You are on page 1of 3

N.T.

H Y14A
Đa số giống đề 70%, chỉ có bài Nha học đường là khác nhiều, hỏi kĩ. Đây là những câu khác đề
1. Định nghĩa sức khỏe cộng đồng: là nghệ thuật và khoa học của ngăn ngừa bệnh, kéo dài đời
sống, tăng cường năng lực, thể lực và tinh thần của con người thông qua các nổ lực hoạt
động có tổ chức của cộng đồng
2. Đánh răng với NaF ở học sinh tiểu học là nội dung thứ mấy của nha học đường: 2
3. Nội dung thứ 4 của nha học đường: sealent tram bít hố rãnh
4. VK tiết ra chất gì giúp bám dính vào bề mặt:
A. Polysaccharide nội bào
B. Polysaccharide ngoại bào
C. …
D. A+C đúng
5. VK tiết ra chất gì để nuôi dưỡng trong môi trường không có carbonhydrate:
A. Polysaccharide nội bào
B. Polysaccharide ngoại bào
C. Dextran
D. B+C đúng
6. Trám răng không sang chấn (ART) là:
A. Có thể thực hiện ở vùng sâu xa, không cần ghế nha khoa
B. Hạn chế tổn thương ở răng
C. Gỉam cảm giác đau …
7. 6 bước trong thực hiện Nha khoa cộng đồng:
A. Khảo sát, phân tích, xây dựng ctrinh, dự trù kinh phí, triển khai, đánh giá chương trình
B. Định bệnh, dự phòng, xây dựng ctrinh, dự trù kinh phí, triển khai, đánh giá chương trình
C. …
8. Định nghĩa CSRMBĐ:
A. Định bệnh và dự phòng các bệnh răng miệng sử dụng các kỹ thuật tại chổ, có sẵn đặt căn
bản trên sự hợp tác toàn diện và sự tham gia của cộng đồng
B. Ngăn ngừa và dự phòng …
C. Ngăn ngừa và phòng tránh …
D. Định bệnh và hoạch định …
9. “tình trạng RM đạt yêu cầu ở trẻ em” có nội dung nào: Không có vôi răng
10. Viêm nha chu mạn:
A. Nướu mềm bở dễ chảy máu
B. Nướu da cam lấm tấm
C. A+B đúng
D. A+B sai
11. Nhiệm vụ của bác sĩ đa khoa trong CSRMBĐ:
A. Phối hợp với các bsi RHM trong dự phòng bệnh răng miệng
B. Phối hợp bsi RHM trong điều trị bệnh răng miệng
C. Chuyển kịp thời đến chuyên khoa RHM
12. Nghĩ u ngành xương hàm dưới xâm lấn khi có triệu chứng nào:
A. Mặt sung phù vùng cằm
B. Hàm há hạn chế
C. Tê môi cầm
D. Nổi hạch
13. Vi khuẩn tạo ra acid gì gây sâu răng:
A. Lactic
B. Acidogenic
14. Ở vùng cổ răng của người bình thường thì:
A. Xê măng phủ men
B. Men phủ xê măng
C. 2 cái tiếp xúc nhau
D. 2 cái không tiếp xúc nhau
15. Dị tật hở hàm nào hiếm gặp: (2 câu)
A. Môi trên
B. Môi dưới
C. Khẩu cái cứng
D. Khẩu cái mềm
16. Dị tật hở hàm nào thường gặp:
A. Môi trên 1 bên
B. Môi giữa
C. Môi dưới
D. …
17. Khảo sát tầng mặt giữa tốt nhất dựa vào film:
A. Phim water
B. Hirtz
C. Face
D. Toàn cảnh
18. Trên film Water quan sát gãy cung gò má qua đường gãy nào?
A. Đường gãy trên ổ mắt
B. Đường gãy dưỡi ổ mắt
C. Đường gãy xương hàm trên
D. …
19. Bệnh lý vùng quanh chóp:
A. Viêm khớp cấp
B. Viêm tủy mạn
C. Viêm tủy có hồi phục
D. Viêm tủy cấp không hồi phục
20. Điều trị nhiễm trùng vùng hàm mặt:
A. Dùng kháng sinh 1,2 ngày trước khi nhổ răng
B. Nhổ răng ngay
C. Mở rộng lỗ tủy dễ dẫn lưu dịch viêm, bảo tồn răng
D. a c đúng
21. Viêm quanh chop, có lỗ rò đang hoạt động, X-quang có tiêu xương ổ răng, chẩn đoán:
A. Viêm quanh chop mạn có mủ
B. Viêm quanh chop cấp
C. ….
22. Vai trò của tủy răng:
A. Nuôi dưỡng các tế bào bảo vê răng
B. Cảm nhận áp lực
C. Cảm nhận cảm giác
D. Tất cả đúng
23. Tương quant rung tâm: là tương quan hàm sọ
24. Màng thụ đắc:
A. Gồm protein+vi khuẩn
B. Là các phân tử protein
C. Có chứa vi khuẩn nên không có lợi cho răng
25. Nguyên nhân nhiễm trùng vùng mặt không do răng:
A. Sâu răng
B. Sang chấn răng
C. Mọc răng
D. Viêm nha chu
26. Con đường lan tỏa nhiễm trùng vùng miệng:
A. khoang mô tế bào
B. Qua hệ thống bạch huyết
C. Qua tuần hoàn máu.
D. Tất cả đúng
27. Các yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến quá trình lan rộng của nhiễm trùng:
A. Độc lực vi khuẩn
B. Hàng rào giải phẫu
C. Sức đề kháng
D. Tất cả đúng
28. Các yếu tố toàn thân ảnh hưởng đến quá trình lan rộng của nhiễm trùng:
A. Độc lực vi khuẩn
B. Hàng rào giải phẫu
C. Màng xương
29. Triệu chứng nào không có trong viêm mô tế bào tụ: Sốt cao

You might also like