Professional Documents
Culture Documents
2. Phụ lục
2 01 Danh mục hồ sơ pháp lý chính 12 ÷ 38
3. Phụ lục 02 Bảng tổng hợp chênh lệch chi phí đầu tư 39 ÷ 40
giữa quyết toán và kiểm toán
4. Phụ lục 02.1 Bảng tổng hợp chênh lệch chi phí xây dựng 41
5. Phụ lục 02.2 Bảng tổng hợp chênh lệch chi phí thiết bị 42 ÷ 43
6. Phụ lục
. 03 Bảng tính chi phí QLDA, tư vấn ĐTXD và chi phí khác 44 ÷ 54
7. Phụ lục 04 Bảng tài sản dài hạn (cố định) mới tăng 55 ÷ 66
8. Phụ lục 05 Bảng tổng hợp tình hình thanh toán và công nợ 67 ÷ 69
9. Phụ lục 06 Bảng tổng hợp kế hoạch lựa chọn nhà thầu 70 ÷ 71
10. Phụ lục 07 Bảng tiến độ thực hiện các gói thầu 72
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
Trường Đại học Sư Phạm đệ trình Báo cáo này cùng với Báo cáo quyết toán dự án hoàn
thành dự án “Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong
khuôn khổ chương trình ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại
học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng”.
SỰ KIỆN SAU NGÀY LẬP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Không có sự kiện quan trọng nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành
cần phải điều chỉnh hoặc công bố trong báo cáo này.
Chúng tôi, Công ty TNHH Kiểm toán Thẩm định giá và Tư vấn ECOVIS AFA VIỆT
NAM, đã thực hiện kiểm toán Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành Dự án “Tăng cường
năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học
Đà Nẵng” kèm theo, do Trường Đại học Sư Phạm lập.
Trang 1
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Trang 2
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
I.3. Các văn bản quy định về đấu thầu, hợp đồng trong xây dựng
1. Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
2. Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu.
3. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp
đồng xây dựng.
4. Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định chi tiết lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn.
5. Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết về lập hồ sơ mời thầu xây lắp.
6. Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa.
7. Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
8. Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
9. Thông tư số 08/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội
dung về hợp đồng tư vấn xây dựng.
10. Thông tư số 09/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng
thi công xây dựng công trình.
11. Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng.
12. Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia.
13. Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu được tổ chức lựa chọn
nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia.
I.4. Các văn bản quy định về quản lý chi phí
1. Luật Thuế giá trị gia tăng số 31/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2. Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
3. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc
biệt và Luật quản lý thuế số 106/2016/QH13 ngày 06/04/2016 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
4. Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.
5. Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch
BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
6. Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Trang 3
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
7. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng.
8. Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
9. Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Luật Thuế giá trị gia tăng và hướng dẫn thi hành Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày
18/12/2013 của Chính phủ.
I.5. Văn bản do địa phương ban hành liên quan đến dự án
1. Thông báo số 107/TB-UBND ngày 15/7/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc áp
dụng Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng.
II. HỒ SƠ QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành do Trường Đại học Sư Phạm cung cấp cho kiểm toán viên
làm cơ sở để thực hiện cuộc kiểm toán bao gồm các hồ sơ, tài liệu chủ yếu sau đây:
- Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án;
- Hồ sơ dự án đầu tư;
- Hồ sơ thiết kế và dự toán được duyệt;
- Hồ sơ lựa chọn nhà thầu và các hợp đồng xây dựng;
- Hồ sơ quản lý chất lượng của dự án;
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án để bàn giao đưa vào sử dụng;
- Quyết toán các gói thầu, hạng mục dự án, chi phí;
- Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành;
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan.
III. PHẠM VI VÀ CÔNG VIỆC KIỂM TOÁN
PHẠM VI KIỂM TOÁN
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành bao gồm
các nội dung sau:
- Kiểm tra hồ sơ pháp lý;
- Kiểm tra nguồn vốn đầu tư;
- Kiểm tra chi phí đầu tư;
- Kiểm tra chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản;
- Kiểm tra giá trị tài sản hình thành sau đầu tư;
- Kiểm tra tình hình công nợ, vật tư, thiết bị tồn đọng;
- Xem xét việc chấp hành của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan đối với ý kiến kết
luận, kết quả điều tra của cơ quan pháp luật và cơ quan khác.
Công việc kiểm toán các nội dung trên bao gồm thực hiện các thủ tục kiểm tra trình tự, thủ
tục đầu tư của dự án, kiểm tra khối lượng quyết toán công việc xây dựng, thiết bị hoàn
thành, quyết toán các chi phí tư vấn và chi phí khác, rà soát, đối chiếu với thiết kế, dự toán
được duyệt, hợp đồng giao nhận thầu, biên bản nghiệm thu, bản vẽ hoàn công...; Kiểm tra
việc áp dụng định mức, đơn giá trong quyết toán, đối chiếu với định mức do các cơ quan
quản lý chuyên ngành công bố, đơn giá dự toán được duyệt, đơn giá theo hợp đồng…; Kiểm
Trang 4
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
tra chứng từ và các thủ tục kiểm toán khác mà chúng tôi thấy cần thiết trong từng trường
hợp, nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về quá trình thực hiện dự án và số liệu,
thuyết minh trong báo cáo quyết toán dự án hoàn thành.
Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao gồm đánh
giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành.
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
Sau khi thực hiện thủ tục kiểm tra nói trên, kết quả cuộc kiểm toán như sau:
1. Khái quát chung về dự án
- Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong
khuôn khổ chương trình ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường
Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
- Địa điểm xây dựng: Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên
Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Trường Đại học Sư Phạm
- Hình thức quản lý: Chủ đầu tư thuê ban quản lý dự án
- Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước (Vốn vay WB)
- Mục tiêu đầu tư: Nâng cấp, sửa chữa, tăng cường CSVC, trang thiết bị cho các hạng
muc công trình theo Thảo thuận thực hiện Chương trình ETEP đã ký kết giữa Trường
Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng với Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm đào tạo, bồi
dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông.
- Nội dung và quy mô đầu tư:
+ Được duyệt:
o Khảo sát về nhu cầu nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin và cơ sở vật chất;
o Nâng cấp thư viện và thiết lập thư viện điện tử;
o Thiết lập Trung tâm bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý;
o Thiết lập Trung tâm CNTT và truyền thông;
o Nâng cấp băng thông đường truyền Internet;
o Cải tạo khuôn viên trường và không gian tổ chức bồi dưỡng các hoạt động ngoại
khóa và phát triển kỹ năng mềm;
o Xây dựng nhà sinh hoạt đa năng phục vụ các hoạt động bồi dưỡng.
+ Thực hiện: Theo quy mô được duyệt
- Loại, cấp dự án: Dự án nhóm B
- Tổng mức đầu tư theo Quyết định số 1693/QĐ-ĐHSP ngày 05/12/2019 của Trường Đại
học Sư Phạm là 42.000.000.000 đồng, bao gồm
Chi phí xây dựng: 5.502.774.000 đồng
Chi phí thiết bị công trình: 795.608.000 đồng
Chi phí thiết bị CNTT và Nội thất: 27.624.444.000 đồng
Chi phí nâng cấp hạ tầng và cổng thông tin: 4.248.537.000 đồng
Chi phí quản lý dự án: 747.241.000 đồng
Chi phí tư vấn ĐTXD: 1.468.972.000 đồng
Trang 5
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Trang 6
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
+ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng dự án theo hướng dẫn tại Nghị định số 59/2015/NĐ-
CP ngày 18/6/2015 và số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ;
+ Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng dự án theo hướng dẫn tại Nghị định số
68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ;
- Trình tự tổ chức lựa chọn nhà thầu các gói thầu thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định
số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ và phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà
thầu của dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Việc ký kết và thực hiện các hợp đồng giữa Trường Đại học Sư Phạm với các nhà thầu,
xét trên khía cạnh trọng yếu, đã đảm bảo tính pháp lý theo các quy định của pháp luật,
phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước về hợp đồng xây dựng;
- Tiến độ thực hiện các gói thầu: Tiến độ thực hiện các gói thầu theo PL07 kèm theo.
4. Nguồn vốn đầu tư:
4.1. Số liệu về nguồn vốn đầu tư:
Tình hình thực hiện nguồn vốn đầu tư cho dự án đến thời điểm lập Báo cáo quyết toán
được tổng hợp như sau:
Đơn vị: Đồng
Theo Thực hiện
TT Tên nguồn vốn Quyết định Báo cáo Kết quả Chênh lệch
đầu tư quyết toán kiểm toán [+/-]
[1] [2] [3] [4] [5] [6]=[5-4]
Ngân sách nhà nước
1 42.000.000.000 15.732.347.027 15.732.347.027 0
(Vốn vay WB)
2 Vốn vay 0 0 0 0
3 Vốn khác 0 0 0 0
Cộng 42.000.000.000 15.732.347.027 15.732.347.027 0
Trang 7
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Trang 8
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
o Khối lượng vật tư thiết bị được kiểm tra, đối chiếu căn cứ theo điều kiện cụ thể
của hợp đồng, hình thức giá hợp đồng ghi trong từng hợp đồng và các hồ sơ, tài
liệu khác có liên quan: hồ sơ thiết kế, dự toán được duyệt; hồ sơ lựa chọn nhà
thầu; nội dung công việc hợp đồng, khối lượng thực tế thực hiện, giao nhận,
thanh toán và nghiệm thu hoàn thành;
o Đơn giá vật tư thiết bị được kiểm tra, đối chiếu căn cứ theo hình thức giá hợp
đồng ghi trong từng hợp đồng xây dựng và các hồ sơ tài liệu khác có liên quan:
hồ sơ dự toán được duyệt, bảng tính giá trị kèm theo hợp đồng, nội dung hợp
đồng và các tài liệu kèm theo hợp đồng.
+ Chi phí quản lý dự án: Chi phí này đã được Trường Đại học Sư Phạm thực hiện theo
đúng quy định của Nhà nước về xác định chi phí. Chi phí quản lý dự án đề nghị
quyết toán phù hợp giá trị dự toán được phê duyệt và mức chi phí tối đa quy định tại
Quyết định số 79/2017/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng.
+ Các khoản chi phí tư vấn và chi phí khác đã được Trường Đại học Sư Phạm thực
hiện theo đúng quy định của Nhà nước về xác định chi phí. Việc áp dụng định mức,
đơn giá và các chế độ theo đúng thoả thuận tại hợp đồng đã ký và phù hợp với dự
toán được duyệt.
- Nguyên nhân chênh lệch chi phí giữa kết quả kiểm toán và báo cáo quyết toán:
+ Chi phí xây dựng và thiết bị xây dựng: Chuẩn xác một số khối lượng theo bản vẽ
hoàn công;
+ Chi phí thiết bị: Một số thiết bị thiếu hồ sơ quản lý chất lượng;
+ Chi phí Quản lý dự án và các chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: Điều chỉnh giảm theo
hướng dẫn tại Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng và số
1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Xem chi tiết
Phụ lục 03).
6. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản:
6.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: Không có
6.2. Chi phí không tạo nên tài sản: Không có
7. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
7.1. Số liệu về giá trị tài sản hình thành sau đầu tư (sau thuế GTGT)
Đơn vị: Đồng
Báo cáo Kết quả Chênh lệch
TT Nhóm tài sản
quyết toán kiểm toán (+/-)
[1] [2] [3] [4] [5]=[4-3]
1 Tài sản dài hạn (cố định) 37.157.940.226 24.347.612.569 -12.810.327.657
2 Tài sản ngắn hạn 4.353.326.241 4.353.326.241 0
Cộng 41.511.266.467 28.700.938.810 -12.810.327.657
Trang 9
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Trang 10
BÁO CÁO KIỂM TOÁN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình
ETEP để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Báo cáo này được lập thành năm (05) bản có giá trị như nhau, Công ty TNHH Kiểm toán
Thẩm định giá và Tư vấn ECOVIS AFA VIỆT NAM giữ một (01) bản, Trường Đại học Sư
Phạm giữ bốn (04) bản.
Công ty TNHH Kiểm toán Thẩm định giá và Tư vấn ECOVIS AFA VIỆT NAM
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2020
Nơi nhận
- Như trên;
- Lưu EAV.
Trang 11
Phụ lục: 01
DANH MỤC HỒ SƠ PHÁP LÝ CHÍNH
Dự án: Tăng cường năng lực về cơ sở vật chất và hạ tầng công nghệ thông tin trong khuôn khổ chương trình ETEP
để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Địa điểm: Số 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Văn bản
STT Cơ quan ban hành Giá trị (đ)
Tên Số/Ký hiệu/Ghi chú Ngày
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
I HỒ SƠ PHÁP LÝ CHUNG
1 Quyết định thành lập Ban quản lý 427/QĐ-ĐHSP 20/04/2017 Trường Đại học Sư Phạm
2 Báo cáo kết quả thẩm định Dự án đầu tư 1163/HĐXD-QLDA 23/09/2020 Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng
3 Quyết định phê duyệt Đề án 3953/QĐ-BGDĐT 24/10/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chủ đầu tư Trường Đại học Sư Phạm, Trường Đại học Sư Phạm
Địa điểm xây dựng Trường Đại học Sư Phạm, Trường Đại học Sư Phạm
Nguồn vốn Vay WB 42 tỷ, vốn của Đơn vị 9,167 tỷ
Thời gian thực hiện dự án Từ năm 2019 - 2021
Hình thức quản lý dự án Chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý dự án
Loại và cấp công trình
Tổng mức đầu tư 51.167.000.000
Chi phí xây dựng 7.529.170.000
Chi phí thiết bị 24.714.124.000
Chi phí khác 9.756.706.000
Xây dựng nhà đa năng 8.267.000.000
Đối ứng bằng hiện vật 900.000.000
Quyết định về việc giao thực hiện nhiệm vụ,
4 4318/QĐ-BGDĐT 13/11/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo
quyền hạn Chủ đầu tư
Quyết định phê duyệt dự toán gói thầu và kế hoạch lựa
5 1578/QĐ-ĐHSP 13/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư
Gói số 1: Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi Chỉ định thầu rút gọn 263.755.335
Gói số 2: Tư vấn thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi Chỉ định thầu rút gọn 32.626.000
Gói số 3: Tư vấn thẩm định giá thiết bị Chỉ định thầu rút gọn 54.450.000
Quyết định về việc ủy quyền cho 08 đơn vị tham gia
6 Chương trình ETEP, phê duyệt dự án, thiết kế BVTC- 4557/QĐ-BGDĐT 26/11/2019 Bộ Giáo dục và Đào tạo
DT
7 Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định dự án 1639/QĐ-ĐHSP 28/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
IV.2 Gói số 2: Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1 1578/QĐ-ĐHSP 13/11/2019 Trường Đại học Sư Phạm
giai đoạn chuẩn bị đầu tư
Gói số 2: Tư vấn thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả
thi
Giá gói thầu 32.626.000
Hình thức lựa chọn nhà thầu Chỉ định thầu rút gọn
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu Quý IV/2019
Hình thức hợp đồng Trọn gói
IV.10 TV04: Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNTgói thầu xây dựng
1 Hồ sơ năng lực Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Công văn mời thương thảo hợp đồng
2 Trường Đại học Sư Phạm
kèm dự thảo hợp đồng
Trường Đại học Sư Phạm
3 Thương thảo hợp đồng 16/04/2020
và Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 6.676.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
4 Quyết định chỉ định thầu 529/QĐ-ĐHSP 20/04/2020 Trường Đại học Sư Phạm
Đơn vị được chỉ định thầu Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Giá trị chỉ định thầu 6.676.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
Trường Đại học Sư Phạm
5 Hợp đồng 03/TVTĐĐT-ETEPĐN/SPĐN-XDMT 20/04/2020
và Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Giá trị hợp đồng Đã bao gồm 10% thuế GTGT 6.676.000
Hình thức hợp đồng Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng 40 ngày
6 Quyết định thành lập Tổ chuyên gia thẩm định 115/QĐ-XDMT 20/04/2020 Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Trường Đại học Sư Phạm
7 Hồ sơ nghiệm thu, quyết toán
và Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Trung
Báo cáo thẩm định 45/BCĐT-KTMT 27/07/2020
Biên bản nghiệm thu 01/2020/NTTĐHSMT 27/07/2020
Báo cáo thẩm định 185/TDĐT-XDMT 25/08/2020
Biên bản nghiệm thu 02/2020/NTTĐKQLCNT 27/08/2020
Biên bản thanh lý hợp đồng 09/09/2020 6.676.000
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc
09/09/2020 6.676.000
hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán
IV.11 TV05: Tư vấn giám sát gói thầu thi công xây dựng
Nhật ký giám sát Từ ngày 04/9/2020 đến ngày 27/11/2020 Năm 2020
Báo cáo giám sát thi công về chất lượng
09/BC-TVGS 26/11/2020
công trình xây dựng
Biên bản nghiệm thu chi phí giám sát 02 30/11/2020
Bảng quyết toán chi phí 07/12/2020 195.930.000
TV06: Tư vấn giám sát gói thầu mua sắm trang
IV.12
thiết bị
1 Hồ sơ năng lực Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật Thủy Lợi
*/ TỔNG CỘNG 42.000.000.000 37.803.912.113 3.707.354.354 41.511.266.467 26.136.107.425 2.564.831.385 28.700.938.810 -11.645.752.415 -1.164.575.241 -12.810.327.657
I XÂY DỰNG 5.718.118.455 5.104.283.629 510.428.363 5.614.711.992 5.096.334.354 509.633.435 5.605.967.789 -7.949.275 -794.928 -8.744.203
1 Các hạng mục xây dựng 5.718.118.455 3.779.333.485 377.933.349 4.157.266.834 3.778.289.893 377.828.989 4.156.118.882 -1.043.593 -104.359 -1.147.952 Phụ lục: 02.1
2 Phần bổ sung, điều chỉnh 0 1.324.950.144 132.495.014 1.457.445.158 1.318.044.461 131.804.446 1.449.848.907 -6.905.682 -690.569 -7.596.251 nt
II THIẾT BỊ 32.824.231.000 29.737.266.371 2.973.726.637 32.710.993.008 19.206.551.826 1.920.655.182 21.127.207.008 -10.530.714.546 -1.053.071.454 -11.583.786.000
1 Thiết bị theo XDCB 958.562.000 839.477.280 83.947.728 923.425.008 839.477.280 83.947.728 923.425.008 0 0 0
2 Công ty CP Tập đoàn Trí Nam 27.624.444.000 17.645.746.364 1.764.574.636 19.410.321.000 10.609.789.091 1.060.978.909 11.670.768.000 -7.035.957.273 -703.595.727 -7.739.553.000 Phụ lục: 02.2
Công ty CP Thương mại và
3 4.241.225.000 11.252.042.727 1.125.204.273 12.377.247.000 7.757.285.455 775.728.545 8.533.014.000 -3.494.757.273 -349.475.727 -3.844.233.000 nt
Phát triển Công nghệ Kinh Bắc
III QUẢN LÝ DỰ ÁN 747.241.000 745.707.143 1.533.857 747.241.000 503.132.127 1.533.857 504.665.984 -220.522.742 -22.052.274 -242.575.016 Phụ lục: 03
IV TƯ VẤN ĐTXD 1.394.019.244 1.258.633.454 125.863.346 1.384.496.800 1.133.522.147 113.352.215 1.246.874.362 -125.111.307 -12.511.131 -137.622.438
1 Lập Báo cáo NCKT 263.755.335 238.930.909 23.893.091 262.824.000 127.957.154 12.795.715 140.752.869 -110.973.755 -11.097.376 -122.071.131 Phụ lục: 03
2 Thẩm tra Báo cáo NCKT 32.626.000 29.418.000 2.941.800 32.359.800 25.423.011 2.542.301 27.965.312 -3.994.989 -399.499 -4.394.488 nt
Thiết kế BVTC-DT
3 187.643.500 170.584.545 17.058.455 187.643.000 170.584.545 17.058.455 187.643.000 0 0 0 nt
xây dựng và thiết bị xây dựng
Thiết kế BVTC-DT
4 317.224.431 288.385.455 28.838.545 317.224.000 285.458.145 28.545.815 314.003.960 -2.927.310 -292.730 -3.220.040 nt
thiết bị CNTT, chuyên dụng
Thẩm tra thiết BVTC-DT
5 30.705.474 27.913.636 2.791.364 30.705.000 26.407.311 2.640.731 29.048.042 -1.506.325 -150.633 -1.656.958 nt
xây dựng và thiết bị xây dựng
* Ghi chú: Giá trị dự toán theo Quyết định số 1693/QĐ-ĐHSP ngày 05/12/2019; 474/QĐ-ĐHSP ngày 30/3/2020; 475/QĐ-ĐHSP ngày 30/3/2020 của Trường Đại học Sư Phạm
Ghi chú:
- Cột "TT" lấy theo hồ sơ quyết toán A-B
Ghi chú:
- Cột "TT" lấy theo hồ sơ quyết toán A-B
3. Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án đầu tư
3.1 Hạng mục xây dựng và thiết bị xây dựng
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 16
- Giá trị để tra định mức chi phí 34.701.239.091 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 5.725.801.818 đồng Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT)
6. Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu xây lắp
a Phần xây dựng
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 20
- Giá trị để tra định mức chi phí 5.198.289.505 đồng Chi phí xây dựng của giá gói thầu được duyệt (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,432% (Công trình dân dụng cấp III, chi phí XD (chưa có thuế GTGT) < 10 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 5.198.289.505 x 0,432% = 22.460.000 đồng
7. Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu thiết bị CNTT
7.1 Phần thiết bị hạ tầng kỹ thuật
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 08.a
- Giá trị để tra định mức chi phí 29.381.411.364 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 27.348.486.364 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,174% (Công trình hạ tầng kỹ thuật CNTT, 20 tỷ < chi phí TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 27.348.486.364 x 0,174% = 47.610.000 đồng
- Thuế GTGT 10% = 4.761.000 đồng
Cộng 52.371.000 đồng (20)
7.2 Phần thiết bị CNTT phần mềm, CSDL
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bảng số 08.b
- Giá trị để tra định mức chi phí 29.381.411.364 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Giá trị để tính định mức chi phí 2.040.237.000 đồng Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,268% (Công trình CNTT phần mềm - CSDL, 20 tỷ < chi phí TB (chưa có thuế GTGT) < 30 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 2.040.237.000 x 0,268% = 5.460.000 đồng
- Thuế GTGT 10% = 546.000 đồng
Cộng 6.006.000 đồng (21)
8. Chi phí thẩm định HSMT và thẩm định kết quả LCNT gói thầu xây lắp
8.1 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu
- Văn bản áp dụng: Theo điểm 3, điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
- Giá trị để tra định mức chi phí 6.676.680.455 đồng Giá gói thầu xây lắp
- Định mức chi phí (%) 0,050% (Được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng)
- Giá trị theo định mức 6.676.680.455 x 0,050% = 3.338.340 đồng (22)
8.2 Chi phí thẩm định kết quả LCNT gói thầu xây lắp
- Văn bản áp dụng: Theo điểm 5, điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
- Giá trị để tra định mức chi phí 6.676.680.455 đồng Giá gói thầu xây lắp
- Định mức chi phí (%) 0,050% (Được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng)
- Giá trị theo định mức 6.676.680.455 x 0,050% = 3.338.340 đồng (23)
* Giá trị theo định mức 6.676.680 đồng (22+23)
* Giá trị dự toán được duyệt 6.676.680 đồng
* Giá trị theo hợp đồng 6.676.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 6.676.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 6.676.000 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán 0 đồng
9. Chi phí thẩm định HSMT và thẩm định kết quả LCNT gói thầu thiết bị CNTT
9.1 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu
- Văn bản áp dụng: Theo điểm 3, điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
- Giá trị để tra định mức chi phí 32.705.669.000 đồng Giá gói thầu thiết bị CNTT
- Định mức chi phí (%) 0,050% (Được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng)
- Giá trị theo định mức 32.705.669.000 x 0,050% = 16.352.835 đồng (24)
9.2 Chi phí thẩm định kết quả LCNT gói thầu thiết bị
- Văn bản áp dụng: Theo điểm 5, điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
10 Chi phí giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị xây dựng
10.1 Chi phí giám sát thi công xây dựng
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 21
- Giá trị để tra định mức chi phí 5.198.289.505 đồng Giá gói thầu xây dựng (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 3,2850% (Công trình dân dụng cấp III, chi phí XD (chưa có thuế GTGT) < 10 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 5.198.289.505 x 3,2850% = 170.763.810 đồng
- Thuế GTGT 10% = 17.076.381 đồng
Cộng 187.840.191 đồng (26)
10.2 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
- Văn bản áp dụng: Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng - Bảng số 21
- Giá trị để tra định mức chi phí 871.420.000 đồng Giá gói thầu thiết bị (chưa có thuế GTGT)
- Định mức chi phí (%) 0,8440% (Công trình dân dụng, chi phí TB (chưa có thuế GTGT) ≤ 10 tỷ)
- Giá trị theo định mức (chưa có thuế GTGT) 871.420.000 x 0,8440% = 7.354.785 đồng
- Thuế GTGT 10% = 735.479 đồng
Cộng 8.090.264 đồng
* Giá trị theo định mức 195.930.455 đồng (27)
* Giá trị dự toán được duyệt 195.930.455 đồng (26+27)
* Giá trị theo hợp đồng 195.930.000 đồng
* Giá trị đề nghị quyết toán 195.930.000 đồng
* Giá trị kiểm toán 195.930.000 đồng
* Giá trị chênh lệch giữa kiểm toán và quyết toán 0 đồng
11 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị CNTT
11.1 Phần thiết bị hạ tầng kỹ thuật
1 Gói số 1: Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi 15/11/2019 30/12/2019 45 15/11/2019 05/12/2019 20 0 Đáp ứng tiến độ
2 Gói số 2: Tư vấn thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi 20/11/2019 10/12/2019 20 20/11/2019 05/12/2019 15 0 Đáp ứng tiến độ
3 Gói số 3: Tư vấn thẩm định giá thiết bị 25/11/2019 15/12/2019 20 25/11/2019 05/12/2019 10 0 Đáp ứng tiến độ
4 Tư vấn thiết kế BVTC-DT cấu phần xây dựng, thiết bị 09/01/2020 18/02/2020 40 09/01/2020 30/11/2020 326 -286 Đáp ứng tiến độ
Tư vấn thiết kế BVTC-DT cấu phần thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị
5 08/01/2020 17/02/2020 40 08/01/2020 11/02/2020 34 0 Đáp ứng tiến độ
chuyên dùng
Thẩm tra thiết kế BVTC-DT cấu phần xây dựng,
6 30/11/2020 09/01/2021 40 30/11/2020 27/03/2020 -248 0 Đáp ứng tiến độ
thiết bị
Thẩm tra thiết kế BVTC-DT cấu phần thiết bị
7 11/02/2020 22/03/2020 40 11/02/2020 09/03/2020 27 0 Đáp ứng tiến độ
công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dùng
TB01: Mua sắm trang thiết bị
8 17/09/2020 14/02/2021 150 17/09/2020 30/12/2020 104 0 Đáp ứng tiến độ
cho trường Đại học Sư phạm - Trường Đại học Sư Phạm
9 XL01: Thi công xây dựng và cung cấp thiết bị công trình 04/09/2020 03/12/2020 90 04/09/2020 27/11/2020 84 0 Đáp ứng tiến độ
10 TV01: Tư vấn LHSMT và ĐGHSDT gói thầu xây dựng 17/04/2020 27/05/2020 40 17/04/2020 19/08/2020 124 -84 Đáp ứng tiến độ
TV02: Tư vấn LHSMT và ĐGHSDT gói thầu mua sắm
11 17/04/2020 27/05/2020 40 17/04/2020 17/09/2020 153 -113 Đáp ứng tiến độ
thiết bị
TV03: Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNT
12 17/04/2020 27/05/2020 40 17/04/2020 17/09/2020 153 -113 Đáp ứng tiến độ
gói thầu mua sắm thiết bị
TV04: Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNT
13 20/04/2020 30/05/2020 40 20/04/2020 27/08/2020 129 -89 Đáp ứng tiến độ
gói thầu xây dựng
14 TV05: Tư vấn giám sát gói thầu thi công xây dựng 04/09/2020 03/12/2020 90 04/09/2020 27/11/2020 84 0 Đáp ứng tiến độ
15 TV06: Tư vấn giám sát gói thầu mua sắm trang thiết bị 17/09/2020 14/02/2021 150 17/09/2020 30/12/2020 104 0 Đáp ứng tiến độ
16 PTV01: Bảo hiểm công trình 04/09/2020 03/12/2020 90 04/09/2020 27/11/2020 84 0 Đáp ứng tiến độ
17 PTV02: Kiểm toán công trình 28/12/2020 06/02/2021 40 28/12/2020 15/01/2021 18 0 Đáp ứng tiến độ