You are on page 1of 21

Câu 1

Điều nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về tật cận thị?

A. Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt dài


B. Thể thủy tinh quá phồng
C. Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt ngắn
D. Do thể thủy tinh phồng

Câu 2

Đâu là nguyên nhân gây ra bệnh về tật viễn thị

A. Do thể thủy tinh không phồng được


B. Do thể thủy tinh phồng
C. Do thể thủy tinh quá phồng
D. Do cầu mắt dài

Câu 3

Đâu là tật của mắt?

A. Đau mắt hột


B. Loạn thị
C. Đau mắt đỏ
D. Viêm kết mạc

Câu 4

Nguyên nhân gây ra các bệnh về mắt?

A. Do cầu mắt dài


B. Do thể thủy tinh phồng
C. Do cầu mắt ngắn
D. Do virut

Câu 5

Hậu quả nghiêm trọng nhất của bênh đau mắt hột

A. Gây sẹo
B. Đục màng giác
C. Lông mi quặm lại gây ngứa ngáy
D. Mù lòa

Câu 6

Bạn A bình thường nhìn gần thì rõ, càng xa càng mờ. Hỏi bạn A bị tật hay bệnh liên quan đến mắt nào?

A. Cận
B. Viễn
C. Loạn
D. Viêm kết mạc

Câu 7

Tại sao bệnh cận thị lại thường gặp nhất ở lứa tuổi thanh thiếu niên?

A. Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách


B. Do xem TV nhiều, xem gần.
C. Do chơi điện tử nhiều
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8

Đâu là bệnh về mắt?

A. Cận
B. Loạn thị
C. Viêm kết mạc
D. A và B đúng

Câu 9

Bạn B có thể nhìn bình thường ở cự ly xa nhưng không nhìn rõ những mục tiêu ở cự li gần. Hỏi bạn B bị
bệnh hay tật gì liên quan đến mắt?

A. Cận
B. Viễn
C. Loạn
D. Viêm kết mạc

Câu 10

Đâu là triệu chứng của tật loạn thị?

A. Nhìn bình thường những vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa
B. Nhìn bình thường các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần
C. Nhìn bình thường vào buổi sáng, nhìn mờ vào buổi tối
D. Nhìn các hình ảnh bị mờ, nhòe, không rõ

Câu 11

Cận thị là

A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau.


B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần.
C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa

Câu 12

Viễn thị thường gặp ở


A. thai nhi
B. trẻ em
C. người lớn tuổi
D. thanh niên

Câu 13

Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? 1. Do cầu mắt quá dài 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do
thể thủy tinh bị lão hóa 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần

A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 3
D. 2, 3

Câu 14

Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị ? 1. Do cầu mắt quá dài 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do thể thủy tinh bị lão
hóa 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần

A. 1, 4
B. 2, 4
C. 1, 3
D. 2, 3

Câu 15

Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo

A. kính râm
B. kính lúp
C. kính phân kì
D. kính hội tụ

Câu 16

Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây ?

A. kính hiển vi
B. kính hội tụ
C. kính viễn vọng
D. kính phân kỳ

Câu 17

Trong các bệnh về mắt, bệnh nào phổ biến nhất ?


A. Đau mắt đỏ
B. đau mắt hột
C. đục thủy tinh thể
D. thoái hóa điểm vàng

Câu 18

Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Tất cả các phương án còn lại


B. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
C. Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt
D. Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%

Câu 19

Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây?

A. Tất cả các phương án còn lại


B. Viễn
C. Cận
D. Loạn

Câu 20

Kính hội tụ còn có tên gọi khác là

A. kính râm
B. kính cận
C. kính lão
D. kính lúp

Câu 21

Tai được chia ra làm 3 phần, đó là nhx phần nào?

A. Vành tai, tai giữa, tai trong


B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong
C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ
D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong

Câu 22

Thành phần nào dưới đây không thuộc tai trong?


A. Ống bán khuyên
B. Dây thần kinh số VIII
C. Ốc tai
D. Màng nhĩ

Câu 23

Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên có chức năng gì?

A. Thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian
B. Thu nhận sự chuyển động trong không gian
C. Thu nhận thông tin về vị trí chuyển động trong không gian
D. Tiếp nhận thông tin vị trí của các vật thể trong không gian

Câu 24

Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởii bộ phận nào?

A. Ống bán khuyên


B. Màng nhĩ
C. Chuỗi tai xương
D. Vòi nhĩ

Câu 25

Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào?

A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai →
màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về
vùng thính giác.
B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai →
tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội
dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về
vùng thính giác.
D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh
được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về
vùng thính giác.

Câu 26

Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước?
A. Tai trái
B. Tai phải
C. Cả 2 tai cùng nhận
D. Một trong hai tai

Câu 27

Ốc tai màng là một ống màng chạy dọc ống tai xương và cuốn quanh trụ ốc hai vòng rưỡi, gồm

A. màng tiền đình ở phía trên, màng cơ sở ở phía dưới và màng bên áp sát vào vách xương của ốc
tai xương.
B. màng cơ ở ở phía trên, màng tiền đình ở phía dưới và màng bên áp sát vào vách tai của ốc tai
xương
C. màng cơ ở ở phía trên, màng bên ở phía dưới và màng tiền đình áp sát vào vách tai của ốc tai
xương.
D. màng cơ ở ở phía dưới, màng tiền đình ở phía trên và màng bên áp sát vào vách tai của ốc tai
xương.

Câu 28

Ráy tai có là do đâu?

A. Do các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra


B. Do tai ẩm.
C. Do tế bào thụ cảm tiết ra
D. Do chất dịch ở màng trong của tai tiết ra.

Câu 29

Tại sao phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên?

A. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.


B. Vì dễ dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ
C. Vì làm giảm tính đàn hổi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.
D. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc

Câu 30

Chuỗi xương tai bao gồm

A. Xương búa
B. Xương đe
C. Xương bàn đạp
D. Cả 3 xương trên

Câu 31

Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là

A. màng cơ sở
B. màng tiền đình
C. màng nhĩ
D. màng cửa bầu dục

Câu 32

Ở người, loại xương nào dưới đây được gắn trực tiếp với màng nhĩ ?

A. Xương bàn đạp


B. Xương đe
C. Xương búa
D. Xương đòn

Câu 33

Ở tai giữa của chúng ta tồn tại mấy loại xương ?

A. 5
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 34

Trong tai người, xương bàn đạp nằm áp sát với bộ phận nào dưới đây?

A. Màng nhĩ
B. Màng cửa bầu dục
C. Màng tiền đình
D. Ống bán khuyên

Câu 35

Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong
không gian ?
A. Ốc tai và ống bán khuyên
B. Bộ phận tiền đình và ốc tai
C. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên
D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên

Câu 36

Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng bên
B. màng cơ sở
C. màng tiền đình
D. màng cửa bầu dục

Câu 37

Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?

A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau
B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.
C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.
D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 38

Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?

A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm


B. Xử lí các kích thích về sóng âm
C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian
D. Truyền sóng âm về não bộ

Câu 39

Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên ?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 40

Để bảo vệ tai, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?


A. Tất cả các phương án còn lại.
B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ.
C. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…).
D. Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiếu
nguy cơ viêm tai giữa.

Câu 41

Phản xạ có điều kiện là

A. phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện, rút
kinh nghiệm.
B. phản xạ có sẵn, sinh ra đã có, không cần phải học tập.
C. phản xạ được hình thành trong đời sống.
D. phản xạ đã được hình thành trong quá trình tích lũy.

Câu 42

Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ có điều kiện?

A. Trời rét tự giác mặc áo cho ấm


B. Chạm tay vào vật nóng vội rụt tay lại.
C. Chạy bộ thì người đổ mồ hôi.
D. Sáng ngủ dậy đánh răng rửa mặt.

Câu 43

Phản xạ không điều kiện là

A. phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện, rút
kinh nghiệm.
B. phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập.
C. phản xạ sinh ra đã có, nhưng phải học tập mới biết được
D. phản xạ đã được hình thành trong quá trình tích lũy

Câu 44

Buổi sáng nghe thấy chuông báo thức sẽ bật dậy. Đây là ví dụ của loại phản xạ nào?

A. Phản xạ không điều kiện.


B. Phản xạ có điều kiện.
C. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
D. Phản xạ có điều kiện hoặc phản xạ không điều kiện
Câu 45

Thí nghiệm về sự phản xạ có điều kiện do ai nghiên cứu?

A. Paplop
B. Moocgan
C. Lamac
D. Menđen

Câu 46

Phản xạ nào phải thường xuyên củng cố, nếu không củng cố sẽ mất do ức chế tắt dần?

A. Phản xạ không điều kiện.


B. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.
C. Phản xạ có điều kiện hoặc phản xạ không điều kiện.
D. Phản xạ có điều kiện

Câu 47

Phản xạ không điều kiện có tính chất nào dưới đây?

A. Bẩm sinh
B. Dễ mất khi không củng cố
C. Số lượng không hạn định
D. Hình thành đường liên hệ tạm thời

Câu 48

Điều nào dưới đây không đúng?

A. Phản xạ không điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ có điều kiện


B. Phản xạ không điều kiện có cung phản xạ đơn giản
C. Phản xạ có điều kiện trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện
D. Phản xạ có điều kiện có tính chất di truyền, mang tính chủng loại

Câu 49

Phản xạ có điều kiện có tính chất nào dưới đây?

A. Dễ mất khi không củng cố


B. Số lượng không hạn định
C. Hình thành đường liên hệ tạm thời
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 50

Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ không điều kiện?

A. Thí nghiệm của Paplop


B. Vỗ tay thì cá ngoi lên
C. Làm bài tập về nhà trước khi lên lớp
D. Chạy nhanh thì tim đập mạnh

Câu 51

Phản xạ không điều kiện có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Mang tính chất cá thể, không di truyền


B. Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống
C. Dễ mất đi khi không được củng cố
D. . Số lượng không hạn định

Câu 52

Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây ?

A. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời


B. Cung phản xạ đơn giản
C. Mang tính chất bẩm sinh
D. Bền vững theo thời gian

Câu 53

Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiên ?

A. Bỏ chạy khi có báo cháy


B. Nổi gai gốc khi có gió lạnh lùa
C. Vã mồ hôi khi tập luyện quá sức
D. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng

Câu 54

Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia điều khiển của vỏ não ?

A. Tim đập nhanh khi nhìn thấy chó dại chạy đến gần
B. Môi tím tái khi trời rét
C. Né sang đường khác khi thấy đường đang đi tới bị tắc
D. Xếp hàng chờ mua bánh Trung thu

Câu 55

Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố?

A. Co chân lại khi bị kim châm


B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức
C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu
D. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc

Câu 56

Thông thường, sự duy trì hay biến mất của phản xạ có điều phụ thuộc chủ yếu vào sự tồn tại của yếu tố
nào sau đây ?

A. Đường liên hệ thần kinh tạm thời


B. Các vùng chức năng của vỏ não
C. Kích thích không điều kiện
D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 57

Sự hình thành phản xạ có điều kiện cần tới điều kiện nào sau đây ?

A. Kích thích có điều kiện phải tác động cùng lúc với kích thích không điều kiện sống mới
B. Kích thích không điều kiện phải tác động trước kích thích có điều kiện một thời gian ngắn
C. Có sự kết hợp giữa một kích thích có điều kiện và một kích thích không điều kiện
D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 58

Phản xạ có điều kiện có ý nghĩa như thế nào trong đời sống con người?

A. Có tính linh hoạt cao, giúp con người dễ dàng thay đổi thói quen để thích nghi với điều kiện sống
mới
B. Mang tính bền vững, giúp con người giữ được các phẩm chất đã được hình thành qua thời gian
dài sinh sống
C. Có tính chất cá thể, tạo ra sự đa dạng sinh học trong nội bộ loài người.
D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 59
Ai là người đầu tiên xây dựng một thí nghiệm quy mô về sự hình thành phản xạ có điều kiện ở loài chó ?

A. C. Đacuyn
B. G. Simson
C. I.V. Paplôp
D. G. Menđen

Câu 60

Phản xạ nào dưới đây không phải là phản xạ có điều kiện ?

A. Run lập cập khi giáo viên gọi lên bảng khảo bài
B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu
C. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua
D. Bỏ chạy khi nhìn thấy rắn

Câu 61

Giấc ngủ có ý nghĩa như thế nào với sức khỏe con người?

A. Là thời gian tốt để gan đào thải chất độc.


B. Mắt được nghỉ ngơi.
C. Phục hồi hoạt động cho hệ thần kinh và các cơ quan
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 62

Điều kiện để có một giấc ngủ tốt là gì?

A. Ngủ đúng giờ, thoải mái, ánh sáng phù hợp


B. Không cần điều kiện cụ thể nào cả
C. Sử dụng chất kích thích trước khi ngủ.
D. Ngủ 4-5 tiếng một ngày

Câu 63

Các chất gây nghiện như ma túy, thuốc lá,… có tác hại gì đối với cơ thể con người?

A. Cơ thể suy yếu, dễ mắc bệnh nguy hiểm


B. Giảm hoạt động của trí óc
C. Suy giảm giống nòi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 64

Chất làm suy giảm chức năng hệ thần kinh là

A. Cocain
B. Ma túy
C. Thuốc lá
D. Rượu chè

Câu 65

Yêu cầu nào dưới đây không đúng cho một cơ thể khỏe mạnh?

A. Giữ gìn cho tâm hồn khỏe mạnh, tránh âu lo


B. Xây dựng một chết độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
C. Đảm bảo có một giấc ngủ đủ hằng ngày
D. Cuối tuần chơi thì phải hết mình.

Câu 66

Tại sao không nên làm việc quá sức và thức quá khuya?

A. Vì sẽ ảnh hưởng đến khả năng phục hồi hoạt động của hệ thần kinh và hoạt động của các hệ cơ
quan khác.
B. Vì sẽ ảnh hưởng đến người khác.
C. Vì ảnh hưởng đến khả năng hoạt động của cơ thể
D. Vì thức khuya sẽ dẫn đến béo phì

Câu 67

Giấc ngủ là:

A. khả năng nhắm mắt và thở đều, không suy nghĩ của con người
B. kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên để bảo vệ và phục hồi khả năng hoạt động của hệ
thần kinh.
C. kết quả của việc nhắm mắt và nghỉ ngơi.
D. khả năng ức chế hoạt động của cơ thể.

Câu 68

Muốn có một giấc ngủ tốt thì cần phải

A. Tạo một phản xạ chuẩn bị cho giấc ngủ


B. Uống cà phê trước khi đi ngủ 1 tiếng.
C. Lo lắng áp lực phía công việc.
D. Làm việc cật lực để hoàn thành đúng tiến độ.

Câu 69

Những chất nào dưới đây gây hại đối với hệ thần kinh?

A. Chất kích thích


B. Chất gây nghiện
C. Chất làm giảm chức năng hệ thần kinh
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 70

Ý nào dưới đây không đúng?

A. Cơ thể con người là một khối thống nhất


B. Sức khỏe con người phụ thuộc vào trạng thái của hệ thần kinh.
C. Cơ thể con người điều khiển hoạt động theo suy nghĩ chứ không phải hệ thần kinh
D. Mọi hoạt động của con người đều chịu sự điều khiển, điều hòa và phối hợp của hệ thần kinh.

Câu 71

Mỗi ngày, một người trưởng thành nên ngủ trung bình bao nhiêu tiếng?

A. 5 tiếng
B. 8 tiếng
C. 9 tiếng
D. 11 tiếng

Câu 72

Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh ?

A. Nước khoáng
B. Nước lọc
C. Rượu
D. Sinh tố chanh leo

Câu 73

Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ, bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây ?

A. Cà phê
B. Trà atisô
C. Nước rau má
D. Nước khoáng

Câu 74

Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại


B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng
thẳng

Câu 75

Để có giấc ngủ tốt, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?

A. Tắm nước ấm trước khi đi ngủ


B. Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao
C. Lắng nghe những bản nhạc du dương
D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 76

Loại đồ uống nào dưới đây có tác dụng an thần, giảm căng thẳng thần kinh và chống mất ngủ?

A. Trà tâm sen


B. Trà móc câu
C. Trà sâm
D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 77

Điều nào sau đây có thể gây cản trở đến giấc ngủ của bạn ?

A. Tâm trạng bất ổn


B. Tiếng ồn
C. Ánh sáng mạnh
D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 78

Vì sao nói ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể ?


A. Vì đó là kết quả của quá trình ức chế tự nhiên sau một thời gian làm việc của hệ thần kinh.
B. Vì khi ngủ, khả năng làm việc của hệ thần kinh được phục hồi lại hoàn toàn
C. Vì thời gian đi vào giấc ngủ đã được cài đặt sẵn trong cấu trúc hệ gen của loài người.
D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 79

Trong các đối tượng dưới đây, đối tượng nào có thời gian ngủ mỗi ngày nhiều nhất ?

A. Người cao tuổi


B. Thanh niên
C. Trẻ sơ sinh
D. Trẻ vị thành niên

Câu 80

Chất nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh ?

A. Tất cả các phương án còn lại


B. Hêrôin
C. Cafein
D. Côcain

Câu 81

Hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể là
nhờ

A. Hoocmon từ các tuyển nội tiết tiết ra


B. Chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra
C. Sinh lí của cơ thể.
D. Tế bào tuyến tiết ra

Câu 82

Hệ nội tiết có đặc điểm nào dưới đây?

A. Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể.


B. Tác động qua đường máu.
C. Chuyển hóa năng lượng nhờ hoocmon ở tuyến nội tiết tiết ra
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 83
Tuyến nào dưới đây không thuộc tuyến nội tiết?

A. Tuyến mồ hôi
B. Tuyến ức
C. Tuyến yên
D. Tuyến giáp

Câu 84

Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?

A. Tuyến tụy
B. Tuyến cận giáp
C. Tuyến yên
D. Tuyến tùng

Câu 85

Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết là gì?

A. FSH
B. Hoocmon
C. Mồ hôi
D. Dịch nhầy

Câu 86

Tính đặc hiệu của hoocmon là gì?

A. Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định


B. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể.
C. Không đặc trưng cho loài
D. Có hoạt tính sinh học cao.

Câu 87

Điều nào dưới đây không đúng?

A. Có thể dùng insullin của bò thay thế cho người.


B. Insullin do tuyến tụy tiết ra có tác dụng hạ đường huyết
C. Hoocmon có hoạt tính sinh học rất cao
D. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể nên ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan.
Câu 88

Vai trò nào dưới đây không đúng với tuyến nội tiết?

A. Duy trì được tính ổn định của môi trường trong cơ thể.
B. Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.
C. Đảm bảo quá trình trao đổi và chuyển hóa diễn ra bình thường
D. Hoocmon có hoạt tính sinh học rất cao

Câu 89

: Hoocmon đi khắp cơ thể là nhờ

A. Máu
B. Tim
C. Tuyến yên
D. Vùng dưới đồi

Câu 90

Hoocmon nào dưới đây được tiết ra từ tuyến tụy?

A. FSH
B. LH
C. Insullin
D. Ostrogen

Câu 91

Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ?

A. Tuyến cận giáp


B. Tuyến yên
C. Tuyến trên thận
D. Tuyến sinh dục

Câu 92

Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu ?

A. Tuyến tùng
B. Tuyến tụy
C. Tuyến ức
D. Tuyến giáp
Câu 93

Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống dẫn ?

A. Tuyến nước bọt


B. Tuyến sữa
C. Tuyến giáp
D. Tuyến mồ hôi

Câu 94

Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì

A. Kháng nguyên
B. Hoocmôn
C. Enzim
D. Kháng thể

Câu 95

Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ
trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn?

A. Tính đặc hiệu


B. Tính phổ biến
C. Tính đặc trưng cho loài
D. Tính bất biến

Câu 96

Hoocmôn có vai trò nào sau đây ? 1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể 2. Xúc tác cho
các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể 3. Điều hòa các quá trình sinh lý 4. Tiêu diệt các tác
nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể

A. 2, 4
B. 1, 2
C. 1, 3
D. 1, 2, 3, 4

Câu 97

Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ
thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn?

A. Có tính đặc hiệu


B. Có tính phổ biến
C. Có tính đặc trưng cho loài
D. Có hoạt tính sinh học rất cao

Câu 98
Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào

A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt


B. Đường máu
C. Đường bạch huyết
D. Ống tiêu hóa

Câu 99

Ở người, vùng cổ có mấy tuyến nội tiết ?

A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu 100

Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ?

A. Tuyến tùng
B. Tuyến sữa
C. Tuyến tụy
D. Tuyến nhờn

--------HẾT------
Đáp án

1.C 2.A 3.B 4.D 5.D 6.A 7.D 8.C 9.B 10.D
11.C 12.C 13.D 14.A 15.D 16.B 17.B 18.A 19.C 20.C
21.B 22.D 23.A 24.B 25.A 26.B 27.A 28.A 29.C 30.D
31.C 32.C 33.D 34.B 35.C 36.B 37.B 38.A 39.C 40.A
41.A 42.B 43.B 44.B 45.A 46.C 47.A 48.D 49.D 50.D
51.B 52.A 53.A 54.B 55.B 56.A 57.C 58.A 59.C 60.C
61.D 62.A 63.D 64.A 65.D 66.A 67.B 68.A 69.D 70.C
71.B 72.C 73.A 74.A 75.D 76.A 77.D 78.A 79.C 80.A
81.A 82.D 83.A 84.A 85.B 86.A 87.D 88.D 89.A 90.C
91.D 92.A 93.C 94.B 95.A 96.C 97.D 98.B 99.A 100.C

You might also like