định,
đồng thời có thể tự cập nhật những thay đổi, phân tích tác động của các thay đổi đó
đến hoạt động của doanh nghiệp; thảo luận nhóm và trình bày quan điểm về các tình
huống thuế trong thực tiễn.
3. tài liệu học tập
3.1. Giáo trình/Tài liệu giảng dạy
[1] Nguyễn Đăng Khoa. (2022). Thuế. Tài liệu giảng dạy. Đại học An Giang.
3.2. Tài liệu khác
[1] Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. (2006, 2012, 2019).
Luật Quản lý thuế.
[2] Các luật thuế: Giá trị gia tăng (2008, 2013); Thu nhập doanh nghiệp (2008,
2013); Thu nhập cá nhân (2007, 2012); Luật thuế Xuất nhập khẩu (2016); Tiêu thụ đặc
biệt (2008, 2014); Tài nguyên (2009); Sử dụng đất nông nghiệp (1993); Sử dụng đất
118
phi nông nghiệp (2010); và các văn bản dưới luật hướng dẫn thi hành các Luật của
Quốc hội trong lĩnh vực thuế.
3.3. Phần mềm:
[1] Tổng Cục thuế. (2022). Phần mềm Hỗ trợ kê khai thuế (HTKK) 4.1.9. Hà
Nội.
119
CĐR Chuẩn
Mức độ
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
giảng dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO CLO3. Thể hiện sự tích cực, nghiêm túc, trung thực, tuân T2
3 1 thủ đạo đức trong các hoạt động học tập.
CLO3. Thể hiện tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn T2
2 đề để xử lý các tình huống thực tế phát sinh về
thuế
CLO CLO4. Phát triển kỹ năng nghiên cứu, cập nhật thông tin, T2
4 1 chính sách pháp luật về thuế; giao tiếp ứng và xử
linh hoạt trong công việc.
CLO4. Thể hiện sự chủ động, tự chịu trách nhiệm trong T4
2 việc hỗ trợ các nhà quản lý ra quyết định liên quan
đến các vấn đề về thuế.
120
Thành
phần CĐR Tỷ
Bài đánh giá/thời gian Nội dung đánh giá môn lệ
đánh học (%)
giá
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
CLO1.1
A3. Toàn bộ chương trình học. CLO1.2
Đánh Hình thức bao gồm 25 câu
A3 Bài thi hết học phần CLO2.1 50
giá cuối hỏi trắc nghiệm khách quan
kỳ và 1 bài tập tổng hợp CLO2.2
CLO4.1
121
CĐR Hoạt động Bài
Tuần/
Nội dung học đánh
Buổi học dạy và học
phần giá
thuế Việt Nam đến
năm 2020
Chương 3: Thuế
Tài nguyên
3.1 Khái niệm và
tác dụng của Thuế
tài nguyên
3.2 Nội dung cơ
bản của Luật thuế
Tài nguyên hiện
hành
CLO1.
1
Chương 4: Thuế CLO1.
xuất nhập khẩu 2 Dạy: giảng lý thuyết
4.1 Khái niệm và CLO2. Học ở lớp: sinh viên nắm được
3/3 tác dụng của thuế 1 nội dung chính của thuế XNK
A1.2
(7 – 9) Xuất, nhập khẩu CLO2. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
4.2 Nội dung cơ 2 giảng dạy, tóm gọn chương 4,
bản của Luật thuế CLO4. làm bài tập về nhà
xuất, nhập khẩu 1
CLO4.
2
CLO1.
Chương 5: Thuế 1
Giá trị gia tăng và CLO1. Dạy: giảng lý thuyết
Luật quản lý thuế 2 Học ở lớp: sinh viên nắm được
5.1 Khái niệm và CLO2. khái niệm, đối tượng của thuế
4/4
cơ sở của thuế 1 GTGT
(10 – 12) GTGT
CLO2. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
5.2 Nội dung của 2 giảng dạy, văn bản luật có liên
Luật thuế GTGT CLO4. quan
hiện hành 1
122
CĐR Hoạt động Bài
Tuần/
Nội dung học đánh
Buổi học dạy và học
phần giá
CLO2.
2
CLO4. giảng dạy, văn bản luật có liên
1 quan
CLO4.
2
CLO1.
1 Dạy: giảng lý thuyết
CLO1. Học ở lớp: sinh viên nắm được
2 qui định kê khai, nộp thuế và
Chương 5: Thuế CLO2. hoàn thuế GTGT và các loại thuế
Giá trị gia tăng và 1 khác; qui định về hóa đơn
Luật quản lý thuế
CLO2. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
6/6 5.2 Nội dung của 2 A1.1
giảng dạy, văn bản luật có liên
Luật thuế GTGT , 1.2,
(16 – 18) hiện hành CLO3. quan, tìm câu trả lời cho các câu
2.2
1 hỏi tình huống
5.3 Nội dung cơ
CLO3. Thảo luận: làm việc theo nhóm
bản của Luật quản
2 và trả lời 10 câu hỏi đầu tiên
lý thuế và hóa đơn
CLO4. Hướng dẫn: gợi ý đáp án căn cứ
1 vào các điều khoản của các văn
CLO4. bản luật
2
CLO1. Dạy: giải bài tập mẫu
2 Học ở lớp: sinh viên giải bài tập
CLO2. Học ở nhà: tóm gọn nội dung
Chương 5: Thuế 1 chương, tìm câu trả lời cho các
Giá trị gia tăng và câu hỏi tình huống, giải trước bài
CLO2.
Luật quản lý thuế tập, tải và xem hướng dẫn sử
2
7/7 5.2 Nội dung của dụng phần mềm HTKK. A1.1
CLO3.
Luật thuế GTGT Thảo luận: làm việc theo nhóm 1.2, ,
(19 – 21) hiện hành 1
và trả lời 10 câu hỏi còn lại 2.2
CLO3.
5.3 Nội dung cơ Hướng dẫn: gợi ý đáp án câu hỏi
2
bản của Luật quản tình huống căn cứ vào các điều
lý thuế và hóa đơn CLO4.
khoản của các văn bản luật; giải
1
các bài tập về nhà, cách thức kê
CLO4. khai thuế GTGT trên phần mềm
2 HTKK
8/8 Chương 6: Thuế CLO1. Dạy: giảng lý thuyết A1.1
(22 – 24) TTĐB 1 Học ở lớp: sinh viên nắm được
6.1 Khái niệm và CLO1. khái niệm, đối tượng của thuế
123
CĐR Hoạt động Bài
Tuần/
Nội dung học đánh
Buổi học dạy và học
phần giá
2 TTĐB
CLO2. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
1 giảng dạy, văn bản luật có liên
tác dụng của thuế
quan
TTĐB trong nền CLO2.
kinh tế xã hội 2 Thảo luận: làm việc theo nhóm
và trả lời 10 câu hỏi của Chương
6.2 Nội dung cơ CLO4. 6
bản của thuế TTĐB 1
Hướng dẫn: gợi ý đáp án câu hỏi
CLO4. tình huống căn cứ vào các điều
2 khoản của các văn bản luật
CLO1.
1 Dạy: giảng lý thuyết
Chương 6: Thuế CLO1. Học ở lớp: sinh viên thảo luận
TTĐB 2 nhóm, giải bài tập Chương 6;
6.2 Nội dung cơ CLO2. nắm các ý chính của luật thuế sử
bản của thuế TTĐB 1 dụng đất nông nghiệp
9/9 Chương 9: Các CLO2. Học ở nhà: tóm gọn chương và A1.1
(25 – 27) loại thuế về đất 2 chuẩn bị bài tập về nhà, xem , 1.2
đai CLO3. hướng dẫn kê khai trên phần
9.1 Nội dung của 1 mềm HTKK;
Luật thuế sử dụng CLO4. Hướng dẫn: gợi ý đáp án bài tập
đất nông nghiệp 1 và hướng dẫn kê khai trên phần
CLO4. mềm HTKK
2
CLO1.
1
Chương 9: Các CLO1. Dạy: giảng lý thuyết
loại thuế về đất 2 Học ở lớp: sinh viên nắm được
đai CLO2. đối tượng, căn cứ tính thuế,
10/10 9.2 Nội dung của 1 phương pháp tính thuế của luật
thuế sử dụng đất phi nông A2.2
(28 – 30) Luật thuế sử dụng CLO2. nghiệp; kiểm tra giữa kỳ
đất phi nông nghiệp 2
Học ở nhà: đọc trước tài liệu
CLO4. giảng dạy, văn bản luật có liên
Kiểm tra giữa kỳ 1 quan
CLO4.
2
11/11 Chương 7: Luật CLO1. Dạy: giảng lý thuyết
(31-33) thuế Thu nhập 1 Học ở lớp: sinh viên nắm được
doanh nghiệp CLO1. khái niệm và vai trò; đối tượng,
7.1 Khái niệm và 2 thu nhập tính thuế TNDN
124
CĐR Hoạt động Bài
Tuần/
Nội dung học đánh
Buổi học dạy và học
phần giá
CLO2.
vai trò kinh tế của 1
Thuế Thu nhập
CLO2. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
doanh nghiệp
2 giảng dạy, văn bản luật có liên
7.2 Nội dung cơ quan
CLO4.
bản của Luật thuế
1
TNDN
CLO1.
1
CLO1. Dạy: giảng lý thuyết
Chương 7: Luật 2 Học ở lớp: sinh viên nắm được
thuế Thu nhập CLO2. phương pháp tính thuế, qui định
12/12 doanh nghiệp 1 kê khai, quyết toán thuế, các chế A
(34 – 36) 7.2 Nội dung cơ CLO2. độ ưu đãi thuế TNDN 2.2
bản của Luật thuế 2 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
TNDN CLO4. giảng dạy, văn bản luật có liên
1 quan
CLO4.
2
CLO1. Dạy: giải bài tập mẫu
2 Học ở lớp: sinh viên giải bài tập
CLO2. Học ở nhà: tóm gọn nội dung
1 chương, tìm câu trả lời cho các
Chương 7: Luật CLO2. câu hỏi tình huống, giải trước bài
thuế Thu nhập 2 tập, xem hướng dẫn sử dụng
13/13 doanh nghiệp phần mềm HTKK. A1.1
CLO3.
(37 -39) 7.2 Nội dung cơ 1 Thảo luận: làm việc theo nhóm 1.2, ,
và trả lời 30 câu hỏi tình huống 2.2
bản của Luật thuế CLO3.
TNDN 2 Hướng dẫn: gợi ý đáp án câu hỏi
tình huống căn cứ vào các điều
CLO4.
khoản của các văn bản luật; giải
1
các bài tập về nhà, cách thức kê
CLO4. khai thuế TNDN trên phần mềm
2 HTKK
14/14 Chương 8: Luật CLO1. Dạy: giảng lý thuyết A
(40 – 42) thuế Thu nhập cá 1 Học ở lớp: sinh viên nắm được 2.2
nhân CLO1. khái niệm, cá nhân nộp thuế, thu
8.1 Khái niệm và 2 nhập chịu thuế, căn cứ tính thuế,
vai trò kinh tế của CLO2. phương pháp tính thuế
Thuế Thu nhập cá 1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
nhân
125
CĐR Hoạt động Bài
Tuần/
Nội dung học đánh
Buổi học dạy và học
phần giá
CLO2.
2
8.2 Nội dung cơ
CLO4. giảng dạy, văn bản luật có liên
bản của Luật thuế
1 quan
TNCN
CLO4.
2
CLO1.
2
CLO2. Dạy: giảng lý thuyết, giải bài tập
1 mẫu; ôn tập cuối kỳ
Chương 8: Luật
thuế Thu nhập cá CLO2. Học ở lớp: sinh viên nắm được
nhân 2 qui định khấu trừ thuế, kê khai,
quyết toán thuế TNCN; giải bài
15/15 8.2 Nội dung cơ CLO3. A1.2
tập
(43 – 45) bản của Luật thuế 1 , 2.2
TNCN Học ở nhà: đọc trước tài liệu
CLO3. giảng dạy, văn bản luật có liên
2 quan, tóm gọn chương và giải bài
Ôn tập cuối kỳ CLO4. tập về nhà
1
CLO4.
2
7.2 Giảng dạy thực hành (không có)
8. Quy định của môn học
8.1. Quy định về tham dự lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của
Trường Đại học An Giang
8.2. Quy định về hành vi lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của
Trường Đại học An Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế - QTKD, Bộ Môn Tài chính – Kế toán
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên,
An Giang.
An Giang, ngày 30 tháng 06 năm 2022
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
126
37. Thanh toán quốc tế A
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên môn học
Tiếng Việt Thanh toán Quốc tế A
Tiếng Anh International Payment A
Mã số môn học FIN514
Thời điểm tiến hành Học kỳ VI
Loại môn học Bắt buộc Tự chọn
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức đại cương
Kiến thức cơ bản Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác
Môn học chuyên về kỹ năng chung Môn học khóa luận/luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ
Lý thuyết 3
Thực hành 0
Điều kiện tham dự môn học
Môn học trước
Môn học song hành
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn học cung cấp kiến thức về thị trường ngoại hối, tỷ giá hối đoái, các phương tiện và
các phương thức thanh toán quốc tế. Sinh được được đào tạo kỹ năng và hướng dẫn thực
hành các nghiệp vụ thanh toán quốc tế như: (1) mua bán ngoại tệ; (2) sử dụng các công
cụ phòng ngừa rủi ro ngoại hối; (3) tạo lập các chứng từ trong thanh toán quốc tế; (4)
thực hành các phương thức thanh toán quốc tế và (5) xử lý các tình huống trong thanh
toán quốc tế.
3. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình
[1] Trần Hoàng Ngân, Nguyễn Minh Kiều và cs. Năm 2014. Thanh toán Quốc tế. TP.Hồ Chí
Minh: NXB Lao động xã hội.
Tài liệu khác
[1] Đinh Xuân Trình. Năm 2018. Phương thức thanh toán BPO thay thế L/C: Hướng dẫn áp
dụng Quy tắc thống nhất đối với nghĩa vụ thanh toán của ngân hàng (ICC URBPO 1.0).
Hà Nội: NXB Lao Động
[2] Nguyễn Trọng Thùy. Năm 2014. Toàn tập UCP 600 (Phân tích và Bình luận toàn diện tình
huống tín dụng chứng từ). TP. Hồ Chí Minh: NXB Thống Kê.
127
[3] Grath, Anders. (2016). The handbook of international trade and finance: the complete guide
for international sales, finance, shipping and administration. UK: Kogan Page
Publishers.
[4] Hinkelman, Edward G (2003). A Short Course in International Payments: How to Use Letters
of Credit, D/P and D/A Terms, Prepayment, Credit, and Cyberpayments in International
Transactions: World Trade Press.
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Kí Mô tả chuẩn đầu ra CĐR của môn học
TĐNL
hiệu môn học (ELO) CTĐT 2022
Hệ thống hóa kiến thức thị trường ngoại hối, tỷ giá ELO1 T3
CLO1 hối đoái và nghiệp vụ thanh toán quốc tế ELO2
ELO3
ELO4 T3
Giải quyết các nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối và
CLO2 ELO5
thanh toán
ELO6
ELO8 T3
Hình thành kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao
CLO3 ELO9
dịch thanh toán quốc tế
ELO10
Xử lý các tình huống phát sinh trong nghiệp vụ ELO11 T4
thanh toán quốc tế và thiết lập phương án phòng ELO12
CLO4 ngừa rủi ro ngoại hối ELO13
ELO14
ELO15
(Ghi chú: CLO = Course Learning Outcome)
5. CHUẪN ĐẦU RA BÀI HỌC
CĐR Chuẩn Mức độ
Mô tả CĐR bài học
môn đầu ra giảng dạy
(2)
học bài học (I, T, U)
CLO1 CLO1. Vận dụng kiến thức kinh doanh ngoại hối T3
1
CLO1. Vận dụng kiến thức nghiệp vụ thanh toán quốc tế T3
2
CLO2 CLO2. Tính toán và trình bày nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối T3
1
CLO2. Trình bày và tư vấn các nghiệp vụ thanh toán quốc tế T3
2
CLO3 CLO3. Tuân thủ quy định trong kinh doanh ngoại hối và thanh T3
1 toán quốc tế
CLO3. Tìm kiếm cơ hội kinh doanh tốt nhất (sáng tạo) T3
2
CLO3. Có tư duy phản biện khi áp dụng các quy định trong T3
3 kinh doanh ngoại hối và quy tắc thanh toán quốc tế
CLO4 CLO4. Phân tích được rủi ro trong thanh toán quốc tế T4
1
CLO4. Đề xuất biện pháp phòng ngừa rủi ro T4
2
128
129
6. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Hình thức đánh giá CĐR Tỷ lệ
Thành phần Bài đánh giá
môn học %
đánh giá
(CLO)
A1.1 Nghiệp vụ thanh toán quốc tế CLO1.2
A1. Đánh giá Bài tập nhóm CLO2.2
25%
quá trình CLO3.1
CLO3.2
A2.1 Kinh doanh ngoại hối CLO1.1
A2. Đánh giá 90 phút CLO2.1
25%
giữa kỳ CLO3.1
CLO3.3
A3.1 Quản lý rủi ro ngoại hối và CLO1.1
120 phút nghiệp vụ thanh toán quốc tế CLO1.2
A3. Đánh giá CLO2.1
50%
cuối kỳ CLO2.2
CLO4.1
CLO4.2
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHI TIẾT
7.1 Giảng dạy lý thuyết
CĐR
Tuần/ Bài
Nội dung môn Hoạt động
Buổi đánh
[2] học dạy và học [4]
học [1] giá [5]
[3]
Dạy và học ở lớp:
- GV dẫn dắt nội dung
Giới thiệu môn học - SV trình bày, phân tích
1 Thị trường ngoại hối và LO1.1 những nhân tố tác động đến
tỷ giá hối đoái tỷ giá
Học ở nhà:
- Làm bài tập
Kinh doanh ngoại hối 1 LO1.2
Nghiệp vụ giao ngay LO2.1
2 Kinh doanh chênh lệch LO2.2
Dạy và học ở lớp:
giá LO2.3
- GV dẫn dắt nội dung
Nghiệp vụ kỳ hạn LO3.2
- SV tính toán các nghiệp vụ
Bài tập 1 LO4.1
Học ở nhà:
Nghiệp vụ giao ngay
Làm bài tập
3 Kinh doanh chênh lệch
giá
Nghiệp vụ kỳ hạn
4 Kinh doanh ngoại hối 2 Dạy và học ở lớp:
Nghiệp vụ tương lai - GV dẫn dắt nội dung
130
Nghiệp vụ hoán đổi
Nghiệp vụ quyền chọn
- SV tính toán các nghiệp vụ
Bài tập 2
Học ở nhà:
Nghiệp vụ tương lai
5 Làm bài tập
Nghiệp vụ hoán đổi
Nghiệp vụ quyền chọn
6 Rủi ro ngoại hối Dạy và học ở lớp:
- GV dẫn dắt nội dung
Bài tập 3 - SV tính toán các nghiệp vụ
7
Rủi ro ngoại hối Học ở nhà:
Làm bài tập
Dạy và học ở lớp:
- GV dẫn dắt nội dung
Bài tập
8 - SV tính toán các nghiệp vụ A2.1
Kiểm tra giữa kỳ
Học ở nhà:
Làm bài tập
LO1.3 Dạy và học ở lớp:
LO2.1 - GV dẫn dắt nội dung
Phương tiện thanh toán
LO2.2 - SV đọc, hiểu và trình bày
9 quốc tế A1.1
LO2.3 nghiệp vụ
Chuyển tiền, nhờ thu
LO2.4 Học ở nhà:
LO3.1 Làm bài tập nhóm
LO3.2 Dạy và học ở lớp:
Phương thức tín dụng LO4.2 - GV dẫn dắt nội dung
chứng từ - SV đọc, hiểu và trình bày
10 A1.1
Phương thức Nghĩa vụ nghiệp vụ
thanh toán của ngân hàng Học ở nhà:
Làm bài tập nhóm
Dạy và học ở lớp:
- GV dẫn dắt nội dung
- SV đọc, hiểu và áp dụng
11 UCP600 A1.1
nguyên tắc
Học ở nhà:
Làm bài tập nhóm
Dạy và học ở lớp:
- GV dẫn dắt nội dung
- SV đọc, hiểu và áp dụng
12 URBPO 1.0 A1.1
nguyên tắc
Học ở nhà:
Làm bài tập nhóm
13 Chứng từ trong thanh Dạy và học ở lớp: A1.1
toán quốc tế - GV dẫn dắt nội dung
- SV đọc, hiểu và hoàn thiện
131
bộ chứng từ
Học ở nhà:
Làm bài tập nhóm
Dạy và học ở lớp:
- GV dẫn dắt nội dung
Tài trợ thương mại quốc - SV nghe, hiểu và áp dụng
14 A1.1
tế các hình thức tài trợ
Học ở nhà:
Làm bài tập nhóm
Dạy và học ở lớp:
- GV dẫn dắt nội dung, giải
đáp thắc mắc của SV
- SV đặt câu hỏi, tự trả lời
15 Ôn tập Học ở nhà: A3.1
Làm bài tập nhóm
Chuẩn bị thi cuối kỳ theo
lịch của Trường
7.2 Giảng dạy thực hành
8. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC
- Quy định về tham dự lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của Trường Đại
học An Giang.
- Quy định về hành vi lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của Trường Đại
học An Giang.
132
38. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 3
+ Thực hành:
2. Mô tả môn học
Môn học cung cấp những kiến thức căn bản về hệ thống ngân hàng thương mại và kỹ
năng thực hiện các nghiệp vụ ngân hàng thương mại phổ biến trong nước và trên thế giới: nghiệp
vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng - bảo lãnh, và các dịch vụ ngân hàng. Sinh viên vận dụng
các nghiệp vụ để giải quyết các phát sinh bằng những tình huống nhằm cụ thể hóa lý thuyết
thông qua thực hành.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
Trần Công Dũ. (2015). Nghiệp vụ ngân hàng thương mại. NXB Đại học An Giang.
Tài liệu khác:
[1] Nguyễn Đăng Dờn. (2014). Nghiệp vụ ngân hàng thương mại. NXB Kinh tế TP. Hồ Chí
Minh.
133
[2] Casu, B. Girardone, C & Molyneux, P. (2015). Introduction to Banking. Pearson Education
Limited.
[3] Suresh, P & Paul, J. (2017). Management of Banking and Financial. Pearson India Education
Services Pvt. Ltd
[4] Trương Quang Thông. (2012). Quản trị ngân hàng thương mại. NXB Kinh tế TP. Hồ Chí
Minh
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của TĐNL
CTĐT 2022
Xác định, mô tả các lý thuyết chủ yếu và thực hành nó
trong hệ thống ngân hàng thương mại và kỹ năng thực ELO1
CLO1 T2
hiện các nghiệp vụ ngân hàng thương mại phổ biến.
134
CĐR Chuẩn
Mức độ
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
giảng dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
6. Đánh giá môn học
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
A1.1 Tham gia đầy đủ, tích - Có tham dự CLO1.1
A1. Đánh cực các buổi học, các hoạt - Giải quyết được bài CLO1.2
10%
giá quá trình động trên lớp và nhiệm vụ tập tình huống của CLO3.1
học tập được giao. chương CLO4.1
- Phân tích từng nghiệp CLO2.1
vụ của ngân hàng CLO2.2
A2.1 Báo cáo nhóm thương mại CLO3.1 20%
A2. Đánh CLO4.1
giá giữa kỳ
- Lý thuyết và bài tập tình CLO1.1
A2.2 Kiểm tra cá nhân huống CLO1.2 20%
CLO4.1
- Lý thuyết và bài tập tình CLO1.1
A3. Đánh
A3.1 Bài thi cuối kỳ huống CLO1.2 50%
giá cuối kỳ
CLO4.1
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Tuần/ Buổi CĐR Bài đánh
Nội dung Hoạt động dạy và học
học môn học giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
- Phổ biến các nội dung cần
Giới thiệu về môn học và phải học, phương pháp học,
tổ chức lớp (phổ biến đề giới thiệu tài liệu học tập,
cương chi tiết) phương pháp đánh giá kết
Chương 1: Tổng quan về quả học tập, các quy định
ngân hàng thương mại khác.
CLO1.1
1 1.1. Ngân hàng thương CLO3.1 Tổ chức lớp, chia nhóm A1
mại trong cơ chế thị CLO4.1
trường - Trình bày lý thuyết
1.2. Cơ cấu tổ chức của
- Học ở lớp: Sinh viên nắm
NHTM
1.3. Thu nhập, chi phí và ý chính
lợi nhuận của NHTM - Học ở nhà: Yêu cầu sinh
viên đọc trước tài liệu tham
khảo
135
Chương 2. Các nghiệp vụ - Trình bày lý thuyết
của NHTM
2.1. Nghiệp vụ nguồn vốn - Học ở lớp: Sinh viên nắm
2.2. Nghiệp vụ sử dụng CLO1.2 ý chính và tham gia thảo
2 vốn CLO3.1 A1
luận
2.3. Các hoạt động kinh CLO4.1
doanh dịch vụ ngân hàng - Học ở nhà: Yêu cầu sinh
viên đọc trước tài liệu tham
khảo
136
- Học ở nhà: Yêu cầu sinh
viên đọc trước tài liệu tham
khảo
5 Chương 4. Cho vay ngắn A1
- Trình bày lý thuyết
hạn (tiếp theo)
- Học ở lớp: Sinh viên nắm
4.2. Các hình thức cho vay CLO1.2 ý chính và tham gia thảo
ngắn hạn CLO3.1 luận
CLO4.1
- Học ở nhà: Yêu cầu sinh
viên đọc trước tài liệu tham
khảo
6 Chương 5. Nghiệp vụ chiết - Trình bày lý thuyết A1
khấu chứng từ có giá
5.1. Khái niệm và ý nghĩa - Học ở lớp: Sinh viên nắm
5.2. Đối tượng và điều CLO1.2 ý chính và tham gia thảo
kiện chiết khấu CLO3.1 luận
CLO4.1
- Học ở nhà: Yêu cầu sinh
viên đọc trước tài liệu tham
khảo
7 Chương 5. Nghiệp vụ chiết A1
- Trình bày lý thuyết
khấu chứng từ có giá (tiếp
theo) - Học ở lớp: Sinh viên nắm
CLO1.2 ý chính và tham gia thảo
5.3. Quy trình nghiệp vụ CLO3.1 luận
chiết khấu CLO4.1
- Học ở nhà: Yêu cầu sinh
Kiểm tra: Lý thuyết và bài
viên đọc trước tài liệu tham A2.2
tập tình huống
khảo
8 Chương 6. Cho vay trung A1
- Trình bày lý thuyết
– dài hạn
6.1. Những vấn đề chung - Học ở lớp: Sinh viên nắm
về cho vay trung – dài hạn CLO1.2 ý chính và tham gia thảo
6.2. Thẩm định cho vay CLO3.1 luận
trung – dài hạn CLO4.1
- Học ở nhà: Yêu cầu sinh
viên đọc trước tài liệu tham
khảo
9 Chương 6. Cho vay trung CLO1.2 A1
- Trình bày lý thuyết
– dài hạn (tiếp theo) CLO3.1
CLO4.1 - Học ở lớp: Sinh viên nắm
137
6.3. Các hình thức cho vay ý chính và tham gia thảo
trung – dài hạn
luận
- Học ở nhà: Yêu cầu sinh
viên đọc trước tài liệu tham
khảo
10 Chương 7. Cho thuê tài A1
- Trình bày lý thuyết
chính
7.1. Những vấn đề chung - Học ở lớp: Sinh viên nắm
về CTTC CLO1.2 ý chính và tham gia thảo
7.2. Các hình thức CTTC CLO3.1 luận
7.3. Thời hạn cho thuê và CLO4.1
phương pháp tính tiền thuê - Học ở nhà: Yêu cầu sinh
viên đọc trước tài liệu tham
khảo
11 Chương 8. Thanh toán qua A1
- Trình bày lý thuyết
ngân hàng và các sản
phẩm ngân hàng khác - Học ở lớp: Sinh viên nắm
8.1. Dịch vụ thanh toán CLO1.2 ý chính và tham gia thảo
qua ngân hàng CLO3.1 luận
8.2. Cung ứng các dịch vụ CLO4.1
ngân hàng khác - Học ở nhà: Yêu cầu sinh
viên đọc trước tài liệu tham
khảo
12 Báo cáo nhóm CLO2.1
CLO2.2 Phân tích từng nghiệp vụ
CLO3.1 A2.1
của ngân hàng thương mại
CLO4.1
13 Báo cáo nhóm CLO2.1 Phân tích từng nghiệp vụ A2.1
CLO2.2 của ngân hàng thương mại
CLO3.1
CLO4.1
14 Báo cáo nhóm CLO2.1 Phân tích từng nghiệp vụ A2.1
CLO2.2 của ngân hàng thương mại
CLO3.1
CLO4.1
15 Ôn tập CLO1.1 A1
CLO1.2
CLO2.1
CLO3.1
CLO4.1
138
8 . Quy định của môn học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế-QTKD, Bộ Môn Tài chính - Ngân hàng
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, An
Giang.
An Giang, ngày 30 tháng 08 năm 2022
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
139
39. Kế toán tài chính 1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn học trang bị cho người học các kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện các phương
pháp hạch toán và cách thức ghi sổ từng phần hành kế toán như: kế toán tiền và các khoản
phải thu; kế toán hàng tồn kho; kế toán tài sản cố định; kế toán nợ phải trả; kế toán vốn chủ
sở hữu; kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Bên cạnh
đó nội dung môn học giúp người học tích lũy kiến thức kế toán để đọc, hiểu Báo cáo tài
chính. Môn học cũng rèn luyện cho sinh viên khả năng tư duy phản biện, thái độ học tập tích
cực, tinh thần trách nhiệm và khả năng tự nghiên cứu trau dồi kiến thức.
3. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình:
140
Đại Học Kinh Tế TP.HCM. (2015). Giáo trình Kế toán tài chính quyển 1 (Tái bản lần
4).TP.HCM: Kinh tế
Tài liệu khác:
[1] Phan Đức Dũng. (2015). Giáo trình Kế toán tài chính.TPHCM: Thống kê
[2] Đại Học Kinh Tế TP.HCM. (2015). Bài tập Kế toán tài chính.TPHCM: Phương Đông
[3] Phan Đức Dũng (2015). Bài tập kế toán tài chính.TP.HCM: Thống Kê
[4] Bộ Tài chính (2014). Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
Phần mềm:
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của môn học TĐNL
(ELO) CTĐT 2022
141
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
1 kinh tế phát sinh trong thực tế thông qua việc hạch toán ghi sổ
và tính giá.
CLO2. Phát triển kỹ năng đọc, hiểu báo cáo tài chính ở mức độ căn T3
2 bản, đọc hiểu các chỉ tiêu cơ bản trên Báo cáo tài chính.
CLO3 CLO3. Thể hiện sự tích cực, nghiêm túc, trung thực trong các hoạt T3
1 động học tập.
CLO3. Thể hiện tư duy biện luận, kỹ năng làm việc độc lập, khả năng T3
2 tự nghiên cứu nâng cao trình độ
CLO4 CLO4. Xử lý tình huống kế toán xảy ra theo đúng quy định của kế toán T3
1
CLO4. Thể hiện sự chủ động, tự chịu trách nhiệm, tuân thủ đạo đức T3
2 nghề nghiệp trong hoạt động chuyên môn.
6. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
A1.1. Chuyên cần và thái độ Tham dự lớp học và làm CLO3.1
A1. Đánh
học tập bài tập trên lớp CLO3.2 10%
giá quá trình
A2.1 Kiểm tra giữa kỳ lần 1 Mức độ vận dụng lý CLO1.1
thuyết để để giải quyết CLO1.2
bài tập, tình huống từ CLO2.1 20%
chương 2 đến chương 4 CLO2.2
A2. Đánh CLO4.1
giá giữa kỳ A2.2 Kiểm tra giữa kỳ lần 2 Mức độ vận dụng lý CLO1.1
thuyết để để giải quyết CLO1.2
bài tập, tình huống từ CLO2.1 20%
chương 5 đến chương 7 CLO2.2
CLO4.1
A3.1 Thi kết thúc học phần Vận dụng lý thuyết để CLO1.1
giải quyết bài tập, tình CLO1.2
A3. Đánh
huống từ chương 1 đến CLO2.1 50%
giá cuối kỳ
chương 7 CLO2.2
CLO4.1
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHI TIẾT
7.1 Lý thuyết
142
Tuần
CĐR Bài
/
Nội dung môn Hoạt động dạy và học đán
Buổi
(2) học (4) h giá
học
(3) (5)
(1)
Giới thiệu chương trình học CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CLO1.2
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH - Giới thiệu nội dung chương
1.1. Vai trò của kế toán CLO2.1 trình học
1.2. Môi trường pháp lý của kế CLO2.2 - Cách đánh giá+ điểm số.
toán CLO3.1
1.3. Các nguyên tắc kế toán cơ - Các yêu cầu trong khóa học.
CLO3.2
bản, các yếu tố của báo cáo tài - Tài liệu chính+ tài liệu tham
chính và ghi nhận các yếu tố của CLO4.1
khảo
báo cáo tài chính theo chuẩn mực CLO4.2
chung - Dạy nội dung 2.1 chương 2.
1.4. Sổ kế toán SV nắm được các nguyên
1/1 tắc, cách xử lý tài khoản và
Chương 2: KẾ TOÁN TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU hạch toán các nghiệp vụ liên
2.1. Kế toán tiền quan đến Tiền mặt, tiền gửi
ngân hàng và tiền đang
chuyển.
Học ở nhà:
SV làm bài tập, xem trước nội
dung 2.2
2/1 Chương 2: KẾ TOÁN TIỀN CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU CLO1.2
2.2. Kế toán các khoản phải thu - Trình bày nội dung mục 2.2
CLO2.1
- SV nắm khái niệm, nguyên tắc,
CLO2.2 cách hạch toán, ghi sổ các khoản
CLO3.1 phải thu khách hàng, phải thu
CLO3.2 khác, cách thức lập dự phòng nợ
CLO4.1 phải thu khó đòi. Hiểu cách trình
bày TK 131 trên Bảng cân đối kế
CLO4.
toán (CĐKT)
2
- SV đọc hiểu được chỉ tiêu Tiền
và Các khoản phải thu trên Bảng
CĐKT
Học ở nhà:
Làm bài tập, xem các câu hỏi
trắc nghiệm chương 2, xem
trước nội dung chương 3
3/1 Chương 3: KẾ TOÁN HÀNG CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
TỒN KHO CLO1.2
143
Tuần
CĐR Bài
/
Nội dung môn Hoạt động dạy và học đán
Buổi
(2) học (4) h giá
học
(3) (5)
(1)
3.1. Những vấn đề chung CLO2.1 - Trình bày nội dung mục 3.1
3.2. Tính giá hàng tồn kho CLO2.2 đến 3.5
3.3. Kế toán chi tiết hàng tồn kho
3.4. Phương pháp kế toán hàng CLO3.1 - SV nắm khái niệm, nguyên tắc,
tồn kho CLO3.2 cách hạch toán, cách tính giá
3.5 Kế toán hàng tồn kho theo CLO4.1 nhập, giá xuất của hàng tồn kho,
phương pháp kê khai thường hiểu 2 phương pháp kế toán
CLO4.2
xuyên HTK theo kê khai thường xuyên
và kiểm kê định kỳ
- SV hạch toán nghiệp vụ nhập
kho nguyên vật liệu theo phương
pháp kê khai thường xuyên
Học ở nhà:
Làm bài tập chương 3, xem
trước nội dung còn lại và câu hỏi
trắc nghiệm chương 3
4/1 Chương 3: KẾ TOÁN HÀNG CLO1.1 Dạy và học ở lớp:
TỒN KHO CLO1.2
3.5. Kế toán hàng tồn kho theo - Trình bày nội dung mục 3.5
phương pháp kê khai thường CLO2.1 đến 3.7
xuyên CLO2.2 - SV hạch toán nghiệp vụ nhập
3.6. Kế toán hàng tồn kho theo CLO3.1 kho, xuất kho nguyên vật liệu,
phương pháp kiểm kê định kỳ CLO3.2 công cụ dụng cụ theo phương
3.7. Trình bày thông tin trên báo pháp kê khai thường xuyên
CLO4.1
cáo tài chính
CLO4.2 - SV nắm nguyên tắc, điều kiện,
phương pháp hạch toán lập dự
phòng giảm giá HTK
- SV hạch toán nghiệp vụ nhập,
xuất kho nguyên vật liệu, công
cụ dụng cụ theo phương pháp
kiểm kê định kỳ
- SV đọc hiểu được chỉ tiêu
Hàng tồn kho trên Bảng CĐKT
- SV sửa bài tập chương 2
Học ở nhà:
Làm bài tập chương 3, xem câu
hỏi trắc nghiệm chương 3
144
Tuần
CĐR Bài
/
Nội dung môn Hoạt động dạy và học đán
Buổi
(2) học (4) h giá
học
(3) (5)
(1)
5/1 GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 2 CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
VÀ CHƯƠNG 3 CLO1.2
- SV Sửa bài tập chương 2, 3,
CLO2.1 giải đáp câu hỏi trắc nghiệm,
CLO2.2 nắm bắt tình huống chương 2,3
CLO3.1 Học ở nhà:
CLO3.2 - Xem lại bài tập và bài tập tình
CLO4.1 huống chương 2, 3; xem trước
CLO4.2 nội dung chương 4
6/1 Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
CỐ ĐỊNH CLO1.2
4.1. Những vấn đề chung - Trình bày nội dung mục 4.1
4.2. Xác định giá trị của TSCĐ CLO2.1 đến 4.3
4.3. Kế toán tăng TSCĐ CLO2.2 - SV phân loại, xác định giá trị
CLO3.1 TSCĐ (nguyên giá) trong từng
CLO3.2 trường hợp hình thành TSCĐ.
CLO4.1 - SV nắm nguyên tắc, cách sử
CLO4.2 dụng tài khoản, phương pháp
hạch toán tăng TSCĐ trong từng
trường hợp ghi tăng TSCĐ.
Học ở nhà:
Xem nội dung tiếp theo
chương 4, xem câu hỏi trắc
nghiệm chương 4
7/1 Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
CỐ ĐỊNH CLO1.2
4.4. Kế toán khấu hao TSCĐ - Trình bày nội dung mục 4.4
CLO2.1
- SV nắm nội dung, điều kiện áp
CLO2.2 dụng, phương pháp tính khấu
CLO3.1 hao theo 3 phương pháp của kế
CLO3.2 toán là khấu hao đường thẳng,
CLO4.1 khấu hao theo số dư giảm dần có
điều chỉnh, khấu hao theo khối
CLO4.2
lượng, số lượng sản phẩm.
- SV nắm nguyên tắc, cách sử
dụng tài khoản, phương pháp
hạch toán khấu hao TSCĐ.
145
Tuần
CĐR Bài
/
Nội dung môn Hoạt động dạy và học đán
Buổi
(2) học (4) h giá
học
(3) (5)
(1)
Học ở nhà:
Xem nội dung tiếp theo
chương 4, xem câu hỏi trắc
nghiệm, bài tập tình huống
chương 4. Làm bài tập
chương 4
8/1 Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
CỐ ĐỊNH CLO1.2
4.5. Kế toán sửa chữa TSCĐ - Trình bày nội dung mục 4.5
4.6. Kế toán giảm TSCĐ CLO2.1 đến 4.7
4.7. Kế toán trao đổi TSCĐ CLO2.2 - SV nắm nguyên tắc, cách sử
CLO3.1 dụng tài khoản, phương pháp
CLO3.2 hạch toán sửa chữa TSCĐ theo 2
CLO4.1 hình thức sửa chữa thường
xuyên và sửa chữa lớn; ghi nhận
CLO4.2
các trường khi TSCĐ giảm trong
DN; khi trao đổi TSCĐ giữa đơn
vị này với đơn vị khác.
- Sửa bài tập chương 4
Học ở nhà:
Làm bài tập chương 4, xem bài
tập tình huống chương 4
9/1 SỬA BÀI TẬP CHƯƠNG 4 VÀ CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CLO1.2
- Sửa bài tập chương 4, bài tập
CLO2.1 tình huống chương 4
CLO2.2 Học ở nhà:
CLO3.1 Xem lại bài tập, bài tập tình
CLO3.2 huống, câu hỏi lý thuyết các
CLO4.1 chương chuẩn bị kiểm tra giữa
CLO4.2 kỳ lần 1. Xem nội dung chương
5
10/1 Chương 5: KẾ TOÁN NỢ CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
PHẢI TRẢ CLO1.2 A2.1
5.1. Những vấn đề chung - Trình bày nội dung mục 5.1
5.2. Kế toán khoản phải trả cho CLO2.1 đến 5.9
người bán CLO2.2 - SV nắm nội dung phân loại nợ
5.3. Kế toán khoản phải trả người
146
Tuần
CĐR Bài
/
Nội dung môn Hoạt động dạy và học đán
Buổi
(2) học (4) h giá
học
(3) (5)
(1)
lao động và các khoản trích theo CLO3.1 phải trả theo kỳ hạn thanh toán
tiền lương CLO3.2 và theo nội dung
5.4. Kế toán quỹ khen thưởng
phúc lợi CLO4.1 - SV nắm nguyên tắc, cách sử
5.5. Kế toán quỹ phát triển khoa CLO4.2 dụng tài khoản, phương pháp
học và công nghệ hạch toán các khoản nợ phải trả:
5.6. Kế toán chi phí phải trả phải trả người bán, phải trả
5.7. Kế toán thuế và các khoản người lao động, phải trả khác,
phải nộp cho nhà nước việc thực hiện trích lập quỹ khen
5.8. Kế toán các khoản phải trả thưởng, phúc lợi, quỹ phát triển
khác khoa học và công nghệ.
5.9. Thông tin trình bày trên báo - SV kiểm tra giữa kỳ lần 1
cáo tài chính
Học ở nhà:
Xem nội dung chương 6, làm bài
tập chương 5
11/1 Chương 6: KẾ TOÁN VỐN CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
CHỦ SỞ HỮU CLO1.2
6.1. Những vấn đề chung - Trình bày nội dung mục 6.1
6.2. Kế toán nguồn vốn kinh CLO2.1 đến 6.6
doanh CLO2.2 - SV nắm khái niệm, cách phân
6.3. Kế toán chênh lệch đánh giá CLO3.1 loại vốn chủ sở hữu
tài sản CLO3.2 - SV nắm nguyên tắc, cách sử
6.4. Kế toán lợi nhuận chưa phân dụng tài khoản, phương pháp
phối CLO4.1
hạch toán vốn chủ sở hữu: nguồn
6.5. Kế toán các loại quỹ CLO4.2
vốn kinh doanh, chênh lệch đánh
6.6. Trình bày trên báo cáo tài giá tài sản, lợi nhuận chưa phân
chính phối và kế toán các loại quỹ.
- Sửa bài tập chương 5, bài tập
tình huống chương 5
Học ở nhà:
Xem nội dung chương 7, làm bài
tập chương 6
12/1 Chương 7: KẾ TOÁN HOẠT CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ CLO1.2
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH - Trình bày nội dung mục 7.1
DOANH CLO2.1 đến 7.3
7.1. Những vấn đề chung CLO2.2 - SV nắm các phương thức bán
7.2. Kế toán mua hàng CLO3.1 hàng trong DN thương mại
147
Tuần
CĐR Bài
/
Nội dung môn Hoạt động dạy và học đán
Buổi
(2) học (4) h giá
học
(3) (5)
(1)
7.3. Kế toán bán hàng CLO3.2 - SV nắm nguyên tắc, cách sử
CLO4.1 dụng tài khoản, phương pháp
CLO4.2 hạch toán các nghiệp vụ mua
hàng, giảm giá, chiết khấu
thương mại, chiết khấu thanh
toán.
- SV nắm nguyên tắc, cách sử
dụng tài khoản, phương pháp
hạch toán các nghiệp vụ bán
hàng
- Sửa bài tập chương 6
Học ở nhà:
Xem nội dung tiếp theo chương
7, làm bài tập chương 7
13/1 Chương 7: KẾ TOÁN HOẠT CLO1.1 Dạy và học ở lớp:
ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ CLO1.2
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH - Trình bày nội dung mục 7.3
DOANH CLO2.1 đến 7.6
7.3. Kế toán bán hàng CLO2.2 - SV nắm nguyên tắc, cách sử
7.4. Kế toán chi phí hoạt động CLO3.1 dụng tài khoản, phương pháp
7.5. Kế toán xác định kết quả kinh CLO3.2 hạch toán các nghiệp vụ bán
doanh trong công ty thương mại hàng; các khoản giảm trừ doanh
7.6. Trình bày thông tin trên báo CLO4.1
thu; chi phí hoạt động; trình tự
cáo tài chính CLO4.2
và phương pháp xác định kết quả
hoạt động kinh doanh
Học ở nhà:
Xem bài tập tình huống chương
7, làm bài tập chương 7
14/1 SỬA BÀI TẬP CHƯƠNG 7 VÀ CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CLO1.2
- Sửa bài tập chương 7
CLO2.1
Học ở nhà:
CLO2.2
Xem lý thuyết, bài tập chương
CLO3.1 5,6,7 chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ
CLO3.2 lần 2
CLO4.1
CLO4.2
148
Tuần
CĐR Bài
/
Nội dung môn Hoạt động dạy và học đán
Buổi
(2) học (4) h giá
học
(3) (5)
(1)
15/1 SỬA BÀI TẬP CHƯƠNG 7 VÀ CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
KIỂM TRA GIỮA KỲ LẦN 2 CLO1.2 A2.2
- Sửa bài tập chương 7
CLO2.1
- Kiểm tra giữa kỳ lần 2
CLO2.2
CLO3.1 Học ở nhà:
CLO3.2 Ôn tập nội dung lý thuyết,
CLO4.1 bài tập từ chương 1 đến
chương 7, chuẩn bị thi kết
CLO4.2 thúc học kỳ.
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
149
40. Thị trường chứng khoán
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên môn học
Tiếng Việt: THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
Tiếng Anh: Stock Market
Mã số môn học: FIN505
Thời điểm tiến hành: Học kỳ VI
Loại môn học: Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng Kiến thức chuyên ngành
Số tín chỉ: 02
Số tiết lý thuyết/số buổi: 30
Số tiết thực hành/số buổi: 0
Số tiết tự học: 60
Điều kiện tham dự môn học:
Môn học trước: Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ, Quản trị tài
chính 1, Kế toán tài chính 1
Môn học song hành: Không
Điều kiện khác: Không
Giảng viên phụ trách Nguyễn Thị Kim Anh
Khoa/Bộ môn: BM Tài chính-Kế toán – Khoa Kinh tế-QTKD
Email: ntkanh@agu.edu.vn
Điện thoại: 0939 012 259
2. Mô tả môn học
Môn học cung cấp những kiến thức tổng quan về khái niệm, phân loại, phương thức
hoạt động thị trường chứng khoán; đặc điểm, phương pháp định giá, phát hành và phân
tích chứng khoán. Kết thúc môn học, sinh viên có thể đọc hiểu những thông tin trên thị
trường để có thể tham gia vào thị trường chứng khoán; Nhận biết đặc điểm chứng
khoán và các nhân tố ảnh hưởng đến giá chứng khoán và vận dụng để phân tích và ra
quyết định đầu tư chứng khoán.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình
[1] Đặng Hùng Vũ và Nguyễn Thị Kim Anh. 2018. Phân tích và đầu tư chứng khoán.
Đại học An Giang.
[2] Bùi Kim Yến. 2013. Thị trường tài chính. TP.HCM: Nhà Xuất Bản Tài Chính.
[3] Bùi Kim Yến, Thân Thị Thu Thủy và các cộng sự. 2013. Phân tích và Đầu tư
chứng khoán. TP.HCM: Nhà Xuất Bản Tài Chính.
Tài liệu khác
150
[1] Bodie, Z., Kane, A., & Marcus, A. 2011. Investments. McGraw-Hill Higher
Education.
[2] Robert P.Miles. 2014. Warrant Buffet làm giàu. TPHCM: Nhà xuất bản trẻ.
Phần mềm
[1] Meta stock
[2] Ami Broker
4. Chuẩn đầu ra môn học
CĐR của CTĐT
Mục tiêu Mô tả chuẩn đầu ra môn học TĐNL
2022
Hiểu về khái niệm, phương thức ELO1 T3
hoạt động, phương pháp định giá
CLO1 ELO3
Hiểu và vận dụng được các yếu
tố tác động giá chứng khoán
Có kỹ năng viết đúng mục tiêu, văn
phong, nội dung liên quan ELO4 U
CLO2 Có kỹ năng trình bày tự tin và công ELO5
cụ hỗ trợ phù hợp ELO6
Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả
151
CĐR bài Mức độ
CĐR môn
học Mô tả CĐR bài học giảng dạy
học
(I, T, U)
và nội dung liên quan
CLO2.2 Có kỹ năng trình bày trước tập thể tự tin, rõ
U
ràng và công cụ hỗ trợ phù hợp
CLO2.3 Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả U
CLO3 CLO3.1 Sử dụng tư duy phản biện để thu thập thông T4
tin, đánh giá và đưa ra các khuyến nghị phù
hợp
CLO4 CLO4.1 Ứng dụng các kiến thức, nguyên tắc để xử T4
lý các tình huống trong lĩnh vực chứng
khoán
CLO4.2 Phân tích và ra quyết định đầu tư chứng T4
khoán
152
Thành Nội dung Số lần
Bài đánh CĐR Tiêu chí
phần đánh giá đánh Tỷ lệ
giá/thời môn học
giá/thời đánh giá (%)
đánh giá gian (CLO)
điểm
1 công ty
niêm yết
A2.1 Lý thuyết và CLO1.1 3-5 câu/10
Kiểm tra bài tập từ CLO1.2 điểm trả
60 phút chương 1 đến CLO1.3 lời hợp lý
chương 6 và kết quả
A2. Đánh CLO1.4 1 lần/Kết đúng
giá giữa CLO1.5 thúc chương 20%
kỳ CLO2.1 6 (Buổi 11)
CLO3.1
CLO4.1
CLO4.2
A3.1 Thi Lý thuyết, bài CLO1.1 3-5 câu/10
kết thúc tập và nhận CLO1.2 điểm trả
học phần định đầu tư từ CLO1.3 lời hợp lý
đề mở chương 1 đến và kết quả
A3. Đánh chương 6 CLO1.4 đúng
1 lần vào
giá cuối CLO1.5 50%
cuối học kỳ
kỳ CLO2.1
CLO3.1
CLO4.1
CLO4.2
153
Tuần/ Nội dung CĐR Bài
Hoạt động
Buổi học (2) môn đánh
học (3) dạy và học (4) giá (5)
(1)
Trái phiếu thuyết
Học ở lớp: SV
nắm lý thuyết và
vận dụng làm bài
tập.
Học ở nhà: SV A2.1
(5 – 6) làm các bài tập
định giá chứng
khoán.
Chuẩn bị: Xem
trước chương 2
Giáo trình chính;
Bài tập định giá
chứng khoán
Chứng khoán & Định giá CK CLO1.2 Dạy: Trình bày lý
Cổ phiếu thuyết
Học ở lớp: SV
nắm lý thuyết và
vận dụng làm bài
tập.
Học ở nhà: SV A1.1
3/3
làm các bài tập A2.1
(7 – 8)
định giá chứng
khoán.
Chuẩn bị: Xem
trước chương 2
Giáo trình chính;
Bài tập định giá
chứng khoán
4/4 Chứng khoán & Định giá CK CLO1.2 Dạy: Trình bày lý A1.1
(9 – 10) Chứng khoán phái sinh thuyết A2.1
Học ở lớp: SV
nắm lý thuyết và
vận dụng làm bài
tập.
Học ở nhà: SV
làm các bài tập
định giá chứng
khoán.
Chuẩn bị: Xem
trước chương 2
Giáo trình chính;
154
Tuần/ Nội dung CĐR Bài
Hoạt động
Buổi học (2) môn đánh
học (3) dạy và học (4) giá (5)
(1)
Bài tập định giá
chứng khoán
Hệ thống quản lý và điều hành CLO1.3 Dạy: Trình bày lý
trên TTCK CLO4.1 thuyết và hướng
Giao dịch chứng khoán dẫn giao dịch
chứng khoán
Học ở lớp: SV
nắm lý thuyết và
biết cách giao
dịch trên sàn giao
dịch chứng A1.1
5/5
khoán. A2.1
(3 – 4)
Học ở nhà: SV tự
theo dõi bảng
giao dịch chứng
khoán và thực
hành mua bán
trên sàn ảo/thật.
Chuẩn bị: Xem
trước chương 3
Giáo trình chính.
6/6 Phát hành chứng khoán CLO1.4 Dạy: trình bày lý A1.1
(11 - 12) Giá cổ phiếu trong những CLO4.1 thuyết A2.1
ngày giao dịch đặc biệt Học ở lớp: SV
nắm lý thuyết và
vận dụng vào
phân tích sự thay
đổi vốn và giá cổ
phần trong những
ngày giao dịch
đặc biệt
Học ở nhà: SV
tìm hiểu các phát
hành chứng
khoán của công ty
niêm yết và làm
các bài tập phát
hành chứng
khoán cho sẵn.
Chuẩn bị: Xem
trước Chương
Giáo trình chính;
Thông báo phát
155
Tuần/ Nội dung CĐR Bài
Hoạt động
Buổi học (2) môn đánh
học (3) dạy và học (4) giá (5)
(1)
hành chứng
khoán; Bài tập
phát hành chứng
khoán
Bài tập định giá chứng khoán CLO1.4 Dạy: hướng dẫn
Phát hành chứng khoán CLO3.1 SV làm các bài
CLO4.1 tập từ dễ đến khó
Học ở lớp: SV
làm bài tập định
giá trái phiếu, A1.1
7/7 phân chia lợi
nhuận trong công A2.1
(13 – 14)
ty cổ phần.
Học ở nhà: SV
làm các bài tập
trong giáo trình
Chuẩn bị: Xem
trước bài tập.
Bài tập định giá chứng khoán CLO1.4 Dạy: hướng dẫn
Phát hành chứng khoán CLO3.1 SV làm các bài
CLO4.1 tập từ dễ đến khó
Học ở lớp: SV
làm bài tập định
giá cổ phiếu, phân
tích sự thay đổi
vốn của công ty
sau phát hành A1.1
8/8 chứng khoán. . A1.2
(15 – 16) Học ở nhà: SV A2.1
làm các bài tập
trong giáo trình
và chuẩn bị cho
buổi báo cáo
nhóm; Thông báo
phát hành chứng
khoán.
Chuẩn bị: Xem
trước bài tập.
9/9 Phân tích và đầu tư chứng CLO1.5 Dạy: Trình bày lý A1.1
(17 – 18) khoán CLO4.1 thuyết. A1.2
CLO4.2 Học ở lớp: SV A2.1
nắm lý thuyết về
156
Tuần/ Nội dung CĐR Bài
Hoạt động
Buổi học (2) môn đánh
học (3) dạy và học (4) giá (5)
(1)
phân tích cơ bản
và phân tích kỹ
thuật; các hình
thức đầu tư chứng
khoán.
Học ở nhà: SV.
Chuẩn bị: Xem
trước chương 5 và
6 Giáo trình
chính.
Phân tích và đầu tư chứng CLO1.5 Dạy: trình bày lý
khoán CLO4.1 thuyết
Bài tập Học ở lớp: SV
CLO4.2
nắm lý thuyết và
thực hành về
phân tích cơ bản
và phân tích kỹ
thuật; các hình A1.1
10/10 thức đầu tư chứng A1.2
(19 – 20) khoán. A2.1
Học ở nhà: SV
làm bài tập
chương 5, 6 và
chuẩn bị báo cáo
nhóm
Chuẩn bị: SV tự
ôn tập tất cả nội
dung.
Ôn tập giữa kỳ CLO1.1 Dạy: ôn tập và
Kiểm tra giữa kỳ CLO1.2 giải đáp thắc mắc.
CLO1.3 Học ở lớp: SV A1.1
11/11 CLO1.4 làm bài kiểm tra A1.2
giữa kỳ.
(21 – 22) CLO1.5 A2.1
Chuẩn bị: SV tự
CLO2.1 ôn tập tất cả nội
CLO3.1 dung.
CLO4.1
12/12 Báo cáo bài tập nhóm CLO2.1 SV báo cáo nhóm A1.2
(23 - 24) CLO2.2 về phân tích cổ A2.1
CLO2.3 phiếu của công ty
niêm yết và đưa
CLO3.1 ra khuyến nghị
157
Tuần/ Nội dung CĐR Bài
Hoạt động
Buổi học (2) môn đánh
học (3) dạy và học (4) giá (5)
(1)
CLO4.1 đầu tư
CLO4.2
Báo cáo bài tập nhóm CLO2.1 SV báo cáo nhóm
CLO2.2 về phân tích cổ
phiếu của công ty A1.2
13/13 CLO2.3
niêm yết và đưa A2.1
(25 – 26) CLO3.1 ra khuyến nghị
CLO4.1 đầu tư
CLO4.2
Báo cáo bài tập nhóm CLO2.1 SV báo cáo nhóm
CLO2.2 về phân tích cổ
phiếu của công ty A1.2
CLO2.3
niêm yết và đưa A2.1
CLO3.1 ra khuyến nghị
14/14
CLO4.1 đầu tư
(27 – 28)
CLO4.2
Báo cáo bài tập nhóm CLO2.1 Học: SV báo cáo
Ôn tập cuối kỳ CLO2.2 nhóm về phân
tích cổ phiếu của A1.2
CLO2.3
15/15 công ty niêm yết A2.1
CLO3.1 và đưa ra khuyến
(29 – 30)
CLO4.1 nghị đầu tư.
CLO4.2 Dạy: Ôn tập cuối
kỳ.
7.2 Thực hành: tự học trên các trang đầu tư chứng khoán
8. Quy định của môn học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế-QTKD, Bộ môn Tài chính-Kế toán
- Địa chỉ và email liên hệ: 18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long
Xuyên, An Giang
An Giang, ngày 30 tháng 08 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA
158
41. Kế toán ngân hàng thương mại
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn học trang bị cho người học các kiến thức và kỹ năng cần thiết về những nguyên lý kế
toán áp dụng cho ngân hàng thương mại, hệ thống các khái niệm, nguyên tắc kế toán, chứng
từ, tài khoản và phương pháp hạch toán từng vấn đề: kế toán tiền mặt, kế toán các hoạt động
nhận tiền gửi, kế toán nghiệp vụ cấp tín dụng, kế toán nghiệp vụ thanh toán qua ngân hàng,
kế toán tài sản cố định và công cụ lao động, kế toán kinh doanh ngoại tệ, kế toán thu nhập,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại các ngân hàng thương mại, và kỹ năng đọc hiểu
các báo cáo tài chính của các ngân hàng thương mại.
3. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình:
159
Trần Kim Tuyến. (2017). Tài liệu giảng dạy Kế toán Ngân hàng thương mại (lưu hành nội bộ).
Trường Đại học An Giang.
Tài liệu khác:
[1] Trương Thị Hồng. 2015. Lý thuyết - bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng.
TP.HCM: NXB Kinh tế - Tp. HCM.
[2] Trương Thị Hồng. 2008. 234 Sơ đồ Kế toán ngân hàng. TP.HCM: NXB Lao động.
[3] Nguyễn Thị Loan, Lâm Thị Hồng Hoa. 2012. Kế toán ngân hàng. TP.HCM: NXB Phương
Đông.
[4] Nguyễn Thị Loan, Lâm Thị Hồng Hoa. 2012. Bài tập & Bài giải Kế toán ngân hàng.
TP.HCM: NXB Phương Đông.
Phần mềm:
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của môn học TĐNL
(ELO) CTĐT 2022
160
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
sổ kế toán theo từng phần hành nêu trên
CLO2 CLO2.1 Vận dụng kiến thức lý thuyết để thực hiện xử lý các nghiệp vụ T4
kinh tế phát sinh trong thực tế thông qua việc hạch toán ghi sổ
và tính giá.
CLO2.2 Phát triển kỹ năng đọc, hiểu báo cáo tài chính ở mức độ căn T3
bản, đọc hiểu các chỉ tiêu cơ bản trên Báo cáo tài chính.
CLO3 CLO3.1 Thể hiện sự tích cực, nghiêm túc, trung thực trong các hoạt T3
động học tập.
CLO3.2 Thể hiện tư duy biện luận, kỹ năng làm việc độc lập, khả năng T3
tự nghiên cứu nâng cao trình độ
CLO4 CLO4.1 Xử lý tình huống kế toán xảy ra theo đúng quy định của kế toán T3
CLO4.2 Thể hiện sự chủ động, tự chịu trách nhiệm, tuân thủ đạo đức T3
nghề nghiệp trong hoạt động chuyên môn.
6. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
A1.1. Chuyên cần và thái độ Tham dự lớp học và làm CLO3.1
A1. Đánh
học tập bài tập trên lớp CLO3.2 10%
giá quá trình
A2.1 Kiểm tra giữa kỳ lần 1 Mức độ vận dụng lý CLO1.1
thuyết để giải quyết bài CLO1.2
tập, tình huống từ CLO2.1 20%
chương 1 đến chương 3 CLO2.2
A2. Đánh CLO4.1
giá giữa kỳ A2.2 Kiểm tra giữa kỳ lần 2 Mức độ vận dụng lý CLO1.1
thuyết để giải quyết bài CLO1.2
tập, tình huống từ CLO2.1 20%
chương 4 đến chương 6 CLO2.2
CLO4.1
A3.1 Thi kết thúc học phần Vận dụng lý thuyết để CLO1.1
giải quyết bài tập, tình CLO1.2
A3. Đánh
huống từ chương 1 đến CLO2.1 50%
giá cuối kỳ
chương 8 CLO2.2
CLO4.1
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHI TIẾT
7.1 Lý thuyết
161
Tuần/ CĐR Bài
Buổi Nội dung môn Hoạt động dạy và học đánh
học (2) học (4) giá
(1) (3) (5)
Giới thiệu chương trình học CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CLO1.2
CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN NGÂN - Giới thiệu nội dung chương
CLO2.1 trình học
HÀNG
CLO2.2 - Cách đánh giá + điểm số.
1.1. Khái niệm, đối tượng, mục
tiêu, vị trí của Kế toán ngân hàng CLO3.1
- Các yêu cầu trong khóa học.
1.2. Đặc điểm của Kế toán ngân CLO3.2
CLO4.1 - Tài liệu chính + tài liệu tham
hàng
khảo
1.3. Nguyên tắc, yêu cầu cơ bản CLO4.2
của Kế toán ngân hàng - Dạy nội dung từ 1.1 đến 1.5
chương 1. SV nắm được các
1/1 1.4. Chứng từ Kế toán ngân hàng
khái niệm, đặc điểm, nguyên
1.5. Tài khoản, hệ thống tài khoản tắc, chứng từ, tài khoản sử
và báo cáo trong Kế toán ngân dụng trong Kế toán ngân
hàng hàng
Học ở nhà:
SV làm bài tập, xem trước nội
dung 1.6
2/1 Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN NGÂN CLO1.2
HÀNG - Trình bày nội dung mục 1.5,
CLO2.1 1.6
1.5. Tài khoản, hệ thống tài khoản
và báo cáo trong KTNH (Tiếp CLO2.2 - SV nắm được các mẫu báo cáo
theo) CLO3.1 trong Kế toán ngân hàng
1.6. Hình thức kế toán CLO3.2 - SV sửa bài tập chương 1
CLO4.1
Học ở nhà:
CLO4.
2 Làm bài tập, xem trước nội
dung chương 2
3/1 Chương 2: KẾ TOÁN NGHIỆP CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
VỤ TIỀN MẶT CLO1.2
- Trình bày nội dung chương 2
2.1. Khái niệm CLO2.1
2.2. Nguyên tắc kế toán - SV nắm được khái niệm,
CLO2.2 nguyên tắc, cách hạch toán, ghi
2.3. Kế toán thu tiền mặt CLO3.1 sổ các nghiệp vụ liên quan tiền
2.4. Kế toán chi tiền mặt CLO3.2 mặt
2.5. Kế toán xử lý thừa, thiếu tiền CLO4.1 Học ở nhà:
mặt CLO4.2 Làm bài tập chương 2, xem trước
nội dung từ mục 3.1 đến 3.4
162
Tuần/ CĐR Bài
Buổi Nội dung môn Hoạt động dạy và học đánh
học (2) học (4) giá
(1) (3) (5)
chương 3
4/1 Chương 3: KẾ TOÁN NGHIỆP CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
VỤ HUY ĐỘNG VỐN CLO1.2
- Trình bày nội dung từ mục 3.1
3.1. Ý nghĩa CLO2.1 đến 3.4
3.2. Các hình thức huy động vốn CLO2.2 - SV nắm được khái niệm,
3.3. Nguyên tắc kế toán CLO3.1 nguyên tắc, cách hạch toán, ghi
3.4. Kế toán tiền gửi không kỳ CLO3.2 sổ các trường hợp liên quan tiền
hạn CLO4.1 gửi không kỳ hạn
CLO4.2 Học ở nhà:
Làm bài tập, xem trước nội dung
mục 3.5, 3.6, 3.7
5/1 Chương 3: KẾ TOÁN NGHIỆP CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
VỤ HUY ĐỘNG VỐN CLO1.2
- Trình bày nội dung từ mục 3.5
3.5. Kế toán tiền gửi có kỳ hạn CLO2.1 đến 3.7
3.6. Kế toán tiền gửi tiết kiệm CLO2.2
không kỳ hạn - SV nắm được nguyên tắc, cách
CLO3.1 hạch toán, ghi sổ các trường hợp
3.7. Kế toán tiền gửi tiết kiệm có
CLO3.2 liên quan tiền gửi có kỳ hạn, tiền
kỳ hạn gửi tiết kiệm
CLO4.1
CLO4.2 - SV sửa bài tập chương 3
Học ở nhà:
- Làm bài tập, xem trước nội
dung mục 3.8
6/1 Chương 3: KẾ TOÁN NGHIỆP CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
VỤ HUY ĐỘNG VỐN CLO1.2
- Trình bày nội dung mục 3.8
3.8. Kế toán phát hành giấy tờ có CLO2.1
giá - SV nắm được khái niệm,
CLO2.2 nguyên tắc, cách hạch toán, ghi
CLO3.1 sổ các trường hợp phát hành giấy
CLO3.2 tờ có giá
CLO4.1 - SV đọc hiểu được chỉ tiêu Tiền
CLO4.2 gửi của khách hàng, Phát hành
giấy tờ có giá trên Bảng CĐKT
- SV sửa bài tập chương 3
Học ở nhà:
- Làm bài tập, xem trước nội
163
Tuần/ CĐR Bài
Buổi Nội dung môn Hoạt động dạy và học đánh
học (2) học (4) giá
(1) (3) (5)
dung mục 4.1, 4.2, 4.3. Chuẩn bị
kiểm tra giữa kỳ lần 1
7/1 Chương 4: KẾ TOÁN NGHIỆP CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
VỤ TÍN DỤNG CLO1.2 A2.1
- Trình bày nội dung mục 4.1,
4.1. Các hình thức tín dụng CLO2.1 4.2, 4.3
4.2. Nguyên tắc kế toán CLO2.2 - SV nắm được khái niệm,
4.3. Kế toán cho vay thông CLO3.1 nguyên tắc, cách hạch toán, ghi
thường
CLO3.2 sổ trường hợp tổ chức tín dụng
KIỂM TRA GIỮA KỲ LẦN 1 cho vay thông thường
CLO4.1
CLO4.2 - SV làm bài kiểm tra giữa kỳ lần
1
Học ở nhà:
- Làm bài tập, xem trước nội
dung mục 4.4
8/1 Chương 4: KẾ TOÁN NGHIỆP CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
VỤ TÍN DỤNG CLO1.2
- Trình bày nội dung mục 4.3
4.3. Kế toán cho vay thông CLO2.1 (tiếp theo), 4.4
thường (Tiếp theo)
CLO2.2 - SV nắm được nguyên tắc, cách
4.4. Kế toán chiết khấu giấy tờ có
CLO3.1 hạch toán, ghi sổ Dự phòng rủi
giá
CLO3.2 ro cho vay khách hàng, chiết
CLO4.1 khấu giấy tờ có giá
CLO4.2 - SV đọc hiểu được chỉ tiêu Cho
vay khách hàng trên Bảng
CĐKT
Học ở nhà:
- Làm bài tập chương 4
9/1 SỬA BÀI TẬP CHƯƠNG 4 CLO1.1 A1
Dạy và học ở lớp:
CLO1.2
- SV làm bài tập chương 4
CLO2.1
Học ở nhà:
CLO2.2
Làm bài tập, xem trước nội dung
CLO3.1 chương 5
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
164
Tuần/ CĐR Bài
Buổi Nội dung môn Hoạt động dạy và học đánh
học (2) học (4) giá
(1) (3) (5)
10/1 Chương 5: KẾ TOÁN NGHIỆP CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
VỤ THANH TOÁN QUA CLO1.2
NGÂN HÀNG - Trình bày nội dung mục 5.1
CLO2.1
5.1. Kế toán nghiệp vụ thanh toán - SV nắm được khái niệm,
CLO2.2 nguyên tắc, cách hạch toán, ghi
giữa ngân hàng và khách hàng
CLO3.1 sổ các nghiệp vụ thanh toán giữa
CLO3.2 ngân hàng và khách hàng
CLO4.1 - SV làm bài tập mục 5.1
CLO4.2 Học ở nhà:
Làm bài tập, xem trước nội dung
mục 5.2
11/1 Chương 5: KẾ TOÁN NGHIỆP CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
VỤ THANH TOÁN QUA CLO1.2
NGÂN HÀNG - Trình bày nội dung mục 5.2
CLO2.1 - SV nắm được khái niệm,
5.2. Kế toán nghiệp vụ thanh toán
CLO2.2 nguyên tắc, cách hạch toán, ghi
vốn giữa các ngân hàng
CLO3.1 sổ các nghiệp vụ thanh toán vốn
giữa các ngân hàng
CLO3.2
CLO4.1 - SV làm bài tập chương 5
CLO4.2 Học ở nhà:
- Làm bài tập, xem trước nội
dung mục 6.1 của chương 6
12/1 Chương 6: KẾ TOÁN NGHIỆP CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ CLO1.2
VÀ VÀNG - Trình bày nội dung mục 6.1
CLO2.1
6.1. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh - SV nắm được khái niệm,
CLO2.2 nguyên tắc, cách hạch toán, ghi
ngoại tệ
CLO3.1 sổ nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
CLO3.2 Học ở nhà:
CLO4.1 - Làm bài tập chương 6
CLO4.2
13/1 Chương 6: KẾ TOÁN NGHIỆP CLO1.1 Dạy và học ở lớp:
VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ CLO1.2
VÀ VÀNG - Trình bày nội dung mục 6.1
CLO2.1 (tiếp theo), 6.2
6.1. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh
CLO2.2 - SV nắm được khái niệm,
ngoại tệ (Tiếp theo)
CLO3.1 nguyên tắc, cách hạch toán, ghi
6.2. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh
CLO3.2 sổ nghiệp vụ kinh doanh vàng
vàng
165
Tuần/ CĐR Bài
Buổi Nội dung môn Hoạt động dạy và học đánh
học (2) học (4) giá
(1) (3) (5)
CLO4.1 - SV đọc hiểu được chỉ tiêu Các
CLO4.2 công cụ tài chính phái sinh và
các khoản nợ tài chính khác trên
Bảng CĐKT; Lãi/ lỗ thuần từ
hoạt động kinh doanh ngoại hối
trên Bảng BCKQHĐKD
- SV sửa bài tập chương 6
Học ở nhà:
- Làm bài tập, xem trước nội
dung chương 7. Chuẩn bị kiểm
tra giữa kỳ lần 2
14/1 Chương 7: KẾ TOÁN TÀI SẢN CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
CỐ ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ LAO CLO1.2 A2.1
ĐỘNG - Trình bày nội dung chương 7
CLO2.1
7.1. Kế toán thuế GTGT - SV nắm được khái niệm,
CLO2.2 nguyên tắc, cách hạch toán, ghi
7.2. Kế toán nghiệp vụ tài sản cố
CLO3.1 sổ thuế GTGT, TSCĐ, CCDC và
định
CLO3.2 vật liệu
7.3. Kế toán công cụ dụng cụ và
vật liệu CLO4.1 - SV làm bài kiểm tra giữa kỳ lần
CLO4.2 2
KIỂM TRA GIỮA KỲ LẦN 2
Học ở nhà:
- Làm bài tập, xem trước nội
dung chương 8
15/1 Chương 8: THU NHẬP, CHI CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ CLO1.2
KINH DOANH - Trình bày nội dung chương 8
CLO2.1
8.1. Kế toán thu nhập - SV nắm được khái niệm,
CLO2.2 nguyên tắc ghi nhận thu nhập,
8.2. Kế toán chi phí CLO3.1 chi phí, xác định kết quả kinh
8.3. Kế toán xác định kết quả kinh CLO3.2 doanh và phân phối lợi nhuận
doanh và phân phối lợi nhuận
CLO4.1 Ôn tập nội dung lý thuyết, bài
ÔN TẬP CLO4.2 tập từ chương 1 đến chương 8,
chuẩn bị thi kết thúc học kỳ.
166
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của Trường Đại học An Giang
9. PHỤ TRÁCH MÔN HỌC
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh, Bộ Môn Tài chính - kế toán
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, An
Giang.
An Giang, ngày ….. tháng …… năm 202
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
167
42. Thẩm định tín dụng
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
2. Mô tả môn học
Học phần này cung cấp các kiến thức và kỹ năng về phân tích và đánh giá tình hình tài chính,
kinh doanh của khách hàng (khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp) nhằm quản lý
khoản vay tốt hơn, góp phần hạn chế rủi ro tín dụng và mang lại hiệu quả cao trong hoạt
động tín dụng.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn và PGS. TS. Lý Hoàng Ánh. (2014). Giáo trình Thẩm định tín
dụng. TP. Hồ Chí Minh: NXB Kinh tế TP. HCM
Tài liệu khác:
168
[1] PGS. TS. Nguyễn Thị Mùi. (2010). Thẩm định tín dụng. Học viện Tài chính Hà Nội: NXB
Tài chính.
[2] PGS. TS. Vũ Công Tuấn. (2014). Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư (Lý thuyết, bài tập &
bài giải). TP. HCM: NXB Thống kê
[3] PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn (2014). Nghiệp vụ ngân hàng thương mại. TP. Hồ Chí Minh:
NXB Kinh tế TP. HCM.
[4] Các văn bản pháp luật: Các Luật, quyết định, thông tư của Ngân hàng nhà nước có liên quan
đến chính sách tiền tệ, tín dụng và hoạt động của ngân hàng.
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của môn học TĐNL
(ELO) CTĐT 2022
Xác định, mô tả các lý thuyết chủ yếu và
ELO1
thực hành nó trong các lĩnh vực tín dụng,
ELO2
CLO1 đánh giá xu hướng cơ bản trong nền kinh T2
ELO3
tế và tác động của chúng đối với lĩnh vực
tín dụng
Có khả năng phân tích những vấn đề về
ELO4
chuyên môn khách hàng, khả năng đề xuất
ELO5
giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề
ELO6 U, T3
trong lĩnh vực tín dụng, có ý thức tự học
CLO2 ELO7
và khả năng sáng tạo, ý thức tổ chức kỷ
luật, Làm việc nhóm, thảo luận để giải
quyết vấn đề, bài kiểm tra, có kỹ năng
thuyết trình
Áp dụng chuẩn mực đạo đức trong việc
ELO8
đánh giá kết quả và lựa chọn các quyết
ELO9 U
CLO3 định tín dụng, sử dụng tư duy sáng tạo và
ELO10
tư duy phản biện để giải quyết các vấn đề
tín dụng
Vận dụng được lý thuyết vào giải quyết
ELO12 U, T4
CLO4 các bài tập tình huống, phân tích được bối
ELO13
cảnh hiện tại về lĩnh vực tín dụng
(Ghi chú: CLO = Course learning outcome)
5. Chuẩn đầu ra bài học
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO1 CLO1.1 Hiểu kiến thức về những quy định chung trong tín dụng, kiến T2
169
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
thức về quy trình tín dụng, nội dung thẩm định tín dụng
CLO1.2 Mô tả và đánh giá các nguyên tắc và xu hướng cơ bản trong tín T2
dụng đồng thời áp dụng chúng vào các vấn đề kinh doanh.
CLO1.3 Xác định các yếu tố cơ bản và đánh giá tác động của chúng đối T2
với lĩnh vực tín dụng
CLO2 CLO2.1 Có khả năng phân tích, đề xuất giải pháp phù hợp để giải quyết T3
những vấn đề về chuyên môn tín dụng
CLO2.2 Có kỹ năng thuyết trình U
CLO2.3 Làm việc nhóm, thảo luận để giải quyết vấn đề về tín dụng U
CLO2.4 Sử dụng thành thạo các giải pháp phần mềm trong kinh U
doanh.
CLO3 CLO3.1 Áp dụng chuẩn mực đạo đức trong việc đánh giá kết quả và lựa U
chọn các quyết định tín dụng
CLO3.2 Sử dụng tư duy sáng tạo, chấp nhận rủi ro trong giải quyết vấn T3
đề tín dụng
CLO3.3 Sử dụng tư duy phản biện để xác định vấn đề trong lĩnh vực tín T3
dụng
CLO4 CLO4.1 Vận dụng được lý thuyết vào giải quyết các bài tập tình huống. U
CLO4.2 Xác định và áp dụng các nguyên lý đúng đắn có liên quan vào U
các vấn đề tín dụng
6. Đánh giá môn học
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
- Tham dự lớp, tích cực CLO1.1
Tham gia thường xuyên, đầy
tham gia thảo luận, làm CLO1.2
AM1. Đánh đủ các buổi học trên lớp, tích
bài tập, đi học đúng giờ, CLO1.3
giá chuyên cực làm bài tập cá nhân, bài 10%
giữ trật tự, đồng phục CLO2.1
cần tập nhóm, chấp hành tốt nội
theo quy định CLO2.2
quy trong lớp học
A2. Đánh -Câu hỏi tự luận CLO1.1
giá giữa kỳ -Bài tập CLO1.2
CLO1.3
A2.1 Bài kiểm tra ngắn 20%
CLO2.1
CLO3.2
CLO3.3
A2.2 Bài tập nhóm Nộp báo cáo thẩm định CLO1.1 20%
170
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
CLO1.2
CLO1.3
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
CLO4.1
CLO4.2
-Câu hỏi tự luận CLO1.1
-Bài tập CLO1.2
CLO1.3
CLO2.1
A3. Đánh
Bài thi CLO3.1 50%
giá cuối kỳ
CLO3.2
CLO3.3
CLO4.1
CLO4.2
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
7.1 Lý thuyết
Lý thuyết
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
1/1 Giới thiệu môn học CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
Chương 1: Tổng quan về CLO1.2 - Giới thiệu nội dung
ngân hàng thương mại và
CLO1.3 chương trình học
công tác thẩm định tín dụng
trong ngân hàng thương CLO2.1 - Cách đánh giá+ điểm
mại CLO3.1 số.
1.1 Tổng quan về NHTM CLO3.2 - Các yêu cầu trong khóa
1.2 Tổng quan về Tín dụng và học.
tín dụng ngân hàng CLO3.3
- Tài liệu chính+ tài liệu
Câu hỏi ôn tập
tham khảo
- GV trình bày lý thuyết
- Kiểm tra khả năng hiểu
bài qua việc cho sinh viên
thảo luận nội dung, chủ đề
liên quan.
171
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
- GV khởi động bằng trò
chơi nhỏ liên quan đến nội
dung bài giúp SV làm
quen, hứng thú tham gia để
định hướng vào bài.
Học ở nhà:
- Sinh viên xem lại nội dung
vừa học và chuẩn bị nội
dung chương 2
172
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
qua các văn bản quy phạm
pháp luật.
- -Chuẩn bị nội dung chương
3, mục 3.2-3.3
173
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
CLO3.2 - Sinh viên xem lại nội dung
CLO3.3 vừa học và chuẩn bị nội
CLO4.1 dung tiếp theo
CLO4.2
7/7 -Hướng dẫn thẩm định tình CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
hình tài chính của khách hàng CLO1.2 - GV trình bày lý thuyết
Hướng dẫn phân tích đánh giá
CLO1.3 - Kiểm tra khả năng hiểu
phương án/kế hoạch sản xuất,
CLO2.1 bài qua việc cho sinh viên
kinh doanh, khả năng trả nợ,
CLO2.2 thảo luận nội dung, chủ đề
xác định hạn mức và phương
CLO2.3 liên quan.
thức cấp tín dụng
Học ở nhà:
CLO3.1
CLO3.2 - Sinh viên xem lại nội dung
vừa học và chuẩn bị nội
CLO3.3
dung tiếp theo
CLO4.1
CLO4.2
8/8 Phụ lục 3.4 (tt) CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
Phụ lục 3.5: Quy trình luân CLO1.2 - GV trình bày lý thuyết
chuyển chứng từ liên quan CLO1.3 - Kiểm tra khả năng hiểu
đến TSBĐ bài qua việc cho sinh viên
CLO2.1
CLO2.2 thảo luận nội dung, chủ đề
liên quan.
CLO3.1
Học ở nhà:
CLO3.2
CLO3.3 - Sinh viên xem lại nội dung
vừa học và chuẩn bị nội
CLO4.1
dung tiếp theo
CLO4.2
9/9 Kiểm tra CLO1.1 Sinh viên làm kiểm tra 90’ A1
CLO1.2
Chương 4: Thẩm định tín
dụng trung dài hạn tài trợ CLO1.3 Dạy và học ở lớp:
dự án đầu tư CLO2.1 - GV trình bày lý thuyết
4.1 Các hình thức tín dụng CLO2.2 - Kiểm tra khả năng hiểu
TDH CLO3.1 bài qua việc cho sinh viên
CLO3.2 thảo luận nội dung, chủ đề
liên quan.
CLO3.3
Học ở nhà:
CLO4.1
174
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
CLO4.2 - Sinh viên xem lại nội dung
vừa học và chuẩn bị nội
dung tiếp theo
175
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
CLO4.2
13/13 Chương 5: Thẩm định tín CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
dụng khách hàng cá nhân CLO1.2 - GV trình bày lý thuyết
5.3 Thẩm định năng lực pháp
CLO1.3 - Kiểm tra khả năng hiểu
lý, phương án SXKD, DAĐT,
CLO2.1 bài qua việc cho sinh viên
tiêu dùng của KH
CLO2.2 thảo luận nội dung, chủ đề
liên quan.
CLO3.1
Học ở nhà:
CLO3.2
CLO3.3 - Sinh viên xem lại nội dung
vừa học và chuẩn bị nội
CLO4.1
dung tiếp theo
CLO4.2
14/14 Hướng dẫn lập tờ trình thẩm CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
định tín dụng KHCN CLO1.2 - GV trình bày lý thuyết
CLO1.3 - Kiểm tra khả năng hiểu
CLO2.1 bài qua việc cho sinh viên
CLO2.2 thảo luận nội dung, chủ đề
liên quan.
CLO2.3
Học ở nhà:
CLO3.1
CLO3.2 - Sinh viên xem lại nội dung
vừa học và chuẩn bị nội
CLO3.3
dung ôn tập, kiểm tra
CLO4.1
CLO4.2
15/15 Chương 6: Lập tờ trình CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1, A2
thẩm định tín dụng CLO1.2 - Ôn tập: hệ thống lại toàn
6.1 Khái niệm, mục đích và bộ nội dung
yêu cầu của báo cáo TĐTD CLO1.3
- SV xem lại và rút kinh
6.2 Nội dung cơ bản trong tờ CLO1.4
nghiệm qua các câu hỏi
trình TĐTD CLO2.1 thảo luận, báo cáo nhóm
Câu hỏi ôn tập CLO2.2 và qua bài kiểm tra.
Nộp bài tập nhóm CLO2.3 Học ở nhà:
CLO3.1 Sinh viên tự ôn tập chuẩn bị
CLO3.2 thi kết thúc môn học
CLO3.3
CLO4.1
CLO4.2
176
7.2 Giảng dạy thực hành: Không có
8 . Quy định của môn học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế - QTKD, Bộ Môn Kế toán – Tài chính
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, An
Giang.
An Giang, ngày 30 tháng 06 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA
177
43. Quản trị ngân hàng thương mại
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 3
+ Thực hành:
2. Mô tả môn học
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản và toàn diện về quản trị kinh doanh của ngân
hàng thương mại hiện đại bao gồm: quản trị nguồn vốn, quản trị hoạt động tín dụng, quản trị hoạt
động đầu tư, quản trị thanh khoản, quản trị các loại rủi ro trong kinh doanh ngân hàng, quản trị
chiến lược trong kinh doanh ngân hàng. Sinh viên biết cách vận dụng các nguyên lý quản trị
ngân hàng thương mại.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
Trương Quang Thông. (2012). Quản trị ngân hàng thương mại. NXB: Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Tài liệu khác:
[1] Nguyễn Văn Tiến (2013). Quản trị ngân hàng thương mại. NXB: Thống kê.
178
[2] Nguyễn Văn Bảy. (2014). Bài tập Quản trị ngân hàng thương mại. NXB: Tài chính
[3] Casu, B. Girardone, C & Molyneux, P. (2015). Introduction to Banking. Pearson Education
Limited.
[4] Suresh, P & Paul, J. (2017). Management of Banking and Financial. Pearson India Education
Services Pvt. Ltd
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của TĐNL
CTĐT 2022
Xác định, mô tả các lý thuyết chủ yếu và thực hành nó ELO1
CLO1 T2
trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng
Có kỹ năng viết: đúng đối tượng mục tiêu, rõ ràng, văn
ELO4 U
phong phù hợp, đúng cấu trúc và nội dung liên quan. Có
CLO2 ELO5
kỹ năng nói: trình bày thông điệp tự tin, ngữ điệu thích
ELO6
hợp và công cụ hỗ trợ phù hợp. Làm việc nhóm hiệu quả
Áp dụng các chuẩn mực đạo đức trong việc đánh giá kết
ELO8
CLO3 quả và ra quyết định lựa chọn trong quản lý các quyết T2
định tài chính.
Ứng dụng các kiến thức và nguyên tắc để xử lý các tình T2
CLO4 ELO12
huống thực tế trong lĩnh vực tài chính và kế toán
(Ghi chú: CLO = Course learning outcome)
5. Chuẩn đầu ra bài học
CĐR Chuẩn
Mức độ
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
giảng dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO1 CLO1.1 Hiểu về tổng quan quản trị ngân hàng thương mại hiện đại T2
CLO1.2 Hiểu về các nguyên lý quản trị của ngân hàng thương mại T2
CLO2 CLO2.1 Phát triển kỹ năng viết: đúng các nguyên lý quản trị ngân hàng U
thương mại
CLO2.2 Phát triển kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả về các nguyên lý quản trị U
của ngân hàng thương mại
CLO3 CLO3.1 Áp dụng các chuẩn mực đạo đức trong việc đánh giá kết quả và ra T2
quyết định lựa chọn trong quản lý các quyết định tài chính.
CLO4 CLO4.1 Ứng dụng các kiến thức và nguyên tắc để xử lý các tình huống thực tế T2
trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
6. Đánh giá môn học
179
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
A1.1 Tham gia đầy đủ, tích - Có tham dự CLO1.1
A1. Đánh cực các buổi học, các hoạt - Giải quyết được bài CLO1.2
10%
giá quá trình động trên lớp và nhiệm vụ tập tình huống của CLO3.1
học tập được giao. chương CLO4.1
- Phân tích từng CLO2.1
nguyên lý quản trị CLO2.2
A2.1 Báo cáo nhóm của ngân hàng thương CLO3.1 20%
A2. Đánh mại CLO4.1
giá giữa kỳ
- Lý thuyết và bài tập tình CLO1.1
A2.2 Kiểm tra cá nhân huống CLO1.2 20%
CLO4.1
- Lý thuyết và bài tập tình CLO1.1
A3. Đánh
A3.1 Bài thi cuối kỳ huống CLO1.2 50%
giá cuối kỳ
CLO4.1
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
7.1 Lý thuyết
Tuần/ Buổi CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
Giới thiệu về môn học và
tổ chức lớp (phổ biến đề
cương chi tiết) - Phổ biến các nội dung
cần phải học, phương
Chương 1: Tổng quan về
pháp học, giới thiệu tài
ngân hàng thương mại và
liệu học tập, phương pháp
hệ thống ngân hàng Việt
đánh giá kết quả học tập,
Nam
các quy định khác.
1 1.1. Ngân hàng thương mại CLO1.1
trong cơ chế thị trường CLO3.1 Tổ chức lớp, chia nhóm A1
1.2. Dịch vụ ngân hàng và CLO4.1
những xu hướng ảnh hưởng - Trình bày lý thuyết
đến dịch vụ ngân hàng - Học ở lớp: Sinh viên
1.3. Những vấn đề chung về
nắm ý chính
quản trị ngân hàng thương
mại - Học ở nhà: Yêu cầu sinh
1.4. Nguyên lý quản trị ngân viên đọc trước tài liệu
hàng thương mại tham khảo
180
Chương 2. Đo lường đánh
giá hiệu quả - hiệu năng
hoạt động NHTM
2.1 Khái niệm hiệu quả hoạt
động NHTM
2.2 Phân tích hiệu năng hoạt
động NH và mô hình cấu
trúc - hành vi - hiệu năng
Các chỉ tiêu đo lường hiệu
quả hoạt động NH
Các chỉ tiêu đo lường hiệu
quả nguồn nhân lực - Trình bày lý thuyết
181
vốn tối thiểu
4.4. Biện pháp tăng vốn tự
có
4
Chương 5: Quản trị thanh
khoản
5.1. Khái niệm thanh khoản CLO1.2 Trình bày lý thuyết
và rủi ro thanh khoản CLO3.1
- Học ở lớp: Sinh viên
5.2. Dự trữ thanh khoản CLO4.1
5.3. Đo lường rủi ro thanh nắm ý chính và tham gia
khoản thảo luận
5.4. Các chiến lược quản trị A1
- Học ở nhà: Yêu cầu sinh
thanh khoản
viên đọc trước tài liệu
tham khảo
- Thảo luận: - Các nhóm
báo cáo trước lớp và thảo
luận
182
sản Nợ - Học ở lớp: Sinh viên
CLO1.2
6.3. Các phương thức thanh CLO3.1 nắm ý chính và tham gia
toán giữa các ngân hàng CLO4.1 thảo luận
- Học ở nhà: Yêu cầu sinh
viên đọc trước tài liệu
tham khảo
- Thảo luận: - Các nhóm
báo cáo trước lớp và thảo
luận
7 Kiểm tra: Lý thuyết và bài CLO1.1 Lý thuyết và bài tập tình A2.2
tập tình huống CLO1.2 huống
CLO4.1
8 Chương 7: Quản trị tài Trình bày lý thuyết
sản Có
7.1.Khái niệm và các ảnh - Học ở lớp: Sinh viên
hưởng của RRTD CLO1.2 nắm ý chính và tham gia
7.2. Các chỉ tiêu tính toán CLO3.1
thảo luận
RRTD CLO4.1
7.3. Nguyên nhân gây ra - Học ở nhà: Yêu cầu sinh A1
RRTD viên đọc trước tài liệu
tham khảo
- Thảo luận: - Các nhóm
báo cáo trước lớp và thảo
luận
9 Chương 7: Quản trị tài Trình bày lý thuyết
sản Có
- Học ở lớp: Sinh viên
7.4. Các dấu hiệu nhận biết CLO1.2 nắm ý chính và tham gia
RRTD CLO3.1
thảo luận
7.5. Các biện pháp xử lý CLO4.1
RRTD - Học ở nhà: Yêu cầu sinh A1
7.6. Các biện pháp phòng viên đọc trước tài liệu
ngừa RRTD khác
tham khảo
- Thảo luận: - Các nhóm
báo cáo trước lớp và thảo
luận
10 Chương 8: Quản trị A1
Trình bày lý thuyết
Marketing ngân hàng
thương mại - Học ở lớp: Sinh viên
8.1. Khái quát về Marketing CLO1.2 nắm ý chính và tham gia
trong NHTM CLO3.1
thảo luận
8.2. Những nhân tố ảnh CLO4.1
183
hưởng đến việc cần thiết - Học ở nhà: Yêu cầu sinh
phải ứng dụng Mar trong viên đọc trước tài liệu
NH
tham khảo
8.3. Vai trò của Mar
- Thảo luận: - Các nhóm
báo cáo trước lớp và thảo
luận
11 Chương 8: Quản trị Trình bày lý thuyết
Marketing ngân hàng
thương mại - Học ở lớp: Sinh viên
CLO1.2 nắm ý chính và tham gia
8.4. Hoạch định chiến lược CLO3.1
Mar NH thảo luận
CLO4.1
8.5. Các chiến lược - Học ở nhà: Yêu cầu sinh A1
marketing chủ yếu trong viên đọc trước tài liệu
hoạt động tham khảo
- Thảo luận: - Các nhóm
báo cáo trước lớp và thảo
luận
12 Báo cáo nhóm CLO2.1
CLO2.2 Phân tích từng nghiệp vụ
CLO3.1 A2.1
của ngân hàng thương mại
CLO4.1
13 Báo cáo nhóm CLO2.1
CLO2.2 Phân tích từng nghiệp vụ
CLO3.1 A2.1
của ngân hàng thương mại
CLO4.1
14 Báo cáo nhóm CLO2.1
CLO2.2 Phân tích từng nghiệp vụ
CLO3.1 A2.1
của ngân hàng thương mại
CLO4.1
15 Ôn tập CLO1.1 A1
CLO1.2
CLO2.1
CLO3.1
CLO4.1
184
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế-QTKD, Bộ Môn Tài chính - Ngân hàng
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, An
Giang.
An Giang, ngày 30 tháng 08 năm 2022
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
185
44. Tiền tệ - Ngân hàng
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
2. Mô tả môn học
Những kiến thức cơ bản về tiền tệ và ngân hàng như: các vấn đề lưu thông tiền tệ, lạm phát
và chống lạm phát, tín dụng và thị trường tài chính, các tổ chức tín dụng và chính sách tiền tệ
quốc gia, hệ thống thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam, những vấn đề cơ bản trong
quan hệ thanh toán và tín dụng quốc tế,… và vận dụng chúng có hiệu quả vào thực tiễn quản
lý kinh tế ở Việt Nam hiện nay.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
PGS.TS. Nguyễn Thị Nhung, TS. Lê Thị Tuyết Hoa (2011). Tiền tệ – Ngân hàng. Trường đại
học ngân hàng TPHCM. NXB: Phương Đông.
Tài liệu khác:
186
[1] TS. Lê Vinh Danh (2010).Tiền tệ và hoạt động ngân hàng. NXB: chính trị Quốc gia.
[2] Frederic S. Miskin, Stanley G. Eakins (2018). Financial Markets and Institutions (9th
edition).
[3] TS Nguyễn Minh Kiều (2006). Tiền tệ – Ngân hàng. Trường đại học kinh tế TPHCM. NXB:
thống kê.
[4] Các văn bản pháp luật: Các Luật, quyết định, thông tư của Ngân hàng nhà nước có liên quan
đến chính sách tiền tệ, tín dụng và hoạt động của ngân hàng.
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của môn học TĐNL
(ELO) CTĐT 2022
Xác định, mô tả các lý thuyết chủ yếu và
ELO1
thực hành nó trong các lĩnh vực tài chính,
ELO2
CLO1 ngân hàng, đánh giá xu hướng cơ bản T2
ELO3
trong nền kinh tế và tác động của chúng
đối với lĩnh vực tiền tệ-ngân hàng
Có khả năng phân tích những vấn đề về
chuyên môn tài chính, ngân hàng, khả ELO4
năng đề xuất giải pháp phù hợp để giải ELO5
U, T3
quyết vấn đề trong lĩnh vực tiền tệ - ngân ELO6
CLO2
hàng, có ý thức tự học và khả năng sáng
tạo, ý thức tổ chức kỷ luật, Làm việc
nhóm, thảo luận để giải quyết vấn đề, bài
kiểm tra, có kỹ năng thuyết trình
Áp dụng chuẩn mực đạo đức trong việc
ELO8
đánh giá kết quả và lựa chọn các quyết
ELO9 U
CLO3 định tiền tệ-ngân hàng, sử dụng tư duy
ELO10
sáng tạo và tư duy phản biện để giải quyết
các vấn đề tiền tệ-ngân hàng
Vận dụng được lý thuyết vào giải quyết
ELO12 U, T3
CLO4 các bài tập tình huống, phân tích được bối
ELO13
cảnh hiện tại về lĩnh vực tiền tệ-ngân hàng
(Ghi chú: CLO = Course learning outcome)
5. Chuẩn đầu ra bài học
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO1 CLO1.1 Hiểu và mô tả các lý thuyết cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân T2
hàng
CLO1.2 Mô tả và đánh giá các nguyên tắc và xu hướng cơ bản trong tài T2
187
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
chính, tiền tệ, ngân hàng đồng thời áp dụng chúng vào các vấn
đề kinh doanh.
CLO1.3 Xác định các yếu tố cơ bản và đánh giá tác động của chúng đối T2
với lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng
CLO2 CLO2.1 Có khả năng phân tích, đề xuất giải pháp phù hợp để giải quyết T3
những vấn đề về chuyên môn tiền tệ, ngân hàng
CLO2.2 Có kỹ năng thuyết trình U
CLO2.3 Làm việc nhóm, thảo luận để giải quyết vấn đề về tiền tệ, ngân U
hàng
CLO3 CLO3.1 Áp dụng chuẩn mực đạo đức trong việc đánh giá kết quả và lựa U
chọn các quyết định tiền tệ, ngân hàng
CLO3.2 Sử dụng tư duy sáng tạo, chấp nhận rủi ro trong giải quyết vấn T3
đề tiền tệ, ngân hàng
CLO3.3 Sử dụng tư duy phản biện để xác định vấn đề trong lĩnh vực tiền T3
tệ, ngân hàng
CLO4 CLO4.1 Vận dụng được lý thuyết vào giải quyết các bài tập tình huống. U
CLO4.2 Xác định và áp dụng các nguyên lý đúng đắn có liên quan vào U
các vấn đề tài chính và ngân hàng
6. Đánh giá môn học
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
- Tham dự lớp, tích cực CLO1.1
Tham gia thường xuyên, đầy
tham gia thảo luận, làm CLO1.2
AM1. Đánh đủ các buổi học trên lớp, tích
bài tập, đi học đúng giờ, CLO1.3
giá chuyên cực làm bài tập cá nhân, bài 10%
giữ trật tự, đồng phục CLO2.1
cần tập nhóm, chấp hành tốt nội
theo quy định CLO2.2
quy trong lớp học
A2. Đánh - Câu hỏi trắc nghiệm CLO1.1
giá giữa kỳ CLO1.2
A2.1 Bài kiểm tra ngắn CLO1.3 20%
CLO2.1
A2.2 Bài báo cáo (nhóm) Báo cáo khoảng 50 CLO1.1 20%
phút/1 nhóm. CLO1.2
CLO1.3
CLO2.1
CLO2.2
188
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
CLO2.3
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
CLO4.1
CLO4.2
Câu hỏi trắc nghiệm CLO1.1
(ngân hàng câu hỏi thi) CLO1.2
CLO1.3
CLO2.1
A3. Đánh Bài kiểm tra trắc nghiệm
CLO3.1 50%
giá cuối kỳ cuối kỳ (Bài 1-7)
CLO3.2
CLO3.3
CLO4.1
CLO4.2
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
7.1 Lý thuyết
Lý thuyết
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
1/1 Giới thiệu về môn học CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
CLO2.1 - Giới thiệu nội dung
Chương 1: Những vấn đề cơ
bản về tiền tệ và lưu thông CLO2.2 chương trình học
tiền tệ CLO3.1 - Cách đánh giá+ điểm
CLO3.2 số.
1.1 Nguồn gốc ra đời và khái
niệm tiền tệ CLO4.1 - Các yêu cầu trong khóa
học.
1.2 Chức năng của tiền tệ
- Tài liệu chính+ tài liệu
1.3 Các hình thức của tiền tệ tham khảo
- GV trình bày lý thuyết
- Kiểm tra khả năng hiểu
bài qua việc cho sinh viên
thảo luận nội dung, chủ đề
liên quan.
- GV khởi động bằng trò
chơi nhỏ liên quan đến nội
dung bài giúp SV làm
quen, hứng thú tham gia để
189
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
định hướng vào bài.
Học ở nhà:
- Sinh viên xem lại nội dung
vừa học và chuẩn bị nội
dung chương 1 (mục 1.4 -
1.8)
4/4 Chương 2: Lạm phát và CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1, A2
190
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
kiểm soát lạm phát (tt) - GV trình bày lý thuyết
2.5 Những nguyên nhân dẫn CLO1.2 - Kiểm tra khả năng hiểu
đến lạm phát CLO2.1 bài qua việc cho sinh viên
2.6 Biện pháp chống lạm phát CLO2.2 thảo luận nội dung, chủ đề
CLO2.3 liên quan.
CLO3.1 - Báo cáo (nhóm): chủ đề
liên quan chương 1
CLO3.2
Học ở nhà:
CLO3.3
- Sinh viên xem lại nội dung
CLO4.1
vừa học và chuẩn bị nội
CLO4.2 dung chương 3
5/5 Chương 3: Tín dụng và thị CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1
trường tài chính CLO1.2 - GV trình bày lý thuyết
3.1 Khái niệm, Chức năng và CLO1.3 - Kiểm tra khả năng hiểu
vai trò của tín dụng bài qua việc cho sinh viên
CLO2.1
3.2 Các hình thức tín dụng CLO2.2 thảo luận nội dung, chủ đề
3.3 Lợi tức và lãi suất tín liên quan.
CLO3.1
dụng Học ở nhà:
CLO3.2
CLO4.1 - Sinh viên xem lại nội dung
vừa học và chuẩn bị nội
CLO4.2
dung tiếp theo của chương
3
6/6 Chương 3: Tín dụng và thị CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1, A2
trường tài chính (tt) CLO1.2 - GV trình bày lý thuyết
3.3 Lợi tức và lãi suất tín CLO2.1 - Kiểm tra khả năng hiểu
dụng (tt) bài qua việc cho sinh viên
CLO2.2
3.4 Thị trường tài chính CLO2.3 thảo luận nội dung, chủ đề
liên quan.
CLO3.1
- Báo cáo (nhóm): chủ đề
CLO3.2
liên quan chương 2
CLO3.3
Học ở nhà:
CLO4.1
- Sinh viên xem lại nội dung
CLO4.2
vừa học và chuẩn bị nội
dung mục 4.1 và 4.2,
chương 4
191
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
192
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
5
12/12 Chương 6: Hệ thống thanh CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1, A2
toán không dùng tiền mặt ở CLO1.2 - GV trình bày lý thuyết
Việt Nam (tt)
CLO2.1 - Kiểm tra khả năng hiểu
6.2 Các thể thức thanh tóan bài qua việc cho sinh viên
CLO2.2
không dùng tiền mặt hiện thảo luận nội dung, chủ đề
hành CLO2.3
liên quan.
6.3 Các phương thức thanh CLO3.1
- Báo cáo (nhóm): chủ đề
toán giữa các ngân hàng CLO3.2
liên quan chương 5
CLO3.3
Học ở nhà:
CLO4.1
193
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
CLO4.2 - Sinh viên xem lại nội dung
vừa học và chuẩn bị nội
dung chương 7
14/14 Chương 7: Những vấn đề cơ CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1, A2
bản trong quan hệ thanh CLO1.2 - GV trình bày lý thuyết
toán và tín dụng quốc tế (tt)
CLO2.1 - Kiểm tra khả năng hiểu
7.3 Quan hệ tín dụng quốc tế bài qua việc cho sinh viên
CLO2.2
7.4 Vài nét về tài chính quốc CLO2.3 thảo luận nội dung, chủ đề
tế liên quan.
CLO3.1
- Báo cáo (nhóm): chủ đề
CLO3.2
liên quan chương 6
CLO3.3
Học ở nhà:
CLO4.1
- Sinh viên xem lại nội dung
CLO4.2
vừa học và chuẩn bị nội
dung ôn tập, kiểm tra
15/15 Kiểm tra CLO1.1 Sinh viên làm kiểm tra 90’ A1, A2
CLO1.2 Dạy và học ở lớp:
Ôn tập hết môn CLO1.3 - Ôn tập: hệ thống lại toàn
CLO1.4 bộ nội dung
- SV xem lại và rút kinh
CLO2.1
nghiệm qua các câu hỏi
CLO2.2 thảo luận, báo cáo nhóm
CLO2.3 và qua bài kiểm tra.
194
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
CLO3.1 Học ở nhà:
CLO3.2 lSinh viên tự ôn tập chuẩn
CLO4.1 bị thi kết thúc môn học
CLO4.2
195
45. Nguyên lý thẩm định giá
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên môn học
Tiếng Việt: NGUYÊN LÝ THẨM ĐỊNH GIÁ
Tiếng Anh: The Principle of Valuation
Mã số môn học: FIN508
Thời điểm tiến hành: Học kỳ IV
Loại môn học: Tự chọn
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng Kiến thức chuyên ngành
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/số buổi: 45
Số tiết thực hành/số buổi: 0
Số tiết tự học: 90
Điều kiện tham dự môn học:
Môn học tiên quyết: Không
Môn học song hành: Không
Điều kiện khác: Không
Giảng viên phụ trách Nguyễn Thị Kim Anh
Khoa/Bộ môn: BM Tài chính – Kế toán - Khoa Kinh tế -
QTKD
Email: ntkanh@agu.edu.vn
Điện thoại: 0939 012 259
2. Mô tả môn học
Môn học trang bị các kiến thức cơ bản liên quan đến thẩm định giá như cơ sở về giá trị,
nguyên tắc, phương pháp, quy trình và tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế và Việt Nam.
Kết thúc môn học, sinh viên có thể thu thập và thẩm định một số tài sản cơ bản. Môn
học là cơ sở cho việc nghiên cứu các môn học chuyên sâu như định giá doanh nghiệp
và các tài sản khác.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình
[1] Trương Đông Lộc, Hứa Thanh Xuân và Đoàn Tuyết Nhiễn. 2016. Định giá doanh
nghiệp. Cần Thơ: NXB Đại học Cần Thơ
[2] Nguyễn Minh Điện. 2010. Thẩm Định giá tài sản và doanh nghiệp. Hà Nội: NXB
Thống kê
[3] Bộ tài chính, cục quản lý giá. 2017. Tài liệu đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên
ngành thẩm định giá
196
3.2 Tài liệu tham khảo
[1] Trường Đại học BC Marketing (biên dịch “The International Valuation Standards
Committee”). 2005. Tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế. Nhà xuất bản Tài chính.
[2] Hay Sinh và Trần Bích Vân. 2014. Nguyên lý thẩm định giá. NXB tổng hợp
TPHCM
4. Chuẩn đầu ra môn học
197
CĐR bài học Mức độ
CĐR môn
Mô tả CĐR bài học giảng dạy
học
(I, T, U)
phong và nội dung liên quan
CLO2.2 Có kỹ năng trình bày trước tập thể tự tin, U
rõ ràng và công cụ hỗ trợ phù hợp
CLO2.3 Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả U
CLO3 CLO3.1 Áp dụng chuẩn mực đạo đức trong hoạt
động thẩm định giá
CLO3.2 Có khả năng tư duy phản biện để thu T3
thập thông tin, đánh giá bằng chứng và
đưa ra kết luận phù hợp
CLO4 CLO4.1 Áp dụng các kiến thức, nguyên lý để thu T3
thập thông tin và thẩm định một số tài
sản
CLO4.2 Báo cáo kết quả thẩm định giá T3
198
Thành CĐR học Số lần Tỷ lệ
Bài đánh Tiêu chí
phần Nội dung phần đánh (%)
giá/thời
đánh giá giá/thời đánh giá
đánh giá gian
điểm
Kiểm tra và bài tập LO1.2 điểm trả lời
60 phút từ chương LO1.3 hợp lý và
1 đến LO1.4 kết quả
chương 8 thúc đúng
giá giữa
LO2.1 chương 8
kỳ
LO2.2 (Buổi 13)
LO2.3
LO2.4
A3.1 Thi Lý thuyết CLO1.1 3-5 câu,
kết thúc và bài tập CLO1.2 một bài
học phần từ chương CLO1.3 tập/10 điểm
1 đến trả lời hợp
A3. Đánh chương 8 CLO1.4 1 lần vào lý và kết
giá cuối CLO2.1 cuối học quả đúng 50%
kỳ CLO3.1 kỳ
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
199
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
Tiếp theo CLO1.1 Dạy: Trình bày lý thuyết
Học ở lớp: SV nắm các ý
chính
2/2 A1.1
Thảo luận: SV thảo luận các
(4 – 6)
câu hỏi được đặt ra
Học ở nhà: SV đọc trước tài
liệu
Chương 2: Phân loại tài CLO1.1 Dạy: Trình bày lý thuyết
sản thẩm định giá Học ở lớp: SV nắm các ý
2.1 Quyền tài sản bất chính
3/3 động sản A1.1
Thảo luận: SV thảo luận các
(7 – 9) 2.2 Quyền tài sản động câu hỏi được đặt ra
sản
Học ở nhà: đọc trước tài liệu
2.3 Doanh nghiệp
2.4 Lợi ích tài chính
Chương 3: Cơ sở giá trị CLO1.2 Dạy: Trình bày lý thuyết
và nguyên tắc thẩm định Học ở lớp: SV nắm các ý
giá chính
3.1 Khái niệm thuật ngữ Thảo luận: SV thảo luận các
3.2 Mối quan hệ giữa chi câu hỏi được đặt ra
phí, giá cả và giá trị Học ở nhà: đọc trước tài liệu
4/4 3.3 Giá trị thị trường làm A1.1
(10 – 12) cơ sở cho thẩm định giá
3.4 Giá trị phi thị trường
làm cơ sở cho thẩm định
giá
3.5 Các nguyên tắc thẩm
định giá
3.6 Quy tắc hành nghề
thẩm định giá
Chương 4: Thẩm định CLO1.3 Dạy: Trình bày lý thuyết
giá theo phương pháp thị Học ở lớp: SV nắm các ý
trường chính
5/5 4.1 Khái niệm Thảo luận: SV thảo luận các A1.1
(13 – 15) 4.2 Phương pháp so sánh câu hỏi được đặt ra
4.3 Các trường hợp vận Học ở nhà: đọc trước tài liệu
dụng phương pháp so và làm bài tập ở nhà
sánh
6/6 Chương 5: Thẩm định CLO1.3 Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
(16 – 18) giá theo phương pháp chi Học ở lớp: SV nắm các ý
phí chính
200
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
5.1 Khái niệm Thảo luận: SV thảo luận các
5.2 Phương pháp chi phí câu hỏi được đặt ra
5.3 Các trường hợp vận Học ở nhà: đọc trước tài liệu
dụng phương pháp chi và làm bài tập ở nhà
phí
201
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
Sửa bài tập CLO1.1 SV sửa bài tập đã làm ở nhà
CLO1.2 và thảo luận các câu hỏi được
đặt ra
CLO1.3
CLO1.4
11/11 A1.1
CLO2.1
(31 – 33)
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
Sửa bài tập CLO1.1 SV sửa bài tập đã làm ở nhà
CLO1.2 và thảo luận các câu hỏi được
đặt ra
CLO1.3
CLO1.4
12/12 A1.1
CLO2.1
(34 – 36)
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
Kiểm tra CLO1.1 Kiểm tra các kiến thức từ
CLO1.2 chương 2-8
CLO1.3
CLO1.4
13/13 A2.1
CLO2.1
(37 – 39)
CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
Báo cáo bài tập nhóm CLO2.1 Sinh viên báo cáo bài tập
CLO2.2 nhóm về thu thập thông tin
14/14 CLO2.3 và thẩm định giá một số tài
sản A1.2
(40 – 42) CLO3.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
15/15 Báo cáo bài tập nhóm CLO2.1 Sinh viên báo cáo bài tập A1.2
(43 – 45) CLO2.2 nhóm về thu thập thông tin
202
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
CLO2.3 và thẩm định giá một số tài
CLO3.1 sản
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
203
46. Phân tích hoạt động kinh doanh
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin tổng quát
- Tên môn học:
◻ Môn học chuyên về kỹ năng chung ◻ Thực tập/Khóa luận tốt nghiệp/Môn
học thay thế tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 3
+ Lý thuyết: 3
+ Thực hành: 0
204
[5] Bùi Văn trường (2018). Phân tích hoạt động kinh doanh (Tóm tắc lý thuyết, bài
tập, bài giải). Nhà xuất bản lao động xã hội.
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của TĐNL
CTĐT 2022
205
Thành phần Hình thứcCĐR môn học
Bài đánh giá đánh giá Tỷ lệ
đánh giá (CLO)
A1.1. Chuyên Làm đúng các LO.1.1 Mức độ tham
cần và thái độ bài tập LO.1.2 gia cao nhất
học tập LO.2.1 được tính
điểm cộng là
LO.2.2 2,0 điểm (sau
LO.3.1 khi kết thúc
LO.3.2 môn học) và
A1. Đánh giá
LO.4.1 giảm dần
quá trình
theo tỷ lệ
tham gia thực
tế. Điểm này
được cộng
vào điểm
bình quân của
2 bài kiểm tra
A2.1. Bài Kiểm tra viết LO.1.1 50%
kiểm tra cá LO.1.2 (Điểm bình
nhân lần 1 (90 LO.2.1 quân của 2
phút) bài kiểm tra,
LO.2.2
A2. Đánh giá sau khi đã
giữa kỳ cộng thêm
A2.2. Bài Kiểm tra viết LO.1.1 điểm cộng ở
kiểm tra cá LO.1.2 bài đánh giá
nhân lần 2 (90 LO.2.1 A1.1)
phút)
LO.2.2
A3.1. Thi kết Thi viết LO.1.1 50%
A3. Đánh giá thúc môn học LO.1.2
cuối kỳ (90 phút) LO.2.1
LO.2.2
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Tuần/
CĐR Hoạt động Bài
Buổi
Nội dung môn đánh
học dạy và học
học giá
(tiết)
1/1 Chương 1: Những LO.1.1 Dạy: 1.1, 1.2, 1.3 A1.1
(1-3) vấn đề chung về LO.1.2 Học ở lớp: 1.1, 1.2, 13. A2.1
PTHĐKD LO.2.1 Học ở nhà: 1.4 & làm bài tập A3.1
1.1. Ý nghĩa và mục LO.2.2 Sinh viên làm bài tập tại lớp
tiêu phân tích
HĐKD LO.3.1 Giảng viên sửa bài tập và giải
đáp thắc mắc
1.2. Đối tượng của LO.3.2
phân tích HĐKD LO.4.1
1.3. Phương pháp LO.4.2
206
phân tích HĐKD LO.4.3
1.4. Phân loại và tổ
chức công tác
PTHĐKD
Bài tập chương 1
Chương 2: Phân LO.1.1 Dạy: 2.2, 2.3 A1.1
tích kết quả sản LO.1.2 Học ở lớp: 2.2, 2.3. A2.1
xuất LO.2.1 Học ở nhà: 2.1 & làm bài tập A3.1
2.1. Ý nghĩa của LO.2.2 Sinh viên lên bảng giải bài tập
2/2 phân tích kết quả LO.3.1 Giảng viên sửa chữa các sai sót
(4-6) sản xuất
LO.3.2 và giải đáp các thắc mắc
3/3 2.2. Phân tích kết
LO.4.1
(7-9) quả sản xuất về
khối lượng LO.4.2
2.3. Phân tích kết LO.4.3
quả sản xuất về chất
lượng SP
Bài tập chương 2
Chương 3: Phân LO.1.1 Dạy: 3.2, 3.3, 3.4, 3.5 A1.1
tích giá thành sản LO.1.2 Học ở lớp: 3.2, 3.3, 3.4, 3.5 A2.1
phẩm LO.2.1 Học ở nhà: 3.1 & làm bài tập A3.1
3.1. Ý nghĩa, nhiệm LO.2.2 Sinh viên lên bảng giải bài tập
vụ phân tích giá
thành SP LO.3.1 Giảng viên sửa bài tập và giải
LO.3.2 đáp thắc mắc
3.2. Phân tích
chung tình hình LO.4.1
4/4
thực hiện giá thành LO.4.2
(10-
12) 3.3. Phân tích tình LO.4.3
hình thực hiện kế
5/5 hoạch hạ giá thành
(13- sản phẩm so sánh
15) được
3.4. Phân tích chỉ
tiêu chi phí trên
1.000đ giá trị SP
3.5. Phân tích các
khoản mục giá
thành
Bài tập chương 3
6/6 Chương 4: Giá LO.1.1 Dạy: 4.1, 4.2 A1.1
(16- thành khả biến và LO.1.2 Học ở lớp: 4.1, 4.2 A2.1
18) kế toán chi phí LO.2.1 Học ở nhà: làm bài tập A3.1
7/7 dựa trên hoạt
động (ABC) LO.2.2 Sinh viên lên bảng giải bài tập
(19- LO.3.1 Giảng viên sửa bài tập và giải
4.1. Giá thành khả
207
biến LO.3.2 đáp thắc mắc
4.2. Kế toán chi phí LO.4.1
21) dựa trên hoạt động LO.4.2
(ABC) LO.4.3
Bài tập chương 4
8/8 Kiểm tra lần 1 A2.1
(22-
24)
Chương 5: Phân LO.1.1 Dạy: 5.1, 5.2, 5.3 A1.1
tích tình hình tiêu LO.1.2 Học ở lớp: 5.1, 5.2, 5.3 A2.1
9/9 thụ và lợi nhuận LO.2.1 Học ở nhà: làm bài tập A3.1
(25- 5.1. Phân tích tình LO.2.2 Sinh viên lên bảng giải bài tập
27) hình tiêu thụ
LO.3.1 Giảng viên sửa bài tập và giải
10/10 5.2. Phân tích biến đáp thắc mắc
động doanh thu LO.3.2
(28-
5.3. Phân tích tình LO.4.1
30)
hình lợi nhuận LO.4.2
Bài tập chương 5 LO.4.3
Chương 6: Phân LO.1.1 Dạy: 6.1, 6.2, 6.3 A1.1
tích thành quả. LO.1.2 Học ở lớp: 6.1, 6.2, 6.3 A2.1
11/11 6.1. Phân tích thành LO.2.1 Học ở nhà: làm bài tập A3.1
(31- quả LO.2.2 Sinh viên lên bảng giải bài tập
33) 6.2. Phân tích biến LO.3.1 Giảng viên sửa bài tập và giải
12/12 động chi phí đáp thắc mắc
LO.3.2
(34- 6.3. Phân tích biến
động doanh thu bán LO.4.1
36)
hàng LO.4.2
Bài tập chương 6 LO.4.3
13/13 Chương 7: Phân LO.1.1 Dạy: 7.5, 7.6 A1.1
(37- tích báo cáo tài LO.1.2 Học ở lớp: 7.5, 7.6 A2.1
39) chính LO.2.1 Học ở nhà: 7.1, 7.2, 7.3, 7.4 & A3.1
14/14 7.1. Ý nghĩa, mục LO.2.2 làm bài tập
(40- tiêu phân tích Sinh viên lên bảng giải bài tập
BCTC LO.3.1
42) LO.3.2 Giảng viên sửa bài tập và giải
7.2. Các tiêu chuẩn đáp thắc mắc
để phân tích BCTC LO.4.1
7.3. Nguồn tài liệu LO.4.2
phân tích BCTC LO.4.3
7.4. Phân tích ảnh
hưởng của kế toán
đến tính xác thực
của thông tin trên
BCTC
7.5. Phương pháp
208
phân tích BCTC
7.6. Vận dụng các
phương pháp phân
tích BCTC
Bài tập chương 7
15/15 Kiểm tra lần 2 & A2.2
(43- ôn tập
45)
8. Quy định của môn học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An
Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế-QTKD, Bộ Môn Tài chính Kế toán.
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên,
An Giang.
An Giang, ngày 30 tháng 08 năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA
209
48. Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
- Số tín chỉ: 03
+ Lý thuyết: 45
+ Thực hành: 0
2. Mô tả môn học
Môn học trang bị cho người học những kiến thức căn bản về thiết lập và thẩm định dự
án đầu tư gồm: (1) Phân tích xác định được cơ hội đầu tư; phân tích, đánh giá môi trường đầu
tư; (2) Phân tích kỹ thuật công nghệ và tổ chức SXKD; (3) Đánh giá hiệu quả tài chính của dự
án bằng chỉ tiêu NPV, IRR, P.P (4) Phân tích rủi ro dự án bằng phần mềm Crystal Ball.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
Phạm Bảo Thạch (2020). Tài liệu giảng dạy môn thiết lập và thẩm định dự án. Đại học An
Giang
Tài liệu khác:
[1] Nguyễn Bạch Nguyệt (2013). Giáo trình lập dự án đầu tư. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học
Kinh Tế Quốc Dân
[2] Phước Minh Hiệp, Lê Thị Vân Đan (2011). Giáo trình Thiết lập & Thẩm định Dự án Đầu
tư. Hà nội: Nhà xuất bản Lao động
[3] Nguyễn Thị Liên Diệp, Võ Tấn Phong, Ngô Quang Huấn, Trần Anh Minh (2017) Quản trị
khởi nghiệp. Nhà xuất bản Hồng Đức
[4] Cao Hào Thi, Lê Nguyên Hậu, Tạ Trí Nhân, Võ Văn Huy, Nguyễn Quỳnh Mai (1998)
(Biên dịch). Crystal Ball dự báo và phân tích rủi ro cho những người sử dụng bảng tính .
Chương trình Fulbright về giáng dạy kinh tế tại Việt nam
Phần mềm: Crystal Ball
210
4. Chuẩn đầu ra môn học
CĐR Chuẩn
Mức độ
môn đầu ra
Mô tả CĐR bài học giảng dạy
học bài học
(I, T, U)
CLO1.5 Lập được mô hình đánh giá hiệu quả tài chính dự án T3
CLO2.1 Tổ chức và vận hành nhóm làm việc nhóm hiệu quả. U
CLO
2 CLO2.2 Có kỹ năng phân tích, viết báo cáo, trình bày bảo vệ quan U, T2
điểm
CLO CLO3.1 Áp dụng các chuẩn mực đạo đức trong việc đánh giá hiệu T3
3 quả dự án
CLO3.2 Đảm bảo tính trung thực trong thu thập, xử lý, phân tích T3
211
CĐR Chuẩn
Mức độ
môn đầu ra
Mô tả CĐR bài học giảng dạy
học bài học
(I, T, U)
CLO CLO4.1 Đánh giá được bối cảnh của môi trường đầu tư kinh doanh T3
4 để phát hiện cơ hội đầu tư
CLO4.2 Phân tích tác động của môi trường kinh doanh đến hiệu T3
quả dự án
CLO4.3 Thiết lập được mô hình kinh doanh hiệu quả và đánh giá T3
tính khả thi của dự án
CLO4.4 Đọc, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án T2
A1. Đánh
giá giữa
1 lần/sau
kỳ Kiểm tra kiến
CLO1.3 khi kết Giải quyết chính
thức các
thúc xác các yêu cầu 20%
chương từ
chương tình huống
chương 1-4
1,2,3,4
A1.2:
Kiểm - Biết cách lập mô
tra cá hình đánh giá
nhân Kiến thức lập 1 lần/sau hiệu quả tài
CLO1.4
mô đánh giá khi kết chính dự án
CLO1.5 20%
hiệu quả tài thúc - Giải quyết chính
chính dự án chương 5 xác các yêu cầu
bài toán
A2. Đánh A2.1: Viết báo cáo CLO1.1 1 lần/kết - Tham gia nhóm 40%
giá cuối Tiểu nghiên cứu khả thúc môn
212
Bài CĐR Số lần
Thành
đánh Nội dung môn đánh Tiêu chí Tỷ lệ
phần
giá/thời đánh giá học giá/thời đánh giá[6] (%)
đánh giá
gian] điểm
nghiên cứu
CLO1.2 - Cấu trúc phù hợp
luận - Nội dung viết sát
thi cho ý tưởng CLO1.3
nhóm tực tế
kinh doanh của CLO1.4 học
(03 - Dữ liệu ước
nhóm
sv/nhóm CLO1.5 lượng có căn cứ
và minh chứng
213
Tuần/Buổi Nội dung Hoạt động Bài
CĐR
đánh
học (tiết) môn học dạy và học giá
Chương 2: Trình tự
và nội dung nghiên Dạy: Trình bày lý thuyết và
cứu của quá trình lập hướng dẫn giải quyết bài tập tình
dự án đầu tư huống A1.1,
CLO1.2
- Khái quát các bước Học ở lớp: Nghe giảng và làm bài A1.2,
2/2 CLO2.1 A2.1.
nghiên cứu và hình tập tình huống.
(4-6) thành một dự án đầu tư CLO2.2 Học ở nhà: Tự đọc trước tài liệu
- Nghiên cứu phát hiện chính [1] chương 2; tài liệu tham
cơ hội khảo [2] chương 2 và làm bài tập
- Nghiên cứu tiền khả tình huống
thi
- Nghiên cứu khả thi
214
Tuần/Buổi Nội dung Hoạt động Bài
CĐR
đánh
học (tiết) môn học dạy và học giá
216
Tuần/Buổi Nội dung Hoạt động Bài
CĐR
đánh
học (tiết) môn học dạy và học giá
CLO2.1
Nhóm báo cáo (bảo vệ dự án) A1.1,
15/15 CLO2.2
Báo cáo Nhóm đặt câu hỏi (thẩm định dự A2.2
(43-45)
án)
217
49. Phân tích tài chính
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 02
+ Thực hành:
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn học thuộc khối kiến thức chuyên ngành, trang bị các phương pháp và kỹ thuật để
đánh giá tình hình tài chính trong quá khứ và hiện tại nhằm cung cấp thông tin giúp các
đối tượng có liên quan như nhà đầu tư, chủ nợ, chủ doanh nghiệp và các cơ quan quản lý
chức năng của nhà nước đánh giá đúng sức mạnh tài chính, hiệu quả kinh doanh và triển
vọng của doanh nghiệp. Để từ đó, đưa ra các quyết định đúng đắn và có thể thực hiện
được trong tương lai với những mục tiêu mà họ quan tâm.
3. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Nguyễn Ngọc Quang (2013). Phân tích báo cáo tài chính. Hà Nội: NXB Tài chính
218
[2] Ngô Kim Phượng (chủ biên), Lê Thị Thanh Hà, Lê Mạnh Hưng và Lê Hoàng Vinh
(2013). Phân tích tài chính doanh nghiệp. TP.HCM: NXB ĐHQG TP.HCM
Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Trọng Cơ và Nghiêm Thị Thà (2015). Phân tích tài chính doanh nghiệp. Hà
Nội: NXB Tài chính
[2] Phan Đức Dũng (2009). Phân tích báo cáo tài chính và định giá trị doanh nghiệp.
TP.HCM: NXB Thống kê
[3] Phạm Thị Thủy và Nguyễn Thị Lan Anh (2012). Báo cáo tài chính – Phân tích, dự
báo và định giá. Hà Nội: NXB ĐH Kinh tế Quốc dân
Phần mềm
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
CĐR của môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học (ELO) CTĐT TĐNL
2022
Xác định, mô tả các lý thuyết, phương
pháp chủ yếu liên quan đến tài chính
doanh nghiệp và thực hành nó vào ELO1
CLO1 việc phân tích tình hình tài chính T3
ELO3
doanh nghiệp. Xác định các yếu tố có
ảnh hưởng đến sức khỏe tài chính
doanh nghiệp
Thực hành và phát triển kỹ năng lập ELO4 T3
luận, phân tích vấn đề có liên quan ELO5
đến các khía cạnh tài chính doanh ELO6
CLO2 nghiệp. Phát triển kỹ năng thuyết
trình, báo cáo kết quả phân tích tài
chính và kỹ năng hợp tác, làm việc
nhóm
Áp dụng chuẩn mực đạo đức, trung ELO8 T2
thực trong việc phân tích đánh giá tài ELO9
chính doanh nghiệp. Sử dụng tư duy ELO10
CLO3 sáng tạo, tư duy phản biện trong quá
trình tìm hiểu tài chính doanh nghiệp
để phát hiện ra điểm mạnh, điểm yếu
trong tài chính doanh nghiệp.
Ứng dụng các kiến thức vào thực tế để ELO12 U
CLO4 thu thập dữ liệu thực hiện công tác ELO14
219
CĐR của môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học (ELO) CTĐT TĐNL
2022
phân tích tài chính cho các doanh
nghiệp cụ thể. Tích hợp giá trị và kiến
thức tài chính nhằm xử lý công việc
một cách hiệu quả
(Ghi chú: CLO = Course learning outcome)
5. CHUẨN ĐẦU RA BÀI HỌC
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO CLO1.1 Xác định, mô tả các lý thuyết liên quan đến khía cạnh tài T3
1 chính doanh nghiệp như tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh
doanh, dòng tiền; các phương pháp được sử dụng để xử lý
dữ liệu và đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp như
nhóm phương pháp đánh giá, nhóm phương pháp phân
tích nhân tố.
CLO1.2 Xác định được những yếu tố bên trong và bên ngoài có thể T3
tác động đến tình hình tài chính doanh nghiệp như tốc độ
tăng trưởng nền kinh tế, lãi suất, lạm phát, biến động
ngành, khả năng bán hàng của doanh nghiệp, khả năng
quản lý tài sản, vốn, chi phí hoạt động.
CLO CLO2.1 Phát triển kỹ năng viết, cụ thể là dùng những từ ngữ, câu T3
2 từ chuyên ngành để nhận định các tình huống tài chính
doanh nghiệp gặp phải
CLO2.2 Phát triển kỹ năng báo cáo, thuyết trình các vấn đề về tài T3
chính doanh nghiệp, kết quả bài báo cáo sau khi phân tích
tài chính doanh nghiệp
CLO2.3 Rèn luyện và phát triển kỹ năng làm việc nhóm, phân T3
công công việc, trao đổi thông tin để thảo luận các tình
huống có thể phát sinh trong hoạt động tài chính doanh
nghiệp
CLO CLO3.1 Áp dụng các chuẩn mực đạo đức, sự trung thực khi thu T2
3 thập dữ liệu, tìm hiểu thông tin về tài chính doanh nghiệp
cũng như trong quá trình học tập
CLO3.2 Sử dụng tư duy sáng tạo, tư duy phản biện trong quá trình T2
220
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
tìm hiểu tài chính doanh nghiệp để phát hiện ra điểm
mạnh, điểm yếu trong tài chính doanh nghiệp.
CLO CLO4.1 Ứng dụng kiến thức tài chính để có thể tự thu thập dữ liệu, U
4 xử lý dữ liệu, tìm hiểu thông tin nhằm phân tích, đánh giá
tình hình tài chính của doanh nghiệp
CLO4.2 Tích hợp giá trị và kiến thức tài chính nhằm xử lý công U
việc một cách hiệu quả trong lĩnh vực tài chính doanh
nghiệp.
A3. Đánh Thi kết thúc học phần. Vận 3 câu/10 điểm và đáp ứng CLO1.1 50%
221
Thành CĐR
Tỷ lệ
phần Bài đánh giá Hình thức đánh giá môn học
(%)
đánh giá (CLO)
giá cuối dụng kiến thức của toàn bộ yêu cầu của đáp án CLO1.2
kỳ học phần CLO3.2
2/2 Chương 1. Tổng quan về CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
(3 – 4) PTTC 1 Học ở lớp: SV nắm các ý chính A1.2
1.3 Các phương pháp phân CLO1. Thảo luận: SV thảo luận các câu A2
tích 2 hỏi được đặt ra (theo nhóm A3
1.4 Những thông tin cần CLO2. hoặc cá nhân)
thiết cho phân tích 1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
1.5 Tổ chức phân tích CLO2. ([2] tr17-39; [1] tr48-52)
BCTC 2
222
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi học Nội dung môn đánh
dạy và học
(Tiết) học giá
CLO2.
3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
Chương 2: Giới thiệu các CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết
BCTC 1 Học ở lớp: SV nắm các ý chính
2.1 Bảng cân đối kế toán CLO1. Thảo luận: SV thảo luận các câu
2.2 Bảng kết quả kinh 2 hỏi được đặt ra (theo nhóm
doanh CLO2. hoặc cá nhân)
2.3 Bảng lưu chuyển tiền 1 Học ở nhà: SV đọc trước tài
tệ CLO2. liệu ([1] tr60-78; [3] tr1-92), tìm
2.4 Thuyết minh BCTC 2 bộ BCTC của một công ty để A1.1
3/3 CLO2. đọc và làm tài liệu phân tích A1.2
(5 – 6) 3 A2
CLO3. A3
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
4/4 Chương 3: Phân tích CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
(7 – 8) tổng quan tình hình tài 1 Học ở lớp: SV nắm các ý chính A1.2
chính CLO1. Thảo luận: SV thảo luận các câu A2
3.1 Phân tích khái quát 2 hỏi được đặt ra (theo nhóm A3
tình hình TC doanh nghiệp CLO2. hoặc cá nhân)
Cơ cấu TS-Nguồn vốn 1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu và
Biến động vốn và SDV CLO2. làm bài tập ở nhà ([2] tr132-
Đánh giá tính tự chủ trong 2 142; [1] tr108-123)
hoạt động TC CLO2.
223
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi học Nội dung môn đánh
dạy và học
(Tiết) học giá
Đánh giá khả năng thanh 3
toán CLO3.
Đánh giá khả năng sinh lời 1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
224
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi học Nội dung môn đánh
dạy và học
(Tiết) học giá
CLO2.
3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
Chương 5: Phân tích CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết
hiệu quả sử dụng vốn 1 Học ở lớp: SV nắm các ý chính
5.1 Bản chất nguồn vốn và CLO1. Thảo luận: SV thảo luận các câu
cơ cấu vốn 2 hỏi được đặt ra (theo nhóm
5.2 Phân tích hiệu quả sử CLO2. hoặc cá nhân)
dụng vốn vay 1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu và
5.3 Phân tích hiệu quả sử CLO2. làm bài tập ở nhà ([1] tr221-
dụng VCSH 2 233) A1.1
7/7 5.4 Mối quan hệ giữa hiệu CLO2. A1.2
(13 – 14) quả sử dụng VCSH và đòn 3 A2
bẩy tài chính CLO3. A3
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
8/8 Sửa bài tập chương 3, 4, CLO1. Học ở lớp: SV sửa các bài tập A1.1
(15 – 16) 5 1 đã làm ở nhà, thảo luận các câu
CLO1. hỏi được đặt ra
2
CLO2.
1
CLO2.
2
CLO2.
225
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi học Nội dung môn đánh
dạy và học
(Tiết) học giá
3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
CLO1. Kiểm tra các kiến thức liên
1 quan đến các chương 1, 2, 3, 4,
CLO1. 5
2
CLO2.
1
CLO2.
2
9/9 CLO2.
Kiểm tra giữa kỳ A2
(17 – 18) 3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
10/10 Chương 6: Phân tích CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
(19 – 20) dòng tiền 1 Học ở lớp: SV nắm các ý chính A1.2
6.1 Phương pháp lập báo CLO1. Thảo luận: SV thảo luận các câu A3
cáo dòng tiền 2 hỏi được đặt ra (theo nhóm
6.2 Khoảng cách biệt tài CLO2. hoặc cá nhân)
chính 1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu và
6.3 Nguồn tiền và sử dụng CLO2. làm bài tập ở nhà ([2] tr176-
tiền 2 213)
6.4 Phân tích khả năng CLO2.
thanh toán từ dòng tiền
226
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi học Nội dung môn đánh
dạy và học
(Tiết) học giá
kinh doanh 3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
Chương 7: Phân tích rủi CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết
ro kinh doanh 1 Học ở lớp: SV nắm các ý chính
7.1 Khái niệm và phân loại CLO1. Thảo luận: SV thảo luận các câu
rủi ro kinh doanh 2 hỏi được đặt ra (theo nhóm
7.2 Các nhân tố ảnh hưởng CLO2. hoặc cá nhân)
đến rủi ro kinh doanh 1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu và
7.3 Nội dung phân tích rủi CLO2. làm bài tập ở nhà ([1] tr245-
ro kinh doanh 2 273) A1.1
11/11 7.4 Dự báo các chỉ tiêu CLO2. A1.2
(21 – 22) trên BCTC 3 A3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
12/12 Sửa bài tập chương 6, 7 CLO1. Học ở lớp: SV sửa các bài tập A1.1
(23 – 24) 1 đã làm ở nhà, thảo luận các câu
CLO1. hỏi được đặt ra
2
CLO2.
1
CLO2.
2
CLO2.
227
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi học Nội dung môn đánh
dạy và học
(Tiết) học giá
3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
CLO1. Trình bày nhóm: báo cáo chủ đề
1 tự chọn nhằm thực hành kỹ
CLO1. năng phân tích tình hình tài
2 chính của một doanh nghiệp.
CLO2. Phản biện và thảo luận các câu
1 hỏi của các nhóm khác
CLO2.
2
13/13 CLO2.
Báo cáo nhóm A1.2
(25 – 26) 3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
14/14 Báo cáo nhóm CLO1. Trình bày nhóm: báo cáo chủ đề A1.2
(27 – 28) 1 tự chọn nhằm thực hành kỹ
CLO1. năng phân tích tình hình tài
2 chính của một doanh nghiệp.
CLO2. Phản biện và thảo luận các câu
1 hỏi của các nhóm khác
CLO2.
2
CLO2.
228
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi học Nội dung môn đánh
dạy và học
(Tiết) học giá
3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
CLO1. Trình bày nhóm: báo cáo chủ đề
1 tự chọn nhằm thực hành kỹ
CLO1. năng phân tích tình hình tài
2 chính của một doanh nghiệp.
CLO2. Phản biện và thảo luận các câu
1 hỏi của các nhóm khác
CLO2.
2
15/15 CLO2.
Báo cáo nhóm A1.2
(29 – 30) 3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
229
9. PHỤ TRÁCH MÔN HỌC
-Khoa/Bộ môn: Khoa KT-QTKD, Bộ môn Tài chính – Kế toán
- Địa chỉ và email liên hệ: 18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên,
An Giang.
An Giang, ngày 14/02/2022
230
51. Kế toán Quản trị
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
2. Mô tả môn học
Học phần này cung cấp những nội dung và phương pháp cơ bản của kế toán quản trị. Nội dung
chính bao gồm: vai trò của kế toán quản trị trong doanh nghiệp, phân tích mối quan hệ chi phí -
khối lượng - lợi nhuận, lập dự toán ngân sách, phân tích biến động chi phí, đánh giá trách nhiệm
quản lý, ra các quyết định về giá bán và phân tích thông tin thích hợp cho việc ra quyết định
trong doanh nghiệp.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
Chủ biên TS. Đoàn Ngọc Quế; Ths Đào Tất Thắng, TS. Lê Đình Trực. 2015. Kế toán quản trị.
NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
Tài liệu khác:
231
[1] Anthony A. Atkinson, Rajiv D. Banker, Robert S. Kaplan, S. Mark Young. 2004.
Management Accounting. NXB Prentice Hall.
[2] Huỳnh Lợi. 2012. Kế toán Quản trị. NXB Phương Đông.
[3] Phạm Văn Dược, Đặng Kim Cương. 2010. Kế toán Quản trị. NXB Thống kê.
[4] Huỳnh Lợi, Lê Hoàng Oanh. 2020. Kế toán Quản trị 2. NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
[5] Bùi Văn Trường. 2014. Kế toán Quản trị. NXB Lao động – Xã hội.
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của TĐNL
CTĐT 2022
Nhận dạng, thiết lập, ứng dụng kiến thức vào
CLO1 ELO1 T4
thực tiễn
Nhận dạng, xem xét, xử lý các tình huống kế
ELO1
CLO2 toán T4
ELO4
Trình bày quan điểm, thảo luận vấn đề kế toán
Phân tích và xử lý tình huống kế toán ELO8
CLO3 T3
ELO10
Nhận dạng, thiết lập, ứng dụng kiến thức vào
CLO4 ELO12 T3
thực tiễn
(Ghi chú: CLO = Course learning outcome)
5. Chuẩn đầu ra bài học
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
Hiểu về khái niệm kế toán quản trị; Phân tích được mối quan hệ
giữa Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận; Phân tích biến động chi
CLO1.1 T4
phí; Hiểu về kế toán trách nhiệm, xác định thước đo đánh giá
CLO1
trách nhiệm quản lý.
Vận dụng kiến thức để Xác định được giá bán sản phẩm, phân
CLO1.2 T4
tích thông tin thích hợp.
Vận dụng kiến thức lý thuyết để xử lý các nghiệp vụ kinh tế
CLO2.1 T4
phát sinh trong các bài tập tình huống.
CLO2
Phát triển kỹ năng phân tích, tìm kiếm dữ liệu, tính toán các chỉ
CLO2.2 T3
số kế toán quản trị.
CLO3 CLO3.1 Thể hiện sự tích cực, nghiêm túc, trung thực trong các hoạt T3
động học tập.
232
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
Thể hiện tư duy biện luận, kỹ năng làm việc độc lập, khả năng
CLO3.2 T3
tự nghiên cứu nâng cao trình độ
CLO4.1 Xử lý tình huống kế toán xảy ra theo đúng quy định của kế toán T3
CLO4 Thể hiện sự chủ động, tự chịu trách nhiệm, tuân thủ đạo đức
CLO4.2 T3
nghề nghiệp trong hoạt động chuyên môn.
6. Đánh giá môn học
Thành Hình thức đánh giá CĐR
Bài đánh giá Tỷ lệ %
phần đánh môn học
giá (CLO)
A1. Đánh A1.1. Chuyên cần và thái độ Tham dự lớp học và làm CLO3.1
10%
giá quá trình học tập bài tập trên lớp CLO3.2
Mức độ vận dụng lý CLO1.1
thuyết để để giải quyết CLO1.2
A2.1 Kiểm tra giữa kỳ lần 1 bài tập, tình huống từ CLO2.1 20%
chương 2 đến chương 5 CLO2.2
A2. Đánh CLO4.1
giá giữa kỳ Mức độ vận dụng lý CLO1.1
thuyết để để giải quyết CLO1.2
A2.2 Kiểm tra giữa kỳ lần 2 bài tập, tình huống từ CLO2.1 20%
chương 6 đến chương 8 CLO2.2
CLO4.1
A3.1 Thi kết thúc học phần Vận dụng lý thuyết để CLO1.1
giải quyết bài tập, tình CLO1.2
A3. Đánh
huống từ chương 1 đến CLO2.1 50%
giá cuối kỳ
chương 8 CLO2.2
CLO4.1
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
7.1 Lý thuyết
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
1/1 Chương 1: Những vấn đề LO1.1 Dạy: Trình bày lý thuyết.
chung về kế toán quản trị LO2.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm
1.1. Quá trình hình thành và LO3.1 lý thuyết.
phát triển của kế toán quản trị Học ở nhà: sinh viên xem
1.2. Vai trò của kế toán quản giáo trình và làm bài
trị chương 2
1.3. So sánh giữa kế toán tài
chính và kế toán quản trị
233
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
1.4. Đạo đức nghề nghiệp của
kế toán quản trị
Chương 2: Phân loại chi phí
2.1 Phân loại chi phí theo các
tiêu thức
2.1.1 Phân loại chi phí theo
chức năng hoạt động
2.1.2 Phân loại chi phí theo
mối quan hệ với thời kỳ xác
định kết quả kinh doanh
2/1 Chương 2: Phân loại chi phí LO1.2 Dạy: Trình bày lý thuyết và A1
2.1.3 Phân loại chi phí theo LO2.1 hướng dẫn bài tập.
cách ứng xử của chi phí LO3.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm
2.1.4 Phân loại chi phí sử lý thuyết.
dụng trong quá trình kiểm tra Học ở nhà: sinh viên làm
và ra quyết định bài tập chương 2 và xem
2.2 Báo cáo kết quả hoạt giáo trình chương 3
động kinh doanh
Bài tập
3/1 Chương 2: Phân loại chi phí LO1.2 Dạy: Trình bày lý thuyết. A1
Bài tập LO2.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm
Chương 3: Phân tích mối LO2.2 lý thuyết và làm các bài tập.
quan hệ CP-KL-LN LO3.1 Học ở nhà: sinh viên làm
3.1 Một số khái niệm LO4.1 các bài tập còn lại của
3.1.1 Số dư đảm phí chương 2 và xem giáo trình
3.1.2 Tỷ lệ SDĐP
chương 3
3.1.3 Kết cấu chi phí
3.1.4 Đòn bẩy hoạt động
4/1 Chương 3: Phân tích mối LO1.2 Dạy: Trình bày lý thuyết và A1
quan hệ CP-KL-LN LO2.1 hướng dẫn bài tập.
3.2 Một số ví dụ ứng LO2.2 Học ở lớp: Sinh viên nắm
dụng LO3.1 lý thuyết.
3.3 Phân tích điểm hòa LO4.1 Học ở nhà: sinh viên tiếp
vốn tục nghiên cứu giáo trình va
3.3.1 Xác định điểm hòa vốn làm bài tập chương 3
3.3.2 Phân tích lợi nhuận
3.3.3 Số dư an toàn
5/1 Chương 3: Phân tích mối LO1.2 Dạy: Trình bày lý thuyết và A1
quan hệ CP-KL-LN LO2.1 hướng dẫn bài tập.
3.4 Phân tích kết cấu hàng LO2.2 Học ở lớp: Sinh viên nắm
bán LO3.1 lý thuyết và làm bài tập.
234
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
3.5 Hạn chế của mô hình LO4.1 Học ở nhà: sinh viên làm
phân tích mối quan hệ CVP bài tập chương 3 và nghiên
Bài tập cứu giáo trình chương 4
6/1 Chương 3: Phân tích mối LO1.2 Dạy: hướng dẫn bài tập A1
quan hệ CP-KL-LN LO2.1 chương 3 và trình bày lý
Bài tập LO2.2 thuyết chương 4.
Chương 4: Dự toán Ngân LO3.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm
sách LO4.1 lý thuyết và làm bài tập.
4.1 Mục đích của dự toán Học ở nhà: sinh viên làm
ngân sách bài tập và nghiên cứu giáo
4.2 Trách nhiệm và trình tự trình chương 4
lập dự toán ngân sách
4.3 Ảnh hưởng của nhân tố
con người đến lập dự toán
ngân sách
4.4 Dự toán ngân sách
4.4.1 Mối quan hệ giữa các
dự toán bộ phận
4.4.2 Dự toán tiêu thụ sản
phẩm
4.4.3 Dự toán sản xuất
4.4.4 Dự toán chi phí NVLTT
4.4.5 Dự toán chi phí NCTT
4.4.6 Dự toán chi phí sản xuất
chung
4.4.7 Dự toán tồn kho thành
phẩm cuối kỳ
7/1 Chương 4: Dự toán Ngân LO1.3 Dạy: Trình bày lý thuyết và A1
sách LO2.1 hướng dẫn bài tập.
4.4.8 Dự toán chi phí bán LO2.2 Học ở lớp: Sinh viên nắm
hàng và quản lý doanh nghiệp LO3.1 lý thuyết và làm bài tập.
4.4.9 Dự toán tiền LO4.1 Học ở nhà: sinh viên nghiên
4.4.10 Dự toán kết quả hoạt cứu giáo trình chương 5
động kinh doanh
4.4.11 Bảng cân đối kế toán
dự toán
8/1 Chương 5: Phân tích biến LO1.3 Dạy: Trình bày lý thuyết. A1
động chi phí LO2.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm
5.1 Chi phí định mức LO2.2 lý thuyết và làm bài tập.
5.2 Mô hình phân tích biến LO3.1 Học ở nhà: sinh viên xem
phí LO4.1 lại kiến thức chuẩn bị kiểm
5.2.1 Mô hình chung
235
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
5.2.2 Phân tích biên động của tra 60 phút và làm bài tập
chi phí NVLTT chương 5
5.2.3 Phân tích các biến động
của CP NCTT
5.3 Phân tích biến động CP
SXC
5.3.1 Dự toán linh hoạt
5.3.2 Phương pháp phân tích
4 biến động
5.3.3 Phương pháp phân tích
ba biến động
5.3.4 Phương pháp phân tích
2 biến động
9/1 Chương 5: Phân tích biến LO1.3 Dạy: Sửa bài tập, Cho sinh A2
động chi phí LO1.4 viên kiểm tra 60 phút.
Bài tập LO2.1 Học ở lớp: Sinh viên làm
Kiểm tra lần 1 LO2.2 bài kiểm tra. Sinh viên nắm
LO3.1 lý thuyết.
Học ở nhà: sinh viên làm
các bài tập của chương và
nghiên cứu giáo trình
chương 6
10/1 Chương 6: Đánh giá trách LO1.4 Dạy: Trình bày lý thuyết. A1
nhiệm quản lý LO2.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm
6.1 Kế toán trách nhiệm LO2.2 lý thuyết và làm bài tập
6.2 Đánh giá thành quả của LO3.1 Học ở nhà: sinh viên làm
các trung tâm trách nhiệm LO4.1 bài tập chương 6.
6.2.1 Trung tâm chi phí
6.2.2 Trung tâm doanh thu
6.2.3 Trung tâm lợi nhuận
6.2.4 Trung tâm đầu tư
6.3 Định giá sản phẩm
chuyển giao
6.3.1 Định giá sản phẩm
chuyển giao theo chi phí.
6.3.2 Định giá sản phẩm
chuyển giao theo giá thị
trường
6.3.3 Định giá sản phẩm
chuyển giao theo thương
lượng
6.3.4 Nguyên tắc định giá sản
236
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
phẩm chuyển giao
6.4 Phân tích báo cáo bộ phận
11/1 Chương 6: Đánh giá trách LO1.4 Dạy: hướng dẫn bài tập. A1
nhiệm quản lý LO2.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm
Bài tập LO2.2 lý thuyết và làm bài tập.
LO3.1 Học ở nhà: sinh viên làm
LO4.1 các bài tập của chương và
nghiên cứu giáo trình
chương 7
12/1 Chương 7: Các quyết định LO1.5 Dạy: Trình bày lý thuyết. A1
về giá LO2.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm
7.1 Lý thuyết trong định giá LO2.2 lý thuyết và làm bài tập.
bán sản phẩm LO3.1 Học ở nhà: sinh viên làm
7.2 Các chiến lược định giá LO4.1 bài tập chương 7.
bán sản phẩm
7.2.1 Định giá bán dựa trên
giá trị của sản phẩm
7.2.2 Định giá bán dựa trên
giá trị kinh tế của sản phẩm
7.2.3 Định giá bán dựa trên
chi phí của sản phẩm
7.3 Định giá theo chi phí mục
tiêu
7.4 Định giá bán cho sản phẩm
mới
13/1 Chương 7: Các quyết định LO1.5 Dạy: hướng dẫn bài tập A1
về giá LO2.1 chương 7 và trình bày lý
Bài tập LO2.2 thuyết chương 8
Chương 8: Thông tin thích LO3.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm
hợp cho việc ra quyết định LO4.1 lý thuyết và làm bài tập.
8.1 Nhận diện thông tin thích Học ở nhà: sinh viên làm
hợp bài tập và nghiên cứu giáo
8.1.1 Tiêu chuẩn lựa chọn trình chương 8.
quyết định
8.1.2 Phân tích thông tin thích
hợp
8.1.3 Thông tin không thích
hợp
8.2 Ứng dụng thông tin thích
hợp trong việc ra quyết định
8.2.1 Quyết định tiếp tục hay
237
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
ngừng kinh doanh một bộ
phận
14/1 Chương 8: Thông tin thích LO1.5 Dạy: Trình bày lý thuyết và A1
hợp cho việc ra quyết định LO2.1 hướng dẫn bài tập.
8.2.2 Quyết định tiếp tục hay LO2.2 Học ở lớp: Sinh viên nắm
ngừng kinh doanh một bộ LO3.1 lý thuyết và làm bài tập.
phận LO4.1 Học ở nhà: sinh viên làm
8.2.3 Quyết định nên sản bài tập chương 8. Chuẩn bị
xuất hay mua ngoài kiểm tra 60 phút lần 2.
8.2.4 Quyết định nên bán hay
tiếp tục sản xuất
8.2.5 Quyết định trong điều
kiện sản xuất KD bị giới hạn
Bài tập
15/1 Chương 8: Thông tin thích LO1.5 Dạy: hướng dẫn bài tập và A2
hợp cho việc ra quyết định LO2.2 cho sinh viên kiểm tra 60
Bài tập LO4.1 phút.
Kiểm tra lần 2 Học ở lớp: Sinh viên làm
bài kiểm tra. Sinh viên nắm
lý thuyết.
Học ở nhà: sinh viên làm
các bài tập chuẩn bị thi.
7.2 Thực hành: không có.
8 . Quy định của môn học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh, Bộ Môn Tài chính - Kế toán
- Địa chỉ và email liên hệ: 18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, An
Giang.
238
An Giang, ngày 12 tháng 02 năm 2023
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
239
53. Kiểm toán
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
- Môn học trước: Lý thuyết tài chính tiền tệ, Nguyên lý kế toán
2. Mô tả môn học
Môn học cung cấp cho sinh viên các khái niệm về kiểm toán và qui trình kiểm toán,
hệ thống kiểm soát nội bộ, kế hoạch kiểm toán, bằng chứng kiểm toán và các loại ý
kiến của kiểm toán viên. Qua đó sinh viên có thể độc lập nghiên cứu, làm việc nhóm
để vận dụng vào việc đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ, xây dựng và thực hiện kế
hoạch kiểm toán và đưa ra ý kiến kiểm toán thích hợp.
3. Tài liệu học tập
3.1. Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Bộ môn Kế toán Kiểm toán trường đại học Kinh tế TP. HCM. (2019). Kiểm
toán. NXB Kinh tế TP. HCM
3.2. Tài liệu khác
[1] Bộ Tài chính. (2012). Thông tư số 214/2012/TT-BTC ngày 06/12/2012 ban
hành hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
[2] Bộ Tài chính. (2014), Thông tư 70/2015/TT-BTC ngày 8/5/2014 Về Chuẩn
mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán Việt Nam.
240
[3] Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. (2011). Luật số
67/2011/QH12 về Luật kiểm toán độc lập
[4] Bộ môn Kế toán Kiểm toán trường Đại học Kinh tế TP. HCM. (2019). Bài
tập kiểm toán. NXB Kinh tế TP.HCM
[5] Arens, A.A, Randal, J.E and Mark, S.B. (2019). Auditing and assurance
services: An Integrated Approach. Pearson.
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn CĐR của môn học TĐNL
học (ELO) CTĐT 2022
Tổng hợp được kiến thức về
CLO1 ELO1, ELO3
qui trình kiểm toán độc lập
Phân tích và cho ý kiến về
CLO2 tình huống kiểm toán; hoạt ELO4, ELO6
động nhóm hiệu quả
Thiết kế được qui trình thực
hiện 1 cuộc kiểm toán; Tuân
CLO3 ELO8, ELO10
thủ chuẩn mực đạo đức nghề
nghiệp
Xây dựng được kế hoạch
ELO11, ELO12,
CLO4 kiểm toán và đánh giá kết
ELO14
quả
CLO1. Hiểu được khái niệm, vai trò, quy trình, chiến lược
kiểm toán; bằng chứng và tài liệu kiểm toán; ý I2, T3
1
kiến kiểm toán
CLO1 Vận dụng được các kiến thức trong luật kế toán,
CLO1. luật kiểm toán độc lập; chuẩn mực kế toán, chuẩn
T3
2 mực kiểm toán và các kiến thức chuyên ngành vào
trong các tình huống kiểm toán thực tế.
Thể hiện được khả năng phân tích các tình huống
CLO2.
về kế toán, kiểm toán; phát triển kỹ năng làm việc T3
1
độc lập và làm việc nhóm.
CLO2
Phát triển kỹ năng thu thập, phân loại, đánh giá
CLO2.
bằng chứng kiểm toán; kỹ năng đánh giá hệ thống T3
2
kiểm soát nội bộ
CLO3 CLO3. Thể hiện sự tích cực, nghiêm túc, trung thực, tuân
T2
1 thủ đạo đức trong các hoạt động học tập.
CLO3. Thể hiện tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn T2
241
CĐR Chuẩn
Mức độ
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
giảng dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
đề để xử lý các tình huống thực tế phát sinh về kế
2
toán, kiểm toán
Phát triển kỹ năng nghiên cứu, cập nhật thông tin,
CLO4.
chính sách pháp luật về kế toán, kiểm toán; giao T2
1
tiếp ứng và xử linh hoạt trong công việc.
CLO4 CLO4. Thể hiện sự chủ động, tự chịu trách nhiệm trong
2 việc hỗ trợ các nhà quản lý ra quyết định liên quan
T4
đến các vấn đề về hệ thống kiểm soát nội bộ, kế
toán và kiểm toán.
242
Thành Bài đánh
phần CĐR học
giá/thời Nội dung đánh giá Tỷ lệ (%)
phần
đánh giá gian
CLO2.1
thống kiểm soát nội bộ, CLO3.1
Chuẩn bị kiểm toán và
Bằng chứng kiểm toán CLO3.2
CLO4.1
CLO1.1
Toàn bộ nội dung chương CLO1.2
A3. Đánh A3.1 Bài thi trình học CLO2.1
50
giá cuối kỳ hết học phần Đề thi bao gồm 4 hoặc câu CLO2.2
hỏi tình huống CLO3.1
CLO4.1
243
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi Nội dung học đánh
học phần dạy và học giá
lập kiểm toán
Khái niệm kiểm Học ở nhà: đọc trước tài liệu
toán và phân loại Chương I trong giáo trình chính
kiểm toán [1, tr.01-39] và tóm lược chương
2.2 Sơ lược về lịch 1.
sử hình thành và
phát triển của kiểm
toán độc lập
2.3 Lợi ích của
kiểm toán độc lập
2.4 Kiểm toán viên,
tổ chức kiểm toán,
hiệp hội nghề
nghiệp
2.5 Qui trình kiểm
toán tổng quát
Giải bài tập Thảo luận: Câu hỏi tình huống
Chương 2 Chương 2
Hướng dẫn: gợi ý các đáp án câu
hỏi tình huống
Dạy: giảng lý thuyết
Học ở lớp: Sinh viên nắm các
CLO1.1 yếu tố tác động đến môi trường
Chương 3: Môi
4/4 trường kiểm toán CLO1.2 kiểm toán và trách nhiệm của
kiểm toán viên A1.1,
(10 – 2.1 Khái quát về CLO2.2
Học ở nhà: đọc trước tài liệu 1.2
12) môi trường kiểm CLO3.1
toán Chương VII trong giáo trình
CLO4.1
chính [1, tr. 337-402] và tóm
2.2 Chuẩn mực lược chương; giải trước bài tập
kiểm toán Chương 2
2.3 Đạo đức nghề Thảo luận: giải bài tập Chương 2
nghiệp
Hướng dẫn: gợi ý các đáp án các
2.4 Trách nhiệm bài tập của chương 2
của kiểm toán viên
5/5 Thảo luận và giải CLO1.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm vững A1.1,
(13 – bài tập Chương 3 CLO1.2 cách thức trả lời các câu hỏi tình 1.2
15) CLO2.1 huống và giải bài tập
CLO2.2 Học ở nhà: chuẩn bị các câu hỏi
tình huống và giải trước bài tập
CLO3.2 Chương 3; tóm lược chương 3
CLO4.1 Thảo luận: các câu hỏi tình
244
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi Nội dung học đánh
học phần dạy và học giá
huống và bài tập chương 3
CLO4.2 Hướng dẫn: gợi ý các đáp án các
bài tập của chương 3
Chương 4: Hệ
thống kiểm soát
Dạy: giảng lý thuyết
nội bộ
CLO1.1 Học ở lớp: Sinh viên hiểu và
3.1 Lịch sử hình
6/6 CLO1.2 phân tích được các yếu tố cơ bản
thành báo cáo về hệ
của hệ thống kiểm soát nội bộ
(16 – thống kiểm soát nội CLO2.1
trong tổ chức
18) bộ CLO3.1
Học ở nhà: đọc trước tài liệu
3.2 Nội dung cơ CLO4.1 Chương II trong giáo trình chính
bản của báo cáo
[1, tr.40-111].
COSO 1992 và
2013
Dạy: giảng lý thuyết
Chương 4: Hệ
thống kiểm soát Học ở lớp: Sinh viên nắm được
nội bộ các các công cụ dùng để đánh
giá hệ thống KSNB và phân định
3.2 Nội dung cơ CLO1.1 trách nhiệm giữa KTV và nhà
bản của báo cáo CLO1.2 quản lý tổ chức
7/7 COSO 1992 và
CLO2.1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
(19 – 2013 A1.1
CLO3.1 Chương II trong giáo trình chính
21) 3.3 Các góc nhìn [1, tr.40-111] và tóm lược
khác về kiểm soát CLO4.1
chương 4.
nội bộ CLO4.2
Thảo luận: trả lời các câu hỏi
3.4 So sánh kiểm tình huống
soát nội bộ và kiểm
toán Hướng dẫn: gợi ý các câu trả lời
các câu hỏi tình huống
CLO1.2
CLO2.1 Học ở nhà: giải trước bài tập
chương 4
8/8 Giải bài tập CLO2.2
Chương 4 Thảo luận: giải các bài tập
(22 – CLO3.1 A1.2
Chương 4
24) CLO3.2
Hướng dẫn: gợi ý các đáp án bài
CLO4.1 tập Chương 4
CLO4.2
9/9 Chương 5: Chuẩn CLO1.1 Dạy: giảng lý thuyết
(25 – bị kiểm toán CLO1.2 Học ở lớp: Sinh viên nắm được
27) 4.1. Giai đoạn tiền CLO2.1 các bước và cách thức thực hiện
kế hoạch CLO3.1 việc lập kế hoạch kiểm toán
4.2. Giai đoạn lập Học ở nhà: đọc trước tài liệu
245
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi Nội dung học đánh
học phần dạy và học giá
CLO4.1 Chương III trong giáo trình
kế hoạch
CLO4.2 chính [1, tr.112-181].
Dạy: giảng lý thuyết
Học ở lớp: Sinh viên nắm được
CLO1.1
các bước và cách thức thực hiện
Chương 5: Chuẩn CLO1.2 việc lập kế hoạch kiểm toán
bị kiểm toán CLO2.1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
10/10 A1.1,
4.2. Giai đoạn lập CLO2.2 Chương III trong giáo trình
(28 – 1.2,
kế hoạch CLO3.1 chính [1, tr.112-181] và tóm
30) 2.2
Câu hỏi tình huống CLO3.2 lược chương 5.
Chương 5 CLO4.1 Thảo luận: trả lời các câu hỏi
tình huống
CLO4.2
Hướng dẫn: gợi ý các đáp án câu
hỏi tình huống chương 5
CLO1.2
CLO2.1
11/11 CLO2.2 Thảo luận: giải bài tập Chương 5 A1.1,
Giải bài tập
(31- CLO3.1 Hướng dẫn: gợi ý đáp án bài tập 1.2,
Chương 5
33) CLO3.2 Chương 5 2.2
CLO4.1
CLO4.2
Kiểm tra giữa kỳ
Chương 6: Bằng
chứng kiểm toán Dạy: giảng lý thuyết
5.1 Khái niệm và CLO1.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm được
12/12 phân loại bằng CLO1.2 khái niệm, phân biệt các dạng
chứng kiểm toán bằng chứng, cách thu thập và xét A 2.1,
(34 – CLO2.1
5.2 Yêu cầu của đoán bằng chứng 2.2
36) CLO3.1
bằng chứng kiểm Học ở nhà: đọc trước tài liệu
toán CLO4.1 Chương IV và V trong giáo trình
5.3 Các kỹ thuật thu chính [1, tr.182-284]
thập bằng chứng,
lấy mẫu kiểm toán
13/13 Chương 6: Bằng CLO1.2 Dạy: giảng lý thuyết Chương 7 A 1.1,
(37 - chứng kiểm toán CLO2.1 Học ở lớp: Sinh viên nắm được 1.2,
39) 5.4 Hồ sơ kiểm toán CLO2.2 các đặc điểm kiểm toán trong 2.2
và cách tổ chức hồ CLO3.1 môi trường tin học
sơ kiểm toán Học ở nhà: đọc trước tài liệu
CLO3.2
5.5 Các bằng chứng Chương IV và V trong giáo trình
CLO4.1
246
Tuần/ CĐR Hoạt động Bài
Buổi Nội dung học đánh
học phần dạy và học giá
chính [1, tr.182-284] và tóm
kiểm đặc biệt lược chương 6
5.6 Sử dụng công Thảo luận: trả lời các câu hỏi
việc của người khác tình huống và giải bài tập
CLO4.2
Thảo luận và giải Chương 6
bài tập Chương 6 Hướng dẫn: gợi ý đáp án cho
câu hỏi tình huống và bài tập
Chương 6
Dạy: giảng lý thuyết
Chương 7: Hoàn Học ở lớp: Sinh viên nắm được
CLO1.1 cách thức đánh giá các kết quả
thành kiểm toán
14/14 CLO1.2 và đưa ra ý kiến kiểm toán phù
7.1. Chuẩn bị hoàn
(40 – CLO2.1 hợp A2.2
thành kiểm toán
42) CLO3.1 Học ở nhà: đọc trước tài liệu
7.2 Báo cáo kiểm
CLO4.1 Chương VI trong giáo trình
toán
chính [1, tr. 285-336] và tóm
lược chương 7
Dạy: Hệ thống lại kiến thức các
CLO1.2 chương
CLO2.1 Học ở nhà: Sinh viên chuẩn bị
các câu hỏi thảo luận và bài tập
15/15 Thảo luận và giải CLO2.2 A1.1,
tình huống Chương 7
(43 – bài tập Chương 7 CLO3.1 1.2,
Thảo luận: trả lời các câu hỏi 2.2
45) Ôn tập cuối kỳ CLO3.2 tình huống và giải bài tập
CLO4.1 Chương 7
CLO4.2 Hướng dẫn: gợi ý đáp án câu hỏi
tình huống và bài tập Chương 7
247
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
248
55. Thực tập tốt nghiệp
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 0
+ Thực hành: 05
2. Mô tả môn học
Báo cáo thực tập tốt nghiệp nhằm giúp sinh viên vận dụng những kiến thức và kỹ năng đã
lĩnh hội tại nhà trường vào vấn đề thực tiễn các nghiệp vụ phát sinh tại tại đơn vị thực tập (ngân
hàng thương mại, các tổ chức tín dụng,...). Đồng thời qua học phần này, sinh viên rèn luyện kỹ
năng giao tiếp và kỹ năng phát triển các mối quan hệ xã hội.
3. Tài liệu học tập
[1] Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh Trường Đại học An Giang. Kế hoạch tổ chức thực
tập tốt nghiệp và thực hiện khóa luận tốt nghiệp ngành QTKD, Kinh tế quốc tế.
[2] Trường Đại học An Giang (2015). Quyết định 1923A/QĐ-ĐHAG về việc ban hành Quy
định trình bày báo cáo tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp, luận văn tốt nghiệp tại trường Đại học
An Giang.
249
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của môn học TĐNL
(ELO) CTĐT 2021
250
Hình thức đánh giá CĐR
Thành phần Bài đánh giá Tỷ lệ %
môn học
đánh giá
(CLO)
CLO1.1
A1. Đánh giá A1.1 30%
CLO1.3
quá trình Tinh thần, thái độ làm Hàng tuần, trong suốt (GVHD chấm)
CLO3.1
việc với GVHD thời gian thực tập
CLO1.1
CLO4.1 70%
A2.1
A2. Đánh giá CLO4.2 (Điểm bình quân
Nội dung, chất lượng bài Kết thúc đợt thực tập
cuối kỳ CLO4.3 của 2 giảng
báo cáo TTTN
viên)
251
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
(3 LO4.1 Học ở nhà: sinh viên xem A2.1
cáo thực tập tốt nghiệp hoàn
LO4.2 kỹ báo cáo thực tập tốt
chỉnh.
nghiệp hoàn chỉnh trước
Hướng dẫn hình thức trình LO4.3 buổi hướng dẫn.
bày và trích nguồn trong báo LO4.4
cáo thực tập hoàn chỉnh.
Hướng dẫn sinh viên các thủ
tục cần thiết để kết thúc thực
tập: gửi mẫu và nhận lại bản
đánh giá của cơ quan thực
tập, gửi báo cáo thực tập hoàn
chỉnh cho cơ quan thực tập
xem và góp ý.
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
252
56. Khóa luận tốt nghiệp
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 0
+ Thực hành: 10
2. Mô tả môn học
Học phần chyên đề tốt nghiệp nhằm giúp sinh viên vận dụng những kiến thức và kỹ năng đã
lĩnh hội tại nhà trường vào vấn đề thực tiễn các nghiệp vụ phát sinh tại tại đơn vị thực tập (ngân
hàng thương mại, các tổ chức tín dụng,... Sinh viên được hướng dẫn lựa chọn cơ sở lý thuyết,
phương pháp phù hợp để giải quyết giải quyết vấn đề. Đồng thời qua học phần này, sinh viên
rèn luyện kỹ năng giao tiếp và kỹ năng phát triển các mối quan hệ xã hội....
3. Tài liệu học tập
[1] Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh Trường Đại học An Giang. Kế hoạch tổ chức thực
tập tốt nghiệp và thực hiện khóa luận tốt nghiệp ngành QTKD, Kinh tế quốc tế.
253
[2] Trường Đại học An Giang (2015). Quyết định 1923A/QĐ-ĐHAG về việc ban hành Quy
định trình bày báo cáo tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp, luận văn tốt nghiệp tại trường Đại học
An Giang.
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học CĐR của môn học TĐNL
(ELO) CTĐT 2021
ELO1
CLO1 Tổng hợp các kiến thức chuyên ngành về T3
ELO4
vấn đề nghiên cứu
ELO3
Liện hệ lý thuyết liên quan vào vấn đề
chuyên ngành đang nghiên cứu thực tiễn ELO11
CLO2 T4
tại đơn vị thực tập. Phân tích vấn đề ELO12
chuyên ngành đang nghiên cứu thực tiễn ELO14
tại đơn vị thực tập
ELO5
Hình thành kỹ năng làm việc nhóm và giao ELO6
CLO3 T2
tiếp trong thực tiễn ELO9
ELO10
ELO9
Đánh giá và đề xuất giải pháp thực tiễn ELO12
CLO4 T4
cho vấn đề nghiên cứu ELO15
254
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
255
Tuần/ CĐR Bài
Nội dung Hoạt động dạy và học
Buổi học môn học đánh giá
(2) (4)
(1) (3) (5)
2-3 Hướng dẫn đề cương chi tiết LO2.1 Học ở nhà: sinh viên nộp đề A1.1
(2) LO2.2 cương chi tiết.
Thảo luận với sinh viên về sự
phù hợp của cơ sở lý thuyết LO2.3
và phương pháp nghiên cứu. LO2.4
Thống nhất với sinh viên: (1) LO3.1
mô hình nghiên cứu và (2) LO3.2
cách thức thu thập và phân LO3.3
tích dữ liệu.
7-8 Hướng dẫn báo cáo kết quả
(3 nghiên cứu LO4.1 Học ở nhà: sinh viên nộp A1.1
LO4.2 bản nháp khóa luận.
Nhận xét và đánh giá kết quả
nghiên cứu trong khóa luận LO4.3
tốt nghiệp qua các phần trình LO4.4
bày kết quả thu thập và xử lý
dữ liệu, thảo luận kết quả
nghiên cứu và kết luận.
Gợi ý để sinh viên hoàn chỉnh
báo cáo khóa luận bằng văn
bản và thuyết trình.
256
An Giang, ngày … tháng …. năm 2023
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
257
58. Bảo hiểm
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
Số tín chỉ: 02
+ Lý thuyết: 30
+ Thực hành: 0
2. Mô tả môn học
Môn học được bố trí ở học kỳ 8. Môn học cung cấp cho sinh viên ngành Tài chính –
Ngân hàng các kiến thức cơ bản về bảo hiểm và vận dụng chúng vào thực tiễn. Cụ thể:
[1] Giới thiệu tổng quan về nguồn gốc ra đời, quá trình phát triển của bảo hiểm trên thế
giới và ở Việt nam.
[2] Người học nắm rõ các khái niệm và thuật ngữ cơ bản (Đối tượng bảo hiểm, phạm vi
bảo hiểm, giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm,…); các hoạt động cơ bản liên quan đến bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm thương mại.
[3] Một số nghiêp vụ bảo hiểm thông thường sẽ được trình bày với các minh hoạ thực tế
về các lĩnh vực liên quan của một số loại hình bảo hiểm như: Bảo hiểm về tài sản, Bảo hiểm
con người, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Đồng thời giới thiệu tổng quan về phương pháp
Đồng bảo hiểm và Tái bảo hiểm.
[4] Cơ sở pháp lý của hợp đồng bảo hiểm và cách xử lý khi rủi ro xảy ra.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
Phan Thị Cúc, Nguyễn Thị Kim Liên. 2008. Nguyên lý bảo hiểm. Thống kê.
Tài liệu khác:
[1] Nguyễn Ngọc Định, Nguyễn Tiến Hùng, Hồ Thuỷ Tiên. 1999. Lý thuyết bảo hiểm. Tài
chính.
[2] Nguyễn Văn Định. 2005. Giáo trình bảo hiểm. Thống kê.
258
[3] Phạm Mạnh Hiền. 2001. Nghiệp vụ vận tải, giao nhận và bảo hiểm trong ngoại thương
Việt Nam. Trường cao đẳng Kinh tế Đối ngoại TP.HCM.
Phần mềm:
4. Chuẩn đầu ra môn học
CĐR Chuẩn
Mức độ
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
giảng dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO1.1 Có hiểu biết những kiến thức cơ bản và các kiến thức có T2
tính nguyên tắc về bảo hiểm.
CLO1.2 Có hiểu biết về các phương thức xử lý rủi ro, tổn thất và T2
CLO
những vấn đề cơ bản của một hợp đồng bảo hiểm hay các
1
vấn đề bảo hiểm
CLO1.3 Có khả năng sử dụng đúng các thuật ngữ cơ bản trong bảo U
hiểm
CLO CLO2.1 Có kỹ năng thành lập, tổ chức và vận hành nhóm làm việc U
259
CĐR Chuẩn
Mức độ
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
giảng dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO CLO4.1 Ứng dụng kiến thức và nguyên tắc để xử lý các tình T3
4 huống liên quan đến các thủ tục bảo hiểm.
Thành
CĐR môn học Tỷ lệ
phần đánh Bài đánh giá Hình thức đánh giá
(CLO) (%)
giá
260
Thành
CĐR môn học Tỷ lệ
phần đánh Bài đánh giá Hình thức đánh giá
(CLO) (%)
giá
CLO1.1
- Trắc nghiệm và không
A3 A3.1 sử dụng tài liệu; CLO1.2
Đánh giá Bài kiểm tra cuối kỳ - 40 câu trắc nghiệm về CLO2.1
cuối kỳ lý thuyết và bài tập.
(Chương 1 – 7) CLO4.1 50%
CLO4.2
261
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
262
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
263
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
264
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
265
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài
Buổi học môn học đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5)
266
8.1 Quy định về tham dự lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của Trường
Đại học An Giang.
8.2 Quy định về hành vi lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của Trường Đại
học An Giang.
9. Phụ trách môn học:
- Khoa/Bộ môn: Bộ môn Quản trị kinh doanh – Marketing, Khoa Kinh tế - QTKD.
- Địa chỉ liên hệ: Số 18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang.
267
59. Định giá doanh nghiệp
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên môn học
Tiếng Việt Định giá doanh nghiệp
Tiếng Anh Measuring the value of companies
Mã số môn học FIN911
Thời điểm tiến hành HKVIII
Loại môn học Bắt buộc Tự chọn
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức đại cương
Kiến thức cơ bản Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác
Học phần chuyên về kỹ năng chung Học phần khóa luận/luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ 3
Số tiết lý thuyết/số buổi 45
Số tiết thực hành/số buổi 0
Số tiết tự học 90
Điều kiện tham dự môn học
Môn học học trước Quản trị tài chính 1, nguyên lý thẩm định giá
Môn học song hành Không
Điều kiện khác Không
Giảng viên phụ trách Nguyễn Thị Kim Anh
Khoa/Bộ môn Bộ môn Tài chính – Kế toán, Khoa Kinh tế -
QTKD
Email ntkanh@agu.edu.vn
Điện thoại 0939 012 259
2. Mô tả môn học
Môn học trang bị những kiến thức về định giá doanh nghiệp như: khái niệm và đặc
trưng doanh nghiệp, giá trị doanh nghiệp và định giá doanh nghiệp; cơ sở lý luận và
nội dung của các phương pháp định giá doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường, các
tiêu chuẩn và các quy định liên quan đến hoạt động định giá doanh nghiệp. Từ những
nội dung đó, người học có thể ứng dụng được các phương pháp vào các bài tập tình
huống trong thực tế khi định giá doanh nghiệp.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình
[1] Trương Đông Lộc, Hứa Thanh Xuân và Đoàn Tuyết Nhiễn. 2016. Định giá doanh
nghiệp. Cần Thơ: NXB Đại học Cần Thơ
268
[2] Nguyễn Minh Điện. 2010. Thẩm Định giá tài sản và doanh nghiệp. Hà Nội: NXB
Thống kê
[3] Koller,T., M. Goedhart and D.Wessels. 2005. Valuation, Measuring and Managing
the value of companies. New Jersey: John Wiley & Sons
Tài liệu khác
[1] Aswath Damodaran. Định giá đầu tư –Tập 1,2. Hà Nội: NXB Tài chính
[2] Nguyễn Minh Hoàng. 2006. Nguyên lý chung định giá tài khoản và giá trị doanh
nghiệp. Hà Nội: NXB Thống kê
4. Chuẩn đầu ra môn học
CĐR của CTĐT TĐNL
Mục tiêu Mô tả chuẩn đầu ra môn học
2022
Nắm được các lý thuyết về doanh ELO1
nghiệp và giá trị doanh nghiệp ELO2
Xác định được các yếu tố tác động ELO3 T4
CLO1 giá trị doanh nghiệp
Hiểu và vận dụng được các nguyên
tắc, phương pháp định giá doanh
nghiệp
Có kỹ năng viết đúng mục tiêu, văn ELO4 U
phong, nội dung liên quan
ELO5
CLO2 Có kỹ năng trình bày tự tin và công cụ
hỗ trợ phù hợp ELO6
Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả
Ứng dụng chuẩn mực trong hoạt ELO8 T4
động thẩm định giá ELO10
CLO3 Có khả năng tư duy phản biện để thu
thập thông tin, đánh giá và giải quyết
tình huống
Ứng dụng các kiến thức, nguyên tắc, ELO12 T4
CLO4 nguyên lý và mô hình để phân tích ELO13
và xác định giá trị doanh nghiệp ELO15
(Ghi chú: CLO = Course learning outcome)
5. Chuẩn đầu ra bài học
CĐR môn CĐR bài Mức độ giảng
Mô tả CĐR bài học
học học dạy ( I, T, U)
CLO1 CLO1.1 Xác định và phân tích được các vấn đề T4
liên quan đến doanh nghiệp, giá trị
doanh nghiệp và các nguyên tắc định giá
doanh nghiệp
CLO1.2 Định giá doanh nghiệp theo phương T4
pháp giá trị tài sản thuần, phương pháp
269
CĐR môn CĐR bài Mức độ giảng
Mô tả CĐR bài học
học học dạy ( I, T, U)
định lượng Goodwill
CLO1.3 Định giá doanh nghiệp theo phương T4
pháp so sánh
CLO1.4 Định giá doanh nghiệp theo phương T4
pháp chiết khấu dòng tiền
CLO1.5 Tổ chức công tác định giá doanh nghiệp T4
CLO2 CLO2.1 Có kỹ năng viết đúng mục tiêu, văn U
phong và nội dung liên quan
CLO2.2 Có kỹ năng trình bày trước tập thể tự tin, U
rõ ràng và công cụ hỗ trợ phù hợp
CLO2.3 Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả U
CLO3 CLO3.1 Áp dụng chuẩn mực đạo đức trong hoạt
T4
động xác định giá trị doanh nghiệp
CLO3.2 Có khả năng tư duy phản biện để thu T4
thập thông tin, đánh giá bằng chứng và
đưa ra kết luận phù hợp
CLO4 CLO4.1 Ứng dụng các kiến thức, nguyên tắc và T4
nguyên lý để xử lý các tình huống trong
thực tế
CLO4.2 Ứng dụng các mô hình để phân tích và T4
xác định giá trị doanh nghiệp
270
Thành Nội dung Số lần
Bài đánh
đánh giá CĐR học đánh Tiêu chí Tỷ lệ
phần giá/thời
phần giá/thời đánh giá (%)
đánh giá gian
điểm
chứng CLO3.2 14, 15) cáo nhóm
khoán CLO4.1 - Phân tích
CLO4.2 chi tiết,
khoa học,
logic, rõ
ràng.
- Phản biện
nhanh và
hợp lý câu
hỏi của các
nhóm khác
Kiểm tra Khả năng CLO1.1 1 lần/sau 3 câu/10
giữa kỳ vận dụng CLO1.2 khi kết điểm và đáp
kiến thức thúc ứng yêu cầu
CLO1.3
từ chương chương 4 của đáp án
A2. Đánh 1-4 CLO1.4
giá giữa CLO1.5 20%
kỳ CLO2.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
A3. Đánh Thi kết Vận dụng CLO1.1 1 lần/cuối 3 -5 câu/10
giá cuối thúc học kiến thức CLO1.2 học kỳ điểm và đáp
kỳ phần của toàn bộ ứng yêu cầu
CLO1.3
học phần của đáp án
CLO1.4
CLO1.5 50%
CLO2.1
CLO3.2
CLO4.1
CLO4.2
271
- Thông tin giảng viên 1 phần, tài liệu tham khảo,
- Các vấn đề liên quan đến phương pháp đánh giá của
học phần: Nội dung, phương học phần
pháp học, phương pháp đánh Sinh viên: trao đổi các vấn đề
giá phát sinh, chia nhóm
- Hình thức tổ chức lớp học Dạy: Trình bày lý thuyết
Chương 1: Tổng quan về Học ở lớp: SV nắm các ý
định giá doanh nghiệp chính
1.1 Doanh nghiệp và giá trị Thảo luận: SV thảo luận các
doanh nghiệp câu hỏi được đặt ra
1.1.1 Doanh nghiệp
Khái niệm doanh nghiệp
Đặc trưng của doanh nghiệp
1.1.2 Giá trị doanh nghiệp
Khái niệm giá trị doanh
nghiệp
Các yếu tố tác động đến giá
trị doanh nghiệp
1.2 Định giá doanh nghiệp
1.2.1 Khái niệm định giá
doanh nghiệp
1.2.2 Các yếu tố tác động
đến định giá doanh nghiệp
Yếu tố khách quan
Yếu tố chủ quan
1.2.3 Ý nghĩa của việc định
giá doanh nghiệp
1.3 Các phương pháp định
giá
1.3.1 Cơ sở giá trị của định
giá doanh nghiệp
1.3.2 Các nguyên tắc định
giá doanh nghiệp
1.3.3 Cách tiếp cận giá trị
doanh nghiệp
1.3.4 Các phương pháp định
giá doanh nghiệp
2 Chương 2: Những vấn đề CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
tài chính trong định giá 1 Học ở lớp: SV nắm các ý A1.2
doanh nghiệp chính
2.1 Giá trị thời gian của tiền Thảo luận: SV thảo luận các
2.1.1 Lãi đơn, lãi kép câu hỏi được đặt ra (Theo
2.1.2 Giá trị tương lai của nhóm và cá nhân)
tiền Học ở nhà: SV đọc trước tài
272
2.1.3 Giá trị hiện tại của tiền liệu
2.2 Tỷ suất sinh lời và rủi ro
2.2.1 Tỷ suất sinh lời
2.2.2 Rủi ro
2.3 Chi phí sử dụng vốn của
doanh nghiệp
2.3.1 Chi phí sử dụng vốn
các nguồn vốn riêng biệt
Chi phí sử dụng vốn vay
Chi phí sử dụng cổ phần ưu
đãi
Chi phí sử dụng cổ phần
thường hiện hành
2.3.2 Chi phí sử dụng vốn
bình quân
Chương 2: Những vấn đề CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết
tài chính trong định giá 1 Học ở lớp: SV nắm các ý
doanh nghiệp chính
2.4 Dòng tiền Thảo luận: SV thảo luận các
2.4.1 Quan điểm dòng tiền câu hỏi được đặt ra (Theo
doanh nghiệp nhóm và cá nhân)
A1.1
2.4.2 Xác định dòng tiền Học ở nhà: SV đọc trước tài
3 liệu A1.2
Nguyên tắc xác định dòng
tiền
Nội dung xác định dòng tiền
2.5 Phân tích và dự báo tài
chính
2.5.1 Phân tích
2.5.2 Dự báo
Chương 3: Phương pháp CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết
giá trị tài sản 2 Học ở lớp: SV nắm các ý
3.1 Cơ sở lý luận chung CLO2. chính
3.2 Phương pháp giá trị tài1 Thảo luận: SV thảo luận các
sản thuần CLO3. câu hỏi được đặt ra (Theo
3.2.1 Cơ sở lý luận 1 nhóm và cá nhân) A1.1
4
3.2.2 Nội dung CLO3. Học ở nhà: đọc trước tài liệu A1.2
3.2.3 Ưu và nhược điểm 2 và làm bài tập ở nhà
3.2.4 Điều kiện áp dụng CLO4.
3.2.5 Ví dụ 1
CLO4.
2
5 Chương 3: Phương pháp CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
giá trị tài sản 2 Học ở lớp: SV nắm các ý A1.2
3.3 Phương pháp định lượng CLO2. chính
273
goodwill 1 Thảo luận: SV thảo luận các
3.3.1 Cơ sở lý luận. CLO3. câu hỏi được đặt ra (Theo
3.3.2 Nội dung 1 nhóm và cá nhân)
3.3.3 Ưu và nhược điểm CLO3. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
3.3.4 Điều kiện áp dụng 2 và làm bài tập ở nhà
3.3.5 Ví dụ CLO4.
3.4 Tình huống 1
CLO4.
2
Chương 4: Phương pháp CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết
so sánh 3 Học ở lớp: SV nắm các ý
4.1 Cơ sở lý luận chung CLO2. chính
4.2 Nội dung 1 Thảo luận: SV thảo luận các
4.2.1 Phương pháp P/E CLO3. câu hỏi được đặt ra (Theo
4.2.2 Phương pháp P/B 1 nhóm và cá nhân) A1.1
6 CLO3. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
4.2.3 Phương pháp P/S A1.2
4.3 Ưu và nhược điểm 2 và làm bài tập ở nhà
4.4 Điều kiện áp dụng CLO4.
1
4.5 Ví dụ
CLO4.
4.6 Tình huống
2
274
2
CLO1.
3
CLO2.
1
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
Chương 5: Phương pháp CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết
chiết khấu dòng tiền 4 Học ở lớp: SV nắm các ý
5.1 Cơ sở lý luận chung CLO2. chính
5.2 Phương pháp chiết khấu 1 Thảo luận: SV thảo luận các
dòng cổ tức CLO3. câu hỏi được đặt ra (Theo
5.2.1 Cơ sở lý luận 1 nhóm và cá nhân)
5.2.2 Nội dung CLO3. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
5.2.3 Ưu và nhược điểm 2 và làm bài tập ở nhà A1.1
9 CLO4.
5.2.4 Điều kiện áp dụng A1.2
5.2.5 Ví dụ 1
5.3 Phương pháp chiết khấu CLO4.
lợi nhuận thuần 2
5.3.1 Cơ sở lý luận
5.3.2 Nội dung
5.3.3 Ưu và nhược điểm
5.3.4 Ví dụ
Chương 5: Phương pháp CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết
chiết khấu dòng tiền 4 Học ở lớp: SV nắm các ý
5.4 Phương pháp chiết khấu CLO2. chính
dòng tiền thuần 1 Thảo luận: SV thảo luận các
5.4.1 Cơ sở lý luận CLO3. câu hỏi được đặt ra (Theo
10 5.4.2 Phương pháp chiết 1 nhóm và cá nhân) A1.1
khấu dòng tiền thuần đối với CLO3. Học ở nhà: đọc trước tài liệu A1.2
chủ sở hữu 2 và làm bài tập ở nhà
5.4.3 Phương pháp chiết CLO4.
khấu dòng tiền thuần đối với 1
doanh nghiệp CLO4.
2
11 Chương 5: Phương pháp CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
chiết khấu dòng tiền 4 Học ở lớp: SV nắm các ý A1.2
5.5. Phương pháp lợi nhuận CLO1. chính
275
kinh tế 5 Thảo luận: SV thảo luận các
5.6 Mô hình giá trị hiện tại CLO2. câu hỏi được đặt ra (Theo
điều chỉnh 1 nhóm và cá nhân)
5.7 Tình huống CLO3. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
1 và làm bài tập ở nhà
Chương 6: Tổ chức công CLO3.
tác định giá doanh nghiệp 2
6.1 Quy trình định giá doanh CLO4.
nghiệp 1
6.2 Báo cáo định giá doanh CLO4.
nghiệp 2
6.3 Chứng thư định giá
doanh nghiệp
6.4 Tổ chức xác định giá trị
doanh nghiệp
276
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
CLO2. - Lựa chọn một doanh nghiệp
1 niêm yết trên sàn chứng
CLO2. khoán và tiến hành định giá
2 doanh nghiệp đó theo
CLO2. phương pháp chiết khấu dòng
3 tiền
CLO3. - Báo cáo và phản biện A1.2
14 Bài tập nhóm
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
CLO2. - Lựa chọn một doanh nghiệp
1 niêm yết trên sàn chứng
CLO2. khoán và tiến hành định giá
2 doanh nghiệp đó theo
CLO2. phương pháp chiết khấu dòng
3 tiền
CLO3. - Báo cáo và phản biện A1.2
15 Bài tập nhóm
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
7.2 Thực hành (không có)
8. Quy định của môn học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An Giang
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế-QTKD, Bộ môn Tài chính-Kế toán
- Địa chỉ và email liên hệ: 18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long
Xuyên, An Giang
An Giang, ngày 30 tháng 08 năm 2022
277
TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA
278
60. Tài chính quốc tế
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
279
CĐR của môn học
Kí hiệu Mô tả mục tiêu TĐNL
(ELO) CTĐT
Phân tích các tác động đến lĩnh
CLO2 ELO3 U
vực tài chính
Kỹ năng đàm phán trong hợp
CLO3 ELO5 U.T3
đồng tài chính
Thực trạng chung về lĩnh vực tài
CLO4 ELO4 U
chính, ngân hàng thế giới
(Ghi chú: CLO = Course learning outcome)
5. Chuẩn đầu ra bài học
CĐR Chỉ
Chuẩn đầu
môn học Mô tả định
ra bài học
I, T, U
CLO1.1 Hiểu kiến thức về Thị trường tài chính quốc tế T3
CLO1.2 Hiểu kiến thức về tình trạng tài chính quốc gia T3
CLO1 CLO1.3 Hiểu phương thức giao dịch quốc tế T3
CLO1.4 Hiểu các chính sách về tỷ giá và lãi suất T3
CLO2.1 Kỹ năng phân tích và khả năng nghiên cứu tài liệu U
LO2 CLO2.2 Tư duy, áp dụng kiến thức vào thực tế. U
LO3 Khả năng làm việc nhóm (thảo luận, đề xuất ý kiến và
CLO3.1 U
giải quyết vấn đề)
CLO3.2 Khả năng giao tiếp và học hỏi T
LO4 Vận dụng được lý thuyết vào giải thích các vấn đề
CLO4.1 đang và đã diễn ra trong nước và quốc tế (khủng U
hoảng, vỡ nợ và tăng trưởng).
280
Thành Hình thức đánh giá CĐR môn Thành
phần học phần
Bài đánh giá
đánh
đánh giá (CLO) giá
CLO 4.1
CLO 1.3
Báo cáo nhóm trước lớp về CLO 1.4
A2.2. Bài tập nhóm vấn đề tài chính quốc tế liên CLO 2.2
quan. CLO 3.1 20%
CLO 4.1
CLO 1.3
A3. Đánh A3 Thi kết thút học CLO 1.4
Kiểm tra viết
giá cuối kỳ phần CLO 2.2 50%
CLO 4.1
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Tuần/
Nội dung CĐR Hoạt động Bài đánh
Buổi học
môn dạy và học giá
(tiết)
Chương 1: Tổng quan về tài
chính quốc tế
1.1. Đối tượng nghiên cứu của CLO 1.1 Dạy: Trình
tài chính quốc tế.
CLO 1.2 bày lý thuyết
1/1 1. 2. Tầm quan trọng của tài
CLO 1.3 Học ở lớp: SV A1.1
1-3 chính quốc tế nắm các ý
CLO 1.4 chính
1.2.1 Thương mại quốc tế tăng
so với thương mại nội địa CLO 2.1 Học ở nhà:
1.2.2 Xu hướng toàn cầu hóa SV xem lại
của thị trường tài chính
Chương 2:
Thị Trường Ngoại Hối
2.1. Tổng quan về thị trường Dạy: Trình
ngoại hối bày lý thuyết
2.2. Khái niệm Thị trường CLO1.3 Học ở lớp: SV A1.1
2/2 ngoại hối CLO1.4 nắm lý thuyết A1.2
4-6 2.3. Chức năng thị trường ngoại CLO2.1 và làm bài tập.
hối A2.1
CLO2.2 Học ở nhà:
2.4. Đặc điểm thị trường NH Sinh viên làm A2.2
CLO4.1
2.5. Các thành viên tham gia các bài tập ở A3.1
TTNH nhà.
2.6 Đồng tiền giao địch TTNH
3/3 Chương 2 (tt): CLO1.3 Dạy: Trình
7-9 2.7 Tỷ giá và các loại tỷ giá. CLO1.4 bày lý thuyết A1.1
281
Tuần/
Nội dung CĐR Hoạt động Bài đánh
Buổi học
môn dạy và học giá
(tiết)
2.8 Kinh doanh trên thị trường CLO2.1 Học ở lớp: SV
A1.2
NH CLO2.2 nắm lý thuyết
2.9 Các loại tỷ giá chéo CLO4.1 và làm bài tập.
CLO1.3 Dạy: Giảng A1.1
4/4 CLO1.4 viên giải đáp A1.2
10-12 Bài tập chương 2 CLO2.1 thắc mắc A2.1
CLO2.2 SV: Làm bài
CLO1.3 Dạy: Trình
Chương 3. CLO1.4 bày lý thuyết.
Cán cân thanh toán quốc tế. CLO2.1 Học ở lớp: SV
5/5 3.1 Khái niệm cán cân TTQT CLO2.2 nắm lý thuyết
A1.1
13-15 3.2 Kết cấu của BOP CLO4.1 và làm bài tập.
Học ở nhà A1.2
3.3 Các cán cân bộ phận
Chương 3 (tt) CLO1.3 Dạy: lý
thuyết.
3.4 Nguyên tắc hoạch toán kép CLO1.4
6/6 Học ở lớp: lý
3.5 Thặng dư và thâm hục các CLO2.1 A1.1
16-18 thuyết và làm
cán cân CLO2.2 bài tập. A1.2
3.6 Hiệu ứng tuyến J CLO4.1 Học ở nhà
CLO1.3 Dạy: Giảng A1.1
7/7 CLO1.4 viên giải đáp A1.2
Bài tập chương 3 thắc mắc
19-21 CLO2.1 A2.1
CLO2.2 SV: Làm bài
Chương 4: Chế độ tỷ giá và
vai trò của chính phủ CLO1.3 Dạy: Trình
bày lý thuyết.
4.1 Sức cạnh tranh thương mại CLO1.4
8/8 SV: nắm lý
QT CLO2.1 A1.1
22-24 thuyết và làm
4.2 Tỷ giá và chế độ tỷ giá CLO2.2 bài tập. A1.2
4.3 Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá CLO4.1
thực
Dạy: Trình
CLO1.3 bày lý thuyết.
Chương 4 (tt)
CLO1.4 Học ở lớp: SV
4.4 Các trạng thái của tỷ giá
9/9 CLO2.1 nắm lý thuyết
4.5 Chính sách tỷ giá hối đối
25-27 CLO2.2 và làm bài tập.
4.6 Vai trò của chính phủ A1.1
CLO4.1 Học ở nhà:
4.7 Chế độ tỷ giá hiện nay Sinh viên xem A1.2
bài trước.
10/10 CLO1.3 Dạy: Giảng A1.1
282
Tuần/
Nội dung CĐR Hoạt động Bài đánh
Buổi học
môn dạy và học giá
(tiết)
CLO1.4
viên giải đáp A1.2
CLO2.1
28-30 Bài tập chương 4 thắc mắc A2.1
CLO2.2
SV: Làm bài
CLO4.1
Chương 5.
CLO1.3 Dạy : Trình
Quan hệ cân bằng
CLO1.4 bày lý thuyết.
5.1 Ngang giá sức mua
11/11 CLO2.1 Học ở lớp: SV A1.1
5.1.1 Quy luật một giá làm bài tập
31-33 CLO2.2 A1.2
5.1.2 Chế độ tỷ giá Xem trước
CLO4.1
5.1.3 Quan hệ tỷ giá và ngang chương 6.
giá sức mua
Dạy: lý thuyết
5.2 Ngang giá lãi suất CLO1.3 Học ở lớp: SV
5.2.1 Lựa chọn đồng tiền đầu tư CLO1.4 theo dõi và A1.1
12/12 CLO2.1 làm ví dụ. A1.2
5.2.2 Quy luật ngang giá lãi
34-36 suất có phòng ngừa CLO2.2 Học ở nhà: A2.1
Sinh viên làm
5.2.3 Hiệu ứng Fisher quốc tế CLO4.1 các bài tập để
chuẩn bị cho
buổi tiếp theo
CLO1.3 A1.1
Dạy: Giảng
CLO1.4
13/13 viên giải đáp A1.2
CLO2.1
37-39 Bài tập chương 5 thắc mắc A2.1
CLO2.2
CLO4.1 SV: Làm bài
Chương 6: Dạy: Trình
CLO1.3 bày lí thuyết.
Công ty đa quốc gia
CLO1.4
14/14 - Tài trợ nội bộ Học ở lớp: SV A1.1
CLO2.1
40-42 - Sử dụng cơ cấu Trung Giang nắm lý thuyết.
CLO2.2
- Giá chuyển gia (Chuyển giá) Chuẩn bị:
CLO4.1
- Quản lý tập trung ngân quỹ Xem trước
CLO2.1 Học ở lớp: SV
15/15 CLO2.2 nắm lý thuyết
Ôn tập và trình bày các báo và tổ chức
43-45 CLO4.1 trình bày báo
báo nhóm
CLO4.1 cáo nhóm
8. Quy định của môn học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học.
- Sinh viên/học viên tuân thủ đúng nội quy hiện hành của Trường Đại học An
Giang.
283
9. Phụ trách môn học
- Khoa/Bộ môn: Khoa Kinh tế-QTKD, Bộ môn tài chính-Kế toán.
- Địa chỉ và email liên hệ: 18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, tp.Long
Xuyên, An Giang.
284
62. Marketing ngân hàng
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên môn học
Tiếng Việt Marketing ngân hàng
Tiếng Anh Marketing Bank
Mã số môn học BUS512
Thời điểm tiến hành Học kỳ VIII
Loại môn học Bắt buộc Tự chọn
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức đại cương
Kiến thức cơ bản Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác
Môn học chuyên về kỹ năng chung Môn học khóa luận/luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ 02
Lý thuyết 30/15
Thực hành 0
Điều kiện tham dự môn học
Môn học trước Marketing căn bản
Môn học song hành
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn học trang bị những kiến thức cơ bản và nâng cao về lý luận và thực tiễn cũng như
kỹ năng thực hành các hoạt động marketing của NHTM. Đề cập đến các khái niệm hiện
đại về marketing, các tình huống cụ thể tại NH để thảo luận và phân tích về các vấn đề
quan trọng trong Marketing NH: Nghiên cứu thị trường; khách hàng; SPDV NH, giá cả
SPDV, kênh phân phối, nhằm xây dựng các chiến lược phù hợp, xây dựng quy trình phát
triển các SPDV mới tại các NHTM hiện nay.
3. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình
[4] Trương Quang Thông (2012), Marketing ngân hàng, NXB Kinh tế, TP. HCM.
Tài liệu khác
[5] Trịnh Quốc Trung (2014), Marketing ngân hàng, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.
[6] Nguyễn Thị Minh Hiền (2003), Marketing ngân hàng, NXB Thống Kê, Hà Nội.
[7] Phạm Ngọc Phong (1996), Marketing ngân hàng, NXB Thống Kê, Hà Nội.
[8] Nguyễn Đăng Dờn (2014), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB Kinh tế - TP.
HCM, TP.HCM.
285
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Mô tả chuẩn đầu ra CĐR của môn học
Kí hiệu TĐNL
môn học (ELO) CTĐT 2022
ELO4 T3
Phân tích và đề ra các ELO5 T3
CLO2 kế hoạch Marketing
SPDV ngân hàng ELO6 T3
ELO7 U
Thiết kế và dự báo
những biến động trong ELO11 T3
CLO4 quá trình thực hiện kế ELO13 T4
hoạch marketing SPDV ELO15 U
ngân hàng
286
Vận dụng lý thuyết vào việc xây dựng và thực hiện kế
LO.4.1 U
hoạch Marketing SPDV ngân hàng
LO4
Đề ra các giải pháp, kiến nghị hạn chế rủi ro trong hoạt
LO.4.2 U
động kinh doanh SPDV ngân hàng
6. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
CĐR
Thành phần
Bài đánh giá Hình thức đánh giá Tỷ lệ %
đánh giá môn học
(CLO)
LO.1.1
LO.1.2
LO.1.3
A2.1 kiểm tra Những kiến thức đã học ở
LO.2.1 20%
lần 1 chương 1,2,3.
LO.2.2
LO.2.3
LO.4.1
A2. Đánh giá
giữa kỳ LO.1.1
LO.1.2
LO.1.3
287
LO.1.1
Tuần/ CĐR
Bài
Buổi Nội dung môn Hoạt động
đánh
học [2] học dạy và học [4]
giá [5]
[1] [3]
288
HÀNG CỦA NGÂN Học ở lớp: SV tiếp thu những kiến
HÀNG thức Gv truyền đạt
2.1. Tổng quan về KH của Học ở nhà: SV đọc trước tài liệu A1.2
NHTM chương 2 và củng cố kiến thức
2.2. Đặc trưng về hành vi chương 1 cụ thể:
của KH LO.1.2 1. Trương Quang Thông (2012),
Marketing ngân hàng, NXB Kinh tế
LO.1.3
TP HCM, TP HCM. Đọc từ trang
LO.2.1 27 – 31
LO.2.2 2. Trịnh Quốc Trung (2011),
2.3. Hành vi tiêu dùng của LO.2.3 Marketing ngân hàng, NXB Lao
KH động xã hội, Hà Nội. Đọc từ trang A1.1
LO.3.1
65 – 104.
4 2.4 Mô hình hành vi tiêu LO.3.2 A1.2
dùng SPDV NH Thảo luận: GV cung cấp câu hỏi
gợi ý vấn đề, SV thảo luận và trình
Thảo luận
bày.
Hướng dẫn: SV nghiên cứu theo
nhóm về phần tìm hiểu KH của
ngân hàng trong BT nhóm.
289
bày.
Hướng dẫn: SV nghiên cứu theo
nhóm về phần nghiên cứu thị
Chương 4. CHIẾN Dạy: GV trình bày lý thuyết
LƯỢC SẢN PHẨM – Học ở lớp: SV tiếp thu những kiến
DỊCH VỤ NGÂN thức Gv truyền đạt A1.1
HÀNG
7 Học ở nhà: SV đọc trước tài liệu A1.2
4.1. Khái quát về SPDV chương 4 và củng cố kiến thức
NH chương 1, 2,3 . ôn tập kiến thức
4.2. Đặc điểm của SPDV chuẩn bị kiểm tra lần 1:
NH LO.2.1 1. Trương Quang Thông (2012),
LO.2.2 Marketing ngân hàng, NXB Kinh tế
TP HCM, TP HCM. Đọc từ trang
LO.2.3 51 – 67.
LO.3.1 2. Trịnh Quốc Trung (2011),
LO.3.2 Marketing ngân hàng, NXB Lao
động xã hội, Hà Nội. Đọc từ trang
4.3. Nội dung của chiến LO.4.1
245 – 298. A1.1
lược SPDV NH LO.4.2
8 Thảo luận: GV cung cấp câu hỏi A1.2
Thảo luận
gợi ý vấn đề, SV thảo luận và trình A2.1
Kiểm tra lần 1 bày.
Hướng dẫn: SV nghiên cứu theo
nhóm về phần nghiên cứu lựa chọn
một SPDV cụ thể để tiến hành lập
kế hoạch Marketing trong phần BT
nhóm.
290
chiến lược giá SPDV NH
5.4 Nội dung chiến lược A1.2
giá SPDV NH LO.4.2 Marketing ngân hàng, NXB Kinh tế
Thảo luận TP HCM, TP HCM. Đọc từ trang
68 – 91.
2. Trịnh Quốc Trung (2011),
Marketing ngân hàng, NXB Lao
động xã hội, Hà Nội. Đọc từ trang
299 – 350.
291
LƯỢC XÚC TIẾN HỖN
HỢP Học ở lớp: SV tiếp thu những kiến
7.1. Tổng quan về hoạt thức Gv truyền đạt
động Marketing hỗn hợp Học ở nhà: SV đọc trước tài liệu A1.2
7.2. Tiến trình Marketing chương 7 và củng cố kiến thức
hỗn hợp trong NH chương 1, 2,3, 4, 5, 6:
1. Trương Quang Thông (2012),
Marketing ngân hàng, NXB Kinh tế
LO.2.3
TP HCM, TP HCM. Đọc từ trang
LO.3.1 141 – 173.
LO.3.2 2. Trịnh Quốc Trung (2011),
7.3. Các hình thức
LO.4.1 Marketing ngân hàng, NXB Lao
Marketing hỗn hợp của động xã hội, Hà Nội. Đọc trang 539
LO.4.2 A1.1
NH – 574.
14 A1.2
7.4. Kiểm tra hoạt động Thảo luận: GV cung cấp câu hỏi
Marketing NH gợi ý vấn đề, SV thảo luận và trình
Thảo luận bày.
Hướng dẫn: SV nghiên cứu theo
nhóm về phần nghiên cứu đề ra
chiến lược xúc tiến hỗn hợp.
292
- Quy định về hành vi lớp học: sinh viên tuân thủ theo quy định hiện hành của Trường Đại
học An Giang.
9. PHỤ TRÁCH MÔN HỌC
ThS. Trần Minh Hiếu
Bộ Quản trị Kinh doanh
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh
Email: tmhieu@agu.edu.vn
Điện thoại: 0766 113 668
- Khoa/Bộ môn: Bộ môn Quản trị Kinh doanh, Khoa Kinh tế-QTKD
- Địa chỉ và email liên hệ:18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, An
Giang.
293
62. Đầu tư tài chính
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
+ Lý thuyết: 03
+ Thực hành:
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn học trang bị kiến thức cơ bản trong đầu tư tài chính như các công cụ tài chính, cách
tính các chỉ tiêu cơ bản trong đo lường tỷ suất, rủi ro, mức ngại rủi ro, giá trị hữu dụng
của đầu tư. Giúp người học tiếp cận các lý thuyết đầu tư hiện đại: bài toán phân bổ vốn,
ứng dụng các mô hình định giá tài sản vốn, mô hình lý thuyết định giá Arbitrage trong
đầu tư. Rèn luyện một số kỹ năng như dự báo, phân tích, định giá, ra quyết định đầu tư;
tính toán rủi ro, hiệu quả đầu tư.
3. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
294
[1] Võ Thị Thúy Anh (chủ biên), Phương Dung và Đặng Hữu Mẫn (2014). Đầu tư tài
chính. Hà Nội: NXB Tài chính
Tài liệu tham khảo
[1] Bodie, Kane và Marcus (2019). Đầu tư tài chính (Trần Thị Hải Lý, Chủ biên dịch).
Hồ Chí Minh: NXB Kinh tế TP.HCM
[2] Trần Thị Thái Hà (2004). Đầu tư tài chính. Hà Nội: NXB Đại học Quốc Gia
[3] Phan Thị Bích Nguyệt. Đầu tư tài chính – Phân tích đầu tư chứng khoán. NXB
Thống kê
[4] Ross Westerfield Jaffe (2017). Tài chính doanh nghiệp (Vũ Việt Quảng, Chủ biên
dịch). Hồ Chí Minh: NXB Kinh tế TP.HCM
Phần mềm
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
295
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
Ứng dụng các kiến thức vào thực tế ELO12 U
để thu thập dữ liệu thực hiện công ELO14
tác lựa chọn, phân tích, định giá các
tài sản tài chính. Tích hợp giá trị và
CLO4
kiến thức tài chính nhằm xử lý
công việc một cách hiệu quả. Đưa
ra quyết định đầu tư; tính toán rủi
ro, hiệu quả đầu tư
296
CĐR Chuẩn
Mức độ giảng
môn đầu ra Mô tả CĐR bài học
dạy
học bài học (2)
(I, T, U)
CLO CLO4.1 Ứng dụng kiến thức tài chính để có thể tự thu thập dữ liệu, U
4 xử lý dữ liệu, tìm hiểu thông tin nhằm lựa chọn, phân tích
các tài sản tài chính, đo lường tỷ suất lợi tức rủi ro, các giá
trị hữu dụng để xây dựng được một danh mục đầu tư tối
ưu
CLO4.2 Tích hợp giá trị và kiến thức tài chính nhằm xử lý công U
việc một cách hiệu quả trong lĩnh vực đầu tư tài chính.
Đưa ra quyết định đầu tư và quản lý danh mục đầu tư.
Kiểm tra giữa kỳ. Khả 3 câu/10 điểm và đáp ứng yêu CLO1.1
A2. Đánh năng vận dụng kiến thức cầu của đáp án CLO1.2
giá giữa từ chương 1-6 20%
CLO3.2
kỳ
A3. Đánh Thi kết thúc học phần. 3 câu/10 điểm và đáp ứng yêu CLO1.1
giá cuối Vận dụng kiến thức của cầu của đáp án CLO1.2 50%
kỳ toàn bộ học phần CLO3.2
297
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
7.1 Giảng dạy lý thuyết
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
Giới thiệu học phần CLO1. Giảng viên: giới thiệu bản
- Thông tin giảng viên 1 thân, đề cương chi tiết học
- Các vấn đề liên quan đến CLO1. phần, tài liệu tham khảo,
học phần: Nội dung, phương 2 phương pháp đánh giá của
pháp học, phương pháp đánh CLO2. học phần
giá 1 Sinh viên: trao đổi các vấn đề
- Hình thức tổ chức lớp học CLO2. phát sinh, chia nhóm
Chương 1. Tổng quan về 2 Dạy: Trình bày lý thuyết
đầu tư tài chính CLO2. Học ở lớp: SV nắm các ý
1/1 chính A1.1
1.1 Khái niệm về đầu tư tài 3
(1 – 3) Thảo luận: SV thảo luận các
chính CLO3.
1.2 Các loại tài sản tài chính 1 câu hỏi được đặt ra
1.3 Phân biệt tài sản rủi ro và CLO3.
phi rủi ro 2
1.4 Quá trình đầu tư tài CLO4.
chính 1
1.5 Thị trường tài chính CLO4.
2
2/2 Chương 2: Đo lường rủi ro CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
(4 – 6) và tỷ suất lợi nhuận 1 Học ở lớp: SV nắm các ý A1.2
2.1 Đo lường tỷ suất lợi CLO1. chính A2
nhuận của một chứng khoán 2 Thảo luận: SV thảo luận các A3
2.2 Đo lường rủi ro của một CLO2. câu hỏi được đặt ra (Theo
chứng khoán 1 nhóm và cá nhân)
2.3 Đo lường tỷ suất lợi CLO2. Học ở nhà: SV đọc trước tài
nhuận kỳ vọng của danh 2 liệu ([1] tr39-98)
mục đầu tư CLO2.
2.4 Đo lường rủi ro của danh 3
mục đầu tư CLO3.
2.5 Phần bù rủi ro 1
298
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
2.6 Hệ số ngại rủi ro và giá CLO3.
trị hữu dụng 2
CLO4.
1
CLO4.
2
4/4 Chương 4: Phân tích và CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
(10 – 11) định giá trái phiếu 1 Học ở lớp: SV nắm các ý A1.2
4.1 Một số vấn đề cơ bản về CLO1. chính A2
trái phiếu 2 Thảo luận: SV thảo luận các A3
4.2 Cấu trúc kỳ hạn của lãi CLO2. câu hỏi được đặt ra (Theo
suất 1 nhóm và cá nhân)
4.3 Định giá trái phiếu CLO2. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
4.4 Các đại lượng đo lường 2 ([1] tr329-408) và làm bài tập
lãi suất trong đầu tư trái CLO2. ở nhà
phiếu 3
299
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
4.4 Đo lường sự biến động CLO3.
giá trái phiếu 1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
300
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
6.4 Lựa chọn danh mục đầu 3
tư tối ưu CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
CLO1.
1
CLO1.
2
CLO2.
1
CLO2.
2
Học ở lớp: SV sửa các bài
7/7 Sửa bài tập chương 1, 2, 3, CLO2. A1.1
tập đã làm ở nhà, thảo luận
(19 – 21) 4, 5, 6 3
các câu hỏi được đặt ra
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
8/8 Kiểm tra giữa kỳ CLO1. Kiểm tra các kiến thức liên A2
(22 – 24) 1 quan đến các chương 1, 2, 3,
CLO1. 4, 5, 6
2
CLO2.
1
CLO2.
2
301
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
CLO2.
3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
Chương 7: Mô hình định CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết
giá tài sản vốn (CAPM) 1 Học ở lớp: SV nắm các ý
7.1 Tổng quan về lý thuyết CLO1. chính
thị trường vốn 2 Thảo luận: SV thảo luận các
7.2 Mô hình định giá tài sản CLO2. câu hỏi được đặt ra (Theo
vốn – CAPM 1 nhóm và cá nhân)
7.3 Mô hình CAPM khi loại CLO2. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
bỏ giả định 2 ([1] tr161-210) và làm bài tập
A1.1
9/9 CLO2. ở nhà
A1.2
(25 – 27) 3
A3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
10/10 Chương 8: Mô hình đa CLO1. Dạy: Trình bày lý thuyết A1.1
(28 – 30) nhân tố và lý thuyết định 1 Học ở lớp: SV nắm các ý A1.2
giá Arbitrage CLO1. chính A3
8.1 Các mô hình đa nhân tố 2 Thảo luận: SV thảo luận các
8.2 Sử dụng mô hình nhân tố CLO2. câu hỏi được đặt ra (Theo
tính Var và Cov 1 nhóm và cá nhân)
8.3 Danh mục nhân tố thuần CLO2. Học ở nhà: đọc trước tài liệu
nhất 2 ([1] tr211-260) và làm bài tập
8.4 Mô phỏng và kinh doanh CLO2. ở nhà
302
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
chênh lệch giá 3
8.5 Cơ hội Arbitrage CLO3.
8.6 Lý thuyết định giá 1
Arbitrage CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
303
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
đầu tư CLO2. và làm bài tập ở nhà
3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
CLO1.
1
CLO1.
2
CLO2.
1
CLO2.
2
Học ở lớp: SV sửa các bài
13/13 Sửa bài tập chương 7, 8, 9, CLO2. A1.1
tập đã làm ở nhà, thảo luận
(37 – 39) 10 3
các câu hỏi được đặt ra
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
14/14 Bài tập nhóm CLO1. Xây dựng danh mục đầu tư A1.2
(40 – 42) 1
CLO1.
2
CLO2.
1
CLO2.
2
CLO2.
304
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động Bài
Buổi học học đánh
dạy và học
(Tiết) phần giá
3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
CLO1.
1
CLO1.
2
CLO2.
1
CLO2.
2
15/15 CLO2.
Bài tập nhóm Xây dựng danh mục đầu tư A1.2
(43 – 45) 3
CLO3.
1
CLO3.
2
CLO4.
1
CLO4.
2
7.2 Giảng dạy thực hành (không có)
8. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC
8.1 Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An
Giang
9. PHỤ TRÁCH MÔN HỌC
305
-Khoa/Bộ môn: Khoa KT-QTKD, Bộ môn Tài chính – Kế toán
- Địa chỉ và email liên hệ: 18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên,
An Giang.
An Giang, ngày 14/02/2022
306