You are on page 1of 3

BỆNH VI NẤM NGOÀI DA

1. Đặc điểm nào mà nhóm vi nấm ngòai da ký sinh ở da và phần phụ của da?
A. Vi chủng chỉ ký sinh ở mô có Keratin
B. Vi nấm hảo khí mà da ở bên ngoài có đủ Oxy cung cấp cho vi nấm
C. Da có tuyến mồ hôi cung cấp ẩm độ cho vi nấm
D. Da và phần phụ của da có nhiều dinh dưỡng cho vi nấm
2. Vi nấm ngoài da kháng được thuốc kháng nấm nào?
A. Griseofulvin C. Keotconazole
B. Cycloheximid D. Fluconazole
3. Ý nghĩa của kháng sinh trong nuôi cấy vi nấm ngoài da
A. Dùng để chống bộ nhiễm vi trùng trong nuôi cấy vi nấm
B. Dùng làm dinh dưỡng cho vi nấm
C. Diệt một số nấm tạp khác
D. Dùng để chống vi trùng ký sinh trên vi nấm ngoài da
4. Hình dạng vi nấm ngoài da. Ngoại trừ:
A. Hình vợt C. Hình xoắn
B. Hình lược D. Tế bào hạt men
5. Hệ thống phân loại vi nấm ngoài da của C.W.Emons dựa vào
A. Đặc điểm bào tử đính lớn C. Đặc điểm sinh lý của vi nấm
B. Hình dạng sợi tơ ấnm D. Tính chất gây bệnh trên cơ quan.
6. Giống nấm nào không được xếp vào nhóm vi nấm ngoài da?
A. Pityrosporum C. Trichophyton
B. Microsporum D. Epidermophyton
7. Chọn giống vi nấm với những đặc điểm được mô tả sau đây:

Đặc điểm bào tử đính lớn


Số lượng Hiếm, đôi khi không có
Kích thước 20-50 um x 4-6 um
Số vách ngăn 2-8
Bề dày vách tế bào Mỏng
Cách đính vào sợi tơ nấm Từng cái
Bề mặt Vách tế bào Nhăn
Số loại hiện biết 21 loại
A. Microsporum sp C. Epidermophyton sp
B. Trichophyton sp D. Piedrala sp
8. Chọn giống vi nấm với những đặc điểm được mô tả sau đây:

Đặc điểm bào tử đính lớn


Số lượng Rất nhiều
Kích thước 5-100um x 3-8 um
Số vách ngăn 3-15
Bề dày vách tế bào Dày
Cách đính vào sợi tơ nấm Từng cái
Bề mặt vách tế bào Xù xì có gái
Số loại hiện biết 15 loại
A. Microsporum sp C. Epidermophyton sp
B. Trichophyton sp D. Piedraia sp
9. Chọn giống vi nấm với những đặc điểm được mô tả sau đây

Đặc điểm bào tử đính lớn


Số lượngA. Microsporum sp C. Epidermophyton sp
Rất nhiều
Kích thước
B. Trichophyton sp 20-40 umD.x 6-8
Piedraia
um sp
Số vách ngăn 2-4
10.dày
Bề Xác địnhtếvịbào
vách trí ký sinh của vi nấm Microsporum Trung bình
Tóc sợi tơ nấm
Cách đính vào Lông Móng Da Từng chùm
Bề mặtA.vách+ tế bào + - + Nhăn
Số loạiB.
hiện+biết + + + 1 loại
C. - - + +
D. + - + -
11. Xác định vị trí ký sinh của vi nấm Trichophyton
Tóc Lông Móng Da
A. + + - +
B. + + + +
C. - - + +
D. + - + -
12. Xác định vị trí ký sinh của vi nấm Microsporum
Tóc Lông Móng Da
A. + + - +
B. + + + +
C. - - + +
D. + - + -
13. Phương thức truyền bệnh cảu vi nấm ngoài da Ngoại trừ:
A. Người qua người C. Đất qua người
B. Thỏ qua người D. Thực vật qua người
14. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: Tóc rụng chỉ còn 2mm cách da đầu thành từng mảng, lan rất nhanh, da
đầu không bị sưng
A. Chốc đầu mảng xám C. Chốc đầu chấm đen
B. Chốc đầu mưng mủ D. Chốc đầu kiểu Favus
15. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: mảng da đầu bị sưng, mủ bọc quanh chân sợi toc 1lam2 cho sợi tóc bị
tuột đi luôn
A. Chốc đầu mảng xám C. Chốc đầu chấm đen
B. Chốc đầu mưng mủ D. Chốc đầu kiểu Favus
16. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: Tóc đứt sát da đầu tạo thành những chấm đen, da đầu bị sưng:
A. Chốc đầu mãng xám C. Chốc đầu chấm đen
B. Chốc đầu mưng mủ D. Chốc đầu kiểu Favus
17. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: Da đầu bị sưng có hình lõm chén bờ không đều, gồ cao, đường kính
10-15mm, tóc có thể rụng hoặc không rụng mùi hôi. Bệnh kéo dài đưa đến sói đầu
A. Chốc đầu mãng xám C. Chốc đầu chấm đen
B. Chốc đầu mưng mủ D. Chốc đầu kiểu Favus
18. Sang thương của hắc lào
A. Mãng hồng ban bông vẩy ngứa khi ra mồ hôi
B. Da sưng đỏ, bông vẩy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng
C. Nổi vẩy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da
D. Vết loét da từng mãng có nhiều mủ
19. Sang thương của vẩy rồng
A. Mảng hồng ban bông vẩy ngứa khi ra mồ hôi
B. Da sưng đỏ, bông vẩy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng.
C. Nổi vẩy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da
D. Vết loét da từng mãng có nhiều mủ.
20. Hãy chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau:
Đối tượng là vận động viên. Kẻ chân bị nứt trốc vẫy. Tế bào biểu bì bị chết bong thành mãn
A. Bệnh chân vân động viên thể mãn tính C. Nấm kẻ do Candida sp
B. Bệnh chân ận động viên thể cấp tính D. Eczema
21. Hãy chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau:
Kẻ chân có bóng nước lan lòng và mu bàn chân. Có thể có phản ứng dị ứng với mụn nước ở thân người,
có thể do chất độc của nấm
A. Bệnh chân vận động viên thể mãn tính C. Nấm kẻ do Candida sp
B. Bệnh chân vận động viên thể cấp tính D. Eczema
22. Hai mảng hồng ban đối xứng hai bên bẹn, bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra hai bên đùi. Tác nhân gây
bệnh?
A. Epidermophyton floccoum C. Trichophyton verrucosum
B. Trichophyton rubrum D. Microsporum canis
23. Hai mảng hồng ban không đối xưng hai bên bẹn, bờ viêm có bóng nước, lan rộng ra mông và lên trên
bụng. Tác nhân gây bệnh?
A. Epidermophyton floccoum C. Trichophyton verrucosum
B. Trichophyton rubrum D. Microsporum canis
24. Hãy chọn bệnh phù hợp với sang thương được mô tả sau:
Nằm ở một bên cằm hay má, chảy nước vàng viêm rất dữ dội bên trong chứa mủ không thoát ra đượ, sờ
mềm mềm. Bệnh nhân bị nấm do hôn hít thú nuôi chó, mèo, trâu, bò
A. Abscess do tụ cầu C. Eczema ở mặt
B. Acnes D. Nấm má
25. Đặc điểm tổn thương móng không có ở Vi nấm ngoài da là
A. Có sưng mô mềm quanh móng C. Móng bị nhăn theo
B. Móng bị hủy D. Màu móng trở nên nâu
26. Để chẩn đoán nhanh, chính xác bệnh vi nấm ngoài da người ta làm xét nghiệm sau:
A. Nuôi cấy bệnh phẩm trên môi trường Sabauroud
B. Quan sát trực tiếp bằng phết ướt với dung dịch KOH 20%
C. Huyết thanh chẩn đoán
D. Huyết thanh chẩn đoán và xét nghiệm máu xác định tỉ lệ bạch cầu ái toan
27. Chọn kiểu ký sinh của vi nấm ở tóc: bào tử nhỏ 2um bao quanh sợi tóc chặt chẽ, trong sợi tóc có sợi tơ
nấm
A. Kiểu Microsporum thuộc nhóm phát ngoại nội
B. Kiểu giống Microsporum thuộc nhóm phát ngoại nội
C. Kiểu bào tử lớn thuộc nhóm phát ngoại nội
D. Kiểu phát nội thuộc nhóm phát nội
28. Chọn kiểu ký sinh ở vi nấm ở tóc: bào tử bám bên ngoài sợi tóc, rời rạc, không đều, thành chuỗi 2-3 um,
bên trong có sợi tơ nấm
A. Kiểu Microsporum thuộc nhóm phát ngoại nội
B. Kiểu giống Microsporum thuộc nhóm phát ngoại nội
C. Kiểu bào tử lớn thuộc nhóm phát ngoại nội
D. Kiểu phát nội thuộc nhóm phát nội
THIẾU 1 TRANG

You might also like