You are on page 1of 31

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP LẦN 1 RHM2012

I/ NKCS (28 câu)


1. Sự biến dạng thủy động học khi lấy dấu hydrocolloid
A. Xảy ra do dấu bị ngâm trong nước hay để lâu trong không khí
B. Khắc phục bằng cách gỡ dấu đúng cách
C. Do gỡ dấu vụng về, sai hướng
D. Chỉ khi để dấu trong không khí
2. Lưu lượng nước bọt khi ăn (ml)
A. 0.85
B. 1.25
C. 0.25
D. 4
3. Thứ tự giảm dần độ rộng múi ngoài răng cối sữa thứ nhất hàm dưới
A. Múi GN, GT, XN, XT
B. Múi GT, GN, XT, XN
C. Múi GN, XN, GT, XT
D. Múi GT, XN, GN, XT
4. Cho các sơ đồ sau, ghi lại vận động biên răng của trên mặt phẳng ngang là:

A B C D
A. A
B. B
C. C
D. D
5. Kim loại quý trong nha khoa:
A. Vàng, bạc, Titanium, Platinum
B. Vàng, Titanium, Platinum
C. Vàng, bạc, Platinum
D. Vàng, Platinum
6. Phần lỏng cement Glass ionomer truyền thống chứa
A. Acid Phosphoric
B. Acid Polymetacrylic
C. Acid Polyacrylic
D. Bis-GMA polymer
7. pH nước bọt không kích thích
A. 6.2 – 7.6
B. 4.2 – 5.2
C. 7.6 – 8.2
D. 5.2 – 6.6
8. Đường kính ống ngà:
A. Hẹp dần theo tuổi, do tạo ngà chết , các ống ngà rỗng
B. Tăng dần theo tuổi, do tạo ngà chết, các ống ngà rỗng
C. Tăng dần theo tuổi, do tạo ngà thứ cấp, các ống ngà xơ hóa
D. Hẹp dần theo tuổi, do tạo ngà thứ cấp, các ống ngà xơ hóa
9. Nhìn từ phía trong, răng cối lớn thứ hai hàm trên có:
A. Chóp chân răng trong thẳng hàng đỉnh múi gần trong
B. Chóp chân răng trong thẳng hàng đỉnh múi xa ngoài
C. Chóp chân răng trong thẳng hàng đỉnh múi xa trong
D. Chóp chân răng trong thẳng hàng đỉnh múi gần ngoài
10. Phần lồi từ đỉnh múi về trung tâm mặt nhai:
A. Gờ tam giác
B. Gờ múi
C. Gờ bên
D. Gờ trong
11. Hệ đệm quan trọng nhất của nước bọt là:
A. Amin
B. Bicarbonate
C. Protein
D. Phosphate
12. Đường cổ răng của một răng:
A. Là đường nối men xê măng
B. Đi quanh răng, không uốn lượn
C. Chia răng thành hai phần bằng nhau
D. Chia thân răng và chân răng

13. Các cơ tham gia hạ hàm:


A. Cơ chân bướm ngoài và nhóm cơ trên móng
B. Cơ chân bướm trong

14. Cơ chân bướm ngoài (bó dưới) tham gia thực hiện vận động:
A. Đưa hàm ra trước và hạ hàm
B. Đưa hàm lui sau
C,D…

15. Khi hàm dưới hoạt động, điểm tựa đòn bẩy nằm ở:
A. Cơ cắn
B. Răng cối nhỏ thứ 2
C. Răng cối lớn
D. Lồi cầu

16. Composite co do
A. Khung nhựa
B. Chất độn
C. Chất ổn định

17.Bệnh nhân vừa làm cầu răng 45, 46, 47 và đã nhổ răng 48. Hỏi khi gắn cầu thì mài
chỉnh ở tư thế nào trước
A.Lồng múi tối đa
B.Tương quan tâm
C.Đưa hàm ra trước
D.Đưa hàm sang bên
18.Hội chứng Eagle liên quan đến cấu trúc giải phẫu nào
A. Mỏm trâm và dây chằng trâm móng
19.Cấu trúc nào có thành phần vô cơ cao nhất
A. Men
B. Ngà
C. Xê măng
D. Xương

20.Ưu điểm của chất lấy dấu đàn hồi so với không đàn hồi
A. Vượt qua vùng lẹm
B. Ít biến dạng hơn
C. Không đè nén mô nên thể hiện đúng tình trạng sống hàm
D. All đúng
21.Thành phần của tế bào dây chằng nha chu
A.Tế bào xê măng, tế bào xương ổ răng, tế bào nướu
B. Nguyên bào xương, nguyên bào xê măng, nguyên bào sợi
22)Cơ hàm có hướng thế nào so với hướng đóng hàm
A. Song song
B. Vuông góc
C. Hướng xiên
D. Vừa song song vừa vuông góc
23. Phân loại sứ theo ứng dụng có:
A. Sứ CAD/CAM, sứ ép nóng, bột sứ đắp thiêu kết
24. Bệnh nhân bị đau trước tai, sau khi tới khai thác bệnh sử xong sẽ làm gì
A.Chuyển đi khám chuyên khoa
B.Cho bệnh nhân đi về
C. Tìm cản trở
D. Thăm khám lâm sàng hệ thống nhai
25. Xê măng khác xương ở điểm nào
A.Không có tế bào
B. Mô liên kết khoáng hoá
C.Không được bồi đắp theo thời gian
D. HÌnh thành trên một mô cứng??
26. Viền răng cối nhỏ thứ 2 hàm trên có hình dạng thế nào khi nhìn từ trên xuống
A.Hình vuông/chữ nhật?
B.Hình thoi
C.Bầu dục
D. tròn
27. Mặt phẳng nhai (chọn câu sai)
A.Không thay đổi theo thời gian
B. Đi qua bờ cắn răng cửa, đỉnh múi răng sau
C.Thể hiện đồng thời đường cong spee và willson
D.
28) Đặc điểm của hệ vi khuẩn trong mảng bám răng
A. Thành phần vi khuẩn trong mảng bám giống với vi khuẩn ở bất kì vị trí nào trong
miệng
B.???
C. Các vi khuẩn trong mảng bám mới chủ yếu là Streptococci
D. Các vi khuẩn trong mảng bám hoạt động độc lập không liên quan nhau
II/ CHỮA RĂNG NỘI NHA (16 câu)
1. Chất khơi mào camphor quinone có phổ
a. 380-400
b. 300-320
c. 420-500
d. 320-340
2. Sao không dùng NaOCl chung với EDTA
a. Tăng sức căng bề mặt làm giảm hiệu quả??
b. Giảm hoạt tính clo của NaOCl
c. Gây kết tủa trắng trong lòng ống tủy
d. gây kết tủa cam ảnh hưởng đến sự dính kín của Vl trám bít ống tủy???
3. Thử nghiệm gõ dương tính trog
a. Viêm tủy cấp
b. Áp xe nha chu
c. Viêm quanh chóp cấp
d. Áp xe quanh chóp
4. Thử điện dương giả trong trường hộ
a. Áp xe quanh chóp cấp
b. Mới chấn thương
c. Vôi hóa
d. Ngưỡng đau cao
5. Huỳnh quang định lượng giúp phát hiện sâu răng
a. Tất cả các mặt
b. tiếp cận
c. tiếp cận, nhai
d. Nhai
6. Trong sửa soạn, tạo và mở trộng đường trượt ống tủy bằng
a. Trâm niti độ thuôn 4%
b. Trâm niti dộ thuôn 2%
c. Trâm dũa H 15-40
d. Trâm dũa K 15-40
7. Qui luật sàn tủy của răng cối lớn
a. Sàn tủy màu nhạt hơn
b. Có các rãnh ở sàn, dùng mũi khoan làm sạch
c. Lỗ mở tủy ở góc nhị diện hợp bởi sàn và thành tủy
d. tại mức đường nối men xe măng, buồng tủy có hình dạng tương tự mặt
nhai
8. Viêm quanh chóp mạn
a. Nội nha+ cắt chóp
b. X quang: thấu quang quanh chóp
c. Viêm có triệu chứng lâu dài quanh chóp răng
d. Răng có đáp ứng vs thử điện, nhiệt
9. Đầy vật liệu trám bít quá chóp
a. Phán ứng viêm mô
b. Sưng dữ dội
c. Triệu chứng ls rầm rộ
d. Hở phần chóp
10. Cung cấp máu cho tủy được điều hòa bới
a. Tuần hoàn bạch huyết
b. Tb miễn dịch
c. Hóa chất trung gian
d. Peptit từ tk cảm giác
11. ở bệnh lí quanh chóp chất trung gian gây viêm nào có nguồn gốc tế bào
a. hệ thống kinin
b. peptide thủy phân fibrinogen
c. amin …hoạt hóa mạch??
d. Bổ thể
12. Chiều dài trâm thông suốt
a. < chiều dài chân răng trên phim để ko gây đau
b. > chỗ thắt chóp 0,25 – 0,5 mm
c. Bằng với chiều dài làm việc trong quá trình sửa soạn
d. < hơn chiều dài làm việc
13. Tế bào tua có nhiệm vụ
a. Nhận diện kháng nguyên lạ…,khởi phát viêm
b. điều chỉnh Áplực trong tủy máu
c. Loại bỏ dịch viêm
d. Chứa histamin
14. Trộn amalgam
a. Máy 30-60s
b. Máy 20-30s
c. Tay 200 vòng/phút
d. Tay 60-90s
15. Stress xuất hiện ở pha nào
a. ……..ko xuất hiện ở pha nào hết
b. ……. Gel point
c. ……..post-gel point
d. …….pre-gel point
16. Công thức tính tinh thể hydroxyappatie theo ông ??Kay…:(1964)
a. Ca10(PO4)6(OH)2
b. Ca10(PO4)5(OH)2
c. Ca(10-x-y) [HPO4](6-x) (CO3)w [OH](2-x-y)
d. Ca(10-x-y) [HPO4](6-x) [OH](2-x-y)
III/ BỆNH HỌC MIỆNG (20 câu) (đáp án mang tính tham khảo)
1. Sang thương hay gặp nhất ở bờ lưỡi:
A. U sợi kích thích
B. U hạt sinh mủ
C. Carcinoma tế bào gai
D. U tuyến nước bọt
2. Đặc trưng của viêm cốt tủy xương hàm mãn tính lan tỏa:
A. Tê môi cằm.
B. Đau nhiều vùng răng, phồng xương
C. Đảo xương chết, dò mủ ra da
D. All
3. Bệnh lý nào có thể gặp ở 2 bên
A. Hội chứng Gorlin
B. U Warthin
C. Quai bị
D. All
4. Suy giảm miễn dịch ở BN nhiễm HIV bắt đầu khi nào.
A. Tiềm tàng
B. Sơ nhiễm
C. Tiến triển
D. Có triệu chứng
5. Đặc điểm của u xương hàm
A. U do răng thường gặp hơn u không do răng
B. U do răng thường gặp hơn nang do răng
C. U trung mô thường gặp hơn u biểu mô
D. All
6. Bệnh lý không có bướu nguyên phát
A. Lymphoma non-Hogkin
B. Lymphoma Hogkin
C. Bệnh bạch cầu.
D. Lymphoma
7. Viêm mô tế bào khoang dưới lưỡi.
A. Nhiễm trùng răng sau trên cơ hàm móng
B. Biểu hiện sàn miệng một bên
C. Nặng làm đẩy lưỡi lên, gây khó thở/ nuốt.
D. All
8. Herpes tái phát trong miệng thường ở vị trí
A. Nướu răng
B. Khẩu cái cứng
C. Lưỡi
D. Môi
9. Trật khớp.
A. Có thể tái phát.
B. Thường gặp một bên
C. Luôn luôn nắn chỉnh bằng phẫu thuật
D. Đau không há miệng được
10. Dời đĩa khớp ra trước không hồi phục:
A. MRI đĩa khớp ở trước lồi cầu cả hai thì
B. Đau nhiều
C. Há hạn chế
D. All
11. Candida
A. Rất hay gặp ở bn HIV
B. Biểu hiện trong miệng nhiều dạng
C. Ít hoặc không ảnh hưởng tình trạng toàn thân
D. All
12. Zona
A. Gặp ở người lớn tuổi
B. Mụn nước ở toàn thân
C. Hay tái phát
13. Loạn sản sợi
A. Thường gặp ở trẻ em, người trẻ
B. Giới hạn không rõ, mờ với xương xung quanh
C. Còn gặp ở xương khác
D. All
14. Ung thư hốc miệng
A. Sang thương thường dạng chồi/sùi, loét
B. Ung thư sàn miệng di căn âm thầm nhiều nhất
C. Điều trị triệt để bằng hóa, xạ trị
D. Độ ác tình giảm từ trước ra sau
15. Sang thương nhiều hốc, thường gặp ở góc hàm
A. U nguyên bào men
B. Nang sừng do răng
C. Nang do răng dạng tuyến
16. Dễ tái phát khi lấy trọn
A. U hỗn hợp
B. U nguyên bào men
C. U dạng nang sừng do răng
D. All
17. Thứ tự nang thường gặp
A. Nang quanh chóp, nang thân răng, nang sừng do răng
B. Đổi các thứ tự trên
18. Sỏi tuyến nước bọt
A. Cơn thoát vị nước bọt
B. Thường gặp ở ống Wharton
C. Sỏi cản quang thường gặp
D. All
19. U hạt sinh mủ
A. Loét chảy mủ, mềm
B. Thường gặp ở nướu, có thể gặp ở lưỡi, môi
C. Tiêu xương bên dưới
D.
IV/ PHTL
1. Thành phần nào giữ hàm giả tháo lắp bán phần không tách khỏi mô nâng đỡ
(ngoại trừ)
A. Vật giữ gián tiếp
B. Mô sống hàm
C. Tay móc lưu giữ
D. Thanh phụ vững ổn
2. Trục xoay của hàm giả tháo lắp mất răng Loại I Kennedy:
3. Thăng bằng hóa khớp cắn khi nào (chọn sai):
A. Trước khi vô khuôn ép nhựa
B. Giao hàm
C. Sau giao hàm
D. Trước làm nguội đánh bóng
4. Dấu sau cùng chính xác hơn dấu giải phẫu: (Huy: nhớ chắc ko? Hay trùng với
câu ở dưới)
A. Lấy dấu được cấu trúc giải phẫu và xương
B. Lấy dấu được vận động cơ
C. Được lưu giữ tốt hơn
5. Dấu sau cùng hơn dấu sơ khởi chỗ nào:
A. Lấy được giải phẫu xương nâng đỡ
B. Lấy dấu dịch chuyển các cơ quanh hàm
C. Không cần đỗ mẫu ngay
D. Dễ bảo quản và xử lý ở labo
6. Mặt phẳng khớp cắn phục hình đúng:
A. Thẩm mỹ, cân bằng, chức năng tốt, hạn chế tiêu xương
B. Thẩm mỹ, cân bằng, chức năng kém, hạn chế tiêu xương
C. Thẫm mỹ, không cân bằng, chức năng tốt
7. Trong phục hình tháo, kích thước dọc nghỉ và kích thước dọc cắn khớp:
A. Luôn luôn cách nhau 2mm
B. Bằng nhau
C. Thay đổi tùy theo tình trạng 2 sống hàm
D.
8. Xác định kích thước đọc:
A. Tương quan trong 2 chiều
B. Tương quang trong 3 chiều
C.
D.
9. Để tạo nét dịu dàng ở ngời trẻ thì răng cửa bên phải sắp như thế nào?
A. Chạm mặt phẳng gối cắn, Trục nghiêng xa 15 0
B. Không chạm mặt phẳng gối cắn, Trục nghiêng xa 15 0
C. Chạm mặt phẳng gối cắn, Trục thẳng đứng
D. Không chạm mặt phẳng gối cắn, Trục thẳng đứng
10. Mục dích chính các dấu của PHTLBP:
A. Dấu lần 2 còn gọi là dấu GP-CN
B. Dấu lần 1 để xác định hướng lắp với song song kế
11. Lưu giữ PHTL BP:
A. Thanh chính & VGGT
B. VGGT và nền hàm
C. Thành chính và nền hàm
12. Cho sơ đồ mất các R từ R21 liên tục đến R26. Phân loại mất răng
A. Loại I
B. Loại II
C. Loại III
D. Loại IV
13. Nền hàm phía môi:
A. Liên tục với bờ hàm, không đồng đều
B. Cong lõm, đồng đều
C. Lên cao, khong đồng đều
14. Điền Khuyết: Vi khuẩn có thể lây nhiễm từ dấu sang thạch cao, có thể sống 3-5
ngày, và lây nhiễm cho KTV.
15. Ổ tựa nên nằm ở đâu:
A. Men răng
B. Ngà răng
C. Đường nối men ngà
D. Đường nối men cement
16. R sứ có khuyết điểm
A. Cứng, dễ vỡ, lưu giữ cơ học trong nhựa
B. Thẩm mỹ, cứng, lưu giữ cơ học
C. Cứng, dễ vỡ, lưu giữ hóa học
17. Vật giữ trực tiếp lưu (Chọn sai)
A. Lưu trực tiếp
B. Lưu thứ cấp
18. Trở ngại nào ở bệnh nhân có thể tự điều chỉnh được
A. Đau khi cắn lại, Nôn, Phát âm khó
B. Nôn, Đau khi cắn ở TQT, Phát âm khó
C. Chảy nước bọt nhiều, Nôn, Phát âm khó
D. Chảy nước bọt nhiều, Nôn, Đau khi ăn nhau.
19. Lựa chọn hình dáng răng dựa trên:
A. Tuổi, giới tính, hình dáng mặt, thể trạng
B. Tuổi, giới tính, hình dáng mặt, màu da
C.
D.
20. Ổ tựa mặt nhai :
A. Hình vuông
B. Hình muỗng
C. Hình tam giác
D. Hình …….
21. Mất răng lâu ngày ở HD, đỉnh sống hàm sẽ ở vị trí:
A. Múi ngoài R thật
B. Mặt ngoài R thật
C. Múi trong răng thật
D. Mặt trong răng thật
22. Mặt phẳng hướng dẫn
A. Thường tự có, không cần mài chỉnh, ở mặt bên, song song hướng lắp
B. Thường tự có, không cần mài chỉnh, ở mặt bên, vuông góc hướng lắp
C. Thường do mài chỉnh ở mặt bên, song song hướng lắp
23. Lấy dấu sơ khởi 1 thì 1 hỗn hợp:
A. Bề mặt lỗ rỗ.
B. Dễ bị bong khay
C.
D.
24. Móc của PHTL BP đàn hồi khi nào
A. Khi tháo lắp hàm giả
B.
C.
D.
25. Chỉ định phục hình tháo lắp bán phần
A. Mất răng xen kẽ, khoảng mất răng ngắn
B. Mất răng ngắn, còn răng trụ phía sau
C. Mắt răng sau 2 bên, không còn răng trụ phía xa
26. Ổ tựa cingulum (rộng? Sâu?)
A. 2mm 3mm
B. 3mm 2mm
C. 1.5mm 2.5mm
D. 2.5mm 1.5mm
V/ PHCĐ
1. Lựa chọn pp tái tạo cùi đã thực hiện cho trường hợp này:
A. Răng tủy sống, mất chất ít, lưu giữ bằng vật liệu tái tạo + chốt
B. Răng đã nội nha, mất chất ít, lưu giữ bằng vật liệu tái tạo + chốt ngà
C. Răng tủy sống, mất chất nhiều, lưu giữ bằng vật liệu tái tạo + chốt ngà
D. Răng tủy sống, mất chất nhiều, lưu giữ bằng chốt đúc trong labo
2. Ổ tựa được đặt ở đâu?
A. Đường nối men- xê măng
B. Men
C. Đường nối men-ngà
D. Ngà
3. Chọn câu sai: Lựa chọn hình dạng đường hoàn tất dựa vào:
A. Tỉ lệ thân/chân
B. Chiều cao thân răng
C. Vị trí răng trên cung hàm
D. Kiểu phục hình
4. Điền vào chỗ trống: Xi măng có cơ chế dán cơ học như phosphate kẽm, (1)……...;
dán phân tử như (2)……..; vi cơ học như (3) …….
A. GIC, poly carboxylate (PC), resin
B. Resin, PC, GIC
C. PC, GIC, resin
D. PC, resin, GIC
5. Chọn câu đúng:
A. Nên chỉ định phục hình mão cho răng trước đã điều trị nội nha để tiên lượng tốt hơn
B. Dịch nướu tiết quá mức thì nên nhét 2 sợi chỉ co nướu khi lấy dấu sau cùng
C. Cement lý tưởng khi lớp cement dày để lưu giữ tốt
D. Tái tạo cùi gián tiếp bảo tồn mô răng hơn tái tạo cùi trực tiếp

6. Sàn ổ tựa mặt nhai:


A. Lồi
B. Thiết diện?
C. Hình muỗng
D. Lõm vách đứng

7. Lựa chọn phục hình cho răng này (phần đen: sâu răng)

A. Mão
B. Onledge
C. Onlay
D. Pinledge
8. Ổ tựa cingulum có độ sâu:
A. 1.5 mm
B. 2 mm
C. 2.5mm
D. 3 mm
9. Chiều dài cone gutta percha còn lại trong ống tủy khi khoan chốt
A. 4-5
B. 6-7
C. 7-8
D. 2-3
10. (câu gì mà đặt chốt cho răng cối nhỏ á??) (đề R14 có)
A. Không cần đặt chốt nếu buồng tủy to, thân R lớn
B. Ko cần chốt, vật liệu lưu giữ ở ⅓ cổ ống tủy nếu thân R thấp
C.
11. sửa soạn răng tái tạo cùi, khoan ống mang chốt kích thước như thế nào?
A. ⅔ chiều G-X mặt chân R
B. Hơn ⅓ mặt chân R
C. Lớn hơn trâm MAF của ống tủy 1-2 số
12. Đường hoàn tất bờ cong sử dụng mũi khoan nào?
A. Trụ thuôn
B. Trụ đầu tròn
C. Trụ nhọn
D. Trụ đầu bằng

13. Nước tay khoan không có tác dụng: cuốn trôi mùn ngà và vật liệu tái tạo’’
14. Vi khuẩn có thể tồn tại trong thạch cao….
15.Trước khi lấy dấu sau cùng, để thấy rõ tất cả bề mặt các răng chưa sửa soạn có thể
dùng chỉ có tách nướu và lazer để
A. Tách nướu và cắt nướu
B. Tách nướu và có nướu
C. Cắt nướu và tách nướu
16. Tái tạo răng cối nhỏ sau khi nội nha
17.Cơ chế dán gì?
A. Vật lý
B. Phân tử
C. Vi lưu cơ học
D. Cổ điển

18. Chỉ định cement cho cầu răng/vật liệu phục hồi có độ lưu giữ thấp
A. GIC
B. Resin
C. Phosphat kẽm
D. Poly carboxylate

VI/ Nha chu (16 câu)


1.Viêm nướu do mảng bám dấu chứng lâm sàng : 
A. Nướu đỏ. 
B. Nướu sưng nhẹ
C. Nướu nhiễm sắc melanin. 
D. Chảy máu khi thăm khám. 
2. Thuộc giai đoạn II của đt VNC
A. Nhổ R sâu vỡ lớn k giữ đc. 
B. Pt cắt nướu. 
C. Nẹp R lung lay khi ăn nhai. 
D. Nội nha R áp xe QC mạn. 
3. Cách viết tên của con Aa
4. Vi khuẩn có khả năng kết dính các loại vi khuẩn : F. Nucleatum. 
5. Dấu chứng LS của VNC mạn 
A. Áp xe nha chu. 
B. R lung lay. 
C. Mất bám dính. 
D. Tăng độ sâu khe nướu. 
6. Vi khuẩn có khả năng xâm nhập nướu, kể cả mô liên kết :
A. Pg, Aa. 
B. Pg, Fn
C.Td, Aa
D. Bf, Pg. 
7. Sau giai đoạn điều trị không phẫu thuật, quyết định phẫu thuật khi :
A. R lung lay không giảm. 
B. Chảy máu nướu ở nhiều vị trí khi thăm khám. 
C. Độ sâu túi không giảm. 
D. Vệ sinh răng miệng không tốt. 
8. Phân loại VNC theo AAP 1999
A. VNC mạn, VNC tấn công, VNC như là bệnh toàn thân. 
B. VNC mạn, VNC tấn công, VNC kháng. 
C. VNC mạn, VNC thanh thiếu niên, VNC kết hợp với bệnh toàn thân. 
D. VNC ở người lớn tuổi, VNC ở người trưởng thành, VNC mạn.
9. 1 bệnh nhân hoàn tất điều trị VNC giai đoạn 1, đang điều trị duy trì. Tái khám 3
tháng/ lần. Trong vòng 1 năm, 4 lần khám không có chảy máu nướu. Nguy cơ :
A. 10% 
B. 30% 
C. Ít nguy cơ. 
D. Hoàn toàn k có. 
10. Chẩn đoán mực độ nha chu phụ thuộc vào yếu tố nào, chọn câu sai
A. Độ sâu túi. 
B. VSRM của BN. 
C. Mức độ tiêu xương. 
D. Sang thương vùng chia chân. 
11. BN nam 28 tuổi, đến khám vì R lung lay nhiều. Khám thấy vôi răng mảng bám ít. Túi
nha chu >6mm ở các R cối lớn và R cửa. Bệnh nhân bị ĐTĐ type I đang điều trị. Không
hút thuốc lá. Chải răng ngày 3 lần. Chẩn đoán 
A. VNC như là biểu hiện của bệnh toàn thân. 
B. VNC tấn công toàn thể trên bn ĐTĐ. 
C. VNC mạn. 
D. VNC ở thanh thiếu niên. 
12. BN sinh năm 1994, đến khám vì lí do hôi miệng. Khám thấy vôi răng mảng bám ít.
Túi NC > 5mm trên 20 R. Gia đình có tiền sử R lung lay nhiều. K có bệnh toàn thân. CĐ
A. VNC mạn dạng toàn thể. 
B. VNC mạn dạng khu trú. 
C. VNC tấn công dạng toàn thể. 
D. VNC tấn công dạng khu trú. 
13. Định nghĩa Lĩnh vực Periodontal medicine - "y học nha chu": mô tả một lĩnh vực
nghiên cứu:... 
A. "y học nha chu": mô tả một lĩnh vực nghiên cứu mới: ảnh hưởng nhiễm trùng nha
chu lên bệnh toàn thân. 
B. "y học nha chu": mô tả một lĩnh vực nghiên cứu mới: ảnh hưởng nhiễm trùng răng
miệng lên bệnh toàn thân. 
C. "y học nha chu": mô tả một lĩnh vực nghiên cứu: ảnh hưởng bệnh nha chu lên bệnh
toàn thân. 
D. Lv nghiên cứu mới về ảnh hưởng bệnh toàn thân lên bệnh nha chu
14. Các đường rạch trong PT vạt làm sạch
A. Trong khe nướu, giữa các chân răng. Giảm căng. 
B. Trong khe nướu, giảm căng, giữa các răng. 
C. Giảm căng, trong khe nướu, bờ vát trong. 
D. Giữa các R, trong khe nướu, giảm căng. 
15. Chịu trách nhiệm trong VNC
A. Đáp ứng miễn dịch. 
B. Các chất trung gian gây viêm
C. Vi khuẩn và độc lực vk.
D. Đáp ứng của kí chủ. 
16. Trong phase 4 của hình thành mảng bám vi khuẩn có đặc điểm 
A. Vi khuẩn Gr (-) bám trực tiếp vào màng sinh học. 
B. Vi khuẩn Gr (+) nhân đôi và gia tăng số lượng. 
C. Vi khuẩn Gr (-) kị khí, gia tăng độc lực của màng sinh học. 
D. Vi khuẩn Gr(+) , tạo các thụ thể cho các vi khuẩn Gr(-)

VII/ Phần Chỉnh Hình (12 câu)

1. Sau CHCT hạng 2 xương:


A. Cần phẫu thuật CH
B. Đạt dc thẩm mỹ hoàn toàn
C. Ko thể có hạng 1 xương và hạng 1 răng
D. Cần theo dõi và CH toàn diện nếu cần
2. Lâm sàng hạng 3 xương có thể là
A. Lép or phẳng dưới hốc mắt và 2 bên mũi
B. ANB<2
C. Cung răng HT rộng
D. R cửa HD nghiêng trong
3. Chen chúc R cửa HD trầm trọng do hậu quả
A. Mất răng sữa sớm
B. Răng dư
C. Sự di gần của các răng
D. Do ko hài hòa kích thước R vs cung hàm
4. Khám ngoài mặt có thể đánh gía (chọn sai)
A. Sự hài hòa 3 tầng mặt
B. Sự cân xứng 2 bên mặt
C. Thẩm mỹ khuôn mặt
D. Sự tương thích của mô mềm với xương
5. Khí cụ dùng trong hạng II xương
A. Activator II, Chụp cằm, Frankel II
B. Herst (ko nhớ chính tả) activator II chụp cằm
C. Activator II, headgear, frankel II
D. ....
6. Hạng II chi 2 ngoài hạng II r6 còn có đđ:
A. Cắn phủ giảm, Cung hàm trên rộng ở răng nanh
B. Cắn phủ tăng, Cung hàm trên rộng ở răng nanh
C. Cắn phủ giảm, cung R HT chữ V
D. Cắn phủ tăng, cung R HT chữ V
7. Di chuyển tịnh tiến khi đặt 1 lực đơn giản ở:
A. Tâm xoay
B. Tâm cản
C. Rìa cắn
D. Thân R
8. Thứ tự hoàn thành phát triển ở sọ mặt
A. Chiều ngang. Trước sau. Chiều cao
B. Chiều trước sau. Chiều ngang. Chiều cao
C. Trước sau. Cao. Ngang
D. Cao. Ngang. Trước sau.
Câu này A quên thứ tự nên cho đại đó. Mở sách sắp lại nha
9. Thẩm mỹ nhìn nghiêng đánh giá theo (chọn sai):
A. Môi T và Môi dưới so vs đường E
B. Môi trên so vs đường thẳng đứng qua Nasion mô mềm
C. Môi dưới so vs đường thẳng đứng qua Nasion mô mềm
D. Răng cửa HT và HD so vs xương hàm T và HD
10. Hô răng 2 hàm dc chẩn đoán bằng:
A. Độ cắn phủ tăng
B. Độ cắn chìa tăng
C. Angel II răng sau
D. Trục R cửa HT và trục R cửa HD so với đường thẳng
11. Lực chỉnh hình nào làm răng di chuyển nhanh nhất:
A. Lực mạnh liên tục
B. Lực nhẹ liên tục
C. Lực mạnh ngắt quảng
D. Lực nhẹ ngắt quảng

VIII/ Cấy ghép nha khoa (10 câu)


1/ Tích hợp xương tốt (nguyên văn vầy lun, ko sửa)
a. Duy trì suốt thời gian tồn tại của Implant
b. Quyết định bởi kỹ thuật cấy ghép
c. Phụ thuộc vào kỹ thuật xử lý bề mặt implant.
d. Phụ thuộc chất lượng xương hàm.
2/ Chỉ định phục hình trên implant.
a. Tuổi trong giới hạn cho phép
b. VSRM không quan trọng
c. Căn cứ tình trạng sk tại chỗ và toàn thân
d. Đái tháo đường type 2 chống chỉ định tuyệt đối
3/ Chọn câu đúng về vị trí implant
a. 3 câu sai rõ ràng
b. Vị trí R3 và R6 là vị trí implant chìa khóa.
4/ Sự tích hợp xương:
a. Xảy ra ở giao diện của implant và xương
b. Xảy ra toàn bộ implant
c. Phụ thuộc chất lượng xương
d. Xảy ra ở cổ implant.
5/ Trong cấy ghép implant, chọn câu đúng
a. Trong phẫu thuật cấy ghép không lật vạt, dùng mũi khoan tròn để đánh dấu vị trí
đặt Implant
b. Tốc độ khoan xương từ 400-600 vòng /phút
c. Tốc độ khoan xương từ 800-1200 vòng/phút
d. Tạo lỗ khoan nhỏ hơn implant cần đặt
6/ Trong cấy ghép NK chọn câu đúng?
A. Kế hoạch điều trị rất quan trọng
B. Phục hình cố định tốt hơn làm hàm phủ trên implant
C. Giai đoạn phẫu thuật cấy ghép là quan trọng nhất
D. Không cần tuân thủ yêu cầu của bệnh nhân
7/ Cấy ghép Implant đơn lẻ:
A. tạo vạt
B. không tạo vạt
C. trục implant răng cửa trên nghiêng trong.
D. Implant cách chân răng thật tối đa 1,5mm
8/

IX/ Phẫu thuật miệng: 16 câu

1/ Nguyên tắc sử dụng nạy:


A.    Dùng răng kế bên răng cần nhổ là điểm tựa.
B.    Đặt nạy tại vị trí cổ răng cần nhổ.
C.     Có thể dùng nạy để thử tê và tách nướu.

2/ Ngộ độc thuốc tê:


A.    Thuốc tê có tác động giãn mạch ngoại biên.
B.    Thuốc tê có tác động ức chế nên triệu chứng đầu tiên là suy hô hấp.
C.     Nồng độ quá liều thuốc tê trong mạch máu là 2mg/2ml (200mg).
D.     

3/ Phẫu thuật điều chỉnh sống hàm ( chọn câu sai):


A.    Chủ yếu là điều chỉnh vùng sống hàm có bờ xương bén nhọn hoặc lẹm.
B.    Có thể dùng búa và đục để nhanh hơn
C.     Có thể sử dụng mũi khoan và kềm bấm xương.
D.     
4/ Xử trí bệnh nhân răng rơi khỏi ổ tối ưu nhất là khuyên bệnh nhân:
a. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong sữa vì ít vi khuẩn nhất
b. Đặt răng vào xương ổ và đến nha sĩ ngay
c. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong dung dịch diệt khuẩn
d. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong nước máy

5/ Mở xương có tác dụng:


A.    Giải phóng mảnh răng bị kẹt bởi cấu trúc xung quanh..
B Bộc lộ hoàn toàn chân răng

6/ Chích quá sâu khi gây tê TK XOD có thể:


A.    Liệt mặt tạm thời
B.     

7/ Xử trí liệt mặt tạm thời:


A.    Chườm đá
B.    Kháng histamin
C.     Kháng sinh
D.    Bảo vệ nhãn cầu.

8/ Nhổ R tiểu phẫu thuật:


A.    Nhổ răng có chân răng dị dạng, gập góc …
B. Hạn chế di

9/ Bệnh nhân được chuyển đến để xin cắt chóp răng cửa giữa hàm trên do điều trị nội
nha không thành công. Răng này đã được bọc mão sứ toàn bộ rất tốt với đường hoàn
tất đặt trong khe nướu với lí thẩm mĩ ,vạt phẫu thuật thích hợp nhất trong trường hợp
này là gì?
A. Vạt màng xương toàn bộ liên quan đến viền nướu.
B. Vạt bao toàn bộ mặt ngoài..
C. Vạt tam giac hoặc tứ giác cách xa viền nướu.
D. Vạt bao toàn bộ mặt trong.

10/ BN sử dụng thuốc chống đông Coumarine, IRN 1,5, chưa phát hiện tình trạng bệnh
toàn thân. Khám nhổ RCN HT, xử trí:
A.    Nhổ và bơm rửa ngay với nước muối sinh lý.
B.    Nhổ, cầm máu tại chỗ, khâu kín.
C.     Ngưng thuốc 3 ngày, sau đó can thiệp bình thường.
D.    Ngưng thuốc 1 ngày, dùng thêm thuốc cầm máu toàn thân.

11/ Nhổ RCN HT (chọn câu sai:


A.    đưa kèm theo chiều ngoài trong.
B.    Kéo ra khi xương ổ đã giãn.
C.      Dùng động tác xoay.
D.     Đẩy về phía chóp làm giãn xương ổ.

12/ Phương pháp chế ngự đau:


A. Loại bỏ nguyên nhân thì đường dẫn truyền bị chặn.
B. Liệu pháp tâm lý đường dẫn truyền vẫn còn nhưng nâng cao ngưỡng đau.
C. ức chế vỏ não là liệu pháp thường dùng

13/ Đường rạch dẫn lưu:


A. Ở vị trí phồng nhất của túi mủ.
B. Rạch ở thấp nhất để dẫn lưu tốt.
C. Rạch bằng dao 15 để khỏi đau.
D.

14/ Gãy xương ổ răng, xử trí:


A. Xử trí tuỳ thuộc vào cấu trúc ổ gãy.
B         Ưu tiên bảo tồn xương ổ
C
D.

15/ thời điểm thích hợp nhổ răng khôn HD:


A. chân răng hình thành hoàn toàn nhưng chưa đóng chóp.
B. Chân răng chưa hình thành.
C. chân răng hình thành một phần.
D. Chân răng đã hình thành và đã đóng chóp.

16/ Chỉ định phẫu thuật nang bảo tồn:


A Nang kích thước lớn hơn 1cm
B Bệnh nhân không theo dõi hậu phẫu
C Có răng chưa mọc trong nang
D Biểu mô nang không có thể thoái hóa ác.

X/ PTHM ( 10 câu)
1. Chỉ định phẫu thuật bán vành
a. KHX cung tiếp + HGM-HT
b. KHX cung tiếp + trán gò má
c. KHX cung tiếp + trán gò má + HGM-HT
d. KHX trán gò má + HGM-HT
2. Mục tiêu bảo vệ đường thở đặt nội khí quản
a. Bất tỉnh
b. Tím tái
c. Thở nhanh
d. All đúng
3. Không ghép da ở vị trí nào
a. Cân mạc
b. Sụn
c. Màng cứng
d. All đúng
4. Hở vòm nguyên phát
a. Khe hở môi
b. Hở vòm toàn bộ
c. Hở vòm thể màng
d. Hở vòm phần mềm
5. Khe hở mặt đường giữa nguyên nhân
a. Nụ trán- mấu XHT
b. Nụ trán mũi-mấu XH
c. Loạn sản trán mũi
d. Loạn sản trán sàng
6. Đánh giá thính lực lúc bao nhiêu tuổi
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
7. Rối loạn phát âm do
a. Biến dạng giải phẫu vòm miệng
b. Biến dạng XHT
c. Thiểu năng màng hầu
d. Thiểu sản XHT
8. Dog ear
a. Cần khâu đóng thì 2
b. Mép da đùn khi khâu
c. Để lại khoảng chết
d. Tất cả
9. Phân loại dị tật vùng mặt
a. Hội chứng Treacher + teo nửa mặt
b. Hội chứng Pierre Robin
c.

XI/ NKCC (10 câu)


1. Cho cái bảng : Nh6, N1, T0, G0, X3. Chẩn đoán tình trạng và NC :
A : dán bít hố rãnh, xoang sâu mặt ngoài, miếng trám ….. Chẩn đoán tình trạng,
nhu cầu
2. Chu kì quản lý chương trình SKRM : có mấy bước, 4 hoặc 3 hoặc 2 hoặc 1
3. Khuynh hướng sâu răng hiện nay : ở nước phát triển tang hay giảm, ở nước
đang phát triển tang hay giảm
4. SMT <4,7 : mức độ nào
5. Đánh giá nguy cơ, mức độ xoang sâu để quyết định dán bít hố rãnh:
Mức độ lan rộng của xoang sâu, hình thể xoang sâu, R sữa hay R vv, tuổi thọ,
cô lập
6. Enamel erosion là gì : mòn răng do axit và chelat hóa
7. Bản chất mô khoáng hóa :
A: đề kháng acid tăng khi them Fl, bicacbonat
B: pH giới hạn 5.5, hòa tan ko đồng đều
C: thay thế F -> phosphate cứng hơn
D: tinh thể hydroxyapatite: cứng chắc , cố định
8. 35% bị sâu răng ở trẻ e là gì :
A: tỉ lệ bệnh toàn bộ sâu R
B: tỉ lệ bệnh thay đổi
C: tỉ lệ bệnh mới SR
D: tỉ lệ mức độ trầm trọng
9. Sự khác biệt WHO 1997 và 2013: Các chỉ số nha chu
10. Định nghĩa sức khỏe theo WHO 1948

XII/ NKTE (12 câu)


Câu 1:chọn câu sai
A. Formocresol dùng ở răng vĩnh viễn
B. lấy tủy chân nếu chảy máu vẫn còn tiếp tục khi cắt tủy chân
C. lấy tủy buồng khi viêm tủy khu trú ở buồng tủy

Câu 2: Đối với trẻ 4 tuổi, điều trị thích hợp nhất cho răng cối sữa thứ nhất nhiễm trùng
mạn tính, không phục hồi được là:
A. Nhổ và theo dõi
B. Nhổ và đặt bộ giữ khoảng
C. Theo dõi cho đến khi răng được thay thế
D. Cố gắng giữ khoảng và theo dõi cho đến khi răng có chỉ định nhổ (áp xe cấp hay
lan rộng)
Câu 3: Một trẻ được gây tê thần kinh xương ổ dưới bằng 1,5ml Lidocain 2% với
1:100.000 epinephrine. Tuy nhiên, lúc đặt camp trên răng cối vĩnh viễn thứ nhất, bé kêu
có cảm giác “đau xíu như bị kẹp kẹp”. Xử trí thích hợp trong trường hợp này:
A. Gây tê lại dây thần kinh xương ổ dưới với thuốc tê còn lại
B. Gây tê thần kinh miệng với thuốc tê còn lại
C. Đợi 15 phút tới khi thuốc tê ngấm sâu hơn
D. Gây tê thần kinh lưỡi với thuốc tê còn lại

Câu 4: Bn đến khám thấy bị viêm tủy mưng mủ. Xử trí:


A. Điều trị tủy chân
B. Rạch áp xe...

Câu 5: Chọn câu sai:


A. Giảm sâu răng ở trẻ có chế độ ăn thích hợp
B. Tỉ lệ sâu răng tăng ở trẻ em trước tuổi đến trường do lây truyền từ mẹ có vi
khuẩn Staphylococcus

Câu 6: Sâu răng . Chọn câu sai


A. ngăn ngừa bằng nước máy thêm F
B. thay đổi chế độ ăn làm ngừng tiến triển SR
C. sang thương tiền SR có thể hoàn nguyên
D. tỉ lệ SR ở trẻ trước đến trường giảm rồi tăng trở lại trong giai đoạn hỗn hợp

Câu 7: Sâu răng. Chọn câu sai:


A. Quá trình diễn ra trên khắp màng sinh học
B. Kiểm soát hoàn toàn với verni có fluoride hoặc chất trám bít hố rãnh
C. Quá trình có thể kiểm soát làm sâu răng ngưng lại
D. Vấn đề hành vi hơn là bệnh nhiễm trùng

Câu 8: bé 4 tuổi, đến khám vì đau răng cửa sữa hàm trên bên phải, đang bị áp xe
mưng mủ cấp. Điều trị đúng là:
A. Nhổ răng
B. Mở tủy dẫn lưu 1 tuần + lấy tủy chân
C. Lấy tủy chân
D. Rạch dẫn lưu áp xe
Câu 9: Trẻ 8 tuổi đau do sâu R cối sữa thứ 2 HD. Phim quanh chóp cho thấy sang
thương sát tủy, vùng quanh chóp bình thường, điều trị tủy thích hợp là:
A. Lấy tủy buồng với Ca(OH)2
B. Lấy tủy buồng với formocresol
C. Che tủy trực tiếp
D. Che tủy gián tiếp

Câu 10: CHỌN câu sai:


A. Nguy cơ giảm ở trẻ có mẹ có quan điểm tích cực về skrm
B. Nguy cơ cao khi vsrm kém
C. Ảnh hưởng hố rãnh khi dùng Cacbohydrate tinh chế >= 2l/ngày
D. Nguy cơ tăng ở trẻ dùng Cacbohydrate tinh chế hằng ngày

Câu 11: Yếu tố cần xem xét khi lựa chọn vật liệu phục hồi xoang II răng sữa không
gồm:
A. Trang thiết bị: loại mũi khoan sửa soạn xoang trám hoặc dụng cụ dùng trong gây tê
không đau (ART) do không cần kiểm soát đau
B. Tuổi
C. Tính phức tạp của vật liệu, kĩ thuật
D. Độ bền vật liệu

Câu 12: GIC chọn câu sai:


A. Che tủy gián tiếp cho 2 hệ răng
B. Phục hồi xoang II vùng chịu lực tương đối
C. Tồn tại trung bình 3 năm
D. Sử dụng với composite ở xoang sâu

XIII/ CĐHA (học theo 20 câu thầy cho)

Câu 1: Phim quanh chóp kĩ thuật số, CCD có đặc điểm:


A. Tấm nhận ảnh uốn dẻo dễ
B. Là kĩ thuật số gián tiếp
C. Không dây truyền
D. Dây truyền quang học dính vào tấm nhận ảnh CCD
Câu 2: CBCT có 2 chương trình chụp thông dụng là:
A. Toàn cảnh 3D và đo sọ
B. Thiết kế đặt implant và toàn cảnh 3D
C. Đo hàm mặt và cắt lớp điện toán 3 mặt phẳng
D. Toàn cảnh 3D và cắt lớp điện toán 3 mặt phẳng

Câu 3: Nội lồi rắn xương hàm, vị trí.


A. Ngoại cốt mạc xương hàm
B. Nội cốt mạc xương hàm
C. Gờ đỉnh xương ổ răng
D. Xương ổ quanh chóp.

Câu 4:

Câu 5: Loạn sản sợi xương hàm:


A. Tiến triển qua 3 giai đoạn, bản chất là xương vỏ cản quang.
B. Thấu quang xen lẫn cản quang, 1 bên, tăng sản sợi hay hạt.
C.

Câu 6: Sỏi tuyến nước bọt dưới hàm thường gặp ở vị trí nào
A. Rốn tuyến
B. Lỗ đổ ống Wharton
C. Nhu mô tuyến
D.
Câu 7:KT toàn cảnh, chùm tia x có góc độ đứng
a. song song mặt phẳng ngang
b. 4->7 độ từ trên xuống dưới
c. không xác đinh
d. 4 ->7 độ từ dưới lên trên

Câu 8
Câu 9: Hình ảnh viêm xương tụ cốt quanh chóp, đặc điểm chẩn đoán:
A. Thấu quang dạng viêm quanh chóp mạn
B. Vừa cản quang vừa thấu quang khu trú dạng viêm
C. Cản quang bao quanh vùng viêm quanh chóp mạn
D. Đại thể là đường hầm khúc khuỷu trong xương ổ răng quanh chóp răng
Câu 10: Hình ảnh nang quanh chóp có đặc điểm:
A. Viền cản quang bao quanh nang là mô viêm tụ cốt
B. Hình ảnh thấu quang của nang quanh chóp gần đồng nhất, có chứa mô hạt viêm
C. Dạng hình tròn đều, bờ liên tục
D. Viền nang không liên tục như u hạt quanh chóp

You might also like