You are on page 1of 8

Câu hỏi ôn tập Chỉnh hình răng mặt 1

Năm 4

1. Mô tả phương pháp đánh giá thẩm mỹ trên phim sọ nghiêng


2. Mô tả về mặt lâm sàng của thời điểm dậy thì
3. Mô tả và vẽ hình sai khớp cắn hạng I Angle
4. Nêu định nghĩa của neo chặn và giá trị neo chặn của các răng trên cung hàm

5. Mô tả hiện tượng răng tịnh tiến


6. Nêu phân loại các sai hình xương
7. CHRM trong thời kỳ dậy thì: người ta có thể điều trị các sai lệch nào của xương? Vì sao?
8. Vẽ hình mô tả sai khớp cắn hạng II chi 2

9. Mút ngón tay và điều trị


10. Sai khớp cắn và ảnh hưởng sai khớp cắn
11. Rối loạn phát triển thời kỳ phôi thai
12. So sánh hạng II xương và răng

13. Nêu biểu hiện sai lệch về răng miệng do mút tay gây ra và cách điều trị
14. Trình bày những rối loạn trong sự phát triển phôi thai
15. Sai lệch khớp cắn có ảnh hưởng như thế nào
16. Phân biệt hạng II xương và hạng II răng

17. Định nghĩa neo chặn trong CHRM và cho biết bảng giá trị neo chặn các răng cửa hàm trên và
hàm dưới
18. Phân tích số đo đánh giá vị trí xương hàm trên theo phân tích Steiner
19. Sự quan trọng của giai đoạn dậy thì đối với việc điều trị CHRM hạng III xương
20. Vẽ hình và nêu đặc điểm của sai khớp cắn hạng II chi 2 Angle

21. Nêu ảnh hưởng của sai khớp cắn

22. Vẽ hình và mô tả khớp cắn hạng II chi 1 Angle


23. Kể tên các bộ giữ khoảng cố định và chỉ định của từng loại
24. Phân biệt khớp cắn hạng III xương và khớp cắn hạng III răng
25. Nêu đặc điểm tăng trưởng xương hàm theo thời gian theo chiều rộng, trước sau và chiều cao.
Áp dụng trong chỉnh hình răng mặt

Năm 5

1. Mất thăng bằng sau chỉnh hình răng mặt


2. Mục tiêu điều trị chỉnh hình can thiệp các trường hợp sai khớp cắn hạng II
3. Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân sai khớp cắn hạng III do bất hài hòa xương ổ răng

4. Các điều kiện để hoàn tất một trường hợp điều trị chỉnh hình
5. Các nguyên nhân gây tái phátPhân biệt Angle II giả và Angle III thật trên lâm sàng
6. Nêu các khí cụ có thể dùng để điều trị Angle II

7. Nêu mục tiêu điều trị của chỉnh hình can thiệp sai khớp cắn hạng II xương
8. Nêu những yếu tố quan trọng chống tái phát sau chỉnh hình răng mặt
9. Chẩn đoán phân biệt sai khớp cắn hạng III xương và hạng III chức năng.

Câu hỏi trắc nghiệm:

1) Tăng trưởng hinh “v” gặp ở vùngnào ( chọncâuđúng)

a. Vùng cằm

b. Khớp bướm – chẩm


c. Khẩu cái

d. Cành đứng XHD

2) Sự tăng trường vùng lồi cầu XHD ( chọncâuđúng)

a. Từ sụn biến thành xương

b. Sự tích xương từ vùng sụn ở cổ lồi cầu

c. Từ xương màng vùng lồi cầu

d. Gian chất ở cổ lồi cầu

3) Chiều dày của màng nha chu ( chọncâuđúng):

a. 0,18 mm

b. 0,5mm

c. 0,25 mm

d. 0,7mm

4) Ảnh hưởng của sai khớp cắn:

a. Răng sâu

b. Bệnh nha chu

c. Xáo trộn khớp thái dương hàm

d. Tất cả đều đúng.

5) Trẻ có thói quen mút tay quá 4 tuổi sẽ

a. Cắn hở răng trước

b. Cắn hở răng trước và hàm dưới kém dưới kém phát triển

c. Cắn hở vùng răng trước và răng cửa hàm trên nhô ra trước

d. Tất cả đều đúng.

6) Vùng tăng trưởng chính của XHD là :

a. Lồi cầu

b. Góc hàm

c. Cằm

d. Vùng đường giữa cằm

7) Dung khí cụ chỉnh hình cố định là dùng lực ( chọncâuđúng):

a. Lực mạnh, ngắt quãng


b. Lực mạnh, gián đoạn

c. Lực nhẹ, liên tục

d. Lực nhẹ , ngắt quãng

8) Khi răng di chuyển tịnh tiến lực đi qua:

a. Đi qua tâmcản

b. Đi qua tâm xoay

c. Đi qua bờ cắn

d. Đi qua tâm điểm của răng.

9) Sai hình xương hạng II (Chọn câu đúng):

a. Hàm trên nhô ra trước quá mức so với hàm dưới

b. Hàm dưới lùi ra sau so với hàmtrên

c. ANB> 0

d. Hiếm thấy ở người có khớp cắn hạng II.

10) Sai xương hạng II ( chọncâusai)

a. Hàm trên nhô ra trước quá mức so với hàm dưới

b. Hàm dưới lùi sau quá mức so với hàm trên

c. ANB >5

d. Hiếm thấy ở người có khớp cắn hạng II.

11) Mặt phẳng khẩu cái đi qua các điểm chuẩn nào? ANS-PNS

12) Mặt phẳng nền sọ trước đi qua các điểm chuẩn nào? S-Na

13) Mặt phẳng Francfort đi qua các điểm chuẩn nào? Po- Or

14) Neo chặn:

a. Kiểm soát bằng cách dùng di chuyển khác nhau của một nhóm R đối lại với một nhóm R khác

b. Neo chặn xương vỏ khuyến khích sử dụng vì ít gây tổn thương R

c.

d. Dùng implant neo chặn với lực mạnh và liên tục

15) Giá trị neo chặn:


a. Phục thuộc vào mô nha chu xung quanh R

b. Lớn nhất ở RCL hàm trên

c. Giá trị neo chặn của R nanh là 7

d. Giá trị neo chặn là lực chống lại khả năng di chuyển theo ý muốn của R

16) Đánh giá thẫm mỹ nhìn nghiêng (chọn câu sai):

a. Vị trí môi trên so với đường thẳng đi qua điểm Nasion

b. Vị trí môi dưới so với đường thẳng đi qua điểm Nasion

c. Vị trí hai môi so với đường thẫm mỹ E

d. Vị trí R cửa HT so với XHT, vị trí R cửa HD so với XHD

17) Khí cụ tháo lắp tạo ra lực gì?

a. Lực liên tục

b. Lực gián đoạn

c. Lực ngắt quãng

d. Cả 3 đều sai

18) Nguyên nhân thường gặp nhất của sai khớp cắn

a. Mất R sữa sớm

b. Thiếu R bẩm sinh

c. Dư R

d. ..

19) Trong nghiêng R có kiểm soát

a. Thân R di chuyển theo phương của lực, chân R di chuyển theo hướng ngược lại

b. Tâm xoay nằm về phía bờ cắn

20) Khi tác động một lực đơn giản lên R, tâm xoay nằm ở

a. Bờ cắn

b. Chóp R

c. Cổ r

d. 1/3 chân tính từ chóp R

21) Yếu tố quyết định kiểm soát di chuyển của R trong chỉnh hình

a. Mô nha chu
b. Tủy R

22) Trong di chuyển tịnh tiến

a. Áp lực trên mô nha chu vùng cổ R và chóp R đối diện với lực tác dụng như nhau

b. Lực làm R di chuyển tịnh tiến lớn hơn lực nghiêng R đơn thuần và nhỏ hơn lực di chuyển chân R

c. Không thể xác định được vị trí của tâm xoay

23) Hô R 2 hàm xác định nhờ:

a. Độ cắn phủ

b. Độ cắn chìa

c. Khớp cắn hạng II angle

d. Góc SNA và SNB

1. Sau CHCT hạng 2 xương:

A. Cần phẫu thuật CH

B. Đạt dc thẩm mỹ hoàn toàn

C. Ko thể có hạng 1 xương và hạng 1 răng

D. Cần theo dõi và CH toàn diện nếu cần

2. Lâm sàng hạng 3 xương có thể là

A. Lép or phẳng dưới hốc mắt và 2 bên mũi

B. ANB<2

C. Cung răng HT rộng

D. R cửa HD nghiêng trong

3. Chen chúc R cửa HD trầm trọng do hậu quả

A. Mất răng sữa sớm

B. Răng dư

C. Sự di gần của các răng

D. Do ko hài hòa kích thước R vs cung hàm


4. Khám ngoài mặt có thể đánh gía (chọn sai)

A. Sự hài hòa 3 tầng mặt

B. Sự cân xứng 2 bên mặt

C. Thẩm mỹ khuôn mặt

D. Sự tương thích của mô mềm với xương

5. Khí cụ dùng trong hạng II xương

A. Activator II, Chụp cằm, Frankel II

B. Herst (ko nhớ chính tả) activator II chụp cằm

C. Activator II, headgear, frankel II

D. ....

6. Hạng II chi 2 ngoài hạng II r6 còn có đđ:

A. Cắn phủ giảm, Cung hàm trên rộng ở răng nanh

B. Cắn phủ tăng, Cung hàm trên rộng ở răng nanh

C. Cắn phủ giảm, cung R HT chữ V

D. Cắn phủ tăng, cung R HT chữ V

7. Di chuyển tịnh tiến khi đặt 1 lực đơn giản ở:

A. Tâm xoay

B. Tâm cản

C. Rìa cắn

D. Thân R

8. Thứ tự hoàn thành phát triển ở sọ mặt

A. Chiều ngang. Trước sau. Chiều cao

B. Chiều trước sau. Chiều ngang. Chiều cao

C. Trước sau. Cao. Ngang

D. Cao. Ngang. Trước sau.


Câu này A quên thứ tự nên cho đại đó. Mở sách sắp lại nha

9. Thẩm mỹ nhìn nghiêng đánh giá theo (chọn sai):

A. Môi T và Môi dưới so vs đường E

B. Môi trên so vs đường thẳng đứng qua Nasion mô mềm

C. Môi dưới so vs đường thẳng đứng qua Nasion mô mềm

D. Răng cửa HT và HD so vs xương hàm T và HD

10. Hô răng 2 hàm dc chẩn đoán bằng:- rc ht và rc hd nghiêng về phía trước, tq vẫn hạng I

A. Độ cắn phủ tăng

B. Độ cắn chìa tăng

C. Angel II răng sau

D. Trục R cửa HT và trục R cửa HD so với đường thẳng …

11. Lực chỉnh hình nào làm răng di chuyển nhanh nhất:

A. Lực mạnh liên tục

B. Lực nhẹ liên tục

C. Lực mạnh ngắt quảng

D. Lực nhẹ ngắt quảng

You might also like