You are on page 1of 16

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MODULE


THỰC HÀNH Y KHOA NĂM 3

1. Giới thiệu
Số tín chỉ Số tiết học
Môn học
Tổng LT TH Tổng LT TH

Skills Lab Nội


2 0 2 60 0 60
Ngoại

Skills Lab Sản 1 0 1 30 0 30 Ghi


Module
Thực Hành Y Khoa chú
6 2 4 210 30 180
Nội

Thực Hành Y Khoa


6 2 4 210 30 180
Ngoại

Tổng 15 4 11 510 60 450

- Học phần tiên quyết: Hoàn thành Module Thực Hành Y Khoa năm 2

- Học phần song hành: Module hệ cơ xương khớp, module thần kinh, module
sinh dục sinh sản, module nội tiết.

- Học phần học trước: Không

- Đơn vị giảng dạy: Đơn vị Thực hành y khoa

- Chuẩn năng lực: 1, 2,4,18, 19, 20

2. Mục tiêu chung


Sau khi học xong học phần Thực Hành Y Khoa năm thứ 3, sinh viên có thể tự
định hướng cho mình trong việc khai thác bệnh sử, khám lâm sàng, xác định các
triệu chứng/dấu hiệu bất thường; tiếp cận các vấn đề sức khỏe thường gặp, đưa
ra các chẩn đoán tiềm năng và lập luận để chỉ định các xét nghiệm cơ bản cần
thiết cho chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh.
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

3. Mục tiêu học tập


Sau khi học xong module này sinh viên có thể
Kiến thức
1. Áp dụng các kiến thức khoa học sức khỏe cơ bản để giải thích cơ chế
bệnh sinh của các triệu chứng thông thường.
2. Trình bày được các bước thực hiện khám hệ cơ xương khớp, thần kinh và
kỹ năng sơ cứu, cấp cứu cơ bản.
3. Trình bày được các bước khám vú, khám phụ khoa, khám thai quý 1, ngôi
thế, kiểu thế.
4. Bước đầu áp dụng các lưu đồ tiếp cận để chẩn đoán các vấn đề sức khỏe
thường gặp

Kỹ năng lâm sàng


Kỹ năng giao tiếp
1. Khai thác bệnh sử, tiền sử đầy đủ, chính xác
2. Khai thác được bệnh sử ở trẻ em ở các giai đoạn khác nhau và ở phụ nữ
mang thai
3. Trình bày bệnh án trôi chảy dưới dạng nói và viết
4. Tiếp cận được với các bệnh nhân khó
5. Thực hiện được phỏng vấn tạo động lực để tư vấn và giáo dục người bệnh
thay đổi một số hành vi thường gặp ( hút thuốc, uống rươu, dinh dưỡng, tập
thể dục)
6. Thực hiện được kỹ thuật cho và nhận phản hồi

Kỹ năng khám bệnh và thủ thuật


1. Khám lâm sàng chính xác và hiệu quả cho bệnh nhân người lớn
2. Thưc hiện khám thai, khám phần phụ và khám vú đúng kỹ thuật
3. Thực hiện chính xác một số kỹ năng hồi sinh tim phổi cơ bản.
4. Thực hiện được kỹ thuật vô khuẩn ngoại khoa, khâu được vết thương
bằng mũi khâu cơ bản, nẹp cố định chi gãy và cột sống sau chấn thương.
5. Phát hiện và phân biệt các triệu chứng bình thường và bất thường
               
Kỹ năng biện luận lâm sàng
1. Tăng cường khả năng khai thác khai thác bệnh sử tập trung, khám lâm
sàng tập trung dựa trên những hiểu biết về giải phẫu và sinh lý
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

2. Bước đầu phiên giải được những kết quả xét nghiệm bất thường, chẩn
đoán hình ảnh và các xét nghiệm khác
3. Thể hiện khả năng tóm tắt bệnh nhân, đưa ra danh sách các vấn đề và các
chẩn đoán phân biệt cho các triệu chứng thường gặp.

Thái độ
Tính chuyên nghiệp
1. Thể hiện sự tôn trọng, thấu cảm, trung thực và trách nhiệm với BN, gia đình BN
và đồng nghiệp.
2. Ý thức được tầm quan trọng của bản sắc ngành y, những thách thức trong
quá trình phát triển bản sắc nghề nghiệp và cách tìm nguồn hỗ trợ.
3. Phát triển khả năng làm việc hiệu quả trong nhóm chăm sóc y khoa
4. Thể hiện khả năng biết quản lý thời gian và cân bằng cuộc sống
5. Có tư duy phản biện và tư duy tự phản ánh.
6. Ý thức được ranh giới trong mối quan hệ thầy thuốc bệnh nhân
7. Nhận diện và thiết lập được các chiến lược để cải thiện sự bất công trong
chăm sóc sức khỏe cho các bệnh nhân ở các tầng lớp kinh tế, văn hóa, xã hội
khác nhau
8. Tuân thủ các quy định của bệnh viện thực hành

4. Kế hoạch lượng giá


4.1. Lượng giá Skills Lab Nội Ngoại
Lượng giá thường xuyên: cuối mỗi buổi học, viết 2 bài tập tự phản ánh
trong các chủ đề tính chuyên nghiệp (giới hạn mỗi bài 300 từ).

Lượng giá giữa kỳ: OSCE giao tiếp, kỹ năng thủ thuật/thăm khám: chia các
nhóm trong đó 1 sinh viên thực hiện, các bạn còn lại quan sát, chấm theo
bảng kiểm, sau đó phản hồi nhóm, rút kinh nghiệm, không tính điểm.
Lượng giá cuối kỳ: OSCE tổng hợp kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thủ
thuật/thăm khám, tính chuyên nghiệp đánh giá theo bảng kiểm.
 Kỳ thi OSCE Skills Lab Nội Ngoại: Khi kết thúc học kỹ năng giao tiếp,
tính chuyên nghiệp và phần kỹ năng thủ thuật/khám bệnh Nội Ngoại
Điểm LGCK = điểm CC x0,1 + Kỹ năng x 0,9
4.2. Lượng giá Skills Lab Sản

Kỳ thi OSCE Skills Lab Nội Ngoại: Khi kết thúc học kỹ năng giao tiếp,
tính chuyên nghiệp và phần kỹ năng thủ thuật/khám bệnh Nội Ngoại
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

Điểm LGCK = điểm CC x0,1 + Kỹ năng x 0,9

Điểm chuyên cần


 SV sẽ được 01 điểm chuyên cần nếu thỏa mãn đầy đủ các tiêu chí
sau:
 tham gia thực hành kỹ năng theo đúng nội quy học quy chế
học tập, nội quy sinh viên của trường, nội quy học tập tại
Đơn vị (đi học đúng giờ; vắng không quá 10% tổng số giờ
lên lớp)
 thực hiện lại bài tập không quá 1 lần trong trường hợp không
đạt;
 nhận và trả dụng cụ, sắp xếp phòng đúng theo quy định của
đơn vị
 chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận trong buổi học
 thực hiện tốt việc tự học (hoàn thành Portfolio)
 SV sẽ được 0 điểm chuyên cần nếu vi phạm bất kỳ một tiêu chí nào
trong số các tiêu chí trên.
Điểm biện luận và kỹ năng
Đây là một bài thi OSCEs gồm 03 trạm, một trạm về kỹ năng giao tiếp,
hai trạm về kỹ năng thăm khám. Mỗi trạm diễn ra trong 05 phút, thời gian
đổi trạm và đọc yêu cầu của mỗi trạm là 02 phút.
Ở mỗi trạm, SV được lượng giá theo Rubrics theo thang điểm 10. Điểm
thi cuối kỳ được tính theo công thức: (Điểm thi trạm 1 + Điểm thi trạm 2
+ Điểm thi trạm 3)/3.

4.3. Lượng giá Thực Hành Y Khoa Nội


4.3.1.Lượng giá Lý Thuyết Thực Hành Y Khoa Nội
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

Lượng giá lý thuyết bằng MCQs. Điểm tín chỉ là điểm trung bình của 3
thành phần (tính chuyên cần, điểm giữa học phần, điểm kiểm tra cuối khóa) với
hệ số từng thành phần.
Tiêu chuẩn dự thi lý thuyết
Sinh viên phải tham gia đủ 85% số buổi học lâm sàng. Nghỉ ≥ 15%, sinh viên sẽ
phải nhận điểm 0 và học lại 60% chương trình.
Tính chuyên cần (hệ số 0,1)
Cách tính điểm chuyên cần của tín chỉ lý thuyết áp dụng theo quy định
chung của nhà trường trong đào tạo học chế tín chỉ. Mỗi buổi nghỉ không có lý
do, sinh viên bị trừ 10% số điểm chuyên cần.
Điểm kiểm tra giữa kỳ (hệ số 0,2)
Bài thi lý thuyết giữa kỳ là bài thi trắc nghiệm với 30 câu hỏi MCQs ở
mức độ hiểu, phân tích và áp dụng (theo thang Bloom) liên quan tới các chủ đề
lý thuyết đã được học.
Bài thi lý thuyết giữa kỳ được thực hiện khi sinh viên được học ít nhất
60% chương trình lý thuyết.
Điểm kiểm tra cuối kỳ (hệ số 0,7)
Lượng giá lý thuyết cuối khóa bằng hình thức thi trắc nghiệm với 50 câu
hỏi MCQs ở mức độ hiểu, phân tích và áp dụng (theo thang Bloom) liên quan
tới các chủ đề lý thuyết chính đã được học.
Điểm lý thuyết = 0,1 x Điểm chuyên cần + 0,2 x Điểm thi giữa kỳ + 0,7 x
Điểm thi cuối kỳ
4.3.2. Lượng giá Lâm Sàng Thực Hành Y Khoa Nội
Lượng giá lâm sàng được mô tả cụ thể dưới đây. Điểm các thành phần
sẽ chấm theo thang điểm 10. Điểm tín chỉ là điểm trung bình của các điểm
thành phần với hệ số từng thành phần.
- Điểm hồ sơ học tập (hệ số 0,1)
Hồ sơ học tập là bảng chỉ tiêu lâm sàng dành cho khóa học này (Phụ lục
3). Được tính là một trong các điều kiện hoàn thành khóa học. Sinh viên chỉ
được thi hết môn khi hoàn thành bảng chỉ tiêu lâm sàng dành cho vòng luân
khoa này. Hồ sơ học tập cũng gồm cả bài viết thu hoạch cho các phần học về
tính chuyên nghiệp
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

- Điểm chuyên cần (hệ số 0,1)


Cách tính điểm chuyên cần của tín chỉ lâm sàng áp dụng theo quy định
chung của nhà trường trong đào tạo học chế tín chỉ.
- Điểm kỹ năng thăm khám (hệ số 0,8)
Trong vòng luân khoa này có 2 đánh giá bằng mini-CEX (tuần thứ 6 và
tuần thứ 10), lấy điểm trung bình, với hệ số 0,8
Điểm lâm sàng Thực hành Nội khoa 1 = 0,1 x Điểm hồ sơ học tập + 0,1
x Điểm chuyên cần + 0,8 x Điểm kỹ năng thăm khám
4.4. Lượng giá Thực Hành Y Khoa Ngoại
4.4.1. Lượng giá Lý Thuyết Thực Hành Y Khoa Ngoại
Lượng giá lý thuyết bằng MCQs. Điểm tín chỉ là điểm trung bình của 3
thành phần (tính chuyên cần, điểm giữa học phần, điểm kiểm tra cuối khóa) với
hệ số từng thành phần.
- Tính chuyên cần (hệ số 0,1)
Cách tính điểm chuyên cần của tín chỉ lý thuyết áp dụng theo quy định
chung của nhà trường trong đào tạo học chế tín chỉ.
- Điểm giữa học phần (hệ số 0,2)
Bài thi lý thuyết giữa học phần là bài thi trắc nghiệm với 30 câu hỏi
MCQs ở mức độ hiểu, phân tích và áp dụng liên quan tới các chủ đề lý thuyết đã
được học
- Điểm kiểm tra cuối khóa (hệ số 0,7)
Lượng giá lý thuyết cuối khóa bằng hình thức thi trắc nghiệm với 100 câu
hỏi MCQs ở mức độ hiểu, phân tích và áp dụng (theo thang Bloom) liên quan
tới các chủ đề lý thuyết chính đã được học.
4.4.2. Lượng giá Lâm Sàng Thực Hành Y Khoa Ngoại
Lượng giá lâm sàng được mô tả cụ thể dưới đây. Điểm các thành phần
sẽ chấm theo thang điểm 10. Điểm tín chỉ là điểm trung bình của các điểm
thành phần với hệ số từng thành phần.
- Hồ sơ học tập (hệ số 0,1)
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

Hồ sơ học tập là bảng chỉ tiêu lâm sàng dành cho khóa học này (Phụ lục
3). Được tính là một trong các điều kiện hoàn thành khóa học. Sinh viên chỉ
được thi hết môn khi hoàn thành bảng chỉ tiêu lâm sàng dành cho vòng luân
khoa này. Hồ sơ học tập cũng gồm cả bài viết thu hoạch cho các phần học về
tính chuyên nghiệp
- Tính chuyên cần (hệ số 0,1)
Cách tính điểm chuyên cần của tín chỉ lâm sàng áp dụng theo quy định
chung của nhà trường trong đào tạo học chế tín chỉ.
- Điểm giữa học phần - Điểm Mini-CEX (hệ số 0,3)
Trong vòng luân khoa này có 3 đánh giá bằng mini-CEX ( 2 tuần/lần), với
hệ số 0.1 cho mỗi lần.
- Điểm kiểm tra cuối khóa (hệ số 0,3)
Bài thi lâm sàng cuối khóa được lượng giá dưới dạng mini-CEX với 3
thành phần: kỹ năng hỏi bệnh sử, kỹ năng khám thực thể, tính chuyên nghiệp.
Điểm kết luận là điểm trung bình của 3 thành phần với kỹ năng hỏi bệnh sử và
kỹ năng khám thực thể trọng số 0,3 ; tính chuyên nghiệp trọng số 0,2.

5. Nội dung – Phương pháp giảng dạy


5.1. Skills Lab Nội Ngoại

Số
STT Tên bài giảng Giảng viên Phương pháp
tiết
KỸ NĂNG GIAO TIẾP
1 Khai thác bệnh sử nhi khoa 4 GV BM Nhi Đóng vai/ Thảo
luận nhóm/ Phản
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

hồi
2 4 GV Đơn Vị Đóng vai/ Thảo
Làm việc với các bệnh Huấn Luyện luận nhóm/ Phản
nhân khó Kỹ Năng Y hồi
Khoa
3 Cho và nhận phản hồi 4 GV Đơn Vị Đóng vai/ Thảo
Huấn Luyện luận nhóm/ Phản
Kỹ Năng Y hồi
Khoa
4 Phỏng vấn tạo động lực 4 BM YTCC Đóng vai/ Thảo
luận nhóm/ Phản
hồi
TÍNH CHUYÊN NGHIỆP
1 Bản sắc ngành y 2 GV BM Y Đức Thảo luận
nhóm/tự phản ánh
2 Làm việc nhóm 2
GVBM Y Thảo luận nhóm
Đức/GV POM
3 Cân bằng cuộc sống 2 GVBM Y Thảo luận nhóm
Đức/GV POM
4 Quản lý thời gian 2 GVBM Y Thảo luận nhóm
Đức/GV POM
5 Tư duy phản biện, tư duy 2 GVBM Y Thảo luận
tự phản ánh Đức/GV POM nhóm/tự phản ánh
6 Bất công trong chăm sóc y 2 GVBM Y Thảo luận
tế Đức/GV POM nhóm/tự phản ánh
7 Giới hạn về mối quan hệ 4 GVBM Y Thảo luận
thầy thuốc-bệnh nhân Đức/GV POM nhóm/tự phản ánh
KỸ NĂNG THĂM KHÁM VÀ THỦ THUẬT NỘI NGOẠI
1 Hồi sinh tim phổi cơ bản 4 BM Nội Trình diễn/video/
thực hành/phản
hồi bằng bảng
kiểm
2 Kỹ thuật vô khuẩn ngoại 4 BM Ngoại Thực hành/Phản
khoa & giới thiệu dụng cụ hồi bằng bảng
phẫu thuật cơ bản kiểm
3 Thực hiện khâu vết thương 4 BM Ngoại Trình diễn/video
phần mềm.
4 Khám cơ xương khớp 4 BM Nội, BM Trình diễn/video/
PHCN, BM thực hành/phản
Ngoại hồi bằng bảng
kiểm
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

5 Khám thần kinh 4 BM Thần Trình diễn/video/


Kinh, BM Nội thực hành/phản
hồi bằng bảng
kiểm
6 Thực hiện nẹp cố định chi 4 BM Ngoại Trình diễn/video/
trên, chi dưới khi gãy thực hành/phản
xương, cột sống hồi bằng bảng
kiểm

5.2. Skills Lab Sản

Số
STT Tên bài giảng Giảng viên Phương pháp
tiết
1 Giao tiếp trong SPK GV BM Sản Đóng
2
vai/phản hồi
2 Khám vú GV BM Sản Thực hành
trên mô
2
hình/bảng
kiểm
3 Khám phụ khoa GV BM Sản Thực hành
trên mô
4
hình/bảng
kiểm
4 Ôn tập GV BM Sản Thực hành
trên mô
8
hình/bảng
kiểm
5 Khám thai quý 1 GV BM Sản Thực hành
trên mô
4
hình/bảng
kiểm
6 GV BM Sản Thực hành
Khám ngôi, thế, kiểu trên mô
4
thế và độ lọt ngôi chỏm hình/bảng
kiểm
7 Thi OSCE 4 GV BM Sản Bảng kiểm

5.3. Thực Hành Y Khoa Nội


5.3.1. Lý Thuyết

STT Tên bài giảng Số Giảng viên Phương pháp


Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

tiết
5 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
đau ngực Lưu đồ, Phản hồi
6 Tiếp cận bệnh nhân GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
tăng huyết áp
7 Tiếp cận bệnh nhân ho GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
2
và ho ra máu
8 Tiếp cận bệnh nhân khó GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
thở
1 Tiếp cận bệnh nhân đau GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
khớp
2 Tiếp cận bệnh nhân sốt 2 GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
3 Tiếp cận với bệnh nhân GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
2
vàng da
4 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
táo bón/ỉa chảy
5 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
2
buồn nôn và nôn
6 Tiếp cận bệnh nhân ỉa GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
máu
7 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
2
cổ trướng
8 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
phù
9 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
2
rối loạn tiểu tiện
10 Tiếp cận một bệnh nhân GV BM Nội Thảo luận ca bệnh
2
sụt cân không chủ đích
11 Tiếp cận bệnh nhân GV BM Nội Lưu đồ, Phản hồi
bướu cổ/bướu tuyến 2
giáp

5.3. 2. Lâm Sàng


Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

Số
STT Tên bài giảng Giảng viên Phương pháp
tiết
1 Ts. Vũ Mạnh Thuyết trình, thảo
Định hướng khóa học 2
Tân luận
2 GV BM Nội Thực hành trên
Khai thác bệnh sử, tiền
16 bệnh nhân thật
sử
Phản hồi
3 Trình bày bệnh án dưới GV BM Nội Thực hành trên
dạng nói/viết trôi chảy 10 bệnh nhân thật
Phản hồi
4 Đo huyết áp, đếm nhịp GV BM Nội Thực hành trên
tim, nhịp thở chính xác bệnh nhân thật
Phản hồi
Nhận biết các bất 8
thường nhịp tim và
nhịp thở
5 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám tim đầy đủ, đúng
bệnh nhân thật
kỹ thuật
Phản hồi
6 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám động mạch đầy
bệnh nhân thật
đủ, đúng kỹ thuật
Phản hồi
7 8 Thực hành trên
Nhận biết chính xác
bệnh nhân thật
tiếng tim bình thường
Phản hồi
8 Xác định được một số 8 GV BM Nội Thực hành trên
tiếng tim bất thường bệnh nhân thật
(thổi tâm thu, rung tâm Phản hồi
trương,…)
9 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phổi đầy đủ,
bệnh nhân thật
đúng kỹ thuật
Phản hồi
10 8 GV BM Nội Thực hành trên
Nhận định được tình
bệnh nhân thật
trạng khó thở
Phản hồi
11 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám bụng đầy đủ,
bệnh nhân thật
đúng kỹ thuật
Phản hồi
12 Khám phát hiện được 8 GV BM Nội Thực hành trên
gan to bệnh nhân thật
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

Phản hồi
13 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phát hiện được
bệnh nhân thật
lách to
Phản hồi
14 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phát hiện được
bệnh nhân thật
cổ trướng
Phản hồi
15 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phát hiện được
bệnh nhân thật
vàng da
Phản hồi
16 Khám phát hiện các dấu 8 GV BM Nội Thực hành trên
hiệu ở người bệnh xơ bệnh nhân thật
gan: lòng bàn tay son, Phản hồi
sao mạch, vú to, móng
tay Terry
17 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám thận - tiết niệu
bệnh nhân thật
đầy đủ, đúng kỹ thuật
Phản hồi
18 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám tuyến giáp đầy
bệnh nhân thật
đủ, đúng kỹ thuật
Phản hồi
19 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phát hiện được
bệnh nhân thật
thiếu máu
Phản hồi
20 8 GV BM Nội Thực hành trên
Khám phát hiện được
bệnh nhân thật
phù
Phản hồi
21 8 GV BM Nội Thực hành trên
Ghi điện tâm đồ chính
bệnh nhân thật
xác
Phản hồi
22 Nhận biết một số bất 8 GV BM Nội Thực hành trên
thường: Công thức bệnh nhân thật
máu, Glucose máu, Phản hồi
creatinin, điện giải đồ,
CK, CK-MB, cTnI,
INR, ASAT, ALAT,
GGT, chụp tim phổi,
siêu âm bụng, ECG
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

5.4. Thực Hành Y Khoa Ngoại


5.4.1. Lý Thuyết

Số
STT Tên bài giảng Giảng viên Phương pháp
tiết
PGS.TS. Phạm Văn Bài giảng,
1 3
Định hướng đầu khóa Duyệt thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân đau TS. Phạm Văn Thương Ca lâm sàng
2 bụng 3
Th.S. Bùi Văn Dương Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân đau TS. Phạm Văn Thương Ca lâm sàng
3 bụng sau chấn thương 3
Th.S. Bùi Văn Dương Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân Ca lâm sàng
4 đau vùng thắt lưng 3 Th.S. Phạm Quốc Hiệu
Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân đái Ca lâm sàng
5 máu 3 Th.S. Phạm Quốc Hiệu
Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân đau Ca lâm sàng
Th.S Trịnh Đình
6 vùng chi thể sau chấn 3
Thanh Thảo luận
thương
Tiếp cận bệnh nhân hạn Ca lâm sàng
Th.S Nguyễn Trung
7 chế vận động vùng 3
Thành Thảo luận
khớp sau chấn thương
Tiếp cận bệnh nhân đau BSCKII. Nguyễn Ngọc Ca lâm sàng
8 đầu sau chấn thương 3
Hùng Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân đau Ca lâm sàng
9 ngực sau chấn thương 3 ThS. Hoàng Anh Công
Thảo luận
Tiếp cận bệnh nhân vết BSNT Nguyễn Đức Ca lâm sàng
10 thương phần mềm 3
Tiến. Thảo luận

5.4.2. Lâm Sàng

Số
STT Tên bài giảng Giảng viên Phương pháp
tiết
1 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
Khám bụng ngoại khoa 8
Thảo luận nhóm
2 Bệnh án ngoại khoa 8 GV BM Ngoại Thuyết trình
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

Thảo luận nhóm


3 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
Hội chứng tắc ruột 8
Thảo luận nhóm
4 Hội chứng vàng da tắc GV BM Ngoại Ca lâm sàng
8
mật Thảo luận nhóm
5 Hội chứng viêm phúc 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
mạc Thảo luận nhóm
6 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
Hội chứng chảy máu
trong Thảo luận nhóm Thảo
luận nhóm
7 Chuẩn bị bệnh nhân 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
trước mổ Thảo luận nhóm
8 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
Bí đái
Thảo luận nhóm
9 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
Đái máu
Thảo luận nhóm
10 Khám hệ tiết niệu nam, 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
sinh dục nam, bẹn bìu Thảo luận nhóm
11 Khám tăng áp lực nội 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
sọ Thảo luận nhóm
12 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
Khám chèn ép tủy
Thảo luận nhóm
13 Khám cột sống, đầu 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
mặt cổ Thảo luận nhóm
14 Khám chấn thương sọ 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
não Thảo luận nhóm
15 Khám mạch máu thần 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
kinh ngoại vi Thảo luận nhóm
16 Khám chấn thương, vết 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
thương ngực Thảo luận nhóm
17 Khám và chẩn đoán 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
hạch to Thảo luận nhóm
18 Nhiễm khuẩn ngoại 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
khoa Thảo luận nhóm
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

19 Khám bẹn bìu, sinh 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng


dục, tầng sinh môn Thảo luận nhóm
20 Triệu chứng nhọt, hậu 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
bối, áp xe, chín mé Thảo luận nhóm
21 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
Các loại bột
Thảo luận nhóm
22 Khám chi, triệu chứng 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
học gãy xương, sai Thảo luận nhóm
khớp
23 8 GV BM Ngoại Ca lâm sàng
Đại cương bỏng
Thảo luận nhóm

6. Tài liệu học tập:


- Tài liệu do đơn vị biên soạn
7. Tài liệu tham khảo:
Tom L. Beauchamp, James F. Childress. Principles of Biomedical Ethics
Harvard Medical School. Practice of Medicine: Interview and
Communication Skills. September 2018- May 2019
Bates' Guide to Physical Examination and History Taking 12th Edition,
International Edition, 2016. Lynn S. Bickley. Wolters Kluwer.
Nguyễn Thị Dung, Phạm Văn Nhiên (2012), Triệu chứng học Nội khoa, NXB Y
học, Hà Nội
Bộ môn Nội, Đại học Y Hải Phòng (2020), Tiếp cận bệnh nhân theo vấn đề, Tài
liệu học tập cho sinh viên Y khoa chương trình đổi mới
Japp A.G., Robertson C., Hennessey I. (2013), Macleod’s Clinical Diagnosis,
Churchill Living Store Elservier
Sternm S., Cifu A., Altkorn D. (2015), Symptom to Diagnosis – An Evidence-
Based Guide, 3rd Ed, McGraw-Hill Education.
Session #12. Sexual history/ indentity. Practice of medicine: Interview and
Communication Skill 2018-19. HMS. P.116-22.
Obstetrics History Taking – OSCE Guide https://geekymedics.com/obstetric-
history-taking/
https://geekymedics.com/category/osce/clinical-examination/obs-gynae/
https://geekymedics.com/category/communication-skills/history-taking/
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Module Thực hành y khoa năm 3

Chương trình đào tạo Y khoa – Năm 3

Hải Phòng, ngày tháng năm 20

TRƯỞNG BỘ MÔN HIỆU TRƯỞNG

You might also like