Professional Documents
Culture Documents
Này là mình tổng hợp lại từ rất nhiều review các module khác nhau mới ra
được review của NCS mình năm nay (sương sương gần 300 câu), hình như cô
bảo là 80 câu 40 phút cơ mà mình lọc ra được từng này này, thoải mái làm
nha 😊
A. a+b+c
B. a+b+d
C. a+c+d
D. b+c+d
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Dây thần kinh hàm dưới có tất cả các vai trò sau, TRỪ:
Câu 4: Động mạch cảnh chung tách thành động mạch cảnh trong và động
mạch cảnh ngoài ở đâu?
Câu 5: Khẳng định nào sau đây về động mạch mặt là KHÔNG đúng:
B. Đi vào vùng dưới hàm, vòng qua mặt dưới tuyến dưới hàm
A. a+ b
B. a+ d
C. b+ c
D. b+ d
A. a+ b+c
B. a+c+d
C. a+b+d
D. b+c+d
Câu 10: Môi trường phát triển của vi sinh vật trừ:
Câu 11: Tai biến thường gặp nhất khi mọc răng sữa:
A. Viêm lợi
B. Sốt cao
C. Viêm phế quản
D. Rối loạn tiêu hoá
Câu 15:Răng vĩnh viễn mọc sau bao lâu khi răng sữa rụng là bất thường:
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng
A. Thần kình IX
B. Thân kinh XII
C. Tĩnh mạch, động mạch mặt.
a. Mặt trước
b. Mặt sau
c. Mặt ổ mũi
d. Mặt ngoài
e. Mặt hốc mắt
A. a+b+c+d
B. a+b+c+e
C. b+c+d+e
D. a+b+d+e
Câu 19: Dùng thuốc ảnh hưởng vi sinh vật đường miệng: (Chọn 2 đáp án).
A. Corticoid
B. Kháng sinh
C. Kháng viêm
D. Ko nhớ
A. Thế hệ răng Haplodont, cử động hàm chỉ đơn thuần là chuyển động há
miệng và ngậm miệng
B. Thế hệ răng bò sát có 3 múi nhọn ở răng sau: múi lớn nằm giữa, 2 múi nhỏ ở
phía trước và phía sau
C. Thế hệ răng người có 3 múi hình tam giác.
D. Răng Triconodont, 2 hàm có thể tăng cử động rộng rãi hơn sang bên
Câu 24: Về hình thể ngoài thân răng:
A. Nhìn từ phía gần, xa tất cả các răng sau hàm dưới có hình thang
B. Nhìn từ phía gần, xa tất cả các răng sau hàm trên có hình thang với cạnh
ngắn ở phía cổ
C. Nhìn từ phía ngoài, trong 6 răng trước hàm trên và dưới có hình tam giác
D. Mặt ngoài và mặt trong có hình dạng hình thang với kích thước khác nhau
B. Phía ngoài
C. Phía gần
D. Phía trong
A. Thời gian thay răng trung bình của các bé gái 4,6 năm
B. Nhịp độ thời gian mọc răng thay thế có sự thay đổi đáng kể giữa các cá thể
C. Tuổi thay răng của mỗi người thường từ 5-6 tuổi đến 12-15 tuổi
A. Khi mới mọc, các răng hàm lớn thường đạt tiếp xúc đúng.
C. Có sự dịch chuyển của răng hàm lớn thứ nhất về phía xa do răng hàm nhỏ có
kích thước lớn hơn răng hàm sữa
D. Răng cửa giữa vĩnh viễn mọc hướng xuống dưới và ra trước.
Câu 28. So sánh mặt gần và mặt xa của răng cửa hàm dưới bên phải
A. Phía gần
B. Phía xa
C. Phía gần và phía xa
D. Không có lõm dọc chân răng
Câu 34. So sánh giải phẫu ngoài răng nanh hàm dưới bên phải và bên trái
a. Gờ múi gần
b. Đường viền gần
c. Các chi tiết mặt trong
d. Chóp răng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 35. Răng nào sau đây có lõm dọc chân răng
A. Lớp xương răng dày ở ở phần chóp răng và không có các tế bào xương răng
B. Lớp xương răng mỏng ở phần chóp răng và có các tế bào xương răng
C. Lớp xương răng dày ở phần chóp răng và có các tế bào xương răng
D. Có khả năng tự sửa chữa và điều chỉnh khi bị tác động liên tục
Câu 37: Về các thuật ngữ định hướng trong Giải phẫu răng:
A. Phía gần là phía gần đường giữa hoặc là phía hướng ra phía sau của răng sau
B. Phía xa là phía ngược lại với phía gần hoặc là phía hướng về phía sau của răng
sau
C. Phía trong là phía hướng về phía lưỡi hay phía khẩu cái là phía hướng về
khoang miệng không chính thức
Câu 38: Răng thứ 5 từ đường giữa của hàm răng vĩnh viễn là:
A. a+b+c
B. a+c+d
C. a+b+d
D. b+c+d
A. b+c
B. c+d
C. a+e
D. b+f
A. Là điểm xa trục răng nhất của thân răng khi quan sát từ một chuẩn nhất định.
B. Ở mặt gần, điểm lồi tối đa gần thiên về phía lợi
C. Ở mặt xa, điểm lồi tối đa xa thiên về cắn hơn điểm lồi tối đa gần
D. Ở mặt ngoài, điểm lồi tối đa ngoài thường ở phần ba thân răng
a. Hõm giữa
d. Hõm xa
e. Hõm gần
A. a+d+e
B. a+c+e
C. a+b+c
D. a+c+d
Câu 43: Đặc điểm giải phẫu ngoài răng nanh dưới:
A. Gờ múi xa ít xuôi tạo nên thân răng có hình người lệch vai
B. Điểm lồi tối đa gần ở 1/3 cắn, điểm lồi tối đa xa ở 1/3 cắn
Câu 44: So sánh giữa răng nanh trên và răng nanh dưới dựa vào
a. Kích thước b. Các chi tiết mặt trong c. Gờ múi gần d. Gờ múi
xa e. Tính chất đối xứng
A. c+d+e
B. a+b+c
C. b+c+d
D. b+d+e
C. Rãnh gờ bên xa
D. Rãnh gờ gần
A. 8-10 tuổi
B. 3-5 tuối
C. Dưới 2 tuổi
D. Trên 8 tuối
Câu 47: Răng nào thay thế cho răng hàm thứ 2 của
bộ răng sữa:
A. Răng nanh
Câu 48: Đặc điểm của răng sữa so với răng vĩnh viễn, TRỪ
A. Dễ tiên lượng
Câu 53: So sánh sự giống nhau hình thể giải phẫu ngoài Răng cửa giữa HT và
Răng cửa giữa HD
D. Nhìn từ phía cắn, đường viền thân răng hình tam giác
Câu 57: So sánh đặc điểm hình thể giải phẫu ngoài RHL 1 HT và RHL 1 HD
b. Đường viền ngoài nhìn từ phía nhai RHL 1 HT hình ngũ giác, RHL 1 HD hình
bình hành
A.a+b
B. c+d
C. a+d
D. b+c
Câu 58: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của bộ răng sữa?
A. Tỉ lệ buồng tủy lớn hơn và sừng tủy lên cao hơn về phía mặt nhai
B. Tỉ lệ buồng tủy nhỏ hơn và sừng tủy lên cao hơn về phía mặt nhai
Câu 59: Đâu không phải là một trong các bước nhận dạng và mô tả răng?
A. Dựa vào đặc điểm nhóm để nhận diện răng thuộc nhóm răng nào trong các
nhóm răng.
B. Dựa vào đặc điểm của cung để xác định răng đó thuộc cung hàm trên hay cung
hàm dưới
C. Dựa vào đặc điểm các mặt của răng để xác định răng đó thuộc nửa bên phải hay
bên trái cung răng
D. Nhận dạng chính xác các răng bằng các đặc điểm mô tả để xác định răng, vị trí
các răng
5 4
Câu 62: Đặc điểm của khớp cắn Răng sữa và răng vĩnh viễn
A. Các răng sữa gặp nhau theo đường thẳng, các răng vĩnh viễn gặp nhau theo
đường cong vòng lên
B. Các răng sữa gặp nhau theo đường cong lồi xuống, các răng vĩnh viễn gặp nhau
theo đường thẳng
C. Các răng sữa gặp nhau theo đường thẳng, các răng vĩnh viễn gặp nhau theo
đường cong lồi xuống
D. Các răng sữa gặp nhau theo đường cong lồi xuống, các răng vĩnh viễn gặp nhau
theo đường cong vòng lên
Câu 63: Nhìn từ phía gần răng nanh hàm trên:
A. Thời gian thay răng trung bình của các bé gái 4,6 năm
C. Tuổi thay răng của mỗi người thường từ 6,7 tuổi đến 12,15 tuổi
D. Thời gian thay răng trung bình của các bé trai là 3,6 năm
A. 28
B. 32
C. 20
D. 24
Câu 66: Trên một cung răng của bộ răng vĩnh viễn có bao nhiêu răng?
A. 8
B. 6
C. 5
D. 4
D. Răng nanh
B. Múi gần trong lớn, chiều cao tương đương múi ngoài
2
3
A. Rãnh gần ngăn cách gờ tam giác ngoài và gờ tam giác xa trong
D. Múi xa trong trông nhô lên ở góc xa trong của thân răng
A. Hình thoi
Câu 75: Nhìn từ phía gần Răng cửa giữa hàm dưới
Câu 76: Kích thước múi của RHL 1 HT giảm dần theo thứ tự:
Câu 77: Hiện tượng đầu tiên trong qua trình hình thành răng?
- Sự tụ tập của ngoại trung mô ngay dưới biểu mô niêm mạc miệng
Câu 78: Giai đoạn khởi đầu trong quá trình hình thành răng?
- Vùng sẽ là cung răng sau này được phủ một lớp liên bào.
Câu 79: Không phải vai trò của cơ quan tạo men?
A. Tạo lớp men phủ ngà thân răng
B. Tạo điều kiện cho lớp tế bào ngoại biên của hành răng biệt hóa trở thành tế
bào tạo ngà
C. Sự phát triển vùng gấp của cơ quan tạo men đảm bảo cho sự hình thành hoàn
chỉnh thân răng
D. Câu sai
Câu 80: Câu đúng về lá răng thứ phát.
A. Là lá biểu bì liên tục
B. 10 dải biều bì nối với nhau bởi những vùng kém phát triển
C. Sai
D. Sai
Câu 81: Vai trò của biểu mô men lớp trong
- Cảm ứng tế bào ngoại vi của lá răng để biệt hóa thành nguyên bào tạo ngà
Câu 82: Vai trò lớp trung gian
- Tham gia vào quá trình vôi hóa men răng
Câu 83: Nụ mầm răng sữa?
A. Vào tháng thứ 3-4 xuất hiện 10 nụ biểu bì cách đều nhau
B. Mầm răng khi phát triển có xu hướng tách ra khỏi lá răng đã sinh ra nó.
C. Sai
D. Sai
Câu 84: Thời gian xuất hiện nụ biểu bì mầm răng sữa?
A. Sự tiến triển của nụ mầm răng nanh hàm dưới gần như song song với răng
cửa
B. Nụ mầm răng cửa hàm trên xuất hiện sớm hơn nụ mầm răng cửa hàm dưới.
C. X
D. X
Câu 85: Nụ biểu bì mầm răng thay thế răng hàm sữa thứ 1 xuất hiện lúc nào?
A. Sau khi đẻ
B. Phôi 3-4 tháng
C. Trẻ 8 tháng
D. Trẻ 9 tháng
Câu 86: Nụ mầm răng vĩnh viễn? ( Thời gian xuất hiện)
Câu 87: Về cung mang:
A: Được ngăn cách với nhau bởi các khe sâu gọi là khe mang
B: Bờ loét của niêm mạc tử cung dày lên, đẩy trứng ra ngoài
Câu 90: Cung mang thứ nhất gồm: Nụ hàm trên và nụ hàm dưới
Câu 91: Nụ mũi trán phát triển thành : 2 nụ mũi ngoài và 1 nụ mũi trong
Câu 92: Hiện tượng nào không nổi bật trong giai đoạn khép mình phôi
A: Tim phát triển
C: Đầu cúi gục làm sâu thêm khe miệng nguyên thủy
Câu 96: Thứ tự hình thành ống tk: Mảng tk - Máng tk - Ống Tk
Câu 97: Nguồn gốc chủ yếu của trung mô? Các tế bào ngoại bì chuyển hoá từ
khi hình thành đường nguyên thuỷ
Câu 98: Nguồn gốc của ngoại trung mô: Tb mào tk + trung mô
Câu 99: Ngày 25 ( 2,5mm) có hiện tg gì? Phía cực đầu có nụ lớn là nụ mũi trán,...
Câu 100: Trong giai đoạn phôi dâu:
a. Đại nguyên bào phát triển nhanh hơn tiểu nguyên bào
b. Đại nguyên bào phát triển bao quanh tiểu nguyên bào
c. Tiểu nguyên bào có vai trò nuôi dưỡng phôi sau này
d. Sau khi thụ tinh, trứng phân chia thành 2 nguyên bào có kích thước bằng
nhau
Câu 101: Giai đoạn phôi kết:
a. Phôi cố định vào niêm mạc tử cung nhờ đại nguyên bào
b. Nguyên bào nuôi tiết ra chất đặc biệt hình thành ổ loét để trứng gắn vào
niêm mạc
c. Đại nguyên bào phát triển nhanh hơn tiểu nguyên bào
d. Bờ ổ loét thoái hóa để trứng nằm vào niêm mặc tử cung
Câu 102: Giai đoạn phôi 2 lá:
a. phía trước nút hensen là đường nguyên thủy
b. Phôi gồm 2 lớp tế bào là ngoại bì (phía bụng) và nội bì (phía lưng)
c. ở mặt nguyên bào nội bì xuất hiện nút hensen
d. phôi co 2 túi là túi noãn hoàng và túi ối
Câu 103: giai đoạn phôi 3 lá:
a.phôi có hình đĩa dẹt
b. phôi có hình dâu
c. trung bì phôi hình thành từ nguyên bào nội mô
d.
Câu 104: sự phát triển của hệ thống thần kinh
a.máng thần kinh🡪 mảng thần kinh🡪 ống thần kinh
b, ống thần kinh🡪 máng thần kinh🡪 mảng thần kinh
c. mảng thần kinh🡪 máng thần kinh🡪 ống thần kinh
d. mảng thần kinh🡪 ống thần kinh🡪 máng thần kinh
Câu 105: sự phát triển không phải của cực đầu trong giai đoạn khép mình
phôi
a, tim phát triển mạnh
b, thành sau lông ngực được xây dựng
c, miệng nguyên thủy phát triển
d, vùng mang phát triển
Câu 106: hiện tượng xảy ra ở cực đầu vào ngày thứ 25 của phôi
a, có một nụ lớn gọi là nụ hàm trên
b, vòm miệng nguyên thủy được tạo bởi phần dưới của nụ hàm trên
c, có một khe lớn gọi là miệng nguyên thủy
d, hai bên đầu khe miệng nguyên thủy là mảng khứu giác
Câu 107: nụ mũi trán phân chia thành các nụ
a, nụ mũi trong và hai nụ hàm trên
b, nụ mũi trong và hai nụ mũi ngoài
c, nụ mũi trong và 2 nụ mũi trái, phải
d, nụ hàm trên và hai nụ mũi ngoài
Câu 108: hệ thống cung mang:
a, cung mang thứ nhất còn có tên là cung móng
b, sự phát triển của các cung mang làm cho cực đầu phôi gập về phía bụng
c, hệ thống cung mang xuất hiện sớm và tồn tại trong một thời gian dài
d, cung hàm gồm 2 nụ hàm trên và hàm dưới
Câu 109: quá trình hình thành hốc mũi và hàm ếch tiên phát
a, nụ mũi ngoài hình thành thành ngoài và thành trong hốc mũi
b, hàm ếch tiên phát hình thành ở phôi từ tuần thứ 2 đến tuần thứ 6 (2,5mm
đến 8mm)
c, hàm ếch tiên phát hình thành từ nụ mũi trong và nụ hàm trên
d, nụ mũi trong hình thành tất cả các thành của hốc mũi
Câu 110: sự phân chia nụ mũi trán thành các nụ nhỏ hơn nhờ
a, mảng tinh thể
b, mảng khứu giác
c, túi thính giác
d,
Câu 111: sự hình thành nụ hàm dưới
a, phần bên và phần trên của nụ hàm trên dính với phần dưới của nụ hàm
dưới
b, phần bên và phần dưới của nụ hàm trên dính với phần trên của nụ hàm
dưới
c, phần bên và phần trên của nụ hàm dưới dính với phần dưới của nụ hàm
trên
d, phần bên và phần dưới của nụ hàm dưới dính với phần trên của nụ hàm
trên
Câu 112: Tế bào thần kinh có nguồn gốc từ
B sự tiến triển của mầm răng nanh hàm dưới gần như song song với răng cửa
C mầm răng hàm trên xuất hiện trước mầm răng hàm dưới
Câu 114: trung bì phôi xuất phát từ ngoại bì phôi chủ yếu
A bởi sự chuyển đổi của tế bào ngoại bì phôi trong quá trình phát triển lõm vào của
đường nguyên thủy
B bởi sự chuyển đổi của tế bào ngoại bì phôi trong quá trình phát triển lõm vào của
ống nguyên sống
C bởi sự chuyển đổi của những tế bào xuất phát từ mào thần kinh
D bởi sự chuyển đổi của những tế bào xuất phát từ mào hạch
B cách nhau bởi những khe tương đối sau còn gọi là khe mang
C sự phát triển của các cung mang sẽ làm cho phôi dần dần cong về phía bụng
Câu 116:
a) trong quá trình hình thành miệng nguyên thủy cực đầu dần dần cúi gục về phía
lung
b) ở phía cực đầu càng ngày càng cúi dần xuống dưới và phát triển về phía bụng để
hình thành 1 cái khe sâu đó là miệng nguyên thủy
c) cực đầu và cực sau của bản phôi là nội bì và ngoại bì tách nhau ra
d ) sự cúi gục về phía bụng sẽ làm ssaautheem khe miệng nguyên thủy
A b+d
B a+c
C a+d
D c+d
A phần bên và trên của nụ hàm dưới dính với phần dưới của nụ hàm trên
B phần bên và trên của nụ hàm trên dịnh với phần dưới của nụ hàm dưới
C phần bên của nụ hàm dưới dính với phần bên và dưới của nụ hàm trên
D phần bên của nụ hàm trên dính với phần bên và dưới của nụ hàm dưới
Câu 119: sự phân chia của nụ mũi trán thành các nụ mũi là do sự có mặt của
C màng hầu
D màng ô trọc
A cho đến lúc hình thành phôi không còn là hình đĩa dẹt
B đại nguyên bào phát triển nhanh hơn tiểu nguyên bào
C đại nguyên bào có nhiệm vụ đảm bảo sự nuôi dưỡng của phôi sau này
A hiện tượng đầu tiên của quá trình hình thành răng là tự tụ đặc của ngoại trung
mô trên biểu moo niêm mạc miệng
B sự tụ đặc của ngoại trung mô xuất hiện đầu tiên ở vùng sau , gần đường giữa
của vùng sẽ là cung răng
C hàm trên sự phát triển bao giờ cũng đi trước hàm dưới 1 chút
B sự tiến triển của mầm răng nanh dưới gần như song song ở cả 2 lá răng
Câu 124: trong quá trình nhú răng biến đổi thành tủy răng thành phần nào
sau đây giảm
A mạch máu
B thần kinh
C mật độ tế bào
D sợi collagen
B tiếp xúc với biểu mô men lớp trong tại vùng gấp
Câu 126: biểu mô men lớp trong : câu nào đúng trừ
D có vai trò kiểm soát trong sự trao đổi chất giữa cơ quan tạo men và môi
trường bên ngoài
Câu 128: đâu không phải là hiện tượng đáng nhớ của giai đoạn khép mình
phôi
Đúng/ Sai ( Trả lời đúng được điểm, trả lời sai không có điểm )
1. Về thuật ngữ giải phẫu răng
17. Đường giữa chia cơ thể thành 2 phần đối xứng.
18. Phía ngoài là phía hướng về vòm miệng, má, môi.
19. Phía gần là phía gần đường giữa, hướng về mặt sau của răng sau.
20. Phía xa là phía ngược lại, hướng về mặt sau của răng sau.
4.Về giải phẫu ngoài răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên
29. Nhìn từ phía gần, gờ bên gầm bị chia cắt bởi rãnh gờ bên gần.
30. Nhìn từ phía xa, gờ bên xa bị chia cắt bởi rãnh gờ bên xa.
31.Nhìn từ phía ngoài, múi trong cao hơn múi ngoài.
32. Nhìn từ phía nhai, hai nửa múi đối xứng với nhau qua đường vuông góc với
trục của bờ cắn.
5.Về giải phẫu ngoài của răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới
33. Hai rãnh ngoài và một rãnh trong tạo thành hình chữ Y ở mặt nhai.
34. Nhìn từ phía ngoài, hai múi ngoài được ngăn cách với nhau bởi rãnh ngoài tạo
thành một khuyết hình chữ V.
35. Thứ tự kích thước giảm dần: múi GT, GN, XN, XT.
36. Hõm tam giác gần và xa sâu, rộng.
6.Về giải phẫu ngoài răng cửa giữa hàm trên
37. Thùy gần và xa có kích thước xấp xỉ nhau và lớn hơn thùy giữa.
38. Góc cắn gần vuông, góc cắn xa tròn.
39. Nhìn từ phía cắn, đường viền răng có hình quạt.
40. Điểm lồi tối đa gần ở khoảng 1/3 cổ răng.
7.Về cổ răng
41. Đường cổ răng là đường tiếp nối men- cement, phân cách thân răng và chân
răng.
42. Vùng cổ răng là phần thân răng và chân răng kế tiếp nhau, phân bố ở hai bên
đường cổ răng.
43. Đường cổ răng cong lồi về phía nhai ở mặt ngoài (hoặc trong), phía chóp ở mặt
gần (hoặc xa).
44. Đường viền của răng ở vùng cổ răng phía xa thường là một góc tù; ở phía gần,
đường này thường ít gấp khúc hơn.
Câu 189. Đâu không phải là một trong các bước nhận dạng và mô tả răng
A. Dựa vào các đặc điểm nhóm để nhận diễn răng thuộc nhóm răng nào trong các
nhóm răng.
B. Dựa vào đặc điểm của cung để xác định răng đó thuộc cung hàm trên hay cung
hàm dưới.
C. Dựa vào đặc điểm các mặt của răng để xác định răng đó thuộc nửa bên phải hay
bên trái cung răng.
D. Nhận dạng chính xác các răng bằng các đặc điểm mô tả để xác định răng, vị trí (
bên phải hay bên trái ).
Câu 190. Sự rụng răng sữa do những nguyên nhân nào chi phối trừ
A. Tiêu chân răng.
B. Tiêu xương.
C. Sự sai lệch khớp cắn của bộ răng sữa.
D. Tác dụng của lực từ bên ngoài đó là lực nhai.
Câu 191. Chi tiết ở đầu mũi tên là chi tiết giải phẫu nào của răng 14
A. Gờ bên gần.
B. Gờ bên xa.
C. Rãnh gờ bên gần.
D. Rãnh gờ bên xa.
Câu 192. Nhìn từ phía nhai, răng hàm lớn thứ nhất hàm trên
A. Góc gần trong và góc xa ngoài nhọn.
B. 3 múi gần ngoài, xa ngoài và gần trong tạo thành tam giác cân với đỉnh múi gần
trong là đỉnh cân.
C. Đường viền ngoài của thân răng có hình lục giác
D. Rãnh xa chạy theo hướng xa gần về phía gờ chéo.
Câu 193. Nhìn từ phía cắn, răng cửa giữa hàm dưới
A. Mặt trong khá phẳng và lõm ở nửa phía cắn.
B. Kích thước gần xa lớn hơn ngoài trong.
C. Mặt ngoài phẳng ở 1/3 cổ răng, lồi ở 2/3 cắn.
D. Các thùy nổi rõ ràng.
Câu 201. Nhìn từ phía ngoài, răng cửa giữa hàm dưới
A. Góc cắn xa tròn, góc cắn gần vuông.
B. Thân răng hẹp theo chiều gần xa và đối xứng hai bên.
C. Điểm lồi tối đa gần ở 1/3 cắn, điểm lồi tối đa xa ở điểm nối 1/3 cắn và 1/3 giữa.
D. Răng cửa giữa dưới lúc mới mọc không thế thấy các nụ như răng cửa giữa trên.
Câu 202. Nhìn từ phía nhai, đường viền của răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên
có hình
A. Hình tam giác.
B. Hình thoi.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Câu 203. Điểm khác biệt giữa phía gần và phía xa của răng hàm nhỏ thứ nhất
hàm dưới
A. Đường viền phía nhai phần lớn được tạo bởi gờ ngang chỉ khi nhìn từ phía gần.
B. Gờ bên xa lồi hơn gờ bên gần.
C. Gờ bên xa nghiêng nhiều hơn gờ bên gần.
D. Gờ bên xa bị rãnh xa chia cắt sâu hơn gờ bên gần.
Câu 204. Nhìn từ phía nhai, răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới
A. Thân răng hình ngũ giác.
B. Đường viền ngoài lồi nhất ở múi gần ngoài.
C. Hõm tam giác gần và hõm tam giác xa sâu.
D. Hõm giữa cạn.
Câu 205. Nhìn từ phía nhai, đường viền thân răng của răng hàm lớn thứ nhất
hàm dưới có hình
A. Hình tam giác.
B. Hình thoi.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Câu 206. Nhìn từ phía ngoài, răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên
A. Gờ múi gần ngắn, ít xuôi hơn gờ múi xa.
B. Đỉnh múi rất nhọn.
C. Các gờ múi nghiêng khoảng 30◦ so với mặt phẳng ngang.
D. Hai lõm cạn chạy từ hai gờ múi lên khoảng 1/3 cổ răng.
Câu 207. Nhìn từ phía ngoài, thân răng hàm nhỏ thứ hai hàm dưới
A. Có hình chuông.
B. Có hình “người lệch vai”.
C. Rộng hơn răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới.
D. Đối xứng qua trục giữa.
Câu 208. Nhìn từ phía trong, răng cửa giữa hàm dưới
A. Có hình xẻng.
B. Các gờ, cingulum, hõm lưỡi nổi rõ hơn răng cửa giữa hàm trên.
C. Đường cổ răng là một cung tròn lồi đều đặn về phía cắn.
D. Góc cắn gần và xa bằng nhau và gần vuông.
Câu 209. Thứ tự giảm dần về kích thước của các múi răng hàm nhỏ thứ hai
hàm dưới
A.Múi gần ngoài, múi xa ngoài, múi trong.
B. Múi trong, múi gần ngoài, múi xa ngoài.
C. Múi ngoài, múi gần trong, múi xa trong.
D. Múi gần trong, múi ngoài, múi xa trong.
1.1:Nhìn từ phía ngoài: thân răng hình thang, góc cắn gần vuông, góc cắn xa tròn
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
1.3 Nhìn từ phía gần, đường cổ răng thấp hơn nhìn từ phía xa
A. Đúng B. Sai
1.4 Nhìn từ phía cắn, đường viền có hình quạt, đáy ở phía ngoài, đỉnh ở phía trong
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B.Sai
2.2 Trên thiết đồ ngang, thân răng hình tam giác, đỉnh ở trong, đáy ở ngoài
A. Đúng B. Sai
2.3 Nhìn từ phía cắn, kích thước gần xa lớn hơn ngoài trong
A. Đúng B. Sai
3.1 Điểm tiếp gần ở điểm nối 1/3 cắn và 1/3 giữa
A. Đúng B. Sai
3.2 Nhìn từ phía trong, thân răng rộng hơn ở phía ngoài
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
6.1 Rãnh trong kết thúc ở khoảng giữa chiều cao thân răng
A. Đúng B. Sai
6.2 Nhìn từ phía xa, múi xa ngoài nhỏ hơn múi xa trong
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
6.4 Nhìn từ phía gần, điểm lồi tối đa ngoài và trong đều ở 1/3 cổ
Câu 214: Răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên khác răng hàm nhỏ thứ nhất hàm
dưới ở điểm:
A. Hai lõm cạn chạy từ 2 gờ múi đến khoảng 1/3 thân răng
B. Răng HNTNHT thân chung chiếm 1/3 chiều dài chân răng
C. Đường viền thân răng của răng HNTNHT hình lục giác, của răng HNTNHD
hình thoi
D. Nhìn từ phía ngoài, răng HNTNHT hình trứng, răng HNTNHD hình chuông
Câu 215: Răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới:
a, đường cổ răng
b, thân răng
c, chân răng
d, góc cắn
e,
A. ....+.....+
B. .......
Câu 217: Răng hàm nhỏ thứ hai hàm dưới:
A. Nhìn từ phía nhai, 3 rãnh gặp nhau tạo thành chữ Y ở hố giữa
B. Nhìn từ phía trong, múi gần trong có chiều cao hơn múi ngoài và chiếm 2/3
kích thước gần-xa mặt trong thân răng
C. Nhìn từ phía ngoài giống răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới nhưng lớn hơn và
đối xứng qua trục giữa
D. Nhìn từ phía gần, mặt nhai nghiêng về phía ngoài và phía cổ răng
Câu 218:Răng cửa giữa hàm trên so với răng cửa giữa hàm dưới:
A.Nhìn từ phía gần đường cổ răng của răng cửa giữa hàm trên cao 3mm;răng cửa
giữa hàm dưới cao 3-4 mm
B.Nhìn từ phía trong răng cửa giữa hàm trên có đường cổ răng bán kính nhỏ hơn
phía ngoài còn ở răng cửa giữa hàm dưới có độ cong như ở phía ngoài
C.Nhìn từ phía cắn đường viền thân răng của răng cửa giữa hàm trên hình quạt còn
hàm dưới hình ngũ giác
D.Cả 2 răng cửa giữa hàm trên và dưới hẹp theo chiều gần xa
Câu 219:Răng HLTNHT :
A.Nhìn từ phía ngoài thấy được cả 3 chân răng,thân chung 2 chân ngoài chiếm 2/3
chiều dài chân răng
B.Nhìn từ phía trong thân răng hình thang kích thước tối đa ở vùng cổ của thân
răng
C.Nhìn từ phía nhai thì 3 múi GN,GT,XN tạo thành 1 tam giác cân có đỉnh của tam
giác ở đỉnh múi GT
D.Nhìn từ phía trong,2 múi trong có chiều cao tương đương,múi GT lớn hơn,múi
XT nhọn hơn
Câu 220:RHNTNHD
A.Nhìn từ phía ngoài gờ múi gần dài hơn gờ múi xa,2 gờ múi nghiêng 30 độ so với
mặt phẳng ngang
C.Nhìn từ phía nhai đường viền phía ngoài có hình chữ V,đỉnh chữ V lệch về phía
trong so với đỉnh múi ngoài
D.Nhìn từ phía gần đường viền ngoài lồi 1/3 cổ,điểm lồi tối đa trong ở 1/3 giữa
thân răng
Câu 221:RHNTNHT:
a. Nhìn từ phía ngoài chân răng giống chân răng nanh:hình chóp,chóp răng hơi
tù
b. Sàn buồng tủy thấp hơn 1 chút so với cổ răng
c. Nhìn từ phía xa thì thân răng lõm hơn,rãnh liên chân rõ hơn
d. Căt ngang qua cổ răng giải phẫu miệng ống trong rộng hơn theo chiều trong
ngoài và hình quả thận do phía xa cong lõm
A.a+b
B.a+c
C.b+d
D.b+c
b.Nhìn từ phía ngoài,đường viền gần và đường viền xa của thân răng thẳng với
chân răng
e.Nhìn từ phía cắn,thân răng không đối xứng giữa phần gần và phần xa,đỉnh múi
thiên về phía gần và ngoài
A.a+b+c
B.b+d+e
C.a+c+d
D.b+d+c+a
Câu 223 : Về mặt ngoài răng cửa thứ nhất hàm dưới bên phải :
A. Các gờ bên , gờ trong, cingulum, hõm lưỡi kém rõ hơn răng cửa trên
Câu 225 : So Sánh răng nanh hàm trên với răng nanh hàm dưới ?
A. Đường viền gần thẳng với đường viền chân răng , đường viền xa
B. Điểm lồi tối đa gần thuộc 1/3 cắn , điểm lồi tối đa xa thuộc 1/3 giữa thiên về
phía cắn
Câu 227 : Thứ tự múi răng hàm nhỏ thứ hai hàm trên theo kích thước giảm
dần là ?
Câu 228 : : Thứ tự múi răng hàm nhỏ thứ hai hàm dưới theo kích thước tăng
dần là ?
Câu 229 : Răng hàm lớn thứ nhất hàm trên khi nhìn từ mặt trong :
A. Rãnh trong kết thúc ở khoảng giữa chiều cao thân răng
Câu 230 : Răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới khi nhìn từ mặt ngoài :
A. Chóp răng gần ngoài thẳng hang với đỉnh múi gần ngoài
C. Hai chân răng dạng rất hẹp sau khi tách từ thân chung
Câu 231 : Răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới khi nhìn từ phía gần :
Câu232
: Đâu là Đặc điểm của Hố?
A. Chỉ xuất hiện ở mặt nhai B. Là nơi gặp nhau của các rãnh
C. D Là nơi tạo bởi 3 sườn nghiêng
Là phần lõm trên mp, tạo bưởi
các sườn nghiêng .
Câu233 Kí hiêu 13 là của Răng nào?
A. Răng Nanh hàm trên bên Trái B. Răng Nanh hàm trên bên Phải
D
C. RHN thứ 2 hàm trên bên Phải . Cả A và C đề đúng
Câu234 Gờ ngang gặp ở Răng nào, TRỪ:
A. Răng 14 B. Răng 34
B. Răng 25 D Răng 45
Câu
235 Gờ chéo có thể gặp ở răng nào?
A. Răng hàm nhỏ hàm dưới B. Răng Hàm nhỏ hàm trên
C. Răng Hàm lớn hàm trên D Răng lớn hàm dưới
Câu
236 Nụ răng có thể gặp ở đâu?
A. Mặt nhai các răng hàm B. Mặt ngoài và trong các răng
D
C. Rìa cắn răng cửa . Mặt trong Răng 6 trên
Câu
237 Đường cổ Răng có đặc điểm, TRỪ:
A. Là 1 đường cong B. Cổ răng sinh lý
D
C. Phân chia thân và chân Răng . Có tính liên tục
Câu
238 Buồng tủy:
A. Chỉ giới hạn trong thân răng B. Có kích thước NT>GX ở các Răng tr
D
C. Trần buồng tủy phẳng, có các sừng tủy . Thường có 4 thành, 1 sàn, 1 trần.
Câu
239 Điểm lồi tối đa:
A. Gần, nằm ở 1/3 giữa thân răng B. Xa, nằm ở 1/3 cắn ( mặt nhai )
D
C. Ngoài, nằm ở 1/3 cổ răng . Trong, nằm ở 1/3 cổ răng
Câu
240 Răng cửa giữa trên
Mặt ngoài răng cửa giưa trên có đặc điểm,
11. TRỪ:
A. Thân răng hình xẻng, đáy ở rìa cắn B. Góc cắn gần > góc cắn xa
C. Thùy giữa nhỏ nhất D 1/3 cổ răng lồi nhiều, 1/3 giữa, 1/3 th
. khá phẳng, rãnh cạn kéo dài tới 1/3 g
Mặt trong thân răng có đặc điểm,
12. TRỪ:
A. Hình ảnh ngược lại của mặt ngoài B. Hình xẻng, có gót răng nhô cao
C. Có các rãnh cạn C. Hình xẻng, có hõm lưỡi trũng ở giữa
13. Chân răng có đặc điểm:
A. Tròn đều, cong lồi đều đặn. B. Nghiêng xa ở 1/3 chóp, chóp tù.
C. Có thiết diện cắt ngang hình tam D Chân răng khá dày, có chiều NT>GX
giác, .
đáy ở mặt trong, đỉnh ở mặt ngoài
Câu
241 Răng cửa giữa hàm dưới
18. So với răng cửa giữa trên thì:
A. Có hình dạng tương tự Răng cửa giữa trên
Có kích thước tương tự Răng cửa giữa
B. trên
C. Có cingulum, hõm lưỡi không rõ như răng cửa trên
Có hình dạng không đối xứng như răng cửa
D. trên
Đặc điểm răng cửa giữa hàm dưới là,
19. TRỪ:
A. Răng mọc sớm nhất của bộ răng vĩnh viễn
B. Loại bỏ vai trong có vai trò đặc biệt quan trọng trong mở tủy
C. Có thể gặp trường hợp có 2 ống tủy
D. Đường viền thân răng có hình tam giác, với đáy là mặt ngoài, đỉnh ở phía trong,
mặt ngoài lồi đều đặn từ gần tới xa