You are on page 1of 6

TỤ CẦU, LIÊN CẦU, PHẾ CẦU, NÃO MÔ CẦU, LẬU CẦU

Tụ cầu vàng- Liên cầu- Phế cầu- Não mô cầu- Lậu cầu- Neisseria
Staphylococcus Streptococci Streptococcus Neisseria Gonorrhoeae
Aureus Pneumoniae Meiningtidis
Nuôi -Dễ nuôi cấy, phát - Hiếu kị khí tuỳ tiện - Hiếu kị khí tuỳ tiện, - Chỉ mọc tốt - Khó nuôi cấy, ra
cấy triển ở nhiệt độ - MT nuôi cấy cần mọc dễ trên MT trên MT khỏi cơ thể thì
10-45oC, thích nhiều chất dd, nhiều chất dd nhiều chất dễ chết
hợp ở cả hiếu và kị phát triển tốt ở - Trên thạch máu: KL dd: thạch - MT nuôi cấy cần
khí Mt có O2 và 1 trong lồi bóng máu, nhiều chất dd:
-Thạch thường: KL phần Co2 trong như giọt chocolate, 5- thạch máu,
hình chữ S, nuôi - Trên MT đặc: Vk sương, xung 8% CO2 choccolate,…
trong 24h-37oC KL phát triển thành quanh có vòng - Ko gây tan MT này thường
có màu vàng khuẩn lạc nhỏ tan máu alpha máu, dạng S: có KS để ức chế
chanh trong lồi bóng khô - Trên MT nghèo: KL lồi, nhẵn, VK khác mà ko
-Thạch máu: Phát màu hơi xám, có 3 nhỏ, xù xì, kém bóng làm ảnh hưởng
triển tốt, tan máu dạng làm tan máu phát triển đến lậu cầu.
hoàn toàn, tạo 5 tuỳ loại - KL có vỏ thường - ĐK: 3-10% CO2,
loại dung huyết tố lớn, hơi nhầy và 35-37oC, 70%
-Canh thang: Làm màu xám nhẹ độ ẩm, PH= 7,3
đục MT, để lâu - KL: xám, trắng,
lắng cặn mờ đục, lồi, lấp
lánh
TC sinh - Coagulase: Đông - Catalase (-) - Catalase (-) - Oxidase (+) - Catalase (+)
vật huyết tương thỏ - Phát triển trên MT - Protease (+) - Lên men - Oxidase (+)
hoá (phân biệt tụ cầu có mật, muối mật, - Ko phát triển trên Glucose và - Lên men Glucose
học vàng với tụ cầu ethylhidrocuprein MT mật, muối Mantose - Ko lên men
khác): Có 2 loại . mật, - Ko lên men Mantose
+ Coagulase tự do: - Nhạy cảm với ethylhidrocuprein Fructose, - Khử NO2- -> N2
tiết ra MT bacitracin (optochin (+)) Saccarose,
+ Coagulase cố định: Lactose
Bám vào vách tb
- Catalase (+): phân
biệt tụ cầu với liên
cầu
- Lên men đường
Manitol
- Deoxyribonuclease
(enzym phân huỷ
ADN)
- Phosphatase (+)
Kháng - Acid Teichoic - KN C: đặc hiệu -KN R - KN vỏ là - KN
nguyê - Protein A nhóm -KN M: đặc hiệu polysaccarid lipopolysaccarid
n - Vỏ polysaccarid - KN M: đặc hiệu type type - 13 nhóm KN
- KN adherin (yếu tố - KN khác: -Polysaccarid C: đặc
bám) + KN T: protein của hiệu loài
vách TB
+ KN P: là
nucleoprotein
+ KN R: là protein,
nằm ở vách tb
+ Glycerol teichoic
acid: KN đặc hiệu
nhóm D và N

KN gây - NK ngoài da: do VK - Dung huyết tố: Liên - - -


bệnh kí sinh ở da và cầu tan máu Beta
niêm mạc mũi -> có KN hình thành
xâm nhập vào lỗ 2 loại dung huyết
chân lông tố
- NK huyết: từ NK + Streptolysin O: Dễ
huyết -> VK xâm bị bất hoạt bởi O2,
nhập vào các cơ mang tc của ngoại
quan gây ổ áp xe độc tố, có tính KN
hoặc viêm nội mạnh
tâm mạc + Streptolysin S: KO
- Viêm phổi bị bất hoạt bởi O2,
- NK thức ăn và viêm gây tan máu, tính KN
ruột cấp: thường kém
gặp ở BN dùng KS - Bệnh do liên cầu
hoạt phổ rộng nhóm A:
- NK BV - Bệnh do liên cầu
- Hội chứng da phòng nhóm D: NK
rộp đường tiết niệu
- Hội chứng shock - Bệnh do liên cầu
nhiễm độc Viridans: NK
đường hô hấp
HỌ VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT, VIBRIO, HELICOBACTER PILORY
Họ VK đường ruột Vibrio Cholerae H. Pilory
Salmonella Shigella (VK lỵ) E.Coli ( VK tả)
Nuôi cấy Hiếu kị khí tuỳ tiện, Hiếu kị khí tuỳ tiện Hiếu kị khí tuỳ - Hiếu khí, phát - Rất khó nuôi cấy,
phát triển trên MT nhưng phát triển tốt tiện; dễ dàng nuôi triển tốt trong cần MT giàu
nuôi cấy thông ở MT hiếu khí cấy trên MT nuôi MT kiềm (pH dinh dưỡng và 1
thường cấy thông thường 8,5-9,5) và nồng số yếu tố đặc
độ NaCl cao biệt: 5% O2,
(3%) 7%CO2, 8%H2,
70% N2, 10%
khí khác
TC sinh - Ko lên men - Ko lên men Lactose - Lên men nhiều - Lactose, - Ko phân giải
vật hoá Lactose - Lên men Glucose loại đường, kể Arabinose, H2S, carbonhydrat
học - Lên men Glucose - Ko sinh hơi cả Lactose, sinh Urease (-) - Urease (+)
- Sinh hơi - Indol, Simmons, hơi (trừ EIEC) - Oxidase, Indol, - Catalase,
- Oxidase, Urease, Urease, H2S (-) - H2S, Urease, Glucose, phosphatase
Simmons (-) - Đều có KN thân O, 1 Simmons (-) Sacroses, kiềm và acid,
- Catalase, H2S (+) số có KN vỏ K ( Đều - Indol (+) Manose (+) cytocrom
- Có cả 3 nhóm ko có KN lông H) - Có cả 3 loại KN: - Có KH lông H: oxidase (+)
KN O,H,K O, H, K giống nhau - Ko khử Nitrat, ko
- KN O: đặc hiệu phân giải
nhóm Hipurat
- Dựa vào KN: - Có 2 KN: KN thân
Chia thành 3 O và KN lông H
type huyết
thanh
- Dựa vào tc sinh
học: chia thành
2 type
KN gây - S. typhi: gây bệnh - Gây bệnh lỵ trực - EPEC: E.Coli gây - VK tả bị chết ở
bệnh cho người, gây khuẩn, thường cấp bệnh đường acid dạ dày
thương hàn tính ruột - KS ở ruột non,
- S. paratyphi A: gây - Gây tổn thương đại - ETEC: E.coli sinh bám vào niêm
bệnh cho người, tràng nhờ khả năng độc tố ruột (do mạc, tiết ra độc
gây thương hàn xâm nhập và bằng ngoại độc tố) tố ruột LT
- S. paratyphi B: Gây nội độc tố - EIEC: E.coli xâm - Độc tố ruột làm
bệnh cho người, nhập đường tb niêm mạc
thường gặp ở châu ruột ruột giảm hấp
âu - EAEC: E.coli bám thu Na+, tăng
- S. paratyphi C: Gây dính đường tiết nước và CL-
thương hàn, viêm ruột gây ỉa chảy cấp
dạ dày- ruột, NK - EHEC: E.Coli gây
huyết chảy máu
- S. typhimirium và đường ruột
S.enterertidis: Gây
bệnh cho ngừoi và
ĐV, gây nhiễm
khuẩn nhiễm độc
thức ăn
- S. Choleraesuis: NK
huyết
Cơ chế - Xâm nhập vào
đường tiêu hoá,
gây bệnh bằng
nội độc tố

TRỰC KHUẨN HO GÀ, CÚM, TRỰC KHUẨN MỦ XANH, VK ĂN THỊT


Trực khuẩn ho gà- Cúm- Haemophilus Trực khuẩn mủ xanh- Trực khuẩn B.
Bordetella Pertussis Influenzae Pseudomonas Pseudomallei
Aeruginosa
Nuôi cấy Khó nuôi cấy, ko Khó nuôi cấy, ko mọc - Dễ mọc trên MT - Mọc trên MT
mọc trên MT nuôi trên MT nuôi cấy thông nuôi cấy thông nuôi cấy thông
cấy thông thường. thường mà phải có 2 yếu thường; hiếu khí thường, hiếu khí
Hiếu khí tuyệt đối tố X và V. Là VK hiếu khí tuyệt đối tuyệt đối
+ Yếu tố X: hỗn hợp chất - pH: 7,2-7,5 - Trên MT lỏng:
màu có chứ Fe (Hemin - Trên MT đặc gặp 2 hình thành
và Hematin) loại khuẩn lạc váng;càng để lâu
+ VK Cúm dùng yếu tố X váng càng nhiều
để tổng hợp Catalase, và có thể leo lên
Peroxidase, Cytocrom thành ống
máu và sp của máu là - MT đặc: KL khô,
nglieu để sản xuất yếu tố bề mặt nhăn
X nheo, bề mặt
- Ko mọc trên thạch khô, bờ răng cưa,
máu cừu, nếu mọc màu trắng đục
trên thạch máu thì
gây tan máu, KL nhỏ
- Hiện thượng vệ tinh:
trên thạch máu, các
KL xung quanh KL bội
nhiễm thì rất to, ở
vùng xa thì ko mọc
hoặc mọc rất bé : do
sự tiết yếu tố V của
VK bội nhiễm
TC sinh vật - Chuyển hoá đường - KN vỏ- polysaccarid: - Có đủ cytocrom - Oxidase,
hoá học theo kiểu hô hấp, đặc hiệu type (a,b,c) Catalase, Citrat
ko bao giờ lên men - Oxidase, Simmons, Simmons (+)
- Phân giải aa theo Arginin dihydrolas, - Urease,
kiểu oxh gelatinase (+) Trypthophanase
- Sinh NH3 và CO2 - Urease, H2S (-) (-)
- PT và FHA: KN - Khử NO3- -> N2 - Trên MT OF:
mạnh - Trên MT OF: Nhiều Nhiều
- KN thân chịu nhiệt: carbonhydrat bị carbonhydrat bị
sinh ngưng kết thoái hoá phân giải
nguyên O - Khử NO3- -> N2;
di động mạnh
Độc lực - Sản xuất ra độc tố - KN O chịu nhiệt:
ho gà – PT chia thành 12 nhóm
- Sản xuất - KN lông H ko chịu
Andenylcyclase nhiệt
xâm nhập vào tb
viêm đường hô hấp
trên, gây tăng AMP
vòng
- Sản xuất độc tố tb
khí quản: tổn
thương tb lông
chuyển ở BM
đường hô hấp
- Tiết PT và yếu tố - KS bắt buộc trên - Gây bệnh có đk: khi
độc lực khác làm niêm mạc đường hô cơ thể suy giảm MD,
Khả năng hệ thống nhung hấp ở người. Khoảng bị mắc bệnh ác tính
gây bệnh mao bị phá huỷ, tb 75% trẻ lành mang hoặc mạn tính; dùng
bị hoại tử bệnh corticoid dài ngày,…
- Gp Histamin từ tổ - Bệnh do H. -> dễ mắc NT nội
chức tổn thương -> Influenzae thường là sinh hoặc ngoại sinh
cơn ho ko kiềm chế thứ phát (sau sởi, do trực khuẩn mủ
- Hạ đường huyết cúm) xanh
- Bội nhiễm các VK - Viêm màng não do - Tìm thấy ở bệnh
khác -> viêm phối Vk cúm là bệnh nặng viện -> NT bệnh viện
và cấp tính - Xâm nhập vào cơ
- Trẻ suy giảm MD- > thể qua vết thương
Cums vào họng mũi - hở (bỏng)
> vào máu -> màng
não -> viêm màng
não
VIRUS
1. Viêm gan A – HAV: ARN 1 sợi, protein capsid đối xứng đa giác đều
2. Viêm gan B – HBV: ADN 2 sợi ko khép kín, vỏ capsid đối xứng hình khối ( trên phần capsid có HbcAg
và HbeAg; vỏ bao ngoài có KN bề mặt HbsAg)
3. Viêm gan C – HCV: ARN sợi đơn xoắn, có 3 đoạn gen
4. Viêm gan D – HDV: ARN 1 sợi, vỏ bao ngoài là HbsAg của HBV
5. Viêm gan E – HEV: ARN 1 sợi đơn xoắn
6. Virus đường ruột (Enterovirus): ARN 1 sợi, vỏ capsid đối xứng hình khối đa giác đều
Virus bại liệt – Poliovirus: có 3 type huyết thanh
Coxsackie virus:
Tiêu chảy mùa đông – Rotavirus: ARN 2 sợi nằm ở trung tâm hạt virus, bọc bởi 2 lớp capsid; có 2 thể:
S ( nhẵn, có khả năng gây bệnh) và R( xù xì, ko có khả năng gây bệnh)
7. Virus cúm – Influenzae virus:
8. Virus quai bị - Mump virus: có thể nuôi trên tb thai gà, cấy truyền qua bào thai gà thì làm giảm khả
năng gây bệnh -> sx vaccin phòng quai bị
9. Virus sởi: ARN sợi đơn, vỏ capsid đối xứng xoắn; hemaglutinin mang tính KN ngưng kết hcKHIR
10. Virus Dengue: ARN 1 sợi dương, hình cầu đối xứng hình khối. MAC- ELISA: TÌM KN IgM
11. Virus viêm não nhật bản: ARN 1 sợi dương, hình cầu đối xứng hình khối
12. Rubella virus: ARN 1 sợi dương, phần nhân là cấu trúc đậm đặc. Virus có KN xâm nhập qua nhau thai
-> NT nhau tai
13. Virus dại: ARN 1 sợi âm lượng sóng, đối xứng xoắn
14. Hespes Simplex virus – HSV: ADN 2 sợi thẳng, capsid đối xứng hình khối
15. Adeno virus: ADN 2 sợi thẳng, đối xứng hình khối
16. Coronar: ARN
17. HPV: ADN 2 sợi, đối xứng hình khối

You might also like