Professional Documents
Culture Documents
Note Thực Tập Giải Phẫu Bệnh
Note Thực Tập Giải Phẫu Bệnh
u why da
Nevi
Trong Bi udadangthyen we but a Worthin Unguyen do two men
BB to
carcinom te'bas
gai Lymphoma
carcinomte'bao gai di can hach
Sarcoma is van
Lớp dưới niêm mạc - Nhiều chỗ phù nề - Nhiều nang lympho
- Mô đệm tách thành các khoảng trống sáng
- Có hiện tượng xuất huyết
- Thấm nhập Bạch cầu nhân múi
Bien Mo
im
d dan
sangljet huet
Grang Lympho : lympho
Nang
·Ti
chat
chat ↳ Thi
· rot
rangling
~
Give
/
e
L Citron
T suat huet
:
~ mach mangener
,
2. Nang lympho
~Nanfree
3. Mô mỡ
No ms
2. Tế bào mỡ
III. Hiện tượng gì?
1. Bạch cầu bám mạch
2. Phù
cac lo
is
↳ Dich phi
' TB nor mo mach
long mach 'lop mos trong
E chong
w mao
~Tit
nor
mach
3. Sung huyết -> trung Sco lip
-
mach lop
-
: is tran
⑩
d'ngrai
↑
is tron is
uhand pl enter
so nam the:a
i
Lop
~
- giva
-
Sung Huet whienephil in New didugen viving view
Sin mi
Thank mac
Dabantaychan it
Da canh tay , ,
-
-
chan
-
long
wantuera T gai
whan whi dan ,
dor
,
~ Tru TB thay -
ten BM cang
Dang I
6 B
+
A
Ba 77 it whaa
g
BM gaix giva calc TB is tha
gai
daye
iB
TB
-
giwhiettranhmalnut a te
trong a
chat
! I
sung
Trong Am day
BM
gai khong sing : This quain ,
2. Phần phụ da
↑ ↳ s whan
-
dam ben
trong
D
-
Bo
thing sang
in
di
Nang long thuong
I ~I
ba
Hyen
-
kem
dan
~ong
mi
no mo whan
de na
T
ten th fiet-
⑧ ↳
Wang
buyen ba
long
~ Guyenmachiner e
D
-
mo mo
3. Vi mạch
Ximach
ximach
ximach
phan biet ~I
Thing bo : Nam O ring tryen
8
Se
Bar
Nguyen
O
Bas Sa
2. Tế bào sợi -> dam hon
Nguyen
Gebu so O
⑳
0
88 -
Bao
-
Sti
Nguyen
-
'Bau Sa
00
-
Te
0
0 ⑧
8
O
1 whan dai man
3. Lympho bào ->
Lympho Ba O
Thing bar :
l T a nhan nam lich
Bas
thing : a
Khoang man tim/hing .
Gong bas O
⑧
⑧
0
0
⑧
⑧ 0
-
00 no Bas
⑳ 0 0 Lymp
n
⑧
Bas
-
0 L
long
77
0
g
tham shop
ving
San Sin
Gang
Mach man
Tai Tao
: 60
Machene
Me
-
3. Viêm lao hạch
ĐẠI CƯƠNG
- Viêm lao là phản ứng của cơ thể đối với sự xâm nhập của trực khuẩn Koch (Mycobacterium
tuberculosis). the las xiing diew
wa hai
hing
, I
hang lympey
-
hach
Nang law
tip / T
.
Nang Lympho
CT
:
-Xanener
.
-Hi b dau
"
I. Cấu trúc gì?
1. Nang lao
ai
bas Langhans
&
e
Nang
Con
⑧ van chat. e
intan
rangian
whi
~Wang
⑧
bon
&
3. Nang lympho
Wang Lympho
II. Tế bào gì? ~
TB law whing Khong tien his dr
1. Tế bào dạng biểu mô +
an
Langhaus
0
↳vcs
mang lipid Dai bo
TB dang
BM
Dai bao Langhans
t
dang bien mi
↑
-
Guing viem mang
~
00
-han
whiem
2. Đại bào Langhans - Bo tong mal
i
-hong
e
93
->
fai
bar langhans i
whieu thou bas
-
chu
Inhan mat whan de'di Tas ki phan bas
3. Thoái bào -
⑧ 0
ba
Choai
4. Thực bào -
the hoac ·rai manh run man den
↳ kich third whi
Chic
Ba
This
phar O Bas
phanbor
Bas
O
⑧ 0
ba
Thic bar
Chic Bao
phai 0
0
-Bas
0
5. Lympho bào
Bas
sympho
6. Tương bào
0 Bas
Gwing
17
⑧
o 0
0
0 0
-Olympho
Ba
O ⑧
Phan
Bu
4. Bọc/Nang khe mang
ĐẠI CƯƠNG
- Nang bẩm sinh, thường nằm ở vùng trước cơ ức đòn chũm, gần góc hàm.
- Nang còn có thể thấy ở vùng tuyến mang tai, vùng sàng miệng.
- Thường phát hiện ở tuổi 30.
- U xuất nguồn từ túi mang tồn dư.
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Biểu mô gai hay biểu mô trụ có lông chuyển).
2. Mô đệm lymphô (có thể thấy nang lymphô)
MÔ TẢ ↓BM Do Hap
- Vách nang được phủ bởi biểu mô trụ có lông chuyển hay biểu mô gai.
- Dưới lớp biểu mô là mô đệm lymphô bào, có thể thấy các nang lymphô với trung tâm mầm.
Nang Khe
Mang
E
(BM lat Fang Khong sing)
M
BM gai
E
Bien no hi hap
⑧ Bien tr gia tang is long dugen
mo
⑧
4. Nang lympho
Nangtimpho
⑧
5. Mô đệm lympho - is the① whin thay' Nang lympho
-
i
-> nam
Nang lympho
Modem lympho
Fing mach
N
- Hong
7. Sợi collagen
aga hoa
· collagen
so
got
8. Mạch máu
mach man
9. Bó sợi cơ vân
Bosa van
&
Bos van O
⑧ 0
rang
che'tiet
Mong
vimacha
II. Tế bào gì?
1. TB đáy
Teboday
2. TB nevi
Te'bar da
Te'bu nevi
↓
bar sor
3. Nguyên bào sợi
Nguyen
4. Tế bào sợi
-> Tebau so
Nang giap lo
. bas goin modern -
e
/
hangItryen giap
>doc lot bo lop bien gai
mo
hinh tru.
Hoat dong wong :
Wang grap
I
Nang giap
machin
-
/
giap -
Biell
mo ↓giap
legen
~
I
I
Nang gia
II. Tế bào gì?
1. Tế bào gai bong tróc
tribe
gaibong
TB had
sing
Hang
lat
is
Bin
2. Tế bào gai
JNgigenbare E
4. Tế bào sợi
Tebau
chan
I
hang rang
6. Nang rễ răng
ĐẠI CƯƠNG
- Nang rễ răng là u giả, dạng nang. Nang hình thành là do các bệnh lý gây viêm kích thích
làm tăng sản mô tồn dư Mallasser có sẵn ở dây chằng quanh răng rồi thoái hóa thành nang.
- Nang thường xuất phát từ vùng chóp của một răng viêm ở hàm trên.
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Vách nang.
2. Biểu mô lát tầng không sừng hóa phủ trong vách nang.
3. Chất hoại tử.
4. Tinh thể cholesterol.
MÔ TẢ
- Vách nang bằng mô sợi thưa, phù nề, sung huyết, ngấm tế bào viêm, mặt trong nang lót bởi
lớp biểu mô lát tầng không sừng (Malpighi).
- Lòng nang chứa chất hoại tử, tinh thể cholesterol.
I. Cấu trúc gì?
1. U nang chân răng/Nang rễ răng vo rang
~
Unang chan
-
ranaj
2. Biểu mô lát tầng không sừng lát trong vách nang
↑
Bien mo at
-
lat Orach
thing Khong sing nang
↓ ↓
3. Vách nang
Vach
rang Vachnang
8
Tink the
j
-
cholesterol
⑳
cholesterol
Tink the cholesterd
↳ Tink the
5. Ổ microabcess
8
microabcess
microabcess
· microabcess
②
I'microabcess · microabcess
I
-
⑧ O
2. Xuất huyết
Suat huyets thai whap mo view
Kat Flaget
⑧ Sympho bo
2. Tương bào
bo
Dung bas bung
Zong bo
3. Đại thực bào
bat
Dai the?
*
4. Bạch cầu đa nhân (Neutrophils)
Man
da
⑬Bach can 0
0
6. U nhú da
ĐẠI CƯƠNG
- U nhú da là tổn thương tăng sản lành tính lớp thượng bì, tạo thành các nhú nhô lên bề
mặt da. -
TU mtb man
CT Tub
MỤC TIÊU ucb
-
~ Home
call
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
↑ st
1. Tăng sản lớp tế bào đáy.
2. Tăng sản lớp tế bào gai. ↳m - Sd
lo Bien
:
dir phil mo
2. Trục liên kết - mạch máu
ba
-> gai
&
Truc lien bet - mach man
3. Tuyến mồ hôi
ca's tren
mi
hor
the cum
thuong di
is
4. Mô sợi (collagen)
Collagen)
-misa.
5. Mạch máu
main
mach
mas thing bi
a
7. Nhú chân bì -> what
&
bi
whil chan
↓
8. Cầu nồi liên bào
!-
ca nor
baw
X lien
Tang
san te'bo day
&
2. Xuất huyết
rather
da
a sang
&
7. U lành mạch máu
ĐẠI CƯƠNG
- U lành mạch máu là u phổ biến, có thể gặp ở da, niêm mạc, hoặc các tạng như gan,
não…
- Có 2 loại:
(1) U mạch máu dạng vi mạch: thường gặp ở da và niêm mạc, dạng cục hoặc mảng màu sắc
thay đổi từ đỏ đến xanh sẫm.
(2) U mạch máu dạng hang: ở da và các tạng, dạng một khối mềm, kích thước 2 – 3cm.
MỤC TIÊU
* U LÀNH MẠCH MÁU VI MẠCH
Chỉ đúng trên kính hiển vi:11
1. Vi mạch.
* U MẠCH MÁU HANG
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Vi mạch thành mỏng dãn rộng, kích thước lớn.
MÔ TẢ
* U MẠCH MÁU VI MẠCH
Trong lớp bì có nhiều vi mạch xếp san sát nhau. Các vi mạch có thành mỏng, lót một
hàng tế bào nội mô hình thoi dài, nhân dẹp mỏng.
* U MẠCH MÁU HANG
Các vi mạch dãn rộng, kích thước gấp nhiều lần so với dạng vi mạch. Các mạch hang
cũng có thành mỏng, lót một hàng tế bào nội mô và xếp san sát nhau.
2. Vi mạch
grimace
II. Hiện tượng gì? who
mach
1. Tăng sản vi mạch -whien
mai
2. Sung huyết
let
Sang
am
·
neig
⑧
fol
-> chat had
~chat has to has to
~chat
0 ⑳
4. Tuyến bã
Nangling
Eugen bar
Guyen ba
Phar biet
don velphia
-
*
>han dep
i
whier
Tuyen
,
rang'
~ba hinh
dang dain TB mo
an
giong
whieu giot b
~
nhan
x
Khong
Eugen ba
.
&
a
whieu caw tru' "ong
a -
Tugen mo ha long
i bien midon lot thank color ben O
ba
rep
I
thank cus thay nang
~
: N
goai ro
:
>thing is Nang
long di kem day-gai-sing
5. Biểu bì da
Bien bida
6. Tuyến mồ hôi
ga
mir
guigen
08
7. Nang lông
- Nang long
Nang Long
Nanglong
Te'bar nevi
0
0
9. U đa dạng tuyến nước bọt
ĐẠI CƯƠNG
- U đa dạng tuyến nước bọt là u có xuất độ cao nhất trong các loại u lành tuyến nước bọt,
thường gặp ở tuyến mang tai.
- U có vỏ bao rõ, nhiều thùy, cấu tạo gồm nhiều loại mô như mô nhầy, chất dạng sụn, xương
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi
1. Biểu mô dạng ống tuyến
2. Biểu mô gai.
3. Tế bào cơ biểu mô với các dạng: dạng tương bào, hình thoi, tế bào sáng.
MÔ TẢ
- Mô u gồm các đám biểu mô xếp cấu trúc dạng ống tuyến, có nơi chuyển sản gai.
- Mô đệm xung quanh có nhiều tế bào cơ biểu mô dạng tương bào, dạng hình thoi, dạng tế
bào sáng nằm chìm trong chất căn bản do các tế bào này tiết ra như chất dạng niêm, dạng
nhầy, dạng sụn.
I. Cấu trúc gì?
1. U tuyến đa dạng tuyến nước bọt mod bot
dang tren
~Uda
-
>80% gap tuyen many tai
tank tuen nor bot
↑
① Wi/Nam 2/1 =
-
i
Vo bas ro ,
whiew they
! i
sung (
Y I
(sung (
-
Thank phan
:
-
dayen san
gai
↳ Giet dich shay TB is bien mo da man, whan
: lich
-
in eosin
~
taun
na listhe
,
Mi dem(trung mil
:
dang
in
-
N
-Y
hong dugen
_
cong
↑
tuch man
doing -
mo
den san
I
...
san sur ,
,
2. Biểu mô
mi mo
Bien Grung
↓
3. Trung mô
mi
Grung
⑧ bienT
mi
Dam
8
a
~
long ong dang long ong
En
dang
-
6. Ổ sụn
· Sun
II. Hiện tượng gì?
1. Chuyển sản gai
a
hong
in
but man dam hom
Bas thong
gai ↳'the' is
-
e
- i
a
hi's
sang
shong
&
↳
si hien dien
casun
&
-
,
-
B
dem via U Warthin i nhien mi viem
5. Mô viêm Trong lo
gam lympho bas thong bas
I
nhan is hob chat whiem sac trung bar
d
tap
>Nhan lon nam velphia , giva ,
-
whan
n
mang
I
6. Nang lympho
Nang
Lympho
II. Chất gì?
1. Chất chế tiết
whic whic
giot che' tiet trang calc hoc ,
I
: cac
,
Dang
Phong bo da dien :
Tai cac whic
whic I hat whanlon chat whit sa bain
many what
bas
iB man
hong , thing , ,
Phong bas ,
: bas ng
Tangbo's-lang
Phond
3. Tế bào đáy
Teba
day
4. Tương bào
Ging bas
5. Lympho bào
Lympho bo
11. U nguyên bào tạo men
ĐẠI CƯƠNG
- U nguyên bào tạo men xuất phát từ biểu mô của mầm răng, thường gặp ở các răng xương
hàm dưới.
- U lành, không di căn, nhưng xâm lấn tại chỗ nên sẽ tái phát nếu phẫu thuật còn sót mô u.
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Đám tế bào tạo men.
2. Đám tế bào hình sao.
MÔ TẢ
- Mô u gồm 2 thành phần: mô đệm sợi và biểu mô.
- Mô đệm sợi bao quanh các đám biểu mô là mô sợi trưởng thành có nhiều sợi keo.
- Biểu mô gồm các tế bào tạo men hình trụ cao, nhân tròn, nhỏ nằm ở cực trong của tế bào
hợp thành một hàng rào bao quanh các tế bào hình sao.
I. Cấu trúc gì?
1. U nguyên bào tạo men
-
niem bunk
ving mac
15
Mythrang
q
8
3. Vùng có u (U nguyên bào tạo men)
umgren e
&
e
08fam
-Blunk sas -
00
Tebae
e
hinh sas
Te'bas
I. Cấu trúc gì?
12. Ccinom tế bào gai
↳U bien mi
U
nochabirtmoCaranee
1. Carcinom tế bào gai
BM gai = sing
T Quan
8
Sa .
bth
many day
-
do
mai
~ S
rang
I
R
~
* famTB gaiungthe
2. Cầu sừng
causing
ba
⑧dad -
-
ien I
·a
co
lien
the
undbiet
e
causing
G gai
&
AT chec
/ causing
-> Bie mo
gaite Sang ee
e
3. Nhú chân bì
danbtegi
·
4. Mào thượng bì
II. Hiện tượng gì?
1. Phá vỡ màng đáy
managa
↳
3
0
Tebassi
⑧
13. Ccinom tế bào gai di căn hạch
I. Cấu trúc gì?
1. Carcinom tế bào gai di căn hạch
mo hach ·
back
throng
- Binh thong
tain mini
->
ung the is trung
,
bth
-> Nang Lymphi
↓ -I
that sung
mi hach
55
↑
bat throng
lung this
↑
no hatch buil thing mo hach bat thong
4. Cầu sừng
causing
fain te bar
gai ung this
this
Tebas gaiung
C
Chat sing
14. Sconma cơ vân
I. Cấu trúc gì?
1. Sarcoma cơ vân
this
van ung
mics
tho
bath
van
no is
bt 4 TBungthis whanlon ,
An
dang
II. Tế bào gì?
1. Tế bào cơ vân ung thư
van ung
Bis
-thi
this
is
van ung
Telbas
i whan qual
~
&
15. Lymphoma tế bào to
I. Cấu trúc gì? dong what , khong in can thic
rang lympho bth
1. Lymphoma tế bào to
mai
III. Hiện tượng gì?
TB u -
how 1. Xâm lấn vỏ bao hạch
0 what
Xuug
quaak
16. Bệnh Hodgkin hạch
Bệnh lý ác tính hạch lympho
I. Cấu trúc gì
1. Đại thể hạch Kiếm hodgkin trong này
↑
O
Cac rach
rang
an saw was
trong hach tao
thank whing khon mo xo
hie
rang lympho thing
that,
khong
is
is
gia hang
2. Mô xơ
& intgen
3. Vỏ bao hạch
vobar hach
gia rang
gia nang
III. Tế bào gì? Bas Hong do ,
hat
Oa van tran
↳
Hodgkin
Nhien whan
3. Reed - Sternberg Dien
hinh
: 2 whan-hinh anh mat i
-
la hinh mat al
I
thing
17. Hạch tăng sản nang
I. Cấu trúc gì?
1. Đại thể hạch tăng sản nang
2. Vỏ bao hạch
Vobas hach
-
3. Vách xơ
Vach xi
4. Dây xơ
Day
5. Nang lympho
Nang
Lympho
Ba tra
6. Trung tâm mầm của nang lympho
saw
->
- i
Grung tam man
!
lympho
I
cua rang
Ngoai vi
nang Lympho
II. Tế bào gì Co
may hat
chain den
1. Thực bào lan cac TB quart
Whan to how gap 3 +4 sung
0
00
0
·
0
O o
Ôn tâp
View Da Mar Tinh
Tebw so
⑧
Te'bas gi?
0 O
Tebas gi ? Ngugen
Dien thing benhly gi
I
? bassing sai si
-
can tricgi ?
Bien mo lat Fang
.
⑧ Ste bas ?
Lymphobas
mach
>Can truc
gi ?Mach man/vi lit long
o
↳ Ma di: s hong is
can I : mo detn ,
goo
00
Lion
00 O
8
⑧ 0 0
>
:
! benk
M M -
&
i mach
ItebasItelba
8 O
⑧
>Te'bas ? bat
Thing : 3
twond ba
Tebas ? Lympho bas
&
Twing bas
O
↳ Ca tric :
vi mach
Lo HACH
000
O
I can this :
I ↓
0
↳
0 ↳
den trang bath G Qual Huget:
Can tric ?
Nang Lymp
no
da what dire
gi? BC trung
wine g
-
e
(Neutrophils)
↳ni
↳
n ? benhly?
thing sung Huget
Can fric ? Mach man
of
Lat ~
thing
Te'Bas
:
:
Phi
BC Aanhan
trungtink
↳dat git chal waiti tring lang at t
Nang the
Many
↑
M
I
King ingene
can tric Mimi
liTe'bao
-
:
:
Tebo mo
↳ cau trie CanNic:Bienmolat tanig
. -
long chagen
ha
↳e
Bu
O
↳
⑧
au tric Mach man
:
Ngugen bar sa
· idai tiet
what long chagen
a
lite' bagis
Bien mi
hi hap
. A na n mach ma
Rang
u
Wang chan
dricgis M gaillot triga sing
- i gisHongca
Lu this ?
Truc Kemach
main
·
I
cail tric? Iai
Nang len giap (O bocgiap ()
-
chatgi ?
↓
chat keo giap
Manh Mach Mai
"Whe Da
?
~UTBL
ho' sung day
I
datif
rigi ? Nh bi
Truc Ik mach mai
intertig a
:
lange
a
UTBL?
/
Tangsam
lo tigai
Mach man
-
App sung day
Lattice man
i - mone
it
TMH
wor
.
I
Ten mo ho dither thing tain
thank ong
New bi-
trong
Tuyen' ba
loi ->
Tren ba
loi ↓
Wanglong (1o + di kein vo" tren bal
Wang long
na
bit Abstr O
weri Xanked
bar
↓ InTBL tang
san S
Tuen'
fam net bat
chat- gi ? chathacfor ?
u da
dang nic bot
I Fire Hai
O
Gue cen
tuyen tang sai san gai
1
UTBL ! Chen'san Sur
↳ amtugen
1Dais bian no Hang sa
↳ UTL : dragon sain
ga
what
-
an
↳ ong tren
U Warthin Alright
whirl
nati
I
↓
stic
Grant's Wang lamphor
i
Sin I
tric: the
e
ric? Bien mi can i
U
Wang Chan Rang
Nguyen Bo Tao Men
I 1)
i hinh say
B day
~TBday
Think
↓ebas hinhsay
en san gai
Chuy dadiens
angI
↓
carcinom te bo
->
ai Tric :
Can -F
sung
gai
↳
can trila carcinom tel bar
:
gai
't to ra is ai lien bod
->phong
is can whan-dong den sac , am nhap
sing Fang
hach
-> -
, ,
di
carcinom B
gai can
a Ham
I
gai ung
the dicau a e
Vobas thing
achdich
.
T gai
Ving carcinom
di san hach
sarm W·var
Bl
↓ pay
↓
-> lantra
O
* Reed-Sternberg
O Hodgkin
·anbas Q
phan baw
C O
↓
↓
⑭ B Reed-Sternberg
Phan bas
Blodgkin
O
↓
Reed-Stemberg