You are on page 1of 64

**

Thực Tâp Giải Phâu Bệnh


Các dạng câu hỏi thi thực tập gồm:
- Cấu trúc gì? Ví dụ: nang lao, tuyến ung thư…
- Tế bào gì? Ví dụ: Lympho bào, Đại bào Langhans, Phân bào,…
- Chất gì? Ví dụ: hoại tử bã đậu, hắc tố…
- Hiện tượng bệnh lý gì? Ví dụ: sung huyết, xuất huyết…
- Tiêu bản của bệnh gì?
- Chi tiết (1), (2) hoặc (3) trên ảnh là gì? Las Nach

- Bệnh phẩm gì?


View Ruot Tha Cap' Viem Da Man Tinh Nang the
Mang

Nang Giap Los


Wang Re Rang

u why da

U lank mach man

Nevi
Trong Bi udadangthyen we but a Worthin Unguyen do two men

BB to
carcinom te'bas
gai Lymphoma
carcinomte'bao gai di can hach

Sarcoma is van

nach tang san rang


Beck Hodgkin Hach
1. Viêm Ruột ừa cấp
ĐẠI CƯƠNG
- Ruột thừa thường có kích thước và vị trí khác nhau:
(1) dạng đặc, đường kính 0,3 – 0,5cm hoặc dạng ống đường kính 0,5 – 1cm, dài 8 – 10cm
(2) ở góc hồi manh tràng hoặc sâu trong hố chậu.
- Lớp dưới niêm mạc ruột thừa có nhiều nang limphô phát triển rõ rệt ở người trẻ và thoái
triển dần ở người lớn tuổi.
- Ở lớp niêm mạc còn có bạch cầu nhân múi toan tính và tương bào.
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Hiện tượng phù nề.
2. Hiện tượng sung huyết.
3. Hiện tượng xuất huyết.
4. Chất hoại tử trong lòng ruột thừa.
5. Bạch cầu nhân múi.
6. Nang limphô.
MÔ TẢ
- Mẫu mô là ruột thừa.
- Quan sát từ ngoài vào, ta thấy lớp thanh mạc ruột có nhiều mạch máu sung huyết, dãn
rộng, lòng chứa đầy hồng cầu.
- Lớp cơ và lớp dưới niêm mạc có nhiều chỗ phù nề, mô đệm bị tách thành các khoảng trống
sáng.
- Lớp niêm mạc tuyến phù nề, các ống tuyến bị đẩy rời rạc hoặc tróc vào lòng ruột, hợp với
xác các tế bào viêm, hồng cầu… tạo thành chất hoại tử trong lòng ruột.
- Khắp các lớp ruột có hiện tượng xuất huyết (hồng cầu thoát ra khỏi mạch) và thấm nhập
bạch cầu nhân múi.
RUỘT THỪA Hiện tượng Tế bào
Lớp niêm mạc - Lớp niêm mạc tuyến phù nề, các ống tuyến - Tạo thành chất hoại tử
bị đẩy rời rạc hoặc tróc vào lòng ruột, hợp trong lòng ruột
với xác các tế bào viêm, hồng cầu… - Bạch cầu nhân múi toan
- Có hiện tượng xuất huyết tính
- Thấm nhập Bạch cầu nhân múi - Tương bào

Lớp dưới niêm mạc - Nhiều chỗ phù nề - Nhiều nang lympho
- Mô đệm tách thành các khoảng trống sáng
- Có hiện tượng xuất huyết
- Thấm nhập Bạch cầu nhân múi

Lớp cơ - Nhiều chỗ phù nề


- Mô đệm tách thành các khoảng trống sáng
- Có hiện tượng xuất huyết
- Thấm nhập Bạch cầu nhân múi
Lớp thanh mạc - Nhiều mạch máu sung huyết, dãn rộng
- Lòng chứa đầy hồng cầu
- Có hiện tượng xuất huyết
- Thấm nhập Bạch cầu nhân múi

Ruot Thin Tuyen Dai Trang Riot Thisa Cap


I

Bien Mo

im
d dan

sangljet huet
Grang Lympho : lympho
Nang
·Ti

chat
chat ↳ Thi
· rot
rangling
~

Give
/
e

L Citron

T suat huet
:

I. Cấu trúc gì?


1. Chất hoại tử tơ huyết trong lòng ruột thừa

~ mach mangener
,
2. Nang lympho

~Nanfree

3. Mô mỡ

No ms

II. Tế bào gì?


1. Bạch cầu đa nhân (nhân múi) trung tính

2. Tế bào mỡ
III. Hiện tượng gì?
1. Bạch cầu bám mạch

- Tìm Bạch cầu bám mạch ở TĨNH MẠCH,


không tìm ở ĐỘNG MẠCH.
- Hóa chất trung gian tác dụng ở TĨNH MẠCH
nên khi VIÊM thì sẽ dễ thấy hơn.

2. Phù

trong phil trong lo


trin
C Tron Binh Thing Hier

cac lo
is

↳ so is ap sat - gao thank


bo is trom
↳Each i la Kei ther BC nhan min

↳ Dich phi
' TB nor mo mach
long mach 'lop mos trong
E chong
w mao

~Tit
nor
mach
3. Sung huyết -> trung Sco lip
-

mach lop
-

: is tran


d'ngrai

is tron is

↳ Chic bo is che' pha buy tac


whan view
gay .

uhand pl enter

so nam the:a
i

Lop
~
- giva

-
Sung Huet whienephil in New didugen viving view

4. Xuất huyết -> Thank mach mai bi vo

Sin mi

Thank mac

- Dai thank mac -


2. Viêm da mạn tính
ĐẠI CƯƠNG
- Viêm da mạn tính là hiện tượng bệnh lý có thể gặp trong nhiều bệnh của da: các vết thương
da nhiễm trùng kéo dài, loét da, ung thư da...
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Hiện tượng tăng sản sợi.
2. Hiện tượng tăng sản vi mạch.
3. Limphô bào.
4. Tương bào.
MÔ TẢ
- Mẫu mô là da gồm lớp thượng bì và lớp bì.
- Trong lớp bì có các phần phụ của da như: nang lông, tuyến bã và tuyến mồ hôi.
- Các vi mạch trong lớp bì tăng sản mạnh, nằm san sát nhau, có thành dày, tế bào nội mô
phồng.
- Quanh các vi mạch tăng sản có nhiều nguyên bào sợi nhân hình thoi, phồng to hơn nhân tế
bào sợi (hình thoi, dẹp).
- Limphô bào và tương bào thấm nhập lan tỏa trong mô bì.
I. Cấu trúc
1. Biểu mô gai Da dau
Da mat
-
S

Dabantaychan it
Da canh tay , ,
-
-

chan
-
long

wantuera T gai
whan whi dan ,

dor
,

~ Tru TB thay -

ten BM cang
Dang I

song song mang day

6 B
+

A
Ba 77 it whaa
g
BM gaix giva calc TB is tha
gai
daye
iB

ung the faichor: hono phasis man o


-
Ngoai BM
gai id Sung day
:

TB
-

giwhiettranhmalnut a te
trong a
chat
! I
sung
Trong Am day
BM
gai khong sing : This quain ,

bin they tuyen ba


-

2. Phần phụ da
↑ ↳ s whan
-

dam ben
trong

D
-
Bo
thing sang

in
di
Nang long thuong
I ~I
ba
Hyen
-

kem
dan
~ong
mi
no mo whan
de na
T

ten th fiet-

-> gan giong BMgai- dither Fingdon vi

⑧ ↳

Wang
buyen ba
long
~ Guyenmachiner e

D
-

mo mo
3. Vi mạch

Ximach
ximach

ximach

II. Tế bào gì? TB sa :

dam hon NBS

1. Nguyên bào sợi Nguyen bar so Namo' trong ving sa Itang sa


:
san
.

phan biet ~I
Thing bo : Nam O ring tryen

8
Se
Bar
Nguyen

O
Bas Sa
2. Tế bào sợi -> dam hon
Nguyen

Gebu so O

B cang gia = Whan lang dam

0
88 -
Bao
-

Sti

Nguyen
-

'Bau Sa
00
-

Te
0
0 ⑧
8
O
1 whan dai man
3. Lympho bào ->

Lympho Ba O

4. Tương bào -> ging Lympho Bas + 1 phan bar


thing saig mai

Thing bar :
l T a nhan nam lich
Bas
thing : a
Khoang man tim/hing .

Gong bas O


0
0

⑧ 0
-

00 no Bas

⑳ 0 0 Lymp
n

Bas
-
0 L
long
77

0
g

III. Hiện tượng gì?


1. Tăng sản sợi Cham whap TB view man Hien hong tang san si

tham shop

ving
San Sin
Gang

2. Tăng sản vi mạch (Tăng sinh mạch máu)


TBs No Mo

Mach man
Tai Tao
: 60

Machene
Me
-
3. Viêm lao hạch
ĐẠI CƯƠNG
- Viêm lao là phản ứng của cơ thể đối với sự xâm nhập của trực khuẩn Koch (Mycobacterium
tuberculosis). the las xiing diew
wa hai
hing
, I

- Tổn thương thường thấy ở phổi. - is


- Trực khuẩn Koch có thể lan tràn đến các nơi khác như hạch limphô, gan, ống tiêu hóa, thận,
lách, não, xương…
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Nang lao
2. Chất hoại tử bã đậu.
3. Thoái bào.
4. Đại bào Langhans.
5. Limphô bào.
MÔ TẢ
- Cấu trúc hạch còn nguyên, còn các nang limphô và các xoang limphô.
- Trong hạch hiện diện nhiều nang lao.
- Nang lao là cấu trúc hình tròn hoặc bầu dục, được cấu tạo bởi:
(1) chất hoại tử bã đậu ở trung tâm nang lao, là chất vô dạng, nhuộm màu hồng nhạt, rải
rác có mảnh vụn của nhân tế bào.
(2) thoái bào: tế bào có nhân hình thoi hoặc hình tròn (diện cắt ngang), màu tím nhạt, bào
tương màu hồng giới hạn không rõ. Các tế bào này nằm xung quanh đám hoại tử bã đậu.
(3) Đại bào Langhans: tế bào khổng lồ có nhiều nhân, tính chất nhân giống nhân của thoái
bào, sắp xếp thành hình móng ngựa hoặc hình vành khăn, bào tương màu hồng, nằm rải rác
trong đám thoái bào.
(4) Limphô bào: nằm bên ngoài đám thoái bào và đại bào Langhans.
catila-tung's tong that wit tig
Bring at man
strict wen' an

hang lympey
-

Grung tain sang

hach
Nang law
tip / T
.

Nang Lympho
CT
:

-Xanener
.

that Chat hoai :

-Hi b dau
"
I. Cấu trúc gì?
1. Nang lao
ai
bas Langhans
&
e
Nang
Con
⑧ van chat. e
intan
rangian
whi
~Wang

2. Chất hoại tử bã đậu


chat how ti


bon

&

3. Nang lympho

Wang Lympho
II. Tế bào gì? ~
TB law whing Khong tien his dr
1. Tế bào dạng biểu mô +
an
Langhaus

0
↳vcs
mang lipid Dai bo
TB dang
BM
Dai bao Langhans
t
dang bien mi

-
Guing viem mang
~

00
-han
whiem
2. Đại bào Langhans - Bo tong mal
i
-hong
e

93
->

fai
bar langhans i
whieu thou bas
-

chu
Inhan mat whan de'di Tas ki phan bas
3. Thoái bào -

⑧ 0
ba
Choai

Whi ichong khong bas man trang


-

4. Thực bào -
the hoac ·rai manh run man den
↳ kich third whi
Chic
Ba
This
phar O Bas
phanbor
Bas
O

⑧ 0
ba
Thic bar
Chic Bao
phai 0

0
-Bas
0
5. Lympho bào

Bas
sympho

6. Tương bào

0 Bas
Gwing
17

o 0

0
0 0
-Olympho
Ba
O ⑧

III. Hiện tượng gì?


1. Phân bào

Phan
Bu
4. Bọc/Nang khe mang
ĐẠI CƯƠNG
- Nang bẩm sinh, thường nằm ở vùng trước cơ ức đòn chũm, gần góc hàm.
- Nang còn có thể thấy ở vùng tuyến mang tai, vùng sàng miệng.
- Thường phát hiện ở tuổi 30.
- U xuất nguồn từ túi mang tồn dư.
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Biểu mô gai hay biểu mô trụ có lông chuyển).
2. Mô đệm lymphô (có thể thấy nang lymphô)
MÔ TẢ ↓BM Do Hap
- Vách nang được phủ bởi biểu mô trụ có lông chuyển hay biểu mô gai.
- Dưới lớp biểu mô là mô đệm lymphô bào, có thể thấy các nang lymphô với trung tâm mầm.

Nang Khe
Mang

I. Cấu trúc gì?


1. Nang khe mang
2. Biểu mô gai (biểu mô lát tầng không sừng)

E
(BM lat Fang Khong sing)
M

BM gai

3. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển (Biểu mô hô hấp)

E
Bien no hi hap
⑧ Bien tr gia tang is long dugen
mo


4. Nang lympho

Nangtimpho

5. Mô đệm lympho - is the① whin thay' Nang lympho
-

i
-> nam
Nang lympho

Modem lympho

6. Mạch máu (Động mạch)

Fing mach
N

- Hong
7. Sợi collagen

aga hoa
· collagen
so
got

8. Mạch máu

mach man

9. Bó sợi cơ vân

Bosa van
&
Bos van O

⑧ 0

10. Ống bài xuất của nang chế tiết


-baianat a

rang
che'tiet
Mong

whan dam ben Hong


fief-hang
a

11. Tuyến chế tiết vo tier thin tren bal


Eugen

che' Chan biet


~
detiet
Agen

12. Cơ vân

13. Mạch máu (vi mạch)

vimacha
II. Tế bào gì?
1. TB đáy

Teboday

2. TB nevi

Te'bar da

Te'bu nevi

bar sor
3. Nguyên bào sợi
Nguyen
4. Tế bào sợi

-> Tebau so

III. Chất gì?


1. Chất chế tiết
5. Nang giáp lưỡi
ĐẠI CƯƠNG
- Nang bẩm sinh, hình thành do sự tồn tại bất thường của ống giáp lưỡi.
- Vị trí ở đường giữa, từ vùng đáy lưỡi đến hõm ức, thường thấy nhất ở vùng trên xương
móng.
- U10 nhỏ, vài cm, chứa dịch vàng đặc. Ung thư tuyến giáp có thể hình thành trên nang giáp
lưỡi.
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Nang giáp bình thường.
2. Biểu mô trụ chế tiết hay biểu mô gai.
MÔ TẢ
- Vách nang được phủ bởi biểu mô trụ đơn hay biểu mô gai.
- Bên dưới lớp biểu mô là mô đệm sợi có nhiều nang tuyến giáp chứa chất keo giáp.
I. Cấu trúc gì? o
1. Nang giáp lưỡi dang gi a

Nang giap lo
. bas goin modern -

e
/

hangItryen giap
>doc lot bo lop bien gai
mo

hinh tru.
Hoat dong wong :

kohoat dong dep :

2. Nang giáp hi ten grap


~

Wang grap
I
Nang giap

3. Mạch máu 4. Biểu mô tuyến giáp (nang giáp)

machin
-
/

giap -
Biell
mo ↓giap
legen
~

I
I

Nang gia
II. Tế bào gì?
1. Tế bào gai bong tróc

tribe
gaibong
TB had
sing
Hang
lat
is

Bin
2. Tế bào gai

Te'dar gai Tebas gai

3. Nguyên bào sợi

JNgigenbare E

4. Tế bào sợi

Tebau
chan
I
hang rang
6. Nang rễ răng
ĐẠI CƯƠNG
- Nang rễ răng là u giả, dạng nang. Nang hình thành là do các bệnh lý gây viêm kích thích
làm tăng sản mô tồn dư Mallasser có sẵn ở dây chằng quanh răng rồi thoái hóa thành nang.
- Nang thường xuất phát từ vùng chóp của một răng viêm ở hàm trên.
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Vách nang.
2. Biểu mô lát tầng không sừng hóa phủ trong vách nang.
3. Chất hoại tử.
4. Tinh thể cholesterol.
MÔ TẢ
- Vách nang bằng mô sợi thưa, phù nề, sung huyết, ngấm tế bào viêm, mặt trong nang lót bởi
lớp biểu mô lát tầng không sừng (Malpighi).
- Lòng nang chứa chất hoại tử, tinh thể cholesterol.
I. Cấu trúc gì?
1. U nang chân răng/Nang rễ răng vo rang

~
Unang chan
-

ranaj
2. Biểu mô lát tầng không sừng lát trong vách nang


Bien mo at
-
lat Orach
thing Khong sing nang

↓ ↓
3. Vách nang

Vach
rang Vachnang

4. Tinh thể Cholesterol

8
Tink the

j
-
cholesterol

cholesterol
Tink the cholesterd
↳ Tink the

5. Ổ microabcess

8
microabcess
microabcess
· microabcess

I'microabcess · microabcess

II. Hiện tượng gì?


1. Sung huyết Sung huyet long mach)
(con ·

I
-
⑧ O
2. Xuất huyết
Suat huyets thai whap mo view

Kat Flaget

III. Tế bào gì?


1. Lympho bào

⑧ Sympho bo

2. Tương bào

bo
Dung bas bung
Zong bo
3. Đại thực bào

bat
Dai the?
*
4. Bạch cầu đa nhân (Neutrophils)

Man
da

⑬Bach can 0
0
6. U nhú da
ĐẠI CƯƠNG
- U nhú da là tổn thương tăng sản lành tính lớp thượng bì, tạo thành các nhú nhô lên bề
mặt da. -
TU mtb man

CT Tub
MỤC TIÊU ucb
-

~ Home
call
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
↑ st
1. Tăng sản lớp tế bào đáy.
2. Tăng sản lớp tế bào gai. ↳m - Sd

3. Lớp sừng dày.


4. Trục mô liên kết - mạch máu.
MÔ TẢ
- Tổn thương gồm nhiều nhú, mỗi nhú gồm lớp biểu mô lát tầng tăng sản lớp tế bào
đáy xếp thành 2 – 3 hàng tế bào, tăng sản lớp tế bào gai thành nhiều lớp, tạo nhú và lớp
sừng dày.
- Lớp biểu mô này liên tục từ nhú này sang nhú khác và tiếp liền với lớp biểu mô
của vùng da bình thường.
- Trục của nhú là trục mô liên kết - mạch máu gồm mô liên kết sợi thưa có các vi mạch dãn
rộng, thấm nhập nhiều lymphô bào.
I. Cấu trúc gì?
1. U nhú da

lo Bien
:

dir phil mo
2. Trục liên kết - mạch máu
ba
-> gai

&
Truc lien bet - mach man
3. Tuyến mồ hôi

ca's tren
mi
hor
the cum
thuong di
is

4. Mô sợi (collagen)

Collagen)
-misa.

5. Mạch máu

main
mach

mai Kanh dam


6. Mào thượng bì -

mas thing bi

a
7. Nhú chân bì -> what
&

man hom, mas,


the

bi
whil chan

8. Cầu nồi liên bào

!-
ca nor
baw
X lien

II. Hiện tượng gì?


1. Tăng sản tế bào đáy

te' bas day


Gang san

Tang
san te'bo day

&
2. Xuất huyết

rather

3. Tế bào tăng sản sừng (Lớp sừng dày)

da
a sang
&
7. U lành mạch máu
ĐẠI CƯƠNG
- U lành mạch máu là u phổ biến, có thể gặp ở da, niêm mạc, hoặc các tạng như gan,
não…
- Có 2 loại:
(1) U mạch máu dạng vi mạch: thường gặp ở da và niêm mạc, dạng cục hoặc mảng màu sắc
thay đổi từ đỏ đến xanh sẫm.
(2) U mạch máu dạng hang: ở da và các tạng, dạng một khối mềm, kích thước 2 – 3cm.
MỤC TIÊU
* U LÀNH MẠCH MÁU VI MẠCH
Chỉ đúng trên kính hiển vi:11
1. Vi mạch.
* U MẠCH MÁU HANG
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Vi mạch thành mỏng dãn rộng, kích thước lớn.
MÔ TẢ
* U MẠCH MÁU VI MẠCH
Trong lớp bì có nhiều vi mạch xếp san sát nhau. Các vi mạch có thành mỏng, lót một
hàng tế bào nội mô hình thoi dài, nhân dẹp mỏng.
* U MẠCH MÁU HANG
Các vi mạch dãn rộng, kích thước gấp nhiều lần so với dạng vi mạch. Các mạch hang
cũng có thành mỏng, lót một hàng tế bào nội mô và xếp san sát nhau.

I. Cấu trúc gì?


1. U lành mạch máu
man I
mach
↓"lanh

2. Vi mạch

grimace
II. Hiện tượng gì? who
mach
1. Tăng sản vi mạch -whien
mai

2. Sung huyết

let
Sang

III. Tế bào gì?


1. Tế bào nội mô mạch máu
mai
no
mach
Telbaum
8. Nevi trong bì
I. Cấu trúc gì?
1. Nevi trong bì Nevi trong
bi

2. Đám tế bào nevi

am
·
neig

3. Chất hắc tố -sam man


"'giva cac dain TB nevi
-


fol
-> chat had
~chat has to has to
~chat
0 ⑳

4. Tuyến bã

Nangling

Eugen bar
Guyen ba
Phar biet
don velphia
-
*
>han dep
i

whier
Tuyen
,

rang'
~ba hinh
dang dain TB mo
an
giong
whieu giot b
~
nhan
x

Khong
Eugen ba
.
&

a
whieu caw tru' "ong
a -

Tugen mo ha long
i bien midon lot thank color ben O
ba
rep
I
thank cus thay nang
~

: N
goai ro
:

>thing is Nang
long di kem day-gai-sing
5. Biểu bì da

Bien bida

6. Tuyến mồ hôi

ga
mir
guigen

08

7. Nang lông

- Nang long

Nang Long
Nanglong

II. Tế bào gì?


1. Tế bào nevi

Te'bar nevi
0

0
9. U đa dạng tuyến nước bọt
ĐẠI CƯƠNG
- U đa dạng tuyến nước bọt là u có xuất độ cao nhất trong các loại u lành tuyến nước bọt,
thường gặp ở tuyến mang tai.
- U có vỏ bao rõ, nhiều thùy, cấu tạo gồm nhiều loại mô như mô nhầy, chất dạng sụn, xương
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi
1. Biểu mô dạng ống tuyến
2. Biểu mô gai.
3. Tế bào cơ biểu mô với các dạng: dạng tương bào, hình thoi, tế bào sáng.
MÔ TẢ
- Mô u gồm các đám biểu mô xếp cấu trúc dạng ống tuyến, có nơi chuyển sản gai.
- Mô đệm xung quanh có nhiều tế bào cơ biểu mô dạng tương bào, dạng hình thoi, dạng tế
bào sáng nằm chìm trong chất căn bản do các tế bào này tiết ra như chất dạng niêm, dạng
nhầy, dạng sụn.
I. Cấu trúc gì?
1. U tuyến đa dạng tuyến nước bọt mod bot
dang tren
~Uda

TB is bien mo U lanh thing gap


-> -

-
>80% gap tuyen many tai
tank tuen nor bot

① Wi/Nam 2/1 =

-
i
Vo bas ro ,
whiew they
! i

thay -whay dang sun along


2
Mat cat ,

-
B biew mo ong :
,
wie-
cor-hyen S
I

sung (
Y I
(sung (
-
Thank phan
:
-
dayen san
gai
↳ Giet dich shay TB is bien mo da man, whan
: lich
-

in eosin
~

taun

na listhe
,

Mi dem(trung mil
:

dang
in
-
N

-Y
hong dugen
_

cong

tuch man
doing -
mo
den san
I
...

san sur ,
,
2. Biểu mô

mi mo
Bien Grung

3. Trung mô

mi

Grung

4. Đám tế bào biểu mô

⑧ bienT
mi

Dam

5. Tế bào biểu mô dạng lòng ống

Te'bar bien Tebo bien mi~

8
a
~
long ong dang long ong
En

dang
-

6. Ổ sụn

· Sun
II. Hiện tượng gì?
1. Chuyển sản gai

dyn san gal san gai


-
Eugen

TB co nhan hinh da dien -

a
hong
in
but man dam hom
Bas thong

cacwana lienbatgivacalcte bat Bat dan den


san
Chuyen

gai ↳'the' is
-
e

- i
a

Thingnam en dac him


-

hien dien an calc o sun


chugen san
-
↳ Sa
sun bat sun
matcha Inguyen
san gai
chugen chuyen san whay
chat
whicic
"Tha
ken

hi's
sang
shong
&

si hien dien
casun
&
-

2. Chuyển sản sụn

3. Chuyển sản nhầy


10. U Whin
ĐẠI CƯƠNG
- U lành, chiếm tỷ lệ 6% các loại u tuyến nước bọt. Bệnh nhân thường 45-65 tuổi, tỉ lệ
nam/nữ = 5/1.
- U thường gặp ở tuyến mang tai. U thường ở 1 bên, có một số trường hợp có thể ở 2 bên.
- Diện cắt u thuần nhất, có thể có nhiều nang chứa dịch nhầy.
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Phồng bào
2. Biểu mô trụ tăng sản tạo nhú.
3. Tăng sản mô limphô
MÔ TẢ
- Cấu trúc u gồm 2 thành phần: biểu mô phủ và mô đệm limphô bào. Biểu mô phủ gồm các
tế bào trụ cao, bào tương màu hồng, có nhiều hạt nhỏ, còn gọi là phồng bào.
- Lớp biểu mô phủ có thể tăng sản, tạo nhú nhô vào trong lòng nang.
- Bên dưới lớp biểu mô là mô đệm limphô bào.
- Mô limphô bào tăng sản, có nơi còn thấy trung tâm mầm.
I. Cấu trúc gì?
1. Đại thể U Warthin
e
khoang prong
↳whier a whien trong cau thi

,
-

2. Nhú của U Warthin

3. Hốc của U warthin


4. Đám phồng bào

B
dem via U Warthin i nhien mi viem
5. Mô viêm Trong lo
gam lympho bas thong bas
I
nhan is hob chat whiem sac trung bar
d

tap
>Nhan lon nam velphia , giva ,
-

whan
n

mang
I

Whan lon , dam man hod bas thing it


, Klong ,

6. Nang lympho

Nang
Lympho
II. Chất gì?
1. Chất chế tiết

chat che tief


!
III. Tế bào gì? hod calc whic
Quan sat tai cac (Khoang) ,

whic whic
giot che' tiet trang calc hoc ,
I
: cac
,

Dang
Phong bo da dien :
Tai cac whic
whic I hat whanlon chat whit sa bain
many what
bas
iB man
hong , thing , ,

labien the a telbao


telbaw dang why hay te'bar dang da dien de zung I loai
.

Phong bas ,

1. Phồng bào tại nhú

2. Phồng bào trong hốc - lòng ống

: bas ng
Tangbo's-lang
Phond

3. Tế bào đáy

Teba
day

4. Tương bào

Ging bas
5. Lympho bào

Lympho bo
11. U nguyên bào tạo men
ĐẠI CƯƠNG
- U nguyên bào tạo men xuất phát từ biểu mô của mầm răng, thường gặp ở các răng xương
hàm dưới.
- U lành, không di căn, nhưng xâm lấn tại chỗ nên sẽ tái phát nếu phẫu thuật còn sót mô u.
MỤC TIÊU
Chỉ đúng trên kính hiển vi:
1. Đám tế bào tạo men.
2. Đám tế bào hình sao.
MÔ TẢ
- Mô u gồm 2 thành phần: mô đệm sợi và biểu mô.
- Mô đệm sợi bao quanh các đám biểu mô là mô sợi trưởng thành có nhiều sợi keo.
- Biểu mô gồm các tế bào tạo men hình trụ cao, nhân tròn, nhỏ nằm ở cực trong của tế bào
hợp thành một hàng rào bao quanh các tế bào hình sao.
I. Cấu trúc gì?
1. U nguyên bào tạo men

2. Vùng niêm mạc bình thường

-
niem bunk
ving mac
15

Mythrang
q

8
3. Vùng có u (U nguyên bào tạo men)

umgren e
&
e

rung du & vangu


4. Đám tế bào hình sao

08fam
-Blunk sas -

00

II. Tế bào gì?


1. Tế bào dạng đáy
be'bas
dang day Te'bas dang day
0

Tebae
e

2. Tế bào hình sao

hinh sas
Te'bas
I. Cấu trúc gì?
12. Ccinom tế bào gai
↳U bien mi
U

nochabirtmoCaranee
1. Carcinom tế bào gai

BM gai = sing
T Quan

8
Sa .

bth
many day
-

do
mai
~ S

rang
I
R
~

mang mollso, , mach


phali
-
Thing X no
bi
da

* famTB gaiungthe
2. Cầu sừng

causing

ba
⑧dad -
-
ien I
·a
co
lien
the
undbiet
e
causing
G gai
&

AT chec

/ causing

-> Bie mo
gaite Sang ee
e

3. Nhú chân bì

danbtegi
·

4. Mào thượng bì
II. Hiện tượng gì?
1. Phá vỡ màng đáy

managa

3

III. Tế bào gì?


1. Phân bào

2. Tế bào sợi can tru'c ? Mo mo


0
Tebassi

3. Nguyên bào sợi


mo
TBg ?
bas ~
Nguyen


13. Ccinom tế bào gai di căn hạch
I. Cấu trúc gì?
1. Carcinom tế bào gai di căn hạch

2. Mô hạch bình thường

mo hach ·
back
throng

- Binh thong

tain mini
->
ung the is trung
,

bth
-> Nang Lymphi
↓ -I

that sung

3. Mô hạch bất thường (ung thư)

mi hach
55

bat throng
lung this


no hatch buil thing mo hach bat thong
4. Cầu sừng

Cai Sing tang


dire thank lap
-

causing

5. Đám tế bào gai ung thư

fain te bar
gai ung this

II. Tế bào gì?


1. Tế bào gai ung thư

this
Tebas gaiung

III. Chất gì? IV. Hiện tượng gì?


1. Chất sừng 1. Phân bào bất thường

C
Chat sing
14. Sconma cơ vân
I. Cấu trúc gì?
1. Sarcoma cơ vân

2. Mô cơ vân ung thư

this
van ung
mics

3. Mô cơ vân bình thường

tho
bath
van
no is
bt 4 TBungthis whanlon ,
An
dang
II. Tế bào gì?
1. Tế bào cơ vân ung thư

van ung
Bis
-thi
this
is
van ung
Telbas

2. Tế bào nhân quái

i whan qual
~
&
15. Lymphoma tế bào to
I. Cấu trúc gì? dong what , khong in can thic
rang lympho bth

1. Lymphoma tế bào to

II. Tế bào gì?


1. Tế bào u
- Bản chất là lympho bào, tuy nhiên hình dạng có
điểm bất thường
- bắt màu nhuộm đậm, tỉ lệ bào tương nhiều
- nhân hình dạng bất thường
- chất nhiễm sáng co cụm lại, xuất hiện nhiều hốc
sáng -> nhân nhạt màu hơn

mai
III. Hiện tượng gì?
TB u -
how 1. Xâm lấn vỏ bao hạch
0 what
Xuug
quaak
16. Bệnh Hodgkin hạch
Bệnh lý ác tính hạch lympho
I. Cấu trúc gì
1. Đại thể hạch Kiếm hodgkin trong này

O

Cac rach
rang
an saw was
trong hach tao
thank whing khon mo xo

hie
rang lympho thing
that,
khong
is
is

gia hang
2. Mô xơ

& intgen

3. Vỏ bao hạch
vobar hach

II. Hiện tượng gì?


1. Giả nang

gia rang
gia nang
III. Tế bào gì? Bas Hong do ,
hat

chia mad I thing


1. Bạch cầu ái toan (EOS) whan

Oa van tran

Whan Ion hat whan ro do


,

2. Hodgkin C'hc Sang sung quanh


Hodgkin

Nhien whan
3. Reed - Sternberg Dien
hinh
: 2 whan-hinh anh mat i

is whan nam his


Hodgkin :
TB trong

whan nam 0 1 ho'e


Reed Sternberg TB is I
hay whien
:

Athing a 2 whan tao new hinh dang dac


-

-
la hinh mat al
I

thing
17. Hạch tăng sản nang
I. Cấu trúc gì?
1. Đại thể hạch tăng sản nang

2. Vỏ bao hạch
Vobas hach
-

3. Vách xơ

Vach xi

4. Dây xơ

Day
5. Nang lympho

Nang
Lympho

Ba tra
6. Trung tâm mầm của nang lympho
saw
->

- i
Grung tam man
!

lympho
I
cua rang

7. Ngoại vi nang lympho

Ngoai vi
nang Lympho

II. Tế bào gì Co
may hat
chain den
1. Thực bào lan cac TB quart
Whan to how gap 3 +4 sung

0
00
0
·
0
O o
Ôn tâp
View Da Mar Tinh
Tebw so

Te'bas gi?

0 O
Tebas gi ? Ngugen
Dien thing benhly gi
I
? bassing sai si
-

Tebo bao son


Nguyen
· :

can tricgi ?
Bien mo lat Fang
.

Tebao Telbas gai


gi ?
/
Far en ket- mach man

⑧ Ste bas ?
Lymphobas
mach
>Can truc
gi ?Mach man/vi lit long
o

↳ Ma di: s hong is
can I : mo detn ,

goo
00

Lion
00 O
8
⑧ 0 0
>
:
! benk
M M -

long by Tang san


-

&

i mach

ItebasItelba
8 O


>Te'bas ? bat
Thing : 3
twond ba
Tebas ? Lympho bas
&

Twing bas
O
↳ Ca tric :

vi mach

Lo HACH

↳can tric gi Nang Las


Itsas. roai bas
/gan hoai ti badan)
Te'bas Thedianbatbm) ↳chatgil
:
No ai # b dan is
/

000

O
I can this :

Nang Loo (i) hoaiti badian)


vitoi
view
~I
Rut Thia
.

Wgoai Trung Fam sang


Cap
/ CT :

I ↓
0

0 ↳
den trang bath G Qual Huget:

Can tric ?
Nang Lymp
no

da what dire
gi? BC trung
wine g
-
e
(Neutrophils)

↳ni

n ? benhly?
thing sung Huget
Can fric ? Mach man

of
Lat ~

thing
Te'Bas
:
:

Phi
BC Aanhan
trungtink
↳dat git chal waiti tring lang at t

Nang the
Many


M

I
King ingene
can tric Mimi
liTe'bao
-

:
:

Tebo mo
↳ cau trie CanNic:Bienmolat tanig
. -
long chagen
ha
↳e
Bu

O


au tric Mach man
:
Ngugen bar sa

· idai tiet
what long chagen
a

lite' bagis
Bien mi
hi hap
. A na n mach ma

Rang
u
Wang chan
dricgis M gaillot triga sing

- i gisHongca

Lu this ?

Truc Kemach
main
·

UBOC Giap Lor

I
cail tric? Iai
Nang len giap (O bocgiap ()
-

chatgi ?

chat keo giap
Manh Mach Mai

↳w twing benhly' Tang sain imach


?

Can this gi ? Mach main

"Whe Da
?
~UTBL
ho' sung day
I

datif
rigi ? Nh bi
Truc Ik mach mai
intertig a
:
lange
a
UTBL?
/
Tangsam
lo tigai
Mach man
-
App sung day

Lattice man
i - mone

it
TMH
wor
.
I
Ten mo ho dither thing tain
thank ong
New bi-
trong
Tuyen' ba
loi ->

↳ can tric gi ! Tugen ba ↳ tric g?


cal
Nang long

Tren ba
loi ↓
Wanglong (1o + di kein vo" tren bal
Wang long
na
bit Abstr O
weri Xanked
bar

↓ InTBL tang
san S

Tuen'
fam net bat
chat- gi ? chathacfor ?

u da
dang nic bot

I Fire Hai
O
Gue cen
tuyen tang sai san gai
1
UTBL ! Chen'san Sur

↳ amtugen
1Dais bian no Hang sa
↳ UTL : dragon sain
ga
what
-
an

↳ ong tren

U Warthin Alright
whirl

nati
I


stic
Grant's Wang lamphor
i

can tula ? Bien whit

Sin I
tric: the
e
ric? Bien mi can i

U
Wang Chan Rang
Nguyen Bo Tao Men

I 1)
i hinh say

B day

~TBday

Think
↓ebas hinhsay

en san gai
Chuy dadiens
angI

carcinom te bo
->
ai Tric :
Can -F
sung
gai

can trila carcinom tel bar
:

gai
't to ra is ai lien bod
->phong
is can whan-dong den sac , am nhap
sing Fang

hach
-> -
, ,

di
carcinom B
gai can

a Ham
I
gai ung
the dicau a e
Vobas thing
achdich
.

T gai
Ving carcinom
di san hach

sarm W·var

Bl
↓ pay

hoai th Bran ungthi


that
&-

Phaning tang san


rang
0
Ilympho ↓
UTBL :

Nang lympho tang san


O mobas/this bas
Nang
Lymphote'bao to rang lympho
in

-> lantra

Beih Hodgkin hach


0
80 O Ba di trai
O O
H so tang sain/XI hou

O
* Reed-Sternberg
O Hodgkin
·anbas Q
phan baw

C O


⑭ B Reed-Sternberg
Phan bas
Blodgkin

O

Reed-Stemberg

You might also like