You are on page 1of 19

Câu 1: Bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là

A. Viêm nướu và không mất bám dính


B. Vôi răng trên bề mặt thân răng và chân răng
C. Nướu sưng và nướu có màu đỏ rực
D. Nướu sưng, bở và xốp
E. Có tình trạng mất bám dính tiến triển
Câu 2: Khi có tình trạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tức là:
A. Là yếu tố tại chỗ làm nặm hơn viêm nướu
B. Là yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám
C. Là tình trạng mắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệng
D. Làm trầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng bám bị xáo trộn
E. Là một trong những yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướu
Câu 3: Hiện tượng nướu quá triển là do đáp ứng đặc hiệu của bệnh nhân với:
A. Nội tiết tố
B. Thiếu vitamin C
C. Thuốc chống thải trừ cyclosporin
D. Virus Herpes
E. Vi khuẩn đặc hiệu Streptococcus
Câu 4: Ở bệnh nhân dùng corticoid trong miệng kèm các dấu chứng có đốm trắng trên
nướu và lưỡi, có màng niêm mạng miệng mà màng này có thể lấy đi bằng gạc để lại một
bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả năng cao nhất bị :
A. Bệnh nướu do vi khuẩn đặc hiệu Streptococcus
B. Bệnh nướu do nhiễm nấm Candidas
C. Viêm nướu do bệnh nhân đái tháo đường
D. Sang thương dạng lichen phẳng
E. Ung thư máu kết hợp viêm nướu
Câu 5: Đặc tính lâm sàng phân biệt viêm nướu và viêm nha chu:
A. Sự hiện diện của mất bám dính
B. Chảy máu nướu khi đo túi
C. Sự hiện diện của vôi răng dưới nướu
D. Nướu bở màu đỏ thấm
E. Tụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răng
Câu 6: Dấu chứng tin cậy xác định hiện tượng viêm và tiềm năng mất bám dính trong
tương lai là:
A. Sự thành lập túi nha chu
B. Mất bám dính nhẹ 1-2mm
C. Tụt nướu kết hợp mất bám dính ( not sure )
D. Chảy máu nướu khi đo túi
E. Giảm chiều cao xương ổ răng
Câu 7: Các dấu chứng sau: “khối lượng mô nha chu bị phá hủy tương ứng với yếu tố tại
chỗ (thường là vôi dưới nướu) , vị trí tổn thương ít hơn 30% , mất bám dính từ 1-2mm"
là của bệnh:
A. Viêm nha chu mạn tính dạng khu trú thể nhẹ
B. Viêm nha chu mạn tính kết hợp đái tháo đường
C. Viêm nha chu cấp tính dạng toàn thể rất nhẹ
D. Viêm nha chu cấp tính kết hợp đái tháo đường
E. Viêm nha chu tấn công dạng khu trú thế nhẹ
Câu 8: Các dấu chứng “gai nưỡu lõm giống miệng núi lửa, nướu chảy máu tự phát hay
bị kích thích, … dính và tiêu xương” là của bệnh:
A. Viêm nha chu mạn tính dạng toàn thể thể nặng
B. Viêm nha chu tấn công dạng toàn thể
C. Bệnh nha chu hoại tử lở loét
D. Áp-xe nha chu
E.Viêm nha chu phối hợp sang thương nội nha
Câu 9: Điền khuyết: “Đặc điểm của sang thương nha chu-nội nha: Nhiễm khuẩn từ.... đi
vào...
A. Sang thương quanh chóp, môi trường miệng’
B. Chân răng bị lộ do tụt nướu, lỗ chóp
C. Sang thương ở túi nha chu, ống tủy phụ
D. Sang thương chảy máu nướu, lỗ chóp
E. Sang thương ở các ống tủy phụ, dây chằng nha chu
Câu 10: Các dấu chứng: sốt, khó chịu, đau, nướu đỏ, sưng lan tỏa, chảy máu đôi khi có
áp xe là do vi khuẩn nào:
A. Neisseria gonorrhoeae
B. Treponema pallidum
C. Streptococcus
D. Herpes
E. Ac.....
11. Các dấu chứng : “Mất bám dính và tiêu xương nhanh, lượng mảng vi khuẩn không
tương ứng mức độ tram trọng của bệnh, có mất bám dính mặt bên ít nhất trên 3 răng
khác với răng cửa và rang cối lớn thứ 1” là của bệnh:
A. Viêm nha chu mạn tính dạng khu trú thể nhẹ
B. Viêm nha chu mạn tính kết hợp đái tháo đường
C. Viêm nha chu cấp tính dạng toàn thể rất nhẹ
D. Viêm nha chu cấp tính kết hợp ĐTĐ.
E. Viêm nha chu tấn công dạng toàn thể.
12. Viêm nha chu không được xem là biểu hiện của bệnh toàn thân nào dưới đây :
A. Ung thư máu.
B. Hội chứng Down.
C. Papillon Lefevre.
D. Nhiễm HIV.
E. Hypophosphatase.
13. Chỉ số mảng bám DI-S 2 điểm có ý nghĩa:
A. Mảng bám thấy bằng mắt.
B. Mảng bám và vụn thức ăn tích tụ nhiều
C. Mảng bám răng phù hơn 2/3 mặt răng.
D. Có vết dính nhưng không có bựa răng.
E. Mảng bám răng phù hon 1/3 mặt răng nhưng không hơn 2/3 mặt răng.
14. Điền khuyết về cách đánh giá chỉ số nướu GI của lLoe và Silness: “mô nướu quanh
rang được chia thành ……. Vùng để chấm điểm. Mỗi đơn vị được đánh theo thang điểm
……”
A. Sáu vùng, từ 0 đến 5.
B. Năm vùng , từ 0 đến 4.
C. Bốn vùng, từ 0 đến 3.
D. Ba vùng, từ 0 đến 2.
E. Hai vùng, từ 0 đến 1.
15. Chỉ số nào cho thấy mối quan hệ giữa nhiễm khuẩn và chảy máu khi thăm dò:
A. Chỉ số mảng bám PII.
B. Chỉ số vệ sinh răng miệng OHI.
C. Chỉ số nướu GI.
D. Chỉ số chảy máu khe nướu SBI.
E. Chỉ số nha chu PI
16. Chỉ số GI 3 điểm có ý nghĩa
A. Nướu viêm trung bình, nướu đỏ phù, chảy máu khi thăm khám => 2 điểm
B. Chảy máu khi thăm khám, nướu đổi màu và phù nhẹ.
C. Chảy máu khi thăm khám và chảy máu tự phát.
D. Nướu viêm nặng, nướu đỏ, lở loét, chảy máu tự phát.
E. Nướu đổi màu, phù nhiều, có hay không lở loét.
17. Khám môn ha chu sâu gồm :
A. Đánh giá thể tích và độ dai của nướu.
B. Chả máu hoạc chảy mủ khi thăm khám không.
C. Đánh giá độ mất bám dính và độ sâu túi nha chu.
D. Đánh giá màu sắc và hình dáng của nướu.
E. Đánh giá độ lung lay rang phản ánh độ tiêu xương ổ.
18. Khi khám mặt ngoài và mặt gần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmm thì ghi chỉ
số bệnh nha chu của Ramfiord là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5.
19. Điền khuyết : «Mặc dù có liên quan chặt chẽ với tuổi, bệnh nha chu ……… đến mô
nha chu thoái hóa mà chỉ là ……bệnh theo tuổi.’
A. Không tăng về tỉ lệ toàn bộ, tăng mức độ trầm trọng của.
B. Không là hậu quả, tăng dần mức độ phá hủy của
C. Không liên quan, hậu quả tích lũy.
D. Không tăng về tần số, tăng tỉ lệ mắc.
E. Không liên quan, thay đổi trng sự đáp ứng của cơ thể.
20. Yếu tố gián tiếp có lợi đối với mô nha chu là :
A. Giới tính nữ.
B. Sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. Flour.
D. Tuổi trẻ.
E. Nhai trầu.
21. Yếu tố làm mất đáp ứng miễn dịch với nhiễm khuẩn răng miệng, ảnh hưởng tới sự
liền sẹo, dễ làm thoái hóa mô nha chu là
A. Thuốc lá
B. Ung thư máu
C. Nhiễm HIV
D. Cao huyết áp
E. Béo phì
22. Bệnh có nguyên nhân kinh tế - xã hội, là biểu hiện của sự phối hợp hoạt động giữa
suy dinh dưỡng và nhiễm khuẩn, có thể do rối loạn miễn dịch là:
A. Kwshiorkor
B. Noma
C. Scorbut
D. Osreoporosis
E. Pellagra
23. Biểu hiện thông thường nhất của bệnh Scorbut
A. Viêm nướu và xuất huyết dưới da
B. Viêm nha chu
C. Lở loét gai nướu
D. Tróc vảy viền nướu
E. Moi nướu giảm sừng hóa
24. Viêm nướu, viêm nha chu do gia tăng sự lưu trữ mảng bám thường gặp nhất trong
A. Nhai trầu
B. Trám xoang loại II không đúng giải phẫu
C. Hút thuốc lá
D. Các thực phẩm mềm dính
E. Bề mặt thô ráp của cao răng
25. Tế bào thuộc đáp ứng miễn dịch chuyên biệt là
A. Đại thực bào
B. Đơn bào
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Tương bào
E. Dưỡng bào
26. Các tế bào viêm trong đáp ứng miễn dịch không chuyên biệt có chức năng
A. Chặn dạng tế bào
B. Nối kết kháng nguyên
C. Hoạt hóa thực bào
D. Sản xuất Globulin miễn dịch
E. Ăn vi khuẩn hay các thành phần khác của vi khuẩn
27. Tế bào số lượng sẽ giảm khi có bệnh nha chu và sẽ tăng lên nếu điều trị có kết quả
tốt
A. Dưỡng bào
B. Bạch cầu trung tính
C. Đại thực bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
28. Tế bào có khả năng tạo thể phagolysosome giúp tiêu diệt vi khuẩn và phóng thích
các enzyme phá hủy là
A. Dưỡng bào
B. Bạch cầu trung tính
C. Đại thực bào
D. Tương bào
E. Lympho bào
29. Kháng thể giữ chức năng quan trọng nhất trong việc bảo vệ niêm mạc miệng là
A. IgG
B. IgM
C. IgE
D. IgD
E. IgA
30. Globulin miễn dịch có nồng độ cao nhất trong dịch nướu của bệnh nhân bị viêm
nướu mãn tính là
A. IgG và IgM
B. IgM và IgE
C. IgE và IgD
D. IgD và IgA
E. IgA và IgG
31. Phát biểu nào đúng với đặc điểm của Bổ thể
A. Bổ thể được hoạt hóa bởi phức hợp kháng nguyên kháng thể
B. Một bổ thể có nhiều nhất 11 protein
C. Bổ thể làm cho các dưỡng bào mất hạt và phóng thích collagenase
D. Bổ thể bị lôi kéo tới vùng viêm nhiễm bởi các lymphokine
E. Bổ thể xử lí kháng nguyên trước khi trình diện cho Lympho bào B
32. Lymphokin có tác dụng độc hại đối với nguyên bào tạo sợi làm giảm bó sợi Collagen

A. MAF
B. LT
C. CTX
D. LMF
E. MIF
33. Điền khuyết: “Các ….. sau khi tiếp xúc vi khuẩn sẽ tiêu diệt vi khuẩn qua cơ chế
thực bào và có khả năng trình diện kháng nguyên cho Tế bào Lympho B để sản xuất ra
kháng thể. Phức hợp kháng nguyên – kháng thể sẽ bị thực bào bởi ……. “
A. Dưỡng bào, Lympho bào
B. Bạch cầu trung tính, Tương bào
C. Tương bào, Dưỡng bào
D. Lympho bào, Đại thực bào
E. Đại thực bào, Bạch cầu trung tính
34. Khi nói về nước bọt, chọn câu đúng nhất
A. Được tuyến nước bọt mang tai, dưới lưỡi và dưỡi hàm đổ ra hơn 95% lượng nước bọt
B. Lượng trung bình nước bọt là 500ml-1lít/24h
C. Nước bọt được cấu tạo bởi hệ thống chuyên biệt và không chuyên biệt
D. Lượng nước bọt lúc nghỉ ngơi là 1-2ml/phút
E. Nước bọt phụ tiết ra 10-15% lượng nước bọt
35. Hệ thống không chuyên biệt của nước bọt
A. Gồm lysozyme, lactoferrine, thiocyanate, lipid nước bọt, kích thích tố
B. Kháng thể IgA, IgG
C. Petoxydase, cystatine, histamin, photphat, các protein
D. Gồm bổ thể và các kháng thể nước bọt
E. Các thành phần vô cơ: canxi, photphat, fluor, nitrat và nitrit, enzyme
36. Dịch nướu
A. Chỉ có hai thành phần: thành phần tế bào và thành phần không tế bào
B. Gồm các tế bào, chất điện giải, thành phần hữu cơ, các sản phẩm từ hoạt động biến
dưỡng hay từ vi khuẩn
C. Các protein trong dịch nướu là globulin miễn dịch chủ yếu là IgA
D. Ure trong dịch nướu bằng lượng ure trong huyết tương
E. Là chất lỏng có nguồn gốc từ huyết tương
37. Vai trò của nước bọt
A. Vai trò dinh dưỡng: Bôi trơn viên thức ăn, bài tiết một số thuốc
B. Làm tăng thời gian đông máu
C. Vai trò bảo vệ: ổn định pH môi trường miệng, kháng khuẩn nhờ IgG, IgM
D. Nước bọt có thành phần lactoferrine giúp tiêu hóa một phần thức ăn
E. Nước bọt có thành phần làm tăng sự mất khoáng của men răng
38. Vai trò của dịch nướu
A. Làm chất diệt khuẩn để bảo vệ mô nướu
B. Rửa sạch các vi khuẩn và các chất bám dính trên bề mặt răng
C. Có sự hiện diện của bạch cầu đa nhân trung tính làm nhiệm vụ thực bào
D. Protein của huyết tương có tác dụng như keo dán biểu mô vào mặt răng
E. Dịch nướu chứa các tế bào bạch cầu đa nhân trung tính nên góp phần diệt vi khuẩn xâm
nhập
39. Phương tiện hỗ trợ làm sạch mặt tiếp cận để hỗ trợ việc vệ sinh răng miệng
A. Chlohexidine 1%
B. Nước sức miệng
C. Bàn chải điện
D. Tăm nước và que cao su xoa nắn gai nướu
E. Bàn chải lưỡi
40. Khái niệm về mảng phím
A. Là mảng PAE hoặc mảng ngoại sinh thụ đắc
B. Là mảng mỏng trong suốt do glucoprotein nước bọt tạo thành
C. Xuất hiện ngay sau khi đánh răng (1-2 phút), giúp răng có cảm giác trơn láng
D. Mảng phím dính chặt vào răng nhưng dễ loại trừ bằng tia nước
E. Mảng phím không bám chặt vào răng nên dễ loại trừ bởi tia nước
41. Khái niệm về bựa răng:
A. Là sự tích tụ vi khuẩn trong miệng ở những người vệ sinh răng miệng không tốt
B. Thường chỉ chứa vi khuẩn, bạch cầu và tế bào niêm mạc miệng
C. Tỉ lệ 30% là vi khuẩn, 70% là chất tựa hữu cơ
D. Bựa răng bị loại trừ bởi tác động chải răng và không bị loại trừ bởi tia nước mạnh
E. Bựa răng là giải đoạn hình thành của màng phím
42. Khái niệm về mảng bám vi khuẩn:
A. Là chất bám dính mềm thưởng có màu nâu, vàng
B. Mảng bảm có màu của khói thuốc lá và thức ăn.
C. Bao gồm các vi khuẩn, xác vi khuẩn trong một chất tựa hữu cơ có nguồn gốc vi
khuẩn giàu polysaccarid và glucoprotein
D. Tỷ lệ giữa vi khuẩn và chất hữu cơ trong mảng bám là 80/20 ( % )
E. Màng bám dính chặt vào răng nhưng có thể bị loại trừ bởi tia nước.
43. Vị trí hình thành mảng bám có thể là:
A. Vùng răng có hàm giả được vệ sinh đúng cách.
B Mặt nhai các răng sau.
C. Những răng không thực hiện chức năng ăn nhai.
D. Các răng lệch lạc.
E. Các rãnh nứt trên răng, vùng kẽ răng, phần phía trên đường vòng lớn nhất.
44. Phân loại mảng bám:
A. Mảng bám sơ khởi: mới hình thành
B. Mảng bám trên nướu: được hình thành trên bề mặt men răng, 1/3 cổ răng và điểm tiếp xúc
hai răng.
C. Mảng bám dưới nướu: phát triển xuống dưới nướu, thường mỏng nhưng dễ dàng thấy
được bằng mắt.
D. Màng bảm mỏng: mới hình thành có vi khuẩn hiếu khí và một ít vi khuẩn kỵ khí
E. Màng bám dày: dây lên có thêm vi khuẩn kỵ khí.
45. Thành phần cấu tạo của mảng bám:
A. Thành phần không tế bào: nguồn gốc từ vi khuẩn là chủ yếu .
B. Thành phần có tế bào: có nguồn gốc từ thức ăn, vi khuẩn, vi rút.
C. Thành phần không tế bào gồm: nước nhờn, protein, glucid, lipid, canxi, photpho, magie...
D. Thành phần có tế bào là hệ tạp khuẩn có hại cho mô nha chu.
E. Thành phần có tế bào là hệ tạp khuẩn không có hại cho mô nha chu giúp cân bằng hệ vi
khuẩn miệng.
46. Mảng bám không đặc hiệu:
A. Là mảng bám có VK ngoại lai
B. Thuyết mảng bám không đặc hiệu căn cứ vào số lượng VK gây bệnh nha chu như Aa, Pg.
C. Thuyết mảng bám không đặc hiệu căn cứ vào số lượng VK nhiều mới gây bệnh
D. Có sự chuyển hóa từ mảng bám không đặc hiệu sang mảng bám đặc hiệu
E. Bệnh nhân có ít mảng bám VK nhưng có bệnh nha chu
47. Yếu tố thuận lợi để số lượng VK gây bệnh tăng:
A. VK có khả năng bám dính bề mặt men răng
B. Có khả năng gây độc tố và xâm lấn
C. Không có VK đối kháng với VK gây bệnh
D. Không có sự hiện diện của VK hoạt hóa VK gây bệnh
E. Không có sự tổng hợp nhiều loại VK cùng lúc
48. Vôi răng:
A. Là mảng bám răng bị khoáng hóa
B. Thành phần vô cơ là 30% - 50%
C. Thành phần hữu cơ là 50% - 70%
D. Luôn được bao phủ bới một lớp mảng bám canxi hóa
E. Gồm hai thành phần chính: có tế bào và không tế bào.
49. Vôi răng dưới nướu:
A. Hình thành từ mảng bám trên nướu
B. Có màu vàng đục hay hơi xám
C. Do chịu lực ép của nướu viền nên vôi răng là lớp mỏng hoặc phát triển dày lên
D. Vôi răng dưới nướu là nguyên nhân chủ yếu phá hủy lớp BM bám dính và BM khe nướu
E. Còn gọi là vôi răng nước bọt
50. Hệ tạp khuẩn của người lành mạnh:
A. Gồm VK gram dương hiếu khí hay tùy nhiệm
B. Có thể có một ít xoắn khuẩn hay VK di động nhưng không quá 10%
C. Hệ tạp khuẩn của người lành mạnh khác với người bệnh chủ yếu là VK hiếu khí
D. Chủ yếu là VK gram dương và một số ít VK gram âm kỵ khí (chiếm 10%)
E. Vi khuẩn tùy nhiệm chiếm 85% và VK yếm khí chiếm 15%
51. Hệ tạp khuẩn trong bệnh lý viêm nướu:
A. Gồm VK gram âm tuỳ nhiệm và VK yếm khí
B. Gồm VK gram dương tuỳ nhiệm, VK gram âm và VK yếm khí
C. Gồm VK gram dương, gram âm tuỳ nhiệm, VK yếm khí
D. Gồm VK gram âm, xoắn khuẩn, VK không di động chiếm 30%
E. VK gram dương và gram âm có tỉ lệ bằng nhau (50%)

52. Diễn tiến của bệnh viêm nha chu:


A. Viêm nướu kéo dài mãn tính sẽ dẫn đến mất bám dính
B. Khi viêm nha chu xảy ra thì có thể bệnh nhân đã trải qua giai đoạn viêm nướu
C. Từ tình trạng lành mạnh – viêm nướu – viêm nha chu là tiến trình có sự gia tăng dần
của hệ tạp khuẩn chứa VK yếm khí và gram âm
D. Nhưng vị trí túi nha chu không hoạt động có chứa hệ tạp khuẩn hiếu khí chiếm đa số
E. Giai đoạn viêm nha chu có sự gia tang dần hệ tạp khuẩn yếm khí lên 70-80%

53.Viêm nha chu ở những bệnh nhân có bệnh toàn thân:


A. Hệ thống miễn dịch suy yến có hệ tạp khuẩn gồm: Klebseilla, W.recta, P.intermedia…
B. Nhiễm HIV viêm nướu thể hiện: nướu viền đỏ thắm, điểm xuất huyết nướu dính, ban đỏ
toàn miệng
C.Tiểu đường lệ thuộc insulin thường bị viêm nha chu khoảng 40-50%
D. Khoảng 50% bệnh nhân bị ung thư máu có viêm nha chu nặng, áp xe nha chu do
nhiễm trùng cơ hội
E. Khoảng 90% bệnh nhân HIV có viêm nha chu tiến triển nhanh

54. Thuyết mảng bám không chuyên biệt:


A. Sự tích tụ VK đặc hiệu trong mảng bám là nguyên nhân gây bệnh
B. Thuyết này chú ý đến số lượng mảng bám, mảng bám nhiều thì bệnh nha chu nặng
C. Sự hiện diện của một số loại VK trong mảng bám mới là quan trọng
D. Thuyết này chú ý đến Vk đặc hiệu và số lượng mảng bám gây bệnh nha chu
E. Thuyết mảng bám không chuyên biệt ngày nay được sử dụng giải thích bệnh căn nha chu

55. Actinobacillus actinmycetemcomitas (Aa) có khả năng:


A. Tiết ra collagenase phân huỷ mô liên kết nướu
B. Tiết ra leukotoxin tiêu diệt các đại thực bào
C. Làm tiêu xương ổ răng do ngoại độc tố lipopolysaccarit
D. Ngăn cản hoạt động của tế bào lympho
E. Có khả năng phá huỷ mô một cách gián tiếp nhờ VK khác

56. Porphyromonas gingivalis (Pg):


A. Tiết ra collagenase làm tiêu biểu mô lót trong khe nướu
B. Ngăn cản hiện tượng hoá ứng động
C. Tiết ra proteinase và protease để phân huỷ đại thực bào
D. Là VK hiếu khí tuỳ nhiệm không di động
E. Độc tố lipopolisaccarit của Pg kích thích đại thực bào phóng thích inteleukin làm tiêu các
bó sợi

57.Yếu tố kiểm soát sự kết dính:


A. VK cố định được vào bề mặt răng chủ yếu nhờ vỏ VK, chất nhầy của nước bọt
B. VK sử dụng các điều kiện pH, nguồn thực phẩm, nhiệt độ, dịch nướu,… để phát triển
C. Sự cạnh tranh giữa các VK không có ý nghĩa quyết định cho sự kết dính
D. Sự cạnh tranh trong cùng một môi trường, VK tiết ra chất kìm hãm VK còn lại
E. Đa số các vi khuẩn trong miệng đều có adhensine để dính vào mô cứng trong miệng

58. Yếu tố phá huỷ mô của VK:


A. Phá huỷ theo cơ chế trực tiếp do độc tố VK hay lipopolisaccharid
B. Phá huỷ theo cơ chế gián tiếp nhờ các enzyme tấn công mô nha chu
C. Một số VK khác (Pi, Pg) còn có khả nướu năng xâm nhập và mô liên kết nhờ cơ chế trực
tiếp và gián tiếp
D.VK phóng thích enyme hyaluronidase làm rộng khoảng gian bào, tăng tính thấm biểu mô
nướu
E. VK có khả năng hoạt hoá tế bào lympho, đại thực bào để phóng thích các chất trung
gian

59. Chẩn đoán VK học trong bệnh nha chu, chọn câu đúng nhất:
A. Có ba nhóm test chính: test miễn dịch, di truyền, cấy VK
B. Chẩn đoán phân tích hệ tạp khuẩn không giúp phân biệt viêm nướu mãn tính và viêm nha
chu giai đoạn đầu
C. Có hiệu quả nhất trong việc xác định những vị trí sang thương hoạt động
D. Nhận định bệnh nhân có nguy cơ, vị trí cần thiết làm phẫu thuật
E. Đánh giá kết quả điều tra…

60. Vai trò và tác dụng của vật lí trị liệu trong điều trị bệnh nha chu:
A. Xoa nắn làm kích thích nướu răng làm dày biểu mô nướu, gia tăng sừng hoá, đẩy
mạnh tuần hoàn
B. Việc xoa nắn nướu có tầm qua trọng như kiểm soát mảng bám
C. Chỉ sử dụng bàn chải vừa có tác dụng làm sạch vừa xoa nắn nướu hiệu quả
D. Xoa nắn không giúp đẩy vi khuẩn ra ngoài khe nướu
E. Xoa nắn nướu làm tăng chuyển hoá ở nướu, tăng đào thải chất gây hại gây viêm nướu
61. Bàn chải răng sử dụng để kiểm soát mảng bám:
A. Bàn chải có chiều dài 3cm, rộng 1cm, cao 1cm, có từ 4-6 hàng lông.
B. Bàn chải răng có hai loại: bàn chải răng loại cứng và loại mềm.
C. Loại bàn chải thông dụng có thể thích hợp cho tất cả bệnh nhân.
D. Bàn chải loại cứng được làm bằng nilon đường kính trên 0.5mm.
E. Bàn chải loại mềm có đường kính lông bàn chải dưới 0.5mm.
62. Phương pháp chải răng:
A. Việc sử dụng phương pháp chải răng thích hợp sẽ giúp làm sạch mảng bám răng hoàn
toàn.
B. Việc chải răng nên bắt đầu từ răng cửa giữa và dưới sau đó đến các răng cối theo thứ tự
phần hàm.
C. Nên chia cung hàm thành từng đoạn nhỏ, di chuyển bàn chải để tránh bỏ sót răng.
D. Một ngày nên chải răng ngay sau khi ăn 3-4 lần, mỗi lần 4-5 phút.
E. Tuân thủ phương pháp chải răng đúng kĩ thuật giúp kiểm soát mảng bám hiệu quả trên
tất cả bệnh nhân.
63. Phương pháp kiểm soát mảng bám:
A. Làm sạch mặt nhai đúng cách là đặt lông bàn chải 70-90 độ so với mặt nhai.
B. Vi khuẩn, mảnh vụn thức ăn, tế bào biểu mô tróc vảy ở lưng lưỡi phải được loại bỏ
bằng cách rơ miệng bằng gạc.
C. Nên súc miệng sạch sau chải răng hay sau khi sử dụng một phương tiện làm sạch nào
khác.
D. Chấn thương do sử dụng phương pháp chải răng không đúng cách có thể làm ảnh
hưởng đến răng, xương ổ răng và mô mềm.
E. Chấn thương do chải răng chủ yếu là do sử dụng phương pháp chải răng không đúng.
64. Yếu tố nào đóng vai trò then chốt trong vai trò bảo vệ nướu:
A. Phản ứng viêm sớm và nhanh nhờ vào tính thấm của biểu mô bám dính.
B. Hiệu quả làm sạch của nước bọt.
C. Sự hiện diện của các kháng thể trong dịch nướu.
D. Lớp sừng hóa dày trên bề mặt biểu mô.
E. Sự bong vẩy và làm mới liên tục của lớp sừng hóa trên bề mặt biểu mô.
65. Quan sát hình vẽ và xác định khoảng sinh học là:
A. Khoảng A
B. Khoảng B
C. Khoảng C
D. Khoảng D
E. Khoảng A+B
66. Chọn đáp án đúng về phân bố thần kinh ở nướu:
A. Các nhánh răng trên của thần kinh dưới ổ mặt phân phối cho nướu mặt trong răng cửa
hàm trên.
B. Thần kinh răng trên chi phối cảm giác cho mặt ngoài răng cối lớn hàm trên.
C. Thần kinh lưỡi chi phối cho nướu mặt lưỡi nhóm răng trước hàm dưới.
D. Thần kinh cằm và thần kinh miệng chi phối cho nướu mặt ngoài răng hàm dưới.
E. Thần kinh ở nướu chỉ chi phối cảm giác xúc giác.
67. Biểu mô bám dính có đặc điểm:
A. Thuộc loại biểu mô cận sừng hóa.
B. Không có các nhú biểu mô lấn vào mô liên kết.
C. Không có lớp hạt và lớp sừng.
D. B và C đều đúng.
E. A và C đúng.
68. Rãnh nướu có đặc điểm:
A. Chỉ gặp ở 50-60% người trưởng thành.
B. Là đường cong lồi lên trên bề mặt nướu.
C. Là ranh giới giữa nướu dính và nướu-niêm mạc.
D. Tương ứng với vị trí đáy khe nướu.
E. Sự hiện diện của rãnh nướu phụ thuộc vào tình trạng tụt nướu.
69. Cách xác định đường tiếp nối-niêm mạc, chọn câu đúng:
A. Có thể xác định theo 3 cách: chức năng, giải phẫu, hóa mô.
B. Niêm mạc nướu có máu đỏ sậm, còn niêm mạc xương ổ có màu lấm tấm da cam.
C. Khi nhuộm màu bằng dung dịch Iodine Schiler, niêm mạc xương ổ không bị nhuộm
màu.
D. A và B đúng.
70. “Đây là thành phần của dây chằng nha chu, đi theo hướng sợi collagen, có liên quan
giữa số lượng tải lực đặt lên răng”. Phát biểu trên mô tả sợi nào sau đây:
A. Sợi Sharpey.
B. Sợi xuyên.
C. Sợi oxytalan.
D. Sợi kháng bazơ.
E. Sợi collagen.
71. Đặc điểm của các tế bào trong xương ổ răng, chọn câu đúng:
A. Tạo cốt bào có nguồn gốc từ các tế bào mầm tạo máu
B. Khi có kích thích, các tế bào tiền thân sẽ biệt hóa thành tạo cốt bào
C. Tạo cốt bào chế tiết ra khuôn vô cơ cho xương, sau đó tự vùi mình vào đó, và biệt hóa
thành tế bào xương
D. Hủy cốt bào là tế bào duy nhất có khả năng tiêu xương
E. Hoạt động của ba loại tế bào xương này không chịu sự chi phối của các yếu tô tăng
trưởng

72. Đặc điểm giải phẫu của xương ổ răng: (Phân vân)
A. Sự bền vững của xương ổ răng tùy thuộc vào khối lượng của phần xương đặc
B. Bờ xương ổ răng luôn giữ một khoảng cách không thay đổi so với đường nối
men-cement: 1-2mm
C. Hình dáng, kích thước, vị trí và chức năng của răng quyết định hình thái xương ổ răng
A. D. A và B đúng E. B và C đúng

73. Đặc điểm sinh lý của xương ổ răng (Phân vân)


A. Xương ổ răng là mô nha chu ổn định nhất với các kích thích bên trong và bên ngoài
B. Xương ổ răng thay đổi bởi hai quá trình điều chỉnh và tân tạo
C. Trạng thái sinh lý của xương ổ tùy thuộc vào tuổi tác và chức năng
D. Các thay đổi về hình thái học của xương xảy ra sau khi mọc răng
E. Chức năng càng tăng thì xương càng được tăng cường

74. Chức năng của xương ổ răng


A. Bảo vệ: Xương ổ răng tạo và mô nướu
B. Bám dính: Xương ổ cung cấp nơi bám dính cho các sợi nướu
C. Nâng đỡ: Xương ổ răng nâng đỡ chân răng ở mặt gần và mặt xa
D. Hấp thu lực: Xương ổ răng giúp hấp thu lực răng bằng cách truyền xuống mô bên
dưới
E. Dinh dưỡng, xương ổ răng cung cấp dinh dưỡng cho cement răng

75. Nẻ xương và cửa sổ xương có đặc điểm


A. Chỉ có nướu phù và không có màng xương
B. Thường thấy ở mặt trong hơn là mặt ngoài
C. Phân biệt dựa vào tương quan với mào xương ổ
D. Răng lệch trong là nguyên nhân thường gặp
E. Cần lưu ý trong phẫu thuật tạo hình nướu

76. Sinh lý dây chằng nha chu thay đổi như thế nào khi tuổi tăng, chọn câu sai
A. Tăng cung cấp máu, độ đàn hồi, khả năng sữa chữa
B. Tăng số lượng nguyên bào sợi
C. Tăng tổng hợp collagen
D. Tăng sản xuất khung hữu cơ
E. Tăng số sợi elastic

77. Tổ chức sợi tham gia vào chức năng nào sau đây của dây chằng nha chu
A. Hỗ trợ, thành lập
B. Hỗ trợ, thành lập
C. Hỗ trợ, thành lập, bảo vệ
D. Hỗ trợ, thành lập, bảo vệ, cảm giác
E. Hỗ trợ, thành lập, bảo vệ, cảm giác, dinh dưỡng

78. Tế bào biểu mô sót Mallasez


A. Có nguồn gốc từ biểu mô Hertwig
B. Số lượng tăng dần theo tuổi
C. Phân bố khắp dây chằng nha chu phí cement, nhiều nhất ở 1/3 thân răng
D. Có khả năng tăng sinh khi có kích thích, tạo thành liên kết của nang bên răng và
nang quanh chóp
E. A và D đúng

79. Các loại tế bào hiện diện trong dây chằng nha chu
A. Cement bào
B. Nguyên bào ngà
C. Tạo cốt bào
D. Cốt bào
E. Đại thực bào

80. Trên hình vẽ trên, mũi tên A đánh dấu nhóm sợi nào
A. Nhóm ngang
B. Nhóm nghiêng
C. Nhóm mào xương ổ
D. Nhóm nướu
E. Nhóm xuyên vách

81. Trên hình vẽ mũi  tên B đánh dấu nhóm sợi nào: 


A. Nhóm ngang 
B. Nhóm nghiêng 
C. Nhóm mào xương ổ 
D. Nhóm nướu 
E. Nhóm xuyên vách 
82. Đặc điểm cement răng, chọn câu đúng: 
A. Là phần khoáng hóa của dây chằng nha chu, ít khoáng hóa hơn men, ngà và xương 
B. Có nồng độ Fluoride cao nhất trong các mô khoáng hóa 
C. Vô mạch không có thần kinh và hệ … 
D. A và B đúng 
E. B và C đúng 
83. Các hình thái đường nối men cement: (phân vân) 
A. Men răng chồm lên cement răng: 60-65% 
B. Cement tiếp xúc men răng 25-30% 
C. Không tiếp xúc 5-10% 
D. B và C đúng 
E. A và C đúng 
84. Đặc điểm mô học của cement: 
A. Thành phần vô cơ chiếm thể tích lớn hơn thành phần hữu cơ 
B. Thành phần gồm có: Nguyên bào tạo cement, tế bào cement và tế bào sợi 
C. Sợi Sharpey do nguyên bào tạo cement tạo ra 
D. Sợi collagen nội sinh do nguyên bào sợi tạo ra 
E. Các sợi collagen tạo nên khung hữu cơ của cement 
85, “Loại cement này hình thành trong quá trình phát triển chân răng, trước khi răng
mọc đủ chiều cao mặt phẳng nhai”. Phát biểu này đúng với loại cement nào? 
A. Cement có tế bào 
B. Cement thứ phát 
C. Cement trung gian 
D. Cement không tế bào 
E. Cement sợi hỗn hợp 
86. Sinh lý cement răng có đặc điểm, chọn câu đúng: 
A. Là một quá trình động, bao gồm tái tạo và tiêu sinh lý 
B. Quá trình tái tạo chỉ có sự bồi đắp 
C. Sự bồi đắp cement ở từng vị trí có liên quan đến tuổi 
D. Sự hình thành cement khá nhanh, không chịu tác động tái cấu trúc 
E. Các bệnh toàn thân gây hư hại xương cũng làm ảnh hưởng đến cement răng 
87. Bất thường về cement nào có liên quan đến thiếu hụt enzym alkaline phosphatase
trong máu hoặc mô? 
A. Sỏi cement 
B. Quá sản cement 
C. Thiếu sản cement 
D. Rách cement 
E. Cứng khớp 
88. Bệnh toàn thân kết hợp với hiện tượng mất bám dính ở mô nha chu thường có
khiếm khuyết về: 
A. Số lượng tế bào bạch cầu đơn nhân trung tính 
B. Chức năng của tế bào bạch cầu đa nhân trung tính 
C. Số lượng và chức năng của tế bào bạch cầu đơn nhân trung tính 
D. Số lượng và chức năng của tế bào bạch cầu đa nhân trung tính 
E. Số lượng và chức năng của tế bào bạch cầu đa nhân ái toan 
89. Hội chứng nào không liên quan điến viêm nha chu tiền dậy thì: 
A. Hội chứng Down 
B. Hội chứng papillon Lefevre 
C. Hội chứng Chediak-Higashi 
D. Chứng thiếu protease 
E. Chứng thiếu năng kết dính BC 
90. Mối liên quan giữa bệnh loãng xương và bệnh nha chu: 
A. Tình trạng thiếu xương/ loãng xương làm tăng nguy cơ hình thành túi nha chu 
B. Mối liên hệ rõ ràng và phổ biến ở các trường hợp VNC ở phụ nữ tiền mãn kinh 
C. Loãng xương và bệnh nha chu do nhiều nguyên nhân giống nhau: uống rượu, hút
thuốc lá, cường estrogen... 
D. B,C đúng 
E. A,C đúng 

Câu 91: Bệnh viêm nha chu không phải là yếu tố nguy cơ cho bệnh toàn thân nào:
A. Loãng xương B. Aizhemer C. Stress D. COPD E. Đái tháo đường

Câu 92: Chọn phát biểu đúng về liên quan giữa bệnh nha chu và bệnh toàn thân:
A. Vi khuẩn, độc tố vi khuẩn từ mô nha chu bệnh thâm nhiễm vào hệ tuần hoàn gây
nên một số bệnh toàn thân

B. Nguyên tắc chung điều trị là ưu tiên điều trị bệnh toàn thân

C. Tất cả chủng vi khuẩn trong bệnh nha chu được tìm thấy trong bệnh toàn thân
D. Chẩn đoán mối liên quan giữa bệnh toàn thân và bệnh nha chu có thể được trì hoãn
sau khi điều trị tình trạng n... ổn định

E. Bệnh toàn thân biểu hiện ra bệnh ở mô nha chu là mối liên hệ thường gặp nhất

Câu 93: Cơ chế tác động vi khuẩn ở miệng trong bệnh lý nhiễm khuẩn đường hô hấp
A. Vi khuẩn gây bệnh ở miệng có thể bị hít vào phổi gây nhiễm trùng phổi

B. Các protein của bệnh nha chu cóc trong nước bọt có thể làm thay đổi bề mặt của
màng nhầy giúp vi khuẩn tập trung và bám dính

C. Cytokin có nguồn gốc từ bệnh nha chu có thể làm hư hỏng màng nhầy của đường hô
hấp, tạo ddiefuf kiện cho các vi khuẩn lây nhiễm

D. Các protein của bệnh hah chu phá hủy lớp màng mỏng nước bọt bao quanh mầm bệnh
giúp vi khuẩn gây bệnh đường hô hấp

E. Các độc tố của vi khuẩn xâm nhập trực tiếp vàobề mặt màng nhầy của biểu mô hô hấp

Câu 94: Theo AAP 1999 bệnh nha chu phân thành 8 loại chính
1. Viêm nướu
2.Viêm nha chu mạn tính
3.Viêm nha chu tấn côngg
4.Viêm nha chu như là biểu hiện của bệnh toàn thân
5.Các bệnh nha chu hoại tử
6.Các áp xe nha chu
7.Viêm nha chu kết hợp với sang thương nội nha
8.Những dị dạng và bệnh do phát triển hoặc do mắc phải

You might also like