You are on page 1of 27

U NANG PHẦN MỀM

VÙNG MIỆNG MẶT

ThS. Trần Ngọc Liên


Bộ môn Bệnh học miệng
Khoa RHM-Đại học Y Dược Tp.HCM
ngoclientran13@gmail.com
tnlien@ump.edu.vn
NANG PHẦN MỀM VÙNG MIỆNG VÀ CỔ
DEVELOPMENTAL RETENTION
INCLUSION CYST
CYST CYST

• Nang nướu ở người • Nang dạng bì • Nang niêm dịch


trưởng thành • Nang dạng thượng bì • Nang nhái
• Nang nướu ở trẻ sơ sinh
• Nang mũi môi
• Nang biểu mô lympho
• Nang khe mang
• Nang ống giáp lưỡi
NANG NƯỚU Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH (Gingival cyst of adult)

• Hiếm
• Biểu mô sót lá răng trong mô mềm, thoái hóa nang chưa rõ, liên quan
nang bên quanh răng (lateral periodontocyst)
• Trung niên 50-60 tuổi
• Nữ > nam
• Vị trí: nướu mặt ngoài
HD (thường gặp nhất): R3, RCN
HT: R cửa, R3, RCN
NANG NƯỚU Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH
LÂM SÀNG – ĐIỀU TRỊ (Gingival cyst of adult)

• Đơn độc, giới hạn rõ, < 0,5 cm


• Hình vòm trên niêm mạc nướu hoặc niêm mạc xương ổ
• Màu hơi xanh
• Bề mặt láng
• Xương ổ răng bên dưới có thể bị tiêu do áp lực

• Phẫu thuật
https://www.pathologyoutlines.com/topic/mandiblemaxillagingivalcystadul
t.html
Ca lâm sàng
Nam, 16 tuổi, Sưng nướu 6 tháng
Bệnh sử
Phát hiện 6 tháng, không chấn thương, không đau, không
chảy dịch, không tang kích thước, chưa điều trị
Sưng nướu dính R23, đến đường nối niêm
Mô tả, khám mạc XOR-nướu R24
5mm Vijayalaxmi V. Malali (2012)
Tròn, láng
Mềm, không đau, fluctuant
Túi 2-3mm, chảy máu khi khám
Chẩn đoán Phân biệt:
CLS Lateral periodontal cyst
Peripheral fibroma
Chẩn đoán
Parulis
Odontogenic keratocyst
Nang nướu

Biểu mô gai
Vijayalaxmi V. Malali (2012)
Mô liên kết sợi mạch máu
NANG NƯỚU Ở TRẺ SƠ SINH (Gingival cyst of the newborn)
• Sau tháng thứ 4 thai kỳ và suốt quá trình phát triển răng
• Biểu mô sót lá răng
• Vị trí: đường đan giữa khẩu cái, sống hàm
• Sẩn, không cuống, màu trắng-vàng
• Điều trị: không, tự vỡ 50% trẻ có nang nướu tự tiêu biến

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
ttps://www.researchgate.net/figure/Epsteins-pearls-in-preterm-neonate_fig3_340025906 https://www.indianpediatrics.net/oct2014/oct-849-850.htm http://www.guident.net/articles/pedodontics/ALVEOLAR-CYSTS-OF-INFANT.html

Epstein Pearls Bohn Nodules Alveolar cyst


NANG BIỂU MÔ LYMPHO (Lymphoepithelial cyst)

• Bệnh sinh chưa rõ


• Trẻ em, người trẻ
• Nam>nữ
• Tỷ lệ nhỏ người nhiễm HIV+ (phổ biến hơn ở trẻ em)

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/S1079210
411002174
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4451650/
NANG BIỂU MÔ LYMPHO TRONG MIỆNG (Oral lymphoepithelial cyst)

Lâm sàng:
• SM trước, 1/3 bờ lưỡi sau, bụng lưỡi, KC mềm, trụ amidal, khẩu hầu
Đơn độc/nhiều ( tuyến MT: HIV+)
• Sưng dưới niêm không TC, <1cm, vàng/trắng/hồng, mềm/chắc, giới hạn rõ

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198

https://pocketdentistry.com/diseases-of-the-oral-mucosa-and-soft-tissues-general-aspects/
NANG BIỂU MÔ LYMPHO (Lymphoepithelial cyst)
Mô bệnh học:
• Thành nang lót biểu mô gai sừng hóa
• Mô liên kết sợi dày đặc lympho bào có trung tâm mầm rõ
• Dịch vàng, nhầy
Điều trị: lấy nang, hiếm tái phát

https://pocketdentistry.com/diseases-of-the-oral-mucosa-and-soft-tissues-general-aspects/
NANG KHE MANG (Branchial cleft cyst = Cervical lymphoepithelial cyst)
Nang tăng trưởng do không đóng kín hoàn toàn khe mang với biểu mô còn sót
của cung mang 2 (95%)
→ Biểu mô kẹt trong các hạch lympho vùng cổ
Bẩm sinh → Trẻ em, người trẻ
Lâm sàng:
• Sưng vùng cổ bên dọc bờ trước cơ UDC
(1/3 trên gần góc hàm)
• Nhẵn
• Mềm, phập phều, di động
• Không đau (trừ bội nhiễm) https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
NANG KHE MANG (Branchial cleft cyst = Cervical lymphoepithelial cyst)
• CLS:
Siêu âm, CT
• Mô bệnh học:
– Thành nang: biểu mô gai
sừng hóa/ trụ giả tầng (bm
hô hấp)
– Bao quanh bởi thành mô
liên kết sợi dày chứa
lympho bào
• Điều trị:
https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
Lấy nang
NANG ỐNG GIÁP LƯỠI (Thyroglossal duct cyst)

• Nang tăng trưởng phổ biến nhất ở vùng cổ


• Biểu mô sót của ống giáp lưỡi phôi thai
• 70-80% dưới xương móng

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198

https://plasticsurgerykey.com/thyroglossal-duct-cysts/
NANG ỐNG GIÁP LƯỠI (Thyroglossal duct cyst)

Người trẻ ~ 20 T (có từ khi sinh)


Lâm sàng:
• Sưng (<3cm) vùng giữa cổ,
• Nhẵn
• Mềm, phập phều,
• Di động (theo nhịp nuốt/le lưỡi)
• Không đau (trừ bội nhiễm, vỡ tạo dò)

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
NANG ỐNG GIÁP LƯỠI (Thyroglossal duct cyst)

CLS:
• Siêu âm
• CT
• FNA
Mô bệnh học:
• Thành nang lót biểu mô lát tầng/ trụ
• Chứa mô giáp trong mô liên kết

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198

Andrey Bychkov
https://www.pathologyoutlines.com/topic/thyroidthyroglossal.html
NANG ỐNG GIÁP LƯỠI

Điều trị: Phẫu thuật Sistrunk

Herman Goldsztein

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
NANG MŨI MÔI (Nasolabial cyst)

Nguyên nhân chưa rõ


? biểu mô kẹt gò cầu-gò mũi bên–gò HT
? biểu mô sót ống lệ mũi
Sau 30 tuổi Neville
Nam:nữ~1:3
Lâm sàng:
• Sưng môi trên, đáy hành lang, rãnh mũi môi
• Biến dạng cánh mũi, nghẹt mũi
• Không đau
https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198 Neville
CLS:
NANG MŨI MÔI (Nasolabial cyst)

Mô bệnh học:
Biểu mô trụ giả tầng

Điều trị: Neville (Oral and Maxillfacial Pathology 3rd edition)

• Phẫu thuật đường trong miệng


• Phẫu thuật nội soi đường mũi
https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
NANG DẠNG BÌ (Dermoid cyst), NANG DẠNG THƯỢNG BÌ (Epidermoid cyst)

Thể nang của bướu quái (teratoma)


<35 tuổi
Vùng cổ mặt: thường đường giữa
Lâm sàng:
• Trên cơ hàm móng, sưng dạng vòm, https://www.researchgate.net/figure/Intraoral-appearance-of-dermoid-cyst_fig2_266682551

niêm mạc hồng, có thể đẩy lưỡi ra sau


→ khó ăn, nuốt
• Dưới cơ hàm móng: sưng giữa cằm
• Mềm, phập phều/dai, di động
https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
NANG DẠNG BÌ (Dermoid cyst), NANG DẠNG THƯỢNG BÌ (Epidermoid cyst)
Mô bệnh học:
Biểu mô lát tầng

Nang lông

Tuyến bã

Epidermoid cyst
Chất sừng

Chất bã
Dermoid cyst
Điều trị: phẫu thuật
https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198

Neville (Oral and Maxillfacial Pathology


3rd edition)
BƯỚU MỠ
Bướu trung mô phổ biến, trong miệng ít gặp
> 40 Tuổi
Lâm sàng:
• Khối dạng hòn không triệu chứng, phát
triển chậm
• Má (50%), lưỡi, sàn miệng, khẩu cái,
nướu, môi và vùng hậu hàm
• < 3 cm
• Nhẵn, Vàng/hồng
https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198

• Có cuống/không
BƯỚU MỠ

Mô bệnh học:
• Vỏ bao, không mạch máu
• Tế bào mỡ to
Nhiều dạng vi thể: fibrolipoma, angiolipoma,
spindle cell lipoma, Pleomorphic lipomas,
Intramuscular (infi ltrating) lipomas

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198

Neville (Oral and Maxillfacial Pathology 3rd edition)


BƯỚU BẠCH MẠCH

• U lành/hamartoma mạch bạch huyết


• Thường gặp ở đầu cổ - tam giác cổ sau
(mềm, di động)
• Trong miệng: 2/3 trước lưỡi
• Tổn thương bề mặt: chùm nước trong/tím
• Tổn thương sâu: khối mềm, giới hạn không rõ
• Điều trị: phẫu thuật, tái phát

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
BƯỚU MÁU (Hemangioma) – DỊ DẠNG MẠCH MÁU (Vascular malformations)

Hemangioma: bướu lành tính ở giai đoạn sơ sinh, phát triển nhanh với sự tăng
sinh tế bào nội mô

Vascular malformations : bất thường về cấu trúc của mạch máu mà không có
sự tăng sinh nội mô

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
BƯỚU MÁU Ở TRẺ SƠ SINH (Hemangioma of infancy)

• Trẻ sơ sinh
• Nam: nữ = 1:3-1:5
• Lâm sàng:
– Sần nhạt → phát triển nhanh (vài tuần)
– Ở bề mặt da, đỏ tươi; ở sâu màu hơi xanh
– Dai, chắc
– Không thoát mạch khi đè
• Tăng sinh 6-10 tháng →chậm lại → tím, ít cảm giác khi sờ. 5 tuổi hết đỏ
• Tự thoái lui https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198
DỊ DẠNG MẠCH MÁU (Vascular malformations)

Có khi mới sinh, tồn tại suốt đời


Vết rượu vang (dát hồng hoặc tím), lớn cùng BN → BN lớn: sẫm màu, to

• Low-flow venous malformations: màu xanh,


dễ đè nén, sưng khi tăng áp lực tĩnh mạch
• Arteriovenous malformations: âm thổi, da
phủ ấm, +/_ đau chảy máu, loét da

https://www.tannlegetidende.no/i/2016/1/d2e198

You might also like