You are on page 1of 13

PHẪU THUẬT RĂNG MIỆNG

Tự luận:
Tổ 1-2:
1. Bn khỏe mạnh, nêu 3 điều kiện để ko cần nhổ răng khôn ngầm ở bn này? hướng xử trí ở
bn này. (2,5đ)
2. Chống chỉ định của pt cắt chóp.(2,5đ)
a. Gần giải phẫu nguy hiểm
b.
3. Bn sau nhổ răng nghiệm pháp xuôi (+), không có mủ chảy ra. Đánh giá nguy cơ thủng
xoang của bn này. Mô tả nghiệm pháp xuôi.(2,5đ)
4. Yêu cầu của đường rạch áp xe.(2đ)

Trắc nghiệm: 35 câu

1. Răng khôn HT mọc hướng nào dễ nhổ nhất:


A.Thẳng
B.Lệch gần
C.Lệch xa
D.Lệch ngoài
E.Lệch trong
2. Nhổ răng khôn HD thường tạo vạt gì:
A.vạt tam giác
B.vạt bán nguyệt
C.vạt hình thang
D.vạt bao
E.
3. Theo phân loại Pell-Gregor và Winter: thân răng khôn nằm hoàn toàn trong cành đứng là:
A.I
B.III
C.A
D.C
E.
4. Nhìn hình
cắt thắng môi theo:
a. Cắt ngang
b. Cắt laser
c. Cắt chữ V khâu chữ Y
d. cắt toàn bộ thắng
5. Chọn câu đúng:
a. Áp xe ngách hành lang: gây tê bê mặt, chích tại chỗ cách xa ổ mủ hay gây tê vùng
b. Áp xe vom miệng: gây tê lỗ khẩu cái trước hay lỗ khẩu cái sâu
c. Áp xe sàn miệng: gây tê tại chỗ hay thần kinh lưỡi
d. Viêm tấy lan rộng sàn miệng: cần tiến hành xử trí tại phòng mổ
e. Áp xe di cư: thoát mủ từ đường rạch răng khôn
6. Loại bỏ torus hàm trên:
a. Dùng mũi mài nhựa làm nhẵn bề mặt.
b. Dùng mũi khoan 702
c. Sử dụng đường rạch thẳng để bộc lộ hoàn toàn lồi rắn
d. Dùng búa đục loại bỏ torus theo chiều thẳng đứng vuông góc với bề mặt KC
e. Luôn phải cắt hoàn toàn lồi rắn trong trường hợp lớn
7. Bệnh nhân được chuyển đến để xin cắt chóp răng của giữa hàm trên do điều trị nội nha
không hành công. Răng này đã được bọc mão sứ toàn bộ rất tốt với đường hoàn tất đặt
trong khe nướu thẩm mĩ ,vạt phẫu thuật thích hợp nhất trong trường hợp này là gì?
A. Vạt màng xương toàn bộ liên quan đến viền nướu.
B. Vạt tam giác với nhánh đứng phía gần.
C. Vạt bao toan bộ mặt ngoài.
D. Vạt tam giac hoặc tứ giác cách xa viền nướu.
E. Vạt bao toàn bộ mặt trong
8. Mở xương nhổ răng khôn hàm dưới nên hạn chế mở xương mặt:
a. Mặt nhai
b. Mặt ngoài
c. Mặt gần
d. Mặt xa
e. Mặt trong
9. Răng nanh hàm trên thường lệch về phía nào
a) Khẩu cái
b) Hành lang
c) Nằm ngang chóp về phía khẩu cái
d) Nằm ngang thâng răng về phía khẩu cái
e) Băng qua sống hàm
10. Phương pháp cấy chuyển răng
a) Là phương pháp chủ động, có lịch sử lâu đời trong nha khoa
b) Là phương pháp hiệu quả, có lịch sử lâu đời trong nha khoa
c) Là phương pháp hiện đại, phục hồi thẫm mỹ
d) Là phương pháp thụ động, có lịch sử lâu đời trong nha khoa
11. Nang gò cầu hàm
a) Phát triển từ biểu mô còn sót lại ở [phần giữa xương mũi và xương hàm trên] từ biểu
mô còn sót trong ống mũi khẩu.
b) Dễ nhầm lẫn với nang quanh chóp răng cửa bên/ điều trị cắt ở mặt trong khẩu cái
c) Là nang mô mềm duy nhất
d) Vỏ bao nang dễ vỡ khi bóc tách dễ tái phát

12. Nhổ nhiều răng:


A. Nên chọn kì thuật nhổ răng trước rồi điều chỉnh xương ổ không tạo vạt vì đây là kĩ
thuật đơn giản, dễ thực hiện và hiệu quả nhất đối với bệnh nhân có răng khó nhổ và bị
hô xương ổ
B. Nên chọn kĩ thuật điều chỉnh xương ổ có tạo vạt trước rồi nhổ răng khi bệnh nhân có
nhiều răng bị nhiễm trùng lớn quanh chóp và có nhiều lồi xương ở mặt ngoài vùng
răng cần nhổ.
C. Nên chọn kĩ thuật nhổ răng trước rồi điều chỉnh xương ổ có tạo vạt khi các răng cần
nhổ bị gãy sâu dưới nướu và bệnh nhân có tiền sử nhổ răng khó
D. Nên chọn kĩ thuật điều chỉnh xương ổ có tạo vạt trước rồi nhổ răng khi bệnh nhân có
bệnh lý toàn thân vì sẽ rút ngắn được thời gian can thiệp
E. Nên chọn kĩ thuật nhổ răng trước rồi điều chỉnh xương ổ không tạo vạt khi bệnh nhân
có nhiều chân răng bị nhiễm trùng lớn quanh chóp
13. Điều chỉnh lồi xương hàm dưới, chọn câu sai
A. Gây tê tại chỗ đủ để PT
B. Đường rạch giảm căng ở phía xa
C. Lồi xương lớn có thể chỉ điều chỉnh vùng lẹm
D. Dùng dũa xương để làm nhẵn xương
E.
14. Chống chỉ định điều trị cắt chóp:

A. Răng nhiều chân


B. Nội tiêu
C. Chân răng bị nứt
D. Có PHCĐ
E. Chưa đóng chóp
15. Chọn câu sai:
A. Áp xe di cư có nguồn gốc từ r8 nên chỉ cần rạch áp xe ở r8
B.
16. Cấu trúc nào cản trở PT răng khôn ngầm HT:
A. Mỏm vẹt
B. Rãnh chân bướm
C. Dây chằng chân bướm hàm
D. Tam giác hậu hàm
E.
17. Đối với rạch áp xe :
A. Không cần dẫn lưu
B. Chỉ dẫn lưu cho bn nội trú
C. Dẫn lưu bằng gạc, mechè
D. Dẫn lưu chăm sóc ….
E. Chỉ dẫn lưu khi BN có điều kiện ở lại điều trị
18. Khi tạo vạt để nhổ phẫu thuật:
A. Tránh tạo đường rạch giảm căng tại vị trí nơi bám của các cơ và mặt trong của hàm
dưới
B. Nên mở vạt rộng và sâu qua chóp chân răng cần nhổ để nạo sạch các tổn
thương quanh chóp nếu có.
C. Nên tạo vạt phía trong xương hàm dưới để tránh tạo sẹo xấu và tạo được điểm tựa để
nạy răng ra phía ngoài là nơi có ít lực cản hơn
ra phía ngoài là nơi có ít lực cản hơn.
D. Vạt không được vượt quá giới hạn 2 bên của chân răng cần nhổ.
E. Đường rạch tạo vạt tùy thuộc mức độ gãy của mô răng so với đường viền
nướu.
19. Vì sao khi tạo vạt phẫu thuật răng khôn hàm dưới không nên rạch thẳng ra phía
xa:
A. Xương hàm dưới hướng sang bên, vạt phải đảm bảo ngyuyên tắc nằm trên xương để
tránh tổn thương thần kinh.
B. Rạch thẳng đi vào vùng dưới hàm
C.
20. Trong phẫu thuật tiền phục hình:
a. Nên loại bỏ mô mềm để bôc lộ mô xương dễ phẩu thuật (bắt buộc…)
b. Nên phẫu thuật mô xương trước rồi mới điều chỉnh mô mềm
c. Phẫu thuật mô mềm hay mô xương tùy thuộc vào mục đích phẫu thuật
d. Nên lấy hết mô mềm phập phều
21. Tạo vạt trong nhổ răng khôn hàm trên:
a. Đường rạch đi trong khe nướu.
b. Tạo vạt bán phần.
c. Bắt đầu từ phía xa ngoài răng khôn.
d. có thể sử dụng vạt chữ T để tăng diện tích phẫu trường

22. Chân răng lọt vào xoang viêm, có mủ chảy ra thời điểm lấy răng:
a. Lấy ngay lập tức.
b. Sau khi đã điều trị hết viêm xoang.
c. Sau khi uống kháng sinh dự phòng
d. Càng sớm càng tốt, sau khi chuẩn bị kỹ

23. Khi nhổ các chân răng nằm sát xoang:


A. Nên dự phòng trước việc gãy chóp chân răng ở vùng xoang hơn là phải phẫu thuật lấy
chóp chân răng gãy ở vùng này
B. Nếu có thông xoang sau nhổ răng ở vùng xoang phải thực hiện ngay phẫu thuật che
kín lỗ thông xoang để làm hạn chế biến chứng viêm xoang
C. Nếu xoang đã có viêm từ trước, tuyệt đối không được phẫu thuật lấy chóp chân răng
vùng xoang dù có chỉ đinh vì nguy cơ thông xoang cao hơn rất nhiều
D. Việc sử dụng nạy thẳng khi nhổ các răng ở vùng xoang hàm làm tăng nguy cơ thông
xoang và đẩy răng / mảnh chân răng vào xoang
E. Tất cả đúng
24. Chọn câu sai:
a. Các áp xe vùng miệng mặt có nguyên nhân chủ yếu do răng, nhiễm trùng từ chóp hay
mô nha chu.
b. Đường lan truyền dịch viêm hay mủ theo các thớ cơ hay theo các khe thông liên
khoang giải phẫu.
c. Việc điều trị răng nguyên nhân không liên quan đến việc xử lý các áp xe và chỉ được
thực hiện sau khi áp xe đó được dẫn lưu hoàn toàn.
d. Để xác định đúng vị trí ổ mủ, cần phải thông thạo cấu trục giải phẫu vùng miệng và
các bệnh lí vùng miệng.
25. Kích thước khối thấu quang xung quanh răng ngầm bao nhiêu được chẩn đoán là
nang (mm?)
A.1cm
B.2cm
C.3mm
D.4cm
E.5cm
26. Kích thước lổ thông xoang bao nhiêu thì không cần khâu đóng bằng vạt
A. <=2mm
B. <=4mm
C. <=6mm
D. <=8mm
E. <=10mm
27. Thông xoang nhưng màng xoang còn nguyên, xử trí
A. Tùy trường hợp
B. Không xử trí
C. Duy trì cục máu đông
D. Khâu chữ X
E. Dặn dò bệnh nhân
28. Gây tê khi cắt thắng lưỡi :
a. gây tê lưng lưỡi và 2 bên thắng,
b. gây tê gai spix
c. gây tê vùng 2 bên
d. Gây tê 2 bên thắng lưỡi
29. Xử trí bệnh nhân răng rơi khỏi ổ tối ưu nhất là khuyên bệnh nhân:
a. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong sữa vì ít vi khuẩn nhất
b. Đặt răng vào xương ổ và đến nha sĩ ngay
c. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong dung dịch diệt khuẩn
d. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong nước máy
30. Pt lồi rắn hàm trên gây tê ở đâu:
a. Chỉ cần gây tê thần kinh khẩu cái trước
b. Gây tê thần kinh xương ổ HT sau 2 bên và thần kinh khẩu cái trước
c.
31. Tân tạo mạch máu tuỷ răng rơi khỏi ổ phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Thời gian răng nằm ngoài xương ổ
b.
32. Phẫu thuật điều chỉnh mô mềm:
a. Gây tê vùng thần kinh khẩu cái trước
b. Gây tê tại chỗ
c.
33. Nhổ phẫu thuật răng khôn hàm dưới, không cắt đứt hoàn toàn răng theo chiều ngoài
trong vì:
A. có thể cắt phải thần kinh xương ổ dưới
B. cắt vào thần kinh miệng
C. cắt vào thần kinh hàm móng
D. Thần kinh lưỡi.
34. Chỉ định phẫu thuật chóp:
a.Chỉ thực hiện khi có yêu cầu trám ngược hệ thống ống tủy.
b. Răng có mô nhiễm trùng trên 1 năm.
c.R có tổn thương quanh chop có liên quan mật thiết với xoang hàm cần phẫu thuật tránh
nguy cơ viêm xoang.
d. Có chỉ định phục hình cố định trên răng tổn thương, cần điều trị triệt để tránh nguy cơ
tháo bỏ phục hình điều trị tủy lại sau này.
e.Còn tồn tại các dấu chứng lâm sàng sưng đau vùng chop sau điều trị nội nha.

35. Nhổ răng phẫu thuật


A. Nên hạn chế việc cắt răng vì làm giảm kích thước của mảnh răng nên càng khó nhổ
và có thể gây nguy hiểm do mảnh răng lọt vào các vùng giải phẫu quan trọng
B. Chỉ được phép cắt răng đối với răng nhiều chân để giúp nhổ riêng rẽ từng chân răng
C. Việc cắt răng có thể giúp tiết kiệm mô xương cần phải loại bỏ
D. Việc cắt răng nên được thưc hiện với tay khoan siêu tốc để đường cắt được chính xác
và tiết kiệm thời gian
E. Hướng cắt răng thay đổi tùy thuộc vào kinh nghiệm và sở thích của phẫu thuật miên
36.
37. Góc độ trong phẫu thuật cắt chop:

ĐỀ PHẪU THUẬT RĂNG MIỆNG

Trắc nghiệm

1). Bệnh nhân đến sưng, đỏ ngách hàng lang hàm dưới bên trái, dấu bóng bàn. Phim X quang
kèm theo (thấu quang từ r36 đến r33, giơia hạn dưới cách bờ xương hàm dươi 2-3cm, răng 36
nội nha, bọc mão, tiêu xương. Mất r33, r34, r35) chon cách điều trị
A. Rạch abcess, nhổ r36
B. Lấy nang triệt để nhổ r36
C. Lấy nag triệt để, bảo tồn r36
D. Lấy nang bảo tôn, nhổ r36

2). Chia chân khi nhổ r8 trên:


Ko cần thiết và khó kiểm soát

3). Lỗ thông xoang >7mm:


A. Biện pháp duy trì cục máu đông
B. Khâu chữ X trên ổ răng
C. Dùng nạo thăm dò lỗ thông xoang
D. Tự lành sau 1-2 tuần

4). Phẫu thuật u lợi khe chân hẹp:

A. Khâu 1 mép với màng xương đáy hành lang, còn lại để lành thương thứ phát

B. Khâu 2 mép với nhau ở vùng sống hàm, tránh làm giảm chiều cao đáy hành lang

C. Khâu 2 mép với nhau, giữ bằng hàm giả để tránh tái phát

D. Khâu 2 mép với màng xương ở đáy hành lang

5). Kích thước lỗ thông xoang nào không cần khâu đóng bằng vạt

A. > 2mm
B. > 4mm

C. > 6mm

D. > 3mm

6). K nhổ răng ngầm khi bn... Và lớp xương phía trên....

A. >35t, >2 mm

B. > 35t, > 4mm

C. >40t, >2 mm

D. > 40t, >4mm

7/ Thông xoang >7mm, xoang lành mạnh

A. Để tự lành sau 1-2 tuần

B. Hạn chế thay đổi áp suất

C. Có thể thăm dò qua lỗ thông

D. Giữ cục máu đông

8/ Khi nhổ phẫu thuật răng khôn hàm dưới:

A. Tạo vạt ngoài, loại bỏ bớt xương vách ngoài, tách rời các chân răng, nhổ lần lượt từng chân
răng và bắt đầu với chân răng dễ nhổ nhất

B. Tạo vạt ngoài, loại bỏ bớt xương vách ngoài, tách rời các chân răng, nhổ lần lượt từng chân
răng và bắt đầu với chân răng khó nhổ nhất

C. Tạo vạt ngoài, loại bỏ bớt xương vách giữa các chân răng, tách rời các chân răng, nhổ lần lượt
từng chân răng và bắt đầu với chân răng khó nhổ nhất

D. Tạo vạt ngoài, loại bỏ bớt xương vách ngoài, sau đó tạo vạt trong và dùng nạy với hướng từ
ngoài vào trong( câu D không nhớ rõ đáp án)

9/ Nhổ nhiều răng

A. Nên chọn kỹ thuật nhổ răng trước rồi điều chỉnh xương ổ không tạo vạt vì đây là kĩ thuật đơn
giản, dễ thực hiện và hiệu quả nhất đối với bệnh nhân có răng khó nhổ và bị hô xương ổ

B. Nên chọn kĩ thuật điều chỉnh xương ổ có tạo vạt trước rồi nhổ răng khi bệnh nhân có nhiều
răng bị nhiễm trùng lớn quanh chóp và có nhiều lồi xương ở mặt ngoài vùng răng cần nhổ.
C. Nên chọn kĩ thuật nhổ răng trước rồi điều chỉnh xương ổ có tạo vạt khi các răng cần nhổ bị
gãy sâu dưới nướu và bệnh nhân có tiền sử nhổ răng khó

D. Nên chọn kĩ thuật nhổ răng trước rồi điều chỉnh xương ổ không tạo vạt khi bệnh nhân có
nhiều chân răng bị nhiễm trùng lớn quanh chóp

10/. Nhìn hình vẽ

11/: Mục đích cắt xương

A. Tạo đường thoát cho răng

B... :(((

12/. Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến phục hồi R rơi khỏi ổ nhất

A. Thời gian R rơi khỏi ổ

B. Tuổi

C. Giới tính

13/. Nhổ nhiều răng được chỉ định khi: bệnh nhân bị bệnh nha chu nặng

14/. Cắt thắng lưỡi


A. Vô cảm -> khâu kéo đầu lưỡi -> cắt thắng -> bóc tách -> khâu

B. Vô cảm -> cắt thắng -> khâu kéo đầu lưỡi -> bóc tách -> khâu

C. Vô cảm -> ...

D. Vô cảm -> ...

15/. Phẫu thuật nhổ R nanh lệch và ngầm HT:

A. Hầu hết R nanh lệch ngầm nằm ở phía ngoài xương hàm trên.

B. Khi R nanh lệch phía khẩu cái thì nên tạo vạt bao để tránh bị rách vạt.

C. Trường hợp khó nhổ có thể mở xương bộc lộ toàn bộ chiều dài R.

D. ...

16/. Pt nhổ răng khôn ht:

A. Nạy răng theo hướng xa trong

B. Hạn chế tối đa việc chia cắt răng

C.

D. Ko nên bóp giữ lồi củ gãy sau khi nhổ

17/. Phẫu thuật chóp:

A. Sự thành công ảnh hưởng bới dụng cụ phẫu thuật và vật liệu tương hợp sinh học

B. Sự thành công ảnh hưởng bới sự khít kín của trám bít ống tuỷ

C. Sự thành công khi có sự ạo xương mới trên phim X quang

D. Sự thành công cũng có thể khi còn thấu quang ở vùng quanh chóp R mới điều trị

18/. Hình ảnh mô tả:

A. Áp xe vùng má

B. Áp xe ngách hành lang

C. Áp xe vùng dưới hàm

D. Viêm tấy lan rộng sàn miệng


19. theo phân loại pell - gregor và winter ( có hình):

a. I A

b. I B

c. II A

d. II B

20/. Răng khôn HT mọc hướng nào dễ nhổ nhất:

A.Thẳng

B.Lệch gần

C.Lệch xa

D.Lệch ngoài

E.Lệch trong

21/. Nhổ răng khôn HD thường tạo vạt gì:

A.vạt tam giác

B.vạt bán nguyệt

C.vạt hình thang

D.vạt bao

22/. Thứ tự nhổ RCL HD


A. Gây tê, tạo vạt ngoài, mở xương, chia cắt răng, nhổ chân răng khó hơn trước

B. Gây tê, tạo vạt ngoài, mở xương, chia cắt răng, nhổ chân răng dễ hơn trước

23/. Bs nhổ r14 bị gãy chân trong, sau 1 hồi nạy chân răng thì không thấy chân răng đâu nữa.
Chân răng có thể nằm ở đâu:

A. Hố thái dương.

B. Hố chân bướm hàm.

C. Xoang hàm trên.

D. Hố mũi.

24/. PT nang theo pp triệt để

A. Chỉ định nang k có nhiễm trùng trước đó

B. Dễ biến chứng hậu phẫu do chấn thương mô sau bóc tách

C. Lành thương thuận lợi, hậu phẫu đơn giản

D. Kỹ thuật phức tạp do khó bóc tách màng nang khỏi màng xương

25/. Xử trí bệnh nhân răng rơi khỏi ổ tối ưu nhất là khuyên bệnh nhân:

a. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong sữa vì ít vi khuẩn nhất

b. Đặt răng vào xương ổ và đến nha sĩ ngay

c. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong dung dịch diệt khuẩn

d. Giữ ẩm bằng cách ngâm trong nước máy

26/. Răng nanh hàm trên thường lệch về phía nào

a) Khẩu cái

b) Hành lang

c) Nằm ngang chóp về phía khẩu cái

d) Nằm ngang thâng răng về phía khẩu cái

Tự luận
1. Vẽ hình và kể tên 3 loại vạt sử dụng trong phẫu thuật cắt chóp răng cửa bên hàm trên.

2. Liệt kê các giai đoạn trích rạch áp xe, các yêu cầu của đường rạch áp xe.

3. Mô tả và phân tích các yếu tố ảnh hưởng mức độ khó nhổ của răng khôn hàm trên.

4. Mô tả và phân tích các bước chuẩn bị và điều trị cho một trường hợp phẫu thuật mô mềm lồi
củ 1 bên.

You might also like