You are on page 1of 165

BỆNH HỆ

LYMPHÔ
TS. Phan Đặng Anh Thư
Bộ môn Mô phôi – Giải phẫu bệnh
MỤC TIÊU
1. Phân tích cấu trúc của một hạch lymphô bình thường
2. Phân biệt các hình thái viêm hạch mạn tính và viêm lao
hạch
3. Phân biệt phản ứng tăng sản nang của hạch với
lymphôm nang
4. Mô tả 4 típ lymphôm Hodgkin cổ điển
5. Mô tả 2 loại lymphôm tế bào B thường gặp: Lymphôm
lan toả tế bào lớn, lymphôm nang
6. Mô tả 3 loại lymphôm tế bào T thường gặp: lymphôm T
ngoại biên (PTCL, NOS), lymphôm T/NK vùng mũi,
lymphoma tế bào lớn thoái sản (ALCL)
7. Ung thư thứ phát di căn hạch lymphô
Nội dung bài học
• Mô học hạch lymphô bình thường
• Hướng tiếp cận chẩn đoán bệnh lý hạch lymphô
• Hạch viêm mạn tính- hạch viêm lao
• Hạch tăng sản nang- lymphôm nang
• Bảng phân loại lymphôm của TCYTTG 2016
• Lymphôm không Hodgkin thường gặp
• Lymphôm Hodgkin cổ điển
• Ung thư thứ phát di căn hạch
Hệ lympho:
- Mô lympho
dưới niêm mạc
(MALT)
- Cơ quan
lympho
+ Nguyên phát:
tuỷ xương, tuyến
ức
+Thứ phát: Hạch
lympho, lách
Hệ thống hạch lymphô và mạch bạch huyết
Tế bào lymphô có nguồn gốc từ đâu?
Tế bào lymphô có nguồn gốc từ đâu?
Cấu trúc hạch lymphô bình thường
Cấu trúc hạch lymphô - Trung tâm mầm
* Nguyên tâm bào (centroblast)
* Tâm bào (Centrocyte)
* Nguyên bào miễn dịch
(immunoblast)
* Tingible body macrophage
- Áo nang (mantle zone)
- Vùng rìa (marginal zone)
- Vùng cận vỏ
• Ttiểu tĩnh mạch sau mao mạch
(HEV)
• Tế bào sợi võng
- Xoang hạch, rốn hạch
Vùng rìa
(marginal zone)

Vùng áo nang
(mantle zone) Trung tâm mầm
Cấu trúc hạch lymphô bình thường
Các tế bào của nang lymphô

Tâm bào Nguyên tâm bào


BẠN NGHĨ GÌ ?

Ca lâm sàng
BN nam, 40 tuổi
Nổi hạch cổ to (như hình)

BẠN SẼ HỎI BN NHỮNG GÌ ?

Triệu chứng B
Sốt (không rõ nguyên
Sốt nhân, > 380)

Sụt cân Sụt cân không giải thích


được (> 10% cân nặng
Đổ mồ hôi trong 6 tháng)

Khác: ? Đổ mồ hôi đêm


Hướng tiếp cận bệnh lý hạch Lympho

Siêu âm

Sinh thiết Giải phẫu bệnh- tế bào:


- FNA (fine needle
aspiration)
- Flow cytometry
- Giải phẫu bệnh

Triệu chứng B
Pretest
• https://create.kahoot.it/details/74f9d37f-512f-
438f-ade6-e91f91e84ad9
Bạn nghĩ gì?
Bệnh lý hạch Lymphô

Ác tính

Viêm Phản ứng

Lành tính
> 80%
Lao
Không
đặc hiệu

Viêm Đặc hiệu


Cấp
Hạch

Giang
Mủ
Mạn tính mai
Viêm hạch cấp tính/ mủ
• Do các vi trùng sinh mủ

• Cơ địa suy giảm miễn dịch, người già, trẻ em

• LS: hạch to, đau, da đỏ, mật độ cứng, hoặc mềm

• Đại thể: hạch to, mật độ cứng, hoặc mềm.


Viêm hạch cấp tính Vi thể
• Các xoang dãn rộng, chứa dịch phù.
• Các nang lymphô tăng sản,
• Các mạch máu sung huyết
• Bạch cầu đa nhân ở toàn bộ hạch
• Vỏ bao hạch và mô quanh hạch phù nề
Viêm hạch mạn tính

• LS: Hạch sưng to, không đau, di động

• Một hoặc nhiều hạch

• Đại thể: mật độ dai và chắc.

• Vi thể: Trung tâm mầm kích thước khác nhau.


Viêm hạch đặc hiệu: Viêm lao
Hạch to, ở cổ, nách, cứng hoặc mềm,
không đau, dò ra da

n Đại thể: hạch


cứng, cắt ngang
có những ổ hoại
tử màu vàng
Viêm hạch đặc hiệu: Viêm lao

Đại bào Langhans

Hoại tử bã đậu

Tế bào dạng biểu mô


VÙNG T
(CẬN VỎ)
NANG

PHẢN ỨNG TĂNG SẢN


CỦA HẠCH

XOANG
Phản ứng tăng sản nang
Nang lymphô tăng sản, viền rõ

có nhiều thực bào, phân bào


THỰC BÀO
(Những đốm sáng)

NANG LYMPHÔ
tăng sản, méo mó

HẠCH TĂNG SẢN NANG


Thực bào

Phân bào

HẠCH TĂNG SẢN NANG


Bệnh lý ác tính
của Hạch

Nguyên
phát Thứ phát

Lymphôm Lymphôm
Hodgkin Không
Hodgkin
Thuật ngữ

Lymphôm U lymphô
GIAI ĐOẠN LYMPHÔM

Đánh giá giai đoạn lymphôm: PET-CT, tuỷ đồ/ flow cytometry/ sinh
thiết tuỷ xương
Bảng phân loại lymphôm

Bảng phân loại hiện tại (trong thực hành chẩn đoán): WHO 2016
Tại sao là bảng phân loại WHO?
BẢNG PHÂN LOẠI THỰC HÀNH
(WORKING FORMULATION)
Lymphôm ác tính A. loại lymphô bào nhỏ.
thấp B. dạng nang, loại tế bào nhỏ có khía.

C. dạng nang, hỗn hợp tb nhỏ có khía và tb lớn.

Lymphôm ác tính D. dạng nang, loại tế bào to.


vừa E. dạng lan tỏa, loại tế bào nhỏ có khía.

F. dạng lan tỏa, loại hỗn hợp tb to và tb nhỏ.

G. dạng lan tỏa, loại tế bào to.


Lymphôm độ ác H. loại tế bào to, nguyên bào miễn dịch.
tính cao
I. Loại nguyên bào lymphô.
J. Loại tế bào nhỏ không khía.
Feature
Tiếp cận chẩn đoán
tory,
$ pathol
tories
 !  !  immed
this in
 "   hema
should
$  )$  tors su
der, lo
tumor,
& )'$  $ 
atolog
serolog
history
 !  !    ! $$
  immu
or im
    in eve
! 
import
$   $    !  ! quentl
! ($  ! ($  ) ) $$) of th
$  $  tory a
#! $ occupa
Panel hoá mô miễn dịch cơ bản trên hạch lymphô: of exp
! mals,
CD3, CD20, Ki67, TdT (trẻ em),CD30 (Hodgkin/
* + ALCL)
!, $$)
ence o
may
Lymphôm Hodgkin
Lymphôm Hodgkin

• Tuổi: 10 - 30 , 50 - 70
• LS: 2/3 các trường hợp sốt và
ngứa.
• Có thể gầy ốm, đổ mồ hôi ban
đêm
• Thường gặp ở hạch ngoại biên
• Hiếm gặp ở các cơ quan ngoài
hạch như da, phổi, gan... Thomas Hodgkin
LYMPHÔM HODGKIN
Đại thể
• Vỏ bao hạch nhẵn
hoặc sần sùi
• Mặt cắt màu trắng
hoặc xám nhạt
• Tương đối đồng
nhất, mật độ bở.
Bạn thấy gì?
Lymphôm Hodgkin • Thành phần u
• Tế bào Hodgkin và tế bào Reed
Sternberg

• Thành phần tế bào phản ứng


• Mô sợi, lymphô bào, bạch cầu đa
nhân ái toan, BC đa nhân trung
tính, tương bào,
mô bào)
lymphôm
Hodgkin

• Thành phần tế bào u:


* Tế bào Hodgkin
Lymphôm Hodgkin
Thành phần tế bào u:
TB Reed-Sternberg
Dạng đa thùy
Lymphôm Hodgkin Thành phần tế bào u:
* TB Reed-Sternberg
Dạng hốc (lacunar)
Lymphôm Hodgkin • Thành phần tế bào u:
* TB Reed-Sternberg
Dạng điển hình
Lymphôm Hodgkin

• Thành phần tế bào u:


• * TB Reed-Sternberg
Dạng thoái sản
Lymphôm Hodgkin : Phân loại

• Rye (1966): 4 típ


• Típ 1: giàu lymphô bào
• Típ 2: xơ cục
• Típ 3: hỗn hợp tế bào
• Típ 4: nghèo lymphô bào
Lymphôm Hodgkin tip 1: Giàu lymphô bào
Lymphôm Hodgkin típ 2: xơ cục
Lymphôm Hodgkin típ 2: xơ cục
Lymphôm Hodgkin típ 3: hỗn hợp tế bào
Lymphôm Hodgkin týp 4: Nghèo lymphô bào
Lymphôm Hodgkin típ 4: nghèo
lympho bào
Típ I: giàu lymphô II: dạng xơ III: hỗn hợp IV: nghèo lymphô
bào. cục tế bào bào

Giới tính nam>nữ nam<nữ nam>nữ nam>nữ


Xuất độ thường gặp ít gặp nhất

Cấu trúc bị xóa bị xóa bị xóa bị xóa


Dạng nang - lan tỏa nang lan tỏa lan tỏa

TB Hodgkin + + +++ ++
TB RS điển +, + +++ ++
hình Tb RS L H Tb RS hốc RS thoái sản

Lymphô bào ++++ ++ +++ +

Mô bào +++ +/- + +


Eosinophil +/- + +++ +/-
Tương bào +/- + +++ +/-
Xơ hóa +/- ++++ - ++
Hoại tử +/- + + +++,
thoái hóa kính
Tiên lượng rất tốt rất xấu
Gần đây
• WHO
• Lymphom Hodgkin ưu thế tế bào lympho dạng nốt.
• Lymphom Hodgkin cổ điển (4 loại trong phân loại Rye).
DẤU ẤN MIỄN DỊCH CỦA TẾ BÀO
HODGKIN –REED STENBERG
• Tế bào Hodgkin và Reed Stenberg là tế bào lympho
B
• NHƯNG:
- Không biểu hiện CD20 (CD20 âm tính)
- Không biểu hiện CD3 (CD3 âm tính)
- Biểu hiện PAX 5 (PAX5 dương yếu (dim))
- Biểu hiện mạnh CD30 (CD30 dương mạnh)
- Biểu hiện CD15 (CD15 dương)
- Không biểu hiện LCA (CD45 âm tính)
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
• Cần chẩn đoán phân biệt Lymphom Hodgkin với các
bệnh lý sau:
- Lymphom tế bào lớn thoái sản (ALCL)
- Lymphom tế bào B lớn, loại thoái sản
- Carcinom di căn
Lymphôm không Hodgkin
Lymphom B trưởng thành
Lymphom T trưởng thành
i 11i.4 A1;J0G 1 8R1F514SG1­ L8 :pS1;; ; 3D}L3J ­5E0 D1­ G4 J{5;0­c C}1R1 JR1 ­G64G8GSJ40 {G881R14S1­ G4 0}1
Vol. 334 No. 19 MEDICAL PROGRESS 1239

Children Adults
Small noncleaved cell (B cell)
Lymphoblastic Small lymphocytic (B cell)
(usually T cell)

Large cell
(B cell, T cell, or Follicular lymphoma
Small noncleaved cell Follicular indeterminate) (B cell)
(B cell) lymphoma Diffuse Unusual or
(B cell) Small cleaved cell
Unusual or Immunoblastic unclassifiable Mixed
Anaplastic
unclassifiable Large cell

Figure 1. Distribution of Histologic Subtypes of Non-Hodgkin’s Lymphoma in Children and Adults.

disease spreads by blood-borne dissemination. As a re- The primary site of disease is related to the histolog-
sult, almost two thirds of children and adolescents with ic diagnosis (Table 1 and Fig. 2 and 3).8 Sporadic cases
non-Hodgkin’s lymphoma have locally advanced or of Burkitt’s lymphoma typically involve the abdomen
Vị trí
• Tất cả các vị trí trong cơ thể.
• Hạch ngoại biên, hạch nội tạng
• Ngoài hạch
Đại thể
Giống như bệnh Hodgkin.
CHẨN ĐOÁN LYMPHOM KHÔNG HODGKIN

vHình thái: Xoá cấu trúc hạch


vKiểu hình/ kiểu sắp xếp (dạng nang hay dạng
lan toả)
vKích thước tế bào u (lớn / trung bình hay nhỏ)
vDấu ấn miễn dịch (tế bào B hay tế bào T)
vBất thường di truyền-tế bào
vNhiễm EBV
Kiểu hình Hạch còn
cấu trúc

Dạng nang Dạng lan toả


Kích thước tế bào
Small Cell Medium/ large cell Small Cell
not
ra- )-'5"" 
!"% %&"(#(

ive
ss?”
'5"" 1#&%#( )'5"" 1#&%#( "(#"" %&"(#( #""5"" 1#&%#(
m- % #  % #  !% #      
)1&6
ma-   3  -'! ,"1#&%# "(#""#1"%#
)1&6 (-'7
m?” 4    $  "!'% 6
$)) (
and ' #'1  %)  "' %" )'1&"(#1)%#%%$
ses  &  6
' #'1-)$%-(  3")1& 0)'%((%-(&"(#1)%#
que  

res &%( *.  3 6  .1 $ ((


 #""""(
og-   ((% )/ )'%$  $##*%$ 6
 $ !"  &
se- 1#&%#)% '$-"%#)%( (
ver, "%!#&

 $ *(

eo-  !" &
can ' #'1# (*$"  
 &
ap- $)'.(-"'  

ven  
 &%( *.  
  $  
un-
"(#"(*"1#&%#    $  
ion
nce ' #'1-( %$"1#&%#   
it + #  & (  
to  

ineFIGURE 3 Classification of mature B-cell neoplasms and subclassification of large B-cell lymphomas, other ‘non-small’ B-cell lymphomas, and plas-
ma cell neoplasms.  
mph
N : Changes from the 2008 classification that are incorporated into the 2016 revision of the World Health Organization (WHO) classification of lymphoid neoplasms are
OTE
ismarked with an asterisk. Provisional entities arelisted
 in italics.
theABC, activated B cell; ALK, anaplastic lymphoma kinase; BCLU, B-cell lymphoma, unclassifiable, with features intermediate between DLBCL and classical Hodgkin lymphoma; CNS,
central nervous system; DLBCL, diffuse large B-cell lymphoma; EBV, Epstein-Barr virus; GCB, germinal center B cell; HGBL, high-grade B-cell lymphoma, with MYC and BCL2 and/
Dấu ấn miễn dịch
(Tế bào B hoặc tế bào T)

Hoá mô miễn dịch


Flow Cytometry Immunohistochemistry
Sự khác biệt giữa hoá mô miễn dịch
(immunohistochemistry) và dấu ấn miễn dịch (flow
cytometry) LÀ GÌ?
- Nhanh chóng - Chậm hơn
- Khách quan hơn - Chủ quan hơn
- Sử dung được một lượng lớn - Lượng CD: hạn chế
CD - Biểu hiện CD: đo lường được
- Biểu hiện CD: đo lường được (thủ công)
- Nồng độ biểu hiện CD: đo - Nồng độ biểu hiện CD: không
lường được đo lường được
- Hạn chế: Không lưu trữ được - Lưu trữ được
- Không quan sát được hình thái - Quan sát được hình thái tế bào
tế bào - Yêu cầu: mô cố định Formol
- Yêu cầu mô tươi đệm
Lymphom tế bào B có CD 20 (+) được điều trị
phác đồ RCHOP (R= Rituximab)
Điều trị trúng đích (targeted therapy)

Natalie S. Grover (2015). Novel Targeted Agents in Hodgkin and Non-Hodgkin Lymphoma Therapy.
Pharmaceuticals 2015, 8, 607-636; doi:10.3390/ph8030607
Bất thường di truyền tế bào trong lymphôm

Sun R (2016). Diagnostic and predictive biomarkers for lymphoma diagnosis and treatment in the era of precision medicine. Modern
pathology, 29, pages 1118–1142 (2016)
Bất thường di truyền tế bào trong lymphôm

Sun R (2016). Diagnostic and predictive biomarkers for lymphoma diagnosis and treatment in the era of precision medicine. Modern
pathology, 29, pages 1118–1142 (2016)
Các xét nghiệm di truyền học phân tử
trong lymphôm tại TPHCM
Gen Lymphôm Kỹ thuật
8q24 (cMYC) DLBCL Lai tại chỗ gắn huỳnh quang
t(14;18)(q32;q21) High grade large (FISH)
(BCL2) B cell lymphoma
3q27 (BCL6)
TÁI SẮP XẾP GEN Lymphoma T Sequencing PCR
Ig/TCR
t(14;18)(q32;q21) Follicular Lai tại chỗ gắn huỳnh quang
lymphoma (FISH)
t(11;14)(q13;q32) MCL Lai tại chỗ gắn huỳnh quang
(FISH)
17p13 (p53) Lai tại chỗ gắn huỳnh quang
(FISH)
Triển vọng điều trị trúng đích
(targeted therapy)

Li Wang (2020). Advances in targeted therapy for malignant lymphoma. Signal transduction and targeted therapy, volume 5,
Article number: 15 (2020)
Nhiễm EBV
• Phương pháp lai tại chỗ gắn màu: EBER-ish
• Phương pháp nhuộm HMMD: LMP1, LMP2, LMP3

EBER-ish LMP
LYMPHÔM TẾ BÀO B
TRƯỞNG THÀNH
LYMPHÔM TẾ BÀO B
• Mang dấu ấn tế bào B: CD20, CD19, PAX5, CD22,
CD79a
• Không mang dấu ấn non: TdT, CD34
• 3 loại lymphôm B thường gặp nhất:
• Lymphôm lan toả tế bào B lớn (DLBCL, NOS)
• Lymphôm nang
• Lymphôm MALT
Lymphôm nang
Follicular lymphoma
Lymphôm Nang
• Thường gặp ở người lớn, diễn tiến âm thầm
• U có nguồn gốc từ tế bào B trung tâm mầm; đa số
có chuyển đoạn (14;18)
• Tế bào u xếp dạng nang (giống nang lymphô)
• Dấu ấn miễn dịch: CD20 (+), BCL2 dương tính trong
nang.
Lymphôm không Hodgkin dạng nang

Lymphôm A. loại lymphô bào nhỏ.


ác tính B. dạng nang, loại tế bào nhỏ có khía.
thấp C. dạng nang, hỗn hợp tb nhỏ có khía và tb to
D. dạng nang, loại tế bào to.
Lymphôm E. dạng lan tỏa, loại tế bào nhỏ có khía.
ác tính
vừa F. dạng lan tỏa, loại hỗn hợp tb to và tb nhỏ.
G. dạng lan tỏa, loại tế bào to.
Lymphôm H. loại tế bào to, nguyên bào miễn dịch.
độ ác tính I. Loại nguyên bào lymphô.
cao J. Loại tế bào nhỏ không khía.
Chẩn đoán phân biệt

Phản ứng tăng sản nang Lymphôm nang


Chẩn đoán phân biệt
Tăng sản nang lymphôm nang
Cấu trúc Còn nguyên Bị phá hủy
Các nang
Kích thước Thay đổi Tương đối giống nhau
Hình thái Thay đổi Thường đều

Mô quanh nang nhiều ít

Tế bào học Đa dạng Đôi khi đơn dạng

Tế bào phản ứng Tế bào ác tính, đôi khi có tế


bào phản ứng
Chẩn đoán phân biệt
Tăng sản nang Lymphôm dạng nang

Trung tâm nang

- Viền Thấy rất rõ Thường không thấy

- Phân cực Có Không


- Tế bào học đa dạng Thường đơn dạng

- Phân bào Nhiều Hiếm gặp


- Thực bào +++ không có
Chẩn đoán phân biệt
Biểu hiện BCL2 Biểu hiện BCL2

Phản ứng tăng sản nang Lymphôm nang


Lymphôm nang (cục)

- Loại tế bào nhỏ nhân khía (tâm bào nhỏ),


- Loại hỗn hợp tế bào nhỏ và tế bào lớn
- Loại tế bào lớn không khía (nguyên tâm bào).

Phân độ
Độ 1-2 (Độ thấp): 0-15 nguyên tâm bào / QT lớn (HPF)
Độ 1: 0-5 nguyên tâm bào / 1 HPF
Độ 2: 6-15 nguyên tâm bào / 1HPF
Độ 3: > 15 nguyên tâm bào / HPF
3A: hiện diện tâm bào
3B: hiện diện nhiều nguyên tâm bào (dạng mảng)
Lymphôm nang,
tế bào nhỏ nhân khía
Lymphôm nang,
hỗn hợp tế bào
Lymphôm nang, tế bào lớn
Grade 3B
FOLLICULAR LYMPHOMA
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
• Reactive follicular hyperplasia
• Castleman disease
• Mantle cell lymphoma
• Nodal marginal zone lymphoma
• PTGC (Progressive transformation
of germinal centers)
• Nodular lymphocyte predominant
Hodgkin lymphoma
Lymphom Lan tỏa tế bào B
lớn (DLBCL)
Lymphôm lan tỏa loại tế bào to
• Chiếm khoảng 35 - 40% các lymphôm không Hodgkin
• Thường gặp là lymphôm lan toả tế bào B lớn, NOS
Diffuse Large B-Cell Lymphoma- DLBCL, NOS)
• Có hai loại: tế bào to nhân không có khía (Nguyên tâm
bào -centroblastic lymphoma), nguyên bào miễn dịch
• Nguyên bào miễn dịch: tế bào to 20 - 30 micron, nhân
to, sáng, chất nhiễm sắc thưa thớt, một hạt nhân to,
màu kiềm đậm ở giữa nhân.
• Dấu ấn miễn dịch: CD20 (+)
WHO, 2017
⁃ Lymphôm lan tỏa tế bào B lớn, không đặc hiệu (DLBCL, NOS)
• Biến thể mô bệnh học
o Nguyên tâm bào
o Nguyên bào miễn dịch
o Thoái sản
o Các biến thể hiếm gặp khác
• Phân nhóm phân tử
o Tế bào B trung tâm mầm (GCB)
o Tế bào B hoạt hóa ngoại biên (ABC).
o Các lymphôm tế bào B lớn khác
⁃ Lymphôm tế bào B lớn giàu mô bào/ tế bào T
⁃ Lymphôm lan tỏa tế bào B lớn nguyên phát ở thần kinh trung ương
⁃ Lymphôm lan tỏa tế bào B lớn nguyên phát ở da, dạng chân
⁃ Lymphôm lan tỏa tế bào B lớn EBV dương tính, không đặc hiệu
⁃ Lymphôm lan tỏa tế bào B lớn kèm viêm mãn tính
⁃ Bệnh u hạt dạng lymphôm
⁃ Lymphôm tế bào B lớn có tái sắp xếp gen IRF4
⁃ Lymphôm tế bào B lớn nguyên phát ở trung thất (tuyến ức)
⁃ Lymphôm tế bào B lớn nội mạch
⁃ Lymphôm tế bào B lớn ALK dương tính
⁃ Lymphôm dạng nguyên tương bào
⁃ Lymphôm lan tỏa tế bào B lớn HHV-8 dương tính
⁃ Lymphôm gây tràn dịch nguyên phát.
⁃ Lymphôm tế bào B grad cao
v Lymphôm tế bào B grad cao có tái sắp xếp gen MYC và BCL2 và/hoặc BCL6
v Lymphôm tế bào B grad cao, không đặc hiệu.
⁃ Lymphôm tế bào B, không phân loại
⁃ Lymphôm tế bào B, không phân loại, có đặc điểm trung gian giữa lymphôm lan tỏa tế bào B lớn và lymphôm
Hodgkin điển hình.
Sơ đồ của HANS

HANS
NCCN, 2022

Lymphôm TB B kích thước trung bình

Nhuộm HMMD: CD5, CD10, CYCLIN D1, BCL2, BCL6, Ki67

CD5+ CD5-

CYCLIN D1-
CD10+ CD10-
CYCLIN D1+ BCL6 ±
MUM1 ± BCL6+ BCL6+ BCL6+ BCL6±
BCL6-
BCL2- BCL2+ BCL2- BCL2+
MCL
Tăng BCL6- MUM1 MUM1±
biến thể CD5+
tiền FISH cho
dạng TB MUM1- U- Xem
non lymphô MYC,
bào DLBCL/BL xét tân
BCL2, FISH cho U-
DLBCL, Xem xét sinh DLBCL/BL
BCL6 tương MYC, BCL2,
NOS MCL có FISH
CLL bào BCL6
CYCLIN cho
D1 - MYC+ MYC± MYC, FISH
BCL2, cho
BCL2- BCL2+ MYC+ MYC± MYC,
BCL6
BCL6- BCL6± để tìm BCL2- BCL2+ BCL2,
"hai BCL6
BCL6- BCL6± để tìm
U- yếu tố"
BL "hai
DLBCL/BL U- yếu tố"
BL
DLBCL/BL
NCCN, 2022

Lymphôm TB B kích thước lớn

Nhuộm HMMD: CD5, CD10, BCL6, MUM1, Ki67

CD5+ CD5-

DLBCL
CYCLIN D1+ CYCLIN D1-

MCL biến DLBCL, CD10+ CD10-


thể đa NOS,
dạng CD5+
IRF4/MUM1+ IRF4/MUM1- BCL6+ BCL6+ BCL6- BCL6-
MUM1- MUM1+ MUM1- MUM1+
LBCL có tái DLBCL,
sắp xếp gen NOS, GCB
IRF4 (xác nhận DLBCL, Non-GCB Non-GCB Post-GCB
bằng NST đồ NOS, GCB
hoặc FISH)
Panel B cell {M2 Mq2
6:M{5 94
qM4 ;
;49:3:9{
Mq2{5 :
6 45q6{
Vq Ejq6

iIvwyy yG
K 6;jq9
I 5 6;j
Vq ;V49
{M2 {9G
}5{M2R N
j4 j 6
;4; :24
{ ;Vq94
5:{5 9455
9{5 j 6
;j4Mq ;
lteT {M
j4 9 q
V494; qV
4 ;qV q
CD20, CD79a, PAX5, CD19, CD22 6q9 4
ltf {M2
Lan tỏa,
tế bào to, nguyên bào miễn dịch
CD 20 dương
Lan tỏa,
tế bào to, dạng thoái sản
Rituximab

Có thể làm mất


biểu hiện CD20
khi lymphoma tái
phát

https://www.frontiersin.org/articles/
10.3389/fonc.2018.00163/full
LYMPHOM TẾ BÀO T
TRƯỞNG THÀNH
LYMPHÔM TẾ BÀO T
• Mang dấu ấn tế bào T/ mất dấu ấn tế bào T: CD3,
CD2, CD5, CD7, CD4, CD8
• 3 loại lymphoma T thường gặp:
vLymphom T ngoại biên (bao gồm NOS và AITL)
vLymphom tế bào lớn thoái sản (ALCL)
vLymphom T /NK dạng mũi (ENKTL, nasal)
Panel T cell 4
{M2
6qM
{}4
:MM{
M4q;
9455
6:{T
;jq6
6{
245 {
9 {
d{6
:qM
8;
245 {
6{5
:qMT
; 5;
j45:{
6qM
Tl cell:
i 11i.3 CpS1;; CD5,
CD3, {G881R140GJ0GL4c
CD7,C S1;;­
CD2, 3J05R1 G4 0}1 0} 35­ 6;J4{ J4{ 0}14 ;1J 1 0L LSS5D D1RGD}1RJ; ; 3D}LG{
CD4/8
0G­­51­c CpS1;; R1S1D0LR hCAe 6141­ JR1 ­}L 4 ­S}13J0GSJ;; G0} J ­L;G{ R1{ EJR G4{GSJ0G46 JE­14S1 L8 R1JRRJ4613140c 5 6;
TC}1helper:
E;JS— ELPD1, ICOS,
1­ G4 0}1 R1{ EJR­CXCL13, BCL6, CD10
R18;1S0 0}1 R1JRRJ4613140­ L8 0}1 CA 6141­c C}1 {L5E;1 R1{ ;G41­ L4 0}1 S1;; 313p : 45
NK
ERJ41cell/T toxic:
R1DR1­140 CD56,CpS1;;
0}1 1 DR1­­1{ CD57 R1S1D0LR SL3D;1 c w40G614 {1D14{140 3J05RJ0GL4 ;1J{­ 0L 0}1 {G881R140 CpS1;; I 94
Lymphom T ngoại biên
(PTCL,NOS)
Lymphom T ngoại biên
• Biểu hiện dấu ấn tế bào T/ mất dấu ấn tế bào T:
CD2, CD3, CD5, CD7, CD4, CD8
• Không biểu hiện dấu ấn tế bào B
• Không biểu hiện các dấu ấn non: TdT, CD34, CD1a
• Biểu hiện CD30, hoặc CD15
• EBER- ISH: 5%
Al-Zahrani M (2017). Peripheral T-Cell Lymphoma, Not Otherwise Specified. A Review of Current Disease Understanding and
Therapeutic Approaches. Hematology/oncology , vol 31, april 2017, pages 189-207.
Lymphom Tế bào lớn thoái sản (ALCL)
Lymphom tế bào lớn thoái sản
• Có hai loại: ALCL, ALK + và ALCL , ALK –
• Thường gặp ở trẻ em
• Vị trí: thường gặp ở hạch và cơ quan ngoài hạch
• Mô học điển hình: Tế bào u kích thước lớn, di dạng
(thoái sản) thường dạng quả thận hoặc móng ngựa
(hallmark cell) và CD30 +
• Thường âm tính với CD3, dấu ấn tế bào B
• Có thể dương tính CD2, CD5
Fig. 6 (A–F) ALK+ALCL.
ALK+ ALCL. (A)
(A) Capsular
Capsularsclerosis andand
sclerosis a cohesive growth
a cohesive patternpattern
growth with residual germinal germinal
with residual centres. (B) Case rich
centres. (B)inCase
giant rich
multinucleated
in cells. (C) Cas
composed of giant
large cohesive cells with vesicular nuclei and multiple nucleoli. (D,E) Small cell variant with perivascular clustering
multinucleated cells. (C) Case composed of large cohesive cells with vesicular nuclei and multiple nucleoli. of larger cells immunostained for CD3
(E). (F) ALK immunostaining in a case with the t(2;5) translocation. (G,H) ALK+ DLBCL. (G) Diffuse lymphoma composed of large cells with immunoblastic to
(D,E) Small cell variant with perivascular clustering of larger cells immunostained for CD30 (E). (F) ALK
plasmablastic morphology. (H) ALK immunostaining produces a cytoplasmic granular and membrane staining typical of ALK-CTCL rearrangement.
immunostaining in a case with the t(2;5) translocation. (G,H) ALK+ DLBCL. (G) Diffuse lymphoma composed of
large cells with immunoblastic to plasmablastic morphology. (H) ALK immunostaining produces a cytoplasmic
granular and membrane staining typical of ALK-CTCL rearrangement.

Leval L (2020). Approach to nodal-based T-cell lymphomas. Pathology. https://doi.org/10.1016/j.pathol.2019.09.012


Please cite this article as: de Leval L, Approach to nodal-based T-cell lymphomas, Pathology, https://doi.org/10.1016/j.pathol.2019.09.012
ALK– ALCL ALK– ALCL with
with DUSP22 DUSP22(A)rearrangement.
rearrangement. (A) Typical
Typical ALCL morphology withALCL morphology
many hallmark with
cells. (B) many hallmark
Immunostains cells.
show very (B) expressio
faint CD3
y for CD4,Immunostains
(D) CD30 and (E) CD5,very
show (F) lack of CD3
faint expression of EMA and
expression, (C)(G) perforin. for
positivity (H) CD4,
DUSP22
(D)rearrangement
CD30 anddemonstrated
(E) CD5, (F)by FISH
lack using
of a break
expression of EMA and (G) perforin. (H) DUSP22 rearrangement demonstrated by FISH using a break apart
probe.
Leval L (2020). Approach to nodal-based T-cell lymphomas. Pathology. https://doi.org/10.1016/j.pathol.2019.09.012
Lymphom T vùng mũi
(Nodal NK/T-cell lymphoma, nasal type)
MATURE T-CELL AND NK-CELL
NEOPLASMS (2016)
T-cell prolymphocytic leukemia Primary cutaneous CD30 positive T-cell LPDs
T-cell large granular lymphocytic leukemia Lymphomatoid papulosis
Chronic lymphoproliferative disorder of NK cells Primary cutaneous anaplastic large cell lymphoma
Aggressive NK cell leukemia
Primary cutaneous gamma-delta T-cell lymphoma
Systemic EBV+ T-cell Lymphoma of childhood* Primary cutaneous CD8 positive aggressive
Hydroa vacciniforme-like lymphoproliferative disorder* epidermotropic
Adult T-cell leukemia/lymphoma cytotoxic T-cell lymphoma
Extranodal NK/T-cell lymphoma, nasal type Primary cutaneous acral CD8+ T-cell lymphoma*
Enteropathy-associated T-cell lymphoma Primary cutaneous CD4 positive small/medium T-cell
lymphoproliferative disorder*
Monomorphic epitheliotropic intestinal T-cell
lymphoma* Peripheral T-cell lymphoma, NOS
Indolent T-cell lymphoproliferative disorder of the GI tract Angioimmunoblastic T-cell lymphoma
*
Follicular T-cell lymphoma*
Hepatosplenic T-cell lymphoma
Nodal peripheral T-cell lymphoma with TFH phenotype*
Subcutaneous panniculitis- like T-cell lymphoma
Anaplastic large cell lymphoma, ALK positive
Mycosis fungoides
Anaplastic large cell lymphoma, ALK negative
Sézary syndrome
Breast implant-associated anaplastic large cell
lymphoma
Lymphom T vùng mũi
• Thường gặp ở châu Á
• Thường gặp 44―54 tuổi
• Nam thường gặp hơn nữ.
• Liên quan với nhiễm EBV
• Vị trí thường gặp: Đường hô hấp trên (xoang mũi, hầu
họng, khẩu cái)
CD3 (+) CD56 (+)

EBER (+)
Lymphom T vùng mũi
• Niêm mạc loét, tăng sản mô lympho lan toả
• Cấu trúc: hướng mạch, phá huỷ mạch
• Hoại tử đông.
• Tế bào u: kích thuớc trung bình, lớn, thoái sản
• Phân bào nhiều
• Dấu ấn miễn dịch: CD3 (+), CD56 (+), EBER- ISH (+)
LYMPHÔM NGUYÊN BÀO LYMPHÔ
LYMPHOBLASTIC LYMPHOMA/ LEUKEMIA
Lymphôm nguyên bào lympho
• WHO 2016: Acute lymphoblastic leukemia / lymphoma
• Từ tế bào tiền lympho/ nguyên bào lympho (precursor hay Blast)
• Có hai loại:
- Tế bào B :B lymphoblastic leukemia / lymphoma (B-ALL / LBL)
- Tế bào T: T lymphoblastic leukemia / lymphoma (T-ALL / LBL)
B ALL/ LBL T ALL/ LBL
- Biểu hiện chung: sốt, mệt mỏi, đau - Biểu hiện thường gặp nhất: u
xương hoặc khớp, chảy máu hoặc trung thất trước có hoặc không có
chán ăn (dấu hiệu xâm lấn tủy hội chứng tĩnh mạch chủ trên
xương) - Hạch to kết hợp phì đại tuyến ức
- Gan lách hạch to, u ở da, mô mềm hoặc tràn dịch màng phổi, dẫn đến
và tinh hoàn, xâm nhập hệ thần kinh các triệu chứng suy hô hấp
trung ương - Hạch toàn thân và gan lách to
- U trung thất: ít gặp
Dấu ấn non: TdT, CD34, HLA-DR, Dấu ấn non: TdT, CD34, CD1a,
CD10 CD99
Dấu ấn tế bào B: CD19, CD79a, Dấu ấn tế bào T: CD3, CD7, CD2,
cCD22, PAX5 CD5, CD4, CD8
UNG THƯ THỨ PHÁT
DI CĂN HẠCH
UNG THƯ THỨ PHÁT
DI CĂN HẠCH
• Ung thư thứ phát di căn hạch
+ Carcinôm tế bào gai di căn hạch
+ Carcinôm tuyến di căn hạch
+ Melanom di căn hạch
+ Khác
CARCINÔM TB GAI DI CĂN HẠCH
CARCINÔM TB GAI DI CĂN HẠCH
Carcinôm tuyến

NANG LYMPHÔ
(TRUNG TÂM MẦM)

CARCINÔM TUYẾN DI CĂN HẠCH


TÓM TẮT
• Bệnh hạch và mô lymphô ngoài hạch:
- Lành tính : hạch tăng sản nang, hạch viêm lao
- Bệnh lý hạch ác tính
- Nguyên phát: Lymphom Hodgkin, Lymphom không
Hodgkin (lymphôm B và lymphôm T / NK), bệnh lý mô bào,
sợi võng
- Thứ phát: Carcinôm di căn hạch (carcinôm tuyến,
carcinôm tế bào gai) , u khác di căn hạch (Melanom,
sarcom)
TÓM TẮT
• Lymphôm Hodgkin
• - Phân loại:
• I. Lymphôm Hodgkin ưu thế tế bào lympho dạng
nốt.
• II. Lymphôm Hodgkin cổ điển.
• 1. Loại ưu thế lympho bào
• 2. Loại xơ cứng dạng nốt
• 3. Loại hỗn hợp
• 4. Loại nghèo lympho bào
• Tế bào u: tế bào Hodgkin, Reed Sternberg (biểu hiện
CD15, CD30)
• Tế bào phản ứng: Eosinophil, tương bào
TÓM TẮT
Lymphôm tế bào B trưởng thành
vLymphôm Nang
• Thường gặp ở người lớn, diễn tiến âm thầm
• Nguồn gốc từ tế bào B trung tâm mầm
• Có chuyển đoạn (14;18). Biểu hiện BCL2 dương tính.
vLymphôm lan toả tế bào B lớn (Diffuse Large B-Cell
Lymphoma )
• Thường gặp nhất ở người lớn
• Tế bào B kích thước lớn, diễn tiến ác tính
• Kiểu hình trung tâm mầm (GCB) và không trung tâm mầm
TÓM TẮT
Lymphôm tế bào T trưởng thành
vLymphôm T ngoại biên
• Biểu hiện dấu ấn tế bào T
• Diễn tiến nhanh
vLymphôm T thoái sản
• Tế bào u kích thước lớn, biểu hiện CD30
• ALK + hoặc ALK -
vLymphôm T vùng mũi (Extranodal NK/T cell lymphoma)
• Rất ác tính
• Nhiều hoại tử
• Liên quan với nhiễm EBV
• Biểu hiện CD3, CD56, EBER
TÓM TẮT
Lymphôm nguyên bào lymphô
• Biểu hiện dấu ấn non: TdT, CD34
• Có thể biểu hiện dấu ấn tế bào B hoặc T
• Biểu hiện tại tuỷ: Bạch cầu cấp dòng lympho
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Robbin and Cotrans (2016). Pathologic basis
of disease. 9th edition.
• The 2016 revision of WHO Classification of
Tumours of Haematopoietic and Lymphoid
Tissues
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• TS. Phan Đặng Anh Thư
• Bộ môn Mô phôi – Giải phẫu bệnh
• Email: phandanganhthu@ump.edu.vn
Tế bào gì ?

* Tế bào Hodgkin / Reed Sternberg dạng hốc


Bệnh gì ?

* Lymphôm nang
Bệnh gì ?

* Lymphôm tế bào to

You might also like