You are on page 1of 8

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ hệ chính quy

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


THỰC HÀNH DƯỢC 1

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


Tên học phần: Thực hành dược 1
Mã học phần: 000617
Đối tượng áp dụng: Dược sĩ chính quy K10
Loại học phần: ☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
Thuộc khối kiến thức: ☐ Kiến thức chung, đại cương ☐ Kiến thức định hướng
☐ Kiến thức cơ sở ngành ☐ Kiến thức bổ trợ
☒ Kiến thức ngành
Khoa/Bộ môn/Module phụ trách: Bộ môn Dược lâm sàng, Khoa Dược học
Email liên hệ: bmduoclamsang@hpmu.edu.vn
Điện thoại liên hệ:

Tổng Lý thuyết Thực hành Lâm sàng Tự học


Tín chỉ 2 0 0 2
Số tiết 90 0 0 90 30
Số buổi 21 0 0 21
Điều kiện tham dự học phần:
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần học trước: không
- Điều kiện khác: không
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
2.1. Mô tả chung
Thực hành dược 1 là học phần bắt buộc cho sinh viên dược năm thứ 2. Sinh viên sẽ
được thực tập tại khoa Dược bệnh viện trong 2 tuần để tìm hiểu về:
- Mô hình bệnh viện, cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và hoạt động chuyên
môn của khoa Dược Bệnh viện.
- Hoạt động cấp, phát thuốc tại khoa dược và nhà thuốc bệnh viện.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần
CĐR Mô tả CĐR học Chỉ số đánh giá kết CĐR của CTĐT
học phần phần quả thực hiện (PI)
KT1 Mô tả được cơ cấu PI3.1. Áp dụng kiến CĐR3. Áp dụng kiến
tổ chức của khoa thức khoa học cơ bản - thức khoa học cơ bản -
dược bệnh viện, cơ sở - chuyên ngành cơ sở - chuyên ngành
chức năng nhiệm trong nghiên cứu, sản trong nghiên cứu, sản
vụ của các dược sĩ xuất thuốc và nguyên xuất, đảm bảo chất
bệnh viện, hoạt liệu làm thuốc. lượng, quản lý, cung
động cung ứng ứng, sử dụng thuốc và
1
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ hệ chính quy

CĐR Mô tả CĐR học Chỉ số đánh giá kết CĐR của CTĐT
học phần phần quả thực hiện (PI)
thuốc trong bệnh PI3.3. Áp dụng kiến nguyên liệu làm thuốc.
viện thức khoa học cơ bản -
cơ sở - chuyên ngành
trong quản lý cung ứng
thuốc và nguyên liệu
làm thuốc
Tham gia hiệu quả PI5.2. Thực hiện phân CĐR5. Triển khai hoạt
trong hoạt động cấp phối, cấp phát và bảo động quản lý cung ứng
phát, bảo quản quản thuốc theo đúng thuốc dựa trên nguyên
KN1
thuốc tại nhà thuốc quy định. tắc tuân thủ các văn bản
và khoa dược bệnh pháp quy liên quan.
viện
Xây dựng và thực PI7.2. Xây dựng và thực CĐR7. Cộng tác hiệu
hiện được hiện hiện được hiện được bài quả với người bệnh,
được bài thuyết thuyết trình hiệu quả; có người chăm sóc, khách
trình hiệu quả khả năng lập luận, phản hàng, và đồng nghiệp.
KN2
biện một cách thuyết
phục; tác phong đĩnh
đạc, thu hút được người
nghe
Giao tiếp tốt, làm PI7.3. Giao tiếp tốt và
việc nhóm hiệu quả làm việc nhóm hiệu quả
KN3
trong thực hành nghề
nghiệp
Ý thức được vai PI8.2. Tận tụy, có trách CĐR8. Thể hiện tính
trò, trách nhiệm và nhiệm trong hành nghề chuyên nghiệp và tuân
MĐTCTN1 chuyên môn của và sự nghiệp chăm sóc, thủ các chuẩn mực đạo
người dược sĩ bệnh bảo vệ và nâng cao sức đức trong hành nghề Y
viện khoẻ nhân dân Dược.
Tuân thủ quy định PI8.1 Tuân thủ các qui
của cơ sở thực hành định của cơ sở đào tạo,
và đơn vị phụ trách quy tắc đạo đức nghề
đào tạo. Tuân thủ nghiệp và quy định pháp
MĐTCTN2
pháp luật hành luật.
nghề dược, các quy
tắc ứng xử của cán
bộ y tế
MĐTCTN3 Có ý thức tự học và PI9.1. Chủ động cập CĐR9. Chủ động cập

2
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ hệ chính quy

CĐR Mô tả CĐR học Chỉ số đánh giá kết CĐR của CTĐT
học phần phần quả thực hiện (PI)
cập nhật kiến thức nhật kiến thức chuyên nhật kiến thức chuyên
môn nhằm phát triển môn nhằm phát triển
nghề nghiệp suốt đời. nghề nghiệp suốt đời.

3. LƯỢNG GIÁ, ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN


3.1. Lượng giá học phần gồm:
a) Lượng giá chuyên cần
- Hình thức: Điểm danh, mức độ tuân thủ nội quy/quy định.
- Thời gian: trong suốt quá trình tham gia học phần.
b) Lượng giá thực hành giữa kỳ
- Hình thức: cán bộ hướng dẫn thực hành đánh giá khả năng tham gia thực hiện 1 hoạt
động thực hành nghề nghiệp của sinh viên bằng bảng kiểm.
- Thời gian: trong suốt quá trình thực hành.
- Chiến lược lượng giá giữa kỳ:
+ Kỹ năng
Làm được Làm được độc lập
Chuẩn đầu ra Tổng
có giám sát (không giám sát)
KN1 (50%). Tham gia hiệu
quả trong hoạt động cấp
phát, bảo quản thuốc tại 50% - 50%
nhà thuốc và khoa dược
bệnh viện
KN 3 (20%). Giao tiếp tốt,
- 20% 20%
làm việc nhóm hiệu quả
Tổng 50%  20% 70%

+ Thái độ, mức tự chủ/chịu trách nhiệm: các hành vi được làm và không được làm theo
quy định của Nhà trường và cơ sở thực hành.
Chuẩn đầu ra Nội dung Trọng số
Tuân thủ quy định của cơ sở thực hành và đơn
MĐTCTN2 vị phụ trách đào tạo. Tuân thủ pháp luật hành 15%
nghề dược, các quy tắc ứng xử của cán bộ y tế
MĐTCTN3 Có ý thức tự học và cập nhật kiến thức 15%

Tổng 30%

c) Lượng giá thực hành cuối kỳ


3
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ hệ chính quy

- Hình thức: báo cáo nhóm 6-12 sinh viên/nhóm


- Thời gian: 20 phút/ nhóm (sau khi kết thúc thực hành tại cơ sở ít nhất 1 tuần).
- Chiến lược lượng giá cuối kỳ: Báo cáo nhóm có bảng kiểm

Chuẩn đầu ra Mức độ Tỉ trọng

KT1. Mô tả được cơ cấu tổ chức của khoa dược bệnh viện, 40%
chức năng nhiệm vụ của các dược sĩ bệnh viện, hoạt động Hiểu
cung ứng thuốc trong bệnh viện
KN2. Xây dựng và thực hiện được hiện được bài thuyết trình 40%
Làm độc lập
hiệu quả
KN 3. Giao tiếp tốt, làm việc nhóm hiệu quả Làm độc lập 15%
MĐTCTN2. Tuân thủ quy định của cơ sở thực hành và đơn 5%
vị phụ trách đào tạo. Tuân thủ pháp luật hành nghề dược, các Tuân thủ
quy tắc ứng xử của cán bộ y tế
Tổng 100%
3.2. Đánh giá học phần
Điểm TKHP = THGKx0.5 + THCKx0.5
THGK: lượng giá thực hành giữa kì
THCK: lượng giá thực hành cuối kỳ
Sinh viên có điểm TKHP ≥ 4,0: ĐẠT; nếu điểm TKHP < 4,0: học lại theo quy chế.

4
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ hệ chính quy

4. NỘI DUNG GIẢNG DẠY


Số tiết Số lượng
Chuẩn đầu Số lượng
TT Nội dung Lý Lâm Tự Phương pháp dạy-học giảng
ra học phần trợ giảng
thuyết sàng học viên/cơ sở
Giới thiệu môn học:
Giới thiệu mô hình bệnh viện, giới thiệu các
cơ sở thực hành
Thuyết trình
1 Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, hoạt động 3 0 3 2 0
KT1;
chuyên môn của khoa dược bệnh viện
Nôi qui môn học, tiêu chí đánh giá báo cáo MĐTCTN1-
thu hoạch. 2
Giới thiệu mô hình bệnh viện, chức năng, Thuyết trình: nội dung
nhiệm vụ, hoạt động chuyên môn của khoa thực tế tại bệnh viện
2 2 0 2 Thảo luận nhóm về các 2 0
dược tại các bệnh viện thực hành
Nội qui thực tập tại bệnh viện thực hành hoạt động thực tập
Cầm tay chỉ việc
Hướng dẫn sinh viên
thông qua hoạt động
chuyên môn thực tế
Sinh viên kiến tập và
Kiến tập và tham gia các hoạt động cấp, KN1-3; tham gia hoạt động thực
phát và bảo quản thuốc tại khoa dược và
3-21 85 25 MĐTCTN1- tế dưới sự hướng dẫn của 2 0
nhà thuốc bệnh viện tại các cơ sở thực hành cán bộ phụ trách tại cơ sở
3
Sinh viên thảo luận và
thuyết trình theo nhóm
về các hoạt động được
kiến tập, tham gia và
quan sát được

5
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ hệ chính quy

5. TÀI LIỆU DẠY-HỌC


5.1. Tài liệu học tập
‒ Bộ Y tế (2011). Thông tư 22/2011/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành ngày 22/6/2011
về việc “Quy định tổ chức và hoạt động của khoa Dược bệnh viện”
‒ Chính phủ (2020). Nghị định số 131/2020/NĐ-CP do Chính phủ  ban hành ngày
02/11/2020 quy định về tổ chức, hoạt động dược lâm sàng của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
‒ Bộ Y tế (1997). Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành ngày
19/09/2007 về “ Quy chế bệnh viện”.
‒ Bộ Y tế (2014). Thông tư số 07/2014/TT-BYT ngày 25/02/2014 của Bộ Y tế Quy
định về “Quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại
các cơ sở y tế”
5.2. Tài liệu tham khảo
- Võ Thị Hà (2020), Kỹ năng lâm sàng dành cho dược sĩ, Nhà xuất bản Đại học Huế,
Huế.
6. GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY (phụ lục).
7. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
- Phòng thực tập có đủ trang thiết bị phục vụ cho giảng dạy: máy chiếu, micro, loa,
bảng phấn.
- Cơ sở thực hành:

- Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng


- Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng
- Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp Hải Phòng
- Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng
- Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Hải Phòng
- Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng
- Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng
- Bệnh viện Y học cổ truyền Hải Phòng
- Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên
- Bệnh viện Kiến An
- Trung tâm Y tế Quận Ngô Quyền
- Trung tâm Y tế Huyện An Lão
- Và các cơ sở khám, chữa bệnh khác là cơ sở thực hành của trường.

8. NGÀY PHÊ DUYỆT:

6
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ hệ chính quy

Phụ trách Học phần Phụ trách CTĐT


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

7
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ hệ chính quy

PHỤ LỤC

1. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy

TT Họ và tên Đơn vị Email


1 TS.DS.Trần Thị Ngân Bộ môn Dược lâm sàng, ttngan@hpmu.edu.vn
2 ThS. Lê Thị Thùy Linh Khoa Dược học lttlinh@hpmu.edu.vn
3 ThS. Nguyễn Thị Hạnh nthanh@hpmu.edu.an
4 ThS. DS. Trần Vân Anh tvanh@hpmu.edu.vn
5 TS.BS. Nguyễn Thị Thu Bộ môn Dược lý, Khoa Nttphuong@hpmu.edu.v
Phương Dược học n
6 ThS.BS. Nguyễn Minh Nmthao@hpmu.edu.vn
Thảo
7 ThS.DS. Bùi Thị Thắm bttham@hpmu.edu.vn
8 Ngô Thị Quỳnh Mai Bộ môn Dược liệu – ntqmai@hpmu.edu.vn
9 Phạm Thị Anh Dược cổ truyền, Khoa ptanh@hpmu.edu.vn
Dược học
10 TS. Phạm Văn Trường Bộ môn Quản lý kinh tế pvtruong@hpmu.edu.vn
11 ThS. Đỗ Thị Bích Diệp dược, Khoa Dược học dtbdiep@hpmu.edu.vn
12 ThS. Trương Đình Phong tdphong@hpmu.edu.vn
13 Các giảng viên kiêm nhiệm tại cơ sở thực hành

2. Danh sách cán bộ hỗ trợ giảng dạy

STT Họ và tên Đơn vị Nhiệm vụ


1 Nguyễn Thu Hương Bộ môn Dược lâm sàng, Khoa Chuẩn bị công văn
Dược học gửi các cơ sở thực
hành, quản lý lớp
trong buổi báo cáo
thực hành

You might also like