You are on page 1of 143

lOMoARcPSD|32640845

Test TMH - test

Y hoc co truyen (Trường Đại học Y Hà Nội)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by born jame (jamebornjr@gmail.com)
BỘ MÔN TAI – MŨI – HỌNG Năm
học 2012 - 2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

TESTS Y5 THEO BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT

STT KAS Tên bài Số Số Giảng Ngày Ngày Ghi


tiết Test viên giao nộp chú
1 181 Giải phẫu, sinh lý và các 1
hội chứng lớn của Tai -
XC
2 173.1 Viêm tai giữa cấp 1 Uyên
3 173.2 Viêm tai xương chũm 1
cấp tính
4 174.1 Viêm tai giữa mạn tính 1 Uyên
mủ nhày
5 174.2 Viêm tai giữa mạn tính 1
nguy hiểm
6 174.3 Viêm tai xương chũm 1
mạn tính hồi viêm
7 175 Biến chứng nội sọ do tai 2
8 182 Giải phẫu, sinh lý và 1
triệu chứng học của mũi
xoang
9 176 Viêm mũi xoang cấp 1 Hằng
10 177 Viêm mũi xoang mạn 2 Hằng
tính (+ viêm mũi dị ứng)
11 166 Chảy máu mũi 1
STT KAS Tên bài Số Số Giảng Ngày Ngày Ghi
tiết Test viên giao nộp chú
12 183 Giải phẫu, sinh lý và các 1
hội chứng lớn của họng,

Downloaded by born jame


thanh quản
13 170 Viêm họng 1
14 171 Viêm V.A. 2
15 172 Viêm Amidan 1
16 169 Viêm thanh quản 2
17 165 Khó thở thanh quản 1
18 168 Dị vật đường ăn 1 Hiệt
19 167 Dị vật đường thở 1 Hiệt
20 164 Chấn thương Tai – Mũi - 1
Họng
21 178 Ung thư vòm mũi họng 2
22 179 Ung thư thanh quản 1
23 180 Ung thư hạ họng 1

Bài: VIÊM TAI GIỮA MẠN TÍNH NGUY HIỂM


Giảng viên: TS Lê Công Định - Bộ Môn Tai Mũi Họng

Phần 1: MCQ

Câu 1. Chọn ý đúng nhất: Loại vi khuẩn thường gặp nhất trong viêm tai giữa mạn tính
nguy hiểm
A. Klebsiella
B.Pseudomonas aeruginosa
C.Streptococus
hemolytique
D.E. Coli

Câu 2. Chọn ý đúng nhất: Khi có triệu chứng chóng mặt, nhức đầu trong viêm tai giữa mạn
tính nguy hiểm nên nghĩ đến
A.Hình thành ổ áp xe trong tai giữa

Downloaded by born jame


B. Xương con bị gián đoạn
C. Vòi nhĩ bị tắc
D. Cholesteatoma

Câu 3. Chọn ý đúng nhất: Loại tổn thương nào quyết định tính chất nguy hiểm của
viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A.Niêm mạc
B.Xương
C.Tổ chức hạt
D.Cholesteatoma

Câu 4. Chọn ý đúng nhất: Biến chứng nào nguy hiểm nhất trong viêm tai giữa mạn tính
nguy hiểm
A.Liệt dây VII
B.Mạch máu
C.Nội sọ
D.Xuất ngoại

Câu 5. Chọn ý đúng nhất: Tính chất nào có vai trò quyết định chẩn đoán trong viêm tai
giữa mạn tính nguy hiểm
A. Nghe kém
B. Chảy tai
C. Ù tai
D.Lỗ thủng màng nhĩ

Câu 6. Chọn ý đúng nhất: Loại mủ nào không phù hợp trong viêm tai giữa mạn tính nguy
hiểm
A.Mủ đặc vón cục
B.Mủ vàng
C.Mủ mùi thối khẳn
D.Mủ nhày như dịch mũi

Câu 7. Chọn ý đúng nhất: Loại mủ nào là phù hợp trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A.Mủ xanh bẩn
B.Mủ trắng đục
C.Mủ không thối
D.Mủ không tan trong nước

Câu 8. Chọn ý đúng nhất: Kết quả cận lâm sàng nào có giá trị nhất để chẩn đoán viêm tai
giữa mạn tính nguy hiểm
A. Thính lực đồ
B. Nhĩ đồ
C. Nuôi cấy vi khuẩn
D. Chụp cắt lớp vi tính xương thái dương

Downloaded by born jame


Câu 9. Chọn ý đúng nhất: Hình ảnh tổn thương nào trên phim CLVT có giá trị nhất để
chẩn đoán viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A.Mờ các thông bào xương chũm
B.Mờ thượng nhĩ
C.Các thông bào xương chũm sáng
D.Tiêu huỷ xương con

Câu 10. Chọn ý đúng nhất: Phim XQ nào đánh giá chính xác nhất tổn thương trong viêm
tai giữa mạn tính nguy hiểm
A. Schuller
B.Cắt lớp vi tính
C.Chausse III
D.Stenvers

Câu 11. Chọn ý đúng nhất: Biện pháp đúng nhất điều trị viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A.Làm thuốc tai hàng ngày
B. Kháng sinh liều cao phối hợp
C. Phẫu thuật giải quyết bệnh tích
D. Vệ sinh mũi họng hàng này

Câu 12. Chọn ý đúng nhất: Mùi của loại mủ nào là phù hợp trong viêm tai giữa mạn tính
nguy hiểm
A.Mùi hôi
B.Mùi tanh
C.Mùi thối khẳn
D.Không mùi

Câu 13. Chọn ý đúng nhất: Qua soi tai, hình ảnh nào gợi ý tổn thương viêm tai giữa mạn
tính nguy hiểm
A.Lỗ thủng rộng phần màng căng
B.Lỗ thủng góc sau trên sát xương
C. Políp hòm tai
D. Niêm mạc hòm tai dày, sùi

Câu 14. Chọn ý đúng nhất: Biện pháp nào đánh giá đúng nhất mức độ tổn thương suy giảm
sức nghe trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A. Đo thính lực bằng tiếng nói thầm
B. Đo thính lực đơn âm
C. Đo thính lực bằng âm thoa
D. Đo thính lực bằng tiếng nói thường

Phần 2. Câu hỏi ĐÚNG/SAI

Downloaded by born jame


Câu 1. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Trong viêm tai giữa mạn tính
nguy hiểm trên phim Schuller thường có

1. Mất cấu trúc thông bào xương chũm


A. Đúng B. Sai
2. Ổ tiêu xương
A. Đúng B. Sai
3. Lắng đọng canxi
A. Đúng B. Sai
4. Tiêu huỷ xương con
A. Đúng B. Sai

Câu 2. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Đặc điểm của thính lực trong
viêm tai giữa mãn tính nguy hiểm

1. Thính lực không bị ảnh hưởng


A. Đúng B. Sai
2. Chỉ bị điếc điếc dẫn truyền
A. Đúng B. Sai
3. Có thể bị điếc đặc
A. Đúng B. Sai
4. Có thể bị điếc hỗn hợp
A. Đúng B. Sai

Câu 3. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Diễn biến của viêm tai giữa mạn
tính nguy hiểm
1. Tự khỏi
A. Đúng B. Sai
2. Chỉ để lại di chứng nghe kém nhẹ
A. Đúng B. Sai
3. Có thể bị liệt VIII
A. Đúng B. Sai
4. Có thể gây biến chứng dẫn đến tử vong
A. Đúng B. Sai

Câu 4. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai; Các biến chứng có thể gặp trong
viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm

1. Áp xe tiểu não
A. Đúng B. Sai
2. Nhiễm trùng máu
A. Đúng B. Sai
3. Điếc đặc
A. Đúng B. Sai
4. Cốt tuỷ viêm xương đá
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


Câu 5. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Các xương con trong hòm tai khi
viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm

1. Có thể bị tiêu hoàn toàn


A. Đúng B. Sai
2. Có thể bị tiêu một phần
A. Đúng B. Sai
3. Không bao giờ bị tổn thương
A. Đúng B. Sai
4. Bị xơ cứng nhẹ
A. Đúng B. Sai

Câu 6. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Biện pháp điều trị viêm tai giữa
mạn tính nguy hiểm tốt nhất

1. Chỉ cần làm thuốc tai hàng ngày và nhỏ kháng sinh
A. Đúng B. Sai
2. Mổ vá màng nhĩ đơn thuần
A. Đúng B. Sai
3. Kháng sinh liều cao phối hợp
A. Đúng B. Sai
4. Phẫu thuật tai giữa giải quyết triệt để bệnh tích
A. Đúng B. Sai

GIẢI PHẪU - SINH LÝ - TRIỆU CHỨNG MŨI XOANG


Bộ câu hỏi thi cho sinh viên Y5
ThS Trần Thị Thu Hằng- Bộ môn Tai mũi họng

Mục tiêu học tập

1. Trình bày được đặc điểm cơ bản giải phẫu sinh lý mũi xoang
2. Trình bày được đặc điểm , nguyên nhân của các hội chứng ngạt mũi, chảy
mũi, rối loạn ngửi
3. Trình bày được nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang

Downloaded by born jame


Test Blueprint

STT Mục tiêu Tỷ lệ Test Tổng số test MCQ Đúng / Sai


1 Mục tiêu 1 30 6 4 2
2 Mục tiêu 2 60 12 10 2
3 Mục tiêu 3 10 2 1 1
TỔNG SỐ 100% 20 15 5

1. [<g>] Niêm mạc mũi xoang là [<g>]


Niêm mạc biểu mô hô hấp trên
A. Đúng B. Sai
Niêm mạc lát tầng
A. Đúng B. Sai
Biểu mô trụ có lông chuyển
A. Đúng B. Sai
Biểu mô có các tế bào chế tiết nhầy
A. Đúng B. Sai
[<br>]
2. Hệ xoang mặt có bao nhiêu đôi xoang
A. 5 đôi xoang
B. 3 đôi xoang
C. 4 đôi xoang
D. 2 đôi xoang
[<br>]
3. [<g>] Các xoang thuộc nhóm xoang trước là
[<g>] Xoang trán
A. Đúng B. Sai
Xoang hàm
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


Xoang bướm
A. Đúng B. Sai
Xoang sàng trước
A. Đúng B. Sai
[<br>]
4. Những xoang nào có lỗ thông mũi xoang đổ vào khe giữa
A. Xoang sàng trước, xoang trán, xoang hàm.
B. Xoang trán, xoang hàm, xoang bướm
C. Xoang hàm, xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xoang sàng trước, xoang hàm, xoang bướm
[<br>]
5. Xoang nào có lỗ thông mũi xoang đổ vào khe trên
A. Xoang sàng sau
B. Xoang hàm
C. Xoang trán
D. Xoang sàng trước
[<br>]
6. Niêm mạc mũi xoang có chức năng
A. Sưởi ấm, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
B. Làm mát, làm sạch, làm khô không khí
C. Làm mát, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
D. Sưởi ấm, làm sạch, làm khô không khí
[<br>]
7. [<g>] Ngạt mũi [<g>]
Là dấu hiệu chủ quan của người bệnh, bác sĩ không thể đánh giá được
A. Đúng B. Sai
Có thể xuất hiện liên tục hoặc từng lúc

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
Có thể ngạt mũi một hoặc hai bên
A. Đúng B. Sai
Chỉ khi ngạt mũi người bệnh mới có rối loạn ngửi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
8. Ngạt mũi có thể gây nhiều ảnh hưởng không tốt cho người bệnh TRỪ
A. Ngừng thở khi ngủ
B. Thay đổi giọng nói
C. Giảm thông khí vòi tai gây ù tai
D. Khô rát họng, viêm thanh-khí quản
[<br>]
9. Nguyên nhân gây ngạt mũi hay gặp nhất ở trẻ sơ sinh là:
A. Tịt cửa mũi sau bẩm sinh
B. VA quá phát
C. Viêm mũi đặc hiệu
D. Vẹo vách ngăn
[<br>]
10. Ở người lớn nguyên nhân gây ngạt mũi liên tục một bên hay gặp nhất là
A. Viêm mũi xoang, polyp mũi một bên
B. Viêm mũi xoang dị ứng
C. Vẹo vách ngăn sang một bên
D. Tịt cửa mũi sau một bên
[<br>]
11. Ngạt mũi ở trẻ em có thể do
Viêm VA quá phát
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


Dị vật mũi
A. Đúng B. Sai
U xơ vòm mũi họng
A. Đúng B. Sai
Nhiễm hơi độc
A. Đúng B. Sai
[<br>]
12. Chảy mũi do viêm mũi xoang cấp có đặc điểm:
A. Dịch nhầy trong hoặc trắng đục
B. Dịch loãng như nước
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ bã đậu hôi
[<br>]
13. Đặc điểm của chảy dịch não tủy qua mũi sau chấn thương:
A. Dịch loãng như nước
B. Dịch nhầy
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ
[<br>]
14. Chảy mũi mủ có thể gặp trong nhiều bệnh lý
TRỪ A.Viêm mũi vận mạch
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi teo
D. Dị vật mũi
[<br>]
15. Chảy máu mũi có thể gặp trong nhiều bệnh lý TRỪ
A. Viêm mũi xoang dị ứng

Downloaded by born jame


B. Ung thư vòm mũi họng
C. Chấn thương mũi xoang
D. Các khối u vùng mũi xoang
[<br>]
16. Trong viêm mũi xoang rối loạn về ngửi hay biểu hiện nhất bằng triệu chứng
A. Giảm ngửi
B. Mất ngửi hoàn toàn
C. Ảo giác mùi thối
D. Mất ngửi chọn lọc
[<br>]
17. Bệnh lý có thể gây mất ngửi hoàn toàn
A. Tổn thương thần kinh khứu giác
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi xoang dị ứng
D. Tâm thần
[<br>]
18. Một số bệnh lý có thể gây biến dạng mũi xoang TRỪ
A. Viêm mũi quá phát
B. Các khối u mũi xoang giai đoạn muộn
C. Chấn thương hàm mặt
D. Dị tật bẩm sinh hốc mũi, vòm khẩu cái
[<br>]
19. Biện pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh lý mũi xoang
A. Nội soi mũi bằng optic
B. Soi mũi trước bằng đèn Clar
C. Soi mũi sau bằng gương
D. Chụp phim Blondeau, Hirtz

Downloaded by born jame


[<br>]
20. [<g>] Các nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang là
[<g>] Chống phù nề, chống viêm, giảm xuất tiết, chống nhiễm
trùng
A. Đúng B. Sai
Đảm bảo thông khí và dẫn lưu mũi xoang
A. Đúng B. Sai
Điều trị kháng sinh phổ rộng
A. Đúng B. Sai
Điều trị tại chỗ đóng vai trò quan trọng
A. Đúng B. Sai

BỘ MÔN TAI MŨI HỌNG Test cho sinh viên Y5


PGS. TS. Phạm Tuấn Cảnh

UNG THƯ HẠ HỌNG

I. Câu hỏi Đúng Sai:


Câu 1. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
I. UTHH là khối u ác tính xuất phát từ lớp dưới biểu mô phủ vùng hạ họng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
II. UTHH và ung thư thanh quản đứng hàng thứ hai sau ung thư vòm mũi họng
A. Đúng B. Sai
[<br>]

Downloaded by born jame


III. UTHH ở Việt Nam thường được phát hiện sớm
A. Đúng B. Sai
[<br>]
IV. Khối u xuất phát từ hạ họng lan vào thanh quản gọi là ung thư thanh quản – hạ
họng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 2. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
I. Độ tuổi mắc bệnh trung bình của UTHH là 40 – 60 tuổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
II. Bệnh nhân uống rượu và hút thuốc lá lâu năm có nguy cơ ung thư tăng gấp năm
lần
A. Đúng B. Sai
[<br>]
III. Thoái hóa niêm mạc là yếu tố tiền ung thư của UTHH.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
IV. Hơi bụi hóa chất làm tăng nguy cơ UTHH.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 3. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Triệu chứng lâm sàng của UTHH là:
I. Nuốt vướng như có dị vật
A. Đúng B. Sai
[<br>]
II. Nuốt nghẹn

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
[<br>]
III. Đau khi nuốt
A. Đúng B. Sai
[<br>]
IV. Hạch cổ đau
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 4. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Khi UTHH lan vào thanh quản sẽ xuất hiện triệu chứng:
I. Khàn tiếng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
II. Mất lọc cọc thanh quản cột sống
A. Đúng B. Sai
[<br>]
III. Khó thở
A. Đúng B. Sai
[<br>]
IV. Ho khạc máu
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 5. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Xét nghiệm có thể dùng để chẩn đoán UTHH là:
I. Chụp phim cổ thẳng
A. Đúng B. Sai
[<br>]

Downloaded by born jame


II. Chụp hạ họng có uống thuốc cản quang
A. Đúng B. Sai
[<br>]
III. Chụp cắt lớp vi tính hạ họng thanh quản
A. Đúng B. Sai
[<br>]
IV. Siêu âm vùng cổ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 6. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
I. Điều trị UTHH chủ yếu bằng phẫu thuật
A. Đúng B. Sai
[<br>]
II. Bệnh nhân UTHH thường được tia xạ trước khi phẫu thuật
A. Đúng B. Sai
[<br>]
III. UTHH đáp ứng rất tốt với hóa trị.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
IV. Tiên lượng của UTHH tốt hơn ung thư thanh quản
A. Đúng B. Sai
[<br>]
II. Câu hỏi MCQ:
Câu 1. Ung thư hạ họng hay gặp ở vị trí nào, NGOẠI TRỪ:
A. Xoang lê
B. Sụn phễu
C. Mặt sau sụn nhẫn

Downloaded by born jame


D. Thành sau họng
[<br>]
Câu 2. Tỷ lệ mắc bệnh giữa nam và nữ trong ung thư hạ họng là:
A. 2/1
B. 3/1
C. 4/1
D. 5/1
[<br>]
Câu 3. Những yếu tố nguy cơ trong ung thư hạ họng là, NGOẠI TRỪ
A. Rượu, thuốc lá
B. Amiant, nikel, công nghệ chất dẻo
C. Dị sản biểu mô tỏa lan
D. Virus
[<br>]
Câu 4. Xét nghiệm giải phẫu bệnh trong ung thư hạ họng thường gặp loại nào:
A. Ung thư tế bào vảy
B. Ung thư biểu mô tuyến
C. Ung thư biểu mô tuyến nang
D. Ung thư biểu mô không biệt hóa
[<br>]
Câu 5. Tổn thương đại thể thường gặp trong UTHH là, NGOẠI TRỪ:
A. Sùi
B. Loét
C. Hoại tử
D. Thâm nhiễm
[<br>]

Downloaded by born jame


Câu 6. Rối loạn về nuốt trong ung thư hạ họng biểu hiện như thế nào, NGOẠI
TRỪ
A. Xuất hiện ở hai bên
B. Cảm giác nuốt vướng như có dị vật
C. Kéo dài
D. Tăng dần
[<br>]
Câu 7. Đặc điểm của hạch cổ trong ung thư hạ họng là, NGOẠI TRỪ:
A. To dần
B. Cứng
C. Dần đi đến cố định
D. Xuất hiện muộn
[<br>]
Câu 8. Ung thư hạ họng thường di căn vào nhóm hạch nào trước tiên:
A. Nhóm cảnh trên
B. Nhóm cảnh giữa
C. Nhóm cảnh dưới
D. Hạch thượng đòn
[<br>]
Câu 9. Đặc điểm của nuốt đau trong UTHH là:
A. Đau lan lên tai cùng bên với nuốt vướng
B. Đau lan lên tai đối bên với nuốt vướng
C. Đau lan xuống dưới cổ
D. Đau lan tỏa, không rõ vị trí
[<br>]
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ UTHH đã lan vào thanh quản:
A. Nuốt khó

Downloaded by born jame


B. Nuốt sặc
C. Khàn tiếng
D. Mất lọc cọc thanh quản cột sống
[<br>]
Câu 11. Tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán UTHH là:
A. Lâm sàng
B. Chụp cắt lớp vi tính vùng hạ họng
C. Xét nghiệm giải phẫu bệnh
D. Siêu âm vùng cổ
[<br>]
Câu 12. Triệu chứng cơ năng nào cần khai thác kĩ để chẩn đoán phân biệt
UTHH với bệnh khác:
A. Khàn tiếng
B. Rối loạn nuốt
C. Khó thở
D. Ho máu
[<br>]
Câu 13. UTHH thường lan tràn vào vùng nào, NGOẠI TRỪ:
A. Họng miệng
B. Họng mũi
C. Thanh quản
D. Miệng thực quản, thực quản
[<br>]
Câu 14. Những bệnh nhân nằm trong nhóm nguy cơ xuất hiện nuốt vướng dai
dẳng sau bao lâu thì cần kiểm tra tai mũi họng để phát hiện bệnh sớm:
A. 7 ngày
B. 15 ngày

Downloaded by born jame


C. 21 ngày
D. 1 tháng
[<br>]
Case study 1
Bệnh nhân nam 60 tuổi, cách đây khoảng 20 ngày thấy sốt nhẹ, nuốt dau, nuốt
vướng. BN đi khám được chẩn đoán viêm họng, được điều trị kháng sinh, giảm
viêm, súc họng. Sau 4-5 ngày BN thấy hết sốt, đỡ nuốt đau, nhưng vẫn nuốt
vướng.
1. BN cần được làm gì
A. Tiếp tục điều trị kháng sinh, giảm viêm
B. Súc họng thuốc sát khuẩn
C. Gửi khám BS tai mũi họng
D. Không cần điều trị gì
Đáp án C
2. BN nuốt vướng và nuốt đau tăng lên, khu trú bên trái có lan lên tai trái. Xuất
hiện hạch nhóm 3 bên trái, không đau. BN cần được làm gì đầu tiên
A. Sinh thiết hạch
B. Chụp phim cắt lớp vùng cổ
C. Nội soi TMH
D. Chọc hút hạch làm tế bào
Đáp án C
3. Khi khám nội soi thấy có khối sùi xoang lê bên trái. Để phục vụ cho chẩn
đoán và điều trị cần làm gì trước tiên:
A. Chọc hạch
B. Nội soi sinh thiết u
C. Chụp cắt lớp vùng cổ
D. Làm XN cơ bản

Downloaded by born jame


Đáp án B

VIÊM HỌNG

Mục tiêu học tập


1. Trình bày được các nguyên nhân gây viêm họng.
2. Kể ra được các triệu chứng của viêm họng đỏ cấp thông thường và viêm
họng mạn tính.
3. Kể ra được các thể lâm sàng của viêm họng cấp và viêm họng mạn tính.
4. Phát hiện được các thể viêm họng cấp nguy hiểm
5. Tư vấn được phòng bệnh viêm họng tại cộng đồng.
MCQ Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng nhất
1. Vi trùng thường gặp trong viêm họng cấp đỏ thông thường
A. Liên cầu
B. Tụ cầu
C. Phế cầu
D. Vi rút APC
2. Viêm họng không phải do bạch hầu thường gặp loại giả mạc gì
A. Trắng xám
B. Khó lấy
C. Tái phát nhanh
D. Lấy dễ không chảy máu
Câu hỏi đúng sai
Khoanh tròn Đ (nếu câu đúng), S (nếu câu sai).
1. Viêm họng cấp
A. Thường gặp vào mùa lạnh khi thay đổi thời tiết Đ S
B. Chỉ gặp ở trẻ em Đ S
C. Thường do các bệnh lây đường hô hấp Đ S

Downloaded by born jame


D. Bao giờ cũng kèm viêm đường hô hấp dưới cấp tính Đ S
E. Có thể gây viêm tai giữa cấp Đ S
2. Viêm họng bạch hầu
A. Thường gặp ở trẻ không được tiêm phòng bệnh Đ S
B. Dễ lây thành dịch Đ S
C. Có thể tự khỏi Đ S
D. Thường dẫn tới khó thở thanh quản Đ S
E. Có thể đưa tới biến chứng tim Đ S
Bài tập tình huống
Một bệnh xá tại xã X tiếp nhận cháu bé 3 tuổi đang bình thường tự nhiên
bị sốt từ 2 hôm nay, sốt 38°5 đến 39°C, ăn ít, quấy khóc nhiều kèm theo ho khan
và nôn chớ. Trẻ kêu đau họng.
Khám thấy trẻ tỉnh táo, da và niêm mạc bình thường.
Hạch góc hàm hai bên nhỏ, di động, ấn đau
Họng: niêm mạc đỏ rực, hai amiddan sưng đỏ, có nhiều giả mạc trắng đục bám,
giả mạc dễ bóc, không chảy máu. Thành sau họng đỏ.
Mũi: niêm mạc mũi đỏ, sàn mũi có dịch tiết trong, cuốn dưới hai bên quá phát
Tai: màng nhĩ xung huyết dọc theo cán xương búa.
1. Đánh dấu trước chẩn đoán hợp lý nhất
A. Viêm họng cấp trắng
B. Viêm tai giữa cấp
C. Áp xe quanh amiđan
D. Viêm họng bạch hầu
Bệnh nhân không uống thuốc theo đơn của thầy thuốc, sau 1 tuần bệnh nhân
xuất hiện đau tai, sốt cao 40°C, ỉa chảy.
Khám: bên cạnh các dấu hiệu của họng, màng tai đỏ, căng phồng.
Đánh dấu trước chẩn đoán phù hợp:
A. Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ
B. Viêm màng não

Downloaded by born jame


C. Áp xe thành sau họng
D. Viêm V.A cấp mủ
Đánh dấu trước cách xử trí hợp lý nhất
A. Gửi chuyên khoa tai mũi họng
B. Cho đơn thuốc rồi cho trẻ về hẹn theo dõi
C. Gửi khám chuyên khoa nhi.
D. Cho vào bệnh xá nằm theo dõi
Đáp án:
Câu hỏi MCQ: 1. D 2. D
Câu hỏi đúng sai
1. A. Đ B.S C. S D.S E. S
2. A.Đ B.S C.S D.S E.S
Bài tập tình huống
1. A
2. A
3. A

VIÊM AMIDDAN
Mục tiêu
1. Mô tả được hệ thống amiddan vùng mũi họng
2. Kể được các biểu hiện lâm sàng của viêm amiddan cấp đỏ và cấp trắng
3. Liệt kê được các biến chứng của viêm amiddan
4. Nêu được các chỉ định và chống chỉ định của cắt amiddan
5. Biết cách tư vấn cho cộng đồng cách phòng chống viêm amiddan và biến chứng
của bệnh.
MCQ Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng nhất
1. Viêm amiddan cấp thường gặp ở tuổi
A. Dưới 8 tuổi

Downloaded by born jame


B. 8-15 tuổi
C. 16-30 tuổi
D. Trên 30 tuổi
2. Chức năng của amidan
A. Tạo hồng cầu
B. Tham gia miễn dịch tế bào
C. Tạo tiểu cầu
D. Tham gia miễn dịch dịch thể
3. Nguyên nhân thường gặp gây viêm amiddan cấp mủ
A. Liên cầu
B. Hemophilusinfluenza
C. Vi rút á cúm
D. Vi rút hợp bào đường thở
4. Triệu chứng cơ năng của viêm amiddan cấp đỏ
A. Nuốt nghẹn
B. Nuốt đau lan lên tai
C. Nuốt sặc
D. Nuốt tắc
5. Biểu hiện tại chỗ của amiddan trong viêm amiddan cấp trắng
A. Amiddan loét sâu, rỉ máu
B. Amiddan sùi đỏ
C. Amiddan đỏ, có giả mạc trắng đục, dễ lấy
D. Amiddan hoại tử
6. Biểu hiện tại chỗ của amiddan trong viêm amiddan mạn tính
A. Amiddan quá phát có khe hốc mủ
B. Amiddan quá phát, loét
C. Amiddan quá phát sùi nhẹ
D. Amiddan quá phát lổn nhổn cục rắn chắc
7. Biến chứng của viêm amiddan

Downloaded by born jame


A. Áp xe thành sau họng
B. Áp xe quanh thực quản
C. Áp xe quanh amiddan
D. Áp xe trung thất
8. Loại vi khuẩn nào trong viêm amiddan gây biến chứng nguy hiểm
A. Phế cầu
B. Tụ cầu
C. Liên cầu β tan huyết nhóm A
D. Trực trùng mủ xanh
Câu hỏi đúng sai Khoanh vào Đ (nếu câu đúng), S (nếu câu sai)
1. Viêm amiddan cấp thường gặp do vi rút
Đ S
2. Viêm amiddan do liên cầu thường gặp các biến chứng tim
Đ S
3. Chỉ có viêm amiddan do liên cầu mới gây biến chứng toàn than
Đ S
4. Viêm amiddan cấp trắng thường gây biến chứng hơn viêm amiddan cấp đỏ
Đ S
5. Viêm amiddan mạn tính quá phát thường gặp ở trẻ em
Đ S
6. Viêm amiddan mạn tính xơ teo thường gặp ở người trẻ nhiều hơn người lớn
tuổi Đ S
7. Amiddan có cấu trúc các trung tâm mầm
Đ S
8. Amiddan sản xuất ra cả bạch cầu và Ig
Đ S
9. Cắt amiddan khi cản trở ăn uống
Đ S
10. Cắt amiddan khi đang viêm cấp
Đ S
Bài tập tình huống

Downloaded by born jame


Trạm y tế xã tiếp nhận bé trai 8 tuổi bị sốt cao kèm theo đau họng, hạch góc
hàm hai bên. Giọng nói đục. Ho, tiếng ho có đờm.
Khám thấy amiddan xung huyết, có các mảng trắng đục bám rải rác trên bề
mặt amiddan lấy đi dễ và không chảy máu.
1. Chẩn đoán xác định:
A. Viêm họng bạch hầu
B. Viêm amiddan cấp mủ
C. Áp xe quanh amiddan
D. Áp xe thành sau họng
2. Các xét nghiệm cần làm để chẩn đoán xác định
A. Quệt giả mạc bám ở amiddan soi tươi, nuôi cấy vi khuẩn
B. Chụp X.Quang
C. Chụp thực quản cản quang
3.Cách xử trí
A. Cho đơn về theo dõi
B. Chuyển chuyên khoa tai mũi họng
C. Chuyển khám chuyên khoa nhi
Đáp án:
MCQ.
1.B 2.B 3.B 4.B 5.C 6.A 7.C 8.C
Câu hỏi đúng sai
1.Đ 2.Đ 3.Đ 4.Đ 5.Đ 6.S 7.Đ 8.S 9.Đ 10.S
Bài tập tình huống
1.B 2.A 3.A

BỘ TEST DÀNH CHO SINH VIÊN Y 5


BÀI: DỊ VẬT ĐƯỜNG ĂN
TH 䄃⌀C S 夃̀: LÂM QUANG HIÊṬ

Downloaded by born jame


Bô ̣môn TMH
I. Câu hỏi QCM
Câu 1. Dị vật thực quản thường gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:
A. Dưới 1 tuổi
B. 1-15 tuổi
C. 16-60 tuổi
D. Trên 60 tuổi
[<br>]
Câu 2. Thực quản có mấy đoạn hẹp sinh lý:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
[<br>]
Câu 3. Bản chất dị vật hay mắc:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Kim loại
D. Các loại khác
[<br>]
Câu 4. Dị vật thực quản thường mắc ở:
A. Thực quản đoạn cổ
B. Thực quản ngực
C. Eo cơ hoành
D. Tâm vị
[<br>]
Câu 5. Dấu hiệu có giá trị trong chẩn đoán dị vật đường ăn giai đoạn mới:
A. Nuốt đau
B. Nuốt vướng
C. Hơi thở hơi
D. Khó thở
[<br>]
Câu 6. Dấu hiệu có giá trị trong chẩn đoán viêm tấy thực quản cổ do hóc xương:
A. Nuốt đau
B. Sốt cao
C. Sưng tấy vùng máng cảnh
D. Hơi thở hôi
[<br>]
Câu 7. Dấu hiệu sau đây có giá trị trong chẩn đoán áp xe trung thất do hóc xương:

Downloaded by born jame


A. Đau nhói khi ho, nói
B. Đau ngực, dáng đi lom khom
C. Hơi thở hôi, sốt cao
D. Sốt cao
[<br>]
Câu 8. Biến chứng nguy hiểm nhất trong số các biến chứng sau do dị vật thực
quản:
A. Nhiễm trùng
B. Tràn khí trung thất
C. Thủng động mạch
D. Tràn khí màng phổi
[<br>]
Câu 9. Phim X.quang có giá trị phát hiện dị vật thực quản cản quang:
A. Phim chụp cổ thẳng
B. Phim chụp tim phổi thẳng
C. Phim chụp tim - phổi nghiêng
D. Phim chụp cổ nghiêng
[<br>]
Câu 10. Vị trí đoạn hẹp miệng thực quản tương ứng đốt sống cổ nào trên phim
x.quang:
A. C3
B. C4
C. C5
D. C6
[<br>]
Câu 11. Để giúp chẩn đoán xác định và chẩn đoán giai đoạn của dị vật thực quản,
những đặc điểm cần nhận biết được trên phim chụp x.quang, TRỪ:
A. Hình ảnh dị vật cản quang
B. Phần mềm trước cột sống
C. Chiều cong sinh lý cột sống cổ
D. Khoảng sáng hạ họng
[<br>]
Câu 12. Thái độ xử trí phù hợp nhất khi hóc dị vật thực quản giai đoạn sớm:
A. Soi thực quản (ống cứng/ống mềm) gắp dị vật và có thể đặt sonde ăn (tuỳ
trường hợp)
B. Soi thực quản(ống cứng/ ống mềm) gắp dị vật và có thể đặt sonde ăn.
C. Soi thực quản (ống cứng/ ống mềm) đẩy dị vật xuống dạ dày và có thể đặt
sonde ăn.
D. Mở cạnh cổ lấy dị vật và có thể đặt sonde ăn
[<br>]

Downloaded by born jame


Câu 13. Thái độ xử trí phù hợp nhất khi hóc dị vật thực quản giai đoạn áp xe
thực quản:
A. Soi thực quản ống mềm gắp dị vật, đặt sonde ăn, kháng sinh chống kỵ khí, giảm
viêm.
B. Soi thực quản ống cứng gắp dị vật, đặt sonde ăn, kháng sinh chống kỵ khí,
giảm viêm.
C. Mở cạnh cổ lấy dị vật, kháng sinh chống kỵ khí, giảm viêm, đặt sonde ăn
D. Mở cạnh cổ dẫn lưu mủ, soi thực quản ống cứng gắp dị vật, kháng sinh chống
kỵ khí, đặt sonde ăn.
[<br>]
II. Câu hỏi Đúng/Sai
Câu 14. Dị vật đường ăn luôn có tiền sử hóc rõ:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 15. Một số thuốc đặc hiệu gia truyền có thể làm tiêu xương:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 16. Các phương pháp chữa mẹo có thể cho kết quả tốt:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 17. Chụp X.quang luôn phát hiện thấy dị vật:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 18. Chụp X.quang có giá trị xác định trong dị vật giai đoạn biến chứng:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 19. Dị vật thực quản có thể gây thủng mạch máu lớn:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 20. Soi thực quản là biện pháp lựa chọn hàng đầu để xử lý dị vật thực quản khi
mới bị hóc:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 20. Tại bệnh viện huyện cách bệnh viện có chuyên khoa Tai mũi họng
100km , vào hồi 22h , tiếp nhận một bệnh nhân nam 65 tuổi khai hóc xương gà từ 4
ngày nay, từ khi hóc nuốt rất đau, không ăn uống được. Hai ngày nay, sốt 39-40 độ
C, đau vùng ngực lan lên vai trái, không đi thẳng được.
- Khám: nhiệt độ 38 độ C, mạch 100 lần/phút, huyết áp: 90/60 mmHg. Dáng đi lom
khom, người gầy đét, da nhăn nheo, vẻ mặt mệt mỏi, hơi thở hôi.

Downloaded by born jame


1. Xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định và chẩn đoán giai đoạn, biến chứng của
bệnh:
A. Siêu âm tim, phim Cổ thẳng, phim tim - phổi nghiêng
B. Xét nghiệm công thức máu, phim Cổ nghiêng, phim tim - phổi thẳng
C. Xét nghiệm hoá sinh máu, phim Cổ thẳng, phim tim - phổi thằng
D. Xét nghiệm điện tâm đồ, phim Cổ nghiêng, phim tim - phổi
nghiêng [<br>]
2. Chẩn đoán nghĩ tới nhiều nhất:
A. Dị vật thực quản cổ
B. Dị vật thực quản ngực
C. Viêm tấy thực quản cổ do dị vật
D. Áp xe trung thất do dị vật
[<br>]
3. Hãy chọn thái độ xử trí đúng nhất:
A. Gửi đi cơ sở chuyên khoa ngay, đi bằng xe cứu thương và nhân viên y tế
B. Hội chẩn với chuyên khoa Tim - mạch, hồi sức, điều trị kháng sinh
C. Hội chẩn chuyên khoa ngoại, Hồi sức, điều trị kháng sinh.
D. Hồi sức, điều trị kháng sinh rồi chuyển tuyến chuyên khoa ngày hôm sau.

BỘ TEST DÀNH CHO SINH VIÊN Y 5


BÀI: DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ
TH 䄃⌀C S 夃̀: LÂM QUANG HIÊT
Bô ̣môn TMH

I. Câu hỏi QCM


Câu 1. Dị vật đường thở thường gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:
A. Dưới 1 tuổi
B. Vườn trẻ (1-3 tuổi)
C. Mẫu giáo (3-5 tuổi)
D. Trên 6 tuổi
[<br>]
Câu 2. Bản chất dị vật hay mắc:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Kim loại
D. Các loại khác
[<br>]

Downloaded by born jame


Câu 3. Xương cá thường mắc ở:
A. Thanh quản
B. Khí quản
C. Phế quản gốc phải
D. Phế quản gốc trái
[<br>]
Câu 4. Hạt thực vật thường mắc ở:
A. Thanh quản
B. Khí quản
C. Phế quản gốc trái
D. Phế quản gốc phải
[<br>]
Câu 5. Dấu hiệu của hội chứng xâm nhập, TRỪ:
A. Đột ngột
B. Ho sặc sụa
C. Khó nuốt
D. Khó thở
[<br>]
Câu 6. Dấu hiệu của dị vật thanh quản:
A. Khó thở hỗn hợp 2 thì
B. Khàn tiếng
C. Ho có đờm
D. Nghe phổi có rale ẩm
[<br>]
Câu 7. Dấu hiệu của dị vật khí quản di động:
A. Khàn tiếng
B. Mất tiếng
C. Ho, khó thở thanh quản từng cơn
D. Nghe phổi rì rào phế nang giảm 1 bên
[<br>]
Câu 8. Dấu hiệu của dị vật phế quản thường gặp:
A. Khó thở từng cơn
B. Tím môi, đầu chi
C. Phim phổi có hình ảnh khí phế thũng cả 2 phổi
D. Nghe thấy giảm rì rào phế nang và rale rít 1 bên phổi
[<br>]
Câu 9. Dị vật đường thở xương cá thường gây:
A. Khó nuốt
B. Khàn tiếng
C. Dấu hiệu lật phật cờ bay

Downloaded by born jame


D. Khó thở thì thở ra
[<br>]
Câu 10. Dị vật hạt lạc đường thở giai đoạn sớm thường có dấu hiệu:
A. Xẹp một bên phổi
B. Tiếng lật phật cờ bay
C. Viêm trung thất
D. Viêm phổi do dầu
[<br>]z
I. Câu hỏi Đúng/Sai
Câu 11. Nếu không thấy hội chứng xâm nhập thì không nghĩ tới dị vật đưòng thở:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 12. Dị vật đường thở gặp nhiều ở trẻ em hơn người lớn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 13. Động vật có thể sống lâu ngày trong đường thở:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 14. Dị vật sống (đỉa suối) đường thở hay khạc ra máu đông liên tục
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 15. Dị vật phế quản thường gây hiện tượng xẹp phổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 16. Chụp X.quang phổi luôn phát hiện thấy dị vật
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 17. Cần phải nghĩ đén mở khí quản mỗi khi có dị vật đường thở:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 18. Soi phế quản là biện pháp có giá trị để xác chẩn dị vật đường thở
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 19. Bệnh nhân nam, 3 tuổi, được đưa tới khoa nhi bệnh viện huyện vì ho từng
cơn, sốt. Mẹ cháu kể: cách 3 ngày cháu đang cười đùa, ăn lạc với anh, đột nhiên ho
sặc sụa, tím tái, trợn mắt, vã mồ hôi, sau vài phút trở lại trạng thái bình thường.
Đêm đó cháu ngủ không ngon, thở khò khè, ho cơn
Hôm sau vẫn chơi bình thường thỉnh thoảng cháu có cơn ho rũ rượi, tím tái kéo dài
3-5 phút rồi về bình thường.

Downloaded by born jame


Sáng nay, cháu sốt nhẹ, thở rít ngày, quấy khóc, ho cơn.
Khám thấy: sốt 38 độ C, không khó thở , giọng trong, Nghe phổi 2 bên có rale rít,
rale ngáy đều nhau, chụp tim phổi thẳng bình thường
1. Chẩn đoán nghĩ tới nhiều nhất:
A. Viêm phế quản cấp
B. Hen phế quản
C. Dị vật đường thở
D. Viêm thanh quản cấp
[<br>]
2. Tại bệnh viện huyện, đột nhiên cháu lên cơn ho rũ rượi, tím tái, vã mồ hôi diễn
ra khoảng 4 phút thì hết. Nghe phổi thấy dấu hiệu lật phật cờ bay. Vị trí dị vật nghĩ
tới
A. Dị vật thanh quản
B. Dị vật khí quản
C. Dị vật phế quản gốc phải
D. Dị vật phế quản gốc trái
[<br>]
3. Trong phòng khám cách bệnh viện chuyên khoa Tai mũi họng 100km. Hãy chọn
thái độ xử trí đúng nhất
A. Gửi đi cơ sở chuyên khoa ngay, đi bằng xe cứu thương, có mang theo bình
dưỡng khí và nhân viên y tế
B. Cho đơn kháng sinh, giảm viêm về theo dõi nếu có khó thở nhập viện ngay
C. Đặt nội khí quản rồi gửi tuyến chuyên khoa, đi bằng xe cứu thương và
bình dưỡng khí và nhân viên y tế
D. Mở khí quản rồi chuyển tuyến chuyên khoa, đi bằng xe cứu thương và bình
dưỡng khí và nhân viên y tế
[<br>]
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ- PHẦN VIÊM MŨI XOANG M 䄃⌀N
Cao Minh Thành
I. QCM
1. Các xương cuốn mũi là một phần của xương
A. Cuốn giữa và dưới là thuộc xương sàng
B. Cuốn dưới, giữa và trên đều thuộc xoang sàng
C. Cuốn dưới thuộc xương hàm trên, cuốn giữa và trên thuộc xương sàng
D. Cuốn dưới là một xương riêng, cuốn giữa và trên thuộc xương sàng
2. Chức năng sinh lý của mũi
A. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi
B. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi và phát âm
C. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi và tham gia vào quá trình
phát âm

Downloaded by born jame


D. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi và là thành phần chính của
cơ quan phát âm
3. Sự vận chuyển niêm dịch của mũi xoang theo
A. Từ trước ra sau
B. Từ sau ra trước
C. Ra cả trước và sau
D. Không theo chiều cố định.
4. Mảnh vàng của dây thần kinh khứu nằm ở
A. Khe dưới
B. Khe giữa
C. Khe trên
D. Cả ba câu trên đều sai
5. Dịch trong xoang được dẫn lưu ra hốc mũi ở
A. Khe trên và rãnh bướm sàng
B. Khe giữa và khe dưới
C. Ở cả khe trên, giữa và dưới
D. Ở khe giữa và rãnh bướm sàng
6. Nguyên nhân gây chính gây viêm mũi xoang mạn
A. Do viêm cấp và dị hình hốc mũi
B. Do vi khuẩn và dị nguyên
C. Do vi khuẩn, virus và polyp
D. Do vi khuẩn, dị nguyên và chấn thương
7. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ngạt mũi ở trẻ em
A. Do dị vật
B. VA quá phát
C. Dị ứng
D. Polyp mũi
8. Triệu chứng chính nghĩ tới dị vật mũi
A. Ngạt tắc mũi, chảy mủ thối
B. Chảy mủ một bên
C. Ngạt tắc mũi và chảy mủ thối một bên
D. Ngạt tắc mũi, chảy mủ thối 2 bên
9. Biến chứng tai hay gặp nhất trong viêm mũi xoang mạn trẻ em
A. Viêm tai giữa cấp mủ
B. Viêm tai dính
C. Viêm tai tiết dịch
D. Viêm tai giữa mạn
10.Thuốc rỏ mũi thích hợp nhất dùng cho trẻ < 5 tuổi
A. Ephedrin 1%
B. Acgyron 1%

Downloaded by born jame


C. Cloramphenicol 0,4%
D. Naphtazolin 0,05%
11. Thuốc rỏ mũi thích hợp nhất dùng cho trẻ < 5 tháng tuổi
A. Acgyron 1%
B. Cloramphenicol 0,4%
C. Naphtazolin 0,05%
D. Ephedrin 1%
E. Adrenalin 0,1%
12.Triệu chứng của viêm xoang sau mạn
A. Đau rức vùng sọ mặt
B. Mủ ở rãnh bướm sàng
C. Ngạt tắc mũi
D. Mủ ở khe giữa
13.Biện pháp chẩn đoán viêm xoang hàm mạn
A. Nội soi mũi
B. Soi bóng mờ
C. Chụp Phim Blondeau
D. Chụp Phim Hirtz
14.Xoang không thấy trên phim Blondeau
A. Xoang trán
B. Xoang hàm
C. Xoang sàng
D. Xoang bướm
15.Vị trí mủ đọng có giá trị chẩn đoán trong viêm xoang hàm
A. Khe trên
B. Khe giữa
C. Khe dưới
D. Khe giữa và vòm
16.Vị trí Polyp mũi thường gặp trong viêm xoang mạn
A. Khe trên
B. Vách ngăn
C. Khe dưới
D. Khe giữa
17.Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi xoang
A. Phát triển chậm
B. U mềm
C. Dễ chảy máu
D. Bề mặt nhẵn
18.Yếu tố nào sau đây thường gặp trong viêm mũi xoang mạn ở người lớn
A. VA quá phát

Downloaded by born jame


B. VA quá phát và dị hình vách ngăn
C. Dị hình khe giữa
D. Dị hình vách ngăn
19.Biện pháp nào sau đây có giá nhất trong chẩn đoán viêm mũi
xoang mạn
A. Khám Tai Mũi họng thông thường
B. Nội soi mũi xoang
C. Khám Tai Mũi họng thông thường, chụp phim Blondeau
D. Chụp Phim Blondeau và Hirtz
20.Hình ảnh điển hỉnh của viêm mũi xoang dị ứng khi khám là
A. Niêm mạc cuốn hồng, quá phát
B. Niêm mạc cuốn nhợt màu, quá phát, dịch trắng đục
C. Niêm mạc cuốn nhợt màu, quá phát, dịch trong
D. Niêm mạc cuốn xung huyết, quá phát, dịch trắng đục
21.Nghiệm pháp nào sau đây có giá trị trong chẩn đoán VMX dị ứng
A. Định lượng IgE trong máu
B. Tỷ lệ bạch cầu ái toan trong máu tăng
C. Cả hai câu trên
D. Tìm bạch cầu ái toan trong dịch mũi
22. Điều trị viêm mũi xoang mạn cần
A. Kháng sinh, giảm viêm, giảm xuất tiết
B. Kháng sinh, giảm viêm, giảm xuất tiết, rửa mũi
C. Giảm viêm, giảm xuất tiết, rửa mũi
D. Kháng sinh, rửa mũi
23.Dị hình khe giữa là
A. Nguyên nhân chính gây VMXM
B. Là yếu tố thuận lợi làm cho VMXM kéo dài
C. Là yếu tố thuận lợi làm cho VMXM hay tái phát
D. Cả B và C
24.Triệu chứng lâm sàng của viêm mũi xoang dị ứng
A. Ngứa mũi, hắt hơi, chảy mũi, và ngạt tắc mũi
B. Ngứa mũi, hắt hơi, chảy mũi trong, và ngạt tắc mũi
C. Ngứa mũi, hắt hơi, chảy mũi đục, và ngạt tắc mũi
D. Ngứa mũi, hắt hơi, chảy mũi, ngạt tắc mũi và nhức đầu
25.Phòng bệnh viêm mũi xoang mạn ở trẻ em
A. Điều trị đúng những viêm MX cấp, sau đó nạo VA
B. Điều trị đúng những viêm MX cấp, không nạo VA
C. Điều trị đúng những viêm MX cấp, sau đó nạo VA đã gây biến chứng
D. Điều trị đúng những viêm MX cấp, sau đó nạo VA đã gây biến chứng và
cắt Amydal

Downloaded by born jame


26.Phẫu thuật nội soi trong VMX được thực hiện
A. Với tất cả viêm mũi xoang mạn
B. Với VMXM, polyp khe giữa
C. VMXM, polyp khe giữa và dị hình khe giữa
D. VMXM điều trị nội thất bại, polyp hoặc dị hình khe giữa
ĐÁP ÁN
1. D 2.C 3.A 4.D 5.D 6.D 7.B 8.C 9.C 10.A 11.E 12.B 13.A
14.C 15.D 16.D 17.C 18.C 19.B 20.C 21.D 22.B 23.D 24.B 25.C
26.D
CÂU HỎI ĐÚNG –SAI
1. Dịch tễ viêm mũi xoang mạn
A. Trẻ < 2 tuổi có thể bị viêm xoang sàng Đ/S
B. Trẻ < 5 tuổi thường bị viêm xoang hàm Đ/S
C. Trẻ < 8 tuổi có thể bị viêm xoang trán Đ/S
D. Trẻ từ 6-10 tuổi có thể bị viêm xoang hàm Đ/S
2. Chẩn đoán viêm mũi xoang mạn
A. Soi bóng mờ có tác dụng chẩn xác định viêm xoang Đ/S
B. Chọc rò xoang hàm là biện pháp duy nhất chẩn đoán viêm xoang hàm Đ/S
C. Chụp phim Blondeau để chẩn đoán viêm xoang sàng Đ/S
D. Chụp phim Hirtz để chẩn đoán viêm xoang sàng Đ/S
3. Điều trị viêm mũi xoang
A. Nguyên tắc cơ bản của phẫu thuật xoang là lấy hết bệnh tích Đ/S
B. Nguyên tắc cơ bản của phẫu thuật xoang là dẫn lưu xoang tốt Đ/S
C. Viêm mũi xoang mạn có polyp chỉ cần cắt Polyp Đ/S
D. Viêm xoang hàm do răng chỉ cần điều trị nội khoa Đ/S
4. Nguyên nhân thường gặp trong VMXM là
A. VA quá phát thường gặp ở trẻ em Đ/S
B. Dị hình vách ngăn thường gặp ở người lớn Đ/S
C. Dị hình khe giữa thường gặp ở người lớn Đ/S
D. Polyp khe giữa Đ/S
5. Viêm mũi xoang dị ứng
A.Triệu chứng thường gặp là: ngứa mũi, hắt hơi, chảy nước mũi trong Đ/S
B. Bao giờ cũng xác định được dị nguyên Đ/S
C. Luôn thấy tế bào ưa acid trong dịch mũi Đ/S
D. Ít tái phát sau khi điều trị Đ/S
6. Dịch tễ học viêm mũi xoang dị ứng
A. Gặp ở mọi lứa tuổi Đ/S
B. Gặp ở mọi mùa trong năm Đ/S
C. Không liên quan đến nghề nghiệp Đ/S
D. Liên quan đến nghề nghiệp, mùa và nơi cư trú Đ/S

Downloaded by born jame


7. Điều trị viêm mũi xoang dị ứng
A. Giải mẫn cảm đặc hiệu là tốt nhất Đ/S
B. Chuyển đổi nơi làm việc và nghề nghiệp Đ/S
C. Chỉ cần điều trị bằng kháng Histamin Đ/S
D. Rửa mũi hàng ngày và Corticoid tại chỗ là cần thiết Đ/S
8. Dùng thuốc rỏ mũi trong điều trị VMXM
A. Dùng thuốc co mạch kéo dài không ảnh hưởng gì Đ/S
B. Dùng thuốc co mạch mỗi đợt không quá 1 tuần Đ/S
C. Rửa mũi ngày nhiều lần + chỉ dùng thuốc co mạch khi ngạt mũi Đ/S
D. Dùng thuốc co mạch Naphtazolin 0,5% cho trẻ < 5 tuổi Đ/S
9. Điều trị VMXM ở trẻ em
A. Nạo VA cho tất cả trẻ > 2 tuổi Đ/S
B. Không nạo VA, chỉ cần điều trị nội khoa Đ/S
C. Chỉ nạo VA khi điều trị nội khoa không thành công Đ/S
D. Điều trị tại chỗ và rửa mũi, làm sạch mủ là tốt nhất Đ/S
10. Nguyên nhân gây viêm mũi xoang mạn
A. Do VMXC không được điều trị đúng Đ/S
B. Dị hình khe giữa là nguyên nhân chính Đ/S
C. Chấn thương, nhiễm khuẩn và dị nguyên là nguyên nhân chính Đ/S
D. Yếu tố thuận lợi: trẻ em hay gặp dị hình khe giữa Đ/S
11. Biến chứng hay gặp do VMXM ở trẻ em
A. Viêm tai tiết dịch Đ/S
B. Viêm màng não, viêm thị thần kinh Đ/S
C. Viêm cầu thận Đ/S
D. Viêm thanh, khí phế quản Đ/S
12. Hình ảnh điển hình trên phim CLVT trong chẩn đoán VMXM
A. Hình ảnh mức nước- khí trong xoang hàm Đ/S
B. Hình ảnh dầy niêm mạc xoang hàm ( hình cùi dửa) Đ/S
C. Hình ảnh Polyp trong xoang hàm ( mặt trời mọc) Đ/S
D. Tất cả các xoang đều mờ Đ/S
13. Phẫu thuật nội soi mũi xoang trong điều trị VMXM
A. Cho tất cả mọi lưa tuổi Đ/S
B. Không phẫu thuật cho trẻ < 14 tuổi Đ/S
C. Chỉ phẫu thuật khi điều trị nội thất bại, polyp khe giữa Đ/S
D. Không chỉnh hình vách ngăn cho trẻ < 16 tuổi Đ/S
14. Phẫu thuật Nội soi mũi xoang nhằm mục đích
A. Bệnh nhân sẽ không bị viêm mũi xoang nữa Đ/S
B. Lấy sạch bệnh tích trong xoang Đ/S
C. Mở thông dẫn lưu dịch trong xoang Đ/S
D. Giảm triệu chứng, giảm tần xuất viêm, nâng cao chất lượng sống Đ/S

Downloaded by born jame


ĐÁP ÁN
1. Dịch tễ viêm mũi xoang mạn
A. S
B. S
C. S
D. Đ
2. Chẩn đoán viêm mũi xoang mạn
A. S
B. S
C. S
D. Đ
3. Điều trị viêm mũi xoang
A. S
B. Đ
C. S
D. S
4. Nguyên nhân thường gặp trong VMXM là
A. Đ
B. S
C. Đ
D. S
5. Viêm mũi xoang dị ứng
A.Đ
B. S
C. Đ
D. S
6. Dịch tễ học viêm mũi xoang dị ứng
A. Đ
B. Đ
C. S
D. Đ
7. Điều trị viêm mũi xoang dị ứng
A. Đ
B. Đ
C. S
D. Đ
8. Dùng thuốc rỏ mũi trong điều trị VMXM
A. S
B. Đ

Downloaded by born jame


C. Đ
D. S
9. Điều trị VMXM ở trẻ em
A. S
B. S
C. Đ
D. Đ
10. Nguyên nhân gây viêm mũi xoang mạn
A. Đ
B. S
C. Đ
D. S
11. Biến chứng hay gặp do VMXM ở trẻ em
A. Đ
B. S
C. S
D. Đ
12. Hình ảnh điển hình trên phim CLVT trong chẩn đoán VMXM
A. S
B. Đ
C. Đ
D. S
13. Phẫu thuật nội soi mũi xoang trong điều trị VMXM
A. S
B. Đ
C. Đ
D. Đ
14. Phẫu thuật Nội soi mũi xoang nhằm mục đích
A. S
B. S
C. Đ
D. Đ

BỘ MÔN TAI – MŨI – HỌNG TEST Y5


TRƯỜNG Đ 䄃⌀I HỌC Y HÀ VIÊM TAI GIỮA MẠN TÍNH MỦ NHÀY
NỘI
Ths.Bs. Nguyễn Thị Tố Uyên
Mục tiêu:
1. Kể được các nguyên nhân gây viêm tai giữa mạn tính mủ nhày.

Downloaded by born jame


2. Trình bày được đặc điểm tổn thương.
3. Viết ra được các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng.
4. Kể ra được các nguyên tắc điều trị.

Câu 1. Chọn ý đúng nhất. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhày:
A. Được xếp vào nhóm viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm.
B. Được xếp vào nhóm viêm tai giữa mạn tính không nguy hiểm.
C. Bệnh tích khu trú ở xương và niêm mạc.
D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của xương chũm.

Câu 2. Chọn ý đúng nhất. Bệnh nào dưới đây không phải là nguyên nhân của viêm
tai giữa mạn tính mủ nhày:
A. Viêm xoang mạn tính.
B. Viêm Amygdale mạn tính.
C. Viêm V.A. mạn tính.
D. Viêm tuyến nước bọt mang tai.

Câu 3. Chọn ý đúng nhất. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhày là dạng viêm tai giữa
có thời gian chảy mủ tai:
A. Dưới 3 tuần.
B. Từ 3 tuần đến 3 tháng.
C. Trên 3 tuần.
D. Trên 3 tháng.

Câu 4. Chọn ý đúng nhất. Đặc điểm chảy mủ tai nào dưới đây điển hình trong
viêm tai giữa mạn tính mủ nhày:
A. Mủ nhày trong hoặc đục, không thối.

Downloaded by born jame


B. Mủ lổn nhổn như bã đậu, mùi thối khẳn.
C. Mủ xanh hoặc vàng đục, không thối.
D. Mủ đặc, vón cục, mùi tanh.

Câu 5. Chọn ý đúng nhất. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ nhày:
A. Mủ tai chảy từng đợt, giảm đi trong đợt viêm mũi họng.
B. Mủ tai chảy tăng lên trong đợt viêm mũi họng.
C. Mủ tai chảy không liên quan đến đợt viêm mũi họng.
D. Mủ tai chỉ chảy tăng lên trong những đợt viêm xoang cấp tính.

Câu 6: Chọn ý đúng nhất. Triệu chứng toàn thân trong viêm tai giữa mạn tính mủ
nhày:
A. Sốt nóng, rối loạn tiêu hóa.
B. Sốt nóng, không rối loạn tiêu hóa.
C. Trẻ sốt, rối loạn tiêu hóa, quấy khóc.
D. Không có triệu chứng gì đặc biệt.

Câu 7. Chọn ý đúng nhất. Triệu chứng cơ năng thường gặp trong viêm tai giữa
mạn tính mủ nhày:
A. Đau tai dữ dội, liên tục, đau sâu trong tai, lan lên vùng thái dương.
B. Đau tai âm ỉ, liên tục, đau sâu trong tai, lan lên vùng thái dương.
C. Thường xuyên bị những đợt đau tai dữ dội, đau sâu trong tai, lan lên vùng
thái dương.
D. Có thể có những đợt đau tai âm ỉ, đau sâu trong tai, đôi khi lan lên vùng
thái dương.

Downloaded by born jame


Câu 8: Chọn ý đúng nhất. Đặc điểm nghe kém và ù tai trong viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày:
A. Nghe kém tăng nhanh, ù tai tiếng cao liên tục.
B. Nghe kém tăng chậm, ù tai tiếng trầm từng đợt.
C. Nghe kém tăng nhanh, ù tai tiếng trầm liên tục.
D. Nghe kém tăng chậm, ù tai tiếng cao liên tục.

Câu 9. Chọn ý đúng nhất. Đặc điểm lỗ thủng trong viêm tai giữa mạn tính mủ
nhày:
A. Lỗ thủng nhỏ ở màng trùng.
B. Lỗ thủng ở màng trùng, ăn mòn tường thượng nhĩ.
C. Lỗ thủng ở màng căng, bờ gọn, không sát xương.
D. Lỗ thủng ở màng căng, bờ nham nhở, sát xương.

Câu 10. Chọn ý đúng nhất. Đặc điểm thính lực đồ đơn âm của viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày là:
A. Điếc dẫn truyền nhẹ.
B. Điếc hỗn hợp nặng.
C. Điếc tiếp nhận nhẹ.
D. Điếc tiếp nhận nặng.

Câu 11. Chọn ý đúng nhất. Hình ảnh tổn thương điển hình của viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày trên phim Schüller:
A. Xương chũm kém thông bào, mờ nhẹ; không có hình ảnh ổ tiêu xương bờ hình
tròn, trong lòng có những dải mờ.
B. Xương chũm mờ đậm; có hình ảnh ổ tiêu xương bờ hình tròn, trong lòng
có những dải mờ.

Downloaded by born jame


C. Xương chũm kém thông bào, ổ tiêu xương bờ hình đa vòng, bờ hình tròn,
trong lòng có những dải mờ
D. Xương chũm sáng, thông bào bình thường, không có hình ảnh ổ tiêu xương.

Câu 12. Chọn ý đúng nhất. Để đạt kết quả tốt cho phẫu thuật viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày cần:
A. Phẫu thuật tai trước rồi sẽ điều trị nguyên nhân (viêm xoang mạn tính,
viêm Amidan mạn tính…).
B. Phẫu thuật tai và điều trị nguyên nhân (viêm xoang mạn tính, viêm Amidan
mạn tính…) cùng một lúc.
C. Điều trị ổn định nguyên nhân (viêm xoang mạn tính, viêm Amidan mạn
tính…) rồi mới phẫu thuật tai.
D. Phẫu thuật tai thật tốt là đủ, không cần quan tâm đến yếu tố nguyên nhân.

Câu 13. Chọn ý đúng nhất. Nguyên nhân thường gặp gây viêm tai giữa mạn tính
mủ nhày ở trẻ nhỏ là:
A. Viêm Amydan mạn tính.
B. Viêm V.A. mạn tính.
C. Do tắm hay để nước lọt vào tai trẻ.
D. Do dịch nôn chớ chảy vào ống tai.

Câu 14: Chọn ý đúng nhất. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhày:
A. Chỉ gặp ở trẻ em.
B. Chỉ gặp ở người già.
C. Gặp ở người già và trẻ em.
D. Gặp ở mọi lứa tuổi.

Downloaded by born jame


Câu 15. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai. Trong viêm tai giữa
mạn tính mủ nhày:
1. Bệnh tích chỉ khu trú ở niêm mạc.
A. Đúng B. Sai
2. Niêm mạc sào bào và các thông bào chũm cũng bị viêm và ảnh hưởng làm
ngừng trệ sự phát triển của xương chũm.
A. Đúng B. Sai
3. Viêm mạn tính ở mũi họng không có vai trò gì.
A. Đúng B. Sai
4. Lỗ thủng màng nhĩ nằm ở phần màng trùng.
A. Đúng B. Sai

Câu 16. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai.Viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày:
1. Không bao giờ gặp ở thanh niên.
A. Đúng B. Sai
2. Không có triệu chứng toàn thân.
A. Đúng B. Sai
3. Hay gây những đợt đau tai và đau nửa đầu dữ dội.
A. Đúng B. Sai
4. Dễ gây biến chứng nội sọ và biến chứng thần kinh.
A. Đúng B. Sai
Câu 17. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai. Viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày
1. là một trong những nguyên nhân của viêm mũi xoang mạn tính.
A. Đúng B. Sai
2. thường dẫn tới điếc tiếp nhận.

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
3. lỗ thủng màng nhĩ nằm ở phần màng căng, bờ gọn, không sát xương.
A. Đúng B. Sai
4. chảy mủ tai thường tăng lên khi viêm mũi họng cấp.
A. Đúng B. Sai

Câu 18. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai.Viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày:
1. không ảnh hưởng tới sức nghe.
A. Đúng B. Sai
2. soi tai thấy có lỗ thủng ở màng căng, bờ gọn, không sát xương.
A. Đúng B. Sai
3. cần thận trọng khi sử dụng thuốc nhỏ tai.
A. Đúng B. Sai
4. chỉ định điều trị phẫu thuật là bắt buộc.
A. Đúng B. Sai

Câu 19: Chọn ý đúng nhất. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ nhày, việc điều trị tại
chỗ (làm thuốc tai) nhằm mục đích:
A. Làm săn, khô niêm mạc.
B. Làm sạch mủ và đảm bảo dẫn lưu.
C. Vừa làm sạch mủ, đảm bảo dẫn lưu vừa làm săn khô niêm mạc.
D. Nhằm điều trị triệt để bệnh tích, tránh tái phát.

Câu 20. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai.Viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày:
1. là tình trạng chảy tai mủ nhày kéo dài trên 3 tuần.

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
2. thường dẫn tới điếc dẫn truyền nhẹ.
A. Đúng B. Sai
3. khi làm thuốc tai nên dùng oxy già để làm sạch mủ nhày.
A. Đúng B. Sai
4. không được dùng thuốc nhỏ tai có kháng sinh nhóm Aminosid.
A. Đúng B. Sai

Bµi 4. Viªm tai gi÷a M¹n TÝnh mñ nhµy


Môc tiªu
1. §¹i c¬ng
 §Þnh nghi·:
 §©y lµ viªm tai kh«ng nguy hiÓm. BÖnh tÝch chØ khu tró ë niªm m¹c.
 Viªm tai gi÷a m·n tÝnh mñ nhµy lµ t×nh tr¹ng ch¶y tai kÐo dµi trªn 3
th¸ng.
2. Nguyªn nh©n:
Nguyªn nh©n cña viªm tai gi÷a m·n tÝnh mñ nhµy lµ do viªm nhiÔm ë
vïng mòi häng nh: viªm xoang, ®Æc biÖt do viªm VA.
3. §Æc ®iÓm tæn th¬ng.
BÖnh tÝch khu tró ë niªm m¹c vßi ¥xtasi, hßm nhÜ, sµo bµo vµ sµo
®¹o.
 ë vßi ¥xtasi niªm m¹c bÞ viªm m¹n tÝnh xuÊt tiÕt.
 Hßm nhÜ: niªm m¹c bÞ th©m nhiÔm b¹ch cÇu, phï nÒ, dµy lªn nhÊt lµ
thîng nhÜ.
 Mµng nhÜ cã lç thñng gãc phÇn t tríc díi. Lç thñng bê nh½n, kh«ng
s¸t x¬ng.

Downloaded by born jame


 ë sµo bµo vµ c¸c tÕ bµo chòm niªm m¹c còng cã thÓ viªm lµm cho sù
ph¸t triÓn th«ng bµo cña x¬ng chòm ngõng trÖ. Th«ng bµo thu hÑp.
4. TriÖu chøng
4.1. TriÖu chøng l©m sµng
 C¬ n¨ng:
 §iÕc dÉn truyÒn nhÑ
 Ch¶y tai ra mñ nhÇy ®ôc kÐo thµnh sîi, kh«ng tan trong níc, kh«ng
thèi. Gièng nh tiÕt nhµy ë mòi. T¨ng lªn khi viªm mòi sæ mòi.
 Thùc thÓ:
 Kh¸m mµng nhÜ thÊy lç thñng ë gãc phÇn t tríc díi h×nh trßn hoÆc
bÇu dôc.
 Bê lç thñng nh½n kh«ng s¸t x¬ng
 §¸y hßm nhÜ hång nh½n s¹ch.
4.2. TriÖu chøng cËn l©m sµng
 Xquang: thÊy h×nh ¶nh x¬ng chòm kÐm th«ng bµo, nhng kh«ng cã
h×nh ¶nhviªm x¬ng (æ tiªu x¬ng…)
 ThÝnh lùc ®å: cã h×nh ¶nh ®iÕc dÉn truyÒn nhÑ
5. Híng ®iÒu trÞ
 §iÒu trÞ t¹i chç: lµm thuèc tai theo 2 bíc
 DÉn lu vµ lµm s¹ch mñ: Oxy giµ, níc muèi sinh lý.
 Lµm kh« s¨n niªm m¹c: Cortiphenicol, Otopha
 §iÒu trÞ nguyªn nh©n: §iÒu trÞ viªm mòi, viªm xoang, vÑo v¸ch
ng¨n, qu¸ ph¸t cuèn, n¹o VA.
 §iÒu trÞ b»ng phÉu thuËt: më sµo bµo thîng nhÜ nÕu t×nh tr¹ng
ch¶y tai kÐo dµi.
6. Phßng bÖnh
 Gi÷ g×n vÖ sinh mòi häng
 Lo¹i bá c¸c nguyªn nh©n g©y bÖnh

Downloaded by born jame


 Viªm tai kh«ng nguy hiÓm
 Mñ nhÇy nh sæ mòi
 Lç thñng gän nhá kh«ng s¸t x¬ng
 Kh«ng cã tiªu x¬ng
 N¹o V.A

C©u hái lîng gi¸


1. KÓ ra c¸c nguyªn nh©n g©y viªm tai gi÷a m·n tÝnh mñ nhÇy.
2. M« t¶ c¸c ®Æc ®iÓm tæn th¬ng.
3. Tr×nh bÇy triÖu chøng l©m sµng, cËn l©m sµng.
4. ViÕt ra c¸c nguyªn t¾c ®Ó ®iÒu trÞ.
5. KÓ ra c¸c biÖn ph¸p phßng bÖnh c¬ b¶n.

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH VIÊN Y5


Bài: Viêm VA (02 tiết)
Số lượng câu hỏi: 40 (28 QCM, 12 T/F)
Giảng viên: Ths. Đào Trung Dũng

QCM

Câu 1. Vị trí giải phẫu của VA là:


A. Thành bên họng.
B. Vòm họng.
C. Đáy lưỡi.
D. Thành sau họng miệng.
[<br>]
Câu 2. Vai trò của VA đối với cơ thể là:

Downloaded by born jame


A.Tham gia vào quá trình hô hấp.
B.Là một phần của hệ thống miễn dịch.
C.Ngăn cách giữa họng và mũi.
D.Không có vai trò gì cả.
[<br>]
Câu 3. VA phát triển mạnh nhất ở độ tuổi nào:
A.Dưới 10 tuổi.
B.11-15 tuổi.
C.15-18 tuổi.
D.Trên 18 tuổi.
[<br>]
Câu 4. Nguyên nhân hay gặp nhất gây viêm VA là:
A. Vi khuẩn.
B. Virus.
C.Nấm.
D.Kí sinh trùng.
[<br>]
Câu 5. Tắc nghẽn vòm họng do VA quá phát có thể gây ra các biến chứng sau, TRỪ:
A. Viêm mũi xoang.
B. Viêm tai giữa.
C.Biến dạng bộ mặt.
D.Sụp mi.
[<br>]
Câu 6. Bộ mặt VA gồm các dấu hiệu sau, TRỪ:
A.Trán dô.
B.Mũi hếch.
C.Cằm lẹm.
D.Răng vẩu.
[<br>]
Câu 7. Vi khuẩn nguy hiểm nhất gây viêm VA là:
A. Trực khuẩn mủ xanh.

Downloaded by born jame


B. Phế cầu.
C.Liên cầu tan huyết beta nhóm A.
D.Tụ cầu vàng.
[<br>]

Câu 8.Triệu chứng toàn thân của viêm VA cấp:


A.Sốt cao rét run.
B.Sốt nóng > 38 độ C.
C. Không sốt.
D.Hạ nhiệt độ.
[<br>]
Câu 9.Các triệu chứng sau đây là biểu hiện cơ năng của viêm VA cấp, TRỪ:
A. Chảy mũi nhày.
B. Ngạt tắc mũi.
C.Hắt hơi.
D.Ho.
[<br>]
Câu 10.Viêm VA cấp hay xảy ra ở lứa tuổi:
A.Dưới 6 tháng.
B.6 tháng-4 tuổi.
C.8-10 tuổi.
D.15-18 tuổi.
[<br>]
Câu 11.Biến chứng nguy hiểm của viêm VA ở trẻ dưới 2 tuổi là:
A. Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu gây mù mắt.
B. Viêm tai giữa cấp gây nghe kém.
C. Viêm hạch Gillette gây áp xe thành sau họng.
D. Viêm đường tiêu hoá gây tiêu chảy kéo dài.
[<br>]
Câu 12. Trong viêm VA cấp các thăm khám sau là cần thiết, TRỪ:
A. Soi mũi.
B. Soi tai.

Downloaded by born jame


C. Soi họng.
D.Sờ vòm họng.
[<br>]
Câu 13.Hạch sưng trong viêm VA cấp thường ở:
A.G óc hàm.
B.Thượng đòn.
C.Dưới cằm.
D. Trên hõm ức.
[<br>]
Câu 14.Phương pháp điều trị chủ yếu đối với viêm VA cấp là:
A.Kháng sinh phổ rộng.
B.Nạo VA.
C.Điều trị triệu chứng như nhỏ mũi, hạ sốt, giảm ho.
D.Nâng cao thể trạng.
[<br>]
Câu 15.Tuổi có thể chỉ định nạo VA là:
A. Trên 6 tháng.
B. Trên 1 tuổi.
C. Trên 6 tuổi.
D. Không giới hạn về tuổi.
[<br>]
Câu 16. Chống chỉ định tuyệt đối của nạo VA là:
A.H ở hàm ếch.
B.Các bệnh về máu.
C.Trẻ dưới 6 tháng tuổi.
D.Có các bệnh mạn tính chưa ổn định.
[<br>]
Câu 17. Biện pháp chính xác nhất giúp chẩn đoán VA quá phát là:
A. Soi mũi trước sau khi đã đặt thuốc co niêm mạc mũi.
B. Soi mũi sau bằng gương.
C.Nội soi mũi.

Downloaded by born jame


D.Sờ vòm.
[<br>]
Câu 18.Viêm VA mạn tính thường gặp ở lứa tuổi:
A.Dưới 1 tuổi.
B.1-7 tuổi.
C.8-10 tuổi.
D.Trên 10 tuổi.
[<br>]
Câu 19.Trong viêm VA mạn tính, khi soi tai thường thấy:
A.Màng nhĩ lõm.
B.Màng nhĩ đục, phồng.
C.Màng nhĩ xung huyết dọc theo cán búa và màng chùng.
D.Màng nhĩ thủng.
[<br>]
Câu 20. Các chỉ định nạo VA sau là đúng, TRỪ:
A. Quá phát VA gây cản trở hô hấp.
B. Viêm VA tái phát nhiều lần.
C. Viêm VA gây viêm nhiễm các cơ quan kế cận.
D. Viêm VA cấp tính.
[<br>]
Câu 21. Các triệu chứng sau là quan trọng để chẩn đoán viêm VA, TRỪ:
A. Ngạt mũi.
B. Chảy nước mũi.
C.Ho.
D.Mất ngửi.
[<br>]
Câu 22.Trẻ viêm VA mạn tính thường có thể trạng:
A.Béo bệu.
B.Gày yếu.
C. Cao to.
D.Bình thường.

Downloaded by born jame


[<br>]
Câu 23. Chọn ý đúng nhất đối với điều trị kháng sinh cho viêm VA cấp:
A.Dùng kháng sinh phổ rộng.
B.Chỉ dùng khi có bội nhiễm hay đe doạ biến chứng.
C.Nên kết hợp kháng sinh chống vi khuẩn ái khí và kị khí.
D.Bắt buộc phải dùng kháng sinh theo đường tiêm tĩnh mạch.
[<br>]
Câu 24.Dấu hiệu quan trọng khi khám họng ở các trẻ viêm VA là:
A.Niêm mạc họng đỏ.
B. Thành sau họng có nhiều tổ chức hạt.
C. Thành sau họng có mủ hay dịch nhày từ vòm chảy xuống.
D. Thành sau họng có khối sưng phồng.
[<br>]
Câu 25. Xét nghiệm giúp phân biệt viêm VA cấp do virus và vi khuẩn là:
A.Công thức máu.
B.Máu lắng.
C.Protein phản ứng C (CRP).
D.Lấy dịch mũi họng soi tươi và nuôi cấy.
[<br>]
Câu 26. Trong viêm VA mạn tính tái diễn nhiều lần chúng ta thường tư vấn cho bệnh nhân:
A.Uống thuốc kháng sinh.
B.Vệ sinh mũi họng thường xuyên.
C.Tiêm chủng đầy đủ.
D.Nạo VA.
[<br>]
Câu 27. Chẩn đoán viêm VA dựa vào:
A. Thăm khám lâm sàng.
B. Xét nghiệm máu.
C. Chụp Xquang.
D. Soi tươi và cấy dịch mũi họng.
[<br>]

Downloaded by born jame


Câu 28. Biến chứng hay gặp nhất do viêm VA:
A. Nhiễm trùng huyết.
B. Viêm màng não.
C. Viêm tai giữa.
D. Áp xe thành bên họng.

Downloaded by born jame


TRUE/FALSE

Câu 1. Anh/chị hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai


A.Viêm VA hay gặp nhất do virus Đ/S
B. Viêm VA hay gặp nhất do vi khuẩn Đ/S
C. Thể tạng tân là yếu tố nguy cơ viêm VA Đ/S
D. Khói bụi là yếu tố nguy cơ viêm VA Đ/S
Câu 2. Anh/chị hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai
A.Viêm VA cấp hay gặp ở trẻ dưới 6 tháng tuổi Đ/S
B. Viêm VA cấp không gặp ở trẻ 4-8 tuổi Đ/S
C. Viêm VA mạn hay gặp ở trẻ trên 8 tuổi Đ/S
D. Viêm VA mạn hiếm gặp ở trẻ dưới 8 tuổi Đ/S
Câu 3. Bộ mặt VA
A.Là biến chứng hay gặp của viêm VA Đ/S
B.Có thể gặp do các nguyên nhân khác ngoài viêm VA Đ/S
C.Do hậu quả bít tắc hốc mũi kéo dài gây nên Đ/S
D.Đặc trưng bởi trán dô, mũi hếch, răng vẩu, môi dày, cằm lẹm Đ/S
Câu 4. Anh/chị hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai
A.Viêm tai giữa cấp thường gặp nhất do viêm VA Đ/S
B. Viêm thanh khí phế quản thường gặp do viêm VA Đ/S
C. Viêm VA có thể gây viêm xoang trẻ em Đ/S
D. Viêm VA có thể gây ra rối loạn tiêu hoá Đ/S
Câu 5. Trong đợt viêm VA cấp
A.Luôn luôn phải soi tai. Đ/S
B. Luôn luôn phải sờ vòm. Đ/S
C. Không nhất thiết phải dùng kháng sinh Đ/S
D. Phải xét nghiệm máu cho bệnh nhân Đ/S
Câu 6. Biến chứng viêm hạch Gillette gây áp xe thành sau họng
A.Hay gặp ở trẻ trên 2 tuổi Đ/S
B.Là một cấp cứu cần phải được xử lí kịp thời Đ/S
C.Trẻ có thể tử vong do ngạt thở, truỵ tim mạch, vỡ mủ ổ áp xe tràn Đ/S
vào đường thở
D.Điều trị nội khoa kịp thời là cơ bản nhất Đ/S
Câu 7. Anh/chị hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai
A.VA nằm ở vị trí thành bên họng miệng Đ/S
B. Viêm VA là bệnh đứng hàng đầu trong các nhiễm khuẩn hô hấp Đ/S

Downloaded by born jame


trên
C. VA bản chất là một ổ nhiễm khuẩn Đ/S
D. VA là một thành phần của vòng bạch huyết Waldeyer Đ/S
Câu 8. Vai trò sinh lý của VA
A.Sản xuất ra các kháng thể bảo vệ cơ thể Đ/S
B.Sản xuất ra các bạch cầu đa nhân trung tính Đ/S
C.Có nhiệm vụ làm ấm, làm ẩm, làm sạch không khí hít vào Đ/S
D.Hoạt động miễn dịch mạnh nhất trong giai đoạn cơ thể trưởng Đ/S
thành
Câu 9. Anh/chị hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai
A.VA hình thành do sự phát triển về khối lượng và số lượng các Đ/S
nang lympho ở vòm họng
B.Có thể gọi là VA khi độ dày của tổ chức lympho này đạt từ 5-7mm Đ/S
trở lên
C.VA có cấu tạo giải phẫu là một khối lympho duy nhất Đ/S
D.Tất cả các trẻ em đều có VA quá phát Đ/S
Câu 10. Chỉ định nạo VA, khoanh vào ý Đúng hoặc Sai
A. VA quá phát gây cản trở hô hấp Đ/S
B. Không được nạo VA cho trẻ quá nhỏ Đ/S
C. Viêm VA gây biến chứng viêm kế cận như viêm tai giữa, viêm Đ/S
mũi xoang, …
D.Tất cả trẻ em cần phải được nạo VA để giảm tỷ lệ nhiễm khuẩn hô Đ/S
hấp trên
Câu 11. Khoanh vào ý Đúng hoặc Sai
A.Nạo VA là một thủ thuật không có biến chứng Đ/S
B.Một số chống chỉ định nạo VA chỉ là tạm thời Đ/S
C.VA viêm cấp nên được nạo đi để tránh các biến chứng nguy hiểm Đ/S
D.Trẻ đang uống hay tiêm phòng vaccin chưa nên nạo VA Đ/S
Câu 12. Khoanh vào ý Đúng hoặc Sai cho điều trị viêm VA
A.Viêm VA mạn tính quá phát điều trị nội khoa là chính Đ/S
B. Viêm VA cấp tính thường điều trị như một viêm mũi họng cấp
Đ/S
C. Viêm VA cấp tính hay mạn tính đều cần phải điều trị kháng sinh
Đ/S
D. Viêm VA cấp không cần điều trị gì trừ khi có biến chứng
Đ/S

BỘ MÔN TAI MŨI HỌNG Test cho sinh viên Y5


ThS. Hoàng Thị Hòa Bình

Downloaded by born jame


VIÊM TAI XƯƠNG CHŨM CẤP

I. Câu hỏi Đúng Sai:


Câu 1. Viêm tai xương chũm cấp tính là viêm tổ chức niêm mạc sào bào
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 2. Trẻ suy dinh dưỡng có nguy cơ VTXC cấp cao hơn những trẻ khác
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 3. Khi viêm, niêm mạc tế bào chũm rỉ mủ, lớp dưới niêm mạc sinh nụ hạt
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 4. Xương chũm thể đặc ngà dễ bị viêm cấp hơn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 5. Xuất ngoại vùng cảnh-nhị thân gây áp xe cạnh họng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
II. Câu hỏi MCQ:
Câu 1. Viêm xương chũm được gọi là cấp tính khi quá trình viêm xương không
vượt quá:
A. 1 tuần
B. 1 tháng
C. 2 tháng
D. 3 tháng
[<br>]

Downloaded by born jame


Câu 2. Nguyên nhân của VTXC cấp là:
A. Viêm tai giữa.
B. Viêm ống tai ngoài
C. Vi khuẩn độc tính cao
D. Viêm VA mạn
tính. [<br>]
Câu 3. Yếu tố thuận lợi của VTXC cấp là, NGOẠI TRỪ:
A. Sai lầm về điều trị
B. Viêm ống tai ngoài
C. Vi khuẩn độc tính cao
D. Thể địa suy yếu
[<br>]
Câu 4. Những sai lầm trong điều trị tạo thuận lợi cho VTXC cấp là, NGOẠI
TRỪ:
A. Xì mũi quá mạnh
B. Không chích rạch màng nhĩ kịp thời
C. Lỗ thủng không dẫn lưu được mủ
D. Khi rửa tai bơm nước quá mạnh
[<br>]
Câu 5. Niêm mạc tế bào chũm có đặc điểm gì:
A. Không có tổ chức lympho, không có tổ chức tuyến
B. Không có tổ chức lympho, có tổ chức tuyến
C. Có tổ chức lympho, không có tổ chức tuyến
D. Có tổ chức lympho, có tổ chức tuyến
[<br>]
Câu 6. Cấu tạo xương chũm nào dễ dẫn đến VTXC cấp hơn:
A. Thể quá thông bào

Downloaded by born jame


B. Thể thông bào
C. Thể đặc ngà
D. Tất cả các thể cấu tạo của xương chũm đều có nguy cơ VTXC cấp như
nhau [<br>]
Câu 7. Trong VTXC cấp, đâu là triệu chứng cơ năng chính:
A. Chảy mủ tai tăng
B. Đau tai tăng
C. Nghe kém tăng
D. Nề đỏ da vùng sau tai
[<br>]
Câu 8. Mủ tai trong VTXC cấp có đặc điểm gì:
A. Mủ nhày loãng
B. Mủ đặc, có mảnh xương chết
C. Mủ đặc, mùi thối khẳn
D. Mủ đặc, thối khi có bội nhiễm
[<br>]
Câu 9. Ở VTXC cấp giai đoạn xuất ngoại, các triệu chứng cơ năng sẽ:
A. Không thay đổi
B. Giảm chút ít
C. Tăng lên
D. Vẫn như trước hoặc có giảm chút
ít. [<br>]
Câu 10. Giai đoạn xuất ngoại hình thành do quá trình viêm đi theo con đường
nào sau đây:
A. Đường kế cận
B. Đường mạch máu
C. Ổ viêm đi theo các khe hở tự nhiên

Downloaded by born jame


D. Ổ viêm đi theo đường vỡ xương đá với bệnh nhân có tiền sử chấn
thương. [<br>]
Câu 11. Các thể xuất ngoại của VTXC cấp là, NGOẠI TRỪ:
A. Thể sau tai
B. Thể trước tai
C. Thể thái dương mỏm tiếp
D. Thể xuất ngoại ở cổ
[<br>]
Câu 12. Thể xuất ngoại nào của VTXC cấp làm đẩy dồn vành tai về phía trước:
A. Thể sau tai
B. Thể trước tai
C. Thể thái dương mỏm tiếp
D. Thể xuất ngoại ở cổ
[<br>]
Câu 13. Bệnh nhân VTXC cấp khi chụp phim Shuller cho thấy hình ảnh gì:
A. Mờ một số nhóm thông bào xương chũm
B. Xương chũm sáng
C. Toàn bộ xương chũm mờ, các vách thông bào bị ăn mòn hoặc thông với nhau.
D. Xương chũm mờ, trong có hình ảnh hốc rỗng, bờ đa vòng, lởn vởn mây khói.
[<br>]
Câu 14. Chẩn đoán phân loại VTXC cấp với bệnh gì, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm tai giữa cấp mủ
B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
C. Viêm hạch sau tai
D. U ống tai ngoài
[<br>]
Câu 15. Phương pháp điều trị nào thích hợp nhất với VTXC cấp đã xuất ngoại:

Downloaded by born jame


A. Trích rạch màng nhĩ phối hợp điều trị nội khoa.
B. Điều trị nội khoa tích cực
C. Phẫu thuật khoét chũm kết hợp điều trị nội khoa.
D. Trích rạch ổ xuất ngoại phối hợp điều trị nội khoa
[<br>]

BỘ MÔN TAI MŨI HỌNG Test cho sinh viên Y5


ThS. Hoàng Thị Hòa Bình

VIÊM TAI XƯƠNG CHŨM MẠN TÍNH HỒI VIÊM

Downloaded by born jame


I. Câu hỏi Đúng Sai:
Câu 1. VTXCMTHV luôn đe dọa đưa tới các biến chứng nguy hiểm, do đó phải
coi là một cấp cứu
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 2. VTXCMTHV là nguyên nhân chính (đến 60%) đưa tới các biến chứng nội
sọ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 3. Các triệu chứng cơ năng đều nặng lên ở bệnh nhân VTXCMTHV
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 4. Hai dấu hiệu chính của liệt mặt ngoại biên là liệt mi và méo miệng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 5. Các triệu chứng khi có biến chứng nội sọ thường rõ ràng, đầy đủ
A. Đúng B. Sai
[<br>]

II. Câu hỏi MCQ:


Câu 1. Nguyên nhân của VTXCMTHV là:
A. Viêm tai giữa mủ nhày
B. Viêm tai giữa cấp không được điều trị hợp lý
C. Viêm tai giữa nguy hiểm, viêm tai xương chũm mạn tính
D. Viêm mũi xoang mạn tính
[<br>]
Câu 2. Vi khuẩn thường gặp trong VTXCMTHV là:

Downloaded by born jame


A. Tụ cầu
B. Phế cầu
C. Trực khuẩn mủ xanh
D. H.I
[<br>]
Câu 3. Tỉ lệ gặp Cholesteatoma ở bệnh nhân VTXCMTHV là bao nhiêu:
A. 30%
B. 50%
C. Trên 70%
D. 90%
[<br>]
Câu 4. Cholesteatoma phản ứng với aldehyd acetic có màu gì
A. Màu hồng
B. Màu vàng
C. Màu xanh lục
D. Màu tím
[<br>]
Câu 5. Trong VTXCMTHV, đâu là triệu chứng cơ năng chính:
A. Chảy mủ tai tăng
B. Đau tai tăng
C. Nghe kém tăng
D. Nề đỏ da vùng sau tai
[<br>]
Câu 6. Hình ảnh màng tai thường thấy trong VTXCMTHV là:
A. Màng tai thủng rộng, bờ lỗ thủng sát xương, không đều
B. Màng nhĩ có hình ảnh vú bò
C. Màng nhĩ căng phồng hình mặt kính đồng hồ

Downloaded by born jame


D. Màng tai có lỗ thủng trung tâm màng căng
[<br>]
Câu 7. Hình ảnh xương chũm có thể gặp trong VTXCMTHV là, NGOẠI TRỪ:
A. Mất thông bào
B. Xương chũm sáng
C. Ổ tiêu xương
D. Hình hốc rỗng, bờ đa vòng, bên trong lởn vởn mây khói.
[<br>]
Câu 8. Dấu hiệu Jacques biểu hiện như thế nào:
A. Nếp rãnh sau tai bị mất, phồng lên.
B. Vành tai bị đẩy ra trước
C. Vành tai bị đẩy xuống dưới
D. Rò mủ ra thành sau ống tai.
[<br>]
Câu 9. Trẻ nhỏ hay gặp thể xuất ngoại nào:
A. Thể sau tai
B. Thể mỏm chũm
C. Thể thái dương
D. Thể ống tai
[<br>]
Câu 10. Thể xuất ngoại nào gây quay cổ hạn chế:
A. Thể sau tai
B. Thể mỏm chũm
C. Thể thái dương
D. Thể ống tai
[<br>]

Downloaded by born jame


Câu 11. Vị trí của vành tai thay đổi thế nào ở bệnh nhân xuất ngoại thể thái
dương
A. Ra trước
B. Xuống dưới và ra ngoài
C. Ra sau
D. Xuống dưới và ra sau
[<br>]
Câu 12. Loại thính lực đồ nào có thể gặp trong VTXCMTHV, NGOẠI TRỪ
A. Điếc dẫn truyền
B. Điếc tiếp nhận
C. Điếc hỗn hợp
D. Thính lực đồ bình thường
[<br>]
Câu 13. Chẩn đoán phân loại VTXCMTHV với bệnh gì, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm tai xương chũm cấp
B. Nhọt ống tai, viêm tấy ống tai ngoài
C. Viêm tấy hạch hay tổ chức sau tai
D. U ống tai ngoài
[<br>]
Câu 14. Viêm mê nhĩ có các dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ
A. Chóng mặt
B. Nghe kém tăng nhanh
C. Rối loạn trương lực cơ
D. Mất thăng bằng
[<br>]
Câu 15. Thái độ xử trí thích hợp nhất với bệnh nhân VTXCMTHV là:
A. Điều trị nội tích cực

Downloaded by born jame


B. Trích rạch ổ mủ xuất ngoại, điều trị nội khoa
C. Trích rạch màng nhĩ, điều trị nội khoa
D. Mổ tiệt căn xương chũm cấp cứu
[<br>]

BỘ TEST DÀNH CHO SINH VIÊN Y 5


BÀI: UNG THƯ THANH QUẢN
TIẾN S 夃̀: TỐNG XUÂN THẮNG
Bô m
̣ ôn TMH
I. Câu hỏi QCM
Câu 1. Nơi hẹp nhất của đường thở là:
A. Thanh quản
B. Thanh môn
C. Thượng thanh môn
D. Hạ thanh môn
[<br>]
Câu 2. Vị trí giải phẫu hay gặp nhất của ung thư thanh quản là ở:
A. Dây thanh
B. Băng thanh thất
C. Niêm mạc sụn thanh thiệt
D. Niêm mạc sụn phễu
[<br>]
Câu 3. Trong số các ung thư vùng đầu cổ, thì ung thư thanh quản gặp phổ biến theo
số thứ tự:
A. Hàng đầu
B. Hàng thứ hai
C. Hàng thứ ba
D. Hàng thứ tư
[<br>]
Câu 4. Ung thư thanh quản hay gặp nhất ở lứa tuổi:

Downloaded by born jame


A. Từ 31 đến 40 tuổi
B. Từ 41 đến 50 tuổi
C. Từ 51 đến 60 tuổi
D. Từ 61 đến 70 tuổi
[<br>]
Câu 5. Yếu tố nào sau đây không liên quan đến ung thư thanh quản:
A. Thuốc lá
B. Viêm thanh quản mạn tính
C. Làm việc môi trường có bụi gỗ
D. Papilloma thanh quản ở người lớn
[<br>]
Câu 6. Vị trí giải phẫu nào khó đánh giá khi soi thanh quản bằng gương hoặc optic:
A. Sụn thanh thiệt
B. Sụn phễu
C. Hai phần ba sau dây thanh
D. Một phần ba trước dây thanh
[<br>]
Câu 7. Triệu chứng nào dưới đây đặc trưng cho ung thư tầng thanh môn giai đoạn
sớm:
A. Khàn tiếng
B. Nuốt đau
C. Ho khạc máu
D. Khó thở
[<br>]
Câu 8. Giai đoạn T1B của ung thư thanh quản là :
A. Khối u ở cả hai dây thanh, di động dây thanh, sụn phễu bình thường
B. Khối u ở hai vị trí giải phẫu, di động dây thanh, sụn phễu bị hạn chế
C. Khối u ở một bên dây thanh, di động dây thanh, sụn phễu bình thường
D. Khối u ở cả hai dây thanh, di động dây thanh, sụn phễu cố định
[<br>]
Câu 9. Hạch di căn trong ung thư thanh quản thường gặp:
A. Nhóm hạch dưới cằm (nhóm I)
B. Nhóm cảnh trên (nhóm IIB)
C. Nhóm cảnh giữa (Nhóm II A, nhóm III)
D. Nhóm cảnh dưới (nhóm IV,
VI) [<br>]
Câu 10. Giải phẫu bệnh thường gặp của ung thư thanh quản là:
A. Ung thư biểu mô biệt hoá
B. Ung thư biểu mô không biệt hoá
C. Ung thư tổ chức liên kết ( sarcoma)

Downloaded by born jame


D. Ung thư tổ chức lympho ( lymphoma)
[<br>]
Câu 11. Thái độ đúng đắn nhất đối với tổn thương mà nghi ngờ ung thư thanh quản
là:
A. Sinh thiết 3 lần
B. Sinh thiết 5 lần
C. Sinh thiết hàng tháng
D. Sinh thiết nhắc lại nhiều lần
[<br>]

Câu 12. Sự lựa chọn hàng đầu trong ung thư thanh quản giai đoạn muộn hiện nay
là:
A. Tia xạ sau đó mổ
B. Mổ sau đó tia xạ.
C. Tia xạ kết hợp hoá chất.
D. Mổ sau đó kết hợp hoá chất
[<br>]
Câu 13. Ung thư tầng thanh môn có tiên lượng tốt hơn vì:
A. U tiến triển chậm.
B. Có hàng rào giải phẫu bảo vệ.
C. Rất ít mạng lưới hạch bạch huyết
D. Điều trị dễ hơn.
[<br>]
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo dùng để điều trị ung thư
thanh quản :
A. Miễn dịch trị liệu.
B. Hoá trị liệu
C. Đông y
D. Xạ trị

II. Câu hỏi Đúng/Sai


Câu 14. Ung thư thanh quản gặp ở mọi lứa tuổi:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 15. Ung thư thanh quản liên quan chủ yếu đến uống rượu :
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 16. Dấu hiệu của nuốt vướng không phải của ung thư thanh quản:
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


[<br>]
Câu 17. Ung thư thanh quản có thể xuất hiện trên nền một khối u lành tính:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 18. Vịêc cắt thanh quản toàn phần sẽ làm cho tất cả các bệnh nhân mất giọng
nói vĩnh viễn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 19. Trong các ung thư vùng đầu cổ thì ung thư thanh quản có tiên lượng tốt
nhất:
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 20. Dâu hiệu gày sút rất hay gặp trong ung thư thanh quản
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 21. Trên bệnh nhân ung thư thanh quản, có thể gặp đồng thời ung thư ở các vị
trí khác trên đường hô hấp và tiêu hoá
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 22. Bệnh nhân bị cắt thanh quản toàn phần thì không thở được bằng đường tự
nhiên
A. Đúng B. Sai
[<br>]
III.CASE- STUDY: Tại bênh tuyến huyên ở xa trung tâm, có môt bênh
môt viên
nhân nam giới , 47 tuổi đến khám vì lý do khàn tiếng từ hơn 1tháng nay, bênh nhân
tự mua thuốc tại hiêu thuốc để uống nhưng không đỡ. Qua hỏi bênh và thăm khám
thấy nổi bâṭ lên những thông tin sau:
- Khàn tiếng là triêu chứng duy nhất
- Tiền sử: bênh nhân có hút thuốc lá hơn 10 năm.
- Khám thanh quản bằng gương soi gián tiếp thấy:
+ thanh thiêṭ và băng thanh thất bình thường
+ Sụn phễu di đông tốt
+ Dây thanh bên trái bình thường
+ Dây thanh bên phải xung huyết, bề măṭ không nhẵn
- XQ tim phổi không phát hiên bất thường
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:

Downloaded by born jame


I. Chẩn đoán nhiều khả năng nhất là :
A. Viêm thanh quản cấp
B. Lao thanh quản
C. U thanh quản, chưa loại trừ ung thư
D. Viêm thanh quản do vi rút
2. Thái đô ̣ xử trí tốt nhất với bệnh nhân:
A. Gửi bênh nhân lên tuyến trên để xác định bênh
B. Cho đơn dựa theo các bênh hay găp nghĩ tới
C. Cho đơn kháng sinh, chống viêm, khuyên bênh nhân bỏ thuốc lá
D. Cho đơn kháng sinh, chống viêm, khuyên bênh nhân bỏ thuốc lá
Và nếu không khỏi thì đi khám tuyến trên

Test Y5 Viêm thanh quản

1. Thanh quản có 3chức năng thở,phát âm,bảo vệ đường thở A.Đúng B.Sai

2. Thanh quản có 3chức năng thở,phát âm,nuốt A.Đúng B.Sai

3. Thanh quản là nơi hẹp nhất của đường thở A.Đúng B.Sai

4. Viêm TQ cấp thường xảy ra khi thay đổi thời tiết A.Đúng B.Sai

5. Viêm TQ cấp thường thứ phát sau viêm mũi họng cấp A.Đúng B.Sai

6. Viêm thanh quản cấp hay gặp ở trẻ em A.Đúng B.Sai

7. Viêm thanh quản cấp hay gặp ở người lớn A.Đúng B.Sai

8. Viêm thanh quản mạn tính nếu kéo dài trên 3 tuần A.Đúng B.Sai

9. Viêm TQ mạn tính do sử dụng giọng không đúng, quá lạm dụng giọng
A.Đúng B.Sai

10. Viêm TQ mạn tính do bênh lý của đường hô hấp: viêm họng, viêm xoang, viêm
amydal A.Đúng B.Sai

Downloaded by born jame


11 .VTQ mạn do bệnh toàn thân: bệnh gan, tiểu đường, béo phì A.Đúng B.Sai

12. Trẻ em hay gặp loaị VTQ


A.VtQ mạn tính
B. VTQ cấp tính thông thường
C. VTQ cấp phù nề hạ thanh môn
D. VTQ cấp ngạt thở

13. Triệu chứng cơ năng viêm thanh quản cấp thông thường
a. Khàn tiếng, ho, không khó thở
b. Khàn tiếng, ho, khó thở
c. Khàn tiếng, ho, khó nuốt
d. Khàn tiếng, ho, đau họng
14. Triệu chứng cơ năng viêm thanh quản hạ thanh môn
a. Khàn tiếng, ho ông ổng, khó thở
b. Khàn tiếng, khó thở, ho liên tục
c. Khàn tiếng, khó thở, ho từng cơn
d. Khàn tiếng, khó thở, ho ban ngày
15. Triệu chứng thực thể
a. Xung huyết hạ thanh môn,tiền đình TQ,2 dây thanh
b. Xung huyết họng, hạ họng, miệng thực quản
c. Có mủ ở họng, hạ họng, miệng thực quản
d. Xung huyết ở amydal, mũi, họng
16. Liệu pháp điều trị viêm thanh quản cấp
a. Corticoit, thở oxy, kháng sinh
b. Kháng sinh, giảm ho, hạ sốt
c. Thở oxy, hạ sốt. theo dõi
d. Kháng sinh, làm thuốc thanh quản
17. Triệu chứng cơ năng viêm thanh quản mạn tính
A. Khàn tiếng, ho khan, nói nhiều mệt
B. Khàn tiếng, nói giọng cứng, nói nhiều mệt
C.Không nói được, nói gọng hạt thị, nói nhiều mệt
D. Nói hụt hơi,không khàn tiếng, nói nhiều mệt
18. Triệu chứng thực thể viêm thanh quản mạn tính
A. Dầy đỏ hai dây thanh
B. Khối nhẵn bóng ở giữa dây thanh
C. Sùi đỏ ở một dây thanh
D. Polyp ở một day thanh
19. Viêm thanh quản mạn tính có biểu hiện
A. Viêm dầy đỏ toàn bộ dây thanh
B. Viêm dầy sùi ở mép dây thanh
C. Khối trong nhẵn bóng giữa dây thanh một bên
D. Bề mặt dây thanh hình răng cưa, có giả mạc
20. Liệu pháp điều trị viêm TQ mạn tính
A. Kháng viêm tại chỗ và toàn thân

Downloaded by born jame


B.Kháng sinh và kháng viêm toàn thân uống
C. Kháng sinh và kháng viêm toàn thân tiêm
D.Tiêm kháng sinh và phẫu thuật

Đáp án
1. Đ ; 2. S; 3.Đ; 4.Đ; 5. Đ; 6.Đ ; 7. S ; 8. Đ ; 9. Đ ; 10.Đ ;11. Đ
12. A vì trẻ em hay bị VTQ cấp thông thường sau viêm mũi họng cấp
13. A vì VTQ cấp thông thường không có khó thở
14. A phù nề hạ thanh môn mới có ho ông ổng
15. A vi cấu tạo của TQ gồm hạ thanh môn,tiền đình TQ,2 dây thanh
16. A vì đó là phác đồ đúng nhất
17. A đây là triệu chứng của VTQ còn lại là triệu chứng của U và liệt hồi qui
18. A
19. A
20. A đây là phác đồ đúng nhất

Test Y 5 Chảy máu mũi 1 tiết


Giảng viên Nguyễn Tiến Hùng

Câu 1. Điểm mạch Kisselbach ( Little’s area)nằm ở :


A. Vách ngăn
B. Cuốn giữa
C. Sàn mũi
D. Cửa mũi sau
[<br>]
Câu 2. Các nguyên nhân có thể gây chảy máu mũi vừa và nặng trừ:
A. Chấn thương
B. Viêm mũi vận mạch
C. Cao huyết áp
D. Bệnh rối loạn đông
máu [<br>]
Câu 3. Chụp mạch( Angiography) là phương pháp cầm máu trong các bệnh sau
A. Chảy máu mũi do chấn thương
B. Chảy máu mũi do bệnh về máu
C. Chảy máu mũi do u xơ vòm mũi họng
D. Chảy máu mũi điểm mạch
Kissenbach [<br>]
Câu 4. Thuốc cầm máu hữu hiệu hay dùng trong cấp cứu chảy máu mũi
A. Acid tranexamic
B. Adrenalin
C. Vitamin K

Downloaded by born jame


D. Heparin
[<br>]
Câu 5. Triệu chứng nào trên bệnh nhân chảy máu mũi gợi ý nhiều nhất nguyên nhân do dị
vật hốc mũi
A. Ngạt tắc mũi cùng bên
B. Chảy mũi thối cùng bên
C. Ù tai cùng bên
D. Hạch cô cùng bên
[<br>]
Câu 6. Các triệu chứng hay gặp trên bệnh nhân chảy máu mũi do K vòm trừ triệu chứng
A. Ù tai 1 bên
B. Chảy máu mũi 1 bên
C. Hạch cổ 1 bên
D. Chảy mủ tai thối
[<br>]
Câu 7. Nguyên nhân có thể gây chảy máu mũi nhẹ
A. Chảy máu điểm mạch
B. Viêm mũi xoang dị ứng
C. Chấn thương vỡ động mạch cảnh vào xoang hang
D. U xơ vòm mũi họng độ
III [<br>]
Câu 8. Khi nhét bấc mũi không cầm máu được, biện pháp nào có thể áp dụng để cầm máu
trừ
A. Chụp mạch (Angiography)
B. Thắt độngmạch cảnh ngoài
C. Thắt động mạch hàm trong
D. Thắt động mạch vách ngăn của động mạch môi trên
[<br>]
Câu 9. Nhánh của động mạch cảnh trong ở mũi
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. Động mạch khẩu cái lớn
C. Động mạch sàng trước
D. Động mạch hàm trong
[<br>]
Câu 10. Nhánh của động mạch cảnh ngoài ở mũi
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. Động mạch mắt
C. Động mạch sàng trước
D. Động mạch sàng sau
[<br>]
Câu 11. Vị trí thắt động mạch cảnh ngoài
A. Trên chỗ tách ra của động mạch giáp trên
B. Dưới chổ tách ra của động mạch giáp trên

Downloaded by born jame


C. Trên chỗ tách ra của động mạch mặt
D. Dưới chổ tách ra của động mạch mặt
[<br>]
Giải thích
Thắt ơ ꄉ vị tr 椃 Ā trên ch̀ tách ra đôṇ g mạch giáp trên vì 2 l 礃 Ā do :1. Tránh thắt nham
đôṇ g mạch cảnh trong vì đôṇ g mạch cảnh trong vùng này không c 漃 Ā ngành bên 2.
Tránh đươ ꄣ c c 甃⌀c máu đông gây bán tắc đôṇ g mạch cảnh trong.
Câu 12. Nội soi cầm máu mũi là phương pháp có thể cầm máu bằng cách
A. Đông máu bằng dao điện
B. Kẹp mạch máu bằng clip
C. Buộc thắt mạch máu
D. Bơm dung dịch keo sinh học cầm máu
[<br>]
Câu 13. Các nguyên nhân toàn thân thường gây chảy máu mũi trừ nguyên nhân
A. Dùng thuốc chống đông
B. Xơ gan rượu
C. Cao huyết áp
D. Đái đường
[<br>]
Câu 14. Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng của u xơ vòm mũi họng
A. Gặp ở trẻ trai tuổi dậy thì
B. Gặp ở trẻ gái tuổi dậy thì
C. Gặp ở trẻ trai lứa tuổi mầm non mẫu giáo
D. Gặp ở trẻ gái lứa tuổi bú mẹ
[<br>]
Câu 15. Cách điều trị áp dụng cho chảy máu mũi tái phát nhiều lần
A. Chụp hệ thống mạch mũi(Angiography)
B. Thắt động mạch cảnh ngoài
C. Nhét meches mũi sau
D. Nội soi cầm máu mũi
[<br>]
Câu 16. Biện pháp điều trị cần làm trước tiên khi nghĩ đến bệnh nhân chảy máu mũi do
cao huyết áp.
A. Nội soi cầm máu mũi
B. Nhét bấc mũi trước
C. Nhét bấc mũi sau
D. Dùng thuốc hạ áp Adalat 10mg nhỏ vài giọt dưới lưỡi
[<br>]

Câu 17. Trẻ nhỏ lứa tuổi mẫu giáo ( 3- 5 Tuổi) Chảy máu mũi 1 bên, ngạt mũi 1 bên,
chảy mũi thối 1 bên cần nghĩ tới nguyên nào nhiều nhất
A. Dị vâṭ mũi
B. U xơ vòm mũi họng

Downloaded by born jame


C. K vòm
D. Viêm V.A mạn
tính [<br>]

Câu 18. Tên thương mại của các loại vâṭ tư y tế có thể đặt vào mũi để cầm máu trong
chảy máu mũi thông dụng trừ
A. Merocel
B. Gelaspon
C. Surgicel
D. Silicagen
[<br>]

19. Test Đúng/Sai


1. Các động mạch chi phối mũi đều có nguồn gốc từ động mạch cảnh ngoài
2. Các động mạch chi phối mũi đều có nguồn gốc từ động mạch cảnh trong
3. Các động mạch chi phối mũi trước có nguồn gốc từ động mạch cảnh ngoài
4. Các động mạch chi phối mũi sau có nguồn gốc từ động mạch cảnh
trong Đáp án : 19 Sai /Sai / Sai / Sai
Giải thích:
Các động mạch chi phối cả mũi trước và mũi sau mũi đều c 漃 Ā nguồn gốc từ cả
cảnh trong và cảnh ngoài.

20. Test Đúng/Sai


1. U xơ vòm mũi họng thường ở trẻ gái tuổi thì
găp dây
2. Cần sinh thiết khối u để chẩn đoán xác định K vòm
3. Sinh thiết khối u để chẩn đoán xác định u xơ vòm mũi họng
4. U xơ vòm mũi họng có thể điều trị khỏi hoàn toàn bằng phẫu thuật
Đáp án : 20 Sai/ Đúng/ Sai/ Đúng
Giải thích : U xơ vòm mũi họng không được sinh thiết vì có khả năng không kiểm
soát được chảy máu
VIÊM TAI GIỮA CẤP (1 tiết)
Mục tiêu:
1. Kể đươ ꄣ c các nguyên nhân gây viêm tai giữa cấp.
2. Trình bày đươ ꄣ c các tổn thương viêm tai giữa cấp
3. Trình bày đươ ꄣ c các triệu chứng của 3 giai đoạn viêm tai giữa cấp.
4. Kể đươ ꄣ c nguyên tắc điều trị đối với 3 giai đoạn viêm tai giữa cấp
và cách phòng bệnh.
Test blueprint:

Downloaded by born jame


STT Mục tiêu Tỷ lệ Test Tổng số Số Test từng loại
MCQ Đúng/Sai
(%) Test
1 Mục tiêu 1 2 0
2 Mục tiêu 2 3 0
3 Mục tiêu 3 13
4 Mục tiêu 4
Tổng số

1. Chọn ý đúng nhất: Đường vi khuẩn thâm nhập vào tai giữa thường gặp
là:
A. Trần hòm tai
B. Ống tai
C. Sào đạo.
D. Vòi nhĩ.
2. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp:
A. có thể gây ra do nước lọt vào ống tai khi tắm hoặc bơi
B. có thể gây ra do lau ngoáy tai bằng bông không đảm bảo vô khuẩn
C. có thể gặp ở trẻ đang bị viêm mũi họng cấp
D. có thể gặp ở trẻ đang bị viêm đường hô hấp dưới cấp.
3. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp tính thường gặp ở:
A. người già
B. tuổi trung niên
C. trẻ lớn
D. trẻ nhỏ.
4. Chọn ý đúng nhất: vị trí tổn thương trong viêm tai giữa cấp:
A. chỉ gặp ở niêm mạc hòm nhĩ.
B. chỉ gặp ở xương chũm.
C. gặp ở cả xương và niêm mạc.
D. chỉ tổn thương da ống tai ngoài.

Downloaded by born jame


5. Chọn ý đúng nhất: Trên lâm sàng, viêm tai giữa cấp được chia thành:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn.
6. Chọn ý đúng nhất: Triệu chứng toàn thân và cơ năng của viêm tai giữa
cấp giai đoạn xung huyết:
A. Sốt, quấy khóc, chảy mủ tai
B. Sốt, quấy khóc, nôn chớ, chảy mủ tai
C. Quấy khóc, ỉa chảy, chảy mũi, ngạt mũi, ho,
D. Sốt, quấy khóc, ỉa chảy, chảy mũi, ngạt mũi, ho.
7. Chọn ý đúng nhất: Triệu chứng thực thể của viêm tai giữa cấp giai đoạn
xung huyết:
A. Màng nhĩ xung huyết
B. Màng nhĩ dày đục, phồng nhẹ
C. Màng nhĩ căng phồng, trắng bệch
D. Màng nhĩ có lỗ thủng nhỏ ở màng căng.
8. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ:
A. Triệu chứng toàn thân và cơ năng không thay đổi
B. Triệu chứng toàn thân và cơ năng thường giảm đi
C. Triệu chứng toàn thân và cơ năng hiếm khi tăng lên
D. Triệu chứng toàn thân và cơ năng tăng lên
9. Chọn ý đúng nhất: Tổn thương màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp giai
đoạn ứ mủ:
A. xung huyết, không phồng, không có nón sáng
B. trong, mỏng, có nón sáng góc trước dưới màng căng
C. căng phồng như mặt kính đồng hồ, trắng bệch

Downloaded by born jame


D. đục, có lỗ thủng nhỏ ở màng căng.
10.Chọn ý đúng nhất: Triệu chứng đau tai trong viêm tai giữa cấp giai
đoạn ứ mủ:
A. Đau tai ngày càng tăng, đau sâu trong tai, có thể lan lên vùng thái dương hoặc
lan ra sau tai.
B. Đau tai giảm, đau sâu trong tai, có thể lan lên vùng thái dương hoặc lan ra sau
tai.
C. Đau tai không liên tục, lúc đau lúc không, đau sâu trong tai, có thể lan lên vùng
thái dương hoặc lan ra sau tai.
D. Đau tai từng cơn, đau vùng sau tai, có thể lan lên vùng thái dương.
11. Chọn ý đúng nhất: điểm đau điển hình trong viêm tai giữa cấp giai
đoạn ứ mủ là:
A. Điểm đau sào bào
B. Điểm đau mỏm chũm
C. Điểm đau sau xương chũm
D. Điểm đau bờ trước tĩnh mạch bên.
12. Chọn ý đúng nhất: Trong viêm tai giữa cấp giai đoạn vỡ mủ:
A. triệu chứng toàn thân và cơ năng không thay đổi
B. triệu chứng toàn thân và cơ năng giảm hẳn
C. triệu chứng toàn thân giảm và triệu chứng cơ năng tăng
D. triệu chứng toàn thân và cơ năng tăng lên.
13.Chọn ý đúng nhất: Tổn thương của màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp
giai đoạn vỡ mủ:
A. xung huyết, không phồng, không có nón sáng
B. màng nhĩ trắng đục, căng phồng như vú bò ở phần sau trên màng căng
C. căng phồng như mặt kính đồng hồ, trắng bệch
D. có lỗ thủng ở màng căng, có mủ đọng ở ống tai ngoài.

Downloaded by born jame


14.Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Triệu chứng của
viêm tai giữa cấp giai đoạn vỡ mủ:
I. Sốt giảm đi hoặc hết sốt.
A. Đúng B. Sai
II. Màng nhĩ trong mỏng, còn nón sang.
A. Đúng B. Sai
III. Màng nhĩ phồng “vú bò”.
A. Đúng B. Sai
IV. Màng nhĩ thủng.
A. Đúng B. Sai
15.Chọn ý đúng nhất: triệu chứng đau tai tăng lên dữ dội trong viêm tai
giữa cấp:
A. giai đoạn xung huyết
B. giai đoạn vỡ mủ
C. giai đoạn ứ mủ
D. giai đoạn ứ mủ và giai đoạn vỡ mủ.
16.Chọn ý đúng nhất: biện pháp điều trị tại chỗ không thể thiếu ở tất cả
các trường hợp viêm tai giữa cấp là:
A. Điều trị và đảm bảo thông thoáng mũi họng
B. Trích rạch màng nhĩ, dẫn lưu mủ
C. Làm thuốc tai hàng ngày
D. Trích rạch màng nhĩ, làm thuốc tai hàng ngày.
17.Chọn ý đúng nhất: Trong điều trị viêm tai giữa cấp, trích rạch màng
nhĩ được chỉ định ở:
A. giai đoạn xung huyết
B. giai đoạn vỡ mủ
C. giai đoạn ứ mủ

Downloaded by born jame


D. giai đoạn xung huyết và giai đoạn vỡ mủ.
18.Chọn ý đúng nhất: Khi bị viêm đường hô hấp trên cấp, để phòng tránh
viêm tai giữa cấp cần:
A. Khuyến cáo không bịt cả 2 lỗ mũi khi xì mũi.
B. Khuyến cáo không xì mũi khi đang ngạt
C. Điều trị đảm bảo thông thoáng mũi họng
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
19.Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Để phòng tránh
viêm tai giữa cấp cần:
I. Điều trị triệt để viêm mũi họng, viêm xoang, viêm V.A.
A. Đúng B. Sai
II. Xì mũi bằng cách bịt cả 2 lỗ mũi
A. Đúng B. Sai
III. Khi viêm mũi họng cấp bắt buộc phải soi tai để quan sát màng nhĩ
A. Đúng B. Sai
IV. Trong viêm đường hô hấp trên cấp đôi khi cần vệ sinh mũi họng tốt
A. Đúng B. Sai
20. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai:
I. Viêm tai giữa cấp giai đoạn xung huyết cần được trích rạch màng nhĩ
A. Đúng B. Sai
II. Cần nạo V.A. cho tất cả các bệnh nhân bị viêm tai giữa cấp
A. Đúng B. Sai
III. Các điều trị tại chỗ trong viêm tai giữa cấp là như nhau ở các giai đoạn.
A. Đúng B. Sai
IV. Phẫu thuật mở sào bào đặt ống thông khí là chỉ định điều trị hợp lý ở viêm tai
giữa cấp giai đoạn ứ mủ
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


21.Chọn ý đúng nhất: Nghe kém trong viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ
thường gặp dạng
A. Điếc tiếp nhận
B. Điếc hỗn hợp
C. Điếc dẫn truyền
D. Cả A và B đều đúng
22. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai:
I. Viêm tai giữa cấp được chia thành 4 giai đoạn
A. Đúng B. Sai
II. Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ có thể gây chóng mặt.
A. Đúng B. Sai
III. Viêm tai giữa cấp giai đoạn vỡ mủ cần chẩn đoán phân biệt với nhọt ống tai.
A. Đúng B. Sai
IV. Không nhất thiết phải điều trị kháng sinh toàn thân trong viêm tai giữa cấp.
A. Đúng B. Sai
23. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai:
I. Viêm tai giữa cấp nếu điều trị không tốt có thể chuyển thành viêm tai giữa mạn
tính.
A. Đúng B. Sai
II. Viêm tai giữa cấp nếu không được chẩn đoán và điều trị hợp lý, kịp thời có thể
gây viêm xương chũm cấp.
A. Đúng B. Sai
III. Tính chất mủ của viêm tai giữa cấp thay đổi theo giai đoạn bệnh.
A. Đúng B. Sai
IV. Viêm tai giữa cấp giai đoạn xung huyết không bao giờ gây ù tai và nghe kém.
A. Đúng B. Sai
24. Chọn ý đúng nhất: Điều trị viêm tai giữa cấp ở các giai đoạn:

Downloaded by born jame


A. Cần có kháng sinh và các thuốc điều trị triệu chứng đường toàn thân
B. Điều trị tại chỗ thật tốt ở mũi họng
C. Cần điều trị tại chỗ thật tốt ở tai
D. Tất cả các ý trên đều đúng
25. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai:
I. Viêm mũi xoang cấp có thể gây viêm tai giữa cấp
A. Đúng B. Sai
II. Khi tắm cho trẻ nhỏ nếu sơ ý để nước lọt vào ống tai ngoài thì có thể gây viêm
tai giữa cấp.
A. Đúng B. Sai
III. Viêm tai giữa cấp không bao giờ gặp ở thanh niên.
A. Đúng B. Sai
IV. Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ thường gây ù tai, nghe kém.
A. Đúng B. Sai
26.Chọn ý đúng trong số các ý sau đây: Viêm tai giữa cấp
A. thường gặp ở trẻ nhỏ
B. ít gặp ở trẻ viêm V.A. mạn tính đợt cấp
C. có thể gặp trong viêm mũi xoang cấp
D. không gặp ở trẻ lớn và người lớn.
27. Chọn ý đúng nhất: Chẩn đoán xác định viêm tai giữa cấp dựa vào:
A. Triệu chứng cơ năng: đau tai, ho, chảy mũi, ngạt mũi.
B. Triệu chứng toàn thân: sốt, rối loạn tiêu hoá
C. Triệu chứng thực thể: soi tai quan sát màng nhĩ
D. Triệu chứng thực thể: soi mũi họng

Tests Y5: Biến chứng nội sọ do tai


Ths.Bs Trần Hải Yến, bộ môn Tai Mũi Họng
I. Đúng/Sai : khoanh tròn vào chữ Đ (Đúng) hoặc S (Sai) cho phù hợp

Downloaded by born jame


1. Biến chứng nội sọ do tai hiện nay ở Việt nam vẫn thường gặp
A. Đúng B. Sai
2. Biến chứng nội sọ do tai thường hay gặp phối hợp
A. Sai B. Đúng
3. Áp xe não do tai chiếm 30% tổng số các áp xe não
A. Sai B. Đúng
4.Biến chứng nội sọ do tai chỉ gặp trong VTXC mạn
tính hồi viêm
A. Đúng B. Sai
5.Cholesteatoma dễ đưa đến các biến chứng nội sọ
A. Đúng B. Sai
6. Biến chứng nội sọ do tai có thể gặp trong các trường hợp
chảy mủ tai thối
A. Đúng B. Sai
7. Các hội chứng và triệu chứng của Viêm màng não do
tai luôn điển hình và đầy đủ
A. Đúng B. Sai
8. Các triệu chứng của áp xe não do tai thường rõ rệt và đầy đủ
A. Đúng B. Sai

9.Trong tập chứng Bergmann, hội chứng tăng áp lực nội sọ


luôn có và có sớm.
A. Đúng B. Sai

10. Nhức đầu là triệu chứng thường gặp nhất trong hội chứng
tăng áp lực nội sọ
A. Sai B. Đúng
11. 9. Trong tập chứng Bergmann, hội chứng thần kinh khu trú luôn
có và có sớm
A. Đúng B. Sai
12. Trong Viêm tĩnh mạch bên do tai, cấy máu tìm vi khuẩn luôn
cho kết quả dương tính
A. Đúng B. Sai

II. QCM

1. Nguyên nhân thường gây biến chứng nội sọ do tai


A. Viêm tai giữa cấp
B. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhày
C. Viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
2.Trong các biến chứng nội sọ do tai, biến chứng hay gặp nhất là
A. Áp xe não
B. Viêm màng não

Downloaded by born jame


C. Viêm tĩnh mạch bên
D. Cả ba biến chứng
3. Triệu chứng xuất hiện sớm và luôn có trong viêm màng não do tai
A. Sốt cao liên tục
B. Nhức đầu
C. Nôn
D. Nhức đầu + nôn
4. Triệu chứng xuất hiện sớm và luôn có trong áp xe não do tai
A. Liệt nửa người
B. Mất phối hợp động tác
C. Nhức đầu thành cơn khu trú
D. Sốt cao rét run
5.Triệu chứng điển hình nhất trong viêm tắc tĩnh mạch bên do tai
A. Đau đầu
B. Nôn
C. Sốt rét run
D. Mạch chậm
6. Trong tập chứng Bergmann, hội chứng nào là quan trọng nhất để nghĩ tới áp
xe não
A. Hôị chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
C. Hội chứng thần kinh khú trú
D. Không có hội chứng nào cả
7. Triệu chứng sốt điển hình trong viêm tắc tĩnh mạch bên do tai:
A. Sốt cao liên tục
B. Sốt cao+rét run
C. Sốt cao có chu kỳ
D.Sốt vừa kéo dài
8. Loại mạch điển hình trong áp xe não do tai:
A. Mạch nhanh liên tục
B. Mạch chậm liên tục
C. Mạch nhanh từng lúc
D. Mạch chậm từng lúc
9. Các triệu chứng của viêm màng não do tai:
A. Luôn đầy đủ, rõ ràng
B. Thường không đầy đủ, không rõ ràng
C. Thường đi kèm với các triệu chứng áp xe não
D. thường không đi kèm với các triệu chứng áp xe não
10. Triệu chứng quyết định chẩn đoán viêm màng não :
A. Nhức đầu
B. Nôn
C. Dịch não tủy
D. Sốt
11. Triệu chứng sốt trong viêm màng não
A. Sốt cao liên tục
B. Sốt không rõ rệt

Downloaded by born jame


C. Sốt vừa, kéo dài
D. Cả ba hình thái trên
12. Biến chứng nội sọ lan từ tai-xương chũm theo đường
A. Đường kế cận
B. Đường máu
C. Khe khớp trai đá
D. Cả ba đường trên
13. Biến chứng nội sọ do tai gặp ở
A. Chỉ ở trẻ nhỏ dưới 5 tuổi
B. Chỉ ở người lớn trên 15 tuổi
C. Chỉ ở lứa tuổi 5-15 tuổi
D. Gặp ở mọi lứa tuổi
14. Thời điểm cấy máu trong viêm tĩnh mạch bên do tai:
A. Mọi thời điểm
B. Trong cơn sốt rét run
C. Sau cơn sốt rét run
D. Sau điều trị kháng sinh
15. Triệu chứng quan trọng nhất của hội chứng tăng áp lực nội sọ
A. Nôn
B. Mạch chậm
C. Phù gai thị
D. Nhức đầu
16. Triệu chứng thần kinh khu trú không phải do áp xe não
A. Liệt nửa người
B. Bán manh cùng bên
C. Mất phối hợp động tác
D. Mất ngôn ngữ
17. Triệu chứng thần kinh khu trú không phải do áp xe tiểu não
A. Giảm trương lực cơ
B. Rung giật nhãn cầu
C. Mất thăng bằng
D. Mất ngôn ngữ
18. Sốt thường gặp trong áp xe não
A. Sốt cao liên tục
B. Sốt cao dao động
C. Sốt cao rét run
D. Sốt vừa, kéo dài
19. Triệu chứng nhức đầu trong áp xe não
A. Nhức đầu khu trú tại một vùng nhất định
B. Nhức đầu tỏa lan toàn bộ
D. Hết nhức đầu khi dùng thuốc giảm đau
E. Cả A, B, C đều đúng

20. Triệu chứng liệt trong áp xe não do tai


A. Liệt nửa người cùng bên với ổ áp xe
B. Liệt nửa người đối diện với ổ áp xe

Downloaded by born jame


C. Liệt hai tay
D. Liệt hai chân
21. Trong tập chứng Bergmann, hội chứng có sớm và luôn có
A. Hội chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng thần kinh khu trú
C. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
D. Cả ba hội chứng trên
22. Kết quả cấy máu trong viêm tĩnh mạch bên do tai
A. Luôn luôn dương tính
B. Luôn luôn âm tính
C. Cấy máu thường ít khi dương tính
B. Cấy máu thường ít khi âm tính
23. Trong chẩn đoán biến chứng nội sọ do tai cần lưu ý
A. Các triệu chứng luôn đầy đủ, rõ ràng
B. Các triệu chứng thường không đầy đủ, rõ ràng
C. Các biến chứng thường phối hợp
D. B+C
24. Hướng xử trí biến chứng nội sọ do tai
A. Điều trị nội khoa
B. Điều trị nội khoa rồi phẫu thuật
C. Phẫu thuật cấp cứu
D. Phẫu thuật cấp cứu rồi điều trị nội khoa
25. Biến chứng nội sọ dễ tử vong nhanh vì tai biến
A. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não vào lỗ chẩm
B. Tụt kẹt thùy thái dương vào khe Bichat
C. Vỡ áp xe vào não thất
D. A, B, C đều đúng

BÀI. KHÓ THỞ THANH QUẢN (KTTQ) (1 tiết)

MỤC TIÊU

1. Trình bày được đầy đủ các triệu chứng của khó thở thanh quản.

2. Chẩn đoán định hướng được các mức độ của khó thở thanh quản.

3. Kể được những nguyên nhân thường gặp của khó thở thanh quản.

4. Nêu lên được những nguyên tắc xử trí khó thở thanh quản.

QCM ĐS PMP TS
1 4 2 8

Downloaded by born jame


2 1
3 1
4 3 4
TS 14 12 2 28

I. QCM. Chọn ý đúng nhất


1. Triệu chứng của khó thở thanh quản

A. Khó thở chậm

B. Khó thở nhanh

C. Khó thở thì thở ra

D. Khó thở cả 2 thì

[<br>]

2. Triệu chứng của KTTQ

A. Khó thở thì thở ra

B. Khó thở thì thở vào

C. Khó thở hỗn hợp

D. Khó thở cả 2 thì

[<br>]

3. Triệu chứng của KTTQ

A. Thở êm đềm
B. Có rales ngáy
C. Có tiếng rít thì thở vào
D. Thở thô

[<br>]

4. Triệu chứng của KTTQ đô ̣ II

Downloaded by born jame


A. Co kéo cơ hô hấp
B. Không co kéo cơ hô hấp
C. Giật chân tay
D. Co cứng bụng

[<br>]

5. Khó thở thanh quản chia thành:


A. 4 đô ̣
B. 1 đô ̣
C. 2 đô ̣
D. 3 đô ̣
[<br>]

6. Khó thở thanh quản đô ̣ I


A. Xuất khi nằm nghỉ
hiên
khi gắng sức
B. Xuất hiêṇ
khi ngủ đêm
C. Xuất hiêṇ
khi nằm xem phim
D. Xuất hiêṇ
[<br>]

7. Nguyên nhân thường găp nhất có thể gây khó thở thanh quản
A. Viêm phế quản
B. Viêm phổi
C. Viêm thanh quản cấp
D. Viêm họng cấp

[<br>]

8. Nguyên nhân thường nhất có thể gây khó thở thanh quản
găp
A. U phế quản

Downloaded by born jame


B. Dị vâṭ thanh quản
C. Lao phổi
D. Tràn dịch màng phổi

[<br>]

9. Nguyên nhân có thể gây khó thở thanh quản


A. U vòm mũi họng
B. Vùng mũi xoang
C. U phế quản
D. U thanh quản

[<br>]

10. Xử trí KTTQ cấp I


A. Mở khí quản, cho thuốc giảm viêm, giảm phù nề
B. Đặt nội khí quản, cho thuốc giảm viêm, giảm phù nề
C. Nghỉ ngơi, thở oxi, cho thuốc giảm viêm, giảm phù nề
D. Cho thở máy, cho thuốc giảm viêm, giảm phù nề

[<br>]

11. Xử trí KTTQ cấp II


A. Mở khí quản cấp cứu
B. Cho thuốc và chờ đợi
C. Chỉ cho thở oxi
D. Cho thuốc an thần

[<br>]

12. Xử trí KTTQ cấp III


A. Cho thuốc an thần
B. Chỉ cho thuốc chống phù nề và kháng sinh

Downloaded by born jame


C. Mở khí quản tối khẩn cấp
D. Hô hấp viện trợ

[<br>]

13. Chỉ định mở khí quản khi:


A. Khó thở hỗn hợp đô ̣ II
B. Khó thở kiểu hen đô ̣ I
C. Khó thở thanh quản độ I
D. Khó thở thanh quản đô ̣ II
[<br>]

14. KTTQ độ II phải chỉ định mở khí quản cấp cứu, trừ trường hợp:
A. Ung thư thanh quản
B. U nhú thanh quản
C. Viêm thanh quản cấp
C. Chấn thương thanh quản
Đáp án QCM. Chọn ý đúng nhất
1. Triệu chứng của khó thở thanh quản

A. Khó thở chậm

2. Triệu chứng của KTTQ

B. Khó thở thì thở vào

3. Triệu chứng của KTTQ

C. Có tiếng rít thì thở vào


4. Triệu chứng của KTTQ đô ̣ II
A. Co kéo cơ hô hấp
5. Khó thở thanh quản chia thành:
D. 3 đô ̣

Downloaded by born jame


6. Khó thở thanh quản đô ̣ I
B. Xuất hiên khi gắng sức
7. Nguyên nhân thường găp nhất có thể gây khó thở thanh quản
C. Viêm thanh quản cấp
8. Nguyên nhân thường
nhất có thể gây khó thở thanh quản
găp
B. Dị vâṭ thanh quản
9. Nguyên nhân có thể gây khó thở thanh quản
D. U thanh quản
10. Xử trí KTTQ cấp I
C. Nghỉ ngơi, thở oxi, cho thuốc giảm viêm, giảm phù nề
11. Xử trí KTTQ cấp II
A. Mở khí quản cấp cứu
12. Xử trí KTTQ cấp III
D. Mở khí quản tối khẩn cấp
13. Chỉ định mở khí quản khi:
D. Khó thở thanh quản đô ̣ II
14 KTTQ độ II phải chỉ định mở khí quản cấp cứu, trừ trường hợp:
C. Viêm thanh quản cấp
II. Khoanh vào Đ (nếu câu đúng), S (nếu câu sai)

1 [<g>] Khó thở thanh quản là: [<g>]

Khó thở 2 thì

A. Đúng B. Sai
Khó thở ra

A. Đúng B. Sai
Khó thở vào

A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


Khó thở nhanh nông
A. Đúng B. Sai

Khó thở nhanh

Khó thở chậm A. Đúng B. Sai

Có tiếng cò kử A. Đúng B. Sai

A. Đúng B. Sai
Có tiếng rít ở thì thở vào
A. Đúng B. Sai
[<br>]
9 KTTQ độ I xuất hiện khi gắng sức

A. Đúng B. Sai
[<br>]
10 KTTQ độ II xuất hiện liên tục

A. Đúng B. Sai
[<br>]
11 KTTQ độ II có đầy đủ triệu chứng chính và phụ

A. Đúng B. Sai
[<br>]
12 KTTQ độ III như khó thở 2 thì

A. Đúng B. Sai
Đáp án: Khoanh vào Đ (nếu câu đúng), S (nếu câu sai)

1. S 2. S
3. Đ 4. S
5. S 6. Đ
7. S 8. Đ

Downloaded by born jame


9. Đ 10. Đ
11.Đ 12.S
III. PMP
1. Bé trai 2 tuổi, bụ bẫm, 3 ngày nay bị ngạt mũi, chẩy mũi nhầy, ho, kèm theo sốt
38độ 5 đến 39 độ. Hôm qua xuất hiện tiếng ho ông ổng, khi khóc và ăn có tiếng rít
nhẹ và khó thở tăng dần, hiện thấy trẻ khóc hơi khàn, liên tục khó thở rít ở thì thở
vào, nhịp thở 25 lần/ phút.
1. Chẩn đoán nghĩ tới nhiều nhất là:
A. Viêm mũi họng cấp và viêm phế quản cấp
B. Viêm mũi họng cấp và viêm Amidan cấp
C. Viêm mũi họng cấp và viêm thanh quản cấp
D. Viêm VA và viêm phế quản cấp
2. Hãy chọn thái độ xử trí đúng nhất:
A. Mở khí quản cấp cứu, kháng sinh và giảm viêm đường tĩnh mạch.
B. Tiêm corticoid tĩnh mạch, thở oxi, theo dõi 30 phút không đỡ thì mở khí quản
C. Đặt nội khí quản thở oxi, kháng sinh, giảm viêm đường tĩnh mạch
D.Tiêm kháng sinh tĩnh mạch, thở oxi, theo dõi 30 phút không đỡ thì đặt nội khí
quản
Đáp án:
1. C. Viêm mũi họng cấp và viêm thanh quản vì sốt, chảy mũi, ngạt mũi là viêm
mũi họng cấp, ho ông ổng kèm khó thở thanh quản độ II, đó là viêm thanh quản hạ
thanh môn điển hình.
2. B. Tiêm tĩnh mạch corticoid vì viêm thanh quản hạ thanh môn thì vùng hạ thanh
môn phù nề nhiều, thường đáp ứng tốt với corticoid và coi corticoid là con dao mở
khí quản nội khoa, nếu bệnh nhân không đáp ứng tốt với corticoid tiêm tĩnh mạch
thì nên mở khí quản ngay vì dễ dẫn tới khó thở độ III, ngạt thở.
2. Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì mất ngủ, thở rít.

Downloaded by born jame


Bệnh nhân kể bị khàn tiếng từ 5 tháng nay, ngày càng tăng dần, ăn uống, sinh hoạt
vẫn bình thường. Từ 1 tháng nay thấy khó thở khi làm việc nặng, tăng dần. 1 tuần
nay khi nằm thở rít, khó ngủ trong đêm, ngồi thấy dễ chịu hơn.
Tiền sử nghiện rượu và thuốc lá 30 năm nay.
Khám thấy bệnh nhân khàn tiếng mức độ nặng, tiếng khàn cứng như nạo gỗ, nói
đoản hơi. Thở rít thì thở vào, môi tím, co kéo hõm ức và các cơ liên sườn, nhịp thở
15lần/phút
1. Chẩn đoán nghĩ tới nhiều nhất:
A. Viêm thanh quản mạn tính
B. U thanh quản
C. U hạ họng
D. Liệt thần kinh thanh quản
2. Thái độ xử trí đúng nhất:
A. Điểu trị kháng sinh, giảm viêm
B. Tiêm corticoid tĩnh mạch, thở oxi
C. Mở khí quản cấp cứu
D. Đặt nội khí quản cấp cứu
Đáp án
1. B. vì bệnh tiến triển từ từ tăng dần trên bệnh nhân nam, trung tuổi có tiền sử hút
thuốc và nghiện rượu nên nghĩ tới u thanh quản, thường là ung thư thanh quản.
2. C. Mở khí quản cấp cứu vì bệnh nhân có khó thở TQ độ II, nghĩ nhiều do khối u
ác tính nên mở khí quản để khai thông đường thở, tránh để đến tình trạng ngạt thở
do khối u bít lấp thanh quản. Không đặt nội khí quản vì u che lấp thanh quản khó
có thể đặt được nội khí quản, hoặc đặt nội khí quản sẽ đẩy 1 phần khối u xuống khí
quản, bệnh nhân dễ có nguy cơ tử vong.

Downloaded by born jame


Thi Y5
VIÊM TAI XƯƠNG CHŨM CẤP

CASE STUDY - ĐỐI TƯỢNG Y 5


TH 䄃⌀C S 夃̀: HOÀNG TH 䤃⌀ HÒA
BÌNH
Bô ̣môn Tai mũi họng

Trường hợp 1:
Bệnh nhân nữ 4 tuổi, cách đây 1 tuần trẻ sốt, chảy mũi mủ, kêu đau tai trái.
Gia đình đã tự điều trị kháng sinh ở nhà thấy trẻ hết sốt, đỡ đau tai. 2 ngày nay trẻ
sốt trở lại (39 – 400C), trẻ lại kêu đau tai trái. Khám thấy trẻ tỉnh, tiếp xúc tốt, vùng
sau tai nề đỏ, ấn vũng chũm trẻ khóc thét, rãnh sau tai còn. Khám tai thấy màng tai
nề đỏ, dày, dấu hiệu xóa góc sau trên.
Anh (chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1. Chẩn đoán sơ bộ thích hợp nhất là:
A. Viêm tai giữa cấp
B. Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ
C. Viêm tai xương chũm cấp
D. Viêm tai xương chũm cấp xuất ngoại
[<br>]
Câu 2. Xét nghiệm cần thiết nhất cho chẩn đoán ở bệnh nhân này là gì nếu anh
(chị) là bác sĩ ở tuyến cơ sở:
A. Chụp XQ phim Shuller
B. Đo thính lực
C. Đo nhĩ lượng
D. Chụp cắt lớp vi tính xương thái dương

Downloaded by born jame


[<br>]
Câu 3. Hiện tại bệnh nhân đang ở giai đoạn viêm nào:
A. Giai đoạn đầu
B. Giai đoạn viêm nội bộ xương chũm
C. Giai đoạn xuất ngoại
D. Giai đoạn xuất hiện biến chứng
[<br>]
Bệnh nhân đã được trích rạch màng nhĩ, điều trị kháng sinh sau 48h thấy
vùng sau tai sưng đau tăng, mất rãnh sau tai, ấn có cảm giác bùng nhùng, vành tai
bị vểnh ra phía trước.
Câu 4. Chẩn đoán thích hợp nhất ở giai đoạn này là gì:
A. VTXC cấp xuất ngoại thể sau tai
B. VTXC cấp – áp xe hạch sau tai
C. VTXC cấp do vi khuẩn độc tính cao
D. VTXC cấp – viêm tấy vùng sau tai.
[<br>]
Câu 5. Thái độ xử trí phù hợp nhất với bệnh nhân này là gì:
A. Trích rạch ổ mủ sau tai, tiếp tục điều trị nội khoa
B. Đổi kháng sinh, tiếp tục điều trị nội khoa
C. Mổ cấp cứu có trì hoãn
D. Mổ cấp cứu
[<br>]

Downloaded by born jame


Trường hợp 2:
Trẻ nam 6 tuổi, cách vào viện 2 tuần trẻ xuất hiện một đợt viêm mũi họng
cấp, kêu đau tai trái, gia đình tự điều trị kháng sinh ở nhà, sau 3 ngày thấy chảy mủ
tai trái, ban đầu chảy mủ nhiều, sau đó ít dần và hết mủ, 5 ngày nay trẻ sốt cao
390C, lại kêu đau tai trái, tai chảy mủ trở lại nên vào viện. Khám thấy trẻ bị sưng
phồng vùng thái dương, vùng trán, phù nề mi mắt trái. Ống tai đọng mủ đặc. Màng
tai đỏ, dày, có lỗ thủng nhỏ ở màng căng, sập góc sau trên.
Anh (chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi
sau Câu 1. Chẩn đoán sơ bộ thích hợp nhất là:
A. VTXC mạn tính hồi viêm
B. VTXC cấp
C. Viêm tai giữa cấp – áp xe hạch trước tai
D. VTXC cấp – áp xe hạch trước tai
[<br>]
Câu 2. Bệnh nhân này thuộc thể xuất ngoại gì:
A. Thể sau tai
B. Thể thái dương mỏm tiếp
C. Xuất ngoại ở cổ
D. Xuất ngoại vùng cảnh – nhị thân
[<br>]
Câu 3. Theo anh (chị), vị trí vành tai trái của bệnh nhân có thể thay đổi như thế
nào:
A. Ra trước
B. Ra ngoài, xuống dưới
C. Ra sau
D. Lên trên

Downloaded by born jame


[<br>]
Câu 4. Nguyên nhân làm bệnh diễn biến nặng lên ở bệnh nhân này là gì:
A. Viêm tai giữa cấp không được điều trị hợp lý.
B. Vi khuẩn độc tính cao
C. Thể trạng suy yếu
D. Cấu tạo xương chũm của bệnh nhân
[<br>]
Câu 5. Thái độ xử trí phù hợp nhất với bệnh nhân này là gì:
A. Trích rạch rộng màng nhĩ, điều trị nội khoa
B. Điều trị nội khoa
C. Mổ cấp cứu có trì hoãn
D. Mổ cấp cứu
[<br>]

GIẢI PHẪU - SINH LÝ - TRIỆU CHỨNG MŨI XOANG


Bộ câu hỏi thi cho sinh viên Y5
ThS Trần Thị Thu Hằng- Bộ môn Tai mũi họng

Mục tiêu học tập

1. Trình bày được đặc điểm cơ bản giải phẫu sinh lý mũi xoang
2. Trình bày được đặc điểm , nguyên nhân của các hội chứng ngạt mũi, chảy
mũi, rối loạn ngửi
3. Trình bày được nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang

Test Blueprint

STT Mục tiêu Tỷ lệ Test Tổng số test MCQ Đúng / Sai


1 Mục tiêu 1 30 6 4 2

Downloaded by born jame


2 Mục tiêu 2 60 12 10 2
3 Mục tiêu 3 10 2 1 1
TỔNG SỐ 100% 20 15 5

1. [<g>] Niêm mạc mũi xoang là [<g>]


Niêm mạc biểu mô hô hấp trên
A. Đúng B. Sai
Niêm mạc lát tầng
A. Đúng B. Sai
Biểu mô trụ có lông chuyển
A. Đúng B. Sai
Biểu mô có các tế bào chế tiết nhầy
A. Đúng B. Sai
[<br>]
2. Hệ xoang mặt có bao nhiêu đôi xoang
A. 5 đôi xoang
B. 3 đôi xoang
C. 4 đôi xoang
D. 2 đôi xoang
[<br>]
3. [<g>] Các xoang thuộc nhóm xoang trước là
[<g>] Xoang trán
A. Đúng B. Sai
Xoang hàm
A. Đúng B. Sai
Xoang bướm
A. Đúng B. Sai
Xoang sàng trước

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
[<br>]
4. Những xoang nào có lỗ thông mũi xoang đổ vào khe giữa
A. Xoang sàng trước, xoang trán, xoang hàm.
B. Xoang trán, xoang hàm, xoang bướm
C. Xoang hàm, xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xoang sàng trước, xoang hàm, xoang bướm
[<br>]
5. Xoang nào có lỗ thông mũi xoang đổ vào khe trên
A. Xoang sàng sau
B. Xoang hàm
C. Xoang trán
D. Xoang sàng trước
[<br>]
6. Niêm mạc mũi xoang có chức năng
A. Sưởi ấm, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
B. Làm mát, làm sạch, làm khô không khí
C. Làm mát, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
D. Sưởi ấm, làm sạch, làm khô không khí
[<br>]
7. [<g>] Ngạt mũi [<g>]
Là dấu hiệu chủ quan của người bệnh, bác sĩ không thể đánh giá được
A. Đúng B. Sai
Có thể xuất hiện liên tục hoặc từng lúc
A. Đúng B. Sai
Có thể ngạt mũi một hoặc hai bên
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


Chỉ khi ngạt mũi người bệnh mới có rối loạn ngửi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
8. Ngạt mũi có thể gây nhiều ảnh hưởng không tốt cho người bệnh TRỪ
A. Ngừng thở khi ngủ
B. Thay đổi giọng nói
C. Giảm thông khí vòi tai gây ù tai
D. Khô rát họng, viêm thanh-khí quản
[<br>]
9. Nguyên nhân gây ngạt mũi hay gặp nhất ở trẻ sơ sinh là:
A. Tịt cửa mũi sau bẩm sinh
B. VA quá phát
C. Viêm mũi đặc hiệu
D. Vẹo vách ngăn
[<br>]
10. Ở người lớn nguyên nhân gây ngạt mũi liên tục một bên hay gặp nhất là
A. Viêm mũi xoang, polyp mũi một bên
B. Viêm mũi xoang dị ứng
C. Vẹo vách ngăn sang một bên
D. Tịt cửa mũi sau một bên
[<br>]
11. Ngạt mũi ở trẻ em có thể do
Viêm VA quá phát
A. Đúng B. Sai
Dị vật mũi
A. Đúng B. Sai
U xơ vòm mũi họng

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
Nhiễm hơi độc
A. Đúng B. Sai
[<br>]
12. Chảy mũi do viêm mũi xoang cấp có đặc điểm:
A. Dịch nhầy trong hoặc trắng đục
B. Dịch loãng như nước
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ bã đậu hôi
[<br>]
13. Đặc điểm của chảy dịch não tủy qua mũi sau chấn thương:
A. Dịch loãng như nước
B. Dịch nhầy
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ
[<br>]
14. Chảy mũi mủ có thể gặp trong nhiều bệnh lý
TRỪ A.Viêm mũi vận mạch
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi teo
D. Dị vật mũi
[<br>]
15. Chảy máu mũi có thể gặp trong nhiều bệnh lý TRỪ
A. Viêm mũi xoang dị ứng
B. Ung thư vòm mũi họng
C. Chấn thương mũi xoang
D. Các khối u vùng mũi xoang

Downloaded by born jame


[<br>]
16. Trong viêm mũi xoang rối loạn về ngửi hay biểu hiện nhất bằng triệu chứng
A. Giảm ngửi
B. Mất ngửi hoàn toàn
C. Ảo giác mùi thối
D. Mất ngửi chọn lọc
[<br>]
17. Bệnh lý có thể gây mất ngửi hoàn toàn
A. Tổn thương thần kinh khứu giác
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi xoang dị ứng
D. Tâm thần
[<br>]
18. Một số bệnh lý có thể gây biến dạng mũi xoang TRỪ
A. Viêm mũi quá phát
B. Các khối u mũi xoang giai đoạn muộn
C. Chấn thương hàm mặt
D. Dị tật bẩm sinh hốc mũi, vòm khẩu cái
[<br>]
19. Biện pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh lý mũi xoang
A. Nội soi mũi bằng optic
B. Soi mũi trước bằng đèn Clar
C. Soi mũi sau bằng gương
D. Chụp phim Blondeau, Hirtz
[<br>]
20. [<g>] Các nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang là
[<g>] Chống phù nề, chống viêm, giảm xuất tiết, chống nhiễm
trùng

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
Đảm bảo thông khí và dẫn lưu mũi xoang
A. Đúng B. Sai
Điều trị kháng sinh phổ rộng
A. Đúng B. Sai
Điều trị tại chỗ đóng vai trò quan trọng
A. Đúng B. Sai

BỘ MÔN TAI – MŨI – HỌNG


TRƯỜNG Đ 䄃⌀I HỌC Y HÀ
NỘI
DỰ KIẾN TEST Y5 ĐỢT 1 – THÁNG 10 – 2012
1. Uyên
Câu 1. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Để phòng tránh
viêm tai giữa cấp cần:
I. Điều trị triệt để viêm mũi họng, viêm xoang, viêm V.A.
A. Đúng B. Sai
II. Xì mũi bằng cách bịt cả 2 lỗ mũi
A. Đúng B. Sai
III. Khi viêm mũi họng cấp bắt buộc phải soi tai để quan sát màng nhĩ
A. Đúng B. Sai
IV. Trong viêm đường hô hấp trên cấp đôi khi cần vệ sinh mũi họng tốt
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 2. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai:
I. Viêm mũi xoang cấp có thể gây viêm tai giữa cấp
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


II. Khi tắm cho trẻ nhỏ nếu sơ ý để nước lọt vào ống tai ngoài thì có thể gây viêm
tai giữa cấp.
A. Đúng B. Sai
III. Viêm tai giữa cấp không bao giờ gặp ở thanh niên.
A. Đúng B. Sai
IV. Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ thường gây ù tai, nghe kém.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
2. Định
Câu 3. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Diễn biến của viêm
tai giữa mạn tính nguy hiểm
Tự khỏi
A. Đúng B. Sai
Chỉ để lại di chứng nghe kém nhẹ
A. Đúng B. Sai
Có thể bị liệt VII
A. Đúng B. Sai
Có thể gây biến chứng dẫn đến tử vong
A. Đúng B. Sai

[<br>]
3. Trần Anh
Câu 4: trong chấn thương:
BN bị sốc nặng khi có vỡ xoang hàm kèm theo vỡ khối xương mặt
A. Đúng B. Sai
Bầm tím quanh ổ mắt gặp trong vỡ tầng giữa mặt
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


Di lệch khớp cắn gặp trong vỡ tầng giữa mặt
A. Đúng B. Sai
Vỡ tầng giữa mặt có thể có đường vỡ kiểu Lefort I,II,III
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 5 : Hội chứng nghe kém
Ráy tai cũng có thể gây nghe kém
A. Đúng B. Sai
Nghe kém được chia làm 3 thể
A. Đúng B. Sai
Điếc người già có thể điều trị được
A. Đúng B. Sai
Nghe kém thể tiếp âm có thể nằm ở loa đạo, dây thần kinh hoặc thần kinh trung
ương
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Hiệt
Câu 6. Dị vật đường ăn:
Dị vật đường ăn luôn có tiền sử hóc rõ:
A. Đúng B. Sai
Một số thuốc đặc hiệu gia truyền có thể làm tiêu xương:
A. Đúng B. Sai
Các phương pháp chữa mẹo có thể cho kết quả tốt:
A. Đúng B. Sai
Chụp X.quang luôn phát hiện thấy dị vật:
A. Đúng B. Sai
[<br>]

Downloaded by born jame


Câu 7. Dị vật đường thở:
Nếu không thấy hội chứng xâm nhập thì không nghĩ tới dị vật đưòng thở:
A. Đúng B. Sai
Dị vật đường thở gặp nhiều ở trẻ em hơn người lớn
A. Đúng B. Sai
Dị vật sống (đỉa suối) đường thở hay khạc ra máu đông liên tục
A. Đúng B. Sai
Dị vật phế quản thường gây hiện tượng xẹp phổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Hùng:
Câu 8. Test Đúng/Sai
1. Triệu chứng khàn tiếng kéo dài là yếu tố nguy cơ ung thư thanh quản
A. Đúng B. Sai
2. Viêm thanh quản cấp phù nề hạ thanh môn có thể gây khó thở thanh quản
A. Đúng B. Sai
3. Liệt dây thần kinh hồi quy có thể gặp sau phẫu thuật cắt tuyến giáp
A. Đúng B. Sai
4. Thần kinh chi phối thanh quản là các nhánh của dây IX, X
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 9. Test Đúng/Sai
1. U xơ vòm mũi họng thường
ở trẻ gái tuổi thì
găp
dây
A. Đúng B. Sai
2. Cần sinh thiết khối u để chẩn đoán xác định K vòm
A. Đúng B. Sai
3. Sinh thiết khối u để chẩn đoán xác định u xơ vòm mũi họng

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
4. U xơ vòm mũi họng có thể điều trị khỏi hoàn toàn bằng phẫu thuật
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Cảnh
Câu 10. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
I. UTHH là khối u ác tính xuất phát từ lớp dưới biểu mô phủ vùng hạ họng
A. Đúng B. Sai
II. UTHH và ung thư thanh quản đứng hàng thứ hai sau ung thư vòm mũi họng
A. Đúng B. Sai
III. UTHH ở Việt Nam thường được phát hiện sớm
A. Đúng B. Sai
IV. Khối u xuất phát từ hạ họng lan vào thanh quản gọi là ung thư thanh quản – hạ
họng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Dũng
Câu 11. Anh (chị) hãy khoanh vào ý Đúng hoặc Sai. Chỉ định nạo VA
VA quá phát gây cản trở hô hấp
A. Đúng B. Sai
Không được nạo VA cho trẻ quá nhỏ
A. Đúng B. Sai
Viêm VA gây biến chứng viêm kế cận như viêm tai giữa, viêm mũi xoang, …
A. Đúng B. Sai
Tất cả trẻ em cần phải được nạo VA để giảm tỷ lệ nhiễm khuẩn hô hấp trên
A. Đúng B. Sai
[<br>]

Downloaded by born jame


Câu 12. Anh (chị) hãy khoanh tròn vào ý Đúng hoặc Sai. Vai trò sinh lý của VA
là:
Sản xuất ra các kháng thể bảo vệ cơ thể
A. Đúng B. Sai
Sản xuất ra các bạch cầu đa nhân trung tính
A. Đúng B. Sai
Có nhiệm vụ làm ấm, làm ẩm, làm sạch không khí hít vào
A. Đúng B. Sai
Hoạt động miễn dịch mạnh nhất trong giai đoạn cơ thể trưởng thành
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Thành B
Câu 13. Chẩn đoán viêm mũi xoang mạn
Soi bóng mờ có tác dụng chẩn xác định viêm xoang
A. Đúng B. Sai
Chọc rò xoang hàm là biện pháp duy nhất chẩn đoán viêm xoang hàm
A. Đúng B. Sai
Chụp phim Blondeau để chẩn đoán viêm xoang sàng
A. Đúng B. Sai
Chụp phim Hirtz để chẩn đoán viêm xoang sàng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 14. Dùng thuốc rỏ mũi trong điều trị VMXM
Dùng thuốc co mạch kéo dài không ảnh hưởng gì
A. Đúng B. Sai
Dùng thuốc co mạch mỗi đợt không quá 1 tuần
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


Rửa mũi ngày nhiều lần + chỉ dùng thuốc co mạch khi ngạt mũi
A. Đúng B. Sai
Dùng thuốc co mạch Naphtazolin 0,5% cho trẻ < 5 tuổi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Thành A
Câu 15.
Thanh quản có 3 chức năng nuốt,nói, thở
A. Đúng B.Sai
Thanh quản là nơi hẹp nhất của đường thở
A. Đúng B.Sai
Viêm TQ cấp thường xảy ra khi thay đổi thời tiết
A. Đúng B.Sai
Viêm thanh quản cấp hay gặp ở người lớn
A. Đúng B.Sai
[<br>]
Câu 16. Viêm thanh quản
Viêm TQ cấp thường thứ phát sau viêm mũi họng cấp
A. Đúng B.Sai
Viêm thanh quản cấp hay gặp ở trẻ em
A. Đúng B.Sai
Viêm thanh quản cấp phù nề hạ thanh môn hay gặp ở trẻ 1-3 tuổi
A. Đúng B.Sai
Viêm TQ mạn tính do sử dụng giọng không đúng, quá lạm dụng giọng
A. Đúng B.Sai
[<br>]
Thắng:

Downloaded by born jame


Câu 17. Ung thư thanh quản:
Ung thư thanh quản gặp ở mọi lứa tuổi:
A. Đúng B. Sai
Ung thư thanh quản liên quan chủ yếu đến uống rượu :
A. Đúng B. Sai
Trong các ung thư vùng đầu cổ thì ung thư thanh quản có tiên lượng tốt nhất:
A. Đúng B. Sai
Dâu hiệu gày sút rất hay gặp trong ung thư thanh quản
A. Đúng B. Sai
[<br>]
C Hương
Câu 18. Khó thở thanh quản:
là 1 khó thở 2 thì
A. Đúng B. Sai
là 1 khó thở nhanh nông
A. Đúng B. Sai
Là 1 khó thở ra
A. Đúng B. Sai
KTTQ độ II có đầy đủ triệu chứng chính và phụ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Bình:
Câu 19. Viêm tai xương chũm cấp tính:
I. Viêm tai xương chũm cấp tính là viêm tổ chức niêm mạc sào bào
A. Đúng B. Sai
II. Viêm tai giữa luôn dẫn đến VTXC cấp
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


III. Trong VTXC cấp, bệnh tích thường lan rộng khắp tế bào chũm
A. Đúng B. Sai
IV. Thường thấy hiện tượng phản ứng xương hình thành lớp dày đặc bao quanh ổ
mủ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 20. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm:
VTXCMTHV luôn đe dọa đưa tới các biến chứng nguy hiểm, do đó phải coi là một
cấp cứu
A. Đúng B. Sai
Xương chũm thể đặc ngà dễ đưa tới hồi viêm hơn các thể khác
A. Đúng B. Sai
Tùy theo sự phát triển của nhóm thông bào xương chũm sẽ đưa tới thể xuất ngoại
theo vị trí tương ứng.
A. Đúng B. Sai
Thể trạng suy yếu, sau các bệnh nhiễm trùng dễ đưa tới hồi viêm hơn
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Hằng:
Câu 21. [<g>] Các xoang thuộc nhóm xoang trước là [<g>]
Xoang trán
A. Đúng B. Sai
Xoang hàm
A. Đúng B. Sai
Xoang bướm
A. Đúng B. Sai
Xoang sàng trước

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 22. [<g>] Các nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang là [<g>]
Chống phù nề, chống viêm, giảm xuất tiết, chống nhiễm trùng
A. Đúng B. Sai
Đảm bảo thông khí và dẫn lưu mũi xoang
A. Đúng B. Sai
Điều trị kháng sinh phổ rộng
A. Đúng B. Sai
Điều trị tại chỗ đóng vai trò quan trọng
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Hưng
Câu 23. Ung thư vòm mũi họng
là ung thư ít gặp ở Việt Nam
A. Đúng B. Sai
là ung thư gặp nhiều ở miền nam Trung Quốc
A. Đúng B. Sai
là ung thư hiếm gặp ở các nước Châu Âu
A. Đúng B. Sai
có liên quan đến virus Epstein Barr
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 23. Ung thư vòm mũi họng
Ung thư vòm mũi họng là ung thư hay gặp nhất trong vùng Tai Mũi Họng
A. Đúng B. Sai
Trong ung thư vòm mũi họng các triệu chứng thường biểu hiện ở cả hai bên

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
Hạch cổ trong ung thư vòm mũi họng thường là nhóm cảnh trên
A. Đúng B. Sai
Tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán ung thư vòm mũi họng là giải phẫu bệnh của
khối u
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Yến
Câu 24. Biến chứng nội sọ do tai:
Biến chứng nội sọ do tai hiện nay ở Việt nam vẫn thường gặp
A. Đúng B. Sai
Biến chứng nội sọ do tai thường hay gặp phối hợp
A. Sai B. Đúng
Biến chứng nội sọ do tai chỉ gặp trong VTXC mạn tính hồi viêm
A. Đúng B. Sai
Cholesteatoma dễ đưa đến các biến chứng nội sọ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 25. Biến chứng nội sọ do tai:
Các hội chứng và triệu chứng của Viêm màng não do tai luôn điển hình và đầy đủ
A. Đúng B. Sai
Các triệu chứng của áp xe não do tai thường rõ rệt và đầy đủ
A. Đúng B. Sai
Trong tập chứng Bergmann, hội chứng tăng áp lực nội sọ luôn có và có sớm.
A. Đúng B. Sai
Trong Viêm tĩnh mạch bên do tai, cấy máu tìm vi khuẩn luôn cho kết quả dương
tính

Downloaded by born jame


A. Đúng B. Sai
[<br>]
Đào
Câu 27. Viêm họng cấp
Viêm họng cấp chỉ gặp ở trẻ em
A. Đúng B. Sai
Viêm họng cấp bao giờ cũng kèm viêm đường hô hấp dưới cấp tính
A. Đúng B. Sai
Viêm họng cấp có thể gây viêm tai giữa cấp
A. Đúng B. Sai
Viêm họng bạch hầu có thể tự khỏi
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 28. Viêm Amidan
Viêm amiddan do liên cầu thường gặp các biến chứng tim
A. Đúng B. Sai
Viêm amiddan cấp trắng thường gây biến chứng hơn viêm amiddan cấp đỏ
A. Đúng B. Sai
Viêm amiddan mạn tính xơ teo gặp ở trẻ em nhiều hơn người lớn
A. Đúng B. Sai
Nên cắt amiddan khi đang viêm cấp
A. Đúng B. Sai
[<br>]

BỘ MÔN TAI – MŨI – HỌNG


TRƯỜNG Đ 䄃⌀I HỌC Y HÀ
NỘI

Downloaded by born jame


DỰ KIẾN TEST Y5 ĐỢT 1 – THÁNG 10 – 2012
Câu 1. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp:
A. có thể gây ra do nước lọt vào ống tai khi tắm hoặc bơi
B. có thể gây ra do lau ngoáy tai bằng bông không đảm bảo vô khuẩn
C. có thể gặp ở trẻ đang bị viêm mũi họng cấp
D. có thể gặp ở trẻ đang bị viêm đường hô hấp dưới
cấp. [<br>]
Câu 2. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp tính thường gặp ở:
A. người già
B. tuổi trung niên
C. trẻ lớn
D. trẻ nhỏ.
[<br>]
Câu 3. Chọn ý đúng nhất: Trên lâm sàng, viêm tai giữa cấp được chia thành:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn.
[<br>]
Câu 4. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ:
A. Triệu chứng toàn thân và cơ năng không thay đổi
B. Triệu chứng toàn thân và cơ năng thường giảm đi
C. Triệu chứng toàn thân và cơ năng hiếm khi tăng lên
D. Triệu chứng toàn thân và cơ năng tăng lên
[<br>]
Câu 5. Chọn ý đúng nhất: Tổn thương của màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp
giai đoạn vỡ mủ:

Downloaded by born jame


A. xung huyết, không phồng, không có nón sáng
B. màng nhĩ trắng đục, căng phồng như vú bò ở phần sau trên màng căng
C. căng phồng như mặt kính đồng hồ, trắng bệch
D. có lỗ thủng ở màng căng, có mủ đọng ở ống tai ngoài.
[<br>]
Câu 6. Chọn ý đúng nhất: biện pháp điều trị tại chỗ không thể thiếu ở tất cả
các trường hợp viêm tai giữa cấp là:
A. Điều trị và đảm bảo thông thoáng mũi họng
B. Trích rạch màng nhĩ, dẫn lưu mủ
C. Làm thuốc tai hàng ngày
D. Trích rạch màng nhĩ, làm thuốc tai hàng ngày.
[<br>]
Định
Câu 7. Chọn ý đúng nhất: Biện pháp đúng nhất điều trị viêm tai giữa mạn tính
nguy hiểm
A.L àm thuốc tai hàng ngày
B.Kháng sinh liều cao phối hợp
C.Phẫu thuật giải quyết bệnh tích
D.Vệ sinh mũi họng hàng này
[<br>]

Câu 8. Chọn ý đúng nhất: Mùi của loại mủ nào là phù hợp trong viêm tai giữa
mạn tính nguy hiểm
A.M ùi hôi
B.Mùi tanh
C.Mùi thối khẳn
D.Không mùi

Downloaded by born jame


[<br>]
Câu 9. Chọn ý đúng nhất: Kết quả cận lâm sàng nào có giá trị nhất để chẩn
đoán viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A. Thính lực đồ
B. Nhĩ đồ
C. Nuôi cấy vi khuẩn
D. Chụp cắt lớp vi tính xương thái
dương [<br>]
Trần Anh
Câu 10: Điều trị gãy xương chính mũi có di lệch thông thường bằng cách :

A. Nhét mèches mũi đơn thuần


B. Phẫu thuật mở cạnh mũi
C. Nâng xương chính mũi , nhét mèches mũi 2 bên
D. Điều trị nội khoa

[<br>]
Câu 11: Chấn thương học chia khối xương mặt ra làm 3 tầng :

A.Tầng cao, tầng giữa, tầng thấp


B.Tầng trên, tầng giữa, tầng dưới
C.Tầng 1, tầng 2, tầng 3
D.Tầng trán, tầng hàm, tầng răng

[<br>]
Câu 12: Liệt mặt ngoại biên hay gặp trong :
A. Vỡ khối xương mặt
B. Chấn thương tai ngoài
C. Chấn thương sọ não
D. Vỡ xương đá

Downloaded by born jame


[<br>]
Câu 13 : Kể tên 3 xương con theo thứ tự từ ngoài vào trong của thùng tai :
A. Xương đe, xương bàn, đạp xương búa
B. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp
C. Xương đe, xương búa,xương bàn đạp
D. Xương đe, xương bàn đạp, xương búa
[<br>]
Câu 14 : Tổ chức lymphô ở cạnh lỗ vòi Eustache có tên là :
A. Amidan khẩu cái
B. VA
C. Amidan Gerlach
D. Amidan đáy lưỡi
[<br>]
Câu 15 : Chức năng của các bộ phận chính của tai trong là :
A. Loa đạo : Thăng bằng, Tiền đình : Nghe
B. Loa đạo: Nghe, Tiền đình : Thăng bằng
C. Loa đạo : Tăng âm, Tiền đình : Thăng bằng
D. Loa đạo : Nghe, Tiền đình : Tăng âm
[<br>]
Hiệt
Câu 16. Thực quản có mấy đoạn hẹp sinh lý:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
[<br>]
Câu 17. Dấu hiệu có giá trị trong chẩn đoán dị vật đường ăn giai đoạn mới:

Downloaded by born jame


A. Nuốt đau
B. Nuốt vướng
C. Hơi thở hơi
D. Khó thở
[<br>]
Câu 18. Để giúp chẩn đoán xác định và chẩn đoán giai đoạn của dị vật thực
quản, những đặc điểm cần nhận biết được trên phim chụp x.quang, TRỪ:
A. Hình ảnh dị vật cản quang
B. Phần mềm trước cột sống
C. Chiều cong sinh lý cột sống cổ
D. Khoảng sáng hạ họng
[<br>]
Câu 19. Dấu hiệu của hội chứng xâm nhập, TRỪ:
A. Đột ngột
B. Ho sặc sụa
C. Khó nuốt
D. Khó thở
[<br>]
Câu 20. Dấu hiệu của dị vật thanh quản:
A. Khó thở hỗn hợp 2 thì
B. Khàn tiếng
C. Ho có đờm
D. Nghe phổi có rale ẩm
[<br>]
Câu 21. Dấu hiệu của dị vật khí quản di động:
A. Khàn tiếng
B. Mất tiếng

Downloaded by born jame


C. Ho, khó thở thanh quản từng cơn
D. Nghe phổi rì rào phế nang giảm 1 bên
[<br>]
Hùng
Câu 22. Hố Rosenmuller nằm ở vùng :
A. Mũi họng( Nasopharynx)
B. Họng miệng( Oropharynx)
C. Hạ họng (Hypopharynx)
D. Sàn miệng
[<br>]
Câu 23.Triệu chứng khàn tiếng có thể gặp trong các bệnh sau
A. Viêm thanh quản cấp
B. U máu hạ thanh môn
C. Viêm Amiđan cấp
D. Viêm thanh thiệt cấp
[<br>]
Câu 24. Nguyên nhân có thể gây nuốt đau
A. Viêm Amiđan cấp tính
B. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn
C. Hạt xơ dây thanh
D. Viêm V.A cấp
tính [<br>]
Câu 25. Điểm mạch Kisselbach ( Little’s area)nằm ở :
A. Vách ngăn
B. Cuốn giữa
C. Sàn mũi
D. Cửa mũi sau

Downloaded by born jame


[<br>]
Câu 26. Triệu chứng nào trên bệnh nhân chảy máu mũi gợi ý nhiều nhất
nguyên nhân do dị vật hốc mũi
A. Ngạt tắc mũi cùng bên
B. Chảy mũi thối cùng bên
C. Ù tai cùng bên
D. Hạch cô cùng bên
[<br>]
Câu 27. Các nguyên nhân toàn thân thường gây chảy máu mũi trừ nguyên
nhân
A. Dùng thuốc chống đông
B. Xơ gan rượu
C. Cao huyết áp
D. Đái đường
[<br>]
Cảnh
Câu 28. Rối loạn về nuốt trong ung thư hạ họng biểu hiện như thế nào, NGOẠI
TRỪ
A. Xuất hiện ở hai bên
B. Cảm giác nuốt vướng như có dị vật
C. Kéo dài
D. Tăng dần
[<br>]
Câu 29. Đặc điểm của nuốt đau trong UTHH là:
A. Đau lan lên tai cùng bên với nuốt vướng
B. Đau lan lên tai đối bên với nuốt vướng
C. Đau lan xuống dưới cổ

Downloaded by born jame


D. Đau lan tỏa, không rõ vị trí
[<br>]
Câu 30. Triệu chứng cơ năng nào cần khai thác kĩ để chẩn đoán phân biệt
UTHH với bệnh khác:
A. Khàn tiếng
B. Rối loạn nuốt
C. Khó thở
D. Ho máu
[<br>]
Dũng
Câu 31. Anh(chị) hãy khoanh tròn vào ý đúng. Vị trí giải phẫu của VA là:
A. Thành bên họng.
B. Vòm họng.
C. Đáy lưỡi.
D. Thành sau họng miệng.
[<br>]
Câu 32. Anh(chị) hãy khoanh tròn vào ý đúng. Tắc nghẽn vòm họng do VA quá
phát có thể gây ra các biến chứng sau, TRỪ:
A. Viêm mũi xoang.
B. Viêm tai giữa.
C.Biến dạng bộ mặt.
D.Sụp mi.
[<br>]
Câu 33. Anh(chị) hãy khoanh tròn vào ý đúng. Các triệu chứng sau đây là biểu
hiện cơ năng của viêm VA cấp, TRỪ:
A. Chảy mũi nhày.
B. Ngạt tắc mũi.

Downloaded by born jame


C.Hắt hơi thành tràng.
D.Ho.
[<br>]
Câu 34. Anh(chị) hãy khoanh tròn vào ý đúng. Biến chứng nguy hiểm của viêm
VA ở trẻ dưới 2 tuổi là:
A. Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu gây mù mắt.
B. Viêm tai giữa cấp gây nghe kém.
C. Viêm hạch Gillette gây áp xe thành sau họng.
D. Viêm đường tiêu hoá gây tiêu chảy kéo dài.
[<br>]
Câu 35. Anh(chị) hãy khoanh tròn vào ý đúng. Tuổi có thể chỉ định nạo VA là:
A. Trên 6 tháng.
B. Trên 1 tuổi.
C. Trên 6 tuổi.
D. Không giới hạn về tuổi.
[<br>]
Câu 36. Anh(chị) hãy khoanh tròn vào ý đúng. Viêm VA mạn tính thường gặp ở
lứa tuổi:
A.Dưới 1 tuổi.
B.1-7 tuổi.
C.8-10 tuổi.
D.Trên 10 tuổi.
[<br>]
Thành B
Câu 37. Chức năng sinh lý của mũi
A. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi
B. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi và phát âm

Downloaded by born jame


C. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi và tham gia vào quá trình
phát âm
D. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi và là thành phần chính của
cơ quan phát âm
[<br>]
Câu 38. Sự vận chuyển niêm dịch của mũi xoang theo
A. Từ trước ra sau
B. Từ sau ra trước
C. Ra cả trước và sau
D. Không theo chiều cố định.
[<br>]
Câu 39. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ngạt mũi ở trẻ em
A. Do dị vật
B. VA quá phát
C. Dị ứng
D. Polyp mũi
[<br>]
Câu 40. Thuốc rỏ mũi thích hợp nhất dùng cho trẻ < 5 tháng tuổi
A. Cloramphenicol 0,4%
B. Naphtazolin 0,05%
C. Ephedrin 1%
D. Adrenalin 0,01%
[<br>]
Câu 41. Hình ảnh điển hỉnh của viêm mũi xoang dị ứng khi khám là
A. Niêm mạc cuốn hồng, quá phát
B. Niêm mạc cuốn nhợt màu, quá phát, dịch trắng đục
C. Niêm mạc cuốn nhợt màu, quá phát, dịch trong

Downloaded by born jame


D. Niêm mạc cuốn xung huyết, quá phát, dịch trắng đục
[<br>]
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi xoang
A. Phát triển chậm
B. U mềm
C. Dễ chảy máu
D. Bề mặt nhẵn
[<br>]
Thành A:
Câu 43. Triệu chứng cơ năng của VTQ cấp
A. Nói ngọng
B. Nói khàn
C. Nói giọng mũi kín
D. Nói giọng mũi hở
[<br>]
Câu 44. VTQ phù nề hạ thanh môn hay gặp ở lứa tuổi
A. Từ 6 tháng – 12 tháng
B. Từ 1 - 3 tuổi
C. Từ 3 – 5 tuổi
D. Từ 5 – 10 tuổi
[<br>]
Câu 45. Triệu chứng cơ năng viêm thanh quản cấp thông thường
A. Khàn tiếng, ho, không khó thở
B. Khàn tiếng, ho, khó thở
C. Khàn tiếng, ho, khó nuốt
D. Khàn tiếng, ho, đau họng
[<br>]

Downloaded by born jame


Câu 46. Triệu chứng cơ năng viêm thanh quản hạ thanh môn
A. Khàn tiếng, ho ông ổng, khó thở
B. Khàn tiếng, khó thở, ho liên tục
C. Khàn tiếng, khó thở, ho từng cơn
D. Khàn tiếng, khó thở, ho ban ngày
[<br>]
Câu 47. VTQ do lao thường thứ phát sau
A. Lao hạch
B. Lao màng não
C. Lao phổi
D. Lao màng bụng
[<br>]
Câu 48. Điều trị VTQ chỉ nên
A. Hạn chế nói
B. Không được nói to
C. Kiêng rượu bia
C. Cả 3 điều trên
[<br>]
Thắng
Câu 49. Vị trí giải phẫu hay gặp nhất của ung thư thanh quản là ở:
A. Dây thanh
B. Băng thanh thất
C. Niêm mạc sụn thanh thiệt
D. Niêm mạc sụn phễu
[<br>]
Câu 50. Yếu tố nào sau đây không liên quan đến ung thư thanh quản:
A. Thuốc lá

Downloaded by born jame


B. Viêm thanh quản mạn tính
C. Làm việc môi trường có bụi gỗ
D. Papilloma thanh quản ở người lớn
[<br>]
Câu 51. Ung thư tầng thanh môn có tiên lượng tốt hơn vì:
A. U tiến triển chậm.
B. Có hàng rào giải phẫu bảo vệ.
C. Rất ít mạng lưới hạch bạch huyết
D. Điều trị dễ hơn.
[<br>]
C Hương:
Câu 52. Triệu chứng của khó thở thanh quản
A. Khó thở chậm
B. Khó thở nhanh
C. Khó thở thì thở ra
D. Khó thở cả 2 thì
[<br>]
Câu 53. Triệu chứng của KTTQ
A. Thở êm đềm
B. Có rales ngáy
C. Có tiếng rít thì thở vào
D. Thở thô
[<br>]
Câu 54. Xử trí KTTQ cấp II
A. Mở khí quản cấp cứu
B. Cho thuốc và chờ đợi
C. Chỉ cho thở oxi

Downloaded by born jame


D. Cho thuốc an thần
[<br>]
Bình:
Câu 55. Yếu tố thuận lợi của VTXC cấp là, NGOẠI TRỪ:
A. Sai lầm về điều trị
B. Viêm ống tai ngoài
C. Vi khuẩn độc tính cao
D. Thể địa suy yếu
[<br>]
Câu 56. Trong viêm tai xương chũm cấp, giai đoạn xuất ngoại hình thành do
quá trình viêm đi theo con đường nào sau đây:
A. Đường kế cận
B. Đường mạch máu
C. Ổ viêm đi theo các khe hở tự nhiên
D. Ổ viêm đi theo đường vỡ xương đá với bệnh nhân có tiền sử chấn
thương. [<br>]
Câu 57. Phương pháp điều trị nào thích hợp nhất với VTXC cấp đã xuất ngoại:
A. Trích rạch màng nhĩ phối hợp điều trị nội khoa.
B. Điều trị nội khoa tích cực
C. Phẫu thuật khoét chũm kết hợp điều trị nội khoa.
D. Trích rạch ổ xuất ngoại phối hợp điều trị nội khoa
[<br>]
Câu 58. Nguyên nhân của VTXCMTHV là:
A. Viêm tai giữa mủ nhày
B. Viêm tai giữa cấp không được điều trị hợp lý
C. Viêm tai giữa nguy hiểm, viêm tai xương chũm mạn tính
D. Viêm mũi xoang mạn tính

Downloaded by born jame


[<br>]
Câu 59. Hình ảnh màng tai thường thấy trong VTXCMTHV là:
A. Màng tai thủng rộng, bờ lỗ thủng sát xương, không đều
B. Màng nhĩ có hình ảnh vú bò
C. Màng nhĩ căng phồng hình mặt kính đồng hồ
D. Màng tai có lỗ thủng trung tâm màng căng
[<br>]
Câu 60. Trẻ nhỏ hay gặp thể xuất ngoại nào:
A. Thể sau tai
B. Thể mỏm chũm
C. Thể thái dương
D. Thể ống tai
[<br>]
Hằng:
Câu 61. Những xoang nào có lỗ thông mũi xoang đổ vào khe giữa
A. Xoang sàng trước, xoang trán, xoang hàm.
B. Xoang trán, xoang hàm, xoang bướm
C. Xoang hàm, xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xoang sàng trước, xoang hàm, xoang bướm
[<br>]
Câu 62. Niêm mạc mũi xoang có chức năng
A. Sưởi ấm, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
B. Làm mát, làm sạch, làm khô không khí
C. Làm mát, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
D. Sưởi ấm, làm sạch, làm khô không khí
[<br>]

Downloaded by born jame


Câu 63. Ở người lớn nguyên nhân gây ngạt mũi liên tục một bên hay gặp nhất

A. Viêm mũi xoang, polyp mũi một bên
B. Viêm mũi xoang dị ứng
C. Vẹo vách ngăn sang một bên
D. Tịt cửa mũi sau một bên
[<br>]
Câu 64. Chảy mũi mủ có thể gặp trong nhiều bệnh lý TRỪ
A. Viêm mũi vận mạch
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi teo
D. Dị vật mũi
[<br>]
Câu 65. Một số bệnh lý có thể gây biến dạng mũi xoang TRỪ
A. Viêm mũi quá phát
B. Các khối u mũi xoang giai đoạn muộn
C. Chấn thương hàm mặt
D. Dị tật bẩm sinh hốc mũi, vòm khẩu cái
[<br>]
Câu 66. Đặc điểm của chảy dịch não tủy qua mũi sau chấn thương:
A. Dịch loãng như nước
B. Dịch nhầy
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ
[<br>]
Hưng
Câu 67. Yếu tố cơ bản liên quan đến ung thư vòm mũi họng

Downloaded by born jame


A. Nghiện rượu B. Hút thuốc lá
C. Viêm họng mạn tính D. Epstein barr virus
[<br>]
Câu 68. Các triệu chứng về tai liên quan đến ung thư vòm mũi họng đều đúng
ngoại trừ
A. Ù tai tiếng cao B. Ù tai tiếng trầm một bên
C. Nghe kém một bên D. Viêm tai thanh dịch một bên
[<br>]
Câu 69. Hạch cổ trong ung thư vòm mũi họng thường là
A. Có ở cả hai bên cổ B. Xuất hiện muộn
C. Hạch ở cùng bên với khối u D. Thuộc dãy cảnh giữa
[<br>]
Câu 70. Biện pháp cơ bản nhất để chẩn đoán xác định ung thư vòm mũi họng
A. Hạch đồ B. Sinh thiết vòm
C. Quệt vòm soi tìm tế bào D. Miễn dịch chẩn đoán
[<br>]
Câu 71: Dây thần kinh sọ não thường bị liệt sớm trong ung thư vòm mũi họng
A. Dây thần kinh III B. Dây thần kinh V
C. Dây thần kinh IX D. Dây thần kinh số XII
[<br>]
Câu 72. Các đặc điểm của ung thư vòm mũi họng đều đúng, ngoại trừ
A. Liên quan đến Epstein barr virus
B. Thường gặp là thể sùi
C. Biểu hiện thông qua các triệu chứng mượn
D. Điều trị ung thư vòm mũi họng chủ yếu bằng phẫu thuật
[<br>]
Yến

Downloaded by born jame


Câu 73. Trong các biến chứng nội sọ do tai, biến chứng hay gặp nhất là
A. Áp xe não
B. Viêm màng não
C. Viêm tĩnh mạch bên
D. Cả ba biến chứng
[<br>]
Câu 74. Nguyên nhân thường gây biến chứng nội sọ do tai
A. Viêm tai giữa cấp
B. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhày
C. Viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
[<br>]
Câu 75. Triệu chứng sốt điển hình trong viêm tắc tĩnh mạch bên do tai:
A. Sốt cao liên tục
B. Sốt cao+rét run
C. Sốt cao có chu kỳ
D.Sốt vừa kéo dài
[<br>]
Câu 76. Biến chứng nội sọ lan từ tai-xương chũm theo đường
A. Đường kế cận
B. Đường máu
C. Khe khớp trai đá
D. Cả ba đường trên
[<br>]
Câu 77. Triệu chứng thần kinh khu trú không phải do áp xe tiểu não
A. Giảm trương lực cơ
B. Rung giật nhãn cầu

Downloaded by born jame


C. Mất thăng bằng
D. Mất ngôn ngữ
[<br>]
Câu 78. Hướng xử trí biến chứng nội sọ do tai
A. Điều trị nội khoa
B. Điều trị nội khoa rồi phẫu thuật
C. Phẫu thuật cấp cứu
D. Phẫu thuật cấp cứu rồi điều trị nội khoa
[<br>]
Đào
Câu 79. Viêm họng không phải do bạch hầu thường gặp loại giả mạc gì
A. Trắng xám
B. Khó lấy
C. Tái phát nhanh
D. Lấy dễ không chảy máu
[<br>]
Câu 80. Biểu hiện tại chỗ thường gặp trong viêm amiddan mạn tính là:
A. Amiddan quá phát có khe hốc mủ
B. Amiddan quá phát, loét
C. Amiddan quá phát sùi nhẹ
D. Amiddan quá phát lổn nhổn cục rắn chắc
[<br>]
Câu 81. Biến chứng của viêm amiddan
A. Áp xe thành sau họng
B. Áp xe quanh thực quản
C. Áp xe quanh amiddan

Downloaded by born jame


D. Áp xe trung thất
[<br>]
Câu 82. Loại vi khuẩn nào trong viêm amiddan gây biến chứng nguy hiểm
A. Phế cầu
B. Tụ cầu
C. Liên cầu β tan huyết nhóm A
D. Trực trùng mủ xanh
[<br>]
VIÊM TAI GIỮA CẤP (1,5 tiết)
Mục tiêu:
5. Kể đươ ꄣ c các nguyên nhân gây viêm tai giữa cấp.
6. Trình bày đươ ꄣ c các tổn thương viêm tai giữa cấp.
7. Trình bày đươ ꄣ c các triệu chứng của 3 giai đoạn viêm tai giữa cấp.
8. Kể đươ ꄣ c nguyên tắc điều trị đối với 3 giai đoạn viêm tai giữa cấp
và cách phòng bệnh.
Test blueprint:
STT Mục tiêu Tỷ lệ Test Tổng số Số Test từng loại
MCQ Đúng/Sai
(%) Test
1 Mục tiêu 1
2 Mục tiêu 2
3 Mục tiêu 3
4 Mục tiêu 4
Tổng số

28. Chọn ý đúng nhất: Đường vi khuẩn thâm nhập vào tai giữa thường gặp
là:
A. Trần hòm tai
B. Ống tai
C. Sào đạo.

Downloaded by born jame


D. Vòi nhĩ.
29. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp:
A. có thể gây ra do nước lọt vào ống tai khi tắm hoặc bơi
B. có thể gây ra do lau ngoáy tai bằng bông không đảm bảo vô khuẩn
C. có thể gặp ở trẻ đang bị viêm mũi họng cấp
D. có thể gặp ở trẻ đang bị viêm đường hô hấp dưới cấp.
30. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp tính thường gặp ở:
A. người già
B. tuổi trung niên
C. trẻ lớn
D. trẻ nhỏ.
31. Chọn ý đúng nhất: vị trí tổn thương trong viêm tai giữa cấp:
A. chỉ gặp ở niêm mạc hòm nhĩ.
B. chỉ gặp ở xương chũm.
C. gặp ở cả xương và niêm mạc.
D. chỉ tổn thương da ống tai ngoài.
32. Chọn ý đúng nhất: Trên lâm sàng, viêm tai giữa cấp được chia thành:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn.
33. Chọn ý đúng nhất: Triệu chứng toàn thân và cơ năng của viêm tai giữa
cấp giai đoạn xung huyết:
A. Sốt, quấy khóc, chảy mủ tai
B. Sốt, quấy khóc, nôn chớ, chảy mủ tai
C. Quấy khóc, ỉa chảy, chảy mũi, ngạt mũi, ho,
D. Sốt, quấy khóc, ỉa chảy, chảy mũi, ngạt mũi, ho.

Downloaded by born jame


34. Chọn ý đúng nhất: Triệu chứng thực thể của viêm tai giữa cấp giai đoạn
xung huyết:
A. Màng nhĩ xung huyết
B. Màng nhĩ dày đục, phồng nhẹ
C. Màng nhĩ căng phồng, trắng bệch
D. Màng nhĩ có lỗ thủng nhỏ ở màng căng.
35. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ:
A. Triệu chứng toàn thân và cơ năng không thay đổi
B. Triệu chứng toàn thân và cơ năng thường giảm đi
C. Triệu chứng toàn thân và cơ năng hiếm khi tăng lên
D. Triệu chứng toàn thân và cơ năng tăng lên
36. Chọn ý đúng nhất: Tổn thương màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp giai
đoạn ứ mủ:
A. xung huyết, không phồng, không có nón sáng
B. trong, mỏng, có nón sáng góc trước dưới màng căng
C. căng phồng như mặt kính đồng hồ, trắng bệch
D. đục, có lỗ thủng nhỏ ở màng căng.
37. Chọn ý đúng nhất: Triệu chứng đau tai trong viêm tai giữa cấp giai
đoạn ứ mủ:
A. Đau tai ngày càng tăng, đau sâu trong tai, có thể lan lên vùng thái dương hoặc
lan ra sau tai.
B. Đau tai giảm, đau sâu trong tai, có thể lan lên vùng thái dương hoặc lan ra sau
tai.
C. Đau tai không liên tục, lúc đau lúc không, đau sâu trong tai, có thể lan lên vùng
thái dương hoặc lan ra sau tai.
D. Đau tai từng cơn, đau vùng sau tai, có thể lan lên vùng thái dương.

Downloaded by born jame


38. Chọn ý đúng nhất: điểm đau điển hình trong viêm tai giữa cấp giai
đoạn ứ mủ là:
A. Điểm đau sào bào
B. Điểm đau mỏm chũm
C. Điểm đau sau xương chũm
D. Điểm đau bờ trước tĩnh mạch bên.
39. Chọn ý đúng nhất: Trong viêm tai giữa cấp giai đoạn vỡ mủ:
A. triệu chứng toàn thân và cơ năng không thay đổi
B. triệu chứng toàn thân và cơ năng giảm hẳn
C. triệu chứng toàn thân giảm và triệu chứng cơ năng tăng
D. triệu chứng toàn thân và cơ năng tăng lên.
40. Chọn ý đúng nhất: Tổn thương của màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp
giai đoạn vỡ mủ:
A. xung huyết, không phồng, không có nón sáng
B. màng nhĩ trắng đục, căng phồng như vú bò ở phần sau trên màng căng
C. căng phồng như mặt kính đồng hồ, trắng bệch
D. có lỗ thủng ở màng căng, có mủ đọng ở ống tai ngoài.
41. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Triệu chứng của
viêm tai giữa cấp giai đoạn vỡ mủ:
I. Sốt giảm đi hoặc hết sốt.
A. Đúng B. Sai
II. Màng nhĩ trong mỏng, còn nón sang.
A. Đúng B. Sai
III. Màng nhĩ phồng “vú bò”.
A. Đúng B. Sai
IV. Màng nhĩ thủng.
A. Đúng B. Sai

Downloaded by born jame


42. Chọn ý đúng nhất: triệu chứng đau tai tăng lên dữ dội trong viêm tai
giữa cấp:
A. giai đoạn xung huyết
B. giai đoạn vỡ mủ
C. giai đoạn ứ mủ
D. giai đoạn ứ mủ và giai đoạn vỡ mủ.
43. Chọn ý đúng nhất: biện pháp điều trị tại chỗ không thể thiếu ở tất cả
các trường hợp viêm tai giữa cấp là:
A. Điều trị và đảm bảo thông thoáng mũi họng
B. Trích rạch màng nhĩ, dẫn lưu mủ
C. Làm thuốc tai hàng ngày
D. Trích rạch màng nhĩ, làm thuốc tai hàng ngày.
44. Chọn ý đúng nhất: Trong điều trị viêm tai giữa cấp, trích rạch màng
nhĩ được chỉ định ở:
A. giai đoạn xung huyết
B. giai đoạn vỡ mủ
C. giai đoạn ứ mủ
D. giai đoạn xung huyết và giai đoạn vỡ mủ.
45. Chọn ý đúng nhất: Khi bị viêm đường hô hấp trên cấp, để phòng tránh
viêm tai giữa cấp cần:
A. Khuyến cáo không bịt cả 2 lỗ mũi khi xì mũi.
B. Khuyến cáo không xì mũi khi đang ngạt
C. Điều trị đảm bảo thông thoáng mũi họng
D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Downloaded by born jame


Downloaded by born jame
Downloaded by born jame
Downloaded by born jame

You might also like