You are on page 1of 76

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Về Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành


Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin
trong khuôn khổ chương trình ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục
và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Trường Đại học Sư Phạm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Số: 691/2020/BCKT-EAV _ Ngày 31/12/2020
PHẦN MỤC LỤC
-----------------------------
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin
trong khuôn khổ chương trình ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục
và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng

CHỦ ĐẦU TƯ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

TT Nội dung Trang

1. Báo cáo kiểm toán 01 ÷ 11

2. Phụ lục
2 01 Danh mục hồ sơ pháp lý chính 12 ÷ 38

3. Phụ lục 02 Bảng tổng hợp chênh lệch chi phí đầu tư 39 ÷ 40
giữa quyết toán và kiểm toán

4. Phụ lục 02.1 Bảng tổng hợp chênh lệch chi phí xây dựng 41

5. Phụ lục 02.2 Bảng tổng hợp chênh lệch chi phí thiết bị 42 ÷ 43

6. Phụ lục
. 03 Bảng tính chi phí QLDA, tư vấn ĐTXD và chi phí khác 44 ÷ 54

7. Phụ lục 04 Bảng tài sản dài hạn (cố định) mới tăng 55 ÷ 66

8. Phụ lục 05 Bảng tổng hợp tình hình thanh toán và công nợ 67 ÷ 69

9. Phụ lục 06 Bảng tổng hợp kế hoạch lựa chọn nhà thầu 70 ÷ 71

10. Phụ lục 07 Bảng tiến độ thực hiện các gói thầu 72
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

BÁO CÁO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

Trường Đại học Sư Phạm đệ trình Báo cáo này cùng với Báo cáo quyết toán dự án hoàn
thành dự án “Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong
khuôn khổ chương trình ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại
học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng”.

KHÁI QUÁT CHUNG


Dự án “Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn
khổ chương trình ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học
Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng” (sau đây gọi tắt là “dự án”) được đầu tư theo Quyết định phê
duyệt số 1693/QĐ-ĐHSP ngày 05/12/2019 của Trường Đại học Sư Phạm.
Chủ đầu tư dự án là Trường Đại học Sư Phạm, Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và thực hiện dự
án
Dự án khởi công ngày 04/9/2020 và nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng ngày
30/12/2020.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


Các thành viên của đại diện Chủ đầu tư tham gia quản lý dự án trong suốt quá trình đầu tư
từ ngày quyết định đầu tư cho đến ngày lập báo cáo này gồm:
- Ông: PGS.TS Lưu Trang Hiệu trưởng
- Bà: Dương Thị Yến Trưởng Phòng KH-TC
- Ông: Hoàng Mạnh Hùng Chuyên viên Phòng CSVC

SỰ KIỆN SAU NGÀY LẬP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Không có sự kiện quan trọng nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
cần phải điều chỉnh hoặc công bố trong báo cáo này.

KIỂM TOÁN VIÊN


Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành kèm theo được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm
toán Thẩm định giá và Tư vấn ECOVIS AFA VIỆT NAM.

TRÁCH NHIỆM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


Trường Đại học Sư Phạm chịu trách nhiệm về việc tuân thủ các quy định về quản lý đầu tư
trong quá trình thực hiện dự án và việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo quyết
toán dự án hoàn thành phù hợp với Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán (Chủ đầu
tư) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan khác đến việc lập và trình bày báo cáo
quyết toán dự án hoàn thành.

XÁC NHẬN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


Chúng tôi xác nhận rằng, ngoại trừ các vấn đề được đề cập trong báo cáo kiểm toán, Báo
cáo quyết toán dự án hoàn thành kèm theo phản ánh trung thực và hợp lý, xét trên các khía
cạnh trọng yếu, tình hình quyết toán dự án tuân thủ các quy định về quản lý đầu tư trong
quá trình thực hiện dự án và phù hợp với Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán
(Chủ đầu tư) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan khác đến việc lập và trình bày
báo cáo quyết toán dự án hoàn thành.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

Thay mặt và đại diện cho Trường Đại học Sư Phạm

PGS.TS Lưu Trang Hoàng Mạnh Hùng


Hiệu trưởng Chuyên viên Phòng CSVC

Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2020


Số: 691/2020/BCKT-EAV

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP


Về Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin
trong khuôn khổ chương trình ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục
và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng

Kính gửi: Trường Đại học Sư Phạm

Chúng tôi, Công ty TNHH Kiểm toán Thẩm định giá và Tư vấn ECOVIS AFA VIỆT
NAM, đã thực hiện kiểm toán Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành Dự án “Tăng cường
năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học
Đà Nẵng” kèm theo, do Trường Đại học Sư Phạm lập.

TRÁCH NHIỆM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


Trường Đại học Sư Phạm chịu trách nhiệm về việc tuân thủ các quy định về quản lý đầu tư
trong quá trình thực hiện dự án. Việc lập, trình bày trung thực và hợp lý báo cáo quyết toán
dự án hoàn thành phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy định pháp lý
có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo quyết toán dự án hoàn thành; chịu trách
nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Trường Đại học Sư Phạm xác định là cần thiết để đảm bảo
cho việc lập và trình bày báo cáo quyết toán dự án hoàn thành không còn sai sót trọng yếu
do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Trường Đại học Sư Phạm chịu trách nhiệm cung cấp đầy đủ, kịp thời tài liệu, hồ sơ liên
quan đến Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành cho kiểm toán viên để thực hiện kiểm toán
và chịu trách nhiệm về tính pháp lý, sự trung thực, chính xác đối với các hồ sơ, tài liệu đã
cung cấp.

TRÁCH NHIỆM CỦA KIỂM TOÁN VIÊN


Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về việc tuân thủ các quy định về quản lý đầu tư
trong quá trình thực hiện dự án và về tính trung thực, hợp lý của báo cáo quyết toán dự án
hoàn thành dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, bao gồm Chuẩn
mực số 1000 - Kiểm toán Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành. Các chuẩn mực này yêu
cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và
thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý, xét trên các khía cạnh trọng yếu,
liệu quá trình thực hiện dự án có tuân thủ các quy định về quản lý đầu tư và báo cáo quyết
toán dự án hoàn thành, có phản ánh trung thực và hợp lý tình hình quyết toán dự án hoàn
thành tại thời điểm lập báo cáo, có phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các
quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
hay không.

Trang 1
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

CĂN CỨ, PHẠM VI CỦA CUỘC KIỂM TOÁN


I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
I.1. Các văn bản quy định kiểm toán độc lập
1. Luật Kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29/3/2011 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2. Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Kiểm toán độc lập.
3. Thông tư số 67/2015/TT-BTC ngày 08/5/2015 của Bộ Tài chính ban hành Chuẩn mực
kiểm toán Việt Nam về Kiểm toán Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành.
4. Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết
toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước.
5. Các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam chủ yếu thực hiện và vận dụng
- Chuẩn mực số 230: Tài liệu, hồ sơ kiểm toán;
- Chuẩn mực số 300: Lập kế hoạch kiểm toán;
- Chuẩn mực số 320: Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán;
- Chuẩn mực số 400: Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ;
- Chuẩn mực số 450: Đánh giá các sai sót phát hiện trong quá trình kiểm toán;
- Chuẩn mực số 500: Bằng chứng kiểm toán;
- Chuẩn mực số 530: Lấy mẫu kiểm toán và các thủ tục lựa chọn khác;
- Chuẩn mực số 1000: Kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành.
6. Hợp đồng kiểm toán số 95/2020/HĐKT/AFA ngày 08/09/2020 và phụ lục Hợp đồng
95/2020/PLHĐKT-EAV ngày 08/12/2020 giữa Trường Đại học Sư Phạm và Công ty
TNHH Kiểm toán Thẩm định giá và Tư vấn ECOVIS AFA VIỆT NAM.
I.2. Các văn bản quy định về quản lý dự án đầu tư và xây dựng
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
2. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và
bảo trì công trình xây dựng.
3. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 và số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
4. Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
5. Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
6. Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
7. Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán
xây dựng công trình – Phần Xây dựng.
8. Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng ban hành định mức chi
phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.

Trang 2
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

I.3. Các văn bản quy định về đấu thầu, hợp đồng trong xây dựng
1. Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
2. Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu.
3. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp
đồng xây dựng.
4. Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định chi tiết lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn.
5. Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết về lập hồ sơ mời thầu xây lắp.
6. Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa.
7. Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
8. Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
9. Thông tư số 08/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội
dung về hợp đồng tư vấn xây dựng.
10. Thông tư số 09/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng
thi công xây dựng công trình.
11. Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.
12. Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia.
13. Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu được tổ chức lựa chọn
nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia.
I.4. Các văn bản quy định về quản lý chi phí
1. Luật Thuế giá trị gia tăng số 31/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2. Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
3. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc
biệt và Luật quản lý thuế số 106/2016/QH13 ngày 06/04/2016 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
4. Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.
5. Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch
BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
6. Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

Trang 3
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

7. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng.
8. Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
9. Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Luật Thuế giá trị gia tăng và hướng dẫn thi hành Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày
18/12/2013 của Chính phủ.
I.5. Văn bản do địa phương ban hành liên quan đến dự án
1. Thông báo số 107/TB-UBND ngày 15/7/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc áp
dụng Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng.
II. HỒ SƠ QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành do Trường Đại học Sư Phạm cung cấp cho kiểm toán viên
làm cơ sở để thực hiện cuộc kiểm toán bao gồm các hồ sơ, tài liệu chủ yếu sau đây:
- Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án;
- Hồ sơ dự án đầu tư;
- Hồ sơ thiết kế và dự toán được duyệt;
- Hồ sơ lựa chọn nhà thầu và các hợp đồng xây dựng;
- Hồ sơ quản lý chất lượng của dự án;
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án để bàn giao đưa vào sử dụng;
- Quyết toán các gói thầu, hạng mục dự án, chi phí;
- Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành;
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan.
III. PHẠM VI VÀ CÔNG VIỆC KIỂM TOÁN
PHẠM VI KIỂM TOÁN
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành bao gồm
các nội dung sau:
- Kiểm tra hồ sơ pháp lý;
- Kiểm tra nguồn vốn đầu tư;
- Kiểm tra chi phí đầu tư;
- Kiểm tra chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản;
- Kiểm tra giá trị tài sản hình thành sau đầu tư;
- Kiểm tra tình hình công nợ, vật tư, thiết bị tồn đọng;
- Xem xét việc chấp hành của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan đối với ý kiến kết
luận, kết quả điều tra của cơ quan pháp luật và cơ quan khác.
Công việc kiểm toán các nội dung trên bao gồm thực hiện các thủ tục kiểm tra trình tự, thủ
tục đầu tư của dự án, kiểm tra khối lượng quyết toán công việc xây dựng, thiết bị hoàn
thành, quyết toán các chi phí tư vấn và chi phí khác, rà soát, đối chiếu với thiết kế, dự toán
được duyệt, hợp đồng giao nhận thầu, biên bản nghiệm thu, bản vẽ hoàn công...; Kiểm tra
việc áp dụng định mức, đơn giá trong quyết toán, đối chiếu với định mức do các cơ quan
quản lý chuyên ngành công bố, đơn giá dự toán được duyệt, đơn giá theo hợp đồng…; Kiểm

Trang 4
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

tra chứng từ và các thủ tục kiểm toán khác mà chúng tôi thấy cần thiết trong từng trường
hợp, nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về quá trình thực hiện dự án và số liệu,
thuyết minh trong báo cáo quyết toán dự án hoàn thành.
Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao gồm đánh
giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành.
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
Sau khi thực hiện thủ tục kiểm tra nói trên, kết quả cuộc kiểm toán như sau:
1. Khái quát chung về dự án
- Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong
khuôn khổ chương trình ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường
Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
- Địa điểm xây dựng: Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên
Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Trường Đại học Sư Phạm
- Hình thức quản lý: Chủ đầu tư thuê ban quản lý dự án
- Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước (Vốn vay WB)
- Mục tiêu đầu tư: Nâng cấp, sửa chữa, tăng cường CSVC, trang thiết bị cho các hạng
muc công trình theo Thảo thuận thực hiện Chương trình ETEP đã ký kết giữa Trường
Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng với Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm đào tạo, bồi
dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông.
- Nội dung và quy mô đầu tư:
+ Được duyệt:
o Khảo sát về nhu cầu nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin và cơ sở vật chất;
o Nâng cấp thư viện và thiết lập thư viện điện tử;
o Thiết lập Trung tâm bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý;
o Thiết lập Trung tâm CNTT và truyền thông;
o Nâng cấp băng thông đường truyền Internet;
o Cải tạo khuôn viên trường và không gian tổ chức bồi dưỡng các hoạt động ngoại
khóa và phát triển kỹ năng mềm;
o Xây dựng nhà sinh hoạt đa năng phục vụ các hoạt động bồi dưỡng.
+ Thực hiện: Theo quy mô được duyệt
- Loại, cấp dự án: Dự án nhóm B
- Tổng mức đầu tư theo Quyết định số 1693/QĐ-ĐHSP ngày 05/12/2019 của Trường Đại
học Sư Phạm là 42.000.000.000 đồng, bao gồm
 Chi phí xây dựng: 5.502.774.000 đồng
 Chi phí thiết bị công trình: 795.608.000 đồng
 Chi phí thiết bị CNTT và Nội thất: 27.624.444.000 đồng
 Chi phí nâng cấp hạ tầng và cổng thông tin: 4.248.537.000 đồng
 Chi phí quản lý dự án: 747.241.000 đồng
 Chi phí tư vấn ĐTXD: 1.468.972.000 đồng

Trang 5
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 Chi phí khác: 1.431.648.000 đồng


 Chi phí dự phòng: 180.776.000 đồng
- Dự toán hạng mục theo Quyết định số 474/QĐ-ĐHSP ngày 30/3/2020 của Trường Đại
học Sư Phạm là 39.999.014.000 đồng, bao gồm
 Chi phí xây dựng: 0 đồng
 Chi phí thiết bị: 31.865.669.000 đồng
 Chi phí quản lý dự án: 644.883.496 đồng
 Chi phí tư vấn ĐTXD: 648.461.606 đồng
 Chi phí khác: 840.000.000 đồng
 Chi phí dự phòng: 0 đồng
- Dự toán hạng mục theo Quyết định số 475/QĐ-ĐHSP ngày 30/3/2020 của Trường Đại
học Sư Phạm là 7.326.268.000 đồng, bao gồm
 Chi phí xây dựng: 5.718.118.455 đồng
 Chi phí thiết bị: 958.562.000 đồng
 Chi phí quản lý dự án: 102.357.504 đồng
 Chi phí tư vấn ĐTXD: 449.176.303 đồng
 Chi phí khác: 23.158.000 đồng
 Chi phí dự phòng: 74.896.084 đồng
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Theo Quyết định phê duyệt: Năm 2019 - 2021;
+ Ngày khởi công: Ngày 04/9/2020;
+ Ngày nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng: Ngày 28/12/2020;
Thời gian thực hiện dự án phù hợp với tiến độ theo Quyết định phê duyệt.
- Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Chi tiết xem PL06 đính kèm)
- Đơn vị tiếp nhận, quản lý, sử dụng: Trường Đại học Sư Phạm
2. Hồ sơ quyết toán của dự án
Xét trên khía cạnh trọng yếu, hồ sơ quyết toán kèm theo Báo cáo quyết toán dự án hoàn
thành đã được Trường Đại học Sư Phạm trình bày để phục vụ công tác quyết toán dự án
đã đầy đủ và phù hợp theo quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020
của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước
và phù hợp với quy định về quản lý đầu tư, xây dựng, đấu thầu và các quy định hiện
hành khác có liên quan; đủ cơ sở quyết toán dự án hoàn thành.
3. Hồ sơ pháp lý của dự án
- Xét trên khía cạnh trọng yếu, các văn bản, hồ sơ kỹ thuật, hồ sơ kinh tế liên quan đến dự
án, đảm bảo tính pháp lý, chấp hành các nguyên tắc, nội dung theo quy định hiện hành
của Nhà nước.
- Việc thực hiện dự án của Trường Đại học Sư Phạm, xét trên khía cạnh trọng yếu, đã
chấp hành các quy định về trình tự, thủ tục đầu tư và xây dựng. Trình tự lập các văn bản,
nội dung các văn bản, thẩm quyền phê duyệt các văn bản phù hợp với các quy định của
Nhà nước:

Trang 6
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

+ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng dự án theo hướng dẫn tại Nghị định số 59/2015/NĐ-
CP ngày 18/6/2015 và số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ;
+ Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng dự án theo hướng dẫn tại Nghị định số
68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ;
- Trình tự tổ chức lựa chọn nhà thầu các gói thầu thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định
số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ và phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà
thầu của dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Việc ký kết và thực hiện các hợp đồng giữa Trường Đại học Sư Phạm với các nhà thầu,
xét trên khía cạnh trọng yếu, đã đảm bảo tính pháp lý theo các quy định của pháp luật,
phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước về hợp đồng xây dựng;
- Tiến độ thực hiện các gói thầu: Tiến độ thực hiện các gói thầu theo PL07 kèm theo.
4. Nguồn vốn đầu tư:
4.1. Số liệu về nguồn vốn đầu tư:
Tình hình thực hiện nguồn vốn đầu tư cho dự án đến thời điểm lập Báo cáo quyết toán
được tổng hợp như sau:
Đơn vị: Đồng
Theo Thực hiện
TT Tên nguồn vốn Quyết định Báo cáo Kết quả Chênh lệch
đầu tư quyết toán kiểm toán [+/-]
[1] [2] [3] [4] [5] [6]=[5-4]
Ngân sách nhà nước
1 42.000.000.000 15.732.347.027 15.732.347.027 0
(Vốn vay WB)
2 Vốn vay 0 0 0 0
3 Vốn khác 0 0 0 0
Cộng 42.000.000.000 15.732.347.027 15.732.347.027 0

4.2. Nhận xét, thuyết minh:


- Nhận xét:
+ Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện phù hợp với cơ cấu vốn được xác định trong tổng mức
vốn đầu tư được duyệt theo Quyết định số 1693/QĐ-ĐHSP ngày 05/12/2019 của
Trường Đại học Sư Phạm;
+ Cơ cấu vốn và số vốn đầu tư thực hiện, thanh toán phù hợp với kế hoạch vốn hằng
năm được duyệt;
+ Việc điều chỉnh tăng, giảm vốn đầu tư của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt phù hợp với chế độ và thẩm quyền quy định;
+ Giá trị nguồn vốn theo kết quả kiểm toán phù hợp với giá trị đề nghị quyết toán theo
số vốn thực tế đã cấp phát;
+ Số liệu cấp phát, thanh toán vốn được lập trên cơ sở số liệu do Trường Đại học Sư
Phạm cung cấp theo Mẫu số 03/QTDA tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày
20/02/2020 của Bộ Tài chính;
+ Trường Đại học Sư Phạm đã chấp hành đúng các quy định về việc cấp vốn, thanh
toán các nguồn vốn; việc quản lý và sử dụng các loại nguồn vốn đầu tư của dự án.
- Chênh lệch nguồn vốn đầu tư giữa kết quả kiểm toán và báo cáo quyết toán: Không có

Trang 7
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

5. Chi phí đầu tư:


5.1. Số liệu về chi phí đầu tư dự án (sau thuế GTGT):
Đơn vị: Đồng
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
Dự toán
TT Nội dung Báo cáo Kết quả Chênh lệch
được duyệt
quyết toán kiểm toán (+/-)
[1] [2] [3] [4] [5] [6]=[5-4]
1 Xây dựng 5.718.118.455 5.614.711.992 5.605.967.789 -8.744.203
2 Thiết bị 32.824.231.000 32.710.993.008 21.127.207.008 -11.583.786.000
3 Quản lý dự án 747.241.000 747.241.000 504.665.984 -242.575.016
4 Tư vấn ĐTXD 1.394.019.244 1.384.496.800 1.246.874.362 -137.622.438
5 Chi khác 1.240.168.380 1.053.823.667 216.223.667 -837.600.000
6 Dự phòng 76.222.000 0 0 0
Tổng số 42.000.000.000 41.511.266.467 28.700.938.810 -12.810.327.657

5.2. Nhận xét, thuyết minh:


- Nhận xét:
+ Xét trên khía cạnh trọng yếu, các mục chi phí đã thực hiện trong cơ cấu chi phí đầu
tư nêu trên tuân thủ các quy định về hợp đồng xây dựng, quyết định phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu của cấp có thẩm quyền và các quy định về quản lý đầu tư xây
dựng, đấu thầu; hình thức giá hợp đồng ghi trong hợp đồng xây dựng phù hợp với
các quy định về hợp đồng xây dựng;
+ Chi phí đầu tư thực hiện đề nghị quyết toán thuộc phạm vi dự án, thiết kế, dự toán,
tổng mức đầu tư đã được phê duyệt;
+ Chi phí đầu tư thực hiện được phân loại phù hợp với quy định và hướng dẫn theo tại
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng.
+ Chi phí xây dựng:
o Khối lượng các công việc được kiểm tra, đối chiếu căn cứ theo hình thức giá hợp
đồng ghi trong từng hợp đồng và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan: Hồ sơ
thiết kế được duyệt; hồ sơ lựa chọn nhà thầu; nội dung công việc hợp đồng và
các tài liệu kèm theo hợp đồng; khối lượng thực tế thực hiện được thể hiện trên
bản vẽ hoàn công và được xác nhận, nghiệm thu hoàn thành;
o Đơn giá các công việc được kiểm tra, đối chiếu căn cứ theo hình thức giá hợp
đồng ghi trong từng hợp đồng xây dựng và các hồ sơ tài liệu khác có liên quan:
hồ sơ dự toán được duyệt; bảng tính giá trị kèm theo hợp đồng; nội dung hợp
đồng và các tài liệu kèm theo hợp đồng
o Khối lượng phát sinh: Các khối lượng thay đổi thiết kế, phát sinh trong quá trình
thi công xây dựng đã được phê duyệt dự toán điều chỉnh bổ sung và đã ký Phụ lục
hợp đồng xây dựng để làm cơ sở thanh quyết toán.
+ Chi phí thiết bị:
o Danh mục, chủng loại, nguồn gốc xuất xứ, chất lượng, giá của vật tư thiết bị đề
nghị quyết toán phù hợp với nội dung trong hợp đồng và đã được các bên liên
quan giao nhận, nghiệm thu đầy đủ.

Trang 8
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

o Khối lượng vật tư thiết bị được kiểm tra, đối chiếu căn cứ theo điều kiện cụ thể
của hợp đồng, hình thức giá hợp đồng ghi trong từng hợp đồng và các hồ sơ, tài
liệu khác có liên quan: hồ sơ thiết kế, dự toán được duyệt; hồ sơ lựa chọn nhà
thầu; nội dung công việc hợp đồng, khối lượng thực tế thực hiện, giao nhận,
thanh toán và nghiệm thu hoàn thành;
o Đơn giá vật tư thiết bị được kiểm tra, đối chiếu căn cứ theo hình thức giá hợp
đồng ghi trong từng hợp đồng xây dựng và các hồ sơ tài liệu khác có liên quan:
hồ sơ dự toán được duyệt, bảng tính giá trị kèm theo hợp đồng, nội dung hợp
đồng và các tài liệu kèm theo hợp đồng.
+ Chi phí quản lý dự án: Chi phí này đã được Trường Đại học Sư Phạm thực hiện theo
đúng quy định của Nhà nước về xác định chi phí. Chi phí quản lý dự án đề nghị
quyết toán phù hợp giá trị dự toán được phê duyệt và mức chi phí tối đa quy định tại
Quyết định số 79/2017/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng.
+ Các khoản chi phí tư vấn và chi phí khác đã được Trường Đại học Sư Phạm thực
hiện theo đúng quy định của Nhà nước về xác định chi phí. Việc áp dụng định mức,
đơn giá và các chế độ theo đúng thoả thuận tại hợp đồng đã ký và phù hợp với dự
toán được duyệt.
- Nguyên nhân chênh lệch chi phí giữa kết quả kiểm toán và báo cáo quyết toán:
+ Chi phí xây dựng và thiết bị xây dựng: Chuẩn xác một số khối lượng theo bản vẽ
hoàn công;
+ Chi phí thiết bị: Một số thiết bị thiếu hồ sơ quản lý chất lượng;
+ Chi phí Quản lý dự án và các chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: Điều chỉnh giảm theo
hướng dẫn tại Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng và số
1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Xem chi tiết
Phụ lục 03).
6. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản:
6.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: Không có
6.2. Chi phí không tạo nên tài sản: Không có
7. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
7.1. Số liệu về giá trị tài sản hình thành sau đầu tư (sau thuế GTGT)
Đơn vị: Đồng
Báo cáo Kết quả Chênh lệch
TT Nhóm tài sản
quyết toán kiểm toán (+/-)
[1] [2] [3] [4] [5]=[4-3]
1 Tài sản dài hạn (cố định) 37.157.940.226 24.347.612.569 -12.810.327.657
2 Tài sản ngắn hạn 4.353.326.241 4.353.326.241 0
Cộng 41.511.266.467 28.700.938.810 -12.810.327.657

7.2. Nhận xét, thuyết minh


- Tài sản dài hạn hình thành sau đầu tư đã được Trường Đại học Sư Phạm phân loại, xác
định phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận theo quy định về quản lý tài sản ban hành tại
Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính.
- Chênh lệch giá trị tài sản hình thành sau đầu tư giữa kết quả kiểm toán và báo cáo quyết
toán giảm: 12.810.327.657 đồng do nguyên nhân đã nêu tại mục 5.2

Trang 9
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

8. Tình hình công nợ, vật tư, thiết bị tồn đọng


8.1. Tình hình công nợ:
Công nợ của dự án tính đến ngày lập Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành như sau (Xem
chi tiết Phụ lục 05):
Đơn vị: Đồng
Báo cáo Kết quả Chênh lệch
TT Nội dung
quyết toán kiểm toán (+/-)
[1] [2] [3] [4] [5]=[4-3]
1 Nợ phải thu 0 371.842.414 371.842.414
2 Nợ phải trả 25.778.919.440 13.340.434.197 -12.438.485.243

8.2. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không có


8.3. Giá trị còn lại của tài sản dành cho hoạt động quản lý dự án: Không có
8.4. Nhận xét, thuyết minh:
Chênh lệch công nợ giữa kết quả kiểm toán và báo cáo quyết toán tăng 371.842.414 đồng,
giảm 12.438.485.243 đồng do các nguyên nhân đã nêu tại mục 5.2
9. Xem xét việc chấp hành của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan đối với ý kiến
kết luận, kết quả điều tra của cơ quan pháp luật và cơ quan khác
Đến thời điểm kết thúc cuộc kiểm toán chúng tôi không nhận được bất cứ biên bản kiểm tra,
thanh tra nào của các cơ quan có thẩm quyền về dự án
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được và kết
quả kiểm toán nói trên là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.
Ý KIẾN KIỂM TOÁN
Trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu được Trường Đại học Sư Phạm cung cấp và kết quả kiểm tra,
theo ý kiến của chúng tôi, xét trên khía cạnh trọng yếu, quá trình thực hiện dự án “Tăng
cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ
chương trình ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học
Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng” đã tuân thủ các quy định về quản lý đầu tư và Báo cáo
quyết toán dự án hoàn thành đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình quyết toán của dự
án tại thời điểm lập báo cáo, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy
định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo quyết toán dự án hoàn thành.
KIẾN NGHỊ
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành dự án “Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ
tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP để nâng cao chất lượng
giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng” đã được kiểm
toán theo kết quả trên đây, có đủ cơ sở để Trường Đại học Sư Phạm trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt quyết toán.

Trang 10
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Báo cáo này được lập thành năm (05) bản có giá trị như nhau, Công ty TNHH Kiểm toán
Thẩm định giá và Tư vấn ECOVIS AFA VIỆT NAM giữ một (01) bản, Trường Đại học Sư
Phạm giữ bốn (04) bản.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Hải Nam Phạm Ngọc Quý


Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên
Giấy CN Đăng ký hành nghề kiểm toán số: Giấy CN Đăng ký hành nghề kiểm toán số:
4796-2020-240-1 4755-2019-240-1

Công ty TNHH Kiểm toán Thẩm định giá và Tư vấn ECOVIS AFA VIỆT NAM
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2020
Nơi nhận
- Như trên;
- Lưu EAV.

Trang 11
Phụ lục: 01
DANH MỤC HỒ SƠ PHÁP LÝ CHÍNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP
để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Địa điểm: Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
I HỒ SƠ PHÁP LÝ CHUNG
1 Quyết định thành lập Ban quản lý 427/QĐ-ĐHSP 20/04/2017 Trường Đại học Sư Phạm
2 Báo cáo kết quả thẩm định Dự án đầu tư 1163/HĐXD-QLDA 23/09/2020 Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng
3 Quyết định phê duyệt Đề án 3953/QĐ-BGDĐT 24/10/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chủ đầu tư Trường Đại học Sư Phạm, Trường Đại học Sư Phạm
Địa điểm xây dựng Trường Đại học Sư Phạm, Trường Đại học Sư Phạm
Nguồn vốn Vay WB 42 tỷ, vốn của Đơn vị 9,167 tỷ
Thời gian thực hiện dự án Từ năm 2019 - 2021
Hình thức quản lý dự án Chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý dự án
Loại và cấp công trình
Tổng mức đầu tư 51.167.000.000
Chi phí xây dựng 7.529.170.000
Chi phí thiết bị 24.714.124.000
Chi phí khác 9.756.706.000
Xây dựng nhà đa năng 8.267.000.000
Đối ứng bằng hiện vật 900.000.000
Quyết định về việc giao thực hiện nhiệm vụ,
4 4318/QĐ-BGDĐT 13/11/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo
quyền hạn Chủ đầu tư
Quyết định phê duyệt dự toán gói thầu và kế hoạch lựa
5 1578/QĐ-ĐHSP 13/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư
Gói số 1: Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi Chỉ định thầu rút gọn 263.755.335
Gói số 2: Tư vấn thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi Chỉ định thầu rút gọn 32.626.000
Gói số 3: Tư vấn thẩm định giá thiết bị Chỉ định thầu rút gọn 54.450.000
Quyết định về việc ủy quyền cho 08 đơn vị tham gia
6 Chương trình ETEP, phê duyệt dự án, thiết kế BVTC- 4557/QĐ-BGDĐT 26/11/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo
DT
7 Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định dự án 1639/QĐ-ĐHSP 28/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm

Trang 12 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
8 Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư 1693/QĐ-ĐHSP 05/12/2019 Trường Đại học Sư Phạm
Chủ đầu tư Trường Đại học Sư Phạm, Trường Đại học Sư Phạm
Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Địa điểm xây dựng Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam
quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Nguồn vốn Ngân sách nhà nước (Vốn vay WB)
Thời gian thực hiện dự án Từ năm 2019 - 2021
Chủ đầu tư ủy thác quản lý dự án cho Ban quản lý
Hình thức quản lý dự án
các dự án Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện
Loại và cấp công trình Dự án nhóm B
Tổng mức đầu tư 42.000.000.000
Chi phí xây dựng 5.502.774.000
Chi phí thiết bị công trình 795.608.000
Chi phí thiết bị CNTT và Nội thất 27.624.444.000
Chi phí nâng cấp hạ tầng và cổng thông tin 4.248.537.000
Chi phí quản lý dự án 747.241.000
Chi phí tư vấn ĐTXD 1.468.972.000
Chi phí khác 1.431.648.000
Chi phí dự phòng 180.776.000
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
9 05/QĐ-ĐHSP 02/01/2020 Trường Đại học Sư Phạm
giai đoạn thực hiện dự án - lần 1
Tư vấn thiết kế BVTC-DT cấu phần xây dựng, thiết bị Chỉ định thầu rút gọn 187.643.500
Tư vấn thiết kế BVTC-DT cấu phần thiết bị công nghệ
Chỉ định thầu rút gọn 375.137.400
thông tin, thiết bị chuyên dùng
Thẩm tra thiết kế BVTC-DT cấu phần xây dựng,
Chỉ định thầu rút gọn 30.705.474
thiết bị
Thẩm tra thiết kế BVTC-DT cấu phần thiết bị
Chỉ định thầu rút gọn 29.238.000
công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dùng
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
10 395/QĐ-ĐHSP 17/03/2020 Trường Đại học Sư Phạm
thiết kế BVTC-DT phần xây dựng, thiết bị
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
11 396/QĐ-ĐHSP 17/03/2020 Trường Đại học Sư Phạm
thiết kế BVTC-DT phần thiết bị CNTT, chuyên dụng
12 Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế BVTC-DT 069.2/BCTT-VIC 09/03/2020 Công ty TNHH Tư vấn và Giải pháp công nghệ VIC
13 Quyết định phê duyệt thiết kế BVTC-DT 474/QĐ-ĐHSP 30/03/2020 Trường Đại học Sư Phạm

Trang 13 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Thời gian thực hiện Từ năm 2019 - 2021
Tổng dự toán 33.999.014.000
Chi phí xây dựng 0
Chi phí thiết bị 31.865.669.000
Chi phí quản lý dự án 644.883.496
Chi phí tư vấn ĐTXD 648.461.606
Chi phí khác 840.000.000
Chi phí dự phòng 0
14 Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế BVTC-DT 03/2020/BCTT 09/03/2020 Công ty CP Đầu tư xây dựng Khang Việt
15 Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế BVTC-DT 0327/TĐ-TKCTCNTT-ĐHSP 27/03/2020 Trường Đại học Sư Phạm
16 Quyết định phê duyệt thiết kế BVTC-DT 475/QĐ-BGDĐT 30/03/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Thời gian thực hiện Từ năm 2019 - 2021
Tổng dự toán 7.326.268.000
Chi phí xây dựng 5.718.118.455
Chi phí thiết bị 958.562.000
Chi phí quản lý dự án 102.357.504
Chi phí tư vấn ĐTXD 449.176.303
Chi phí khác 23.158.000
Chi phí dự phòng 74.896.084
17 Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu 498/QĐ-ĐHSP 13/04/2020 Trường Đại học Sư Phạm
TB01: Mua sắm trang thiết bị
Đấu thầu rộng rãi; 01 giai đoạn, 02 túi hồ sơ 32.705.669.000
cho trường Đại học Sư phạm - Trường Đại học Sư
XL01: Thi công xây dựng và cung cấp thiết bị công
Đấu thầu rộng rãi; 01 giai đoạn, 01 túi hồ sơ 6.676.680.455
trình
TV01: Tư vấn LHSMT và ĐGHSDT gói thầu xây dựng Chỉ định thầu rút gọn 28.220.194
TV02: Tư vấn LHSMT và ĐGHSDT gói thầu mua sắm
Chỉ định thầu rút gọn 63.512.074
thiết bị
TV03: Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNT
Chỉ định thầu rút gọn 31.865.669
gói thầu mua sắm thiết bị
TV04: Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNT
Chỉ định thầu rút gọn 6.676.680
gói thầu xây dựng
TV05: Tư vấn giám sát gói thầu thi công xây dựng Chỉ định thầu rút gọn 195.930.454

Trang 14 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
TV06: Tư vấn giám sát gói thầu mua sắm trang thiết bị Chỉ định thầu rút gọn 208.321.312
PTV01: Bảo hiểm công trình Chỉ định thầu rút gọn 4.574.495
PTV02: Kiểm toán công trình Chỉ định thầu rút gọn 239.610.000
18 Quyết định thành lập Ban điều hành Dự án Trường Đại học Sư Phạm
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu
19 Bộ Giáo dục và Đào tạo
hoàn thành công trình xây dựng
20 Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành / /2020 Đại học Sư Phạm

II CHI PHÍ XÂY DỰNG


1 Quyết định thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu 168/QĐ-TCHC 17/04/2020 Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc Miền Trung
2 Quyết định thành lập Tổ chuyên gia thẩm định 115/QĐ-XDMT 20/04/2020 Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
3 Báo cáo thẩm định hồ sơ Hồ sơ mời thầu 45/BCĐT-KTMT 27/07/2020 Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Quyết định phê duyệt Hồ sơ mời thầu
4 1261/QĐ-ĐHSP 27/07/2020 Trường Đại học Sư Phạm
(kèm hồ sơ mời thầu)
5 Thông báo mời thầu 20200776807-00 28/07/2020 http://muasamcong.mpi.gov.vn
6 Hồ sơ dự thầu 0
Công ty CP ACC-243 29/07/2020 6.542.633.941
Công ty CP Xây dựng và Phát triển kinh tế
5.392.126.178
Tiền Phong Đà Nẵng
Liên danh Công ty CP Xây dựng Hân Lộc và Công ty
5.499.513.511
CP Tư vấn xây dựng Bách Phú Hưng
Công ty CP Nguyên Tam 6.023.885.834
7 Biên bản đóng, mở thầu 07/08/2020 0
8 Báo cáo đánh giá E - HSDT 168/KTMT-BCĐG 19/08/2020 Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc Miền Trung
Trường Đại học Sư Phạm
9 Thương thảo hợp đồng 24/08/2020
và Công ty CP ACC-243
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 6.542.000.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 90 ngày, từ ngày 04/9/2020 đến 04/12/2020
10 Báo cáo thẩm định kết quả chọn nhà thầu 185/TDĐT-XDMT 25/08/2020 Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
11 Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu 1441/QĐ-ĐHSP 27/08/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị trúng thầu Công ty CP ACC-243

Trang 15 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Giá trúng thầu 6.542.000.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 90 ngày, từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Thông báo trúng thầu 738/TB-ĐHSP 31/08/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Trường Đại học Sư Phạm
13 Hợp đồng 30/2020/HĐ-XD 04/09/2020
và Công ty CP ACC-243
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 6.542.000.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 90 ngày, từ ngày 04/9/2020 đến 04/12/2020
14 Thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng 301MD2024808881 04/09/2020 Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Đà Nẵng
Số tiền bảo lãnh 196.260.000
Thời gian bảo lãnh Từ ngày 04/9/2020 đến ngày 04/12/2020
15 Thư bảo lãnh hoàn trả tiền úng trước 301MD2024863660 04/09/2020 Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Đà Nẵng
Số tiền bảo lãnh 3.271.000.000
Từ khi toàn bộ số tiền tạm ứng gửi vào tài khoản
Thời gian bảo lãnh
đến khi chủ đầu tư thu hồi hết tạm ứng
Quyết định phê duyệt thiết kế BVTC-DT bổ sung,
16 1774/QĐ-ĐHSP 23/10/2020 Trường Đại học Sư Phạm
điều chỉnh
Chi phí xây dựng đã phê duyệt Đã bao gồm 10% thuế GTGT 5.718.118.455
Chi phí xây dựng điều chỉnh giảm nt 1.461.941.429
Chi phí xây dựng điều chỉnh tăng nt 1.460.452.916
Chi phí xây dựng sau điều chỉnh nt 5.716.629.942
Trường Đại học Sư Phạm
17 Biên bản thương thảo phụ lục hợp đồng 26/10/2020
và Công ty CP ACC-243
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 6.542.000.000
Hình thức hợp đồng nt
Thời gian thực hiện hợp đồng 90 ngày, từ ngày 04/9/2020 đến 04/12/2020
Quyết định phê duyệt về việc chấp thuận đơn vị
18 1778/QĐ-ĐHSP 26/10/2020 Trường Đại học Sư Phạm
thi công bổ sung, điều chỉnh kết quả lựa chọn nhà thầu
19 Phụ lục hợp đồng 30a/2020/PLHĐ 27/10/2020 nt
Giá trị hợp đồng ban đầu Đã bao gồm 10% thuế GTGT 6.542.000.000
Giá trị hợp đồng điều chỉnh nt -3.863.000

Trang 16 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Giá trị hợp đồng sau điều chỉnh nt 6.538.137.000
20 Hồ sơ hoàn công nt
Biên bản bàn giao mặt bằng thi công 04/09/2020
Biên bản xử lý hiện trường 15/10/2020
Nhật ký thi công Từ ngày 04/9/2020 đến ngày 27/11/2020
Hồ sơ quản lý chất lượng

Biên bản nghiệm thu kỹ thuật hoàn thành 23/11/2020


Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình Chủ đầu tư, Đơn vị thiết kế, Đơn vị thi công,
27/11/2020
để đưa vào sử dụng Đơn vị giám sát
Chủ đầu tư, Đơn vị thi công,
Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành 04/12/2020
Đơn vị giám sát
Bản vẽ hoàn công Năm 2020
21 Hồ sơ quyết toán 07/12/2020 6.538.137.000
Các hạng mục thi công xây dựng 4.157.266.834
Cung cấp thiết bị 923.425.008
Giá trị điều chỉnh, bổ sung 1.457.445.158
18 Thư bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản phẩm 301MD2035736417 22/12/2020 Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Đà Nẵng
Số tiền bảo lãnh 326.906.850
Thời gian bảo lãnh Từ ngày phát hành đến ngày 27/11/2021

III CHI PHÍ THIẾT BỊ


Công ty CP Đầu tư và Phát triển vật liệu mới
1 Quyết định thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu 240/QĐ-VSD 17/04/2020
công nghệ mới VSD
2 Quyết định thành lập Tổ thẩm định 108.4/QĐ-VIC 17/04/2020 Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC
3 Báo cáo thẩm định hồ sơ Hồ sơ mời thầu 209.1/BCTĐ-VIC 27/07/2020 Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC
Quyết định phê duyệt Hồ sơ mời thầu
4 1260/QĐ-ĐHSP 27/07/2020 Trường Đại học Sư Phạm
(kèm hồ sơ mời thầu)
5 Thông báo mời thầu 20200775418-00 27/07/2020 http://muasamcong.mpi.gov.vn
Liên danh Công ty CP Tập đoàn Trí Nam và Công ty
6 Thảo thuận liên danh 10/08/2020
CP Thương mại và Phát triển Công nghệ Kinh Bắc
7 Quyết định gia hạn thời điềm đóng thầu 1348/QĐ-ĐHSP 14/08/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Thời điềm trước gia hạn 09 giờ 00' ngày 18/8/2020

Trang 17 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Thời điềm sau gia hạn 09 giờ 00' ngày 04/9/2020
8 Hồ sơ dự thầu 0
Liên danh Công ty CP Tập đoàn Trí Nam và Công ty
29/07/2020
CP Thương mại và Phát triển Công nghệ Kinh Bắc
Liên danh Công ty CP Công nghệ máy tính và Kiến
trúc Hà Nội - Công ty TNHH Thiết bị giáo dục và Đồ
chơi Long Hưng - Công ty CP đầu tư Thương mại và
Phát triển Công nghệ FSI
Liên danh Công ty CP H-PEC Việt Nam và Công ty
CP Đầu tư P&T
9 Biên bản đóng, mở thầu 04/09/2020 0
Công ty CP Đầu tư và Phát triển vật liệu mới
10 Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu về kỹ thuật 670/BC-VinaIC 10/09/2020
công nghệ mới VSD
11 Báo cáo thẩm định kết quả chọn nhà thầu 255.2/E-HSĐXKT/BCTĐ-VIC 11/09/2020 Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC
Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng
12 1557/QĐ-ĐHSP 11/09/2020 Trường Đại học Sư Phạm
yêu cầu về kỹ thuật
13 Biên bản mở thầu hồ sơ đề xuất tài chính 14/09/2020 0
Công ty CP Đầu tư và Phát triển vật liệu mới
14 Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu về tài chính 686/BC-VSD 15/09/2020
công nghệ mới VSD
15 Quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu 1571/QĐ-ĐHSP 15/09/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Liên danh Công ty CP Tập đoàn Trí Nam và Công ty
Nhà thầu xếp thứ nhất 32.625.168.000
CP Thương mại và Phát triển Công nghệ Kinh Bắc
Liên danh Công ty CP Công nghệ máy tính và Kiến
trúc Hà Nội - Công ty TNHH Thiết bị giáo dục và Đồ
Nhà thầu xếp thứ hai 32.699.900.000
chơi Long Hưng - Công ty CP đầu tư Thương mại và
Phát triển Công nghệ FSI
Trường Đại học Sư Phạm và Liên danh Công ty CP
16 Thương thảo hợp đồng 16/09/2020 Tập đoàn Trí Nam và Công ty CP Thương mại
và Phát triển Công nghệ Kinh Bắc
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 32.625.168.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 285 ngày (kể cả ngày nghỉ và Lễ)
17 Báo cáo thẩm định kết quả chọn nhà thầu 261.1/KQLCNT/BCTĐ-VIC 17/09/2020 Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC
18 Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu 1594/QĐ-ĐHSP 17/09/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Liên danh Công ty CP Tập đoàn Trí Nam và Công ty
Đơn vị trúng thầu
CP Thương mại và Phát triển Công nghệ Kinh Bắc

Trang 18 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Giá trúng thầu 32.625.168.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 150 ngày
19 Thông báo trúng thầu 803/ĐHSP-CSVC 17/09/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Trường Đại học Sư Phạm và Liên danh Công ty CP
20 Hợp đồng 02-1709/2020/ETEP.ĐHĐN-MSTB/ĐHSPĐN-TN.KB 17/09/2020 Tập đoàn Trí Nam và Công ty CP Thương mại
và Phát triển Công nghệ Kinh Bắc
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 32.625.168.000
+ Công ty CP Tập đoàn Trí Nam 20.247.921.000
+ Công ty CP Thương mại và Phát triển
12.377.247.000
Công nghệ Kinh Bắc
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 150 ngày, từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng NN 383491 18/09/2020 Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam - CN Đông Anh
Công ty CP Thương mại và Phát triển Công nghệ
Đơn vị đề nghị
Kinh Bắc
Số tiền bảo lãnh 371.317.410
Thời gian bảo lãnh 180 ngày, từ ngày 18/9/2020
22 Bảo lãnh tạm ứng hợp đồng NN 383490 18/09/2020 nt
Số tiền bảo lãnh 3.983.540.000
180 ngày, từ ngày nhà thầu nhận được
Thời gian bảo lãnh
toàn bộ khoản tạm ứng
23 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng MD2026391970 19/09/2020 Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - CN Hà Nội
Đơn vị đề nghị Công ty CP Tập đoàn Trí Nam
Số tiền bảo lãnh 607.437.630
Thời gian bảo lãnh 180 ngày, từ ngày 19/9/2020
24 Bảo lãnh tạm ứng hợp đồng MD2026313192 19/09/2020 nt
Số tiền bảo lãnh 6.782.760.000
180 ngày, từ ngày nhà thầu nhận được
Thời gian bảo lãnh
toàn bộ khoản tạm ứng
25 Quyết định về việc thay đổi model, xuất xứ hàng hóa 1865/QĐ-ĐHSP 04/11/2020 Trường Đại học Sư Phạm

Trang 19 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Trường Đại học Sư Phạm và Liên danh Công ty CP
02-1709a/2020/ETEP.ĐHĐN-MSTB/ĐHSPĐN-
26 Phụ lục hợp đồng 06/11/2020 Tập đoàn Trí Nam và Công ty CP Thương mại
TN.KB
và Phát triển Công nghệ Kinh Bắc
Nội dung Thay đổi model, xuất xứ hàng hóa
27 Hồ sơ hoàn công nt
Biên bản bàn giao mặt bằng thi công 22/09/2020
Nhật ký thi công Từ ngày 22/9/2020 đến ngày 30/12/2020
Biên bản làm việc 13/10/2020
Biên bản làm việc / /2020
Biên bản họp thay đổi model, xuất xứ hàng hóa 03/11/2020
Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm
2020ETEP-KB 13/11/2020 0
(thiết bị trong nước)
Phiếu bảo hành sản phẩm 13/11/2020 nt
Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q, C/O, Bill
of landing, Packing list,…)
Hồ sơ hướng dẫn sử dụng, chỉ dẫn lắp đặt, hướng dẫn
bảo trì.
Biên bản kiểm tra, bàn giao hàng hóa trước khi lắp đặt
07/12/2020
đợt 01
Biên bản nghiệm thu lắp đặt, cài đặt, chạy thử
10/12/2020
đợt 01
Biên bản nghiệm thu đào tạo đợt 01 11/12/2020
Biên bản nghiệm thu hoàn thành đợt 01 14/12/2020
Chứng thư giám định về số lượng, tình trạng,
20E01GHN00924-01 20/11/2020
chủng loại và xuất xứ /nước sản xuất hàng hóa
Biên bản kiểm tra, bàn giao hàng hóa trước khi lắp đặt
30/12/2020
đợt 02
Biên bản nghiệm thu lắp đặt, cài đặt, chạy thử
30/12/2020
đợt 02
Biên bản nghiệm thu đào tạo đợt 02 30/12/2020
Biên bản nghiệm thu hoàn thành đợt 02 30/12/2020
Chứng thư giám định về số lượng, tình trạng,
20E01GHN00924-02 30/12/2020
chủng loại và xuất xứ /nước sản xuất hàng hóa
Chủ đầu tư, Đơn vị thi công,
Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành
Đơn vị giám sát

Trang 20 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình Chủ đầu tư, Đơn vị thiết kế, Đơn vị thi công,
30/12/2020
để đưa vào sử dụng Đơn vị giám sát
Các tập hồ sơ quản lý chất lượng
Biên bản thanh lý hợp đồng 30/12/2020 32.625.168.000
28 Hồ sơ quyết toán 30/12/2020 32.625.168.000
Công ty CP Tập đoàn Trí Nam 20.247.921.000
+ Trang thiết bị công nghệ thông tin 19.410.321.000
+ Chi phí thuê đường truyền 837.600.000
Công ty CP Thương mại và Phát triển
12.377.247.000
Công nghệ Kinh Bắc

III CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN


1 Công văn về việc thỏa thuận ủy thác quản lý dự án Trường Đại học Sư Phạm
2 Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư 1693/QĐ-ĐHSP 05/12/2019 Trường Đại học Sư Phạm
Chủ đầu tư Trường Đại học Sư Phạm
Thời gian thực hiện dự án Từ năm 2019 - 2021
Chủ đầu tư ủy thác quản lý dự án cho Ban quản lý
Hình thức quản lý dự án
các dự án Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện
Trường Đại học Sư Phạm
3 Biên bản thỏa thuận nội dung ủy thác Quản lý dự án 03/01/2020
và Ban Quản lý các dự án Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện hợp đồng Năm 2019-2021
Trường Đại học Sư Phạm
4 Hợp đồng 21-0601/2020/QLCDA-ĐHSPĐN 06/01/2020
và Ban Quản lý các dự án Bộ Giáo dục và Đào tạo
Giá trị hợp đồng tạm tính Đã bao gồm 10% thuế GTGT 747.241.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng Từ ngày ký hợp đồng đến ngày 31/12/2021
Trường Đại học Sư Phạm
5 Phụ lục hợp đồng 01/PLHĐ/QLCDA-ĐHSPĐN 28/08/2020
và Ban Quản lý các dự án Bộ Giáo dục và Đào tạo
Điều chỉnh số tài khoản bên A
Nội dung điều chỉnh Số cũ: 3741.0.1055689.92999
Số mới: 3741.0.1055689.N2803
6 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán nt
Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình
Biên bản nghiệm thu 30/12/2020

Trang 21 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Bảng quyết toán chi phí 30/12/2020 747.241.000

IV CHI PHÍ TƯ VẤN ĐTXD


IV.1 Gói số 1: Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1 1578/QĐ-ĐHSP 13/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
giai đoạn chuẩn bị đầu tư
Gói số 1: Tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi
Giá gói thầu 263.755.335
Hình thức lựa chọn nhà thầu Chỉ định thầu rút gọn
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu Quý IV/2019
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 45 ngày
Liên danh Công ty CP Tư vấn, xây lắp Việt Nam
2 Hồ sơ năng lực và Công ty TNHH Kiến trúc xây dựng
và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Công ty CP Tư vấn, xây lắp Việt Nam
3 Thỏa thuận liên danh và Công ty TNHH Kiến trúc xây dựng
và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Công văn mời thương thảo hợp đồng
4 1074/QĐ-ĐHSP 13/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Liên danh Công ty CP Tư vấn, xây lắp Việt Nam
Đơn vị được mời và Công ty TNHH Kiến trúc xây dựng
và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Trường Đại học Sư Phạm
và Liên danh Công ty CP Tư vấn, xây lắp Việt Nam
5 Thương thảo hợp đồng 14/11/2019
và Công ty TNHH Kiến trúc xây dựng
và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 263.755.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 45 ngày làm việc
6 Quyết định chỉ định thầu 1588/QĐ-ĐHSP 15/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
Liên danh Công ty CP Tư vấn, xây lắp Việt Nam
Đơn vị được chỉ định thầu và Công ty TNHH Kiến trúc xây dựng
và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Giá trị chỉ định thầu 263.755.000

Trang 22 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 45 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
và Liên danh Công ty CP Tư vấn, xây lắp Việt Nam
7 Hợp đồng 01/ETEP/SPDN-VNCD-FRIENCO 15/11/2019
và Công ty TNHH Kiến trúc xây dựng
và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Giá trị hợp đồng tạm tính Đã bao gồm 10% thuế GTGT 263.755.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 45 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
và Liên danh Công ty CP Tư vấn, xây lắp Việt Nam
8 Phụ lục hợp đồng 01/PLHĐ/ĐHSP-VNCD 28/08/2020
và Công ty TNHH Kiến trúc xây dựng
và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Điều chỉnh số tài khoản bên A
Nội dung điều chỉnh Số cũ: 3741.0.1055689.92999
Số mới: 3741.0.1055689.N2803
Trường Đại học Sư Phạm
và Liên danh Công ty CP Tư vấn, xây lắp Việt Nam
9 Hồ sơ quyết toán
và Công ty TNHH Kiến trúc xây dựng
và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi Năm 2019
Biên bản nghiệm thu, bàn giao hồ sơ 05/12/2019
Biên bản thanh lý hợp đồng 23/12/2019
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc
19/12/2019 262.824.000
hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán

IV.2 Gói số 2: Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1 1578/QĐ-ĐHSP 13/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
giai đoạn chuẩn bị đầu tư
Gói số 2: Tư vấn thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả
thi
Giá gói thầu 32.626.000
Hình thức lựa chọn nhà thầu Chỉ định thầu rút gọn
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu Quý IV/2019
Hình thức hợp đồng Trọn gói

Trang 23 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Thời gian thực hiện hợp đồng 20 ngày
2 Hồ sơ năng lực Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng Việt Nam
Công văn mời thương thảo hợp đồng
3 1095/QĐ-ĐHSP 18/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Đơn vị được mời Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng Việt Nam
Trường Đại học Sư Phạm
4 Thương thảo hợp đồng 19/11/2019
và Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng Việt Nam
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 32.626.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 20 ngày
5 Quyết định chỉ định thầu 1605/QĐ-ĐHSP 20/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị được chỉ định thầu Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng Việt Nam
Giá trị chỉ định thầu 32.626.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 20 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
6 Hợp đồng 01/ETEP/ĐHSP-VCIC 20/11/2019
và Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng Việt Nam
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 32.626.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 20 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
7 Phụ lục hợp đồng 01/PLHĐ/ĐHSP-VCIC 28/08/2020
và Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng Việt Nam
Điều chỉnh số tài khoản bên A
Nội dung điều chỉnh Số cũ: 3741.0.1055689.92999
Số mới: 3741.0.1055689.N2803
Trường Đại học Sư Phạm
8 Hồ sơ quyết toán
và Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng Việt Nam
Biên bản nghiệm thu hồ hoàn thành 05/12/2019
Biên bản thanh lý hợp đồng 23/12/2019
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc
19/12/2019 32.359.800
hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán

Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán


IV.3
cấu phần xây dựng, thiết bị

Trang 24 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1 05/QĐ-ĐHSP 02/01/2020 Bộ Giáo dục và Đào tạo
giai đoạn thực hiện dự án - lần 1
Tư vấn thiết kế BVTC-DT cấu phần xây dựng, thiết
Giá gói thầu 187.643.500
Hình thức lựa chọn nhà thầu Chỉ định thầu rút gọn
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu Quý I/2020
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
Công ty TNHH Kiến trúc
7 Hồ sơ năng lực
Xây dụng và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Công văn mời thương thảo hợp đồng
3 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm và Công ty TNHH Kiến
4 Thương thảo hợp đồng 07/01/2020 trúc
Xây dụng và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Giá trị hợp đồng tạm tính Đã bao gồm 10% thuế GTGT 187.643.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày từ ngày ký hợp đồng
5 Quyết định chỉ định thầu 55/QĐ-ĐHSP 08/01/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Công ty TNHH Kiến trúc
Đơn vị được chỉ định thầu
Xây dụng và Chuyển giao công nghệ FRIENDCO
Giá trị chỉ định thầu 187.643.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
Trường Đại học Sư Phạm và Công ty TNHH Kiến
6 Hợp đồng 02/ETEP/ĐHSP-FRIENCO 09/01/2020
trúc
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 187.643.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
40 ngày, từ ngày ký hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng
bao gồm cả ngày Lễ và ngày nghỉ
Trường Đại học Sư Phạm và Công ty TNHH Kiến
7 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán
trúc
Hồ sơ thiết kế BVTC-DT 27/03/2020
Biên bản bàn giao hồ sơ 27/03/2020

Trang 25 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Biên bản nghiệm thu 30/11/2020
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc
07/12/2020 187.643.000
hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán (lần 1)
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán cấu phần thiết bị
IV.4
công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dùng
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1 05/QĐ-ĐHSP 02/01/2020 Bộ Giáo dục và Đào tạo
giai đoạn thực hiện dự án - lần 1
Tư vấn thiết kế BVTC-DT cấu phần thiết bị công
nghệ thông tin, thiết bị chuyên dùng
Giá gói thầu 375.137.400
Hình thức lựa chọn nhà thầu Chỉ định thầu rút gọn
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu Quý I/2020
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
2 Hồ sơ năng lực Công ty CP Tư vấn Xây dựng Việt Nam
Công văn mời thương thảo hợp đồng
3 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
4 Thương thảo hợp đồng 07/01/2020
và Công ty CP Tư vấn Xây dựng Việt Nam
Giá trị hợp đồng tạm tính Đã bao gồm 10% thuế GTGT 375.137.400
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày từ ngày ký hợp đồng
5 Quyết định chỉ định thầu 56/QĐ-ĐHSP 08/01/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị được chỉ định thầu Công ty CP Tư vấn Xây dựng Việt Nam
Giá trị chỉ định thầu 375.137.400
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
6 Hợp đồng 01/ETEP/ĐHSP-VINAIC 08/01/2020
và Công ty CP Tư vấn Xây dựng Việt Nam
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 375.137.400
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày làm việc, từ ngày ký hợp đồng

Trang 26 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Trường Đại học Sư Phạm
7 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán
và Công ty CP Tư vấn Xây dựng Việt Nam
Hồ sơ thiết kế BVTC-DT 09/03/2020
Biên bản bàn giao hồ sơ 11/02/2020
Biên bản nghiệm thu 18/02/2020
Biên bản thanh lý / /2020 317.224.000
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc
/ /2020 317.224.000
hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán

Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán


IV.5
cấu phần xây dựng, thiết bị
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1 05/QĐ-ĐHSP 02/01/2020 Bộ Giáo dục và Đào tạo
giai đoạn thực hiện dự án - lần 1
Thẩm tra thiết kế BVTC-DT cấu phần xây dựng,
thiết bị
Giá gói thầu 30.705.474
Hình thức lựa chọn nhà thầu Chỉ định thầu rút gọn
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu Quý I/2020
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
2 Hồ sơ năng lực Công ty CP Đầu tư xây dựng Khang Việt
Công văn mời thương thảo hợp đồng
3 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
4 Thương thảo hợp đồng 07/01/2020
và Công ty CP Đầu tư xây dựng Khang Việt
Giá trị hợp đồng tạm tính Đã bao gồm 10% thuế GTGT 30.705.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
5 Quyết định chỉ định thầu 179/QĐ-ĐHSP 11/02/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị được chỉ định thầu Công ty CP Đầu tư xây dựng Khang Việt
Giá trị chỉ định thầu 30.705.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói

Trang 27 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
6 Hợp đồng 03/ETEP/ĐHSP-KV 09/01/2020
và Công ty CP Đầu tư xây dựng Khang Việt
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 30.705.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
40 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (không bao
Thời gian thực hiện hợp đồng
gồm thời gian chỉnh sửa, thẩm định, phê duyệt)
7 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán nt
Báo cáo kết quả thẩm tra Báo cáo KTKT 03/2020/BCTT 09/03/2020
Hồ sơ dự toán thẩm tra 27/03/2020
Biên bản nghiệm thu hồ sơ thẩm tra / /2020
Biên bản thanh lý hợp đồng / /2020 30.705.000
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc
/ /2020 30.705.000
hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán cấu phần
IV.6
thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dùng
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1 05/QĐ-ĐHSP 02/01/2020 Bộ Giáo dục và Đào tạo
giai đoạn thực hiện dự án - lần 1
Thẩm tra thiết kế BVTC-DT cấu phần thiết bị
công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dùng
Giá gói thầu 29.238.000
Hình thức lựa chọn nhà thầu Chỉ định thầu rút gọn
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu Quý I/2020
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
2 Hồ sơ năng lực Công ty TNHH Tư vấn và Giải pháp Công nghệ VIC
Công văn mời thương thảo hợp đồng
3 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
4 Thương thảo hợp đồng 10/02/2020 và Công ty TNHH Tư vấn và Giải pháp Công nghệ
VIC
Giá trị hợp đồng tạm tính Đã bao gồm 10% thuế GTGT 29.238.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói

Trang 28 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
5 Quyết định chỉ định thầu 180/QĐ-ĐHSP 11/02/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị được chỉ định thầu Công ty TNHH Tư vấn và Giải pháp Công nghệ VIC
Giá trị chỉ định thầu 29.238.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
6 Hợp đồng 01/ETEP/ĐHSP-VIC 11/02/2020 và Công ty TNHH Tư vấn và Giải pháp Công nghệ
VIC
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 29.238.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
40 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (không bao
Thời gian thực hiện hợp đồng
gồm thời gian chỉnh sửa, thẩm định, phê duyệt)
Trường Đại học Sư Phạm
7 Phụ lục hợp đồng 01/PLHĐ/ĐHSP-VIC 28/08/2020 và Công ty TNHH Tư vấn và Giải pháp Công nghệ
VIC
Điều chỉnh số tài khoản bên A
Nội dung điều chỉnh Số cũ: 3741.0.1055689.92999
Số mới: 3741.0.1055689.N2803
8 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán nt
Báo cáo kết quả thẩm tra Báo cáo KTKT 069.2/BCTT-VIC 09/03/2020
Hồ sơ dự toán thẩm tra 00/01/1900
Biên bản nghiệm thu hồ sơ thẩm tra / /2020
Biên bản thanh lý hợp đồng / /2020 27.538.000
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc
/ /2020 27.538.000
hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán
TV01: Tư vấn LHSMT và ĐGHSDT gói thầu xây
IV.7
dựng
1 Hồ sơ năng lực Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc Miền Trung
Công văn mời thương thảo hợp đồng
2 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
3 Thương thảo hợp đồng 02/BBTT 16/04/2020
và Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc Miền Trung
Giá trị hợp đồng tạm tính Đã bao gồm 10% thuế GTGT 28.220.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
40 ngày, Lập hồ sơ mời thầu tối đa 10 ngày
Thời gian thực hiện hợp đồng
đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa 30 ngày

Trang 29 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
4 Quyết định chỉ định thầu 528/QĐ-ĐHSP 20/04/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị được chỉ định thầu Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc Miền Trung
Giá trị chỉ định thầu 28.220.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
5 Hợp đồng 02/2020/TVTĐĐT-ETEPĐN/ĐHSP-KTMT 17/04/2020
và Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc Miền Trung
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 28.220.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
40 ngày, Lập hồ sơ mời thầu tối đa 10 ngày
Thời gian thực hiện hợp đồng
đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa 30 ngày
6 Quyết định thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu 168/QĐ-TCHC 17/04/2020 Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc Miền Trung
Trường Đại học Sư Phạm
7 Phụ lục hợp đồng 01/PLHĐ/ĐHSP-KTMT 28/08/2020
và Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc Miền Trung
Điều chỉnh số tài khoản bên A
Nội dung điều chỉnh Số cũ: 3741.0.1055689.92999
Số mới: 3741.0.1055689.N2803
Trường Đại học Sư Phạm
8 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán
và Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc Miền Trung
Hồ sơ mời thầu 24/07/2020
Biên bản nghiệm thu hồ sơ mời thầu 24/07/2020
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu 168/KTMT-BCĐG 19/08/2020
Biên bản thanh lý hợp đồng 09/09/2020 28.220.000
Hóa đơn GTGT 0000405 11/09/2020 28.220.000
Bảng quyết toán chi phí 09/09/2020 28.220.000

IV.8 TV02: Tư vấn LHSMT và ĐGHSDT gói thầu mua sắmthiết bị


Công ty CP Đầu tư và Phát triển vật liệu mới
1 Hồ sơ năng lực
công nghệ mới VSD
Công văn mời thương thảo hợp đồng
2 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
3 Thương thảo hợp đồng 16/04/2020
và Công ty CP Đầu tư và Phát triển vật liệu mới
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 63.512.000

Trang 30 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Hình thức hợp đồng Trọn gói
40 ngày, Lập hồ sơ mời thầu tối đa 10 ngày
Thời gian thực hiện hợp đồng
đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa 15 ngày
4 Quyết định chỉ định thầu 526/QĐ-ĐHSP 17/04/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Công ty CP Đầu tư và Phát triển vật liệu mới
Đơn vị được chỉ định thầu
công nghệ mới VSD
Giá trị chỉ định thầu 63.512.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 30 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
5 Hợp đồng 01/TVTĐĐT-ETEPĐN/ĐHSP-VSD 17/04/2020 và Công ty CP Đầu tư và Phát triển vật liệu mới
công nghệ mới VSD
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 63.512.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
40 ngày, Lập hồ sơ mời thầu tối đa 10 ngày
Thời gian thực hiện hợp đồng
đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa 15 ngày
Công ty CP Đầu tư và Phát triển vật liệu mới
6 Quyết định thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu 240/QĐ-VSD 17/04/2020
công nghệ mới VSD
7 Phụ lục hợp đồng 01/PLHĐ/ĐHSP-VSD 28/08/2020 00/01/1900
Điều chỉnh số tài khoản bên A
Nội dung điều chỉnh Số cũ: 3741.0.1055689.92999
Số mới: 3741.0.1055689.N2803
Trường Đại học Sư Phạm
8 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán và Công ty CP Đầu tư và Phát triển vật liệu mới
công nghệ mới VSD
Hồ sơ mời thầu 27/07/2020
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu - phần kỹ thuật 670/BC-VinaIC 10/09/2020
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu - phần tài chính 686/BC-VSD 15/09/2020
Biên bản nghiệm thu 17/09/2020
Biên bản thanh lý hợp đồng 04/12/2020 63.512.000
Bảng quyết toán chi phí 04/12/2020 63.512.000
IV.9 TV03: Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNTgói thầu mua sắm thiết bị
1 Hồ sơ năng lực Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC

Trang 31 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Công văn mời thương thảo hợp đồng
2 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
3 Thương thảo hợp đồng 16/04/2020
và Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 31.865.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày, từ ngày nhận đủ hồ sơ
4 Quyết định chỉ định thầu 527/QĐ-ĐHSP 17/04/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị được chỉ định thầu Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC
Giá trị chỉ định thầu 31.865.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
5 Hợp đồng 02/2020/TVTĐĐT-ETEPĐN/ĐHSP-VIC 17/04/2020
và Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 31.865.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày, từ ngày nhận đủ hồ sơ
6 Quyết định thành lập Tổ thẩm định 108.4/QĐ-VIC 17/04/2020 Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC
Trường Đại học Sư Phạm
7 Phụ lục hợp đồng 01/PLHĐ/ĐHSP-VSD 28/08/2020
và Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC
Điều chỉnh số tài khoản bên A
Nội dung điều chỉnh Số cũ: 3741.0.1055689.92999
Số mới: 3741.0.1055689.N2803
Trường Đại học Sư Phạm
8 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán
và Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng VIC
Biên bản bàn giao tài liệu 24/07/2020
Biên bản bàn giao tài liệu
11/09/2020
Báo cáo thẩm định đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật
Báo cáo thẩm định 255.2/E-HSĐXKT/BCTĐ-VIC 11/09/2020
Biên bản bàn giao tài liệu 15/09/2020
Báo cáo thẩm định 261.1/KQLCNT/BCTĐ-VIC 17/09/2020
Biên bản nghiệm thu 17/09/2020
Biên bản thanh lý hợp đồng 16/12/2020
Bảng quyết toán chi phí 16/12/2020 31.865.000

Trang 32 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]

IV.10 TV04: Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNTgói thầu xây dựng
1 Hồ sơ năng lực Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Công văn mời thương thảo hợp đồng
2 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
3 Thương thảo hợp đồng 16/04/2020
và Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 6.676.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
4 Quyết định chỉ định thầu 529/QĐ-ĐHSP 20/04/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị được chỉ định thầu Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Giá trị chỉ định thầu 6.676.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
5 Hợp đồng 03/TVTĐĐT-ETEPĐN/SPĐN-XDMT 20/04/2020
và Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 6.676.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
6 Quyết định thành lập Tổ chuyên gia thẩm định 115/QĐ-XDMT 20/04/2020 Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Trường Đại học Sư Phạm
7 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán
và Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Báo cáo thẩm định 45/BCĐT-KTMT 27/07/2020
Biên bản nghiệm thu 01/2020/NTTĐHSMT 27/07/2020
Báo cáo thẩm định 185/TDĐT-XDMT 25/08/2020
Biên bản nghiệm thu 02/2020/NTTĐKQLCNT 27/08/2020
Biên bản thanh lý hợp đồng 09/09/2020 6.676.000
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc
09/09/2020 6.676.000
hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán

IV.11 TV05: Tư vấn giám sát gói thầu thi công xây dựng

Trang 33 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Công ty CP Xây dựng - Tư vấn và Thương mại
1 Hồ sơ năng lực
Khánh Gia Nguyễn
Công văn mời thương thảo hợp đồng
2 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
3 Thương thảo hợp đồng 03/09/2020
và Công ty CP Tư vấn xây dựng Thống Nhất
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 195.930.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 90 ngày
4 Quyết định chỉ định thầu 1471/QĐ-ĐHSP 03/09/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Công ty CP Xây dựng - Tư vấn và Thương mại
Đơn vị được chỉ định thầu
Khánh Gia Nguyễn
Giá trị chỉ định thầu 195.930.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 90 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
5 Hợp đồng 243/2020/HĐTVGS 04/09/2020
và Công ty CP Tư vấn xây dựng Thống Nhất
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 195.930.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
90 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
Thời gian thực hiện hợp đồng
bao gồm cả Lễ, Tết và ngày nghỉ
6 Quyết định phê duyệt đề cương tư vấn giám sát Trường Đại học Sư Phạm
Công ty CP Xây dựng - Tư vấn và Thương mại
7 Quyết định thành lập tổ tư vấn giám sát 79/QĐ 07/09/2020
Khánh Gia Nguyễn
8 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán 0
Đề cương tư vấn giám sát Năm 2020

Nhật ký giám sát Từ ngày 04/9/2020 đến ngày 27/11/2020 Năm 2020
Báo cáo giám sát thi công về chất lượng
09/BC-TVGS 26/11/2020
công trình xây dựng
Biên bản nghiệm thu chi phí giám sát 02 30/11/2020
Bảng quyết toán chi phí 07/12/2020 195.930.000
TV06: Tư vấn giám sát gói thầu mua sắm trang
IV.12
thiết bị
1 Hồ sơ năng lực Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật Thủy Lợi

Trang 34 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Công văn mời thương thảo hợp đồng
2 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
3 Thương thảo hợp đồng 17/09/2020
và Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật Thủy
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 200.000.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 150 ngày, theo tiến độ lắp đặt thiết bị
4 Quyết định chỉ định thầu 1617/QĐ-ĐHSP 21/09/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị được chỉ định thầu Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật Thủy Lợi
Giá trị chỉ định thầu 200.000.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 150 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
5 Hợp đồng 26/2020/ETEP.ĐHĐN-TVGS/ĐHSPĐN-TTKT 21/09/2020
và Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật Thủy
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 200.000.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 150 ngày, theo tiến độ lắp đặt thiết bị
6 Quyết định phê duyệt đề cương tư vấn giám sát 21/09/2020 Trường Đại học Sư Phạm
7 Quyết định thành lập tổ tư vấn giám sát /QĐ-TTKT 21/09/2020 Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật Thủy Lợi
8 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán 0
Đề cương tư vấn giám sát

Nhật ký giám sát


Báo cáo giám sát thi công về chất lượng
công trình xây dựng
Biên bản nghiệm thu chi phí giám sát 30/12/2020
Bảng quyết toán chi phí 30/12/2020 200.000.000

V CHI PHÍ KHÁC


V.1 Gói số 3: Thẩm định giá thiết bị
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1 1578/QĐ-ĐHSP 13/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
giai đoạn chuẩn bị đầu tư
Gói số 3: Tư vấn thẩm định giá thiết bị

Trang 35 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Giá gói thầu 54.450.000
Hình thức lựa chọn nhà thầu Chỉ định thầu rút gọn
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu Quý IV/2019
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 20 ngày
Công ty TNHH Tư vấn thuế, kế toán
2 Hồ sơ năng lực
và Kiểm toán AVINA-IAFC
Công văn mời thương thảo hợp đồng
3 1103/ĐHSP 19/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Công ty TNHH Tư vấn thuế, kế toán
Đơn vị được mời
và Kiểm toán AVINA-IAFC
Trường Đại học Sư Phạm
4 Thương thảo hợp đồng 09/06-2020/BBTT-TĐG 20/11/2019 và Công ty TNHH Tư vấn thuế, kế toán
và Kiểm toán AVINA-IAFC
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 54.450.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 20 ngày làm việc từ khi hợp đồng được ký
5 Quyết định chỉ định thầu 1610/QĐ-ĐHSP 25/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
Công ty TNHH Tư vấn thuế, kế toán
Đơn vị được chỉ định thầu
và Kiểm toán AVINA-IAFC
Giá trị chỉ định thầu 54.450.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 20 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
6 Hợp đồng 033/2019/HĐ-TĐG-AVINA-IAFC 25/11/2019 và Công ty TNHH Tư vấn thuế, kế toán
và Kiểm toán AVINA-IAFC
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 54.450.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 20 ngày làm việc từ khi hợp đồng được ký
Trường Đại học Sư Phạm
7 Hồ sơ quyết toán và Công ty TNHH Tư vấn thuế, kế toán
và Kiểm toán AVINA-IAFC
Biên bản nghiệm thu 05/12/2019

Trang 36 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng 23/12/2019
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc
19/12/2019 53.903.172
hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán

V.2 Bảo hiểm xây dựng công trình


1 Hồ sơ năng lực Công ty Bảo Minh Đà Nẵng
Công văn mời thương thảo hợp đồng
2 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sự Phạm
3 Thương thảo hợp đồng 18/09/2020
và Công ty Bảo Việt Đà Nẵng
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 4.574.495
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Từ ngày 01/10/2020 đến ngày 30/4/2021,
Thời gian thực hiện hợp đồng
và cộng thêm 06 tháng bảo hành
4 Quyết định chỉ định thầu 1544/QĐ-ĐHSP 09/09/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị được chỉ định thầu Công ty Bảo Minh Đà Nẵng
Giá trị chỉ định thầu Đã bao gồm 10% thuế GTGT 4.574.495
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 90 ngày
Trường Đại học Sự Phạm
5 Hợp đồng DAN.D05.CAR.20.HD18 (4619037) 10/09/2020
và Công ty Bảo Việt Đà Nẵng
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 4.574.495
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Từ ngày 01/10/2020 đến ngày 30/4/2021,
Thời gian thực hiện hợp đồng
và cộng thêm 06 tháng bảo hành
Trường Đại học Sự Phạm
6 Hồ sơ quyết toán
và Công ty Bảo Việt Đà Nẵng
Giấy chứng nhận bảo hiểm 4619037 10/09/2020 4.574.495
Thông báo thanh toán phí bảo hiểm 17/10/2020 4.574.495
Hóa đơn GTGT 0001007 16/10/2020 4.574.495

V.3 Chi phí kiểm toán


1 Hồ sơ năng lực Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA

Trang 37 Phụ lục 01


Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Công văn mời thương thảo hợp đồng
2 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
3 Thương thảo hợp đồng 03/09/2020
và Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 157.746.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày, từ ngày bên A cung cấp đủ hồ sơ
4 Quyết định chỉ định thầu 1531/QĐ-ĐHSP 04/09/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Nhà thầu trúng thầu Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA
Giá gói thầu 157.746.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
5 Hợp đồng 95/2020/HĐKT/AFA 08/09/2020
và Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 157.746.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày, từ ngày bên A cung cấp đủ hồ sơ
Trường Đại học Sư Phạm
6 Phụ lục hợp đồng 95/2020/PLHĐKT-EAV 08/12/2020 và Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá
và Tư vấn ECOVIS AFA VIỆT NAM
Nội dung điều chỉnh: Thay đổi tên bên B
Tên cũ: Công ty TNHH Kiểm toán
và Thẩm định giá AFA
Tên mới: Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá
và Tư vấn ECOVIS AFA VIỆT NAM

Trang 38 Phụ lục 01


Phụ lục: 02
BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH CHI PHÍ ĐẦU TƯ GIỮA QUYẾT TOÁN VÀ KIỂM TOÁN
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP
để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Địa điểm: Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Đơn vị: đồng


Dự toán Giá trị quyết toán Giá trị kiểm toán Giá trị chênh lệch
TT Khoản mục chi phí Ghi chú
được duyệt Trước thuế Thuế GTGT Sau thuế Trước thuế Thuế GTGT Sau thuế Trước thuế Thuế GTGT Sau thuế
[1] [2] [3] [4] [5] [6]=[4+5] [7] [8] [9]=[7+8] [10]=[7-4] [11]=[8-5] [12]=[9-6] [13]

*/ TỔNG CỘNG 42.000.000.000 37.803.912.113 3.707.354.354 41.511.266.467 26.136.107.425 2.564.831.385 28.700.938.810 -11.645.752.415 -1.164.575.241 -12.810.327.657

I XÂY DỰNG 5.718.118.455 5.104.283.629 510.428.363 5.614.711.992 5.096.334.354 509.633.435 5.605.967.789 -7.949.275 -794.928 -8.744.203
1 Các hạng mục xây dựng 5.718.118.455 3.779.333.485 377.933.349 4.157.266.834 3.778.289.893 377.828.989 4.156.118.882 -1.043.593 -104.359 -1.147.952 Phụ lục: 02.1
2 Phần bổ sung, điều chỉnh 0 1.324.950.144 132.495.014 1.457.445.158 1.318.044.461 131.804.446 1.449.848.907 -6.905.682 -690.569 -7.596.251 nt

II THIẾT BỊ 32.824.231.000 29.737.266.371 2.973.726.637 32.710.993.008 19.206.551.826 1.920.655.182 21.127.207.008 -10.530.714.546 -1.053.071.454 -11.583.786.000
1 Thiết bị theo XDCB 958.562.000 839.477.280 83.947.728 923.425.008 839.477.280 83.947.728 923.425.008 0 0 0
2 Công ty CP Tập đoàn Trí Nam 27.624.444.000 17.645.746.364 1.764.574.636 19.410.321.000 10.609.789.091 1.060.978.909 11.670.768.000 -7.035.957.273 -703.595.727 -7.739.553.000 Phụ lục: 02.2
Công ty CP Thương mại và
3 4.241.225.000 11.252.042.727 1.125.204.273 12.377.247.000 7.757.285.455 775.728.545 8.533.014.000 -3.494.757.273 -349.475.727 -3.844.233.000 nt
Phát triển Công nghệ Kinh Bắc

III QUẢN LÝ DỰ ÁN 747.241.000 745.707.143 1.533.857 747.241.000 503.132.127 1.533.857 504.665.984 -220.522.742 -22.052.274 -242.575.016 Phụ lục: 03

IV TƯ VẤN ĐTXD 1.394.019.244 1.258.633.454 125.863.346 1.384.496.800 1.133.522.147 113.352.215 1.246.874.362 -125.111.307 -12.511.131 -137.622.438
1 Lập Báo cáo NCKT 263.755.335 238.930.909 23.893.091 262.824.000 127.957.154 12.795.715 140.752.869 -110.973.755 -11.097.376 -122.071.131 Phụ lục: 03
2 Thẩm tra Báo cáo NCKT 32.626.000 29.418.000 2.941.800 32.359.800 25.423.011 2.542.301 27.965.312 -3.994.989 -399.499 -4.394.488 nt
Thiết kế BVTC-DT
3 187.643.500 170.584.545 17.058.455 187.643.000 170.584.545 17.058.455 187.643.000 0 0 0 nt
xây dựng và thiết bị xây dựng
Thiết kế BVTC-DT
4 317.224.431 288.385.455 28.838.545 317.224.000 285.458.145 28.545.815 314.003.960 -2.927.310 -292.730 -3.220.040 nt
thiết bị CNTT, chuyên dụng
Thẩm tra thiết BVTC-DT
5 30.705.474 27.913.636 2.791.364 30.705.000 26.407.311 2.640.731 29.048.042 -1.506.325 -150.633 -1.656.958 nt
xây dựng và thiết bị xây dựng

Trang 39 Phụ lục 02


Dự toán Giá trị quyết toán Giá trị kiểm toán Giá trị chênh lệch
TT Khoản mục chi phí Ghi chú
được duyệt Trước thuế Thuế GTGT Sau thuế Trước thuế Thuế GTGT Sau thuế Trước thuế Thuế GTGT Sau thuế
[1] [2] [3] [4] [5] [6]=[4+5] [7] [8] [9]=[7+8] [10]=[7-4] [11]=[8-5] [12]=[9-6] [13]
Thẩm tra thiết kế BVTC-DT
6 27.538.121 25.034.545 2.503.455 27.538.000 23.993.799 2.399.380 26.393.179 -1.040.746 -104.075 -1.144.821 nt
thiết bị CNTT, chuyên dụng
Lập HSMT, đánh giá HSDT
7 28.220.194 25.654.545 2.565.455 28.220.000 25.654.545 2.565.455 28.220.000 0 0 0 nt
xây dựng và thiết bị xây dựng
Lập HSMT, đánh giá HSDT
8 63.512.074 57.738.182 5.773.818 63.512.000 53.070.000 5.307.000 58.377.000 -4.668.182 -466.818 -5.135.000 nt
thiết bị CNTT, chuyên dụng
Thẩm định HSMT, kết quả
9 6.676.680 6.069.091 606.909 6.676.000 6.069.091 606.909 6.676.000 0 0 0 nt
LCNT
Thẩm định HSMT, kết quả
10 31.865.669 28.968.182 2.896.818 31.865.000 28.968.182 2.896.818 31.865.000 0 0 0 nt
LCNT
Giám sát thi công xây dựng
11 195.930.455 178.118.182 17.811.818 195.930.000 178.118.182 17.811.818 195.930.000 0 0 0 nt
và lắp đặt thiết bị xây dựng
Giám sát thi công lắp đặt
12 208.321.312 181.818.182 18.181.818 200.000.000 181.818.182 18.181.818 200.000.000 0 0 0 nt
thiết bị CNTT, chuyên dụng
V CHI KHÁC 1.240.168.380 958.021.516 95.802.151 1.053.823.667 196.566.971 19.656.696 216.223.667 -761.454.545 -76.145.455 -837.600.000
1 Thẩm định dự án đầu tư 7.980.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Thẩm định thiết kế BVTC 9.434.895 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thẩm định dự toán 9.148.990 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Thẩm định giá 54.450.000 49.002.884 4.900.288 53.903.172 49.002.884 4.900.288 53.903.172 0 0 0
5 Bảo hiểm công trình 4.574.495 4.158.632 415.863 4.574.495 4.158.632 415.863 4.574.495 0 0 0
6 Thuê đường truyền 840.000.000 761.454.545 76.145.455 837.600.000 0 0 0 -761.454.545 -76.145.455 -837.600.000 Phụ lục: 02.2
7 Kiểm toán 239.610.000 143.405.455 14.340.545 157.746.000 143.405.455 14.340.545 157.746.000 0 0 0 Phụ lục: 03
Thẩm tra phê duyệt
8 74.970.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0
quyết toán
VI DỰ PHÒNG 76.222.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0

* Ghi chú: Giá trị dự toán theo Quyết định số 1693/QĐ-ĐHSP ngày 05/12/2019; 474/QĐ-ĐHSP ngày 30/3/2020; 475/QĐ-ĐHSP ngày 30/3/2020 của Trường Đại học Sư Phạm

Kiểm soát chất lượng Người thẩm tra

Nguyễn Đình Hùng Trần Tiến Doãn

Trang 40 Phụ lục 02


Phụ lục: 02.1
BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH CHI PHÍ XÂY DỰNG
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP
để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Địa điểm: Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Đơn vị: đồng
Khối lượng Đơn giá
Đơn Thành tiền
TT Nội dung công việc Quyết Kiểm Chênh Quyết Kiểm Chênh Nguyên nhân, chênh lệch
vị chênh lệch
toán toán lệch toán toán lệch
[1] [2] [3] [4] [5] [6]=[5-4] [7] [8] [9]=[8-7] [10=5*8-4*7] [11]

TỔNG CỘNG CHÊNH CHỆCH -8.744.203


A Phần khối lượng trong hợp đồng -1.147.952
Cung cấp Tủ điện 600x500x200,
84 cái 3,000 2,000 -1,000 998.752 998.752 0 -998.752 Chuẩn xác lại theo hồ sơ bản vẽ
sơn tĩnh điện tôn ngầm tường
89 Lắp đặt dây dẫn CU/XLPE/PVC 1x10mm2 m 8,000 4,000 -4,000 37.300 37.300 0 -149.200 -nt-
C Các công tác phát sinh có đơn giá trong hợp đồng -7.596.251
3 Bả bằng bột bả Jotun vào tường trong m2 870,750 864,990 -5,760 27.361 27.361 0 -157.599 Trừ điện tích đèn chiếm chỗ
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả
4 m2 870,750 864,990 -5,760 42.152 42.152 0 -242.796 nt
bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ
5 Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao - trong nhà m2 638,250 612,330 -25,920 228.619 228.619 0 -5.925.804 nt
16 Làm trần thạch cao chịu nước xương chìm m2 63,920 58,160 -5,760 220.495 220.495 0 -1.270.051 nt

Ghi chú:
- Cột "TT" lấy theo hồ sơ quyết toán A-B

Trang 41 Phụ lục 02.1


Phụ lục: 02.2
BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH CHI PHÍ THIẾT BỊ
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP
để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Địa điểm: Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Đơn vị: đồng
Khối lượng Đơn giá
Đơn Thành tiền
TT Nội dung công việc Quyết Kiểm Chênh Quyết Kiểm Chênh Nguyên nhân, chênh lệch
vị chênh lệch
toán toán lệch toán toán lệch
[1] [2] [3] [4] [5] [6]=[5-4] [7] [8] [9]=[8-7] [10=5*8-4*7] [11]

TỔNG CỘNG CHÊNH CHỆCH -12.421.386.000


Công ty CP Thương mại và Phát triển Công
* -3.844.233.000
nghệ
Thiếu C/Q, C/O, Bill of landing, Packing
4 Kiosk tra cứu thông tin Bộ 2,000 0,000 -2,000 54.863.000 54.863.000 0 -109.726.000
list,
Bản Giấy chứng nhận sở hữu bản quyền
7 Phần mềm quản lý thư viện 1,000 0,000 -1,000 1.521.188.000 1.521.188.000 0 -1.521.188.000
quyền phần mềm, các hồ sơ liên quan
Thiếu C/Q, C/O, Bill of landing, Packing
8.1 Máy quay Bộ 2,000 0,000 -2,000 433.414.000 433.414.000 0 -866.828.000
list,
9.1 Máy quay Bộ 2,000 0,000 -2,000 215.939.000 215.939.000 0 -431.878.000 -nt-
10 Hệ thống sản xuất chương trình
Bàn trộn tín hiệu hình ảnh từ máy quay Thiếu C/Q, C/O, Bill of landing, Packing
Bộ 1,000 0,000 -1,000 137.979.000 137.979.000 0 -137.979.000
đồng thời phục vụ Livestream list,
Hệ thống phòng thu ảo Bộ 1,000 0,000 -1,000 697.632.000 697.632.000 0 -697.632.000 -nt-
Bộ Micphone không dây Bộ 2,000 0,000 -2,000 39.501.000 39.501.000 0 -79.002.000 -nt-
* Công ty CP Tập đoàn Trí Nam -8.577.153.000
I Thiết bị Công nghệ thông tin
2 Hệ thống thiết bị số hóa tài liệu chuyên dụng Hệ thống 1,000 0,000 -1,000 1.147.125.000 1.147.125.000 0 -1.147.125.000 Thiếu C/O
Thiếu C/Q, C/O, Bill of landing, Packing
3 Máy tính chiếc 10,000 0,000 -10,000 18.454.000 18.454.000 0 -184.540.000
list,
Thiếu C/Q, C/O, Bill of landing, Packing
4 Thiết bị Access Point Bộ 3,000 0,000 -3,000 9.330.000 9.330.000 0 -27.990.000
list,
9 Thiết bị tương tác cho học viên Bộ 50,000 0,000 -50,000 15.350.000 15.350.000 0 -767.500.000 nt
18 Hệ thống storage
Thiết bị lưu trữ Bộ 1,000 0,000 -1,000 2.888.000.000 2.888.000.000 0 -2.888.000.000 nt

Trang 42 Phụ lục 02.2


Khối lượng Đơn giá
Đơn Thành tiền
TT Nội dung công việc Quyết Kiểm Chênh Quyết Kiểm Chênh Nguyên nhân, chênh lệch
vị chênh lệch
toán toán lệch toán toán lệch
[1] [2] [3] [4] [5] [6]=[5-4] [7] [8] [9]=[8-7] [10=5*8-4*7] [11]
Thiết bị SAN SWITCH Bộ 2,000 0,000 -2,000 280.000.000 280.000.000 0 -560.000.000 nt
II Nâng cấp hạ tầng và cổng thông tin
2 Hệ thống dự phòng rủi ro Hệ thống
Thiếu C/Q, C/O, Bill of landing, Packing
2.1 Tủ điều khiển Chiếc 1,000 0,000 -1,000 137.000.000 137.000.000 0 -137.000.000
list,
Phần Giấy chứng nhận sở hữu bản quyền
8 Nâng cấp cổng thông tin 1,000 0,000 -1,000 2.027.398.000 2.027.398.000 0 -2.027.398.000
mềm phần mềm, các hồ sơ liên quan
Thuê đường truyền (Băng thông 200 Mbps Cung cấp hợp đồng thuê,
C Tháng 12,000 12,000 0,000 69.800.000 0 -69.800.000 -837.600.000
trong nước) chưa thực hiện hết thời gian thuê

Ghi chú:
- Cột "TT" lấy theo hồ sơ quyết toán A-B

Trang 43 Phụ lục 02.2


Phụ lục: 03
BẢNG TÍNH CHI PHÍ QLDA, TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ CHI PHÍ KHÁC
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP
để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Địa điểm: Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

A. DỮ LIỆU TÍNH TOÁN


1. Tổng mức đầu tư được duyệt 42.000.000.000 đồng QĐ số 1693/QĐ-ĐHSP ngày 5/12/2019 của Trường Đại học Sư Phạm
- Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) 5.002.521.818 đồng
- Chi phí thiết bị xây dựng (chưa có thuế GTGT) 723.280.000 đồng
- Chi phí thiết bị hạ tầng kỹ thuật(chưa có thuế GTGT) 26.935.200.273 đồng
- Chi phí thiết bị CNTT phần mềm, CSDL(chưa có thuế GTGT) 2.040.237.000 đồng
- Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) 34.701.239.091 đồng
- Chi phí dự phòng 180.776.000 đồng
* Tổng mức sau loại trừ 41.819.224.000 đồng
2. Dự toán đươc duyệt phần thiết bị CNTT, chuyên dụng 33.999.014.000 đồng QĐ số 474/QĐ-ĐHSP ngày 30/3/2020 của Trường Đại học Sư Phạm
- Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) 0 đồng
- Chi phí thiết bị hạ tầng kỹ thuật(chưa có thuế GTGT) 27.348.486.364 đồng
- Chi phí thiết bị CNTT phần mềm, CSDL(chưa có thuế GTGT) 2.032.925.000 đồng
- Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) 29.381.411.364 đồng
3. Dự toán đươc duyệt phần xây dựng và thiết bị xây dựng 7.326.268.000 đồng QĐ số 475/QĐ-BGDĐT ngày 30/3/2020 của Trường Đại học Sư Phạm
- Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) 5.198.289.505 đồng
- Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) 871.420.000 đồng
- Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) 6.069.709.505 đồng
4. Dự toán đươc duyệt điều chỉnh, bổ sung 0 đồng QĐ số 1774/QĐ-ĐHSP ngày 23/10/2020 của Trường Đại học Sư Phạm
- Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) 0 đồng
- Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) 0 đồng
- Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) 0 đồng

B. DIỄN GIẢI TÍNH TOÁN


1. Chi phí quản lý dự án
1.1 Hạng mục xây dựng và thiết bị xây dựng

Trang 44 Phụ lục 03


- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 01
- Giá trị để tra định mức chi phí 34.701.239.091 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 5.725.801.818 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 2,638% (Công trình dân dụng, 20 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 50 tỷ)
- Hệ số điều chỉnh 80% (Chi phí thiết bị > 50% Tổng mức đầu tư)
- Giá trị theo định mức 5.725.801.818 x 2,638% x 80% = 120.835.842 đồng (1)
1.2 Hạng mục thiết bị hạ tầng kỹ thuật
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 01
- Giá trị để tra định mức chi phí 34.701.239.091 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 26.935.200.273 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 1,648% (Công trình hạ tầng kỹ thuật công nghệ, 30 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 50 tỷ)
- Hệ số điều chỉnh 80% (Chi phí thiết bị > 50% Tổng mức đầu tư)
- Giá trị theo định mức 26.935.200.273 x 1,648% x 80% = 355.020.763 đồng (2)
1.3 Hạng mục thiết bị CNTT phần mềm, CSDL
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 01
- Giá trị để tra định mức chi phí 34.701.239.091 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 2.040.237.000 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 1,765% (Công trình hạ tầng kỹ thuật công nghệ, 30 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 50 tỷ)
- Hệ số điều chỉnh 80% (Chi phí thiết bị > 50% Tổng mức đầu tư)
- Giá trị theo định mức 2.040.237.000 x 1,765% x 80% = 28.809.379 đồng (3)
* Giá trị theo định mức 504.665.984 đồng (1+2+3)
* Giá trị dự toán được duyệt 747.241.000 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 747.241.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 747.241.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 504.665.984 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán -242.575.016 đồng

2. Chi phí lập dự án đầu tư


2.1 Hạng mục xây dựng và thiết bị xây dựng
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 02
- Giá trị để tra định mức chi phí 34.701.239.091 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 5.725.801.818 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,441% (Công trình dân dụng, 20 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 50 tỷ)

Trang 45 Phụ lục 03


- Giá trị theo định mức 5.725.801.818 x 0,441% = 25.237.316 đồng
- Thuế GTGT 10% = 2.523.732 đồng
Cộng 27.761.048 đồng (4)
2.2 Hạng mục thiết bị hạ tầng kỹ thuật
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 02
- Giá trị để tra định mức chi phí 34.701.239.091 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 26.935.200.273 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,506% (Công trình hạ tầng kỹ thuật công nghệ, 30 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 50 tỷ)
- Hệ số điều chỉnh 70% (Chi phí thiết bị > 50% Tổng mức đầu tư)
- Giá trị theo định mức 26.935.200.273 x 0,506% x 70% = 95.487.063 đồng
- Thuế GTGT 10% = 9.548.706 đồng
Cộng 105.035.769 đồng (5)
2.3 Hạng mục thiết bị CNTT phần mềm, CSDL
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 02
- Giá trị để tra định mức chi phí 34.701.239.091 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 2.040.237.000 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,506% (Công trình hạ tầng kỹ thuật công nghệ, 30 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 50 tỷ)
- Hệ số điều chỉnh 70% (Chi phí thiết bị > 50% Tổng mức đầu tư)
- Giá trị theo định mức 2.040.237.000 x 0,506% x 70% = 7.232.775 đồng
- Thuế GTGT 10% = 723.278 đồng
Cộng 7.956.053 đồng (6)
* Giá trị theo định mức 140.752.869 đồng (4+5+6)
* Giá trị dự toán được duyệt 263.755.335 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 263.755.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 262.824.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 140.752.869 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán -122.071.131 đồng

3. Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án đầu tư
3.1 Hạng mục xây dựng và thiết bị xây dựng
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 16
- Giá trị để tra định mức chi phí 34.701.239.091 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 5.725.801.818 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)

Trang 46 Phụ lục 03


- Định mức chi phí (%) 0,153% (Công trình dân dụng, 20 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 50 tỷ)
- Giá trị theo định mức 5.725.801.818 x 0,153% = 8.777.583 đồng
- Thuế GTGT 10% = 877.758 đồng
Cộng 9.655.341 đồng (7)
3.2 Hạng mục thiết bị hạ tầng kỹ thuật
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 04.a
- Giá trị để tra định mức chi phí 34.701.239.091 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 26.935.200.273 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,056% (Công trình hạ tầng kỹ thuật công nghệ, 30 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 50 tỷ)
- Giá trị theo định mức 26.935.200.273 x 0,056% = 15.131.995 đồng
- Thuế GTGT 10% = 1.513.200 đồng
Cộng 16.645.195 đồng (8)
3.3 Hạng mục thiết bị CNTT phần mềm, CSDL
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 04.b
- Giá trị để tra định mức chi phí 34.701.239.091 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 2.040.237.000 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,074% (Công trình CNTT phần mềm - CSDL, 30 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 50 tỷ)
- Giá trị theo định mức 2.040.237.000 x 0,074% = 1.513.433 đồng
- Thuế GTGT 10% = 151.343 đồng
Cộng 1.664.776 đồng (9)
* Giá trị theo định mức 27.965.312 đồng (7+8+9)
* Giá trị dự toán được duyệt 32.626.000 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 32.626.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 32.359.800 đồng
* Giá trị kiểm toán 27.965.312 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán -4.394.488 đồng

4. Chi phí lập TKBVTC và dự toán


4.1 Hạng mục xây dựng và thiết bị xây dựng
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 06
- Giá trị để tra định mức chi phí 5.198.289.505 đồng Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 3,410% (Công trình dân dụng cấp III, chi phí XD (chưa có thuế GTGT) < 10 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 5.198.289.505 x 3,410% = 177.261.672 đồng

Trang 47 Phụ lục 03


- Thuế GTGT 10% = 17.726.167 đồng
* Giá trị theo định mức 194.987.839 đồng
* Giá trị dự toán được duyệt 187.643.500 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 187.643.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 187.643.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 187.643.000 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán 0 đồng
4.2 Hạng mục thiết bị hạ tầng kỹ thuật
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 04.a
- Giá trị để tra định mức chi phí 29.381.411.364 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 27.348.486.364 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,831% (Công trình hạ tầng kỹ thuật, 20 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)
- Giá trị theo định mức 27.348.486.364 x 0,831% = 227.150.474 đồng
- Thuế GTGT 10% = 22.715.047 đồng
Cộng 249.865.521 đồng (10)
4.3 Hạng mục thiết bị CNTT phần mềm, CSDL
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 04.b
- Giá trị để tra định mức chi phí 29.381.411.364 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 2.040.237.000 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 2,858% (Công trình CNTT phần mềm - CSDL, 20 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)
- Giá trị theo định mức 2.040.237.000 x 2,858% = 58.307.671 đồng
- Thuế GTGT 10% = 5.830.767 đồng
Cộng 64.138.438 đồng (11)
* Giá trị theo định mức 314.003.960 đồng (10+11)
* Giá trị dự toán được duyệt 317.224.431 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 375.137.400 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 317.224.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 314.003.960 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán -3.220.040 đồng

5. Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC-Dự toán


5.1 Hạng mục xây dựng và thiết bị xây dựng
a Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC

Trang 48 Phụ lục 03


- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 17
- Giá trị để tra định mức chi phí 5.198.289.505 đồng Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,258% (Công trình dân dụng cấp III, chi phí XD (chưa có thuế GTGT) < 10 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 5.198.289.505 x 0,258% = 13.411.587 đồng
- Thuế GTGT 10% = 1.341.159 đồng
Cộng 14.752.746 đồng (12)
b Chi phí thẩm tra dự toán
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 18
- Giá trị để tra định mức chi phí 5.198.289.505 đồng Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,250% (Công trình dân dụng cấp III, chi phí XD (chưa có thuế GTGT) < 10 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 5.198.289.505 x 0,250% = 12.995.724 đồng
- Thuế GTGT 10% = 1.299.572 đồng
Cộng 14.295.296 đồng (13)
* Giá trị theo định mức 29.048.042 đồng (12+13)
* Giá trị dự toán được duyệt 30.705.474 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 30.705.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 30.705.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 29.048.042 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán -1.656.958 đồng
5.2 Hạng mục thiết bị hạ tầng kỹ thuật
a Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 05.a
- Giá trị để tra định mức chi phí 29.381.411.364 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 27.348.486.364 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,044% (Công trình hạ tầng kỹ thuật CNTT, 20 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)
- Giá trị theo định mức 27.348.486.364 x 0,044% = 11.945.941 đồng
- Thuế GTGT 10% = 1.194.594 đồng
Cộng 13.140.535 đồng (14)
b Chi phí thẩm tra dự toán
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 06.a
- Giá trị để tra định mức chi phí 29.381.411.364 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 27.348.486.364 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,038% (Công trình hạ tầng kỹ thuật CNTT, 20 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)

Trang 49 Phụ lục 03


- Giá trị theo định mức 27.348.486.364 x 0,038% = 10.305.032 đồng
- Thuế GTGT 10% = 1.030.503 đồng
Cộng 11.335.535 đồng (15)
5.3 Hạng mục thiết bị CNTT phần mềm, CSDL
a Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 05.b
- Giá trị để tra định mức chi phí 29.381.411.364 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 2.040.237.000 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,048% (Công trình CNTT phần mềm - CSDL, 20 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)
- Giá trị theo định mức 2.040.237.000 x 0,048% = 974.056 đồng
- Thuế GTGT 10% = 97.406 đồng
Cộng 1.071.462 đồng (16)
b Chi phí thẩm tra dự toán
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 06.b
- Giá trị để tra định mức chi phí 29.381.411.364 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 2.040.237.000 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,038% (Công trình CNTT phần mềm - CSDL, 20 tỷ < chi phí XD và TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)
- Giá trị theo định mức 2.040.237.000 x 0,038% = 768.770 đồng
- Thuế GTGT 10% = 76.877 đồng
Cộng 845.647 đồng (17)
* Giá trị theo định mức 26.393.179 đồng (14+…+17)
* Giá trị dự toán được duyệt 27.538.121 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 29.238.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 27.538.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 26.393.179 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán -1.144.821 đồng

6. Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu xây lắp
a Phần xây dựng
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 20
- Giá trị để tra định mức chi phí 5.198.289.505 đồng Chi phí xây dựng của giá gói thầu được duyệt (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,432% (Công trình dân dụng cấp III, chi phí XD (chưa có thuế GTGT) < 10 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 5.198.289.505 x 0,432% = 22.460.000 đồng

Trang 50 Phụ lục 03


- Thuế GTGT 10% = 2.246.000 đồng
Cộng 24.706.000 đồng (18)
a Phần thiết bị
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 21
- Giá trị để tra định mức chi phí 871.420.000 đồng Chi phí thiết bị trong giá gói thầu được duyệt (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,367% (Công trình dân dụng cấp III, chi phí XD (chưa có thuế GTGT) < 10 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 871.420.000 x 0,367% = 3.200.000 đồng
- Thuế GTGT 10% = 320.000 đồng
Cộng 3.520.000 đồng (19)
* Giá trị theo định mức 28.226.000 đồng (18+19)
* Giá trị dự toán được duyệt 28.220.194 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 28.220.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 28.220.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 28.220.000 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán 0 đồng

7. Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu thiết bị CNTT
7.1 Phần thiết bị hạ tầng kỹ thuật
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 08.a
- Giá trị để tra định mức chi phí 29.381.411.364 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 27.348.486.364 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,174% (Công trình hạ tầng kỹ thuật CNTT, 20 tỷ < chi phí TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 27.348.486.364 x 0,174% = 47.610.000 đồng
- Thuế GTGT 10% = 4.761.000 đồng
Cộng 52.371.000 đồng (20)
7.2 Phần thiết bị CNTT phần mềm, CSDL
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 08.b
- Giá trị để tra định mức chi phí 29.381.411.364 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 2.040.237.000 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,268% (Công trình CNTT phần mềm - CSDL, 20 tỷ < chi phí TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 2.040.237.000 x 0,268% = 5.460.000 đồng
- Thuế GTGT 10% = 546.000 đồng
Cộng 6.006.000 đồng (21)

Trang 51 Phụ lục 03


* Giá trị theo định mức 58.377.000 đồng (20+21)
* Giá trị dự toán được duyệt 63.512.074 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 63.512.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 63.512.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 58.377.000 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán -5.135.000 đồng

8. Chi phí thẩm định HSMT và thẩm định kết quả LCNT gói thầu xây lắp
8.1 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu
- Văn bản áp dụng: Theo điểm 3, điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
- Giá trị để tra định mức chi phí 6.676.680.455 đồng Giá gói thầu xây lắp
- Định mức chi phí (%) 0,050% (Được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng)
- Giá trị theo định mức 6.676.680.455 x 0,050% = 3.338.340 đồng (22)
8.2 Chi phí thẩm định kết quả LCNT gói thầu xây lắp
- Văn bản áp dụng: Theo điểm 5, điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
- Giá trị để tra định mức chi phí 6.676.680.455 đồng Giá gói thầu xây lắp
- Định mức chi phí (%) 0,050% (Được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng)
- Giá trị theo định mức 6.676.680.455 x 0,050% = 3.338.340 đồng (23)
* Giá trị theo định mức 6.676.680 đồng (22+23)
* Giá trị dự toán được duyệt 6.676.680 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 6.676.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 6.676.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 6.676.000 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán 0 đồng

9. Chi phí thẩm định HSMT và thẩm định kết quả LCNT gói thầu thiết bị CNTT
9.1 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu
- Văn bản áp dụng: Theo điểm 3, điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
- Giá trị để tra định mức chi phí 32.705.669.000 đồng Giá gói thầu thiết bị CNTT
- Định mức chi phí (%) 0,050% (Được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng)
- Giá trị theo định mức 32.705.669.000 x 0,050% = 16.352.835 đồng (24)
9.2 Chi phí thẩm định kết quả LCNT gói thầu thiết bị
- Văn bản áp dụng: Theo điểm 5, điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

Trang 52 Phụ lục 03


- Giá trị để tra định mức chi phí 32.705.669.000 đồng Giá gói thầu thiết bị CNTT
- Định mức chi phí (%) 0,050% (Được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng)
- Giá trị theo định mức 32.705.669.000 x 0,050% = 16.352.835 đồng (25)
* Giá trị theo định mức 32.705.669 đồng (24+25)
* Giá trị dự toán được duyệt 31.865.669 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 31.865.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 31.865.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 31.865.000 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán 0 đồng

10 Chi phí giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị xây dựng
10.1 Chi phí giám sát thi công xây dựng
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 21
- Giá trị để tra định mức chi phí 5.198.289.505 đồng Giá gói thầu xây dựng (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 3,2850% (Công trình dân dụng cấp III, chi phí XD (chưa có thuế GTGT) < 10 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 5.198.289.505 x 3,2850% = 170.763.810 đồng
- Thuế GTGT 10% = 17.076.381 đồng
Cộng 187.840.191 đồng (26)
10.2 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 21
- Giá trị để tra định mức chi phí 871.420.000 đồng Giá gói thầu thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,8440% (Công trình dân dụng, chi phí TB (chưa có thuế GTGT) ≤ 10 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 871.420.000 x 0,8440% = 7.354.785 đồng
- Thuế GTGT 10% = 735.479 đồng
Cộng 8.090.264 đồng
* Giá trị theo định mức 195.930.455 đồng (27)
* Giá trị dự toán được duyệt 195.930.455 đồng (26+27)
* Giá trị theo hợp đồng 195.930.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 195.930.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 195.930.000 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán 0 đồng
11 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị CNTT
11.1 Phần thiết bị hạ tầng kỹ thuật

Trang 53 Phụ lục 03


- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 09.a
- Giá trị để tra định mức chi phí 27.348.486.364 đồng Giá gói thầu xây dựng (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,539% (Công trình hạ tầng kỹ thuật CNTT, 20 tỷ < chi phí TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 27.348.486.364 x 0,5389% = 147.383.477 đồng
- Thuế GTGT 10% = 14.738.348 đồng
Cộng 162.121.825 đồng (28)
11.2 Phần thiết bị CNTT phần mềm, CSDL
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 09.b
- Giá trị để tra định mức chi phí 2.040.237.000 đồng Giá gói thầu thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 2,0630% (Công trình CNTT phần mềm - CSDL, chi phí TB (chưa có thuế GTGT) < 7 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 2.040.237.000 x 2,0630% = 42.090.089 đồng
- Thuế GTGT 10% = 4.209.009 đồng
Cộng 46.299.098 đồng
* Giá trị theo định mức 208.420.923 đồng (29)
* Giá trị dự toán được duyệt 208.321.312 đồng (28+29)
* Giá trị theo hợp đồng 200.000.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 200.000.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 200.000.000 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán 0 đồng
12 Chi phí kiểm toán
- Văn bản áp dụng: Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
- Giá trị để tra định mức chi phí 41.819.224.000 đồng Tổng mức đầu tư được duyệt sau loại trừ
- Định mức chi phí (%) 0,490% (10 tỷ < Giá trị đề nghị quyết toán < 50 tỷ)
- Hệ số điều chỉnh 70% (Chi phí thiết bị > 50% Tổng mức đầu tư)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 41.819.224.000 x 0,490% = 143.410.000 đồng
- Thuế GTGT 10% = 14.341.000 đồng
* Giá trị theo định mức 157.751.000 đồng
* Giá trị dự toán được duyệt 239.610.000 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 157.746.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 157.746.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 157.746.000 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán 0 đồng

Trang 54 Phụ lục 03


Phụ lục: 05
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ TÀI SẢN HÌNH THÀNH QUA ĐẦU TƯ
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP
để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Địa điểm: Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Đơn vị: Đồng
Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]

*/ TỔNG CỘNG 28.700.938.810

Ngân sách Trường Đại học


I Tài sản dài hạn (cố định) 24.121.483.975 30/12/2020 nhà nước Sư Phạm
(Vốn vay WB) Đại học Đà Nẵng
1 Cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP Hạng mục 1,00 6.018.609.451 6.018.609.451
A THIẾT BỊ XÂY DỰNG
3 Điều hòa âm trần 18000BTU inveter 1 chiều máy 8 30.168.374 241.346.990
4 Điều hòa âm trần 26000BTU inveter 1 chiều máy 16 32.745.031 523.920.494
B TRANG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
B.1 Thiết bị Công nghệ thông tin
Thiết bị nâng cấp thư viện điện tử
Hệ thống thiết bị số hóa tài liệu chuyên dụng
2 Hệ thống 1,00 0 0
Model: ElarScan A2 -400KS, Hãng sản xuất: Elar, Xuất xứ: Nga
Thiết bị trung tâm bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý
Máy tính dành giáo viên + kết hợp bàn giáo viên
Model: HP 200 G4 All-in-One
5 Chiếc 3,00 61.302.992 183.908.977
Hãng: HP
Xuất xứ: Trung Quốc
Màn hình LED tương tác 75 inch
Model: SMARTBOARD ITV-752
6 Bộ 2,00 233.509.646 467.019.293
Hãng: INNO
Xuất xứ: Trung Quốc

Trang 55 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
Thiết bị ghi hinh chuyên dụng phục vụ tương tác truyền hình
Model: TC-HD1080T-20X
11 Bộ 3,00 80.091.125 240.273.374
Hãng: INNO
Xuất xứ: Trung quốc
Thiết bị lưu trữ
Model: TS-832PXU-RP-4G
12 Chiếc 1,00 326.913.505 326.913.505
Hãng: QNAP
Xuất xứ: Trung quốc
Phần mềm Smartclass (hoặc tương đương) phiên bản giáo viên
Model: SmartClass LAD-MAD T
13 Bộ 3,00 30.490.455 91.471.365
Hãng: Robotel
Xuất xứ: Canada
Thiết bị trung tâm CNTT và truyền thông #DIV/0!
15 Hệ thống mạng #DIV/0!
Bộ chuyển mạch chính
Model: S4128F-ON
Bộ 2,00 682.277.610 1.364.555.220
Hãng: DELL
Xuất xứ: Trung quốc
Switch aceess
Model: N1124T-ON
Bộ 4,00 113.158.238 452.632.951
Hãng: DELL
Xuất xứ: Trung quốc
Hệ thống tường lửa
Model: CPAP-SG5200-NGTP
16 Bộ 1,00 618.934.764 618.934.764
Hãng: Checkpoint
Xuất xứ: Đài loan
Hệ thống máy chủ
Model: PowerEdge R740 Server
17 Bộ 5,00 978.288.395 4.891.441.974
Hãng: DELL
Xuất xứ: Malaysia
18 Hệ thống storage
Thiết bị lưu trữ
Model: SCv3020
Bộ 1,00 0 0
Hãng: DELL
Xuất xứ: Malaysia

Trang 56 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
Thiết bị SAN SWITCH
Model: DS-6610B
Bộ 2,00 0 0
Hãng: DELL
Xuất xứ: Cộng hòa séc
B.2 Nâng cấp hạ tầng và cổng thông tin
Thiết bị cải tạo hạ tầng CNTT
Hệ thống làm lạnh
Model: AUUQ48GH4/APNQ48GT3E4
1 Bộ 2,00 100.060.225 200.120.451
Hãng: LG
Xuất xứ: Thái Lan
2 Hệ thống dự phòng rủi ro Hệ thống
Tủ điều khiển
Model: HCV-4
2.1 Chiếc 1,00 0 0
Hãng: HOCHIKI
Xuất xứ: Mỹ
Bình Khí
Model: FTC 125
2.2 Cái 1,00 853.518.017 853.518.017
Hãng: Dongsung Finetec
Xuất xứ: Hàn Quốc
Ống cao áp
Model: FTF - 40
2.3 Cái 1,00 34.892.246 34.892.246
Hãng: Dongsung Finetec
Xuất xứ: Hàn Quốc
Van Điện từ
Model: DY - 6A - 01
2.4 Cái 1,00 64.416.454 64.416.454
Hãng: Dongsung Finetec
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hệ thống tủ điện
Model: TN - 600x400x200
3 Hệ thống 1,00 347.312.049 347.312.049
Hãng: E Nhất
Xuất xứ: Việt Nam
Bộ lưu điện UPS
Model: OLS10000ERT6U
4 Bộ 2,00 157.820.313 315.640.625
Hãng: Cyberpower
Xuất xứ: Trung Quốc

Trang 57 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
Tủ rack lắp đặt thiết bị
Model: NRS-42110
5 Bộ 2,00 49.922.752 99.845.504
Hãng: N-RACK
Xuất xứ: Trung Quốc
6 Thiết bị KVM Switch Bộ
6.1 Thiết bị KVM Chiếc 1,00 92.867.055 92.867.055
Hệ thống sàn nâng
Model: FS1000
7 Hệ thống 1,00 176.702.923 176.702.923
Hãng: ATFLOR – XL Holding Group
Xuất xứ: Trung Quốc
8 Nâng cấp cổng thông tin Phần mềm 1,00 0 0
C THIẾT BỊ NỘI THẤT
C.1 Thiết bị nội thất thư viện
Nội thất tầng 1
Bàn đọc thảo luận ghép hình bông hoa. Hệ module 6 bàn học nhóm
2 Cụm 3,00 40.539.422 121.618.265
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Bàn đọc thảo luận ghép hình lục giác. Hệ module 6 bàn học nhóm hình thang
10 Cụm 5,00 40.539.422 202.697.109
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Bục gỗ ngồi thảo luận, sáng tạo tam cấp theo thiết kế
11 Bộ 1,00 79.302.023 79.302.023
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Nội thất tầng 2
Ghế sofa tròn
26 Chiếc 4,00 44.765.141 179.060.565
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Hệ bàn học đa giác
30 Hệ 4,00 55.474.377 221.897.507
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Giá sách 2
32 Chiếc 14,00 27.148.315 380.076.404
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
C.2 Thiết bị nội thất trung tâm bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý
Cụm bàn học viên thiết kế cho phòng học thông minh, kích thước có khả năng di
1 chuyển cơ động cho từng môn học. Hệ module 6 bàn hình thang Cụm 14,00 48.192.097 674.689.352
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
C.3 Thiết bị nội thất trung tâm sản xuất học liệu
Bàn máy tính
7 Chiếc 1,00 48.192.097 48.192.097
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Bàn họp, trao đổi (10 chỗ)
12 Chiếc 2,00 26.773.626 53.547.251
Hãng sản xuất: Kinh Bắc

Trang 58 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
Bục ghi hình
14 Chiếc 1,00 28.839.247 28.839.247
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
E TRANG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
E.1 Thiết bị Công nghệ thông tin
Thiết bị nâng cấp thư viện điện tử
Cổng an ninh thư viện đặt tầng 1
Model: SecureIT™ P-series
1 Bộ 1,00 708.951.390 708.951.390
Hãng sản xuất: D-Tech International,SecureIT™ P-series
Xuất xứ: Anh
Trạm thủ thư
Model: ProcessIT™ S4 Workstation
2 Bộ 4,00 86.209.614 344.838.457
Hãng sản xuất: D-Tech International,SecureIT™ P-series
Xuất xứ: Anh
Thiết bị kiểm kê tài liệu
Model: FindIT™ p-series
3 Bộ 1,00 398.383.561 398.383.561
Hãng sản xuất: D-Tech International,SecureIT™ P-series
Xuất xứ: Anh
Kiosk tra cứu thông tin
Model: G-KIOSK 225-K
4 Bộ 2,00 0 0
Hãng sản xuất: GoodM
Xuất xứ: Anh
Trạm tự mượn / trả tài liệu
Model: ServeIT EYRE
5 bộ 2,00 773.206.803 1.546.413.607
Hãng sản xuất: D-Tech International,SecureIT™ P-series
Xuất xứ: Anh
Scanner tự phục vụ dành cho bạn đọc.
Model: Fujitsu SV600
6 chiếc 2,00 26.237.895 52.475.791
Hãng sản xuất: Fujitsu
Xuất xứ: Trung Quốc
Phần mềm quản lý thư viện
7 Hãng sản xuất: Mdata Library Bản quyền 1,00 0 0
Xuất xứ: Việt Nam
Thiết bị trung tâm sản xuất học liệu
8 Hệ thống máy quay tiêu chuẩn 4K cho studio
8.1 Máy quay Bộ 2,00 0 0
9 Máy quay phục vụ công tác lấy tin chuẩn 4K

Trang 59 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
9.1 Máy quay Bộ 2,00 0 0
10 Hệ thống sản xuất chương trình
Máy tính hậu kỳ chuyên dụng Bộ 2,00 100.131.084 200.262.167
Bàn trộn âm thanh 16 kênh Bộ 1,00 66.852.470 66.852.470
Bàn trộn tín hiệu hình ảnh từ máy quay đồng thời phục vụ Livestream Bộ 1,00 0 0
Hệ thống phòng thu ảo Bộ 1,00 0 0
Bộ Micphone không dây Bộ 2,00 0 0
Màn hình hiển thị 43” Bộ 1,00 26.858.441 26.858.441
Loa kiểm âm chuyên dụng Bộ 1,00 27.057.058 27.057.058
Loa kiểm âm chuyên dụng cho khu vực studio Bộ 1,00 58.901.332 58.901.332
11 Hệ thống đèn Studio + Phông nền
Đèn LED siêu sáng cho phòng studio Bộ 6,00 41.819.162 250.914.972
Đèn LED Soft light cho phòng studio Bộ 10,00 50.183.639 501.836.386
Bàn điều khiển ánh sáng trong trường quay Bộ 1,00 38.285.920 38.285.920
Phông nền Bộ 1,00 33.808.976 33.808.976
12 Thiết bị phục vụ ghi hình ngoài trời
Máy chụp ảnh chuyên dụng Bộ 1,00 69.385.110 69.385.110
Thiết bị bay không người lái Bộ 1,00 100.131.084 100.131.084
13 Phần mềm xử lý hậu kỳ
Phần mềm Ispring Suite 9.2 (Tiếng Việt) hoặc tương đương Bộ 2,00 39.035.298 78.070.595
14 Thiết bị khác
Máy tính Bộ 1,00 21.793.160 21.793.160

Ngân sách Trường Đại học


II Tài sản ngắn hạn (CCDC) 4.353.326.241 30/12/2020 nhà nước Sư Phạm
(Vốn vay WB) Đại học Đà Nẵng
A THIẾT BỊ XÂY DỰNG
1 Điều hòa treo tường 18000BTU treo tường - inveter 1 chiều máy 8 18.143.968 145.151.743
2 Điều hòa treo tường 12000BTU inveter 1 chiều máy 6 11.380.240 68.281.441
5 Máy bơm chìm USP 412W, Q=24m3/h, H = 10m máy 2 5.314.357 10.628.715

Trang 60 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
6 Đầu phun comet tia đơn Q=5-2350l/p Đầu phun 7 295.242 2.066.695
B TRANG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
B.1 Thiết bị Công nghệ thông tin
Thiết bị nâng cấp thư viện điện tử
Nhãn dán bên trong sách, tài liệu.
Model: TrackIT™ – RFID Labels
1 Chiếc 40.000,00 11.810 472.387.330
Hãng sản xuất: D-Tech International,SecureIT™ P-series
Xuất xứ: Anh
Máy tính
Model: Dell Vostro 3671MT Model V579Y1W
3 chiếc 10,00 0 0
Hãng sản xuất: Dell
Xuất xứ: Trung Quốc
Thiết bị trung tâm bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý
Thiết bị Access Point
Model: UAP-AC-HD
4 Bộ 3,00 0 0
Hãng sản xuất: Ubiquiti
Xuất xứ: Trung Quốc
7 Giá treo lắp đặt màn hình tương tác Gói 3,00 7.762.183 23.286.548
8 Hệ thống âm thanh phòng học gồm: Hệ thống 3,00
Loa hộp treo tường
Model: BS-1030B
Cái 6,00 3.757.626 22.545.759
Hãng: TOA
Xuất xứ: Indonesia
Âm Ly
Model: A-2120
Cái 3,00 11.809.683 35.429.050
Hãng: TOA
Xuất xứ: Indonesia
Micro không dây
Model: WT-5805
Cái 3,00 23.297.284 69.891.853
Hãng: TOA
Xuất xứ: Đài loan
Thiết bị tương tác cho học viên
Model: SMARTTAB F1071YI
9 Bộ 50,00 0 0
Hãng: INNO
Xuất xứ: Trung quốc

Trang 61 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng
Model: SC2500HS4S
10 Bộ 78,00 2.947.053 229.870.117
Hãng: Robotel
Xuất xứ: Canada
Phầm mềm Smartclass (hoặc tương đương) phiên bản học viên
Model: SmartClass LAD-MAD T
14 Bộ 75,00 10.983.005 823.725.407
Hãng: Robotel
Xuất xứ: Canada
B.2 Nâng cấp hạ tầng và cổng thông tin
Thiết bị cải tạo hạ tầng CNTT
Đầu phun xả khí
Model: FTN - 25
2.5 Chiếc 2,00 12.024.405 24.048.810
Hãng: Dongsung Finetec
Xuất xứ: Hàn Quốc
6 Thiết bị KVM Switch Bộ
6.2 Màn hình Chiếc 1,00 4.562.832 4.562.832
6.3 Bàn phím Cái 1,00 858.886 858.886
6.4 Chuột USB Cái 1,00 751.525 751.525
C THIẾT BỊ NỘI THẤT
C.1 Thiết bị nội thất thư viện
Nội thất tầng 1
1 Quầy thủ thư HT 1,00
Bàn quầy
Md 13,00 7.977.978 103.713.712
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Cửa bật liền quầy thủ thư
Chiếc 2,00 2.286.784 4.573.568
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế thủ thư
Chiếc 4,00 2.324.360 9.297.442
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Giá sách 2 mặt
3 Chiếc 24,00 16.097.672 386.344.125
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Bàn đọc thảo luận hệ module 5 bàn học nhóm hình tam giác đều
4 Cụm 1,00 21.262.798 21.262.798
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế sofa đọc sách hình thang
5 Chiếc 19,00 8.619.995 163.779.908
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Tủ tài liệu cao
6 Chiếc 4,00 8.650.056 34.600.225
Hãng sản xuất: Kinh Bắc

Trang 62 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
Bục để cây tròn
7 Bục 6,00 3.357.171 20.143.025
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Tủ tài liệu thấp
8 chiếc 9,00 5.147.948 46.331.535
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế tự học
9 Chiếc 72,00 968.394 69.724.370
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Cụm bàn học tròn ghép. Hệ module 4 bàn học nhóm hình tròn
12 Cụm 1,00 17.905.627 17.905.627
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Tủ tài liệu (Tủ TL1)
13 Chiếc 4,00 6.961.271 27.845.086
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Tủ tài liệu (loại thấp)
14 Chiếc 4,00 5.147.948 20.591.793
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Bàn làm việc
15 Chiếc 6,00 3.357.171 20.143.025
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế làm việc
16 Chiếc 6,00 2.532.640 15.195.842
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế ngồi
17 Chiếc 10,00 1.017.780 10.177.800
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Phòng giám đốc
Tủ tài liệu (loại cao)
18 Chiếc 1,00 8.650.056 8.650.056
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Tủ tài liệu (Tủ TL1)
19 Chiếc 2,00 6.961.271 13.922.543
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Bộ bàn làm việc lãnh đạo
20 Chiếc 1,00 4.712.064 4.712.064
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế làm việc lãnh đạo
21 Chiếc 1,00 3.222.970 3.222.970
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Bàn họp
22 Chiếc 1,00 10.709.236 10.709.236
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế ngồi
23 Chiếc 4,00 3.222.970 12.891.880
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Nội thất tầng 2
Bàn đọc thảo luận hệ module 5 bàn học nhóm hình tam giác đều
24 Cụm 1,00 21.262.798 21.262.798
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Giá sách 2 mặt
25 Chiếc 14,00 20.942.863 293.200.080
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế sofa đọc sách hình thang
27 Chiếc 11,00 8.619.995 94.819.947
Hãng sản xuất: Kinh Bắc

Trang 63 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
Giá sách 2 mặt
28 Chiếc 12,00 16.097.672 193.172.063
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Tủ tài liệu (loại thấp)
29 Chiếc 18,00 5.147.948 92.663.069
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế tự học
31 Chiếc 63,00 968.394 61.008.824
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Bàn làm việc
33 Chiếc 1,00 3.357.171 3.357.171
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế làm việc
34 Chiếc 1,00 2.532.640 2.532.640
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
C.2 Thiết bị nội thất trung tâm bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý
Bàn giáo viên - loại chuyên dụng
2 Chiếc 7,00 7.434.732 52.043.127
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Tủ thiết bị sử dụng bỏ các thiết bị cho phòng học để bảo quản khi cần
3 Chiếc 7,00 4.819.424 33.735.971
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế làm việc
4 Chiếc 7,00 1.928.199 13.497.394
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế tự học
5 Chiếc 84,00 968.394 81.345.098
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
C.3 Thiết bị nội thất trung tâm sản xuất học liệu
Bàn làm việc
1 Chiếc 4,00 3.605.174 14.420.697
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế làm việc
2 Chiếc 4,00 1.928.199 7.712.797
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế sofa
3 Chiếc 2,00 11.295.425 22.590.850
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Bàn sofa
4 Chiếc 1,00 3.747.964 3.747.964
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Bàn trang điểm
5 Chiếc 2,00 18.206.237 36.412.474
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế trang điểm
6 Chiếc 4,00 2.402.734 9.610.935
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế máy tính
8 Chiếc 3,00 1.928.199 5.784.598
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế xoay
9 Chiếc 2,00 910.419 1.820.838
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Tủ sắt đựng tài liệu, thiết bị
10 Chiếc 4,00 5.355.155 21.420.618
Hãng sản xuất: Kinh Bắc

Trang 64 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
Tủ đựng thiết bị
11 Chiếc 2,00 4.283.694 8.567.388
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế họp, trao đổi (10 chỗ)
13 Chiếc 10,00 1.606.117 16.061.169
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Ghế cao ngồi ghi hình
15 Chiếc 2,00 2.088.167 4.176.333
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
Nâng cấp khuôn viên trường, không gian tổ chức bồi dưỡng các hoạt động ngoại
C.4
khóa
Ghế dùng trong khuôn viên xung quanh thư viện
1 Chiếc 80,00 1.413.941 113.115.293
Hãng sản xuất: Kinh Bắc
2 Cung cấp và trồng cây bồn hoa Cây 9,00 11.191.285 100.721.568
D TRANG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
D.1 Thiết bị Công nghệ thông tin
Thiết bị trung tâm sản xuất học liệu
8 Hệ thống máy quay tiêu chuẩn 4K cho studio
8.2 Phụ kiện cho máy quay
Thẻ nhớ chuyên dụng SxS, dung lượng 32GB Bộ 2,00 11.073.188 22.146.377
Đầu đọc thẻ SxS chuẩn USB 3.0 Bộ 2,00 14.725.601 29.451.203
Pin cho máy quay Bộ 2,00 9.306.030 18.612.061
Chân máy quay Bộ 2,00 18.989.971 37.979.941
Microphone phỏng vấn Bộ 2,00 9.258.792 18.517.583
9 Máy quay phục vụ công tác lấy tin chuẩn 4K
9.2 Phụ kiện cho máy quay
Thẻ nhớ Bộ 2,00 1.790.777 3.581.555
Pin cho máy quay Bộ 2,00 6.349.315 12.698.630
Chân máy quay Bộ 2,00 18.989.971 37.979.941
10 Hệ thống sản xuất chương trình
Micro trong phòng studio Bộ 1,00 10.601.875 10.601.875
Hệ khung đỡ treo màn hình Bộ 1,00 10.189.609 10.189.609
Tai nghe kiểm âm chuyên dụng Bộ 1,00 6.597.319 6.597.319
Đèn báo ghi hình Bộ 1,00 7.068.632 7.068.632
12 Thiết bị phục vụ ghi hình ngoài trời

Trang 65 Phục lục 05


Ngày đưa Vốn Đơn vị
Tên và ký hiệu TSCĐ/Quy mô, công suất Đơn vị Số Giá Tổng
TT TSDH Vay thương mại tiếp nhận
Chủng loại, xuất xứ tính lượng đơn vị nguyên giá
vào sử dụng và Vốn KHCB sử dụng
[1] [3] [4] [5] [5] [6]=[4x5] [7] [8] [9]
Thiết bị ổn định hình ảnh Bộ 1,00 2.803.189 2.803.189
Thẻ nhớ đi kèm Bộ 2,00 1.790.777 3.581.555
13 Phần mềm xử lý hậu kỳ
Phần mềm xử lý video hình ảnh Adobe Premiere Pro hoặc tương đương Bộ 2,00 9.595.904 19.191.809
Phần mềm xử lý âm thanh Bộ 2,00 9.595.904 19.191.809
Phần mềm Adobe Effect hoặc tương đương Bộ 2,00 9.595.904 19.191.809
14 Thiết bị khác
Màn hình bổ sung 21” Bộ 4,00 3.887.533 15.550.132
Access Point Bộ 1,00 10.013.538 10.013.538
Máy in Bộ 1,00 6.479.222 6.479.222

Trang 66 Phục lục 05


Phụ lục: 05
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP
để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Địa điểm: Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Đơn vị: đồng
Giá trị quyết toán Kết quả kiểm toán Chênh lệch
Tên cá nhân,
TT Nội dung Giá trị Đã thanh toán Nợ Nợ Giá trị Đã thanh toán Nợ Nợ Nợ Nợ
đơn vị thực hiện
quyết toán tạm ứng phải trả phải thu hoàn thành tạm ứng phải trả phải thu phải trả phải thu
[1] [2] [3] [4] [5] [6=4-5] [7=5-4] [8] [9] [10=8-9] [11=9-8] [12=10-6] [13=11-7]
Tổng số 41.511.266.467 15.732.347.027 25.778.919.440 0 28.700.938.810 15.732.347.027 13.340.434.197 371.842.414 -12.438.485.243 371.842.414
Ngân sách nhà nước
41.511.266.467 15.732.347.027 25.778.919.440 0 28.700.938.810 15.732.347.027 13.340.434.197 371.842.414 -12.438.485.243 371.842.414
* Tổng cộng (Vốn vay WB)
Vốn vay
Vốn khác
Tổng số 39.163.305.000 13.709.122.260 25.454.182.740 0 26.733.174.797 13.709.122.260 13.024.052.537 0 -12.430.130.203 0
Ngân sách nhà nước
Chi phí xây dựng (Vốn vay WB)
39.163.305.000 13.709.122.260 25.454.182.740 0 26.733.174.797 13.709.122.260 13.024.052.537 0 -12.430.130.203 0
A
và thiết bị
Vốn vay
Vốn khác
Xây dựng
1 Công ty CP ACC-243 6.538.137.000 3.269.068.500 3.269.068.500 0 6.529.392.797 3.269.068.500 3.260.324.297 0 -8.744.203 0
và thiết bị xây dựng
Liên danh Công ty CP Tập
đoàn Trí Nam và Công ty CP
2 Thiết bị 32.625.168.000 10.440.053.760 22.185.114.240 0 20.203.782.000 10.440.053.760 9.763.728.240 0 -12.421.386.000 0
Thương mại và Phát triển
Công nghệ Kinh Bắc
Tổng số 2.347.961.467 2.023.224.767 324.736.700 0 1.967.764.013 2.023.224.767 316.381.660 371.842.414 -8.355.040 371.842.414
Chi phí QLDA, Ngân sách nhà nước
2.347.961.467 2.023.224.767 324.736.700 0 1.967.764.013 2.023.224.767 316.381.660 371.842.414 -8.355.040 371.842.414
B chi phí tư vấn ĐTXD, (Vốn vay WB)
chi phí khác Vốn vay
Vốn khác
Ban Quản lý các dự án Bộ
1 Quản lý dự án 747.241.000 747.241.000 0 0 504.665.984 747.241.000 0 242.575.016 0 242.575.016
Giáo dục và Đào tạo

Trang 67 Phụ lục 05


Giá trị quyết toán Kết quả kiểm toán Chênh lệch
Tên cá nhân,
TT Nội dung Giá trị Đã thanh toán Nợ Nợ Giá trị Đã thanh toán Nợ Nợ Nợ Nợ
đơn vị thực hiện
quyết toán tạm ứng phải trả phải thu hoàn thành tạm ứng phải trả phải thu phải trả phải thu
[1] [2] [3] [4] [5] [6=4-5] [7=5-4] [8] [9] [10=8-9] [11=9-8] [12=10-6] [13=11-7]
Liên danh Công ty CP Tư vấn,
xây lắp Việt Nam
và Công ty TNHH Kiến trúc
2 Lập Báo cáo NCKT 262.824.000 262.824.000 0 0 140.752.869 262.824.000 0 122.071.131 0 122.071.131
xây dựng
và Chuyển giao công nghệ
FRIENDCO
Công ty CP Tư vấn và Đầu tư Thẩm tra Báo cáo
3 32.359.800 32.359.800 0 0 27.965.312 32.359.800 0 4.394.488 0 4.394.488
xây dựng Việt Nam NCKT
Công ty TNHH Kiến trúc Thiết kế BVTC-DT
4 Xây dụng và Chuyển giao xây dựng và thiết bị 187.643.000 168.878.700 18.764.300 0 187.643.000 168.878.700 18.764.300 0 0 0
công nghệ FRIENDCO xây dựng
Thiết kế BVTC-DT
Công ty CP Tư vấn Xây dựng
5 thiết bị CNTT, 317.224.000 285.501.600 31.722.400 0 314.003.960 285.501.600 28.502.360 0 -3.220.040 0
Việt Nam
chuyên dụng
Thẩm tra thiết
Công ty CP Đầu tư xây dựng BVTC-DT
6 30.705.000 30.705.000 0 0 29.048.042 30.705.000 0 1.656.958 0 1.656.958
Khang Việt xây dựng và thiết bị
xây dựng
Thẩm tra thiết kế
Công ty TNHH Tư vấn và BVTC-DT
7 27.538.000 27.538.000 0 0 26.393.179 27.538.000 0 1.144.821 0 1.144.821
Giải pháp Công nghệ VIC thiết bị CNTT,
chuyên dụng
Lập HSMT, đánh giá
Công ty TNHH Tư vấn Kiến HSDT
8 28.220.000 28.220.000 0 0 28.220.000 28.220.000 0 0 0 0
trúc Miền Trung xây dựng và thiết bị
xây dựng
Lập HSMT, đánh giá
Công ty CP Đầu tư và Phát
HSDT
9 triển vật liệu mới 63.512.000 0 63.512.000 0 58.377.000 0 58.377.000 0 -5.135.000 0
thiết bị CNTT,
công nghệ mới VSD
chuyên dụng
Thẩm định HSMT,
Công ty TNHH Tư vấn xây kết quả LCNT
10 6.676.000 6.676.000 0 0 6.676.000 6.676.000 0 0 0 0
dựng Miền Trung xây dựng và thiết bị
xây dựng
Thẩm định HSMT,
Công ty CP Tư vấn đầu tư và kết quả LCNT
11 31.865.000 0 31.865.000 0 31.865.000 0 31.865.000 0 0 0
Xây dựng VIC thiết bị CNTT,
chuyên dụng

Trang 68 Phụ lục 05


Giá trị quyết toán Kết quả kiểm toán Chênh lệch
Tên cá nhân,
TT Nội dung Giá trị Đã thanh toán Nợ Nợ Giá trị Đã thanh toán Nợ Nợ Nợ Nợ
đơn vị thực hiện
quyết toán tạm ứng phải trả phải thu hoàn thành tạm ứng phải trả phải thu phải trả phải thu
[1] [2] [3] [4] [5] [6=4-5] [7=5-4] [8] [9] [10=8-9] [11=9-8] [12=10-6] [13=11-7]
Giám sát thi công
Công ty CP Xây dựng - Tư
xây dựng
12 vấn và Thương mại 195.930.000 195.930.000 0 0 195.930.000 195.930.000 0 0 0 0
và lắp đặt thiết bị
Khánh Gia Nguyễn
xây dựng
Giám sát thi công lắp
Trung tâm Khoa học và Triển đặt
13 200.000.000 100.000.000 100.000.000 0 200.000.000 100.000.000 100.000.000 0 0 0
khai kỹ thuật Thủy Lợi thiết bị CNTT,
chuyên dụng
Công ty TNHH Tư vấn thuế,
14 kế toán Thẩm định giá 53.903.172 53.903.172 0 0 53.903.172 53.903.172 0 0 0 0
và Kiểm toán AVINA-IAFC
15 Công ty Bảo Minh Đà Nẵng Bảo hiểm công trình 4.574.495 4.574.495 0 0 4.574.495 4.574.495 0 0 0 0
Công ty TNHH Kiểm toán
16 Thẩm định giá và Tư vấn Kiểm toán công trình 157.746.000 78.873.000 78.873.000 0 157.746.000 78.873.000 78.873.000 0 0 0
ECOVIS AFA VIỆT NAM
Phí thẩm tra,
17 Bộ Giáo dục và Đào tạo 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
phê duyệt quyết toán

Trang 69 Phụ lục 05


Phụ lục: 06
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP
để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng

Thời gian bắt đầu Thời gian thực hiện


Giá trị sau thuế (VNĐ) Hình thức Loại
tổ chức LCNT hợp đồng
STT Số hiệu/Tên gói thầu Đơn vị thực hiện Nguồn vốn và phương thức hợp
Giá Giá Hợp đồng lựa chọn nhà thầu Được Thực đồng Được Thực
Quyết toán
gói thầu trúng thầu và PLHĐ duyệt tế duyệt tế
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14]

A QĐ số 1578/QĐ-ĐHSP ngày 13/11/2019 của Trường Đại học Sư Phạm


Liên danh Công ty
CP Tư vấn, xây lắp
Việt Nam
Ngân sách
Gói số 1: Tư vấn lập báo và Công ty TNHH Chỉ định thầu Quý Quý
1 263.755.335 263.755.000 263.755.000 262.824.000 nhà nước Trọn gói 45 ngày 20 ngày
cáo nghiên cứu khả thi Kiến trúc xây dựng rút gọn IV/2019 IV/2019
(Vốn vay WB)
và Chuyển giao
công nghệ
FRIENDCO
Công ty CP Tư vấn
Gói số 2: Tư vấn thẩm tra Quý Quý
2 và Đầu tư xây dựng 32.626.000 32.626.000 32.626.000 32.359.800 nt nt Trọn gói 20 ngày 15 ngày
báo cáo nghiên cứu khả thi IV/2019 IV/2019
Việt Nam
Công ty TNHH Tư
Gói số 3: Tư vấn thẩm định vấn thuế, kế toán Quý Quý
3 54.450.000 54.450.000 54.450.000 53.903.172 nt nt Trọn gói 20 ngày 10 ngày
giá thiết bị và Kiểm toán IV/2019 IV/2019
AVINA-IAFC
B QĐ số 05/QĐ-ĐHSP ngày 2/1/2020 của Trường Đại học Sư Phạm
Công ty TNHH
Kiến trúc Ngân sách
Tư vấn thiết kế BVTC-DT Chỉ định thầu Quý Quý
4 Xây dụng và 187.643.500 187.643.000 187.643.000 187.643.000 nhà nước Trọn gói 40 ngày 40 ngày
cấu phần xây dựng, thiết bị rút gọn I/2020 I/2020
Chuyển giao công (Vốn vay WB)
nghệ FRIENDCO
Tư vấn thiết kế BVTC-DT
cấu phần thiết bị công nghệ Công ty CP Tư vấn Quý Quý
5 375.137.400 375.137.400 375.137.400 317.224.000 - nt - nt Trọn gói 40 ngày 34 ngày
thông tin, thiết bị chuyên Xây dựng Việt Nam I/2020 I/2020
dùng
Thẩm tra thiết kế BVTC- Công ty CP Đầu tư
Quý Quý
6 DT cấu phần xây dựng, xây dựng Khang 30.705.474 30.705.000 30.705.000 30.705.000 - nt - nt Trọn gói 40 ngày 38 ngày
I/2020 I/2020
thiết bị Việt

Trang 70 Phục lục 06


Thẩm tra thiết kế BVTC-
Công ty TNHH Tư
DT cấu phần thiết bị Quý Quý
7 vấn và Giải pháp 29.238.000 29.238.000 29.238.000 27.538.000 - nt - nt Trọn gói 40 ngày 27 ngày
công nghệ thông tin, thiết I/2020 I/2020
Công nghệ VIC
bị chuyên dùng
C QĐ số 498/QĐ-ĐHSP ngày 13/4/2020 của Trường Đại học Sư Phạm
Liên danh Công ty
TB01: Mua sắm trang thiết
CP Tập đoàn Trí
bị Ngân sách Đấu thầu rộng rãi;
Nam và Công ty CP Quý Quý
8 cho trường Đại học Sư 32.705.669.000 32.625.168.000 32.625.168.000 32.625.168.000 nhà nước 01 giai đoạn, 02 túi Trọn gói 150 ngày 102 ngày
Thương mại và Phát III/2020 III/2020
phạm - Trường Đại học Sư (Vốn vay WB) hồ sơ
triển Công nghệ
Phạm
Kinh Bắc
XL01: Thi công xây dựng Đấu thầu rộng rãi;
Công ty CP ACC- Quý Quý
9 và cung cấp thiết bị công 6.676.680.455 6.542.000.000 6.538.137.000 6.538.137.000 - nt - 01 giai đoạn, 01 túi Trọn gói 90 ngày 84 ngày
243 III/2020 III/2020
trình hồ sơ
TV01: Tư vấn LHSMT và Công ty TNHH Tư
Chỉ định thầu Quý Quý
10 ĐGHSDT gói thầu xây vấn Kiến trúc Miền 28.220.194 28.220.000 28.220.000 28.220.000 - nt - Trọn gói 40 ngày 124 ngày
rút gọn II/2020 II/2020
dựng Trung
Công ty CP Đầu tư
TV02: Tư vấn LHSMT và
và Phát triển vật liệu Quý Quý
11 ĐGHSDT gói thầu mua sắm 63.512.074 63.512.000 63.512.000 63.512.000 - nt - nt Trọn gói 40 ngày 153 ngày
mới II/2020 II/2020
thiết bị
công nghệ mới VSD
TV03: Tư vấn thẩm định Công ty CP Tư vấn
Quý Quý
12 HSMT và kết quả LCNT đầu tư và Xây dựng 31.865.669 31.865.000 31.865.000 31.865.000 - nt - nt Trọn gói 40 ngày 153 ngày
II/2020 II/2020
gói thầu mua sắm thiết bị VIC
TV04: Tư vấn thẩm định Công ty TNHH Tư
Quý Quý
13 HSMT và kết quả LCNT vấn xây dựng Miền 6.676.680 6.676.000 6.676.000 6.676.000 - nt - nt Trọn gói 40 ngày 129 ngày
II/2020 II/2020
gói thầu xây dựng Trung
Công ty CP Xây
TV05: Tư vấn giám sát gói dựng - Tư vấn và Quý Quý
14 195.930.454 195.930.000 195.930.000 195.930.000 - nt - nt Trọn gói 90 ngày 84 ngày
thầu thi công xây dựng Thương mại III/2020 III/2020
Khánh Gia Nguyễn
Trung tâm Khoa
TV06: Tư vấn giám sát gói Quý Quý
15 học và Triển khai kỹ 208.321.312 200.000.000 200.000.000 200.000.000 - nt - nt Trọn gói 150 ngày 102 ngày
thầu mua sắm trang thiết bị III/2020 III/2020
thuật Thủy Lợi
PTV01: Bảo hiểm công Công ty Bảo Minh Quý Quý
16 4.574.495 4.574.495 4.574.495 4.574.495 - nt - nt Trọn gói 90 ngày 84 ngày
trình Đà Nẵng III/2020 III/2020
Công ty TNHH
Kiểm toán
PTV02: Kiểm toán công Thẩm định giá và Quý Quý
17 239.610.000 157.746.000 157.746.000 157.746.000 - nt - nt Trọn gói 40 ngày 18 ngày
trình Tư vấn III/2020 III/2020
ECOVIS AFA
VIỆT NAM

Trang 71 Phục lục 06


Phụ lục: 07

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC GÓI THẦU


Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP
để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng

Hợp đồng đã ký kết Thực tế thi công Số ngày


TT Nội dung công việc chậm tiến độ Ghi chú
Bắt đầu Hoàn thành Số ngày Bắt đầu Hoàn thành Số ngày (-)
[1] [2] [3] [4] [5]=[4-3] [6] [7] [8]=[7-6] [9]=[8-5] [10]

1 Gói số 1: Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi 15/11/2019 30/12/2019 45 15/11/2019 05/12/2019 20 0 Đáp ứng tiến độ

2 Gói số 2: Tư vấn thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi 20/11/2019 10/12/2019 20 20/11/2019 05/12/2019 15 0 Đáp ứng tiến độ
3 Gói số 3: Tư vấn thẩm định giá thiết bị 25/11/2019 15/12/2019 20 25/11/2019 05/12/2019 10 0 Đáp ứng tiến độ
4 Tư vấn thiết kế BVTC-DT cấu phần xây dựng, thiết bị 09/01/2020 18/02/2020 40 09/01/2020 30/11/2020 326 -286 Đáp ứng tiến độ
Tư vấn thiết kế BVTC-DT cấu phần thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị
5 08/01/2020 17/02/2020 40 08/01/2020 11/02/2020 34 0 Đáp ứng tiến độ
chuyên dùng
Thẩm tra thiết kế BVTC-DT cấu phần xây dựng,
6 30/11/2020 09/01/2021 40 30/11/2020 27/03/2020 -248 0 Đáp ứng tiến độ
thiết bị
Thẩm tra thiết kế BVTC-DT cấu phần thiết bị
7 11/02/2020 22/03/2020 40 11/02/2020 09/03/2020 27 0 Đáp ứng tiến độ
công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dùng
TB01: Mua sắm trang thiết bị
8 17/09/2020 14/02/2021 150 17/09/2020 30/12/2020 104 0 Đáp ứng tiến độ
cho trường Đại học Sư phạm - Trường Đại học Sư Phạm
9 XL01: Thi công xây dựng và cung cấp thiết bị công trình 04/09/2020 03/12/2020 90 04/09/2020 27/11/2020 84 0 Đáp ứng tiến độ
10 TV01: Tư vấn LHSMT và ĐGHSDT gói thầu xây dựng 17/04/2020 27/05/2020 40 17/04/2020 19/08/2020 124 -84 Đáp ứng tiến độ
TV02: Tư vấn LHSMT và ĐGHSDT gói thầu mua sắm
11 17/04/2020 27/05/2020 40 17/04/2020 17/09/2020 153 -113 Đáp ứng tiến độ
thiết bị
TV03: Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNT
12 17/04/2020 27/05/2020 40 17/04/2020 17/09/2020 153 -113 Đáp ứng tiến độ
gói thầu mua sắm thiết bị
TV04: Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNT
13 20/04/2020 30/05/2020 40 20/04/2020 27/08/2020 129 -89 Đáp ứng tiến độ
gói thầu xây dựng
14 TV05: Tư vấn giám sát gói thầu thi công xây dựng 04/09/2020 03/12/2020 90 04/09/2020 27/11/2020 84 0 Đáp ứng tiến độ
15 TV06: Tư vấn giám sát gói thầu mua sắm trang thiết bị 17/09/2020 14/02/2021 150 17/09/2020 30/12/2020 104 0 Đáp ứng tiến độ
16 PTV01: Bảo hiểm công trình 04/09/2020 03/12/2020 90 04/09/2020 27/11/2020 84 0 Đáp ứng tiến độ
17 PTV02: Kiểm toán công trình 28/12/2020 06/02/2021 40 28/12/2020 15/01/2021 18 0 Đáp ứng tiến độ

Trang 72 Phục lục 07

You might also like