You are on page 1of 4

ENTAMOEBA HISTOLYTICA

I. Đại cương: Đơn bào lớp trùng chân giả, gây bệnh lý đa cơ quan (lỵ, abscess gan, phổi, não, amip da)
II. Hình dạng kích thước

Thể hoạt động ăn hồng cầu Thể hoạt động không ăn hồng cầu Thể bào nang
(Entamoeba histolytica histolytica) (Entamoeba histolytica cyst)
(Entamoeba histolytica minuta)
Kích thước 20-40mcm 10-20mcm 10-17 mcm hình tròn
Đặc điểm tế Phân biệt rõ nội ngoại bào. Ngoại bào chất tạo chân giả chiếm 1/3 thể tích Không phân biệt rõ nội ngoài bào. Tế bào chất lấm tấm hạt mịn, có
bào chất toàn thân. Nội bào chứa lấm tấm hạt nhuyễn và hồng cầu đang bị tiêu hóa Gần giống E.histolytica histolytica không bào và thỏi hình que, từ 1-4
Nhân tròn 4-7mcm hạt nhiễm sắc thể bám sát màng nhân, nhân thể ở giữa nhân (cấu trúc như thể hoạt động)
Di chuyển Nhanh Chậm Không
III. Sinh học và chu trình phát triển
1. Ký sinh:
o Thể ăn hồng cầu: vách ruột già, lòng ruột già, gan, phổi, não, da. o Thể không ăn hồng cầu & bào nang: trong lòng đại tràng

2. Chu trình phát triển


- Chu trình sinh bệnh: Amip dùng men hủy hoại mô ký chủ, xâm lấn đại tràng ăn hồng cầu. Theo máu đến gan, phổi, não. Sinh sản bằng tách đôi.
- Chu trình không sinh bệnh:
o Entamoeba histolytica minuta sống trong lòng đại tràng, sinh sản tách đôi, sống nhờ cặn bã.
o Khi mất nước sẽ co rút thành bào nang sống tiềm ẩn, phát triển từ dạng 1 => 4 nhân, theo phân ra (lây truyền amip)
 Ăn phải amip 4 nhân, xuống đại tràng thành amip 8 nhân => 8 amip con (dạng E.histolytica minuta)
- Chuyển đổi qua lại hai chu trình:

o Từ chu trình không sinh bệnh thành sinh bệnh o Từ chu trình sinh bệnh thành không sinh bệnh
 Thay đổi ăn uống đột ngột  Thay đổi môi trường làm bất lợi cho amip
 Niêm mạc ruột bị kích thích bởi hóa chất, vi khuẩn  Ngẫu nhiên
 Niêm mạc ruột bị loét do giun sán, vi trùng
 Giảm sức đề kháng
IV. Dịch tễ học (đọc thêm)
V. Bệnh lý – Lâm sàng
HTH: Huyết thanh học

BỆNH AMIP ĐƯỜNG RUỘT BỆNH AMIP NGOÀI RUỘT


Lỵ amip Viêm đại Bướu Abscess gan do amip Amip phổi – Amip da Amip não
tràng mãn amip màng phổi
Nguyên Lỵ amip cấp H Dựa theo Quanh hậu Xảy ra sau amip ruột,
nhân không điều trị ậ abscess gan môn (người gan, phổi
=> Khó điều u (vỡ lan lên) amip mãn)
Triệu Sốt nhẹ hay không sốt, đau quặng trị q Thường một ổ abscess có khi nhiều ổ Quanh vết
chứng bụng tiêu phân đàm máu, mót rặn u abscess dẫn lưu
& ả Đau hạ sườn phải lan lên vai abscess gan
CLS c Sốt cao
ủ Dấu rung gan (+), ấn kẻ sườn (+)
a Mủ chocolate
a
m
i
p
m
ã
n
,
n
i
ê
m

m

c
p
h

n

n
g
b

n
g
t

o
k
h

i
u
.
Chẩn đoán HTH mang tính quyết định HTH GPB CT scan não. HTH
Điều trị Metronidazole (Flagyl) trẻ em 35-50mg/kg/ngày x 7-10 ngày ; người lớn 1.5-2g/kg/ngày x 7-10 ngày. Tinidazole, Secnidazole, Ornidazole
VI. Dự phòng: (4 cấp): Cá nhân (cấp 1): Ăn chín uống chín => Tuyên truyền

TRICHOMONAS
GIARDIA LAMBIA VAGINALIS TENAX PENTATRICHOMONAS BALANTIDIUM COLI
(Trùng roi âm đạo) INTESTINALIS
Đại Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em, dễ nhầm Hình dạng rất giống nhau, phân biệt nhờ vị trí ký sinh. Ở heo lây sang người và ĐV có vú
cương với loét dạ dày ở người lớn Viêm bán cấp, mãn tính Vùng răng Hoại sinh/Ký sinh đại tràng khác
miệng Đơn bào to nhất
Hình Thể hoạt động + Hình tròn/xoan: 10-30 um Quả lê + Chỉ có dạng hoạt động 10x14 Thể hoạt động:
dạng + Quả lê, 10-20um x 6-10 um. + 4 roi từ hạt gốc ra trước, một roi Kích thước: 8- mcm quả lê +Hình trứng 30-200 mcm
+ Hai nhân như hai mặt kính, 2 hạt ra sau tạo màng lượn sóng 12 x 7-17 + Một hạt gốc roi, 3-5 roi ra + Thân phủ lông tơ, có miệng bào và
gốc roi xuất phát 8 roi + Một trục sống thân có hạt không 3 hạt gốc roi, 4 trước, ra sau một roi, một nhân to, hậu môn
+ Hai hình cánh diều có bào roi ra trước một trục sống thân + TBC: nhiều không bào
Thể bào nang + Nhân trái xoan sát hạt gốc roi. một roi ra sau + Không có bào nang + Hai nhân: to hạt đậu + nhỏ tròn
+ Hình trứng, có 2-4 nhân Không có bào nang tạo màng lượn Bào nang:
sóng. + Hơi tròn 50-60um, vách dày 2 lớp, có
Đối diện có một nhân to
Sinh Ký sinh: lòng tá tràng, đường mật Ký sinh miệng bào + Hoại sinh ở lòng đại tràng các Ký sinh ở đại tràng
học Sức chống chịu: mất nước => bào + Nữ: âm đạo, bàng quang Trục sóng thân chất cặn bã. Sinh sản:
nang, thể hoạt động thải ra khi tiêu + Nam: niệu đạo, túi tinh... nhô ra sau + Ký sinh gây bệnh + Vô tính: tách đôi chiều ngang
chảy. Bào nang chống chịu tốt Dinh dưỡng: thẩm thấu chất dd, ăn thân + Sinh sản tách đôi dọc + Hữu tính: Tiếp hợp rồi phân đôi
Di chuyển và sinh sản: nhờ roi, VK, hồng cầu. + Sức chống chịu: 3-24 ngày, Dinh dưỡng:
phân đôi chiều dọc Sinh sản: phân đôi dọc sống sót qua dịch dạ dày Ký chủ: Heo nhạy hơn người
Sức chịu đựng: bào nang rất lâu ở ngoài
mt.
Bệnh Ruột: Không triệu chứng, kéo dài Nữ: viêm âm đạo + Trước đây: không gây bệnh + Có KST nhưng không triệu chứng
lý và Đường mật: Viêm túi mật, đau sau + Khí hư (huyết trắng) + Ngày nay: viêm đại tràng mạn + Viêm đại tràng mãn: tiêu phân đàm,
Lâm ăn ở hạ sườn phải. Ấn đau hạ sườn + Ngứa, đau giao hợp + Tiêu phân đàm máu từng đợt, tiêu chảy xen kẽ táo bón kéo dài đến
sàng phải, Murphy(+) + Rối loạn tiểu tiện pH phân kiềm, kéo dài trong 20 năm
Nam: nhiều năm + Biến chứng : abscess gan (giống
+ Viêm niệu đạo: giọt mủ lúc ban E.histolytica)
mai (giống lậu cầu)
+ Viêm bàng quang,…
Chẩn LS Nữ: soi khí hư, tìm nhờ tính di Soi phân tìm bào nang, lấy phân lỏng
đoán CLS: soi phân tìm bào nang, tiêu động mạnh tìm dạng hoạt động
chảy thấy thể hoạt động… Nam: khó, giọt mủ ban mai,dịch
tiền liệt tuyến,…
Điều Metronidazole 30-40mg/kg/ngày x Nguyên tắc: Metronidazol 30-40mg/kg/ngày x Metronidazole
trị 5-7 ngày + Tại chỗ và toàn thân 7 ngày Tetracycline
+ Phối hợp VK, Candida
+ Nhiều đối tượng cùng lúc
Thuốc Metronidazole
Nữ: thuốc đặt, Nam không có nên
hiệu quả kém
Phòng Cấp 0: giáo dục đi tiêu ý thức Cấp 0: tệ nạn xã hội Cấp 0: xã hội Cấp 0: xã hội, giáo dục
bệnh Cấp 1: vệ sinh ăn uống Cấp 1: BCS, giáo dục giới tính Cấp 1: ăn uống vệ sinh Cấp 1: Vệ sinh cá nhân, cách ly
Cấp 2: điều trị mầm bệnh Cấp 2: điều trị mầm bệnh Cấp 2: Điều trị mầm bệnh Cấp 2: điều trị mầm bệnh, người chăn
Cấp 3: điều trị suy dinh dưỡng do Cấp 3: điều trị di chứng Cấp 3: Điều trị di chứng heo
tiêu chảy kéo dài Cấp 3: Điều trị sớm tránh biến chứng
Chú ý: Trichomonas Vaginalis: Yếu tố thuận lợi: + pH âm đạo tăng + giảm tiết Folliculllin + Giảm VK Doderlein Xu thế gái mại dâm
Dịch tễ: Đọc thêm

You might also like