You are on page 1of 10

THI LÂM SÀNG TAI MŨI HỌNG

Y2017 (2021 – 2022)


Thời gian: 15 phút – 25 câu
Cảm ơn các bạn nhóm trước rất nhiều!
Đình Đình edit
ĐỀ 1:

1. Điểm mạch Kiesselbach nằm ở


A. Phần trước vách mũi xoang
B. Phần trước vách ngăn
C. Phần sau vách mũi xoang
D. Phần sau vách ngăn

2. Dấu hiệu Jacques


A. Nếp rãnh sau tai bị mất, dầy phồng lên do viêm xương chũm cấp
B. Hốc mắt sưng nề do biến chứng viêm xoang sàng
C. Sưng vùng trước tai do áp xe dò luân nhĩ
D. Mất rãnh mũi má do liệt mặt từ biến chứng viêm tai giữa

3. Trong 6 nhóm hạch cổ thăm khám khi khám TMH, nhóm III là:
A. Cảnh trên
B. Cảnh giữa
C. Cảnh dưới
D. Dưới cằm

4. Chú thích số 1 là:

A. Cuốn mũi dưới


B. Cuốn mũi giữa
C. Cuốn mũi trên
D. Theo dõi u hốc mũi

5. Đối với kiểm tra mũi họng


A. Soi mũi trước là đủ
B. Soi mũi sau là một phương pháp dễ dàng và hiệu quả
C. Nội soi là phương pháp tốt nhất
D. Xquang là vượt trội so với các phương pháp trên
6. Nhóm hạch II, III, IV là nhóm hạch
A. Trước cơ ức đòn chũm
B. Sau cơ ức đòn chũm
C. Trên đòn
D. Dưới cằm

7. Bé trai 6 tuổi ho, khò khè tái đi tái lại nhiều lần, uống thuốc không hết hẳn, chụp Xquang
ngực thẳng thấy hình ảnh sau, cần xử trí gì tiếp theo

(hình được chiếu trên máu chiếu: tăng thông khí 1 bên phổi)
A. Chụp phim ngực nghiêng
B. Dùng kháng viêm, dãn phế quản
C. Nội soi gắp dị vật
D. Dùng phương pháp heimlich để tống dị vật ra

8. Các cấu trúc 1,2,3 sau lần lượt là gì?


A. Sụn phễu, dây thanh, nắp thanh môn
B. Dây thanh, băng thanh thất, xoang lê
C. Nắp thanh mô, băng thanh thất, xoang lê
D. Nắp thanh môn, dây thanh, sụn phễu

9. Chọn câu đúng: khi bệnh nhân nuốt, lỗ thông vòi nhĩ
A. Mở để không nghe tiếng nuốt
B. Mở để thông khí tai giữa
C. Mở để giúp cân bằng áp suất tai giữa
D. Đóng để dịch khi nuốt không vào tai giữa

10. Chi tiết trong hình (đầu mũi tên) là

A. Dây thanh thật bên (T)


B. Dây thanh thật bên (P)
C. Dây thanh giả bên (T)
D. Dây thanh giả bên (P)
11. Mũi tên màu trắng là dấu hiệu:

A. Finger sign
B. Steeple sign
C. Thumb sign
D. Point sign

12. Đọc thính đồ sau, chọn câu đúng:

A. Nghe kém dẫn truyền tai Phải mức độ nhẹ (ASHA)


B. Nghe kém tiếp nhận tai Phải mức độ nhẹ (ASHA)
C. Nghe kém hỗn hợp tai Phải mức độ trung bình (ASHA)
D. Tất cả sai
13. Những cận lâm sàng về thính học có thể sử dụng ở bé 2 tuổi
A. Thính lực đơn âm
B. Đo âm ốc tai (OAE)
C. Thính lực lời
D. Tất cả đúng

14. Khám TMH


A. Soi mũi trước
B. Soi họng miệng
C. Soi mũi sau
D. Soi thanh quản

15. Bệnh nhân bị chảy máu mũi mất khoảng 50ml trong 15 phút là:
A. Chảy máu mũi nhẹ
B. Chảy máu mũi trung bình
C. Chảy máu mũi nặng
D. Chảy máu mũi rất nặng

16. Nguyên nhân toàn thân gây chảy máu mũi, NGOẠI TRỪ:
A. Suy thận mạn
B. Hở van 2 lá
C. Bệnh Osler – Weber – Rendu
D. Thuốc Aspirin

Tình huống cho câu 17, 18: Một bé gái 2 tuổi đến khám vì sốt cao 29 độ, ho nhiều, đau họng, khám
thấy Amidan sưng đỏ, sờ thấy hạch góc hàm 2 bên. Bé được chẩn đoán viêm Amidan cấp
17. Theo bảng điểm McIssac cải tiến, bệnh nhi được:
A. 2 điểm
B. 3 điểm
C. 4 điểm
D. 5 điểm

18. Bước tiếp theo nên làm gì?


A. Cho về theo dõi thêm
B. Chỉ cần uống hạ sốt
C. Thử tets kháng nguyên hoặc cấy dịch họng
D. Dùng kháng sinh theo kinh nghiệm

19. Các bước tiếp cận bệnh nhân chảy máu mũi nặng
A. Hỏi tiền sử, bệnh sử, khám thực thể, chẩn đoán, hồi sức, xử trí cầm máu
B. Hỏi tiền sử, bệnh sử, khám thực thể, chẩn đoán, xử trí cầm máu, hồi sức
C. Hồi sức, khám thực thể, chẩn đoán, xử trí cầm máu, hỏi tiền sử, bệnh sử, điều trị
D. Hồi sức, xử trí cầm máu, hỏi tiền sử, bệnh sử, khám thực thể, chẩn đoán, điều trị
20. Đặc điểm khó thở thanh quản ở TRẺ EM, chọn câu đúng:
A. Khó thở chậm, thì hít vào
B. Khó thở chậm, thì thở ra
C. Khó thở nhanh, thì hít vào
D. Khó thở nhanh, thì thở ra

21. Dấu (*) là cấu trúc gì?

A. Hố trên vòi
B. Sụn vòi nhĩ
C. Gò vòi nhĩ
D. Hố lê

22. Cấu trúc 1,2,3 lần lượt là

A. Lưỡi gà, amydale, màn hầu


B. Lưỡi gà, amydale, trụ trước amydale
C. Lưỡi gà, đáy lưỡi, màn hầu trước
D. Màn hầu, amydale, trụ trước amydale
23. Bộ mặt sau đây gặp trong bệnh nào?

A. Viêm amydale
B. Viêm VA
C. Viêm tai trong
D. Viêm tai giữa

24. Có bao nhiêu điểm đau xoang


A. 3 điểm
B. 4 điểm
C. 2 điểm
D. 5 điểm

25. Tư thế trong hình là tư thế gì

A. Tư thế trán
B. Tư thế mắt
C. Tư thế phẫu thuật
D. Tư thế mặt
ĐỀ 2:
1. Đo thính lực bằng ASHA: đo thính lực đơn âm tai (P)
Dẫn truyền xương 25 – 500Hz, 25 – 1000Hz, 15 – 2000Hz.
Dẫn truyền không khí: 35 – 500Hz, 35 – 1000Hz, 45 – 2000Hz.
A. Điếc dẫn truyền mức độ nhẹ (ASHA)
B. Điếc tiếp nhận mức độ nhẹ (ASHA)
C. Điếc hỗn hợp mức độ trung bình (ASHA)
D. Tất cả đều sai

2. BN làm test Weber thấy bên (P) nghe rõ hơn bên (T), Rinne tai (P) âm tính. Hỏi BN bị gì?
điếc dẫn truyền tai (P)
3. Bé 3 tuổi, sốt 37.8 độ, đau họng, không ho, viêm amidan xuất tiết, hạch cổ không to. Hỏi
điểm McIsaac?
4. Hướng xử trí?
5. Dụng cụ gì?

6. Bệnh gì? Viêm thanh thiệt cấp

7. Bệnh gì? -> Viêm tai giữa thanh dịch


8. Các cấu trúc gì? khe mũi dưới, cuống mũi dưới, cuống mũi giữa, vách ngăn

9. Các cấu trúc gì? -> rốn nhĩ, cán xương búa, tam giác sáng, màng căng

10. Cấu trúc gì? -> Lỗ hầu vòi tai

11. Dụng cụ khám tmh: ống hút mũi, kẹp khuỷu, méche
12. Chọn câu đúng
A. Điểm Ewing ở đầu trong 2 cung mày khám xoang trán
B. Điểm Grunwald ở gốc mắt trong 2 bên khám xoang sàng
C. Điểm hố nanh cách cánh mũi 1-1,5cm khám xoang hàm
D. Tất cả đều đúng
13. Trong bệnh lý tai mũi họng, thường liệt mặt gì? -> Liệt mặt ngoại biên
14. Nhóm hạch cổ I là nhóm gì?
A. Dưới cằm
B. Dưới hàm
C. Dưới cằm, dưới hàm
D. Tất cả đều sai
15. Dị vật nguy hiểm nhất là: bít thượng thanh môn
16. Lắc đau vành tai → viêm tai ngoài
17. Tiếng rít thanh quản có đặc điểm nào, ngoại trừ:
A. Âm sắc cao
B. Âm lượng lớn
C. Thường ở thì hít vào
D. Không đều
18. Ở BN mổ tuyến giáp, có thể gặp tổn thương dây TK nào?
A. TK thanh quản trên
B. TK thanh quản dưới
C. TK thanh quản giữa
D. TK hồi quy
19. Giọng nói ngậm hạt thị gặp trong bệnh lý nào sau đây?
A. Viêm mũi
B. Viêm tấy quanh amidan
C. Viêm thanh quản
D. Viêm xoang
20. Thời gian rút mèche mũi trước
A. 1-2 ngày
B. 2-3 ngày
C. 3-4 ngày
D. 1-2 tuần
21. Chọn câu sai
A. Đè ép cánh mũi > 7s
B. Đè ép 1 bên cánh mũi
22. Không cột thắt ĐM nào?
A. ĐM bướm khẩu cái
B. ĐM hàm
C. ĐM sàng trước
D. ĐM cảnh trong
23. Có bao nhiêu nhóm hạch cổ: 6
24. Khàn tiếng: Do bệnh lý dây thanh
25. Khó thở thanh quản: thì hít vào

You might also like