Professional Documents
Culture Documents
Phần 1: MCQ
Câu 1. Chọn ý đúng nhất: Loại vi khuẩn thường gặp nhất trong viêm tai giữa mạn tính
nguy hiểm
A. Klebsiella
B.Pseudomonas aeruginosa
C.Streptococus
hemolytique
D.E. Coli
Câu 2. Chọn ý đúng nhất: Khi có triệu chứng chóng mặt, nhức đầu trong viêm tai giữa mạn
tính nguy hiểm nên nghĩ đến
A.Hình thành ổ áp xe trong tai giữa
Câu 3. Chọn ý đúng nhất: Loại tổn thương nào quyết định tính chất nguy hiểm của
viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A.Niêm mạc
B.Xương
C.Tổ chức hạt
D.Cholesteatoma
Câu 4. Chọn ý đúng nhất: Biến chứng nào nguy hiểm nhất trong viêm tai giữa mạn tính
nguy hiểm
A.Liệt dây VII
B.Mạch máu
C.Nội sọ
D.Xuất ngoại
Câu 5. Chọn ý đúng nhất: Tính chất nào có vai trò quyết định chẩn đoán trong viêm tai
giữa mạn tính nguy hiểm
A. Nghe kém
B. Chảy tai
C. Ù tai
D.Lỗ thủng màng nhĩ
Câu 6. Chọn ý đúng nhất: Loại mủ nào không phù hợp trong viêm tai giữa mạn tính nguy
hiểm
A.Mủ đặc vón cục
B.Mủ vàng
C.Mủ mùi thối khẳn
D.Mủ nhày như dịch mũi
Câu 7. Chọn ý đúng nhất: Loại mủ nào là phù hợp trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A.Mủ xanh bẩn
B.Mủ trắng đục
C.Mủ không thối
D.Mủ không tan trong nước
Câu 8. Chọn ý đúng nhất: Kết quả cận lâm sàng nào có giá trị nhất để chẩn đoán viêm tai
giữa mạn tính nguy hiểm
A. Thính lực đồ
B. Nhĩ đồ
C. Nuôi cấy vi khuẩn
D. Chụp cắt lớp vi tính xương thái dương
Câu 10. Chọn ý đúng nhất: Phim XQ nào đánh giá chính xác nhất tổn thương trong viêm
tai giữa mạn tính nguy hiểm
A. Schuller
B.Cắt lớp vi tính
C.Chausse III
D.Stenvers
Câu 11. Chọn ý đúng nhất: Biện pháp đúng nhất điều trị viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A.Làm thuốc tai hàng ngày
B. Kháng sinh liều cao phối hợp
C. Phẫu thuật giải quyết bệnh tích
D. Vệ sinh mũi họng hàng này
Câu 12. Chọn ý đúng nhất: Mùi của loại mủ nào là phù hợp trong viêm tai giữa mạn tính
nguy hiểm
A.Mùi hôi
B.Mùi tanh
C.Mùi thối khẳn
D.Không mùi
Câu 13. Chọn ý đúng nhất: Qua soi tai, hình ảnh nào gợi ý tổn thương viêm tai giữa mạn
tính nguy hiểm
A.Lỗ thủng rộng phần màng căng
B.Lỗ thủng góc sau trên sát xương
C. Políp hòm tai
D. Niêm mạc hòm tai dày, sùi
Câu 14. Chọn ý đúng nhất: Biện pháp nào đánh giá đúng nhất mức độ tổn thương suy giảm
sức nghe trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A. Đo thính lực bằng tiếng nói thầm
B. Đo thính lực đơn âm
C. Đo thính lực bằng âm thoa
D. Đo thính lực bằng tiếng nói thường
Câu 2. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Đặc điểm của thính lực trong
viêm tai giữa mãn tính nguy hiểm
Câu 3. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Diễn biến của viêm tai giữa mạn
tính nguy hiểm
1. Tự khỏi
A. Đúng B. Sai
2. Chỉ để lại di chứng nghe kém nhẹ
A. Đúng B. Sai
3. Có thể bị liệt VIII
A. Đúng B. Sai
4. Có thể gây biến chứng dẫn đến tử vong
A. Đúng B. Sai
Câu 4. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai; Các biến chứng có thể gặp trong
viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
1. Áp xe tiểu não
A. Đúng B. Sai
2. Nhiễm trùng máu
A. Đúng B. Sai
3. Điếc đặc
A. Đúng B. Sai
4. Cốt tuỷ viêm xương đá
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai: Biện pháp điều trị viêm tai giữa
mạn tính nguy hiểm tốt nhất
1. Chỉ cần làm thuốc tai hàng ngày và nhỏ kháng sinh
A. Đúng B. Sai
2. Mổ vá màng nhĩ đơn thuần
A. Đúng B. Sai
3. Kháng sinh liều cao phối hợp
A. Đúng B. Sai
4. Phẫu thuật tai giữa giải quyết triệt để bệnh tích
A. Đúng B. Sai
1. Trình bày được đặc điểm cơ bản giải phẫu sinh lý mũi xoang
2. Trình bày được đặc điểm , nguyên nhân của các hội chứng ngạt mũi, chảy
mũi, rối loạn ngửi
3. Trình bày được nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang
VIÊM HỌNG
VIÊM AMIDDAN
Mục tiêu
1. Mô tả được hệ thống amiddan vùng mũi họng
2. Kể được các biểu hiện lâm sàng của viêm amiddan cấp đỏ và cấp trắng
3. Liệt kê được các biến chứng của viêm amiddan
4. Nêu được các chỉ định và chống chỉ định của cắt amiddan
5. Biết cách tư vấn cho cộng đồng cách phòng chống viêm amiddan và biến chứng
của bệnh.
MCQ Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng nhất
1. Viêm amiddan cấp thường gặp ở tuổi
A. Dưới 8 tuổi
Câu 1. Chọn ý đúng nhất. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhày:
A. Được xếp vào nhóm viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm.
B. Được xếp vào nhóm viêm tai giữa mạn tính không nguy hiểm.
C. Bệnh tích khu trú ở xương và niêm mạc.
D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của xương chũm.
Câu 2. Chọn ý đúng nhất. Bệnh nào dưới đây không phải là nguyên nhân của viêm
tai giữa mạn tính mủ nhày:
A. Viêm xoang mạn tính.
B. Viêm Amygdale mạn tính.
C. Viêm V.A. mạn tính.
D. Viêm tuyến nước bọt mang tai.
Câu 3. Chọn ý đúng nhất. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhày là dạng viêm tai giữa
có thời gian chảy mủ tai:
A. Dưới 3 tuần.
B. Từ 3 tuần đến 3 tháng.
C. Trên 3 tuần.
D. Trên 3 tháng.
Câu 4. Chọn ý đúng nhất. Đặc điểm chảy mủ tai nào dưới đây điển hình trong
viêm tai giữa mạn tính mủ nhày:
A. Mủ nhày trong hoặc đục, không thối.
Câu 5. Chọn ý đúng nhất. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ nhày:
A. Mủ tai chảy từng đợt, giảm đi trong đợt viêm mũi họng.
B. Mủ tai chảy tăng lên trong đợt viêm mũi họng.
C. Mủ tai chảy không liên quan đến đợt viêm mũi họng.
D. Mủ tai chỉ chảy tăng lên trong những đợt viêm xoang cấp tính.
Câu 6: Chọn ý đúng nhất. Triệu chứng toàn thân trong viêm tai giữa mạn tính mủ
nhày:
A. Sốt nóng, rối loạn tiêu hóa.
B. Sốt nóng, không rối loạn tiêu hóa.
C. Trẻ sốt, rối loạn tiêu hóa, quấy khóc.
D. Không có triệu chứng gì đặc biệt.
Câu 7. Chọn ý đúng nhất. Triệu chứng cơ năng thường gặp trong viêm tai giữa
mạn tính mủ nhày:
A. Đau tai dữ dội, liên tục, đau sâu trong tai, lan lên vùng thái dương.
B. Đau tai âm ỉ, liên tục, đau sâu trong tai, lan lên vùng thái dương.
C. Thường xuyên bị những đợt đau tai dữ dội, đau sâu trong tai, lan lên vùng
thái dương.
D. Có thể có những đợt đau tai âm ỉ, đau sâu trong tai, đôi khi lan lên vùng
thái dương.
Câu 9. Chọn ý đúng nhất. Đặc điểm lỗ thủng trong viêm tai giữa mạn tính mủ
nhày:
A. Lỗ thủng nhỏ ở màng trùng.
B. Lỗ thủng ở màng trùng, ăn mòn tường thượng nhĩ.
C. Lỗ thủng ở màng căng, bờ gọn, không sát xương.
D. Lỗ thủng ở màng căng, bờ nham nhở, sát xương.
Câu 10. Chọn ý đúng nhất. Đặc điểm thính lực đồ đơn âm của viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày là:
A. Điếc dẫn truyền nhẹ.
B. Điếc hỗn hợp nặng.
C. Điếc tiếp nhận nhẹ.
D. Điếc tiếp nhận nặng.
Câu 11. Chọn ý đúng nhất. Hình ảnh tổn thương điển hình của viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày trên phim Schüller:
A. Xương chũm kém thông bào, mờ nhẹ; không có hình ảnh ổ tiêu xương bờ hình
tròn, trong lòng có những dải mờ.
B. Xương chũm mờ đậm; có hình ảnh ổ tiêu xương bờ hình tròn, trong lòng
có những dải mờ.
Câu 12. Chọn ý đúng nhất. Để đạt kết quả tốt cho phẫu thuật viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày cần:
A. Phẫu thuật tai trước rồi sẽ điều trị nguyên nhân (viêm xoang mạn tính,
viêm Amidan mạn tính…).
B. Phẫu thuật tai và điều trị nguyên nhân (viêm xoang mạn tính, viêm Amidan
mạn tính…) cùng một lúc.
C. Điều trị ổn định nguyên nhân (viêm xoang mạn tính, viêm Amidan mạn
tính…) rồi mới phẫu thuật tai.
D. Phẫu thuật tai thật tốt là đủ, không cần quan tâm đến yếu tố nguyên nhân.
Câu 13. Chọn ý đúng nhất. Nguyên nhân thường gặp gây viêm tai giữa mạn tính
mủ nhày ở trẻ nhỏ là:
A. Viêm Amydan mạn tính.
B. Viêm V.A. mạn tính.
C. Do tắm hay để nước lọt vào tai trẻ.
D. Do dịch nôn chớ chảy vào ống tai.
Câu 14: Chọn ý đúng nhất. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhày:
A. Chỉ gặp ở trẻ em.
B. Chỉ gặp ở người già.
C. Gặp ở người già và trẻ em.
D. Gặp ở mọi lứa tuổi.
Câu 16. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai.Viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày:
1. Không bao giờ gặp ở thanh niên.
A. Đúng B. Sai
2. Không có triệu chứng toàn thân.
A. Đúng B. Sai
3. Hay gây những đợt đau tai và đau nửa đầu dữ dội.
A. Đúng B. Sai
4. Dễ gây biến chứng nội sọ và biến chứng thần kinh.
A. Đúng B. Sai
Câu 17. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai. Viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày
1. là một trong những nguyên nhân của viêm mũi xoang mạn tính.
A. Đúng B. Sai
2. thường dẫn tới điếc tiếp nhận.
Câu 18. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai.Viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày:
1. không ảnh hưởng tới sức nghe.
A. Đúng B. Sai
2. soi tai thấy có lỗ thủng ở màng căng, bờ gọn, không sát xương.
A. Đúng B. Sai
3. cần thận trọng khi sử dụng thuốc nhỏ tai.
A. Đúng B. Sai
4. chỉ định điều trị phẫu thuật là bắt buộc.
A. Đúng B. Sai
Câu 19: Chọn ý đúng nhất. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ nhày, việc điều trị tại
chỗ (làm thuốc tai) nhằm mục đích:
A. Làm săn, khô niêm mạc.
B. Làm sạch mủ và đảm bảo dẫn lưu.
C. Vừa làm sạch mủ, đảm bảo dẫn lưu vừa làm săn khô niêm mạc.
D. Nhằm điều trị triệt để bệnh tích, tránh tái phát.
Câu 20. Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng hoặc ý sai.Viêm tai giữa mạn
tính mủ nhày:
1. là tình trạng chảy tai mủ nhày kéo dài trên 3 tuần.
QCM
Câu 12. Sự lựa chọn hàng đầu trong ung thư thanh quản giai đoạn muộn hiện nay
là:
A. Tia xạ sau đó mổ
B. Mổ sau đó tia xạ.
C. Tia xạ kết hợp hoá chất.
D. Mổ sau đó kết hợp hoá chất
[<br>]
Câu 13. Ung thư tầng thanh môn có tiên lượng tốt hơn vì:
A. U tiến triển chậm.
B. Có hàng rào giải phẫu bảo vệ.
C. Rất ít mạng lưới hạch bạch huyết
D. Điều trị dễ hơn.
[<br>]
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo dùng để điều trị ung thư
thanh quản :
A. Miễn dịch trị liệu.
B. Hoá trị liệu
C. Đông y
D. Xạ trị
1. Thanh quản có 3chức năng thở,phát âm,bảo vệ đường thở A.Đúng B.Sai
3. Thanh quản là nơi hẹp nhất của đường thở A.Đúng B.Sai
4. Viêm TQ cấp thường xảy ra khi thay đổi thời tiết A.Đúng B.Sai
5. Viêm TQ cấp thường thứ phát sau viêm mũi họng cấp A.Đúng B.Sai
7. Viêm thanh quản cấp hay gặp ở người lớn A.Đúng B.Sai
8. Viêm thanh quản mạn tính nếu kéo dài trên 3 tuần A.Đúng B.Sai
9. Viêm TQ mạn tính do sử dụng giọng không đúng, quá lạm dụng giọng
A.Đúng B.Sai
10. Viêm TQ mạn tính do bênh lý của đường hô hấp: viêm họng, viêm xoang, viêm
amydal A.Đúng B.Sai
13. Triệu chứng cơ năng viêm thanh quản cấp thông thường
a. Khàn tiếng, ho, không khó thở
b. Khàn tiếng, ho, khó thở
c. Khàn tiếng, ho, khó nuốt
d. Khàn tiếng, ho, đau họng
14. Triệu chứng cơ năng viêm thanh quản hạ thanh môn
a. Khàn tiếng, ho ông ổng, khó thở
b. Khàn tiếng, khó thở, ho liên tục
c. Khàn tiếng, khó thở, ho từng cơn
d. Khàn tiếng, khó thở, ho ban ngày
15. Triệu chứng thực thể
a. Xung huyết hạ thanh môn,tiền đình TQ,2 dây thanh
b. Xung huyết họng, hạ họng, miệng thực quản
c. Có mủ ở họng, hạ họng, miệng thực quản
d. Xung huyết ở amydal, mũi, họng
16. Liệu pháp điều trị viêm thanh quản cấp
a. Corticoit, thở oxy, kháng sinh
b. Kháng sinh, giảm ho, hạ sốt
c. Thở oxy, hạ sốt. theo dõi
d. Kháng sinh, làm thuốc thanh quản
17. Triệu chứng cơ năng viêm thanh quản mạn tính
A. Khàn tiếng, ho khan, nói nhiều mệt
B. Khàn tiếng, nói giọng cứng, nói nhiều mệt
C.Không nói được, nói gọng hạt thị, nói nhiều mệt
D. Nói hụt hơi,không khàn tiếng, nói nhiều mệt
18. Triệu chứng thực thể viêm thanh quản mạn tính
A. Dầy đỏ hai dây thanh
B. Khối nhẵn bóng ở giữa dây thanh
C. Sùi đỏ ở một dây thanh
D. Polyp ở một day thanh
19. Viêm thanh quản mạn tính có biểu hiện
A. Viêm dầy đỏ toàn bộ dây thanh
B. Viêm dầy sùi ở mép dây thanh
C. Khối trong nhẵn bóng giữa dây thanh một bên
D. Bề mặt dây thanh hình răng cưa, có giả mạc
20. Liệu pháp điều trị viêm TQ mạn tính
A. Kháng viêm tại chỗ và toàn thân
Đáp án
1. Đ ; 2. S; 3.Đ; 4.Đ; 5. Đ; 6.Đ ; 7. S ; 8. Đ ; 9. Đ ; 10.Đ ;11. Đ
12. A vì trẻ em hay bị VTQ cấp thông thường sau viêm mũi họng cấp
13. A vì VTQ cấp thông thường không có khó thở
14. A phù nề hạ thanh môn mới có ho ông ổng
15. A vi cấu tạo của TQ gồm hạ thanh môn,tiền đình TQ,2 dây thanh
16. A vì đó là phác đồ đúng nhất
17. A đây là triệu chứng của VTQ còn lại là triệu chứng của U và liệt hồi qui
18. A
19. A
20. A đây là phác đồ đúng nhất
Câu 17. Trẻ nhỏ lứa tuổi mẫu giáo ( 3- 5 Tuổi) Chảy máu mũi 1 bên, ngạt mũi 1 bên,
chảy mũi thối 1 bên cần nghĩ tới nguyên nào nhiều nhất
A. Dị vâṭ mũi
B. U xơ vòm mũi họng
Câu 18. Tên thương mại của các loại vâṭ tư y tế có thể đặt vào mũi để cầm máu trong
chảy máu mũi thông dụng trừ
A. Merocel
B. Gelaspon
C. Surgicel
D. Silicagen
[<br>]
1. Chọn ý đúng nhất: Đường vi khuẩn thâm nhập vào tai giữa thường gặp
là:
A. Trần hòm tai
B. Ống tai
C. Sào đạo.
D. Vòi nhĩ.
2. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp:
A. có thể gây ra do nước lọt vào ống tai khi tắm hoặc bơi
B. có thể gây ra do lau ngoáy tai bằng bông không đảm bảo vô khuẩn
C. có thể gặp ở trẻ đang bị viêm mũi họng cấp
D. có thể gặp ở trẻ đang bị viêm đường hô hấp dưới cấp.
3. Chọn ý đúng nhất: Viêm tai giữa cấp tính thường gặp ở:
A. người già
B. tuổi trung niên
C. trẻ lớn
D. trẻ nhỏ.
4. Chọn ý đúng nhất: vị trí tổn thương trong viêm tai giữa cấp:
A. chỉ gặp ở niêm mạc hòm nhĩ.
B. chỉ gặp ở xương chũm.
C. gặp ở cả xương và niêm mạc.
D. chỉ tổn thương da ống tai ngoài.
10. Nhức đầu là triệu chứng thường gặp nhất trong hội chứng
tăng áp lực nội sọ
A. Sai B. Đúng
11. 9. Trong tập chứng Bergmann, hội chứng thần kinh khu trú luôn
có và có sớm
A. Đúng B. Sai
12. Trong Viêm tĩnh mạch bên do tai, cấy máu tìm vi khuẩn luôn
cho kết quả dương tính
A. Đúng B. Sai
II. QCM
MỤC TIÊU
1. Trình bày được đầy đủ các triệu chứng của khó thở thanh quản.
2. Chẩn đoán định hướng được các mức độ của khó thở thanh quản.
3. Kể được những nguyên nhân thường gặp của khó thở thanh quản.
4. Nêu lên được những nguyên tắc xử trí khó thở thanh quản.
QCM ĐS PMP TS
1 4 2 8
[<br>]
[<br>]
A. Thở êm đềm
B. Có rales ngáy
C. Có tiếng rít thì thở vào
D. Thở thô
[<br>]
[<br>]
7. Nguyên nhân thường găp nhất có thể gây khó thở thanh quản
A. Viêm phế quản
B. Viêm phổi
C. Viêm thanh quản cấp
D. Viêm họng cấp
[<br>]
8. Nguyên nhân thường nhất có thể gây khó thở thanh quản
găp
A. U phế quản
[<br>]
[<br>]
[<br>]
[<br>]
[<br>]
14. KTTQ độ II phải chỉ định mở khí quản cấp cứu, trừ trường hợp:
A. Ung thư thanh quản
B. U nhú thanh quản
C. Viêm thanh quản cấp
C. Chấn thương thanh quản
Đáp án QCM. Chọn ý đúng nhất
1. Triệu chứng của khó thở thanh quản
A. Đúng B. Sai
Khó thở ra
A. Đúng B. Sai
Khó thở vào
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Có tiếng rít ở thì thở vào
A. Đúng B. Sai
[<br>]
9 KTTQ độ I xuất hiện khi gắng sức
A. Đúng B. Sai
[<br>]
10 KTTQ độ II xuất hiện liên tục
A. Đúng B. Sai
[<br>]
11 KTTQ độ II có đầy đủ triệu chứng chính và phụ
A. Đúng B. Sai
[<br>]
12 KTTQ độ III như khó thở 2 thì
A. Đúng B. Sai
Đáp án: Khoanh vào Đ (nếu câu đúng), S (nếu câu sai)
1. S 2. S
3. Đ 4. S
5. S 6. Đ
7. S 8. Đ
Trường hợp 1:
Bệnh nhân nữ 4 tuổi, cách đây 1 tuần trẻ sốt, chảy mũi mủ, kêu đau tai trái.
Gia đình đã tự điều trị kháng sinh ở nhà thấy trẻ hết sốt, đỡ đau tai. 2 ngày nay trẻ
sốt trở lại (39 – 400C), trẻ lại kêu đau tai trái. Khám thấy trẻ tỉnh, tiếp xúc tốt, vùng
sau tai nề đỏ, ấn vũng chũm trẻ khóc thét, rãnh sau tai còn. Khám tai thấy màng tai
nề đỏ, dày, dấu hiệu xóa góc sau trên.
Anh (chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1. Chẩn đoán sơ bộ thích hợp nhất là:
A. Viêm tai giữa cấp
B. Viêm tai giữa cấp giai đoạn ứ mủ
C. Viêm tai xương chũm cấp
D. Viêm tai xương chũm cấp xuất ngoại
[<br>]
Câu 2. Xét nghiệm cần thiết nhất cho chẩn đoán ở bệnh nhân này là gì nếu anh
(chị) là bác sĩ ở tuyến cơ sở:
A. Chụp XQ phim Shuller
B. Đo thính lực
C. Đo nhĩ lượng
D. Chụp cắt lớp vi tính xương thái dương
1. Trình bày được đặc điểm cơ bản giải phẫu sinh lý mũi xoang
2. Trình bày được đặc điểm , nguyên nhân của các hội chứng ngạt mũi, chảy
mũi, rối loạn ngửi
3. Trình bày được nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang
Test Blueprint
[<br>]
3. Trần Anh
Câu 4: trong chấn thương:
BN bị sốc nặng khi có vỡ xoang hàm kèm theo vỡ khối xương mặt
A. Đúng B. Sai
Bầm tím quanh ổ mắt gặp trong vỡ tầng giữa mặt
A. Đúng B. Sai
Câu 8. Chọn ý đúng nhất: Mùi của loại mủ nào là phù hợp trong viêm tai giữa
mạn tính nguy hiểm
A.M ùi hôi
B.Mùi tanh
C.Mùi thối khẳn
D.Không mùi
[<br>]
Câu 11: Chấn thương học chia khối xương mặt ra làm 3 tầng :
[<br>]
Câu 12: Liệt mặt ngoại biên hay gặp trong :
A. Vỡ khối xương mặt
B. Chấn thương tai ngoài
C. Chấn thương sọ não
D. Vỡ xương đá
28. Chọn ý đúng nhất: Đường vi khuẩn thâm nhập vào tai giữa thường gặp
là:
A. Trần hòm tai
B. Ống tai
C. Sào đạo.