You are on page 1of 5

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

Câu 1. Nêu một lý do không chính đáng gây chấn thương vành tai:

A. Vành tai chìa ra ngoài đầu


B. Vành tai không có vật che chắn bảo vệ
C. Vành tai to, mềm yếu bởi cấu tạo da, cân và sụn...
D. Vành tai là một bộ phận “lộ thiên” bên ngoài không được phủ lên, mặc vào như bít tất,
áo quần, mủ đội...
E. Vì vành tai bảo vệ cho sọ não bên ngoài nên vành tai bao giờ cũng bị chấn thương trước
khi chấn thương sọ não

Câu 2. Khi bị chấn thương Tai ngoài người Thầy thuốc Tai Mũi Họng lo ngại nhất biến
chứng gì?

A. Giảm sức nghe


B. Nhiễm trùng lan rộng vào tai giữa, tai trong...
C. Nhiễm trùng sụn của vành tai ống tai ( b/ c tiêu sụn, dăn dúm vành tai)
D. Sẹo hẹp ống tai
E. Khâu phục hồi vết thương khó khăn

Câu 3. Một nguyên tắc cơ bản quan trọng nhất khi khâu sụn vành tai phải nhớ:

A. Khâu phục hồi vành tai đúng bình diện giải phẩu
B. Khâu xong phải điều trị kháng sinh
C. Đảm bảo khâu phủ kín sụn
D. Sau khâu phải tiêm phòng uốn ván
E. Khâu sụn càng sớm càng tốt

Câu 4. Trong các bộ phận sau bộ phận nào của tai hay bị chấn thương nhất:

A. Vành tai
B. Màng nhĩ
C. Ống tai ngoài
D. Tai giữa
E. Tai trong

Câu 5. Tìm một triệu chứng ít gặp trong chấn thương tai giữa

A. Chảy máu tai


B. Nghe kém
C. Ù tai tiếng trầm
D. Đau trong tai
E. Khịt khạc ra máu đỏ tươi

Câu 6. Khi có chấn thương vùng xương gò má khám xét nào là quan trọng nhất:
A. Xét nghiệm máu chảy, máu đông
B. Xét nghiệm công thức máu, nhóm máu...
C. Siêu âm vùng tổn thương
D. Chụp CT Scan vùng tổn thương
E. Khám nội soi mũi xoang

Câu 7. Tìm một lý do quan trọng nhất để giải thích cần can thiệp sớm cho gãy xương chính
mũi:

A. Thường gây chảy máu dữ dội


B. Dễ nhiễm trùng
C. Dễ gây sẹo xấu
D. Can liền rất sớm
E. Nếu bị uốn ván thì rất nặng nề vì gần sọ não.

Câu 8. Một sang chấn mạnh đập vào vùng thanh quản, tuy không gây vết thương ngoài da
nhưng có thể làm bệnh nhân chết ngay tức khắc do nguyên nhân sau:

A. Chảy máu động mạch lớn.


B. Khó thở do phù nề.
C. Do đau.
D. Phản ứng do chấn động thanh quản.
E. Do đứt cơ thanh quản.

Câu 9. Bộ phận nào bị chấn thương sau đây không thuộc chấn thương tai trong:

A. Vòng bán khuyên ngoài


B. Mê nhĩ
C. Dây thần kinh thính giác (dây VIII)
D. Khớp xương đe-đạp
E. Cửa sổ tròn

Câu 10. Tìm một triệu chứng ít gặp trong chấn thương tai giữa

A. Chảy máu tai


B. Nghe kém
C. Ù tai tiếng trầm
D. Đau trong tai
E. Khịt khạc ra máu đỏ tươi

Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây dễ gây vỡ xương đá nhất:

A. Chấn thương vùng chẩm-thái dương


B. Chấn thương trực tiếp vào ống tai
C. Chấn thương vùng lồi cầu xương hàm dưới
D. Chấn thương vào đỉnh đầu
E. Chấn thương mạnh vùng xương gò má
Câu 12.Phương tiện cận lâm sàng nào cho phép chẩn đoán chính xác chấn thương thanh
quản:

A. Soi thanh quản gián tiếp.


B. Xquang cổ nghiêng, phổi thẳng.
C. CTscan.
D. Nội soi mềm.
E. Siêu âm vùng cổ.

Câu 13: Trước một trường hợp cấp cứu, nguyên tắc xử trí được ưu tiên là:

A. Tính mạng, chức năng, thẩm mỹ


B. Tính mạng, thẩm mỹ, chức năng
C. Chức năng, tínhmạng, thẩm mỹ
D. Chức năng, thẩm mỹ, tínhmạng
E. Thẩm mỹ, tính mạng, chức năng

Câu 14: Đường vỡ nào trong chấn thương xương đá thường gây liệt mặt:

A. Đường vỡ ngang
B. Đường vỡ dọc
C. Đường vỡ chéo
D. Đường vỡ trước
E. Đường vỡ sau

Câu 15: Đường vỡ dọc trong chấn thương xương đá, sang chấn thường tác động vào vị trí:

A. Vùng thái dương


B. Vùng đỉnh
C. Vùng chẩm
D. Vùng thái dương-đỉnh
E. Vùng thái dương-chẩm

Câu 16: Đường vỡ ngang trong chấn thương xương đá, sang chấn thường tác động vào vị
trí:

A. Vùng thái dương


B. Vùng đỉnh
C. Vùng chẩm
D. Vùng thái dương-đỉnh
E. Vùng thái dương-chẩm

Câu 17: Đường vỡ chéo trong chấn thương xương đá, sang chấn thường tác động vào vị trí:
A. Vùng thái dương
B. Vùng đỉnh
C. Vùng chẩm
D. Vùng thái dương-đỉnh
E. Vùng thái dương-chẩm

Câu 18: Đường vỡ nào trong chấn thương xương đá ít khi gây liệt mặt:

A. Đường vỡ ngang
B. Đường vỡ dọc
C. Đường vỡ chéo
D. Đường vỡ trước
E. Đường vỡ sau

Câu 19. Trên phim CT scan mũi xoang, luôn luôn thấy xoang hàm bị vỡ trong kiểu gãy nào
sau đây của xương hàm trên.

A. Gãy Lefort 1.

B. Gãy Lefort 2.

C. Gãy Lefort 3.

D. Gãy cành lên xương hàm trên.

E. Gãy Guérin.

Câu 20. Xoang nào sau đây khi bị chấn thương có thể làm cho nhãn cầu lõm vào trong, hạ
xuống thấp và gây kẹt cơ trực dưới?

A. Xoang trán.

B. Xoang hàm.

C. Xoang sàng trước.

D. Xoang sàng sau.

E. Xoang bướm.
TRẢ LỜI:

1E, 2C, 3C, 4A, 5E, 6D, 7D, 8B, 9D, 10E, 11A, 12C, 13A, 14A, 15D, 16E, 17C, 18B,
19B, 20B.

You might also like