Professional Documents
Culture Documents
đề huế
đề huế
59. Chẩn đoán VK học trong bệnh nha chu, chọn câu đúng nhất:
A. Có ba nhóm test chính: test miễn dịch, di truyền, cấy VK
B. Chẩn đoán phân tích hệ tạp khuẩn không giúp phân biệt viêm nướu mãn tính và viêm nha
chu giai đoạn đầu
C. Có hiệu quả nhất trong việc xác định những vị trí sang thương hoạt động
D. Nhận định bệnh nhân có nguy cơ, vị trí cần thiết làm phẫu thuật
E. Đánh giá kết quả điều tra…
60. Vai trò và tác dụng của vật lí trị liệu trong điều trị bệnh nha chu:
A. Xoa nắn làm kích thích nướu răng làm dày biểu mô nướu, gia tăng sừng hoá, đẩy
mạnh tuần hoàn
B. Việc xoa nắn nướu có tầm qua trọng như kiểm soát mảng bám
C. Chỉ sử dụng bàn chải vừa có tác dụng làm sạch vừa xoa nắn nướu hiệu quả
D. Xoa nắn không giúp đẩy vi khuẩn ra ngoài khe nướu
E. Xoa nắn nướu làm tăng chuyển hoá ở nướu, tăng đào thải chất gây hại gây viêm nướu
61. Bàn chải răng sử dụng để kiểm soát mảng bám:
A. Bàn chải có chiều dài 3cm, rộng 1cm, cao 1cm, có từ 4-6 hàng lông.
B. Bàn chải răng có hai loại: bàn chải răng loại cứng và loại mềm.
C. Loại bàn chải thông dụng có thể thích hợp cho tất cả bệnh nhân.
D. Bàn chải loại cứng được làm bằng nilon đường kính trên 0.5mm.
E. Bàn chải loại mềm có đường kính lông bàn chải dưới 0.5mm.
62. Phương pháp chải răng:
A. Việc sử dụng phương pháp chải răng thích hợp sẽ giúp làm sạch mảng bám răng hoàn
toàn.
B. Việc chải răng nên bắt đầu từ răng cửa giữa và dưới sau đó đến các răng cối theo thứ tự
phần hàm.
C. Nên chia cung hàm thành từng đoạn nhỏ, di chuyển bàn chải để tránh bỏ sót răng.
D. Một ngày nên chải răng ngay sau khi ăn 3-4 lần, mỗi lần 4-5 phút.
E. Tuân thủ phương pháp chải răng đúng kĩ thuật giúp kiểm soát mảng bám hiệu quả trên
tất cả bệnh nhân.
63. Phương pháp kiểm soát mảng bám:
A. Làm sạch mặt nhai đúng cách là đặt lông bàn chải 70-90 độ so với mặt nhai.
B. Vi khuẩn, mảnh vụn thức ăn, tế bào biểu mô tróc vảy ở lưng lưỡi phải được loại bỏ
bằng cách rơ miệng bằng gạc.
C. Nên súc miệng sạch sau chải răng hay sau khi sử dụng một phương tiện làm sạch nào
khác.
D. Chấn thương do sử dụng phương pháp chải răng không đúng cách có thể làm ảnh
hưởng đến răng, xương ổ răng và mô mềm.
E. Chấn thương do chải răng chủ yếu là do sử dụng phương pháp chải răng không đúng.
64. Yếu tố nào đóng vai trò then chốt trong vai trò bảo vệ nướu:
A. Phản ứng viêm sớm và nhanh nhờ vào tính thấm của biểu mô bám dính.
B. Hiệu quả làm sạch của nước bọt.
C. Sự hiện diện của các kháng thể trong dịch nướu.
D. Lớp sừng hóa dày trên bề mặt biểu mô.
E. Sự bong vẩy và làm mới liên tục của lớp sừng hóa trên bề mặt biểu mô.
65. Quan sát hình vẽ và xác định khoảng sinh học là:
A. Khoảng A
B. Khoảng B
C. Khoảng C
D. Khoảng D
E. Khoảng A+B
66. Chọn đáp án đúng về phân bố thần kinh ở nướu:
A. Các nhánh răng trên của thần kinh dưới ổ mặt phân phối cho nướu mặt trong răng cửa
hàm trên.
B. Thần kinh răng trên chi phối cảm giác cho mặt ngoài răng cối lớn hàm trên.
C. Thần kinh lưỡi chi phối cho nướu mặt lưỡi nhóm răng trước hàm dưới.
D. Thần kinh cằm và thần kinh miệng chi phối cho nướu mặt ngoài răng hàm dưới.
E. Thần kinh ở nướu chỉ chi phối cảm giác xúc giác.
67. Biểu mô bám dính có đặc điểm:
A. Thuộc loại biểu mô cận sừng hóa.
B. Không có các nhú biểu mô lấn vào mô liên kết.
C. Không có lớp hạt và lớp sừng.
D. B và C đều đúng.
E. A và C đúng.
68. Rãnh nướu có đặc điểm:
A. Chỉ gặp ở 50-60% người trưởng thành.
B. Là đường cong lồi lên trên bề mặt nướu.
C. Là ranh giới giữa nướu dính và nướu-niêm mạc.
D. Tương ứng với vị trí đáy khe nướu.
E. Sự hiện diện của rãnh nướu phụ thuộc vào tình trạng tụt nướu.
69. Cách xác định đường tiếp nối-niêm mạc, chọn câu đúng:
A. Có thể xác định theo 3 cách: chức năng, giải phẫu, hóa mô.
B. Niêm mạc nướu có máu đỏ sậm, còn niêm mạc xương ổ có màu lấm tấm da cam.
C. Khi nhuộm màu bằng dung dịch Iodine Schiler, niêm mạc xương ổ không bị nhuộm
màu.
D. A và B đúng.
70. “Đây là thành phần của dây chằng nha chu, đi theo hướng sợi collagen, có liên quan
giữa số lượng tải lực đặt lên răng”. Phát biểu trên mô tả sợi nào sau đây:
A. Sợi Sharpey.
B. Sợi xuyên.
C. Sợi oxytalan.
D. Sợi kháng bazơ.
E. Sợi collagen.
71. Đặc điểm của các tế bào trong xương ổ răng, chọn câu đúng:
A. Tạo cốt bào có nguồn gốc từ các tế bào mầm tạo máu
B. Khi có kích thích, các tế bào tiền thân sẽ biệt hóa thành tạo cốt bào
C. Tạo cốt bào chế tiết ra khuôn vô cơ cho xương, sau đó tự vùi mình vào đó, và biệt hóa
thành tế bào xương
D. Hủy cốt bào là tế bào duy nhất có khả năng tiêu xương
E. Hoạt động của ba loại tế bào xương này không chịu sự chi phối của các yếu tô tăng
trưởng
72. Đặc điểm giải phẫu của xương ổ răng: (Phân vân)
A. Sự bền vững của xương ổ răng tùy thuộc vào khối lượng của phần xương đặc
B. Bờ xương ổ răng luôn giữ một khoảng cách không thay đổi so với đường nối
men-cement: 1-2mm
C. Hình dáng, kích thước, vị trí và chức năng của răng quyết định hình thái xương ổ răng
A. D. A và B đúng E. B và C đúng
76. Sinh lý dây chằng nha chu thay đổi như thế nào khi tuổi tăng, chọn câu sai
A. Tăng cung cấp máu, độ đàn hồi, khả năng sữa chữa
B. Tăng số lượng nguyên bào sợi
C. Tăng tổng hợp collagen
D. Tăng sản xuất khung hữu cơ
E. Tăng số sợi elastic
77. Tổ chức sợi tham gia vào chức năng nào sau đây của dây chằng nha chu
A. Hỗ trợ, thành lập
B. Hỗ trợ, thành lập
C. Hỗ trợ, thành lập, bảo vệ
D. Hỗ trợ, thành lập, bảo vệ, cảm giác
E. Hỗ trợ, thành lập, bảo vệ, cảm giác, dinh dưỡng
79. Các loại tế bào hiện diện trong dây chằng nha chu
A. Cement bào
B. Nguyên bào ngà
C. Tạo cốt bào
D. Cốt bào
E. Đại thực bào
80. Trên hình vẽ trên, mũi tên A đánh dấu nhóm sợi nào
A. Nhóm ngang
B. Nhóm nghiêng
C. Nhóm mào xương ổ
D. Nhóm nướu
E. Nhóm xuyên vách
Câu 91: Bệnh viêm nha chu không phải là yếu tố nguy cơ cho bệnh toàn thân nào:
A. Loãng xương B. Aizhemer C. Stress D. COPD E. Đái tháo đường
Câu 92: Chọn phát biểu đúng về liên quan giữa bệnh nha chu và bệnh toàn thân:
A. Vi khuẩn, độc tố vi khuẩn từ mô nha chu bệnh thâm nhiễm vào hệ tuần hoàn gây
nên một số bệnh toàn thân
B. Nguyên tắc chung điều trị là ưu tiên điều trị bệnh toàn thân
C. Tất cả chủng vi khuẩn trong bệnh nha chu được tìm thấy trong bệnh toàn thân
D. Chẩn đoán mối liên quan giữa bệnh toàn thân và bệnh nha chu có thể được trì hoãn
sau khi điều trị tình trạng n... ổn định
E. Bệnh toàn thân biểu hiện ra bệnh ở mô nha chu là mối liên hệ thường gặp nhất
Câu 93: Cơ chế tác động vi khuẩn ở miệng trong bệnh lý nhiễm khuẩn đường hô hấp
A. Vi khuẩn gây bệnh ở miệng có thể bị hít vào phổi gây nhiễm trùng phổi
B. Các protein của bệnh nha chu cóc trong nước bọt có thể làm thay đổi bề mặt của
màng nhầy giúp vi khuẩn tập trung và bám dính
C. Cytokin có nguồn gốc từ bệnh nha chu có thể làm hư hỏng màng nhầy của đường hô
hấp, tạo ddiefuf kiện cho các vi khuẩn lây nhiễm
D. Các protein của bệnh hah chu phá hủy lớp màng mỏng nước bọt bao quanh mầm bệnh
giúp vi khuẩn gây bệnh đường hô hấp
E. Các độc tố của vi khuẩn xâm nhập trực tiếp vàobề mặt màng nhầy của biểu mô hô hấp
Câu 94: Theo AAP 1999 bệnh nha chu phân thành 8 loại chính
1. Viêm nướu
2.Viêm nha chu mạn tính
3.Viêm nha chu tấn côngg
4.Viêm nha chu như là biểu hiện của bệnh toàn thân
5.Các bệnh nha chu hoại tử
6.Các áp xe nha chu
7.Viêm nha chu kết hợp với sang thương nội nha
8.Những dị dạng và bệnh do phát triển hoặc do mắc phải