Professional Documents
Culture Documents
6. Mục tiêu của học phần (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức:
- Trình bày và phân tích được vai trò của điều dưỡng trong qui trình chăm
sóc người bệnh
- Trình bày và phân tích được mục đích, chỉ định, chống chỉ định, tai biến
của các kỹ thuật, thủ thuật điều dưỡng.
- Trình bày được cách chăm sóc sau thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật điều
dưỡng
6.2. Kỹ năng:
- Khai thác được tiền sử, bệnh sử người bệnh trước khi thực hiện thủ thuật
điều dưỡng.
- Đánh giá và phân tích được tình trạng người bệnh trước khi thực hiện kỹ
thuật, thủ thuật.
- Thăm khám các hệ cơ quan ở người bệnh trong phạm vi điều dưỡng và
phát hiện được các nguy cơ liên quan đến kỹ thuật thực hiện.
- Xác định được chẩn đoán điều dưỡng và có kế hoạch chăm sóc người bệnh
trước, trong và sau khi thực hiện kỹ thuật, thủ thuật
- Thực hiện được các kỹ thuật điều dưỡng an toàn, hiệu quả theo đúng qui
trình kỹ thuật.
Kiểm Kiểm tra kiến thức và kỹ Kiểm tra việc nắm được các 15%
tra năng cơ bản. kiến thức và kỹ năng về điều
thường dưỡng cơ bản, cách theo dõi
xuyên chăm sóc người bệnh.
Kiểm Đánh giá khả năng vận Đánh giá kỹ năng học tập 25%
tra giữa dụng và liên hệ lý thuyết độc lập, kỹ năng giải quyết
kỳ với thực hành. những vấn đề đã học ở
mứcđộ trung bình.
Thi kết Kiểm tra toàn diện, hệ Kiểm tra kiến thức lý thuyết, 60%
thúc thống kiến thức và kỹ kỹ năng thực hành theo đúng
năng. bảng kiểm quy trình kỹ thuật
8.2. Phương pháp kiểm tra, đánh giá
8.2.1. Kiểm tra thường xuyên :
- Thực hành: kiểm tra thực hành kỹ năng trên mô hình
- Lý thuyết: làm test 30 câu MCQ trong 30 phút.
8.2.2. Bài kiểm tra giữa kỳ
Làm bài test 50 câu hỏi MCQ, thời gian 45 phút.
8.2.3. Bài thi kết thúc học phần:
- Thực hành: Đánh giá các kỹ năng theo bảng kiểm quy trình kỹ thuật, thái độ
trên mô hình (ngẫu nhiên).
- Lý thuyết: Thi tự luận trong 90 phút.
8.3. Lịch kiểm tra, lịch thi lần 1:
B. THỰC HÀNH
11.12. Kỹ thuật đo các dấu sinh tồn (2 giờ)
11.12.1. Kỹ thuật đếm mạch,
11.12.2. Kỹ thuật đo nhiệt độ
11.12.3. Kỹ thuật đo huyết áp
11.12.4. Kỹ thuật đếm nhịp thở
11.13. Kỹ thuật tiêm các loại (6 giờ)
11.13.1. Kỹ thuật tiêm trong da (kể cả test lẩy)
11.13.2. Kỹ thuật tiêm dưới da
11.13.3. Kỹ thuật tiêm bắp nông
11.13.4. Kỹ thuật tiêm bắp sâu
11.13.5. Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch
11.14. Kỹ thuật truyền dịch, truyền máu (4 giờ)
11.14.1. Kỹ thuật truyền dịch
11.14.2. Kỹ thuật truyền máu
11.15. Kỹ thuật hô hấp nhân tạo- Ép tim ngoài lồng ngực (2 giờ)
11.15.1. Kỹ thuật thổi ngạt
11.15.2. Kỹ thuật ép tim ngoài lồng ngực
11.16. Kỹ thuật hút đờm dãi- Thở ô xy (1 giờ)
11.16.1. Kỹ thuật hút đờm dãi
11.16.2. Kỹ thuật thở ô xy
11.17. Kỹ thuật băng các loại- Cố định tạm thời gãy xương (4 giờ)
11.17.1. Kỹ thuật thay băng, cắt chỉ vết thương bằng băng dính
11.17.2. Kỹ thuật sơ cứu, băng vết thương bằng băng cuộn
11.17.3. Kỹ thuật sơ cứu, băng vết thương bằng băng tùy ứng (khăn tam giác...)
11.17.4. Cố định tạm thời gẫy xương đòn
11.17.5. Cố định tạm thời gẫy xương cẳng tay và bàn tay
11.17.6. Cố định tạm thời gẫy xương cánh tay
11.17.7. Cố định tạm thời gẫy cột sống cổ
11.17.8. Cố định tạm thời gẫy cột sống
11.17.9. Cố định tạm thời gẫy xương cẳng chân
11.17.10. Cố định tạm thời gẫy xương đùi
11.17.11. Cố định tạm thời gẫy xương bàn chân
11.18. Kỹ thuật rửa dạ dày- Hút dịch dạ dày- Cho ăn qua ống thông (3 giờ)
11.18.1. Kỹ thuật rửa dạ dày
11.18.2. Kỹ thuật hút dịch dạ dày
11.18.3. Kỹ thuật cho ăn qua ống thông
11.19. Kỹ thuật thụt tháo- Thông tiểu (4 giờ)
11.19.1. Kỹ thuật thụt tháo
11.19.2. Kỹ thuật thông tiểu
11.20. Kỹ thuật phụ giúp bác sĩ chọc dò màng phổi – màng bụng (4 giờ)
11.20.1.Kỹ thuật phụ giúp chọc dò màng phổi
11.20.2. Kỹ thuật phụ giúp chọc dò màng bụng