Professional Documents
Culture Documents
1|P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
Phân loại:
Sợi, trực
Ctr
Cầu, trực khuẩn,
phức
khuẩn độc tính
tạp
cao
2|P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
Phát hiện mảng bám: vật lý cơ học, hóa học (Erythropsine, xanh
FDC, tím gentian)
Màng sinh học:
Màng sinh học là một cộng đồng vi khuẩn trong một khung
polymer ngoại bào, bám dính trên một bề mặt hay một giao
4|P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
diện và có khả năng đổi mới. Màng sinh học trong môi trường
miệng bám lên răng, implant, biểu mô.
Có cấu trúc:
không đồng nhất,
từng khối hình nấm,
trên cùng chứa tb sống trên khung hữu cơ,
sâu dưới ít oxy và dinh dưỡng, nhiều tb chết
có các kênh vận chuyển
chất nền hữu cơ
dự trữ năng lượng
phản ứng trao đổi ion và chất liệu di truyền.
Mảng bám răng là màng sinh học do có đầy đủ các tính
chất màng sinh học
Thành phần:
Vôi răng mới thành lập: Brushite Ca[HPO4].2H2O
Vôi răng trưởng thành ( 6 tháng tuổi): Ca10[PO4]6OH2)
Khuôn hữu cơ: 15-20%: Protein, Carbonhydrate. Điện tích (-)
Yếu tố thuận lợi cho vôi răng thành lập:
VSRM kém
Mất răng, nhai một bên, sâu răng
Phục hình sai, tram dư
Răng mọc lệch lạc
Bệnh toàn thân
Nằm trong chuỗi nguyên nhân và liên quan trực tiếp đến sự
xảy ra bệnh, Tần số tiếp xúc
Hút thuốc lá:
Do:
Ít viêm nướu hơn
Tăng sừng hóa, xơ hóa nướu
Ít chảy máu nướu do nicotine làm giảm tuần hoàn máu
Giảm hóa ứng động BCDNTT
ngưng trên 5 năm: nguy cơ thấp
10-19 điếu/ ngày: nguy cơ trung bình
> 1 gói/ ngày: nguy cơ cao
Đái tháo đường:
Vi khuẩn:
Số lượng và chất lượng MBVK
Aa, Pg, Tannerella forsythia Tf Bf
Yếu tố giải phẫu
vùng chia chân, độ cong chân răng, rảnh chân răng, độ nhô
men ở cổ răng…
Miếng trám, phục hình dưới nướu dư, vôi răng
Di truyền
VNCTC khu trú: hình dạng bất thường BCTT, tăng đáp ứng
của đơn bào đ/v Lipopolysaccharide
VNCTC toàn thể
7|P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
VI KHUẨN HỌC
11 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
12 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
LymphoT
dưới
BMKN
Sang thương >14 Nt Tương Nt
xác lập (viêm bào Thay đổi màu
nướu mạn) BCDNTT sắc kết cấu.
LymphoT
II. Đáp ứng viêm
1. LPS: khởi xướng và duy trì phản ứng viêm
2. Enzyme và độc tố vk
3. Sự xâm nhập của vk
4. Đáp ứng của chủ thể gây thiệt hại mô nha
chu( phá hủy mô lk, tiêu xương ổ)
5. Nước bọt:
6. Hàng rào biểu mô
7. Dịch nướu
13 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
Nướu dính lấm tấm da cam Mất lấm tấm, nướu bóng, sáng
- Giai đoạn sang thương tiến triển: tiêu xương và thành lập
túi
SƯNG NƯỚU
15 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
- Độ o: không có
- Độ I: tăng kích thước gai nướu
- Độ II: tăng kích thược gai nướu và nướu viền
- Độ III: tăng kích thước >= ¾ thân răng
Thuốc:
17 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
1. Hoại tử nướu viền: từ gai nướu -> nướu viền, lõm trung
tâm, sang thương hoại tử có hình miệng núi lửa/ chén,
không lan tới nướu dính
Niêm mạc miệng hoại tử: viêm miệng hoại tử
2. Màng giả: trắng, phủ lên vùng hoại tử
3. Đường viền ban đỏ: giữa vùng hoại tử và mô nướu
tương đối lành mạnh
4. Chảy máu: tự phát/ khi đụng
5. Đau: đau vừa phải -> đau nặng + tăng tiết nước bọt ->
đau dữ dội khi ăn nhai (thức ăn nóng, cay)
6. Miệng hôi: có liên quan đến mảng bám
7. Hạch: hạch dưới hàm, (±) hạch cổ
8. Sốt, khó chịu
Viêm nướu hoại tử Viêm nướu miệng Viêm nướu tróc
lở loét herpes nguyên phát vảy vảy
18 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
Hoại tử (màng giả), Ban đỏ, xuất hiện Hoại tử (màng giả):
cạo để lại mô liên bóng nước, loét hình cạo để lại lớp biểu
kết chảy máu tròn hay oval, hơi mô (tróc biểu mô)
đau
Gai nướu lõm hình Gai nướu không có Gai nướu không bị
chén, màng giả hoại tử hoại tử
- Viêm nướu
- Hút thuốc/ khói thuốc
19 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
- Stress
- Suy dinh dưỡng
- HIV/AIDS
Điều trị: giảm triệu chứng + kiểm soát nhiễm khuẩn -> điều
trị sang thương gốc
20 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
21 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
2. Cải thiện hình dạng nướu và XOR --> Cải thiện hình dạng
MNC --> GIẢM PT XƯƠNG
Chỉ định:
4. Kẻ R rộng
22 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
(Vì khi chỉnh có thể đẩy các VKDN đi sâu hơn, làm tăng
MBD và thay đổi hình thái của xương )
- tiêu chân răng: 1/3 cổ/ giữa (có thể bồi đắp bằng xeemang)
- ảnh hưởng của khâu: viêm, quá sản nướu --> MBD/ tiêu
chân R
23 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
– răng có thể thay đổi vị trí sau khi điều trị nha chu
_Nếu PH làm trên MNC không xác định tiên lượng và chưa
chữa trị thì dễ đưa đến mất răng.
1. Thiếu nướu dính --> ghép nướu tăng chiều cao nướu dính
1. Bờ PH: ko xâm lấn khoảng sinh học, bóng, khít sát (bóng
quan trọng hơn)
3. Tiếp xúc giữa nhịp và niêm mạc nên tránh/ tạo thuận lợi
cho kiểm soát mảng bám được cẩn thận
24 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
- Hoại tử tủy chỉ xảy ra khi BNC tiến triển đến chóp + mm
qua lỗ chóp bị tổn thương.
trước PT NC
1. Đau
2. Dẫn lưu
6. Thử tủy
7. Phim Xquang
CTKC : khi lực nhai vượt quá khả năng thích ứng của MNC
CTKC: là những nguy hại ở MNC do lực ép trên răng khi các
răng tx nhau trực tiếp hay gián tiếp
26 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
Cường độ
Hướng
Tần số: lực gián đoạn càng thường xuyên càng hại
PHÂN LOẠI
27 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
CT thứ phát: chiều cao XOR giảm --> giảm thik ứng của
MNC
3 giai đoạn
- Giai đoạn chấn thương: tăng tiêu xương và giảm tạo xương
– Giai đoạn sửa chữa: tăng tạo xương và giảm tiêu xương
– Giai đoạn tổ chức lại: tiêu xương và tạo xương quay trở lại
bình thường
28 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
2. thuận lợi cho sự hình thành và bám dính của mảng bám và
vôi răng
• Đau
X-QUANG
29 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
4. Tiêu chân
4. Làm tăng tiến triển bệnh nha chu sẵn có (yếutố đồng phá
huỷ)
31 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
Gồm:
- Loại bỏ MBVK
Mục tiêu:
- lấy đi chất lắng đọng trên răng + nướu ==> ngăn chặn VN
và các bệnh Nha chu
Chải răng:
- sạch răng
- xoa nắn nướu ==> tăng hoạt động chuyển hóa, tuần hoàn
máu, tăng sừng hóa
32 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
- Nên có 2 bàn chải luân phiên, thay 3 tháng/ lần hay khi bị
xơ
- Thuận lợi cho BN tật nguyền/ mang khí cụ CH/ chải răng
cho ng khác.
- Trình tự
- Phương pháp
nhai
STILLMAN Đầu lông BC Ép nhẹ
ở nướu dính, Xoay
hướng về Rung nhẹ
chóp
Lông vừa ở
trên nướu+
cổ răng
Nghiêng 45
CHAPTER Dùng khi tụt
gai nướu -->
làm sạch đc
mặt GX
ROLL Ép
Xoay cổ tay
FONES Khuyết: ko Ngang giữa 2 Vòng lớn đi
sạch kẽ bên hàm vào cả đáy
HL HT+HD
SMITH & Lắc nhẹ,
BELL trượt BC từ:
mặt nhai-N-
34 | P a g e
NGUYỄN TRUNG HẬU T4 RHM2012
nướu rời-
nướu dính-
nm
LƯU Ý:
35 | P a g e