Professional Documents
Culture Documents
1. Giới thiệu
Số tín chỉ Số tiết học
Môn học
Tổng LT TH Tổng LT TH
- Học phần tiên quyết: Hoàn thành Module Thực Hành Y Khoa năm 2
- Học phần song hành: Module hệ cơ xương khớp, module thần kinh, module
sinh dục sinh sản, module nội tiết.
2. Bước đầu phiên giải được những kết quả xét nghiệm bất thường, chẩn
đoán hình ảnh và các xét nghiệm khác
3. Thể hiện khả năng tóm tắt bệnh nhân, đưa ra danh sách các vấn đề và các
chẩn đoán phân biệt cho các triệu chứng thường gặp.
Thái độ
Tính chuyên nghiệp
1. Thể hiện sự tôn trọng, thấu cảm, trung thực và trách nhiệm với BN, gia đình BN
và đồng nghiệp.
2. Ý thức được tầm quan trọng của bản sắc ngành y, những thách thức trong
quá trình phát triển bản sắc nghề nghiệp và cách tìm nguồn hỗ trợ.
3. Phát triển khả năng làm việc hiệu quả trong nhóm chăm sóc y khoa
4. Thể hiện khả năng biết quản lý thời gian và cân bằng cuộc sống
5. Có tư duy phản biện và tư duy tự phản ánh.
6. Ý thức được ranh giới trong mối quan hệ thầy thuốc bệnh nhân
7. Nhận diện và thiết lập được các chiến lược để cải thiện sự bất công trong
chăm sóc sức khỏe cho các bệnh nhân ở các tầng lớp kinh tế, văn hóa, xã hội
khác nhau
8. Tuân thủ các quy định của bệnh viện thực hành
Lượng giá giữa kỳ: OSCE giao tiếp, kỹ năng thủ thuật/thăm khám: chia các
nhóm trong đó 1 sinh viên thực hiện, các bạn còn lại quan sát, chấm theo
bảng kiểm, sau đó phản hồi nhóm, rút kinh nghiệm, không tính điểm.
Lượng giá cuối kỳ: OSCE tổng hợp kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thủ
thuật/thăm khám, tính chuyên nghiệp đánh giá theo bảng kiểm.
Kỳ thi OSCE Skills Lab Nội Ngoại: Khi kết thúc học kỹ năng giao tiếp,
tính chuyên nghiệp và phần kỹ năng thủ thuật/khám bệnh Nội Ngoại
Điểm LGCK = điểm CC x0,1 + Kỹ năng x 0,9
4.2. Lượng giá Skills Lab Sản
Kỳ thi OSCE Skills Lab Nội Ngoại: Khi kết thúc học kỹ năng giao tiếp,
tính chuyên nghiệp và phần kỹ năng thủ thuật/khám bệnh Nội Ngoại
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3
Lượng giá lý thuyết bằng MCQs. Điểm tín chỉ là điểm trung bình của 3
thành phần (tính chuyên cần, điểm giữa học phần, điểm kiểm tra cuối khóa) với
hệ số từng thành phần.
Tiêu chuẩn dự thi lý thuyết
Sinh viên phải tham gia đủ 85% số buổi học lâm sàng. Nghỉ ≥ 15%, sinh viên sẽ
phải nhận điểm 0 và học lại 60% chương trình.
Tính chuyên cần (hệ số 0,1)
Cách tính điểm chuyên cần của tín chỉ lý thuyết áp dụng theo quy định
chung của nhà trường trong đào tạo học chế tín chỉ. Mỗi buổi nghỉ không có lý
do, sinh viên bị trừ 10% số điểm chuyên cần.
Điểm kiểm tra giữa kỳ (hệ số 0,2)
Bài thi lý thuyết giữa kỳ là bài thi trắc nghiệm với 30 câu hỏi MCQs ở
mức độ hiểu, phân tích và áp dụng (theo thang Bloom) liên quan tới các chủ đề
lý thuyết đã được học.
Bài thi lý thuyết giữa kỳ được thực hiện khi sinh viên được học ít nhất
60% chương trình lý thuyết.
Điểm kiểm tra cuối kỳ (hệ số 0,7)
Lượng giá lý thuyết cuối khóa bằng hình thức thi trắc nghiệm với 50 câu
hỏi MCQs ở mức độ hiểu, phân tích và áp dụng (theo thang Bloom) liên quan
tới các chủ đề lý thuyết chính đã được học.
Điểm lý thuyết = 0,1 x Điểm chuyên cần + 0,2 x Điểm thi giữa kỳ + 0,7 x
Điểm thi cuối kỳ
4.3.2. Lượng giá Lâm Sàng Thực Hành Y Khoa Nội
Lượng giá lâm sàng được mô tả cụ thể dưới đây. Điểm các thành phần
sẽ chấm theo thang điểm 10. Điểm tín chỉ là điểm trung bình của các điểm
thành phần với hệ số từng thành phần.
- Điểm hồ sơ học tập (hệ số 0,1)
Hồ sơ học tập là bảng chỉ tiêu lâm sàng dành cho khóa học này (Phụ lục
3). Được tính là một trong các điều kiện hoàn thành khóa học. Sinh viên chỉ
được thi hết môn khi hoàn thành bảng chỉ tiêu lâm sàng dành cho vòng luân
khoa này. Hồ sơ học tập cũng gồm cả bài viết thu hoạch cho các phần học về
tính chuyên nghiệp
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3
Hồ sơ học tập là bảng chỉ tiêu lâm sàng dành cho khóa học này (Phụ lục
3). Được tính là một trong các điều kiện hoàn thành khóa học. Sinh viên chỉ
được thi hết môn khi hoàn thành bảng chỉ tiêu lâm sàng dành cho vòng luân
khoa này. Hồ sơ học tập cũng gồm cả bài viết thu hoạch cho các phần học về
tính chuyên nghiệp
- Tính chuyên cần (hệ số 0,1)
Cách tính điểm chuyên cần của tín chỉ lâm sàng áp dụng theo quy định
chung của nhà trường trong đào tạo học chế tín chỉ.
- Điểm giữa học phần - Điểm Mini-CEX (hệ số 0,3)
Trong vòng luân khoa này có 3 đánh giá bằng mini-CEX ( 2 tuần/lần), với
hệ số 0.1 cho mỗi lần.
- Điểm kiểm tra cuối khóa (hệ số 0,3)
Bài thi lâm sàng cuối khóa được lượng giá dưới dạng mini-CEX với 3
thành phần: kỹ năng hỏi bệnh sử, kỹ năng khám thực thể, tính chuyên nghiệp.
Điểm kết luận là điểm trung bình của 3 thành phần với kỹ năng hỏi bệnh sử và
kỹ năng khám thực thể trọng số 0,3 ; tính chuyên nghiệp trọng số 0,2.
Số
STT Tên bài giảng Giảng viên Phương pháp
tiết
KỸ NĂNG GIAO TIẾP
1 Khai thác bệnh sử nhi khoa 4 GV BM Nhi Đóng vai/ Thảo
luận nhóm/ Phản
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3
hồi
2 4 GV Đơn Vị Đóng vai/ Thảo
Làm việc với các bệnh Huấn Luyện luận nhóm/ Phản
nhân khó Kỹ Năng Y hồi
Khoa
3 Cho và nhận phản hồi 4 GV Đơn Vị Đóng vai/ Thảo
Huấn Luyện luận nhóm/ Phản
Kỹ Năng Y hồi
Khoa
4 Phỏng vấn tạo động lực 4 BM YTCC Đóng vai/ Thảo
luận nhóm/ Phản
hồi
TÍNH CHUYÊN NGHIỆP
1 Bản sắc ngành y 2 GV BM Y Đức Thảo luận
nhóm/tự phản ánh
2 Làm việc nhóm 2
GVBM Y Thảo luận nhóm
Đức/GV POM
3 Cân bằng cuộc sống 2 GVBM Y Thảo luận nhóm
Đức/GV POM
4 Quản lý thời gian 2 GVBM Y Thảo luận nhóm
Đức/GV POM
5 Tư duy phản biện, tư duy 2 GVBM Y Thảo luận
tự phản ánh Đức/GV POM nhóm/tự phản ánh
6 Bất công trong chăm sóc y 2 GVBM Y Thảo luận
tế Đức/GV POM nhóm/tự phản ánh
7 Giới hạn về mối quan hệ 4 GVBM Y Thảo luận
thầy thuốc-bệnh nhân Đức/GV POM nhóm/tự phản ánh
KỸ NĂNG THĂM KHÁM VÀ THỦ THUẬT NỘI NGOẠI
1 Hồi sinh tim phổi cơ bản 4 BM Nội Trình diễn/video/
thực hành/phản
hồi bằng bảng
kiểm
2 Kỹ thuật vô khuẩn ngoại 4 BM Ngoại Thực hành/Phản
khoa & giới thiệu dụng cụ hồi bằng bảng
phẫu thuật cơ bản kiểm
3 Thực hiện khâu vết thương 4 BM Ngoại Trình diễn/video
phần mềm.
4 Khám cơ xương khớp 4 BM Nội, BM Trình diễn/video/
PHCN, BM thực hành/phản
Ngoại hồi bằng bảng
kiểm
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3
Số
STT Tên bài giảng Giảng viên Phương pháp
tiết
1 Giao tiếp trong SPK GV BM Sản Đóng
2
vai/phản hồi
2 Khám vú GV BM Sản Thực hành
trên mô
2
hình/bảng
kiểm
3 Khám phụ khoa GV BM Sản Thực hành
trên mô
4
hình/bảng
kiểm
4 Ôn tập GV BM Sản Thực hành
trên mô
8
hình/bảng
kiểm
5 Khám thai quý 1 GV BM Sản Thực hành
trên mô
4
hình/bảng
kiểm
6 GV BM Sản Thực hành
Khám ngôi, thế, kiểu trên mô
4
thế và độ lọt ngôi chỏm hình/bảng
kiểm
7 Thi OSCE 4 GV BM Sản Bảng kiểm
tiết
5 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
đau ngực Lưu đồ, Phản hồi
6 Tiếp cận bệnh nhân GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
tăng huyết áp
7 Tiếp cận bệnh nhân ho GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
2
và ho ra máu
8 Tiếp cận bệnh nhân khó GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
thở
1 Tiếp cận bệnh nhân đau GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
khớp
2 Tiếp cận bệnh nhân sốt 2 GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
3 Tiếp cận với bệnh nhân GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
2
vàng da
4 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
táo bón/ỉa chảy
5 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
2
buồn nôn và nôn
6 Tiếp cận bệnh nhân ỉa GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
máu
7 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
2
cổ trướng
8 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
phù
9 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
2
rối loạn tiểu tiện
10 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
sụt cân không chủ đích
11 Tiếp cận bệnh nhân GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
bướu cổ/bướu tuyến 2
giáp
Số
STT Tên bài giảng Giảng viên Phương pháp
tiết
1 Ts. Vũ Mạnh Thuyết trình, thảo
Định hướng khóa học 2
Tân luận
2 GV BM Nội Thực hành trên
Khai thác bệnh sử, tiền
16 bệnh nhân thật
sử
Phản hồi
3 Trình bày bệnh án dưới GV BM Nội Thực hành trên
dạng nói/viết trôi chảy 10 bệnh nhân thật
Phản hồi
4 Đo huyết áp, đếm nhịp GV BM Nội Thực hành trên
tim, nhịp thở chính xác bệnh nhân thật
Phản hồi
Nhận biết các bất 8
thường nhịp tim và
nhịp thở
5 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám tim đầy đủ, đúng
bệnh nhân thật
kỹ thuật
Phản hồi
6 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám động mạch đầy
bệnh nhân thật
đủ, đúng kỹ thuật
Phản hồi
7 8 Thực hành trên
Nhận biết chính xác
bệnh nhân thật
tiếng tim bình thường
Phản hồi
8 Xác định được một số 8 GV BM Nội Thực hành trên
tiếng tim bất thường bệnh nhân thật
(thổi tâm thu, rung tâm Phản hồi
trương,…)
9 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phổi đầy đủ,
bệnh nhân thật
đúng kỹ thuật
Phản hồi
10 8 GV BM Nội Thực hành trên
Nhận định được tình
bệnh nhân thật
trạng khó thở
Phản hồi
11 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám bụng đầy đủ,
bệnh nhân thật
đúng kỹ thuật
Phản hồi
12 Khám phát hiện được 8 GV BM Nội Thực hành trên
gan to bệnh nhân thật
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3
Phản hồi
13 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phát hiện được
bệnh nhân thật
lách to
Phản hồi
14 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phát hiện được
bệnh nhân thật
cổ trướng
Phản hồi
15 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phát hiện được
bệnh nhân thật
vàng da
Phản hồi
16 Khám phát hiện các dấu 8 GV BM Nội Thực hành trên
hiệu ở người bệnh xơ bệnh nhân thật
gan: lòng bàn tay son, Phản hồi
sao mạch, vú to, móng
tay Terry
17 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám thận - tiết niệu
bệnh nhân thật
đầy đủ, đúng kỹ thuật
Phản hồi
18 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám tuyến giáp đầy
bệnh nhân thật
đủ, đúng kỹ thuật
Phản hồi
19 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phát hiện được
bệnh nhân thật
thiếu máu
Phản hồi
20 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phát hiện được
bệnh nhân thật
phù
Phản hồi
21 8 GV BM Nội Thực hành trên
Ghi điện tâm đồ chính
bệnh nhân thật
xác
Phản hồi
22 Nhận biết một số bất 8 GV BM Nội Thực hành trên
thường: Công thức bệnh nhân thật
máu, Glucose máu, Phản hồi
creatinin, điện giải đồ,
CK, CK-MB, cTnI,
INR, ASAT, ALAT,
GGT, chụp tim phổi,
siêu âm bụng, ECG
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3
Số
STT Tên bài giảng Giảng viên Phương pháp
tiết
PGS.TS. Phạm Văn Bài giảng,
1 3
Định hướng đầu khóa Duyệt thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân đau TS. Phạm Văn Thương Ca lâm sàng
2 bụng 3
Th.S. Bùi Văn Dương Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân đau TS. Phạm Văn Thương Ca lâm sàng
3 bụng sau chấn thương 3
Th.S. Bùi Văn Dương Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân Ca lâm sàng
4 đau vùng thắt lưng 3 Th.S. Phạm Quốc Hiệu
Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân đái Ca lâm sàng
5 máu 3 Th.S. Phạm Quốc Hiệu
Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân đau Ca lâm sàng
Th.S Trịnh Đình
6 vùng chi thể sau chấn 3
Thanh Thảo luận
thương
Tiếp cận bệnh nhân hạn Ca lâm sàng
Th.S Nguyễn Trung
7 chế vận động vùng 3
Thành Thảo luận
khớp sau chấn thương
Tiếp cận bệnh nhân đau BSCKII. Nguyễn Ngọc Ca lâm sàng
8 đầu sau chấn thương 3
Hùng Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân đau Ca lâm sàng
9 ngực sau chấn thương 3 ThS. Hoàng Anh Công
Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân vết BSNT Nguyễn Đức Ca lâm sàng
10 thương phần mềm 3
Tiến. Thảo luận
Số
STT Tên bài giảng Giảng viên Phương pháp
tiết
1 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
Khám bụng ngoại khoa 8
Thảo luận nhóm
2 Bệnh án ngoại khoa 8 GV BM Ngoại Thuyết trình
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3