Professional Documents
Culture Documents
Năm 4
13. Nêu biểu hiện sai lệch về răng miệng do mút tay gây ra và cách điều trị
14. Trình bày những rối loạn trong sự phát triển phôi thai
15. Sai lệch khớp cắn có ảnh hưởng như thế nào
16. Phân biệt hạng II xương và hạng II răng
17. Định nghĩa neo chặn trong CHRM và cho biết bảng giá trị neo chặn các răng cửa hàm trên và
hàm dưới
18. Phân tích số đo đánh giá vị trí xương hàm trên theo phân tích Steiner
19. Sự quan trọng của giai đoạn dậy thì đối với việc điều trị CHRM hạng III xương
20. Vẽ hình và nêu đặc điểm của sai khớp cắn hạng II chi 2 Angle
Năm 5
4. Các điều kiện để hoàn tất một trường hợp điều trị chỉnh hình
5. Các nguyên nhân gây tái phátPhân biệt Angle II giả và Angle III thật trên lâm sàng
6. Nêu các khí cụ có thể dùng để điều trị Angle II
7. Nêu mục tiêu điều trị của chỉnh hình can thiệp sai khớp cắn hạng II xương
8. Nêu những yếu tố quan trọng chống tái phát sau chỉnh hình răng mặt
9. Chẩn đoán phân biệt sai khớp cắn hạng III xương và hạng III chức năng.
a. Vùng cằm
a. 0,18 mm
b. 0,5mm
c. 0,25 mm
d. 0,7mm
a. Răng sâu
b. Cắn hở răng trước và hàm dưới kém dưới kém phát triển
c. Cắn hở vùng răng trước và răng cửa hàm trên nhô ra trước
a. Lồi cầu
b. Góc hàm
c. Cằm
a. Đi qua tâmcản
c. Đi qua bờ cắn
c. ANB> 0
c. ANB >5
11) Mặt phẳng khẩu cái đi qua các điểm chuẩn nào? ANS-PNS
12) Mặt phẳng nền sọ trước đi qua các điểm chuẩn nào? S-Na
13) Mặt phẳng Francfort đi qua các điểm chuẩn nào? Po- Or
a. Kiểm soát bằng cách dùng di chuyển khác nhau của một nhóm R đối lại với một nhóm R khác
b. Neo chặn xương vỏ khuyến khích sử dụng vì ít gây tổn thương R
c.
d. Dùng implant neo chặn với lực mạnh và liên tục
d. Giá trị neo chặn là lực chống lại khả năng di chuyển theo ý muốn của R
16) Đánh giá thẫm mỹ nhìn nghiêng (chọn câu sai):
b. Vị trí môi dưới so với đường thẳng đi qua điểm Nasion
d. Vị trí R cửa HT so với XHT, vị trí R cửa HD so với XHD
18) Nguyên nhân thường gặp nhất của sai khớp cắn
c. Dư R
d. ..
a. Thân R di chuyển theo phương của lực, chân R di chuyển theo hướng ngược lại
20) Khi tác động một lực đơn giản lên R, tâm xoay nằm ở
a. Bờ cắn
b. Chóp R
c. Cổ r
21) Yếu tố quyết định kiểm soát di chuyển của R trong chỉnh hình
a. Mô nha chu
b. Tủy R
a. Áp lực trên mô nha chu vùng cổ R và chóp R đối diện với lực tác dụng như nhau
b. Lực làm R di chuyển tịnh tiến lớn hơn lực nghiêng R đơn thuần và nhỏ hơn lực di chuyển chân R
c. Không thể xác định được vị trí của tâm xoay
B. ANB<2
B. Răng dư
D. ....
A. Tâm xoay
B. Tâm cản
C. Rìa cắn
D. Thân R
10. Hô răng 2 hàm dc chẩn đoán bằng:- rc ht và rc hd nghiêng về phía trước, tq vẫn hạng I
11. Lực chỉnh hình nào làm răng di chuyển nhanh nhất: