You are on page 1of 13

Ca lâm sàng tổng quát

Phần 2: Phẫu thuật nha chu

ThS. BS. Thái Hoàng Phước Thảo


Ca lâm sàng 01

BN nữ, 27 tuổi, được chuyển đến Khoa Nha Chu bởi BS tổng
quát. Chẩn đoán ban đầu: viêm nha chu tấn công tại chỗ
(phân loại 1999)
PD=7-12mm các răng sau, BOP (+)
Nhiễm trùng có mủ R16, 36, không có triệu chứng toàn thân
Tất cả răng cửa không ghi nhận bất thường
VSRM tốt
• API=24% (approximal space plaque index)
• PBI-14 (papilla bleeding index)
Không hút thuốc, không sử dụng thuốc
Chưa ghi nhận tiền sử gia đình bất thường
BN mong muốn giữ lại răng nhiều nhất có thể 2 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo
Ca lâm sàng 01

2002
3 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo
Ca lâm sàng 01

1995 2002

4 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo


Ca lâm sàng 01

Chẩn đoán xác định


1. Viêm nha chu giai đoạn tiến triển III (stage III), mức độ tiến triển nhanh (grade C), dạng răng
cối lớn/ răng cửa (Periodontitis molar/incisor pattern stage III grade C )
2. Áp xe nha chu R16, 36

5 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo


Ca lâm sàng 01
PERIODONTAL STAGE Stage I Stage II Stage III Stage IV

Severity Interproximal CAL 1-2 mm 3-4 mm ≥ 5 #m ≥ 5 #m


(at the worst site)
Radiographic bone Coronal 1/3 Coronal 1/3 Middle 1/3 or more Middle 1/3 or more
loss (<15%) (15-33%)
Tooth loss (due to No No Perio tooth loss ≤ 4 Perio tooth loss ≥ 5
periodontitis)
Complexity Local Max PD ≤ 4 Max PD ≤ 5 In addition to Stage II In addition to stage III
factors mm mm complexity: complexity:
Mostly Mostly PD ≥ 6mm Need for complex
horizontal BL horizontal BL Vertical BL ≥ 6mm rehabilitation due to:
FI class II or III Masticatory dysfunction
Moderate ridge defect Secondary occlusal trauma
Bite collapse, drifting, flaring
Sever ridge defect
<20 remaining teeth
Prognosis Perio tooth loss No No Risk of tooth loss Risk of dentition loss

Extent and As descriptor Local <30% of tooth, Generalize ≥30% of tooth; Molar/Incisor pattern
Distribution 6 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo
Ca lâm sàng 01

PERIODONTAL GRADE Grade A: Grade B: Grade C: Rapid


slow moderate
Longitudinal No loss <2mm/ 5 ≥ 2mm/5 years
Direct
data (bone over 5 year
evidence
loss or CAL) years
% bone <0.25 0.25-1.0 >1.0
Primary loss/age
criteria
Indirect Case Heavy Biofilm Destruction >
evidence phenotype biofilm commensur expectation of
Low ate with biofilm
destruction destruction
Smoking Non- <10 ≥10
Grade
Risk factors smoker cigarettes/d cigarettes/day
modifier
ay
Diabetes Non- HbA1c<7.0 HbA1c≥7.0% in
Perio tooth
Prognosis diabetic % in diabetic diabetic patients
loss
patients

7 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo


Ca lâm sàng 01

Kế hoạch điều trị


1. Điều trị khẩn
• Dẫn lưu áp xe nha chu R16, 36 bằng cách làm sạch + XLMCR tại chỗ
2. Điều trị không phẫu thuật: HDVSRM, lấy vôi răng + XLMCR ở tất cả vị trí PD≥4mm
• HDVSRM + súc miệng với CHX 0.2% 2 lần/ngày, 1 lần 15mL
• Lấy vôi răng bằng máy lấy vôi siêu âm
• XLMCR dưới gây tê ở tất cả vị trí PD≥4mm (16, 24,26, 35, 36,37, 46, 47) + Bơm rửa với H2O2 3%
• Kháng sinh: amoxicillin 500mg và metronidazole 250mg 3 lần/ngày trong 10 ngày
3. Tái khám -> tái đánh giá sau 3 tháng
• PD giảm -> cao nhất 5-6mm
• Nhiễm trùng có mủ lành thương
• BoP = 10%
-> lên kế hoạch điều trị phẫu thuật nha chu làm8sạch R16, 24, 26, 35-37 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo
Ca lâm sàng 01

Giải thích
Điều trị phẫu thuật nha chu làm sạch R16, 24, 26, 35-37
1. Yếu tố tại chỗ
- PlI=15%
- BoP=12%
-> kiểm soát mảng bám tốt
2. Thói quen
- Không hút thuốc, uống rượu -> thói quen tốt
3. Yếu tố toàn thân
- Chưa ghi nhận bất thường, không stress
4. Tái đánh giá: R16, 24, 26, 35-37 PD=6mm
-> quyết định phẫu thuật lật vạt làm sạch theo phương pháp bảo tồn gai nướu + EMD xử lý bề mặt
chân răng 9 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo
Ca lâm sàng 01
Minimally invasive
surgical technique (MIST)

10 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo


Ca lâm sàng 01

11 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo


ĐT không PT + kháng
khuẩn tại chỗ

Đánh giá mô
Nhổ nướu-niêm
mạc không đạt

Tiên lượng
xấu/răng không Ko Có
Túi sâu >=5mm Yếu tố toàn thân Yếu tố tại
chức năng/không
còn sót lại có kiểm soát? chỗ
phải răng chủ
đạo

Chỉ trên 1 vài Hôi miệng, khô


vị trí/ số ít miệng, ko kiểm
Ko soát MB tốt, vôi
răng
răng nhiều

PT
Điều trị không
PT + tái đánh giá

12 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo


Có PT cắt bỏ
Miệng núi Lq mô
lửa mềm?
Ko PT lật vạt
2-3 thành
Khiếm khuyết trong xương
GTR
xương >3mm chiều
sâu

Khiếm khuyết
Yếu tố tại chỗ xương <4mm/lồi PT cắt bỏ
xương/dư mô
mềm
ĐT ko phẫu
Grade 1 thuật/ lật vạt
Vùng chẽ

Grade 2 GTR

Vôi răng nhiều dù Grade 3 PT cắt bỏ


ĐT ko PT nhiều lần
do khó tiếp cận
Rãnh chân răng/trai PT lật vạt
men 13 ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảo

You might also like