Professional Documents
Culture Documents
Tự luận:
Tổ 1-2:
1. Bn khỏe mạnh, nêu 3 điều kiện để ko cần nhổ răng khôn ngầm ở bn này? hướng xử trí ở
bn này. (2,5đ)
2. Chống chỉ định của pt cắt chóp.(2,5đ)
a. Gần giải phẫu nguy hiểm
b.
3. Bn sau nhổ răng nghiệm pháp xuôi (+), không có mủ chảy ra. Đánh giá nguy cơ thủng
xoang của bn này. Mô tả nghiệm pháp xuôi.(2,5đ)
4. Yêu cầu của đường rạch áp xe.(2đ)
22. Chân răng lọt vào xoang viêm, có mủ chảy ra thời điểm lấy răng:
a. Lấy ngay lập tức.
b. Sau khi đã điều trị hết viêm xoang.
c. Sau khi uống kháng sinh dự phòng
d. Càng sớm càng tốt, sau khi chuẩn bị kỹ
Trắc nghiệm
1). Bệnh nhân đến sưng, đỏ ngách hàng lang hàm dưới bên trái, dấu bóng bàn. Phim X quang
kèm theo (thấu quang từ r36 đến r33, giơia hạn dưới cách bờ xương hàm dươi 2-3cm, răng 36
nội nha, bọc mão, tiêu xương. Mất r33, r34, r35) chon cách điều trị
A. Rạch abcess, nhổ r36
B. Lấy nang triệt để nhổ r36
C. Lấy nag triệt để, bảo tồn r36
D. Lấy nang bảo tôn, nhổ r36
A. Khâu 1 mép với màng xương đáy hành lang, còn lại để lành thương thứ phát
B. Khâu 2 mép với nhau ở vùng sống hàm, tránh làm giảm chiều cao đáy hành lang
C. Khâu 2 mép với nhau, giữ bằng hàm giả để tránh tái phát
5). Kích thước lỗ thông xoang nào không cần khâu đóng bằng vạt
A. > 2mm
B. > 4mm
C. > 6mm
D. > 3mm
6). K nhổ răng ngầm khi bn... Và lớp xương phía trên....
A. >35t, >2 mm
C. >40t, >2 mm
A. Tạo vạt ngoài, loại bỏ bớt xương vách ngoài, tách rời các chân răng, nhổ lần lượt từng chân
răng và bắt đầu với chân răng dễ nhổ nhất
B. Tạo vạt ngoài, loại bỏ bớt xương vách ngoài, tách rời các chân răng, nhổ lần lượt từng chân
răng và bắt đầu với chân răng khó nhổ nhất
C. Tạo vạt ngoài, loại bỏ bớt xương vách giữa các chân răng, tách rời các chân răng, nhổ lần lượt
từng chân răng và bắt đầu với chân răng khó nhổ nhất
D. Tạo vạt ngoài, loại bỏ bớt xương vách ngoài, sau đó tạo vạt trong và dùng nạy với hướng từ
ngoài vào trong( câu D không nhớ rõ đáp án)
A. Nên chọn kỹ thuật nhổ răng trước rồi điều chỉnh xương ổ không tạo vạt vì đây là kĩ thuật đơn
giản, dễ thực hiện và hiệu quả nhất đối với bệnh nhân có răng khó nhổ và bị hô xương ổ
B. Nên chọn kĩ thuật điều chỉnh xương ổ có tạo vạt trước rồi nhổ răng khi bệnh nhân có nhiều
răng bị nhiễm trùng lớn quanh chóp và có nhiều lồi xương ở mặt ngoài vùng răng cần nhổ.
C. Nên chọn kĩ thuật nhổ răng trước rồi điều chỉnh xương ổ có tạo vạt khi các răng cần nhổ bị
gãy sâu dưới nướu và bệnh nhân có tiền sử nhổ răng khó
D. Nên chọn kĩ thuật nhổ răng trước rồi điều chỉnh xương ổ không tạo vạt khi bệnh nhân có
nhiều chân răng bị nhiễm trùng lớn quanh chóp
B... :(((
12/. Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến phục hồi R rơi khỏi ổ nhất
B. Tuổi
C. Giới tính
13/. Nhổ nhiều răng được chỉ định khi: bệnh nhân bị bệnh nha chu nặng
B. Vô cảm -> cắt thắng -> khâu kéo đầu lưỡi -> bóc tách -> khâu
A. Hầu hết R nanh lệch ngầm nằm ở phía ngoài xương hàm trên.
B. Khi R nanh lệch phía khẩu cái thì nên tạo vạt bao để tránh bị rách vạt.
C. Trường hợp khó nhổ có thể mở xương bộc lộ toàn bộ chiều dài R.
D. ...
C.
A. Sự thành công ảnh hưởng bới dụng cụ phẫu thuật và vật liệu tương hợp sinh học
B. Sự thành công ảnh hưởng bới sự khít kín của trám bít ống tuỷ
D. Sự thành công cũng có thể khi còn thấu quang ở vùng quanh chóp R mới điều trị
A. Áp xe vùng má
a. I A
b. I B
c. II A
d. II B
A.Thẳng
B.Lệch gần
C.Lệch xa
D.Lệch ngoài
E.Lệch trong
D.vạt bao
B. Gây tê, tạo vạt ngoài, mở xương, chia cắt răng, nhổ chân răng dễ hơn trước
23/. Bs nhổ r14 bị gãy chân trong, sau 1 hồi nạy chân răng thì không thấy chân răng đâu nữa.
Chân răng có thể nằm ở đâu:
A. Hố thái dương.
D. Hố mũi.
D. Kỹ thuật phức tạp do khó bóc tách màng nang khỏi màng xương
25/. Xử trí bệnh nhân răng rơi khỏi ổ tối ưu nhất là khuyên bệnh nhân:
a) Khẩu cái
b) Hành lang
Tự luận
1. Vẽ hình và kể tên 3 loại vạt sử dụng trong phẫu thuật cắt chóp răng cửa bên hàm trên.
2. Liệt kê các giai đoạn trích rạch áp xe, các yêu cầu của đường rạch áp xe.
3. Mô tả và phân tích các yếu tố ảnh hưởng mức độ khó nhổ của răng khôn hàm trên.
4. Mô tả và phân tích các bước chuẩn bị và điều trị cho một trường hợp phẫu thuật mô mềm lồi
củ 1 bên.