Professional Documents
Culture Documents
7 - Rhmdp2022dadocx
7 - Rhmdp2022dadocx
Trong các loại khối u sau, khối u nào có khả năng thoái hóa ác tính:
A. U máu
B. U bạch mạch
C. U lợi
D. U men
E. U xương hàm (lồi xương)
2. Đặc điểm lâm sàng của khối u bạch mạch:
A. Màu đỏ hay tím
B. Không đau, dễ chảy máu
C. Bóp không xẹp
D. Thường gặp quanh hốc mắt
E. Nổi gồ lên khỏi da lành
3. Cấu trúc giải phẫu quan trọng nào liên quan mật thiết với khối u tuyến
nước bọt mang tai:
A. Động mạch cảnh trong
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Dây thần kinh tai thái dương
D. Thần kinh mặt
E. Thần kinh tai lớn
4. Khi khám bệnh nhân thấy các dấu hiệu sau đây nha sĩ phải gửi bệnh
nhân đến ngay các cơ sở y tế chuyên khoa. Ngoại trừ:
A. Vết loét nào trong miệng tồn tại hơn 2 tuần
B. Màng cứng nào ở niêm mạc miệng
C. Mảng trắng nào ở miệng mà không giải thích được
D. Màng đỏ hay đỏ trắng trong niêm mạc miệng
E. Áp tơ miệng
5. Phương pháp điều trị tốt nhất đối với ung thư niêm mạc miệng là gì:
A. Tia xạ
B. Hóa trị
C. Phẫu thuật
D. Nội khoa
30. Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát
âm:
A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn
B. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
C. Cản trở sự mọc lên của răng vĩnh viễn
D. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn
E. Giúp sự khoáng hóa mầm răng vĩnh viễn
31. Thời gian tồn tại răng sữa trong miệng
A. 6 tháng - 12 tuổi
B. 6 tháng – 11 tuổi
C. 6 tháng – 36 tháng
D. 6 tháng – 6 tuổi
E. 6 tháng – 13 tuổi
32. Ký hiệu của răng cối nhỏ vĩnh viễn thứ hai hàm trên bên trái là
A. 54 B.64 C.65 D.25 E.15
33. Chữ số ký hiệu vị trí của răng sữa hàm trên bên trái là (2 răng vĩnh
viễn)
A.1 B.2 C.3 D.5 E.6
34. Răng hàm (cối) sửa thứ hai hàm dưới có:
A. Hai chân: 1 trong , 1 ngoài
B.Hai chân: 1 xa , 1 gần
C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
D. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
E. Ba chân: 2 xa, 1 gần
36. Cơ quan tạo men không bao gồm những cấu trúc sau:
A. Lớp thượng bì men bên ngoài
B. Lớp thượng bì men bên trong
C. Lớp tế bào hình sao
D. Lớp tế bào trung gian
E. Bao thượng bì chân răng Hertwig
37. Vào tuần thứ 6 thời kỳ bào thai, biểu mô miệng dày lên và hình thành
cấu trúc nào sau đây:
A. Lá răng
B. Mầm răng
C. Tế bào trung gian
D. Tế bào hình sao
E. Chuông răng
38. Bệnh lý sinh ngà bất toàn xảy ra trong giai đoạn nào sau đây của sự
mọc răng
A. Giai đoạn khởi đầu
B. Giai đoạn tăng sinh
C. Giai đoạn biệt hoá mô học
D. Giai đoạn biệt hoá hình thể
E. Giai đoạn lắng đọng chất căn bản
39. Tuổi mọc răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất là:
A. 6-7 tuổi
B. 7-8 tuổi
C. 9-10 tuổi
D. 13 tuổi
E. 11-12 tuổi
40. Các yếu tố không ảnh hưởng đến sự mọc răng:
A. Dinh dưỡng
B. Di truyền
C. Răng sữa rụng sớm
D. Kích thước xương hàm
E. Không vệ sinh răng miệng
41. Chân răng được cấu tạo dần dần và hoàn tất kể từ thời điểm răng mọc:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
E. 5 năm
42. Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến:
A. Thời gian mọc răng
B Thành phần hóa học của răng
C. Thời gian hình thành mầm răng
D. Hình thái học răng
E. Hoạt động của vi khuẩn
43. Theo sơ đồ Keyes (1969), các yếu tố nào tương tác với nhau tạo nên
sang thương sâu răng
A. Răng nhạy cảm, vi khuẩn, nước bọt, thời gian
B. Răng nhạy cảm, vi khuẩn, chất đường, di truyền
C. Răng nhạy cảm, chất đường, nước bọt, thói quen uống
D. Răng nhạy cảm, vi khuẩn, chất đường, thời gian
E. Răng nhạy cảm, nước bọt, chất đường, thời gian
44. Vi khuẩn nào được xem là tác nhân chính gây nên sự thành lập mảng
bám , lên men chất đường, khởi phát quá trình sâu răng:
A. Lactobacillus acidophilus
B. Actinomyces
C. Porphyromonas gingivalis
D. Streptococeus mutans
E. Treponema denticola
45. Các thực phẩm dưới đây đều có thể gây sâu răng, ngoại trừ:
A. Đường sucrose
B. Chất béo
C. Protid chế biến
D. Nước ngọt
E. Bánh kẹo
46. Yếu tố nào làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu
răng:
A. Răng mọc lệch lạc, xoay
B. Răng có màu sắc sáng hơn
C. Răng có nhiều trũng, rãnh sâu
D. A,C đúng
E. B,C đúng
47. Các biến chứng có thể gặp nếu sâu răng không điều trị, ngoại trừ:
A. Viêm tủy cấp
B. Bệnh lý quanh chóp răng
C. Viêm xương hàm
D. Viêm mô tế bào
E. Thiểu sản men
48. Trong bệnh nha chu, dinh dưỡng ảnh hưởng đến:
A. Sự phân hóa tế bào mô nha chu
B. Quá trình sửa chữa vết thương và tái tạo mô
C. Sự hoạt động của tế bào biểu bì
D. Sự biến dưỡng của vi khuẩn
E. B và D đúng
49. Ba yếu tố bệnh sinh trong bệnh sinh bệnh răng miệng
A. Ký chủ, nước bọt, vi khuẩn
B. Ký chủ, vi khuẩn, mảng bám
C. Vi khuẩn, nước bọt, dinh dưỡng
D. Ký chủ, vi khuẩn, dinh dưỡng
E. Răng, nước bọt, vi khuẩn
50. Dấu chứng đá rải ở niêm mạc má gặp trong bệnh lý nào:
A. Thiếu vitamin C
B. Cường giáp
C. Suy tuyến yên
D. Bệnh Addison
E. Bệnh Crohn
51. Tình trạng nướu chảy máu có thể thấy trong các chứng thiếu:
A. Vitamin A, B và D
B. Vitamin C, K và D
C. Vitamin B, E và K
D. Vitamin C, B và K
E. Tất cả đều đúng
52. Biểu hiện thiếu sắt ở vùng miệng:
A. Còn gọi là bệnh Scurvy
B. Viêm lưỡi teo, viêm khóe miệng là dấu hiệu đặc trưng
C. Chỉ gặp trong hội chứng Plumer-Vinsion
D. C và B đúng
E. Tất cả đều đúng
53. Triệu chứng lưỡi viêm đỏ, đau rát gặp trong trường hợp:
A. Thiếu vitamin B2
B. Thiếu vitamin B6
C. Thiếu vitamin B12
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
54. Triệu chứng lưỡi to gặp trong trường hợp bệnh lý:
A. Cường tuyến yên
B. Suy giáp
C. Cường giáp
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
55. Phát biểu sau đây: “ở bệnh nhân cường tuyển cận giáp, nếu tình trạng
bệnh lý xảy ra khi ở giai đoạn đầu đời, thiểu sản men hoặc bất thường mọc
răng có thể xảy ra”
A. Đúng B. Sai
56.Các loại thuốc nào sau đây có thể gây đổi màu nướu:
A. Tetracycline, Minocycline
B. Thuốc chống sốt rét, thuốc tránh thai
C. Ketoconazole
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
57. Đặc điểm tổn thương nhiễm màu vùng niêm mạc miệng do dùng thuốc:
A. Lan tỏa hoặc khu trú
B. Lồi , màu nâu đậm
C. Phẳng, màu vàng nhạt
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
58. Tình trạng bất thường trong quá trình tạo men có thể thấy trong các
chứng thiếu:
A Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin B
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
59. Đặc điểm vùng miệng của bệnh lý suy tuyến yên, chọn câu sai:
A. Xương hàm trên nhỏ hơn bình thường
B. Xương hàm dưới nhỏ hơn bình thường
C. Sự tiêu và rụng răng vĩnh viễn có thể kéo dài đến vài năm(răng sửa)
D. Sự phát triển của chân răng vĩnh viễn cũng bị chậm
E. Răng có kích thước tương đối nhỏ
60. Khối u Brown ở xương hàm dưới gặp trong bệnh lý nào:
A. Suy giáp nguyên phát
B. Suy giáp thứ phát
C. Cường giáp
D. Cường tuyến cận giáp nguyên phát
E. Cường tuyến cận giáp thứ phát
61. Biểu hiện vùng miệng thường gặp ở phụ nữ trong thời kỳ thai sản
A. Nướu lở loét
B. Quá sản nướu
C. Ban đỏ
D. Nướu nhiễm sắc
E. Tất cả đều đúng
62. Sự mòn men răng trong chứng cuồng ăn liên quan đến mặt trong các
răng cửa hàm trên và mặt ngoài các răng cối hàm dưới:
A. Đúng B. Sai
63. Hình ảnh nướu viêm có đặc điểm nào:
A. Nướu màu san hô, săn chắc
B. Nướu có bề mặt lấm tấm da cam
C. Gai nướu răng trước tròn
D. Độ sâu khe nướu <3mm
E. Viền nướu ôm sát cổ răng
64. Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì:
A. Mạch máu tuỷ nhỏ nên nuôi dưỡng ít
B. Chóp răng đóng kín
C. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non
D. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà
E. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận
cùng
65. Vai trò di truyền trong bệnh sâu răng:
A. Sâu răng là một bệnh di truyền
B. Các đặc điểm di truyền về giải phẫu có ảnh hưởng đến bệnh sâu răng
C. Yếu tố di truyền không liên quan đến bệnh sâu răng
D. Hình thái học răng bất lợi là nguyên nhân chính của bệnh sâu răng
E. Chắc chắn bị sâu răng khi kích thước răng và xương không tương xứng
66. Thành phần hóa học nào của men răng giúp răng mọc lâu trên cung
hàm đề kháng tốt hơn acid so với răng mới mọc:
A. Carbonate apatit
B. Hydroxy apatit
C. Fluoro-apatit
D. Canxi và phospho
E. Magie và phosphor
67. Ngà mềm ở đáy tổn thương đặc trưng cho tổn thương
A. Thiểu sản men
B. Sún răng
C. Mòn cổ răng do chải răng sai
D. Sâu răng
E. Mòn răng hóa học
68. Túi nha chu được thành lập do:
A. Sự tiêu xương ổ răng
B. Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng
C. Biểu mô bám dính di chuyển về phía mão răng
D. Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng kèm theo sự tiêu xương ổ
răng
E. Biểu mô bám dính bị tiêu hủy hoàn toàn
69. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là:
A. Cạo cao răng
B. Nạo túi nha chu
C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng
D. Điều trị các sang thương cấp tính
E. Cạo cao răng và điều trị các sang thương cấp tính
70. Bệnh nha chu không liên quan đến những bệnh lý toàn thân nào sau
đây:
A. Tim mạch
B. Tiểu đường
C. Bệnh gan
D. Bệnh phổi
E. Bệnh cơ xương khớp
71. Đau chấm dứt ngay sau khi hết kích thích và tụ lại ở răng nguyên nhân,
không lan tỏa là triệu chứng của
A. Sâu men
B. Sâu ngà
C. Sâu ngà nông
D. Sâu ngà sâu
E. Viêm tủy có khả năng hồi phục
72. Theo quan điểm điều trị hiện đại, sâu men có thể được phục hồi nhờ
vào:
A. Trám răng
B. Giữ gìn vệ sinh răng miệng
C. Tăng cường sử dụng Fluor
D. A, B đúng
E. B, C đúng
73. Nguyên tắc điều trị sâu ngà:
A Giữ gìn vệ sinh răng miệng
B. Tăng cường sử dụng fluor
C. Tăng cường sử dụng chế phẩm canxi
D. Nạo sạch ngà mềm, sát khuẩn lỗ sâu, trám kín
E. Che tủy bằng vật liệu thích hợp
74. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà:
A. Tủy chết
B. Viêm tủy mãn
C. Viêm tủy cấp
D. Tủy hoại tử
E. Viêm quanh chóp
75. Vai trò của đường nối men-xê măng trong chẩn đoán bệnh nha chu,
chọn đáp án sai
A. Là điểm tham chiếu xác định đáy của khe nướu
B. Là điểm tham chiếu xác định độ mất bám dính
C. Là điểm tham chiếu xác định độ tụt nướu
D. Là điểm tham chiếu xác định sự tiêu xương ổ răng
E. Là điểm tham chiếu xác định bất thường hình thể vùng cổ răng
76. Hình ảnh laminadura trên phim X quang là hình ảnh của thành phần
nha chu nào:
A. Xương nâng đỡ
B. Xương vách
C. Xương kẽ răng
D. Xương ổ chính danh
E. Xương giữa các chân răng
77. Thay đổi về nội tiết ở phụ nữ ảnh hưởng đến bệnh nha chu
A. Gây viêm nướu.
B. Thành lập túi nha chu
C. Răng lung lay
D. Nướu viêm dễ chảy máu
E. Gia tăng mảng bám răng.
78. Theo Miller, quá trình sâu răng bắt đầu khi:
A. Vi khuẩn tác động lên đường sinh ra acide
B. pH của môi trường miệng giảm < 5 trong vòng 1 đến 3 phút.
C. pH giảm liên tục trong môi trường miệng
D. Có sự khử khóang của răng
E. Tất cả đều đúng
79. Triệu chứng khách quan luôn gặp ở sâu ngà :
A. Đáy hồng
B. Đáy và thành có lớp ngà mềm
C. Nạo ngà không đau
D. Ngà chung quanh trắng đục
E. Răng đổi màu
80. Mòn ngót cổ răng khác sâu ngà ở điểm nào?
A. Đau khi uống nước nóng lạnh
B. Có thể xảy ra ở các răng
C. Đáy và thành không có lớp ngà mềm
D. Hết đau khi hết kích thích
E. Đau không lan tỏa