You are on page 1of 16

TỤ CẦU VÀNG LIÊN CẦU PHẾ CẦU NÃO MÔ CẦU LẬU CẦU HAEMOPHILUS

( Staphylococcus (streptococci) ( Streptococcus (Neisseria (Neisseria INFLUENZAE


aureus) pneumoniae) meningitidis) gonorrhoeae)
Đặc Hình - Cầu khuẩn - Cầu khuẩn - Cầu khuẩn - Song cầu - Song cầu - Trực khuẩn
điểm thể và - Đứng thành - Xếp thành - Dạng ngọn - Hai mặt lõm - Hạt cà phê hoặc cầu trực
sinh tc bắt hình chùm chuỗi dài ngắn nến, thường quay vào nhau khuẩn nhỏ
học màu nho khác nhau xếp thành đôi giống như hạt - Dài, mảnh
- Gram dương cà phê
- gram dương - Ko di động - Gram dương - Gram âm - Gram âm - Gram âm
- Ko có lông - Ko di động - Nằm bên trong - Th lậu điển - Có lông
- Ko sinh nha - Ko sinh nha hoặc ngoài tb hình: đứng
bào - Đôi khi có vỏ bào bạch cầu trong tb, lèn
- Thường ko - Trong mt chặt vào bạch - Có thể có vỏ
có vỏ nhiều albumin cầu đa nhân
thì có vỏ trung tính
thoái hoá
- Th lậu mạn
tính: đứng
ngoài tb và ít
trong tb
Nuôi - Vk hiếu kị - Vk hiếu khí - Vk hiếu khí - Mt nhiều cdd, - Khó nuôi cấy - Khó nuôi cấy
cấy khí tuỳ tiện tuỳ tiện tuỳ tiện thạch máu, - Đòi hỏi mt - Chỉ mọc
- Pt ở 10-45 - Mt nuôi cấy - Trên thạch chocolat, cần giàu cdd: trong mt đã
độ c và cần: máu, máu: khuẩn lạc khí trường có máu, huyết có sẵn cả 2
nồng độ huyết thanh, tròn, lồi, có từ 5-8% CO2 thanh, và các yếu tố X và
muối cao đường,… chóp, bóng, - Nhiệt độ tối ưu yếu tố dd V
10% - Pt thuận lợi trong như giọt là 37 độ C khác - Mọc tốt trên
- Trên mt trong mt có sương, xung - Có thể mọc đc - Các mt: mt chocolat
thạch oxy hoặc có quanh có vòng trong khoảng thạch và
thường: một phần CO2 tan máu typ α . nhiệt độ từ chocolat, Levinthal,
TCV tạo - Nhiệt độ thích Sau 18h nuôi 25-42 độ Martin- khoảng nhiệt
khuẩn lạc S. hợp là 37 độ cấy hình chóp thayer, độ 23-39 độ
sau 24h ở C, pt ở nhiệt bị mất đi và martin- C, tối ưu 37
37 độ C có độ 10-40 độ C khuẩn lạc lõm lewis độ C
màu vàng - Mt lỏng: lắng xuống - Đk nuôi cấy:
chanh xuống đáy ống - Mt nghèo dinh khí trường 3-
- Trên mt - Mt đặc: pt dưỡng: kém pt, 10% CO2 ở
thạch máu: thành khuẩn khuẩn lạc khô, 35- 37 độ C
pt nhanh, lạc nhỏ, tròn, nhỏ, xù xì với 70% độ
tạo tan máu lồi, bóng, khô, ẩm, Ph 7,3
hoàn toàn màu hơi xám
( tan máu β - Mt thạch máu:
) gặp 3 dạng tan
- Trên mt máu: α , β , γ
canh
thang: làm
đục mt, để
lâu lắng cặn
Sức - Cao - Dễ bị tiêu diệt Dễ bị bất hoạt khi ở - Chịu đựng rất
đề - Bị diệt ở 80 bởi chất sát đk ngoại cảnh tb kém với các
kháng độ trong 1h khuẩn thông - 55 độ chết yếu tố ngoại
- Thích ứng thường và sau 5p cảnh
với nhiệt độ nhiệt độ - Trong đk khô - Chết nhanh
tối đa là 45 - 60 độ trong và giàu oxy, khi tiếp xúc
độ C 30p chết sau 1-2h vs as mặt trời
- Dễ bị giảm độc - Nhiệt độ lạnh
lực biến đổi từ và khô chết
dạng khuẩn lạc nhanh
S sang R - Với hoá chất:
- Nhiệt độ thích phenol 1%,
hợp là 18-30 mercicric
độ C choloric
0,01%,
formol 0,1%,
sublime 0,1%
vk chết sau
1-5p tiếp xúc.
Tính - Coagulase - Ko có catalase - Bị li giải bởi - Oxidase + - Oxidase + - Bị li giải bởi
chất + - Có k/n pt trong mật hoặc muối - Phân giải - Catalase + mật hoặc
sinh (phân biệt TCV vs mt mật, muối mật đường glucose, - Người ta sử muối mật
vật tụ cầu khác) mật hoặc etyl- - Ko có catalase không phân dụng tc lên - Ko có
hoá - Catalase + hydrocuprein - Ko pt đc trong giải fructose, men đường catalase
học (phân biệt giữa tụ - Liên cầu nhóm mt saccharose và để phân biệt - Ko pt đc
cầu và liên cầu) A nhạy cảm ethylhydrocupr lactose lậu cầu với trong mt
- Lên men với bacitracin ein - Phân giải não mô cầu: ethylhydrocu
đường maltose ( lậu + glucose+ prein
Mannitol cầu thì ko) + maltose,
- Desoxyribo levulose –
nuclease - Có khả năng
Phosphatase + phân giải
prolin
- Ko khử nitrat
nhưng có khả
năng khử
nitrit sinh
nito
Khán - Acid - Cấu trúc KN Gồm kháng nguyên vỏ - Có KN vỏ là - Cấu trúc KN - Kháng
g teichoic: phức tạp và KN thân polysaccharid phức tạp nguyên vỏ,
nguyê kháng - KN C: đặc hiệu - KN vỏ: bản - 13 nhóm KN: - KN bản chất là
n nguyên nhóm, nằm ở chất là 9 nhóm thường lippolysaccha polysaccarid,
ngưng kết vách tb vk polysaccarid gặp: rid ( LPS) là có tính đặc
chủ yếu, là - KN M: đặc đặc hiệu typ, A,B,C,D,X,Y, KN ngoài hiệu typ. Có
chất bám hiệu typ, nằm dựa vào đó Z,W-135 và màng vai trò quan
dính của tụ ở vách tb vk chia thành 85 29E, 4 nhóm - Có pili trọng trong
cầu vào - Những KN typ. KN vỏ còn lại à H,I,K - 3 dạng chống thực
niêm mạc khác: T,P,R, quyết định độc và L thì hiếm plasmid: bào hoặc bảo
mũi, là glycerol lực, kích thích gặp hơn + loại 1: plasmid vệ vk khỏi bị
thành phần teichoic acid sinh kháng thể 24,5 Md tiêu diệt.
đặc hiệu kháng vỏ, có + loại 2: plasmid 2,6
của KN O tác dụng bảo md
- Protein A: vệ, làm phình + loại 3: plasmid quy
bao quanh vỏ và kết tủa định sinh β
bề mặt vách - KN thân: R
và 100% ( hiểu biết còn
TCV có pr ít), C là KN
này đặc hiệu loài
- Vỏ và M là pr đặc
polysaccha hiệu typ
rid: nhiều
tính đặc
hiệu kháng
nguyên
KN
adherin( yế
u tố bám):
có thể là
các pr:
laminin,
fibronectin,
collagen
Một - Các dung - Các dung - ko có nội độc - - -
số độc huyết tố huyết tố: tố và ngoại độc
tố - Các độc tố: + streptolysin O: là tố
+ độc tố ruột ngoại độc tố, KN - gây bệnh chủ
+ độc tố gây hội mạnh, kích thích cơ yếu do vỏ của
chứng shock nhiễm thể hình thành kháng vk. Có tác
độc ( TSST) thể, ko có tác dụng dụng bão hoà
+ exfoliatin toxin bảo vệ cơ thể, có ý opsonin hoá,
hay epodermolytic nghĩa trong chẩn đoán làm vô hiệu
toxin ( là một ngoại bệnh hoá tác dụng
độc tố, gây nên hôi + streptolysin S: gây của IgC và bổ
chứng phỏng rộp, tan máu, tíng KN thể. Do vậy
chốc lở ở da) kém, ko kích thích cơ khả năng thực
+ alpha toxin ( gây thể hình thành kháng bào của vk
tan bạch cầu có thể. giảm xuống,
nhân đa hình và - Độc tố: phế cầu vẫn
tiểu cầu, gây ra các + độc tố hồng cầu: tồn tại để gây
ổ áp xe, hoại tử da bản chất là pr, gây bệnh.
và tan máu) phát ban trong bệnh - Tiết ra
+ độc tố diệt bạch tinh hồng nhiệt protease thuỷ
cầu - Các enzym: phân IgA, làm
+ ngoại độc tố sinh + streptokinase: làm mất đi tác
mủ tan tơ huyết, hoạt hoá dụng ngăn cản
- Các enzim: xung quang vùng tổn sự xâm nhập
+ coagulase ( làm thương vì thế tạo đk của phế cầu
đông huyết tương cho liên cầu lan nhanh vào niêm mạc
người) + hyaluronidase: tạo đường hô hấp.
+ catalase ( phân đk cho vk lan sâu rộng
giải oxy già gây sủi vào các mô
bọt mạnh) - DPNase: diệt
+ bạch cầu
desoxyribonucleas Proteinase: thuỷ phân
e ( phân giải ADN) pr
+ phosphatase
( loại bỏ nhóm
phosphat)
+ fribrinolysin
+enzym chuyển
hoá đường mannit
+ hyaluronidase
+ β−¿ lactamase
Khả - Ký sinh ở - Bệnh do liên - Gây bệnh cơ - Đường xâm - Đường xâm - Kí sinh bắt
năng mũi-họng, cầu nhóm A: hội: nhập: đường nhập: tình buộc trên
gây da, niêm +nhiễm khuẩn tại chỗ + nhiễm virus cúm, hô hấp, nước dục, từ mẹ niêm mạc
bệnh mạc + các nhiễm khuẩn sởi dau dị ứng, tổn bọt sang con đường hô hấp
- Đường xâm thứ phát thương đường hô hấp, - Bệnh: - Các bệnh: - Bệnh thứ
nhập: gián + bệnh tinh hồng nhiệt nhiễm độc, suy nhược + viêm họng mũi +viêm niệu đạo cho phát: viêm
tiếp qua ko Một số bệnh do biến cơ thể + nhiễm khuẩn huyết cả nam và nữ: đái màng não,
khí, đồ chứng sau khi nhiễm +viêm phổi +viêm màng não mủ, chảy mủ niệu viêm đường
dùng, dụng liên cầu nhóm A: +viêm tai, viêm +chèn ép dây tk đạo. ở phụ nữ: tiết hô hấp trên
cụ, thức + viêm cầu thận xoang, viêm họng, + tổn thương nội tạng dịch niệu đạo, âm ( thanh quản,
ăn,.. +bệnh thấp tim viêm màng não, viêm đặc biệt là thận đạo tai giữa,
- Các bệnh - Bệnh do liên màng tim,viêm thận, + sốc nặng +viêm trực tràng xoang),viêm
gây ra: cầu nhóm D viêm tinh hoàn, nhiễm + máu nội mạc rải rác + nhiễm lậu ở cầu đường hô hấp
+ nhiễm khuẩn + nhiễm khuẩn đường khuẩn huyết họng dưới ( viêm
ngoài da tiết niệu + nhiễm lậu cầu lan phế quản cấp
+ nhiễm khuẩn + nhiễm khuẩn huyết toả: viêm khớp, viêm và mạn tính,
huyết + viêm màng não gan, viêm tim, viêm viêm phổi) ,
+ viêm phổi +viêm màng tim nội tâm mạc, viêm nhiễm khuẩn
+ nhiễm độc thức - Bệnh do liên màng não huyết, nội
ăn và viêm ruột cấp cầu viridans: tâm mạc,
+ nhiễm khuẩn + nhiễm khuẩn đường viêm niệu
bệnh viện do tụ cầu hô hấp đạo, nhiễm
+ hội chứng da + viêm màng trong trùng sinh
phồng rộp tim chậm trên những dục
+ hội chứng shock người có van tim ko
nhiễm độc bình thường

Chẩ Trực - Bệnh phẩm: - Bệnh phẩm: - Bệnh phẩm: - Bệnh phẩm: - Lậu cấp tính - Nhuộm soi:
n tiếp máu, dịch họng miệng, dịch họng, dịch họng, + bệnh phẩm: nam là lấy cặn li tâm
đoán mủ, phân máu, nước não mũi, đờm, dịch não tuỷ, mủ niệu đạo,nữ là dịch não tuỷ,
vsin - Nhuộm soi: tuỷ, dịch ổ áp máu, chất hút dịch hút nốt mủ cổ tử cung, âm nhuộm gram
h vật nhuộm xe hoặc mủ từ phổi, mủ tai, xuất huyết đạo, các lỗ tuyến + tìm KN vỏ typ b
gram - Nhuộm gram xoang,nước hoại tử + nhuộm soi: nhuộm trong bệnh phẩm
- Nuôi cấy - Nuôi cấy não tuỷ, nước - Nhuộm soi: gram + tìm AND
phân lập và + mt: canh thang phúc mạc đơn hoặc gram - Lậu mãn - Nuôi cấy:
xđịnh: glucose đối với bệnh - Nhuộm soi: có - Nuôi cấy xđ: tính: + bệnh phẩm ko bội
+ mt: thạch máu phẩm máu, não tuỷ giá trị chẩn + mt thạch máu hoặc + bệnh phẩm: dịch nhiễm: mt thạch
+ mt: 7,5% NaCl, Mt: thạch máu đối với đoán vs bệnh thạch chocolat niệu đạo lúc sáng chocolat thường
đường mannitol. các bệnh phẩm khác phẩm là mủ + p/u ngưng kết trên sớm, chưa đi tiểu ( ở + bệnh phẩm bội
viêm tai giữa phiếm kính nam), dịch âm đạo nhiễm: thạch
chưa vỡ, dịch - Tìm KN: lấy ( ở nữ) choccolat có chứa
não tuỷ, nước dịch não làm + nhuộm soi:ít thấy bacitracin
màng bụng p/u ngưng kết vk + kỹ thuật vệ tinh
- Nuôi cấy vs Kt đặc hiệu + nuôi cấy: mt + kháng huyết thanh:
xđịnh choccolat, martin- dùng p/u ngưng kết
+mt thạch máu có thayer trên phiến kính hoặc
gentamicin p/u phình vỏ vs
+ phân biệt phế cầu kháng huyết thanh
với liên cầu bằng test mẫu
optochin. Có thể thay + định typ p sinh học
optochin bằng mật bò.
Phế cầu bị dung giải
bởi mật bò còn liên
cầu thì ko
Gián Ko chẩn đoán - XN Ko - Tìm KT lậu
tiếp antistreptolysi bằng kháng
n O (ASLO) thể đơn dòng
gắn huỳnh
quang
- PCR
- Tìm IgM
bằng ELISA
Phò Phòng - Đặc hiệu: Phòng bệnh chung - Đặc hiệu: - Đặc hiệu: - Ko đặc hiệu: - Ko đặc hiệu:
ng bệnh vaccin giải Chưa có vaccin vaccin vaccin tinh chế + giải quyết mại dâm uống ksinh
bệnh độc tố dùng polysacharid từ vỏ + bao cao su dự phòng
và bằng đường bằng vở phế polysacharid. - Đặc hiệu:
điều tiêm cầu - Ko đặc hiệu: + vaccin thế hệ thứ
trị - Ko đặc + phát hiện sớm, cách nhất: tinh chế từ vỏ
hiệu: li polysaccarid
+ vsinh mt, ăn + cho uống ksinh dự +vaccin thế hệ thứ 2:
uống, quần áo, thân phòng
thể
+ vsinh mt bệnh
viện
+ dụng cụ ngoại
khoa phải vô trùng
tuyệt đối
Điều Dùng kháng sinh Pennicillin Kháng sinh.. ksinh Cefriaxone Kháng sinh đồ
trị đồ erythromycin Spectionomycin
ciprofloxalin

THƯƠNG HÀN LỴ ESCHERIA COLI ( e. coli) TẢ


( Salmonella) ( Shigella) ( Vibrio)
Đặc Hình - Trực khuẩn gram âm - Trực khuẩn mảnh, gram - Trực khuẩn gram âm - Vk hình que hơi
điểm dạng âm gram âm
sinh - Nhiều lông xung quanh - Ko có lông - Có lông xq thân - Có một lông ở đ
học thân - Ko có vỏ - Có vỏ - Ko có vỏ

- Ko sinh nha bào - Ko sinh nha bào - Ko sinh nha bào - Ko sinh nha bào
Nuôi cấy - Hiếu kị khí tuỳ tiện - Hiếu kị khí tuỳ tiện, hiếu - Hiếu khí tuỳ tiện - Hiếu khí
- Pt đc ở mt thường khí hơn - PH : 8,5-9,5
- NaCl cao ( 3%)
- Mt TCBS ( mt p
Tính chất - Ko lên men lactose - Ko lên men lactose - Lên men lactose - Lactose (-)
sinh vật ( trừ S.sonnei) - Manose (+)
hoá học - Lên men glucose - Lên men glucose - Glucose (+)
- Sinh hơi - Ko sinh hơi - Sinh hơi ( trừ EIEC) - Arabinose (-)
- Oxidase (-) - Oxidase (+)
- Catalase (+) - Indol (-) - Indol (+) - Indol (+)
- Urease (-) - Urease (-) - Urease (-)
- H2S (+) - H2S (-) - H2S (-) - H2S (-)
- Simmons (-) - Simmons (-) - Simmons (-) - Sucrose (+)
Sức đề - Mt nước: sống trong 1 - Nước: một số ng
kháng tuần
- Mt phân: sống trong 2 - Phân: 1h
tháng
- Nhiệt độ cao: chịu đựng - Sức đề kháng yế
kém. 50 độ sau 1h, 100 các tác nhân lí h
độ sau 5p
- Bị tiêu diệt bởi các thuốc
sát trùng: phenol, HCL
Kháng 3 nhóm KN: O,H,K KN: O,K Tổ hợp 2 trong 3 KN: OH,OK,
nguyên …
Phân loại - S. typhi: gây bệnh 4 nhóm: A,B,C,D - EPEC (enteropathogenic Hơn 100 loại
thương hàn quan trọng - S. dysenteriae (A): có 10 e.coli): gây bệnh đường
nhất typ huyết thanh ruột
- S. paratyphy A:gây bệnh - S. flexneri (B): có 6 typ - ETEC (enterotoxigenic
thương hàn đứng sau S. huyết thanh e.coli): sinh độc tố ruột
typhi - S. boydii (C) : có 15 typ - EIEC (enteroinvasive
- S. paratyphi B: gây bệnh huyết thanh e.coli): xâm nhập đường
ở châu Âu - S. sonnei (D) : có 1 typ ruột
- S. paratyphi C: thương huyết thanh - EAEC(enteroadherent
hàn, viêm dạ dày- ruột, e.coli): bám dính đường
nhiễm khuẩn huyết ruột
- S. typhimurium và S. - EHEC
enteritidis: nguyên nhân (enterohaemorrhagic
chủ yếu của nhiễm độc, e.coli): chảy máu đường
nhiễm khuẩn thức ăn ruột
- S. choleraesuis: căn
nguyên của nhiễm khuẩn
huyết
Khả - Bệnh thương hàn: - Bệnh lỵ trực khuẩn - Gây ỉa chảy, viêm đường - Đường xâm nhậ
năng + đường xâm nhập: theo đường + đường xâm nhập: thức ăn, tiết niệu, viêm đường uống
gây tiêu hoá do thức ăn, nước uống nước uống, qua tay bẩn mật - Gây ỉa chảy cấp
bệnh bị nhiễm bẩn. + triệu chứng: đau bụng quặn, - Gây nhiễm khuẩn huyết,
+ gây bệnh bằng nội độc tố. buồn đi ngoài, đi ngoài nhiều viêm phổi, viêm màng
kích thích giao cảm ở ruột gây lần, phân có nhầy lẫn máu não, nhiễm khuẩn vết
hoại tử chảy máu, thủng ruột - Một số gây viêm dạ thương
+ triệu chứng: thân nhiệt tăng dày- ruột ở trẻ em
nhưng nhịp tim ko tăng ( mạch
và nhiệt độ phân li), li bì, hôn
mê, truỵ tim mạch, tử vong
- Nhiễm khuẩn và nhiễm
độc thức ăn
+ đường xâm nhập: tiêu hoá
+ triệu chứng: sốt, nôn, ỉa chảy
+ ở trẻ nhỏ, trẻ sơ sinh có thể
gây nhiễm khuẩn huyết, viêm
màng não, viêm xương
Chẩn Trực tiếp - Nhuộm soi trực tiếp từ - Nhuộm soi: phân đi ra - Bệnh phẩm: phân, nước - Bệnh phẩm: phâ
đoán bệnh phẩm: phân, bạch bô sạch, phân nhầy lẫn tiểu, máu nôn
cầu máu, lấy trực tiếp từ trực - Pp chẩn đoán chủ yếu: - Nhuộm soi hoặc
- Cấy máu: khi BN đang tràng nuôi cấy phân lập - Kỹ thuật kháng
sốt cao - Cấy phân: là pp tốt nhất huỳnh quang trự
- Cấy phân: bất kì gđ nào - Nuôi cấy phân l
TCBS
Gián tiếp - Phản ứng Widal Ít đc làm Ko đc sử dụng Ko làm
Phòn Phòng - Pp ko đặc hiệu: - Như bên - Như bên - Ko đặc hiệu: nh
g bệnh + vsinh ăn uống - Chưa có vaccin - Phònh nhiễm khuẩn - Đặc hiệu:
bệnh +cung cấp nước sạch đường tiết niệu: vsinh bộ + vaccin sử dụng đường
và + xử lí phân phận sinh dục, nguyên vaccin sống giảm độc lự
điều + phát hiện người mang vk.. tắc vô trùng khi thăm dò vaccin chết
trị +chẩn đoán sớm, cách li kịp hoặc đặt thông đường + vaccin bất hoạt O1,O
thời, xử lí chất thải tiết niệuk
- Pp đặc hiệu: vaccin chứa
KN Vi
Điều trị - Chloramphenicol Kháng sinh đồ Kháng sinh đồ - bù nước và điện
- ampicillin - tetracylin,
chloramphenico
bactrim

TK UỐN VÁN TK BẠCH HẦU TK HO GÀ TK GÂY HOẠI THƯ TK GÂY BỆNH NGỘ
( Clostridium tetani) ( Corynebacterium ( Bordetella pertussis) SINH HƠI ĐỘC THỊT
diphtheriae) ( clostridium…) ( clostridium botuninum)
Đặc Hình - hình trực mảnh - hình chuỳ, một - cầu trực khuẩn - hình trực ngắn - Trực khuẩn thẳng,
điểm thể và hoặc 2 đầu phình nhỏ, bắt màu đậm 2 đầu tròn
sinh tính to ở 2 đầu
học chất - gram dương - gram dương - gram âm - gram dương - Gram dương
bắt - có lông quanh - Có lông
màu thân
- di động trong đk - ko di động - ko di động
kị khí
- sinh nha bào - ko sinh nha bào - ko sinh nha bào - sinh nha bào
- thường đứng - ko có vỏ - có thể có vỏ - có vỏ - Sinh nha bào
riêng lẻ, thành - đứng riêng lẻ hoặc - 2 đầu như bị cắt
đôi thành đôi
Nuôi - Kị khí tuyệt đối - Hiếu khí - Hiếu khí bắt buộc - Kị khí tuyệt đối
cấy - Pp vật lí: dùng - Mt máu hoặc - Mt phân lập BG: - Nhiệt độ: 26-28
bơm chân không huyết thanh khuẩn lạc nhỏ, tròn - Khuẩn lạc nhỏ
hút oxi ra, thay - Mt huyết thanh lồi, nhẵn bóng, có
bằng đông: khuẩn lạc ánh kim loại
H2,N2,CO2 màu xám dẹt, khó
- Pp hoá học: cho phân biệt với các
vào bình nuôi vk khác
cấy các chất khử - Mt schroer:
O2 khuẩn lạc màu
- Pp sinh học: cấy đen dạng S: nhỏ,
cùng vs một bóng, trong. Dạng
chủng ái khí ko R: bờ nhăn nheo,
gây bệnh có khía
- Mt lỏng:
+ mt Brewer
+ mt canh thang thịt
băm
+mt gan cục
- Mt đặc Weillon,
mt thạch mềm
VF
Độc tố 2 thành phần - Ngoại độc tố có - Bản chất là pr - Ngoại độc tố độc
- Tetanospasmin: độc lực cao - Nhạy cảm vs lực cao
là độc tố tk - Bản chất ngoại histamin - Bản chất: pr, tác
- Tetanolysin: gây độc tố: - Đáp ứng các tb động lên dây tk
ly giải hồng glycoprotein lympho gây liệt
người, độc cho - Xđ ngoại độc tố - Pr hoạt hoá đảo tuỵ
tim bằng thử nghiệm:
+ phản ứng Elek
+p/u trung hoà trên chuột
lang
+p/u trung hoà trong da
thỏ, chuột lang ( p/u
Strick)
+ p/u đông ngưng kết
Tính - Urease(-)
chất - Nitrat (+)
sinh - Gelatin (-)
vật hoá - Glucose (+)
học - Maltose (+)
- Lactose(-)
Sức đề - Dạng sinh - Tốt hơn so với - Đề kháng yếu với - Dạng nha bào bị
kháng trưởng bị tiêu các tk ko sinh nha ngoại cảnh tiêu diệt ở 120
diệt ở 56 độ/ bào khác - Dưới ánh sáng mặt độ/10p
30p - Sống lâu ở màng trời bị chết sau 1h - Nhiệt độ thường
- Dạng nha bào: giả, đồ dùng - 55 độ/ 30p tồn tại lâu
phá huỷ bởi 120 người bệnh
độ/30p (5 tuần)
- Phenol 5%: 15h - 60 độ/10p
- Focmalin 3%: - Sublime/1p
24h - Nhạy cảm vs
penicillin,
erythromycin, đề
kháng với
sulfamit
Kháng - KN thân O -KN vỏ: KN ngưng
nguyên - KN bề mặt K kết hồng cầu
- KN thân:
+ nội độc tố bản chất là
LPS( lipopolysaccarid)
+ KN nguyên tương chịu
nhiệt, bản chất là pr, tạo
miễn dịch lâu dài sau mắc
bệnh
Khả Gây bệnh uốn ván Gây bệnh bạch hầu là Gây bệnh ho gà - Đường xâm nhập: Gây ngộ độc thức ăn, độc
năng - Đường xâm chủ yếu - Đường xâm nhập: qua các vết tố vào máu tới hệ tk gây
gây nhập: qua các - Đường xâm nhập: lây qua đường hô thương. liệt cơ
bệnh vết thương ( vết qua đường hô hấp ( qua giọt C. septicum có thể - Biểu hiện lâm
thương trên da hấp( qua giọt nước) gây nhiễm trùng sàng: đau bụng
do tai nạn, vết nước, đồ chơi bị - Biểu hiện lâm huyết vùng thượng vị,
thương do phẫu nhiễm khuẩn), kết sàng: - Biểu hiện lâm nôn mửa, ỉa chảy
thuật, cắt rốn, mạc, niêm mạc + ủ bệnh: 7 day sàng: đau tăng hoặc táo bón. Dấu
phá thai,..) đường sinh dục, + khởi phát: biểu hiện nhanh, cảm giác hiệu về tk: nhức
- Biểu hiện lâm da tổn thương long đường hô hấp như hắt như bị buộc chặt. đầu choáng váng
sàng: - Biểu hiện lâm hơi, sổ mũi, niêm mạc mắt da nơi bị thương nhìn ko rõ, biểu
+thời kì ủ bệnh: tg càng sàng: xung huyết, ho ít, sốt nhẹ, trắng hoặc đỏ, tái hiện liệt đối xứng
ngắn bệnh càng nặng + ủ bênh: 2-5 day thời kì này dễ lây nhất ( 2 xám như màu da hoặc ko đối xứng
+ khởi phát: cứng hàm, + khởi phát: (2-5d): sốt tuần) chết, mùi chua
nhức đầu, đau cơ, tăng nhẹ, quấy khóc, kém ăn, + toàn phát: cơn ho kéo thối. sờ vào vùng
phản xạ gân xương da hơi xanh, đau họng dài liên tiếp nhau. Cuối da tổn thương có
+ toàn phát: cứng hàm + toàn phát(2-3d) : đau cơn bệnh nhân ngừng lai cảm giác lạo xạo.
rõ rệt. co cứng cơ liên họng, khó nuốt, bỏ bú. để hít thành tiếng kêu như toàn thân có biểu
tục tăng nhanh từ cơ Vùng hầu họng xuất hiện gà gáy hiện của nhiễm độc
nhai đến các cơ khác ở giả mạc trắng. Hạch cổ + hồi phục: cơn ho thưa
mặt, gáy lưng, bụng, sưng. Toàn thân: sốt ko dần, giảm dần
chân tay làm cho người cao, da xanh tái, mệt + biến chứng: viêm phổi
bện uốn cong người. mỏi, mạch nhanh, huyết
Co giật khi có kích áp hạ
thích: ánh sáng, tiếng + hồi phục: kéo dài, hết
động,.. giả mạc. bạch hầu ác tính
+ biểu hiện rối loạn tk thường gây tử vong
thực vật: mất nước, sốt - Có thể gây giả
cao, vã mồ hôi, tăng tiết mạc tại những nơi
đờm rãi, ăn uống kém bị tổn thương: da,
+ tiến triển xấu: rối loạn kết mạc, đường
chức năng hô hấp, tuần sinh dục
hoàn, tử vong
Chẩn Gián Ko làm - Bệnh phẩm: giả - Bệnh phẩm: dịch Ít đc làm Ít làm
đoán tiếp mạc tỵ, hầu, dịch họng - bệnh phẩm: chất
- Nhuộm soi: mũi, dịch hút khí tiết của vết thương
+ nhuộm xanh metylen phế quản, ho trực - nhuộm soi:
+ gram tiếp vào đĩa mt + nhuộm gram
- Nuôi cấy: song - p/u miễn dịch + xanh metylen
song 2 mt huỳnh quang trực - nuôi cấy: mt kị khí
+ mt trứng tiếp - chẩn đoán thường
+ mt schroer - nuôi cấy: dựa vào dấu hiệu
- Xđ vi khuẩn: + mt BG lâm sàng
+ xđ các tc sinh vật hoá + nhuộm gram từ khuẩn
học lạc
+ xđ độc tố trực khuẩn + xđ tc sinh vật hoá học
bạch hầu + xđ KN bằng p/u ngưng
kết trên lam kính với
kháng huyết thanh mẫu
Trực Chẩn đoán huyết thanh:
tiếp p/u tìm kháng thể ngưng
kết hồng cầu
Phòng Phòng - tiêm vaccin giải - phòng bệnh đặc - dùng vaccin ho gà - xử lí các vết Vsinh an toàn thực phẩm
bênh và bệnh độc tố uốn ván hiệu: dùng vaccin bất hoạt thương: cắt lọc tổ
điều trị - xử lí tốt vết giải độc tố bạch - kháng sinh chức giập nát, rửa
thương hầu erythromycin cho vết thương bằng
- dùng kháng độc - ko đặc hiệu: phát người tiếp xúc vs nước oxy già
tố SAT và hiện sớm, cách li bệnh nhân - dùng kháng độc tố
vaccin uốn ván kịp thời,tẩy uế đồ - phát hiện sớm, trong phòng bệnh
- khử trùng tốt dùng, nâng cao cách li điều trị
các dụng cụ sức đề kháng
bệnh viện
Điều - chống co giật co - trung hoà độc tố: - kháng sinh: - kháng sinh: - dùng kháng độc tố
trị cứng bằng dùng kháng độc erythromicin + penicillin để trung hoà độc tố
thuốc an thần, tố SAD điều trị vk gây bội nhiễm + G. macrolit - dùng kháng sinh để
giãn cơ - kháng sinh: chăm sóc người bênh chu diệt vk
- trung hoà độc tố penicillin đáo
dùng SAT - điều trị triệu tránh kích thích gây ho
- kháng sinh: chứng: khó thở dd đầy đủ
penicillin G cấp 2 phải mở khí hồi sức kịp thời khi thấy
- điều trị triệu quản, trợ tim tím tái, cơn ngừng thở
chứng: đảm bảo mạch, vitamin,
thông khí, dinh nghỉ ngơi tại
dưỡng, trợ tim giường, dd đầy đủ
mạch, bổ sung
nước điện giải
- chăm sóc bệnh
nhân: nằm nơi
yên tĩnh
- đặt sone dạ dày
để cho ăn

You might also like