Professional Documents
Culture Documents
3. Trong 6 nhóm hạch cổ thăm khám khi khám TMH, nhóm III là:
A. Cảnh trên
B. Cảnh giữa
C. Cảnh dưới
D. Dưới cằm
7. Bé trai 6 tuổi ho, khò khè tái đi tái lại nhiều lần, uống thuốc không hết hẳn, chụp Xquang
ngực thẳng thấy hình ảnh sau, cần xử trí gì tiếp theo
(hình được chiếu trên máu chiếu: tăng thông khí 1 bên phổi)
A. Chụp phim ngực nghiêng
B. Dùng kháng viêm, dãn phế quản
C. Nội soi gắp dị vật
D. Dùng phương pháp heimlich để tống dị vật ra
9. Chọn câu đúng: khi bệnh nhân nuốt, lỗ thông vòi nhĩ
A. Mở để không nghe tiếng nuốt
B. Mở để thông khí tai giữa
C. Mở để giúp cân bằng áp suất tai giữa
D. Đóng để dịch khi nuốt không vào tai giữa
A. Finger sign
B. Steeple sign
C. Thumb sign
D. Point sign
15. Bệnh nhân bị chảy máu mũi mất khoảng 50ml trong 15 phút là:
A. Chảy máu mũi nhẹ
B. Chảy máu mũi trung bình
C. Chảy máu mũi nặng
D. Chảy máu mũi rất nặng
16. Nguyên nhân toàn thân gây chảy máu mũi, NGOẠI TRỪ:
A. Suy thận mạn
B. Hở van 2 lá
C. Bệnh Osler – Weber – Rendu
D. Thuốc Aspirin
Tình huống cho câu 17, 18: Một bé gái 2 tuổi đến khám vì sốt cao 29 độ, ho nhiều, đau họng, khám
thấy Amidan sưng đỏ, sờ thấy hạch góc hàm 2 bên. Bé được chẩn đoán viêm Amidan cấp
17. Theo bảng điểm McIssac cải tiến, bệnh nhi được:
A. 2 điểm
B. 3 điểm
C. 4 điểm
D. 5 điểm
19. Các bước tiếp cận bệnh nhân chảy máu mũi nặng
A. Hỏi tiền sử, bệnh sử, khám thực thể, chẩn đoán, hồi sức, xử trí cầm máu
B. Hỏi tiền sử, bệnh sử, khám thực thể, chẩn đoán, xử trí cầm máu, hồi sức
C. Hồi sức, khám thực thể, chẩn đoán, xử trí cầm máu, hỏi tiền sử, bệnh sử, điều trị
D. Hồi sức, xử trí cầm máu, hỏi tiền sử, bệnh sử, khám thực thể, chẩn đoán, điều trị
20. Đặc điểm khó thở thanh quản ở TRẺ EM, chọn câu đúng:
A. Khó thở chậm, thì hít vào
B. Khó thở chậm, thì thở ra
C. Khó thở nhanh, thì hít vào
D. Khó thở nhanh, thì thở ra
A. Hố trên vòi
B. Sụn vòi nhĩ
C. Gò vòi nhĩ
D. Hố lê
A. Viêm amydale
B. Viêm VA
C. Viêm tai trong
D. Viêm tai giữa
A. Tư thế trán
B. Tư thế mắt
C. Tư thế phẫu thuật
D. Tư thế mặt
ĐỀ 2:
1. Đo thính lực bằng ASHA: đo thính lực đơn âm tai (P)
Dẫn truyền xương 25 – 500Hz, 25 – 1000Hz, 15 – 2000Hz.
Dẫn truyền không khí: 35 – 500Hz, 35 – 1000Hz, 45 – 2000Hz.
A. Điếc dẫn truyền mức độ nhẹ (ASHA)
B. Điếc tiếp nhận mức độ nhẹ (ASHA)
C. Điếc hỗn hợp mức độ trung bình (ASHA)
D. Tất cả đều sai
2. BN làm test Weber thấy bên (P) nghe rõ hơn bên (T), Rinne tai (P) âm tính. Hỏi BN bị gì?
điếc dẫn truyền tai (P)
3. Bé 3 tuổi, sốt 37.8 độ, đau họng, không ho, viêm amidan xuất tiết, hạch cổ không to. Hỏi
điểm McIsaac?
4. Hướng xử trí?
5. Dụng cụ gì?
9. Các cấu trúc gì? -> rốn nhĩ, cán xương búa, tam giác sáng, màng căng
11. Dụng cụ khám tmh: ống hút mũi, kẹp khuỷu, méche
12. Chọn câu đúng
A. Điểm Ewing ở đầu trong 2 cung mày khám xoang trán
B. Điểm Grunwald ở gốc mắt trong 2 bên khám xoang sàng
C. Điểm hố nanh cách cánh mũi 1-1,5cm khám xoang hàm
D. Tất cả đều đúng
13. Trong bệnh lý tai mũi họng, thường liệt mặt gì? -> Liệt mặt ngoại biên
14. Nhóm hạch cổ I là nhóm gì?
A. Dưới cằm
B. Dưới hàm
C. Dưới cằm, dưới hàm
D. Tất cả đều sai
15. Dị vật nguy hiểm nhất là: bít thượng thanh môn
16. Lắc đau vành tai → viêm tai ngoài
17. Tiếng rít thanh quản có đặc điểm nào, ngoại trừ:
A. Âm sắc cao
B. Âm lượng lớn
C. Thường ở thì hít vào
D. Không đều
18. Ở BN mổ tuyến giáp, có thể gặp tổn thương dây TK nào?
A. TK thanh quản trên
B. TK thanh quản dưới
C. TK thanh quản giữa
D. TK hồi quy
19. Giọng nói ngậm hạt thị gặp trong bệnh lý nào sau đây?
A. Viêm mũi
B. Viêm tấy quanh amidan
C. Viêm thanh quản
D. Viêm xoang
20. Thời gian rút mèche mũi trước
A. 1-2 ngày
B. 2-3 ngày
C. 3-4 ngày
D. 1-2 tuần
21. Chọn câu sai
A. Đè ép cánh mũi > 7s
B. Đè ép 1 bên cánh mũi
22. Không cột thắt ĐM nào?
A. ĐM bướm khẩu cái
B. ĐM hàm
C. ĐM sàng trước
D. ĐM cảnh trong
23. Có bao nhiêu nhóm hạch cổ: 6
24. Khàn tiếng: Do bệnh lý dây thanh
25. Khó thở thanh quản: thì hít vào