Professional Documents
Culture Documents
Không có: thủy đậu, tay chân miệng, sởi, quai bị. Còn lại chỉ cần học thể lâm sàng thôi (không
có dịch tễ, xâm nhập, đặc điểm virus, chẩn đoán, điều trị…)
ĐỀ GIỮA KÌ
Đề giữa kì gồm 20 câu ./.
1. Triệu chứng quan trọng nhất trong ung thư máu cấp -> Sưng nướu.
2. Nguyên nhân phổ biến nhất của thiếu máu
a. Mất máu
b. Giảm sản xuất HC
c. Tăng phá hủy HC
d. Ức chế tổng hợp Hb
3. Cơn tán huyết xuất hiện trong
a. Thalassemia
b. Hồng cầu hình liềm
c. Đa hồng cầu
4. Tại sao phải phân biệt thiếu máu ác tính với thiếu máu do thiếu acid folic
a. Vì thiếu máu ác tính kết hợp khô miệng -> carcinom
b. Thiếu máu ác tính nguy hiểm hơn thiếu máu do thiếu acid folic
c. Thiếu máu ác tính dẫn đến hội chứng Plummer Vinson (này là thiếu máu thiếu
sắt
d. Thiếu máu ác tính đáp ứng acid folic nhưng triệu chứng thần kinh tiến triển
- Phải chẩn đoán chính xác thiếu máu ác tính, không nhầm lẫn với thiếu máu do
thiếu acid folic vì trị số huyết học trong thiếu máu do thiếu vitamin B12 cũng cải
thiện tốt với liệu pháp acid folic. Tuy nhiên, bệnh thần kinh kết hợp với thiếu
máu ác tính sẽ diễn tiến không kiểm soát cho đến khi cho đến khi đạt được liều
vitamin điều trị thích hợp.
5. BN cao vôi 2 ngày và trở lại với triệu chứng
6. BN điều trị thiếu máu thiếu sắt bằng bổ sung sắt. Tình trạng loét lưỡi kh khỏi. Cần làm gì
a. Xét nghiệm thiếu acid folic B12
b. Sinh thiết vết loét
7. BN nhân choảng, mệt gì đó. Niêm mạc lưỡi teo, trơn láng, bóng đỏ. Ăn chay trường.
Làm gì tiếp theo?
a. Thăm khám hạch cổ
b. Thăm khám niêm mạc
c. Thăm khám lưỡi
d. Thăm khám gan lách
8. Protein HIV nào được sử dụng trong test kháng nguyên
a. P24
b. P17
c. Gp120
d. gp41
9. Tiêu chuẩn chẩn đoán HIV tiến triển
a. Mức 3,4 CD4 <350
b. Mức 1,2 CD4 <500
c. Mức 3,4 CD4 <200
d. Mức 1,2 CD4 <200
10. Diễn tiến tự nhiên của nhiễm HIV: Câu này cho 4 mệnh đề nên đọc kỹ từng chữ
- Đa số bệnh nhân tiến triển sang AIDS và tử vong trong vòng 10-12 năm (tiến triển điển
hình)
11. Enzyme quan trọng trong quá trình nhân lên của HIV
a. RT
b. ADN-ARNase
c. Integrase
d. Protease
12. CD4
a. Tế bào miễn dịch đặc hiệu của HIV
b. Kết hợp với HIV để tiêu diệt virus
c. Sau nhiễm HIV, tăng do miễn dịch tế bào
d. Phạm vi hủy hoại hệ thống miễn dịch
13. Hệ miễn dịch suy yếu từ khi nào
a. Giai đoạn cấp
b. Tiềm tàng (nghĩ là cái này: Giai đoạn k triệu chứng/ủ bệnh: Bệnh nhân có thể
cảm thấy khỏe mạnh trong nhiều năm trong giai đoạn này. Tuy nhiên, trong thời
gian này, hệ thống miễn dịch bị suy yếu dần dần.)
c. Có triệu chứng
d. Tiến triển
14. Biểu hiện miệng ở BN nhiễm HIV
a. Chiếm tỷ lệ cao, 60-80%
b. Dễ phát hiện, khó theo dõi
c. Báo trước AIDS
d. Xảy ra khi đề kháng suy yếu
15. Thay đổi mô hình và tỷ lệ tổn thương trong miệng do
a. Đột biến
b. Điều trị HAART
16. Biểu hiện vùng miệng thường gặp nhất ở bệnh nhân nhiễm HIV
a. Nhiễm nấm Candida
b. Nhiễm khuẩn
c. Nhiễm virus
d.
17. Biểu hiện đặc trưng của nhiễm HIV
a. Sarcom Kaposi
b. Bạch sản tóc
c. Nấm candida
18. Xử trí khi kim BN đâm vào tay BS
Xả mạnh vết thương bằng nước máy
Để cho vết thương chảy máu trong thời gian ngắn
không cần phải bóp
Rửa sạch vết thương bằng xà phòng và nước
19. Nguyên tắc xét nghiệm tự nguyện
a. Quy trình xét nghiệm dc công khai để BN tự quyết định có nên nhận xét nghiệm
b. Kết quả nên được cung cấp
c. Kết quả được bảo mật theo ý BN
d. Đi kèm tư vấn dự phòng
20. a