You are on page 1of 51

Review NCS

Này là mình tổng hợp lại từ rất nhiều review các module khác nhau mới ra
được review của NCS mình năm nay (sương sương gần 300 câu), hình như cô
bảo là 80 câu 40 phút cơ mà mình lọc ra được từng này này, thoải mái làm
nha 😊

Câu 1: Tam giác Farabeuf gồm có:

a. Tĩnh mạch cảnh trong

b. Thần kinh hạ thiệt

c. Động mạch giáp trên

d. Thân tĩnh mạch giáp lưỡi mặt

A. a+b+c

B. a+b+d

C. a+c+d

D. b+c+d

Câu 2: Xương gò má tiếp xúc với mấy xương khác?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 3: Dây thần kinh hàm dưới có tất cả các vai trò sau, TRỪ:

A. Điều hòa tiết dịch cho tuyến mang tai

B. Vận động cho cơ thái dương và cơ cắn

C. Cảm giác vị giác cho 2/3 trước lưỡi


D. Vận động cơ chân bướm trong, cơ màn hầu và cơ búa

Câu 4: Động mạch cảnh chung tách thành động mạch cảnh trong và động
mạch cảnh ngoài ở đâu?

A. Bờ dưới sụn nhẫn

B. Bờ trên sụn nhẫn

C. Bờ dưới sụn giáp

D. Bờ trên sụn giáp

Câu 5: Khẳng định nào sau đây về động mạch mặt là KHÔNG đúng:

A. Cho nhánh khẩu cái lên

B. Đi vào vùng dưới hàm, vòng qua mặt dưới tuyến dưới hàm

C. Nhánh tận là ĐM góc mắt

D. Tách ra ở trên ĐM lưỡi 10 – 12 mm

Câu 6: Vòm miệng cứng được tạo bởi?

a. Mỏm khẩu cái của xương hàm trên

b. Mảnh ngang của xương khẩu cái

c. Mỏm ngang của xương hàm trên

d. Mảnh thẳng đứng cái của xương khẩu cái

A. a+ b

B. a+ d

C. b+ c

D. b+ d

Câu 7: Tam giác cảnh được tạo bởi:


a. Bờ trên cơ vai móng b. Bờ dưới cơ hàm móng

c. Bụng sau cơ nhị thân d. Bờ trước cơ ức đòn chũm

A. a+ b+c

B. a+c+d

C. a+b+d

D. b+c+d

Câu 8: Vi sinh vật trong túi lợi:

A. Fusobacterium, Pigmented Bacteroides, Anaerobic spirochetes

Câu 9: Nấm Candida spp:

Câu 10: Môi trường phát triển của vi sinh vật trừ:

A. Cấu trúc giải phẫu răng


B. Dịch trong miêng, pH
C. Thiết bị chỉnh răng, hàm giả
D. Cấu trúc giải phẫu tuyến nước bọt.

Câu 11: Tai biến thường gặp nhất khi mọc răng sữa:

A. Viêm lợi
B. Sốt cao
C. Viêm phế quản
D. Rối loạn tiêu hoá

Câu 12:Tai biến mọc răng vĩnh viễn

Câu 13: Tai biến mọc răng khôn:

A. Nang chân răng


B. Viêm quanh thân răng
C. Tai biến niêm mạc
Câu 14: Nguyên nhân gây tai biến mọc răng khôn Trừ:

A. Trục răng chéo, khoảng sau hẹp


B. Mọc cuối cùng nên thiếu chỗ
C. Khó vệ sinh
D. Nằm trong vùng phát triển của xương hàm, bị kéo nằm ngang và ra sau.

Câu 15:Răng vĩnh viễn mọc sau bao lâu khi răng sữa rụng là bất thường:

A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng

Câu 16: Khu dưới hàm không có gì

A. Thần kình IX
B. Thân kinh XII
C. Tĩnh mạch, động mạch mặt.

Câu 17: Vùng chân bướm hàm thông với:

Câu 18: Các mặt của xương hàm trên:

a. Mặt trước
b. Mặt sau
c. Mặt ổ mũi
d. Mặt ngoài
e. Mặt hốc mắt
A. a+b+c+d
B. a+b+c+e
C. b+c+d+e
D. a+b+d+e

Câu 19: Dùng thuốc ảnh hưởng vi sinh vật đường miệng: (Chọn 2 đáp án).

A. Corticoid
B. Kháng sinh
C. Kháng viêm
D. Ko nhớ

Câu 20: Đặc điểm của bộ răng:

A. Haplodont chỉ có thể há ngậm miệng


B. Răng người thuộc thế hệ răng số 3.

Câu 21: Xương gò má có:

A. 3 mặt, 5 bờ, 2 mỏm


B. 3 mặt, 4 bờ, 2 mỏm
C. 3 mặt, 5 bờ, 4 mỏm
D. 3 mặt, 2 bờ, 5 mỏm
Câu 22: Lỗ khẩu cái trước là nơi đi vào của:

A. ĐM khẩu cái trên, TK khẩu cái trước


B. ĐM, TK mũi khẩu cái
C. ĐM, TK mặt
D. ĐM, TK lưỡi
Câu 23: Về giải phẫu so sánh răng:

A. Thế hệ răng Haplodont, cử động hàm chỉ đơn thuần là chuyển động há
miệng và ngậm miệng
B. Thế hệ răng bò sát có 3 múi nhọn ở răng sau: múi lớn nằm giữa, 2 múi nhỏ ở
phía trước và phía sau
C. Thế hệ răng người có 3 múi hình tam giác.
D. Răng Triconodont, 2 hàm có thể tăng cử động rộng rãi hơn sang bên
Câu 24: Về hình thể ngoài thân răng:

A. Nhìn từ phía gần, xa tất cả các răng sau hàm dưới có hình thang
B. Nhìn từ phía gần, xa tất cả các răng sau hàm trên có hình thang với cạnh
ngắn ở phía cổ
C. Nhìn từ phía ngoài, trong 6 răng trước hàm trên và dưới có hình tam giác
D. Mặt ngoài và mặt trong có hình dạng hình thang với kích thước khác nhau

Câu 25. Phía dấu (+) là phía nào:


A. Phía xa

B. Phía ngoài

C. Phía gần

D. Phía trong

Câu 26. Về sự thành lập bộ răng vĩnh viễn

A. Thời gian thay răng trung bình của các bé gái 4,6 năm

B. Nhịp độ thời gian mọc răng thay thế có sự thay đổi đáng kể giữa các cá thể

C. Tuổi thay răng của mỗi người thường từ 5-6 tuổi đến 12-15 tuổi

D. Các bé trai thường thay răng sớm hơn các bé gái

Câu 27. Về sự thay răng và thành lập bộ răng vĩnh viễn

A. Khi mới mọc, các răng hàm lớn thường đạt tiếp xúc đúng.

B. Cung ổ răng phát triển theo hướng cao lên và ra trước.

C. Có sự dịch chuyển của răng hàm lớn thứ nhất về phía xa do răng hàm nhỏ có
kích thước lớn hơn răng hàm sữa

D. Răng cửa giữa vĩnh viễn mọc hướng xuống dưới và ra trước.

Câu 28. So sánh mặt gần và mặt xa của răng cửa hàm dưới bên phải

A. Đường cổ răng phía gần ít cong hơn


B. Lõm dọc chân răng phía xa mờ hơn
C. Phía xa giống phía gần lật ngược lại
D. Gờ bên xa dày hơn, che khuất gờ bên gần và mặt trong
Câu 29. Răng 51 là răng gì?

A. Răng cửa sữa hàm dưới bên phải


B. Răng cửa hàm trên bên trái
C. Răng cửa hàm dưới bên trái
D. Răng cửa sữa hàm trên bên phải
Câu 30. Đặc điểm nhìn từ phía gần của răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên bên
phải

A. Múi trong cao hơn múi ngoài


B. Thân chung chiếm 1/3 chiều dài chân răng
C. Điềm lồi tối đa trong ở khoảng giữa thân răng
D. Gờ tam giác từ hai đỉnh múi nghiêng 30o về phía trung tâm mặt nhai
Câu 31. So sánh giải phẫu ngoài răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên bên phải và
bên trái

1. Chóp chân răng


2. Múi ngoài
3. Gờ múi gần
4. Múi trong
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 32. Đặc điểm nhìn từ phía gần của răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới bên
phải
A. Mặt gần lồi ở 1/3 cổ, phẳng ở 2/3 còn lại
B. Múi gần trong thấp hơn múi gần ngoài
C. Rãnh gờ bên gần ở phía trong điểm giữa gờ bên gần
D. Điểm lồi tối đa ngoài ở điểm nối 1/3 giữa và 1/3 mặt nhai
Câu 33. Răng nanh hàm trên có lõm dọc chân răng ở phía nào?

A. Phía gần
B. Phía xa
C. Phía gần và phía xa
D. Không có lõm dọc chân răng
Câu 34. So sánh giải phẫu ngoài răng nanh hàm dưới bên phải và bên trái

a. Gờ múi gần
b. Đường viền gần
c. Các chi tiết mặt trong
d. Chóp răng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 35. Răng nào sau đây có lõm dọc chân răng

1. Phía trong răng hàm lớn thứ nhất hàm trên


2. Phía xa răng nanh trên
3. Phía gần răng cửa giữa hàm trên
4. Phía xa răng cửa giữa hàm dưới
5. Phía gần răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 2, 3, 4, 5
Câu 36: Về xương răng

A. Lớp xương răng dày ở ở phần chóp răng và không có các tế bào xương răng

B. Lớp xương răng mỏng ở phần chóp răng và có các tế bào xương răng

C. Lớp xương răng dày ở phần chóp răng và có các tế bào xương răng

D. Có khả năng tự sửa chữa và điều chỉnh khi bị tác động liên tục

Câu 37: Về các thuật ngữ định hướng trong Giải phẫu răng:

A. Phía gần là phía gần đường giữa hoặc là phía hướng ra phía sau của răng sau

B. Phía xa là phía ngược lại với phía gần hoặc là phía hướng về phía sau của răng
sau

C. Phía trong là phía hướng về phía lưỡi hay phía khẩu cái là phía hướng về
khoang miệng không chính thức

D. Phía ngoài là phía hướng về mặt môi má và vòm miệng

Câu 38: Răng thứ 5 từ đường giữa của hàm răng vĩnh viễn là:

A. Răng hàm nhỏ thứ nhất


B. Răng hàm lớn thứ nhất

C. Răng hàm nhỏ thứ hai

D. Răng hàm lớn thứ hai

Câu 39: Nguyên nhân của sự rụng răng sữa:

a. Tiêu chân răng


b. Tiêu xương
c. Sự sai lệch khớp cắn của bộ răng sữa
d. Tác dụng của lực từ bên ngoài đó là lực nhai

A. a+b+c

B. a+c+d

C. a+b+d

D. b+c+d

Câu 40: Không nhìn được hõm dọc chân răng ở

a. Phía gần RHL 1 HD


b. Chân ngoài gần RHL 1 HT
c. Phía gần răng cửa giữa hàm trên
d. Chân trong RHL 1 HT
e. Mặt gần răng cửa giữa hàm trên
f. Mặt gần răng nanh dưới

A. b+c

B. c+d

C. a+e

D. b+f

Câu 41: Về điểm lồi tối đa:

A. Là điểm xa trục răng nhất của thân răng khi quan sát từ một chuẩn nhất định.
B. Ở mặt gần, điểm lồi tối đa gần thiên về phía lợi

C. Ở mặt xa, điểm lồi tối đa xa thiên về cắn hơn điểm lồi tối đa gần

D. Ở mặt ngoài, điểm lồi tối đa ngoài thường ở phần ba thân răng

Câu 42: Mặt nhai của RHL 1 HD có những hõm nào:

a. Hõm giữa

b. Hõm tam giác gần

c. Hõm tam giác xa

d. Hõm xa

e. Hõm gần

A. a+d+e

B. a+c+e

C. a+b+c

D. a+c+d

Câu 43: Đặc điểm giải phẫu ngoài răng nanh dưới:

A. Gờ múi xa ít xuôi tạo nên thân răng có hình người lệch vai

B. Điểm lồi tối đa gần ở 1/3 cắn, điểm lồi tối đa xa ở 1/3 cắn

C. Điểm lồi tối đa ngoài ở ngay gần đường cổ răng

D. Đường cổ răng lõm về phía chóp răng

Câu 44: So sánh giữa răng nanh trên và răng nanh dưới dựa vào

a. Kích thước b. Các chi tiết mặt trong c. Gờ múi gần d. Gờ múi
xa e. Tính chất đối xứng

A. c+d+e

B. a+b+c
C. b+c+d

D. b+d+e

Câu 45. Khuyết chữ V RHN HD là:

A. Rãng gờ bên gần

B. Rãnh gần trong

C. Rãnh gờ bên xa

D. Rãnh gờ gần

Câu 46: Hàm răng dưới đây là của trẻ em

A. 8-10 tuổi

B. 3-5 tuối

C. Dưới 2 tuổi

D. Trên 8 tuối

Câu 47: Răng nào thay thế cho răng hàm thứ 2 của
bộ răng sữa:

A. Răng nanh

B. Răng hàm lớn thứ nhất

C. Răng hàm nhỏ thứ nhất

D. Răng hàm nhỏ thứ hai

Câu 48: Đặc điểm của răng sữa so với răng vĩnh viễn, TRỪ

A. Cổ răng thắt lại nhiều hơn

B. Chiều dày lớp men ngà mỏng và đều đặn hơn

C. Kích thước gần xa lớn hơn chiều cao

D. Gờ cổ răng ít nhô hơn


Câu 49: Cung răng sau đây là:

A. Hàm trên bên trái

B. Hàm dưới bên trái

C. Hàm trên bên phải

D. Hàm dưới bên phải

Câu 50: Đặc điểm Giải phẫu ngoài răng HN I HT:

A. Hai gờ múi nghiêng khoảng 30o so với mặt phẳng ngang

B. Múi trong cao hơn múi ngoài

C. Gờ múi gần ngắn hơn gờ múi xa

D. Đỉnh múi khá nhọn

Câu 51: Đặc điểm của Xương răng là:

A. Có hệ thống Havers và mạch máu

B. Cứng hơn ngà răng

C. Cấu tạo: 45-50% chất vô cơ, 50-55% chất hữu cơ và nước

D. Cấu tạo 70% chất vô cơ, 30% chất hữu cơ và nước

Câu 52: Về RHL 3 hàm dưới:

A. Dễ tiên lượng

B. Không xuất hiện ống tủy hình C

C. Có từ 3-5 chân răng

D. Hình dạng ống tủy đa dạng

Câu 53: So sánh sự giống nhau hình thể giải phẫu ngoài Răng cửa giữa HT và
Răng cửa giữa HD

A. Nhìn từ phía gần, thân răng hình tam giác


B. Nhìn từ phía ngoài, góc cắn gần và xa gần vuông

C. Nhìn từ phía trong, mặt trong hình xẻng

D. Nhìn từ phía cắn, đường viền thân răng hình tam giác

Câu 54: Nhìn từ phía gần, răng nanh hàm trên

A. Thân răng hình chêm

B. Đầu nhọn ở đỉnh múi dày và nhọn

C. Đường cổ răng cong lõm về phía cắn

D. Chân răng có chiều Gần xa lớn

Câu 55: Nhìn từ phía nhai, RHL 1 HT

A. Rãnh xa chạy theo hướng xa trong về phía gờ chéo

B. Rãnh gần chạy theo hướng gần trong

C. Rãnh giữa đi về phía xa

D. Rãnh trong chạy theo hướng xa ngoài về phía gờ chéo

Câu 56: Điểm lồi tối đa phía gần RHL 1 HT

A. 3/4 từ cổ răng đến gờ bên

B. 3/5 từ cổ răng tới gờ bên

C. 2/3 từ cổ răng đến gờ bên

D. 1/3 từ cổ răng đến gờ bên

Câu 57: So sánh đặc điểm hình thể giải phẫu ngoài RHL 1 HT và RHL 1 HD

a. RHL 1 HT có 5 múi, RHL 1 HD có 4 múi

b. Đường viền ngoài nhìn từ phía nhai RHL 1 HT hình ngũ giác, RHL 1 HD hình
bình hành

c. Mặt trong RHL 1 HT có núm Carabelli


d. RHL 1 HT có 3 chân, RHL 1 HD có 2 chân

A.a+b

B. c+d

C. a+d

D. b+c

Câu 58: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của bộ răng sữa?

A. Tỉ lệ buồng tủy lớn hơn và sừng tủy lên cao hơn về phía mặt nhai

B. Tỉ lệ buồng tủy nhỏ hơn và sừng tủy lên cao hơn về phía mặt nhai

C. Không có ống tủy phụ

D. Thân răng dài hơn răng vĩnh viễn

Câu 59: Đâu không phải là một trong các bước nhận dạng và mô tả răng?

A. Dựa vào đặc điểm nhóm để nhận diện răng thuộc nhóm răng nào trong các
nhóm răng.

B. Dựa vào đặc điểm của cung để xác định răng đó thuộc cung hàm trên hay cung
hàm dưới

C. Dựa vào đặc điểm các mặt của răng để xác định răng đó thuộc nửa bên phải hay
bên trái cung răng

D. Nhận dạng chính xác các răng bằng các đặc điểm mô tả để xác định răng, vị trí
các răng

Câu 60: Thứ tự các múi 1,2,3,4,5 lần lượt là:


2
1

5 4

A. Gần ngoài, xa ngoài, xa gần, xa trong, xa

B. Gần ngoài, xa ngoài, xa, xa trong, gần trong

C. Gần ngoài, xa ngoài, gần trong, xa trong, xa

D. Xa ngoài, gần ngoài, gần trong, xa trong, xa

Câu 61: Đặc điểm của RHL 1 HT nhìn từ phía gần?

A. Đường cổ răng lõm về phía nhai

B. Thân răng hình chêm

C. Múi gần trong cao hơn múi gần ngoài

D. Chân gần ngoài hình quả chuối

Câu 62: Đặc điểm của khớp cắn Răng sữa và răng vĩnh viễn

A. Các răng sữa gặp nhau theo đường thẳng, các răng vĩnh viễn gặp nhau theo
đường cong vòng lên

B. Các răng sữa gặp nhau theo đường cong lồi xuống, các răng vĩnh viễn gặp nhau
theo đường thẳng

C. Các răng sữa gặp nhau theo đường thẳng, các răng vĩnh viễn gặp nhau theo
đường cong lồi xuống

D. Các răng sữa gặp nhau theo đường cong lồi xuống, các răng vĩnh viễn gặp nhau
theo đường cong vòng lên
Câu 63: Nhìn từ phía gần răng nanh hàm trên:

A. Đường cổ răng cong lõm về phía cắn

B. Đầu nhọn ở đỉnh múi khá dày và tù

C. Lõm dọc chân răng sâu hơn ở mặt xa

D. Độ cao đường cổ răng 3-4 mm

Câu 64: Về sự thành lập bộ răng vĩnh viễn

A. Thời gian thay răng trung bình của các bé gái 4,6 năm

B. Các bé gái thường thay răng sớm hơn các bé trai

C. Tuổi thay răng của mỗi người thường từ 6,7 tuổi đến 12,15 tuổi

D. Thời gian thay răng trung bình của các bé trai là 3,6 năm

Câu 65: Bộ răng sữa có bao nhiêu răng?

A. 28

B. 32

C. 20

D. 24

Câu 66: Trên một cung răng của bộ răng vĩnh viễn có bao nhiêu răng?

A. 8

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 67: Răng nào chỉ có ở bộ răng sữa?

A. Răng hàm sữa

B. Răng hàm nhỏ


C. Răng hàm lớn

D. Răng nanh

Câu 68: Đặc điểm RHN 2 HD nhìn từ phía gần:

A. Mặt nhai nghiêng về phía trong

B. Múi gần trong lớn, chiều cao tương đương múi ngoài

C. Gờ bên gần và gờ múi trong tạo thành chữ V

D. Chân răng rộng ở cổ, thu hẹp ở phía chóp

Câu 69: Thời gian mọc răng

A. RHL 1 HD là răng vĩnh viễn mọc sớm nhất

B. RHL mới mọc thường đạt tiếp xúc đúng

C. Có một “Khoảng trống mất răng” dài khoảng 2 tháng

D. Có 5 đợt mọc răng và 3 kì nghỉ

Câu 70: Thứ tự các múi 1,2,3,4 là

2
3

A. Gần ngoài, gần trong, xa trong, xa ngoài

B. Gần ngoài, gần trong, xa ngoài, xa trong

C. Gần ngoài, xa ngoài, gần trong, xa trong


D. Gần ngoài, xa trong, gần trong, xa ngoài

Câu 71: Nhìn từ phía nhai, RHN 2 HD

A. Rãnh gần ngăn cách gờ tam giác ngoài và gờ tam giác xa trong

B. Rãnh trong ngăn cách 2 gờ tam giác của 2 múi gần

C. Rãnh ngoài ngăn cách 2 gờ tam giác của 2 múi ngoài

D. Rãnh xa ngăn cách gờ tam giác ngoài và gờ tam giác xa trong

Câu 72: Nhìn từ phía nhai RHN 1 HD

A. Đường viền phía trong hình chữ V

B. Mặt trong không chia thùy

C. Gờ bên gần bị rãnh gần ngoài cắt ngang

D. Gờ ngang chia mặt nhai thành 3 phần

Câu 73: Nhìn từ phía gần RHN 2 HD

A. Múi gần trong nhỏ

B. Mặt phẳng nhai thẳng góc với trục răng

C. Thấy rõ 2 múi trong

D. Múi xa trong trông nhô lên ở góc xa trong của thân răng

Câu 74: Nhìn từ phía nhai, RHN 1 HD

A. Hình thoi

B. Hình bình hành

C. Hình ngũ giác

D. Hình lục giác

Câu 75: Nhìn từ phía gần Răng cửa giữa hàm dưới

A. Đường cổ răng cong lồi về phía chóp


B. Thân răng hình tam giác

C. Đường viền ngoài thẳng ở cổ răng

D. Chóp răng nhọn

Câu 76: Kích thước múi của RHL 1 HT giảm dần theo thứ tự:

A. Gần ngoài, gần trong, xa ngoài, xa trong

B. Gần trong, gần ngoài, xa trong, xa ngoài

C. Gần trong, gần ngoài, xa ngoài, xa trong

D. Gần trong, xa trong, gần ngoài, xa ngoài

Câu 77: Hiện tượng đầu tiên trong qua trình hình thành răng?
- Sự tụ tập của ngoại trung mô ngay dưới biểu mô niêm mạc miệng
Câu 78: Giai đoạn khởi đầu trong quá trình hình thành răng?
- Vùng sẽ là cung răng sau này được phủ một lớp liên bào.
Câu 79: Không phải vai trò của cơ quan tạo men?
A. Tạo lớp men phủ ngà thân răng
B. Tạo điều kiện cho lớp tế bào ngoại biên của hành răng biệt hóa trở thành tế
bào tạo ngà
C. Sự phát triển vùng gấp của cơ quan tạo men đảm bảo cho sự hình thành hoàn
chỉnh thân răng
D. Câu sai
Câu 80: Câu đúng về lá răng thứ phát.
A. Là lá biểu bì liên tục
B. 10 dải biều bì nối với nhau bởi những vùng kém phát triển
C. Sai
D. Sai
Câu 81: Vai trò của biểu mô men lớp trong
- Cảm ứng tế bào ngoại vi của lá răng để biệt hóa thành nguyên bào tạo ngà
Câu 82: Vai trò lớp trung gian
- Tham gia vào quá trình vôi hóa men răng
Câu 83: Nụ mầm răng sữa?
A. Vào tháng thứ 3-4 xuất hiện 10 nụ biểu bì cách đều nhau
B. Mầm răng khi phát triển có xu hướng tách ra khỏi lá răng đã sinh ra nó.
C. Sai
D. Sai
Câu 84: Thời gian xuất hiện nụ biểu bì mầm răng sữa?
A. Sự tiến triển của nụ mầm răng nanh hàm dưới gần như song song với răng
cửa
B. Nụ mầm răng cửa hàm trên xuất hiện sớm hơn nụ mầm răng cửa hàm dưới.
C. X
D. X
Câu 85: Nụ biểu bì mầm răng thay thế răng hàm sữa thứ 1 xuất hiện lúc nào?
A. Sau khi đẻ
B. Phôi 3-4 tháng
C. Trẻ 8 tháng
D. Trẻ 9 tháng
Câu 86: Nụ mầm răng vĩnh viễn? ( Thời gian xuất hiện)
Câu 87: Về cung mang:
A: Được ngăn cách với nhau bởi các khe sâu gọi là khe mang

B: Do sự phát triển lõm vào của trung mô

Câu 88: Giai đoạn phôi kết/phôi bào:


A:phôi nằm trong lớp niêm mạc tử cung của vòi trứng

B: Bờ loét của niêm mạc tử cung dày lên, đẩy trứng ra ngoài

C: niêm mạc tử cung loét ra , phôi làm tổ

Câu 89: Giai đoạn bản phôi 2 lá:


A: Có túi noãn hoàng và túi ối

Câu 90: Cung mang thứ nhất gồm: Nụ hàm trên và nụ hàm dưới
Câu 91: Nụ mũi trán phát triển thành : 2 nụ mũi ngoài và 1 nụ mũi trong
Câu 92: Hiện tượng nào không nổi bật trong giai đoạn khép mình phôi
A: Tim phát triển

B: Não phát triển, đầu gục về phía bụng

C: Thành sau của lồng ngực phát triển mạnh


Câu 93: Màng hầu và miệng nguyên thủy:
A: Nội bì và ngoại bì tách nhau để hình thành nên màng hầu

B: Vòm miệng là phần trên của cung hàm

C: Đầu cúi gục làm sâu thêm khe miệng nguyên thủy

Câu 94: Giai đoạn phôi 3 lá:


A, Sự dày lên của phôi là do sự hình thành trung bì phôi

Câu 95: Giai đoạn phôi 2 lá


A: Ống thần kinh xuất hiện ở mặt lưng

B: Phôi có hình ống

C: Gồm : Ngoại bì, trung bì, nội bì

Câu 96: Thứ tự hình thành ống tk: Mảng tk - Máng tk - Ống Tk
Câu 97: Nguồn gốc chủ yếu của trung mô? Các tế bào ngoại bì chuyển hoá từ
khi hình thành đường nguyên thuỷ
Câu 98: Nguồn gốc của ngoại trung mô: Tb mào tk + trung mô
Câu 99: Ngày 25 ( 2,5mm) có hiện tg gì? Phía cực đầu có nụ lớn là nụ mũi trán,...
Câu 100: Trong giai đoạn phôi dâu:
a. Đại nguyên bào phát triển nhanh hơn tiểu nguyên bào
b. Đại nguyên bào phát triển bao quanh tiểu nguyên bào
c. Tiểu nguyên bào có vai trò nuôi dưỡng phôi sau này
d. Sau khi thụ tinh, trứng phân chia thành 2 nguyên bào có kích thước bằng
nhau
Câu 101: Giai đoạn phôi kết:
a. Phôi cố định vào niêm mạc tử cung nhờ đại nguyên bào
b. Nguyên bào nuôi tiết ra chất đặc biệt hình thành ổ loét để trứng gắn vào
niêm mạc
c. Đại nguyên bào phát triển nhanh hơn tiểu nguyên bào
d. Bờ ổ loét thoái hóa để trứng nằm vào niêm mặc tử cung
Câu 102: Giai đoạn phôi 2 lá:
a. phía trước nút hensen là đường nguyên thủy
b. Phôi gồm 2 lớp tế bào là ngoại bì (phía bụng) và nội bì (phía lưng)
c. ở mặt nguyên bào nội bì xuất hiện nút hensen
d. phôi co 2 túi là túi noãn hoàng và túi ối
Câu 103: giai đoạn phôi 3 lá:
a.phôi có hình đĩa dẹt
b. phôi có hình dâu
c. trung bì phôi hình thành từ nguyên bào nội mô
d.
Câu 104: sự phát triển của hệ thống thần kinh
a.máng thần kinh🡪 mảng thần kinh🡪 ống thần kinh
b, ống thần kinh🡪 máng thần kinh🡪 mảng thần kinh
c. mảng thần kinh🡪 máng thần kinh🡪 ống thần kinh
d. mảng thần kinh🡪 ống thần kinh🡪 máng thần kinh
Câu 105: sự phát triển không phải của cực đầu trong giai đoạn khép mình
phôi
a, tim phát triển mạnh
b, thành sau lông ngực được xây dựng
c, miệng nguyên thủy phát triển
d, vùng mang phát triển
Câu 106: hiện tượng xảy ra ở cực đầu vào ngày thứ 25 của phôi
a, có một nụ lớn gọi là nụ hàm trên
b, vòm miệng nguyên thủy được tạo bởi phần dưới của nụ hàm trên
c, có một khe lớn gọi là miệng nguyên thủy
d, hai bên đầu khe miệng nguyên thủy là mảng khứu giác
Câu 107: nụ mũi trán phân chia thành các nụ
a, nụ mũi trong và hai nụ hàm trên
b, nụ mũi trong và hai nụ mũi ngoài
c, nụ mũi trong và 2 nụ mũi trái, phải
d, nụ hàm trên và hai nụ mũi ngoài
Câu 108: hệ thống cung mang:
a, cung mang thứ nhất còn có tên là cung móng
b, sự phát triển của các cung mang làm cho cực đầu phôi gập về phía bụng
c, hệ thống cung mang xuất hiện sớm và tồn tại trong một thời gian dài
d, cung hàm gồm 2 nụ hàm trên và hàm dưới
Câu 109: quá trình hình thành hốc mũi và hàm ếch tiên phát
a, nụ mũi ngoài hình thành thành ngoài và thành trong hốc mũi
b, hàm ếch tiên phát hình thành ở phôi từ tuần thứ 2 đến tuần thứ 6 (2,5mm
đến 8mm)
c, hàm ếch tiên phát hình thành từ nụ mũi trong và nụ hàm trên
d, nụ mũi trong hình thành tất cả các thành của hốc mũi
Câu 110: sự phân chia nụ mũi trán thành các nụ nhỏ hơn nhờ
a, mảng tinh thể
b, mảng khứu giác
c, túi thính giác
d,
Câu 111: sự hình thành nụ hàm dưới
a, phần bên và phần trên của nụ hàm trên dính với phần dưới của nụ hàm
dưới
b, phần bên và phần dưới của nụ hàm trên dính với phần trên của nụ hàm
dưới
c, phần bên và phần trên của nụ hàm dưới dính với phần dưới của nụ hàm
trên
d, phần bên và phần dưới của nụ hàm dưới dính với phần trên của nụ hàm
trên
Câu 112: Tế bào thần kinh có nguồn gốc từ

A tế bào mào thần kinh và trung mô

B tế bào mào thần kinh lớp nội bì và trung mô

C tế bào mào thần kinh lớp trung bì và trung mô

Câu 113: về các mầm răng sữa

A mầm răng hàm nhỏ xuất hiện lúc phôi 17mm

B sự tiến triển của mầm răng nanh hàm dưới gần như song song với răng cửa

C mầm răng hàm trên xuất hiện trước mầm răng hàm dưới

D lá răng phát triển về phía dưới ngoài

Câu 114: trung bì phôi xuất phát từ ngoại bì phôi chủ yếu
A bởi sự chuyển đổi của tế bào ngoại bì phôi trong quá trình phát triển lõm vào của
đường nguyên thủy

B bởi sự chuyển đổi của tế bào ngoại bì phôi trong quá trình phát triển lõm vào của
ống nguyên sống

C bởi sự chuyển đổi của những tế bào xuất phát từ mào thần kinh

D bởi sự chuyển đổi của những tế bào xuất phát từ mào hạch

Câu 115: về các cung mang

A cung mang thứ nhất hay còn gọi là cung móng

B cách nhau bởi những khe tương đối sau còn gọi là khe mang

C sự phát triển của các cung mang sẽ làm cho phôi dần dần cong về phía bụng

Câu 116:

a) trong quá trình hình thành miệng nguyên thủy cực đầu dần dần cúi gục về phía
lung

b) ở phía cực đầu càng ngày càng cúi dần xuống dưới và phát triển về phía bụng để
hình thành 1 cái khe sâu đó là miệng nguyên thủy

c) cực đầu và cực sau của bản phôi là nội bì và ngoại bì tách nhau ra

d ) sự cúi gục về phía bụng sẽ làm ssaautheem khe miệng nguyên thủy

A b+d

B a+c

C a+d

D c+d

Câu 117: sự hình thành vùng hàm dưới

A phần bên và trên của nụ hàm dưới dính với phần dưới của nụ hàm trên

B phần bên và trên của nụ hàm trên dịnh với phần dưới của nụ hàm dưới
C phần bên của nụ hàm dưới dính với phần bên và dưới của nụ hàm trên

D phần bên của nụ hàm trên dính với phần bên và dưới của nụ hàm dưới

Câu 118: hàm ếch tiên phát được tạo bởi

A nụ mũi trong và nụ hàm trên

B nụ mũi trong và nụ hàm dưới

C nụ hàm trên và nụ hàm dưới

D nụ mũi trán và nụ hàm dưới

Câu 119: sự phân chia của nụ mũi trán thành các nụ mũi là do sự có mặt của

A mảng khứu giác

B mảng tinh thể

C màng hầu

D màng ô trọc

Câu 120: giai đoạn phôi 3 lá

A cho đến lúc hình thành phôi không còn là hình đĩa dẹt

B hình thành của trung bì làm bản phôi dày lên

Câu 121: giai đoạn phôi dâu

A có túi ối và túi noãn hoàng

B đại nguyên bào phát triển nhanh hơn tiểu nguyên bào

C đại nguyên bào có nhiệm vụ đảm bảo sự nuôi dưỡng của phôi sau này

Câu 122: sự hình thành lá răng

A hiện tượng đầu tiên của quá trình hình thành răng là tự tụ đặc của ngoại trung
mô trên biểu moo niêm mạc miệng
B sự tụ đặc của ngoại trung mô xuất hiện đầu tiên ở vùng sau , gần đường giữa
của vùng sẽ là cung răng

C hàm trên sự phát triển bao giờ cũng đi trước hàm dưới 1 chút

D 1 đáp án đúng nữa mà anh không nhớ rõ :D

Câu 123: sự hình thành các nụ biểu bì răng sữa

A nụ mầm răng cửa trên xuất hiện lúc phô 17mm

B sự tiến triển của mầm răng nanh dưới gần như song song ở cả 2 lá răng

C hình thể không thay đổi

D lá răng không bị kéo căng và dày lên

Câu 124: trong quá trình nhú răng biến đổi thành tủy răng thành phần nào
sau đây giảm

A mạch máu

B thần kinh

C mật độ tế bào

D sợi collagen

Câu 125: biểu mô men lớp ngoài

A tiếp xúc với hành răng

B tiếp xúc với biểu mô men lớp trong tại vùng gấp

C trực tiếp tạo men

D dưới biểu mô men lớp ngoài là lớp trung gian

Câu 126: biểu mô men lớp trong : câu nào đúng trừ

A tiếp xúc vs hành răng

B cảm ứng tạo nguyên bào tạo ngà


C gồm một tế bào hình trụ thấp có nhân hình bầu dục bào quan phân tán trong
bào tương

D có vai trò kiểm soát trong sự trao đổi chất giữa cơ quan tạo men và môi
trường bên ngoài

Câu 127: bao hertwig

A lá ngoài liên tiếp với biểu mô men lớp trong

B lá trong cảm ứng tạo nguyên bào tạo ngà

C không để lại di tích khi chân răng hoàn thiện

D là lá liên bào ở răng 1 chân

Câu 128: đâu không phải là hiện tượng đáng nhớ của giai đoạn khép mình
phôi

A tim phát triển mạnh

B não phát triển mạnh

C thành sau lồng ngực phát triển mạnh

D miệng xuất hiện

Câu 129: Vùng môi:


A. Giới hạn trên bởi nền mũi
B. Giới hạn dưới bởi bờ cằm
C. Lớp cơ vòng môi ở dưới tổ chức dưới da
D. Giữa lớp cơ và lớp niêm mạc có lớp tuyến nước bọt phụ và động mạch
vành môi
Câu 130: Vùng cằm:
A. Giới hạn trên bởi rãnh cằm
B. Có tam giác cằm và cơ chòm râu bám
C. Nuôi dưỡng chủ yếu bởi ĐM vành môi dưới
D. …………..
Câu 131: Giới hạn của vùng má?
A. Giới hạn trên: mi dưới
B. Ở dưới là bờ dưới xương hàm dưới
C. Ở sau là cành lên xương hàm dưới
D. Ở trước là rãnh mũi má
Câu 132: Vùng hàm ếch:
A. ĐM, Tk mũi khẩu cái đi qua lỗ khẩu cái trước
B. ĐM, TM khẩu cái sau đi qua lỗ khẩu cái sau
C. Lỗ khẩu cái lớn cách răng hàm lớn thứ hai 1 cm
D. …… đi qua lỗ khẩu cái lớn
Câu 133 : Khu mang tai giới hạn bởi
A. Ở ngoài bởi xương hàm dưới
B. Ở dưới bởi cơ ức đòn chũm
C. Ở sau là cân cổ nông
D. …….
Câu 134: Khu dưới hàm:
A. Ở ngoài là bờ trong xương hàm dưới
B. Ở trong là cơ hàm móng
C. Ở trước thông với khu dưới lưỡi
D. ……………….
Câu 135: Đặc điểm của các loại dây chằng: Chéo trong, chéo ngoài, dây chằng
phụ

A dây chằng chéo ngoài hình quạt


B dây chằng chéo ngoài ngăn cd xương xuống dưới
C dây chằng chéo trong ngăn cd xương ra trước
D dây chằng phu có 2 nhóm: bướm hàm và trâm hàm

Câu 136: các thành của vùng chân bướm hàm

Câu 137: Tam giác Farabeuf gồm có:


a, Tĩnh mạch cảnh trong b, Thần kinh hạ thiệt
c, Động mạch giáp trên d, Thân tĩnh mạch giáp lưỡi
mặt
A. a+b+c
B. a+b+d
C. a+c+d
D. b+c+d
Câu 138 : Lỗ khẩu cái sau là nơi đi qua của?
A. ĐM và thần kinh khẩu cái trên
B. ĐM và thần kinh mũi khẩu cái
C. Động mạch khẩu cái trên và thần kinh khẩu cái trước
D. Động mạch khẩu cái trước và thần kinh khẩu cái trên
Câu 139 : Có bao nhiêu xương tạo nên phần giữa mặt?
A. 13
B. 11
C. 15
D. 14
Câu 140: Thân xương hàm trên hình gì?
A. Hình tháp
B. Chóp nón
C. Lục lăng
D. Hình chữ nhật
Câu 141: Từ nông vào sâu tuyến mang tai có những thành phần nào?
A. Dây thần kinh VII, động mạch, tĩnh mạch
B. Dây thần kinh VII, tĩnh mạch, động mạch
C. Tĩnh mạch, động mạch, dây thần kinh VII
D. Động mạch, tĩnh mạch, dây VII
Câu 142: Đặc điểm của xương hàm dưới?
A. Gờ chéo trong là chỗ bám cơ chân bướm trong
B. Gai cằm trên là chỗ bám của cơ hàm móng
C. Dưới gờ hàm móng là hố dưới hàm
D. …………………..
Câu 143: Vùng sàn miệng được chia thành hai tầng bởi?
A. Cơ hàm móng
B. Cơ móng lưỡi
C. Cân cổ nông
D. Cơ cằm lưỡi
Câu 144: Xương gò má tiếp xúc với mấy xương khác?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 145: Dây thần kinh hàm dưới có tất cả các vai trò sau, trừ:
A. Điều hòa tiết dịch cho tuyến mang tai
B. Vận động cho cơ thái dương và cơ cắn
C. Cảm giác vị giác cho 2/3 trước lưỡi
D. Vận động cơ chân bướm trong, cơ màn hầu và cơ búa
Câu 146: Động mạch cảnh chung tách thành động mạch cảnh trong và động
mạch cảnh ngoài ở đâu?
A. Bờ dưới sụn nhẫn
B. Bờ trên sụn nhẫn
C. Bờ dưới sụn giáp
D. Bờ trên sụn giáp
Câu 147: Các dây chằng phụ của khớp thái dương hàm:
a, Dây chẳng trâm – hàm b, Dây chẳng bướm – hàm
c, Dây chằng chũm – hàm d, Dây chằng chân bướm
– hàm
A. a+b+c
B. a+b+d
C. a+c+d
D. b+c+d
Câu 148: Động mạch mặt:
A. Cho nhánh khẩu cái lên
B. Đi vào vùng dưới hàm, vòng qua mặt dưới tuyến dưới hàm
C. Nhánh tận là ĐM góc mắt
D. Tách ra ở trên ĐM lưỡi 10 – 12 mm
Câu 149: Bạch huyết vùng trán, mi mắt, gốc mũi đổ vào:
A. Hạch chũm
B. Hạch mang tai
C. Hạch dưới hàm
D. Hạch cổ nông
Câu 150: Thứ tự các nhánh của động mạch cảnh ngoài từ dưới lên?
a, ĐM giáp trên b, ĐM lưỡi
c, ĐM mặt d, ĐM chẩm
A. c–d-b–a
B. a–b–c–d
C. d–c–b–a
D. a–b–d–c
Câu 151: Vòm miệng cứng được tạo bởi? (cụm 2 đáp án)
Câu 152: Đường chéo ngoài là chỗ bám của cơ nào?
A. Cơ mút
B. Cơ cắn
C. Cơ bám da cổ
D. Cơ trễ góc mép
Câu 153: Tam giác cảnh được tạo bởi:
a, Bờ trên cơ vai móng b, Bờ dưới cơ hàm
móng
c, Bụng sau cơ nhị thân d, Bờ trước cơ ức đòn
chũm
A. a+ b+c
B. a+c+d
C. a+b+d
D. b+c+d
Câu 154: Thần kinh nào cảm giác cho 1/3 sau lưỡi?
A. Dây thần kinh sinh ba
B. Dây thần kinh mặt
C. Dây thần kinh thiệt hầu
D. Dây thần kinh hạ thiệt
Câu 155: Động mạch mặt:
A. Nguyên ủy nằm dưới ĐM lưỡi 10-12 mm
B. Cho nhánh cấp máu cho xương hàm
C. Chủ yếu cấp máu cho phần mềm trên mặt
D. Trên đường đi nó xuyên qua tuyến dưới hàm để đi lên trên và ra nông
Câu 156: Tĩnh mạch lưỡi đổ vào:
A. TM cảnh ngoài
B. TM cảnh trong
C. TM cảnh trước
D. TM cảnh chung
Câu 157: Vùng má có chứa:
a, Cục mỡ Bichat b, Động mạch ngang mặt
c, Ống Stenon d, Cơ cắn
A. a+b+c
B. a+c+d
C. a+b+d
D. b+c+d
Câu 158: Dây thần kinh lưỡi cảm giác cho vùng nào?
a, 2/3 trước lưỡi b, 2/3 sau lưỡi
c, Mặt dưới đầu lưỡi d, Mặt trên đầu lưỡi
A. a+b+c
B. a+b+d
C. a+c+d
D. b+c+d
Câu 159: Đường đi của ĐM lưỡi?
A. Đi trong thân sau cơ nhị thân
B. Đi ngoài thân sau cơ nhị thân
C. Đi ra trước sát mặt ngoài cơ móng lưỡi
D. Đi ra trước sát mặt trong cơ hàm móng
Câu 160: Đường định hướng của ống Stenon ở vùng má là?
A. Từ dái tai tới góc mép
B. Từ nắp bình tai tới góc mép
C. Từ dái tai đến cánh mũi
D. Từ lỗ tai ngoài đến cánh mũi.
Câu 161: Dây TK VII
A. Đi qua lỗ tram chũm
B. Đi vào tuyến dưới hàm chia 3 ngành
C. Thoát khỏi tuyến dưới hàm cho 5 nhánh
D. Vận động cơ bám da mặt và vận tiết tuyên dưới hàm
Câu 162: Vùng môi:
A. Giới hạn trên bởi nền mũi
B. Giới hạn dưới bởi bờ cằm
C. Lớp cơ vòng môi ở dưới tổ chức dưới da
D. Giữa lớp cơ và lớp niêm mạc có lớp tuyến nước bọt phụ
Câu 163: Vùng cằm:
A. Giới hạn trên bởi rãnh cằm- môi
B. Có cơ tam giác cằm và cơ chòm râu bám
C. Nuôi dưỡng chủ yếu bởi động mạch vành môi dưới
D. Giới hạn dưới bởi bờ dưới xương hàm
Câu 164: Giới hạn của vùng má?
A. Trên là bờ dưới ổ mắt
B. Dưới là mi mắt dưới
C. Sau là cành lên xương hàm dưới
D. Trước là bờ trước cơ cắn
Câu 165: Khu mang tai:
A. Ở ngoài giới hạn bởi xương hàm dưới
B. Ở dưới liên quan với dải ức hàm
C. Ở sau giới hạn bởi cân cổ nông
D. Ở trên liên quan với khớp thái dương hàm.
Câu 166: Khu dưới hàm:
A. Ở ngoài là bờ trong xương hàm dưới
B. Ở trong là cơ hàm móng
C. Ở 2 bên phía trước thông với nhau
D. Ở sau là cân cổ nông
Câu 167: Lỗ khẩu cái sau là nơi đi qua của?
A. ĐM và thần kinh khẩu cái trên
B. ĐM và thần kinh mũi khẩu cái
C. Động mạch khẩu cái trên và thần kinh khẩu cái trước
D. Động mạch khẩu cái trước và thần kinh khẩu cái trên
Câu 168: Có bao nhiêu xương tạo nên phần giữa mặt?
A. 13
B. 11
C. 15
D. 14
Câu 169: Thân xương hàm trên hình gì?
A. Hình tháp
B. Chóp nón
C. Lục lăng
D. Hình chữ nhật
Câu 170: Từ nông vào sâu tuyến mang tai có những thành phần nào?
A. Dây thần kinh VII, động mạch, tĩnh mạch
B. Dây thần kinh VII, tĩnh mạch, động mạch
C. Tĩnh mạch, động mạch, dây thần kinh VII
D. Động mạch, tĩnh mạch, dây VII
Câu 171: Liệt TK mặt thì cử động nào không thực hiện được?
A. Nhắm mắt
B. Mở mắt
C. Nhai
D. Khép miệng
Câu 172: Vùng sàn miệng được chia thành hai tầng bởi?
A. Cơ hàm móng
B. Cơ móng lưỡi
C. Cân cổ nông
D. Cơ cằm lưỡi
Câu 173: Xương gò má tiếp xúc với mấy xương khác?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 174: Dây thần kinh hàm dưới có tất cả các vai trò sau, trừ:
A. Điều hòa tiết dịch cho tuyến mang tai
B. Vận động cho cơ thái dương và cơ cắn
C. Cảm giác vị giác cho 2/3 trước lưỡi
D. Vận động cơ chân bướm trong, cơ màn hầu và cơ búa
Câu 175: Động mạch cảnh chung tách thành động mạch cảnh trong và động
mạch cảnh ngoài ở đâu?
A. Bờ dưới sụn nhẫn
B. Bờ trên sụn nhẫn
C. Bờ dưới sụn giáp
D. Bờ trên sụn giáp
Câu 176: Khẳng định nào sau đây về động mạch mặt là KHÔNG đúng:
A. Cho nhánh khẩu cái lên
B. Đi vào vùng dưới hàm, vòng qua mặt dưới tuyến dưới hàm
C. Nhánh tận là ĐM góc mắt
D. Tách ra ở trên ĐM lưỡi 10 – 12 mm
Câu 177: Nhánh nào không phải là nhánh tận của TK mắt
A. Dây lệ
B. Dây trán
C. Dây mũi
D. Dây khẩu cái lên
Câu 178: Vòm miệng cứng được tạo bởi?
a. Mỏm khẩu cái của xương hàm trên
b. Mảnh ngang của xương khẩu cái
c. Mỏm ngang của xương hàm trên
d. Mảnh thẳng đứng cái của xương khẩu cái
A. a+ b B. a+ d C. b+ c D. b+ d
Câu 179: Cơ thái dương được chi phối bởi
A. TK thái dương sâu trước
B. TK thái dương sâu sau
C. TK thái dương giữa
D. TK tai thái dương
Câu 180: Thần kinh nào cảm giác cho 1/3 sau lưỡi?
A. Dây thần kinh sinh ba
B. Dây thần kinh mặt
C. Dây thần kinh thiệt hầu
D. Dây thần kinh hạ thiệt
Câu 181: Động mạch mặt:
A. Nguyên ủy nằm dưới ĐM lưỡi 10-12 mm
B. Cho nhánh cấp máu cho xương hàm
C. Chủ yếu cấp máu cho phần mềm trên mặt
D. Trên đường đi nó xuyên qua tuyến dưới hàm để đi lên trên và ra nông
Câu 182: Tĩnh mạch lưỡi đổ vào:
A. TM cảnh ngoài
B. TM cảnh trong
C. TM cảnh trước
D. TM cảnh chung
Câu 183: Vùng má có chứa:
a, Cục mỡ Bichat b, Động mạch ngang mặt
c, Ống Stenon d, Cơ cắn
A. a+b+c
B. a+c+d
C. a+b+d
D. b+c+d
Câu 184: Dây thần kinh lưỡi cảm giác cho vùng nào?
a, 2/3 trước lưỡi b, 2/3 sau lưỡi
c, Mặt dưới đầu lưỡi d, Mặt trên đầu lưỡi
A. a+b
B. b+c
C. c+d
D. d+a
Câu 185: Đường định hướng của ống Stenon ở vùng má là?
A. Từ dái tai tới góc mép
B. Từ nắp bình tai tới góc mép
C. Từ dái tai đến cánh mũi
D. Từ lỗ tai ngoài đến cánh mũi.
Câu 186: Cơ hàm móng chi phối bởi:
A. Nhánh của thần kinh mặt
B. Nhánh của thần kinh lang thang
C. Nhánh của thần kinh hạ thiệt
D. Nhánh của thần kinh hàm dưới.

Đúng/ Sai ( Trả lời đúng được điểm, trả lời sai không có điểm )
1. Về thuật ngữ giải phẫu răng
17. Đường giữa chia cơ thể thành 2 phần đối xứng.
18. Phía ngoài là phía hướng về vòm miệng, má, môi.
19. Phía gần là phía gần đường giữa, hướng về mặt sau của răng sau.
20. Phía xa là phía ngược lại, hướng về mặt sau của răng sau.

2.Về sự mọc răng


21. Thời gian cần cho sự thay răng ở trẻ gái là 4,6 năm.
22. Nhịp độ thời gian mọc răng thay thế có sự thay đổi đáng kể giữa các thể.
23. Sự rụng răng sựa và sự mọc răng răng thay thế có thể kéo dài từ 5-6 tuổi đến
12-15 tuổi.
24. Răng cửa vĩnh viễn thường có kích thước nhỏ hơn răng sữa.

3.Về so sánh răng sữa và răng vĩnh viễn


25. Răng sữa có kích thước gần- xa lớn hơn chiều cao.
26. Gờ cổ răng nhô cao hơn gờ cổ răng vĩnh viễn.
27. Chiều dày lớp men và ngà mỏng hơn hơn răng vĩnh viễn.
28. Răng cửa giữa sữa lớn hơn răng cửa vĩnh viễn.

4.Về giải phẫu ngoài răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên
29. Nhìn từ phía gần, gờ bên gầm bị chia cắt bởi rãnh gờ bên gần.
30. Nhìn từ phía xa, gờ bên xa bị chia cắt bởi rãnh gờ bên xa.
31.Nhìn từ phía ngoài, múi trong cao hơn múi ngoài.
32. Nhìn từ phía nhai, hai nửa múi đối xứng với nhau qua đường vuông góc với
trục của bờ cắn.

5.Về giải phẫu ngoài của răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới
33. Hai rãnh ngoài và một rãnh trong tạo thành hình chữ Y ở mặt nhai.
34. Nhìn từ phía ngoài, hai múi ngoài được ngăn cách với nhau bởi rãnh ngoài tạo
thành một khuyết hình chữ V.
35. Thứ tự kích thước giảm dần: múi GT, GN, XN, XT.
36. Hõm tam giác gần và xa sâu, rộng.
6.Về giải phẫu ngoài răng cửa giữa hàm trên
37. Thùy gần và xa có kích thước xấp xỉ nhau và lớn hơn thùy giữa.
38. Góc cắn gần vuông, góc cắn xa tròn.
39. Nhìn từ phía cắn, đường viền răng có hình quạt.
40. Điểm lồi tối đa gần ở khoảng 1/3 cổ răng.

7.Về cổ răng
41. Đường cổ răng là đường tiếp nối men- cement, phân cách thân răng và chân
răng.
42. Vùng cổ răng là phần thân răng và chân răng kế tiếp nhau, phân bố ở hai bên
đường cổ răng.
43. Đường cổ răng cong lồi về phía nhai ở mặt ngoài (hoặc trong), phía chóp ở mặt
gần (hoặc xa).
44. Đường viền của răng ở vùng cổ răng phía xa thường là một góc tù; ở phía gần,
đường này thường ít gấp khúc hơn.

8.Về nhóm răng cửa


45. Cả hàm răng có 4 răng cửa.
46. Răng của giữa trên và dưới chiều gần xa lớn hơn ngoài trong.
47. Răng cửa giữa trên có thân đối xứng nhau theo chiều gần xa.
48. Răng cửa giữa dưới có góc cắn xa tròn.

9.Về so sánh bộ răng sữa và răng vĩnh viễn


49. Bộ răng sữa gồm 20 răng, răng vĩnh viễn gồm 28-32 răng.
50. Mỗi nửa cung hàm răng vĩnh viễn có 6 răng.
51. Màu sắc của răng sữa hơi vàng hơn so với răng vĩnh viễn.
52. Tủy răng sữa lớn hơn theo tỉ lệ kích thước thân răng.
Câu 187: Sự giảm dần về kích thước các múi của răng hàm lớn thứ nhất hàm
trên
A. GT, GN, XT, XN.
B. GN, GT, XN, XT.
C. GT, XT, GN, XN, X.
D. GT, GN, XN, XT.
Câu 188. Về sự thay răng và thành lập bộ răng vĩnh viễn
A. Răng cửa giữa vĩnh viễn mọc hướng xuống dưới và ra trước.
B. Cung ổ răng phát triển theo hướng cao lên và ra trước.
C. Có sự dịch chuyển của răng hàm lớn thứ nhất về phía xa.
D. Khi mới mọc, các răng hàm lớn thường đạt tiếp xúc đúng.

Câu 189. Đâu không phải là một trong các bước nhận dạng và mô tả răng
A. Dựa vào các đặc điểm nhóm để nhận diễn răng thuộc nhóm răng nào trong các
nhóm răng.
B. Dựa vào đặc điểm của cung để xác định răng đó thuộc cung hàm trên hay cung
hàm dưới.
C. Dựa vào đặc điểm các mặt của răng để xác định răng đó thuộc nửa bên phải hay
bên trái cung răng.
D. Nhận dạng chính xác các răng bằng các đặc điểm mô tả để xác định răng, vị trí (
bên phải hay bên trái ).
Câu 190. Sự rụng răng sữa do những nguyên nhân nào chi phối trừ
A. Tiêu chân răng.
B. Tiêu xương.
C. Sự sai lệch khớp cắn của bộ răng sữa.
D. Tác dụng của lực từ bên ngoài đó là lực nhai.

Câu 191. Chi tiết ở đầu mũi tên là chi tiết giải phẫu nào của răng 14
A. Gờ bên gần.
B. Gờ bên xa.
C. Rãnh gờ bên gần.
D. Rãnh gờ bên xa.

Câu 192. Nhìn từ phía nhai, răng hàm lớn thứ nhất hàm trên
A. Góc gần trong và góc xa ngoài nhọn.
B. 3 múi gần ngoài, xa ngoài và gần trong tạo thành tam giác cân với đỉnh múi gần
trong là đỉnh cân.
C. Đường viền ngoài của thân răng có hình lục giác
D. Rãnh xa chạy theo hướng xa gần về phía gờ chéo.

Câu 193. Nhìn từ phía cắn, răng cửa giữa hàm dưới
A. Mặt trong khá phẳng và lõm ở nửa phía cắn.
B. Kích thước gần xa lớn hơn ngoài trong.
C. Mặt ngoài phẳng ở 1/3 cổ răng, lồi ở 2/3 cắn.
D. Các thùy nổi rõ ràng.

Câu 194. Nhìn từ phía gần, răng nanh hàm trên


A. Đường cổ răng cong lồi về phía chóp với độ cao khoảng 2.5 mm.
B. Thân răng hình chêm, đầu nhọn ở đỉnh múi khá dày và tù.
C. Chân răng có chiều ngoài trong lớn, đỉnh chóp khá nhọn.
D. Có một lõm dài dọc theo chân răng, sâu hơn lõm ở phía xa.

Câu 195. Răng hàm nhỏ thứ 2 hàm dưới


A. Nhìn từ phía trong, kích thước gần xa lớn hơn mặt ngoài nên không thấy được
múi ngoài.
B. Nhìn từ phía trong, 3/5 kích thước mặt trong thân răng.
C. Nhìn từ phía gần, mặt phẳng nhai thẳng góc với trục răng.
D. Nhìn từ phía ngoài, đường viền gần thẳng hướng với đường viền chân răng,
đường viền xa lồi nhiều ở nửa phía nhai.

Câu 196. Răng nanh hàm dưới


A. Nhìn từ phía ngoài, diểm lồi tối đa gần ở chỗ nối 1/3 cắn và 1/3 giữa.
B. Nhìn từ phía ngoài, gờ múi gần xuôi hơn gờ múi xa.
C. Nhìn từ phía gần, điểm lồi tối đa ngoài ở ngay gần đường cổ răng.
D. Nhìn từ phía xa, mặt xa ít khi thấp hơn mặt gần.

Câu 197. Răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới


A. Đường cổ răng phía ngoài là một cung tròn hẹp theo chiều gần xa .
B. Đường cổ răng ở phía trong cong hơn phía ngoài.
C. Điểm lồi tối đa trong ở 1/3 thân răng.
D. Gờ bên xa bị rãnh xa chia cắt sâu hơn gở bên gần.
Câu 198. Răng cửa dưới khác răng cửa trên ở điểm
A. Nhìn từ phía ngoài, chân răng hình chóp, mảnh, đỉnh nhọn.
B. Đường cổ răng phía xa phía trong ít cong hơn phía ngoài.
C. Nhìn từ phía xa, lõm dọc ở chân răng mờ hơn phía gần.
D. Đường viền ngoài của thân răng khi nhìn từ phía cắn có hình tam giác.
Câu 199. Nhìn từ phía ngoài, răng hàm lớn thứ nhất hàm trên
A. Hai múi gần ngoài và xa ngoài có chiều cao tương đương.
B. Điểm lồi tối đa gần ở điểm nối giữa 1/3 nhai và 1/3 giữa.
C. Đường cổ răng là một cung tròn lồi đều đặn về phía chóp.
D. Thân chung chiếm 2/3 chiều cao chân răng.
Câu 200. Về điểm lồi tối đa
A. Điểm lồi tối đa ngoài thường ở phần ba giữa thân răng.
B. Điểm lồi tối đa trong có thể ở khoảng phần từ cổ hoặc phần ba giữa thân răng.
C. Điểm lồi tối đa gần thiên về phía lợi.
D. Điểm lồi tối đa xa thiên về phía nhai hơn điểm lồi tối đa gần.

Câu 201. Nhìn từ phía ngoài, răng cửa giữa hàm dưới
A. Góc cắn xa tròn, góc cắn gần vuông.
B. Thân răng hẹp theo chiều gần xa và đối xứng hai bên.
C. Điểm lồi tối đa gần ở 1/3 cắn, điểm lồi tối đa xa ở điểm nối 1/3 cắn và 1/3 giữa.
D. Răng cửa giữa dưới lúc mới mọc không thế thấy các nụ như răng cửa giữa trên.

Câu 202. Nhìn từ phía nhai, đường viền của răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên
có hình
A. Hình tam giác.
B. Hình thoi.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.

Câu 203. Điểm khác biệt giữa phía gần và phía xa của răng hàm nhỏ thứ nhất
hàm dưới
A. Đường viền phía nhai phần lớn được tạo bởi gờ ngang chỉ khi nhìn từ phía gần.
B. Gờ bên xa lồi hơn gờ bên gần.
C. Gờ bên xa nghiêng nhiều hơn gờ bên gần.
D. Gờ bên xa bị rãnh xa chia cắt sâu hơn gờ bên gần.

Câu 204. Nhìn từ phía nhai, răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới
A. Thân răng hình ngũ giác.
B. Đường viền ngoài lồi nhất ở múi gần ngoài.
C. Hõm tam giác gần và hõm tam giác xa sâu.
D. Hõm giữa cạn.

Câu 205. Nhìn từ phía nhai, đường viền thân răng của răng hàm lớn thứ nhất
hàm dưới có hình
A. Hình tam giác.
B. Hình thoi.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.

Câu 206. Nhìn từ phía ngoài, răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên
A. Gờ múi gần ngắn, ít xuôi hơn gờ múi xa.
B. Đỉnh múi rất nhọn.
C. Các gờ múi nghiêng khoảng 30◦ so với mặt phẳng ngang.
D. Hai lõm cạn chạy từ hai gờ múi lên khoảng 1/3 cổ răng.

Câu 207. Nhìn từ phía ngoài, thân răng hàm nhỏ thứ hai hàm dưới
A. Có hình chuông.
B. Có hình “người lệch vai”.
C. Rộng hơn răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới.
D. Đối xứng qua trục giữa.

Câu 208. Nhìn từ phía trong, răng cửa giữa hàm dưới
A. Có hình xẻng.
B. Các gờ, cingulum, hõm lưỡi nổi rõ hơn răng cửa giữa hàm trên.
C. Đường cổ răng là một cung tròn lồi đều đặn về phía cắn.
D. Góc cắn gần và xa bằng nhau và gần vuông.
Câu 209. Thứ tự giảm dần về kích thước của các múi răng hàm nhỏ thứ hai
hàm dưới
A.Múi gần ngoài, múi xa ngoài, múi trong.
B. Múi trong, múi gần ngoài, múi xa ngoài.
C. Múi ngoài, múi gần trong, múi xa trong.
D. Múi gần trong, múi ngoài, múi xa trong.

Câu 210:Răng cửa giữa trên

1.1:Nhìn từ phía ngoài: thân răng hình thang, góc cắn gần vuông, góc cắn xa tròn

A. Đúng B. Sai

1.2 Nhìn từ phía trong, thân răng hình thang, giữa

A. Đúng B. Sai

1.3 Nhìn từ phía gần, đường cổ răng thấp hơn nhìn từ phía xa

A. Đúng B. Sai

1.4 Nhìn từ phía cắn, đường viền có hình quạt, đáy ở phía ngoài, đỉnh ở phía trong

A. Đúng B. Sai

Câu 211: Răng cửa giữa dưới

2.1 Mặt trong: có hình xẻng, đường cổ răng thiên về phía xa

A. Đúng B.Sai

2.2 Trên thiết đồ ngang, thân răng hình tam giác, đỉnh ở trong, đáy ở ngoài

A. Đúng B. Sai

2.3 Nhìn từ phía cắn, kích thước gần xa lớn hơn ngoài trong

A. Đúng B. Sai

2.4 Nhìn từ phía xa, lõm dọc chân răng rõ hơn


A. Đúng B. Sai

Câu 212: Răng nanh:

3.1 Điểm tiếp gần ở điểm nối 1/3 cắn và 1/3 giữa

A. Đúng B. Sai

3.2 Nhìn từ phía trong, thân răng rộng hơn ở phía ngoài

A. Đúng B. Sai

3.3 Nhìn từ phía gần, thân răng hình chêm

A. Đúng B. Sai

3.4 Nhìn từ phía cắn, thân răng đối xứng

A. Đúng B. Sai

Câu 213: Răng hàm lớn thứ nhất hàm trên:

6.1 Rãnh trong kết thúc ở khoảng giữa chiều cao thân răng

A. Đúng B. Sai

6.2 Nhìn từ phía xa, múi xa ngoài nhỏ hơn múi xa trong

A. Đúng B. Sai

6.3 Núm Carabelli xuất hiện ở phía trong

A. Đúng B. Sai

6.4 Nhìn từ phía gần, điểm lồi tối đa ngoài và trong đều ở 1/3 cổ

Câu 214: Răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên khác răng hàm nhỏ thứ nhất hàm
dưới ở điểm:

A. Hai lõm cạn chạy từ 2 gờ múi đến khoảng 1/3 thân răng
B. Răng HNTNHT thân chung chiếm 1/3 chiều dài chân răng
C. Đường viền thân răng của răng HNTNHT hình lục giác, của răng HNTNHD
hình thoi
D. Nhìn từ phía ngoài, răng HNTNHT hình trứng, răng HNTNHD hình chuông
Câu 215: Răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới:

A. Nhìn từ phía nhai, thứ tự các múi giảm dần: GT-GN-XT-XN-X


B. Nhìn từ phía ngoài: 2 múi gần ngoài và xa ngoài có chiều cao tương đương
C. Nhìn từ phía gần: mặt gần lồi ở 1/3 cổ, phẳng ở 2/3 còn lại
D. Nhìn từ phía trong, các múi trong nhỏ hơn và không nhọn hơn các múi ngoài
Câu 216: Phân biệt răng cửa giữa hàm trên bên phải và bên trái:

a, đường cổ răng

b, thân răng

c, chân răng

d, góc cắn

e,

A. ....+.....+
B. .......
Câu 217: Răng hàm nhỏ thứ hai hàm dưới:

A. Nhìn từ phía nhai, 3 rãnh gặp nhau tạo thành chữ Y ở hố giữa
B. Nhìn từ phía trong, múi gần trong có chiều cao hơn múi ngoài và chiếm 2/3
kích thước gần-xa mặt trong thân răng
C. Nhìn từ phía ngoài giống răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới nhưng lớn hơn và
đối xứng qua trục giữa
D. Nhìn từ phía gần, mặt nhai nghiêng về phía ngoài và phía cổ răng
Câu 218:Răng cửa giữa hàm trên so với răng cửa giữa hàm dưới:

A.Nhìn từ phía gần đường cổ răng của răng cửa giữa hàm trên cao 3mm;răng cửa
giữa hàm dưới cao 3-4 mm

B.Nhìn từ phía trong răng cửa giữa hàm trên có đường cổ răng bán kính nhỏ hơn
phía ngoài còn ở răng cửa giữa hàm dưới có độ cong như ở phía ngoài

C.Nhìn từ phía cắn đường viền thân răng của răng cửa giữa hàm trên hình quạt còn
hàm dưới hình ngũ giác

D.Cả 2 răng cửa giữa hàm trên và dưới hẹp theo chiều gần xa
Câu 219:Răng HLTNHT :

A.Nhìn từ phía ngoài thấy được cả 3 chân răng,thân chung 2 chân ngoài chiếm 2/3
chiều dài chân răng

B.Nhìn từ phía trong thân răng hình thang kích thước tối đa ở vùng cổ của thân
răng

C.Nhìn từ phía nhai thì 3 múi GN,GT,XN tạo thành 1 tam giác cân có đỉnh của tam
giác ở đỉnh múi GT

D.Nhìn từ phía trong,2 múi trong có chiều cao tương đương,múi GT lớn hơn,múi
XT nhọn hơn

Câu 220:RHNTNHD

A.Nhìn từ phía ngoài gờ múi gần dài hơn gờ múi xa,2 gờ múi nghiêng 30 độ so với
mặt phẳng ngang

B.Nhìn từ phía xa gờ bên xa liên tục không có rãnh chia cắt

C.Nhìn từ phía nhai đường viền phía ngoài có hình chữ V,đỉnh chữ V lệch về phía
trong so với đỉnh múi ngoài

D.Nhìn từ phía gần đường viền ngoài lồi 1/3 cổ,điểm lồi tối đa trong ở 1/3 giữa
thân răng

Câu 221:RHNTNHT:

a. Nhìn từ phía ngoài chân răng giống chân răng nanh:hình chóp,chóp răng hơi

b. Sàn buồng tủy thấp hơn 1 chút so với cổ răng
c. Nhìn từ phía xa thì thân răng lõm hơn,rãnh liên chân rõ hơn
d. Căt ngang qua cổ răng giải phẫu miệng ống trong rộng hơn theo chiều trong
ngoài và hình quả thận do phía xa cong lõm
A.a+b
B.a+c
C.b+d
D.b+c

Câu 222:Răng nanh hàm dưới:


a.Nhìn từ phái ngoài thân răng có hình ảnh người lệch vai

b.Nhìn từ phía ngoài,đường viền gần và đường viền xa của thân răng thẳng với
chân răng

c.Răng ba dưới đôi khi có 2 chân và 2 ống tủy (1 ngoài,1 trong)

d.Thành trong rất mảnh khác với độ rộng thành ngoài

e.Nhìn từ phía cắn,thân răng không đối xứng giữa phần gần và phần xa,đỉnh múi
thiên về phía gần và ngoài

A.a+b+c

B.b+d+e

C.a+c+d

D.b+d+c+a

Câu 223 : Về mặt ngoài răng cửa thứ nhất hàm dưới bên phải :

A. Thân răng hẹp

B. Góc cắn gần tròn

C. Góc gắn xa tròn

Câu 224 : Về răng cửa giữa thứ nhất hàm dưới :

A. Các gờ bên , gờ trong, cingulum, hõm lưỡi kém rõ hơn răng cửa trên

B. Có 1 lõm dài chạy từ phần giữa chân răng

C. Nhìn từ phía cắn , kích thước NT < GX


D. Lỗ mở tủy hình thoi hoặc hình tam giác

Câu 225 : So Sánh răng nanh hàm trên với răng nanh hàm dưới ?

Câu 226 : Về giải phẫu ngoài răng nanh hàm dưới :

A. Đường viền gần thẳng với đường viền chân răng , đường viền xa
B. Điểm lồi tối đa gần thuộc 1/3 cắn , điểm lồi tối đa xa thuộc 1/3 giữa thiên về
phía cắn

Câu 227 : Thứ tự múi răng hàm nhỏ thứ hai hàm trên theo kích thước giảm
dần là ?

Câu 228 : : Thứ tự múi răng hàm nhỏ thứ hai hàm dưới theo kích thước tăng
dần là ?

Câu 229 : Răng hàm lớn thứ nhất hàm trên khi nhìn từ mặt trong :

A. Rãnh trong kết thúc ở khoảng giữa chiều cao thân răng

B. Phần gần trong có núm Carabeli


C. Rãnh trong kéo dài tới ½ thân răng
D. Nhìn thấy cả 3 chân

Câu 230 : Răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới khi nhìn từ mặt ngoài :

A. Chóp răng gần ngoài thẳng hang với đỉnh múi gần ngoài

B. Thứ tự các múi theo kích thước giảm dần : GN – XN – X

C. Hai chân răng dạng rất hẹp sau khi tách từ thân chung

D. Hai chân răng nghiêng xa

Câu 231 : Răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới khi nhìn từ phía gần :

A. Thân răng hình thang

B. Múi gần trong cao hơn múi gần ngoài

C. Phẳng ở 1/3 cổ , 2/3 còn lại lồi ít

Câu232
: Đâu là Đặc điểm của Hố?
A. Chỉ xuất hiện ở mặt nhai B. Là nơi gặp nhau của các rãnh
C. D Là nơi tạo bởi 3 sườn nghiêng
Là phần lõm trên mp, tạo bưởi
các sườn nghiêng .
Câu233 Kí hiêu 13 là của Răng nào?
A. Răng Nanh hàm trên bên Trái B. Răng Nanh hàm trên bên Phải
D
C. RHN thứ 2 hàm trên bên Phải . Cả A và C đề đúng
Câu234 Gờ ngang gặp ở Răng nào, TRỪ:
A. Răng 14 B. Răng 34
B. Răng 25 D Răng 45
Câu
235 Gờ chéo có thể gặp ở răng nào?
A. Răng hàm nhỏ hàm dưới B. Răng Hàm nhỏ hàm trên
C. Răng Hàm lớn hàm trên D Răng lớn hàm dưới
Câu
236 Nụ răng có thể gặp ở đâu?
A. Mặt nhai các răng hàm B. Mặt ngoài và trong các răng
D
C. Rìa cắn răng cửa . Mặt trong Răng 6 trên
Câu
237 Đường cổ Răng có đặc điểm, TRỪ:
A. Là 1 đường cong B. Cổ răng sinh lý
D
C. Phân chia thân và chân Răng . Có tính liên tục
Câu
238 Buồng tủy:
A. Chỉ giới hạn trong thân răng B. Có kích thước NT>GX ở các Răng tr
D
C. Trần buồng tủy phẳng, có các sừng tủy . Thường có 4 thành, 1 sàn, 1 trần.
Câu
239 Điểm lồi tối đa:
A. Gần, nằm ở 1/3 giữa thân răng B. Xa, nằm ở 1/3 cắn ( mặt nhai )
D
C. Ngoài, nằm ở 1/3 cổ răng . Trong, nằm ở 1/3 cổ răng
Câu
240 Răng cửa giữa trên
Mặt ngoài răng cửa giưa trên có đặc điểm,
11. TRỪ:
A. Thân răng hình xẻng, đáy ở rìa cắn B. Góc cắn gần > góc cắn xa
C. Thùy giữa nhỏ nhất D 1/3 cổ răng lồi nhiều, 1/3 giữa, 1/3 th
. khá phẳng, rãnh cạn kéo dài tới 1/3 g
Mặt trong thân răng có đặc điểm,
12. TRỪ:
A. Hình ảnh ngược lại của mặt ngoài B. Hình xẻng, có gót răng nhô cao
C. Có các rãnh cạn C. Hình xẻng, có hõm lưỡi trũng ở giữa
13. Chân răng có đặc điểm:
A. Tròn đều, cong lồi đều đặn. B. Nghiêng xa ở 1/3 chóp, chóp tù.
C. Có thiết diện cắt ngang hình tam D Chân răng khá dày, có chiều NT>GX
giác, .
đáy ở mặt trong, đỉnh ở mặt ngoài
Câu
241 Răng cửa giữa hàm dưới
18. So với răng cửa giữa trên thì:
A. Có hình dạng tương tự Răng cửa giữa trên
Có kích thước tương tự Răng cửa giữa
B. trên
C. Có cingulum, hõm lưỡi không rõ như răng cửa trên
Có hình dạng không đối xứng như răng cửa
D. trên
Đặc điểm răng cửa giữa hàm dưới là,
19. TRỪ:
A. Răng mọc sớm nhất của bộ răng vĩnh viễn
B. Loại bỏ vai trong có vai trò đặc biệt quan trọng trong mở tủy
C. Có thể gặp trường hợp có 2 ống tủy
D. Đường viền thân răng có hình tam giác, với đáy là mặt ngoài, đỉnh ở phía trong,
mặt ngoài lồi đều đặn từ gần tới xa

You might also like