You are on page 1of 54

25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu

ổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

Home Giới thiệu Liên hệ Hỗ trợ

 Môn cơ sở Môn chuyên ngành Tài liệu y khoa Vấn đề khác Liên kết

SEARCH Tìm kiếm Tùy Chỉnh

Tiết niệu - nam khoa


Cập nhật điều trị rối loạn cương dương
Home ck-le da-lieu mon-chuyen-nganh Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp >

Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổn


 khoa Y  02:06  ck-le , da-lieu , mon-chuyen-nganh

VIÊM DA

1. Bệnh nào sau đây có tổn thương mụn nước khu trú thành đám ngứa nhiều, chảy nước và hay tái phát.
A. Nấm do trichophyton : B. Chốc C. Dô na
@E. Viêm da cấp.
2. Bệnh xuất hiện có tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken hóa, tróc vảy, giới hạn không rõ, khu
tay, kheo chân, tiền sử mắc bệnh hen. Gợi ý cho :
A. Vảy nến @B. Viêm da thể tạng C. Giang mai
E. Nấm

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 1/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

3. Một bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều,
nào sau đây được nghĩ tới :
A. Chốc @B. Viêm da thể tạng C. Dị ứ
Ghẻ E. Nấm da
4. Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải :
A. Dùng kháng sinh ngừa bội nhiễm B. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày
C. Đắp thuốc tím 1/10.000 D. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh @E. Tất cả đều đún
5. Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng :
A. Tăng gai B. Á sừng @C. Xốp bào D. Tiêu gai
6. Viêm da tiếp xúc có đặc điểm :
@A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng B. Giới hạn không rõ
C. Không viêm nhiễm D. Khu trú ở vùng kín E. Tăng khi thời tiết thay đổi.
7 Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng :
A. Kem Corticoit B. Dầu kẽm C. Mỡ Salycylé @D. Tẩm liệu tại chỗ E. Mỡ
Ở Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm :
A. 10% B. 15% C.20% @D. 25% E. 3
7. Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm :
A. Tìm khả năng gắn Histamin trong huyết thanh B. Định lượng IgE trong huyết thanh
C. Sinh thiết da D. Test nội bì với dị nguyên @E. Tét áp
8. Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng:
A. Tét áp @B. Định lượng IgE huyết thanh C. Tét chuyển dạng limph
D. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm E. Định lượng bổ thể.
9. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tại chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh viêm da:
@A. Mỡ Salycylé. B. Kem Acyclovir. C. Mỡ Ketoconazole. D. Hồ nước. E. Dung dịch Eosine.
10. Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp.
A. Da dày lên, liken hóa. B. Đỏ da, bong vảy. @C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều.
D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11. Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm:
A. Ranh giới không rõ, đối xứng. B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát.
C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi.
D. Thương tổn mụn nước hai bên má, hình móng ngựa. @E. Tất cả các câu trên đều đúng.
12. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm:
A. Mụn nước rải rác toàn thân. B. Mụn nước ở mặt dưới các chi. C. Mụn nước ở vùng niêm mạc.
@D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân. E. Mụn nước ở quanh hốc tự nhiên.
13. Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị viêm da đường toàn thân:
@A. Corticoide. B. Gricin. C. Dapson. D. Cloram phenicol. E. Diclofenac.
14. Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở:
A. Mặt duỗi các chi. @B. Vùng da hở.
C. Các kẽ ngón tay chân. D. Quanh các hốc tự nhiên. E. Ở bẹn và mông.
15. Tỷ lệ mắc bệnh chàm trên thế giới khoảng:
@A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% E. 30%
16. Bệnh viêm da phát sinh do:
A. Vi trùng. @B. Cơ địa và dị ứng nguyên. C. Vi rút. D. Tự miễn. E. Vi nấm
17. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp:
A. Amphotericin B. Ketoconazole @C. Prednisolon D. Paracethamol E. Methotrexate
18. Tiến triển của viêm da là:
A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide. B. Tự lành. @C. Tái phát từng đợt.
D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh. E. Không có câu nào đúng. 
19. Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là:
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 2/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều. B. Đỏ da bong vảy.
@C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa.
D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước. E. Các mụn nước hóa mủ.
20. Chẩn đoán xác định viêm da.
A. Tổn thương cơ bản là mụn nước. B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng.
C. Ngứa và chảy nước. D. Bệnh hay tái phát và dai dẳng. @E. Tất cả đều đúng.
21. Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong:
@A. Viêm da tiếp xúc cấp B. Viêm da mạn. C. Điều trị dự phòng viêm da
D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV E. Tất cả đều đúng.
22. Về mô học - viêm da mạn có hình ảnh
@A. Á sừng, liken hóa B. Xốp bào C. Thoát bào D. Xung huyết E. Tiêu gai
23. Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ
A. Trước 2 tháng tuổi @B. Từ 3 - 6 tháng tuổi C. 9 tháng - 1 tuổi D. Sau 2 tuổi E. 4 - 7 tuổi
24. Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là:
A. Giới hạn rõ, ngứa ít B. Mụn nước ngoài rìa thương tổn @C. Các mảng sẩn, liken hóa
D. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50 E. Sang chấn về tinh thần không ảnh hưởng.
25. Viêm da vi trùng có đặc điểm
@A. Thương tổn không đối xứng B. Giới hạn không rõ C. Rải rác sẩn ngứa
D. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận E. Nhiễm khuẩn nội tạng ít ảnh hưởng
26. Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là;
A. Bụi nhà @B. Nikel C. Quần áo D. Lông thú E. Đồ da
27. Viêm da tiếp xúc là:
A. Bệnh do nhiễm khuẩn @B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài
C. Bệnh do vi rút D. Bệnh do di truyền E. Bệnh tự khỏi.
29 Viêm da tiếp xúc thuộc dạng:
A. Nhạy cảm type I B. Nhạy cảm type II C. Nhạy cảm type III
@D. Nhạy cảm type IV E. Tất cả các câu trên đều sai.
28. Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ:
A. 0,5 - 1% @B. 2 - 5 % C. 6 -7 % D. 8 - 10% E. 10 - 12%
29. Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí:
A. Da đầu, mí tóc - mặt B. Rãnh mũi má C. Nách, bẹn, nếp dưới vú
D. Vùng râu, lông mày @E. Tất cả đều đúng.
30. Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn:
A. Đau rát B. Giới hạn rõ C. vảy tiết màu mật ong
@D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàng E. Vảy trắng dày
31. Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng n
đám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất.
A. Vảy nến B. Viêm da tiếp xúc @C. Viêm da nhờn D. Luput đỏ E. Nấm da
32. Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổi
A.10 - 15 tuổi B.15 – 20 @C. 18 – 40 D. 40- 50 E. 50 - 60
33. Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng
@A. Kem corticoide B. Mỡ corticoide
C. Mỡ Salycylé D. Dung dịch Eosin 2% E. Nitrat bạc 0,25%
34. Trong bệnh viêm da không nên dùng thuốc dạng mỡ trong điều trị các tổn thương cấp (Chảy nước).
@A. Đúng B. Sai
35. Viêm da thể trạng trẻ em, thương tổn mụn nước thường tập trung trong các hốc tự nhiên.
A. Đúng @ B. Sai
36. Chẩn đoán viêm da tiếp xúc thường dùng test áp 
@A. Đúng B. Sai
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 3/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

37. Viêm da tiếp xúc là bệnh do Nhiễm khuẩn


A. Đúng @ B. Sai
38. IgE tăng cao ở viêm da thể tạng
@A. Đúng B. Sai
39. Bệnh da phát sinh do hai yếu tố: cơ địa và dị ứng nguyên
@A. Đúng B. Sai
40. Dấu hiệu phụ của viêm da thể tạng trẻ em là: da mặt tái,........................ ở mắt, viêm kẻ tai tái đi tái lại, nếp đôi m
41. Đặc điểm lâm sàn của viêm da cấp là: đỏ da, phù nề,..................
42. Nêu tên 3 loại viêm da dựa theo căn nguyên:.................., viêm da tiếp xúc,.......................

BỆNH CHỐC

1. Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây :
A. Mảng đỏ da có vảy
B. Các cục
@C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh.
D. Dày da
E. Liken hóa
2. Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi xen lẫn vảy tiết vàng nâu
sau đây là phù hợp nhất :
A. Viêm da bội nhiễm
B. Ghẻ
@C. Chốc
D. Nấm
E. Éc pét
3. Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em :
A. Các kẽ ngón tay
@B. Các hốc tự nhiên
C. Bẹn
D. Dương vật
E. Mông
4. Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em :
A. Viêm phế quản
B. Các tổn thương khớp ngoại vi
C. Tổn thương nội tâm mạc
@D. Viêm cầu thận cấp
E. Viêm đại tràng
5. Chốc là một bệnh do :
A. Suy giảm miễn dịch
B. Di truyền
@C. Vi khuẩn
D. Dị ứng
E. Ký sinh trùng
6. Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc :
A. Đau nhức nhiều
B. Chảy nước 
C. Toàn trạng suy sụp nhanh
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 4/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

@D. Vảy tiết màu vàng nâu


E. Ngứa nhiều về đêm
7. Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc
A. Giảm độ toan của da
B. Tổn hại cấu trúc da do sang chấn
C. Điều kiện vệ sinh kém
D.Trẻ suy dinh dưỡng.
@E. Tất cả đều đúng.
8. Chốc loét
A. Gặp ở trẻ suy dinh dưỡng
B. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém
C. Tổn thương sâu xuống
D. Có thể kèm viêm hạch cục bộ
@E. Tất cả các câu trên đều đúng.
9. Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc
A. Flucin
B. Dep
C. Acyclovir kem
@D. Fusidic acid kem
E. Mỡ gricin
10. Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là :
A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Trực khuẩn mủ xanh
D. Vi khuẩn yếm khí
@E. Tất cả đều đúng.
11. Thương tổn bệnh chốc loét là:
A. Bọng nước nhỏ
B. Mụn mủ
C. Dễ vỡ
D. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen.
@E. Tất cả đều đúng.
12. Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn:
A. Viêm da
B. Chốc
@C. Dô na
D. Éc pét
E. Duhring - Brocq
13. Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc :
A. Griseofulvin
B. B.Prednisolon
@C. Cephalosporin thế hệ I.
D. Amphotericin B
E. Metronidazol
14. Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân :
A. Nhiễm trùng huyết
B. Viêm tai giữa
@C. Viêm cầu thận cấp
D. Phế quản phế viêm

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 5/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

E. Viêm nội tâm mạc


15. Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào
A. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh
B. Vảy tiết màu vàng nâu
C. Khu trú gần các hốc tự nhiên
@D. Sự hiện diện của vi khuẩn
E. Tất cả các câu trên đều đúng
16. Một trong những đặc tính của chốc loét:
A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
B. Tiên lượng tốt
C. Tự khỏi
@D. Triệu chứng toàn thân rầm rộ
E. Đôi khi có biến chứng hoại thư
17. Biến chứng toàn thân của bệnh chốc
A. Nhiễm trùng huyết
B. Viêm cầu thận cấp
C. Viêm tai giữa
D. Phế quản phế viêm
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
18. Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc:
A. Đắp nước muối sinh lý
B. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5.000
C. Tắm bằng xà phòng sát trùng
D. Đắp dung dịch Jarisch
@E. Tất cả các câu trên đều đúng.
19. Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một:
A. b lactamine kết hợp axit clarulanic
B. Cephalosporine thế hệ I
@C. Fluro - quinolone
D. Aminoside
E. Sulfamide kết hợp
20. Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán.
@A. Chốc bọng nước lớn
B. Chốc hạt kê
C. Chốc hoá
D. Chốc ở trẻ sơ sinh
E. Chốc loét.
21. Nguyên nhân gây bệnh chốc.
A. Pseudomonas alruginosa
B. Streptococcus agalactiae
C. Streptococcus equisimilis
@D. Streptococcus pyogenes
E. Erysipelothrix insidiosa
22. Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
@D. 80%
E. 90%

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 6/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

23. Thương tổn của chốc hạt kê là:


A. Sẩn đỏ
@B. Mụn nước, mụn mủ
C. Bọng nước
D. Dát đỏ
E. Mảng dày da
24. Chốc liên cầu tổn thương là:
@A. Bọng nước
B. Mụn mủ
C. Sẩn
D. Liken
E. Dát trắng
25. Dùng xà phòng thường xuyên làm giảm độ toan của da là một trong các yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc phát triển?
@A. Đúng
B. Sai
26. Chốc là bệnh nhiễm khuẩn gây nên do tụ cầu hoặc liên cầu?
@A. Đúng
B. Sai
27. Ở chốc loét người ta tìm thấy tụ cầu khuẩn trong 60% trường hợp?
A. Đúng
@B. Sai
28. Bọng nước trong chốc thường xuất hiện ở vùng da thường như nách, bẹn?
A. Đúng
@B. Sai
29. Để chẩn đoán xác định bệnh chốc, người ta dựa vào tổn thương mụn nước, mụn mủ và:................ vàng nâu, hốc...
diện.................. gây bệnh.
30. Ba biến chứng toàn thân của bệnh chốc: nhiễm trùng.................., viêm..........., viêm................

BỆNH DA BỌNG NƯỚC

1. Đặc điểm của Duhring - Brocq:


A. Tiền triệu
B. Thương tổn có tính chất đa dạng
C. Tiến triển thành từng đợt
D. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
2. Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq :
A. Griseofulvin
B. Ampixilin
C. Amphotericin B
@D. Dapson
E. Cephalosporin.
3. Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trư
nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới :
A. Pemphigut
B. Chốc
@C. Duhring - Brocq

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 7/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

D. Ghẻ
E. Viêm da dạng bọng nước.
4. Tiến triển của Duhring - Brocq:
A. Ít tái phát
B. Toàn trạng bị ảnh hưởng
C. Nhiều biến chứng
@D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ
E. Ác tính
5. Bệnh pemphigut thông thường :
@A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân
B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên
C. Niêm mạc không bị tổn thương
D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì
E. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
6. Dấu Nikolsky dương tính thường gặp:
A. Viêm da dạng Ec-pet
B. Chốc dạng bọng nước
@C. Pemphigút
D. Hồng ban đa dạng bọng nước
E. Duhring - Brocq
7. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut :
@A. Corticoit
B. Gricin
C. Metronidazol
D. Amphotericin B
E. Piroxicam
8. Một đặc điểm của Duhring - Brocq:
A. Không có tiền triệu
B. Chỉ có mụn nước
@C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu
D. Bệnh do dị ứng
E. Toàn trạng ảnh hưởng
9. Pemphigút là bệnh :
A. Bọng nước căng
B. Test IK (+)
C. Dấu Nikolsky (-)
D. Có tiền triệu
@E. Tiên lượng xấu.
10. Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường
@A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate
B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit
C. DDS/kháng histamine
D. Muối vàng/DDS
E. Thay huyết tương/corticoit
11. Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq:
A. Toàn trạng suy sụp nhanh.
B. Không có tiền triệu.
@C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh.
D. Bệnh phát đột ngột

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 8/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

E. Bọng nước nhăn nheo.


12. Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng:
@A. Pemphigut.
B. Hồng ban đa dạng bọng nước.
C. Viêm da dạng écpét.
D. Chốc.
E. Duhring - brocq.
13. Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh
A. Duhring - brocq.
B. Hồng ban đa dạng bọng nước.
C. Chốc.
@D. Pemphigut.
E. Viêm da dạng écpét.
14. Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều:
A. 5mg/ngày.
@B. 10mg/ngày.
C. 15mg/ngày.
D. 20mg/ngày.
E. 25mg/ngày.
15. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính.
A. Pemphigut.
@B. Duhring - Brocq.
C. Hồng ban đa dạng bọng nước.
D. Viêm da dạng écpét.
E. Chốc.
16. Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:
A. 1mg/kg/ngày.
@B. 2mg/kg/ngày
C. 3mg/kg/ngày
D. 4mg/kg/ngày
E. 5mg/kg/ngày
17. Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ:
@A. Milian.
B. Nystatin.
C. Amphoterian B.
D. Daktarin.
E. Clotrimazol.
18. Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho:
A. Duhring - Brocq
@B. Pemphigut thường
C. Chốc
D. Ly thượng bì bọng nước.
E. Hồng ban đa dạng bọng nước.
19. Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:
A. 20 - 25 tuổi
B. 25 - 30 tuổi
C. 30 - 35 tuổi
@D. 35 - 54 tuổi
E. 55 - 60 tuổi

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 9/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

20. Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều:
A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày
@B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày
C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày
D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày
E. 4,5 - 5,5 mg/kg/ngày
21. Bọng nước dạng Pemphigut là một bệnh:
@A. Căn nguyên sinh bệnh chưa rõ ràng
B. Do vi trùng
C. Do vi rút
D. Do di truyền
E. Tiên lượng xấu
22. Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut:
A. Captopril
B. Bêta - blocquants
C. Phenylbutazol
D. Penicillin
@E. Tất cả đều đúng
23. Bênh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong thượng bì:
A. Viêm da dạng ecpet
@B. Pemphigut
C. Bọng nước dạng Pemphigut
D. Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh
E. Chốc bọng nước
24. Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut:
A. Tiền triệu, tổn thương đa dạng
B. Tiến triển từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởng
C. Bọng nước căng, quầng viêm đỏ xung quanh
D. Nilkolsky (-), IK (+), Tzanck (-)
@E. Tất cả đều đúng
25. Dấu Nilkolsky dương tính trong bệnh da bọng nước dạng Pemphigut:
A. Đúng
@B. Sai
26. Cân bằng nước - điện giải và chế độ dinh dưỡng giữ vai trong quan trong trong điều trị bệnh Pemphigut thường:
@A. Đúng
B. Sai
27. Pemphigut hay gặp ở trẻ nhỏ dưới 10 tuổi:
A. Đúng
@B. Sai
28. Người ta dùng thuốc giảm ứng miễn dịch để điều trị bọng nước dạng Pemphigut:
A. Đúng
@B. Sai
29. Tổn thương đa dạng của bệnh bọng nước dạng Pemphigut là sẩn phù và................ nước,................nước,..............
30. Hai dấu chứng dương tính để chẩn đoán xác định Pemphigut: dấu........................, test.................

VIÊM NIỆU ĐẠO



https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 10/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

1. Ở nam giới, các biểu hiện nào dưới đây của thí nghiệm 2 ly tương ứng với viêm niệu đạo cấp do lậu.
A. ly1 và ly 2 đều trong
B. ly1 và ly 2 đều đục
@C. ly 1 đục, ly 2 trong
D. ly1 trong, ly 2 đục
E. ly 1 và ly 2 trong, có lơ lửng các sợi chỉ
2. Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây ,ngoại trừ :
@A. Spectinomycin
B.Penicillin
C.Tetracyclin
D. Fluoroquinolon
E. Co-trimoxazol
3. Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là :
A.1 - 5 ngày
B.2 - 7 ngày
C.3 - 8 ngày
D. 8 - 14 ngày
@E. Tất cả các câu trên đều sai
4. Tỷ lệ nhiễm lậu cầu không có triệu chứng ở nữ giới là :
@A.5 - 10%
B.10 -15%
C.15 - 20%
D.20 - 25%
E. 25 - 30%
5. Ở nữ giới 2 triệu chứng của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và :
@A.Viêm niệu đạo
B.Viêm hậu môn - trực tràng
C.Viêm ống dẫn trứng
D.Viêm nội mạc tử cung
E.Viêm cổ tử cung và viêm ống dẫn trứng
6. Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là:
A. Niệu đạo
@B.Cổ tử cung
C.Âm hộ
D.Hậu môn
E.Trực tràng
7. Khi mẹ bị nhiễm lậu cầu, trẻ sơ sinh có khả năng :
A.Viêm hậu môn
B.Viêm họng
@C.Viêm kết mạc mủ
D.Viêm niệu đạo
E.Viêm âm hộ

8. Thời gian ủ bệnh của viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis trung bình là :
A.< 24 giờ
@B.14 - 21 ngày
C.1 - 2 tháng
D.2 -6 tháng
E. Các câu trên đều sai

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 11/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

9. Một biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là:
A. Viêm niệu đạo không có triệu chứng
B. Viêm niệu đạo cấp
@C. Viêm niệu đạo bán cấp
D. Viêm niệu đạo mạn
E. Viêm niệu đạo biến chứng
10. Một triệu chứng của VNĐ do Chlamydia trachomatis ở nam giới là
A. Nhầy trong
B. Nhầy mủ
@C. Nhầy trắng hoặc trong, lượng ít
D. Nhầy mủ, lượng nhiều
E. Nhầy trong, lẫn máu
11. Trong trường hợp điển hình, nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ trẻ sẽ có hội chứng niệu đạo và :
A.Viêm âm hộ
B.Viêm âm đạo
@C. Viêm cổ tử cung
D. Viêm nội mạc tử cung
E. Viêm ống dẫn trứng
12. Ở nữ giới viêm bàng quang vô khuẩn nghĩa là trong nước tiểu :
A. Có nhiều bạch cầu
B. Có nhiều lậu cầu
C. Có nhiều trùng roi
@D. Không có vi khuẩn
E. Có vi khuẩn
13. Các triệu chứng do nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và :
A. Viêm âm hộ
B. Viêm âm đạo không có triệu chứng
C. Viêm âm đạo mạn
D. Viêm âm hộ và viêm âm đạo bán cấp
@E. Viêm âm đạo bán cấp và viêm âm đạo không có triệu chứng
14. Quan sát thấy khí hư lỏng, có nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng của viêm âm đạo cấp do :
A. Lậu cầu
B. Candida sinh dục
C. Gardnerella Vaginalis
@D. Trùng roi âm đạo
E. Écpéc sinh dục

15. Ở nam giới triệu chứng tiểu khó trong viêm niệu đạo bán cấp do trùng roi âm đạo có tỉ lệ :
A. 10%
B. 15%
C. 20%
@D. 25%
E. 30%
16. Một biểu hiện lâm sàng thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới là:
A. Viêm niệu đạo cấp
@B. Viêm niệu đạo bán cấp
C. Viêm túi tinh
D. Viêm mào tinh
E. Viêm mào tinh và viêm tinh hoàn

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 12/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

17. Hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu và không do lậ
A. Soi tươi và nuôi cấy
B. Nhuộm gram và nuôi cấy
C. Soi tươi và PCR
@D. Soi tươi và nhuộm gram
E. DNA probe và nuôi cấy
18. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện :
A. Candida albicans
B. Xoắn trùng giang mai
@C. Trùng roi âm đạo
D. Lậu cầu
E. Chlamydia trachomatis
19. Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm :
A. Tế bào mủ
B. Chlamydia trachomatis
C. Lậu cầu
D. Trùng roi và tế bào mủ
@E. Lậu cầu và tế bào mủ
20. Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau khi đi tiểu, khám lâm sàng c
bạn là :
A. Điều trị theo kháng sinh đồ
B. Điều trị lậu liều duy nhất
C. Điều trị Chlamydia
D. Điều trị trùng roi và Chlamydia
@E. Điều trị lậu liều duy nhất và Chlamydia
21. Kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị bệnh lậu không có biến chứng :
@A. Ceftriaxon
B. Thiophenicol
C. Ampicillin
D. Norfloxacin
E. Cotrimoxazol
22. Kháng sinh nào dưới đây được chỉ định khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo cấp do lậu không dung nạp các kháng sin
A. Lincomycin
B. Erythromycin
@C. Thiophenicol
D. Nalidixic acid
E. Bactrim
23. Kháng sinh nào dưới đây được sử dụng khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo do lậu không dung nạp kháng sinh b lact
A. Cotrimoxazol
B. Lincomycin
@C. Spectinomycin
D. Thiophenicol
E. Doxycyclin
24. Thuốc điều trị Chlamydia trachomatis được khuyến cáo là :
@A. Doxycyclin
B. Bactrim
C. Lincomycin
D. Rifampicin

E. Cephalexin
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 13/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

25. Thuốc nào dưới đây không sử dụng cho phụ nữ có thai hay đang cho con bú
@A. Ciprofloxacin
B. Cefixim
C. Ceftriaxon
D. Clamoxyl
E. Erythromycin
26. Ở nữ giới có tiết dịch âm đạo và có nguy cơ dương tính, ở tuyến y tế cơ sở bạn nên tiến hành điều trị theo hướng
A. Viêm tuyến Bartholin
B. Viêm ống dẫn trứng
C. Viêm cổ tử cung
D. Viêm âm hộ - âm đạo
@E. Viêm âm đạo và viêm cổ tử cung
27. Điều trị viêm cổ tử cung nghĩa là điều trị các bệnh :
A. Lậu và trùng roi
@B. Lậu và Chlamydia
C. Lậu và Candida
D. Lậu và Giang mai
E. Lậu và Ecpet sinh dục
28. Để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia, Doxycyclin được dùng với liều :
A. 50mg x 2 lần / ngày
@B. 100mg x 2 lần / ngày
C. 200mg / lần / cách ngày
D. 300mg/lần/cách ngày
E. Tất cả các câu trên đều sai

29. Metronidazol 2g / liều duy nhất dùng điều trị hiệu quả
A. Viêm âm đạo không đặc trưng
B. Viêm âm hộ - âm đạo do Candida
@C. Viêm âm đạo do trùng roi
D. Viêm âm đạo do lậu
E. Viêm âm hộ do Ecpet
30. Thuốc uống liều duy nhất, tốt nhất hiện nay để điều trị viêm âm đạo do Candida:
A. Itraconazol
B. Miconazol
C. Clotrimazol
D. Econazol
@E. Fluconazol
31. Ở Việt nam tác nhân gây viêm niệu đạo nào sau đây là thường gặp nhất :
@A. Viêm niệu đạo do lậu
B. Viêm niệu đạo do Chlamydia
C. Viêm niệu đạo do Trùng roi
D. Viêm niệu đạo do nấm Candida
E. Viêm niệu đạo do virut
32. Trong phác đồ khuyến cáo điều trị lậu , kháng sinh nào sau đây có tỷ lệ đề kháng cao nhất hiện nay :
A. Ceftriaxon
B. Erythromycin
C. Chloramphenicol
@D. Ciprofloxacin
E. Tetracyclin

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 14/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

33. Kháng sinh nào sau đây khi được dùng liều 300mg x 2 lần /ngày x 7 ngày có tác dụng điều trị cả Lậu cầu và Chl
A. Ciprofloxacin
B. Enoxacin
C. Norfloxacin
@D. Ofloxacin
E. Pefloxacin
34. Triệu chứng nào sau đây được xem là một trong số các triệu chứng đầu tiên báo trước viêm niệu đạo do lậu ở nam
A. Đau miệng sáo
B. Đỏ miệng sáo
C. Sưng đỏ miệng sáo
@D. Ngứa ở miệng sáo
E. Loét miệng sáo
35. Đối với nữ giới khi bị viêm âm đạo cấp do trùng roi âm đạo, các triệu chứng thường gặp là tăng tiết khí hư, ngứ
vùng sinh dục và :
A. Đái rát
B. Đái đau
C. Đái đau tăng lên sau khi đi tiểu
D. Đau tăng lên sau khi giao hợp
@E. Đau trong khi giao hợp
36. Trong bệnh lây truyền qua đường tình dục, tác nhân nào sau đây thường gây viêm cổ tử cung:
A. Lậu cầu
B. Chlamydia trachomatis
C. Trùng roi âm đạo
D. Lậu cầu và Trùng roi âm đạo
@E. Lậu cầu và Chlamydia trachomatis
37. Nữ giới khi bị nhiễm Chlamydia trachomatis, điển hình nhất là viêm cổ tử cung với triệu chứng khí hư có màu
trắng và khám mỏ vịt thấy cổ tử cung
A. Có chất nhầy - mủ
B. Phù nề
C. Đỏ
@D. Đỏ, phù nề và có chất nhày mủ
E. Phù nề và có chất nhầy mủ
38. Ở phụ nữ trẻ khi nhiễm Chlamydia trachomatis ngoài viêm cổ tử cung còn có hội chứng niệu đạo bao gồm các tr
A. Đái khó
B. Đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn
C. Đái khó và viêm bàng quang vô khuẩn
@D. Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn
E. Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang mạn tính
39. Ở nam giới khi bị viêm niệu đạo mạn do lậu thường có triệu chứng giọt sương ban mai và cảm giác :
A. Đau ở trong niệu đạo
B. Đau như dao cắt ở trong niệu đạo
C. Ngứa dọc niệu đạo
@D. Nhoi nhói ở trong niệu đạo
E. Kiến bò dọc trong niệu đạo
40. Ở nữ giới khi bị viêm cổ tử cung do lậu khi khám mỏ vịt thường thấy cổ tử cung :
A. Nhiều nhầy mủ và đỏ
B. Nhiều nhầy mủ và nề
C. Nhiều nhầy mủ , đỏ và nề
D. Nhiều nhầy mủ , lộ tuyến và nề

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 15/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

@E. Nhiều nhầy mủ , đỏ, nề và lộ tuyến


41. Trong viêm niệu đạo bán cấp do Chlamydia trachomatis ở nam giới, tiến hành thử nghiệm 2 ly thấy :
A. Ly1 đục, ly 2 trong
B. Ly2 trong, ly 1 đục
C. Ly 1, 2 đều đục
@D. Ly 1,2 trong và ly 1 có nhiều sợi chỉ
E. Ly 1 trong có nhiều sợi chỉ và ly 2 đục
42. Dấu nào sau đây được xem là dấu đặc trưng của viêm âm đạo cấp do Trùng roi:
A. Chấm xuất huyết ở môi bé
B. Chấm xuất huyết ở môi lớn
C. Chấm xuất huyết ở âm hộ
@D. Chấm xuất huyết ở cổ tử cung
E. Chấm xuất huyết ở vách âm đạo
43. Ở tuyến cơ sở, khi bệnh nhân có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay không do lậu , ta cần lấy dịch tiết để
nghiệm :
A. Soi tươi
B. Nhuộm gram
C. Nuôi cấy
@D. Soi tươi và nhuộm gram
E. Nhuộm gram và nuôi cấy
44. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với dung dịch KOH 10% để tìm :
A. Trùng roi âm đạo
B. Tét amin
@C. Nấm candida
D. Trùng roi âm đạo và nấm candida
E. Tét amin và nấm candida
45. Nuôi cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn đoán :
A. Lậu cầu
B. Trùng roi
@C. Chlamydia
D. Lậu cầu và Trùng roi
E. Lậu cầu và Chlamydia
46. Thuốc nào sau đây được khuyến cáo điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia ở tuyến cơ sở:
@A. Doxycyclin
B. Ofloxacin
C. Roxithromycin
D. Cotrimoxazole
E. Chloramphenicol
47. Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứ
có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị:
A. Minocyclin
B. Tetracycline
@C. Azithromycin
D. Doxycyclin liều gấp đôi
E. Tất cả các câu trên đều sai
48. Viêm niệu đạo không có triệu chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được phát hiện khi :
A. Có triệu chứng nhiễm lậu cầu đi kèm
B. Có triệu chứng nhiễm chlamydia đi kèm
@C. Nữ bạn tình có triệu chứng nhiễm trùng roi

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 16/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

D. Bạn tình nhiễm lậu cầu và chlamydia


E. Bạn tình có triệu chứng nhiễm lậu cầu và trùng roi.
49. Một trong những nguyên tắc để điều trị lậu là phải điều trị cùng một lúc cho cả bạn tình:
@A. Đúng
B. Sai
50. Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn:
A. Đúng
@B. Sai
51. Chlamydia trachomatis loại A, B, Ba và C thường gây viêm niệu đạo không do lậu:
A. Đúng
@B. Sai
52. Trong viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis các thuốc sau được khuyến cáo sử dụng để điều trị tetracycline,
@A. Đúng
B. Sai
53. Ở nam giới, xét nghiệm nhuộm gram dịch niệu đạo có giá trị chẩn đoán cao khi tìm thấy song cầu gram (-) hìn
bào.
@A. Đúng
B. Sai
54. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới Ciprofloxacine là một thuốc điều trị lậu cấp rất có hiệu quả.
@A. Đúng
B. Sai
55. Trong những năm gần đây, Ciprofloxacine là một trong số các thuốc điều trị lậu cấp rất hiệu quả.
A. Đúng
@B. Sai
56. Ở nữ giới khi bị nhiễm cùng lúc cả trùng roi âm đạo và lậu cầu, ta nên điều trị lậu cầu trước.
A. Đúng
@B. Sai
57. Chlamydia trachomatis thường được phân lập từ.cổ tử cung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , ngay cả ở nhữ
triệu chứng lâm sàng.
58. Trong hội chứng niệu đạo, xét nghiệm nước tiểu không thấy vi khuẩn hay còn gọi là viêm. niệu đạo vô khuẩn. . .
..................
59. Ở nam giới bị viêm niệu đạo không do lậu xét nghiệm nhuộm gram cho thấy có tình trạng nhiễm khuẩn khi hiện
đa nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . /vi trường (vật kính dầu)
60. Ở nữ giới bị viêm niệu đạo không do lậu, xét nghiệm nhuộm gram cho thấy có tình trạng nhiễm khuẩn khi hiện
đa nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . /vi trường (vật kính dầu)

LOÉT SINH DỤC

1. Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục là :
A. Hôn nhau
B. Bắt tay
C. Dùng chung dụng cụ các nhân
@D. Tiếp xúc sinh dục
E. Các câu trên đều sai
2. Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường :
A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hình
B. Dễ dàng nhờ phương pháp nhuộm gram 
@C. Phức tạp vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 17/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

D. Phức tạp vì vết loét thoáng qua


E. Phức tạp vì vết loét luôn luôn có máu
3. Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là :
A. Trong lỗ tiểu
B. Rãnh quy đầu
C. Trực tràng
D. Rãnh quy đầu và trực tràng
@E. Rãnh quy đầu và quy đầu
4. Ở nữ giới, một trong những vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là
A. Âm vật
B. Da trên xương mu
C. Môi lớn
D. Môi bé
@E. Cổ tử cung
5. Vị trí loét sinh dục thường gặp ở nam và nữ giới đồng tính luyến ái là vùng quanh
A. Miệng
B. Trực tràng
C. Âm đạo
D. Âm đạo và hậu môn
@E. Hậu môn và trực tràng
6. Tổn thương sơ phát của các tác nhân gây loét sinh dục :
A. Mụn nước / sẩn
B. Cục
C. Mụn mủ
D. Mụn nước / mụn mủ
@E. Mụn nước / mụn mủ / sẩn
7. Ở nam giới không cắt da bao qui đầu thường dễ mắc bệnh :
@A. Hạ cam
B. Giang mai
C. Ecpét
D. Hạch xoài
E. U hạt bẹn
8. Trong bệnh loét sinh dục, các hạch thường sưng
A. Luôn luôn ở bên phải
B. Luôn luôn ở bên trái
C. Bên trái < bên phải
D. Bên trái > bên phải
@E. Một bên hoặc hai bên
9. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán :
A. Bệnh Ecpet sinh dục
@B. Bệnh giang mai
C. Bệnh hạ cam
D. Bệnh u hạt bẹn
E. Bệnh hạch xoài
10. Tét Tzanck chỉ có giá trị khi:
A. Các mụn nước hoá mủ
B. Các mụn nước đã vỡ
C. Các mụn nước đóng vảy tiết
D. Các mụn nước mới vỡ

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 18/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

@E. Các mụn nước còn nguyên vẹn


11. Xét nghiệm nào dưới đây phải được chỉ định đầu tiên khi bệnh nhân có biểu hiện loét sinh dục- hạch :
@A. Huyết thanh giang mai
B. Cấy vi khuẩn
C. Cấy mô
D. Nhuộm Gram dịch tiết
E. Soi tươi dịch tiết với nước muối sinh lý
12. Để chẩn đoán loét sinh dục nghi do Treponema Pallidum, bệnh nhân được chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây
@A. Kính hiển vi nền đen
B. Cấy mô
C. Nhuộm gram
D. Nhuộm giemsa
E. Nhuộm PAS
13. Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do ecpet , ở tuyến cơ sở nên chỉ định xét nghiệm nào :
@A. Tzanck tét
B. Cấy virút
C. Cấy vi khuẩn
D. Huyết thanh học
E. Nhuộm xanh Mêtylen
14. Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam :
A. Nhuộm gram dịch tiết
@B. Cấy vào môi trường chọn lọc
C. Huyết thanh học
D. Soi tươi dịch tiết và nước muối sinh lý
E. Soi tươi dịch tiết với dung dịch KOH 10%
15. Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch:
@A. Bệnh giang mai
B. Hạ cam
C. Ecpet sinh dục
D. Hạch xoài
E. Tất cả các câu trên đều đúng
16. Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử lý của bạn là :
A. Khám xác định có vết loét
B. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa
C. Điều trị ngay bệnh giang mai
D. Điều trị ngay bệnh hạ cam
@E. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam
17. Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài :
A. Xẻ dẫn lưu ngay
B. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu
C. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu
D. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài
@E. Có thể chọc hút xuyên qua da lành
18. Cách tốt nhất để điều trị ecpet sinh dục sơ phát:
A. Nghỉ ngơi
@B. Aciclovir
C. Corticoit
D. Vit. C liều cao
E. Phối hợp Aciclovir với Corticoit

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 19/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

19. Thuốc điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến y tế cơ sở :
A. Bactrim
@B. Erythromycin
C. Tetracyclin
D. Ampicillin
E. Amoxcillin
20. Bệnh loét sinh dục ngày càng trở nên quan trọng vì loét sinh dục là một trong số các bệnh có nhiều nguy cơ :
A. Lan truyền giang mai
B. Lan truyền lậu
C. Lan truyền hạ cam
@D. Lan truyền HIV
E. Lan truyền Ecpet
21. Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp :
A. Nam Mỹ
B. Bắc Mỹ
C. Châu âu
D. Châu âu và Nam mỹ
@E. Châu âu và Bắc Mỹ
22. Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu phi và :
A. Châu á
B. Châu âu
C. Châu Mỹ la tinh
@D. Châu á và Châu Mỹ la tinh
E. Châu âu và Châu Mỹ la tinh
23. Ở các nước công nghiệp hoá bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội:
A. Hạ cam
B. Giang mai
@C. Hạch xoài
D. Trùng roi âm đạo
E. Cả 4 câu trên đều sai
24. Khi khám bệnh nhân loét sinh dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và :
A. Hiện tượng chuyển sóng
B. Đau hoặc nhạy cảm đau
C. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạch
D. Sự di động của các hạch
@E. Cả 4 câu trên đều đúng
25. Xét nghiệm cấy tế bào là phương pháp lựa chọn để chẩn đoán bệnh :
A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Hạch xoài
D. U hạt bẹn
@E. Ecpét sinh dục
26. Dịch tiết từ loét sinh dục được nhuộm Giemsa để :
A. Tìm trực khuẩn Ducreyi
B. Tìm xoắn trùng giang mai
@C. Tìm tế bào khổng lồ ( Tzanck tét )
D. Tìm thể vùi ( Chlamydia )
E. Tìm Trùng roi âm đạo
27. Xét nghiệm nào dưới đây được xem là tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán giang mai sớm và lây:

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 20/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

@A. Kính hiển vi nền đen


B. TPHA
C. VDRL
D. FTA-Abs
E. RPR
28. Phương pháp lựa chọn để chẩn đoán Ecpét sinh dục sơ phát ở các nước phát triển:
A. Tét Kháng nguyên - Kháng thể
B. Tét Tzanck
@C. Cấy tế bào
D. Cấy máu
E. cả 4 câu trên đều sai
29. Cấy vào các môi trường chọn lọc khả năng tìm thấy trực khuẩn Ducreyi :
A. 50%
B. 60%
C. 70%
@D. 80%
E. 90%

30. Trong giang mai sớm và lây, người ta chọc hạch để tiến hành xét nghiệm:
A. Nuôi cấy
B. Định típ huyết thanh
@C. Kính hiển vi nền đen
D. Nuôi cấy và định típ huyết thanh
E. Nuôi cấy và kính hiển vi nền đen
31. Dấu rãnh là rất đặc trưng cho bệnh nào dưới đây:
A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Ecpet sinh dục
@D. Hạch xoài
E. U hạt bẹn
32. Trong chẩn đoán giang mai, tét nào dưới đây thuộc nhóm tét có kháng nguyên là lipít tim bò :
A. Tét nhanh
@B. VDRL
C. TPHA
D. FTA - Abs
E. BW
33. Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán các tác nhân gây loét sinh dục, ngoại trừ một :
@A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Hạch xoài
D. Chlamydia
E. U hạt bẹn
34. Kháng sinh nào dưới đây có thể điều trị cả 3 bệnh Giang mai, Hạ cam và Hạch xoài :
@A. Doxycyclin
B. Vancomycin
C. Ofloxacin
D. Ceftriaxon
E. Penicillin
35. Acyclovir dùng điều trị loét sinh dục do

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 21/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

@A. Ecpet
B. Giang mai
C. Hạ cam
D. Ghẻ
E. U hạch bẹn
36. Hạch chuyển sóng thường gặp trong:
A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Hạch xoài
D. Giang mai và hạch cam
@E. Hạ cam và hạch xoài

37. Khi hạch của bệnh hạ cam đã nung mủ, bạn nên tiến hành rạch dẫn lưu ngay
A. Đúng
@B. Sai
38. Bệnh nhân loét sinh dục kèm HIV dương, rất nhảy cảm với phác đồ điều trị liều duy nhất
A. Đúng
@B. Sai
39. Loét sinh dục là tình trạng mất da hoặc niêm mạc sinh dục, thường kèm bệnh hạch - sinh dục
@A. Đúng
B. Sai
40. Loét sinh dục phải được xếp hạng ưu tiên hàng đầu trong chương trình kiểm soát bệnh lây truyền qua đường
truyền HIV trong quá trình giao hợp
@A. Đúng
B. Sai
41. Kính hiển vi nền đen là xét nghiệm rất đặc hiệu để chấn đoán sớm loét sinh dục do giang mai.
@A. Đúng
B. Sai
42. Để chẩn đoán bệnh hạ cam, nhuộm gram không cần phải làm vì độ tin cậy thấp
@A. Đúng
B. Sai
43. Bệnh lý hạch bạch huyết sinh dục thường phối hợp với loét sinh dục, mà . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thườn
tiên.
44. Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường phức tạp vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thường không điền hình.
45. Để chẩn đoán bệnh giang mai, test miễn dịch sắc ký cho kết quả nhanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . , đơn giản và chính xác.

BỆNH VẢY NẾN

1. Bệnh vảy nến là:


A. Bệnh do rối loạn chuyển hoá.
B. Bệnh nhiễm khuẩn.
C. Bệnh viêm mô liên kết.
D. Bệnh ác tính.
@E. Bệnh chưa rõ nguyên nhân có lẽ di truyền đóng vai trò quan trọng 
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 22/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

2. Đặc trưng của bệnh vảy nến là :


A. Sự thành lập mụn nước
B. Sự thành lập bọng nước.
C. Sự tăng sinh tế bào ở lớp bì.
@D. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì.
E. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì và lớp bì
3. Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là:
A. Sẩn -mụn nước.
B. Sẩn -mụn mủ.
C. Đỏ da -chảy nước.
D. Mụn nước -vảy.
@E. Đỏ da- vảy.
4. Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây :
A. Màu trắng bẩn
@B. Cấu tạo bởi những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.
C. Dày và khó tách
D. Cấu tạo bởi những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.
E. Không có đặc trưng nào ở trên cả.
5. Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây :
A. Giới hạn rõ. + không biến mất khi áp kính
B. Giãn mạch + thâm nhiễm
C. Giới hạn rõ + thâm nhiễm
D. Thâm nhiễm + không biến mất khi áp kính
@E. Giới hạn rõ + biến mất khi áp kính
6. Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến:
@A. Rìa chân tóc + vùng tì đè
B. Móng + khớp
C. Lòng bàn chân
D. Niêm mạc miệng và sinh dục
E. Niêm mạc sinh dục và tóc
7. Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây :
A. Dấu vảy hành-vết đèn cầy-giọt sương máu.
B. Dấu vảy hành -giọt sương máu- vết đèn cầy.
C. Vết đèn cầy -giọt sương máu- dấu vảy hành.
@D. Vết đèn cầy-dấu vảy hành -giọt sương máu.
E. Giọt sương máu- dấu vảy hành- vết đèn cầy.
8. Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầuĠ dung huyết
A. Vảy nến thể mụn mủ
B. Vảy nến thể khớp.
C. Vảy nến thể đồng tiền
@D. Vảy nến thể giọt.
E. Vảy nến thể đảo ngược.
9. Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng:
@A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
E. 25%
10. Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương:

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 23/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

@A. Những mụn mủ vô khuẩn.


B. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng.
C. Vảy nến bội nhiễm.
D. Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh.
E. Kết hợp với nhiễm liên cầu ở họng.
11. Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến :
@A. Chẹn Alfa.
B. Chẹn Beta.
C. Kháng sinh.
D. Kháng nấm.
E. Kháng axit.
12. Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là :
A. Thuốc làm bong sừng.
B. Thuốc kháng viêm Steroit.
C. Thuốc khử Oxy.
D. Vitamin D3.
@E. Tất cả các thuốc trên đều đúng.
13. PUVA trị liệu là:
A. Paludine + tia cực tím A.
B. Primaquin + tia cực tím A.
C. Praxilene + tia cực tím A.
@D. Psoralene + tia cực tím A.
E. Pyranten + tia cực tím A.
14. Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây:
A. Quen thuốc
B. Nhiễm độc
C. Kích ứng tại chỗ
@D. Tăng axit máu do hấp thu qua da
E. Hội chứng Reye
15. Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp:
A. B13.
B. B17.
@C. B27.

D. CW6.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
16. Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng Methotrexat cần :
A. Kiểm tra công thức máu.
B. Kiểm tra chức năng gan.
C. Kiểm tra bệnh nhân có bệnh dạ dày -tá tràng đang tiến triển hay không?
D. Kiểm tra chức năng thận.
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
17. Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nến
A. Methotrexat.
@B. Prednisolon.
C. Ciclosporine A.
D. Vitamin A axit.
E. Kháng Histamin
18. Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng:

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 24/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

@A. Tổn thương móng dạng đế khâu.


B. Khởi đầu bằng viêm quanh móng
C. Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quả
D. Đau nhiều khi đụng vào
E. Chỉ xuất hiện sau khi có tổn thương da.
19. Tiến triển của bệnh vảy nến là :
A. Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu.
B. Tự lành.
C. Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh.
@D. Tái phát thành từng đợt.
E. Tất cả các câu trên đều sai
20. Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu bệnh :
A. Á sừng.
B. Lớp hạt biến mất.
C. Lớp tế bào gai dày.
D. Vi áp xe Munro.
@E. Mạch máu dãn ở gai bì.
21. Nồng độ mỡ Salicyle dùng điều trị tại chỗ ở trẻ em là:
A. 0,5 - 1%
@B. 1 - 3%
C. 5 - 10%
D. 10 - 15%
E. 15 - 20%
22. Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị vảy nến
A. Bôi ngày 1 lần
B. Bôi ngày 2 lần
C. Bôi cách nhật
@D. Bôi ngày 2 lần sau đó giảm liều dần
E. Tất cả các câu trên đều sai
23. Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào
@A. Lâm sàng
B. Giải phẫu bệnh
C. Phương pháp cạo Brocq
D. Xét nghiệm axit uric
E. Tất cả các câu trên đều đúng
24. Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ
@A. Corticoit dùng toàn thân
B. Corticoit bôi tại chỗ
C. Thuốc chẹn b
D. Thuốc kháng viêm không steroid
E. Tất cả các câu trên đều sai
25. Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây:
A. Quen thuốc
B. Tác dụng dội
@C. Tăng canxi máu
D. Tăng canxi niệu
E. Tăng photphat niệu
26. Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm b. lactamin.

A. Thể mảng.
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 25/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

B. Thể đảo ngược.


C. Thể đồng tiền
D. Thể khớp.
@E. Thể giọt.
27. Bản chất của vi áp xe Munro là:
A. Vi khuẩn + bạch cầu đa nhân
B. Vi khuẩn + bạch cầu ưa axit
C. Vi khuẩn + bạch cầu ưa bazơ
@D. Vô khuẩn + bạch cầu đa nhân
E. Vô khuẩn+ bạch cầu ưa axit
28. Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây
A. Móng
B. Da
@C. Tóc
D. Khớp
E. Kẽ
29. Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là
@A. Điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì
B. Chỉ điều trị tấn công sau đó duy trìì đối với thuốc bôi tại chỗ.
C. Chỉ cần điều trị tấn công. Nghỉ điều trị khi tổn thương trắng da.
D. Chỉ điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn thân
E. Điều trị nhiều người trong gia đình cùng lúc để tránh lây lan.
30. Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể mãng (<1/3 diện tích cơ thể):
@A. Tazarotene
B. Calcipotriol
C. Calcitriol

D. Etretinate
E. Tretioine
31. Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây:
@A. Viêm khớp có huỷ khớp
B. Viêm khớp không có huỷ khớp
C. Chỉ có viêm các khớp nhỏ
D. Chỉ có viêm các khớp lớp
E. Tất cả các câu trên đều sai
32. Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai:
A. Thuốc tiêu sừng
B. Vitamin D3
@C. Vitamin A axit
D. Psoralene
E. Anthralin
33. Hiện tượng á sừng là:
A. Có nhiều tế bào sừng
B. Có nhiều tế bào hạt
C. Có nhiều tế bào gai
@D. Tế bào sừng có nhân
E. Tế bào sừng không có nhân
34. Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau đây:
A. Viêm kẽ do nấm

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 26/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

B. Viêm kẽ do vi khuẩn
C. Vảy phấn hồng Gilbert
@D. A và B đúng
E. B và C đúng
35. Có thể dựa vào thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa viêm khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng thấ
A. Test Mitsuda
B. Test Lepromin
C. Test áp
@D. Test waaler - rose
E. Test ASLO
36. Dấu Auspity tương ứng với hiện tượng nào sau đây:
A. Vết đèn cầy
B. Dấu vảy hành
@C. Giọt sương máu
D. Nhú bì dạng ngón tay đeo găng
E. Vi áp xe Munro
37. Methotrexat là thuốc có thể dùng điều trị bệnh vảy nến ở phụ nữ có thai và cho con bú.
A. Đúng
@B. Sai
38. Bệnh vảy nến có thể lây cho bạn đồng sàng.
A. Đúng
@B. Sai
39. Tỷ lệ bệnh vảy nến có người trong gia đình mắc khoảng 30-50%.
@A. Đúng
B. Sai
40. Tổn thương vảy nến khi thoái lui thường để lại sẹo.
A. Đúng
@B. Sai
41. Bệnh vảy nến là bệnh gây nên do nấm.
A. Đúng
@B. Sai
42. Khi điều trị tia cực tím bệnh nhân cần phải bảo vệ mắt bằng kính đặc biệt.
A. Đúng
@B. Sai
43. Vị trí thường gặp của bệnh vảy nến là ở vùng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cơ thể
44. Trong PUVA trị liệu phải uống Psovalene. . . . . . . . . . . . . . . . . . giờ trước khi chiếu tia cực tím.
45. Tia cực tím. . . . . . . . . . . . . . . . . . có thể dùng điều trị vảy nến một mình, trong khi đó tia cực tím. . . . . . . . . . . .
điều trị một mình.

BỆNH NẤM DA

1. Tác nhân gây nên bệnh lang ben là :


A. Trichophyton.
B. Microsporum.
C. Epidermophyton
@D. Pityrosporum orbiculare.

E. Candida Albicans
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 27/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

2. Nấm lang ben là một chủng nấm :


A. Ưa axit
@B. Ưa Lipit.
C. Ưa keratin
D. Ưa Glucit
E. Ưa Protit.
3. Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây là không đúng:
@A. Là một bệnh rất dễ lây.
B. Là một bệnh rất hay tái phát.
C. Là bệnh thường hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên.
D. Chiếm tỉ lệ khá cao ở những nước vùng nhiệt đới.
E. Không có tổn thương ở niêm mạc
4. Tổn thương lang ben thường gặp:
@A. Dát trắng
B. Dát đỏ.
C. Dát hồng.
D. Dát nâu.
E. Viêm nang lông
5. Tổn thương lang ben có thể hiện diện ở:
A. Đầu, mặt, cổ.
B. Đầu, mặt, cổ, chi.
C. Chủ yếu ở chi trên.
D. Lòng bàn tay chân.
@E. Khắp bề mặt da ngoại trừ lòng bàn tay chân.
6. Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben.
A. Griseofulvin.
B. Amphotericin B
C. Nystatine
D. Cloramphenicol.
@E. Ketoconazole.
7. Để điều trị bệnh lang ben tại chỗ:
A. Chỉ bôi thuốc trên vùng da bị bệnh
B. Thời gian điều trị từ 2- 3 tháng.
@C. Diện tích da được bôi thuốc lớn hơn diện tích da bị bệnh
D. Selsun có thể dùng cho phụ nữ có thai.
E. Không nên dùng Ketoconazole dưới dạng gel tạo bọt

8. Thuốc đường toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị bệnh lang ben liều duy nhất có nhắc lại hàng tháng:
A. Griseofulvin
B. Amphotericin B.
C. Daktarin.
@D. Ketoconazole.
E. Nystatin.
9. Trắng da trong bệnh lang ben sẽ :
A. Trở về bình thường ngay sau khi tiến hành điều trị.
B. Trở về bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị.
C. Không thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị.
@D. Chưa thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị.
E. Chuyển dần thành màu hồng sau khi điều trị

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 28/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

10. Các chủng nấm nào sau đây gây nên bệnh nấm da (Dermatophytoses).
A. Epidermophyton- Microsporum- Malasezia Furfur
B. Epidermophyton- Microsporum- Pityrosporum Orbiculaire
@C. Epidermophyton- Microsporum- Trichophyton.
D. Candida Albicans -Trichophyton-Microsporum.
E. Candida Albicans -Trichophyton- Epidermophyton.
11. Thuốc nào sau đây làm dễ cho sự xuất hiện bệnh nấm, ngoại trừ một :
A. Kháng sinh kéo dài.
B. Corticoit.
C. Thuốc ngừa thai.
D. Thuốc ức chế miễn dịch
@E. Thuốc kháng viêm không steroit.
12. Môi trường cấy nấm thông thường:
@A. Sabouraud.
B. Thạch máu
C. Thạch chocolat.
D. Canh thang.
E. Lowenstein.
13. Bệnh lang ben có thể chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây:
A. Viêm da cấp
@B. Phong.
C. Zona.
D. Herpes.
E. Thuỷ đậu.
14. Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm sợi gây nên :
@A. Rụng tóc vùng
B. Đứt tóc
C. Da đầu sưng.
D. Viêm nang lông
E. Không có tổn thương nào cả.
15. Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều trị Prednisolone :
A. Đứt tóc sát da đầu.
B. Đứt tóc cách da đầu 3-6 mm.
C. Nấm da đầu hình lõm chén.
@D. Nấm da đầu dạng tổ ong (Kerion de Celse ).
E. Không có thể nào cả.
16. Liều Prednisolone cần dùng cho thể này là:
A. 0,5m g/ kg cân nặng
B. 1g/ kg cân nặng.
C. 1,5mg/ kg cân nặng.
D. 2mg/ kg cân nặng.
@E. 1mg /kg cân nặng.
17. Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào sau đây:
A. Tổn thương khởi đầu bằng viêm quanh móng.
@B. Tổn thương khởi đầu từ bờ tự do.
C. Tổn thương dạng đế khâu
D. Tổn thương khởi đầu từ gốc móng
E. Hủy hoại toàn bộ móng ngay từ đầu.
18. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng tay do nấm sợi (Dermatophytes) là:

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 29/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 4 tháng.
D. 6 tháng.
@E. 6-9 tháng.
19. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng chân do nấm sợi (Dermatophytes) là:
A. 2 tháng
B. 4 tháng
C. 8 tháng
D. 12 tháng.
@E. 12 - 18 tháng.
20. Liều điều trị của Griseofulvin là:
A. 10mg/kg/ngày
B. 15mg/kg/ngày
@C. 20mg/kg/ngày
D. 25mg/kg/ngày
E. 30mg/kg/ngày
21. Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ nấm móng là:
A. Dạng Gel.
B. Dạng Mỡ.
C. Dạng Creme.
D. Dạng Dung dịch.
@E. Dạng Vecni.
22. Chọn câu đúng:
A. Nấm Candida là chủng nấm sợi.
B. Chủng Candida tropicalis thường gây bệnh nhất
C. Candida Krusei thường có mặt ở đường tiêu hoá.
D. Candida ablicans thường hiện diện ở trên bề mặt da
@E. Candida ablicans thường hiện diện ở đường tiêu hoá
23. Sự hấp thu của Griseofulvin lý tưởng nhất trong hoàn cảnh nào sau đây:
A. Bụng đói.
B. Xa bữa ăn.
@C. Trong bữa ăn có nhiều mỡ.
D. Trong bữa ăn có nhiều thịt.
E. Trong bữa ăn có chứa nhiều glucit.
24. Thuốc nào sau đây dùng để điều trị nấm móng do Candida bằng đường toàn thân.
@A. Sporal (itraconazole).
B. Clotrimazole
C. Griseofulvin.
D. Nystatine
E. Selsun
25. Viêm âm hộ - âm đạo do nấm Candida có triệu chứng nào sau đây :
A. Khí hư nhiều có màu trắng trong.
B. Khí hư nhiều có mùi hôi như cá thối khi nhỏ KOH vào.
C. Khí hư có màu vàng,hôi.
D. Khí hư nhiều dạng bột không có ngứa.
@E. Khí hư nhiều, dạng bột và có ngứa.
26. Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng:
A. Bờ tổn thương.

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 30/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

B. Mụn nước của thương tổn.


@C. Mụn mủ vệ tinh.
D. Màu sắc của thương tổn.
E. Cận lâm sàng.
27. Đặc điểm nào sau đây thuộc về nấm móng do Candida :
A. Khởi đầu bằng viêm quanh móng.
B. Móng có màu xanh lục.
C. Có tổn thương tách móng.
D. Toàn bộ móng có thể bị huỷ hoại
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
28. Đặc tính nào sau đây đúng đối với bệnh nấm móng do Candida :
A. Bệnh thường gặp ở nam giới.
B. Bệnh thường gặp ở vận động viên
C. Bệnh tự lành sau khi loại bỏ hết các yếu tố thuận lợi.
D. Dễ điều trị
@E. Bệnh thường gặp ở những người có nghề nghiệp luôn luôn tiếp xúc với nước và axit. . .
29. Nấm tóc thường gây ra bởi các tác nhân sau :
@A. Microsporum -Trichophyton.
B. Microsporum -Epidermophyton.
C. Trichophyton - Epidermophyton.
D. Trichophyton - Candida.
E. Epidermophyton - Candida.

30. Đặc tính nào sau đây hay gặp ở bệnh nấm sợi lòng bàn tay chân :
A. Bọng nước
B. Mụn mủ
C. Vảy tiết
D. Mụn mủ + vảy tiết
@E. Dày sừng + vảy da
31. Thuốc kháng nấm nào sau đây không dùng để điều trị lang ben
@A. Griseofulvin
B. Clotrimazole
C. Letocanazole
D. Terbinafine
E. Ciclopiroxolamine
32. Trắng da trong bệnh lang ben là do nấm lang ben tiết ra chất nào sau đây:
@A. Axit dicarboxylic
B. Axit Undecylenic
C. Axit Sulfunic
D. Axit Saliaflic
E. Axit Chlohydric
33. Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi
A. Bờ tự do
B. Gốc móng
C. Bờ bên của móng
@D. Ranh giới giữa phần móng lành và phần móng bị bệnh
E. Toàn bộ móng
34. Thuốc kháng nấm tại chỗ nào sau đây không dùng để điều tra bị bệnh nấm do Canđia

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 31/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

@A. Griseofulvine
B. Nystatine
C. Amphotericin B
D. Clotrimazole
E. Ketoconazole
35. Thuốc kháng nấm bằng đường toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh nấm do da Candida.
@A. Griseofuvine
B. Nystatine
C. Fluconazole
D. Itraconazol
E. Terbinafine
36. Câu nào sau đây không đúng đối với viêm âm hộ âm đạo do Candida
@A. Bệnh lây truyền qua đường tình dục
B. Bệnh thường gây nên do chủng Canđida albicans
C. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có thai
D. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có dùng thuốc ngừa thai
E. Tất cả các câu trên đều đúng.

37. Nystatin không hấp thu qua đường tiêu hoá.


@A. Đúng
B. Sai
38. Khi một người ở tuổi trung niên bị bệnh “tưa” cần thử nghiệm HIV.
@A. Đúng
B. Sai
39. Griseofulvin có thể dùng điều trị bệnh nấm gây nên do Candida albicans.
A. Đúng
@B. Sai
40. Không dùng Ketoconazol bằng đường toàn thân cho phụ nữ có thai và cho con bú.
@A. Đúng
B. Sai
41. Dạng bào tử là dạng gây bệnh của chủng nấm Candida albicans.
@A. Đúng
B. Sai
42. Phụ nữ có thai thường hay bị nấm âm đạo do Candida.
@A. Đúng
B. Sai
43. Thông thường chẩn đoán thường dựa vào thử nghiệm. . . . . . . . . . . . . . tìm thấy thể gây bệnh của nấm trên các m
44. Nấm âm hộ âm đạo do Candida, tổn thương gợi ý là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ,. . . . . . . . . . . . . . . . . . ,.
45. Lang ben tổn thương phân bố ở ngực, cổ và lưng, tuy vậy toàn bộ bề mặt da có thể bị ảnh hưởng trừ. . . . . . .
không có tổn thương. . . . . . . . . . . . . . .

BỆNH DA DO NHIỄM DỘC HÓA MỸ PHẪM

1. Nguyên nhân quan trọng nhất gây nhiễm độc da do thuốc- hoá mỹ phẫm:
A. Thuốc
@B. Yếu tố di truyền
C. Tia cực tím

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 32/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

D. Mỹ phẩm
E. Nhiệt độ
2. Hoá mỹ phẫm và yếu tố nào sau đây thường gây kích thích và dị ứng chéo khiến chẩn đoán nhiễm độc da do t
phức tạp :
A. Yếu tố tâm lý
B. Yếu tố di truyền
C. Yếu tố kích thích
@D. Thuốc
E. Tia cực tím
3. Người ta thường dùng các tét sau đây để chẩn đoán phản ứng quá mẫn type IV, ngoại trừ :
A. Thử nghiệm da
B. Chuyển dạng lympho bào
C. Ngăn cản di chuyển đại thực bào
D. Độc tế bào
@E. Miễn dịch huỳnh quang
4. Tét nào sau đây thường dược dùng để chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc :
A. Chuyển dạng Lympho bào
B. Thử nghiệm áp
C. IgE
D. IgM
@E. IgG
5. Thử nghiệm áp thường được đọc kết quả sau :
A. 1- 3 ngày
@B. 2-4 ngày
C. 3- 5 ngày
D. 4-6 ngày
E. 5- 7ngày
6. Bệnh da do phức hợp miễn dịch :
A. Lupút đỏ cấp
@B. Pemphigút
C. Xơ cứng bì
D. Viêm da tiếp xúc
E. Mề đay
7. Mề đay đặc trưng bởi hiện tượng trương mạch và :
A. Thất thoát dịch vào trong bì
B. Thất thoát dị nguyên
C. Phản ứng dị ứng
@D. Tích đọng IgA
E. Tích đọng IgE
8. Thương tổn đặc trưng của mề đay là ngứa, thoáng qua và :
@A. Đỏ da
B. Bọng nước
C. đỏ da - bọng nước
D. Mảng đỏ da
E. Mảng trắng da
9. Những thương tổn đơn độc của mề đay thường biến mất không để lại dấu vết trong vòng :
A. Vài phút
B. Vài giờ
C. 24 giờ

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 33/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

@D. Vài ngày


E. Vài tuần
10. Trong mề đay, sự tồn tại các thương tổn hoặc các vêït tím bầm có thể :
A. Viêm hạ bì
B. Viêm trung bì
C. Viêm mạch máu
@D. Viêm trung - hạ bì
E. Xuất huyết
11. Loại mề đay nào sau đây chiếm 3/4 tổng số các bệnh nhân :
A. Cấp
B. Mạn
C. Vật lý
D. Không rõ nguyên nhân
@E. Phụ thuộc IgE
12. Nếu tổn thương tồn tại quá 24 giờ và đau phải chú ý đến :
A. Mề đay không rõ nguyên nhân
B. Mề đay mạn
C. Mề đay phụ thuộc IgE
@D. Mề đay viêm mạch máu
E. Mề đay do sốt nóng
13. Tìm nguyên nhân có thể thường không ích lợi trong:
A. Mề đay cấp
B. Mề đay mạn
C. Mề đay phụ thuộc IgE
@D. Mề đay có yếu tố vật lý
E. Tất cả các câu trên đều sai
14. Hỏi bệnh sử cẩn thận giúp tìm ra nguyên nhân :
A. Mề đay mạn
@B. Mề đay cấp
C. Mề đay có yếu tố vật lý
D. Mề đay không rõ nguyên nhân
E. Tất cả các câu trên đều sai
15. Các chất sau gây tan rã dưỡng bào , ngoại trừ :
A. Nước hoa quả
@B. Aspirin
C. Kháng viêm không Steroid
D. Chlorpheniramine
E. Thuốc gây nghiện
16. Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong hội chứng Lyell :
A. Rối loạn nước điện giải
B. Diện tích da bị hoại tử quá lớn
C. Thuốc
@D. Nhiễm trùng
E. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng
17. Khoảng 2/3 trường hợp hội chứng Stevens_ Johnson và Lyell là do các thuốc sau , ngoại trừ :
A. Sunfamid kết hợp
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc chống đau
@D. Allopurinol

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 34/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

E. Cephalosporin
18. Khoảng 1/3 trường hợp hội chứng Stevens - Johnson và Lyell là do:
A. Cephalosporin
B. Fluoroquinolon
C. Rifampicin
D. Ethambutol
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
19. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell được điều trị ở đơn vị hồi sức tích cực hoặc đơn vị bỏng cầ
A. Theo dõi tình trạng rối loạn nước và điện giải
B. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch
C. Săn sóc mắt và phổi
D. Không dùng kháng sinh dự phòng
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell cần theo dõi các điểm sau ngoại trừ :
A. Theo dõi tình trạng rối loạn nước và điện giải
B. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch
C. Sữ dụng corticoid liều cao và kéo dài
D. Săn sóc mắt và phổi
@E. Không dùng kháng sinh dự phòng
21. Kích thích chủ quan trong các phản ứng da do hoá mỹ phẩm là cảm giác :
A. Nóng rát
B. Ngứa
C. Châm chích
@D. Như bỏng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
22. Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay viêm da thể tạng là biểu hiện :
A. Phản ứng kích thích chủ quan
B. Phản ứng kích thích khách quan
C. Mề đay do tiếp xúc
D. Da phản ứng
@E. Viêm da tiếp xúc
23. Nguyên nhân hay gặp nhất của viêm da tiếp xúc :
A. Nước hoa
B. Chất bảo quản
C. Những chất chống oxy hoá
@D. Tá dược
E. Chất tác dụng bề mặt
24. Vị trí thường làm tét áp :
A. Má
B. Tai
C. Lưng
D. Tay trụ
@E. Tất cả các vị trí trên
25. Ở Việt nam, việc định bệnh Nhiễm độc da do thuốc, hoá mỹ phẩm thường dựa trên lâm sàng là chính.
@A. Đúng
B. Sai
26. Thử nghiệm áp ích lợi trong chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc và tìm ra nguyên nhân.
@A. Đúng
B. Sai

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 35/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

27. Mề đay đặc trưng với trương mạch và thất thoát dịch vào trung bì.
@A. Đúng
B. Sai
28. Hội chứng Stevens-Johnson và nhiễm độc da hoại tử thượng bì có nguyên nhân thường gặp nhất là thuốc.
@A. Đúng
B. Sai
29. Mề đay có thương tổn đặc trưng là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ngứa và chóng qua
30. Bệnh da do mỹ phẩm, viêm do dị ứng không chỉ là viêm da tiếp xúc nhưng thường là. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
......

GIANG MAI

1. Xoắn trùng gây bệnh giang mai:


A. Dạng xoắn thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường
@B. Chuyển động Brownien, thấy dưới kính hiển vi nền đen.
C. Dạng xoắn, kích thước 20 - 30 m
D. Mọc được ở môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người.
E. Đề kháng với kháng sinh thông thường
2. Săng giang mai:
A. Loét và đau dữ dội
B. Lở, sạch và đau dữ dội
C. Loét, sưng hạch vệ tinh
D. Xuất hiện từ 30 đến 45 ngày sau khi tiếp xúc với người bệnh
@E. Lở, đáy sạch, không đau, tự khỏi
3. Giang mai thời kỳ thứ II:
A. Xuất hiện ngay sau khi săng biến mất và có biểu hiện gôm.
@B. Hình ảnh lâm sàng đặc trưng là đào ban, sẩn, sẩn phì
C. Nhiễm trùng lan tỏa và gây tử vong ngay ở giai đoạn sớm
D. Thương tổn có tính khu trú
E. Chuẩn độ kháng thể cao và điều trị ít hiệu quả.
4. Giang mai thời kỳ thứ III:
A. Tần suất ngày càng nhiều
B. Thương tổn dễ lây
C. Thương tổn không lây và không chịu tác dụng của pencicilline
@D. Thương tổn không đối xứng và có khuynh hướng hủy hoại
E. Ngày xưa thường hay gặp vì dễ lây.
5. Giang mai bẩm sinh:
A. Xảy ra khi cha, mẹ đều bị giang mai thời kỳ II
@B. Thương tổn đặc trưng là chảy nước mũi, dính máu và khu trú thường ở lòng bàn tay chân
C. Thương tổn Xquang chủ yếu là viêm xương nhỏ
D. Viêm giác mạc kẽ, tràn dịch khớp gối chịu tác dụng của kháng sinh thông thường
E. Không để lại di chứng nào quan trọng
6. Giang mai khi có thai:
A. Penicillin, Doxycyclin là những thuốc điều trị hữu hiệu nhất
B. Không được dùng erythromycin và tetracyclin để điều trị
@C. Không dùng Tetracyclin, Doxycylin để điều trị
D. Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ mắc bệnh càng lâu

E. Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ có phản ứng với chuẩn độ lớn
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 36/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

7. Huyết thanh giang mai:


A. Huyết thanh sẽ có chuẩn độ cao dần và sẽ để lại sẹo huyết thanh nếu không điều trị
B. Chỉ dương tính khi mắc bệnh giang mai lây truyền bằng đường tình dục
@C. Quan trọng nhất để chẩn đoán xác định và theo dõi bệnh.
D. Chuẩn độ cao nhất trong giang mai kín muộn và giang mai I
E. Chuẩn độ giảm khi bệnh càng bị lâu

8. Phức hợp huyết thanh định bệnh giang mai thông dụng hiện nay:
A. V. D. R. L + F. T. A
B. V. D. R. L + B. W
C. V. D. R. L + T. P. I
@D. V. D. R. L + T. P. H. A.
E. BW + F. T. A
9. Dịch tễ học bệnh giang mai:
A. Bệnh tiên thiên nhưng ngày càng nhiều ở nước ta
B. Tỷ lệ cao nhất trong tất cả những bệnh lây truyền qua đường tình dục.
C. Bệnh lây thành dịch ở các nước đang mở mang
@D. Sự xuất hiện HIV/AIDS làm gia tăng bệnh
E. Nạn mại dâm và nghiện ma túy là nguyên nhân chính làm gia tăng số người mắc bệnh.
10. Đường lây của bệnh giang mai:
@A. Bệnh giang mai lây lan qua đường tình dục, từ mẹ sang con.
B. Bệnh giang mai có thể lây từ thế hệ này sang thế hệ khác bằng đường lối di truyền
C. Bệnh giang mai xuất hiện và gây ra dịch ở Việt Nam vào thế kỷ 16
D. Bệnh giang mai lây từ cha, mẹ sang con bằng đường lối bẩm sinh
E. Bệnh thường lây lan do mặc chung quần áo của người mắc bệnh
11. Giang mai II có đặc điểm:
A. Săng và phát đào ban
B. Hạch và thương tổn dạng gôm
C. Khi lành để lại sẹo teo
D. Săng và hạch
@E. Phản ứng huyết thanh dương tính
12. Đào ban, sẩn, sổ mũi nhầy máu là đặc điểm của giang mai:
A. Thời kỳ I, II
B. Thời kỳ II, III
C. Thời kỳ I, II, III
D. Thời kỳ I, bẩm sinh
@E. Thời kỳ II và giang mai bẩm sinh sớm
13. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giang mai bẩm sinh muộn:
@A. Gan, lách lớn
B. Mũi hình yên ngựa
C. Viêm xương tủy xương
D. Viêm màng xương
E. Răng Hutchinson
14. Những dấu hay gặp nhất của giang mai bẩm sinh sớm:
A. Gan, lách lớn và phình động mạch
B. Gan, lách lớn và tuần hoàn bàng hệ
@C. Gan, lách lớn và viêm mũi loét có chảy máu
D. Sưng hạch khắp nơi
E. Chảy mũi nước và bọng nước lòng bàn tay chân

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 37/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

15. Đặc điểm nào sau đây không phải của săng giang mai:
@A. Đáy bẩn
B. Không đau
C. Bờ không tách bóc được
D. Có hạch vệ tinh
E. Nền cứng
16. Giang mai bẩm sinh sớm nên điều trị bằng:
A. Benzathin - penicllin
B. Erythromycin
C. Chloramphenicol
D. Tetracyclin
@E. Penicillin G
17. Bệnh giang mai ở Việt Nam còn được gọi là bệnh Xiêm La vì:
A. Chiến tranh Việt - Thái
B. Chiến tranh Tây Sơn - Nguyễn Ánh
@C. Chiến tranh giữa vua Quang Trung và liên quân Thái Lan - Nguyễn Aïnh
D. Chiến tranh giữa Nguyễn Huệ và liên quân Nguyễn Aïnh - Thái Lan
E. Chiến tranh giữa Nguyễn Nhạc - Nguyễn Lữ với liên quân Nguyễn Aïnh - Thái Lan
18. Sử dụng bao cao su để phòng bệnh lây truyền qua đường tình dục trong đó có giang mai là vì lớp niêm mạc:
A. Nhiều mạch máu
B. Ít cầu nối
C. Ít mạch máu
@D. Mong manh
E. Ít tế bào đáy
19. Xoắn trùng giang mai là một loại xoắn trùng mỏng manh, giống như cái nút mở chai và :
A. Cấy được trên môi trường nhân tạo
@B. Không cấy được trên môi trường nhân tạo
C. Cấy được trên môi trường Sabouraud
D. Không cấy được trên môi trường Sabouraud
E. Chỉ cấy được trên môi trường Thạch sôcôla
20. Xoắn trùng giang mai:
A. Chịu được sức nóng
@B. Không chịu được sức nóng
C. Chịu được sự khô hanh
D. Đề kháng lại các thuốc sát khuẩn tại chỗ
E. Đề kháng với tất cả các loại kháng sinh
21. Loại kháng sinh nào sau đây được xem như không có tác dụng trong điều trị bệnh giang mai :
A. Penicillin
B. Tetracyclin
C. Ampicillin
@D. Co-trimoxazol
E. Erythromycin
22. Bệnh giang mai có thể lây truyền do truyền máu hoặc:
A. Bắt tay
B. Giặt chung quần áo
@C. Tiếp xúc trực tiếp các vật dụng bẩn
D. Ăn uống
E. Nói chuyện
23. Các dấu chứng sau đây là của săng giang mai , ngoại trừ :

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 38/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

A. Vết lở tròn
B. Đáy sạch hơi ẩm ướt
C. Không đau
@D. Có bờ bóc tách được
E. Có hạch đi kèm
24. Săng giang mai khu trú ở vị trí nào sau đây khiến bệnh nhân đau khi đi tiểu
A. Rãnh qui đầu
B. Da bao qui đầu
C. Da dương vật
@D. Miệng sáo
E. Gốc dương vật
25. Săng giang mai thường có vảy tiết khi khu trú ở :
A. Qui đầu
B. Rãnh qui đầu
C. Da bao qui đầu
@D. Da dương vật
E. Cạnh miệng sáo
26. Ở nữ giới, săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường ít được phát hiện :
A. Môi lớn
B. Môi bé
C. Vùng tiền đình âm hộ
D. Lỗ tiểu
@E. Cổ tử cung
27. Săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường bị sưng tấy :
A. Môi lớn
B. Môi bé
C. Trực tràng
@D. Amiđan
E. Cổ tử cung
28. Trong giang mai thời kỳ 1, hạch thường không sờ thấy khi săng ở trực tràng và :
A. Hậu môn
B. Lỗ tiểu
C. Cổ tử cung
@D. Trong niệu đạo
E. Gốc dương vật
29. Khi có tổn thương ở cơ quan sinh dục lại có sưng hạch , chẩn đoán đầu tiên của bạn sẽ là :
A. Ecpét sinh dục
B. Aptơ ( nhiệt )
C. Loét do chấn thương
D. Nấm Candida
@E. Giang mai

30. Trong giang mai thời kỳ 1, xét nghiệm nào sau đây cho kết quả sớm và chính xác
A. Nhuộm Fontana
@B. Nhuộm Giemsa
C. Giải phẫu bệnh
D. Soi tươi với kính hiển vi nền đen
E. Soi tươi với kính hiển vi quang học
31. Xét nghiệm nào dưới đây lấy bệnh phẩm cạo trên bề mặt săng hay hút ở hạch để tìm xoắn trùng :

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 39/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

A. Giải phẫu bệnh


@B. Soi tươi với kính hiển vi nền đen
C. Soi tươi với kính hiển vi quang học
D. Nhuộm Giemsa
E. Nhuộm gram
32. Trong giang mai thời kỳ 1, phản ứng huyết thanh nào sau đây cho kết quả sớm nhất nhất :
A. TPHA
@B. FTA_ Abs
C. TPI
D. RPR
E. VDRL
33. Giang mai thời kỳ 2 xuất hiện trung bình :
A. Từ 2 đến 3 tuần
B. Từ 3 đến 5 tuần
C. Từ 4 đến 6 tuần
D. Từ 5 đến 7 tuần
@E. Từ 6 đến 8 tuần
34. Giang mai 2 dạng sẩn cần phân biệt với các bệnh da sau đây , ngoại trừ :
A. Vảy nến
B. Liken
C. Chốc
@D. Saccôm Kaposi
E. Thuỷ đậu
35. Sẩn giang mai thường có khu trú đặc biệt ở quanh lỗ tự nhiên và :
@A. Bàn tay - bàn chân
B. Bàn tay - cẳng tay
C. Bàn chân - cẳng chân
D. Rìa tóc trán
E. Gáy
36. Bệnh nhân trên 15 tuổi xuất hiện các triệu chứng sau đều có chỉ định xét nghiệm huyết thanh giang mai , ngoại tr
A. Đào ban
B. Sẩn không đau
C. Rụng tóc
D. Bản trắng xám ở niêm mạc
@E. Viêm mũi loét có chảy máu

37. Trong bệnh giang mai I, săng giang mai thường bao giờ cũng có hạch đi kèm.
@A. Đúng
B. Sai
38. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen sẽ âm nếu dùng thuốc sát trùng hoặc kháng sinh tại chổ hoặc bằng đường tổng
@A. Đúng
B. Sai
39. Đào ban giang mai là lần phát ban đầu tiên của giang mai II nhưng ít khi quan sát được.
@A. Đúng
B. Sai
40. Trong giang mai thời kỳ II, riêng ở vùng hậu môn sinh dục, sẩn trở nên phì đại, nên đôi khi chẩn đoán nhầm với
@A. Đúng
B. Sai
41. Giang mai bẩm sinh có thể truyền từ mẹ sang con qua trung gian của nhau.

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 40/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

@A. Đúng
B. Sai
42. Ngày nay, hầu như trên khắp thể giới VDRL và TPHA là một phức hợp phản ứng chuẩn để phát hiện giang mai.
@A. Đúng
B. Sai
43. Ở Việt Nam, giangmai bẩm sinh vẫn còn là một vấn đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . quan trọng.
44. Giang mai II xuất hiện trung bình từ 6-8 tuần và đặc trưng bởi dấu chứng ở da,. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
và rất dể lây.
45. Giang mai. . . . . . . . . . . . . . . . . . . ,. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thần kinh, trở nên vô cùng hiếm. Chỉ phát hiện đư
huyết thanh giang mai dương tính.

BIỂU HIỆN Ở DA KHI BỊ NHIỄM HIV/AIDS

1. Biểu hiện gợi ý rất cao


A. Loét sinh dục
B. Ung thư biểu mô
C. U nhầy lây
D. Nhiễm độc thuốc
@E. Sacôm Kaposi
2. Biểu hiện gợi ý rất cao
A. Khô da
@B. Bạch sản dạng lông
C. Dô-na
D. Herpes simplex
E. Nấm sâu ở phổi.
3. Biểu hiện gợi ý rất cao
A. Hội chứng Lyell
B. Mụn cơm nhiều
C. Ghẻ với vảy tiết dày
D. Nhiễm Mycobacterium avium.
@E. Ecpec loét, lan tỏa, kéo dài hàng tháng.
4. Biểu hiện gợi ý rất cao.
@A. Bệnh do candida ở miệng và khí quản.
B. Dôna
C. Tóc bạc sớm.
D. Da già sớm
E. Nhiễm đa khuẩn.
5. Biểu hiện rất gợi ý:
@A. Dôna
B. Nấm sâu ở phổi, lan toả.
C. Loét lâu lành
D. Viêm nang lông.
E. U nhầy lây
6. Tỉnh, thành phố bị nhiều nhất 
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 41/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

A. Đà Nẵng
B. Khánh Hòa
C. Tây Ninh.
@D. Quảng Ninh
E. TP. Hồ Chí Minh
7. Nấm ở phổi nhiều nhất
A. Candida
@B. Cryptococcus neoformans
C. Trychophyton
D. Epidermophyton
E. Microsporum
8. Dôna cho dự hậu xấu ở vị trí
A. Tay - chân
@B. Đầu - cổ
C. Ngực - bụng
D. Bụng - đùi
E. Sinh dục
9. AIDS xuất hiện sau dô-na
A. 1 năm
@B. 4 năm
C. 10 năm
D. 15 năm
E. 20 năm
10. Vị trí Ecpet ở HIV/AIDS
A. Miệng
B. Má
@C. Hậu môn sinh dục
D. Tay
E. Chân
11. Sacôm Kaposi nhiều nhất ở bệnh nhân
A. Nghiện ma túy
@B. Đồng tính luyến ái nam
C. Dị tính luyến ái
D. Đồng tính luyến ái nữ
E. Không có yếu tố nguy cơ
12. Nghi HIV khi có sự hiện diện bệnh da nào sau đây:
@A. Viêm da mỡ không có nấm
B. Viêm da mỡ có nấm
C. Viêm da thể tạng
D. Viêm da dạng đồng tiền
E. Viêm da tiếp xúc
13. Ở Việt Nam, đa số bệnh nhân AIDS chết vì:
A. Nhiễm độc thuốc
B. Écpet lan tỏa
C. Sacôm Kaposi
D. U nhầy lây
@E. Lao phổI
14. Ở Việt Nam hiện nay nhóm có hành vi nguy cơ cao nhất nhiễm HIV là:
@A. Chia kim khi sử dụng ma túy

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 42/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

B. MạI dâm
C. Truyền máu
D. Mẹ sang con
E. Đồng tính luyến ái
15. Nơi nào hiện có bệnh nhân AIDS nhiều
A. Châu Âu
@B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
E. Châu ĐạI dương.
16. Một số biểu hiện ban đầu đáng lưu ý ở da khi bệnh AIDS mớI phát hiện là Saccom Kaposi và :
@A. Ecpet lan rộng
B. Candida da
C. Ghẻ
D. Ung thư da
E. Viêm da
17. Ở những ngườI trẻ có nguy cơ cao nhiễm HIV, biến chứng nào sau đây là thường gặp nhất :
A. Ung thư da
@B. Tưa miệng
C. Nấm da
D. Candida da
E. U nhầy lây
18. Người nhiễm HIV có biểu hiện sớm của bệnh nào dưới đây được xem là tiên lượng xấu
A. Ung thư da
B. Nấm da
@C. Tưa miệng
D. Candida da
E. U nhầy lây
19. Trong xoang miệng của bệnh nhân nhiễm HIV xuất hiện những đốm trắng nhạt, dính vào niêm mạc bị viêm và rấ
sẽ chẩn đoán :
A. Ung thư da
B. Nấm da
C. Candida da
@D. Tưa miệng
E. Aptơ
20. Viêm màng não do nấm Cryptococcus neoformans ở bệnh nhân nhiễm HIV thường được gợi ý chẩn đoán nhiễm
neoformans khi có các dấu chứng ở
A. Miệng
B. Gan
@C. Da
D. Ống tiêu hoá
E. Móng
21. Tổn thương căn bản là sẩn, mụn mủ đôi khi lõm ở giữa khu trú ở mặt là biểu hiện
A. Nhiễm nấm Candida
B. Nhiễm vi rút Ecpét
C. Nhiễm cầu trùng gram dương
D. Nhiễm cầu trùng gram âm
@E. Nhiễm Cryptococcosis
22. Bệnh nhân HIV được chẩn đoán bệnh AIDS khi tồn tại hiểu hiện da trên 1 tháng :

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 43/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

A. Tưa miệng
@B. Ecpét da niêm mạc lan rộng
C. Cryptococcosis ở da

D. Bạch sản
E. Ghẻ
23. Bệnh nào sau đây có tỷ lệ khoảng 8% nhưng là một chỉ điểm sớm và thường xuyên của nhiễm HIV :
A. Ecpet
@B. Dôna
C. Cryptococcosis ở da
D. Tưa miệng
E. Bạch sản dạng lông
24. Theo một số tác giả , viêm da nhờn ở bệnh nhân HIV khác với viêm da nhờn là do những đặc trưng mô học và ít t
A. Microsporum
B. Trichophyton
C. Epidermophyton
@D. Pityrosporum
E. Candida
25. Ở Việt Nam, mục tiêu đến năm 2010 là phảI khống chế tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS ở cộng đồng dân cư dướI 0,3%
0,25%.
@A. Đúng
B. Sai
26. Sau khi nhiễm HIV, những biểu hiện nhiễm trùng xuất hiện ở da và niêm mạc thường ở trong bệnh cảnh lan toả.
A. Đúng
@B. Sai
27. Ở giai đoạn AIDS, tổn thương do bệnh nấm Candida luôn luôn lan xuống thực quản.
@A. Đúng
B. Sai
28. Nhiễm Ecpet da niêm mạc lang rộng được điều trị Acylovir bằng đường tỉnh mạch rất có hiệu quả.
@A. Đúng
B. Sai
29. Trong bệnh AIDS những ca Zona đề kháng Acylovir có thể dùng. . . . . . . . . . . . . . .
30. Những bệnh nhân bị nhiễm HIV thường có những phản ứng ở da do. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . một số loại thuố

BỆNH PHONG

1. Bệnh Phong
A. Khó lây và xuất hiện từ thờI Trung Cổ
B. Khó lây và di truyền
C. Lây bằng đường da và máu
D. Nhiều thành kiến và điều trị khó
@E. Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm.
2. Trực khuẩn Phong
@A. G. A Phong khám phá tạI Nauy vào thế kỷ XIX
B. G. A Phong khám phá lạI Nauy vào thế kỷ XVIII
C. Cấy được trên môi trường nhân tạo
D. Số lượng chết ít hơn số lượng sống trong cơ thể ngườI Việt Nam 
E. Cồn và axit không tiêu diệt được.
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 44/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

3. Bệnh Phong lây lan lây lan chủ yếu do:


A. Suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên vớI bệnh nhân
@B. Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với bệnh nhân
C. Tiếp xúc với các thể bệnh Phong
D. Ăn, ở lâu năm với bệnh nhân bị tàn tật.
E. Trực khuẩn Phong chống được cồn và axit
4. Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh Phong
A. Rất cao
B. Cao
C. Trung bình
@D. Thấp
E. Không lây nhiễm
5. Loại trừ bệnh Phong nghĩa la:ì
A. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 100. 000
@B. Tỉ lệ hiện mắc < 1/10. 000 tỉ lệ mới mắc: không tính
C. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 10. 000
D. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 100. 000
E. Tất cả đều sai
6. Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Phong cao nhất:
@A. Bình Thuận
B. Tây Ninh
C. Khánh Hòa
D. Đà Nẵng
E. Thừa Thiên Huế
7. Mycobacterium leprae chắc:
A. Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài
@B. Nhuộm không đều, có dạng hạt
C. Nhuộm đều có dạng đứt khúc.
D. Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4 chiều dài
E. Đứt khúc, đầu hơi cong.

8. Thời gian thế hệ - thế hệ của Mycobacterium leprae:


A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
@D. 13 ngày
E. > 1 tháng
9. Định bệnh Phong chủ yếu dựa trên:
A. Xét nghiệm vi khuẩn và giải phẫu bệnh
B. Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần kinh
C. Thần kinh lớn và da đổi màu
D. Dấu da và phản ứng Lepromine
@E. Lâm sàng và xác định bằng xét nghiệm vi khuẩn
10. Phức hợp bệnh Phong chứa nhiều vi khuẩn nhất:
A. I + BL
B. T + LLp
C. BT + BL
D. TT + LLp
@E. BL + LLp

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 45/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

11. Thương tổn da có giới hạn rõ, mất cảm giác ở trung tâm, xét nghiệm vi khuẩn thường âm là đặc tính của Phong th
A. I
@B. TT
C. BB
D. BL
E. LLp
12. Hình vành khăn (miệng giếng) là đặc trưng của bệnh Phong thể:
A. TT
B. BT
@C. BB
D. BL
E. LL
13. Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua trung gian tế bào) ở thể
A. I
@B. TT
C. BL
D. LLs
E. LLp
14. Mục tiêu của trị liệu bệnh Phong là:
@A. Tiêu diệt Mycobacterium leprae để không lây lan
B. Trị liệu tất cả bệnh nhân ở cộng đồng
C. Tránh cho bệnh nhân không bị tàn phế
D. Phòng ngưa tái phát
E. Tiêu diệt Mycobacterium leprae và phòng ngừa đề kháng và tái phát.
15. Trong bệnh Phong thương tổn ở mắt, tinh hoàn, thận thương gặp ở thể:
A. I
B. TT
C. BT
D. BB
@E. LL
16. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong
A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson
B. Rifampicin - Quinolon - Dapson
C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin
@D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson
E. Quinolon - Dapson - Clarithromycin
17. Xét nghiệm vi khuẩn âm, một thương tổn da, điều trị mới (1998), một lần duy nhất:
@A. Dapson - Rifampicin - Minocyclin
B. Dapson - Quinolon - Minocyclin
C. Dapson - Minocyclin - Clarithromycin
D. Dapson - Clofazimin- Rifampicin
E. Rifampicin - Ofloxacin - Minocyclin
18. Hiệu ứng thứ phát thường gặp nhất trong đa hóa trị liệu bệnh Phong:
@A. Đỏ da - nôn mửa - tiêu chảy
B. Đỏ da - nôn mửa - viêm thận
C. Viêm thận - tiêu chảy - trụy tim mạch
D. Viêm thận - ban xuât shuyết - sốt
E. Viêm thận - viêm gan - tiêu chảy
19. Phản ứng loại 2 thường xảy ra ở bệnh Phong thể:

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 46/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

A. I, LLp
B. BT, BL
C. TT, BL
@D. BL, LLp
E. I, TT
20. Phong, lao, cổ, lại: chứng nào trong 4 chứng kể trên là bệnh Phong:
A. Phong
B. Lao
C. Cổ
@D. Lại
E. Tất cả đều sai
21. Đường xâm nhập vào cơ thể của Mycobacterium leprae :
A. Máu
B. Hô hấp
@C. Da
D. Tiếp xúc sinh dục
E. Tất cả đều sai
22. Chỉ số số lượng ( B. I ) là số vi khuẩn trong :
@A. Một thương tổn
B. Hai thương tổn
C. Ba thương tổn

D. Bốn thương tổn


E. Năm thương tổn
23. Tuổi trung bình mắc bệnh Phong :
A. 0 - 10 tuổi
@B. 10 - 20 tuổi
C. 20 - 30 tuổi
D. 30 - 40 tuổi
E. 40 - 50 tuổi
24. Phản ứng Lepromin :
A. Hay còn gọi là phản ứng Mitsuda
B. Không có giá trị chẩn đoán
C. Có giá trị phân loại
D. Để theo dõi
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Thương tổn da đặc trưng của thể T :
A. Dát giảm sắc
B. Ít thâm nhiễm
C. Giảm cảm giác thường gặp
D. Có màu hồng hoặc đồng
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
26. Phong thể L thường có các tính chất sau , ngoại trừ :
A. Thâm nhiễm lan toả
@B. Không thâm nhiễm
C. Dát
D. Sẩn
E. Cục
27. Mất cảm giác rất sớm thường gặp :

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 47/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

A. Thể LLp
B. Thể BL
C. Thể BB
@D. Thể T
E. Tất cả các thể
28. Khỏi ở trung tâm thường gặp :
A. Thể B
B. Thể L
C. Thể I
@D. Thể T
E. Tất cả đều sai
29. Phản ứng Lepromin thường âm tính :
A. Thể I
B. Thể T
C. Thể B
@D. Thể L
E. Tất cả đều sai
30. Phản ứng Phong loại 1, thể nhẹ :
@A. Chăm sóc ở trạm y tế xã
B. Tự chăm sóc ở nhà
C. Phải được cách ly
D. Chuyển Trung tâm y tế huyện
E. Chuyển trung tâm Da liễu
31. Nguyên nhân chính để vi khuẩn M-leprae xâm nhập được dễ dàng và sau đó gây hư biến da và thần kinh do đi qu
A. Vết côn trùng đốt
B. Vết kim tiêm
@C. Vết trầy xước da
D. Vết mỗ
E. Tất cả các câu trên đều sai
32. Chỉ số hình thái (MI):
@A. Vi khuẩn chắc hoặc vi khuẩn sống
B. Vi khuẩn thấy ở đuôi lông mày
C. Vi khuẩn thấy ở niên mạc mũi
D. Vi khuẩn thấy ở dái tai
E. Tất cả các câu trên đều sai
33. Theo phân loại Ridley-Jopling khi M. leprae xâm nhập vào cơ thể tỷ lệ phần trăm nhiễm bệnh là:
@A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
E. Tất cả các câu trên đều sai
34. Chức năng tiết mồ hôi bình thường (trừ trường hợp đã tiến triển lâu) ở trong thể:
A. I
B. T
C. B
@D. L
E. Tất cả các câu trên đều sai
35. Trong bệnh phong, không tăng trưởng lông hay gặp ở thể:
@A. T

https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 48/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

B. I
C. B
D. L
E. Tất cả các câu trên đều sai
36. M. leprae thường có với số lượng trung bình ở trong thê:ø
A. T
B. I
@C. B
D. L
E. Tất cả các câu trên đều sai
37. Bệnh phong thể T, thương tổn da thường có kích thước lớn.
@A. Đúng
B. Sai

38. Bệnh phong thể L, số lượng thương tổn da còn ít.


A. Đúng
@B. Sai
39. Thương tổn da có màu hồng là đặc trưng của thể L.
@A. Đúng
B. Sai
40. Cảm giác da hơi giảm thường gặp ở thể B.
@A. Đúng
B. Sai
41. Đậm độ thương tổn da bình thường trong thể I.
@A. Đúng
B. Sai
42. Thương tổn da có bề mặt láng và bóng là đặc trưng của thể T.
A. Đúng
@B. Sai
43. Đa hoá trị liệu nhằm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . một cách có hiệu quả M. leprae trong một thời gian ngắn nhất
44. Đa hoá trị liệu nhằm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . xuất hiện những chủng đề kháng của M. leprae, trách thất bại trong đ

45. Trong đa hoá trị liệu thể ít hay không vi khuẩn, thời gian uống thuốc là. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nguồn: http://chiaseykhoa.com

Share on Facebook Share on Twitter Share on Google Plus

About khoa Y

Bác sĩ nhà quê


- Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói
- Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm
- Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận
- Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại
- SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ! 
H tli 0984 260 391 Ủng hộ
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html
Tư vấn online 49/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa
Hotline: 0984.260.391 Ủng hộ Tư vấn online
RELATED POSTS

Trắc nghiệm Da liễu - Bệnh [ Test Sản ] - Sinh lý và rối loạn Test Ngoại khoa : Chấn thươn
chốc ... và So...

 BLOGGER COMMENT  FACEBOOK COMMENT

3 comments:

TÍN ĐOÀN MẠNH 15 OCTOBER 2014 AT 22:29

hay lam

Reply

TÍN ĐOÀN MẠNH 15 OCTOBER 2014 AT 22:31

hay lam

Reply

NGUYỄN LÊ 16 OCTOBER 2014 AT 23:20

copy dum con ban muon khung luon ! hoc nganh gi ma lam trac nghiem

Reply

Enter your comment...

Comment as: helenvu.md@g

Publish Preview

Newer Post Home


https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 50/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

POPULAR POSTS

Câu hỏi trắc


nghiệm Ký sinh
trùng kèm đáp
án
Đại cương về ký sinh trùng y
hoc 1. Người mang KST nhưng
không có biểu hiện bệnh lý gọi
là: A.Vật chủ bị bệnh mạn tính.
B. V...

Trắc nghiệm
Hóa sinh Full
Trắc nghiệm Hóa
sinh phần
Hemoglobin 1. Porphin được
cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết
với nhau bởi câu nối : A.Mêtyl
. ...

Đáp án - Đề thi
trắc nghiệm
Giải phẫu - Y
Dược Hồ Chí
Minh ( Đề số 1 )
Đây là phần đáp án của đề thi
Giải phẫu số 1 dành cho các bạn
tham khảo. Nguồn:
http://dethiykhoa.com/

FEATURED VIDEO

Giải phẫu lồng ngực qua c


https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 51/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

FIND US ON FACEBOOK

Chia sẻ trực tuyế


110,015 likes

Like Page

122 friends like this

Chia sẻ trực tuyến


THỨC Y KHOA
36 phút trước

Phòng chống bệnh suy giãn


chi dưới

THAYTHUOCVIETNAM.VN
Phòng chống bệnh suy
Suy giãn tĩnh mạch chi dưới

FIND US ON TWITTER


https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 52/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

Tweets by @Dethiykhoa
Dethiykhoa.com
@Dethiykhoa

Cũng giống như mãn kinh ở


nữ - thì ở nam, các quý ông
lại gặp tới tình trạng mãn dục
nam - andropause

Cùng đọc để biết và xử trí


các bạn nhé.
bacsiluc.com/man-duc-nam-
an… bacsiluc.com/man-duc-
nam-an…

" MÃN D…
Mãn dục …
bacsiluc.…

Jul 19, 2018

Dethiykhoa.com
@Dethiykhoa

Thận móng
ngựabacsiluc.com/than-
mong-ngua…
bacsiluc.com/than-mong-
ngua…

Embed View on Twitter

FOLLOW ADMIN

VISITORS

575,541

TOP TUẦN LABELS VIDEO HƯỚNG DẪN

Trắc nghiệm cdha ck-le


truyền nhiễm
Mình có nhận được da-lieu đề thi Nội trú
vài yêu cầu của các 
em Y5 trường Đại học Y Hà Nội về duoc-ly giai-phau
https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 53/54
25/7/2018 Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Môn Da liễu < Tổng hợp > | Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa

tài liệu trắc nghiệm Truyền Nhiễm -


năm nay trường Y Hà Nội mới bắt hoa-sinh ky-sinh-trung
...
md-slb mo-phoi Hướng dẫn tìm kiếm và Dow
Trắc nghiệm
Hóa sinh Full mon-chuyen-nganh
Trắc nghiệm Hóa
sinh phần mon-co-so mon-khac
Hemoglobin 1. Porphin được cấu
tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với ngoai-khoa nhi-khoa
nhau bởi câu nối : A.Mêtyl . ...

noi-khoa san-khoa
Câu hỏi trắc
nghiệm Ký sinh-ly-hoc
sinh trùng
kèm đáp án
truyen-nhiem ung-thu
Đại cương về ký sinh trùng y hoc 1.
Người mang KST nhưng không có
biểu hiện bệnh lý gọi là: A.Vật chủ
bị bệnh mạn tính. B. V...

Trắc nghiệm
Mô phôi Đại
cương - Y Hà
Nội
Câu hỏi và đáp án Trắc nghiệm Mô
phôi Đại cương - Y Hà Nội Câu 1
Phản ứng vỏ không có đặc điểm:
A) Xảy ra khi ti...

Câu hỏi trắc


nghiệm và
đáp án môn
Giải phẫu:
Chương Giải phẫu thần
kinh
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm và
đáp án môn Giải phẫu: Chương
Giải phẫu thần kinh Phần VIII : Giải
phẫu thần kinh. Mỗi câu h...

Copyright © 2015 Ngân hàng câu hỏi - đề thi y khoa


https://www.dethiykhoa.com/2014/09/cau-hoi-trac-nghiem-va-ap-mon-da-lieu_7.html 54/54

You might also like